NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Giáo viên : Khoa : Điện thoại : Email
Trần Thị Phương Thảo Quản trị kinh doanh 0936447452 : thaottp@ftu.edu.vn
Nội dung môn học
1. Lý thuyết kế toán: cung cấp những kiến thức
cơ bản về kế toán: các khái niệm, các thuật
ngữ, cách thức ghi chép, xử lý thông tin kế
toán và lập các báo cáo tài chính.
2. Kế toán doanh nghiệp: Nghiên cứu phương
pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu trong các
doanh nghiệp thương mại.
Giáo trình, tài li u tham kh o
ệ
ả
Giáo trình
Lý thuy t h ch toán k toán – tr
ế
H c vi n Tài chính, ĐH Th
ng ĐH KTQD, ườ ng m i. ạ
ươ
ế ạ ệ Tài li u tham kh o
t nam.
ự
ế
ệ
ọ ả ệ H th ng chu n m c k toán Vi ẩ ệ ố Lu t k toán. ậ ế Quy t đ nh 15 QĐ/BTC ngày 20/03/2006 v vi c ban ế ị
ề ệ
hành ch đ k tóan doanh nghi p.
ế ộ ế
ệ
www.mof.gov.vn
Websites: ộ
www.webketoan.com
B Tài chính: Forum k tóan viên: ế Ki m toán:
www.kiemtoan.com.vn
ể
NỘI DUNG
Chương 1: Bản chất và đối tượng kế toán Chương 2: Chứng từ kế toán Chương 3: Tài khoản kế toán và sổ kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính
Chương 1 Chương I: Bản chất và đối tượng của kế toán
Nội dung chương
Khái niệm Kế toán Kế toán tài chính và kế toán quản trị Đối tượng của kế toán Yêu cầu của thông tin kế toán Các nguyên tắc cơ bản của kế toán Một số quy định pháp lý liên quan đến kế toán
Việt nam Luật kế toán Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt nam
Khái niệm kế toán
Luca Pacioli (14471517) – nhà toán học vĩ đại người Ý có nhiều đóng góp cho ngành kế toán thế giới, đã đưa ra cuốn “Chú giải về tài khoản và các bút toán” mà theo đó, “có 3 điều kiện cần thiết cho bất cứ ai muốn kinh doanh: thứ nhất, là phải có tiền; thứ hai, người chủ doanh nghiệp phải có khả năng tính toán nhanh và đồng thời biết lập sổ sách kế toán;
và phải có khả năng tổ chức công việc một cách
khoa học, linh động nhằm đảm bảo tiến độ hoạt động kinh doanh.”
Kế toán là...
vi c ệ thu th p, x lý, ki m tra, phân tích
ử
ể
ậ
tài chính
và cung c pấ thông tin kinh t
ế
d
ướ
i hình th c giá tr , hi n v t và th i ờ ị
ứ
ệ
ậ
gian lao đ ng.ộ
(đi u 4- Lu t k toán)
ậ ế
ề
K T LU N
Ậ
Ế
Kế toán là một khoa học xã hội – khoa học về
Kế toán là hệ thống thông tin để đo lường, xử lý và
thông tin và kiểm tra.”
truyền đạt những thông tin về tài chính của một
đơn vị kinh tế. Thông tin này giúp người sử dụng
có thể đưa ra các quyết định hợp lý của mình.
Chức năng của hạch toán kế toán
Chức năng phản ánh (Chức năng thông tin) Kế toán theo dõi toàn bộ các hiện tượng KTTC phát
sinh trong quá trình hoạt động của các đơn vị
Chức năng giám đốc (Chức năng kiểm tra) Thông qua số liệu được phản ánh, làm cơ sở cho
việc đánh giá, kiểm soát
K TOÁN – H TH NG THÔNG TIN Ệ Ố K TOÁN – H TH NG THÔNG TIN Ệ Ố PH C V QUY T Đ NH KINH DOANH Ị Ế PH C V QUY T Đ NH KINH DOANH Ị Ế
Ế Ế Ụ Ụ
Ụ Ụ
Hành đ ngộ
Ng
i ra quy t đ nh
ườ
ế ị
Thông tin
Nhu c u vầ ề thông tin
K toán
ế
Ho t đ ng ạ ộ kinh doanh
Truy n tin ề
ngườ ằ
ằ ữ
X lýử K t thúc b ng ế vi c l u tr và ệ ư L p các báo cáo ậ
K t thúc b ng ằ ế ho t đ ng ạ ộ báo cáo
Đo l K t thúc b ng ế vi c ghi chép ệ d li u ữ ệ
THÔNG TIN K TOÁN THÔNG TIN K TOÁN S N PH M C A H TH NG K TOÁN Ẩ S N PH M C A H TH NG K TOÁN Ẩ
Ế Ế Ệ Ố Ệ Ố
Ủ Ủ
Ả Ả
Ế Ế
Thông tin kế toán là sản phẩm của một hệ
xác định
Thông tin kế toán
Hướng tới việc ra quyết định kinh tế Bản chất là định tính và là thông tin tài chính Gắn với một thực thể cụ thể
thống, hệ thống đó thực hiện việc: Đo lường, Xử lý, và Trao đổi thông tin tài chính về một thực thể kinh tế
Ế Ế
NG RA QUY T Đ NH NG RA QUY T Đ NH
Đ NH H Đ NH H
THÔNG TIN K TOÁN VÀ THÔNG TIN K TOÁN VÀ Ị Ị
ƯỚ ƯỚ
Ế Ế
Ị Ị
Thông tin kế toán phản ánh các sự kiện
diễn ra trong quá khứ, trong khi đó
Quyết định gắn với tương lai
THÔNG TIN Đ NH L THÔNG TIN Đ NH L
NG VÀ NG VÀ
ƯỢ ƯỢ
Ị Ị MANG TÍNH TÀI CHÍNH MANG TÍNH TÀI CHÍNH
Kế toán chú trọng tới thông tin mang tính
định lượng và bằng số
Được thể hiện bằng đơn vị tiền tệ
Ế Ế
THÔNG TIN K TOÁN VÀ THÔNG TIN K TOÁN VÀ TH C TH KINH T Ể TH C TH KINH T Ể
Ự Ự
Ế Ế
Kế toán cung cấp thông tin về một đơn vị
kế toán – một doanh nghiệp cụ thể
Một đơn vị chỉ lập báo cáo tài chính gắn
với với tình trạng và hoạt động của riêng
nó
ề
ơ ị ế
Đ n v k toán (đi u 2. Lu t K ậ ế toán) Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng kinh phí, ngân sách Nhà nước; Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh
Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế được thành lập và họat động theo pháp luật Việt Nam; chi nhánh, văn phòng đại diện của DN nước ngoài họat động tại Việt Nam;
Hợp tác xã; Hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp tác;
phí Nhà nước;
NG S D NG Đ I T Ử Ụ Ố ƯỢ NG S D NG Đ I T Ố ƯỢ Ử Ụ THÔNG TIN K TOÁN Ế THÔNG TIN K TOÁN Ế
NG Đ I T Ố ƯỢ BÊN NGOÀI
NG Đ I T Ố ƯỢ BÊN TRONG
Đ I T Đ I T
NG BÊN TRONG NG BÊN TRONG
Ố ƯỢ Ố ƯỢ
Đ I T Đ I T
NG BÊN NGOÀI NG BÊN NGOÀI
Ố ƯỢ Ố ƯỢ
Phân lo iạ
K toán tài chính:
Thu th p và cung c p thông ế ậ ấ
tin kinh t , tài chính cho đ i t ng bên ngoài có ế ố ượ
K toán qu n tr :
nhu c u s d ng thông tin c a đ n v k toán. ử ụ ị ế ủ ầ ơ
ị Thu th p và cung c p thông ế ả ậ ấ
tin kinh t , tài chính theo yêu c u qu n tr và ế ầ ả ị
quy t đ nh kinh t ế ị ế tài chính trong n i b đ n v ị ộ ộ ơ
k toán ế
ế
ế
ả
ị
K toán tài chính và k toán qu n tr (Nh ng đi m gi ng nhau)
ữ
ố
ể
Đ u là b ph n c a h th ng thông tin k toán,
ệ ố
ủ
ế
ề
ậ
ộ
KTQT s d ng các s li u ghi chép hàng ngày c a
ử ụ
ố ệ
ủ
KTTC, nh m c th hoá các s li u, phân tích m t
ụ ể
ố ệ
ằ
ộ
cách chi ti
ế ể
t đ ph c v yêu c u qu n lý c th . ụ ể ầ
ụ
ụ
ả
Cùng ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh
ụ
ụ
ả
ấ
góc đ khác nhau.
c a doanh nghi p nh ng ủ
ư
ệ
ở
ộ
KTTC liên quan đ n qu n lý toàn đ n v , KTQT ả
ế
ơ
ị
qu n lý trên t ng b ph n, t ng ho t đ ng, t ng ậ
ạ ộ
ừ
ừ
ừ
ả
ộ
lo i chi phí.
ạ
ế
ế
ả
K toán tài chính và k toán qu n tr ị (Nh ng đi m khác nhau)
ữ
ể
Khác nhau v đ i t Khác nhau v nguyên t c trình bày và cung c p ắ
ng s d ng thông tin. ử ụ
ề ố ượ ề ấ
Khác nhau v tính pháp lý. ề Khác nhau v đ c đi m c a thông tin. ề ặ ủ ể Khác nhau v h th ng báo cáo ề ệ ố
thông tin.
Ầ
Cho kỳ ho t đ ng t
ậ
ừ
CÔNG TY C PH N FPT Ổ 89 Láng H , qu n Đ ng Đa ạ t Nam Hà N i, CHXHCN Vi
ố ệ
ộ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 01/01/2011 ạ ộ đ n ngày 31/03/2011 ế
Ả
Ố Ế
B NG CÂN Đ I K TOÁN T i ngày 31 tháng 3 năm 2011 ạ
Mẫu số B01DN Đơn vị: TRIỆU ĐỒNG
1/1/2011
Mã số TM 31/3/2011
STT TÀI S NẢ A TÀI S N NG N H N
100
3,054,624
2,293,133
Ả
Ắ
Ạ
I
Ti n và các kho n t
ng đ
ng ti n
110
1,039,235
545,300
ả ươ
ề
ươ
ề
ắ
ạ
tài chính ng n h n ạ
ắ
Các kho n đ u t ầ ư ả Các kho n ph i thu ng n h n ả ả Hàng t n kho ồ Tài s n ng n h n khác ắ
ạ Ạ
tài chính dài h n
ạ
ả
Ổ
ạ Ồ Ố
Ủ Ở Ữ
ả B TÀI S N DÀI H N Ả Tài s n c đ nh ố ị ả Các kho n đ u t ầ ư ả Tài s n dài h n khác ạ T NG TÀI S N Ả NGU N V N Ồ Ố A N PH I TR Ợ Ả Ả N ng n h n ợ ạ ắ N dài h n ợ B NGU N V N CH S H U
T NG NGU N V N
120 130 140 150 200 220 250 260 300 310 330 400
640,220 604,446 211 770,512 2,461,912 311,900 2,135,433 14,579 5,516,536 2,704,255 902,561 1,801,694 2,812,281 5,516,536
724,487 241,803 211 781,332 3,217,998 388,780 2,814,644 14,574 5,511,131 2,716,316 914,622 1,801,694 2,794,815 5,511,131
Ồ Ố
Ổ
Ầ
Cho kỳ ho t đ ng t
ậ
ừ
CÔNG TY C PH N FPT Ổ 89 Láng H , qu n Đ ng Đa ạ t Nam Hà N i, CHXHCN Vi
ố ệ
ộ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 01/01/2011 ạ ộ đ n ngày 31/03/2011 ế
Ả
Ế
BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH Ạ Ộ Quý I năm 2011
ố
tri u đ ng
ẫ Đ n v tính : ị
M u s B 02 - DN ồ ơ
ệ
CH TIÊU
Mã
TM
Năm 2011
Năm 2010
Ỉ
ấ
ị
ụ
148,498
22,059
01 02
ả
ầ
ấ
1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 2. Các kho n gi m tr doanh thu ừ ả 3. Doanh thu thu n v BH và cung c p DV ề 4. Giá v n hàng bán
148,498 112,639
22,059 3,354
10 11
ố
ộ
ợ
ấ
ậ
ề ạ ộ
5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p DV 6. Doanh thu ho t đ ng tài chính 7. Chi phí tài chính - Trong đó : Chi phí lãi vay Chi phí bán hàng 8. Chi phí qu n lý doanh nghi p
35,859 75,598 65,283 - 25,939
18,705 90,724 43,644 - 963 24,919
20 21 22 23 24 25
ệ
ả
ho t đ ng kinh doanh
ợ
ạ ộ
ầ ừ
c thu
ậ i nhu n k toán tr ợ
ướ
ế
ế
9. L i nhu n thu n t ậ 10. Thu nh p khác ậ 11. Chi phí khác 12. L i nhu n khác ợ 13. T ng l ậ ổ 14. Chi phí thu TNDN hi n hành
20,235 - - 34 20,269 2,706
39,903 - - 12 39,915
30 31 32 40 50 51
ế
ệ
15. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p
17,563
39,915
ợ
ệ
ế
ậ
ậ
CÔNG TY CỔ PHẦN FPT 89 Láng Hạ, quận Đống Đa Hà Nội, CHXHCN Việt Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ hoạt động từ 01/01/2011 đến ngày 31/03/2011
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Quý I năm 2011
STT
Chỉ tiêu
năm 2011 năm 2010
1 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
186.961
157.961
2 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
167.204
599.546
3 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
139.769
85.852
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
493.934
355.733
2. Đối tượng kế toán
Mặt biểu hiện
BCĐKT
Tài s nả
Nguồn hình thành
BC KQ KD
S v n đ ng c a tài s n
ự ậ ủ
ộ ả
Doanh thu Chi phí Kết quả
MQH PL ngoài v nố
Phương trình kế toán
Tài s nả
ả ả
ợ
ố
= N ph i tr + V n ch s h u ủ ở ữ
Ngu n l c kinh t
Ngu n tài tr
ồ ự
ế
ồ
ợ
Tài sản
ồ ự thu c quy n ộ
i ích
ề ki m soát ể ợ
ạ l i
ng lai cho doanh
ệ ươ
Là ngu n l c c a doanh nghi p và đem l ủ kinh tế trong t nghi p ệ (Chu n m c k toán 01) ự ế Ví d : hàng hóa, máy móc, nhà x
ng…
ẩ ụ
ưở
Tài sản
Tài s n dài h n (Tr
c đây g i là
ạ
ướ
ọ
ả TSCĐ)
Tài s n ng n h n (Tr
c đây g i là
ắ
ạ
ướ
ọ
ả TSLĐ)
Tài s n ng n h n
ắ
ạ
ả
Là nh ng tài s n thu c quy n s h u
ở ữ
ữ
ề
ả
ộ
c a doanh nghi p mà th i gian s ử ủ
ệ
ờ
d ng, thu h i, luân chuy n
ể ng nắ ,
ụ
ồ
th
ng là trong vòng m t năm hay m t
ườ
ộ
ộ
chu kỳ kinh doanh.
Tài s n ng n h n
ắ
ạ
ả
Tài sản tiền Các khoản đầu tư ngắn hạn Tài sản trong thanh toán Hàng tồn kho
Tài s n ng n h n
ắ
ạ
ả
Nhóm TS Ti n: ề có tính l u đ ng cao nh t, là s ố
ư
ấ
ộ
ti n m t trong qu , ti n g i ngân hàng hay ti n ề
ỹ ề
ử
ề
ặ
t Nam, ngo i t
, vàng b c,
đang chuy n (Ti n vi ể
ề
ệ
ạ ệ
ạ
đá quý)
Nhóm TS Đ u t
ng n h n
tài
ầ ư
ạ : bao g m đ u t ồ
ầ ư
ắ
chính có th i h n thu h i v n trong vòng 1 năm
ờ ạ
ồ ố
ho c 1 chu kỳ kinh doanh . VD: tín phi u kho b c,
ế
ạ
ặ
c phi u, trái phi u, TGNH có kỳ h n… ổ
ế
ế
ạ
Tài s n ng n h n
ắ
ạ
ả
Nhóm TS trong thanh toán: bao g m các kho n
ả ồ
tài s n c a đ n v đang trong quá trình thanh ủ ả ơ ị
i nh ng hình th c khác toán, ph i thu h i d ả ồ ướ ứ ữ
nhau v i th i gian đáo h n trong vòng 1 năm ạ ớ ờ
Ví d : ph i thu t khách hàng, tr tr c ti n cho ụ ả ừ ả ướ ề
ng i bán, chi phí tr tr c ng n h n, ph i thu ườ ả ướ ắ ả ạ
c, ký qu n i b , các kho n th ch p, ký c ả ộ ộ ế ấ ượ ỹ
Tài s n ng n h n
ạ
ắ
ả
Nhóm TS hàng t n kho:
ả
ồ ạ ộ
tài s n d tr ự ữ cho quá trình ho t đ ng kinh doanh c a ủ đ n v k toán. ị ế
ơ
ậ ệ
ụ ụ ị ả
VD: nguyên v t li u, công c d ng c , ụ hàng hoá, thành ph m, giá tr s n ph m ẩ ẩ d dang....
ở
Tài sản dài hạn
Là nh ng tài s n có giá tr l n và th i gian ị ớ ữ ả ờ
s d ng lâu dài, tham gia vào nhi u chu ử ụ ề
kỳ kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
=> Là nh ng tài s n không đ c x p vào ữ ả ượ ế
Tài s n ng n h n ạ ắ ả
Tài s n dài h n
ạ
ả
Tài sản cố định và bất động sản đầu tư Đầu tư tài chính dài hạn Tài sản dài hạn khác
Tài s n dài h n
ạ
ả
TSCĐ là nh ng t
li u lao đ ng và nh ng tài s n
ữ
ư ệ
ữ
ả
ộ
khác có giá tr l n và th i gian s d ng lâu dài ờ
ử ụ
ị ớ
TSCĐ h u hình
: có hình thái v t ch t c th
ữ
ấ ụ ể
ậ
VD: máy móc, thi
t b , nhà x
ng…
ế ị
ưở
TSCĐ vô hình: Không có hình thái v t ch t ấ
ậ
VD: quy n s d ng đ t, ph n m m k toán… ấ
ử ụ
ế
ề
ề
ầ
Tài s n dài h n
ả
ạ
B t đ ng s n đ u t
:
ấ ộ
ầ ư bao g m quy n s d ng
ử ụ
ả
ề
ồ
nhà, s d ng đ t đ ử ụ
ấ ượ
c n m gi ắ
ữ
nh m m c đích thu ụ
ằ
l
i t
ợ ừ ệ
vi c cho thuê ho c ch tăng giá mà không ph i ờ
ả
ặ
đ s n xu t ho c bán ấ
ể ả
ặ
Tài s n dài h n
ạ
ả
Đ u t
dài h n
có
ầ ư
ạ : là các kho n đ u t
ầ ư
ả
th i h n thu h i v n trên 1 năm ho c 1
ờ ạ
ồ ố
ặ
chu kỳ kinh doanh
VD: Đ u t
vào công ty con, đ u t
vào
ầ ư
ầ ư
công ty liên k t, góp v n liên doanh…
ế
ố
Ngu n v n ồ
ố
V n ch s h u
ủ ở ữ
ố
N ph i tr
ả ả
ợ
Nî ph¶i tr¶
ụ ệ ạ ủ
ừ
Là nghĩa v hi n t ự ệ
i c a DN phát sinh t ả
các giao d ch và s ki n đã qua mà DN ph i thanh toán t
các ngu n l c c a mình ồ ự ủ
ị ừ
VD: Công ty Amato vay ngân hàng 100 tri u ệ
đ thanh toán ti n hàng cho nhà cung c p ể
ề
ấ
Vay => Nghĩa vụ trả ngân hàng
Nî ph¶i tr¶
ạ
ợ ợ
c ti n hàng
ề ế
ả
ướ c (Thu và các kho n c)
ả ộ
ộ
N vay: Vay ng n h n, vay dài h n ạ ắ N trong thanh toán: - Ph i tr ng i bán ả ả ườ i mua ng tr - Ng ứ ườ - Ph i tr Nhà n ướ ả ả ph i n p Nhà n ướ i lao đ ng - Ph i tr ng ả ả ườ - Ph i tr n i b ả ả ộ ộ - Ph i tr khác ả ả
V n ch s h u
ủ ở ữ
ố
V n ch s h u là ph n còn l
i c a t ng
ủ ở ữ
ầ
ố
ạ ủ ổ
tài s n sau khi đã lo i tr t ng n ph i tr
ạ ừ ổ
ả ả
ả
ợ
VCSH = T ng tài s n – T ng n ph i tr ả
ả ả
ổ
ợ
ổ
V n ch s h u
ủ ở ữ
ố
NV ch s ủ ở h u khác
ủ
ữ
NV góp ban đ u c a ầ ch s h u ủ ở ữ
k t NV t ừ ế qu ho t ạ ả đ ngộ
c a
ầ ư ủ
ỹ ầ ư
ỷ
ệ
ư ố
i tài
ư
ạ
-Qu đ u t phát tri nể -Qu …ỹ -L i nhu n ch a ậ ợ phân ph iố
-NV đ u t ch s h u ủ ở ữ -Th ng d v n ặ c ph n ầ ổ -NV góp khác c a ch SH ủ ủ
-Chênh l ch t giá h i đoái ố -Chênh l ch ệ đánh giá l s nả -…
Xác đ nh v n ch s h u trong nh ng tr ủ ở ữ
ữ
ố
ị
ườ
ng h p sau: ợ
Máy móc, thi ệ ệ ế ị
ng ả ệ ủ t b : 50 tri u; TGNH: 9 tri u; Ph i tr ả ả ệ
ạ ệ ườ ắ
i bán: 8 tri u; Ph i thu c a KH: 15 tri u. Vay ng n h n ngân hàng: 80 tri u; Nhà c a: 400 ng ệ ươ
ậ ả
ề
ử tri u; Máy móc văn phòng: 30 tri u; Ph ệ ti n v n t ệ ệ Ti n m t: 15 tri u; Ph i tr công nhân viên: 30 ả ả ặ i bán: 30 tri u; Nhà c a: ệ ườ ử ệ
ệ ệ
tri u; Ph i tr ng 180 tri u; Ph i thu khách hàng: 20 tri u. Hàng hóa: 20 tri u; Vay ng n h n ngân hàng: 30 ạ
i: 200 tri u. ệ ả ả ả ắ ệ ng ti n v n t ậ ả ệ
ươ ng: 140 tri u; Nhà c a: 500 tri u; Ph i ả ử i: 80 tri u; Thi t b ế ị ệ ệ ệ
tri u; Ph ệ nhà x ưở tr công ty X: 100 tri u. ả ệ
Sù vËn ®éng cña TS (c¸c qu¸ tr×nh kinh doanh)
Doanh thu, thu nhËp Chi phÝ KÕt qu¶
Do anh thu
i ích kinh t
Doanh thu là t ng giá tr các l ổ
ị
ợ
ế
doanh nghi p thu đ
c trong kỳ k toán,
ệ
ượ
ế
phát sinh t
các ho t đ ng sxkd thông
ừ
ạ ộ
th
ng và các ho t đ ng khác góp ph n
ườ
ạ ộ
ầ
làm tăng v n ch s h u (VAS 14)
ủ ở ữ
ố
Doanh thu, thu nhập
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu tài chính Doanh thu nội bộ Thu nhập khác
Chi phÝ
i
Chi phí là t ng giá tr các kho n làm gi m l ị
ả
ả
ổ
ợ
ích kinh t
trong kỳ k toán d
i hình th c
ế
ế
ướ
ứ
các kho n ti n chi ra, các kho n kh u hao tài
ề
ấ
ả
ả
s n… làm gi m v n ch s h u ủ ở ữ ả
ả
ố
Chi phí
Chi phí giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí hoạt động tài chính Chi phí khác
Chi phí
Doanh nghiệp bán 10 chiếc ti vi, thu được bằng tiền mặt là 50 triệu. Chi phí để tạo ra được 10 chiếc ti vi đó là 35 triệu
=> Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ: 50 triệu => Chi phí giá vốn hàng bán: 35 triệu
KÕt qu¶
KÕt qu¶ lµ phÇn chªnh lÖch gi÷a doanh thu,
Cã thÓ x¶y ra mét trong ba trêng hîp sau:
kÕt qu¶ >0 : l·i : t¨ng vèn chñ së h÷u.
kÕt qu¶ < 0 : lç : gi¶m vèn chñ së h÷u.
kÕt qu¶ = 0 : hoµ vèn.
thu nhËp vµ chi phÝ cña c ïng mé t kú kÕ to¸n.
Doanh thu, chi phí, kết quả của đơn vị kế toán phải được xác định cho từng kỳ kế toán cụ thể
Được dùng để lập báo cáo xác định kết
quả kinh doanh
Hãy xác định các đối tượng sau là doanh thu hay chi phí nào đối với một cửa hàng bán các bộ phận xe ô tô: Tiền quảng cáo Lương cho nhân viên bán hàng Lương cho người quản lý Tiền thu từ bán hàng Giá mua đầu vào những bộ phận Tiền chi cho việc đưa sản phẩm đến cho
Lãi suất tiền vay ngân hàng ANZ
khách hàng
Xác định các đối tượng sau là chi phí hay doanh thu đối với một hiệu cắt tóc:
Tiền thu từ khách hàng cắt tóc Lương trả cho nhân viên gội đầu Tiền thuê cửa hàng Thu nhập do bán các sản phẩm dưỡng
tóc
Giá vốn của các sản phẩm dưỡng tóc Tiền nước phải trả trong một tháng
Các quan h pháp lý ngoài v n
ố
ệ
Các ho t đ ng liên quan đ n vi c s ử
ạ ộ
ế
ệ
d ng tài s n không thu c quy n s h u
ở ữ
ụ
ề
ả
ộ
g i là các m i quan h kinh t
pháp lý
ệ
ố
ọ
ế
ngoài v n. Các m i quan h này bao ố
ệ
ố
g m:ồ
đi thuê ho c đi m n tài s n
nh n đ i lý, ký g i, gia công...
ượ ả ặ
ử ạ ậ
3. Yêu c u c a thông tin k toán
ầ ủ
ế
Trung th cự
Khách quan
Đ y đầ
ủ
K p th i ờ ị
D hi u
ễ ể
Có th so sánh ể
4. Các nguyên tắc của kế toán
Là những nguyên tắc chung được thừa
nhận trong công tác kế toán như: định
giá các loại tài sản, ghi chép sổ sách,
phương pháp soạn thảo các báo cáo tài
chính kế toán… nhằm đảm bảo sự dể
hiểu, đáng tin cậy và có thể so sánh của
các thông tin kế toán.
Các nguyên tắc của kế toán (VAS 01)
Cơ sở dồn tích Hoạt động liên tục Giá gốc Phù hợp Nhất quán Thận trọng Trọng yếu
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Dũng nhận được hóa đơn tiền điện tháng
8 là 200.000 đ vào ngày 10/9/2011 => Ghi nhận chi phí tháng 8/ tháng 9?
Dũng đóng tiền nhà trọ là 1,5 triệu đồng cho tháng 9, 10, 11 vào ngày 15/9/2011
=> Ghi nhận chi phí tháng nào?
Cơ sở dồn tích
Ghi sổ vào thời điểm phát sinh nghiệp vụ
KTTC
Không căn cứ vào thời điểm thực tế thu
hoặc chi tiền
Hai cơ sở thu thập số liệu kế toán
C s ti n m t: ặ ơ ở ề C s ti n m t: ặ ơ ở ề Doanh thu và chi phí Doanh thu và chi phí c ghi s khi th c s đ ượ ự ự ổ c ghi s khi th c s đ ự ự ổ ượ có nghi p v thu ho c ặ ụ ệ có nghi p v thu ho c ặ ụ ệ chi ti nề chi ti nề
C s d n tích: ơ ở ồ C s d n tích: ơ ở ồ Doanh thu và chi phí Doanh thu và chi phí c ghi s khi các đ ổ ượ c ghi s khi các đ ổ ượ các giao d ch phát ị các giao d ch phát ị sinh sinh
Nguyên tắc hoạt động liên tục
Dũng dự định mua 50 triệu đồng cổ phiếu của công ty Amato, nhưng có thông tin công ty sẽ tuyên bố phá sản trong tháng 9 tới. Dũng có nên đầu tư không?
Công ty Amato trong trường hợp này có nên tiếp tục đầu tư mua sắm tài sản cố định nữa không?
Nguyên tắc hoạt động liên tục
Cơ sở giả định là DN đang hoạt động liên
tục và sẽ tiếp tục HĐKD trong tương lai
gần;
DN không có ý định cũng như không buộc
phải ngừng HĐ hoặc phải thu hẹp đáng kể
quy mô hoạt động của mình.
Nguyên tắc giá gốc
Tài sản được ghi nhận theo giá gốc
Giá gốc là chi phí thực tế phát sinh để có
được tài sản đó
Nguyên tắc giá gốc
Kế toán công ty Amato nhận được các
hóa đơn sau: HĐ mua máy điều hòa: 8 triệu đồng HĐ vận chuyển: 100.000 đ HĐ lắp đặt: 300.000 đ Kế toán sẽ ghi nhận các chi phí trên vào đâu? Tài sản/Chi phí?
Nguyên tắc giá gốc
Một tài sản cố định được mua ngày 1/1/N với giá 100 triệu, tại ngày 31/12/N giá thị trường của tscđ là 80 triệu.
Kế toán có điều chỉnh nguyên giá của
tscd không?
Nguyªn t¾c Phï hîp
Gi÷a doanh thu vµ chi phÝ; Doanh thu, chi phÝ ®îc x¸c ®Þnh cho
tõng kú kÕ to¸n (n¨m, quý, th¸ng). Chi phÝ t¬ng øng víi doanh thu : chi phÝ cña kú t¹o ra doanh thu; chi phÝ cña kú tríc hoÆc chi phÝ ph¶i tr¶
liªn quan ®Õn doanh thu cña kú.
Nguyên tắc phù hợp
1/1/N, Tài sản cố định được mua với
nguyên giá 100 triệu, thời gian sử dụng ước tính 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng
=> Chi phí khấu hao được ghi nhận cho năm N không phải là 100 triệu mà là 20 triệu
Nguyªn t¾c nhÊt qu¸n
Thèng nhÊt vÒ chÝnh s¸ch vµ ph¬ng ph¸p kÕ
to¸n ®· chän Ýt nhÊt trong mét kú kÕ to¸n n¨m.
Ví d : Xác đ nh tr giá v n cúa hàng xu t kho, có 4 ố
ụ
ấ
ị
ị
ph
ng pháp:
ươ
FIFO hay Nh p tr
c, Xu t tr
ậ
ướ
c ấ ướ
c
LIFO hay Nh p sau, Xu t tr ậ
ấ ướ
Bình quân gia quy nề
Giá tr đích danh
ị
Nguyªn t¾c thËn träng
Lµ viÖc xem xÐt, c©n nh¾c, ph¸n ®o¸n cÇn thiÕt ®Ó lËp c¸c íc tÝnh kÕ to¸n trong c¸c ®iÒu kiÖn kh«ng ch¾c ch¾n. Ph¶i lËp dù phßng; TS vµ TNhËp : kh«ng ®¸nh gi¸ cao h¬n Nî PTr¶ vµ chi phÝ : kh«ng ®¸nh gÝa thÊp
DT vµ TNhËp : b»ng chøng ch¾c ch¾n vÒ
h¬n
Chi phÝ: b»ng chøng vÒ kh¶ n¨ng ph¸t sinh.
kh¶ n¨ng thu ®îc lîi Ých kinh tÕ;
Nguyªn t¾c träng yÕu
Vi c b sót ho c sai sót tr ng y u: sai l ch
ế ệ ệ ặ ọ ỏ
đáng k báo cáo tài chính, nh h ng đ n ể ả ưở ế
quy t đ nh kinh t c a ng i s d ng BCTC. ế ị ế ủ ườ ử ụ
M c đ tr ng y u ph thu c vào quy mô và ụ ộ ọ ứ ế ộ
c tính ch t c a các b sót ho c sai sót đ ỏ ấ ủ ặ ượ
đánh giá trong hoàn c nh c th . ụ ể ả
5. Néi dung c ¬ b¶n c ña LuËt KT (bao gåm 7 ch¬ng 54 ®iÒu)
C1 : Quy ®Þnh chung. C2 : Néi dung cña c«ng t¸c kÕ to¸n C3 : Tæ chøc bé m¸y kÕ to¸n vµ ngêi
lµm kÕ to¸n
C4 : Ho¹t ®éng nghÒ nghiÖp kÕ to¸n C 5: Qu¶n lý Nhµ níc vÒ kÕ to¸n C 6 : Khen thëng vµ xö lý vi ph¹m C 7 : §iÒu kho¶n thi hµnh
6. ChuÈn mùc kÕ to¸n
Lµ nh÷ng quy ®Þnh vµ híng dÉn c¸c nguyªn
t¾c, néi dung, ph¬ng ph¸p vµ thñ tôc kÕ to¸n c¬
b¶n, chung nhÊt lµm c¬ së ghi chÐp kÕ to¸n vµ
lËp b¸o c¸o tµi chÝnh nh»m ®¹t ®îc sù ®¸nh gi¸
trung thùc, hîp lý, kh¸ch quan vÒ thùc tr¹ng tµi
chÝnh vµ kÕt qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp.
ẩ
ợ
4 chu n m c k toán ban hành đ t 1 ự ế (ngày 31/12/2001)
ồ ữ
Chu n m c 02 - “Hàng t n kho” Chu n m c 03 - “TSCĐ h u hình” Chu n m c 04 - “TSCĐ vô hình” Chu n m c 14 - “Doanh thu và Thu nh p
ự ự ự ự
ậ
ẩ ẩ ẩ ẩ khác”
ẩ ợ
6 chu n m c k toán ban hành đ t 2 ự ế (ngày 31/12/2002)
ẩ
ự ả
Chu n m c s 01 – “Chu n m c chung”. ự ố Chu n m c s 06 – “Thuê tài s n”. ự ố Chu n m c s 10 – “ nh h ủ ự ố
ng c a vi c ưở ệ ả
ổ ỷ
Chu n m c s 15 – “H p đ ng xây d ng”; Chu n m c s 16 – “Chi phí đi vay”; Chu n m c s 24 – “Báo cáo l u chuy n
giá h i đoái”. ố ợ ự ồ
ự ố ự ố ự ố ư ể
ẩ ẩ ẩ thay đ i t ẩ ẩ ẩ ti n t ”; ề ệ
ẩ ợ
ả
Chu n m c s 05- B t đ ng s n đ u t ấ ộ Chu n m c s 07- K toán các kho n đ u t ế
ầ ư ả
; ầ ư
ố ố
ẩ ẩ
Chu n m c s 08- Thông tin tài chính v nh ng
ự ự vào công ty liên k t;ế ự
ề
ữ
ố
ố kho n v n góp liên doanh; ố ố
ự ự
ấ
ợ
và k toán kho n đ u t
vào công ty con;
ả
Chu n m c s 21- Trình bày báo cáo tài chính; Chu n m c s 25- Báo cáo tài chính h p nh t ầ ư Chu n m c s 26- Thông tin v các bên liên
ự
ề
ố
ẩ ả ẩ ẩ ế ẩ quan.
6 chu n m c k toán ban hành đ t 3 ự ế (ngày 31/12/2003)
ẩ ợ
Chuẩn mực số 17 – Thuế thu nhập doanh nghiệp; Chuẩn mực số 22 – Trình bày bổ sung báo cáo tài chính
của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự;
Chuẩn mực số 23 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết
thúc kỳ kế toán năm;
Chuẩn mực số 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ; Chuẩn mực số 28 – Báo cáo bộ phận; Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước
tính kế toán và các sai sót.
6 chu n m c k toán ban hành đ t 4 ự ế (ngày 15/02/2005)
ẩ ự ế ợ
Chuẩn mực số 11 – “Hợp nhất kinh doanh”;
Chuẩn mực số 18 – “Các khoản dự phòng, tài
sản và nợ tiềm tàng”;
Chuẩn mực số 19 – “Hợp đồng bảo hiểm”;
Chuẩn mực số 30 – “Lãi trên cổ phiếu”.
4 chu n m c k toán ban hành đ t 5 (QD 100/QD-BTC-2005 ngày 28/12/2005)