intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm hóa nguyên tử

Chia sẻ: HOA HUONG | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

258
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh chuyên môn hóa học - Trắc nghiệm hóa nguyên tử

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm hóa nguyên tử

  1. 2.1. Chọn câu sai. Trong một nguyên tử, chỉ có thể có tối đa 6 electron ứng vớ giá trị n = a. 2, l = 1. Phân lớp 3d chỉ có thể chứa tối đa 10 electron. b. Trong một nguyên tử,chỉ có thể có tối đa 2 electron ứng với bộ 3 số c. lượng tử n = 3, l = 1, ml = 0. Trong một nguyên tử, giá trị lớn nhất của số lượng tử chính là n = 4. d. Toàn bộ nguyên tử chỉ có thể có tối đa 36 electron. 2.2. Chọn câu phát biểu đúng: ∆ E < 0 : electron hấp thu bức xạ. a. ∆ E > 0 : electron phóng thích bức xạ. b. ∆ E > 0 : electron hấp thu bức xạ. c. a và b đều đúng. d. 2.3. Những đặc điểm nào phù hợp với nguyên tố có Z = 42: Kim loại, số oxy hóa dương cao nhất là +2. a. Nguyên tố d, có một electron ngoài cùng, oxit cao nhất có công thức b. là RO3. Nguyên tố d, có 2 electron ngoài cùng, không tạo được hợp chất khí c. với hidro. Nguyên tố nhóm VIB, nguyên tố đa hóa trị, tính kim loại điển hình. d. Electron có bốn số lượng tử n = 4, l = 2, ml = +1, ms = –1/2 (giá trị ml xếp 2.4. tăng dần) là electron thuộc : a. Lớp N, phân lớp p, electron thứ hai thuộc phân lớp này. b. Lớp N, phân lớp d, electron thứ sáu thuộc phân lớp này. c. Lớp N, phân lớp f, electron thứ nhất thuộc phân lớp này. d. Lớp N, phân lớp d, electron thứ chín thuộc phân lớp này. A và B là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp trong HTTH và cùng phân 2.5. nhóm. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tố bằng 24. A và B lần lượt là: b. Nitơ và Phốt pho a. Carbon và Silic c. Oxi và Lưu huỳnh d. Flo và Clo 2.6. Chọn câu sai. Tính chất của các nguyên tố phụ thuộc tuần hoàn vào điện tích hạt a. nhân nguyên tử. Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kỳ nguyên tố nào về trị số bằng b. số thứ tự của nguyên tố đó trong HTTH. Tính chất các đơn chất, thành phần tính chất các hợp chất biến thiên c. tuần hoàn theo chiều tăng khối lượng nguyên tử. Dựa vào cấu hình electron, các nguyên tố được chia thành 4 khối: s, d. p, d, f. 2.7. Chọn câu đúng. Chu kỳ là một dãy các nguyên tố, mở đầu là một kim loại kiềm, cuối a. chu kỳ là một phi kim và kết thúc chu kỳ là một khí hiếm. Các nguyên tố trong một chu kỳ có số electron lớp ngoài cùng bằng b. nhau.
  2. Trong một chu kỳ, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối c. lượng nguyên tử. Trong một chu kỳ, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện d. tích hạt nhân. 2.8. Chọn câu đúng. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm A bao giờ cũng có số a. electron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số nhóm. He Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm B bao giờ cũng có số b. electron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số nhóm. Các nguyên tố s, d, f là kim loại còn nguyên tố p là phi kim. c. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm A (hoặc B) d. bao giờ cũng tương tự nhau (ở mức độ nhất định). 2.9. Chọn câu sai. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử là nguyên nhân a. dẫn đến sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố. Bảng tuần hoàn dạng ngắn gồm 7 chu kỳ (với 10 hàng ngang) và 8 b. nhóm, các lantanit và actinit được xếp ở phía dưới ngoài bảng chung. Từ chu kỳ 4 bắt đầu xuất hiện các nguyên tố d. Từ chu kỳ 5 bắt đầu c. xuất hiện các nguyên tố f. Bảng tuần hoàn dạng chu kỳ dài 18 ô gồm 9 hàng ngang, các nguyên d. tố s và p thuộc nhóm A, các nguyên tố d thuộc nhóm B, 28 nguyên tố f xếp thành 2 hàng riêng phía dưới. 2.10 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố R là: 3s2 3p4 . R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA, là phi kim. a. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVB, là kim loại. b. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim. c. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIB, là kim loại. d. 2.11 Chọn câu đúng. . Năng lượng ion hóa I1 là năng lượng tối thiểu cần tiêu tốn để tách một a. electron khỏi một nguyên tử tự do ở trang thái khí có năng lượng thấp nhất (không bị kích thích). Năng lượng ion hóa luôn có dấu dương, năng lượng ion hóa càng lớn càng khó tách electron ra khỏi nguyên tử. Trong một phân nhóm chính, từ trên xuống năng lượng ion hóa I1 b. tăng. Năng lượng ion hóa của Bo (Z = 5) lớn hơn năng lượng ion hóa của c. Be (Z = 4) Năng lượng ion hóa I1 của Nitơ (Z = 7) nhỏ hơn năng lượng ion hóa I 1 d. của Oxy (Z = 8) 2.12 Chọn câu sai. . Độ âm điện (χ) là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của a. một nguyên tử trong phân tử hút electron về phía mình. Trong một phân nhóm chính, từ trên xuống độ âm điện giảm. Trong b. chu kỳ, từ trái qua phải độ âm điện tăng. Một phi kim mạnh có độ âm điện lớn, ngược lại một kim loại mạnh có c. độ âm điện yếu.
  3. Độ âm điện của 4 nguyên tố He, H, Br, I được xếp tăng dần theo dãy: d. χHe
  4. của nguyên tố Mg. a. n = 2, l = 1, ml = –1, ms = –1/2 b. n = 2, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 c. n = 3, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 d. n = 3, l = 0, ml = 0, ms = –1/2 Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử Co (Z = 27) 2.22 (giá trị ml xếp tăng dần), có bộ 4 số lượng tử: . a. n = 3, l = 2, ml = –1, ms = –1/2 b. n = 4, l = 0, ml = 0, ms = –1/2 c. n = 4, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 d. n = 3, l = 2, ml = +1, ms = +1/2 Với giá trị ml xếp theo thứ tự tăng dần, electron cuối cùng của nguyên tố có 2.23 số thứ tự Z = 40 có bộ bốn số lượng tử tương ứng với: . a. n = 5, l = 0, ml = 0, ms = –1/2 b. n = 5, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 c. n = 4, l = 2, ml = –2, ms = +1/2 d. n = 4, l = 2, ml = –1, ms = +1/2 Tương ứng với bộ hai số lượng tử n = 4, l = 2, có tổng cộng: 2.24 . a. 1 orbital nguyên tử b. 3 orbital nguyên tử c. 5 orbital nguyên tử d. 7 orbital nguyên tử Lớp electron với số lượng tử chính n = 4 của nguyên tử có thể chứa số 2.25 electron cực đại là bao nhiêu? . a. 28 b. 30 c. 32 d. 34 Có bao nhiêu orbital 3d còn trống trong nguyên tử Clo bị kích thích? 2.26 . a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Số electron độc thân của nguyên tố Fe (Z = 26) là: 2.27 . a. 0 b. 2 c. 4 d. 6 Số electron độc thân của nguyên tố Cr (Z = 24) là: 2.28 . a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Cho biết những cấu hình electron dưới đây những cấu hình nào không thể 2.29 . có. a. 1p3 b. 3p6 c. 3s2 d. 2s2 Cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 2, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 là: 2.30 . a. 2s1 b. 2s2 c. 2p1 d. 2p2 Viết cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 3, l = 1, m l = -1, ms = –1/2 2.31 . là: a. 3p1 b. 3p2 c. 3p3 d. 3p4 Viết cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 3, l = 2, m l = +2, ms = +1/2 2.32
  5. là: a. 3d3 b. 3d4 c. 3d5 d. 3d6 Viết cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 4, l = 2, ml = +1, ms = -1/2 2.33 . a. 4d6 b. 4d7 c. 4d8 d. 4d10 Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron ứng với n = 2 là: 2.34 . a. 8 b. 10 c. 12 d. 14 Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron ứng với n = 2, l = 1 : 2.35 . a. 9 b. 6 c. 11 d. 12 Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron mà electron cuối cùng 2.36 trong cấu hình electron ứng với n = 2, l = 1, ml = 0 : . a. 9 b. 10 c. 11 d. 12 Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron mà electron cuối cùng ở 2.37 cấu hình e ứng với: n = 2, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 : . a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Người ta sắp xếp một số orbital nguyên tử có năng lượng tăng dần. Cách 2.38 sắp xếp nào dưới dây là đúng. . a. 3s < 3p < 3d < 4s b. s < 2p < 3p < 3s c. 3s < 3p < 4s < 3d d. 4s < 4p < 4d < 5s Nguyên tố R (Z = 24) có cấu hình electron tương ứng với: 2.39 . 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 4p5 d. Nguyên tố R (Z = 29) có cấu hình electron tương ứng với: 2.40 . 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2 4p1 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2 4p2 d. Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VA, có cấu hình electron tương tứng 2.41 với: . a. 1s2 2s2 2p3 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3d3 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 Mangan (Z = 25) có cấu hình electron như sau: 2.42 . a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d7 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d64s1
  6. d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 Áp dụng nguyên lý Pauli và nguyên lý bền vững, cấu hình lớp vỏ electron 2.43 có Z = 19 như sau: . a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 Electron hóa trị của lưu huỳnh (Z = 16) là những eletron thuộc các lớp và 2.44 phân lớp sau: . a. 3s b. 3s và 3p c. 2s, 2p và 3s d. 2s, 2p, 3s và 3p Electron hóa trị của đồng (Z = 29) là những eletron thuộc các lớp và phân 2.45 lớp sau: . a. 3d và 4s b. 3s, 3p và 3d c. 2s, 2p và 3s d. 2s, 2p, 3s và 3p Cấu trúc lớp electron hóa trị nguyên tử của nguyên tố được biểu diễn bằng 2.46 công thức: 5s2 5p4. Nguyên tố đó ở số thứ tự là: . a. 50 b. 52 c. 54 d. 60 Cấu trúc lớp electron hóa trị nguyên tử của nguyên tố được biểu diễn bằng 2.47 công thức: 3d5 4s1. Nguyên tố đó ở số thứ tự là: . a. 20 b. 22 c. 24 d. 26 Bộ bốn số lượng tử: n = 3, l = 1, ml = 0, ms = –1/2. Với giá trị ml xếp theo 2.48 thứ tự tăng dần, electron cuối cùng được điền vào nguyên tố nào dưới đây: . b. Lưu huỳnh a. Flo c. Clo d. Argon Nguyên tố R có số thứ tự Z = 28 được xếp loại là: 2.49 . a. Nguyên tố s b. Nguyên tố p c. Nguyên tố d d. Nguyên tố f Trong 4 nguyên tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), và Cu (Z = 29), 2.50 nguyên tử của các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s1 là: . a. K, Sc, Cu b. K, Sc, Cr c. K, Cr, Cu d. Co, Ni, As Cho 5 nguyên tố với số thứ tự tương ứng: V (Z = 23), Mn (Z = 25), Co (Z = 2.51 27), Ni (Z = 28), As (Z = 33). Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử có 3 . electron độc thân là: a. V, Co và As b. Mn, Co và Ni c. V, Mn và Co d. Co, Ni và As Trong dãy nào dưới đây có độ âm điện theo thứ tự giảm dần: 2.52 . a. K, Na, Li b. F, Cl, Br, I c. Na, K, Li d. Cl, F, Br, I Trong dãy nào dưới đây, năng lượng ion hóa được xếp theo thứ tự tăng 2.53 dần: .
  7. a. K+, Ar, Cl- b. Na, Mg, Al c. Ag, Cu, Au d. N, O, C Cho số thứ tự các nguyên tố Ca (Z = 20), Zn (Z = 30), S (Z = 16), Cr (Z = 2.54 24). Những ion có cấu hình tương tự khí hiếm là: . a. Ca2+, Zn2+ b. Zn2+, S2- c. S2-, Cr3+ d. Ca2+, S2- Cho biết các nguyên tố: Na (chu kỳ 3, nhóm IA), K (chu kỳ 4, nhóm IA) và 2.55 Al (chu kỳ 3, nhóm IIIA). Bán kính ion Na+, K+, Al3+ được xếp theo thứ tự . tăng dần như sau: a. Na+ < K+ < Al3+ b. Al3+ < Na+ < K+ + + 3+ d. Al3+ < K+ < Na+ c. K < Na < Al Khối lượng nguyên tử của clo là 35,453. Trong thiên nhiên người ta gặp hai 2.56 . 35 37 đồng vị bền của nguyên tố đó 17 Cl và 17 Cl . Xác định hàm lượng phần 35 trăm của đồng vị 17 Cl . a. 22,6% b. 44,6% c. 64,6% d. 77,35% Nguyên tử R có tổng số hạt các loại bằng 18. Số thứ tự Z của R trong hệ 2.57 thống tuần hoàn là: . a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Tính bazơ của các hydroxyt tăng dần theo dãy: 2.58 . a. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 b. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH, KOH c. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Al(OH)3 d. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH, NaOH Độ mạnh của các axit dưới đây được xếp giảm dần: 2.59 . a. H2SiO3, H2CO3, H2SO4, HClO4 b. H2SO4, H2SiO3, H2CO3, HClO4 c. HClO4, H2SO4, H2CO3, H2SiO3 d. HClO4, H2SiO3, H2CO3, H2SO4 Bán kính các ion sau được xếp theo thứ tự giảm dần: 2.60 . a. rS 2 − , rCl − , rCa 2+ , rK + b. rS 2 − , rCl − , rK + , rCa 2+ c. rK + , rS 2 − , rCl − , rCa 2+ d. rCl − , rS 2 − , rCa 2+ , rK + Tính chất nào sau đây không phù hợp với nguyên tử có Z = 19. 2.61 . Mức oxy hóa +1. a. Nguyên tố có tính kim loại. b. Nguyên tố thuộc nhóm IA. c. Nguyên tố thuộc chu kỳ 3. d. Tính chất nào sau đây đúng với nguyên tử có Z = 36. 2.62
  8. Nguyên tố này thuộc nhóm khí hiếm. a. Nguyên tố thuộc nhóm 8A. b. Nguyên tố thuộc chu kỳ 3. c. b, a đều đúng. d. Xác định vị trí của nguyên tố có cấu hình sau trong bảng hệ thống tuần 2.63 hoàn: 3s23p3 . a. Nhóm 3B b. Nhóm 5B c. Nhóm 3A d. Nhóm 5A Xác định vị trí của nguyên tố có cấu hình sau trong bảng hệ thống tuần 2.64 hoàn: 3d84s2 . a. Nhóm 2B b. Nhóm 8B c. Nhóm 2A d. Nhóm 8A 2.65 Áp dụng giả thuyết de Broglie, hãy tính bước sóng λ cho trường hợp sau . :Electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động với vận tốc v = 106m/s; m = 9,1.10-31kg. b. 7,27A0 c. 72,7A0 d. 727A0 a.0,27 2.66 Áp dụng hệ thức Heisenber hãy tính độ bất định về vị trí cho trường hợp . sau đây: Electron chuyển động với giả thuyết ∆ v = 106m/s; me = 9,1.10-31kg. d.Tất cả sai. a. 1,2.10-10m b. 12.10-10m c. 0,12.10-10m 2.67 Một viên đạn súng săn với m = 1 gam chuyển động với vận tốc 30m/s. Giả . thuyết sai số tương đối về tốc độ là ∆ v/v = 10-5. Tính độ bất định về vị trí của nó. d.Tất cả sai. a.221.10-27m b.0,221.10-27m c. 22,1.10-27m 2.68 Từ phương trình Schrodinger áp dụng cho hệ một e một hạt nhân. Cho . nguyên tử có Z = 1, hãy tính năng lượng electron : E1, E2 và E3 theo đơn vị nguyên tử. E = - Z2: 2n2 a. 0,5; 0,125; 0,05. b. – 0,5; - 0,125; - 0,05. c. – 0,125 ; - 0,05; - 0,5. d. – 0,5; - 0,05; - 0,125. 2.69 Từ phương trình Schrodinger áp dụng cho hệ một e một hạt nhân. Cho . nguyên tử có Z = 1 , tính năng lượng electron : E1, E2 và E3 theo đơn vị eV. E = -13,6: n2 a. – 3,4; - 13,6; - 1,5 b. – 13,6; - 3,4; - 1,5. c. – 1,5; - 13,6; - 3,4. d. – 1,5; - 3,4; - 13,6. 2.70 Từ phương trình Schrodinger áp dụng cho hệ một e một hạt nhân, cho n = . 2, tính E2 cho H, He+, Li2+ theo đơn vị nguyên tử . (Z=1, 2, 3). a.–0,125au;- 0,5au; -1,125au. b. – 3,4au; - 13,6au; - 30,6au. c. –1,125au;-0,125au;- 0,5au. d. – 0,5au; - 0,125au; 1,125au. 2.71 Xác định nguyên tử mà electron cuối cùng điền vào đó có bộ 4 số lượng tử . thoả mãn điều kiện : n + l = 3 và ml + ms = +1/2 (Na, C, Ne)
  9. 2.72 Phi kim R có electron cuối cùng ứng với 4 số lượng tử có tổng đại số . bằng : 2,5. Hãy xác định R. (F, S) 2.73 Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron : . α [khí hiếm](n-1)d ns1. Xác định cấu hình electron có thể có của A. Từ đó cho biết vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn. (nhom VIB va IB) 2.74 Nguyên tố X có tổng các loại hạt là 108. Tìm tên nguyên tố đó và viết cấu . hình của nó. (Z = 33, n= 42, A = 75, As). 2.75 Một nguyên tử X có bán kính là 1,44A0, khối lượng riêng thực là . 19,36g/cm3. Nguyên tử này chỉ chiếm 74% thể tích của tinh thể, phần còn lại là rỗng. Hãy xác định khối lượng riêng trung bình của toàn nguyên tử rồi suy ra khối lương mol nguyên tử. Khối lượng mol nguyên tử là : Vcau rong = 4/3 π R3 = 1,25.10-29m Vcau dac = 0,74.1,25.10-29 = 9,255.10-30 m m thuc te = D thuc. Vcau dac = 1,79.10-25g D rong = m thuc te : V cau rong = 14,335 g/cm3 D trung bình = (D rong + D thuc):2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2