TR C NGHI M - KINH T VI MÔ - Đ S 8
M t doanh nghi p đ c quy n hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2/10 + 400Q +
3.000.000, hàm s c u th tr ng có d ng:P = - Q /20 + 2200. N u chính ph ườ ế
đánh thu là 150đ/sp thì l i nhu n t i đa c a doanh nghi p này đ t đ c là :ế ượ
2.400.000
1.537.500
2.362.500
Các câu trên đ u sai.
M t doanh nghi p đ c quy n hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 /6 + 30 Q +
15.000, hàm s c u th tr ng có d ng: P = - Q /4 + 280, n u chính ph đánh ườ ế
thu l i t c 10.000đ, l i nhu n còn l i c a xí nghi p làế
12.500
32.500
22.500
Các câu trên đ u sai
Trong th tr ng đ c quy n ườ hoàn toàn, chính ph đánh thu không theo s n ế
lưng s nh hơ ưởng:
Q gi m
Png
Ng i tiêu dùng và ng oi s n xu t cùng gánh ườ
T t c các câu trên đ u sai
M t doanh nghi p đ c quy n hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 /6 +30 Q
+15.000, hàm s c u th tr ng có d ng:P = - Q /4 ườ + 280, n u chinh ph quyế
đ nh m c giá là 180đ /sp, thì doanh nghi p s n đ nh m c s n l ng: ượ
400
300
450
Các câu trên đ u sai
Trong mô hình doanh nghi p đ c quy n nhóm có u th v quy mô s n xu t, ư ế
doanh nghi p có u th có th quy t đ nh s n l ng theo cách: ư ế ế ượ
Đ c quy n hoàn toàn
C nh tranh hoàn toàn
C a và b đ u đúng
C a và b đ u sai
Trong th tr ng c nh tranh đ c quy n, t i đi m cân b ng dài h n có: ườ
S không có thêm s nh p ngành ho c xu t ngành nào n a
1
M i doanh nghi p đ u t i đa hóa l i nhu n nh ng ch hòa v n ư
Đ ng c u m i doanh nghi p là ti p tuy n đ ng AC c a nó m c s n l ngườ ế ế ườ ượ
mà t i đó có MR=MC
C ba câu đ u đúng
Các doanh nghi p đ c quy n nhóm h p tác công khai hình thành nên m t t
ch c ho t đ ng theo ph ng th c c a m t doanh nghi p ươ
C nh tranh đ c quy n
Đ c quy n hoàn toàn
C nh tranh hoàn toàn
C 3 câu trên đ u đúng
Đ ng c u c a doanh nghi p trong ngành c nh tranh đ c quy n:ườ
Là đ ng c u th ng đ ng song song tr c giá ườ
Là đ ng c u d c xu ng t trái sang ph ườ
Là đ ng c u n m ngang song song tr c s n l ng ườ ượ
Là đ ng c u c a toàn b th tr ng ườ ườ
Doanh nghi p trong ngành c nh tranh đ c quy n, c nh tranh v i nhau b ng vi c:
Bán ra các s n ph m có th thay th nhau m t cách hoàn toàn ế
Bán ra các s n ph m riêng bi t, nh ng có th thay th nhau ư ế
Bán ra s n ph m hoàn toàn không có s n ph m khác thay th đ c ế ượ
C ba câu đ u sai
Trong “mô hình đ ng c u gãy” (The kinked demand curve model) khi m tườ
doanh nghi p gi m giá thì các doanh nghi p còn l i s :
Tăng giá
Không bi t đ c ế ượ
Gi m giá
Không thay đ i giá
Kinh t h c là môn khoa h c xã h i nghiên c u cách th c:ế
Qu n lý doanh nghi p sao cho có lãi.
L n tránh v n đ khan hi m cho nhi u kh năng s d ng khác nhau và c nh ế
tranh nhau.
T o ra v n may cho cá nhân trên th tr ng ch ng khoán. ườ
Phân b ngu n l c khan hi m cho nhi u kh năng s d ng khác nhau. ế
Kinh t h c vi mô nghiên c u:ế
Hành vi ng x c a các t bào kinh t trong các lo i th tr ng. ế ế ườ
Các ho t đ ng di n ra trong toàn b n n kinh t . ế
Cách ng x c a ng i tiêu dùng đ t i đa hóa th a mãn. ườ
M c giá chung c a m t qu c gia.
Khi thu nh p tăng thêm 10%, kh i l ng tiêu th s n ph m X tăng lên 5%, v i ượ
các đi u ki n khác không đ i, thì ta có th k t lu n s n ph m X là: ế
S n ph m c p th p
Xa x ph m
S n ph m thi t y u ế ế
S n ph m đ c l p
N u 2 s n ph m X và Y là 2 s n ph m b sung thì:ế
Exy > 0
Exy < 0
Exy = 0
T t c đ u sai
Đ ng cong Engel là đ ng bi u th m i quan h gi a:ườ ườ
Giá s n ph m và kh i l ng s n ph m đ c mua. ượ ượ
Giá s n ph m và thu nh p c a ng i tiêu th . ườ
Thu nh p và kh i l ng s n ph m đ c mua c a ng i tiêu dùng. ượ ượ ườ
Giá s n ph m này v i kh i l ng tiêu th s n ph m kia. ượ
Đ ng ngân sách có d ng: Y = 100 – 2X n u Pườ ế y = 10 và ........
Px = 5; I = 100
Px = 10; I = 2000
Px = 20; I = 1000
Px = 20; I = 1.000
Chi phí biên MC là:
Chi phí tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v YTSX ơ
Chi phí tăng thêm khi s d ng 1 đ n v s n ph m ơ
Chi phí tăng thêm trong t ng chi phí khi s n xu t thêm 1 đ n v s n ph m ơ
Là đ d c c a đ ng t ng doanh thu ườ
N u hàm s n xu t có d ngế : Q = 0,5KL. Khi gia tăng các y u t đ u vào cùng tế
l thì :
Năng su t tăng theo quy mô
Năng su t gi m theo quy mô
Năng su t không đ i theo quy mô
C 3 đ u sai
Đ ng cung ng n h n c a các xí nghi p c nh tranh hoàn toàn là:ườ
Đ ng chi phí biên ng n h n c a xí nghi p ườ
Ph n đ ng chi phí biên n m phía trên đ ng AC ườ ườ
Ph n đ ng chi phí biên n m phía trên đ ng AVC ườ ườ
Ph n đ ng chi phí biên n m phía d i đ ng AVC ườ ướ ườ
Khi P < AVCmin, xí nghi p nên quy t đ nh: ế
S n xu t tr ng l ng t i đó MC = MR ượ
S n xu t t i xu t l ng có AVCmin ượ
Ng ng s n xu t ư
S n xu t t i xu t l ng có P = MC ượ
1