Trắc nghiệm phép biến hình 11
lượt xem 164
download
Trắc nghiệm phép biến hình 11 nhằm giới thiệu một hệ thống bài tập trắc nghiệm khách quan dạng nhiều lựa chọn, các bài tập này bao quát được tất cả những kiến thức cơ bản nhất của chương, gồm cả bài tập lí thuyết và bài tập tính toán, phù hợp với yêu cầu thi và kiểm tra hiện nay.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm phép biến hình 11
- Oân taäp chöông 1 – Pheùp bieán hình – Hình hoïc 11 Oân taäp chöông 1 – Pheùp bieán hình – Hình hoïc 11 I – Ph n Tr c nghi m 18. Cho hình ch nh t tâm O. H i có bao nhiêu phép quay tâm O góc α ,0 ≤ α < 2π , bi n 1. Trong mp Oxy cho M(5;2). Phép t nh ti n theo v (2;1) bi n M thành ? hình ch nh t trên thành chính nó ? a. (1;3) b. (6;1) c. (7;4) d. (7;3) a. 4 b. 3 c. 2 d. 0 2. Trong mp Oxy cho M(5;4). H i M là nh c a ñi m nào trong các ñi m sau qua phép 19. Cho hình vuông tâm O. H i có bao nhiêu phép quay tâm O góc α ,0 ≤ α < 2π , bi n t nh ti n theo v (1;2) hình vuông trên thành chính nó ? a. (4;2) b. (7;4) c. (6;1) d. (1;3) a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 3. Có bao nhiêu phép t nh ti n bi n m t ñư ng th ng cho trư c thành chính nó ? 20. Có bao nhiêu ñi m bi n thành chính nó qua phép quay O góc α ≠ 2kπ ; k ∈ Z a. vô s b. ch có 2 c. ch có 1 d. không có a. Vô s b. 2 c. 1 d. 0 4. Có bao nhiêu phép t nh ti n bi n m t ñư ng tròn cho trư c thành chính nó ? 21. Phép d i hình có ñư c b ng cách th c hi n liên ti p phép ñ i x ng tâm O và phép a. vô s b. ch có 2 c. ch có 1 d. không có t nh ti n theo v = (3;2) bi n M(1;2) thành ñi m nào ? 5. Có bao nhiêu phép t nh ti n bi n m t hình vuông cho trư c thành chính nó ? a. (4;4) b. (2;0) c. (0;2) d. (3;1) a. vô s b. 4 c. ch có 1 d. không có 22. Phép d i hình có ñư c b ng cách th c hi n liên ti p phép ñ i x ng qua tr c Oy và 6. ði m nào là nh c a M(3;2) qua phép ñ i x ng tr c Ox ? phép t nh ti n theo v = (3;2) bi n (C) : (x +2)2 + (y – 1)2 = 4 thành ñư ng tròn nào ? a. (3;-2) b. (-2;3) c. (-3;2) d. (2;3) 7. ði m M(3;2) là nh c a ñi m nào qua phép ñ i x ng tr c Oy ? a. x2 + y2 = 4 b. (x-1)2 + (y-1)2 =4 c. (x-3)2 + (y-2)2 = 4 d. (x-5)2 +(y – 3)2=4 a. (3;-2) b. (-2;3) c. (-3;2) d. (2;3) 23. Phép d i hình có ñư c b ng cách th c hi n liên ti p phép ñ i x ng qua tâm O và 8. ði m nào là nh c a M(3;2) qua phép ñ i x ng qua ñư ng th ng (d) x – y = 0 ? phép t nh ti n theo v = (2;3) bi n ñư ng th ng d : x + y – 2 = 0 thành ñư ng th ng nào ? a. (3;-2) b. (-2;3) c. (-3;2) d. (2;3) a. x + y – 3 = 0 b. x + y + 2 = 0 c. 3x + 3y – 2 = 0 d. ñáp s khác 9. Hình g m 2 ñư ng tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu tr c ñ i x ng ? 24 . M nh ñ nào ñúng ? a. Vô s b. 2 c. 1 d. 0 a. Th c hi n liên ti p 2 phép t nh ti n s ñư c m t phép t nh ti n 10 . Trong các m nh ñ sau m nh ñ nào ñúng ? b. Th c hi n liên ti p 2 phép ñ i x ng s ñư c 1 phép ñ i x ng tr c. a. M t hình có vô s tr c ñ i x ng thì hình ñó ph i là hình g m 2 ñư ng th ng vuông góc c. Th c hi n liên ti p phép ñ i x ng tâm và phép ñ i x ng tr c s ñư c 1 phép ñ i x ng tâm b. M t hình có vô s tr c ñ i x ng thì ñó ph i là hình g m nh ng ñư ng tròn ñ ng tâm d. Có 1 phép quay bi n m i ñi m thành chính nó . c. M t hình có vô s tr c ñ i x ng thì hình ñó ph i là ñư ng tròn 25. Phép v t tâm O t s k = -2 bi n M(4;-2) thành ñi m nào ? d. ðư ng tròn là hình có vô s tr c ñ i x ng a. (8;4) b. (-8;4) c. (-8;-4) d. (4;-8) 11. ði m nào là nh c a ñi m M(-1;3) qua phép ñ i x ng tâm I(2;1) ? 26. Phép v t tâm O t s k = 2 bi n d : x + 2y – 3 = 0 thành ñư ng th ng nào ? a. (-4;5) b. (3;-1) c. (5;-1) d. (1;2) a. 2x + 4y – 5 = 0 b. 2x – 4y – 3 = 0 c. x + 2y – 6 = 0 d. ðáp s khác 12. ðư ng th ng nào là nh c a ñư ng th ng d : y = 2 qua phép ñ i x ng tâm O 27. Phép v t tâm O t s k = - 2 bi n d : x + y – 2 = 0 thành ñư ng th ng nào ? a. y = -2 b. x = 2 c. y = 2 d. x = - 2 a. x + y – 4 = 0 b. x + y – 2 = 0 c. x + y = 0 d. x + y + 4 = 0 13 . Trong các m nh ñ sau, m nh ñ nào ñúng 28. Phép v t tâm O t s k = - 2 bi n (x – 2)2 + (y – 1)2 thành ñư ng tròn nào ? a. Phép ñ i x ng tâm không có ñi m nào bi n thành chính nó a. (x+4)2+(y+2)2 = 16 b. (x – 2)2 +(y – 4)2=16 c. (x – 4)2+(y – 2)2=16 d. ðáp s khác b. Có phép ñ i x ng tâm có 2 ñi m bi n thành chính nó 29. Phép ñ ng d ng có ñư c b ng cách th c hi n liên ti p phép v t tâm O t s k = -1/2 c. Phép ñ i x ng tâm có ñúng 1 ñi m bi n thành chính nó và phép ñ i x ng qua tr c Oy bi n M(2;4) thành ñi m nào ? d. Có phép ñ i x ng tâm có vô s ñi m bi n thành chính nó a. (1;-2) b. (-1;2) c. (-2;4) d. (1;2) 14. ðư ng th ng nào là nh c a ñư ng th ng d : x – y – 4 = 0 qua 1 phép ñ i x ng tâm 30. Phép ñ ng d ng có ñư c b ng cách th c hi n liên ti p phép v t tâm O t s k = -2 và a. 2x + y – 4 = 0 b. 2x + 2y – 3 = 0 c. x + y – 1 = 0 d. 2x – 2y + 1 = 0 phép ñ i x ng qua tr c Oy bi n ñư ng th ng d : y = 2x thành ñư ng th ng nào ? 15 . Hình g m 2 ñư ng tròn phân bi t có cùng bán kính có bao nhiêu tâm ñ i x ng ? a. 2x – y = 0 b. 2x + y = 0 c. 2x + y – 2 =0 d. 4x – y = 0 a. Vô s b. 2 c. 1 d. 0 31. Phép ñ ng d ng có ñư c b ng cách th c hi n liên ti p phép v t tâm O t s k = 1/2 và phép 16. ði m nào là nh c a M(1;1) qua phép quay tâm O góc 450 ? quay tâm O góc 900 bi n ñư ng tròn (C): (x – 2)2 + (y – 2)2=4 thành ñư ng tròn nào ? a. (-1;1) b. (1;0) c. ( 2 ;0) d. (0; 2 ) a. (x+1)2 + (y-1)2= 1 b. (x-1)2+(y-1)2=1 c. (x-2)2+(y-2)2=1 d. (x+2)2+(y-1)2=1 32. M nh ñ nào sai ? 17. Cho tam giác ñ u tâm O. H i có bao nhiêu phép quay tâm O góc α ,0 ≤ α < 2π , bi n a. Th c hi n liên ti p 2 phép d i hình ta ñư c 1phép d i hình tam giác trên thành chính nó ? b. Phép t nh ti n là 1 phép d i hình a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 c. Phép chi u vuông góc lên 1 ñư ng th ng không ph i là phép d i hình . d. Th c hi n liên ti p 2 phép ñ ng d ng ta ñư c 1phép ñ ng d ng
- Oân taäp chöông 1 – Pheùp bieán hình – Hình hoïc 11 Oân taäp chöông 1 – Pheùp bieán hình – Hình hoïc 11 33. M nh ñ nào sai ? 45. Trong các phép bi n hình sau, phép bi n hình nào không có tính ch t : “Bi n 1 ñư ng a. Phép ñ i x ng tr c là phép d i hình th ng thành 1 ñư ng th ng song song ho c trùng v i nó” ? b. Phép ñ i x ng tr c có vô s ñi m b t ñ ng a. Phép ñ i x ng tâm b. phép t nh ti n c. phép ñ i x ng tr c d. Phép v t c. M t hình có th không có tr c ñ i x ng nào, có th có 1 hay nhi u tr c ñ i x ng 46. Ch n m nh ñ sai ? d. M t tam giác nào ñó có th có ñúng 2 tr c ñ x ng a. Phép v t v i t s k>0 là 1 phép ñ ng d ng 34. Phép bi n hình f bi n m i ñi m M(x;y) thành M’(x’;y’) sao cho : x’=2x, y’=-y+2. b. Phép ñ ng d ng là 1 phép d i hình Phép bi n hình f bi n ñư ng th ng d : x + 3y + 5 = 0 thành ñi m nào ? c. Phép quay là 1 phép ñ ng d ng a. x + 2y – 4 = 0 b. x – 6y + 22 = 0 c. 2x – 4y + 5 = 0 d. 3x + 2y – 4 =0 d. phép v t v i t s k ≠ ±1 không ph i là 1 phép d i hình 35. Trong các ch cái in hoa I; J; H; L; P ch cái nào có 2 tr c ñ i x ng ? 47. Ch n m nh ñ sai ? a. I; J b. I; H c. J; L d. H; P a. Hai ñư ng tròn b t kì thì ñ ng d ng b. Hai tam giác ñ u b t kì thì ñ ng d ng 36. Phép bi n hình f bi n m i ñi m M(x;y) thành ñi m M’(x’;y’) sao cho : c. Hai hình vuông b t kì thì ñ ng d ng d. Hai tam giác ñ u b t kì thì ñ ng d ng x’=x+2y ; y’=-2x + y + 1 . G i G là tr ng tâm c a ∆ABC v i A(1;2), B(-2;3), C(4;1). 48. Cho 2 ñư ng tròn (O) và (O’) sao cho tâm ñư ng tròn này n m trên ñư ng tròn kia . Phép bi n hình f bi n ñi m G thành ñi m nào ? Tìm m nh ñ sai ? a. (5;1) b. (-3;4) c. (8;3) d. (0;6) a. T n t i duy nh t 1 phép v t bi n ñư ng tròn này thành ñư ng tròn kia 37. Ch n m nh ñ ñúng ? b. T n t i 2 phép v t bi n ñư ng tròn này thành ñư ng tròn kia a. Qua phép ñ i x ng tr c ðd , nh c a ñư ng th ng ∆ là ñư ng th ng ∆ ’ // ∆ c. T n t i 1 phép ñ i x ng tr c bi n ñư ng tròn này thành ñư ng tròn kia b. Qua phép ñ i x ng tr c ðd , nh c a ∆ ABC ñ u có tam O thu c d là chính nó . d. T n t i 1 phép ñ i x ng tâm bi n ñư ng tròn này thành ñư ng tròn kia c. Qua phép ñ i x ng tr c ðd , nh c a 1 ñư ng tròn là chính nó II – Ph n t lu n : d. Qua phép ñ i x ng tr c ðd , nh c a ñư ng th ng ∆ vuông góc v i d là chính nó . Bài 1 : Trong mp t a ñ Oxy cho v = (−2;1) , ñư ng th ng d : 2x – 3y + 3 =0, ñư ng 38. Phương trình ñư ng th ng ñ i x ng c a d : 5x + y – 3 = 0 qua Oy là : th ng d1 : 2x – 3y – 5 =0 a. 5x + y + 3 = 0 b. 5x – y + 3 = 0 c. x + 5y + 3 = 0 d. x – 5y + 3 = 0 a. Vi t phương trình d’ = Tv (d ) b. Tìm t a ñ w ⊥ v i phương c a d : d1 = Tw (d ) 39. Phép t nh ti n theo v =(a;b) bi n M(x;y) thành M’(x’;y’) có bi u th c t a ñ là ? x ' = x + b x ' = x + a x = x '+ a x ' = y + a Bài 2 : Trong mp Oxy cho ñư ng tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 4y – 4 =0 a. b. c. d. Tìm (C’) = Tv ((C )) bi t v = (−2;5) y' = y + a y' = y + b y = y '+ b y' = x + b Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD có CD c ñ nh, ñư ng chéo AC = a không ñ i. CM : 40. Phép t nh ti n theo v =(3;2) bi n parabol (P) : y = x2 thành parabol có phương trình ? Khi A di ñ ng, t p h p các ñi m B là 1 ñư ng tròn xác ñ nh a. y = x2 – 6x + 11 b. y=x2 – 4x+3 c. y=x2+4x+6 d. y = x2+2x – 4 Bài 4 : Trong mp Oxy cho M(3;-5), ñư ng th ng d : 3x + 2y – 6 =0 và ñư ng tròn 41. Phép t nh ti n theo v bi n M(x;y) thành M’(x’;y’) có bi u th c t a ñ là : (C) : x2 + y2 – 2x + 4y – 4 =0. x ' = x + 3 a. Tìm nh c a M, d, (C) qua phép ñ i x ng tr c Ox . T a ñ c a v là ? y' = y − 5 b. Tìm nh c a (C) qua phép ñ i x ng tr c ∆ : x − y − 1 = 0 a. (5;-3) b. (3;5) c. (-3;5) d. ðáp s khác Bài 5 : Vi t phương trình d1 là nh c a d : 2x – 3y + 6 = 0 qua phép ñ i x ng tr c 42. Cho d // d’. Có bao nhiêu phép t nh ti n bi n d thành d’ ? ∆:y=2–x a. 1 b. 2 c. 3 d. vô s Bài 6 : Tìm M trên d : x – y +1 =0 sao cho (MA + MB) ñ t min v i A(0; -2), B(1; -1) 43. Tìm kh ng ñ nh sai ? a. Phép quay là 1 phép d i hình Bài 7 : Vi t phương trình ñư ng tròn là nh c a ñư ng tròn tâm A(-2;3) bán kính 4 b. Th c hi n liên ti p 2 phép quay ta ñư c 1 phép quay qua phép ñ i x ng tâm bi t: c. Phép quay là phép ñ i x ng tâm n u góc quay b ng 1800 a. Tâm ñ i x ng là g c O b. Tâm ñ i x ng là I(-4;2) d. M i phép ñ i x ng tâm ñ u có duy nh t 1 ñi m b t ñ ng Bài 8 : Cho 2 ñi m A, B c ñ nh thu c ñư ng tròn (C) không ñ i. M là m t ñi m trên 44. Tong các m nh ñ : 1. Tam giác ñ u có 3 tr c ñ i x ng và 1 tâm ñ i x ng (C) nhưng không trùng v i A và B. D ng hình bình hành AMBN. CM : t p h p các ñi m 2. Hình vuông có 4 tr c ñ i x ng và 1 tâm ñ i x ng N là m t ñư ng tròn c ñ nh 3. Ngũ giác ñ u có 5 tr c ñ i x ng và 1 tâm ñ i x ng. Bài 9 : Cho ñư ng th ng d : x + y – 2 =0 . Vi t phương trình ñư ng th ng d’ là nh c a 4. L c giác ñ u có 6 tr c ñ i x ng và 1 tâm ñ i x ng ñư ng th ng d qua phép quay tâm O góc quay b ng : a. 900 b. 450 a. có 1 m/ñ ñúng b. có 2 m/ñ ñúng c. có 3 m/ñ ñúng 4. c 4 m/ñ ñ u ñúng Bài 10 : Cho n a ñư ng tròn tâm O ñư ng kính AB. ði m C ch y trên n a ñư ng tròn ñó. D ng v phía ngoài c a tam giác ABC hình vuông CBEF. Ch ng minh E ch y trên 1 n a ñư ng tròn c ñ nh
- Oân taäp chöông 1 – Pheùp bieán hình – Hình hoïc 11 Bài 11 : Cho v =(3;1) và ñư ng th ng d : y = 2x. Tìm nh c a d qua phép d i hình có ñư c b ng cách th c hi n liên ti p phép quay tâm O góc quay 900 và phép t nh ti n theo v Bài 12 : Cho hình vuông ABCD có tâm I . Trên tia BC l y ñi m E : BE = AI. a. Xác ñ nh 1 phép d i hình bi n A thành B và I thành E. b. D ng nh c a hình vuông ABCD qua phép d i hình y Bài 13 : Cho ñư ng th ng d : x + 2y – 4 = 0. Tìm nh c a ñư ng th ng d qua phép v t tâm O t s k bi t : a. k = 3 b. k = -2 c. k = -1/2 Bài 14 : Cho ñư ng tròn (C) : (x +1)2+(y - 3)2 = 9 . Tìm nh c a ñư ng tròn (C) qua phép v t tâm I(2;1) t s k bi t : a. k = -2 b. k = -1/2 Bài 15 : Cho 2 ñư ng tròn (O;R) và (O’;R’) . Xác ñ nh các tâm c a phép v t bi n (O) thành (O’) bi t R’ = 2R và OO’ = 3/2 R Bài 16 : Cho ñư ng th ng d : y = 2 2 . Vi t phương trình ñư ng th ng d’ là nh c a d qua phép ñ ng d ng có ñư c b ng cách th c hi n liên ti p phép v t tâm O t s k = ½ và phép quay tâm O góc quay 450 Bài 17 : Cho ñư ng tròn (C) : (x-2)2 + (y-1)2=4. Vi t phương trình ñư ng tròn (C’) là nh c a (C) qua phép ñ ng d ng có ñư c b ng cách th c hi n liên ti p phép v t tâm O t s k = -2 và phép ñ i x ng qua tr c Oy Bài 18 : Xét phép bi n hình f bi n m i ñi m M(x;y) thành M’(-2x + 3; 2y -1). CM : f là m t phép ñ ng d ng Bài 19 : Trong các phép bi n hình sau, phép nào là phép d i hình ,phép ñ ng d ng ? a. Phép bi n hình f1 bi n m i ñi m M(x;y) thành M’(y; -x) ? b. Phép bi n hình f2 bi n m i ñi m M(x;y) thành M’(2x; y) ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm môn Toán lớp 3 - Trường TH Hiệp Hoà
18 p | 1762 | 588
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm hình học 11 (chương trình nâng cao): phần 1
103 p | 295 | 107
-
Môn Toán - Tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm khách quan Đại số và lượng giác: Phần 1
164 p | 286 | 101
-
Đề trắc nghiệm Hình học 11
37 p | 256 | 81
-
Bài tập trắc nghiệm chuyên đề phép biến hình năm 2016-2017
4 p | 199 | 26
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán trắc nghiệm hình học giải tích: Phần 1
129 p | 118 | 21
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép chia hết – Bội và ước của một số nguyên
14 p | 44 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính
12 p | 25 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân số nguyên
18 p | 26 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số nguyên
19 p | 35 | 4
-
Tuyển tập 40 đề kiểm tra trắc nghiệm Toán ôn thi tốt nghiệp lớp 12: Phần 2
103 p | 36 | 4
-
Tổng hợp Lý thuyết và trắc nghiệm Toán lớp 11: Phần 2 - Doãn Thịnh
154 p | 28 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
10 p | 39 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân - Phép chia số tự nhiên
8 p | 16 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số ứng dụng của phép biến hình vào giải toán trắc nghiệm lớp 12
26 p | 33 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số
25 p | 70 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép cộng - phép trừ phân số
26 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn