Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG
Câu 1 những nguyên tố nào phổ biến trong cơ thể sự sống
A) C, H, O
B) C, H, O, N
C) C, H, O, P
D) C, H, N
ðÁP ÁN B
Câu 2 Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống
A) Prôtêin và lipit
B) Axit nuclêic
C) Prôtêin và cacbonhydrat
D) Prôtêin và a xitnuclêic
ðÁP ÁN D
Câu 3 Số loại nguyên tố có mặt trong cơ thể sống
A) khoảng 30 loại
B) Khoảng 40 loại
C) khoảng 50 loại
D) khoảng 60 loại
ðÁP ÁN D
Câu 4 Các nguyên tố có mặt trong cơ thể sống
A) ðều có mặt trong giới vô cơ
B) Tạo thành các phần tử phức tạp
C) khoảng 60 nguyên tố
D) tất cả ñều ñúng
ðÁP ÁN -D
Câu 5 Ti lệ của các nguyên tố H, O, C, N trong cơ thể sống
A) chiếm khoảng 96% tổng số các nguyên tử
B) chiếm khoảng 3% tổng số các nguyên tử
C) chiếm khoảng 1% tổng số các nguyên tử
D) chiếm khoảng 50% tổng số các nguyên tử
ðÁP ÁN A
Câu 6 tỷ lệ của các nguyên tố S, P, Na, K trong cớ thể sống
A) chiếm khoảng 96% tổng số các nguyên tử
B) chiếm khoảng 3% tổng số các nguyên tử
C) chiếm khoảng 1% tổng số các nguyên tử
D) chiếm khoảng 50% tổng số các nguyên tử
ðÁP ÁN B
Câu 7 Trong cơ thể sống các nguyên tố kết hợp với nhau ñể tạo thành:
A) Các hợp chất vô cơ
B) Các hợp chất hữu cơ
C) Các hợp chất vô cơ và hữu cơ
D) Các hợp chất prôtêin và a xitnuclêic
www.VNMATH.com
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
ðÁP ÁN C
Câu 8 chất hữu cơ là những hợp chất của nguyên tố:
A) Cacbon
B) Hydro
C) Nitơ
D) phôtpho
ðÁP ÁN A
Câu 9 Trong cơ thể sống phân tử prôtêin có vai trò
A) Hợp phần cấu tạo chủ yếu của chất nguyên sinh
B) Thành phần chức năng trong cấu tạo của enzim và hoocmôn
C) duy trì thông tin quy ñịnh các tính trạng của cơ thể
D) A và B ñúng
ðÁP ÁN -D
Câu 10 Trong cơ thể sống axítnuclêic ñóng vai trò quan trọng trong
A) Hoạt ñộng di truyền và sinh sả
B) Hoạt ñộng sinh sản chất
C) Hoạt ñộng xúc tác và ñiều hoà
D) Cấu tạo nên chất nguyên sinh
ðÁP ÁN A
Câu 11 Mỗi phần tử prôtêin trung bình có
A) 100 ñến 30.000 phân tử axit amin
B) 10.000 ñến 25.000 phân tử axit amin
C) 1.000 ñến 30.000 phân tử axit amin
D) 100 ñến 3000 phân tử axit amin
ðÁP ÁN A
Câu 12 Mỗi phân tử AND có trung bình
A) 100 ñến 30.000 nuclêôtit
B) 10.000 ñến 25.000 nuclêôtit
C) 1.000 ñến 25.000 nuclêôtit
D) 1000 ñến 2.500 nuclêôtit
ðÁP ÁN B
Câu 13 Phân tử prôtêin lớn nhất có chiều dài khoảng
A) 0,1 micrômet
B) 1 micrômet
C) 10 micrômet
D) 0,001 micrômet
ðÁP ÁN A
Câu 14 Quan hệ chuyển ñổi giữa hai ñơn vị micrômet và angstron như sau
A) 1mi crômet = 10-1Ao
B) 1mi crômet = 10-2Ao
C) 1mi crômet = 10-3Ao
D) 1mi crômet = 10-4Ao
ðÁP ÁN D
www.VNMATH.com
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
Câu 15 Trong cấu trúc của prôtêin có khoảng
A) 30 loại axit amin
B) 20 loại axit amin
C) 40 loại axit amin
D) 64 loại axit amin
ðÁP ÁN B
Câu 16 Trong cấu trúc của axít nuclêic có khoảng
A) 4 loại nuclêôtit
B) 20 loại nuclêôtit
C) 64 loại nuclêôtit
D) 14 loại nuclêôtit
ðÁP ÁN A
Câu 17 Cấu trúc một ñơn phân nuclêôtit AND gồm có
A) A xit phôtphoric, ñường ribô, 1 bazơ nitric
B) ñường ñêoxyribô, axit phôtphoric, axit amin
C) axit phôtphoric, ñường ribô, añênin
D) a xit photphoric, ñường ñêoxyribô, 1 bazơ nitric
ðÁP ÁN D
Câu 18 Các ñơn phân nuclêôtit kết hợp lại ñể tạo thành chuỗi pôlynuclêôtit bằng loại
liên kết:
A) Liên kết hyñrô
B) Liên kết cộng hoá tr
C) Liên kết ion
D) Liên kết peptit
ðÁP ÁN B
Câu 19 Sự ña dạng của phân tử AND ñược quyết ñịnh bởi:
A) Số lượng các nuclêôtit
B) Thành phần của các nuclêôtit tham gia
C) Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit
D) tất cả ñều ñúng
ðÁP ÁN -D
Câu 20 Yếu tố nào quan trọng nhất ñóng vai trò quyết ñịnh tính chất ñặc thù cho phân tử
axit nuclêic
A) Số lượng các nuclêôtit
B) Thành phần cá``c loại nuclêôtit tham gia
C) trật tự sắp xếp của các nuclêôtit
D) tất cả ñều ñúng
ðÁP ÁN C
Câu 21 Cấu trúc không gian của AND quyết ñịnh bơỉ:
A) Các liên kết hoá trị giữa các bazơ nitric
B) Các liên kết hydro giữa các bazơ nitric
C) Vai trò của ñường ñêôxyribô và axit photphoric
D) Nguyên tắc bổ sung giữa hai chuỗi pôlynuclêôtit
www.VNMATH.com