ng Đ i H c Khoa H c T Nhiên ự ọ ườ ọ Tr ạ Khoa V t lý-VLKT ậ
Ề Ọ Ắ Ệ Đ THI TR C NGHI M MÔN TÂM LÝ H C L p ớ 09VL
ướ ườ ườ c khi làm không? ổ i khác làm? do ng ự ộ ư ậ ữ ng nghĩ c n th n tr ậ ẩ ng có tâm tr ng thay đ i không? ợ ự ế ườ
ườ ắ ư ẽ i hay nói? ế ả ệ ư ệ ủ ỉ ủ ạ ổ ố ướ ể ộ ố ắ ợ ấ ạ t b n x n ch a? c khi đi ng B n có ki m tra c a không? ử i yêu cu c s ng không? ạ ệ ả ị ng lo l ng nhi u khi mình đã nói và làm vi c gì đó mà đáng ra mình 1. B nạ có nh ng b s u t p nào không? 2. B nạ th 3. B nạ th ạ 4. B nạ đã giành s khen ng i mà đáng lý trên th c t 5. B nạ là ng 6. B nạ s lo l ng n u nh mình m c n không? 7. B nạ có lúc nào c m giác mình b t h nh không, có nguyên nhân rõ r t không? 8. B nạ đã có lúc nào keo ki i, tr 9. Bu i t 10. B nạ cho mình là ng ườ 11. Khi th y tr em ho c con v t b đau,b nh B n có c m giác khó ch u không? ặ ấ 12. B nạ có th ắ ẻ ườ ệ
i h a c a mình th m chí đi u đó không có l i cho mình? ậ ị ề không nên nói và làm nh v y? ư ậ ờ ứ ủ ợ ả ế ự ị ấ ề c nh y dù? ả i tình c m và làm cho nhóm B n bè vui v ? ẻ ạ
i có t i không? ườ ộ
ng vào l ợ ạ ạ ề ố ườ ng ti n đ t o ra các tr ng thái đ c bi ạ ặ ệ t ệ ả ả ể ạ 13. B nạ luôn th c h ên l ậ 14. B nạ có c m th y thích không n u nh đ ư ượ 15. B nạ có kh năng kh i d y l ơ ậ ạ ả ả i khó ch u ph i không? 16. B nạ là ng ả ị ườ i ai đó mà chính mình là ng 17. B nạ đã có lúc nào bu c t ộ ộ i m i không? 18. B nạ thích làm quen v i ng ườ ớ ớ i ích c a vi c b o hi m? 19. B nạ tin t ể ệ ả ủ ưở 20. Có d làm cho B n gi n không? ậ ễ 21. T t c các thói quen c a B n đ u t ủ ấ ả 22. B nạ th 23. B nạ có dám s d ng các ph t ph i không? ng n mình trong đám đông ph i không? ươ ư ượ ng c m th y tâm tr ng chán ngán m i th không? ứ ườ ạ ọ i khác không? ườ ẩ ử ụ u bia, ma túy…? ấ ả ầ ồ ậ ủ ế ọ ậ ườ ạ ng c m giác mình có l i không? ườ i B n yêu gi n thì B n có thích không? ạ i không? ỗ ả t rõ không? ế i đúng không? ề ề ế ườ ọ
i th n kinh? ườ ể ạ i khi xúc ph m ng i khác? ầ ạ ườ ỗ
i khác đau? ườ i hay lo l ng? ắ i l n? ườ ớ ph i không? ờ i vô t nh :r 24. B nạ có th 25. B nạ có lúc nào c m đ v t c a ng 26. B nạ có thích đi đ n thăm m i ng 27. Ch cọ cho ng 28. B nạ có th ườ 29. B nạ đã có lúc nào nói v đi u mà mình không bi 30. B nạ thích đ c sách h n là ti p xúc con ng ơ 31. B nạ có k thù không? ẻ 32. Có th cho B n là con ng 33. B nạ luôn luôn xin l 34. B nạ có nhi u B n không? ạ ề 35. B nạ thích đùa mà đôi lúc làm cho ng 36. B nạ là ng ườ 37. H i nh B n luôn luôn nghe l ỏ ạ ồ 38. B nạ cho mình là con ng i ng ư ả ườ
ử ỉ ộ ự ạ ẽ ề 39. C ch , đ ng tác và s s ch s có ý nghĩa nhi u đ i v i B n không? 40. B nạ có lo l ng v các s ki n kh ng khi p có th x y ra nh ng ch a x y ra ố ớ ạ ể ả ư ả ự ệ ủ ư ề ế ắ không? i khác không? ấ ồ ủ ườ ng t ỏ 41. B nạ đã có lúc nào làm v ho c làm m t đ c a ng ỡ ặ 42. B nạ th ự ườ ủ ộ c tâm tr ng ng 43. B nạ d dàng hi u đ ạ ễ ra tích c c, ch đ ng trong khi làm quen? i khác n u khi ng ế ể ượ ườ ườ ự ớ i ta tâm s v i
ẳ ng b th n kinh căng th ng đ n t ườ ứ t đ ? ế ộ ộ ỏ ế rác? trong đám đông không? ị ầ ấ ặ ả ỏ ầ ằ ả ấ ả
không? ồ ẻ B n?ạ 44. B nạ th 45. B nạ có v t gi y ra sàn không n u không có gi 46. B nạ thích im l ng khi mình ở 47. B nạ có cho r ng đăng ký k t hôn là c r i và c n ph i b không? ế ổ ồ ng xót b n thân không? 48. B nạ đôi lúc c m th y th ươ 49. B nạ đôi lúc có ba hoa, khoác lác không? 50. B nạ d dàng làm sôi đ ng m t nhóm bu n t ể ị i lái xe ôm ch y c n th n khi ch B n có làm B n c m th y khó ch u 51. Ng ở ạ ộ ạ ẩ ạ ả ộ ậ ấ ườ không?
ườ ệ i khác không? ớ ạ ế ị ư ứ ườ ỏ ạ ỗ ọ ồ ạ ệ ẹ i không? t r ng mình đã sai l m trong công vi c mà 52. B nạ có lo v s c kho c a mình không? ẻ ủ ề ứ 53. B nạ đã có lúc nào nói x u ng ấ 54. B nạ thích k chuy n ti u lâm v i B n bè không? ế ể 55. Đ i v i B n th c ăn lo i nào cũng th , cũng có v nh nhau? ố ớ ạ ạ ng có tâm tr ng “ngu” đi không? 56. Đôi lúc B n th ạ 57. H i nh đã có lúc nào B n h n v i cha m không? ớ ạ 58. B n thích giao thi p v i m i ng ườ ớ 59. B nạ có lo l ng không n u nh bi ư ế ằ ế ắ ầ ệ mình đang công tác ?
ủ ng xuyên r a tay tr c khi ăn? ướ i nói gió bay”? i “l ờ ườ ả ờ ơ ị ng mà không có nguyên nhân c th ng đi đ n các cu c h n s m h n th i gian quy đ nh không? ườ ụ ể ệ 60. B nạ có đau kh vì m t ng không? ấ ổ 61. B nạ th ử ườ 62. B nạ không ph i là ng 63. B nạ th ộ ẹ ớ ế ườ 64. B nạ c m giác mình m t m i,chán ch ỏ ả không?
ỏ ự
t? ộ ờ ả ườ i khác vào m c đích c a mình 65. B nạ đã có lúc nào ch i ăn gian không? ơ 66. B nạ thích công vi c mà đòi h i s nhanh chóng? ệ i t 67. M c a B n là ng ườ ố ẹ ủ 68. B nạ th ấ ườ 69. B nạ đã có lúc nào s d ng sai l m c a ng ử ụ ạ ng c m th y cu c đ i này chán ch ườ ủ ầ ng vô cùng? ụ ủ
ng nh n vi c v mình nhi u h n là th i gian cho phép ph i không? ờ ơ ề ệ ề ả ậ i l ạ ườ ẩn tránh B n không? ủ ề ườ ị ủ ng lai c a ả ươ ằ ằ
i khó ch u? ố ớ i t n nhi u th i gian đ đ m b o t ờ ườ ố mình b ng cách đóng b o hi m, g i ti n ti ệ ế ể ế ố ấ ắ ằ ế ế ế ẽ ệ ả ị không? 70. B nạ th ườ 71. Có nh ng ng ữ 72. B nạ r t quan tâm đ n b ngoài c a mình? ế ấ 73. B nạ luôn l ch s th m chí đ i v i ng ự ậ ị 74. B nạ có cho r ng m i ng ề ọ ể ả t ki m không? ở ề ả 75. B nạ đã có lúc nào xu t hi n ý mu n “mu n ch t ” không? ố ệ 76. B nạ s tránh tr thu n u nh B n tin ch c r ng n u không b phát hi n? ư ạ 77. B nạ có th làm cho nhóm vui lên không? ể
i ? ng. Ví d nh lúc đ ng xe. ẽ ụ ụ ư ườ ươ ố ắ ộ ọ ạ ư ị ấ
ế ườ ệ ố ướ i khác không? c khi tàu ch y không? ạ ườ ớ ủ ị ề ầ ủ i đùa c t nhau? ợ ườ ở ở ị đó m i ng ọ i c a mình ? đám đông mà ỗ ủ
ả ệ ủ ả ơ ạ ậ ọ 78. B nạ luôn c g ng không xúc ph m m i ng 79. B nạ s xúc đ ng m nh n u nh b ch n th ế ạ 80. B nạ đã có lúc nào đòi h i đ m i vi c theo ý mình không? ỏ ể ọ 81. B nạ th ng ra b n tàu vào phút cu i tr 82. B nạ có lúc nào ch đ nh nói cái gì đó khó ch u v i ng ị 83. B nạ có lo l ng v th n kinh c a mình không? ắ 84. B nạ có khó ch u khi mình 85. B nạ d dàng m t B n c a mình do l ấ ạ ủ ễ 86. B nạ th ng c m giác cô đ n không? ườ 87. L i nói và vi c làm c a B n luôn luôn trùng nhau ph i không? ờ 88. B nạ thích trêu ch c con v t không? 89. B nạ có d gi n mà khi có nh ng nh n xét đ ng ch m đ n cá nhân B n hay ậ ễ ậ ữ ụ ế ạ ạ ạ ả ộ ố ẹ ế ở ể ạ ặ
ả ể ả ị ự ầ ả i vui v ph i không? ả ườ ẻ
ậ ỗ ủ ng xót con v t khi nó b r i vào b y không? ộ ố ự ệ i c a mình? ậ ị ơ ẫ trong công vi c c a B n không? ệ ủ 90. Cu c s ng mà không có m o hi m thì tr nên chán ngán ph i không? ể 91. B nạ đã có lúc nào đi làm ho c đi đ n đi m h n tr ? ễ 92. B nạ thích s nh n nhi p xung quanh mình không? ự ộ ệ i s B n ph i không? 93. B nạ thích m i ng ườ ợ ạ ọ 94. Có đúng là đôi lúc B n tràn đ y ngh l c và đôi lúc toàn là u o i? ạ 95. B nạ đôi lúc đ vi c hôm nay sang ngày mai ph i không? ể ệ i ta cho B n là con ng 96. Ng ạ ườ ng nói d i không? 97. B nạ th ố ườ 98. B nạ r t nh y c m đ i v i m t s s vi c? ố ớ ạ ả ấ 99. B nạ luôn luôn công nh n l 100.B n có lúc nào th 101.B n làm tr c nghi m này khó không? ươ ệ ạ ạ ắ
ự
1. Шкала психотизма: ответы «нет» («–») на высказывания 2, 6, 9, 11, 19, 39, 43, 59, 63, 67, 78, 100; ответы «да» («+») на высказывания 14, 23, 27, 31, 35, 47, 51, 55, 71, 85, 88, 93, 97. 2. Шкала экстраверсии — интроверсии: ответы «нет» («–»)на высказывания 22, 30, 46, 84; ответы «да» («+») на высказывания 1, 5, 10, 15, 18, 26, 34, 38, 42, 50, 54, 58, 62, 66, 70, 74, 77, 81, 90, 92, 96. 3. Шкала нейтротизма: ответы «да» («+») на высказывания 2,3, 7, 12, 16, 24, 28, 32,36, 4, 44, 48, 52, 56, 72, 75, 79, 83, 89, 94, 98. 4. Шкала искренности: Đ trung th c <10 ộ ответы «нет» («–») на высказывания 4, 8, 17, 25, 29, 41, 45, 49, 53, 57, 65, 69, 76, 80, 82, 91, 95; ответы «да» («+») на высказывания 13, 21, 33, 37, 61, 73, 87, 99. Методика содержит шкалы: экстраверсию —интроверсию, нейротизм, психотизм и специфическую шкалу, предназначенную для оценки искренности испытуемого,
его отношения к обследованию. Перечисленные шкалы измеряют следующие особенности. Экстраверсия проявляется в общительном, активном, оптимистическом, самоуверенном и импульсивном поведении; для интровертов характерно поведение необщительное, пассивное, спокойное, вдумчивое, рассудительное. Человеку с высоким нейротизмом свойственны сверхчувствительные реакции, напряженность, тревожность, недовольство собой и окружающим миром, ригидность. Индивид с низким уровнем нейротизма спокоен, беззаботен, непринужден в общении, надежен. Шкала психотизма говорит о склонности к асоциальному поведению, вычурности, неадекватности эмоциональных реакций, высокой конфликтности лиц, имеющих высокие оценки по данной шкале. Высокие оценки по шкале экстраверсия — интроверсия соответствуют экстравертированному типу, низкие — интровертированному. Средний показатель составляет 7—15 баллов. Высокие показатели по шкале нейротизма говорят о высокой психической неустойчивости. Средние показатели составляет 8—16 баллов. Высокие оценки по шкале психотизма указывают на высокую конфликтность. Средние значения составляет 5—12 баллов. Если по шкале искренности количество баллов превышает 10, то результаты обследования считаются недостоверными и испытуемому следует отвечать на вопросы более откровенно. Результаты использования данной методики в обследовании с целью профотбора на различные специальности в сферу обслуживания и торговлю показали, что обследуемым, имеющим оценки по шкале психотизма выше 10 не рекомендуется работать в перечисленных областях народного хозяйства и по специальностям типа «человек — человек». Возможно индивидуальное использование и в группе
i («-») đ báo cáo 2, 6, 9, 11, ả ờ
i "có" («+») v báo cáo 14, 23, 27, 31, ề ả ờ
ủ ở ̀ i cho câu 22 («-»), 30, 46, 84; ngoai - introversion: ả ờ ả ờ ể
i "có" cho câu («+») 2,3, 7, 12, 16, ả ờ
ủ ự ộ i cho câu 4 («-»), 8, 17, 25, ả ờ
1. Quy mô psychotism: "Không có" câu tr l ể 19, 39, 43, 59, 63, 67, 78, 100; câu tr l 35, 47, 51, 55, 71, 85, 88, 93, 97. 2. Quy mô c a "Không có" câu tr l i "có" («+») đ báo cáo 1, 5, 10, 15, câu tr l 18, 26, 34, 38, 42, 50, 54, 58, 62, 66, 70, 74, 77, 81, 90, 92, 96. 3. Quy mô neytrotizma: câu tr l 24, 28, 32,36, 4, 44, 48, 52, 56, 72, 75, 79, 83, 89, 94, 98. 4. Quy mô c a s chân thành: Đ trung execute <10 "Không có" câu tr l 29, 41, 45, 49, 53, 57, 65, 69, 76, 80, 82, 91, 95; i "có" («+») v báo cáo 13, 21, 33, 37, câu tr l ề ả ờ
ỹ ồ ầ ạ ng, ự ế ế ể ủ ố ượ ệ ủ thái đ hòa đ ng, năng đ ng, l c quan, t ộ ạ ố ồ tin, và b c đ ng, ng n i không a giao thiêp, th đ ng, yên tĩnh, chu ư ồ ộ ộ ướ ự ụ ộ ̣
ố ắ ẳ ườ ạ ả ọ ấ i có ph n ng quá nh y c m cao v n có neurotism, căng th ng, lo l ng, b t
, tho i mái trong giao ả ầ ạ ư ấ ủ ế ớ ớ ả ứ i, đ c ng. ộ ứ ứ ậ ế ng các hành vi ch ng đ i xã h i, long t ướ ự ộ ố ố ̀ ả t xu h ế ầ ủ ớ ố ể ộ
ngoai - introversion lo i k t h p h ấ ng ngo i, th p - ạ ạ ế ợ ướ ộ ở ̀ ể ấ ự ấ ổ ể ộ ấ ạ ả ề ệ ầ ầ
ỉ ộ ạ ủ ể ộ ộ
c xem ủ ố ể ượ ế ả ng ph i tr l t quá 10, k t qu kh o sát đ ế ả i câu h i th ng th n. ẳ ỏ ố ượ ỹ ả ủ ắ ằ ự ế ề ộ ụ ệ ị ằ ự ủ ề ệ ỉ ế ặ ả ư ế 61, 73, 87, 99. K thu t này bao g m quy mô: extraversion introversion-, lo n th n kinh, và ậ psychotism quy mô c th đ t k đ đánh giá s chân thành c a đ i t c thi ụ ể ượ quan h c a mình đ đi u tra. Quy mô trên đo các tính năng sau đây. ể ề Extraversion th hi n ể ệ ở hành vi này là đi n hình cho h ể đáo, th n tr ng. ậ M t ng ộ mãn và th gi Cá nhân v i các m c th p c a bình tĩnh lo n th n kinh, vô t ti p, đáng tin c y. ̣ phu, Quy mô psychotism cho bi ph n ng c m xúc không đ y đ , cao xung đ t cá nhân v i s đi m cao trên thang ả ứ đi m này. ể Cao đi m trên m t quy mô s ng n i tâm. trung bình là 15/07 đi m. ố Hi u su t cao trên quy mô nh y c m th n kinh cho th y s b t n v tinh th n cao. trung bình là 16/08 đi m. ể Cao đi m trên m t quy mô psychotism ch m t tr ng thái cao c a cu c xung đ t. Trung ộ bình là 12,5 đi m. ể N u quy mô c a s chân thành c a s đi m v ượ ủ ự là không đáng tin c y và là đ i t ậ ả ả ờ Các k t qu c a vi c s d ng k thu t này trong cu c đi u tra nh m l a ch n chuyên ọ ậ ệ ử ụ ng m i nghi p cho các ngành ngh khác nhau trong ngành công nghi p d ch v và th ạ ươ ề c đã ch ra r ng ch đ c a vi c có quy mô đánh giá psychotism trên 10 là không đ ượ ủ ề ủ ệ ườ i và đ c s n nh là "ng khuy n khích đ làm vi c trong các lĩnh v c c a n n kinh t ệ ể đàn ông -. M t ng i đàn ông" Có th s d ng cá nhân và nhóm ể ử ụ ườ ộ