Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

TRẮC NGHIỆM THĂNG BẰNG ACID BASE

421.pH là thông số không cần kết hợp thông số khác vẫn đánh giá tình trạng thăng

bằng acid base một cách chính xác.

A. Đúng B. Sai

422.Hệ đệm gồm: một acid mạnh và muối của acid đó với một base yếu

A. Đúng B. Sai

423.Dựa theo phương trình Henderson Hasselbach, ta có thể lý giải được sự thay đổi

-, áp suất CO2 , nồng độ H2CO3, nồng độ CO2

pH theo nồng độ HCO3

A. Đúng B. Sai

424.Base dư là tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần

A. Đúng B. Sai

425.Base đệm là tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần

A. Đúng B. Sai

426.Base dư là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang được xét nghiệm

và một người bình thường

A. Đúng B. Sai

427.Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là khi acid mạnh vào cơ thể sẽ kết hợp với

phần kiềm của hệ đệm cho muối trung hoà

A. Đúng B. Sai

428.Cơ chế đệm của phổi là đào thải CO2, chủ yếu chống nhiễm kiềm chuyển hoá

-, đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm acid

A. Đúng B. Sai

429.Cơ chế đệm của thận là tái hấp thu HCO3

chuyển hoá

A. Đúng B. Sai

430. Khi ở vùng núi cao, cơ thể dễ bị nhiễm acid hô hấp

A. Đúng B. Sai

431. Ở phổi, áp suất riêng phần của oxy tăng , nên tăng sự kết hợp của oxy và ..........

............ ..............................

432.Ở các mô và tế bào , áp suất riêng phần của oxy giảm nên tăng sự phân li của

Hemoglobin và .....................................................

119

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

433. Vai trò điều hoà thăng bằng acid base của phổi là tăng đào thải ........................,

chống nhiễm acid hô hấp

434. Ở người bị đái đường, giai đoạn cuối thường bị biến chứng hôn mê do toan máu,

trường hợp này bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng acid base, cụ thể là bị ..........

.....................

435.Người bị hen suyễn kéo dài có nguy cơ bị nhiễm .................................................

436.Người bị dẫn lưu dịch dạ dày nhiều có nguy cơ bị nhiễm .....................................

437.Người bị liệt cơ hô hấp có nguy cơ bị nhiễm ........................................................

438.Khi bị nhiễm acid mà pH không đổi, thì còn gọi là nhiễm ...................................

439.Khi bị nhiễm acid mà pH giảm nhiều, thì còn gọi là nhiễm ..................................

440.Khi bị tổn thương phổi lan toả, bệnh nhân thở nhiều, trường hợp này có thể bị

nhiễm ..........................................................................................................................

441.Trong lâm sàng, các thông số để đánh giá thăng bằng acid base quan trọng nhất là

A. pH máu

B. Dự trữ kiềm, p CO2

C. Base đệm

D. Base dư

E.Tất cả các câu trên đều đúng

442.Carbamat là :

1. Chất tạo ra do sự kết hợp của nhóm NH2 của Hb với CO2

-

2. Một phần nồng độ O2 trong cơ thể

trong cơ thể

3. Một phần nồng độ HCO3

4. Một phần nồng độ CO2 toàn phần trong cơ thể

5. Còn gọi là carbamin

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,3,4 B. 1,3,5 C. 1,4,5 D. 1,2,5 E. 3,4,5

443.Aïp suất riêng phần của CO2 ở các tế bào:

1. Tỷ lệ thuận với nồng độ CO2 2. Tỷ lệ nghịch với nồng độ H+

3. Tỷ lệ thuận với nồng độ O2

4. Tỷ lệ thuận với áp suất riêng phần của O2

120

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

5. Tỷ lệ nghịch với pH

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2 B. 1,5 C. 3,5 D. 2,3 E. 1,4

444.Độ bão hoà oxy-Hb có đặc điểm:

1. Tỷ lệ nghịch với pH

2. Tỷ lệ thuận với pH 3. Tỷ lệ nghịch với nồng độ H+

4. Tỷ lệ thuận với p O2

5. Tỷ lệ thuận với p CO2

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,3,4 B. 2,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,5 E. 3,4,5

445.Độ phân li oxy-Hb có đặc điểm:

1. Tỷ lệ thuận với p O2

2. Tỷ lệ nghịch với p O2 3. Tỷ lệ thuận với nồng độ H+

4. Tỷ lệ thuận với p CO2

5. Tỷ lệ thuận với pH

Chọn tập hợp đúng:

A. 2,3,4 B. 1,3,5 C. 1,4,5 D. 1,2,5 E. 3,4,5

446.Vai trò của hệ đệm HbO2 có đặc điểm

1. Tương tự hệ đệm Hb

2. Chống nhiễm acid chuyển hoá là chủ yếu

3. Vận chuyển CO2 từ phổi đến tế bào

4. Vận chuyển O2 từ tế bào đến phổi

5. Đào thải CO2 tương tự như vai trò điều hoà thăng bằng acid base của phổi

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,3,4 B. 1,2,4 C. 1,2,3 D. 2,3,4 E. 1,2,5

447.Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm kiềm hô hấp còn bù có các

biểu hiện sau:

1. Nồng độ CO2 tăng cao trong máu

2. pH máu tăng

121

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

3. pH máu bình thường

4. p CO2 giảm - giảm 5. HCO3

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 3,4,5 D. 1,2,5 E. 1,2,4

448.Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm acid hô hấp mất bù có các

biểu hiện sau:

1. pH máu giảm

2. pH máu bình thường

3. p CO2 tăng 4. Nồng độ H+ giảm - tăng 5. HCO3

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,3,5 B. 1,3,4 C. 2,3,5 D. 2,3,4 E. 1,4,5

449.Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm kiềm hô hấp mất bù có các

biểu hiện sau:

1. pH máu tăng

2. pH máu bình thường

3. p CO2 giảm - giảm

4. HCO3 5. Nồng độ H+ tăng

Chọn tập hợp đúng:

A. 2,3,4 B. 2,3,5 C. 1,4,5 D. 1,3,4 E. 1,3,5

450.Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm acid hô hấp còn bù có các

biểu hiện sau:

1. Nồng độ CO2 tăng cao trong máu 2. Nồng độ H+ giảm

3. pH máu bình thường

- tăng

4. pH máu giảm

5. HCO3

122

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2,5 B. 2,4,5 C. 1,2,4 D. 1,4,5 E. 1,3,5

451.pH là một thông số:

A. không cần kết hợp với các thông số khác để đánh giá tình trạng thăng bằng

acid base.

B. Giải thích tình trạng acid hóa và kiềm hóa môi trường. C. Bằng logarit thập phân của nồng độ ion H+

D. Bình thường dao động trong khoảng 6,90-7,70

E. Được đo bằng áp kế.

452.Bicarbonat là hệ đệm quan trọng nhất trong huyết tương vì:

Chiếm 43% dung tích đệm trong huyết tương. 1.

Cũng giữ vai trò đệm quan trọng nhất trong hồng cầu. 2.

Có tác dụng đệm nhanh. 3.

Có vai trò quan trọng trong chống nhiễm acid vì ta có tỉ lệ 4.

H2CO3/HCO3-= 1/20

5. Cúng có vai trò vận chuyển O2 và CO2 với hemoglobin.

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2,3 B.1,3,4 C.2,3,5 D. 1,2,4 E.3,4,5

453.Theo phương trình Henderson Hasselbach sự thay đổi của pH phụ thuộc vào:

1. Hằng số phân ly.

2. Hệ số hòa tan

3. Nồng độ HCO3

4. Ap suất riêng phần của CO2

5. Nồng độ CO2

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2,3 B.1,3,4 C.2,3,4 D.1,2,5 E.3,4,5

454.Trong cơ thể acid carbonic được hình thành từ nước và CO2 dưới tác dụng của

enzym:

A. Anhydratase

B. Carbonic transferrase

C. Anhydrase Bicarbonic

123

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

D. Anhydrase Carbonic

E. Anhydratase Carbonic

455.Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là:

1. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì chất kiềm sẽ tác dụng với phần acid của hệ

đệm để cho muối trung hòa.

2. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì chất acid sẽ tác dụng với phần kiềm của hệ

đệm để cho acid yếu hơn, acid này dễ phân li cho CO2 và H2O.

Nhờ Hemoglobin vận chuyển CO2 đến phổi và đào thải ra ngoài. 3.

Nhờ thận tái hấp thu HCO3- đồng thời đào thải ra ngoài dưới dạng muối 4.

acid.

5. Khi bị nhiễm kiềm, thận sẽ tăng đào thải HCO3- ra nước tiểu:

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2 B.2,3 C.3,4. D.4,5. E.2,5.

456.Nồng độ CO2 toàn phần ở trong máu gồm:

A. Một phần ở dạng H2CO3 B. Một phần ở dạng HCO3-

C. Một phần ở dạng carbamat (R-NH-COOH)

D. Một phần ở dạng CO2 hòa tan (tỷ lệ với pCO2)

E.Các trên đều đúng.

457.Bicarbonat thực (AB: Actual Bicarbonat) là:

A. Nồng độ Bicarbonat đo được ở trạng thái cân bằng.

B. Nồng độ Bicarbonat thực tế trong máu ứng với pCO2 thực và pO2 thực

C. Nồng độ Bicarbonat đo được ở điều kiện tiêu chuẩn với pCO2 = 40 mmHg,

pO2 bình thường, Hb đã bão hòa O2, ở 370C

D.Là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang được xét nghiệm và

trị số base đệm ở người bình thường.

E. Các trên đều đúng.

458.Base dư (EB: Excess Base) là:

1. Tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần.

2. Tổng số các cation đệm của một lít máu toàn phần.

3. Còn gọi là acid dư.

124

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

4. Sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang được xét nghiệm

và trị số base đệm ở người bình thường (47 mmol/l)

5. Có trị số bình thường 0+ 2 mmol/l

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2,4 B.2,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5

459.Một người có thể bị xem là nhiễm acid khi :

1. pH thấp hơn giới hạn dưới của trị số pH bình

thường.

2. pH bắt buộc phải thấp hơn 7.

3. Kiềm dư có trị số 0 + 2 mmol/l

4. Kiềm dư có trị số < -2 mmol/l

5. Kiềm dư có trị số > + 2 mmol/l

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,4 B.1,5 C.1,3. D.2,4.

E.2,3

460.Một người có thể bị xem là nhiễm kiềm khi :

1. pH cao hơn giới hạn trên của trị số pH bình

thường.

2. pH bắt buộc phải cao hơn 7.

3. Kiềm dư có trị số 0 + 2 mmol/l

4. Kiềm dư có trị số > + 2 mmol/l

5. Kiềm dư có trị số < -2 mmol/l

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,5 B.2,3 C.2,4. D.1,4.

E.2,5

461.Tình trạng nhiễm kiềm và acid của cơ thể được điều hòa

bởi:

1. Cơ chế phản hồi

2. Các hệ thống đệm

3. Chức năng đào thải CO2 của phổi.

125

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

4. Chức năng tái hấp thu HCO3- và đào thải acid

(H+) của thận

5. Các trên đều đúng.

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2,5 B.2,3,4 C.3,4,5 D.2,3,5 E.2,4,5

462.Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm

proteinat là:

A. Phần base của hệ đệm sẽ nhận H+ khi cơ thể bị

nhiễm acid.

B. Phần acid của hệ đệm sẽ giải phóng H+ khi cơ thể

bị nhiễm kiềm.

C.Các acid amin acid của protein sẽ giải phóng H+ khi

cơ thể bị nhiễm kiềm.

D. Các acid amin base của protein sẽ nhận H+ khi cơ

thể bị nhiễm acid

E. Các câu trên đều đúng.

463.Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm

phosphat là

A. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì Na2HPO4 sẽ phóng

thích H+

B. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì NaH2PO4 sẽ phóng

thích H+

C. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì NaH2PO4 sẽ nhận H+

D. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì NaH2PO4 sẽ phóng

thích H+

E. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì Na2HPO4 sẽ nhận H+

464.Cơ chế đệm của hệ đệm Hemoglobine:

A. Kết hợp với CO2 tạo thành Carbamin

B.Gắn ion H+ tạo HHb với HHbO2 sau đó lại phân ly như

những acid yếu.

C.Vận chuyển oxy đến tổ chức và CO2 đào thải qua

phổi.

126

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

D.Có vai trò chủ yếu chống nhiễm acid chuyển hóa

tương tự chức năng điều hòa thăng bằng acid base của phổi.

E.Các trên đều đúng.

465.Ơ tổ chức , HbO2 dễ phân li để cung cấp O2 cho tế bào.

Đó là do ở tế bào:

A. pCO2  , H+ , pH 

B. pCO2 , H+ , pH 

C. pCO2  , H+, pH 

D. pCO2 , H+ , pH 

E. pCO2  , H+, pH

466.Theo hiệu ứng Borh thì:

1. Nồng độ H+ tỷ lệ thuận với độ phân li Hb và O2

2. Nồng độ H+ tỷ lệ thuận với độ bão hòa Hb và O2

3. pH tỷ lệ nghịch với độ phân li Hb và O2

4. pH tỷ lệ nghịch với độ bão hòa Hb và O2

5. pH tỷ lệ thuận với độ phân li Hb và O2

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,3 B.2,3 C.3,5 D.1,5. E.4,5

467.Anh (chị) hãy giải thích trường hợp sau:

Một bệnh nhân nam 63 tuổi , vào viện với triệu chứng

khó thở. Tiền sử tràn khí màng phổi kéo dài. Bệnh nhân đã

được điều trị với thuốc lợi tiểu Thiazid và Salbutamol.

Xét nghiệm khí máu: Bình thường

pH 7,35 : (7,35-7,45)

H+ 44 nmol/l : (35-45)

81 mmHg : (35-45) pCO2

63 mmHg : (70-100) pO2 - 43 mEq/l : (25-30) HCO3

Hỏi bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng acid base gì:

A. nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù.

B. nhiễm kiềm hô hấp còn bù.

127

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

C. nhiễm acid hô hấp còn bù.

D. nhiễm acid chuyển hóa mất bù.

E.Bệnh nhân không bị nhiễm kiềm hay nhiễm acid

468.Anh ( chị ) hãy giải thích trường hợp sau:

Một bệnh nhân nữ 60 tuổi , vào viện với triệu chứng

hôn mê, hơi thở có mùi ceton. Bệnh nhân có tiền sử đái

đường.

Xét nghiệm khí máu: Bình thường

7,30 : (7,35-7,45)

pH H+ 50 nmol/l : (35-45)

31 mmHg : (35-45) pCO2

56 mmHg : (70-100) pO2 - 15 mEq/l : (25-30) HCO3

Hỏi bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng acid base gì:

A. nhiễm kiềm hô hấp mất bù.

B. nhiễm acid chuyển hóa mất bù.

C. nhiễm kiềm chuyển hóa mất bù.

D. nhiễm acid hô hấp còn bù.

E. nhiễm acid hô hấp mất bù.

469.Một người ở vùng núi cao lâu ngày có nguy cơ bị:

A. nhiễm kiềm hô hấp

B. nhiễm acid chuyển hóa

C. nhiễm acid hô hấp

D. nhiễm kiềm chuyển hóa .

E.Tất cả các trên đều sai.

470.Một người bị hẹp môn vị, nôn mữa nhiều và liên tục có

nguy cơ bị:

A. Nhiễm acid chuyển hóa

B. Nhiễm kiềm hô hấp

C. Nhiễm kiềm chuyển hóa

D. Nhiễm acid hô hấp

E.Không bị nhiễm kiềm hay nhiễm acid

128

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

471.Chức năng điều hoà thằng bằng acid base của phổi:

Liên quan mật thiết với cơ chế tác dụng của hệ đệm Hb. A.

Có vai trò chủ yếu chống nhiễm kiềm chuyển hoá. B.

Có vai trò chủ yếu chống nhiễm acid chuyển hoá. C.

D. A và B đúng.

E. A và C đúng.

-

472.Chức năng điều hoà thăng bằng acid base của thận là:

1.

-

Tái hấp thu HCO3

2.

Tăng đào thải HCO3

3.

Tăng đào thải CO2 Tăng đào thải H+

4.

5.

Giảm đào thải CO2

Chọn tập hợp đúng: A.1,3,4 B.1,2,4 C.1,2,5 D.1,3,5 E.2,3,5

473.Khi bị nhiễm acid (H+ tăng trong máu) thì:

A. K+ máu tăng.

B.

H+ không đi vào trong tế bào nhiều. K+ đi vào trong tế bào nhiều.

C. D. K+ máu giảm.

E. H+ từ tế bào đi ra máu nhiều.

474.Khi bị xẹp phổi, bệnh nhân có nguy cơ bị:

A. Nhiễm kiềm chuyển hoá.

B. Nhiễm acid hô hấp.

C. Nhiễm acid chuyển hoá.

D. Nhiễm kiềm hô hấp.

E. Tất cả các trên đều sai

475.Khi bị thiếu máu do giảm chức năng vận chuyển oxy của Hb, bệnh nhân có nguy

cơ bị:

A. Nhiễm kiềm chuyển hoá.

B. Nhiễm acid hô hấp.

C. Nhiễm acid chuyển hoá.

D. Nhiễm kiềm hô hấp.

129

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

E. Nhiễm acid hô hấp kết hợp với nhiễm kiềm chuyển hoá.

476.Trường hợp chết do đói kéo dài dẫn đến:

1. Tăng cetonic trong máu.

2. Chết do hôn mê do toan máu.

3. Nhiễm kiềm chuyển hoá.

4. Có thể có acid cetonic trong nước tiểu.

5. Giảm hoạt động men glucose oxidase.

Chọn tập hợp đúng: A.1,2,5 B.1,3,5 C.1,2,4 D.1,3,4 E.2,4,5

477.p CO2 là thông số hô hấp trong máu:

1. Tỷ lệ thuận với nồng độ CO2

2. Tỷ lệ nghịch với thông khí phế nang.

3. Tỷ lệ thuận với độ kết hợp oxy và Hb.

4. Tỷ lệ thuận với độ phân ly oxy và Hb.

5. Tỷ lệ thuận với thông khí phế nang.

Chọn tập hợp đúng: A.2,3,5 B.1,2,3 C.2,3,4 D.1,2,4 E.1,2,5

478.Base đệm :

1. Là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang được xét

nghiệm và trị số của base đệm ở người bình thường (47 mmol/l).

2. Có trị số bình thường 0  2 mmol/l.

3. Là tổng nồng độ các anion đệm của 1 lít máu toàn phần.

4. Có trị số bình thường 25-30 mmol/l.

5. Có trị số bình thường 46-48 mmol/l.

Chọn tập hợp đúng: A.1,2 B.1,4 C.2,3 D.2,5 E.3,5

479.Hb và HbO2 là hệ thống đệm quan trọng:

1. Trong hồng cầu.

2.

3. Trong huyết tương. Có vai trò đào thải H+

4. Có vai trò chống nhiễm acid chuyển hoá.

5. Có vai trò vận chuyển oxy và CO2

Chọn tập hợp đúng: A.1,4,5 B.1,3,5 C.2,3,5 D.1,3,4 E.2,4,5

480.Hệ đệm Bicarbonat quan trọng nhất trong huyết tương vì:

130

Trắc nghiệm thăng bằng acid base. Block 7

1. Dung lượng đệm lớn

2. Tác dụng bền vững , lâu dài

3. Tác dụng nhanh mạnh

4. Tác dụng chủ yếu chống nhiểm acid chuyển hoá

-/ H2CO3 = 1/20

5. Tỷ lệ HCO3

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 2,3,5 E. 1,2,5

131