t máy

B i gi ng Chi ti ả

ế

Ch ng 2 ươ

TRUY N Đ NG C KHÍ – TRUY N Đ NG BÁNH MA SÁT

Ơ

Ph n A - TRUY N Đ NG C KHÍ

Ơ

1.1 Khái ni m truy n đ ng c khí ề ộ ơ ệ

_ Trong các thi ế ị t b và dây chuy n công ngh s d ng nhi u lo i truy n đ ng: ệ ử ụ ề ề ề ạ ộ

+ Truyeàn ñoäng cô khí. + Truy n đ ng đi n. + Truy n đ ng th y l c, khí nén

ộ ộ ộ ấ ộ ơ ề ơ ế ườ ệ ủ ự ơ ơ ặ ủ ậ ổ ả ặ ế ổ ự ộ ể ề ề ữ c dùng nhi u nh t. Truy n đ ng c khí là nh ng Trong đó, truy n đ ng c khí đ ề ượ ề ng có c c u dùng đ truy n c năng t đ ng c đ n các b ph n c a máy, th ể ơ ấ ộ ừ ộ ề bi n đ i l c, v n t c ho c momen hay đôi khi bi n đ i c đ c tính và qui lu t ậ ậ ố ế chuy n đ ng. _ Theo nguyên lý làm việc có thể chia truyền động c khí làm hai nhóm chính : ơ + Truyền động bằng ma sát, bao gồm: truyền động bánh ma sát ( tiếp xúc trực tiếp) và truyền động đai ( tiếp xúc gián tiếp).

Hình 1.1. Truyền động bằng ma sát ằng ăn khớp, bao gồm: truyền động bánh răng, truyền động trục vít ộ + Truyền đ ng b – bánh vít (tiếp xúc trực tiếp) và truyền động xích (tiếp xúc gián tiếp ). Ngoài các bộ truyền chuyển động quay trên, trong thực tế còn sử dụng truyền

động vit – đai ốc để biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. _ Sử dụng các bộ truyền làm khâu nối giữa động c vơ ới các bộ phận làm việc của máy liên quan đến việc giải quyết những nhiệm vụ đặt ra cho máy.

ơ ị + Đối với ô tô, máy vận chuyển, khi khởi động cần mômen xoắn lớn, khi ều thay đổi, thì bản thân động c không ạm vi thay đổi hẹp ể làm việc n đ nh trong ph ơ ổ ị chuyển động đòi hỏi vận tốc có giá tr và chi thể đáp ứng được vì động c có th của vận tốc và mô men.

ơ

+ Đa số các thiết bị công nghệ, vận tốc của bộ phận công tác thường thấp ốc độ ận tốc hợp lý của động c điơ ện tiêu chuẩn ( nếu dùng động c có t h n vơ chậm, kích thước sẽ lớn giá thành đắt ) nhiều khi chỉ dùng một động c đơ ể dẫn động nhiều bộ phận làm việc với vận tốc khác nhau … ệ ậ ị ể ậ ố ộ ả ề ề T nh ng nh n đ nh trên, ta th y vi c hoàn thi n và phát tri n các b truy n ừ ố i h n truy n công su t, v n t c, gi m kh i c đ t bi ấ ặ ng và kích th c, tăng tu i th và đ tin c y làm vi c c a chúng . ệ ữ ấ t quan tâm đ m r ng gi ớ ạ ệ ộ ể ở ộ ọ đ ượ l ượ ệ ủ ướ ậ ổ

1 : trên tr c d n, N

1.2 Các thông s c b n c a m t h truy n đ ng c khí ố ơ ả ủ ề ộ ộ ệ ơ

2 : trên tr c b d n ụ ị ẫ

Ch

1

ươ

ng 2. Truy n đ ng bánh ma sát ộ

+ Công su t N(kw), N ấ ụ ẫ

t máy

B i gi ng Chi ti ả

ế

N =

P V . 1000

2

h =

= - 1

; P(N) : l c vòng ; V(m/s) : v n t c. ậ ố ự

m : công su t tiêu hao ấ

N N 1

mN N 1

+ Hi u su t ệ ấ ; v i Nớ

+ T c đ vòng n (vòng / phút) ố ộ

n1 : t c đ vòng quay c a tr c d n (tr c ch đ ng) ụ ẫ ố ộ ủ ộ ủ ụ

=

i

n2 : t c đ vòng quay c a tr c b d n (tr c b đ ng) ụ ị ộ ụ ị ẫ ố ộ ủ

n 1 n 2

6

=

M

+ T s truy n i : ; i > 1 : gi m t c; i < 1 : tăng t c ỉ ố ề ả ố ố

9,55.10 .N n

; Ta có M2 = M1.i.h + Mômen xo n M (N.mm): ắ

M1 _ mômen xo n tr c ch đ ng ắ ủ ộ ụ

M2 _ mômen xo n tr c b đ ng ắ ụ ị ộ

1 .i2 .i3 … và h

1.h

2.h

3

1 , h

2 , h

3 là t s truy n và hi u su t c a t ng c p chi ti

ng h p có nhi u chi ti t truy n đ ng n i ti p : i = i = h ề ế ố ế ề ộ ợ ườ

ấ ủ ừ ỉ ố ề ệ ặ ế ề t truy n + Tr … v i iớ 1 , i2 , i3 và h đ ng.ộ

Các thông s cố ơ b nả

T s truy n

ỉ ố

Công su tấ (kw)

Hi u su t ấ ệ (%)

V n t c ti p ế ậ ố tuy n (m/s) ế

Lo i truy n đ ng ề

≤ 10

≤ 30

≤ 100

94 – 97

Đai truy nề

Bánh răng

≤ 7

≤ 30

≤ 50.000

94 – 98

8 – 80

≤ 15

≤ 50

50 – 90

Tr c vít ụ

Xích

≤ 8

≤ 25

≤ 100

90 – 97

Ch

2

ươ

ng 2. Truy n đ ng bánh ma sát ộ

B ng1. Ph m vi s d ng c a t ng lo i b truy n ủ ừ ạ ộ ử ụ ề ả ạ

t máy

B i gi ng Chi ti ả

ế

Ph n B – TRUY N Đ NG BÁNH MA SÁT Ộ

2.1 Khái niệm chung

2.1.1 Cấu tạo và nguyên lý làm việc

Q

S1, n1 const

S1

P

S2

S2, n2 var

ề ạ ộ ơ ể ạ ờ ụ ự ầ ả ỗ ạ i ộ ủ hình 2.1) Truy n ề đ ng bánh ma sát truy n chuy n đ ng và c năng nh ma sát sinh ra t i ch ể ti p xúc c a các bánh ma sát. Đ t o ra ma sát c n ph i tác d ng l c ép các bánh l ế v i nhau ( ớ

Hình 2.1

2.1.2 Phân loại

c chia làm hai lo i là b ế ứ ượ ạ ộ ề ộ ề ề ỉ ố ộ ế ề ề ề s truy n (hình 2.1a, b) hay đi u ch nh đ ườ ỉ ề ề i ta chia ra b truy n không đi u ch nh ề ỉ ộ ế s truy n còn g i là b bi n ề ộ c t ượ ỷ ố ọ - Theo hình th c ti p xúc, truy n đ ng bánh ma sát đ truy n ti p xúc ngoài và b truy n ti p xúc trong. ế - Theo kh năng đi u ch nh t s truy n, ng ỉ ả đ c t ượ ỷ ố t c ma sát (hình 2.1c). ố

2.1.3 u nhƯ ược điểm và phạm vi sử dụng

a. u đi m Ư ể

ấ ạ ề ả ả ơ ỉ ấ ố Bánh ma sát có c u t o đ n gi n; làm vi c êm, có kh năng đi u ch nh vô c p t c ệ đ . ộ

b. Nh ượ c đi m ể

khá l n ổ ớ t ệ ượ ượ ng tr ng đ i th p (so v i bánh răng). _ L c tác d ng lên tr c và ụ ụ ự _ T s truy n không n đ nh, do có hi n t ỉ ố ị ổ ề _ Kh năng t ả i t ả ươ ấ ố ớ

c. Ph m vi s d ng ử ụ ạ

ộ ề ườ ặ ậ ố ướ _ Truy n đ ng bánh ma sát th ấ (d ệ _ Ch y u dùng trong các máy v n chuy n, d ng c đo, các thi t b c n tr c v.v… ng dùng đ truy n công su t nh ho c trung bình ể i 20 kw); v n t c v ≤ (15 ÷ 20 ) m/s; t s truy n i ≤ 7; hi u su t η = 0,80 ÷ 0,95. ỉ ố ụ ủ ế ỏ ấ ế ị ầ ề ề ụ ụ ể ậ

Ch

3

ươ

ng 2. Truy n đ ng bánh ma sát ộ

2.2 C hơ ọc truyền đ ng bánh ma sát ộ

t máy

B i gi ng Chi ti ả

ế

2.2.1 Hiện tượng trượt trong truyền động bánh ma sát

ượ ỉ ố ề ả ổ ị t hình h c, tr t tr n. Tr Có ba d ng: tr ạ t là nguyên nhân gây mòn, gi m hi u su t, làm cho t s truy n không n đ nh. ấ ệ t đàn h i và tr ượ ơ ồ ượ ượ ọ

a. Tr ượ t hình h c ọ

1 = v2) ch x y ra t

2 = v2max t ạ

ố ằ ậ ố ủ ằ ể ữ nh ng đi m này đ n tâm đĩa (v ế ổ ỉ ệ ớ ư ậ ủ ề ặ 1. Trong khi đó, v n t c v v i kho ng cách t ả ớ ế ấ ể ườ ằ ọ ầ ng ti p xúc. Đi m P g i là tâm lăn đ t c đi m còn l ỉ ả c xác đ nh theo đ ị ng ti p xúc, đ u tr i trên đ t Ở ấ ả ể ượ ườ ế ề ạ

1, tâm lăn P không n m chính gi a đ ị

ng ti p xúc mà d ch t v ị ế ằ ị _ V n t c vòng trên c a b m t làm vi c c a con lăn 1 là h ng s trên su t chi u ề ố ệ ủ i nh ng đi m ti p xúc khác nhau ậ ố 2 t r ng c a nó và b ng v ế ạ ộ iạ c a đĩa 2 thay đ i t l ể ừ ữ ủ mép đĩa 2). Nh v y, v i k t c u đang xét, lăn thu n túy (v ể i đi m ng kính d P n m trên đ ườ ế 2 sao cho n1/ n2 = d2/d1. ượ ớ ậ t v i v n ượ t = v1-v2. t c tr ố _ Khi ch u moment ngoài M chuy n m t kho ng ∆. Tr s ∆ có th xác đ nh theo: ∆= T ữ ườ 1.b/(f.Fe.d1) ị ố ể ể ả ộ

c tr s l n nh t c a v n t c tr t T1: momen xo n trên bánh 1. ắ b: chi u r ng bánh 1. ề ộ f : h s ma sát. ệ ố Fe : l c ép. ự d1: đ ườ Đ ng th i xác đ nh đ ờ ng kính bánh 1. ượ ị ố ớ ồ ị ấ ủ ậ ố

ư ậ , tr ượ ườ ế ệ ấ ọ ụ ạ ộ ụ ề ở ọ ộ ế ạ ớ ượ ề ề ế ượ vt = (2v1/d1).(b/2 +∆) = π.n1 (b/2 + ∆)/ (30u) ủ ng sinh c a t hình h c xu t hi n trên di n tích ti p xúc d c theo đ Nh v y ệ bánh ma sát và ph thu c vào hình d ng bánh ma sát và ph thu c vào hình d ng bánh ma sát: khi chi u dài ti p xúc càng l n thì tr t càng nhi u ( đây, chi u dài ti p xúc b ng chi u r ng con lăn). ằ ề ộ

b. Tr ượ t đàn h i ồ

ạ ế ượ ồ ả ủ ươ ộ ề ấ t đàn h i. ượ ồ ề

ế ắ ế

ượ ố ề ặ ắ ầ ừ ể ị ị ộ ị i khi ra kh i đi m 3. Th c ra s ể ạ nén sang dãn và ng ừ ừ ể ể ủ

ng tr ượ ượ

Hình 2.3 ệ ượ ồ ủ ậ ệ ợ ự ượ _ Tr i vùng t đàn h i x y ra do bi n d ng đàn h i t ồ ạ ế ng ti p tuy n. ti p xúc c a các bánh ma sát theo ph ế ế Trong b t kỳ b truy n ma sát nào khi làm vi c đ u có ệ ề tr ồ _ Nguyên nhân gây ra tr t đàn h i: khi truy n mômen xo n các phân t b m t bánh ch đ ng đi vào vùng ủ ộ i và đi m ti p xúc 1 thì b nén l ti p xúc, b t đ u t ạ ị đi ra kh i đi m 3 thì b dãn (hình 2.3). Ng i các c l ể ượ ạ ỏ b m t bánh b đ ng thì b dãn ra khi vào đi m phân t ể ố ề ặ 1 và b nén chùn l ự ự ị ỏ ượ ạ thay đ i bi n d ng (t i) c l ạ ế ổ đi m 1 mà b t đ u t ắ ấ ừ không ph i b t đ u ngay t ả ắ ầ ng dãn và đi m 2 nào đó trên cung ti p xúc. Hi n t ệ ượ ế trên b m t các chùn không đ u nhau c a các phân t ố ề ề ặ ệ ượ ng t. Hi n t cung 2 – 3 gây nên s tr bánh ma sát ự ượ ở tr t đàn h i, x y ra do t này g i là hi n t ả ồ ọ tính ch t đàn h i c a v t li u bánh ma sát. Cung 2 – 3 ấ t (h p l c ma sát trên cung 2 – 3 cân g i là cung tr ọ b ng v i l c vòng). ớ ự ằ

Ch

4

ươ

ng 2. Truy n đ ng bánh ma sát ộ

c. Tr t tr n ượ ơ

t máy

B i gi ng Chi ti ả

ế

ượ ế

t đàn h i cũng tăng. N u ti p t c tăng l c vòng P, đ n ế ượ t ng tr ớ ạ t tr n: bánh 1 ms, x y ra hi n t ồ ế ụ i h n c a hi n t ủ ng tr ệ ượ ự ệ ượ ượ ơ c b m t.

ừ t tr n trong b truy n ma sát đ ngăn ng a ề ể ộ _ Khi t i tr ng tăng, cung tr ả ọ ồ t s b ng cung ti p xúc. Đó là gi lúc nào đó cung tr ế ượ ẽ ằ đàn h i. Khi đó, n u ti p t c tăng P thì P > F ế ụ ế quay, bánh 2 đ ng yên gây mòn c c b , x ứ _ Chú ý không nên dùng hi n t quá t i vì nh v y s làm h ng b truy n. ả ụ ộ ướ ề ặ ng tr ượ ơ ệ ượ ề ộ ỏ ư ậ ẽ ả

2.2.2 Vận tốc và tỷ số truyền

a. Truy n đ ng bánh ma sát tr ề ộ ụ

2 ,ta có:

p

p

.

.

=

=

(

)

(

)

m s /

m s /

t là v n t c vòng c a bánh d n đ ng kính D ầ ượ ậ ố ủ ẫ ườ ị ẫ 1 và bánh b d n G i vọ 1, v2 l n l ng kính D đ ườ

v 1

v 2

D n . 1 1 60.1000

D n . 2 2 60.1000

và (2-1)

Vì có hi n t ng tr ệ ượ ượ

2 < v1. )

v 1

v 2

x

=

v 1

- t nên v ( G i ξ là h s tr t; ta có v2 = (1 – ξ).v1 ệ ố ượ ọ

s truy n V y: t ậ ỷ ố ề

t ξ = 1 ÷ 3%). v i (h s tr ớ ệ ố ượ

1 và D2 là đ

b. Truy n đ ng bánh ma sát nón ề ộ

ủ ng kính trung bình c a Ta ị ẫ ẫ G i Dọ ườ các bánh ma sát nón d n 1 và b d n 2. có:

T s truy n ỷ ố ề

(2-2a) mà D1 = 2(L – 0,5b)sinφ1

D2 = 2(L – 0,5b)sinφ2 (2-2b)

Suy ra :

L : chiêu dai đ ng sinh côn (mm) (2-3) v i ớ ̀ ườ ̀ Hình 2.4

Con laên (chuû ñoäng)

b : chiêu dai tiêp xuc đo doc theo ̀ ̀ ́ ́ ̣ đ ng sinh cua banh ma sat côn (mm) ườ ̉ ́ ́

n1

φ1 và φ2 : góc côn bánh 1 và 2 (đ )ộ

1 R

minR

ặ c.B bi n t c m t ế ố ộ đĩa con lăn

Ñóa (bò ñoäng)

R

R

max

Ch

5

ươ

ng 2. Truy n đ ng bánh ma sát ộ

n2

ủ 1 bán kính c a con lăn. G i Rọ ủ Bán kính làm vi c c a m t ặ ệ ả đĩa thay đ i trong kho ng ổ

H ình 2.5

t máy

B i gi ng Chi ti ả

ế

ủ ố ổ ộ Rmin ÷ Rmax, nên s vòng quay trong m t phút c a đĩa này cũng thay đ i trong kho ng ả nmax ÷ nmin.

=

=

i

x

Ta có t s truy n ỷ ố ề :

)

n 1 n 2

R 2 ( R 1 1

max

=

=

i max

x

-

)

n 1 n min

R ( R 1 1

min

=

=

i min

x

-

)

n 1 n max

R ( R 1 1

max

=

=

D

-

R R

n max n min

min

; Thông th ng h n ch D ≤ 3. Kho ng đi u ch nh t c đ ố ộ ề ả ỉ ườ ế ạ

2.2.3 Lực ép trong bộ truyền bánh ma sát

ể ườ ữ ả ở i v i nhau. Đ xác đ nh l c ép tr vùng ti p xúc gi a các bánh ma sát, ng ể i ta ph i ép các bánh ầ c h t ta ph i tính l c pháp tuy n c n ự ế ị ướ ự ế ế ả Đ hình thành ma sát ma sát l ạ ớ thi t (ế hình 2.6).

a. L c pháp tuy n c n thi t (Q) ế ầ ự ế

ms ≥ P

Đi u ki n đ b truy n bánh ma sát không b tr t là: F ể ộ ị ượ ệ ề ề

Fms = f. Q

P: l c vòng v i ớ ự

f : h s ma sát ệ ố

Q : là l c pháp tuy n (N) ự ế

ms = k. P

Đ an toàn l y : F ể ấ

k : h s an toàn (k = 1,25 ÷ 1,5) v i ớ ệ ố

P : l c vòng (N) ự

=

Q

.k P f

(cid:222) (2-4) Fms = f. Q = k. P Nh v y: ư ậ

b. L c ép c n thi t (S) ự ầ ế

=

= S Q

.k P f

* Tr ườ ng h p b truy n bánh ma sát tr ề ộ ợ ụ

* Tr ng h p b truy n bánh ma sát nón ườ ề ợ ộ

1 ho c ng ặ

2. D a vào ự

i v i l c ép S c l ượ ạ ớ ự ể ớ ự Có th ép bánh 1 vào bánh 2 v i l c ép S đi u ki n cân b ng ta có: ề ệ ằ

(2-5a) S1 = Q.sinφ1

1 < D2 (cid:222)

(2-5b S2 = Q.sinφ2

Ch

6

ươ

ng 2. Truy n đ ng bánh ma sát ộ

sin φ1 < sin φ2  S1 < S2 N u b truy n gi m t c: D ề ế ộ ả ố

t máy

B i gi ng Chi ti ả

ế

2.2.4 Lực tác dụng lên trục

a. Truy n đ ng bánh ma sát tr ề ộ ụ

2

2

=

=

+

P

S

P r

1

P r

2

2

L c tác d ng vuông góc v i tr c: ớ ụ ụ ự

=

S

=

=

P

1

+ (cid:231)

P r

1

P r

2

.k P f

k f

(cid:230) (cid:246) ; suy ra: v i ớ (2-6) (cid:247) Ł ł

b. Truy n đ ng bánh ma ộ ề sát nón P

r1

ẽ P

Theo hình v ta có: ur r r = + , P P P r r

v iớ : Pr1 = S2 = Q.cosφ1

r2

P và P Pr2 = S1 = Q .cosφ2

r1

=

Q

.k P f

P mà

1

2

=

j

P

1

.cos

+ (cid:231)

' P r 1

1

k f

r2

2

P Suy ra: S (cid:230) (cid:246) (cid:247) H ình 2.6 Ł ł P P

=

j

P

1

.cos

+ (cid:231)

' P r

2

2

2

k f

(cid:230) (cid:246) S và (cid:247) Ł ł

(2-7)

2.3 Tính toán bộ truyền bánh ma sát

2.3.1 Các d ng h h ng và ch tiêu tính toán ư ỏ ạ ỉ

ụ ủ ự ủ ế ạ ế ộ ổ ướ ấ ế ạ ệ ủ ứ ổ ề ặ ể i các vùng ti p xúc c a các bánh ma sát sinh ra ng _ D i tác d ng c a l c ép, t ứ ấ ế su t ti p xúc. Khi các bánh chuy n đ ng, vùng ti p xúc thay đ i, do đó ng su t ti p ể i m i đi m trên b m t làm vi c c a bánh ma sát cũng thay đ i theo chu kỳ xúc t ỗ m ch đ ng gián đo n. ộ ạ ạ

_ N u b truy n đ c bôi tr n đ y đ , b m t h ng ch y u do tróc r vì m i. ế ộ ề ượ ầ ủ ề ặ ỏ ủ ế ơ ỗ ỏ

c l p b ộ ặ ử ướ ề ệ t bánh ma sát b mòn ho c b x ị ặ ị ướ ớ ề _ N u b truy n làm vi c khô ho c n a ế m t.ặ

ứ ề ủ ế ế ề ạ ỏ ộ Đ tránh các d ng h ng ch y u trên, ph i tính toán s c b n ti p xúc b truy n bánh ả ể ma sát.

2.3.2 Tính s c b n ti p xúc b truy n bánh ma sát ứ ề ộ ề ế

Ch

7

ươ

ng 2. Truy n đ ng bánh ma sát ộ

_ Tính ng su t ti p xúc theo công th c Héc: ấ ế ứ ứ

t máy

B i gi ng Chi ti ả

ế

s

=

0, 418

tx

. Q E r b .

(2-8)

trong đó: Q: l c pháp tuy n t ế ạ ự i vùng ti p xúc (N) ế

ề ế b : chi u dài ti p xúc (mm) r : bán kính cong t ng đ ng (mm) ươ ươ

2)

E : môdun đàn h i c a v t li u (N/mm ồ ủ ậ ệ

a. Đ i v i b truy n đ ng bánh ma sát tr ố ớ ộ ề ộ ụ

1

N 1

=

=

=

Q

k P . f

k M 2 f D 1

k 2 f D 1

6 9, 55.10 . n 1

T công th c ( ), ta có: ứ ừ

) 1

( D i 1

2

=

=

A

= D 1

D D 1 2

2

2 i

A 1

– – (cid:222) mà ; –

) 1

) 1

6

=

=

Q

6 x 9.55 10 .

9,55.10

( k N i . f A n . . 1

( k N i . f A i n . . . 2

– – (2-9) V y ậ

2

(

)

Bán kính cong t ng đ ng ươ ươ

(

2

2

) 1

i

=

=

=

=

=

1 r

1 r

1 r

2 D

) 1 . iA

1

2

2

DD 2 1 DD 1

2

( i . Di 1

2 D 1

– – – – –

=

E

Modun đàn h i t ng đ ng ồ ươ ươ

2E E 1 2 + E E 2

1

(N/mm2)

3

vào công th c Hec, ta có công th c ki m nghi m s c b n ti p xúc c a b ứ ề ủ ộ ứ ế ể ệ Thay Q, r truy n bánh ma sát tr ề ứ ụ :

) 1

s

=

s

– £

[

]

tx

tx

1290 A i .

( k N E i . . f n b . . 2

=

(2-10)

y Đ t ặ

A

b A

là h s chi u r ng bánh ma sát ( ψA = 0,2÷0,4 ) ề ộ ệ ố

2

t k Thay b = ψA. A vào CT ki m nghi m và bi n đ i ta có công th c thi ệ ứ ế ể ổ ế ế

3

A

(

i

1)

.

. . k N E y f n . . 2

A

1290 s i ] [ tx

(cid:230) (cid:246) ‡ – (2-11) (cid:231) (cid:247) Ł ł

Trong đó: A : kho ng cách tr c (mm) ụ ả

k : h s an toàn ệ ố

f : h s ma sát ệ ố

n2 : s vòng quay trong m t phút c a bánh b d n (v/p) ộ ị ẫ ủ ố

Ch

8

ươ

ng 2. Truy n đ ng bánh ma sát ộ

N : công su t trên tr c d n (kw) ụ ẫ ấ

t máy

B i gi ng Chi ti ả

ế

2)

i = n1/n2 : t s truy n ề ỉ ố

[σ]tx : ng su t ti p xúc cho phép (N/mm ấ ế ứ

ng h p ti p xúc ngoài; d u ‘ – ‘ tr ng h p ti p xúc trong. D u ‘ + ‘ ng v i tr ứ ớ ườ ấ ế ấ ợ ườ ế ợ

1 = (L – 0,5b).tgφ1 và ρ2 = (L – 0,5b).tgφ2

b. Đ i v i truy n đ ng bánh ma sát nón ộ ố ớ ề

=

=

j tg

i

2

T hình v ta th y: ρ ẽ ừ ấ

1 j tg

1

L u ý: ư

)

( i L .

2

r

=

=

2

rr 1 + r

r

b 0,5 +

1

i

1

2

- Bán kính cong t ng đ ng: ươ ươ

=

Q

6 .9,55.10 .

2 k . f D 1

N n 1

L c pháp tuy n ế ự

v i nớ 1 = i. n2;

+ 2

L

= b 0.5

i

1

= + 2 2 D D 2 1

D 1 2

1 2

Hình 2.7 - mà:

(

)

2

L

=

D 1

2

b 0,5 +

1

i

2

+

=

Q

6 9,55.10 .

.

- Do đó :

(

L

i 1 ) b i 0,5 .

k N . f n 2

=> -

3/2

1290

2

s

=

+

s

ị ế ρ vào công th c Hezt, ta có công th c ki m nghi m s c b n ti p ứ ề ứ ứ ệ ể Thay các giá tr Q, xúc c a b truy n bánh ma sát nón: ủ ộ ề

£

[

]

(

.

i

) 1

tx

tx

(

L

) b i 0,5 .

. k N E . f b n . . 2

y

=

(2-12) -

L

b L

, (ψL = 0,20 ÷ 0,25) Đ t ặ

L. L = b thay b vào công th c ( ) ta có:

ψL : h s chi u r ng bánh ma sát nón. ề ộ ệ ố

2

V y ψậ ứ

+ 2

3

L

i

1

y

(

1290 ) s

Ø ø ‡ Œ œ (2-13) -

[

]

1 0,5

i . .

. k E N . y n . f . 2

L

L

tx

Œ œ º ß

Trong đó: L : chi u dài nón (mm) ề

Ch

9

ươ

ng 2. Truy n đ ng bánh ma sát ộ

ng sinh bánh ma sát (mm) b : chi u r ng ti p xúc d c theo đ ế ề ộ ọ ườ

t máy

B i gi ng Chi ti ả

ế

=

ạ ượ ụ ợ ợ ộ ng h p các b c tính theo công ư ườ ậ ệ ng h p bánh ma sát tr . Tr i ta còn qui ườ ườ ướ Các đ i l ng khác gi ng nh tr ố truy n bánh ma sát làm b ng v t li u phi kim, ng ằ ề th c: ứ

£

[

]

q

q

n

n

Q b

(2-14)

n] (N/mm) : c

n] = (40 ÷ 80) N/mm,

ng đ l c pháp tuy n cho phép, tra b ng trong s tay. v i [qớ ườ ộ ự ế ả ổ

n] = (15 ÷ 25) N/mm, n] = (2,5 ÷ 5) N/mm.

ớ ặ ế ấ ớ

+ T chtôlít v i thép ho c gang, l y [q ấ + Phíp v i thép ho c gang, l y [q n] = (35÷ 40) N/mm, ặ + Da v i gang, l y [q ấ + G v i gang, l y [q ấ ớ ỗ ớ

2.4 Vật liệu và ứng suất cho phép

2.4.1 Vật liệu

Th ể i tr ng nh có th ng h p t ặ ể ườ ế ỏ ỗ

ợ ả ọ ệ ớ ể ị ượ ơ ị ẫ ề ẫ ơ ng dùng thép tôi, có th dùng gang. Có th dùng bánh ma sát thép đã tôi ườ ể ho c gang v i bánh ma sát b ng t ctôlit ho c phíp. Tr ớ ặ ằ dùng bánh ma sát g ho c b c da, v i cao su, amiăng ép làm vi c v i bánh thép ho c ặ ả ặ ọ ị t tr n ít b gang. Bánh d n nên làm b ng v t li u m m h n bánh b d n đ khi b tr ậ ệ ằ mòn v t.ẹ

2.4.2 Ứng suất cho phép

tx có th l y b ng gi

tx = 2500 N/mm2 khi ti p xúc ban đ u theo đi m.

ng su t ti p xúc [σ] Ứ ấ ế ớ ạ ỏ ề ặ ủ ế ể ấ ể ấ ậ ệ i h n m i b m t c a v t li u. ằ tx = 800 ÷ 1200 N/mm2 khi ti p xúc ban Đ i v i thép tôi có HRC ≥ 60 có th l y [σ] ố ớ đ u theo đ ầ ng; ch n [σ] ọ ườ ể ế ầ

tx = 80 ÷ 100N/mm2.

ng, có th l y [σ] Đ i v i têctôlit, khi ti p xúc ban đ u theo đ ế ố ớ ầ ườ ể ấ

Ch

10

ươ

ng 2. Truy n đ ng bánh ma sát ộ

2.5 Bài tập ứng dụng