![](images/graphics/blank.gif)
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN - CHƯƠNG 3 ĐiỀU KHIỂN VÒNG KÍN ĐỘNG CƠ DC
lượt xem 86
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Hệ thống điều khiển vòng kín động cơ một chiều Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập Xét với Mc = 0: Hệ thống trên có thể rút gọn thành: Hàm truyền Bộ biến đổi & Khâu hiệu chỉnh
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN - CHƯƠNG 3 ĐiỀU KHIỂN VÒNG KÍN ĐỘNG CƠ DC
- Chương 3 ĐiỀU KHIỂN VÒNG KÍN ĐỘNG CƠ DC 1
- Hệ thống điều khiển vòng kín động cơ một chiều Nguồn Khâu hi ệu Vđk VI + ω∗ + Khâu hiệu Mạch Bộ biến đổi chỉnh chỉnh kích - - iư ω C ảm biến dòng Mạch l ọc + - Động cơ Mạch lọc Máy phát t ốc 2
- Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập Mc( s) - ω ( s) Vd(s) E( s) I ư (s) 1 Ru 1B + KΦ τus +1 τ ms +1 + - M( s) KΦ 3
- Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập Xét với Mc = 0: E(s) Iư ( s) M (s) ω( s) Vd(s) 1 Ru 1B KΦ τus +1 τ ms +1 + - KΦ J τm = : thời hằng cơ của động cơ B R τ u = u : thời hằng điện từ của động cơ Lu 4
- Hàm truyền động cơ DC kích từ độc lập Xét với Mc = 0: Hệ thống trên có thể rút gọn thành: Vd(s) ω(s) km1 (τ m s + 1) Iư (s) km 2 τ ms +1 (τ m1s + 1) Ru B τ m1 = ( KΦ) 2 + Ru B KΦ km = ( KΦ) 2 + Ru B B km1 = ( KΦ) 2 + Ru B KΦ km 2 = B 5
- Hàm truyền Bộ biến đổi & Khâu hiệu chỉnh Hàm truyền bộ biến đổi: Vđk Vd α Mạch Bộ biến đổi Vd ( s ) = kbd kích ( γ) Vdk ( s ) Hàm truyền khâu hiệu chỉnh: Khâu tỉ lệ (P): Ghc ( s) = K1 K 2 khc (1 + τ hc s ) Khâu tỉ lệ-tích phân (PI): Ghc ( s ) = K1 + = τ hc s s 6
- Hệ thống điều khiển vòng kín Xét với Mc = 0 và tín hiệu đặt ω*: Vòng dòng điện VI ω(s) I ư (s) km1 (τ m s + 1) km 2 Vd(s ) ω∗ + + KI Kbđ - τms +1 (τ m1s + 1) - Khâu hiệu chỉnh Khâu hiệu chỉnh có bão hòa tỉ lệ (P ) KhtI (P hoặc PI ) Kft 7
- Hệ thống điều khiển vòng kín Xét với Mc = 0 và tín hiệu đặt ω*: Vòng dòng điện VI Iư ( s) ω(s) km 2 ∗ ω+ KIC - τ ms +1 Khâu hiệu chỉnh có bão hòa (P hoặc PI ) Kft 8
- Hệ thống điều khiển vòng kín Tác dụng của vòng điều khiển dòng điện: I u ( s) 1 = k IC = VI ( s) khtI Khi có sai lệch nhiều giữa tín hiệu đặt và tín hiệu hồi tiếp của vòng tốc độ, ngõ ra khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ sẽ đạt giá trị lớn nhất VIm. Khi đó, vòng điều khiển dòng điện sẽ duy trì dòng phần ứng động cơ ở giá trị: I um = k ICVIm Vậy, có thể hạn chế dòng phần ứng ở mức cho phép bằng cách tính chọn giá trị phù hợp cho kIC và VIm. 9
- Hệ thống điều khiển vòng kín Xét với tín hiệu đặt ω*= 0 và Mc : KhtI Mc( s) - - ω( s) E(s) ω∗ 1 Ru 1B Vd + + Khâu HC KI Kbđ KΦ τus +1 P hoặc PI τ ms +1 + + M( s) Iư ( s) - - KΦ Kft 10
- Hệ thống điều khiển vòng kín Xét với tín hiệu đặt ω*= 0 và Mc : Mc(s) - ω ( s) 1B + Khâu HC -1 KΦ K ft K htI τ ms +1 P hoặc PI M(s) Tốc độ ở ngõ ra ω(s) lúc này biểu thị độ sụt tốc của động cơ khi mang tải Mc 11
- Tác dụng của khâu hiệu chỉnh P lên vòng điều khiển tốc độ Vòng điều khiển tốc độ sử dụng khâu hiệu chỉnh tỉ lệ (P) với hệ số khuếch đại kω Gọi tốc độ đặt của hệ thống là ω * Tốc độ không tải của động cơ: k ft kω km 2 k IC ωo = ω* 1 + k ft kω km 2 k IC Độ sụt tốc khi mang tải Mc: Mc ∆ω = − K Φkω k ft k IC Tốc độ động cơ khi mang tải: k ft kω km 2 k IC Mc ω = ωo − ∆ω = ω *− 1 + k ft kω km 2 k IC K Φkω k ft k IC 12
- Tác dụng của khâu hiệu chỉnh PI lên vòng điều khiển tốc độ Vòng điều khiển tốc độ sử dụng khâu hiệu chỉnh tỉ lệ -tích phân (PI) Gọi tốc độ đặt của hệ thống lả ω * Tốc độ không tải của động cơ: ωo = ω * Độ sụt tốc khi mang tải Mc: ∆ω = 0 Tốc độ động cơ khi mang tải: ω = ωo − ∆ω = ω * 13
- Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 200 ω∗ 150 ω 100 ω 50 0 100 80 60 iư 40 20 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 Time ( s) Đáp ứ ng quá độ của hệ thống bộ chỉnh l ư u - động cơ khi khởi động không tải Khâu hi ệu chỉnh vòng tốc độ: P với K w = 20 14 Khâu hi ệu chỉnh vòng dòng đi ện: P với KI = 15
- Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 200 150 100 ω 50 0 100 80 60 iư 40 20 0 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 Time ( s) Đáp ứ ng quá độ của hệ thống bộ chỉnh l ư u - động cơ khi mang tải Khâu hi ệu chỉnh vòng tốc độ: P với Kw = 20 15 Khâu hi ệu chỉnh vòng dòng đi ện: P với KI = 15
- Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 200 ω∗ 150 100 ω ω 50 0 100 80 60 iư 40 20 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 Time (s) Đáp ứ ng quá độ của hệ thống bộ chỉnh l ư u - động cơ khi khởi động không tải Khâu hi ệu chỉnh vòng tốc độ: P với Kw = 200 16 Khâu hi ệu chỉnh vòng dòng đi ện: P với KI = 15
- Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 160 155 150 ω 145 140 100 80 60 iư 40 20 0 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 Time ( s) Đáp ứ ng quá độ của hệ thống bộ chỉnh l ư u - động cơ khi mang tải 17 Khâu hi ệu chỉnh vòng tốc độ: P với K w = 200 Khâu hiệu chỉnh vòng dòng đi ện: P với K I = 15
- Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 200 ω∗ 150 100 ω ω 50 0 100 80 60 iư 40 20 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 Time (s) Đáp ứ ng quá độ của hệ thống bộ chỉnh l ư u - động cơ khi khởi động không tải Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: PI 18 Khâu hi ệu chỉnh vòng dòng đi ện: P với K I = 15
- Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 160 155 150 ω 145 140 100 80 60 iư 40 20 0 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 Time ( s) Đáp ứ ng quá độ của hệ thống bộ chỉnh l ư u - động cơ khi mang tải Khâu hi ệu chỉnh vòng tốc độ: PI 19 Khâu hi ệu chỉnh vòng dòng đi ện: P với K I = 15
- Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 200 150 100 ω 50 0 100 80 60 iư 40 20 0 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 Time ( s) Đáp ứ ng quá độ của hệ thống b ộ chỉnh l ư u - động cơ khi giảm tốc Khâu hi ệu chỉnh vòng tốc độ: PI 20 Khâu hi ệu chỉnh vòng dòng đi ện: P với K I = 15
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Truyền hình tương tự (Analog Television)
91 p |
630 |
313
-
TÀI LIỆU THÍ NGHIỆM TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN - HỆ TRUYỀN ĐỘNG BIẾN TẦN - ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA RÔTO LỒNG SÓC
10 p |
536 |
184
-
Câu hỏi trắc nghiệm điện thân xe
74 p |
986 |
153
-
Bài 3: ÁPTÔMÁT
17 p |
468 |
143
-
Đồ án môn học - Thiết kế lưới điện trên
7 p |
395 |
111
-
Bài tập lớn điện tử công suất - Mạch chỉnh lưu
20 p |
490 |
94
-
Đồ án Truyền động điện 2
67 p |
407 |
86
-
Giáo trình kỹ thuật điện - bài 3 : Giới hạn dòng khởi động
18 p |
251 |
70
-
Máy khởi động loại giảm tốc (phần 1)
5 p |
479 |
57
-
Bài giảng Điều khiển máy điện nâng cao: Bài giảng 3 - TS. Nguyễn Quang Nam
10 p |
219 |
54
-
THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
71 p |
190 |
49
-
Đề cương bài giảng , Mã bài 4.3: CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG BỘ VI SAI
3 p |
139 |
33
-
Truyền tải điện năng máy biến áp
46 p |
166 |
32
-
VOIP
31 p |
114 |
27
-
Máy Phát 3 Pha Trên Nguyên Lý Sức Điện Động & Hệ Thống Bảo Vệ Phần 6
11 p |
77 |
18
-
Hệ thống truyền động điện - điều chỉnh tốc độ truyền động - 7
13 p |
100 |
5
-
Bài giảng Trang bị điện 1: Bài 3 - ThS. Ninh Trọng Tuấn
89 p |
15 |
4
-
Đề thi cuối họ kỳ I năm học 2018-2019 môn Truyền động điện (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p |
58 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)