53
Kếtlun: Khi tính toán dao động cưỡng bc không cn
ta cn phân ra 2 trường hp:
Trường hpxacng hưởng ( ).
Trường hpgncng hưởng ( ). Trong trường
hpnàykhi tacóhintượng phách, khi
ta hintượng cng hưởng.
o
ω
Ω
o
ω
Ω≈
2
o
ω
ε
Ω= +
o
ω
Ω=
54
3.3. Dao động cưỡng bccócnnht
Phương trình vi phân dao động trong trường hpnày:
2
12
2sin
o
qqqh thcost
δω
++= Ω+ Ω
&& & (1)
Nghim riêng ca phương trình (1) được tìm dướidng:
*( ) sinqt M tNcost
=
Ω+ Ω (2)
Thay (2) vào (1) ta xác định được:
22
12
222 22
()2
()4
o
o
hh
M
ωδ
ωδ
Ω+Ω
=
Ω+ Ω
22
12
222 22
2()
()4
o
o
hh
N
δω
ωδ
−Ω+ Ω
=
Ω+ Ω
(3)
55
Nghimtng quát ca phương trình (1):
() sin( ) sin
t
qt Ae t M t Ncos t
δωβ
=++Ω+Ω
(4)
Shng thnhtca(4) biudinthành phn dao động
tdo ttdn. Hai shng sau tnsca ngoilc
biudinthành phn dao động cưỡng bccah.
Thành phn dao động cưỡng bc(2) cóthbiudin
dướidng: ˆ
*( ) sin( )qt q t
=
Ω+ (5)
Trong đó: 22
12
22
22222
ˆ
(1 ) 4
o
hh
qMN
D
ω
ηη
+
=+= −+
/tg N M
ϕ
=
vi: /, /
oo
D
η
ωδω
=
56
Các trường hpcth:
Trường hpkíchđộng lchockíchđộng qua lò xo:
1/ 2
22 2 2
11
ˆˆ
(, ); (1 ) 4qV DyV D
ηηη
==+
(6)
Trường hpkíchđộng động hc:
22
22 1
ˆˆ
(, ); 1 4qV D
y
VDV
ηη
==+ (7)
Trường hpkíchđộng bikhilượng lch tâm:
2
321
ˆˆ
(, );qV DyV V
ηη
== (8)
Các hàm V1, V2, V3 các hàm khuyếch đại(hay hs
động lc).
57
Khi ta cốđnh độ cnD, các hàm V1, V2, V3đạtccđại
ticácgiátrsau can:
V1đạtccđạikhi:
2
12
D
η
=−
V2đạtccđạikhi:
22
1
18 12
2
D
D
D
η
=+
V3đạtccđạikhi:
Nếu: 1
D
2
1
12
D
η
=