TR

NG Đ I H C NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINH

ƯỜ

Ạ Ọ

Ệ Ự

Ồ Ẩ

KHOA CÔNG NGH TH C PH M …………

BÀI TI U LU N VI SINH TH C PH M

Ấ ị

MSSV:

11156096

11156018 11156022

Đ Tài : NG D NG VI SINH V T Ụ TRONG S N XU T BIA Ả GVHD : Ths.Vũ Th Lâm An Nhóm: 3 Tên: Nguy n Th Qu n An ị ễ Đ ng Th Anh ị Ngô Th Thùy Ân ị Nguy n Th M Di m

11156098

ị ỹ ễ

M c l c ụ ụ

A. M đ u ở ầ

B.T ng quan ổ

I. Khái quát

II. Nguyên li uệ

III. N m men s d ng trong s n xu t bia ử ụ ấ ả ấ

IV. Quy trình công nghệ

V. Đánh giá ch t l ng bia ấ ượ

VI. Sinh v t gây h i trong s n xu t bia ạ ậ ả ấ

C.T ng k t ế ổ

A. M Đ UỞ Ầ

• V n đ tìm hi u và phát hi n nh ng enzyme, vi sinh

ệ ữ t nh m đ a vào đ ch bi n ư ng cho con ng i và t o ể ế ế ườ ữ ự ạ

ng đang là xu ị ườ

i. ể ấ v t có tác d ng t ằ ụ ậ nh ng th c ph m b d ổ ưỡ ẩ nên s đa d ng s n ph m trên th tr ẩ ả ạ ự ng c a th gi h ế ớ ướ ủ

• Trong đó s n ph m bia là m t trong nh ng lo i đ ạ ồ s lên men b i vi sinh v t. ậ ở ừ ự

ữ ộ

• Bia đ

ẩ ả c ng d ng t ượ ứ u ng đ ố ụ

ấ ừ ượ ả ạ

ạ ươ các nguyên li u chính là đ i ệ ướ ớ

ệ ặ

i: h

c v i m t quy ộ t, cho nên bia có các tính ớ ườ ọ ắ ớ ng ớ ư

i c s n xu t t m ch m m m hoa houblon và n ầ trình công ngh khá đ c bi ệ ch t c m quan r t h p d n v i con ng ươ ấ ả ẫ ấ ấ th m đ c tr ng, v đ ng d u, l p b t tr ng m n, v i ị ị ị ắ ặ ơ ng CO2 khá cao (4-5g/l) giúp c th gi hàm l ượ ơ ể ả

• Vì v y nó đ

khát m t cách tri t đ khi ta u ng. ộ ệ ể ố

c s d ng r ng rãi h u h t các ậ ượ ử ụ ộ ở ầ ế

qu c gia trên th gi i. V i s n l ng ngày càng ế ớ ố ớ ả ượ

tăng

B. T NG QUAN Ổ I. L CH S Ị Ử

•Th i kỳ Ai C p c đ i ổ ạ ờ ậ

i Sumerien và Assyrien đã s n ườ ả

- 5000 TCN, ng xu t đ u ng lên men t các h t ngũ c c. ấ ồ ố ừ ạ ố

- 4000 TCN, bia Ai C p = bia các nhà quí t c ậ ộ

ướ ờ

- 2000 TCN, d Babilon đã vi i th i vua Hammourabi, ng i ườ t thành sách các nguyên t c n u bia. ấ ế ắ

2500 TCN, tìm

Có t th y trong ngôi m ộ ấ Ai C pậ

• 1500 tr

c CN ướ

- Đã tìm th y d u v t s n xu t bia t i Đan M ch ế ả ấ ấ ấ ạ ạ

c châu Âu cũng bi t đ n s n ph m bia ướ ế ế ả ẩ

- Các n đóừ t

ng b ng cây, c th o m c có v đ ng và ỏ ả ị ắ ằ ộ

- T o h ươ ạ ng th m h ơ ươ

Th k th VIII ế ỷ ứ

- Phát hi n hoa Houblon ệ

- B o qu n bia lâu h n, t o h t. ạ ả ả ơ ươ ng v đ c bi ị ặ ệ

-Thay th m i c th m khác ế ọ ỏ ơ

• Th i kỳ Louis Pasteur ờ

ng ủ ạ ờ ưở

-Trong cách m ng Pháp: th i kỳ tàn c a các phân x bia nhà thờ

- Th i Napoleon: các x ng bia đ ờ ưở ượ c khôi ph c ụ

-1880: b c ngo c trong ngành s n xu t bia ướ ấ ả ặ

ấ ủ ả

+ Louis Pasteur phát hi n ra b n ch t c a quá trình ệ s n xu t bia ả ấ

nhiên => tuy n ch n ch ng gi ng ủ ố

+ Lên men t (h ể ọ ng tăng) ự ng v n đ nh, ch t l ị ươ ị ổ ấ ượ

70oC (Thanh trùng ả ả ở

+ B o qu n bia = đun nóng Pastuer)

• Th i đ i hi n nay ờ ạ ệ

-T đ u TK XX, SX bia đang phát tri n m nh => g p cú ừ ầ ể ạ ặ

s c (do chi n tranh) ế ố

-T 1946, NCKH phát tri n nhanh, ngành CNSX bia phát ừ ể

tri nể

2. S l

ơ ượ

c v bia ề

ướ

t là ặ

ấ ớ ng c a bia và đ c bi ng v c a bia thành ng l n đ n ch t ế ưở ủ ệ ị ủ

II. NGUYÊN LI UỆ 1. N cướ • N c có th coi là nguyên ể ướ li u s n xu t bia. Chi m 77 – ế ấ ả ệ ng bia. N c 90% tr ng l ượ ọ đóng vai trò quang tr ng, có ọ nh h ả l ượ h ươ ph mẩ

ọ ỉ ố

ướ

ộ ướ

• Các ch s quan tr ng c a ủ c là: đ c ng, đ oxy n ộ ứ hóa và vi sinh v t. N c ậ dùng trong s n xu t bia là ả n

c m m ề ướ

2. Thóc malt:

• Thóc malt là nguyên li u chính đ n u bia. Thóc malt là các lo i ạ ngũ c c n y m m có ho t tính ầ enzyme amylaza và proteaza, có mùi th m c a h t s y khô.

ể ấ ố ạ ả

• Đ i m ch nói chung là giàu

ạ ấ ủ ơ

• Đ s n xu t bia, thóc đ i m ch

ạ ạ protein

ấ ạ

ả ể ả ượ

ữ ề

ạ c ngâm và cho n y m m c t đ , ệ ộ ng malt

đ ầ trong nh ng đi u ki n đ ệ ượ ki m soát ch t ch v nhi ẽ ề ặ đ m, nh đó, ch t l ấ ượ ờ c n đ nh và m i th c s đ ị ự ự ượ ổ ể ộ ẩ ớ

đ m b o ả ả

• Nhi

t đ c n b o qu n ≤ 300C. ệ ộ ầ ả ả

• Th i h n t ờ ạ ố qu n: 2 năm. ả

• Hi n nay có 2 lo i malt: malt

i đa có th b o ể ả

• Ngoài ra còn có m t s malt

ạ vàng và malt đen

ộ ố t đ s n xu t nh ng lo i ạ ấ t: Malt caramen, Malt ệ ể ả ệ

• Màu bia ph thu c nhi u vào

đ c bi ặ bia đ c bi ặ cà phê, Malt mela.

ụ ề ộ

ch đ s y malt ế ộ ấ

ầ ượ ở

ộ các n ủ ạ c c ượ ng v ị

ả t ệ

3. Hoa houblon Cây houblon có tên khoa h c là Humulus lupulus L. Đây là lo i ạ cây leo phân tính, thu c h Gai ọ c tr ng d u, đ ướ ồ vùng ôn đ i. Hoa c a nó đ ớ dùng s n xu t bia, t o h ươ ấ đ c bi ặ • Thành ph n hóa h c ọ : Ch t đ ng, Tinh ấ ắ ầ d u th m, Polyphenol

ơ

• Vai trò

ị ắ

- T o v th m d ch u, v đ ng chát đ c ị ị ơ tr ng c a bia ủ

ư

ử ụ

ư

- S d ng nh ch t b o qu n cho bia ấ ả (tính sát trùng, tính n đ nh cho các thành ị ổ

ph n c a bia; tăng kh năng t o và gi

b t)ọ

• N m men đ

4. N m men ấ

ấ ượ ộ c dùng trong s n xu t bia thu c ả ấ

• Trong s n xu t bia, ng

saccharomyces.

ả ấ ử ụ

ả ấ ấ

i ta s d ng c n m lên ườ men n i (ổ Saccharomyces Cerevisiae) và n m lên men chìm (Saccharomyces carsbergensis, S. uvanium).

5. Các ch t ph gia ấ ụ

c: mu i sulfit hay ấ ố

- Nhóm ch t dùng đ x lý n ể ử sulphate natri, h p ch t có ch a chlor, acid… ấ ướ ứ ợ

- Nhóm ch t dùng đ ch ng oxy hóa cho bia ể ấ ố

- Các ch ph m enzyme ế ẩ

- Nhóm ch t dùng cho quá trình thu h i bia ấ ồ

- Nhóm ch t tr l c làm trong d ch đ ng, bia, ấ ợ ọ ị ườ

n cướ

4. Các nguyên li u tinh b t ộ ệ

ấ ữ ằ ụ ộ ớ

ng maltoza trong quá trình ấ ườ

• Các ngu n nguyên li u này là g o, ngô, mì, ệ

Đây là nh ng nguyên li u ph dùng trong s n ệ xu t bia nh m cung c p tinh b t cùng v i thóc malt chuy n thành đ ể ng hóa. đ ườ

ồ m ch đen, cao l ng, s n và khoai tây ạ ươ ắ

Ả Ấ

• N m men thu c nhóm c th đ n bào, chúng

Ấ ặ ấ ạ ể

I. N M MEN S D NG TRONG S N XU T BIA Ử Ụ 1. Đ c đi m hình thái và c u t o a) Khái quát ấ ơ ể ơ ộ

• N m men sinh sôi nhanh, t

phân b r ng rãi trong thiên nhiên. ố ộ

ấ ế ạ

bào l ế ng khô c a t i 50% tr ng l i ch a nhi u ề ng ượ ủ ế ượ ế ọ ớ

• N m men dùng trong s n xu t bia th

ứ vitamin, acid amin không thay th , hàm l protein chi m t bào

ng là các ả ấ ườ

• Có hai gi ng chính là men ale

Saccharomyces ch ng thu c gi ng ộ ố ấ ủ

(Saccharomyces ố

cerevisiae) và men lager (Saccharomyces carlsbergensis)

b) C u t o ấ ạ

• N m men ép có ch a 70-75% n

c) Thành ph n hóa h c ầ ọ

c, 25-30% còn ứ ướ

• Thành ph n ch t khô c a t

ấ i là ch t khô l ấ ạ

ầ ấ

bào n m men bao khác chi m ồ ủ ế ấ ế ơ

ữ ầ ấ

ổ ị

ấ g m protein và các ch t có Nit 50%, ch t béo 1,6%, hydrat cacbon 33,2%, mô t ế bào 7,6%, tro 7,6%. Thành ph n nh ng ch t này không n đ nh, nó có th thay đ i trong quá trình ể nuôi c y cũng nh quá trình lên men ư ổ ấ

ặ ạ ấ

2. Đ c đi m phân lo i n m men ể a) N m men n i ổ ấ

ạ ớ ả ỗ ạ ế

ấ ng dính l ấ ạ ầ

• T bào n m men m và con sau khi n y ch i ế ồ i v i nhau t o thành chu i các t th ườ bào n m men hình d ng ch y u là hình c u ủ ế c t ho c hình oval v i kích th ướ ừ

7 – 10μm ặ ớ

• Sacchromyces cerevisiae sinh tr

Đ c đi m : ể ặ

ưở

nhi

t đ cao, l ệ ộ t đ lên men t 10 – 250C. tri n ể ở y u, nhi ế ệ ộ ng và phát l ng trên b m t là ch ủ ề ặ ơ ử ừ

• Khi quá trình lên men k t thúc, t bào k t chùm, ế ế ế thành chu i t o l p dày n i lên b m t cùng v i ớ ề ặ ổ ỗ ạ ớ b t bia làm cho kh năng t trong c a bia r t ủ ự ch m, kh năng l ng y u nên ph i l c c n th n. ả ọ ế

ọ ậ ả ắ ả ẩ ậ

nhi t đ th p dùng trong s n xu t bia ở ệ ộ ấ ấ ả

b) N m men chìm ấ • Lên men lager.

bào sau khi n y ch i th ườ ả

• H u h t các t ế đ ng riêng l ẻ hình c u. ầ

• Thành ph n hoá h c c a t

ế ho c c p đôi, hình d ng ch y u là ầ ứ ng ủ ế ồ ạ ặ ặ

ọ ủ ế ả

bào ch a kho ng ứ ấ ướ

ầ c, 15 – 45% protein c a ch t khô, 25 – ấ ủ ấ

75% n 35% cacbonhydrat, 4 – 7% ch t béo, 8 – 9% ch t vô cơ

• T bào ế

Đ c đi m ể ặ

Sacchromyces carlsbergensis hình ovan, c 6-12 μm, sinh s n b ng cách n y ả ướ ằ ả

có kích th ch i. ồ

( n m men n i d sinh ử ổ ễ ấ

• R t khó t o thành bào t ạ h n). ử ơ

ấ bào t

nhi t đ th p, nhi ưở ệ ộ ấ

• Sinh tr ộ

nhi ng và phát tri n ể ở 6-8oC, n m men ch t ấ ừ ế ở t ệ t đ ệ ộ

• Phân b

đ lên men t 50-600C.

• D k t l ng và d tách l p.

t ng sâu trong thi t b . ố ở ầ ế ị

ễ ế ắ ễ ớ

D a vào kh năng k t l ng : ế ắ ự ả

+ N m men b i ụ ấ

+ N m men k t bông. ế ấ

c) S khác nhau gi a n m men n i và ữ n m men chìm

Đ c tính

ấ ổ S. Cerevisiae N m men n i

Lo i bia : Ale

N m men chìm S.carlsbergensis Lo i bia: Lange

Nhi

14 - 250C

6-80C

t đ lên ệ ộ men C ch t ấ

ơ

Lên men t

t glucose,

ườ

ố maltose, galactose, fructose, saccharose, mannose và c ả raffinose

Lên men m nh trong lòng

Kh năng lên men

ng Ch y u lên men đ ủ ế đ n (glucose, fructose), ơ ng đôi (saccharose, đ ườ maltose), khó lên men ng tam (raffinose). đ ườ Lên men m nh trên b ề ạ m t môi tr

ng.

ạ môi tr

ườ

ngườ

K t bông trên b m t, bia

K t chùm l ng xu ng đáy,

ế

ế

khó trong t

ề ặ nhiên

bia trong t

ố nhiên

Kh năng t o bông, ạ k t l ng ế ắ

• N m men đóng vai trò h t s c quan tr ng trong

3.Vai trò c a n m men ủ ấ

ế ứ ấ ọ

công nghi p s n xu t bia. ệ ấ ả

ờ ặ

ấ ủ ng thành r u ng c a n m men là quá ườ ượ

ị ặ ạ

ư ạ

Nh đ c tính sinh d ưỡ trình chuy n hóa d ch đ ị ể (C2H5OH) và sinh ra khí CO2 là thành ph n ầ chính c a bia, t o ra các mùi v đ c tr ng cho ủ s n ph m, tùy vào lo i n m men mà t o ra các ạ ấ ẩ ả mùi v khác nhau ị

4. Gi gi ng bia ữ ố

gi ng ph i gi đ c nh ng tích ả ữ ượ ữ

• Quá trình gi ữ ố ủ ầ

• Gi

ch t ban đ u c a chúng. ấ

ạ ề ụ ể

c tr ng thái ti m sinh này có th áp d ng ng pháp b o qu n ả ở ả

t đ th p 2 – ệ ộ ấ d ng bào t ử ở ạ

• B o qu n gi ng c n thi

đ ữ ượ các ph nhi ươ 40C ( không quá 80C), đông khô, ho c k khí. ỵ ặ

5-80C trong b o hòa ả ả

đ c nh ng tính ch t ban đ u, t ế ở ữ ấ

c kh năng lên men và c i thi n ả ầ ệ

ầ ố ả CO2 có th gi ể ữ ượ nâng cao đ ả ượ c mùi v c a bia đ ị ủ ượ

5. Nuôi c y gi ng men bia ố ấ

ố ấ ả

• Nuôi c y gi ng men bia trong s n xu t cũng theo bào ể

ng t ấ ố ượ ế

nguyên t c tăng d n th tích và s l ầ đ đ m b o kh năng lên men ả ắ ả ể ả

i men sau khi lên men chính: c n men ạ

ớ ớ

ữ ữ ớ

ữ ạ ớ

• S d ng l ặ ử ụ các thùng lên men chính sau khi đã chuy n ở ể d ch vào lên men ph chia làm 3 l p : l p d i ướ ụ ị bào già, l p gi a là nh ng t cùng là nh ng t ữ ế ế bào có bào tr h n, và l p trên cùng là nh ng t ế ớ ẻ ơ i l p men gi a c nh . Ch nên dùng l kích th ữ ỉ ỏ ướ sau khi đ ạ ượ ử

c x lý vì có kh năng lên men m nh. ả

Ệ Ả Ấ

II. QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T BIA 1. Quy trình s n xu t bia ấ ả

2. Quá trình lên men a) Quá trình lên men chính • Là quá trình chuy n hóa các ch t đ ấ ườ

ể ị ấ ữ ụ ơ ờ

• C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 + Q

• Các s n ph m ph (các este, acid h u c , r

ng và destrin th p trong d ch lên men thành C2H5OH, ấ CO2 và m t s ch t h u c khác nh tác d ng ộ ố c a n m men. ấ ủ

u ẩ ả ữ ụ

• Quá trình lên men chia làm 5 pha:

ơ ượ b c cao, aldehyde, glycerin…) đi vào thành ph n hòa tan c a d ch lên men. ủ ầ ị

- Pha lag

- Pha tăng t cố

- Pha lũy th aừ

- Pha gi m t c ả ố

- Pha cân b ng đ ng ằ ộ

ế ả

v K t thúc quá trình lên men chính là s n ph m bia non có đ c đi m còn đ c, mùi v còn n ng, c m quan ch a đ t ạ ả

ẩ ồ ể ặ ị

v Các thông s c n theo dõi trong quá trình

ụ ư

ố ầ

lên men chính:

- Hàm l

ng đ

ng, pH đ u là 5,2 - 5,6

ượ

ườ

- pH cu i lên men chính còn 4,4 - 4,5 do

H2CO3 sinh ra

- N ng đ ethanol: ộ

ng

ộ ồ tri n bình th ườ

• N ng đ ethanol 2% n m men phát ể

ồ gi m tăng tr

ng

• N ng đ ethanol 2% - 5%: n m men ả

ộ ưở

• N ng đ ethanol > 5 % n m men ch m

d t tăng tr

ng nh ng v n lên men

ưở

ư

• N ng đ ethanol =12% n m men ch m

d t lên men

- Th i gian lên men: 7 – 10 ngày ph

thu c vào đ c n và pH.

ộ ồ

b) Quá trình lên men phụ

Qúa trình lên men ph th c hi n trong các bình ụ ự kín 0 – 50C. nhi t đ t ệ ộ ừ ở

• Quá trình lên men x y ra ch m tiêu hao m t ả ắ

ng đ ườ

• K t thúc giai đo n này ta thu đ

ậ ng không đáng k , d ch lên men l ng l ể ị ượ đ ng và bão hòa CO2. Giai đo n này g i là quá ạ ọ trình chín bia. ủ

c bia là m t s n ạ ượ

ễ nhi ế ph m ẩ ở ạ th m ngon d ch u nh nh ng quá trình chuy n ơ hóa x y ra ả ộ ả d ng dung d ch bão hòa CO2, có v ị ữ ờ ị t đ th p. ệ ộ ấ ở

• Quá trình lên men ph là quá trình

: ụ

- Các ph n ng enzyme và phi enzyme di n ra ễ

d n đ n n đ nh ch t l ng bia. ế ổ ấ ượ ẫ ả ứ ị

- Các h p ch t t o h ng quan tr ng hình thành ấ ạ ợ ươ ọ

i m c quy ị i d ớ ướ ứ

- Diacetyl b phân h y xu ng t ố ế ị ỉ ờ ị

ủ đ nh 0,2 mg/l là ch tiêu quy t đ nh th i gian lên men ph ụ

ằ ả ạ ị

- Bão hòa bia b ng CO2 tăng v và kh năng t o ủ b t, c ch s phát tri n c a vi sinh v t có l ể ọ ứ ế ự i. ợ ậ

liên quan t i quá trình lên men ớ ộ ố ế ố

ế ặ

ả c đ nh m c là r t dài.

ng bia ở ộ

ế

3. M t s y u t và ch t l ấ ượ a) Gi ng kh i đ ng ố N u n ng đ men bia trong th i gian đ u quá th p ộ ồ ho c gi ng y u hay b già men có kh năng n y ch i ị ế ti p và th i gian đ t đ ị ạ ượ ờ

b) Nhi

t đệ ộ

ng và

ệ ộ

t đ nuôi c y có nh h ấ

ưở

ng l n đ n sinh tr ế

ưở

Nhi lên men c a men bia ủ

Tr

ng h p lên men

nhi

t đ cao s thu đ

c:

ườ

ệ ộ

ượ

+ Th i gian lên men ng n

+ M t đ t

bào n m men đ t đ

c cao

ậ ộ ế

ạ ượ

t đ h n, nh ng s n ph m b c hai t o ra

ệ ể ơ

ư

+ Lên men tri nhi u h n

ơ

+ L

ng sinh kh i cao

ượ

c) pH c a d ch lên men ị

ng tr

c khi lên men là 5,5 -5,6 và trong quá

ườ

PH c a d ch đ trình lên men chính s gi m d n 4,4- 4,5 .

ướ ẽ ả

ơ

ờ ả ứ

ị u và t o thành các este có nh ủ

Trong th i gian lên men ph các axit h u c có m t trong d ch ụ s ph n ng v i các lo i r ẽ ạ ượ ớ ng t h ủ ớ ệ ạ ưở d n tr l ầ

i vi c t o mùi c a bia. Do v y, pH c a d ch bia s tăng ậ i. ở ạ

d) Diaxetyl, axetoin và 2,3-butandiol

t quá 2,3 mg/l cũng t o ra h

ng v không t

t

ế

ượ

ươ

Axetoin n u v cho bia.

ư

ế ượ ể

ớ ử

ố ẽ

ng men gi ng đ a vào lên men l n và n m men s m N u l phát tri n m nh s thúc đ y quá trình kh diaxetyl thành 2,3- butandiol.

i trong bia, nó th

ng gây nên

ườ

Diaxetyl là h p ch t không có l ợ mùi và v khó ch u cho bia.

e) Oxy và th oxy hóa kh

ế

Oxy có nh h

ng r t m nh đ n ho t tính c a n m men, đ c

ưở

ế

bi

t là ho t tính c a các enzyme oxygenaza- các enzyme tham

gia vào t ng h p các axit béo và các sterol.

NG BIA THÀNH PH M

IV. ĐÁNH GIÁ CH T L

Ấ ƯỢ 1. Ch tiêu c m quan • Màu s c: Màu s c c a bia đ

c t o thành là do ắ ủ

ỉ ắ ả ứ ạ ượ ạ ừ

• Mùi: d ch u, không có các mùi l

ph n ng maillard. Tùy vào t ng lo i malt mà ta có các màu s c khác nhau. ắ

• V : V c a bia thì đ c tr ng cho t ng lo i bia.

ễ ị ạ

Ø Hài hòa, d ch u, không có v l ễ ị

ị ủ ừ ư ặ ạ ị

• Đ trong: yêu c u chung đ i v i m i lo i bia là

ị ạ

ố ớ ạ ọ

• Đ b n b t: B t c a bia đ

ầ ph i trong su t. ộ ả ố

c hình thành do s gi i ộ ề ượ ự ả

Ø Nh , đ u, tr ng, x p. B t b n, th i gian t n t

ọ ủ ọ phóng CO2 trong bia

i ọ ề ỏ ề ồ ạ ắ ố ờ

dài

• Ch tiêu hóa lý

- Hàm l ng etanol, r u b c cao, este và các axit ượ ượ ậ

h u c ữ ơ

- Glyxerin

- Các ch t khoáng ấ

• Ch tiêu vi sinh

- Hàm l ượ ng các ch t ch a nit ấ ứ ơ

Quan tâm t i t ng vi sinh v t hi u khí, n m men, ậ ấ

ớ ổ ộ ố ậ ợ

ế n m s i và m t s vi sinh v t gây b nh (E.coli, ệ ấ Coliforms, S.aureus, Cl perfringens…).

VI. SINH V T CÓ H I TRONG S N XU T BIA

1. N m men ấ

ng g p nh ng men d i, chúng ấ ườ ữ ặ

d ử ễ

-. Trong s n xu t bia th ả khác v i men bia ớ dàng,ho c không t o bào t ặ v khó ch u và làm đ c bia. ị ị

. Chúng làm cho bia có mùi ạ hình thái, s t o thành bào t ự ạ ở ạ ử

-. Các men d i c a bia g m có: ạ ủ

+ Saccharomyces pasteurianus : có hình tròn, hình oval

sau 24-48h. Làm cho bia có mùi ễ ạ

dài, d t o thành bào t l ạ ử và v đ ng, bia b v n đ c và khó sáng màu ị ẫ ụ ị ắ

ừ ố ị

+ Saccharomyces turbidans :có hình oval t o thành bào sau 24-48h. B nhi m gi ng này t t không khí, làm thay ễ ử đ i v bia và bia b đ c m nh. ị ụ ổ ị ạ

- Các men d i c a bia g m có ạ ủ ồ

+S. wilianus và apiculatus( hanseniaspora). T bào ế

ng g p các lo i qu . c ch men ặ ở ườ ạ ả Ứ ế

hình qu chanh,th ả gi ng,t o c n,gây cho bia có mùi khó ch u. ạ ặ ố ị

+ Candida(mycoderma.) Chúng phát tri n trên b m t ề ặ ể

ượ ạ

ạ u mà l c và khí cacbonic. T o u và acid h u c thành n i oxy hóa ạ ướ

d ch lên men và bia khi có đ không khí và t o thành ị màng. Các men này không lên men r r ữ ơ ượ màng, t o c n, làm cho bia có mùi v khó ch u. ạ ặ ị ị

ẩ pedicoccus và

bào tròn, ng g i là torula bia có t + Torulopsis th ế ườ , lên men r không t o bào t u nh làm đ c bia làm ụ ượ ử ạ h ng v c a bia,t o đi u ki n cho vi khu n ệ ề ạ ị ủ ỏ Sarcina phát tri n.ể

- Các men d i c a bia g m có ạ ủ ồ

bào ho c 1 s t ặ ử ế ạ

ắ ề ặ ị

bào thành + Pichia d liên k t 2 t ố ế ế ễ chu i ng n, không t o bào t . Chúng d phát tri n khi ễ ễ ỗ b m t d ch lên men có đ không khí, d làm v n đ c ẫ ụ ễ c. bia, lam cho bia có mùi v este hoa qu , th o d ả ượ ủ ị ả

v Xác đ nh men d i:

– Men gi ng d phát tri n trên môi tr

ạ ị

ố ể ễ ườ ị

ắ ầ ấ

ng là d ch malt không có hoa houblon đã thanh trùng có 2% acid tactric. Sau 24-48h th y b t đ u lên men là có th có men d i. ể ạ

i ta còn c y d ch men c n th lên kh i ấ ầ

ố sau 40h, còn ị ạ ẽ

– Ng ườ ạ ố

ử th ch cao và men d i s sinh bào t ử gi ng men bia không sinh bào t . ử

2.Vi khu nẩ

ị ớ ẩ ể

ộ ề ủ ể ạ ặ

ươ

ự ặ

Vi khu n có th phát tri n trên d ch men và bia v i nhi u ch ng lo i thu c các nhóm có đ c tính sinh lý khác nhau. Trong s các t p khu n c a bia có các vi ẩ ủ ạ ng và vi khu n gram âm. Các tr c khu n gram d ẩ ẩ ng sinh catalaza ít g p khu n c a vi khu n Gram d ươ ẩ ẩ ủ trong bia. T p khu n bia th ng g p là nh ng nhóm sau: ữ ẩ ở ườ ặ ạ

ng và t o thành ạ ườ ự ễ ẩ

2.1 Vi khu n lactic (Lactobacterium): r t nguy h i ạ ẩ cho bia. D làm chua và đ c bia. Có 2 nhóm là c u ụ ễ khu n và tr c khu n, d lên men đ ẩ acid lactic.

ặ ạ

ộ ể ử Chúng có các đ c tính sau đây: gram(+) không t o , chuy n đ ng, phân h y gelatin, không t o ủ

bào t catalaza, không kh nitrat thành nitric, ch u đ r ị ượ m t d ch lên men, ch u đ ặ ị ạ c đ ị ượ ộ u cao, k khí và phát tri n khi bão hòa CO2 trên ể c đ acid cao . ị ượ ộ

ự ẩ ấ

• Lactobacterium pasteurianum: tr c khu n dài r t m nh, làm đ c và chua bia. Nguyên nhân làm chua bia còn có th do 1 s vi khu n lactic khác.

ụ ả

ể ẩ ố

ả ấ ấ ế ặ

ỗ ươ ử ị

ạ bào 0,6-1,5µm. Nó nhi m vào men ng, k khí. Kích ễ

ụ ạ ậ

c c a t ướ ủ ế ố ị ấ ấ

Pediococcus hay là sarcina c a bia: r t nguy hi m ủ trong s n xu t bia, c u khu n liên k t 2,4 ho c thành ẩ ầ , gram d chu i, không t o bào t th gi ng và làm đ c bia, t o cho bia có mùi m t ong khó ch u, vì nó t o ra ch t diaxetyl, làm cho n m men b ị ạ l ng c n quá s m và ch t. ắ ế ặ ớ

• Ph

Xác đ nh Pediococcus ị

ng pháp soi kính. ươ

ươ ứ ọ

• Ph c amoiac – n m men và gi n ấ ướ vài ngày đem c n ra soi kính xem

ng pháp sinh h c: Cho các d ch nghiên c u vào m 250C. Sau

• Ph

ị t ữ ở ủ ấ Pedicoccus. ặ

ng là bia ươ

ng r ượ ớ ượ ứ

ng pháp Betgece – Geller: Môi tr ườ không có hoa houblon v i tinh b t ch a đ ng hóa ư ườ ộ và có hàm l u là 6%.cho vào môi tr ng ượ ườ 25oC ng l n các m u nghiên c u. Gi này 1 l ẫ ữ ở trong 5 ngày, sau đó l y c n soi kính hi n vi và xác ể ấ ặ đ nh s có m t c a Pedicoccus đang phát tri n. ị ặ ủ ự ể

ng ru t : ự ễ

ộ Escherichia coli d phát i r t lâu trong ể ẩ ườ ị

ị ụ ủ ạ ả ị

- Tr c khu n đ tri n trong d ch lên men và có th t n t ể ồ ạ ấ bia. Làm d ch b đ c m nh, gi m ho t tính c a men ạ gi ng.ố

ng vi khu n này là ch s v sinh trong s n ỉ ố ệ ẩ ả ố ượ

S l xu t.ấ

3. N m m c ố ấ

Aspergillus, Penicillium, ấ ố ườ ng g p là ặ

• Aspergillus d th y

Các n m m c th Rhzopus.

• Penicillium và Rhzopus ký sinh

h t b v và hoa houblon. ễ ấ ở ạ ị ỡ

ị ẫ

ả ườ ườ ị

thóc malt, làm thóc malt b th m màu và làm gi m ho t l c c a enzyme ạ ự ủ gây khó khăn ho quá trình đ ng có ng hóa, d ch đ đ axit cao ộ

C. T NG K T Ổ • Lên men bia là giai đo n quan tr ng quy t đ nh ạ

ch t l ế ị ng c a bia và hi u su t s n xu t ấ ệ

Ế ọ ấ ả

ấ ượ ủ

i khát lên men c gi ệ ả ộ

ấ ớ ư

• Vi c s n xu t ra m t lo i n ấ ạ ướ ng nh bia là m t thành công r t l n ộ ườ

• Bia là m t lo i n

i. ả r t b d ấ ổ ưỡ c a con ng ủ

ng r c gi ộ ượ

ạ ướ ng. Bia có đ r ưỡ ả i khát lên men r t b ấ ổ u ượ ượ ả ượ

ị ơ ươ ố ọ

ả d u nh hàm l ẹ ng CO2 kho ng 3 - kho ng 3 - 6%, có ga hàm l ng v th m ngon r t 4 g/l, có b t m n x p, có h ấ ị đ c tr ng. Ngoài ra, bia còn ch a m t s ch t b ấ ổ ộ ố d ặ ư ngưỡ

T H A N K Y O U , … . !