PH N I. Đ T V N Đ Ặ Ầ Ấ Ề
1.1. Lý do ch n đ tài ọ ề
R ng có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i con ng i đ c bi t là duy ố ớ ế ứ ừ ọ ườ ặ ệ
trì môi tr ng s ng, đóng góp vào s phát tri n b n v ng c a m i qu c gia ườ ề ữ ự ủ ể ố ổ ố
và s t n t i c a Trái Đ t. Vi ự ồ ạ ủ ấ ệ ệ t Nam có 13.258.843 ha r ng, ngoài vi c ừ
ộ cung c p g , c i, lâm s n, r ng có vai trò quan tr ng trong vi c phòng h , ỗ ủ ừ ệ ấ ả ọ
duy trì môi tr ng s ng nh : đi u hòa khí h u, đi u ti ườ ư ề ề ậ ố ế t ngu n n ồ ướ ạ c, h n
ch xói mòn, r a trôi, h n ch bão l ử ế ế ạ ụ ả ồ t, h p th các bon, duy trì và b o t n ụ ấ
đa d ng sinh h c…Các ch c năng này c a r ng đ c hi u là các ủ ừ ứ ạ ọ ượ ể “Giá trị
môi tr ng và d ch v môi tr ườ ụ ị ườ ng r ng” ừ
Trong nhi u năm qua, Chính ph Vi ủ ề ệ t Nam đã có nhi u n l c trong ề ỗ ự
ch c và hành đ ng b o v và phát tri n r ng; ban hành h th ng pháp t ổ ể ừ ệ ố ứ ệ ả ộ
ng, chính sách và ngu n kinh phí l n nh m b o v và lu t, nhi u ch tr ề ủ ươ ậ ệ ằ ả ồ ớ
phát tri n tài nguyên r ng. Trong đó, đã th c hi n thí đi m chi tr d ch v ả ị ự ừ ệ ể ể ụ
môi tr ng t ng theo Quy t đ nh s 380/QĐ-TTg ngày 10 tháng 04 năm ườ ế ị ừ ố
ng chính ph và m i đây Chính ph đã có ngh đ nh s 2008 c a th t ủ ủ ướ ủ ủ ớ ị ị ố
99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 09 năm 2010 v chính sách chi tr d ch v ả ị ề ụ
môi tr ng r ng. Đó là công c kinh t ườ ụ ừ ế ử ụ , s d ng đ nh ng ng ể ữ ườ ượ i đ c
h ng l các d ch v môi tr i duy trì, ưở i t ợ ừ ụ ị ườ ng r ng chi tr cho nh ng ng ả ừ ữ ườ
b o v và phát tri n h sinh thái đó. ể ả ệ ệ
Tuyên Quang là m t t nh mi n núi phía B c, có 445.848ha đ t lâm ộ ỉ ề ắ ấ
nghi p (chi m 76% di n tích t ệ ệ ế ự nhiên) và di n tích r ng hi n có c a t nh là ừ ủ ỉ ệ ệ
386.102ha (r ng t ừ ự nhiên: 273.793ha; r ng tr ng: 112.310ha), đ t đ che ồ ạ ộ ừ
ph 62,8% là m t trong các t nh có đ che ph cao nh t n ỉ ấ ướ ủ ủ ộ ộ c. Nh ng năm ữ
qua ng c h tr ườ ự i tr c ti p tham gia b o v và phát tri n tài r ng ch đ ệ ỉ ượ ừ ể ế ả ỗ ợ
ti n b o v r ng do nhà n ệ ừ ề ả ướ c chi tr , còn v giá tr môi tr ề ả ị ườ ủ ừ ng c a r ng
thì ch r ng ch a đ ủ ừ ư ượ ạ c chi tr . H h u nh không đ ngu n thu đ tái t o ọ ầ ư ủ ể ả ồ
l i r ng và đáp ng nhu c u c n thi t c a cu c s ng. Chính ph ban hành ạ ừ ứ ầ ầ ế ủ ộ ố ủ
1
chính sách chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ộ ng r ng là bài toán thúc đ y và xã h i ừ ẩ
hóa công tác b o v và phát tri n r ng, t ng b ừ ừ ệ ể ả ướ ớ ố c c i thi n đ i s ng ệ ả
ng i làm ngh r ng, nâng cao nh n th c v b o v và phát tri n r ng, ườ ể ừ ề ả ề ừ ứ ệ ậ
b o v môi tr ệ ả ườ ng. Do v y, vi c nghiên c u tri n khai th c hi n chi tr ứ ự ệ ể ệ ậ ả
ng r ng là m t yêu c u b c thi t c a t nh Tuyên Quang d ch v môi tr ụ ị ườ ứ ừ ầ ộ ế ủ ỉ
cũng nh các đ a ph ng khác trên c n c. Do th i gian nghiên c u có ư ị ươ ả ướ ứ ờ
h n, c ng v i h ộ ạ ớ ướ ả ủ ng nghiên c u t p trung vào m c s n lòng chi tr c a ứ ẵ ứ ậ
ng i dân nên chúng tôi đã ch n thành ph Tuyên Quang thu c t nh Tuyên ườ ộ ỉ ọ ố
Quang làm đ a bàn nghiên c u v i lý do đ i s ng, trình đ ng i dân thành ờ ố ứ ớ ộ ị ườ
ph cao nh t t nh, nên kh năng nh n th c v n đ cũng nh s n sàng chi ậ ứ ấ ư ẵ ấ ỉ ề ả ố
tr s cao h n. V i mong mu n m i ng i đ u có nghĩa v đóng góp phí ả ẽ ơ ớ ố ọ ườ ề ụ
cho d ch v môi tr ng r ng, nâng cao ý th c t t c m i ng ụ ị ườ ứ ấ ả ọ ừ ườ i, đ nâng ể
cao m c s ng cũng nh ý th c c a ng t c m i ng ứ ủ ứ ố ư ườ ồ i tr ng r ng, đ t ừ ể ấ ả ọ ườ i
có cu c s ng kh e m nh h n, chúng tôi đã th c hi n đ tài “ c l ộ ố ự ệ ề ạ ỏ ơ Ướ ượ ng
ng r ng c a ng i dân m c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ả ứ ẵ ụ ị ườ ừ ủ ườ
thành ph Tuyên Quang” ố
1.2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
1.2.1. M c tiêu t ng quát ụ ổ
- Đ xu t bi n pháp thu hút ng i dân thành ph Tuyên Quang tham ề ệ ấ ườ ố
gia chi tr cho d ch v môi tr ụ ả ị ườ ng r ng ừ
1.2.2. M c tiêu c th ụ ể ụ
- Đánh giá công tác chi tr i thành ph ả ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng t ừ ạ ố
Tuyên Quang.
cho d ch v môi tr - Xác đ nh m c s n lòng chi tr ứ ẵ ị ả ụ ị ườ ủ ng r ng c a ừ
ng i dân trên đ a bàn thành ph Tuyên Quang. ườ ố ị
- Phân tích các y u t nh h ng đ n m c s n lòng chi tr cho d ch ế ố ả ưở ứ ẵ ế ả ị
ng r ng c a ng i dân trên đ a bàn thành ph Tuyên Quang. v môi tr ụ ườ ừ ủ ườ ố ị
- Đ xu t bi n pháp khuy n khích ng i dân tham gia chi tr d ch v ề ệ ế ấ ườ ả ị ụ
môi tr ườ ng r ng. ừ
2
1.3. N i dung nghiên c u ứ ộ
- Đ c đi m t nhiên, kinh t xã h i c a thành ph Tuyên Quang. ể ặ ự ế ộ ủ ố
ng r ng c a ng i dân - M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ả ứ ẵ ụ ị ườ ủ ừ ườ
thành ph Tuyên Quang. ố
- Các y u t nh h ng đ n quy t đ nh chi tr cho d ch v môi ế ố ả ưở ế ị ế ả ụ ị
tr ng r ng c a ng ườ ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang. ố
- Các bi n pháp thu hút ng i dân tham gia chi tr cho d ch v môi ệ ườ ụ ả ị
tr ng r ng trên đ a bàn thành ph Tuyên Quang. ườ ừ ố ị
1.4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
- Đ i t ng nghiên c u là m c s n lòng chi tr cho d ch v môi ố ượ ứ ẵ ứ ả ụ ị
tr ng. r ng c a ng ườ ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang. ố
- Ph m vi nghiên c u: 120 h / thành ph Tuyên Quang. ộ ứ ạ ố
1.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c u ờ ứ ể ị
- Đ a đi m: y Ban Nhân Dân thành ph Tuyên Quang. ể Ủ ố ị
- Th i gian thu th p s li u th c p: t ậ ố ệ ứ ấ ờ ừ năm 2010 đ n năm 2012. ế
- Th i gian thu th p s li u s c p: năm 2013. ậ ố ệ ơ ấ ờ
- Th i gian th c hi n đ tài: t ự ệ ề ờ ừ 25-3-2013 đ n 31-5-2013. ế
3
PH N II. C S LÝ LU N C A V N Đ NGHIÊN C U Ơ Ở Ứ Ủ Ầ Ậ Ấ Ề
2.1. M t s lý thuy t v d ch v môi tr ng r ng và giá tr d ch v ế ề ị ộ ố ụ ườ ừ ị ị ụ
môi tr ườ ng r ng ừ
2.1.1. Khái ni mệ
ừ Theo kho n 1 – Đi u 3 - Lu t b o v và phát tri n r ng 2004: R ng ể ừ ậ ả ề ệ ả
là m t h sinh thái bao g m qu n th th c v t r ng, đ ng v t r ng, vi sinh ể ự ậ ừ ộ ệ ậ ừ ầ ồ ộ
môi tr v t r ng, đ t r ng và các y u t ậ ừ ấ ừ ế ố ườ ứ ng khác, trong đó cây g , tre n a ỗ
ho c h th c v t đ c tr ng là thành ph n chính có đ che ph tán r ng t ệ ự ậ ặ ủ ừ ư ặ ầ ộ ừ
0.1 tr lên. R ng g m r ng tr ng và r ng t ừ ừ ừ ồ ở ồ ự ấ nhiên trên đ t r ng s n xu t, ấ ừ ả
đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng. ấ ừ ộ ấ ừ ặ ụ
Theo Đi u 3 - Ngh đ nh 99/2010/NĐ-CP, v chính sách chi tr d ch ả ị ề ề ị ị
v môi tr ụ ườ ng r ng. ừ
Môi tr ườ ự ng r ng bao g m các h p ph n c a h sinh thái r ng: th c ầ ủ ệ ừ ừ ợ ồ
c, đ t, không khí, c nh quan thiên nhiên. Môi v t, đ ng v t, vi sinh v t, n ậ ậ ậ ộ ướ ấ ả
tr ng r ng có giá tr s d ng đ i v i nhu c u c a xã h i và con ng ườ ị ử ụ ố ớ ủ ừ ầ ộ ườ i,
ng r ng, bao g m: b o v đ t, đi u ti g i là giá tr s d ng c a môi tr ị ử ụ ọ ủ ườ ệ ấ ừ ề ả ồ ế t
c, phòng h đ u ngu n, phòng h ven bi n, phòng ch ng thiên ngu n n ồ ướ ộ ầ ể ố ồ ộ
cacbon, du l ch và sinh s n c a các tai, đa d ng sinh h c, h p th và l u gi ọ ụ ư ấ ạ ữ ả ủ ị
loài sinh v t, g và lâm s n khác. ả ậ ỗ
D ch v môi tr ụ ị ườ ị ử ụ ng r ng là công vi c cung ng các giá tr s d ng ừ ứ ệ
ng r ng đ đáp ng nhu c u c a xã h i và đ i s ng nhân dân, c a môi tr ủ ườ ầ ủ ờ ố ứ ừ ể ộ
bao g m các lo i d ch v đ c quy đ nh t i kho n 2 Đi u 4 Ngh đ nh này. ạ ị ụ ượ ồ ị ạ ề ả ị ị
Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ả ữ ng r ng là quan h cung ng và chi tr gi a ừ ứ ệ
ng r ng tr ti n cho bên cung ng d ch v bên s d ng d ch v môi tr ị ử ụ ụ ườ ả ề ứ ừ ị ụ
môi tr ng r ng theo quy đ nh t i Đi u 6 c a Ngh đ nh này. ườ ừ ị ạ ủ ề ị ị
4
2.1.2. Giá tr môi tr ng và d ch v môi tr ị ườ ụ ị ườ ng r ng ừ
Theo Vũ T n Ph ng (2006), giá tr môi tr ng và d ch v môi ấ ươ ị ườ ụ ị
tr ng đ c phân thành 5 lo i bao g m: ườ ượ ạ ồ
2.1.2.1 Giá tr phòng h đ u ngu n ồ ộ ầ ị
ẫ - Th nh t r ng h n ch xói mòn đ t b i l ng. R ng b tàn phá d n ấ ồ ắ ấ ừ ừ ứ ế ạ ị
ng tr c ti p c a n c m a, dòng ch y b đ n b m t đ t đai ch u nh h ế ề ặ ấ ị ả ưở ự ế ủ ướ ư ả ề
m t và là nguyên nhân c b n làm xói mòn đ t tăng nhanh. ơ ả ặ ấ
t dòng ch y h n ch lũ l - Th hai r ng đi u ti ừ ứ ề ế ế ả ạ ụ ồ t, cung c p ngu n ấ
n c. R ng và ngu n n ướ ừ ồ ướ c không th tách r i nhau. R ng và n ờ ừ ể ướ ấ c xu t
hi n đ ng th i và th ng xuyên có tác đ ng qua l i. ệ ồ ờ ườ ộ ạ
2.1.2.2 Giá tr b o t n Đa d ng sinh h c ọ ị ả ồ ạ
R ng đ ừ ượ ạ c coi là sinh c nh c c kỳ quan tr ng xét v m t đa d ng ề ặ ự ả ọ
t đ i – môi sinh h c mà chúng s h u. M t r ng, đ c bi ở ữ ấ ừ ặ ọ ệ t là r ng nhi ừ ệ ớ
tr ng s ng quan tr ng c a đa d ng sinh h c, đ ng nghĩa v i vi c m t đi ườ ủ ệ ạ ấ ố ọ ọ ồ ớ
tính đa d ng sinh h c c a nhân lo i. ọ ủ ạ ạ
2.1.2.3 Giá tr c đ nh, h p th các bon và đi u hòa khí h u ậ ụ ị ố ị ề ấ
Th c v t s ng mà ch y u là các h sinh thái r ng gi i và tích ậ ố ủ ế ừ ự ệ l ữ ạ
lũy, hay h p th các bon trong khí quy n. Vì th s t n t i c a th c v t có ế ự ồ ạ ủ ự ậ ụ ể ấ
vai trò đáng k trong vi c ch ng l i hi n t ng m lên toàn c u. ể ệ ố ạ ệ ượ ấ ầ
i trí/v đ p c nh quan 2.1.2.4 Giá tr du l ch và gi ị ị ả ẻ ẹ ả
ử ụ Du l ch sinh thái đang ngày càng phát tri n và là bi n pháp s d ng ể ệ ị
t đ i không c n khai thác nh ng đem l r ng nhi ừ ệ ớ ư ầ ạ i giá tr kinh t ị ế ầ cao và đ y
ti m năng. ề
Ví d : C ch chi tr cho d ch v gi i trí và du l ch Châu Âu và ụ ả ụ ế ả ơ ị ị ở
B c M đ c xác đ nh theo m c “B ng lòng chi tr ” – WTP (Willingness ỹ ượ ắ ứ ằ ả ị
1 – 3 USD/ng i/l n. To Pay) v i m c giá t ớ ứ ừ ườ ầ
5
2.1.2.5 Giá tr l a ch n và t n t ị ự i ồ ạ ọ
- M t ng ộ ườ ẵ i s n lòng tr ti n đ b o t n r ng nh m m c đích s ể ả ồ ừ ả ề ự ằ ử
ng lai, ch ng h n nh m c đích gi i trí. Giá tr này d ng r ng trong t ụ ừ ươ ư ụ ạ ẳ ả ị
đ c g i là ươ ọ giá tr l a ch n. ị ự ọ
- M t ng ộ ườ ẵ i s n lòng tr ti n đ b o t n r ng m c dù h không s ể ả ồ ừ ả ề ặ ọ ử
d ng và cũng không có ý đ nh s d ng r ng. H mu n con cái h ho c th ụ ử ụ ừ ặ ọ ố ọ ị ế
h sauệ
có c h i s d ng r ng. Đây là giá tr l a ch n vì l i ích ng i khác, đôi ơ ộ ử ụ ị ự ừ ọ ợ ườ
khi còn đ c g i là giá tr đ l i. ượ ọ ị ể ạ
- M t ng ộ ườ ẵ i s n lòng tr ti n đ b o t n r ng m c dù h không s ể ả ồ ừ ả ề ặ ọ ử
i khác d ng và cũng không ý đ nh s d ng r ng hay không nh m đ ng ụ ử ụ ừ ể ằ ị ườ
ố s d ng r ng. Đ n gi n ch vì h mu n r ng ti p t c s ng. Mong mu n ử ụ ế ụ ố ố ừ ừ ả ơ ọ ỉ
ý th c v giá tr đích th c c a r ng t i giá tr c a h cũng r t khác nhau, t ấ ủ ọ ừ ự ủ ừ ứ ề ị ớ ị
v tinh th n, tôn giáo, quy n c a nh ng sinh v t khác…Đây đ ủ ề ữ ề ầ ậ ượ c g i là ọ
giá tr t n t ị ồ ạ . i
2.2. Nh ng ph m trù c b n trong đ nh giá tài nguyên, môi tr ng ơ ả ữ ạ ị ườ
Chúng ta bi t r ng môi tr ng là m t lo i hàng hóa đ c bi t. Môi ế ằ ườ ặ ạ ộ ệ
tr xã h i nh : môi tr ườ ng cung c p nhi u d ch v cho n n kinh t ị ụ ề ề ấ ế ư ộ ườ ng
n c cung c p n c cho sinh ho t, n ướ ấ ướ ạ ướ ủ c cho s n xu t, cung c p th y ấ ả ấ
s n…; môi tr ả ườ ề ng đ t cung c p n i canh tác, n i …Nh ng trong nhi u ơ ở ư ấ ấ ơ
tr ng h p, môi tr ng l i là hàng hóa công c ng, vì m i ng i đ u có th ườ ợ ườ ạ ọ ộ ườ ề ể
ng đ n cá nhân khác, ví d nh môi tr s d ng mà không nh h ử ụ ả ưở ư ụ ế ườ ng
không khí, ai cũng có quy n đ c hít th mà không th ngăn c n ng ề ượ ể ả ở ườ i
khác cũng hít th không khí. Hi n nay, môi tr ng đang cung c p các d ch ệ ở ườ ấ ị
v không có giá ho c th p h n giá tr th c c a nó d n đ n s d ng quá ụ ế ử ụ ị ự ủ ặ ấ ẫ ơ
m c ho c c ý hay vô ý làm t n th ng môi tr ặ ố ứ ổ ươ ườ ng. Nên vi c đ nh giá môi ệ ị
tr ng có vai trò quan tr ng nh m phân b và s d ng tài nguyên m t cách ườ ử ụ ằ ọ ổ ộ
ng. h p lý và b o v môi tr ả ợ ệ ườ
6
Đ nh giá môi tr ng là gán giá tr ti n t cho hàng hóa hay d ch v ị ườ ị ề ệ ị ụ
môi tr ng môi tr ng. Đ nh ườ ng hay nh ng tác đ ng do thay đ i ch t l ộ ấ ượ ữ ổ ườ ị
giá môi tr ng giúp ta xác đ nh nh ng tác đ ng l ng hóa đ c và không ườ ữ ộ ị ượ ượ
ng hóa đ c trong phân tích l l ượ ượ ợ i ích - chi phí hay nh ng giá tr có th quy ữ ể ị
thành ti n đ c và không quy thành ti n đ c. M c tiêu chính c a đ nh giá ề ượ ề ượ ủ ị ụ
tài nguyên môi tr ng là tìm ra m c ti n mà cá nhân ho c xã h i b ng lòng ườ ộ ằ ứ ề ặ
chi tr (Willingness To Pay) cho hàng hóa tài nguyên, môi tr ả ườ ể ể ng. Đ hi u
rõ h n v đ nh giá tài nguyên môi tr ề ị ơ ườ ữ ng, chúng ta s đi tìm hi u nh ng ẽ ể
v n đ sau ề ấ
2.2.1. T ng giá tr kinh t c a tài nguyên môi tr ng ổ ị ế ủ ườ
Theo lý thuy t kinh t c a Munasinghe,1992 (trích t ế ế ủ ừ bài gi ng Kinh ả
t môi tr ng c a Chu Th Thu, 2012), t ng giá tr kinh t c a tài nguyên ế ườ ủ ổ ị ị ế ủ
môi tr ườ ng là t ng giá tr s d ng và giá tr không s d ng, c th : ụ ể ị ử ụ ử ụ ổ ị
TEV = UV + NUV
Trong đó:
TEV: t ng giá tr kinh t c a tài nguyên môi tr ng ổ ị ế ủ ườ
UV: giá tr s d ng ị ử ụ
NUV: giá tr không s d ng ử ụ ị
là giá tr có đ c t Giá tr s d ng (UV) ị ử ụ ị ượ ừ ệ ự ủ hi u qu s d ng th c c a ả ử ụ
tài nguyên môi tr ườ ng. Giá tr s d ng bao g m c giá tr g n li n v i c ồ ị ử ụ ị ắ ớ ơ ề ả
ng trong t h i s d ng hàng hóa d ch v môi tr ộ ử ụ ụ ị ườ ươ ng lai. Ví d nh : khai ụ ư
c… thác lâm s n, s d ng đ t, ngu n n ử ụ ồ ướ ả ấ
Giá tr không s d ng (NUV) là thành ph n giá tr c a m t ngu n tài ử ụ ị ị ủ ầ ộ ồ
nguyên thu đ c không ph i do vi c tiêu dùng m t cách tr c ti p hay gián ượ ự ệ ế ả ộ
ti p các d ch v do tài nguyên cung c p. ụ ế ấ ị
+ BV (Bequest Value): giá tr l u truy n chính là ph n giá tr có đ ị ư ề ầ ị ượ c
s mong mu n b o t n tài các nguyên môi tr ng ( bao g m c các giá t ừ ự ả ồ ố ườ ả ồ
tr s d ng và không s d ng) cho th h t ng lai. ị ử ụ ế ệ ươ ử ụ
7
+ EV (Existense Value): Giá tr t n t i hay giá tr hi n h u là giá tr ị ồ ạ ị ệ ữ ị
i c a ngu n tài nguyên môi tr ng đ c a b n thân s t n t ủ ả ự ồ ạ ủ ồ ườ ượ c nh n bi ậ ế t
b i m t cá nhân. ở ộ
+ OV (Option Value): Giá tr l a ch n đ c hình thành khi m t cá ị ự ọ ượ ộ
nhân có th t đánh giá cách l a ch n đ giành các ngu n tài nguyên môi ể ự ự ể ọ ồ
tr ng trong t ng lai. ườ ươ
2.2.2. Th ng d tiêu dùng ư ặ
Th ng d tiêu dùng (CS) là khái ni m ph n ánh s chênh l ch l i ích ự ư ệ ệ ặ ả ợ
i tiêu dùng khi tiêu dùng m t l c a ng ủ ườ ộ ượ ớ ng hàng hóa/d ch v (MU) so v i ụ ị
chi phí th c t đ thu đ i ích đó (MC). ự ế ể c l ượ ợ
i dân đ u đ c h ng l Ví d : ng ụ ườ ề ượ ưở i t ợ ừ ng m c nh đ p, t ả ẹ ắ ừ ầ b u
không khí trong lành, mát m , tho i mái khi leo núi và h u h t m i ng ả ế ẻ ầ ọ ườ i
ng th đó. Đi u đó không có nghĩa giá đ u không ph i tr ti n cho vi c h ả ả ề ề ệ ưở ụ ề
tr môi tr ng b ng 0 mà th c t ng là r t l n, và ph n giá ị ườ ự ế ằ , giá tr môi tr ị ườ ấ ớ ầ
tr này có th hi u đó là th ng d tiêu dùng. ể ể ư ặ ị
Thu t ng l i ích đ c hi u là s v a ý, hài lòng, th a mãn t ữ ợ ậ ượ ự ừ ể ỏ ừ ệ vi c
tiêu dùng hàng hóa/d ch v đem l i ích c n biên ph n ánh ụ ị ạ i. Nh v y, l ư ậ ợ ậ ả
m c đ hài lòng do tiêu dùng m t s n ph m đem l ứ ộ ộ ả ẩ ạ ệ i, đ ng nghĩa v i vi c ồ ớ
i ích c n biên c a hàng hóa đó có xu h ng gi m đi khi l ng hàng hóa l ợ ủ ậ ướ ả ượ
đó đ c tiêu dùng nhi u h n m t th i kỳ nh t đ nh. ượ ơ ở ộ ấ ị ề ờ
2.2.3. Các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr ng ươ ị ườ
Có 4 nhóm ph ng pháp bao g m: ươ ồ
* Các ph ng pháp th tr ng: ươ ị ườ
+ Ph ng pháp chi phí b nh t t (Cost of illness method) ươ ệ ậ
+ Ph ng pháp thay đ i năng su t (Changes in producting method) ươ ấ ổ
+ Ph ươ ng pháp chi phí thay th (Substitute cost method) ế
* Ph ng pháp b c l s a thích: ươ ộ ộ ự ư
+ Ph ng pháp di l ch phí (Travel cost method) ươ ị
+ Ph ng th (Hedonic price method) ươ ng pháp đ nh giá h ị ưở ụ
8
+ Ph ng pháp chi tiêu b o v (Defensive expenditure method) ươ ệ ả
* Ph ng pháp chuy n đ i l i ích (Benefit transfer method) ươ ổ ợ ể
* Ph ng pháp phát bi u s a thích (Đ nh giá ng u nhiên-CVM – ươ ể ự ư ẫ ị
Contigent Valuation Method)
Ph ng pháp chính đ c s d ng đ ng m c s n lòng chi ươ ượ ử ụ ể “ c l Ướ ượ ứ ẵ
tr cho d ch v môi tr ng r ng c a ng ụ ả ị ườ ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang” ố
là ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên (CVM). ươ ẫ ị
2.3. C s lý lu n v m c s n lòng chi tr - WTP ậ ề ứ ẵ ơ ở ả
Thông th ng, m t cá nhân th ng thanh toán các hàng hóa, d ch v ườ ộ ườ ị ụ
mà h tiêu dùng thông qua giá th tr ị ườ ọ ng (MP). Nh ng cũng có tr ư ườ ợ ng h p
cá nhân t nguy n hay s n lòng tr giá hàng hóa/d ch v cao h n giá th ự ệ ẵ ả ụ ơ ị ị
tr ườ ng và m c giá h t ứ ọ ự ứ ẵ nguy n hay s n lòng tr là khác nhau. M c s n ả ệ ẵ
lòng chi tr là th c đo s th a mãn hay s hài lòng khi tiêu dùng hàng ả ướ ự ỏ ự
hóa/d ch v nào đó. Vì v y đ c mô t nh đ ụ ậ ị ườ ng c u đ ầ ượ ả ư ườ ng “s n lòng ẵ
chi tr ”. Đ ng c u cũng t o c s cho vi c xác đ nh l i ích c a xã h i t ạ ơ ở ườ ệ ả ầ ị ợ ộ ừ ủ
ệ vi c tiêu dùng hay mua s m m t hàng hóa/d ch v nh t đ nh. Ph n di n ấ ị ụ ệ ầ ắ ộ ị
* th hi n ể ệ
ng c u t giá tr 0 đ n s l ng tiêu dùng Q tích n m d ằ i đ ướ ườ ầ ừ ế ố ượ ị
t ng giá s n lòng chi tr (WTP) và m i quan h đó đ ổ ệ ẵ ả ố ượ ể c ph n ánh qua bi u ả
th c sau: ứ
WTP = MP + CS
Trong đó: WTP: m c s n lòng chi tr ứ ẵ ả
MP: giá th tr ng ị ườ
CS: th ng d tiêu dùng ư ặ
Hình 2.1 M c s n lòng chi tr và th ng d tiêu dùng ứ ẵ ư ả ặ
P
Pa CS
(a)
P*
9
MP D
(b)
O Q* Q
Hình 2.1 cho th y giá th tr ng m c cân b ng đ i v i m t hàng ị ườ ấ ở ứ ố ớ ằ ộ
* và đ
hóa d ch v X là P t c m i ng i. Tuy nhiên cá ụ ị ượ c áp d ng cho t ụ ấ ả ọ ườ
a cao h n so v i P
m c giá P i ích nhân A có th s n lòng chi tr ể ẵ ả ở ứ ớ *. T ng l ổ ơ ợ
mà cá nhân A nh n đ đây th c t là toàn b ph n di n tích c (a) và ậ c ượ ở ự ế ệ ầ ả ộ
ng c u D. Ph n di n tích (a) chính là th ng d tiêu dùng, (b) n m d ằ i đ ướ ườ ư ệ ầ ặ ầ
di n tích (b) là t ng chi phí mà cá nhân A ph i tr cho s d ng hàng hóa X. ả ả ử ụ ệ ổ
c a m t cá nhân cho hàng hóa môi Tuy nhiên m c s n lòng chi tr ứ ẵ ả ủ ộ
tr ng s không b nh h ng b i giá th tr ườ ị ả ẽ ưở ị ườ ở ng. Vì h u h t các hàng hóa ế ầ
môi tr ng là hàng hóa công c ng hoàn toàn ho c không hoàn toàn nên ườ ặ ộ
không có giá th tr ị ườ ng. Vì th đ đánh giá m c s n lòng chi tr c a các cá ứ ẵ ế ể ả ủ
nhân đ i v i hàng hóa nói trên không có m t th c đo giá tr c th nào, ố ớ ộ ướ ị ụ ể
nghĩa là tìm hi u th ể ướ c đo b ng ti n t ằ ề ệ ủ ớ c a giá tr mà các cá nhân g n v i ắ ị
hàng hóa không có th tr ng ta ph i s d ng nhi u ph ị ườ ả ử ụ ề ươ ng ti n khác ệ
nhau.
2.4. Th c tr ng chi tr d ch v môi tr i Vi t Nam ả ị ự ụ ạ ườ ng r ng t ừ ạ ệ
T năm 2004, Chính ph Vi t Nam đã b t đ u xây d ng n n móng ủ ừ ệ ắ ầ ự ề
ng trình qu c gia v chi tr d ch v môi tr ng r ng (PFES – cho m t ch ộ ươ ả ị ụ ề ố ườ ừ
ọ Payments for Enviromental Services). Hai trong nh ng văn b n quan tr ng ữ ả
nh t là Quy t đ nh 380/TTg ngày 10/04/2008 c a Th t ng Chính ph v ế ị ủ ướ ủ ấ ủ ề
thí đi m PFES hai t nh S n La – n i đ u ngu n c a h th ng sông Đà và ể ở ồ ủ ệ ố ơ ầ ơ ỉ
Lâm Đ ng – n i đ u ngu n c a h th ng sông Đ ng Nai; và Ngh đ nh s ồ ủ ệ ố ơ ầ ồ ồ ị ị ố
99 ngày 24/09/2010 c a Chính ph v th c hi n PFES trên ph m vi c ủ ề ự ủ ệ ạ ả
n c.ướ
10
ng r ng đã đ D án thí đi m v chi tr ể ự ề ả ị d ch v môi tr ụ ườ ừ ượ ể c tri n
khai t i t nh S n La v i s h tr c a c quan H p tác k thu t CHLB ạ ỉ ớ ự ỗ ợ ủ ơ ậ ơ ợ ỹ
Đ c (GTZ), t i t nh Lâm Đ ng v i s c a t ch c Winrock ứ ạ ỉ h tr ớ ự ỗ ợ ủ ồ ổ ứ
International. Vì th Vi ế ệ ầ t Nam đã tr thành m t trong nh ng qu c gia đ u ữ ở ộ ố
tiên trên th gi i th c hi n PFES, sau Mexico và Costa Rica. ế ớ ự ệ
K t qu tính đ n cu i năm 2010, S n La đã nh n đ c h n 60 t ế ế ả ố ở ơ ậ ượ ơ ỷ
i ch a ti n hành chi tr cho ch r ng do ch a xác đ nh đ đ ng nh ng l ồ ư ạ ủ ừ ư ư ế ả ị ượ c
ự di n tích c a ch r ng. Đây là m t sai l m đáng ti c trong quá trình th c ủ ừ ủ ế ệ ầ ộ
hi n. Song t ệ ạ ớ i Lâm Đ ng, v i s đ ng thu n cao c a các bên liên quan, v i ậ ớ ự ồ ủ ồ
55 t đ ng thu đ c, h n 8.000 h dân b o v r ng đ c chi tr bình quân ỷ ồ ượ ệ ừ ả ơ ộ ượ ả
i dân nh n đ c tùy thu c vào 8,1 đ n 8,7 tri u đ ng/năm, s ti n ng ồ ố ề ế ệ ườ ậ ượ ộ
khu v c, di n tích t ng h , bình quân cao g p ba l n so v i thu nh p khoán ự ừ ệ ấ ầ ậ ộ ớ
c đây. 203 nghìn đ ng/ha r ng tr ồ ừ ướ
thí đi m, hi n nay đã có 60% D a trên nh ng k t qu kh quan t ế ự ữ ả ả ừ ể ệ
ng r ng cho ng i dân. Ch các t nh th c hi n chi tr ự ệ ỉ ả ị d ch v môi tr ụ ườ ừ ườ ủ
tr ng r ng đã đ ươ ng thu phí d ch v môi tr ị ụ ườ ừ ượ ố c th c hi n trên toàn qu c ự ệ
năm 2012 trên c s Ngh đ nh 99/2010/NĐ-CP v chính sách chi tr d ch t ừ ơ ở ả ị ề ị ị
ng r ng c a Chính ph . Theo ông Hà Công Tu n – Th tr v môi tr ụ ườ ứ ưở ng ủ ừ ủ ấ
B NNPTNT kh ng đ nh qua m t năm th c hi n đây là m t chính sách ự ệ ẳ ộ ộ ộ ị
ế đúng đ n, t o ngu n tài chính b n v ng cho b o v và phát tri n r ng. K t ề ữ ể ừ ệ ắ ạ ả ồ
qu năm 2012 ngu n thu t đ ng, ả ồ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng x p x 1.200 t ấ ừ ỉ ỷ ồ
và ng i nh n khoán đ c h ườ i cung ng d ch v là ch r ng và ng ụ ủ ừ ứ ị ườ ậ ượ ưở ng
toàn b kinh phí này. Tuy nhiên, năm 2012, phí d ch v môi tr ụ ộ ị ườ ừ ng r ng
các nhà máy th y đi n và m t s nhà máy cung c p n m i ch thu t ỉ ớ ừ ộ ố ủ ệ ấ ướ c
2 đang ti p t c nghiên c u đ thu. Vì th , phí
ng r ng nh du l ch sinh thái, s ch. Nhi u d ch v s d ng d ch v môi tr ụ ử ụ ạ ụ ề ị ị ườ ừ ư ị
d ch v cung c p tín ch CO ị ụ ấ ỉ ế ụ ứ ể ế
ng r ng không ch thành công trong n c và còn đ d ch v môi tr ụ ị ườ ừ ỉ ở ướ ượ c
đánh giá cao và coi đây là bài h c kinh nghi m. c ng đ ng qu c t ộ ố ế ồ ệ ọ
11
Tuy nhiên hi n nay nhi u đ a ph ng gi i ngân ti n d ch v môi ệ ề ị ươ ả ụ ề ị
tr ng r ng còn r t ch m do vi c tri n khai qu đ a ph ng, cũng nh ườ ỹ ở ị ừ ể ệ ấ ậ ươ ư
h ướ ệ ng d n c a các b ban ngành còn ch m. Ngoài ra ph i xác đ nh di n ủ ẫ ậ ả ộ ị
tích r ng c a ng i dân có trong các l u v c. ừ ủ ườ ư ự
2.5. M t s nghiên c u liên quan đ n m c s n lòng chi tr (WTP) ứ ẵ ộ ố ứ ế ả
2.5.1. Trên th gi i ế ớ
ậ Nghiên c u c a Dixon và c ng s (1993) ti n hành đ tìm hi u nh n ứ ủ ự ể ể ế ộ
ể th c chung c a khách du l ch và m c s n lòng chi tr cho công viên bi n ứ ẵ ủ ứ ả ị
Bonaire, thu c vùng bi n Carribean. WTP trung bình thu đ c là 27,4 USD ể ộ ượ
ộ và th ng d tiêu dùng là 325.000 USD. M c phí 10 USD ch chi m m t ứ ư ế ặ ỉ
ph n trong WTP (trích t ầ ừ nghiên c u c a Đ Th H nh, 2006). ỗ ứ ủ ị ạ
Kramer Mercer (1997) đánh giá giá tr mà dân c M đ nh giá cho ỹ ị ư ị
t đ i. Trung bình m i ng vi c b o v r ng m a nhi ệ ừ ư ệ ả ệ ớ ỗ i đ ườ ượ ấ c ph ng v n ỏ
m t m c trong kho ng t 21 USD đ n 31 USD theo s n lòng chi tr ẵ ả ứ ả ộ ừ ế
ph ng pháp tr m t l n đ b o v thêm 5% s r ng nhi t đ i. ươ ả ộ ầ ể ả ố ừ ệ ệ ớ
ng WTP cho vé vào c a trong t Shultz và c ng s (1998) ộ ự c l ướ ượ ử ươ ng
lai có liên quan đ n nh ng c i thi n v c s h t ng và d ch v ề ơ ở ạ ầ ụ ở ữ ệ ế ả ị ử núi l a
Poas và các công viên năm ở ấ Manuel Antonio, Costa Rica. K t qu cho th y ế ả
WTP cho vé vào c a đ i v i các dân c vùng này n m trong kho ng t 11 ử ố ớ ư ả ằ ừ
ố ớ USD đ n 13 USD, cao h n 9 l n vé vào c a vào th i đi m đó, còn đ i v i ử ể ế ầ ơ ờ
ng i n ườ ướ ử c ngoài, WTP trung bình kho ng 2,5 l n so v i giá vé vào c a ả ầ ớ
th c t h ph i b ra (trích t nghiên c u c a Lê Thanh An, 2006). ự ế ọ ả ỏ ừ ứ ủ
2.5.2. T i Vi t Nam ạ ệ
Tình tr ng tài nguyên môi tr ng b suy thoái đang là v n đ nóng ạ ườ ề ấ ị
trong nh ng năm g n đây đ ữ ầ ượ ụ c các nhà nhiên c u quan tâm. Vi c áp d ng ứ ệ
ph ng pháp CVM Vi t Nam ch a ph bi n. Ph ng pháp này giúp các ươ ở ệ ổ ế ư ươ
nhà phân tích ng WTP, t c l ướ ượ ừ ể ả đó có nh ng chính sách bi n pháp đ b o ữ ệ
ng đó. M t s nghiên c u đi n hình: t n các tài nguyên môi tr ồ ườ ộ ố ứ ể
12
ủ Nguy n Th H i và Tr n Đ c Thành (1999) đã tìm hi u WTP c a ị ả ứ ễ ể ầ
khách du l ch cho nh ng c i thi n các con đ ữ ệ ả ị ườ ộ ng và b o v dành cho đ ng ệ ả
n qu c gia Cúc Ph ng. K t qu cho th y, m c WTP v t hoang dã c a v ậ ủ ườ ố ươ ứ ế ả ấ
là 119.167 c a m t khách n i đ a là 13.270 đ ng, c a m t khách qu c t ủ ộ ị ố ế ủ ộ ồ ộ
đ ng.ồ
ứ Ph m Khánh Nam và Tr n Võ Hùng S n (2001) đã tìm hi u m c ể ạ ầ ơ
WTP cho vi c thành l p m t vùng bi n đ v nh Nha Trang ể ệ ậ ộ ượ c b o v ả ệ ở ị
quanh đ o Hòn Mun. Thu đ c k t qu m c WTP c a m i khách Vi ả ượ ả ứ ủ ế ỗ ệ t
Nam là 17.956 đ ng, c a khách n ồ ủ ướ c ngoài là 26.786 đ ng, t ng m c WTP ồ ứ ổ
Hòn Mun là 6.041.571.008 đ ng (trích t c a c vùng bi n đ ủ ả ể ượ c b o v ả ệ ở ồ ừ
nghiên c u c a Lê Thanh An, 2006) ứ ủ
M t s nghiên c u g n đây c a sinh viên Đ i h c Lâm nghi p nh : ư ứ ầ ạ ọ ộ ố ủ ệ
Tr ng Th Thu Trang (2012) đã tìm hi u WTP c a ng i dân xã V ươ ủ ể ị ườ ụ
C u, H Hòa, Phú Th cho vi c thu gom và x lý rác th i. K t qu cho ử ệ ế ạ ầ ả ả ọ
th y, m c WTP trung bình c a ng i dân đ a ph ng cho vi c thu gom và ủ ứ ấ ườ ị ươ ệ
i/năm và các y u t nh h ng t i WTP x lý rác th i là 18.600 đ ng/ng ử ả ồ ườ ế ố ả ưở ớ
i tính, l ng rác th i bình quân, ở đây là: t ng thu nh p, h c v n, tu i, gi ậ ấ ổ ọ ổ ớ ượ ả
nhân kh u, ngh nghi p. ề ệ ẩ
Nguy n Th Trang Th (2012) đã tìm hi u WTP cho s d ng n ử ụ ể ễ ơ ị ướ c
i dân xã trí Qu , Thu n Thành, B c Ninh. K t qu thu đ s ch c a ng ủ ạ ườ ế ậ ả ắ ả ượ c,
3 n
m c WTP trung bình c a ng i dân toàn xã đ s d ng n ứ ủ ườ ể ử ụ ướ c s ch là ạ
c/tháng. Nghiên c u đã mô t i dân 4.490,9 đ ng/mồ ướ ứ ả toàn b lý do ng ộ ườ
c s ch. trong xã s n lòng và không s n lòng chi tr cho s d ng n ẵ ử ụ ẵ ả ướ ạ
K t lu n ậ , các nghiên c u v m c s n lòng chi tr nêu trên đ u ch ra ứ ề ứ ẵ ế ề ả ỉ
đ c m c WTP trung bình c a ng i dân t i đ a bàn nghiên c u v i các ượ ủ ứ ườ ạ ị ứ ớ
nh h y u t ế ố ả ưở ể ấ ng đ n WTP đã đ a ra trong t ng đ tài. Nh ng có th th y ừ ư ư ề ế
ch a có nghiên c u nào liên quan đ n m c s n lòng chi tr v d ch v môi ả ề ị ứ ẵ ư ứ ụ ế
tr ng r ng nên nghiên c u này là c n thi t b i xu th hi n nay là chi tr ườ ứ ừ ầ ế ở ế ệ ả
13
cho các d ch v môi tr ụ ị ườ ng - lo i d ch v khó có th đ nh l ụ ạ ị ể ị ượ ệ ng nên vi c
ng pháp đ nh giá ng u nhiên là hoàn toàn h p lý. s d ng ph ử ụ ươ ẫ ợ ị
14
NG PHÁP NGHIÊN C U PHẦN III. PH ƯƠ Ứ
3.1. Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ
3.1.1. Thu th p s li u th c p ứ ấ ậ ố ệ
Các s li u v các đ c đi m kinh t ố ệ ề ể ặ ế ứ , xã h i c a khu v c nghiên c u ộ ủ ự
t ừ các báo cáo t ng k t c a chính quy n thành ph và các tài li u có liên ề ế ủ ệ ổ ố
quan đ n v n đ nghiên c u. ứ ề ế ấ
3.1.2. Thu th p s li u s c p ậ ố ệ ơ ấ
c thu th p thông qua quan sát th c t S li u s c p đ ố ệ ơ ấ ượ ự ế ậ ấ , ph ng v n ỏ
tr c ti p các cá nhân thông qua phi u đi u tra, ch n m u. Nh ng ng ữ ự ế ề ế ẫ ọ ườ i
đ c ph ng v n đ ượ ấ ỏ ượ ự ề c l a ch n m t cách ng u nhiên, đ m b o m t đi u ả ả ẫ ọ ộ ộ
ki n là nh ng ng i đã có thu nh p. ữ ệ ườ ậ
ấ Trong quá trình nghiên c u đ tài chúng tôi đã ti n hành ph ng v n ứ ế ề ỏ
120 ng i (đ i di n cho 120 h ) t i h u h t các xã, ph ng c a thành ph ườ ộ ạ ầ ệ ế ạ ườ ủ ố
Tuyên Quang b ng phi u chu n b s n (Ph l c 1). ụ ụ ị ẵ ế ằ ẩ
3.2. Ph ng pháp phân tích ươ
3.2.1. Ph ươ ng pháp th ng kê mô t ố ả
Ph ng pháp này đ c dùng đ mô t ươ ượ ể ả ứ các ch tiêu trong nghiên c u ỉ
nh : các giá tr bình quân, đánh giá c a ng ủ ư ị i đ ườ ượ c ph ng v n v v n đ ấ ề ấ ỏ ề
c a ng nghiên c u, m c s n lòng chi tr ứ ẵ ứ ả ủ i đ ườ ượ c ph ng v n… qua đó ấ ỏ
th ng kê thành các b ng bi u đ d phân tích. ể ễ ể ả ố
3.2.2. Ph ng pháp th ng kê so sánh ươ ố
T s li u thu th p đ c thông qua ph ng pháp này cho phép xác ừ ố ệ ậ ượ ươ
c t c đ phát tri n kinh t xã h i gi a các năm, so sánh t c đ đ nh đ ị ượ ố ể ộ ế ữ ộ ố ộ
phát tri n gi a năm này qua năm khác và t đó đ a ra các d báo. ữ ể ừ ự ư
3.2.3. Ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên ươ ẫ ị
Ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên (CVM – Contigent Valuation ươ ẫ ị
Method) là ph ng pháp tr c ti p nh m c l ươ ằ ướ ượ ự ế ả ng m c s n lòng chi tr . ứ ẵ
t m c b ng lòng chi CVM d a trên ý t ự ưở ng đ n gi n là n u b n mu n bi ế ả ạ ơ ố ế ứ ằ
15
tr c a m t ng i cho tính ch t nào đó c a môi tr ả ủ ộ ườ ủ ấ ườ ỏ ng hãy “đ n gi n” h i ơ ả
h .ọ
ng pháp truy n th ng, CVM không qua m t th Khác v i các ph ớ ươ ề ộ ố ị
tr ng th c t mà qua m t th tr ng gi đ nh, trong đó các cá nhân trong ườ ự ế ị ườ ộ ả ị
c coi nh các tác nhân tham gia vào th tr ng đó. Ph m u đi u tra đ ề ẫ ượ ị ườ ư ươ ng
pháp này áp d ng đ i v i hàng hóa công c ng cho c giá tr s d ng và giá ị ử ụ ố ớ ụ ả ộ
tr không s d ng. Giá tr c a WTP ph thu c nhi u vào s miêu t hàng ử ụ ị ủ ự ụ ề ộ ị ả
hóa ch t l ng môi tr ng, th i đi m và cách tr ti n (thu c v k năng ấ ượ ườ ả ề ề ỹ ể ờ ộ
i ph ng v n) và các y u t thu c v phía ng c a ng ủ ườ ế ố ấ ỏ ộ ề i đ ườ ượ ấ c ph ng v n ỏ
nh thu nh p, đ tu i, trình đ …T t c các thông tin thu th p đ ộ ổ ấ ả ư ậ ậ ộ ượ ề c đ u
mang tính ng u nhiên. ẫ
Trong th tr ng gi đ nh ng i ta đ t ra các tình hu ng (k ch b n – ị ườ ả ị ườ ả ặ ố ị
Scenario). Thông th ng, có hai gi ườ ả ị đ nh v thay đ i hàng hóa ch t l ổ ấ ượ ng ề
môi tr ng. N u môi tr ng đ c c i thi n, các cá nhân s đ c h i h ườ ế ườ ượ ả ẽ ượ ệ ỏ ọ
có s n lòng chi tr đ có đ c s c i thi n đó không, và n u có thì WTP ả ể ẵ ượ ự ả ệ ế
đ nh này là bao nhiêu. Và ng i, n u môi tr đ i v i gi ố ớ ả ị c l ượ ạ ế ườ ng b thi ị ệ t
c h i h có s n lòng chi tr đ tránh kh i thi h i, các cá nhân s đ ạ ẽ ượ ỏ ọ ả ể ẵ ỏ ệ ạ t h i
ng ng là bao v môi tr ề ườ ng đó hay không, và n u có thì m c WTP t ế ứ ươ ứ
nhiêu.
WTP c a ng ng b i các y u t ủ i đ ườ ượ c h i có th ch u nh h ể ị ả ỏ ưở ế ố ở
ho c các bi n khác nhau nh : đ c đi m kinh t ư ặ ế ể ặ ế xã h i c a ng ộ ủ ườ ượ i đ c
ph ng v n và m t s bi n đo l ng “s l ng” ch t l ộ ố ế ấ ỏ ườ ố ượ ấ ượ ng c a môi ủ
tr ườ ng. Nh v y, WTP có th bi u di n b ng hàm s c a các bi n này ễ ể ể ư ậ ố ủ ế ằ
nh sau: ư
WTP = f (wi, ai, ei, qi,...)
Trong đó: WTP: M c s n lòng chi tr c a ng ứ ẵ ả ủ i đ ườ ượ c đi u tra ề
i: Ch s c a quan sát hay ng ỉ ố ủ i đ ườ ượ c đi u tra ề
f: Hàm ph thu c c a WTP vào các bi n s ộ ủ ế ố ụ
w: Bi n thu nh p ậ ế
16
a: Bi n tu i ổ ế
e: Bi n trình đ h c v n ộ ọ ấ ế
ng “s l ng” ch t l ng môi tr ng q: Bi n đo l ế ườ ố ượ ấ ượ ườ
S d ng ph ử ụ ươ ng pháp h i quy s giúp xác đ nh đ ẽ ồ ị ượ ộ ả c m c đ nh ứ
h ng c a các nhân t này. ưở ủ ố
Đ c đi m c a ph ng pháp CVM: ủ ể ặ ươ
đ nh ho c gi + Quan tâm đ n đi u ki n gi ế ệ ề ả ị ặ s . ả ử
+ Th ng gi i quy t v i hàng hóa công c ng. ườ ả ế ớ ộ
+ CVM có th áp d ng cho c UV ho c NUV (nh giá tr t n t ị ồ ạ ủ i c a ư ụ ể ặ ả
tài nguyên môi tr ng). ườ
+ Giá tr th hi n c a nh ng ng c ph ng v n th hi n trong ị ể ệ ủ ữ i đ ườ ượ ể ệ ấ ỏ
ph hàng hóa, cách th c nó đ c cung ươ ng pháp CVM ph thu c vào y u t ụ ế ố ộ ứ ượ
c p, ph ấ ươ ng th c chi tr . ả ứ
Trình t th c hi n c a ph ng pháp CVM: ự ự ệ ủ ươ
Đ tìm hi u WTP c a các cá nhân đ i v i m t thay đ i trong hàng ố ớ ủ ể ể ổ ộ
hóa d ch v môi tr ng, c n th c hi n các yêu c u sau: ụ ị ườ ự ệ ầ ầ
(1) Mô t vi n c nh và gi i thích nh h ng do nh ng thay đ i trong ả ễ ả ả ả ưở ữ ổ
cung c p hàng hóa d ch v môi tr ng. ụ ấ ị ườ
(2) Ng c h i s yêu c u xem xét nh ng hoàn c nh đ a ra, i đ ườ ượ ỏ ẽ ư ữ ầ ả
trong đó có các l a ch n liên quan đ n hàng hóa d ch v môi tr ng. ụ ự ế ọ ị ườ
(3) D a vào các thông tin cung c p trên, ng ấ ở ự i đ ườ ượ ấ c h i cung c p ỏ
ý ki n có liên quan đ n WTP c a h , t ủ ọ ừ ế ế ị ắ đó có th suy ra ph n giá tr g n ể ầ
v i s thay đ i cung c p hàng hóa d ch v đã đ a ra trong câu h i. ớ ự ư ụ ấ ổ ỏ ị
Trình t th c hi n c a ph ng pháp CVM bao g m 5 b c: ự ự ệ ủ ươ ồ ướ
B1: Xác đ nh m c tiêu c th ụ ể ụ ị
ng c n đ nh giá + Xác đ nh đ i t ị ố ượ ng hàng hóa, d ch v môi tr ị ụ ườ ầ ị
(c nh quan môi tr ng, ngu n n c, đ t, không khí…) ả ườ ồ ướ ấ
+Thi ế ậ t l p giá tr dung đ ị c l ể ướ ượ ng và đ n v đo ơ ị
+Xác đ nh kho ng th i gian ti n hành đi u tra ề ế ả ờ ị
17
+Xác đ nh đ i t ị ố ượ ng ph ng v n ỏ ấ
B2: Thi ế ế ả t k b ng câu h i ph ng v n ấ ỏ ỏ
+ Gi ớ i thi u tên đ tài thông tin chung và đ a đi m nghiên c u ứ ệ ể ề ị
+ Thông tin kinh t ế - xã h i c a đ a đi m nghiên c u ứ ộ ủ ị ể
+ Đ a ra vi n c nh ễ ả ư
+ K thu t đ tìm hi u WTP ậ ể ể ỹ
+ C ch chi tr ơ ế ả
B3: Ch n m u, ti n hành kh o sát đi u tra ề ế ẫ ả ọ
+ Quy t đ nh kích th ế ị ướ c m u ẫ
+ Quy t đ nh ti n hành đi u tra nh th nào? Khi nào và đâu? ư ế ế ị ề ế ở
+ Đi u tra th ề ử
+ Ti n hành đi u tra ế ề
B4: X lý và phân tích s li u ố ệ ử
+ Thu th p và ki m tra s li u ố ệ ể ậ
+ X lý s li u ố ệ ử
+ Lo i b nh ng bi n đi u tra không phù h p ợ ạ ỏ ữ ế ề
+ Xây d ng các bi n ế ự
+ Phân tích s li u ố ệ
B5: c l Ướ ượ ng m c WTP ứ
+ L a ch n mô hình WTP ự ọ
+ c l Ướ ượ ng m c WTP trung bình h ng năm c a m i cá nhân ằ ủ ứ ỗ
+ Tính toán l i nhu n ròng h ng năm ợ ậ ằ
+ Xác đ nh t ng giá tr hàng hóa và d ch v môi tr ng ụ ổ ị ị ị ườ
ng c ph ng v n dung M t s k thu t đ tìm hi u WTP t ậ ể ộ ố ỹ ể ừ i đ ườ ượ ấ ỏ
trong phi u đi u tra là: Câu h i m (Open – Ended Question); Th thanh ế ẻ ề ở ỏ
toán (Payment Card); Trò đ u th u (Bidding Game); và Câu h i có hay ấ ầ ỏ
không (Dichotomus Choice).
* u đi m và h n ch c a ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên Ư ể ế ủ ạ ươ ẫ ị
u đi m: Ư ể
18
+ Đi m m nh chính c a CVM chính là tính linh đ ng. CVM có th ủ ể ạ ộ ể
ề dung trong b t c tình hu ng nào và do đó có th áp d ng cho r t nhi u ấ ứ ụ ể ấ ố
hàng hóa môi tr ng, bao g m c giá tr s d ng và giá tr không s d ng. ườ ị ử ụ ử ụ ả ồ ị
ng pháp phân tích khác, CVM + M t u đi m n a là so v i các ph ữ ộ ư ể ớ ươ
không c n dung l ầ ượ ng m u l n. S li u có th thu th p b ng nhi u hình ể ẫ ớ ố ệ ề ậ ằ
th c và d ứ ướ ạ i các góc đ khác nhau tùy vào th i gian và ngu n l c. Các lo i ồ ự ộ ờ
hình ph ng v n đ ỏ ấ ượ ử ụ ử c s d ng trong CVM nh : ph ng v n tr c ti p; g i ư ự ế ấ ỏ
th ; g i đi n tho i…Trong đ tài này lo i hình ph ng v n tr c ti p đ ư ọ ự ế ệ ề ạ ấ ạ ỏ ượ c
s d ng ch y u đ thu th p s li u. ể ử ụ ậ ố ệ ủ ế
+ Ngoài ra, CVM còn đ c dùng đ đánh giá, kh ng đ nh các gi ượ ể ẳ ị ả
thi t v s nh h ng c a các y u t đ n m c s n lòng chi tr cho các ế ề ự ả ưở ế ố ế ứ ẵ ủ ả
i pháp, chính sách v n đ v tài nguyên môi tr ấ ề ề ườ ng. T đó đ a ra các gi ư ừ ả
phù h p nh m qu n lý, s d ng tài nguyên môi tr ng m t cách h p lý, ử ụ ả ằ ợ ườ ợ ộ
hi u qu . ả ệ
H n ch : ế ạ
+ Thông th ng, m c s n lòng chi tr c a ng ườ ứ ẵ ả ủ i đ ườ ượ ấ c ph ng v n ỏ
th ng b h th p do h cho r ng h có quy n đ c h ng l ườ ị ạ ấ ề ằ ọ ọ ượ ưở ợ ử ụ i, s d ng
hàng hóa môi tr ng m t cách mi n phí mà không ph i tr ti n ho c h ườ ả ề ễ ả ặ ộ ọ
c s d ng tài nguyên đó. Do v y h không đ a ra c m th y h không đ ả ấ ọ ượ ử ụ ư ậ ọ
ho c đ a ra m c th p h n m c b ng lòng chi tr cho vi c s d ng tài ư ặ ở ứ ệ ử ụ ứ ấ ằ ả ơ
nguyên môi tr ng đó. ườ
+ Bên c nh đó, nh ng câu h i th ng đ ữ ạ ỏ ườ ượ c đi u tra d a trên tình ự ề
hu ng gi đ nh, do v y kh năng áp d ng còn ph thu c r t nhi u vào ố ả ị ộ ấ ụ ụ ề ậ ả
nh n th c, hành vi, thái đ , quan đi m, ng x v tài nguyên môi tr ử ề ứ ứ ể ậ ộ ườ ng
c ph ng v n. c n đ nh giá c a ng ầ ủ ị i đ ườ ượ ấ ỏ
+ Ng ườ ớ i ph ng v n c n có kinh nghi m thì thông tin thu th p thì m i ệ ấ ầ ậ ỏ
c đ chính xác cao. đ m b o đ ả ả ượ ộ
3.2.4. Ph ng pháp h i quy ươ ồ
19
Ph ng pháp đ c s d ng đ đánh giá các y u t nh h ươ ượ ử ụ ế ố ả ể ưở ế ng đ n
ng r ng c a ng i dân nh : tu i, thu nh p, trình WTP cho d ch v môi tr ị ụ ườ ủ ừ ườ ư ậ ổ
i tính, nhân kh u gia đình,…có nh h đ h c v n, ngh nghi p, gi ộ ọ ệ ề ấ ớ ả ẩ ưở ng
nh th nào đ n m c s n lòng chi tr c a ng i dân đ a ph ng. ứ ẵ ư ế ế ả ủ ườ ị ươ Ướ c
ng m c s n lòng chi tr c a ng i dân nh m nâng cao thu nh p cho l ượ ứ ẵ ả ủ ườ ằ ậ
ng i tr ng r ng, đ a ra các gi i pháp đ thu hút ng i dân tham gia chi ườ ồ ừ ư ả ể ườ
tr d ch v môi tr ng môi tr ng t t h n. ả ị ụ ườ ng r ng đ có ch t l ể ấ ượ ừ ườ ố ơ
Mô hình đ c s d ng là mô hình h i quy tuy n tính b i có d ng: ượ ử ụ ế ạ ồ ộ
WTP = bo + b1X1 + b2X2 + b3X3 + b4X4 + b5D1 + b6D2 + b7D3 + ui
Trong đó:
WTP: M c s n lòng chi tr c a ng ứ ẵ ả ủ ườ i dân (nghìn đ ng/h /năm) ồ ộ
bo: H s ch n (h s t do) c a mô hình ệ ố ặ ệ ố ự ủ
bi: H s h i quy (i = 1, 7) ệ ố ồ
X1: Tu i c a ng ổ ủ i đ ườ ượ c ph ng v n (năm) ấ ỏ
X2: Trình đ h c v n c a ng c ph ng v n (s năm đi h c) ộ ọ ấ ủ i đ ườ ượ ấ ỏ ố ọ
X3: Thu nh p c a h gia đình (tri u đ ng/h /năm) ậ ủ ộ ệ ồ ộ
X4: S nhân kh u c a h gia đình (ng i) ẩ ủ ộ ố ườ
D1: Gi i tính ng ớ i đ ườ ượ c ph ng v n (1: Nam; 0: N ) ữ ấ ỏ
D2: Ngh nghi p c a ng c ph ng v n (1: Nông dân; 0: Khác) ệ ủ ề i đ ườ ượ ấ ỏ
D3: Dân t c (1: Kinh; 0: Khác) ộ
ế ả)
(D1, D2, D3 : là các bi n gi ui: Là sai s ng u nhiên ố ẫ
Lý do ch n mô hình h i quy tuy n tính b i b i các v n đ kinh t ế ộ ở ề ấ ọ ồ ế -
xã h i đ c nghiên c u đ u ch u s chi ph i c a nhi u y u t khác nhau, ộ ượ ố ủ ị ự ế ố ứ ề ề
c nghiên c u trong ng n h n nên d ng mô hình c ng v i vi c đ tài đ ệ ộ ề ớ ượ ứ ắ ạ ạ
đ c ch n là h p lý. ượ ọ ợ
Trong nghiên c u các y u t nh h ế ố ả ứ ưở ng đ n m c WTP đ ứ ế ượ ự c l a
ch n g m 4 bi n đ nh l ng (đ tu i, thu nh p, trình đ h c v n, s nhân ế ọ ồ ị ượ ộ ổ ộ ọ ậ ấ ố
20
i tính, ngh nghi p, dân t c). Lý do ch n các kh u) và 3 bi n đ nh tính (gi ế ẩ ị ớ ề ệ ộ ọ
bi n này nh m ki m đ nh gi thi t sau: ể ế ằ ị ả ế
+ Đ tu i: có nhi u th h cùng s ng trong xã h i, nh ng ng ộ ổ ế ệ ữ ề ộ ố ườ ổ i tu i
càng cao thì h càng ch ng ki n s thay đ i c a môi tr ế ự ổ ủ ứ ọ ườ ề ng càng nhi u
(th ng theo xu h ng tiêu c c) nên m c s n lòng chi tr c a h th ườ ướ ả ủ ọ ườ ng ứ ẵ ự
s cao h n. Hay nh ng ng ẽ ữ ơ ườ ổ i càng tr thì nh n th c c a h v s thay đ i ứ ủ ọ ề ự ẻ ậ
ch t l ng môi tr ng càng ít nên h th ng có xu h ng s n sàng chi tr ấ ượ ườ ọ ườ ướ ẵ ả
ng. ít h n đ kh c ph c hay b o v môi tr ụ ệ ể ắ ả ơ ườ
+ Thu nh p: th ng t thu n v i WTP, khi ng i tiêu dùng có thu ậ ườ l ỷ ệ ậ ớ ườ
nh p càng cao thì h có xu h ng nghĩ cho s c kh e mình nhi u h n, mong ậ ọ ướ ứ ề ơ ỏ
mu n ch t l ng cu c s ng c a mình s tăng lên nên h s s n sàng chi ấ ượ ố ọ ẽ ẵ ộ ố ủ ẽ
c đi u đó so v i nh ng ng tr nhi u h n đ có đ ơ ề ể ả ượ ữ ề ớ ườ ơ i thu nh p th p h n, ấ ậ
nh ng ng i th ng đ n đo h n khi đ thêm lo i phí ữ ườ ườ ắ ơ ượ c yêu c u chi tr ầ ả ạ
nào khác.
+ Trình đ h c v n: liên quan đ n nh n th c c a ng i dân, trình đ ộ ọ ấ ứ ủ ế ậ ườ ộ
càng cao h càng th y tác h i c a vi c suy gi m môi tr ng s ng th nào ạ ủ ệ ấ ả ọ ườ ế ố
c b sung t nh ng năm đi h c nên h s n sàng chi tr đ b i h đã đ ở ọ ượ ổ ừ ọ ẵ ả ể ữ ọ
đi u đó không x y ra. ề ả
+ Nhân kh u: s nhân kh u trong gia đình càng nhi u thì xu h ề ẩ ẩ ố ướ ng
chi tr thêm cho s d ng m t th gì khác s gi m đi. ẽ ả ử ụ ứ ả ộ
+ Gi i tính cũng nh h ng đ n WTP v i gi đ nh là có s chi tr ớ ả ưở ế ớ ả ị ự ả
khác nhau gi a nam và n . Nam gi i th ng r t hào phóng nên s chi tr ữ ữ ớ ườ ẽ ấ ả
nhi u h n n gi c coi nh “th qu ” c a gia đình. ơ ữ ớ ề i, nh ng ng ữ i đ ườ ượ ủ ỹ ủ ư
ề + Ngh nghi p: có s khác nhau v m c WTP gi a các ngành ngh , ề ứ ữ ự ệ ề
nh cán b viên ch c th ng ti p c n g n h n v i ch tr ng, chính sách ứ ư ộ ườ ế ậ ủ ươ ầ ơ ớ
c a đ ng-nhà n ủ ả ướ c nên ý th c h nâng cao h n các b ph n khác nên h ơ ứ ậ ộ ọ ọ
s s n sàng chi tr cao h n. ẽ ẵ ả ơ
+ Dân t c: có s khác nhau gi a m c WTP c a ng i dân t c kinh so ữ ủ ứ ự ộ ườ ộ
v i các dân t c thi u s khác. ớ ể ố ộ
21
Vi c xem xét nh h ng c a các y u t t t đ ệ ả ưở ế ố ớ ủ i WTP s cho ta bi ẽ ế ượ c
nhân t ng nhi u nh t, nhân t ố nào nh h ả ưở ề ấ ố nào nh h ả ưở ng ít nh t, nhân t ấ ố
nào không nh h ng. T đó có th phân tích, đánh giá đ ả ưở ừ ể ượ ạ c th c tr ng ự
i dân tham v n đ nghiên c u và đ a ra các đ xu t trong vi c thu hút ng ấ ư ứ ề ệ ề ấ ườ
gia chi tr d ch v môi tr i thành ph Tuyên Quang. Các h s ả ị ụ ườ ng r ng t ừ ạ ệ ố ố
c l c ng b ng ph n m m Stata 11.0. c a mô hình đ ủ ượ ướ ượ ề ằ ầ
22
. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N PH N IVẦ Ứ Ậ Ả Ả Ế
4.1. Đ c đi m c b n c a thành ph Tuyên Quang ơ ả ủ ố ể ặ
nhiên 4.1.1. Đ c đi m t ặ ể ự
4.1.1.1. V trí đ a lý ị ị
Thành ph Tuyên Quang n m phía Nam c a t nh Tuyên Quang, ằ ở ố ủ ỉ
cách thành ph Hà N i 165 km v phía Nam theo Qu c l 2, cách thành ph ố ộ ề ố ộ ố
2, cách thành ph Thái Nguyên Hà Giang 155 km v phía b c theo Qu c l ề ố ộ ắ ố
86 km v phía Đông theo Qu c l ố ộ ề 37, cách thành ph Yên Bái 60 km v ố ề
058’ vĩ đ B c; t
047’ đ n 21 ế
phía Tây theo Qu c l 21 ố ộ 37. T a đ đ a lý: t ọ ộ ị ừ ộ ắ ừ
o 17’ kinh đ Đông. Đ a gi ộ
105o 11’ đ n 105 i hành chính: ế ị ớ
- Phía B c giáp xã Tân Long, Trung Môn, Phú Th nh, huy n Yên S n. ệ ắ ơ ị
- Phía Nam giáp xã Nh Khê, Đ i Bình, th tr n Tân Bình, huy n Yên S n. ị ấ ữ ệ ơ ộ
ế - Phía Đông giáp xã C p Ti n, Vĩnh L i, huy n S n D ng; xã Ti n ươ ệ ế ấ ợ ơ
B , th tr n Tân Bình, huy n Yên S n. ị ấ ệ ộ ơ
- Phía Tây giáp xã Nh Hán, Hoàng Khai, Kim Phú, huy n Yên S n. ữ ệ ơ
Thành ph có dòng sông Lô ch y qua trung tâm thành ph hình thành ả ố ố
đô th hai bên b sông góp ph n t o c nh quan, gi gìn môi tr ng sinh ầ ạ ả ờ ị ữ ườ
thái. Trên đ a bàn thành ph Tuyên Quang hi n có Qu c l 2, Qu c l 37, ố ộ ệ ố ị ố ộ
Qu c l 2C ch y qua và trong th i gian t i s có thêm nh ng tuy n đ ố ộ ạ ờ ớ ẽ ữ ế ườ ng
c đi qua nh đ giao thông huy t m ch c a c n ế ủ ả ướ ạ ư ườ ng mòn H Chí Minh, ồ
đ ườ ề ng cao t c tuy n H i Phòng - Côn Minh… Vì v y, thành ph có nhi u ế ả ậ ố ố
đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề i trong vi c giao l u phát tri n kinh t ư ệ ể ế ộ , văn hoá - xã h i
v i các vùng trong và ngoài t nh. ớ ỉ
4.1.1.2. Đ a hình, đ a m ị ị ạo
Khu v c n i thành thành ph có đ a hình t ng đ i b ng ph ng, xen ự ộ ố ị ươ ố ằ ẳ
l n ít gò đ i th p, ao h v i đ cao trung bình 26,5 m thu n l ẫ ồ ớ ộ ậ ợ ấ ồ ệ i cho vi c
xây d ng các công trình. Ngo i thành là các khu dân c , đ ng ru ng, đ u t ầ ư ư ồ ự ạ ộ
có nh ng dãy đ i th p và r i rác có núi cao. Dòng sông Lô ch y qua thành ữ ấ ả ả ồ
ph theo h ng B c - Nam đã hình thành các khu dân c d c l u v c sông, ố ướ ư ọ ư ự ắ
23
ng sinh thái c a thành đ ng th i t o nét đ c s c v c nh quan, môi tr ồ ặ ắ ờ ạ ề ả ườ ủ
ph .ố
4.1.1.3. Đ c đi m khí h u ể ặ ậ
t đ i gió mùa, Thành ph Tuyên Quang n m trong vùng khí h u nhi ằ ậ ố ệ ớ
có đ c đi m c a khí h u vùng núi phía B c, m t năm chia thành hai mùa rõ ủ ể ậ ặ ắ ộ
tháng 5 đ n tháng 10; mùa khô t r t; mùa m a t ệ ư ừ ế ừ tháng 11 đ n tháng 4 ế
năm sau.
ng gây Mùa m a t p trung nhi u nh t vào các tháng 7, 8, 9 và th ấ ư ậ ề ườ
ng p úng cho khu v c thành ph i 26,5 m ố ở ữ nh ng n i có cos d ơ ự ậ ướ
oC. L
Nhi t đ trung bình hàng năm 23,0 ng m a trung bình năm là ệ ộ ượ ư
1600 mm. Đ m trung bình 84%. H ng gió chính trên đ a bàn thành ph ộ ẩ ướ ị ố
là h ng Tây B c - Đông Nam, t c đ gió trung bình 1,4 m/s, t c đ gió ướ ắ ố ộ ố ộ
ng mù. l n nh t 36 m/s, ít x y ra bão l c, lũ quét, m a đá, s ớ ư ấ ả ố ươ
4.1.1.4. Th y văn ủ
Ch đ thu văn ph thu c ch y u vào h th ng sông, ngòi, h n ủ ế ệ ố ế ộ ồ ướ c ụ ộ ỷ
có trên đ a bàn. Thành ph n m h l u sông Lô - Gâm và có 4 ngòi l n là ố ằ ở ạ ư ớ ị
Ngòi C i, Ngòi Là, Ngòi Ch , Ngòi Th c nên ch u nh h ả ị ả ụ ơ ưở ng ch đ thu ế ộ ỷ
văn c a các sông, ngòi này. ủ
Hi n nay, đã có nhi u công trình thu đi n đ ỷ ệ ề ệ ượ ư c xây d ng và đ a ự
ng ngu n sông Lô, sông Gâm trong đó có nhà máy thu vào s d ng ử ụ th ở ượ ồ ỷ
đi n Tuyên Quang đã đi vào ho t đ ng ch đ ng đi u ti t đ ạ ộ ủ ộ ề ệ ế ượ ượ ng c l
n c nên nh ng năm g n đây thành ph không còn b l t. ướ ị ụ ữ ầ ố
4.1.1.5. Đ a ch t ấ ị
ề C u t o đ a ch t công trình khu v c thành ph Tuyên Quang có đi u ự ấ ạ ấ ố ị
ki n thu n l ậ ợ ệ i cho xây d ng, ít ph i gia c n n móng khi xây d ng công ố ề ự ự ả
trình. Tuy nhiên, trên đ a bàn ph ng La và ph ng H ng Thành đã có ị ườ Ỷ ườ ư
hi n t ng s t lún đ t m t s v trí. Do v y, trong thi công công trình ệ ượ ấ ở ộ ố ị ụ ậ
ph i th c hi n đúng nguyên t c kh o sát đ a ch t tránh s y ra nh ng thi ả ữ ự ệ ả ả ắ ấ ị ệ t
h i không đáng có. ạ
24
B ng 4.1. Hi n tr ng đ t đai thành ph Tuyên Quang 2010 - 2012 ố ệ ả ấ ạ
ĐVT: ha
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 T c đ phát tri n (%) ố ộ ể
Ch tiêu ỉ 2011/2010 2012/2011 Bình quân
Số ngượ l Số ngượ l Số ngượ l
Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%)
ấ ự 11.921 100 11.921 100 11.921 100 100 100 100 Di n tích đ t t ệ nhiên
ấ 8.107,47 68,01 8.072,90 67,72 8.056,21 67,58 99,57 99,79 99,68 Di n tích đ t nông ệ nghi pệ
ệ ấ 3.451,13 28,95 3.513,12 29,47 3.554,84 29,82 101,79 101,19 101,49 Di n tích đ t phi nông nghi pệ
ấ 362,40 3,04 334,98 2,81 309,95 2,6 92,43 92,53 92,48 ư Di n tích đ t ch a ệ s d ng ử ụ
25
Ngu n: ồ Phòng tài nguyên môi tr ườ ng thành ph Tuyên Quang ố
26
4.1.1.6. Hi n tr ng đ t đai ệ ấ ạ
Hi n tr ng đ t đai c a thành ph Tuyên Quang đ c th hi n trong ủ ệ ạ ấ ố ượ ể ệ
b ng 4.1. Di n tích đ t nông nghi p c a thành ph có xu h ả ệ ủ ệ ấ ố ướ ầ ng gi m d n ả
qua 3 năm. T năm 2010 đ n 2012, di n tích đ t nông nghi p c a thành ủ ừ ệ ệ ế ấ
ph gi m 0,32%/năm. Tuy gi m nh nh ng đây v n là m t ti n hi u đáng ộ ế ố ả ư ẹ ệ ẫ ả
m ng cho t ng b c chuy n d ch c c u s d ng đ t. B i t khi lên thành ừ ừ ướ ơ ấ ử ụ ở ừ ể ấ ị
ph vào năm 2010, thành ph Tuyên Quang đã đ c sát nh p thêm m t s ố ố ượ ộ ố ậ
xã thu n nông nh : L ng V ng, Tràng Đà, Đ i C n, An T ư ưỡ ầ ượ ấ ộ ườ ớ ng... v i
di n tích r t l n nên c c u đ t đai thiên v đ t nông nghi p. Nhìn chung ấ ớ ề ấ ơ ấ ệ ệ ấ
di n tích đ t ch a s d ng r t ít và có xu h ng gi m qua các năm chúng ư ử ụ ệ ấ ấ ướ ả
thành ph bi t ỏ ố ế ậ t t n d ng tri ụ ệ t đ nh ng ngu n l c s n có t ồ ữ ự ể ẵ ạ ị i đ a
ph ng. Dù theo xu h ng gi m nh ng di n tích đ t nông nghi p l ươ ướ ư ệ ệ ấ ả ạ i
tr ng l n trong c c u đ t đai nh ng trong c c u kinh t , nông chi m t ế ỷ ọ ơ ấ ơ ấ ư ấ ớ ế
nghi p l i chi m ph n nh nên đ phù h p v i xu th công nghi p hóa ệ ạ ể ế ế ệ ầ ợ ớ ỏ
hi n nay thì thành ph nên có nh ng chính sách ch tr ủ ươ ữ ệ ố ng m i c n phân ớ ầ
thành b , chuy n đ i m c đích s d ng đ t m t cách h p lý đ kinh t ổ ử ụ ụ ể ể ấ ổ ộ ợ ế
ph ngày càng phát tri n. ể ố
4.1.2. Đ c đi m kinh t ể ặ ế - xã h i ộ
4.1.2.1. Đi u ki n kinh t ề ệ ế
Trong nh ng năm qua, thành ph Tuyên Quang đã có t c đ tăng ố ữ ố ộ
tr ng kinh t khá cao, đ i s ng nhân dân đ c c i thi n đáng k c v ưở ế ờ ố ượ ể ả ề ệ ả
v t ch t va tinh th n. ậ ấ ầ ̀
Bảng 4.2. Giá tr s n xu t c a thành ph Tuyên Quang ấ ủ ị ả ố
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Ch tiêu ỉ
1.234.026 1.476.621 1.742.380 Giá tr s n xu t (tri u đ ng) ấ ị ả ệ ồ
L ng tăng/gi m (tri u đ ng) - 242.594 265.759 ượ ệ ả ồ
- 119,66 117,99 T c đ phát tri n liên hoàn (%) ể ố ộ
27
Thu nh p bình quân 13,4 14,7 15,4
i/năm) ậ (tri u đ ng/ng ồ ườ ệ
Ngu n: Báo cáo kinh t - xã h i thành ph Tuyên Quang ồ ế ộ ố
T c đ tăng tr ộ ố ưở ạ ng GDP bình quân giai đo n 2010-2012 đ t ạ
13,31%/năm, năm 2012 đ t 13,28%. C th thu nh p bình quân c a ng ụ ể ủ ạ ậ ườ i
dân t i thành ph Tuyên Quang đã tăng t i/năm (năm ạ ố ừ 13,4 tri u đ ng/ng ệ ồ ườ
2010) lên 15,4 tri u đ ng/ng i/năm (năm 2012). (B ng 4.2) ệ ồ ườ ả . Thu nh pậ
tăng là nh các chính sách c a thành ph h ng t ố ướ ủ ờ ớ ả ệ i s n xu t công nghi p, ấ
gi m b t t tr ng s n xu t nông nghi p, nh v y thu nh p c a nhân dân ớ ỷ ọ ờ ậ ủ ệ ả ả ấ ậ
ng cũng gia tăng. đ a ph ị ươ
Giá tr s n xu t toàn thành ph t 2010 – 2012 cũng tăng đáng k . C ị ả ố ừ ấ ể ụ
th , giá tr s n xu t thành ph năm 2011 là ị ả ể ấ ố 1.476.620 tri u đ ng, tăng ệ ồ
19,66% so v i năm 2010, năm 2012 là 1.742.380 tri u đ ng, tăng 17,99%. ệ ớ ồ
T c đ phát tri n tuy gi m nh ng v n là m t con s d ng nên đây v n là ố ộ ố ươ ư ể ả ẫ ộ ẫ
tín hi u đáng m ng cho s phát tri n kinh t c a thành ph . Ch ng t kh ự ừ ể ệ ế ủ ứ ố ỏ ả
năng qu n lý có hi u qu c a các c p, ban, ngành. ả ủ ệ ả ấ
ĐVT: tri u đ ng ệ ồ
28
Ngu n: Báo cáo kinh t - xã h i thành ph Tuyên Quang ồ ế ố ộ
Đ th 4.1. C c u kinh t thành ph Tuyên Quang 2010 – 2012 ồ ị ơ ấ ế ố
ng m i, d ch v chi m t Qua đ thồ ị 4.1 cho th y th ấ ươ ụ ế ạ ị ỷ ọ ấ tr ng l n nh t ớ
thành ph và v n có xu h trong c c u kinh t ơ ấ ế ẫ ố ướ ế ng tăng, năm 2010 chi m
t tr ng 57,65%, đ n năm 2012 chi m t tr ng 59,60%. Ngành nông, lâm, ỷ ọ ế ế ỷ ọ
th y s n, nhìn chung t ủ ả ừ 2010 – 2012 có t c đ phát tri n tăng nh ng t ộ ư ể ố ỷ
tr ng c a ngành này trong c c u kinh t 5,39% (năm 2010) ơ ấ ủ ọ l ế ạ i gi m t ả ừ
xu ng còn 4,75% (năm 2012). Đi u này cho th y m t ngh ch lý là nhóm ề ấ ố ộ ị
ngành chi m t tr ng cao ế ỷ ọ tr ng l n trong c u đ t đai ch a ch c đã có t ấ ư ắ ấ ớ ỷ ọ
. B i th , thành ph c n phân b đ t đai h p lý đ s trong c c u kinh t ơ ấ ế ở ổ ấ ố ầ ể ử ế ợ
ố d ng m t cách hi u qu . Nhóm ngành công nghi p, xây d ng cũng gi ng ụ ự ệ ệ ả ộ
tr ng l i có xu h nông nghi p là có t c đ phát tri n tăng nh ng t ộ ư ể ệ ố ỷ ọ ạ ướ ng
36,96% (năm 2010) xu ng còn 35,65% (năm 2012). Đi u này cho gi m t ả ừ ề ố
th y thành ph đang h ng t i n n kinh t ng m i hóa nhi u h n là ấ ố ướ ớ ề th ế ươ ề ạ ơ
s n xu t hàng hóa. ả ấ
4.1.2.2. Đ c đi m xã h i ộ ể ặ
* Dân s và lao đ ng ộ ố
B ng 4.3 cho th y dân s và s h c a thành ph tăng nh qua các ố ộ ủ ẹ ả ấ ố ố
năm. S chênh l ch nam n đã đ ệ ữ ự ượ ủ c rút ng n, đây là k t qu kh quan c a ế ả ắ ả
công tác k ho ch hóa gia đình c a đ a ph ng. ủ ị ế ạ ươ
T l lao đ ng trong dân s tăng bình quân 102,67%/năm, c th t ỷ ệ ụ ể ỷ ộ ố
l lao đ ng trong t ng dân s thành ph năm 2010 là 65%, năm 2011 là ệ ổ ộ ố ố
65,70% và 2012 là 65,47. T l ỷ ệ lao đ ng nam cao h n lao đ ng n , tuy s ơ ữ ộ ộ ự
chênh l ch không l n nh ng trong th i gian t i kho ng cách này s ngày ư ệ ớ ờ ớ ẽ ả
càng l n.ớ
Trình đ lao đ ng ch a cao đa ph n h c h t c p 2, c p 3, c th lao ầ ọ ế ấ ụ ể ư ấ ộ ộ
i; trong đó đào t o đ ng đã qua đào t o là 20.809 ng ộ ạ ườ ạ ở giáo d c ngh ụ ề
nghi p là 3.402 ng i, có trình đ trung h c chuyên nghi p là 6.803 ng ệ ườ ệ ọ ộ ườ i,
29
i, trình đ đ i h c và trên đ i h c là 5.602 trình đ cao đ ng là 5.002 ng ẳ ộ ườ ộ ạ ọ ạ ọ
ng i, lao đ ng ch a qua đào t o 51.600 (2012) ườ ư ạ ộ
Theo s li u th ng kê năm 2012, thành ph Tuyên Quang có 23.447 ố ệ ố ố
h v i 110.607 nhân kh u. Trong đó s h lao đ ng trong ngành nông, lâm, ộ ớ ố ộ ẩ ộ
i là làm trong các ngành ngh th y s n là 10.896 h chi m 46,47%. Còn l ộ ủ ả ế ạ ề
khác
30
B ng 4.3. C c u dân s và lao đ ng thành ph năm 2010-2012 ơ ấ ố ộ ố ả
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 T c đ phát tri n (%) ố ộ ể
Ch tiêu ỉ 2011/ 2012/
C c u ơ ấ (%) Bình quân 2010 2011 Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%) Số ngượ l i)ườ (ng Số ngượ l i)ườ (ng Số ngượ l i)ườ (ng
T ng dân s 110.119 100 108.151 100 110.607 100 98,21 102,27 100,22 ổ ố
60.071 54,55 58.209 53,82 59.693 53,97 96,90 102,55 99,68 Nam
50.048 45,45 49.942 46,18 50.914 46,03 99,79 101,95 100,86 Nữ
T ng lao đ ng 71.578 100 71.054 100 72.409 100 99,27 101,91 100,58 ộ ổ
37.954 53,03 35.703 50,25 39.558 54,63 94,07 110,79 102,09 Nam
33.622 46,97 35.351 49,75 32.851 45,37 105,14 92,93 98,85 Nữ
T ng s h 22.024 - 22.706 - 23.447 - 103,97 103,26 103,18 ố ộ ổ
Ngu n: Báo cáo kinh t - xã h i thành ph Tuyên Quang ồ ế ố ộ
31
32
* C s h t ng k thu t - xã h i ộ ơ ở ạ ầ ậ ỹ
Giao thông: Qua nhi u năm đ c đ u t ề ượ ầ ư ế , nâng c p, xây d ng, đ n ự ấ
i giao thông đ nay m ng l ạ ướ ườ ng b trên đ a bàn t nh không ng ng phát ỉ ừ ộ ị
tri n và ngày càng đ c hoàn ch nh. ể ượ ỉ
+ Có nhi u sông l n ch y qua nh sông Lô, sông Gâm, sông Phó Đáy. ư ề ả ớ
Thu n l ng thu , phát tri n năng l ng, ậ ợ i cho phát tri n giao thông đ ể ườ ể ỷ ượ
ngu n tài nguyên cát s i... ồ ỏ
ng giao + Nhìn chung, thành ph Tuyên Quang có m ng l ố ạ i đ ướ ườ
thông đ ng th y t ườ ng b và đ ộ ườ ủ ươ ng đ i hoàn ch nh v c s l ỉ ề ả ố ượ ố ẫ ng l n
ch t l ng, ấ ượ
i y t c c ng c và Y t : ế M ng l ạ ướ t ế ừ ỉ t nh đ n c s ngày càng đ ơ ở ế ượ ủ ố
hoàn thi n. Đ n năm 2012 đã có 100% s xã, ph ế ệ ố ườ ộ ng, th tr n có cán b y ị ấ
t ng xuyên. Chính sách xã h i hóa Y t ế ho t đ ng th ạ ộ ườ ộ ế ữ đang có nh ng
chuy n bi n tích c c. ế ự ể
ng đ Đi n:ệ Toàn thành ph đã có 13/13 xã, ph ố ườ ượ ử ụ ệ c s d ng đi n
i qu c gia. Đây là nhân t thu n l i cho vi c s n xu t và kinh doanh l ướ ố ố ậ ợ ệ ả ấ
c công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông c a nhân dân, t ng b ủ ừ ướ ệ ệ ệ ạ
thôn.
4.2. Th c tr ng v chính sách chi tr cho ng ự ề ạ ả ườ ồ ả ệ ừ i tr ng và b o v r ng
c a thành ph Tuyên Quang ố ủ
Qua b ng 4.4 ta th y t ng di n tích r ng có xu h ng tăng, t 4.266 ấ ổ ừ ệ ả ướ ừ
ha năm 2010 lên 4.508 ha năm 2012 chi m 37,8% di n tích đ t t ấ ự ệ ế ủ nhiên c a
thành ph (11.921 ha) đây là hi u qu c a vi c tuyên truy n v n đ ng, ả ủ ề ệ ệ ậ ố ộ
khuy n khích ng i dân tích c c tham gia tr ng, b o v và phát tri n r ng. ế ườ ể ừ ự ệ ả ồ
Tuy nhiên s tăng đó ch y u là tăng di n tích r ng tr ng, còn r ng t ủ ế ừ ừ ự ệ ồ ự
nhiên và r ng phòng h l i có xu h ng gi m, do nh ng lo i r ng này có ộ ạ ừ ướ ạ ừ ữ ả
tu i đ i lâu nên th ng là đ i t ng nh m đ n c a lâm t c. Nguyên nhân ổ ờ ườ ố ượ ế ủ ặ ắ
m t ph n là do các các lo i r ng này th ng đ c giao khoán cho ng ạ ừ ầ ộ ườ ượ ườ i
c giao khoán tuy có trách nhi m b o v dân đ a ph ị ươ ng, ch r ng đ ủ ừ ượ ệ ả ệ
33
nh ng do ngu n kinh phí tr c p c a đ a ph ng cho ch r ng đ c giao ợ ấ ủ ị ư ồ ươ ủ ừ ượ
khoán là quá ít ng làm ngh nông) ỏ i không đ nuôi s ng c gia đình (th ố ủ ả ườ ề
nên h cũng không chú tr ng nhi u đ n vi c ph i b o v th t t ệ ậ ố ả ả ề ế ệ ọ ọ t di n tích ệ
c giao khoán. r ng mình đ ừ ượ
B ng 4.4. Di n bi n di n tích r ng thành ph Tuyên Quang ừ ố ệ ễ ế ả
Đ n v tính: ha ơ ị
2010 2011 2012 T c đ phát tri n bình quân (%) Lo i r ng ạ ừ ố ộ ể
R ng tr ng 2.619 2.786 2.965 106,40 ừ ồ
nhiên 1.167 1.122 1.079 96,16 R ng t ừ ự
R ng phòng h 480 473 464 98,32 ừ ộ
Ngu n: Phòng tài nguyên môi tr ồ ườ ng thành ph Tuyên Quang ố
Chính vì v y t khi Ngh đ nh 99/2010/NĐ/CP v chi tr d ch v môi ậ ừ ả ị ụ ề ị ị
tr ng r ng ra đ i đã ti p thêm hy v ng cho ng ườ ừ ế ờ ọ ườ ồ i tr ng và b o v r ng, ả ệ ừ
giúp h có thêm đ c ngu n thu nh p cũng nh nâng cao đ ọ ượ ư ậ ồ ượ ứ ả c ý th c b o
v r ng. ệ ừ
Tuy nhiên trên đ a bàn toàn t nh Tuyên Quang nói chung cũng nh ị ỉ ư
thành ph Tuyên Quang nói riêng công tác chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ố ườ ừ ng r ng
m i ch m c ti n hành rà soát, l p danh sách các ch r ng. Trong đó, h ớ ỉ ở ứ ủ ừ ế ậ ệ
th ng ch r ng là h gia đình cũng ch a l p xong nên d ki n ph i t ự ế ư ậ ủ ừ ả ớ i ố ộ
tháng 6 m i có k ho ch chi tr và trong quý IV/2013 m i thanh toán xong ế ạ ả ớ ớ
phí d ch v môi tr ụ ị ườ ng r ng. Nên hi n nay ch a có k t qu th ng kê s b ư ả ố ơ ộ ừ ệ ế
nào đ c t ng h p. ượ ổ ợ
Vi c chi tr hi n nay t i thành ph áp d ng theo Quy t đ nh s ệ ả ệ ạ ế ị ụ ố ố
57/QĐ-TTg c a th t ng chính ph v Phê duy t K ho ch b o v và ủ ướ ủ ủ ề ệ ế ệ ạ ả
phát tri n r ng giai đo n 2011-2020. Qua b ng 4.5 ta th y, có s khác nhau ể ừ ự ạ ả ấ
gi a các m c chi tr i các đ a bàn khác nhau. Cao nh t là t ữ ứ t ả ạ ấ ị ạ ị i hai đ a
ph ng là Xã Tràng Đà và ph ươ ườ ủ ạ ng Nông Ti n. Do hai n i này ch lo i ế ơ
r ng ch y u là r ng phòng h , l ừ ủ ế ộ ạ ằ ầ i n m sát trung tâm thành ph nên c n ừ ố
34
ng th i ti t c c đoan b o v cao h n giúp thành ph h n ch các hi n t ả ố ạ ệ ượ ế ệ ơ ờ ế ự
nh : n ng nóng, s t l đ t,… cũng nh đ m b o môi tr ư ắ ạ ở ấ ư ả ả ườ ạ ng trong s ch
cho trung tâm thành ph . Đ ng m c 250.000 đ ng là xã Đ i C n, có ch ứ ấ ố ồ ộ ồ ủ
nhiên c n đ y u là r ng t ế ừ ự ầ ượ ả ị c b o v v i các lo i cây l n lâu năm. Các đ a ệ ớ ạ ớ
ph ng còn l i ph n l n là r ng tr ng theo các chính sách c a nhà n c và ươ ạ ầ ớ ừ ủ ồ ướ
ng. đ a ph ị ươ
B ng 4.5. Th c tr ng l ng ti n chi tr cho ng i tr ng và b o v ự ạ ả ượ ề ả ườ ồ ả ệ
r ngừ
Đ n v tính: đ ng/ha/năm ơ ị ồ
Đ a bàn ị M c chi tr bình quân ả ứ
Xã Tràng Đà 250.000
Xã An T 200.000 ngườ
250.000 Xã Đ i C n ộ ấ
Xã Thái Long 200.000
Xã An Khang 200.000
Xã L 200.000 ưỡ ng V ng ượ
Ph 250.000 ườ ng Nông Ti n ế
Bình quân chung
Ngu n: Phòng tài nguyên môi tr ồ ườ 221.429 ng thành ph Tuyên Quang ố
V i m c ti n dao đ ng trong kho ng 200.000 - 250.000 đ ng/ha/năm ả ứ ề ớ ộ ồ
và m c trung bình đ chi tr cho ng ứ ể ả ườ ả ả i b o v và tr ng r ng kho ng ồ ừ ệ
221.429 đ ng/ha/năm th c s không nhi u so v i công s c b ra c a ng ứ ỏ ự ự ủ ề ồ ớ ườ i
dân, khó có th đáp ng các nhu c u c b n c a cu c s ng v i giá c leo ơ ả ủ ộ ố ứ ể ả ầ ớ
thang nh hi n nay. B i v y r t c n đ n s đóng góp c a t ư ệ ở ậ ấ ầ ủ ấ ả ọ t c m i ự ế
ng i tr ng và ườ i, không ch v i lý do góp ph n nâng cao đ i s ng cho ng ầ ờ ố ỉ ớ ườ ồ
i ích vô hình hay h u hình t r ng mang l b o v r ng mà b i nh ng l ả ệ ừ ữ ở ợ ữ ừ ừ ạ i
cho t t c m i ng i. ấ ả ọ ườ
4.3. M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ng r ng c a ng i dân ứ ẵ ụ ả ị ườ ừ ủ ườ
thành ph Tuyên Quang ố
35
4.3.1. Thông tin liên quan đ n đ i t ế ố ượ ng ph ng v n ỏ ấ
Thu nh pậ
Theo b ng 4.6 cho th y thu nh p bình quân c a 120 h đ ộ ượ ủ ả ấ ậ ỏ c ph ng
i/tháng. Trong đó thu nh p bình quân t nông v n là 2.782.000 đ ng/ng ấ ồ ườ ậ ừ
nghi p kho ng 1.460.000 đ ng/ng i/tháng. Nhìn chung thu nh p các h ệ ả ồ ườ ậ ộ
đ c ph ng v n cao h n thu nh p bình quân c a thành ph . Thu nh p tuy ượ ủ ấ ậ ậ ơ ỏ ố
ứ không cao nh ng đ i v i m t t nh thu c trung du mi n núi thì đây là m c ố ớ ộ ỉ ư ề ộ
thu nh p đ đ th a mãn nh ng nhu c u c b n. ậ ủ ể ỏ ầ ơ ả ữ
Đ tu i và trình đ h c v n ộ ọ ấ ộ ổ
Nh ng ng i đ ữ ườ ượ ự c l a ch n có đ tu i n m trong kho ng t ộ ổ ằ ả ọ ừ ế 24 đ n
78 tu i. Và đ tu i trung bình là 47 tu i. V i đ tu i này, ng i dân đã ớ ộ ổ ộ ổ ổ ổ ườ
th c s chín ch n c v nh n th c và tài chính nên có th tin t ng vào ự ự ả ề ứ ể ắ ậ ưở
câu tr l i c a h . Trình đ h c v n đ c tính theo s năm đi h c, trung ả ờ ủ ộ ọ ấ ọ ượ ố ọ
bình là 9,4 năm đi h c. T ng đ ng trình đ Trung h c c s , v i bình ọ ươ ươ ơ ở ớ ộ ọ
quân 9,4 năm đi h c ng c ph ng v n hoàn toàn đ nh n th c và t ọ i đ ườ ượ ủ ứ ấ ậ ỏ ư
duy đ tr l i các câu h i đ c đ a ra. ể ả ờ ỏ ượ ư
S nhân kh u ố ẩ
Trong t ng s 120 h đ c ph ng v n bao g m 605 nhân kh u, bình ộ ượ ổ ố ấ ẩ ỏ ồ
quân m i h trên đ a bàn thành ph có 5 nhân kh u. S l ỗ ộ ố ượ ẩ ố ị ẩ ng nhân kh u
v y là không nhi u vì có gia đình có nhi u th h s ng cùng nhau ho c ch ậ ế ệ ố ề ề ặ ỉ
là gia đình nh . S l ng t ỏ ố ượ ng nhân kh u nhi u hay ít đ u nh h ề ề ả ẩ ưở ớ ứ i m c
ng. s n lòng chi tr cho các hàng hóa d ch v môi tr ẵ ụ ả ị ườ
B ng 4.6. Ch tiêu bình quân c b n c a ng c ph ng v n ơ ả ủ ả ỉ i đ ườ ượ ỏ ấ
Đ n v tính Ch tiêu ỉ ơ ị Giá trị
Thu nh p bình quân năm Tri u đ ng/h /năm 168,4 ậ ệ ồ ộ
Tu i bình quân Năm 47 ổ
Trình đ h c v n bình quân Năm 9,4 ộ ọ ấ
Ng 5 S nhân kh u bình quân ẩ ố iườ
36
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế
Ngh nghi p ệ ề
Năm 2010, th xã Tuyên Quang chính th c đ ứ ị ượ c công nh n là thành ậ
ph - đô th lo i hai, cùng v i s sáp nh p thêm c a 5 xã lân c n v i ngành ớ ự ị ạ ủ ậ ậ ố ớ
ngh chính là nông nghi p nên làm t l i làm nông nghi p tăng, trong ệ ề ng ỷ ệ ườ ệ
120 ng i là nông dân (chi m 37,5%). Tuy i đ ườ ượ c ph ng v n có 45 ng ấ ỏ ườ ế
lao đ ng là nông dân chi m đa s nh ng lúc nông nhàn, l c l ng này có ự ượ ư ế ộ ố
th tìm thêm vi c khác đ làm nên tiêu chí này cũng khó xác nh n (có th ể ể ệ ậ ể
làm c ngh khác). Công nhân chi m t ng có ít ề ế ả ỷ ọ tr ng ít nh t do đ a ph ấ ị ươ
các khu công nghi p, nhà máy nên t ệ l ỷ ệ ả không cao (chi m 15,9%) (B ng ế
4.7).
c ph ng v n B ng 4.7. Đ c đi m c b n c a ng ể ơ ả ủ ặ ả i đ ườ ượ ỏ ấ
Đ n v tính: Ng i ơ ị ườ
Tiêu chí T l (%) Giá trị ỷ ệ
34 28,3 Ngh nghi ề ệp: Cán b viên ch c ứ ộ
Nông dân 46 38,3
Công nhân 19 15,9
Khác 21 17,5
Nam 57 47,5
63 52,5 Nữ
92 76,7 Dân tộc: Kinh
Khác 28 23,3
23 19,2 Ng i nhà tr ng và b o v r ng ườ ệ ừ ả ồ
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề
D a vào k t qu b ng 4.7 cho th y s ng c ph ng v n có ả ả ự ế ấ ố i đ ườ ượ ấ ỏ
ng ng đ i l n (chi m 19,2%), đi u này ườ i nhà tr ng và b o v r ng là t ả ệ ừ ồ ươ ố ớ ề ế
cũng phù h p v i th c tr ng c a đ a ph ự ủ ạ ợ ớ ị ươ ấ ng hi n nay là giao khoán đ t ệ
37
i dân qu n lý, do là ng i đ a ph r ng cho ng ừ ườ ả ườ ị ươ ể ng nên h s thông hi u ọ ẽ
t h n đ b o v và phát tri n r ng. h n qua đó s qu n lý t ơ ẽ ả ố ơ ể ừ ể ả ệ
4.3.2. Thông tin liên quan đ n chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ế ườ ủ ng r ng c a ừ
ng ườ i dân thành ph Tuyên Quang ố
Theo đánh giá c a 120 ng c ph ng v n, qua bi u đ 4.2 cho ủ i đ ườ ượ ể ấ ỏ ồ
i cho r ng di n tích r ng c a đ a ph ng hi n nay là th y ch có 11 ng ỉ ấ ườ ừ ủ ệ ằ ị ươ ệ
l i không có ý ki n khá l n, kho ng 27 ng nhi u (chi m 9,2%), t ế ề ng ỷ ệ ườ ế ả ớ ườ i
(chi m 22,5%), d ng nh nh ng ng i này không quan tâm đ n r ng còn ế ườ ư ữ ườ ế ừ
hay m t nên h r t th ọ ấ ờ ơ ớ v i câu h i. Th c t ỏ ự ế ấ ị là di n tích r ng c a đ a ừ ủ ệ
ph ng ch ươ ỉ ở ứ ộ m c trung bình, m c dù tr c thu c t nh Tuyên Quang-m t ộ ỉ ự ặ
c nh ng vì là trung tâm hành trong các t nh có đ che ph cao nh t n ộ ấ ướ ủ ỉ ư
ả chính t nh, c ng v i t c đ đô th hóa nhanh nên không kh i làm suy gi m ớ ố ộ ộ ỏ ị ỉ
di n tích r ng. Bù l i, các c p chính quy n th ừ ệ ạ ề ấ ườ ậ ng xuyên tuyên truy n v n ề
ị ớ đ ng toàn dân tr ng cây gây r ng đ tăng thêm s c s ng cho đô th m i. ể ộ ứ ố ừ ồ
Nh đó di n tích r ng dù gi m nh ng r t ch m. ư ừ ệ ả ấ ậ ờ
Đáng chú ý h n, t ng i không có ý ki n đánh giá v di n tích ơ l ỷ ệ ườ ề ệ ế
i (chi m 34,2%). Đi u này r ng nh ng năm g n đây đã gia tăng lên 41 ng ừ ữ ầ ườ ế ề
i dân ngày càng không quan tâm đ n nh ng v n đ đáng báo đ ng khi ng ộ ườ ữ ế ấ ề
l n xung quanh mình nh s thay đ i di n tích r ng nh ng năm g n đây ổ ớ ư ự ừ ữ ệ ầ
(Bi u đ 4.2). ể ồ
ĐVT: %
38
Ngu n: T ng h p t phi u đi u tra ợ ừ ồ ổ ế ề
Bi u để ồ 4.2. Đánh giá c a đ ủ ượ ị c ph ng v n v di n tích r ng đ a ấ ề ệ ừ ỏ
ph ngươ
36 ng c ph ng v n (chi m 30%) cho r ng di n tích r ng t i đ ườ ượ ừ ế ệ ằ ấ ỏ ạ i
đ a ph ị ươ ậ ng nh ng năm g n đây đang tăng lên, có th do sau khi sáp nh p ữ ể ầ
thêm m t s xã lân c n, di n tích r ng tăng lên nên thông qua các ph ộ ố ừ ệ ậ ươ ng
ti n thông tin h đã cho r ng di n tích r ng tăng nh ng năm g n đây. ừ ữ ệ ệ ằ ầ ọ
B ng 4.8. Lý do m t r ng t i đ a ph ng ấ ừ ả ạ ị ươ
Tiêu chí S ng i tr l T l (%) i ố ườ ả ờ ỷ ệ
7 36,8 Khai thác r ng trái phép ừ
16 84,2 S n xu t nông nghi p ệ ấ ả
Kinh doanh d ch v 9 47,4 ị ụ
Tai bi n thiên nhiên 1 5,3 ế
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế
ít nh t là 19 ng i (chi m 15,8%) cho r ng di n tích Chi m t ế l ỷ ệ ấ ườ ệ ế ằ
ng nh ng năm g n đây có xu h r ng đ a ph ừ ị ươ ữ ầ ướ ủ ế ng. Nguyên nhân ch y u
đ ượ ư c đ a ra là do ho t đ ng S n xu t nông nghi p, đ t n ả ạ ộ ố ươ ệ ớ ng làm r y v i ẫ
ấ 39
16 ng i (chi m 84,2%). Có 1 ý ki n đ a ra lý do khi n di n tích i tr l ườ ả ờ ư ế ế ệ ế
r ng suy gi m là do Tai bi n thiên nhiên (nh : bão, l c, lũ quét, s t l ừ ạ ở ư ế ả ố
l 15,8% ng đ t…) (chi m 5,3%) (B ng 4.8). Có th th y v i t ả ấ ể ấ ớ ỷ ệ ế ườ ượ i đ c
h i cho r ng di n tích r ng đang suy gi m ph n ánh th c tr ng s quan ỏ ự ự ừ ệ ằ ả ả ạ
i dân đ n s thay đ i (th tâm c a ng ủ ườ ế ự ổ ườ ừ ng là suy gi m) c a di n tích r ng ủ ệ ả
i dân th r t th p, đa s ng ấ ấ ố ườ ờ ơ , ít quan tâm đ n di n tích r ng gi m bao ệ ừ ế ả
nhiêu, và h u qu gây ra th c s là th nào. ự ự ế ậ ả
B ng 4.9. H u qu khi di n tích r ng suy gi m ừ ệ ả ậ ả ả
Tiêu chí S ng i tr l T l (%) i ố ườ ả ờ ỷ ệ
Ô nhi m môi tr ng 118 98,3 ễ ườ
M t c nh quan môi tr ng 76 63,3 ấ ả ườ
26 21,7 Thiên tai nhi u h n ơ ề
1 0,8 M t ngu n nguyên-nhiên li u ệ ấ ồ
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề
c ph ng v n (chi m 98,3%) cho r ng khi di n tích Đa s ng ố i đ ườ ượ ế ệ ằ ấ ỏ
ng nghiêm tr ng b i r ng là lá r ng suy gi m s gây ra ô nhi m môi tr ừ ễ ẽ ả ườ ở ừ ọ
ệ ứ ph i c a s s ng, m t r ng đ ng nghĩa v i không khí ô nhi m, hi u ng ổ ủ ự ố ấ ừ ễ ồ ớ
nhà kính gia tăng, ngu n n ồ ướ ạ c suy gi m gây ô nhi m, đ t đai xói mòn, s t ễ ấ ả
,…Ch duy nh t 1 ý ki n (chi m 0,8%) cho r ng m t r ng đ ng nghĩa l ở ấ ừ ế ế ấ ằ ồ ỉ
v i M t ngu n nguyên - nhiên li u cung c p cho đ i s ng (B ng 4.9). ớ ờ ố ệ ấ ấ ả ồ
Qua bi u đ 4.3 cho th y hi u bi t c a ng i dân v d ch v môi ể ể ấ ồ ế ủ ườ ề ị ụ
tr ng r ng và chi tr d ch v môi tr ng r ng còn khá h n h p. C th ườ ả ị ụ ừ ườ ụ ể ừ ẹ ạ
74 ng c ti p c n ngu n thông tin v d ch v i đ ườ ượ c ph ng v n không đ ấ ỏ ượ ế ậ ề ị ồ ụ
môi tr ng r ng (chi m 61,7%), con s này tăng lên v i chi tr d ch v môi ườ ả ị ụ ừ ế ố ớ
tr ng r ng là 90 ng i (chi m 75%). Kho ng 13% s ng i không bi t là ườ ừ ườ ố ườ ế ả ế
có d ch v môi tr ng r ng và vi c chi tr đó. Có 2 ng i trong t ng s ụ ị ườ ừ ệ ả ườ ổ ố
120 ng c ph ng v n t ra th khi không đ a ra ý ki n là h có i đ ườ ượ ấ ỏ ỏ ờ ơ ư ế ọ
bi t hay không đ n chi tr d ch v môi tr ng r ng (chi m 1,7%). ế ả ị ụ ế ườ ừ ế
ĐVT: ng iườ
40
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề
Bi u đ 4.3. Hi u bi t c a ng ể ồ ể ế ủ i đ ườ ượ c ph ng v n v d ch v môi ấ ề ị ụ ỏ
tr ng r ng và chi tr d ch v môi tr ườ ả ị ừ ụ ườ ng r ng ừ
Ch có 29 ng i (chi m 24,2%) trong t ng s ng i đ ỉ ườ ố ườ ượ ế ổ ấ c ph ng v n ỏ
bi t đ n d ch v môi tr ế ế ụ ị ườ ề ng r ng, ch y u qua hình th c tuyên truy n ủ ế ừ ứ
(B ng 4.10). M t s d ch v môi tr ng r ng mà h bi t đ n là: Giá tr ộ ố ị ụ ả ườ ọ ế ế ừ ị
ng (27 ng i – chi m 93.1%), B o v ngu n n c và phòng h môi tr ộ ườ ườ ế ệ ả ồ ướ
Giá tr gi i trí đ u có 26 ý ki n (chi m 89,7%); ít nh t là B o v biên gi ị ả ế ế ệ ề ấ ả ớ i
v i 12 ý ki n (chi m 41,4%). ớ ế ế
B ng 4.10. Ngu n bi ng ồ ả ế ị t d ch v môi tr ụ ườ
Tiêu chí S ng i tr l T l (%) i ố ườ ả ờ ỷ ệ
Tivi, đài 3 10,4
Sách, báo 15 51,7
Tuyên truy nề
25 ồ Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ 86,2 phi u đi u tra ề ế
100% s ng c ph ng v n bi ố i đ ườ ượ ấ ỏ ế ế t đ n chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ng
ữ r ng đ u cho r ng n i dung c a c a vi c chi tr đó là Tr ti n cho nh ng ừ ủ ủ ả ề ệ ề ằ ả ộ
ng i b o v r ng. Đi u này hoàn toàn đúng theo Đi u 8 - Ngh đ nh ườ ả ệ ừ ề ề ị ị
99/2010 đ i t ng đ c chi tr ti n d ch v môi tr ố ượ ượ ả ề ụ ị ườ ng r ng. ừ
ĐVT: %
41
6.7
7.5
Có Không Không có ý ki nế
85.8
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế
Bi u đ 4.4. T l i dân đ c tham gia t p hu n v d ch v môi ể ồ ng ỷ ệ ườ ượ ấ ề ị ụ ậ
tr ng r ng và chi tr d ch v môi tr ườ ả ị ừ ụ ườ ng r ng ừ
i dân v d ch v Có th th y qua bi u đ 4.4, vi c t p hu n ng ồ ể ấ ệ ậ ể ấ ườ ề ị ụ
môi tr ng r ng và chi tr là r t ít, đi u này đã gi i thích cho s hi u bi ườ ừ ề ả ấ ả ự ể ế t
i dân v i các chính sách liên quan đ n d ch v môi tr c a ng ủ ườ ụ ế ớ ị ườ ng r ng và ừ
chi tr , và đ i t ng đ ố ượ ả ượ ạ c ti p c n ch y u là trong các c quan ho ch ủ ế ế ậ ơ
ng đ c giao khoán đ t r ng, đa đ nh chính sách v r ng ho c các đ i t ề ừ ị ố ượ ặ ượ ấ ừ
i dân (chi m 85,8%) không đ c tham gia l p t p hu n nào đ ph s ng ố ườ ế ượ ớ ậ ể ấ ổ
bi n v d ch v môi tr ng r ng và chi tr . ề ị ụ ế ườ ừ ả
B ng 4.11. Nh n th c v nhi m v đóng phí d ch v môi tr ệ ứ ề ụ ụ ậ ả ị ườ ng r ng ừ
Tiêu chí S ng i tr l i ố ườ ả ờ
T lỷ ệ (%)
30 25,0 Các c p chính quy n ề ấ
c s ch, du 4 3,3 ủ ệ ướ ạ
Các công ty th y đi n, n l ch sinh thái ị
88 73,3 T t c m i ng ấ ả ọ i ườ
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế
c ph ng v n khi đ B ng 4.11 t ng h p các ý ki n c a ng ợ ế ủ ả ổ i đ ườ ượ ấ ỏ ượ c
h i h nghĩ ai có nhi m v ph i đóng phí chi tr d ch v môi tr ả ỏ ọ ả ị ụ ụ ệ ườ ng r ng, ừ
đa s ý ki n (73,3%) cho r ng T t c m i ng i đ u ph i đóng vì ai cũng ế ằ ố ườ ề ả
ấ ả ọ 42
c h ng l môi tr ng r ng. Có 30 ng đ u đ ề ượ ưở i t ợ ừ ườ ừ ườ ấ i cho r ng các c p ằ
chính quy n là ng i ích c a dân - do dân - ề ườ i có nghĩa v ph i đóng phí vì l ụ ả ợ ủ
ộ vì dân. Ch có 4 ý ki n (chi m 25%) cho r ng nghĩa v ph i đóng phí thu c ụ ả ế ế ằ ỉ
c s ch, du l ch sinh thái, vì h đã v Các công ty th y đi n, công ty n ủ ề ệ ướ ạ ọ ị
đ c ti p c n qua Ngh đ nh 99/2010. ượ ế ậ ị ị
Có 119 ng i trong 120 ng i ích khi ườ i đ ườ ượ c ph ng v n cho r ng l ấ ằ ỏ ợ
c – th không th đóng phí d ch v môi tr ị ụ ườ ng r ng là B o v ngu n n ả ừ ệ ồ ướ ứ ể
thi u đ duy trì s s ng. Ch có 1 ý ki n (chi m 0.8%) cho r ng l i ích ự ố ể ế ế ế ằ ỉ ợ
mang l i khi đóng phí là Cung c p đ c nguyên li u, nhiên li u, đi u này ạ ấ ượ ệ ệ ề
đúng nh ng c n có th i gian dài và s b o v h p lý (B ng 4.12). ự ả ệ ợ ư ầ ả ờ
i dân v vi c đóng góp B ng 4.12. Nh n th c c a ng ậ ứ ủ ả ườ ề ệ
phí d ch v môi tr ụ ị ườ ng r ng ừ
Tiêu chí S ng i tr l i ố ườ ả ờ
T lỷ ệ (%)
16,7 Gi m tình tr ng ô nhi m môi tr ng 20 ễ ạ ả ườ
72,5 87 B o v và phát tri n tài nguyên r ng ể ừ ệ ả
99,2 B o v ngu n n c 119 ồ ướ ệ ả
0,8 1 Cung c p nguyên-nhiên li u ệ ấ
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề
L i ích khi đóng phí là r t l n, và 100% s ng i đ ấ ớ ố ườ ượ ỏ ề ồ c h i đ u đ ng ợ
ý r ng h có đ c h ng l i t ng r ng. Và h ng l ằ ọ ượ ưở ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ừ ưở ợ i
b ng nhi u hình th c mà h u h t m i ng ứ ằ ế ề ấ ọ ườ ề i đ u công nh n (B ng 4.13). ậ ả
B ng 4.13. Hình th c h ng l i t ứ ưở ả ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng ừ
Tiêu chí S ng i tr l T l (%) i ố ườ ả ờ ỷ ệ
Có ngu n n c s ch 120 100 ồ ướ ạ
Không khí trong lành 119 99,2
43
120 100 Gi m thi u thiên tai ể ả
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề
G n 100% s ng c h i đ u bi i đ t mình đ ng l i ích c ố ườ ượ ỏ ề ầ ế c h ượ ưở ợ ơ
ng r ng nh ng không ph i ai cũng đ ng ý chi tr b n t ả ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ư ừ ả ồ ả
d ch v đó. Và đ rõ h n v n đ này chúng ta s tìm hi u ph n ti p theo. ị ụ ế ề ẽ ể ể ấ ầ ơ
44
4.3.3. M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ng r ng c a ng i dân ứ ẵ ụ ả ị ườ ừ ủ ườ
thành ph Tuyên Quang ố
K t qu đi u tra (B ng 4.14) cho th y ph n l n nh ng ng ả ề ầ ớ ữ ế ả ấ ườ ượ i đ c
ph ng v n đ u s n sàng tr m t kho n ti n cho d ch v môi tr ề ẵ ả ộ ụ ề ấ ả ỏ ị ườ ừ ng r ng.
M t t l c h i không đ ng ý chi tr cho d ch v môi ộ ỷ ệ nh ng ỏ i đ ườ ượ ồ ỏ ả ụ ị
tr i đ a ph ng . ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ
B ng 4.14. S ng i đ ng ý và không đ ng ý chi tr cho ố ườ ồ ồ ả ả
d ch v môi tr ụ ị ườ ng r ng ừ
Tiêu chí S ng i tr l T l (%) i ố ườ ả ờ ỷ ệ
S n lòng chi tr 106 88,3 ẵ ả
Không s n lòng chi tr 14 11,7 ẵ ả
120 100 T ng sổ ố
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề
Trong 120 ng i s n lòng chi tr cho i đ ườ ượ c ph ng v n, có 106 ng ấ ỏ ườ ẵ ả
ng r ng v i lý do ch y u (chi m 88,3%) nh m m c đích d ch v môi tr ụ ị ườ ủ ế ụ ừ ế ằ ớ
t c m i ng i (chi m 1,9%) cho nâng cao s c kh e cho t ứ ỏ ấ ả ọ ườ i. Ch 2 ng ỉ ườ ế
bi t lý do khác khi n h s n lòng chi tr là mu n đ c h ng l i ích t du ế ọ ẵ ố ượ ưở ế ả ợ ừ
l ch sinh thái. Tuy lý do m i ng ị ỗ ườ ư ẫ i đ a ra ph n nào là khác nhau nh ng v n ư ầ
c s quan tâm đ n môi tr đ ng r ng c a ng i dân thành ph ch ng t ứ ỏ ượ ự ế ườ ủ ừ ườ ố
Tuyên Quang. (B ng 4.15) ả
B ng 4.15. Lý do s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ụ ẵ ả ả ị ườ ng r ng ừ
Lý do s n lòng chi tr S ng i tr l ẵ ả i ố ườ ả ờ
T lỷ ệ (%)
14 13,2 ễ
Góp ph n gi m thi u ô nhi m môi ể ng tr ươ ầ ả i đ a ph ng t ạ ị ườ
Đ ng t h n 105 99,1 ể ườ i dân có s c kh e t ứ ỏ ố ơ
67 63,2 Gi m b t gánh n ng cho c ng đ ng ặ ả ớ ộ ồ
i ích t du l ch sinh thái 2 1,9 H ng l ưở ợ ừ ị
45
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề
Căn c vào k t qu phi u đi u tra, m c s n lòng chi tr c a ng ứ ẵ ả ủ ứ ế ế ề ả ườ i
dân thành ph Tuyên Quang đ c mô t ố ượ ả trong b ng 4.16 ả
B ng 4.16. M c s n lòng chi tr c a h đ c ph ng v n ả ủ ộ ượ ứ ẵ ả ỏ ấ
M c s n lòng chi tr WTP S ng i tr l T l (%) ứ ẵ ả i ố ườ ả ờ ỷ ệ
ồ
( đ ng/h /năm) ộ 50.000 60.000 90.000 100.000 110.000 120.000 150.000 180.000 200.000 240.000 250.000 300.000 350.000 360.000 365.000 400.000 450.000 500.000 550.000 600.000 700.000 1.000.000 1.200.000 2.000.000 T ngổ
phi u đi u tra 20 5 2 18 1 3 7 1 6 1 4 10 1 3 1 3 3 4 1 2 2 5 2 1 106 Ngu n: T ng h p t ổ ồ 18,9 4,7 1,9 17,1 0,9 2,8 6,6 0,9 5,8 0,9 3,8 9,5 0,9 2,8 0,9 2,8 2,8 3,8 0,9 1,9 1,9 4,7 1,9 0,9 100 ề ợ ừ ế
Trong phi u đi u tra, chúng tôi đ a ra m c WTP th p nh t cho d ch ư ứ ế ề ấ ấ ị
i thành ph Tuyên Quang là 50.000 đ ng/h /năm vì v môi tr ụ ườ ng r ng t ừ ạ ố ồ ộ
chính sách v chi tr d ch v môi tr ng r ng còn m i, Tuyên Quang cũng ả ị ụ ề ườ ừ ớ
đang t p hu n cho các cán b qu n lý Lâm nghi p nên ch a có m c phí c ư ứ ệ ậ ấ ả ộ ụ
th . Chi tr hi n nay cho ng i thành ph áp ể ả ệ ườ i tr ng và b o v r ng t ả ệ ừ ồ ạ ố
46
d ng theo Quy t đ nh s 57/QĐ-TTg là 200.000 đ ng/ha/năm. C ng v i s ụ ế ị ớ ự ố ồ ộ
nhiên, kinh t xã h i v i S n La – m t trong t ươ ng đ ng v đi u ki n t ề ề ệ ự ồ ế ộ ớ ơ ộ
s các t nh th c hi n thí đi m thu phí d ch v môi tr ố ụ ự ệ ể ị ỉ ườ ứ ng r ng, v i m c ừ ớ
phí bình quân 100.000 nghìn đ ng/ha/năm v i s đóng góp ch y u t các ủ ế ừ ớ ự ồ
công ty th y đi n và công ty c p n c. M t khác đ i s ng c a ng i dân ủ ệ ấ ướ ờ ố ủ ặ ườ
thành ph Tuyên Quang ch thu c lo i trung bình nên l y m c s n lòng chi ạ ứ ẵ ấ ố ộ ỉ
tr t 50.000 đ ng là h p lý. ả ừ ợ ồ
T l m c đóng góp có nhi u ng ỷ ệ ứ ề ườ i ch n nh t là 50.000 ấ ọ
i (chi m 18,9%), đ ng th hai là m c 100.000 đ ng/h /năm, v i 20 ng ồ ộ ớ ườ ứ ứ ứ ế
i (chi m 17,1%), còn các m c khác r i rác t đ ng/h /năm v i 18 ng ồ ớ ộ ườ ứ ế ả ừ 1
i dân thành ph đ n 10 l a ch n. M c s n lòng chi tr bình quân c a ng ế ứ ẵ ủ ự ả ọ ườ ố
Tuyên Quang là 276.509 đ ng/ng i/năm, t ng đ ng 23.042 ồ ườ ươ ươ
đ ng/ng ồ ườ ớ i/tháng. Có th th y m c phí này là không quá cao n u so v i ể ấ ứ ế
vi c l i ích nó mang l i dù vô hình hay h u hình đ u là r t l n. ệ ợ ạ ấ ớ ữ ề
Qua đi u tra ph ng v n cho th y lý do chi tr và m c WTP c a 106 ứ ủ ề ấ ả ấ ỏ
ng ườ ồ i đ ng ý chi tr ph thu c vào nhi u quan đi m, suy nghĩ khác nhau ề ụ ể ả ộ
và m i m c đóng góp l i ph thu c vào nhi u lý do khách quan khác nhau. ứ ỗ ạ ụ ề ộ
ậ Trong các lý do các h ph ng v n đ a ra thì hai lý do Phù h p v i thu nh p ấ ư ỏ ộ ớ ợ
gia đình và Đ góp ph n b o v môi tr ng h u nh đ u đ c s đông ệ ể ầ ả ườ ư ề ầ ượ ố
l a ch n, ch duy nh t 1 ý ki n đ a ra lý do khác là Đ nâng cao ý th c v ự ứ ề ư ế ể ấ ọ ỉ
r ng m i ngày (chi m 0,9%), lý do này có l ừ ế ỗ ẽ ể đ phù h p v i m c s n lòng ớ ứ ẵ ợ
chi tr mà cá nhân này đ a ra là 365.000 đ ng/h /năm. (B ng 4.17) ư ả ả ồ ộ
B ng 4.17. Lý do đ a ra m c chi tr c a ng i dân ả ủ ứ ư ả ườ
Lý do đ a ra m c chi tr S ng i tr l ứ ư ả i ố ườ ả ờ
T lỷ ệ (%)
Phù h p v i thu nh p c a gia đình 93 86,1 ậ ủ ợ ớ
47
Đ góp ph n b o v môi tr ng 89 82,4 ể ệ ầ ả ườ
1 0,9 ề ự
Đ ể nâng cao ý th c b n thân v s quan tr ng c a r ng m i ngày ủ ừ ứ ả ỗ ọ
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề
M c dù m c đóng góp c a ng ủ ứ ặ ườ ẫ i dân đ a ra là cao hay th p, dù v n ư ấ
ng r ng song còn m t s cá nhân không đ ng ý đóng phí d ch v môi tr ồ ộ ố ụ ị ườ ừ
đã cho th y, đ i đa s ng i dân thành ph Tuyên Quang có ý th c mong ấ ạ ố ườ ứ ố
gìn môi tr ng r ng, giúp nâng cao ch t l mu n gi ố ữ ườ ấ ượ ừ ng cu c s ng. Bên ộ ố
c nh đó, vi c đóng phí d ch v môi tr ạ ụ ệ ị ườ ệ ng r ng cũng góp ph n c i thi n ừ ầ ả
cu c s ng cho nh ng ng i tr c ti p tr ng và b o v r ng. ộ ố ữ ườ ự ế ệ ừ ả ồ
i đ a ph ng, ng Khi đã đ ng ý chi tr cho d ch v môi tr ả ụ ồ ị ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ ườ i
đ ượ c ph ng v n ti p t c đ ấ ế ụ ượ ỏ ề ế c h i v hình th c chi tr mà h l a ch n. K t ọ ự ứ ả ỏ ọ
qu t phi u đi u tra có 3 hình th c đ c ng i dân l a ch n. (B ng 4.18) ả ừ ứ ượ ế ề ườ ự ả ọ
B ng 4.18. Hình th c chi tr ứ ả ả
S ng i tr l T l (%) Hình th c chi tr ứ ả i ố ườ ả ờ ỷ ệ
N p cho t ng dân ph 64 60,4 ộ tr ổ ưở ố
Có ng i đ n thu t n nhà 41 38,7 ườ ế ậ
1 0,9 ộ i đ ườ ượ ầ c tín nhi m b u ệ
N p cho ng ra
106 100 T ngổ
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề
K t qu cho th y, s đông ng ấ ế ả ố ườ ố i dân (chi m 60,4%) mong mu n ế
N p cho t ng dân ph , do đã có s tin t ng và quen bi t nên kh ộ tr ổ ưở ự ố ưở ế ả
năng đ m b o cao h n, b i hi n nay trên đ a bàn có m t s k gi ộ ố ẻ ả ạ m o, ệ ả ả ơ ở ị
l a đ o đi thu các lo i phí t ừ ả ạ ự phát. Ch có 1 ng ỉ ườ ộ i (chi m 0,9%) mu n n p ế ố
phí cho ng i tính nhi m đ c b u ra, m t ng i đ i di n uy tín, trách ườ ệ ượ ầ ộ ườ ạ ệ
nhi m trong dân chúng, đ đ m b o tính công b ng, minh b ch trong thu và ể ả ệ ả ằ ạ
tr phí. ả
48
Bên c nh nh ng h đ ng ý chi tr , có nh ng h không đ ng ý chi ả ộ ồ ữ ữ ạ ộ ồ
tr cho d ch v môi tr ng r ng. B ng 4.19 t ng h p nh ng lý do mà 14 ụ ả ị ườ ữ ừ ả ổ ợ
ồ h không đ ng ý chi tr l a ch n. Ta có th th y 100% s h không đ ng ộ ể ấ ố ộ ả ự ồ ọ
ý chi tr đ u ch n Thu nh p gia đình không cho phép nên không th chi tr ả ề ể ậ ọ ả
đ ng h p (chi m 7,1%) ch n Tình tr ng môi tr ượ c, duy nh t m t tr ấ ộ ườ ế ạ ọ ợ ườ ng
i đ a ph r ng t ừ ạ ị ươ ng không có gì nghiêm tr ng nên h không mu n chi tr . ả ọ ố ọ
B ng 4.19. Lý do không đ ng ý chi tr ồ ả ả
Tiêu chí S ng i tr l i ố ườ ả ờ T lỷ ệ (%)
28,6 4 ng r ng là ừ
Chi tr d ch v môi tr trách nhi m c a các c p chính quy n ề ả ị ệ ườ ấ ụ ủ
7,1 1
Tình tr ng môi tr ạ ph ườ ng ch a có gì nghiêm tr ng ng r ng t ạ ị i đ a ừ ọ ươ ư
100,0 Thu nh p gia đình không cho phép 14 ậ
28,6 Đã ph i gánh quá nhi u lo i phí 4 ề ạ ả
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế
ậ T t c các h không đ ng ý chi tr đ u thu c di n h nghèo và c n ấ ả ả ề ệ ộ ộ ồ ộ
ệ nghèo nên vi c chi tr s g p khó khăn nh t là trong xã h i hi n nay vi c ả ẽ ặ ệ ệ ấ ộ
chi tr các lo i phí và l phí là quá nhi u, các gia đình khó khăn không th ạ ả ệ ề ể
kham n i nên r t c n s chia s c a c ng đ ng. ấ ầ ự ẻ ủ ộ ổ ồ
4.4. Các y u t nh h ng t i m c s n lòng chi tr cho d ch v môi ế ố ả ưở ớ ứ ẵ ụ ả ị
tr ng r ng c a ng ườ ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang ố
4.4.1. Mô hình h i quy ồ
Chúng tôi ti n hành xác đ nh h s t ệ ố ươ ế ị ộ ậ ng quan gi a các bi n đ c l p ữ ế
tr c khi ướ c l ướ ượ ng các h s c a mô hình h i quy. Nh m phát hi n các ồ ệ ố ủ ệ ằ
bi n có s t ng quan v i nhau trong mô hình và lo i b bi n nào t ự ươ ế ạ ỏ ế ớ ươ ng
quan nhi u nh t v i các bi n khác. ấ ớ ề ế
Căn c vào b ng 4.20 có th th y h u h t giá tr t ng qua gi a các ể ấ ị ươ ứ ế ả ầ ữ
bi n là t ng đ i nh , nh ng trong đó m i t ế ươ ố ươ ư ỏ ố ấ ng quan gi a bi n H c v n ữ ế ọ
49
(X2) và bi n Ngh nghi p (D2) có s t ng quan cao nh t v i giá tr tr ự ươ ế ệ ề ấ ớ ị ị
tuy t đ i là 0.8613. Đi u này có th gi i thích trong th c t ệ ố ể ả ề ự ế ằ ộ r ng, khi m t
cá nhân có trình đ h c v n càng cao thì kh năng có đ ộ ọ ả ấ ượ ệ c ngh nghi p ề
ề phù h p mong mu n càng cao. Tuy nhiên các thu c tính c a mô hình đ u ủ ợ ố ộ
t vì đây là mô hình đ n gi n d ng tuy n tính b i, v i các tham s t ố ố ướ c ế ả ạ ơ ộ ớ
2 và R2
hc t
ng th ng nh t, cho R ng đ i cao có giá tr t l ượ ấ ố ươ ị ươ ố ng ng là ứ
0,9104 và 0,9040. Các bi n còn l i cho giá tr t ế ạ ị ươ ng quan nh nên không ỏ
ng t ng quan c ng tuy n v i nhau. Hay nói cách khác, các x y ra hi n t ả ệ ượ ươ ế ộ ớ
bi n đ c l p đ a vào mô hình là hoàn toàn phù h p. ộ ậ ư ế ợ
B ng 4.20. Ma tr n t ng quan gi a các bi n đ c l p ậ ươ ả ế ộ ậ ữ
X2 X3 X4 D1 D2 D3 X1
1 X1
0,1003 1 X2
0,0067 0,6872 1 X3
X4 0,1458 -0,2350 -0,1035 1
D1 0,1464 0,1752 0,1120 0,0170 1
D2 -0,1217 -0,8613 -0,5144 0,2410 -0,1512 1
D3 -0,0636 0,2815 0,1987 -0,4815 0,1602 -0,2682 1
Ngu n: X lý s li u đi u tra ố ệ ử ề ồ
Đ ti n hành phân tích nh h ng c a các nhân t i m c s n lòng ể ế ả ưở ủ t ố ớ ứ ẵ
chi tr c a ng i dân thành ph Tuyên Quang cho d ch v môi tr ả ủ ườ ụ ố ị ườ ng
r ng, nghiên c u đã ti n hành xây d ng mô hình h i quy WTP. Trong quá ụ ừ ứ ế ồ
trình c l ướ ượ ạ ng, sau khi ti n hành ki m đ nh đ i v i mô hình, n u vi ph m ố ớ ể ế ế ị
các gi thuy t c a mô hình thì s ti n hành s a l ả ế ủ ẽ ế ử ỗ i. Và k t qu ế ả ướ ượ c l ng
cu i cùng c a mô hình thu đ c th hi n qua b ng 4.21. ủ ố c đ ượ ượ ể ệ ả
50
B ng 4. ng các y u t nh h ng đ n WTP ả 21. K t qu ế c l ả ướ ượ ế ố ả ưở ế
Tên bi nế Ký hi uệ H sệ ố
H s t do - 88,891ns ệ ố ự
X1 -0,592ns Tu i ch h (năm) ủ ộ ổ
Trình đ ch h (s năm đi h c) X2 9,557* ộ ủ ộ ố ọ
Thu nh p c a h (tri u đ ng/năm) X3 1,453*** ậ ủ ộ ệ ồ
S nhân kh u c a h (ng i) X4 -16,868*** ẩ ủ ộ ố ườ
Gi D1 5,232ns ớ i tính (bi n gi ) ả ế
D2 -77,642** Ngh nghi p (bi n gi ) ả ệ ế ề
D3 -25,991ns Dân t c (bi n gi ) ả ế ộ
R2 - 0,9104
S quan sát - 106 ố
Ngu n: Ph l c 2 ụ ụ ồ
Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa th ng kê t i α = 1%, 5%, 10% ố ạ
ns: không có ý nghĩa th ng kê ố
T k t qu trên mô hình h i quy c th đ c vi ụ ể ượ ừ ế ả ồ ế t nh sau: ư
WTP = 88,891 - 0,592X1 + 9,557X2 + 1,453X3 - 16,868X4 + 5,232D1 -
77,642D2 - 25,991D2 + ui
ể
ị
2 = 0,9104, v i Fớ ki m đ nh
Căn c vào b ng 4.21 cho th y R ứ ả ấ có giá tr làị
142,18 l n h n r t nhi u so v i F mô ơ ấ ớ 0,05(7, 98) có giá tr là 2,27 ch ng t ứ ề ớ ị ỏ
các bi n đ a vào mô hình đã gi i thích hình r t ch t ch , đi u đó ch ng t ẽ ứ ề ặ ấ ỏ ư ế ả
đ c 91,04% s bi n đ ng WTP, còn l i là 8,96% s bi n đ ng c a WTP ượ ự ế ộ ạ ự ế ủ ộ
đ c gi i thích b i các y u t ượ ả ế ố ở ế khác mà ch a đ a vào mô hình. Theo k t ư ư
1), Gi
1) và Dân t c (Dộ
3) đ uề
qu ph l c…, các bi n Đ tu i (X i tính (D ả ở ộ ổ ụ ụ ế ớ
có P-value > 0,1 nên các h s c a chúng đ u không có ý nghĩa th ng kê. ệ ố ủ ề ố
2),
3), S nhân kh u (X
2) có ý nghĩa th ng kê
Nh v y, trong các bi n đ a vào mô hình thì bi n Trình đ h c v n (X ư ậ ộ ọ ư ế ế ấ
4) và Ngh nghi p (D ề
Thu nh p (Xậ ẩ ố ệ ố
51
hay đây chính là các y u t có tính ch t quy t đ nh đ n WTP cho d ch v ế ố ế ị ế ấ ị ụ
môi tr ng r ng c a ng ườ ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang. ố
4.4.2. Phân tích nh h ng c a các y u t đ n m c s n lòng chi tr ả ưở ế ố ế ứ ẵ ủ ả
cho d ch v môi tr ng r ng c a ng i dân thành ph Tuyên ụ ị ườ ừ ủ ườ ố
Quang
T k t qu ừ ế c l ả ướ ượ ệ ố ủ ng mô hình trong b ng 4.21 cho th y h s c a 4 ả ấ
ế ả trên t ng s 7 bi n đ a vào mô hình có ý nghĩa th ng kê. Các bi n nh ư ế ổ ố ố
h ng đ n WTP c a ng i dân thành ph Tuyên Quang cho d ch v môi ưở ủ ế ườ ụ ố ị
tr ng r ng g m: ườ ừ ồ
4.4.2.1. Trình đ h c v n ộ ọ ấ
t v m c s n lòng chi tr Theo k t qu ế c l ả ướ ượ ng, có s khác bi ự ệ ề ứ ẵ ả
2 = 9,557;
i. V i h s c l ng b đ i v i trình đ h c v n c a t ng ng ố ớ ộ ọ ấ ủ ừ ườ ớ ệ ố ướ ượ
ị
| = 1,76 và có ý nghĩa th ng kê t |tki m đ nh ể ố ạ i m c ý nghĩa α = 0,1. H s b ệ ố 2 ứ
d ng th hi n m i quan h t l thu n gi a trình đ h c v n và WTP ươ ể ệ ệ ỷ ệ ố ộ ọ ữ ậ ấ
i dân. Nh v y trong đi u ki n các y u t c a ng ủ ườ ư ậ ế ố ề ệ ổ khác không thay đ i,
khi s năm đi h c c a ng i dân tăng thêm m t đ n v thì h s s n lòng ọ ủ ố ườ ọ ẽ ẵ ộ ơ ị
chi tr thêm 9.557 đ ng/ng ng r ng. Trong ả ồ ườ i/năm cho d ch v môi tr ị ụ ườ ừ
, đi u này là hoàn toàn phù h p, vì khi m t cá nhân có s đi u ki n th c t ệ ự ế ề ề ợ ộ ố
năm đi h c càng nhi u thì nh ng ki n th c h thu đ ữ ứ ề ế ọ ọ ượ c càng l n nh t là ớ ấ
nh ng cái m i. Qua đó nâng cao trình đ nh n th c, kh năng ti p thu, ý ứ ữ ế ậ ả ớ ộ
th c đ ng tích c c hay tiêu c c đ ứ ượ c nâng cao, h s th y nh ng nh h ọ ẽ ấ ữ ả ưở ự ế ự
ắ v n đ nào đó. Và s góp ph n phát tri n đi u tích c c cũng nh kh c ấ ự ư ẽ ể ề ề ầ
ph c nh ng tiêu c c. Và riêng v i v n đ d ch v môi tr ng r ng, khi h ớ ấ ề ị ụ ụ ữ ự ườ ừ ọ
th y môi tr ng r ng có thay đ i theo chi u h ng t ấ ườ ừ ề ổ ướ ố t thì h s n sàng ọ ẵ
đóng góp đ ch t l ng môi tr ng đ ấ ượ ể ườ ượ ề c nâng cao còn n u đi theo chi u ế
h ướ ả ng x u, h s s n sàng ng h thêm ngu n l c đ góp ph n gi m ọ ẽ ẵ ồ ự ủ ể ấ ầ ộ
thi u đi u tiêu c c s x y ra mà h đã nh n th c đ nh ng năm đi ự ẽ ả ứ ề ể ậ ọ c t ượ ừ ữ
i đi h c ít h n. h c so v i nh ng ng ớ ọ ữ ườ ọ ơ
4.4.2.2. Thu nh pậ
52
t v m c s n lòng chi tr Theo k t qu ế c l ả ướ ượ ng, có s khác bi ự ệ ề ứ ẵ ả
3 =
các m c thu nh p khác nhau. V i h s c l ng b c a các cá nhân ủ ở ớ ệ ố ướ ượ ứ ậ
ể
ị
1,453; |tki m đ nh | = 18,05 và có ý nghĩa th ng kê m c ý nghĩa α = 0,01. H ố ở ứ ệ
ng th hi n khi thu nh p c a ng i dân tăng thì WTP s tăng. s bố 3 d ươ ể ệ ủ ậ ườ ẽ
V y, trong đi u ki n các y u t ế ố ệ ề ậ khác không thay đ i, khi thu nh p c a h ổ ậ ủ ộ
gia đình tăng thêm m t tri u đ ng/năm thì WTP cho d ch v môi tr ụ ệ ộ ồ ị ườ ng
i dân s tăng thêm 1.453 đ ng/ng i/năm. Th c t đi u này r ng c a ng ủ ừ ườ ẽ ồ ườ ự ế ề
hoàn toàn phù h p, b i khi m t cá nhân ki m đ ế ợ ở ộ ượ c càng nhi u ti n thì h ề ề ọ
t h n. Không ch riêng mong mu n cho đi u ki n s ng ph i ngày càng t ệ ề ả ố ố ố ơ ỉ
ng i thu nh p cao mong mu n đi u này mà t t c m i ng i đ u mong ườ ề ậ ố ấ ả ọ ườ ề
mu n nh ng đ i v i nh ng ng i thu nh p th p h n thì n i lo “c m áo ố ớ ư ữ ố ườ ậ ấ ơ ỗ ơ
g o ti n” c a gia đình đã chi m ph n l n thu nh p c a h nên n u đ a ra ầ ớ ạ ậ ủ ọ ủ ư ề ế ế
ý ki n thu thêm m t lo i phí nào đó thì th ng là h s không đ ng ý đóng ế ạ ộ ườ ọ ẽ ồ
ho c đ ng ý đóng nh ng ư ặ ồ ở ứ m c th p. B i v y, nh ng ng ở ậ ữ ấ ườ ậ i có thu nh p
càng cao thì th ng s ch u chi h n nh ng ng i có thu nh p th p h n cho ườ ẽ ị ữ ơ ườ ậ ấ ơ
i l n ích l n cho b n thân mình cũng nh xã nh ng v n đ mà s đem l ề ữ ẽ ấ ạ ớ ư ả ớ
h i. Nh d ch v môi tr ộ ư ị ụ ườ ả ng r ng s đem đ n không khí trong lành, b o ừ ẽ ế
t…nên h s v tài nguyên đ t, đem đ n ngu n n ệ ế ấ ồ ướ ạ c s ch, h n ch lũ l ạ ế ụ ọ ẽ
c h ng l nh ng đi u đó ho c chí ít i t s n sàng b ra s ti n l n đ đ ẵ ố ề ớ ể ượ ưở ỏ ợ ừ ữ ề ặ
là gi n đ nh, h n ch s suy gi m c a chúng. ữ ổ ế ự ủ ạ ả ị
4.4.2.3. Nhân kh uẩ
ng, s l Theo k t qu ế c l ả ướ ượ ố ượ ng nhân kh u có nh h ẩ ả ưở ế ng đ n
4 = -16,868; |tki m đ nh
ể
ị
WTP. V i h s c l ng b | = 2,51 và có ý nghĩa ớ ệ ố ướ ượ
th ng kê m c ý nghĩa α = 0,01. H s b ố ở ứ ệ ố 4 mang d u âm th hi n m i quan ể ệ ấ ố
l h t ệ ỷ ệ ngh ch gi a bi n nhân kh u v i WTP. V y trong đi u ki n các ớ ữ ề ệ ế ẩ ậ ị
y u t ế ố ộ khác không thay đ i, khi s nhân kh u trong gia đình tăng thêm m t ẩ ổ ố
ng i thì m c WTP s gi m đi 16.868 đ ng/ng ườ ẽ ả ứ ồ ườ ẩ i/năm. Khi s nhân kh u ố
càng nhi u thì m c phí ph i chi tr cho d ch v môi tr ả ụ ứ ề ả ị ườ ộ ng r ng trong m t ừ
ẩ năm c a h s càng l n theo c p s c ng. Hay nói cách khác, nhân kh u ố ộ ộ ẽ ủ ấ ớ
53
càng tăng thì WTP càng gi m. Đi u này t ng ch ng là vô lý vì thông ề ả ưở ừ
th ườ ng khi nhân kh u càng nhi u thì s càng t n nhi u chi phí đ chi tr ẽ ề ề ể ẩ ố ả
cho m t lo i hàng hóa d ch v nào đó đ đáp ng nhu c u c a cá nhân đó là ầ ủ ụ ứ ể ạ ộ ị
đúng. Nh ng vì môi tr ng là m t lo i hàng hóa đ c bi t, khó có th đ nh ư ườ ạ ặ ộ ệ ể ị
giá, mà h u h t m i ng i đ u nghĩ môi tr ng là hàng hóa công c ng nên ế ầ ọ ườ ề ườ ộ
không ph i tr phí, c th mà s d ng, và n u có b thu phí thì có th h s ể ọ ẽ ả ả ứ ế ử ụ ế ị
i thì th ng xu h ng h s n sàng đóng nh ng n u tính d a trên đ u ng ế ẵ ự ư ầ ườ ườ ướ ọ
i h n, b i v y khi nhân s không mu n đóng thêm do nhà có nhi u ng ẽ ề ố ườ ơ ở ậ
kh u tăng thì WTP s gi m là phù h p trong đi u ki n th c t ẽ ả . ự ế ề ệ ẩ ợ
4.4.2.4. Ngh nghi p ệ ề
ng cho th y bi n ngh nghi p có nh h Theo k t qu ế c l ả ướ ượ ế ề ệ ấ ả ưở ng
đ n WTP, có s khác nhau v m c WTP gi a nông dân và nh ng ngh ế ề ứ ữ ữ ự ề
6 = -77,642; |tki m đ nh
ể
ị
khác. V i h s c l ng b ớ ệ ố ướ ượ | = 2,02 và có ý nghĩa th ngố
kê t i m c ý nghĩa α = 0,05. H s b ạ ệ ố 6 âm th hi n quan h đ i ngh ch v ể ệ ệ ố ứ ị ề
m c WTP c a ng i nông dân và nh ng ng ứ ủ ườ ữ ườ ộ i làm ngh khác trong xã h i. ề
khác không thay đ i, khi ng C th , trong đi u ki n các y u t ề ụ ể ế ố ệ ổ ườ ượ i đ c
i làm ngh khác h i là nông dân thì m c WTP s th p h n nh ng ng ỏ ẽ ấ ữ ứ ơ ườ ề
(công nhân, viên ch c, kinh doanh t do,…) m t kho n là 77.642 ứ ự ả ộ
i/năm. Theo k t qu th ng kê t đ ng/ng ồ ườ ả ố ế ừ ứ phi u đi u tra cho th y m c ế ề ấ
WTP trung bình là 276.509 đ ng/ng ồ ườ ữ i/năm, trong đó WTP c a nh ng ủ
ng i nông dân là 202.450 đ ng/ng i/năm, c a nh ng ng i làm ngh ườ ồ ườ ủ ữ ườ ề
khác là 323.670 đ ng/ng i/năm. Th c t cho th y, nh ng h làm nông ồ ườ ự ế ữ ấ ộ
nghi p đa s là h có m c s ng trung bình tr xu ng, nên thông th ứ ố ệ ố ộ ở ố ườ ng
m c s n lòng chi tr c a h s th p h n nh ng ng i làm ngh khác. ứ ẵ ả ủ ọ ẽ ấ ữ ơ ườ ề
Nh ng không ph i ai làm nông nghi p cũng chi tr ít b i cũng có nh ng h ệ ữ ư ả ả ở ộ
có ng ườ i nhà làm công tác tr ng và b o v r ng nên ít nhi u cũng bi ả ệ ừ ề ồ ế ế t đ n
các chính sách v d ch v môi tr ng r ng nên h cũng s s n lòng chi tr ề ị ụ ườ ẽ ẵ ừ ọ ả
v i m c cao h n m t chút n u phù h p v i gia đình. ớ ứ ế ơ ộ ợ ớ
* Các bi n không có ý nghĩa th ng kê ố ế
54
- Bi n đ tu i đ c đ a vào mô hình v i gi thi t đ tu i càng cao ộ ổ ượ ư ế ớ ả ế ộ ổ
thì kh năng nh n th c v các nh h ng tiêu c c càng nhi u nên h s ứ ề ả ậ ả ưở ọ ẽ ự ề
s cao h n. Tuy nhiên k t qu ng mô hình cho s n lòng chi tr ẵ ả ẽ c l ả ướ ượ ế ơ
th y, h s c a mô hình không có ý nghĩa th ng kê, cho th y nh h ệ ố ủ ấ ả ấ ố ưở ng
cho d ch v môi tr c a đ tu i đ n m c s n lòng chi tr ủ ộ ổ ế ứ ẵ ả ụ ị ườ ng r ng t ừ ạ i
thành ph Tuyên Quang là ch a rõ ràng. Đi u này cũng ch ng minh đ ứ ư ề ố ượ c,
không ph i đ tu i càng cao thì m c s n lòng chi tr càng l n, b i tùy theo ứ ẵ ả ộ ổ ả ớ ở
ý th c, nh n th c c a m i ng i mà m c chi tr cũng cao hay th p. ứ ủ ứ ậ ỗ ườ ứ ả ấ
- Nghiên c u cũng đ c p đ n vi c gi i tính có nh h ề ậ ứ ế ệ ớ ả ưở ứ ng đ n m c ế
ng r ng nh th nào. Và k t qu s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ẵ ụ ả ị ườ ư ế ả ướ c ừ ế
ng cho th y, h s c a bi n gi này không có ý nghĩa th ng kê, đi u đó l ượ ệ ố ủ ế ấ ả ề ố
ph n ánh không có s khác bi t v m c WTP gi a nam và n t i thành ph ự ả ệ ề ứ ữ ạ ữ ố
Tuyên Quang. Th c t ự ế ế là hi n nay nam n đ u bình đ ng, đi u ki n ti p ữ ề ệ ệ ề ẳ
ng, chính sách nào đ c n m i th đ u nh nhau nên n u có ch tr ậ ứ ề ủ ươ ư ế ọ ượ c
đ a ra thì b t k là nam hay n , h đ u có ý th c th c hi n nh nhau. ữ ọ ề ư ấ ể ứ ự ư ệ
- Nghiên c u cũng đ a ra gi thi t v v n đ dân t c nh h ư ứ ả ế ề ấ ộ ả ề ưở ng
khác nhau đ n m c s n lòng chi tr nh th nào. K t qu ng cho ứ ẵ ư ế c l ả ướ ượ ế ế ả
th y, h s c a bi n gi ệ ố ủ ế ấ ả ả dân t c không có ý nghĩa th ng kê, đi u đó ph n ề ố ộ
ánh không có s khác bi t v m c WTP c a ng i dân t c kinh và ng ự ệ ề ứ ủ ườ ộ ườ i
i thành ph Tuyên Quang. Th c t các dân t c khác t ộ ạ ự ế ố ữ là m c dù nh ng ặ
ng c ph ng v n là ng i dân t c thi u s nh ng h đã s ng t i đ ườ ượ ấ ỏ ườ ư ể ọ ộ ố ố ạ i
thành ph t lâu, vi c sinh ho t không khác nhau là m y, vi c ti p c n các ố ừ ế ậ ệ ệ ạ ấ
i dân t c Kinh nên chính sách, làm vi c, đ i s ng đ u gi ng v i ng ờ ố ề ệ ố ớ ườ ộ
ậ kho ng cách gi a các dân t c đ u b rút ng n, nên khó có th phân nh n ị ữ ề ể ả ắ ộ
th y s khác nhau gi a WTP c a dân t c kinh và các dân t c khác. ấ ự ủ ữ ộ ộ
Nhìn chung qua nghiên c u và phân tích các nhân t ứ ố ồ ộ ổ g m: đ tu i,
trình đ h c v n, thu nh p, s nhân kh u, gi ộ ọ ấ ậ ẩ ố ớ ộ i tính, ngh nghi p và dân t c ệ ề
đ ượ c đi u tra ph ng v n nh h ỏ ấ ả ề ưở ng nh th nào đ n WTP cho d ch v ế ư ế ị ụ
môi tr ườ ng r ng t ừ ạ ứ ẵ i thành ph Tuyên Quang. K t qu cho th y, m c s n ế ả ấ ố
55
ấ lòng chi tr c a t ng các nhân hay h gia đình s n lòng chi tr cao hay th p ộ ả ủ ừ ả ẵ
ng c a các nhân t sau: ch u nh h ị ả ưở ủ ố
- Trình đ h c v n càng cao thì m c s n lòng chi tr càng cao, hay ứ ẵ ộ ọ ấ ả
trình đ h c v n t l ộ ọ ấ ỷ ệ thu n v i WTP. ớ ậ
- T ng thu nh p hàng năm c a gia đình cũng nh h ng đ n WTP. ủ ậ ả ổ ưở ế
l Trong nghiên c u này ch ra thu nh p có quan h t ỉ ệ ỷ ệ ứ ậ ứ thu n v i WTP, t c ậ ớ
là t ng thu nh p hàng năm c a h gia đình càng cao thì WTP cho d ch v ủ ậ ổ ộ ị ụ
môi tr ườ ng r ng. ừ
- S nhân kh u trong gia đình càng cao thì m c s n lòng chi tr càng ứ ẵ ẩ ả ố
gi m, hay t ngh ch v i WTP ả l ỷ ệ ớ ị
- S khác bi ự ệ t ngh nghi p cũng nh h ệ ề ả ưở ứ ng đ n WTP, nghiên c u ế
đã so sánh s khác bi t gi a nh ng ng ự ệ ữ ữ ườ ữ i làm nông nghi p v i nh ng ệ ớ
ng i làm ngh khác. Và k t qu thu đ i làm ngh nông, ườ ề ế ả ượ c là nh ng ng ữ ườ ề
m c s n lòng chi tr c a h th p h n so v i nh ng ng i làm ngh khác. ả ủ ọ ấ ứ ẵ ữ ơ ớ ườ ề
i tính và dân t c nh h Tuy nhiên, vi c đ tu i, gi ệ ộ ổ ớ ộ ả ưở ế ng th nào đ n ế
m c WTP cho d ch v môi tr ng r ng c a ng i dân thành ph Tuyên ứ ụ ị ườ ừ ủ ườ ố
Quang thì trong nghiên c u v n ch a ch ra đ c, có th do dung l ư ứ ẫ ỉ ượ ể ượ ng
ể ẽ ấ m u ch a đ l n l n, n u ti p t c m r ng nghiên c u thì có th s th y ư ủ ớ ớ ế ụ ở ộ ứ ế ẫ
đ ng c a các nhân t này t i WTP. K t qu phân tích ượ c m c đ nh h ứ ộ ả ưở ủ ố ớ ế ả
trên đã tìm ra đ ượ ữ c b n bi n có ý nghĩa th ng kê, cũng là m t trong nh ng ế ố ố ộ
i pháp nh m nâng cao ch t l ng, b o v và c s cho vi c đ xu t các gi ệ ề ơ ở ấ ả ấ ượ ằ ệ ả
phát tri n tài nguyên r ng t i thành ph Tuyên Quang. ừ ể ạ ố
4.5. M t s bi n pháp nh m thu hút ng i dân trên đ a bàn thành ph ộ ố ệ ằ ườ ị ố
Tuyên Quang tham gia chi tr cho d ch v môi tr ụ ả ị ườ ng r ng ừ
Thu phí d ch v môi tr ng r ng hi n đang và s là xu th trên toàn ụ ị ườ ừ ệ ẽ ế
th gi i trong t ế ớ ươ ng lai g n b i nó s góp ph n b o v và phát tri n tài ầ ẽ ệ ể ầ ả ở
nguyên r ng. Vi c di n tích r ng suy gi m nh hi n nay là m t đi u đáng ư ệ ừ ừ ệ ề ệ ả ộ
ự báo đ ng v i các c p qu n lý và b o v r ng, b i hi n nay ngu n nhân l c ệ ừ ệ ấ ả ả ộ ớ ở ồ
đ b o v tài nguyên r ng còn ít, th ể ả ừ ệ ườ ấ ng ph i th c hi n giao khoán đ t ệ ự ả
56
i dân đ a ph ng v i nh ng kho n ph c p ít r ng cho ng ừ ườ ị ươ ụ ấ ữ ả ớ ỏ ố i, nên mu n
ồ b o v và phát tri n tài nguyên r ng hi u qu , th c s r t c n đ n ngu n ả ự ự ấ ầ ừ ế ệ ệ ể ả
tài chính m nh m giúp đ m b o đ i s ng cho ng i tr ng và b o v ờ ố ẽ ạ ả ả ườ ả ồ ệ
c giao r ng, khuy n khích h qua đó s khi n h b o v di n tích r ng đ ừ ệ ệ ọ ả ừ ế ẽ ế ọ ượ
t h n. Nh ng hi n nay ngu n kinh phí h n h p không đ đ làm đi u đó, t ố ơ ủ ể ư ẹ ệ ề ạ ồ
nên r t c n đ n s đóng góp c a ng ế ự ấ ầ ủ ườ ả i dân nh m th c hi n m c tiêu đ m ự ụ ệ ằ
i tr ng và b o v r ng, qua đó cũng đem l i ích b o đ i s ng cho ng ả ờ ố ườ ồ ệ ừ ả i l ạ ợ
cho t t c m i ng i nh tài nguyên r ng đ c gi gìn. Tr c th c t đó, ấ ả ọ ườ ừ ờ ượ ữ ướ ự ế
i pháp nh m thu hút ng i dân tham gia chúng tôi xin đ xu t m t s gi ề ộ ố ả ấ ằ ườ
i thành ph Tuyên Quang. chi tr cho d ch v môi tr ị ụ ả ườ ng r ng t ừ ạ ố
4.5.1. Tăng c ng giáo d c và nâng cao nh n th c c a ng i dân ườ ứ ủ ụ ậ ườ
Qua nghiên c u ch ra r ng, h c v n có nh h ằ ứ ả ấ ọ ỉ ưở ứ ẵ ng đ n m c s n ế
lòng chi tr c a ng ả ủ ườ i dân cho d ch v môi tr ị ụ ườ ng r ng. T i thành ph ạ ừ ố
Tuyên Quang, trình đ h c v n ch d ng m c 9,4 năm, t ộ ọ ỉ ừ ấ ở ứ ươ ớ ng ng v i ứ
c p b c trung h c c s . Vì v y chúng tôi đ xu t m t s gi ậ ấ ọ ơ ở ộ ố ả ề ậ ấ ằ i pháp nh m
nâng cao trình đ h c v n c a ng i dân nh sau: ộ ọ ấ ủ ườ ư
* Phát tri n các lo i hình đào t o nh m nâng cao h c v n ọ ấ ể ạ ạ ằ
- Khuy n khích m các tr ế ở ườ ề ng công l p bán công, dân l p, t o đi u ậ ạ ậ
ki n thu n l i cho các tr ng có nhu c u h c thêm ca. ậ ợ ệ ườ ầ ọ
- Giáo d c lao đ ng h ng nghi p, không ch t p trung h c đ có ụ ộ ướ ỉ ậ ệ ể ọ
ng h c sinh ch n ngh nghi p phù h p trong tr t m b ng mà còn h ấ ằ ướ ệ ề ợ ọ ọ ườ ng
h p không mu n hay không đ kh năng h c thêm. ợ ủ ả ố ọ
- D y ngh cho h c sinh ph thông, chú tr ng c c u ngành ngh sát ơ ấ ề ề ạ ọ ọ ổ
ng và theo kh năng v i yêu c u c a xã h i, sát v i hoàn c nh c a đ a ph ớ ầ ủ ủ ị ả ộ ớ ươ ả
t là các ngh liên quan đ n môi tr ng, ph i gi c a t ng tr ủ ừ ườ ng. Đ c bi ặ ệ ề ế ườ ả ả i
thích rõ ràng các ngh s nh h ng tiêu c c hay tích c c đ n môi tr ng, ề ẽ ả ưở ự ế ự ườ
t và h ng cho h c sinh hi u đ c so v i phát tri n kinh giúp h c sinh bi ọ ế ướ ể ọ ượ ể ớ
t thì vi c b o v môi tr t h n cho phát tri n đ ng dài. ế ệ ả ệ ườ ng là c n thi ầ ế ơ ể ườ
57
- M r ng các l p h c t hành chính đ ở ộ ọ ừ ớ thi n, các l p h c ngoài gi ớ ệ ọ ờ ể
thu hút nh ng ng i nghèo không có đi u ki n đi h c. Qua đó s đ a các ữ ườ ẽ ư ề ệ ọ
chính sách m i c a Đ ng và Nhà n c đ n g n v i m i ng i h n. ớ ủ ả ướ ế ầ ọ ớ ườ ơ
- M r ng các l p v a h c v a làm, t o đi u ki n cho h có thêm ở ộ ừ ừ ệ ề ạ ớ ọ ọ
ề thu nh p trong khi còn đang đi h c ho c v a h c văn hóa, v a h c ngh , ừ ừ ậ ặ ọ ọ ọ
thu hút thêm nhi u h c sinh tham gia, nh m t o thêm c h i vi c làm sau ơ ộ ệ ề ạ ằ ọ
khi h c sinh ra tr ng. ọ ườ
* Nâng cao ch t l ấ ượ ng gi ng d y ạ ả
- Nâng cao s tr ng đ t chu n qu c gia, khuy n khích phong trào ố ườ ế ạ ẩ ố
thi đua d y t t, h c t ạ ố ọ ố ỏ t toàn thành ph , có hình th c khuy n khích th a ứ ế ố
đáng đ i v i các t p th , cá nhân có thành tích trong gi ng d y. Th ố ớ ể ậ ả ạ ườ ng
xuyên t ch c hu n luy n cho giáo viên theo đ nh kỳ, nh m giúp h nâng ổ ứ ệ ấ ằ ọ ị
cao nghi p v , ti p thu đ ụ ế ệ ượ ổ c nh ng ki n th c ti n b trong th i kỳ đ i ế ứ ữ ế ờ ộ
ng, giúp h truy n l a cho m i đ c bi ớ ặ ệ t các v n đ v b o v môi tr ề ề ả ệ ấ ườ ề ử ọ
h c sinh, giúp tác đ ng tích c c đ n nh n th c và ý th c c a h c sinh v ọ ứ ủ ọ ự ế ứ ậ ộ ề
ng. v n đ môi tr ề ấ ườ
- Thành ph c n ch đ ng t o ra ngu n thu đ tăng c ng v c s ủ ộ ố ầ ể ạ ồ ườ ề ơ ở
t b nh m nâng cao ch t l v t ch t, trang thi ậ ấ ế ị ấ ượ ằ ọ ng gi ng d y và thu hút h c ả ạ
sinh.
4.5.2. Tăng thu nh p và nâng cao m c s ng c a ng i dân ứ ố ủ ậ ườ
Theo k t qu phân tích trên cho th y, thu nh p là nhân t nh h ế ả ấ ậ ố ả ưở ng
rõ nét nh t t i m c s n lòng chi tr c a ng i dân, thu nh p t l ấ ớ ứ ẵ ả ủ ườ ậ ỷ ệ ậ thu n
i dân tăng thì h s v i WTP, đ ng nghĩa v i vi c khi thu nh p c a ng ớ ủ ệ ậ ồ ớ ườ ọ ẽ
ng môi tr s n sàng b ra m t kho n ti n đ c i thi n ch t l ả ẵ ể ả ấ ượ ề ệ ỏ ộ ườ ố ng s ng
hay WTP cũng tăng lên. Thông th ng trong th c t , nh ng gia đình có thu ườ ự ế ữ
nh p th p ít quan tâm đ n v n đ môi tr ng, và nh t là các v n đ v ế ề ấ ậ ấ ườ ề ề ấ ấ
môi tr ng r ng nh đã gi i thi u trên. Vì v y đ năng cao thu nh p cho ườ ừ ư ớ ệ ở ể ậ ậ
ng i dân c n có chính sách h tr cho ng i dân đ c bi ườ ỗ ợ ầ ườ ặ ệ t là các h nghèo, ộ
ng cu c s ng hàng ngày, c n nghèo giúp h c i thi n và năng cao ch t l ậ ọ ả ấ ượ ệ ộ ố
58
c nh ng nhu c u c b n. Thu nh p tăng đ ng nghĩa lúc đó h đáp ng đ ứ ượ ơ ả ữ ậ ầ ồ ọ
t là môi tr ng s ng xung quanh s quan tâm nhi u h n t ẽ ơ ớ ề i xã h i đ c bi ộ ặ ệ ườ ố
mình. V i các chính sách h tr vay v n v i lãi su t th p, h tr trang thi ỗ ợ ỗ ợ ấ ấ ớ ố ớ ế t
i quy t vi c làm b k thu t trong s n xu t nh m nâng cao năng su t, gi ị ỹ ậ ấ ả ằ ấ ả ệ ế
cho các đ i t ố ượ ng đang th t nghi p. ấ ệ
- Chuy n đ i c c u nghành theo h ổ ơ ấ ể ướ ạ ng công nghi p hóa – hi n đ i ệ ệ
hóa, xây d ng c c u nông thôn toàn di n và h p lý, tăng t tr ng nhóm ơ ấ ự ệ ợ ỷ ọ
ngành công nghi p và d ch v , gi m t tr ng nông nghi p, phát huy th ụ ệ ả ị ỷ ọ ệ ế
m nh đ a ph ng và t o thêm nhi u ngành ngh m i giúp ng i dân tăng ạ ị ươ ề ớ ề ạ ườ
ngu n thu. Thu hút thêm các d án đ u t ầ ư ự ồ ệ , xây d ng các khu công nghi p, ự
m các l p d y ngh . ề ạ ở ớ
- Đ y m nh công tác xóa đói gi m nghèo. Vi c nâng cao hi u qu s ả ử ệ ệ ạ ẩ ả
d ng v n xóa đói gi m nghèo là h t s c quan tr ng đi li n v i c n tác ụ ớ ồ ế ứ ề ả ố ọ
khuy n nông, đào t o k thu t cũng nh kh năng t qu n lý cho h ư ế ạ ậ ả ỹ ự ả ộ
nghèo. Qua đó s có tác đ ng hi u qu đ n t o vi c làm và nâng cao thu ả ế ạ ệ ệ ẽ ộ
nh p cho lao đ ng nông thôn. ộ ậ
4.5.3. Tăng c ườ ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ố ế ạ
Theo k t qu đi u tra, bi n s nhân kh u có nh h ng t ế ố ả ề ế ả ẩ ưở ớ ứ ẵ i m c s n
lòng chi tr c a ng i dân, c th là khi s nhân kh u tăng thì m c WTP ả ủ ườ ụ ể ứ ẩ ố
l ngh ch v i WTP. B i v y tr s gi m hay s nhân kh u t ố ẽ ả ẩ ỷ ệ ở ậ ớ ị ướ ị c m t là đ a ắ
ph ng và các c p chính quy n th c hi n t t công tác KHHGĐ. ươ ệ ố ự ề ấ
- V n đ ng c đ i t ng là nam gi ả ố ượ ậ ộ ớ ệ i tham gia vào th c hi n ự
KHHGĐ, vì nam gi i là đ i t ng đóng vai trò quan tr ng trong quá trình ớ ố ượ ọ
i th ng quan ni m r ng vi c sinh sinh s n, h n th n a đ i v i nam gi ế ữ ố ớ ả ơ ớ ườ ệ ệ ằ
ng l n tránh trách nhi m c a mình. đ là vi c c a ph n , vì th h th ẻ ế ọ ườ ệ ủ ụ ữ ủ ệ ẩ
i th ng có t Đ c bi n nam gi ệ ặ ớ ườ t ư ưở ả ng ph i sinh con trai nên càng c n ph i ầ ả
v n đ ng nh m thay đ i quan đi m c a h , đ h hi u rõ vai trò c a mình. ậ ủ ọ ể ọ ể ủ ể ằ ộ ổ
- V i slogan hai con, đ nuôi d y cho t t” ớ “d ng l ừ i ạ ở ể ạ ố , khuy n khích ế
các gia đình không sinh thêm con th ba. Bên c nh đó, ng i làm công tác ứ ạ ườ
59
ệ KHHGĐ c n có hành đ ng c th b ng cách cung c p đ y đ các bi n ụ ể ằ ủ ầ ấ ầ ộ
pháp tránh thai đ n t n tay ng ế ậ ườ ử ụ i s d ng, giúp h th c hi n m t cách có ọ ự ệ ộ
hi u qu đ i v i sinh đ có k ho ch. ả ố ớ ế ệ ẻ ạ
ớ - Công tác truy n thông, thông tin giáo d c nên t p trung vào t ng l p ụ ề ậ ầ
nông thôn, buôn bán nh , n i tr , đ c bi t là t ng l p thanh thi u niên. Vì ỏ ộ ợ ặ ệ ế ầ ớ
tr i h u h t các đ i t ng còn l i có đ i t ừ ố ượ ng thanh thi u niên còn l ế ạ ầ ố ượ ế ạ
trình đ h c v n th p, hi u bi t xã h i h n ch , h ít quan tâm đ n s thay ộ ọ ấ ể ấ ế ế ự ộ ạ ế ọ
c cũng nh các v n đ nóng nh môi tr ng. đ i c a đ t n ổ ủ ấ ướ ư ư ề ấ ườ
- Đ a công tác giáo d c KHHGĐ vào trong các tr ng h c, vì tr em ụ ư ườ ẻ ọ
ng lai c a đ t n nh mà không là n n t ng t ề ả ươ ủ ấ ướ c, không th vì v n đ t ể ề ế ấ ị
đ c p v i các em đ r i có các h u qu đáng ti c x y ra nh mang thai ề ậ ể ồ ư ế ả ậ ả ớ
ngoài ý mu n, tr c ti p làm tăng s nhân kh u c a gia đình. ự ế ẩ ủ ố ố
- Đánh m nh vào kinh t h gia đình n u vi ph m và tái ph m, nh ạ ế ộ ế ạ ạ ư
ng là nông dân n u vi ph m sinh con th ba thì s không u tiên cho đ i t ố ượ ứ ư ẽ ế ạ
vay v n hay tr giá cho mua v t t nông nghi p, đ ng th i s khi n trách ậ ư ố ợ ờ ẽ ệ ể ồ
trong các bu i h p h i đ ng,…qua đó s làm gi m t ổ ọ ộ ồ ẽ ả l ỷ ệ ố gia tăng dân s .
ng lai, và m c chi tr T đó góp ph n làm gi m s nhân kh u trong t ả ừ ầ ẩ ố ươ ứ ả
ng r ng cũng tăng lên. d ch v môi tr ụ ị ườ ừ
4.5.4 .Tích c c tuyên truy n b ng nhi u hình th c bi n pháp đ n ng ề ằ ự ứ ế ệ ề ườ i
dân thành phố
Theo k t qu nghiên c u, bi n ngh nghi p cũng có nh h ế ứ ế ề ệ ả ả ưở ấ ng nh t
ng là nông dân thì m c s n lòng chi tr s th p h n WTP đ nh, n u đ i t ế ị ố ượ ả ẽ ấ ứ ẵ ơ
ng ngành khác. V i s hi u bi c a các đ i t ủ ố ượ ở ớ ự ể ế ầ t còn h n h p, đa ph n ẹ ạ
ng i dân đ u không bi t đ n chi tr ườ ề ế ế ả ị d ch v môi tr ụ ườ ầ ng r ng nên c n ừ
ph bi n tuyên truy n đ n ng ổ ế ế ề ườ ặ i dân b ng nhi u hình th c bi n pháp đ c ứ ề ế ằ
bi t là đ i t ng nông dân, ng i tr c ti p b nh h ệ ố ượ ườ ự ị ả ế ưở ấ ế ng nhi u nh t n u ề
môi tr ng r ng b suy thoái do ngu n n i tiêu b suy gi m, và h ườ ừ ồ ị c t ướ ướ ả ị ọ
cũng là đ i t ng ít đ c ti p c n v i các chinh sách, ch tr ố ượ ượ ủ ươ ế ậ ớ ủ ng c a
Đ ng và Nhà n c. ả ướ
60
B i v y, ph i tích c c tuyên tuy n b ng nhi u hình th c bi n pháp ề ở ậ ự ứ ệ ề ả ằ
nh thông qua tivi, sách báo, đài, internet, v n đ ng tuyên tuy n t ề ớ ừ i t ng ư ậ ộ
nhà dân và n u đ c có th t i t ng ng i dân. M các l p t p hu n cho ế ượ ể ớ ừ ườ ớ ậ ấ ở
ng i dân đ ườ ượ ứ c ti p c n v i các chính sách m i, qua đó nâng cao ý th c ế ậ ớ ớ
t c m i ng i. Phát đ ng các phong trào toàn dân đóng b o v r ng c a t ệ ừ ả ủ ấ ả ọ ườ ộ
góp đ bao v và phát tri n tài nguyên r ng ừ ể ệ ể ở ắ các khu dân c . C ng r n ứ ư
i dân ph i có trách nhi m đóng h n có th ra các pháp l nh yêu c u ng ơ ể ệ ầ ườ ệ ả
phí d ch v môi tr ng r ng và cũng vì l i thích rõ ràng c ụ ị ườ ừ ợ i ích c a h . Gi ủ ọ ả ơ
ch , chính sách, thu phí nh , m c đóng góp, đóng góp cho ai, ứ ư ế ở ề đâu, ti n
đóng góp đ c s d ng nh th nào, hi u qu đem l i ra sao. Qua đó s ượ ử ụ ư ế ệ ả ạ ẽ
giúp ng i dân thêm hi u h n chính sách đó, thêm thu hút ng i dân tham ườ ể ơ ườ
gia chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ng r ng. ừ
61
PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ầ Ế Ế Ị
5.1. K t lu n ế ậ
Vi c tìm hi u th c tr ng v chi tr cho d ch v môi tr ề ụ ự ể ệ ả ạ ị ườ ng r ng t ừ ạ i
thành ph Tuyên Quang cho chúng ta th y, vi c môi tr ng r ng c n đ ệ ấ ố ườ ừ ầ ượ c
c hi n tr ng suy thoái nh hi n nay, khi mà ng b o v tr ả ệ ướ ư ệ ệ ạ ườ ả i b o v thì ít ệ
mà chính sách h tr h cũng không nhi u. Nên khó có th đ m b o s ỗ ợ ọ ể ả ả ự ề
b o v t ả ệ ố t nh t đ phát tri n tài nguyên r ng. ể ấ ể ừ
V n đ đ t ra là ph i có các gi ề ặ ấ ả ả ờ i pháp thích h p nh m nâng cao đ i ằ ợ
i làm công tác r ng. Trong ph m vi nghiên c u c a đ tài và qua s ng ng ố ườ ứ ủ ề ừ ạ
tìm hi u cho th y, vi c chi tr i thành ph ể ệ ấ ả ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng t ừ ạ ố
ề Tuyên Quang là đang di n ra, tuy ch a có k t qu nh ng đó cũng là đi u ư ư ễ ế ả
i tr ng và b o v r ng. Nghiên c u đã đ a ra gi đ nh đáng m ng cho ng ừ ườ ồ ệ ừ ư ứ ả ả ị
v vi c chính quy n thành ph ch tr ề ề ệ ủ ươ ố ng thu phí d ch v môi tr ị ụ ườ ng
ố ằ r ng, đ ng th i đã tìm hi u WTP c a 120 h dân c trong thành ph b ng ừ ủ ư ể ờ ồ ộ
ph ng pháp CVM và phân tích m t s y u t nh h ng t i WTP. ươ ộ ố ế ố ả ưở ớ
c qua nghiên c u cho th y, m c ti n chi tr bình K t qu thu đ ả ế ượ ứ ứ ề ấ ả
c ph ng v n kho ng 276.509 đ ng/ng i/năm. Các quân c a ng ủ i đ ườ ượ ấ ả ồ ỏ ườ
nh h ng t i WTP g m: Đ tu i, Trình đ h c v n, Thu nh p, S y u t ế ố ả ưở ớ ộ ọ ấ ộ ổ ậ ồ ố
nhân kh u, Gi i tính, Ngh nghi p và Dân t c c a ng ẩ ớ ộ ủ ệ ề i đ ườ ượ ấ c ph ng v n. ỏ
Trong đó các y u t : Trình đ h c v n, Thu nh p, Nhân kh u và Ngh ế ố ộ ọ ẩ ậ ấ ề
nghi p có nh h ng rõ r t t i WTP. Trong đó thu nh p có nh h ng rõ ệ ả ưở ệ ớ ả ậ ưở
r t nh t đ n s s n lòng chi tr c a ng ệ ấ ế ự ẵ ả ủ ườ i dân. T k t qu nghiên c u và ả ừ ế ứ
phân tích, đ tài đã đ xu t m t s gi ng thu hút ộ ố ả ề ề ấ i pháp nh m tăng c ằ ườ
ng i dân tham gia chi tr d ch v môi tr i thành ph Tuyên ườ ả ị ụ ườ ng r ng t ừ ạ ố
Quang. M c dù m c đóng góp đ a ra là khác nhau, nhi u hay ít, tuy v n có ư ứ ề ặ ẫ
nh ng ng song cũng cho th y, đa s ng i dân ữ ườ i không đ ng ý chi tr ồ ả ấ ố ườ
đ ượ ộ c đã nh n th y t m quan tr ng c a r ng, nh n th y c n ph i làm m t ủ ừ ấ ầ ậ ấ ả ậ ầ ọ
62
đi u gì đó đ góp ph n b o v ngu n tài nguyên này thông qua đóng góp ồ ệ ể ề ầ ả
i tr ng và b o v r ng, giúp nâng cao ch t l ng môi đ chi tr cho ng ả ể ườ ồ ệ ừ ấ ượ ả
tr ng. ườ
M c dù đã thu đ ặ ượ ẫ c nh ng k t qu nh t đ nh, song khóa lu n v n ấ ị ữ ế ậ ả
còn m t s h n ch nh : ế ư ộ ố ạ
- Th i gian nghiên c u h n ch nên dung l ứ ế ạ ờ ượ ẫ ng m u là 120 h , m u ẫ ộ
ch a th c s đ l n đ ph n ánh chính xác h n viêc nh h ự ự ủ ớ ư ể ả ả ơ ưở ng c a các ủ
t i WTP c a ng y u t ế ố ớ ủ ườ ố ủ i dân. Vì v y không tránh kh i vi c sai s c a ệ ậ ỏ
k t qu nghiên c u là cao. ế ứ ả
- S l ố ượ ư ng bi n đ a vào mô hình nghiên c u ch a nhi u nên ch a ư ứ ư ề ế
th ph n ánh chính xác h n s thay đ i c a WTP. ơ ự ổ ủ ể ả
- Ph ng pháp CVM còn nhi u h n ch liên quan đ k thu t tìm ươ ế ỹ ề ế ậ ạ
hi u WTP và quá trình thu th p thông tin còn g p nhi u khó khăn do ng ề ể ặ ậ ườ i
dân ch a quen v i ph ư ớ ươ ề ấ ng cách đi u tra, có th hi u không đúng v v n ể ể ề
c h i khi tình hu ng gi đ nh đ c đ a ra. Cũng nh b n thân đ đ ề ượ ỏ ố ả ị ượ ư ả ư
ng i h i ch a có kinh nghi m nên không tránh kh i sai sót. ườ ỏ ư ệ ỏ
5.2. Ki n ngh ế ị
Đ thu hút thêm ng i dân thành ph Tuyên Quang tham gia chi tr ể ườ ố ả
cho d ch v môi tr ụ ị ườ ị ố ng r ng, nghiên c u xin đ xu t m t s ki n ngh đ i ề ộ ố ế ứ ừ ấ
v i y ban nhân dân thành ph Tuyên Quang nh sau: ớ Ủ ư ố
ề Đ i y ban nhân dân t nh Tuyên Quang, c n ph bi n tuyên truy n ổ ế ố Ủ ầ ỉ
các ngh quy t, chính sách m i c a Đ ng và Nhà n ớ ủ ế ả ị ướ ằ c trong toàn dân nh m
nâng cao ý th c b o v và phát tri n r ng c a ng i dân. ứ ả ể ừ ủ ệ ườ
ớ Đ i v i y ban nhân dân thành ph Tuyên Quang, c n bám sát v i ố ớ Ủ ầ ố
ng chính sách c a y ban nhân dân t nh t vi c th c hi n các ch tr ệ ủ ươ ự ệ ủ Ủ ỉ ừ ấ c p
trên nh m th c hi n đ ng b , nhanh và hi u qu . Thành l p các c quan ự ệ ệ ằ ậ ả ồ ộ ơ
chuyên trách v m ng d ch v môi tr ề ả ụ ị ườ ậ ng r ng. Ph bi n tuyên tuy n, v n ổ ế ừ ề
i ng đ ng b ng nhi u hình th c, bi n pháp t ộ ứ ệ ề ằ ớ ườ ể i dân nh m nâng cao hi u ằ
bi t c a ng i dân v d ch v môi tr ế ủ ườ ề ị ụ ườ ng r ng và chi tr . ả ừ
63
Đ i v i các t , thôn, xóm th ng xuyên đ a các thông tin liên quan ố ớ ổ ườ ư
ng r ng trong các bu i h p nh m nâng cao đ n chi tr ế ả ị d ch v môi tr ụ ườ ổ ọ ừ ằ
nh n th c cho t ng ng i dân. ừ ứ ậ ườ
i dân, t mình nâng cao nh n th c v b o v và phát Đ i v i ng ố ớ ườ ự ề ả ứ ệ ậ
tri n r ng, t ể ừ ự giác tìm hi u các ch tr ể ủ ươ ng chính sách c a Đ ng, Nhà n ủ ả ướ c
qua đó th c hi n đúng nghĩa v công dân. ụ ự ệ
Đ i v i sinh viên, h c sinh th ố ớ ọ ườ ng xuyên trau d i ki n th c và ý ồ ứ ế
th c, đ c bi t là v n đ tài nguyên, môi tr ng đ hi u rõ h n và bi ứ ặ ệ ề ấ ườ ể ể ơ ế t
mình ph i làm gì đ góp ph n gi gìn và b o v chúng t ể ả ầ ữ ệ ả ố ơ ả t h n, cũng là b o
ng lai. v cu c s ng cho t ệ ộ ố ươ
64
TÀI LI U THAM KH O Ả
i dân Ệ 1. Lê Thanh An (2006), Tìm hi u m c s n lòng chi tr c a ng ể ứ ẵ ả ủ ườ
nh m c i thi n ch t l ng môi tr ng n ấ ượ ệ ả ằ ườ c t ướ ạ ệ i xã D ng Li u – huy n ươ ễ
Hoài Đ c – t nh Hà Tây b ng ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên ứ ằ ỉ ươ ẫ ị . Khóa lu nậ
t nghi p, Đ i h c Lâm nghi p. t ố ạ ọ ệ ệ
2. Chính ph (2008), Quy t đ nh 380/TTg v Chính sách thí đi m chi tr ủ ế ị ể ề ả
d ch v môi tr ụ ị ườ ng r ng. ừ
3. Chính ph (2010), Ngh đ nh 99/2010/NĐ-CP V chính sách chi tr d ch ủ ả ị ề ị ị
v môi tr ụ ườ ừ . ng r ng
4. Nguy n Quang Dong (2008), Bài gi ng Kinh t l ễ ả ế ượ . Tr ng ườ ạ ọ ng Đ i h c
Kinh t i. ế qu c dân, Nhà xu t b n giao thông v n t ấ ả ậ ả ố
B c đ u áp d ng ph 5. Đ Th H nh (2010), ị ạ ỗ ướ ụ ầ ươ ẫ ng pháp đ nh giá ng u ị
nhiên (CVM) đ c l ể ướ ượ ể ng m c b ng lòng chi tr (WTP) nh m gi m thi u ả ứ ằ ả ằ
ô nhi m b i than do v n chuy n b ng xe t i gây ra t i ph ng C m Th nh ụ ể ễ ậ ằ ả ạ ườ ẩ ị
– C m Ph - Qu ng Ninh . Khóa lu n t t nghi p, Đ i h c Lâm nghi p. ả ả ẩ ậ ố ạ ọ ệ ệ
6. Qu c h i (2004), ố ộ ể ừ . Lu t b o v và phát tri n r ng ậ ả ệ
7. Vũ T n Ph ng (2006), ng và d ch v môi tr ấ ươ Giá tr môi tr ị ườ ụ ị ườ ng r ng ừ
Bài gi ng Kinh t môi tr 8. Chu Th Thu (2012), ị ả ế ườ . Tr ng ườ ạ ọ ng Đ i h c
Lâm nghi p.ệ
9. Tr ng Th Thu Trang (2012), ươ ị c l Ướ ượ ệ ng m c s n lòng chi tr cho vi c ứ ẵ ả
i xã V C u, thu gom và x lý rác th i t ử ả ạ ụ ầ huy n H Hòa, t nh Phú Th ạ ệ ỉ ọ.
Khóa lu n t t nghi p, Đ i h c Lâm nghi p. ậ ố ạ ọ ệ ệ
10. y ban nhân dân thành ph Tuyên Quang (2010), Báo cáo tình hình kinh Ủ ố
t - xã h i, an ninh qu c phòng 2010, nhi m v và gi ế ụ ệ ố ộ ả i pháp th c hi n ch ự ệ ỉ
tiêu kinh t - xã h i, an ninh qu c phòng 2011. ế ộ ố
11. y ban nhân dân thành ph Tuyên Quang (2011), Báo cáo tình hình kinh Ủ ố
t - xã h i, an ninh qu c phòng 2011, nhi m v và gi ế ụ ệ ố ộ ả i pháp th c hi n ch ự ệ ỉ
tiêu kinh t - xã h i, an ninh qu c phòng 2012. ế ộ ố
65
12. y ban nhân dân thành ph Tuyên Quang (2012), Báo cáo tình hình kinh Ủ ố
t - xã h i, an ninh qu c phòng 2012, nhi m v và gi ế ụ ệ ộ ố ả i pháp th c hi n ch ự ệ ỉ
tiêu kinh t - xã h i, an ninh qu c phòng 2013. ế ộ ố
13. Website: http://www.baotuyenquang.com.vn
http://www.thiennhien.net
http://tongcuclamnghiep.gov.vn
66
L I C M N Ờ Ả Ơ
Đ đánh giá k t qu h c t p và rèn luy n sau 4 năm h c t ả ọ ậ ọ ạ ườ i tr ng ệ ể ế
Đ i h c Lâm nghi p, v i mong muôn áp d ng nh ng ki n th c đã tích lũy ạ ọ ữ ứ ụ ế ệ ớ
đ c khi h c t p t i tr ng vào quá trình nghiên c u th c ti n. Đ c s ượ ọ ậ ạ ườ ượ ự ứ ự ễ
nh t trí c a tr ng và Khoa Kinh t ủ ấ ườ ế ế và Qu n tr kinh doanh, tôi đã ti n ả ị
hành đ tài nghiên c u khóa lu n t t nghi p ậ ố ứ ề ệ “ c l Ướ ượ ng m c s n lòng ứ ẵ
ng r ng c a ng i dân thành ph Tuyên chi tr cho d ch v môi tr ị ụ ả ườ ủ ừ ườ ố
Quang”. Đ th c hi n khóa lu n t t nghi p này, tôi đã nh n đ ể ự ậ ố ệ ệ ậ ượ ấ c r t
nhi u s giúp đ c a các cá nhân, đ n v . ị ề ự ỡ ủ ơ
Tr c h t, tôi xin chân thành c m n t i các th y cô trong khoa Kinh ướ ế ả ơ ớ ầ
t và Qu n tr kinh doanh cùng các th y cô trong tr ế ả ầ ị ườ ng Đ i h c Lâm ạ ọ
nghi p, nh ng ng i đã trang b cho tôi r t nhi u ki n th c trong 4 năm ữ ệ ườ ứ ề ế ấ ị
ng. h c t i tr ọ ạ ườ
t, tôi xin g i l i c m n t i th y giáo Đ c bi ặ ệ ử ờ ả ơ ớ ầ Th.S Tr nh Quang ị
Tho iạ , ng ườ i đã ch b o t n tình, h ỉ ả ậ ướ ự ng d n tôi trong su t quá trình th c ẫ ố
hi n đ tài khóa lu n này. ề ệ ậ
Tôi cũng xin g i l i c m n t i lãnh đ o UBND thành ph Tuyên ử ờ ả ơ ớ ạ ố
Quang, Phòng tài nguyên môi tr ng thành ph cũng nh nhân dân thành ườ ư ố
ph Tuyên Quang t nh Tuyên Quang, nh ng ng i đã nhi t tình giúp đ và ữ ố ỉ ườ ệ ỡ
cung c p nh ng thông tin r t giá tr cho tôi trong quá trình th c hi n đ tài. ự ữ ề ệ ấ ấ ị
Cu i cùng tôi xin g i l i c m n t i gia đình, b n bè, nh ng ng ử ờ ả ơ ớ ố ữ ạ ườ i
ọ ậ đã ng h r t l n, luôn đ ng viên, giúp đ tôi trong su t quá trình h c t p ộ ấ ớ ủ ộ ố ỡ
c a mình. Do h n ch v th i gian cũng nh kinh nghi m c a b n thân nên ủ ế ề ờ ủ ả ư ệ ạ
khóa lu n không tránh kh i có nh ng thi u sót. Tôi kính mong nh n đ ữ ế ậ ậ ỏ ượ c
c hoàn s đóng góp ý ki n c a các th y cô và các b n đ bài khóa lu n đ ự ế ủ ậ ượ ể ạ ầ
thi n h n. Tôi xin chân thành c m n. ả ơ ệ ơ
Hà N i, ngày tháng năm 2013 ộ
Sinh viên th c hi n ệ ự
67
M C L C Ụ Ụ
Trang ph bìaụ
Trang
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
M C L C Ụ Ụ
DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ
DANH M C CÁC B NG Ụ Ả
DANH M C Đ TH , BI U Đ Ồ Ụ Ể Ị Ồ
PH N I. Đ T V N Đ Ặ Ầ Ấ 1 .................................................................................... Ề
1 1.1. Lý do ch n đ tài ....................................................................................... ề ọ
2 1.2. M c tiêu nghiên c u .................................................................................. ứ ụ
2 1.2.1. M c tiêu t ng quát .................................................................................. ụ ổ
1.2.2. M c tiêu c th 2 ...................................................................................... ụ ể ụ
3 1.3. N i dung nghiên c u ................................................................................. ứ ộ
1.4. Đ i t 3 ............................................................ ố ượ ng và ph m vi nghiên c u ứ ạ
3 ............................................................. 1.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c u ứ ờ ể ị
ế ề ị ừ ụ ụ ị ị
2.1. M t s lý thuy t v d ch v môi tr tr ng r ng và giá tr d ch v môi ườ ộ ố 4 ng r ng ....................................................................................................... ừ ườ
4 2.1.1. Khái ni mệ ...............................................................................................
2.1.2. Giá tr môi tr ng và d ch v môi tr 5 .................................... ị ườ ụ ị ườ ng r ng ừ
2.2. Nh ng ph m trù c b n trong đ nh giá tài nguyên, môi tr ng 6 .............. ơ ả ữ ạ ị ườ
2.2.1. T ng giá tr kinh t c a tài nguyên môi tr ng 7 .................................... ổ ị ế ủ ườ
8 2.2.2. Th ng d tiêu dùng ................................................................................ ư ặ
2.2.3. Các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr 8 ng ................................ ươ ị ườ
9 ......................................... 2.3. C s lý lu n v m c s n lòng chi tr - WTP ề ứ ẵ ơ ở ậ ả
2.4. Th c tr ng chi tr d ch v môi tr i Vi t Nam 10 ................... ả ị ụ ự ạ ườ ng r ng t ừ ạ ệ
2.5. M t s nghiên c u liên quan đ n m c s n lòng chi tr (WTP) 12 ............ ứ ẵ ộ ố ứ ế ả
2.5.1. Trên th gi 12 i ......................................................................................... ế ớ
2.5.2. T i Vi 12 t Nam ........................................................................................ ạ ệ
3.1. Ph 15 ................................................................. ươ ng pháp thu th p s li u ậ ố ệ
68
15 ..................................................................... 3.1.1. Thu th p s li u th c p ứ ấ ậ ố ệ
15 ....................................................................... 3.1.2. Thu th p s li u s c p ậ ố ệ ơ ấ
3.2. Ph 15 ng pháp phân tích ............................................................................ ươ
3.2.2. Ph 15 ng pháp th ng kê so sánh ............................................................. ươ ố
3.2.3. Ph 15 ng pháp đ nh giá ng u nhiên ........................................................ ươ ẫ ị
3.2.4. Ph ng pháp h i quy 19 ........................................................................... ươ ồ
PH N IV. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 23 ............................. Ứ Ả Ậ Ầ Ả Ế
4.1. Đ c đi m c b n c a thành ph Tuyên Quang 23 ..................................... ơ ả ủ ể ặ ố
23 nhiên ................................................................................ 4.1.1. Đ c đi m t ặ ể ự
4.1.2. Đ c đi m kinh t ể ặ ế 27 - xã h i .................................................................... ộ
ự ệ ừ ề ả ả
4.2. Th c tr ng v chính sách chi tr cho ng ạ thành ph Tuyên Quang i tr ng và b o v r ng c a ủ ườ ồ 33 .................................................................................. ố
ng r ng c a ng ườ ụ ừ ủ ả ị
i dân thành ườ 35 ............................................................................................ 4.3. M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ứ ẵ ố ph Tuyên Quang
4.3.1. Thông tin liên quan đ n đ i t 36 ................................... ố ượ ế ng ph ng v n ấ ỏ
ng r ng c a ng ả ị ườ ụ ừ ủ
4.3.2. Thông tin liên quan đ n chi tr d ch v môi tr ườ i ế 38 dân thành ph Tuyên Quang ........................................................................... ố
cho d ch v môi tr ng r ng c a ng ườ ườ ụ ừ ủ ả ị
i dân 45 .................................................................................. 4.3.3. M c s n lòng chi tr ứ ẵ thành ph Tuyên Quang ố
ng t ứ ẵ ưở ụ
ng ườ ị 49 ................................................ 4.4. Các y u t r ng c a ng ủ ừ ế ố ả ườ i m c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr nh h ả ớ i dân thành ph Tuyên Quang ố
4.4.1. Mô hình h i quy 49 .................................................................................... ồ
ế ố ế ứ ẵ ả
đ n m c s n lòng chi tr cho 52 .............. 4.4.2. Phân tích nh h d ch v môi tr ừ ụ ị ủ ưở ả ng r ng c a ng ườ ng c a các y u t ườ ủ i dân thành ph Tuyên Quang ố
ộ ố ệ ườ
4.5. M t s bi n pháp nh m thu hút ng Tuyên Quang tham gia chi tr cho d ch v môi tr ụ ố i dân trên đ a bàn thành ph ị 56 ........................ ng r ng ừ ằ ả ườ ị
4.5.1. Tăng c ng giáo d c và nâng cao nh n th c c a ng i dân 57 ............. ườ ứ ủ ụ ậ ườ
4.5.2. Tăng thu nh p và nâng cao m c s ng c a ng i dân 58 ......................... ứ ố ủ ậ ườ
4.5.3. Tăng c 59 ......................... ườ ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ế ạ ố
ườ ứ ự ề ề ệ ế ằ
4.5.4 .Tích c c tuyên truy n b ng nhi u hình th c bi n pháp đ n ng i dân 60 thành phố .........................................................................................................
Ầ Ế Ế
62 ........................................................ PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ 69
62 5.1. K t lu n ................................................................................................... ậ ế
5.2. Ki n ngh ế 63 ................................................................................................. ị
TÀI LI U THAM KH O 65 ............................................................................... Ả Ệ
M C L C 68 ....................................................................................................... Ụ Ụ
DANH M C CÁC B NG 72 .............................................................................. Ụ Ả
DANH M C CÁC Đ TH , BI U Đ Ồ Ụ Ể Ị 74 ......................................................... Ồ
70
DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ
T vi t t Ti ng Anh t ừ ế ắ
ặ
ị
ế Bequest Value Consumer Surplus Contigent Valuation Method Existence Value i
ế
Marginal Cost Market Price Marginal Use BV CS CVM EV KHHGĐ MC MP MU Ti ng Vi t ệ ế Giá tr l u truy n ề ị ư Th ng d tiêu dùng ư Đ nh giá ng u nhiên ẫ Giá tr t n t ị ồ ạ K ho ch hóa gia đình ạ Chi phí c n biên ậ Giá tr th tr ng ị ườ ị ậ L i ích s d ng c n ử ụ ợ
ị ị
Non Use Value Option Value Payment for Enviroment NĐ-CP NUV OV PFES biên Ngh đ nh chính ph ủ Giá tr không s d ng ử ụ ị Giá tr l a ch n ọ ị ự Chi tr d ch v môi ụ ả ị
ườ ổ ế
ng r ng tr ừ T ng gia tr kinh t ị Giá tr s d ng ị ử ụ M c s n lòng chi tr Services Total Economics Value Use Value Willingness To Pay TEV UV WTP ứ ẵ ả
71
DANH M C CÁC B NG Ụ Ả
PH N I. Đ T V N Đ Ặ Ầ Ấ 1 .................................................................................... Ề
1 1.1. Lý do ch n đ tài ....................................................................................... ề ọ
2 1.2. M c tiêu nghiên c u .................................................................................. ứ ụ
2 1.2.1. M c tiêu t ng quát .................................................................................. ụ ổ
1.2.2. M c tiêu c th 2 ...................................................................................... ụ ể ụ
3 1.3. N i dung nghiên c u ................................................................................. ứ ộ
1.4. Đ i t 3 ............................................................ ố ượ ng và ph m vi nghiên c u ứ ạ
3 ............................................................. 1.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c u ứ ờ ể ị
ế ề ị ừ ụ ụ ị ị
2.1. M t s lý thuy t v d ch v môi tr tr ng r ng và giá tr d ch v môi ườ ộ ố 4 ng r ng ....................................................................................................... ừ ườ
4 2.1.1. Khái ni mệ ...............................................................................................
2.1.2. Giá tr môi tr ng và d ch v môi tr 5 .................................... ị ườ ụ ị ườ ng r ng ừ
2.2. Nh ng ph m trù c b n trong đ nh giá tài nguyên, môi tr ng 6 .............. ơ ả ữ ạ ị ườ
2.2.1. T ng giá tr kinh t c a tài nguyên môi tr ng 7 .................................... ổ ị ế ủ ườ
8 2.2.2. Th ng d tiêu dùng ................................................................................ ư ặ
2.2.3. Các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr 8 ng ................................ ươ ị ườ
9 ......................................... 2.3. C s lý lu n v m c s n lòng chi tr - WTP ề ứ ẵ ơ ở ậ ả
2.4. Th c tr ng chi tr d ch v môi tr i Vi t Nam 10 ................... ả ị ụ ự ạ ườ ng r ng t ừ ạ ệ
2.5. M t s nghiên c u liên quan đ n m c s n lòng chi tr (WTP) 12 ............ ứ ẵ ộ ố ứ ế ả
2.5.1. Trên th gi 12 i ......................................................................................... ế ớ
2.5.2. T i Vi 12 t Nam ........................................................................................ ạ ệ
3.1. Ph 15 ................................................................. ươ ng pháp thu th p s li u ậ ố ệ
15 ..................................................................... 3.1.1. Thu th p s li u th c p ứ ấ ậ ố ệ
15 ....................................................................... 3.1.2. Thu th p s li u s c p ậ ố ệ ơ ấ
3.2. Ph 15 ng pháp phân tích ............................................................................ ươ
3.2.2. Ph 15 ng pháp th ng kê so sánh ............................................................. ươ ố
3.2.3. Ph 15 ng pháp đ nh giá ng u nhiên ........................................................ ươ ẫ ị
72
3.2.4. Ph ng pháp h i quy 19 ........................................................................... ươ ồ
PH N IV. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 23 ............................. Ứ Ả Ậ Ầ Ả Ế
4.1. Đ c đi m c b n c a thành ph Tuyên Quang 23 ..................................... ơ ả ủ ể ặ ố
23 nhiên ................................................................................ 4.1.1. Đ c đi m t ặ ể ự
4.1.2. Đ c đi m kinh t ể ặ ế 27 - xã h i .................................................................... ộ
ự ệ ừ ề ả ả
4.2. Th c tr ng v chính sách chi tr cho ng ạ thành ph Tuyên Quang i tr ng và b o v r ng c a ủ ườ ồ 33 .................................................................................. ố
ng r ng c a ng ườ ụ ừ ủ ả ị
i dân thành ườ 35 ............................................................................................ 4.3. M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ứ ẵ ố ph Tuyên Quang
4.3.1. Thông tin liên quan đ n đ i t 36 ................................... ố ượ ế ng ph ng v n ấ ỏ
ng r ng c a ng ả ị ườ ụ ừ ủ
i ườ 4.3.2. Thông tin liên quan đ n chi tr d ch v môi tr ế 38 ........................................................................... dân thành ph Tuyên Quang ố
cho d ch v môi tr ng r ng c a ng ườ ườ ụ ừ ủ ả ị
i dân 45 .................................................................................. 4.3.3. M c s n lòng chi tr ứ ẵ thành ph Tuyên Quang ố
ng t ứ ẵ ưở ụ
ng ườ ị 49 ................................................ 4.4. Các y u t r ng c a ng ủ ừ ế ố ả ườ i m c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr nh h ả ớ i dân thành ph Tuyên Quang ố
4.4.1. Mô hình h i quy 49 .................................................................................... ồ
ế ố ế ứ ẵ ả
đ n m c s n lòng chi tr cho 52 .............. 4.4.2. Phân tích nh h d ch v môi tr ừ ụ ị ả ủ ưở ng r ng c a ng ườ ng c a các y u t ườ ủ i dân thành ph Tuyên Quang ố
ộ ố ệ ườ
4.5. M t s bi n pháp nh m thu hút ng Tuyên Quang tham gia chi tr cho d ch v môi tr ụ ố i dân trên đ a bàn thành ph ị 56 ........................ ng r ng ừ ằ ả ườ ị
4.5.1. Tăng c ng giáo d c và nâng cao nh n th c c a ng i dân 57 ............. ườ ứ ủ ụ ậ ườ
4.5.2. Tăng thu nh p và nâng cao m c s ng c a ng i dân 58 ......................... ứ ố ủ ậ ườ
4.5.3. Tăng c 59 ......................... ườ ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ế ạ ố
ườ ứ ự ề ề ệ ế ằ
i dân 4.5.4 .Tích c c tuyên truy n b ng nhi u hình th c bi n pháp đ n ng 60 thành phố .........................................................................................................
PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ầ Ế Ế 62 ........................................................ Ị
62 5.1. K t lu n ................................................................................................... ậ ế
5.2. Ki n ngh ế 63 ................................................................................................. ị
TÀI LI U THAM KH O 65 ............................................................................... Ả Ệ
M C L C 68 ....................................................................................................... Ụ Ụ
DANH M C CÁC B NG 72 .............................................................................. Ụ Ả
73
DANH M C CÁC Đ TH , BI U Đ Ồ Ụ Ể Ị 74 ......................................................... Ồ
DANH M C CÁC Đ TH , BI U Đ Ồ Ị Ể Ồ Ụ
PH N I. Đ T V N Đ Ặ Ầ Ấ 1 .................................................................................... Ề
1 1.1. Lý do ch n đ tài ....................................................................................... ề ọ
2 1.2. M c tiêu nghiên c u .................................................................................. ứ ụ
2 1.2.1. M c tiêu t ng quát .................................................................................. ụ ổ
1.2.2. M c tiêu c th 2 ...................................................................................... ụ ể ụ
3 1.3. N i dung nghiên c u ................................................................................. ứ ộ
1.4. Đ i t 3 ............................................................ ố ượ ng và ph m vi nghiên c u ứ ạ
3 ............................................................. 1.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c u ứ ờ ể ị
ế ề ị ụ ụ ừ ị ị
2.1. M t s lý thuy t v d ch v môi tr tr ng r ng và giá tr d ch v môi ườ ộ ố 4 ng r ng ....................................................................................................... ừ ườ
4 2.1.1. Khái ni mệ ...............................................................................................
2.1.2. Giá tr môi tr ng và d ch v môi tr 5 .................................... ị ườ ụ ị ườ ng r ng ừ
2.2. Nh ng ph m trù c b n trong đ nh giá tài nguyên, môi tr ng 6 .............. ơ ả ữ ạ ị ườ
2.2.1. T ng giá tr kinh t c a tài nguyên môi tr ng 7 .................................... ổ ị ế ủ ườ
8 2.2.2. Th ng d tiêu dùng ................................................................................ ư ặ
2.2.3. Các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr 8 ng ................................ ươ ị ườ
9 ......................................... 2.3. C s lý lu n v m c s n lòng chi tr - WTP ề ứ ẵ ơ ở ậ ả
2.4. Th c tr ng chi tr d ch v môi tr i Vi t Nam 10 ................... ả ị ụ ự ạ ườ ng r ng t ừ ạ ệ
2.5. M t s nghiên c u liên quan đ n m c s n lòng chi tr (WTP) 12 ............ ứ ẵ ộ ố ứ ế ả
2.5.1. Trên th gi 12 i ......................................................................................... ế ớ
2.5.2. T i Vi 12 t Nam ........................................................................................ ạ ệ
3.1. Ph 15 ................................................................. ươ ng pháp thu th p s li u ậ ố ệ
15 ..................................................................... 3.1.1. Thu th p s li u th c p ứ ấ ậ ố ệ
15 ....................................................................... 3.1.2. Thu th p s li u s c p ậ ố ệ ơ ấ
3.2. Ph 15 ng pháp phân tích ............................................................................ ươ
3.2.2. Ph 15 ng pháp th ng kê so sánh ............................................................. ươ ố
3.2.3. Ph ươ ẫ ị
15 ng pháp đ nh giá ng u nhiên ........................................................ 74
3.2.4. Ph ng pháp h i quy 19 ........................................................................... ươ ồ
PH N IV. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 23 ............................. Ứ Ả Ậ Ầ Ả Ế
4.1. Đ c đi m c b n c a thành ph Tuyên Quang 23 ..................................... ơ ả ủ ể ặ ố
23 nhiên ................................................................................ 4.1.1. Đ c đi m t ặ ể ự
4.1.2. Đ c đi m kinh t ể ặ ế 27 - xã h i .................................................................... ộ
ự ệ ừ ề ả ả
4.2. Th c tr ng v chính sách chi tr cho ng ạ thành ph Tuyên Quang i tr ng và b o v r ng c a ủ ườ ồ 33 .................................................................................. ố
ng r ng c a ng ườ ụ ừ ủ ả ị
i dân thành ườ 35 ............................................................................................ 4.3. M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ứ ẵ ố ph Tuyên Quang
4.3.1. Thông tin liên quan đ n đ i t 36 ................................... ố ượ ế ng ph ng v n ấ ỏ
ng r ng c a ng ả ị ườ ụ ừ ủ
i ườ 4.3.2. Thông tin liên quan đ n chi tr d ch v môi tr ế 38 ........................................................................... dân thành ph Tuyên Quang ố
cho d ch v môi tr ng r ng c a ng ườ ườ ụ ừ ủ ả ị
i dân 45 .................................................................................. 4.3.3. M c s n lòng chi tr ứ ẵ thành ph Tuyên Quang ố
ng t ứ ẵ ưở ụ
ng ườ ị 49 ................................................ 4.4. Các y u t r ng c a ng ủ ừ ế ố ả ườ i m c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr nh h ả ớ i dân thành ph Tuyên Quang ố
4.4.1. Mô hình h i quy 49 .................................................................................... ồ
ế ố ế ứ ẵ ả
đ n m c s n lòng chi tr cho 52 .............. 4.4.2. Phân tích nh h d ch v môi tr ừ ụ ị ả ủ ưở ng r ng c a ng ườ ng c a các y u t ườ ủ i dân thành ph Tuyên Quang ố
ộ ố ệ ườ
4.5. M t s bi n pháp nh m thu hút ng Tuyên Quang tham gia chi tr cho d ch v môi tr ụ ố i dân trên đ a bàn thành ph ị 56 ........................ ng r ng ừ ằ ả ườ ị
4.5.1. Tăng c ng giáo d c và nâng cao nh n th c c a ng i dân 57 ............. ườ ứ ủ ụ ậ ườ
4.5.2. Tăng thu nh p và nâng cao m c s ng c a ng i dân 58 ......................... ứ ố ủ ậ ườ
4.5.3. Tăng c 59 ......................... ườ ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ế ạ ố
ườ ứ ự ề ề ệ ế ằ
i dân 4.5.4 .Tích c c tuyên truy n b ng nhi u hình th c bi n pháp đ n ng 60 thành phố .........................................................................................................
PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ầ Ế Ế 62 ........................................................ Ị
62 5.1. K t lu n ................................................................................................... ậ ế
5.2. Ki n ngh ế 63 ................................................................................................. ị
TÀI LI U THAM KH O 65 ............................................................................... Ả Ệ
M C L C 68 ....................................................................................................... Ụ Ụ
DANH M C CÁC B NG 72 .............................................................................. Ụ Ả
75
DANH M C CÁC Đ TH , BI U Đ Ồ Ụ Ể Ị 74 ......................................................... Ồ
76
PH L C Ụ Ụ
77
PH L C 1 Ụ Ụ
PHI U PH NG V N Ỏ Ấ Ế
Đ tài: “ ng m c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ề c l Ướ ượ ứ ẵ ụ ả ị ườ ng
r ng c a ng ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang” ố
Phi u thăm dò ý ki n này đ ế ế ượ ậ c th c hi n v i m c đích là thu th p ụ ự ệ ớ
t nghi p ngành Kinh t tài thông tin ban đ u cho vi c làm đ tài th c t p t ệ ự ậ ố ề ầ ệ ế
nguyên & môi tr ng – Khoa KT&QTKD – Tr ườ ườ ệ ng Đ i h c Lâm Nghi p. ạ ọ
Thông tin trong phi u đ c gi kín và ch ph c v cho m c đích nghiên ế ượ ữ ụ ụ ụ ỉ
c u. Kính mong Ông (Bà) cung c p thông tin chính xác đ chúng tôi có th ứ ể ấ ể
th c hi n t t đ tài. Chúng tôi xin chân thành c m n! ệ ố ề ả ơ ự
I. Thông tin c b n c a ng c ph ng v n ơ ả ủ i đ ườ ượ ỏ ấ
1. đ c ph ng v n (t /ph ng): Đ a ch c a ng ỉ ủ ị i ườ ượ ấ ỏ ổ ườ
……………………………
2. Gi i tính c a ng c ph ng v n: [ ] Nam (1) [ ] N (0) ớ ủ i đ ườ ượ ữ ấ ỏ
3. Tu i:……. 4. Trình đ h c v n (ghi theo s năm đi h c):…..... ấ ộ ọ ổ ọ ố
……………
5. S nhân gia ố kh u ẩ c a ủ
đình…………………………………………………..
6. Dân t c: [ ] Kinh (1) [ ] Khác (0) ộ
7. Ngh nghi p: [ ] CBVC nhà n c [ ] Nông dân [ ] Công nhân ề ệ ướ
[ ] Khác………………………………...……………………
8. T ng thu nh p hàng năm c a gia đình (tri u đ ng) ủ ệ ậ ổ ồ
…………………………
Trong đó:
- Thu t nông ừ nghi p ệ (tri u ệ đ ng) ồ
……………………………………….
- Thu t các ngu n khác (tri u đ ng) ừ ồ ệ ồ
……………………………………
78
9. Theo đánh giá c a đ a ph ng, h gia đình Ông/Bà đ ủ ị ươ ộ ượ ứ c x p vào m c ế
h nào? ộ
[ ] Giàu [ ] Khá [ ] Trung bình
[ ] C n nghèo [ ] Nghèo ậ
10. Trong gia đình, Ông/Bà có ph i là ng ả ườ ạ i ra quy t đ nh cho các ho t ế ị
đ ng không? ộ
[ ] Có [ ] Không
11. N u không, ai là ng i ra quy t đ nh trong gia đình Ông/Bà? ế ườ ế ị
[ ] V /ch ng [ ] B /m ố ẹ ợ ồ
[ ] Khác (ghi rõ)………………………………………………………
12. Gia đình Ông/Bà có ai làm công tác tr ng và b o v r ng không? ệ ừ ả ồ
[ ] Có [ ] Không
II. Thông tin liên quan đ n chi tr d ch v môi tr ế ả ị ụ ườ ng r ng t ừ ạ ị i đ a
ph ngươ
i đ a ph 13. Ông/Bà đánh giá nh th nào v di n tích r ng t ư ế ề ệ ừ ạ ị ươ ệ ng hi n
nay?
[ ] Nhi uề [ ] Trung bình [ ] Ít
[ ] Không bi ế t / Không có ý ki n ế
14. Ông/bà đánh giá nh th nào v di n tích r ng c a đ a ph ư ế ề ệ ủ ị ừ ươ ữ ng nh ng
năm g n đây? ầ
[ ] Tăng lên [ ] Gi m đi [ ] Không đ i ả ổ
[ ] Không bi ế t / Không có ý ki n ế
15. N u ch n “gi m đi” trong câu 14, theo Ông/Bà di n tích r ng b m t t ị ấ ạ i ừ ệ ế ả ọ
ng ch y u là do các ho t đ ng nào? đ a ph ị ươ ạ ộ ủ ế
[ ] Khai thác r ng trái phép ừ [ ] S n xu t nông nghi p ệ ấ ả
[ ] Kinh doanh d ch v [ ] Khác (nêu rõ)……………… ụ ị
16. Ông/Bà có bi t đ n “d ch v môi tr ng r ng” không? ế ế ụ ị ườ ừ
[ ] Có [ ] Không [ ] Không bi t [ ] Không có ý ki n ế ế
17. N u có, Ông/Bà bi t đ n d ch v môi tr ng qua ngu n nào? ế ế ế ụ ị ườ ồ
79
[ ] Tivi, đài [ ] Sách, báo
[ ] Tuyên truy nề [ ] Khác (nêu rõ)……………
18. Ông/Bà có th li t kê m t s d ch v môi tr ng r ng mà Ông/Bà bi t? ể ệ ộ ố ị ụ ườ ừ ế
[ ] Giá tr phòng h môi tr ng ộ ị ườ
[ ] B o v ngu n n ệ c ồ ướ ả
[ ] B o v biên gi i ệ ả ớ
[ ] Giá tr gi i trí ị ả
[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………
19. Ông/Bà có bi ng r ng” không? ế ế t đ n “chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ừ
[ ] Có [ ] Không [ ] Không bi t [ ] Không có ý ki n ế ế
20. N u có, theo ông bà n i dung c a “chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ủ ế ộ ườ ng r ng” là ừ
gì?
[ ] Tr ti n cho nh ng ng i b o v r ng ả ề ữ ườ ả ệ ừ
[ ] Tr ti n cho nhà n c ả ề ướ
[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………..
21. Theo Ông/Bà vi c chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ệ ườ ng r ng là nhi m v c a ai? ệ ụ ủ ừ
[ ] Các c p chính quy n ề ấ
[ ] Các công ty th y đi n, công ty n ủ ệ ướ ạ c s ch, du l ch sinh thái ị
i [ ] T t c m i ng ấ ả ọ ườ
[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………..
22. Ông/Bà nghĩ l i ích c a vi c đóng phí d ch v môi tr ợ ụ ủ ệ ị ườ ng r ng t ừ ạ ị i đ a
ph ng là gì? ươ
[ ] Gi m thi u đ c tình tr ng ô nhi m môi tr ng ể ượ ả ễ ạ ườ
[ ] B o v và phát tri n tài nguyên r ng ừ ệ ể ả
[ ] B o v ngu n n ệ c ồ ướ ả
[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………..
23. Theo Ông/Bà khi di n tích r ng suy gi m s nh h ẽ ả ừ ệ ả ưở ng nh th nào ư ế
đ n cu c s ng? ế ộ ố
80
ng [ ] M t c nh quan môi [ ] Ô nhi m môi tr ễ ườ ấ ả
tr ngườ
[ ] Khác (nêu rõ)……………………………………………………….
24. Ông/Bà có nghĩ mình đ c h ng l i t ượ ưở ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ừ ng r ng
không ?
[ ] Có [ ] Không [ ] Không bi tế [ ] Không có ý ki n ế
25. N u có Ông/Bà nghĩ mình h ng l i t ế ưở ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng th ừ ế
nào?
[ ] Có ngu n n c s ch ồ ướ ạ
[ ] Không khí trong lành
[ ] Gi m thi u thiên tai ể ả
[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………
[ ] Không có ý ki n/không có câu tr l ế i ả ờ
26. Ông/bà có đ c tham gia t p hu n, h i h p trong đó ng i ta tuyên ượ ộ ọ ấ ậ ườ
truy n và ph bi n v d ch v môi tr ng r ng, và chi tr d ch v môi ổ ế ề ị ụ ề ườ ừ ả ị ụ
tr ng r ng không? ườ ừ
[ ] Có [ ] Không [ ] Không có ý ki n ế
III. Thông tin liên quan đ n m c s n lòng chi tr cho d ch v môi ứ ẵ ụ ế ả ị
tr i đ a ph ng ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ
Hi n t i theo quy đ nh c a Nhà n c, các Nhà máy th y đi n, các ệ ạ ủ ị ướ ủ ệ
công ty kinh doanh n ướ ạ ố c s ch, và các công ty du l ch sinh thái là đ i ị
ng chính chi tr “d ch v môi tr ng r ng”. Gi s trong th i gian t ượ ả ị ụ ườ ừ ả ử ờ
t i b o v r ng, UBND thành ớ ể i, đ nâng cao đ i s ng cho nh ng ng ờ ố ữ ườ ả ệ ừ
ph có ch tr i đ a ph ng và ủ ươ ố ng thu phí d ch v môi tr ị ụ ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ
c ch tr ng này thì c n có kinh phí và ph i có s đ th c hi n đ ể ự ệ ượ ủ ươ ầ ả ự
đóng góp c a ng i dân. ủ ườ
27. Ông/Bà có s n lòng chi tr cho d ch v môi tr i đ a ph ụ ẵ ả ị ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ ng
không?
[ ] Có
81
[ ] Không → chuy n câu 32 ể
28. Xin hãy cho bi t lý do mà Ông/Bà s n lòng chi tr cho d ch v môi ế ẵ ả ụ ị
tr ườ ng r ng? ừ
[ ] Góp ph n gi m thi u ô nhi m môi tr ng t i đ a ph ng ễ ể ầ ả ườ ạ ị ươ
[ ] Đ ng t h n ể ườ i dân có s c kh e t ứ ỏ ố ơ
[ ] Gi m b t gánh n ng cho c ng đ ng ả ặ ớ ồ ộ
[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………
cho d ch v môi 29. M c ti n mà Ông/Bà s n lòng đóng góp đ chi tr ẵ ứ ề ể ả ụ ị
tr ườ ng r ng? ừ
[ ] 50.000 đ ng/h /năm [ ] 100.000 đ ng/h /năm ộ ồ ồ ộ
[ ] 150.000 đ ng/h /năm [ ] 200.000 đ ng/h /năm ồ ộ ộ ồ
[ ] 250.000 đ ng/h /năm [ ] 300.000 đ ng/h /năm ồ ộ ồ ộ
[ ] 400.000 đ ng/h /năm [ ] 350.000 đ ng/h /năm ồ ộ ộ ồ
[ ] 450.000 đ ng/h /năm [ ] 500.000 đ ng/h /năm ồ ộ ồ ộ
[ ] 550.000 đ ng/h /năm [ ] 600.000 đ ng/h /năm ồ ồ ộ ộ
[ ] 650.000 đ ng/h /năm [ ] 700.000 đ ng/h /năm ồ ồ ộ ộ
[ ] 750.000 đ ng/h /năm [ ] 800.000 đ ng/h /năm ồ ồ ộ ộ
[ ] 900.000 đ ng/h /năm [ ] 1.000.000 ồ ộ
đ ng/h /năm ộ ồ
[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………
30. Ông/bà cho bi t lý do l a ch n m c chi tr trong câu 29? ế ự ứ ả ọ
[ ] Phù h p v i thu nh p c a gia đình ậ ủ ợ ớ
ng [ ] Đ góp ph n b o v môi tr ầ ể ệ ả ườ
[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………
31. Ông/Bà mu n chi tr d ả ướ ố i hình th c nào? ứ
ng dân ph [ ] N p cho t ộ tr ổ ưở ố
[ ] Có ng i đ n thu t n nhà ườ ế ậ
[ ] Đánh vào thu hàng hóa, d ch v ế ị ụ
[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………
82
32. Lý do mà Ông/Bà không đ ng ý đóng góp ti n cho d ch v môi tr ụ ề ồ ị ườ ng
i đ a ph ng? r ng t ừ ạ ị ươ
[ ] Chi tr ả ị d ch v môi tr ụ ườ ấ ng r ng là trách nhi m c a các c p ừ ủ ệ
chính quy nề
[ ] Tình tr ng môi tr i đ a ph ng ch a có gì nghiêm ạ ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ ư
tr ngọ
[ ] Thu nh p gia đình không cho phép ậ
[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………..
i dân tham gia vào chi tr “d ch v 33. Theo Ông/Bà đ thu hút nhi u ng ể ề ườ ả ị ụ
môi tr i đ a ph ườ ng r ng” t ừ ạ ị ươ ng, các c p chính quy n nên th c hi n các ề ự ệ ấ
chính sách/bi n pháp nào? ệ
Xin chân thành c m n Ông/Bà đã cung c p thông tin!!! ả ơ ấ
83
PH L C 2 Ụ Ụ
. reg WTP X1 X2 X3 X4 D1 D2 D3
Source SS df MS Number of obs = 106 F( 7, 98) = 142.18 Model 9526245.77 7 1360892.25 Prob > F = 0.0000 Residual 938022.39 98 9571.65704 Rsquared = 0.9104 Adj Rsquared = 0.9040 Total 10464268.2 105 99659.6968 Root MSE = 97.835
WTP Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] X1 .591948 .8590428 0.69 0.492 2.29669 1.112794 X2 9.557248 5.42125 1.76 0.081 1.201046 20.31554 X3 1.452925 .0804949 18.05 0.000 1.293186 1.612665 X4 16.86756 6.715421 2.51 0.014 30.19409 3.541027 D1 5.232291 19.76247 0.26 0.792 33.98569 44.45027 D2 77.6419 38.49796 2.02 0.046 154.0399 1.243947 D3 25.99132 27.26095 0.95 0.343 80.08979 28.10715 _cons 88.89068 87.5514 1.02 0.312 84.85222 262.6336
K T QU C L NG MÔ HÌNH Ả ƯỚ ƯỢ Ế
84
85