PH N I. Đ T V N Đ Ặ Ầ Ấ Ề

1.1. Lý do ch n đ tài ọ ề

R ng có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i con ng i đ c bi t là duy ố ớ ế ứ ừ ọ ườ ặ ệ

trì môi tr ng s ng, đóng góp vào s phát tri n b n v ng c a m i qu c gia ườ ề ữ ự ủ ể ố ổ ố

và s t n t i c a Trái Đ t. Vi ự ồ ạ ủ ấ ệ ệ t Nam có 13.258.843 ha r ng, ngoài vi c ừ

ộ cung c p g , c i, lâm s n, r ng có vai trò quan tr ng trong vi c phòng h , ỗ ủ ừ ệ ấ ả ọ

duy trì môi tr ng s ng nh : đi u hòa khí h u, đi u ti ườ ư ề ề ậ ố ế t ngu n n ồ ướ ạ c, h n

ch xói mòn, r a trôi, h n ch bão l ử ế ế ạ ụ ả ồ t, h p th các bon, duy trì và b o t n ụ ấ

đa d ng sinh h c…Các ch c năng này c a r ng đ c hi u là các ủ ừ ứ ạ ọ ượ ể “Giá trị

môi tr ng và d ch v môi tr ườ ụ ị ườ ng r ng” ừ

Trong nhi u năm qua, Chính ph Vi ủ ề ệ t Nam đã có nhi u n l c trong ề ỗ ự

ch c và hành đ ng b o v và phát tri n r ng; ban hành h th ng pháp t ổ ể ừ ệ ố ứ ệ ả ộ

ng, chính sách và ngu n kinh phí l n nh m b o v và lu t, nhi u ch tr ề ủ ươ ậ ệ ằ ả ồ ớ

phát tri n tài nguyên r ng. Trong đó, đã th c hi n thí đi m chi tr d ch v ả ị ự ừ ệ ể ể ụ

môi tr ng t ng theo Quy t đ nh s 380/QĐ-TTg ngày 10 tháng 04 năm ườ ế ị ừ ố

ng chính ph và m i đây Chính ph đã có ngh đ nh s 2008 c a th t ủ ủ ướ ủ ủ ớ ị ị ố

99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 09 năm 2010 v chính sách chi tr d ch v ả ị ề ụ

môi tr ng r ng. Đó là công c kinh t ườ ụ ừ ế ử ụ , s d ng đ nh ng ng ể ữ ườ ượ i đ c

h ng l các d ch v môi tr i duy trì, ưở i t ợ ừ ụ ị ườ ng r ng chi tr cho nh ng ng ả ừ ữ ườ

b o v và phát tri n h sinh thái đó. ể ả ệ ệ

Tuyên Quang là m t t nh mi n núi phía B c, có 445.848ha đ t lâm ộ ỉ ề ắ ấ

nghi p (chi m 76% di n tích t ệ ệ ế ự nhiên) và di n tích r ng hi n có c a t nh là ừ ủ ỉ ệ ệ

386.102ha (r ng t ừ ự nhiên: 273.793ha; r ng tr ng: 112.310ha), đ t đ che ồ ạ ộ ừ

ph 62,8% là m t trong các t nh có đ che ph cao nh t n ỉ ấ ướ ủ ủ ộ ộ c. Nh ng năm ữ

qua ng c h tr ườ ự i tr c ti p tham gia b o v và phát tri n tài r ng ch đ ệ ỉ ượ ừ ể ế ả ỗ ợ

ti n b o v r ng do nhà n ệ ừ ề ả ướ c chi tr , còn v giá tr môi tr ề ả ị ườ ủ ừ ng c a r ng

thì ch r ng ch a đ ủ ừ ư ượ ạ c chi tr . H h u nh không đ ngu n thu đ tái t o ọ ầ ư ủ ể ả ồ

l i r ng và đáp ng nhu c u c n thi t c a cu c s ng. Chính ph ban hành ạ ừ ứ ầ ầ ế ủ ộ ố ủ

1

chính sách chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ộ ng r ng là bài toán thúc đ y và xã h i ừ ẩ

hóa công tác b o v và phát tri n r ng, t ng b ừ ừ ệ ể ả ướ ớ ố c c i thi n đ i s ng ệ ả

ng i làm ngh r ng, nâng cao nh n th c v b o v và phát tri n r ng, ườ ể ừ ề ả ề ừ ứ ệ ậ

b o v môi tr ệ ả ườ ng. Do v y, vi c nghiên c u tri n khai th c hi n chi tr ứ ự ệ ể ệ ậ ả

ng r ng là m t yêu c u b c thi t c a t nh Tuyên Quang d ch v môi tr ụ ị ườ ứ ừ ầ ộ ế ủ ỉ

cũng nh các đ a ph ng khác trên c n c. Do th i gian nghiên c u có ư ị ươ ả ướ ứ ờ

h n, c ng v i h ộ ạ ớ ướ ả ủ ng nghiên c u t p trung vào m c s n lòng chi tr c a ứ ẵ ứ ậ

ng i dân nên chúng tôi đã ch n thành ph Tuyên Quang thu c t nh Tuyên ườ ộ ỉ ọ ố

Quang làm đ a bàn nghiên c u v i lý do đ i s ng, trình đ ng i dân thành ờ ố ứ ớ ộ ị ườ

ph cao nh t t nh, nên kh năng nh n th c v n đ cũng nh s n sàng chi ậ ứ ấ ư ẵ ấ ỉ ề ả ố

tr s cao h n. V i mong mu n m i ng i đ u có nghĩa v đóng góp phí ả ẽ ơ ớ ố ọ ườ ề ụ

cho d ch v môi tr ng r ng, nâng cao ý th c t t c m i ng ụ ị ườ ứ ấ ả ọ ừ ườ i, đ nâng ể

cao m c s ng cũng nh ý th c c a ng t c m i ng ứ ủ ứ ố ư ườ ồ i tr ng r ng, đ t ừ ể ấ ả ọ ườ i

có cu c s ng kh e m nh h n, chúng tôi đã th c hi n đ tài “ c l ộ ố ự ệ ề ạ ỏ ơ Ướ ượ ng

ng r ng c a ng i dân m c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ả ứ ẵ ụ ị ườ ừ ủ ườ

thành ph Tuyên Quang” ố

1.2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

1.2.1. M c tiêu t ng quát ụ ổ

- Đ xu t bi n pháp thu hút ng i dân thành ph Tuyên Quang tham ề ệ ấ ườ ố

gia chi tr cho d ch v môi tr ụ ả ị ườ ng r ng ừ

1.2.2. M c tiêu c th ụ ể ụ

- Đánh giá công tác chi tr i thành ph ả ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng t ừ ạ ố

Tuyên Quang.

cho d ch v môi tr - Xác đ nh m c s n lòng chi tr ứ ẵ ị ả ụ ị ườ ủ ng r ng c a ừ

ng i dân trên đ a bàn thành ph Tuyên Quang. ườ ố ị

- Phân tích các y u t nh h ng đ n m c s n lòng chi tr cho d ch ế ố ả ưở ứ ẵ ế ả ị

ng r ng c a ng i dân trên đ a bàn thành ph Tuyên Quang. v môi tr ụ ườ ừ ủ ườ ố ị

- Đ xu t bi n pháp khuy n khích ng i dân tham gia chi tr d ch v ề ệ ế ấ ườ ả ị ụ

môi tr ườ ng r ng. ừ

2

1.3. N i dung nghiên c u ứ ộ

- Đ c đi m t nhiên, kinh t xã h i c a thành ph Tuyên Quang. ể ặ ự ế ộ ủ ố

ng r ng c a ng i dân - M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ả ứ ẵ ụ ị ườ ủ ừ ườ

thành ph Tuyên Quang. ố

- Các y u t nh h ng đ n quy t đ nh chi tr cho d ch v môi ế ố ả ưở ế ị ế ả ụ ị

tr ng r ng c a ng ườ ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang. ố

- Các bi n pháp thu hút ng i dân tham gia chi tr cho d ch v môi ệ ườ ụ ả ị

tr ng r ng trên đ a bàn thành ph Tuyên Quang. ườ ừ ố ị

1.4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

- Đ i t ng nghiên c u là m c s n lòng chi tr cho d ch v môi ố ượ ứ ẵ ứ ả ụ ị

tr ng. r ng c a ng ườ ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang. ố

- Ph m vi nghiên c u: 120 h / thành ph Tuyên Quang. ộ ứ ạ ố

1.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c u ờ ứ ể ị

- Đ a đi m: y Ban Nhân Dân thành ph Tuyên Quang. ể Ủ ố ị

- Th i gian thu th p s li u th c p: t ậ ố ệ ứ ấ ờ ừ năm 2010 đ n năm 2012. ế

- Th i gian thu th p s li u s c p: năm 2013. ậ ố ệ ơ ấ ờ

- Th i gian th c hi n đ tài: t ự ệ ề ờ ừ 25-3-2013 đ n 31-5-2013. ế

3

PH N II. C S LÝ LU N C A V N Đ NGHIÊN C U Ơ Ở Ứ Ủ Ầ Ậ Ấ Ề

2.1. M t s lý thuy t v d ch v môi tr ng r ng và giá tr d ch v ế ề ị ộ ố ụ ườ ừ ị ị ụ

môi tr ườ ng r ng ừ

2.1.1. Khái ni mệ

ừ Theo kho n 1 – Đi u 3 - Lu t b o v và phát tri n r ng 2004: R ng ể ừ ậ ả ề ệ ả

là m t h sinh thái bao g m qu n th th c v t r ng, đ ng v t r ng, vi sinh ể ự ậ ừ ộ ệ ậ ừ ầ ồ ộ

môi tr v t r ng, đ t r ng và các y u t ậ ừ ấ ừ ế ố ườ ứ ng khác, trong đó cây g , tre n a ỗ

ho c h th c v t đ c tr ng là thành ph n chính có đ che ph tán r ng t ệ ự ậ ặ ủ ừ ư ặ ầ ộ ừ

0.1 tr lên. R ng g m r ng tr ng và r ng t ừ ừ ừ ồ ở ồ ự ấ nhiên trên đ t r ng s n xu t, ấ ừ ả

đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng. ấ ừ ộ ấ ừ ặ ụ

Theo Đi u 3 - Ngh đ nh 99/2010/NĐ-CP, v chính sách chi tr d ch ả ị ề ề ị ị

v môi tr ụ ườ ng r ng. ừ

Môi tr ườ ự ng r ng bao g m các h p ph n c a h sinh thái r ng: th c ầ ủ ệ ừ ừ ợ ồ

c, đ t, không khí, c nh quan thiên nhiên. Môi v t, đ ng v t, vi sinh v t, n ậ ậ ậ ộ ướ ấ ả

tr ng r ng có giá tr s d ng đ i v i nhu c u c a xã h i và con ng ườ ị ử ụ ố ớ ủ ừ ầ ộ ườ i,

ng r ng, bao g m: b o v đ t, đi u ti g i là giá tr s d ng c a môi tr ị ử ụ ọ ủ ườ ệ ấ ừ ề ả ồ ế t

c, phòng h đ u ngu n, phòng h ven bi n, phòng ch ng thiên ngu n n ồ ướ ộ ầ ể ố ồ ộ

cacbon, du l ch và sinh s n c a các tai, đa d ng sinh h c, h p th và l u gi ọ ụ ư ấ ạ ữ ả ủ ị

loài sinh v t, g và lâm s n khác. ả ậ ỗ

D ch v môi tr ụ ị ườ ị ử ụ ng r ng là công vi c cung ng các giá tr s d ng ừ ứ ệ

ng r ng đ đáp ng nhu c u c a xã h i và đ i s ng nhân dân, c a môi tr ủ ườ ầ ủ ờ ố ứ ừ ể ộ

bao g m các lo i d ch v đ c quy đ nh t i kho n 2 Đi u 4 Ngh đ nh này. ạ ị ụ ượ ồ ị ạ ề ả ị ị

Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ả ữ ng r ng là quan h cung ng và chi tr gi a ừ ứ ệ

ng r ng tr ti n cho bên cung ng d ch v bên s d ng d ch v môi tr ị ử ụ ụ ườ ả ề ứ ừ ị ụ

môi tr ng r ng theo quy đ nh t i Đi u 6 c a Ngh đ nh này. ườ ừ ị ạ ủ ề ị ị

4

2.1.2. Giá tr môi tr ng và d ch v môi tr ị ườ ụ ị ườ ng r ng ừ

Theo Vũ T n Ph ng (2006), giá tr môi tr ng và d ch v môi ấ ươ ị ườ ụ ị

tr ng đ c phân thành 5 lo i bao g m: ườ ượ ạ ồ

2.1.2.1 Giá tr phòng h đ u ngu n ồ ộ ầ ị

ẫ - Th nh t r ng h n ch xói mòn đ t b i l ng. R ng b tàn phá d n ấ ồ ắ ấ ừ ừ ứ ế ạ ị

ng tr c ti p c a n c m a, dòng ch y b đ n b m t đ t đai ch u nh h ế ề ặ ấ ị ả ưở ự ế ủ ướ ư ả ề

m t và là nguyên nhân c b n làm xói mòn đ t tăng nhanh. ơ ả ặ ấ

t dòng ch y h n ch lũ l - Th hai r ng đi u ti ừ ứ ề ế ế ả ạ ụ ồ t, cung c p ngu n ấ

n c. R ng và ngu n n ướ ừ ồ ướ c không th tách r i nhau. R ng và n ờ ừ ể ướ ấ c xu t

hi n đ ng th i và th ng xuyên có tác đ ng qua l i. ệ ồ ờ ườ ộ ạ

2.1.2.2 Giá tr b o t n Đa d ng sinh h c ọ ị ả ồ ạ

R ng đ ừ ượ ạ c coi là sinh c nh c c kỳ quan tr ng xét v m t đa d ng ề ặ ự ả ọ

t đ i – môi sinh h c mà chúng s h u. M t r ng, đ c bi ở ữ ấ ừ ặ ọ ệ t là r ng nhi ừ ệ ớ

tr ng s ng quan tr ng c a đa d ng sinh h c, đ ng nghĩa v i vi c m t đi ườ ủ ệ ạ ấ ố ọ ọ ồ ớ

tính đa d ng sinh h c c a nhân lo i. ọ ủ ạ ạ

2.1.2.3 Giá tr c đ nh, h p th các bon và đi u hòa khí h u ậ ụ ị ố ị ề ấ

Th c v t s ng mà ch y u là các h sinh thái r ng gi i và tích ậ ố ủ ế ừ ự ệ l ữ ạ

lũy, hay h p th các bon trong khí quy n. Vì th s t n t i c a th c v t có ế ự ồ ạ ủ ự ậ ụ ể ấ

vai trò đáng k trong vi c ch ng l i hi n t ng m lên toàn c u. ể ệ ố ạ ệ ượ ấ ầ

i trí/v đ p c nh quan 2.1.2.4 Giá tr du l ch và gi ị ị ả ẻ ẹ ả

ử ụ Du l ch sinh thái đang ngày càng phát tri n và là bi n pháp s d ng ể ệ ị

t đ i không c n khai thác nh ng đem l r ng nhi ừ ệ ớ ư ầ ạ i giá tr kinh t ị ế ầ cao và đ y

ti m năng. ề

Ví d : C ch chi tr cho d ch v gi i trí và du l ch Châu Âu và ụ ả ụ ế ả ơ ị ị ở

B c M đ c xác đ nh theo m c “B ng lòng chi tr ” – WTP (Willingness ỹ ượ ắ ứ ằ ả ị

1 – 3 USD/ng i/l n. To Pay) v i m c giá t ớ ứ ừ ườ ầ

5

2.1.2.5 Giá tr l a ch n và t n t ị ự i ồ ạ ọ

- M t ng ộ ườ ẵ i s n lòng tr ti n đ b o t n r ng nh m m c đích s ể ả ồ ừ ả ề ự ằ ử

ng lai, ch ng h n nh m c đích gi i trí. Giá tr này d ng r ng trong t ụ ừ ươ ư ụ ạ ẳ ả ị

đ c g i là ươ ọ giá tr l a ch n. ị ự ọ

- M t ng ộ ườ ẵ i s n lòng tr ti n đ b o t n r ng m c dù h không s ể ả ồ ừ ả ề ặ ọ ử

d ng và cũng không có ý đ nh s d ng r ng. H mu n con cái h ho c th ụ ử ụ ừ ặ ọ ố ọ ị ế

h sauệ

có c h i s d ng r ng. Đây là giá tr l a ch n vì l i ích ng i khác, đôi ơ ộ ử ụ ị ự ừ ọ ợ ườ

khi còn đ c g i là giá tr đ l i. ượ ọ ị ể ạ

- M t ng ộ ườ ẵ i s n lòng tr ti n đ b o t n r ng m c dù h không s ể ả ồ ừ ả ề ặ ọ ử

i khác d ng và cũng không ý đ nh s d ng r ng hay không nh m đ ng ụ ử ụ ừ ể ằ ị ườ

ố s d ng r ng. Đ n gi n ch vì h mu n r ng ti p t c s ng. Mong mu n ử ụ ế ụ ố ố ừ ừ ả ơ ọ ỉ

ý th c v giá tr đích th c c a r ng t i giá tr c a h cũng r t khác nhau, t ấ ủ ọ ừ ự ủ ừ ứ ề ị ớ ị

v tinh th n, tôn giáo, quy n c a nh ng sinh v t khác…Đây đ ủ ề ữ ề ầ ậ ượ c g i là ọ

giá tr t n t ị ồ ạ . i

2.2. Nh ng ph m trù c b n trong đ nh giá tài nguyên, môi tr ng ơ ả ữ ạ ị ườ

Chúng ta bi t r ng môi tr ng là m t lo i hàng hóa đ c bi t. Môi ế ằ ườ ặ ạ ộ ệ

tr xã h i nh : môi tr ườ ng cung c p nhi u d ch v cho n n kinh t ị ụ ề ề ấ ế ư ộ ườ ng

n c cung c p n c cho sinh ho t, n ướ ấ ướ ạ ướ ủ c cho s n xu t, cung c p th y ấ ả ấ

s n…; môi tr ả ườ ề ng đ t cung c p n i canh tác, n i …Nh ng trong nhi u ơ ở ư ấ ấ ơ

tr ng h p, môi tr ng l i là hàng hóa công c ng, vì m i ng i đ u có th ườ ợ ườ ạ ọ ộ ườ ề ể

ng đ n cá nhân khác, ví d nh môi tr s d ng mà không nh h ử ụ ả ưở ư ụ ế ườ ng

không khí, ai cũng có quy n đ c hít th mà không th ngăn c n ng ề ượ ể ả ở ườ i

khác cũng hít th không khí. Hi n nay, môi tr ng đang cung c p các d ch ệ ở ườ ấ ị

v không có giá ho c th p h n giá tr th c c a nó d n đ n s d ng quá ụ ế ử ụ ị ự ủ ặ ấ ẫ ơ

m c ho c c ý hay vô ý làm t n th ng môi tr ặ ố ứ ổ ươ ườ ng. Nên vi c đ nh giá môi ệ ị

tr ng có vai trò quan tr ng nh m phân b và s d ng tài nguyên m t cách ườ ử ụ ằ ọ ổ ộ

ng. h p lý và b o v môi tr ả ợ ệ ườ

6

Đ nh giá môi tr ng là gán giá tr ti n t cho hàng hóa hay d ch v ị ườ ị ề ệ ị ụ

môi tr ng môi tr ng. Đ nh ườ ng hay nh ng tác đ ng do thay đ i ch t l ộ ấ ượ ữ ổ ườ ị

giá môi tr ng giúp ta xác đ nh nh ng tác đ ng l ng hóa đ c và không ườ ữ ộ ị ượ ượ

ng hóa đ c trong phân tích l l ượ ượ ợ i ích - chi phí hay nh ng giá tr có th quy ữ ể ị

thành ti n đ c và không quy thành ti n đ c. M c tiêu chính c a đ nh giá ề ượ ề ượ ủ ị ụ

tài nguyên môi tr ng là tìm ra m c ti n mà cá nhân ho c xã h i b ng lòng ườ ộ ằ ứ ề ặ

chi tr (Willingness To Pay) cho hàng hóa tài nguyên, môi tr ả ườ ể ể ng. Đ hi u

rõ h n v đ nh giá tài nguyên môi tr ề ị ơ ườ ữ ng, chúng ta s đi tìm hi u nh ng ẽ ể

v n đ sau ề ấ

2.2.1. T ng giá tr kinh t c a tài nguyên môi tr ng ổ ị ế ủ ườ

Theo lý thuy t kinh t c a Munasinghe,1992 (trích t ế ế ủ ừ bài gi ng Kinh ả

t môi tr ng c a Chu Th Thu, 2012), t ng giá tr kinh t c a tài nguyên ế ườ ủ ổ ị ị ế ủ

môi tr ườ ng là t ng giá tr s d ng và giá tr không s d ng, c th : ụ ể ị ử ụ ử ụ ổ ị

TEV = UV + NUV

Trong đó:

TEV: t ng giá tr kinh t c a tài nguyên môi tr ng ổ ị ế ủ ườ

UV: giá tr s d ng ị ử ụ

NUV: giá tr không s d ng ử ụ ị

là giá tr có đ c t Giá tr s d ng (UV) ị ử ụ ị ượ ừ ệ ự ủ hi u qu s d ng th c c a ả ử ụ

tài nguyên môi tr ườ ng. Giá tr s d ng bao g m c giá tr g n li n v i c ồ ị ử ụ ị ắ ớ ơ ề ả

ng trong t h i s d ng hàng hóa d ch v môi tr ộ ử ụ ụ ị ườ ươ ng lai. Ví d nh : khai ụ ư

c… thác lâm s n, s d ng đ t, ngu n n ử ụ ồ ướ ả ấ

Giá tr không s d ng (NUV) là thành ph n giá tr c a m t ngu n tài ử ụ ị ị ủ ầ ộ ồ

nguyên thu đ c không ph i do vi c tiêu dùng m t cách tr c ti p hay gián ượ ự ệ ế ả ộ

ti p các d ch v do tài nguyên cung c p. ụ ế ấ ị

+ BV (Bequest Value): giá tr l u truy n chính là ph n giá tr có đ ị ư ề ầ ị ượ c

s mong mu n b o t n tài các nguyên môi tr ng ( bao g m c các giá t ừ ự ả ồ ố ườ ả ồ

tr s d ng và không s d ng) cho th h t ng lai. ị ử ụ ế ệ ươ ử ụ

7

+ EV (Existense Value): Giá tr t n t i hay giá tr hi n h u là giá tr ị ồ ạ ị ệ ữ ị

i c a ngu n tài nguyên môi tr ng đ c a b n thân s t n t ủ ả ự ồ ạ ủ ồ ườ ượ c nh n bi ậ ế t

b i m t cá nhân. ở ộ

+ OV (Option Value): Giá tr l a ch n đ c hình thành khi m t cá ị ự ọ ượ ộ

nhân có th t đánh giá cách l a ch n đ giành các ngu n tài nguyên môi ể ự ự ể ọ ồ

tr ng trong t ng lai. ườ ươ

2.2.2. Th ng d tiêu dùng ư ặ

Th ng d tiêu dùng (CS) là khái ni m ph n ánh s chênh l ch l i ích ự ư ệ ệ ặ ả ợ

i tiêu dùng khi tiêu dùng m t l c a ng ủ ườ ộ ượ ớ ng hàng hóa/d ch v (MU) so v i ụ ị

chi phí th c t đ thu đ i ích đó (MC). ự ế ể c l ượ ợ

i dân đ u đ c h ng l Ví d : ng ụ ườ ề ượ ưở i t ợ ừ ng m c nh đ p, t ả ẹ ắ ừ ầ b u

không khí trong lành, mát m , tho i mái khi leo núi và h u h t m i ng ả ế ẻ ầ ọ ườ i

ng th đó. Đi u đó không có nghĩa giá đ u không ph i tr ti n cho vi c h ả ả ề ề ệ ưở ụ ề

tr môi tr ng b ng 0 mà th c t ng là r t l n, và ph n giá ị ườ ự ế ằ , giá tr môi tr ị ườ ấ ớ ầ

tr này có th hi u đó là th ng d tiêu dùng. ể ể ư ặ ị

Thu t ng l i ích đ c hi u là s v a ý, hài lòng, th a mãn t ữ ợ ậ ượ ự ừ ể ỏ ừ ệ vi c

tiêu dùng hàng hóa/d ch v đem l i ích c n biên ph n ánh ụ ị ạ i. Nh v y, l ư ậ ợ ậ ả

m c đ hài lòng do tiêu dùng m t s n ph m đem l ứ ộ ộ ả ẩ ạ ệ i, đ ng nghĩa v i vi c ồ ớ

i ích c n biên c a hàng hóa đó có xu h ng gi m đi khi l ng hàng hóa l ợ ủ ậ ướ ả ượ

đó đ c tiêu dùng nhi u h n m t th i kỳ nh t đ nh. ượ ơ ở ộ ấ ị ề ờ

2.2.3. Các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr ng ươ ị ườ

Có 4 nhóm ph ng pháp bao g m: ươ ồ

* Các ph ng pháp th tr ng: ươ ị ườ

+ Ph ng pháp chi phí b nh t t (Cost of illness method) ươ ệ ậ

+ Ph ng pháp thay đ i năng su t (Changes in producting method) ươ ấ ổ

+ Ph ươ ng pháp chi phí thay th (Substitute cost method) ế

* Ph ng pháp b c l s a thích: ươ ộ ộ ự ư

+ Ph ng pháp di l ch phí (Travel cost method) ươ ị

+ Ph ng th (Hedonic price method) ươ ng pháp đ nh giá h ị ưở ụ

8

+ Ph ng pháp chi tiêu b o v (Defensive expenditure method) ươ ệ ả

* Ph ng pháp chuy n đ i l i ích (Benefit transfer method) ươ ổ ợ ể

* Ph ng pháp phát bi u s a thích (Đ nh giá ng u nhiên-CVM – ươ ể ự ư ẫ ị

Contigent Valuation Method)

Ph ng pháp chính đ c s d ng đ ng m c s n lòng chi ươ ượ ử ụ ể “ c l Ướ ượ ứ ẵ

tr cho d ch v môi tr ng r ng c a ng ụ ả ị ườ ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang” ố

là ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên (CVM). ươ ẫ ị

2.3. C s lý lu n v m c s n lòng chi tr - WTP ậ ề ứ ẵ ơ ở ả

Thông th ng, m t cá nhân th ng thanh toán các hàng hóa, d ch v ườ ộ ườ ị ụ

mà h tiêu dùng thông qua giá th tr ị ườ ọ ng (MP). Nh ng cũng có tr ư ườ ợ ng h p

cá nhân t nguy n hay s n lòng tr giá hàng hóa/d ch v cao h n giá th ự ệ ẵ ả ụ ơ ị ị

tr ườ ng và m c giá h t ứ ọ ự ứ ẵ nguy n hay s n lòng tr là khác nhau. M c s n ả ệ ẵ

lòng chi tr là th c đo s th a mãn hay s hài lòng khi tiêu dùng hàng ả ướ ự ỏ ự

hóa/d ch v nào đó. Vì v y đ c mô t nh đ ụ ậ ị ườ ng c u đ ầ ượ ả ư ườ ng “s n lòng ẵ

chi tr ”. Đ ng c u cũng t o c s cho vi c xác đ nh l i ích c a xã h i t ạ ơ ở ườ ệ ả ầ ị ợ ộ ừ ủ

ệ vi c tiêu dùng hay mua s m m t hàng hóa/d ch v nh t đ nh. Ph n di n ấ ị ụ ệ ầ ắ ộ ị

* th hi n ể ệ

ng c u t giá tr 0 đ n s l ng tiêu dùng Q tích n m d ằ i đ ướ ườ ầ ừ ế ố ượ ị

t ng giá s n lòng chi tr (WTP) và m i quan h đó đ ổ ệ ẵ ả ố ượ ể c ph n ánh qua bi u ả

th c sau: ứ

WTP = MP + CS

Trong đó: WTP: m c s n lòng chi tr ứ ẵ ả

MP: giá th tr ng ị ườ

CS: th ng d tiêu dùng ư ặ

Hình 2.1 M c s n lòng chi tr và th ng d tiêu dùng ứ ẵ ư ả ặ

P

Pa CS

(a)

P*

9

MP D

(b)

O Q* Q

Hình 2.1 cho th y giá th tr ng m c cân b ng đ i v i m t hàng ị ườ ấ ở ứ ố ớ ằ ộ

* và đ

hóa d ch v X là P t c m i ng i. Tuy nhiên cá ụ ị ượ c áp d ng cho t ụ ấ ả ọ ườ

a cao h n so v i P

m c giá P i ích nhân A có th s n lòng chi tr ể ẵ ả ở ứ ớ *. T ng l ổ ơ ợ

mà cá nhân A nh n đ đây th c t là toàn b ph n di n tích c (a) và ậ c ượ ở ự ế ệ ầ ả ộ

ng c u D. Ph n di n tích (a) chính là th ng d tiêu dùng, (b) n m d ằ i đ ướ ườ ư ệ ầ ặ ầ

di n tích (b) là t ng chi phí mà cá nhân A ph i tr cho s d ng hàng hóa X. ả ả ử ụ ệ ổ

c a m t cá nhân cho hàng hóa môi Tuy nhiên m c s n lòng chi tr ứ ẵ ả ủ ộ

tr ng s không b nh h ng b i giá th tr ườ ị ả ẽ ưở ị ườ ở ng. Vì h u h t các hàng hóa ế ầ

môi tr ng là hàng hóa công c ng hoàn toàn ho c không hoàn toàn nên ườ ặ ộ

không có giá th tr ị ườ ng. Vì th đ đánh giá m c s n lòng chi tr c a các cá ứ ẵ ế ể ả ủ

nhân đ i v i hàng hóa nói trên không có m t th c đo giá tr c th nào, ố ớ ộ ướ ị ụ ể

nghĩa là tìm hi u th ể ướ c đo b ng ti n t ằ ề ệ ủ ớ c a giá tr mà các cá nhân g n v i ắ ị

hàng hóa không có th tr ng ta ph i s d ng nhi u ph ị ườ ả ử ụ ề ươ ng ti n khác ệ

nhau.

2.4. Th c tr ng chi tr d ch v môi tr i Vi t Nam ả ị ự ụ ạ ườ ng r ng t ừ ạ ệ

T năm 2004, Chính ph Vi t Nam đã b t đ u xây d ng n n móng ủ ừ ệ ắ ầ ự ề

ng trình qu c gia v chi tr d ch v môi tr ng r ng (PFES – cho m t ch ộ ươ ả ị ụ ề ố ườ ừ

ọ Payments for Enviromental Services). Hai trong nh ng văn b n quan tr ng ữ ả

nh t là Quy t đ nh 380/TTg ngày 10/04/2008 c a Th t ng Chính ph v ế ị ủ ướ ủ ấ ủ ề

thí đi m PFES hai t nh S n La – n i đ u ngu n c a h th ng sông Đà và ể ở ồ ủ ệ ố ơ ầ ơ ỉ

Lâm Đ ng – n i đ u ngu n c a h th ng sông Đ ng Nai; và Ngh đ nh s ồ ủ ệ ố ơ ầ ồ ồ ị ị ố

99 ngày 24/09/2010 c a Chính ph v th c hi n PFES trên ph m vi c ủ ề ự ủ ệ ạ ả

n c.ướ

10

ng r ng đã đ D án thí đi m v chi tr ể ự ề ả ị d ch v môi tr ụ ườ ừ ượ ể c tri n

khai t i t nh S n La v i s h tr c a c quan H p tác k thu t CHLB ạ ỉ ớ ự ỗ ợ ủ ơ ậ ơ ợ ỹ

Đ c (GTZ), t i t nh Lâm Đ ng v i s c a t ch c Winrock ứ ạ ỉ h tr ớ ự ỗ ợ ủ ồ ổ ứ

International. Vì th Vi ế ệ ầ t Nam đã tr thành m t trong nh ng qu c gia đ u ữ ở ộ ố

tiên trên th gi i th c hi n PFES, sau Mexico và Costa Rica. ế ớ ự ệ

K t qu tính đ n cu i năm 2010, S n La đã nh n đ c h n 60 t ế ế ả ố ở ơ ậ ượ ơ ỷ

i ch a ti n hành chi tr cho ch r ng do ch a xác đ nh đ đ ng nh ng l ồ ư ạ ủ ừ ư ư ế ả ị ượ c

ự di n tích c a ch r ng. Đây là m t sai l m đáng ti c trong quá trình th c ủ ừ ủ ế ệ ầ ộ

hi n. Song t ệ ạ ớ i Lâm Đ ng, v i s đ ng thu n cao c a các bên liên quan, v i ậ ớ ự ồ ủ ồ

55 t đ ng thu đ c, h n 8.000 h dân b o v r ng đ c chi tr bình quân ỷ ồ ượ ệ ừ ả ơ ộ ượ ả

i dân nh n đ c tùy thu c vào 8,1 đ n 8,7 tri u đ ng/năm, s ti n ng ồ ố ề ế ệ ườ ậ ượ ộ

khu v c, di n tích t ng h , bình quân cao g p ba l n so v i thu nh p khoán ự ừ ệ ấ ầ ậ ộ ớ

c đây. 203 nghìn đ ng/ha r ng tr ồ ừ ướ

thí đi m, hi n nay đã có 60% D a trên nh ng k t qu kh quan t ế ự ữ ả ả ừ ể ệ

ng r ng cho ng i dân. Ch các t nh th c hi n chi tr ự ệ ỉ ả ị d ch v môi tr ụ ườ ừ ườ ủ

tr ng r ng đã đ ươ ng thu phí d ch v môi tr ị ụ ườ ừ ượ ố c th c hi n trên toàn qu c ự ệ

năm 2012 trên c s Ngh đ nh 99/2010/NĐ-CP v chính sách chi tr d ch t ừ ơ ở ả ị ề ị ị

ng r ng c a Chính ph . Theo ông Hà Công Tu n – Th tr v môi tr ụ ườ ứ ưở ng ủ ừ ủ ấ

B NNPTNT kh ng đ nh qua m t năm th c hi n đây là m t chính sách ự ệ ẳ ộ ộ ộ ị

ế đúng đ n, t o ngu n tài chính b n v ng cho b o v và phát tri n r ng. K t ề ữ ể ừ ệ ắ ạ ả ồ

qu năm 2012 ngu n thu t đ ng, ả ồ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng x p x 1.200 t ấ ừ ỉ ỷ ồ

và ng i nh n khoán đ c h ườ i cung ng d ch v là ch r ng và ng ụ ủ ừ ứ ị ườ ậ ượ ưở ng

toàn b kinh phí này. Tuy nhiên, năm 2012, phí d ch v môi tr ụ ộ ị ườ ừ ng r ng

các nhà máy th y đi n và m t s nhà máy cung c p n m i ch thu t ỉ ớ ừ ộ ố ủ ệ ấ ướ c

2 đang ti p t c nghiên c u đ thu. Vì th , phí

ng r ng nh du l ch sinh thái, s ch. Nhi u d ch v s d ng d ch v môi tr ụ ử ụ ạ ụ ề ị ị ườ ừ ư ị

d ch v cung c p tín ch CO ị ụ ấ ỉ ế ụ ứ ể ế

ng r ng không ch thành công trong n c và còn đ d ch v môi tr ụ ị ườ ừ ỉ ở ướ ượ c

đánh giá cao và coi đây là bài h c kinh nghi m. c ng đ ng qu c t ộ ố ế ồ ệ ọ

11

Tuy nhiên hi n nay nhi u đ a ph ng gi i ngân ti n d ch v môi ệ ề ị ươ ả ụ ề ị

tr ng r ng còn r t ch m do vi c tri n khai qu đ a ph ng, cũng nh ườ ỹ ở ị ừ ể ệ ấ ậ ươ ư

h ướ ệ ng d n c a các b ban ngành còn ch m. Ngoài ra ph i xác đ nh di n ủ ẫ ậ ả ộ ị

tích r ng c a ng i dân có trong các l u v c. ừ ủ ườ ư ự

2.5. M t s nghiên c u liên quan đ n m c s n lòng chi tr (WTP) ứ ẵ ộ ố ứ ế ả

2.5.1. Trên th gi i ế ớ

ậ Nghiên c u c a Dixon và c ng s (1993) ti n hành đ tìm hi u nh n ứ ủ ự ể ể ế ộ

ể th c chung c a khách du l ch và m c s n lòng chi tr cho công viên bi n ứ ẵ ủ ứ ả ị

Bonaire, thu c vùng bi n Carribean. WTP trung bình thu đ c là 27,4 USD ể ộ ượ

ộ và th ng d tiêu dùng là 325.000 USD. M c phí 10 USD ch chi m m t ứ ư ế ặ ỉ

ph n trong WTP (trích t ầ ừ nghiên c u c a Đ Th H nh, 2006). ỗ ứ ủ ị ạ

Kramer Mercer (1997) đánh giá giá tr mà dân c M đ nh giá cho ỹ ị ư ị

t đ i. Trung bình m i ng vi c b o v r ng m a nhi ệ ừ ư ệ ả ệ ớ ỗ i đ ườ ượ ấ c ph ng v n ỏ

m t m c trong kho ng t 21 USD đ n 31 USD theo s n lòng chi tr ẵ ả ứ ả ộ ừ ế

ph ng pháp tr m t l n đ b o v thêm 5% s r ng nhi t đ i. ươ ả ộ ầ ể ả ố ừ ệ ệ ớ

ng WTP cho vé vào c a trong t Shultz và c ng s (1998) ộ ự c l ướ ượ ử ươ ng

lai có liên quan đ n nh ng c i thi n v c s h t ng và d ch v ề ơ ở ạ ầ ụ ở ữ ệ ế ả ị ử núi l a

Poas và các công viên năm ở ấ Manuel Antonio, Costa Rica. K t qu cho th y ế ả

WTP cho vé vào c a đ i v i các dân c vùng này n m trong kho ng t 11 ử ố ớ ư ả ằ ừ

ố ớ USD đ n 13 USD, cao h n 9 l n vé vào c a vào th i đi m đó, còn đ i v i ử ể ế ầ ơ ờ

ng i n ườ ướ ử c ngoài, WTP trung bình kho ng 2,5 l n so v i giá vé vào c a ả ầ ớ

th c t h ph i b ra (trích t nghiên c u c a Lê Thanh An, 2006). ự ế ọ ả ỏ ừ ứ ủ

2.5.2. T i Vi t Nam ạ ệ

Tình tr ng tài nguyên môi tr ng b suy thoái đang là v n đ nóng ạ ườ ề ấ ị

trong nh ng năm g n đây đ ữ ầ ượ ụ c các nhà nhiên c u quan tâm. Vi c áp d ng ứ ệ

ph ng pháp CVM Vi t Nam ch a ph bi n. Ph ng pháp này giúp các ươ ở ệ ổ ế ư ươ

nhà phân tích ng WTP, t c l ướ ượ ừ ể ả đó có nh ng chính sách bi n pháp đ b o ữ ệ

ng đó. M t s nghiên c u đi n hình: t n các tài nguyên môi tr ồ ườ ộ ố ứ ể

12

ủ Nguy n Th H i và Tr n Đ c Thành (1999) đã tìm hi u WTP c a ị ả ứ ễ ể ầ

khách du l ch cho nh ng c i thi n các con đ ữ ệ ả ị ườ ộ ng và b o v dành cho đ ng ệ ả

n qu c gia Cúc Ph ng. K t qu cho th y, m c WTP v t hoang dã c a v ậ ủ ườ ố ươ ứ ế ả ấ

là 119.167 c a m t khách n i đ a là 13.270 đ ng, c a m t khách qu c t ủ ộ ị ố ế ủ ộ ồ ộ

đ ng.ồ

ứ Ph m Khánh Nam và Tr n Võ Hùng S n (2001) đã tìm hi u m c ể ạ ầ ơ

WTP cho vi c thành l p m t vùng bi n đ v nh Nha Trang ể ệ ậ ộ ượ c b o v ả ệ ở ị

quanh đ o Hòn Mun. Thu đ c k t qu m c WTP c a m i khách Vi ả ượ ả ứ ủ ế ỗ ệ t

Nam là 17.956 đ ng, c a khách n ồ ủ ướ c ngoài là 26.786 đ ng, t ng m c WTP ồ ứ ổ

Hòn Mun là 6.041.571.008 đ ng (trích t c a c vùng bi n đ ủ ả ể ượ c b o v ả ệ ở ồ ừ

nghiên c u c a Lê Thanh An, 2006) ứ ủ

M t s nghiên c u g n đây c a sinh viên Đ i h c Lâm nghi p nh : ư ứ ầ ạ ọ ộ ố ủ ệ

Tr ng Th Thu Trang (2012) đã tìm hi u WTP c a ng i dân xã V ươ ủ ể ị ườ ụ

C u, H Hòa, Phú Th cho vi c thu gom và x lý rác th i. K t qu cho ử ệ ế ạ ầ ả ả ọ

th y, m c WTP trung bình c a ng i dân đ a ph ng cho vi c thu gom và ủ ứ ấ ườ ị ươ ệ

i/năm và các y u t nh h ng t i WTP x lý rác th i là 18.600 đ ng/ng ử ả ồ ườ ế ố ả ưở ớ

i tính, l ng rác th i bình quân, ở đây là: t ng thu nh p, h c v n, tu i, gi ậ ấ ổ ọ ổ ớ ượ ả

nhân kh u, ngh nghi p. ề ệ ẩ

Nguy n Th Trang Th (2012) đã tìm hi u WTP cho s d ng n ử ụ ể ễ ơ ị ướ c

i dân xã trí Qu , Thu n Thành, B c Ninh. K t qu thu đ s ch c a ng ủ ạ ườ ế ậ ả ắ ả ượ c,

3 n

m c WTP trung bình c a ng i dân toàn xã đ s d ng n ứ ủ ườ ể ử ụ ướ c s ch là ạ

c/tháng. Nghiên c u đã mô t i dân 4.490,9 đ ng/mồ ướ ứ ả toàn b lý do ng ộ ườ

c s ch. trong xã s n lòng và không s n lòng chi tr cho s d ng n ẵ ử ụ ẵ ả ướ ạ

K t lu n ậ , các nghiên c u v m c s n lòng chi tr nêu trên đ u ch ra ứ ề ứ ẵ ế ề ả ỉ

đ c m c WTP trung bình c a ng i dân t i đ a bàn nghiên c u v i các ượ ủ ứ ườ ạ ị ứ ớ

nh h y u t ế ố ả ưở ể ấ ng đ n WTP đã đ a ra trong t ng đ tài. Nh ng có th th y ừ ư ư ề ế

ch a có nghiên c u nào liên quan đ n m c s n lòng chi tr v d ch v môi ả ề ị ứ ẵ ư ứ ụ ế

tr ng r ng nên nghiên c u này là c n thi t b i xu th hi n nay là chi tr ườ ứ ừ ầ ế ở ế ệ ả

13

cho các d ch v môi tr ụ ị ườ ng - lo i d ch v khó có th đ nh l ụ ạ ị ể ị ượ ệ ng nên vi c

ng pháp đ nh giá ng u nhiên là hoàn toàn h p lý. s d ng ph ử ụ ươ ẫ ợ ị

14

NG PHÁP NGHIÊN C U PHẦN III. PH ƯƠ Ứ

3.1. Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ

3.1.1. Thu th p s li u th c p ứ ấ ậ ố ệ

Các s li u v các đ c đi m kinh t ố ệ ề ể ặ ế ứ , xã h i c a khu v c nghiên c u ộ ủ ự

t ừ các báo cáo t ng k t c a chính quy n thành ph và các tài li u có liên ề ế ủ ệ ổ ố

quan đ n v n đ nghiên c u. ứ ề ế ấ

3.1.2. Thu th p s li u s c p ậ ố ệ ơ ấ

c thu th p thông qua quan sát th c t S li u s c p đ ố ệ ơ ấ ượ ự ế ậ ấ , ph ng v n ỏ

tr c ti p các cá nhân thông qua phi u đi u tra, ch n m u. Nh ng ng ữ ự ế ề ế ẫ ọ ườ i

đ c ph ng v n đ ượ ấ ỏ ượ ự ề c l a ch n m t cách ng u nhiên, đ m b o m t đi u ả ả ẫ ọ ộ ộ

ki n là nh ng ng i đã có thu nh p. ữ ệ ườ ậ

ấ Trong quá trình nghiên c u đ tài chúng tôi đã ti n hành ph ng v n ứ ế ề ỏ

120 ng i (đ i di n cho 120 h ) t i h u h t các xã, ph ng c a thành ph ườ ộ ạ ầ ệ ế ạ ườ ủ ố

Tuyên Quang b ng phi u chu n b s n (Ph l c 1). ụ ụ ị ẵ ế ằ ẩ

3.2. Ph ng pháp phân tích ươ

3.2.1. Ph ươ ng pháp th ng kê mô t ố ả

Ph ng pháp này đ c dùng đ mô t ươ ượ ể ả ứ các ch tiêu trong nghiên c u ỉ

nh : các giá tr bình quân, đánh giá c a ng ủ ư ị i đ ườ ượ c ph ng v n v v n đ ấ ề ấ ỏ ề

c a ng nghiên c u, m c s n lòng chi tr ứ ẵ ứ ả ủ i đ ườ ượ c ph ng v n… qua đó ấ ỏ

th ng kê thành các b ng bi u đ d phân tích. ể ễ ể ả ố

3.2.2. Ph ng pháp th ng kê so sánh ươ ố

T s li u thu th p đ c thông qua ph ng pháp này cho phép xác ừ ố ệ ậ ượ ươ

c t c đ phát tri n kinh t xã h i gi a các năm, so sánh t c đ đ nh đ ị ượ ố ể ộ ế ữ ộ ố ộ

phát tri n gi a năm này qua năm khác và t đó đ a ra các d báo. ữ ể ừ ự ư

3.2.3. Ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên ươ ẫ ị

Ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên (CVM – Contigent Valuation ươ ẫ ị

Method) là ph ng pháp tr c ti p nh m c l ươ ằ ướ ượ ự ế ả ng m c s n lòng chi tr . ứ ẵ

t m c b ng lòng chi CVM d a trên ý t ự ưở ng đ n gi n là n u b n mu n bi ế ả ạ ơ ố ế ứ ằ

15

tr c a m t ng i cho tính ch t nào đó c a môi tr ả ủ ộ ườ ủ ấ ườ ỏ ng hãy “đ n gi n” h i ơ ả

h .ọ

ng pháp truy n th ng, CVM không qua m t th Khác v i các ph ớ ươ ề ộ ố ị

tr ng th c t mà qua m t th tr ng gi đ nh, trong đó các cá nhân trong ườ ự ế ị ườ ộ ả ị

c coi nh các tác nhân tham gia vào th tr ng đó. Ph m u đi u tra đ ề ẫ ượ ị ườ ư ươ ng

pháp này áp d ng đ i v i hàng hóa công c ng cho c giá tr s d ng và giá ị ử ụ ố ớ ụ ả ộ

tr không s d ng. Giá tr c a WTP ph thu c nhi u vào s miêu t hàng ử ụ ị ủ ự ụ ề ộ ị ả

hóa ch t l ng môi tr ng, th i đi m và cách tr ti n (thu c v k năng ấ ượ ườ ả ề ề ỹ ể ờ ộ

i ph ng v n) và các y u t thu c v phía ng c a ng ủ ườ ế ố ấ ỏ ộ ề i đ ườ ượ ấ c ph ng v n ỏ

nh thu nh p, đ tu i, trình đ …T t c các thông tin thu th p đ ộ ổ ấ ả ư ậ ậ ộ ượ ề c đ u

mang tính ng u nhiên. ẫ

Trong th tr ng gi đ nh ng i ta đ t ra các tình hu ng (k ch b n – ị ườ ả ị ườ ả ặ ố ị

Scenario). Thông th ng, có hai gi ườ ả ị đ nh v thay đ i hàng hóa ch t l ổ ấ ượ ng ề

môi tr ng. N u môi tr ng đ c c i thi n, các cá nhân s đ c h i h ườ ế ườ ượ ả ẽ ượ ệ ỏ ọ

có s n lòng chi tr đ có đ c s c i thi n đó không, và n u có thì WTP ả ể ẵ ượ ự ả ệ ế

đ nh này là bao nhiêu. Và ng i, n u môi tr đ i v i gi ố ớ ả ị c l ượ ạ ế ườ ng b thi ị ệ t

c h i h có s n lòng chi tr đ tránh kh i thi h i, các cá nhân s đ ạ ẽ ượ ỏ ọ ả ể ẵ ỏ ệ ạ t h i

ng ng là bao v môi tr ề ườ ng đó hay không, và n u có thì m c WTP t ế ứ ươ ứ

nhiêu.

WTP c a ng ng b i các y u t ủ i đ ườ ượ c h i có th ch u nh h ể ị ả ỏ ưở ế ố ở

ho c các bi n khác nhau nh : đ c đi m kinh t ư ặ ế ể ặ ế xã h i c a ng ộ ủ ườ ượ i đ c

ph ng v n và m t s bi n đo l ng “s l ng” ch t l ộ ố ế ấ ỏ ườ ố ượ ấ ượ ng c a môi ủ

tr ườ ng. Nh v y, WTP có th bi u di n b ng hàm s c a các bi n này ễ ể ể ư ậ ố ủ ế ằ

nh sau: ư

WTP = f (wi, ai, ei, qi,...)

Trong đó: WTP: M c s n lòng chi tr c a ng ứ ẵ ả ủ i đ ườ ượ c đi u tra ề

i: Ch s c a quan sát hay ng ỉ ố ủ i đ ườ ượ c đi u tra ề

f: Hàm ph thu c c a WTP vào các bi n s ộ ủ ế ố ụ

w: Bi n thu nh p ậ ế

16

a: Bi n tu i ổ ế

e: Bi n trình đ h c v n ộ ọ ấ ế

ng “s l ng” ch t l ng môi tr ng q: Bi n đo l ế ườ ố ượ ấ ượ ườ

S d ng ph ử ụ ươ ng pháp h i quy s giúp xác đ nh đ ẽ ồ ị ượ ộ ả c m c đ nh ứ

h ng c a các nhân t này. ưở ủ ố

Đ c đi m c a ph ng pháp CVM: ủ ể ặ ươ

đ nh ho c gi + Quan tâm đ n đi u ki n gi ế ệ ề ả ị ặ s . ả ử

+ Th ng gi i quy t v i hàng hóa công c ng. ườ ả ế ớ ộ

+ CVM có th áp d ng cho c UV ho c NUV (nh giá tr t n t ị ồ ạ ủ i c a ư ụ ể ặ ả

tài nguyên môi tr ng). ườ

+ Giá tr th hi n c a nh ng ng c ph ng v n th hi n trong ị ể ệ ủ ữ i đ ườ ượ ể ệ ấ ỏ

ph hàng hóa, cách th c nó đ c cung ươ ng pháp CVM ph thu c vào y u t ụ ế ố ộ ứ ượ

c p, ph ấ ươ ng th c chi tr . ả ứ

Trình t th c hi n c a ph ng pháp CVM: ự ự ệ ủ ươ

Đ tìm hi u WTP c a các cá nhân đ i v i m t thay đ i trong hàng ố ớ ủ ể ể ổ ộ

hóa d ch v môi tr ng, c n th c hi n các yêu c u sau: ụ ị ườ ự ệ ầ ầ

(1) Mô t vi n c nh và gi i thích nh h ng do nh ng thay đ i trong ả ễ ả ả ả ưở ữ ổ

cung c p hàng hóa d ch v môi tr ng. ụ ấ ị ườ

(2) Ng c h i s yêu c u xem xét nh ng hoàn c nh đ a ra, i đ ườ ượ ỏ ẽ ư ữ ầ ả

trong đó có các l a ch n liên quan đ n hàng hóa d ch v môi tr ng. ụ ự ế ọ ị ườ

(3) D a vào các thông tin cung c p trên, ng ấ ở ự i đ ườ ượ ấ c h i cung c p ỏ

ý ki n có liên quan đ n WTP c a h , t ủ ọ ừ ế ế ị ắ đó có th suy ra ph n giá tr g n ể ầ

v i s thay đ i cung c p hàng hóa d ch v đã đ a ra trong câu h i. ớ ự ư ụ ấ ổ ỏ ị

Trình t th c hi n c a ph ng pháp CVM bao g m 5 b c: ự ự ệ ủ ươ ồ ướ

B1: Xác đ nh m c tiêu c th ụ ể ụ ị

ng c n đ nh giá + Xác đ nh đ i t ị ố ượ ng hàng hóa, d ch v môi tr ị ụ ườ ầ ị

(c nh quan môi tr ng, ngu n n c, đ t, không khí…) ả ườ ồ ướ ấ

+Thi ế ậ t l p giá tr dung đ ị c l ể ướ ượ ng và đ n v đo ơ ị

+Xác đ nh kho ng th i gian ti n hành đi u tra ề ế ả ờ ị

17

+Xác đ nh đ i t ị ố ượ ng ph ng v n ỏ ấ

B2: Thi ế ế ả t k b ng câu h i ph ng v n ấ ỏ ỏ

+ Gi ớ i thi u tên đ tài thông tin chung và đ a đi m nghiên c u ứ ệ ể ề ị

+ Thông tin kinh t ế - xã h i c a đ a đi m nghiên c u ứ ộ ủ ị ể

+ Đ a ra vi n c nh ễ ả ư

+ K thu t đ tìm hi u WTP ậ ể ể ỹ

+ C ch chi tr ơ ế ả

B3: Ch n m u, ti n hành kh o sát đi u tra ề ế ẫ ả ọ

+ Quy t đ nh kích th ế ị ướ c m u ẫ

+ Quy t đ nh ti n hành đi u tra nh th nào? Khi nào và đâu? ư ế ế ị ề ế ở

+ Đi u tra th ề ử

+ Ti n hành đi u tra ế ề

B4: X lý và phân tích s li u ố ệ ử

+ Thu th p và ki m tra s li u ố ệ ể ậ

+ X lý s li u ố ệ ử

+ Lo i b nh ng bi n đi u tra không phù h p ợ ạ ỏ ữ ế ề

+ Xây d ng các bi n ế ự

+ Phân tích s li u ố ệ

B5: c l Ướ ượ ng m c WTP ứ

+ L a ch n mô hình WTP ự ọ

+ c l Ướ ượ ng m c WTP trung bình h ng năm c a m i cá nhân ằ ủ ứ ỗ

+ Tính toán l i nhu n ròng h ng năm ợ ậ ằ

+ Xác đ nh t ng giá tr hàng hóa và d ch v môi tr ng ụ ổ ị ị ị ườ

ng c ph ng v n dung M t s k thu t đ tìm hi u WTP t ậ ể ộ ố ỹ ể ừ i đ ườ ượ ấ ỏ

trong phi u đi u tra là: Câu h i m (Open – Ended Question); Th thanh ế ẻ ề ở ỏ

toán (Payment Card); Trò đ u th u (Bidding Game); và Câu h i có hay ấ ầ ỏ

không (Dichotomus Choice).

* u đi m và h n ch c a ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên Ư ể ế ủ ạ ươ ẫ ị

u đi m: Ư ể

18

+ Đi m m nh chính c a CVM chính là tính linh đ ng. CVM có th ủ ể ạ ộ ể

ề dung trong b t c tình hu ng nào và do đó có th áp d ng cho r t nhi u ấ ứ ụ ể ấ ố

hàng hóa môi tr ng, bao g m c giá tr s d ng và giá tr không s d ng. ườ ị ử ụ ử ụ ả ồ ị

ng pháp phân tích khác, CVM + M t u đi m n a là so v i các ph ữ ộ ư ể ớ ươ

không c n dung l ầ ượ ng m u l n. S li u có th thu th p b ng nhi u hình ể ẫ ớ ố ệ ề ậ ằ

th c và d ứ ướ ạ i các góc đ khác nhau tùy vào th i gian và ngu n l c. Các lo i ồ ự ộ ờ

hình ph ng v n đ ỏ ấ ượ ử ụ ử c s d ng trong CVM nh : ph ng v n tr c ti p; g i ư ự ế ấ ỏ

th ; g i đi n tho i…Trong đ tài này lo i hình ph ng v n tr c ti p đ ư ọ ự ế ệ ề ạ ấ ạ ỏ ượ c

s d ng ch y u đ thu th p s li u. ể ử ụ ậ ố ệ ủ ế

+ Ngoài ra, CVM còn đ c dùng đ đánh giá, kh ng đ nh các gi ượ ể ẳ ị ả

thi t v s nh h ng c a các y u t đ n m c s n lòng chi tr cho các ế ề ự ả ưở ế ố ế ứ ẵ ủ ả

i pháp, chính sách v n đ v tài nguyên môi tr ấ ề ề ườ ng. T đó đ a ra các gi ư ừ ả

phù h p nh m qu n lý, s d ng tài nguyên môi tr ng m t cách h p lý, ử ụ ả ằ ợ ườ ợ ộ

hi u qu . ả ệ

H n ch : ế ạ

+ Thông th ng, m c s n lòng chi tr c a ng ườ ứ ẵ ả ủ i đ ườ ượ ấ c ph ng v n ỏ

th ng b h th p do h cho r ng h có quy n đ c h ng l ườ ị ạ ấ ề ằ ọ ọ ượ ưở ợ ử ụ i, s d ng

hàng hóa môi tr ng m t cách mi n phí mà không ph i tr ti n ho c h ườ ả ề ễ ả ặ ộ ọ

c s d ng tài nguyên đó. Do v y h không đ a ra c m th y h không đ ả ấ ọ ượ ử ụ ư ậ ọ

ho c đ a ra m c th p h n m c b ng lòng chi tr cho vi c s d ng tài ư ặ ở ứ ệ ử ụ ứ ấ ằ ả ơ

nguyên môi tr ng đó. ườ

+ Bên c nh đó, nh ng câu h i th ng đ ữ ạ ỏ ườ ượ c đi u tra d a trên tình ự ề

hu ng gi đ nh, do v y kh năng áp d ng còn ph thu c r t nhi u vào ố ả ị ộ ấ ụ ụ ề ậ ả

nh n th c, hành vi, thái đ , quan đi m, ng x v tài nguyên môi tr ử ề ứ ứ ể ậ ộ ườ ng

c ph ng v n. c n đ nh giá c a ng ầ ủ ị i đ ườ ượ ấ ỏ

+ Ng ườ ớ i ph ng v n c n có kinh nghi m thì thông tin thu th p thì m i ệ ấ ầ ậ ỏ

c đ chính xác cao. đ m b o đ ả ả ượ ộ

3.2.4. Ph ng pháp h i quy ươ ồ

19

Ph ng pháp đ c s d ng đ đánh giá các y u t nh h ươ ượ ử ụ ế ố ả ể ưở ế ng đ n

ng r ng c a ng i dân nh : tu i, thu nh p, trình WTP cho d ch v môi tr ị ụ ườ ủ ừ ườ ư ậ ổ

i tính, nhân kh u gia đình,…có nh h đ h c v n, ngh nghi p, gi ộ ọ ệ ề ấ ớ ả ẩ ưở ng

nh th nào đ n m c s n lòng chi tr c a ng i dân đ a ph ng. ứ ẵ ư ế ế ả ủ ườ ị ươ Ướ c

ng m c s n lòng chi tr c a ng i dân nh m nâng cao thu nh p cho l ượ ứ ẵ ả ủ ườ ằ ậ

ng i tr ng r ng, đ a ra các gi i pháp đ thu hút ng i dân tham gia chi ườ ồ ừ ư ả ể ườ

tr d ch v môi tr ng môi tr ng t t h n. ả ị ụ ườ ng r ng đ có ch t l ể ấ ượ ừ ườ ố ơ

Mô hình đ c s d ng là mô hình h i quy tuy n tính b i có d ng: ượ ử ụ ế ạ ồ ộ

WTP = bo + b1X1 + b2X2 + b3X3 + b4X4 + b5D1 + b6D2 + b7D3 + ui

Trong đó:

WTP: M c s n lòng chi tr c a ng ứ ẵ ả ủ ườ i dân (nghìn đ ng/h /năm) ồ ộ

bo: H s ch n (h s t do) c a mô hình ệ ố ặ ệ ố ự ủ

bi: H s h i quy (i = 1, 7) ệ ố ồ

X1: Tu i c a ng ổ ủ i đ ườ ượ c ph ng v n (năm) ấ ỏ

X2: Trình đ h c v n c a ng c ph ng v n (s năm đi h c) ộ ọ ấ ủ i đ ườ ượ ấ ỏ ố ọ

X3: Thu nh p c a h gia đình (tri u đ ng/h /năm) ậ ủ ộ ệ ồ ộ

X4: S nhân kh u c a h gia đình (ng i) ẩ ủ ộ ố ườ

D1: Gi i tính ng ớ i đ ườ ượ c ph ng v n (1: Nam; 0: N ) ữ ấ ỏ

D2: Ngh nghi p c a ng c ph ng v n (1: Nông dân; 0: Khác) ệ ủ ề i đ ườ ượ ấ ỏ

D3: Dân t c (1: Kinh; 0: Khác) ộ

ế ả)

(D1, D2, D3 : là các bi n gi ui: Là sai s ng u nhiên ố ẫ

Lý do ch n mô hình h i quy tuy n tính b i b i các v n đ kinh t ế ộ ở ề ấ ọ ồ ế -

xã h i đ c nghiên c u đ u ch u s chi ph i c a nhi u y u t khác nhau, ộ ượ ố ủ ị ự ế ố ứ ề ề

c nghiên c u trong ng n h n nên d ng mô hình c ng v i vi c đ tài đ ệ ộ ề ớ ượ ứ ắ ạ ạ

đ c ch n là h p lý. ượ ọ ợ

Trong nghiên c u các y u t nh h ế ố ả ứ ưở ng đ n m c WTP đ ứ ế ượ ự c l a

ch n g m 4 bi n đ nh l ng (đ tu i, thu nh p, trình đ h c v n, s nhân ế ọ ồ ị ượ ộ ổ ộ ọ ậ ấ ố

20

i tính, ngh nghi p, dân t c). Lý do ch n các kh u) và 3 bi n đ nh tính (gi ế ẩ ị ớ ề ệ ộ ọ

bi n này nh m ki m đ nh gi thi t sau: ể ế ằ ị ả ế

+ Đ tu i: có nhi u th h cùng s ng trong xã h i, nh ng ng ộ ổ ế ệ ữ ề ộ ố ườ ổ i tu i

càng cao thì h càng ch ng ki n s thay đ i c a môi tr ế ự ổ ủ ứ ọ ườ ề ng càng nhi u

(th ng theo xu h ng tiêu c c) nên m c s n lòng chi tr c a h th ườ ướ ả ủ ọ ườ ng ứ ẵ ự

s cao h n. Hay nh ng ng ẽ ữ ơ ườ ổ i càng tr thì nh n th c c a h v s thay đ i ứ ủ ọ ề ự ẻ ậ

ch t l ng môi tr ng càng ít nên h th ng có xu h ng s n sàng chi tr ấ ượ ườ ọ ườ ướ ẵ ả

ng. ít h n đ kh c ph c hay b o v môi tr ụ ệ ể ắ ả ơ ườ

+ Thu nh p: th ng t thu n v i WTP, khi ng i tiêu dùng có thu ậ ườ l ỷ ệ ậ ớ ườ

nh p càng cao thì h có xu h ng nghĩ cho s c kh e mình nhi u h n, mong ậ ọ ướ ứ ề ơ ỏ

mu n ch t l ng cu c s ng c a mình s tăng lên nên h s s n sàng chi ấ ượ ố ọ ẽ ẵ ộ ố ủ ẽ

c đi u đó so v i nh ng ng tr nhi u h n đ có đ ơ ề ể ả ượ ữ ề ớ ườ ơ i thu nh p th p h n, ấ ậ

nh ng ng i th ng đ n đo h n khi đ thêm lo i phí ữ ườ ườ ắ ơ ượ c yêu c u chi tr ầ ả ạ

nào khác.

+ Trình đ h c v n: liên quan đ n nh n th c c a ng i dân, trình đ ộ ọ ấ ứ ủ ế ậ ườ ộ

càng cao h càng th y tác h i c a vi c suy gi m môi tr ng s ng th nào ạ ủ ệ ấ ả ọ ườ ế ố

c b sung t nh ng năm đi h c nên h s n sàng chi tr đ b i h đã đ ở ọ ượ ổ ừ ọ ẵ ả ể ữ ọ

đi u đó không x y ra. ề ả

+ Nhân kh u: s nhân kh u trong gia đình càng nhi u thì xu h ề ẩ ẩ ố ướ ng

chi tr thêm cho s d ng m t th gì khác s gi m đi. ẽ ả ử ụ ứ ả ộ

+ Gi i tính cũng nh h ng đ n WTP v i gi đ nh là có s chi tr ớ ả ưở ế ớ ả ị ự ả

khác nhau gi a nam và n . Nam gi i th ng r t hào phóng nên s chi tr ữ ữ ớ ườ ẽ ấ ả

nhi u h n n gi c coi nh “th qu ” c a gia đình. ơ ữ ớ ề i, nh ng ng ữ i đ ườ ượ ủ ỹ ủ ư

ề + Ngh nghi p: có s khác nhau v m c WTP gi a các ngành ngh , ề ứ ữ ự ệ ề

nh cán b viên ch c th ng ti p c n g n h n v i ch tr ng, chính sách ứ ư ộ ườ ế ậ ủ ươ ầ ơ ớ

c a đ ng-nhà n ủ ả ướ c nên ý th c h nâng cao h n các b ph n khác nên h ơ ứ ậ ộ ọ ọ

s s n sàng chi tr cao h n. ẽ ẵ ả ơ

+ Dân t c: có s khác nhau gi a m c WTP c a ng i dân t c kinh so ữ ủ ứ ự ộ ườ ộ

v i các dân t c thi u s khác. ớ ể ố ộ

21

Vi c xem xét nh h ng c a các y u t t t đ ệ ả ưở ế ố ớ ủ i WTP s cho ta bi ẽ ế ượ c

nhân t ng nhi u nh t, nhân t ố nào nh h ả ưở ề ấ ố nào nh h ả ưở ng ít nh t, nhân t ấ ố

nào không nh h ng. T đó có th phân tích, đánh giá đ ả ưở ừ ể ượ ạ c th c tr ng ự

i dân tham v n đ nghiên c u và đ a ra các đ xu t trong vi c thu hút ng ấ ư ứ ề ệ ề ấ ườ

gia chi tr d ch v môi tr i thành ph Tuyên Quang. Các h s ả ị ụ ườ ng r ng t ừ ạ ệ ố ố

c l c ng b ng ph n m m Stata 11.0. c a mô hình đ ủ ượ ướ ượ ề ằ ầ

22

. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N PH N IVẦ Ứ Ậ Ả Ả Ế

4.1. Đ c đi m c b n c a thành ph Tuyên Quang ơ ả ủ ố ể ặ

nhiên 4.1.1. Đ c đi m t ặ ể ự

4.1.1.1. V trí đ a lý ị ị

Thành ph Tuyên Quang n m phía Nam c a t nh Tuyên Quang, ằ ở ố ủ ỉ

cách thành ph Hà N i 165 km v phía Nam theo Qu c l 2, cách thành ph ố ộ ề ố ộ ố

2, cách thành ph Thái Nguyên Hà Giang 155 km v phía b c theo Qu c l ề ố ộ ắ ố

86 km v phía Đông theo Qu c l ố ộ ề 37, cách thành ph Yên Bái 60 km v ố ề

058’ vĩ đ B c; t

047’ đ n 21 ế

phía Tây theo Qu c l 21 ố ộ 37. T a đ đ a lý: t ọ ộ ị ừ ộ ắ ừ

o 17’ kinh đ Đông. Đ a gi ộ

105o 11’ đ n 105 i hành chính: ế ị ớ

- Phía B c giáp xã Tân Long, Trung Môn, Phú Th nh, huy n Yên S n. ệ ắ ơ ị

- Phía Nam giáp xã Nh Khê, Đ i Bình, th tr n Tân Bình, huy n Yên S n. ị ấ ữ ệ ơ ộ

ế - Phía Đông giáp xã C p Ti n, Vĩnh L i, huy n S n D ng; xã Ti n ươ ệ ế ấ ợ ơ

B , th tr n Tân Bình, huy n Yên S n. ị ấ ệ ộ ơ

- Phía Tây giáp xã Nh Hán, Hoàng Khai, Kim Phú, huy n Yên S n. ữ ệ ơ

Thành ph có dòng sông Lô ch y qua trung tâm thành ph hình thành ả ố ố

đô th hai bên b sông góp ph n t o c nh quan, gi gìn môi tr ng sinh ầ ạ ả ờ ị ữ ườ

thái. Trên đ a bàn thành ph Tuyên Quang hi n có Qu c l 2, Qu c l 37, ố ộ ệ ố ị ố ộ

Qu c l 2C ch y qua và trong th i gian t i s có thêm nh ng tuy n đ ố ộ ạ ờ ớ ẽ ữ ế ườ ng

c đi qua nh đ giao thông huy t m ch c a c n ế ủ ả ướ ạ ư ườ ng mòn H Chí Minh, ồ

đ ườ ề ng cao t c tuy n H i Phòng - Côn Minh… Vì v y, thành ph có nhi u ế ả ậ ố ố

đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề i trong vi c giao l u phát tri n kinh t ư ệ ể ế ộ , văn hoá - xã h i

v i các vùng trong và ngoài t nh. ớ ỉ

4.1.1.2. Đ a hình, đ a m ị ị ạo

Khu v c n i thành thành ph có đ a hình t ng đ i b ng ph ng, xen ự ộ ố ị ươ ố ằ ẳ

l n ít gò đ i th p, ao h v i đ cao trung bình 26,5 m thu n l ẫ ồ ớ ộ ậ ợ ấ ồ ệ i cho vi c

xây d ng các công trình. Ngo i thành là các khu dân c , đ ng ru ng, đ u t ầ ư ư ồ ự ạ ộ

có nh ng dãy đ i th p và r i rác có núi cao. Dòng sông Lô ch y qua thành ữ ấ ả ả ồ

ph theo h ng B c - Nam đã hình thành các khu dân c d c l u v c sông, ố ướ ư ọ ư ự ắ

23

ng sinh thái c a thành đ ng th i t o nét đ c s c v c nh quan, môi tr ồ ặ ắ ờ ạ ề ả ườ ủ

ph .ố

4.1.1.3. Đ c đi m khí h u ể ặ ậ

t đ i gió mùa, Thành ph Tuyên Quang n m trong vùng khí h u nhi ằ ậ ố ệ ớ

có đ c đi m c a khí h u vùng núi phía B c, m t năm chia thành hai mùa rõ ủ ể ậ ặ ắ ộ

tháng 5 đ n tháng 10; mùa khô t r t; mùa m a t ệ ư ừ ế ừ tháng 11 đ n tháng 4 ế

năm sau.

ng gây Mùa m a t p trung nhi u nh t vào các tháng 7, 8, 9 và th ấ ư ậ ề ườ

ng p úng cho khu v c thành ph i 26,5 m ố ở ữ nh ng n i có cos d ơ ự ậ ướ

oC. L

Nhi t đ trung bình hàng năm 23,0 ng m a trung bình năm là ệ ộ ượ ư

1600 mm. Đ m trung bình 84%. H ng gió chính trên đ a bàn thành ph ộ ẩ ướ ị ố

là h ng Tây B c - Đông Nam, t c đ gió trung bình 1,4 m/s, t c đ gió ướ ắ ố ộ ố ộ

ng mù. l n nh t 36 m/s, ít x y ra bão l c, lũ quét, m a đá, s ớ ư ấ ả ố ươ

4.1.1.4. Th y văn ủ

Ch đ thu văn ph thu c ch y u vào h th ng sông, ngòi, h n ủ ế ệ ố ế ộ ồ ướ c ụ ộ ỷ

có trên đ a bàn. Thành ph n m h l u sông Lô - Gâm và có 4 ngòi l n là ố ằ ở ạ ư ớ ị

Ngòi C i, Ngòi Là, Ngòi Ch , Ngòi Th c nên ch u nh h ả ị ả ụ ơ ưở ng ch đ thu ế ộ ỷ

văn c a các sông, ngòi này. ủ

Hi n nay, đã có nhi u công trình thu đi n đ ỷ ệ ề ệ ượ ư c xây d ng và đ a ự

ng ngu n sông Lô, sông Gâm trong đó có nhà máy thu vào s d ng ử ụ th ở ượ ồ ỷ

đi n Tuyên Quang đã đi vào ho t đ ng ch đ ng đi u ti t đ ạ ộ ủ ộ ề ệ ế ượ ượ ng c l

n c nên nh ng năm g n đây thành ph không còn b l t. ướ ị ụ ữ ầ ố

4.1.1.5. Đ a ch t ấ ị

ề C u t o đ a ch t công trình khu v c thành ph Tuyên Quang có đi u ự ấ ạ ấ ố ị

ki n thu n l ậ ợ ệ i cho xây d ng, ít ph i gia c n n móng khi xây d ng công ố ề ự ự ả

trình. Tuy nhiên, trên đ a bàn ph ng La và ph ng H ng Thành đã có ị ườ Ỷ ườ ư

hi n t ng s t lún đ t m t s v trí. Do v y, trong thi công công trình ệ ượ ấ ở ộ ố ị ụ ậ

ph i th c hi n đúng nguyên t c kh o sát đ a ch t tránh s y ra nh ng thi ả ữ ự ệ ả ả ắ ấ ị ệ t

h i không đáng có. ạ

24

B ng 4.1. Hi n tr ng đ t đai thành ph Tuyên Quang 2010 - 2012 ố ệ ả ấ ạ

ĐVT: ha

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 T c đ phát tri n (%) ố ộ ể

Ch tiêu ỉ 2011/2010 2012/2011 Bình quân

Số ngượ l Số ngượ l Số ngượ l

Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%)

ấ ự 11.921 100 11.921 100 11.921 100 100 100 100 Di n tích đ t t ệ nhiên

ấ 8.107,47 68,01 8.072,90 67,72 8.056,21 67,58 99,57 99,79 99,68 Di n tích đ t nông ệ nghi pệ

ệ ấ 3.451,13 28,95 3.513,12 29,47 3.554,84 29,82 101,79 101,19 101,49 Di n tích đ t phi nông nghi pệ

ấ 362,40 3,04 334,98 2,81 309,95 2,6 92,43 92,53 92,48 ư Di n tích đ t ch a ệ s d ng ử ụ

25

Ngu n: ồ Phòng tài nguyên môi tr ườ ng thành ph Tuyên Quang ố

26

4.1.1.6. Hi n tr ng đ t đai ệ ấ ạ

Hi n tr ng đ t đai c a thành ph Tuyên Quang đ c th hi n trong ủ ệ ạ ấ ố ượ ể ệ

b ng 4.1. Di n tích đ t nông nghi p c a thành ph có xu h ả ệ ủ ệ ấ ố ướ ầ ng gi m d n ả

qua 3 năm. T năm 2010 đ n 2012, di n tích đ t nông nghi p c a thành ủ ừ ệ ệ ế ấ

ph gi m 0,32%/năm. Tuy gi m nh nh ng đây v n là m t ti n hi u đáng ộ ế ố ả ư ẹ ệ ẫ ả

m ng cho t ng b c chuy n d ch c c u s d ng đ t. B i t khi lên thành ừ ừ ướ ơ ấ ử ụ ở ừ ể ấ ị

ph vào năm 2010, thành ph Tuyên Quang đã đ c sát nh p thêm m t s ố ố ượ ộ ố ậ

xã thu n nông nh : L ng V ng, Tràng Đà, Đ i C n, An T ư ưỡ ầ ượ ấ ộ ườ ớ ng... v i

di n tích r t l n nên c c u đ t đai thiên v đ t nông nghi p. Nhìn chung ấ ớ ề ấ ơ ấ ệ ệ ấ

di n tích đ t ch a s d ng r t ít và có xu h ng gi m qua các năm chúng ư ử ụ ệ ấ ấ ướ ả

thành ph bi t ỏ ố ế ậ t t n d ng tri ụ ệ t đ nh ng ngu n l c s n có t ồ ữ ự ể ẵ ạ ị i đ a

ph ng. Dù theo xu h ng gi m nh ng di n tích đ t nông nghi p l ươ ướ ư ệ ệ ấ ả ạ i

tr ng l n trong c c u đ t đai nh ng trong c c u kinh t , nông chi m t ế ỷ ọ ơ ấ ơ ấ ư ấ ớ ế

nghi p l i chi m ph n nh nên đ phù h p v i xu th công nghi p hóa ệ ạ ể ế ế ệ ầ ợ ớ ỏ

hi n nay thì thành ph nên có nh ng chính sách ch tr ủ ươ ữ ệ ố ng m i c n phân ớ ầ

thành b , chuy n đ i m c đích s d ng đ t m t cách h p lý đ kinh t ổ ử ụ ụ ể ể ấ ổ ộ ợ ế

ph ngày càng phát tri n. ể ố

4.1.2. Đ c đi m kinh t ể ặ ế - xã h i ộ

4.1.2.1. Đi u ki n kinh t ề ệ ế

Trong nh ng năm qua, thành ph Tuyên Quang đã có t c đ tăng ố ữ ố ộ

tr ng kinh t khá cao, đ i s ng nhân dân đ c c i thi n đáng k c v ưở ế ờ ố ượ ể ả ề ệ ả

v t ch t va tinh th n. ậ ấ ầ ̀

Bảng 4.2. Giá tr s n xu t c a thành ph Tuyên Quang ấ ủ ị ả ố

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Ch tiêu ỉ

1.234.026 1.476.621 1.742.380 Giá tr s n xu t (tri u đ ng) ấ ị ả ệ ồ

L ng tăng/gi m (tri u đ ng) - 242.594 265.759 ượ ệ ả ồ

- 119,66 117,99 T c đ phát tri n liên hoàn (%) ể ố ộ

27

Thu nh p bình quân 13,4 14,7 15,4

i/năm) ậ (tri u đ ng/ng ồ ườ ệ

Ngu n: Báo cáo kinh t - xã h i thành ph Tuyên Quang ồ ế ộ ố

T c đ tăng tr ộ ố ưở ạ ng GDP bình quân giai đo n 2010-2012 đ t ạ

13,31%/năm, năm 2012 đ t 13,28%. C th thu nh p bình quân c a ng ụ ể ủ ạ ậ ườ i

dân t i thành ph Tuyên Quang đã tăng t i/năm (năm ạ ố ừ 13,4 tri u đ ng/ng ệ ồ ườ

2010) lên 15,4 tri u đ ng/ng i/năm (năm 2012). (B ng 4.2) ệ ồ ườ ả . Thu nh pậ

tăng là nh các chính sách c a thành ph h ng t ố ướ ủ ờ ớ ả ệ i s n xu t công nghi p, ấ

gi m b t t tr ng s n xu t nông nghi p, nh v y thu nh p c a nhân dân ớ ỷ ọ ờ ậ ủ ệ ả ả ấ ậ

ng cũng gia tăng. đ a ph ị ươ

Giá tr s n xu t toàn thành ph t 2010 – 2012 cũng tăng đáng k . C ị ả ố ừ ấ ể ụ

th , giá tr s n xu t thành ph năm 2011 là ị ả ể ấ ố 1.476.620 tri u đ ng, tăng ệ ồ

19,66% so v i năm 2010, năm 2012 là 1.742.380 tri u đ ng, tăng 17,99%. ệ ớ ồ

T c đ phát tri n tuy gi m nh ng v n là m t con s d ng nên đây v n là ố ộ ố ươ ư ể ả ẫ ộ ẫ

tín hi u đáng m ng cho s phát tri n kinh t c a thành ph . Ch ng t kh ự ừ ể ệ ế ủ ứ ố ỏ ả

năng qu n lý có hi u qu c a các c p, ban, ngành. ả ủ ệ ả ấ

ĐVT: tri u đ ng ệ ồ

28

Ngu n: Báo cáo kinh t - xã h i thành ph Tuyên Quang ồ ế ố ộ

Đ th 4.1. C c u kinh t thành ph Tuyên Quang 2010 – 2012 ồ ị ơ ấ ế ố

ng m i, d ch v chi m t Qua đ thồ ị 4.1 cho th y th ấ ươ ụ ế ạ ị ỷ ọ ấ tr ng l n nh t ớ

thành ph và v n có xu h trong c c u kinh t ơ ấ ế ẫ ố ướ ế ng tăng, năm 2010 chi m

t tr ng 57,65%, đ n năm 2012 chi m t tr ng 59,60%. Ngành nông, lâm, ỷ ọ ế ế ỷ ọ

th y s n, nhìn chung t ủ ả ừ 2010 – 2012 có t c đ phát tri n tăng nh ng t ộ ư ể ố ỷ

tr ng c a ngành này trong c c u kinh t 5,39% (năm 2010) ơ ấ ủ ọ l ế ạ i gi m t ả ừ

xu ng còn 4,75% (năm 2012). Đi u này cho th y m t ngh ch lý là nhóm ề ấ ố ộ ị

ngành chi m t tr ng cao ế ỷ ọ tr ng l n trong c u đ t đai ch a ch c đã có t ấ ư ắ ấ ớ ỷ ọ

. B i th , thành ph c n phân b đ t đai h p lý đ s trong c c u kinh t ơ ấ ế ở ổ ấ ố ầ ể ử ế ợ

ố d ng m t cách hi u qu . Nhóm ngành công nghi p, xây d ng cũng gi ng ụ ự ệ ệ ả ộ

tr ng l i có xu h nông nghi p là có t c đ phát tri n tăng nh ng t ộ ư ể ệ ố ỷ ọ ạ ướ ng

36,96% (năm 2010) xu ng còn 35,65% (năm 2012). Đi u này cho gi m t ả ừ ề ố

th y thành ph đang h ng t i n n kinh t ng m i hóa nhi u h n là ấ ố ướ ớ ề th ế ươ ề ạ ơ

s n xu t hàng hóa. ả ấ

4.1.2.2. Đ c đi m xã h i ộ ể ặ

* Dân s và lao đ ng ộ ố

B ng 4.3 cho th y dân s và s h c a thành ph tăng nh qua các ố ộ ủ ẹ ả ấ ố ố

năm. S chênh l ch nam n đã đ ệ ữ ự ượ ủ c rút ng n, đây là k t qu kh quan c a ế ả ắ ả

công tác k ho ch hóa gia đình c a đ a ph ng. ủ ị ế ạ ươ

T l lao đ ng trong dân s tăng bình quân 102,67%/năm, c th t ỷ ệ ụ ể ỷ ộ ố

l lao đ ng trong t ng dân s thành ph năm 2010 là 65%, năm 2011 là ệ ổ ộ ố ố

65,70% và 2012 là 65,47. T l ỷ ệ lao đ ng nam cao h n lao đ ng n , tuy s ơ ữ ộ ộ ự

chênh l ch không l n nh ng trong th i gian t i kho ng cách này s ngày ư ệ ớ ờ ớ ẽ ả

càng l n.ớ

Trình đ lao đ ng ch a cao đa ph n h c h t c p 2, c p 3, c th lao ầ ọ ế ấ ụ ể ư ấ ộ ộ

i; trong đó đào t o đ ng đã qua đào t o là 20.809 ng ộ ạ ườ ạ ở giáo d c ngh ụ ề

nghi p là 3.402 ng i, có trình đ trung h c chuyên nghi p là 6.803 ng ệ ườ ệ ọ ộ ườ i,

29

i, trình đ đ i h c và trên đ i h c là 5.602 trình đ cao đ ng là 5.002 ng ẳ ộ ườ ộ ạ ọ ạ ọ

ng i, lao đ ng ch a qua đào t o 51.600 (2012) ườ ư ạ ộ

Theo s li u th ng kê năm 2012, thành ph Tuyên Quang có 23.447 ố ệ ố ố

h v i 110.607 nhân kh u. Trong đó s h lao đ ng trong ngành nông, lâm, ộ ớ ố ộ ẩ ộ

i là làm trong các ngành ngh th y s n là 10.896 h chi m 46,47%. Còn l ộ ủ ả ế ạ ề

khác

30

B ng 4.3. C c u dân s và lao đ ng thành ph năm 2010-2012 ơ ấ ố ộ ố ả

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 T c đ phát tri n (%) ố ộ ể

Ch tiêu ỉ 2011/ 2012/

C c u ơ ấ (%) Bình quân 2010 2011 Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%) Số ngượ l i)ườ (ng Số ngượ l i)ườ (ng Số ngượ l i)ườ (ng

T ng dân s 110.119 100 108.151 100 110.607 100 98,21 102,27 100,22 ổ ố

60.071 54,55 58.209 53,82 59.693 53,97 96,90 102,55 99,68 Nam

50.048 45,45 49.942 46,18 50.914 46,03 99,79 101,95 100,86 Nữ

T ng lao đ ng 71.578 100 71.054 100 72.409 100 99,27 101,91 100,58 ộ ổ

37.954 53,03 35.703 50,25 39.558 54,63 94,07 110,79 102,09 Nam

33.622 46,97 35.351 49,75 32.851 45,37 105,14 92,93 98,85 Nữ

T ng s h 22.024 - 22.706 - 23.447 - 103,97 103,26 103,18 ố ộ ổ

Ngu n: Báo cáo kinh t - xã h i thành ph Tuyên Quang ồ ế ố ộ

31

32

* C s h t ng k thu t - xã h i ộ ơ ở ạ ầ ậ ỹ

Giao thông: Qua nhi u năm đ c đ u t ề ượ ầ ư ế , nâng c p, xây d ng, đ n ự ấ

i giao thông đ nay m ng l ạ ướ ườ ng b trên đ a bàn t nh không ng ng phát ỉ ừ ộ ị

tri n và ngày càng đ c hoàn ch nh. ể ượ ỉ

+ Có nhi u sông l n ch y qua nh sông Lô, sông Gâm, sông Phó Đáy. ư ề ả ớ

Thu n l ng thu , phát tri n năng l ng, ậ ợ i cho phát tri n giao thông đ ể ườ ể ỷ ượ

ngu n tài nguyên cát s i... ồ ỏ

ng giao + Nhìn chung, thành ph Tuyên Quang có m ng l ố ạ i đ ướ ườ

thông đ ng th y t ườ ng b và đ ộ ườ ủ ươ ng đ i hoàn ch nh v c s l ỉ ề ả ố ượ ố ẫ ng l n

ch t l ng, ấ ượ

i y t c c ng c và Y t : ế M ng l ạ ướ t ế ừ ỉ t nh đ n c s ngày càng đ ơ ở ế ượ ủ ố

hoàn thi n. Đ n năm 2012 đã có 100% s xã, ph ế ệ ố ườ ộ ng, th tr n có cán b y ị ấ

t ng xuyên. Chính sách xã h i hóa Y t ế ho t đ ng th ạ ộ ườ ộ ế ữ đang có nh ng

chuy n bi n tích c c. ế ự ể

ng đ Đi n:ệ Toàn thành ph đã có 13/13 xã, ph ố ườ ượ ử ụ ệ c s d ng đi n

i qu c gia. Đây là nhân t thu n l i cho vi c s n xu t và kinh doanh l ướ ố ố ậ ợ ệ ả ấ

c công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông c a nhân dân, t ng b ủ ừ ướ ệ ệ ệ ạ

thôn.

4.2. Th c tr ng v chính sách chi tr cho ng ự ề ạ ả ườ ồ ả ệ ừ i tr ng và b o v r ng

c a thành ph Tuyên Quang ố ủ

Qua b ng 4.4 ta th y t ng di n tích r ng có xu h ng tăng, t 4.266 ấ ổ ừ ệ ả ướ ừ

ha năm 2010 lên 4.508 ha năm 2012 chi m 37,8% di n tích đ t t ấ ự ệ ế ủ nhiên c a

thành ph (11.921 ha) đây là hi u qu c a vi c tuyên truy n v n đ ng, ả ủ ề ệ ệ ậ ố ộ

khuy n khích ng i dân tích c c tham gia tr ng, b o v và phát tri n r ng. ế ườ ể ừ ự ệ ả ồ

Tuy nhiên s tăng đó ch y u là tăng di n tích r ng tr ng, còn r ng t ủ ế ừ ừ ự ệ ồ ự

nhiên và r ng phòng h l i có xu h ng gi m, do nh ng lo i r ng này có ộ ạ ừ ướ ạ ừ ữ ả

tu i đ i lâu nên th ng là đ i t ng nh m đ n c a lâm t c. Nguyên nhân ổ ờ ườ ố ượ ế ủ ặ ắ

m t ph n là do các các lo i r ng này th ng đ c giao khoán cho ng ạ ừ ầ ộ ườ ượ ườ i

c giao khoán tuy có trách nhi m b o v dân đ a ph ị ươ ng, ch r ng đ ủ ừ ượ ệ ả ệ

33

nh ng do ngu n kinh phí tr c p c a đ a ph ng cho ch r ng đ c giao ợ ấ ủ ị ư ồ ươ ủ ừ ượ

khoán là quá ít ng làm ngh nông) ỏ i không đ nuôi s ng c gia đình (th ố ủ ả ườ ề

nên h cũng không chú tr ng nhi u đ n vi c ph i b o v th t t ệ ậ ố ả ả ề ế ệ ọ ọ t di n tích ệ

c giao khoán. r ng mình đ ừ ượ

B ng 4.4. Di n bi n di n tích r ng thành ph Tuyên Quang ừ ố ệ ễ ế ả

Đ n v tính: ha ơ ị

2010 2011 2012 T c đ phát tri n bình quân (%) Lo i r ng ạ ừ ố ộ ể

R ng tr ng 2.619 2.786 2.965 106,40 ừ ồ

nhiên 1.167 1.122 1.079 96,16 R ng t ừ ự

R ng phòng h 480 473 464 98,32 ừ ộ

Ngu n: Phòng tài nguyên môi tr ồ ườ ng thành ph Tuyên Quang ố

Chính vì v y t khi Ngh đ nh 99/2010/NĐ/CP v chi tr d ch v môi ậ ừ ả ị ụ ề ị ị

tr ng r ng ra đ i đã ti p thêm hy v ng cho ng ườ ừ ế ờ ọ ườ ồ i tr ng và b o v r ng, ả ệ ừ

giúp h có thêm đ c ngu n thu nh p cũng nh nâng cao đ ọ ượ ư ậ ồ ượ ứ ả c ý th c b o

v r ng. ệ ừ

Tuy nhiên trên đ a bàn toàn t nh Tuyên Quang nói chung cũng nh ị ỉ ư

thành ph Tuyên Quang nói riêng công tác chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ố ườ ừ ng r ng

m i ch m c ti n hành rà soát, l p danh sách các ch r ng. Trong đó, h ớ ỉ ở ứ ủ ừ ế ậ ệ

th ng ch r ng là h gia đình cũng ch a l p xong nên d ki n ph i t ự ế ư ậ ủ ừ ả ớ i ố ộ

tháng 6 m i có k ho ch chi tr và trong quý IV/2013 m i thanh toán xong ế ạ ả ớ ớ

phí d ch v môi tr ụ ị ườ ng r ng. Nên hi n nay ch a có k t qu th ng kê s b ư ả ố ơ ộ ừ ệ ế

nào đ c t ng h p. ượ ổ ợ

Vi c chi tr hi n nay t i thành ph áp d ng theo Quy t đ nh s ệ ả ệ ạ ế ị ụ ố ố

57/QĐ-TTg c a th t ng chính ph v Phê duy t K ho ch b o v và ủ ướ ủ ủ ề ệ ế ệ ạ ả

phát tri n r ng giai đo n 2011-2020. Qua b ng 4.5 ta th y, có s khác nhau ể ừ ự ạ ả ấ

gi a các m c chi tr i các đ a bàn khác nhau. Cao nh t là t ữ ứ t ả ạ ấ ị ạ ị i hai đ a

ph ng là Xã Tràng Đà và ph ươ ườ ủ ạ ng Nông Ti n. Do hai n i này ch lo i ế ơ

r ng ch y u là r ng phòng h , l ừ ủ ế ộ ạ ằ ầ i n m sát trung tâm thành ph nên c n ừ ố

34

ng th i ti t c c đoan b o v cao h n giúp thành ph h n ch các hi n t ả ố ạ ệ ượ ế ệ ơ ờ ế ự

nh : n ng nóng, s t l đ t,… cũng nh đ m b o môi tr ư ắ ạ ở ấ ư ả ả ườ ạ ng trong s ch

cho trung tâm thành ph . Đ ng m c 250.000 đ ng là xã Đ i C n, có ch ứ ấ ố ồ ộ ồ ủ

nhiên c n đ y u là r ng t ế ừ ự ầ ượ ả ị c b o v v i các lo i cây l n lâu năm. Các đ a ệ ớ ạ ớ

ph ng còn l i ph n l n là r ng tr ng theo các chính sách c a nhà n c và ươ ạ ầ ớ ừ ủ ồ ướ

ng. đ a ph ị ươ

B ng 4.5. Th c tr ng l ng ti n chi tr cho ng i tr ng và b o v ự ạ ả ượ ề ả ườ ồ ả ệ

r ngừ

Đ n v tính: đ ng/ha/năm ơ ị ồ

Đ a bàn ị M c chi tr bình quân ả ứ

Xã Tràng Đà 250.000

Xã An T 200.000 ngườ

250.000 Xã Đ i C n ộ ấ

Xã Thái Long 200.000

Xã An Khang 200.000

Xã L 200.000 ưỡ ng V ng ượ

Ph 250.000 ườ ng Nông Ti n ế

Bình quân chung

Ngu n: Phòng tài nguyên môi tr ồ ườ 221.429 ng thành ph Tuyên Quang ố

V i m c ti n dao đ ng trong kho ng 200.000 - 250.000 đ ng/ha/năm ả ứ ề ớ ộ ồ

và m c trung bình đ chi tr cho ng ứ ể ả ườ ả ả i b o v và tr ng r ng kho ng ồ ừ ệ

221.429 đ ng/ha/năm th c s không nhi u so v i công s c b ra c a ng ứ ỏ ự ự ủ ề ồ ớ ườ i

dân, khó có th đáp ng các nhu c u c b n c a cu c s ng v i giá c leo ơ ả ủ ộ ố ứ ể ả ầ ớ

thang nh hi n nay. B i v y r t c n đ n s đóng góp c a t ư ệ ở ậ ấ ầ ủ ấ ả ọ t c m i ự ế

ng i tr ng và ườ i, không ch v i lý do góp ph n nâng cao đ i s ng cho ng ầ ờ ố ỉ ớ ườ ồ

i ích vô hình hay h u hình t r ng mang l b o v r ng mà b i nh ng l ả ệ ừ ữ ở ợ ữ ừ ừ ạ i

cho t t c m i ng i. ấ ả ọ ườ

4.3. M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ng r ng c a ng i dân ứ ẵ ụ ả ị ườ ừ ủ ườ

thành ph Tuyên Quang ố

35

4.3.1. Thông tin liên quan đ n đ i t ế ố ượ ng ph ng v n ỏ ấ

Thu nh pậ

Theo b ng 4.6 cho th y thu nh p bình quân c a 120 h đ ộ ượ ủ ả ấ ậ ỏ c ph ng

i/tháng. Trong đó thu nh p bình quân t nông v n là 2.782.000 đ ng/ng ấ ồ ườ ậ ừ

nghi p kho ng 1.460.000 đ ng/ng i/tháng. Nhìn chung thu nh p các h ệ ả ồ ườ ậ ộ

đ c ph ng v n cao h n thu nh p bình quân c a thành ph . Thu nh p tuy ượ ủ ấ ậ ậ ơ ỏ ố

ứ không cao nh ng đ i v i m t t nh thu c trung du mi n núi thì đây là m c ố ớ ộ ỉ ư ề ộ

thu nh p đ đ th a mãn nh ng nhu c u c b n. ậ ủ ể ỏ ầ ơ ả ữ

Đ tu i và trình đ h c v n ộ ọ ấ ộ ổ

Nh ng ng i đ ữ ườ ượ ự c l a ch n có đ tu i n m trong kho ng t ộ ổ ằ ả ọ ừ ế 24 đ n

78 tu i. Và đ tu i trung bình là 47 tu i. V i đ tu i này, ng i dân đã ớ ộ ổ ộ ổ ổ ổ ườ

th c s chín ch n c v nh n th c và tài chính nên có th tin t ng vào ự ự ả ề ứ ể ắ ậ ưở

câu tr l i c a h . Trình đ h c v n đ c tính theo s năm đi h c, trung ả ờ ủ ộ ọ ấ ọ ượ ố ọ

bình là 9,4 năm đi h c. T ng đ ng trình đ Trung h c c s , v i bình ọ ươ ươ ơ ở ớ ộ ọ

quân 9,4 năm đi h c ng c ph ng v n hoàn toàn đ nh n th c và t ọ i đ ườ ượ ủ ứ ấ ậ ỏ ư

duy đ tr l i các câu h i đ c đ a ra. ể ả ờ ỏ ượ ư

S nhân kh u ố ẩ

Trong t ng s 120 h đ c ph ng v n bao g m 605 nhân kh u, bình ộ ượ ổ ố ấ ẩ ỏ ồ

quân m i h trên đ a bàn thành ph có 5 nhân kh u. S l ỗ ộ ố ượ ẩ ố ị ẩ ng nhân kh u

v y là không nhi u vì có gia đình có nhi u th h s ng cùng nhau ho c ch ậ ế ệ ố ề ề ặ ỉ

là gia đình nh . S l ng t ỏ ố ượ ng nhân kh u nhi u hay ít đ u nh h ề ề ả ẩ ưở ớ ứ i m c

ng. s n lòng chi tr cho các hàng hóa d ch v môi tr ẵ ụ ả ị ườ

B ng 4.6. Ch tiêu bình quân c b n c a ng c ph ng v n ơ ả ủ ả ỉ i đ ườ ượ ỏ ấ

Đ n v tính Ch tiêu ỉ ơ ị Giá trị

Thu nh p bình quân năm Tri u đ ng/h /năm 168,4 ậ ệ ồ ộ

Tu i bình quân Năm 47 ổ

Trình đ h c v n bình quân Năm 9,4 ộ ọ ấ

Ng 5 S nhân kh u bình quân ẩ ố iườ

36

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế

Ngh nghi p ệ ề

Năm 2010, th xã Tuyên Quang chính th c đ ứ ị ượ c công nh n là thành ậ

ph - đô th lo i hai, cùng v i s sáp nh p thêm c a 5 xã lân c n v i ngành ớ ự ị ạ ủ ậ ậ ố ớ

ngh chính là nông nghi p nên làm t l i làm nông nghi p tăng, trong ệ ề ng ỷ ệ ườ ệ

120 ng i là nông dân (chi m 37,5%). Tuy i đ ườ ượ c ph ng v n có 45 ng ấ ỏ ườ ế

lao đ ng là nông dân chi m đa s nh ng lúc nông nhàn, l c l ng này có ự ượ ư ế ộ ố

th tìm thêm vi c khác đ làm nên tiêu chí này cũng khó xác nh n (có th ể ể ệ ậ ể

làm c ngh khác). Công nhân chi m t ng có ít ề ế ả ỷ ọ tr ng ít nh t do đ a ph ấ ị ươ

các khu công nghi p, nhà máy nên t ệ l ỷ ệ ả không cao (chi m 15,9%) (B ng ế

4.7).

c ph ng v n B ng 4.7. Đ c đi m c b n c a ng ể ơ ả ủ ặ ả i đ ườ ượ ỏ ấ

Đ n v tính: Ng i ơ ị ườ

Tiêu chí T l (%) Giá trị ỷ ệ

34 28,3 Ngh nghi ề ệp: Cán b viên ch c ứ ộ

Nông dân 46 38,3

Công nhân 19 15,9

Khác 21 17,5

Nam 57 47,5

63 52,5 Nữ

92 76,7 Dân tộc: Kinh

Khác 28 23,3

23 19,2 Ng i nhà tr ng và b o v r ng ườ ệ ừ ả ồ

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề

D a vào k t qu b ng 4.7 cho th y s ng c ph ng v n có ả ả ự ế ấ ố i đ ườ ượ ấ ỏ

ng ng đ i l n (chi m 19,2%), đi u này ườ i nhà tr ng và b o v r ng là t ả ệ ừ ồ ươ ố ớ ề ế

cũng phù h p v i th c tr ng c a đ a ph ự ủ ạ ợ ớ ị ươ ấ ng hi n nay là giao khoán đ t ệ

37

i dân qu n lý, do là ng i đ a ph r ng cho ng ừ ườ ả ườ ị ươ ể ng nên h s thông hi u ọ ẽ

t h n đ b o v và phát tri n r ng. h n qua đó s qu n lý t ơ ẽ ả ố ơ ể ừ ể ả ệ

4.3.2. Thông tin liên quan đ n chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ế ườ ủ ng r ng c a ừ

ng ườ i dân thành ph Tuyên Quang ố

Theo đánh giá c a 120 ng c ph ng v n, qua bi u đ 4.2 cho ủ i đ ườ ượ ể ấ ỏ ồ

i cho r ng di n tích r ng c a đ a ph ng hi n nay là th y ch có 11 ng ỉ ấ ườ ừ ủ ệ ằ ị ươ ệ

l i không có ý ki n khá l n, kho ng 27 ng nhi u (chi m 9,2%), t ế ề ng ỷ ệ ườ ế ả ớ ườ i

(chi m 22,5%), d ng nh nh ng ng i này không quan tâm đ n r ng còn ế ườ ư ữ ườ ế ừ

hay m t nên h r t th ọ ấ ờ ơ ớ v i câu h i. Th c t ỏ ự ế ấ ị là di n tích r ng c a đ a ừ ủ ệ

ph ng ch ươ ỉ ở ứ ộ m c trung bình, m c dù tr c thu c t nh Tuyên Quang-m t ộ ỉ ự ặ

c nh ng vì là trung tâm hành trong các t nh có đ che ph cao nh t n ộ ấ ướ ủ ỉ ư

ả chính t nh, c ng v i t c đ đô th hóa nhanh nên không kh i làm suy gi m ớ ố ộ ộ ỏ ị ỉ

di n tích r ng. Bù l i, các c p chính quy n th ừ ệ ạ ề ấ ườ ậ ng xuyên tuyên truy n v n ề

ị ớ đ ng toàn dân tr ng cây gây r ng đ tăng thêm s c s ng cho đô th m i. ể ộ ứ ố ừ ồ

Nh đó di n tích r ng dù gi m nh ng r t ch m. ư ừ ệ ả ấ ậ ờ

Đáng chú ý h n, t ng i không có ý ki n đánh giá v di n tích ơ l ỷ ệ ườ ề ệ ế

i (chi m 34,2%). Đi u này r ng nh ng năm g n đây đã gia tăng lên 41 ng ừ ữ ầ ườ ế ề

i dân ngày càng không quan tâm đ n nh ng v n đ đáng báo đ ng khi ng ộ ườ ữ ế ấ ề

l n xung quanh mình nh s thay đ i di n tích r ng nh ng năm g n đây ổ ớ ư ự ừ ữ ệ ầ

(Bi u đ 4.2). ể ồ

ĐVT: %

38

Ngu n: T ng h p t phi u đi u tra ợ ừ ồ ổ ế ề

Bi u để ồ 4.2. Đánh giá c a đ ủ ượ ị c ph ng v n v di n tích r ng đ a ấ ề ệ ừ ỏ

ph ngươ

36 ng c ph ng v n (chi m 30%) cho r ng di n tích r ng t i đ ườ ượ ừ ế ệ ằ ấ ỏ ạ i

đ a ph ị ươ ậ ng nh ng năm g n đây đang tăng lên, có th do sau khi sáp nh p ữ ể ầ

thêm m t s xã lân c n, di n tích r ng tăng lên nên thông qua các ph ộ ố ừ ệ ậ ươ ng

ti n thông tin h đã cho r ng di n tích r ng tăng nh ng năm g n đây. ừ ữ ệ ệ ằ ầ ọ

B ng 4.8. Lý do m t r ng t i đ a ph ng ấ ừ ả ạ ị ươ

Tiêu chí S ng i tr l T l (%) i ố ườ ả ờ ỷ ệ

7 36,8 Khai thác r ng trái phép ừ

16 84,2 S n xu t nông nghi p ệ ấ ả

Kinh doanh d ch v 9 47,4 ị ụ

Tai bi n thiên nhiên 1 5,3 ế

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế

ít nh t là 19 ng i (chi m 15,8%) cho r ng di n tích Chi m t ế l ỷ ệ ấ ườ ệ ế ằ

ng nh ng năm g n đây có xu h r ng đ a ph ừ ị ươ ữ ầ ướ ủ ế ng. Nguyên nhân ch y u

đ ượ ư c đ a ra là do ho t đ ng S n xu t nông nghi p, đ t n ả ạ ộ ố ươ ệ ớ ng làm r y v i ẫ

ấ 39

16 ng i (chi m 84,2%). Có 1 ý ki n đ a ra lý do khi n di n tích i tr l ườ ả ờ ư ế ế ệ ế

r ng suy gi m là do Tai bi n thiên nhiên (nh : bão, l c, lũ quét, s t l ừ ạ ở ư ế ả ố

l 15,8% ng đ t…) (chi m 5,3%) (B ng 4.8). Có th th y v i t ả ấ ể ấ ớ ỷ ệ ế ườ ượ i đ c

h i cho r ng di n tích r ng đang suy gi m ph n ánh th c tr ng s quan ỏ ự ự ừ ệ ằ ả ả ạ

i dân đ n s thay đ i (th tâm c a ng ủ ườ ế ự ổ ườ ừ ng là suy gi m) c a di n tích r ng ủ ệ ả

i dân th r t th p, đa s ng ấ ấ ố ườ ờ ơ , ít quan tâm đ n di n tích r ng gi m bao ệ ừ ế ả

nhiêu, và h u qu gây ra th c s là th nào. ự ự ế ậ ả

B ng 4.9. H u qu khi di n tích r ng suy gi m ừ ệ ả ậ ả ả

Tiêu chí S ng i tr l T l (%) i ố ườ ả ờ ỷ ệ

Ô nhi m môi tr ng 118 98,3 ễ ườ

M t c nh quan môi tr ng 76 63,3 ấ ả ườ

26 21,7 Thiên tai nhi u h n ơ ề

1 0,8 M t ngu n nguyên-nhiên li u ệ ấ ồ

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề

c ph ng v n (chi m 98,3%) cho r ng khi di n tích Đa s ng ố i đ ườ ượ ế ệ ằ ấ ỏ

ng nghiêm tr ng b i r ng là lá r ng suy gi m s gây ra ô nhi m môi tr ừ ễ ẽ ả ườ ở ừ ọ

ệ ứ ph i c a s s ng, m t r ng đ ng nghĩa v i không khí ô nhi m, hi u ng ổ ủ ự ố ấ ừ ễ ồ ớ

nhà kính gia tăng, ngu n n ồ ướ ạ c suy gi m gây ô nhi m, đ t đai xói mòn, s t ễ ấ ả

,…Ch duy nh t 1 ý ki n (chi m 0,8%) cho r ng m t r ng đ ng nghĩa l ở ấ ừ ế ế ấ ằ ồ ỉ

v i M t ngu n nguyên - nhiên li u cung c p cho đ i s ng (B ng 4.9). ớ ờ ố ệ ấ ấ ả ồ

Qua bi u đ 4.3 cho th y hi u bi t c a ng i dân v d ch v môi ể ể ấ ồ ế ủ ườ ề ị ụ

tr ng r ng và chi tr d ch v môi tr ng r ng còn khá h n h p. C th ườ ả ị ụ ừ ườ ụ ể ừ ẹ ạ

74 ng c ti p c n ngu n thông tin v d ch v i đ ườ ượ c ph ng v n không đ ấ ỏ ượ ế ậ ề ị ồ ụ

môi tr ng r ng (chi m 61,7%), con s này tăng lên v i chi tr d ch v môi ườ ả ị ụ ừ ế ố ớ

tr ng r ng là 90 ng i (chi m 75%). Kho ng 13% s ng i không bi t là ườ ừ ườ ố ườ ế ả ế

có d ch v môi tr ng r ng và vi c chi tr đó. Có 2 ng i trong t ng s ụ ị ườ ừ ệ ả ườ ổ ố

120 ng c ph ng v n t ra th khi không đ a ra ý ki n là h có i đ ườ ượ ấ ỏ ỏ ờ ơ ư ế ọ

bi t hay không đ n chi tr d ch v môi tr ng r ng (chi m 1,7%). ế ả ị ụ ế ườ ừ ế

ĐVT: ng iườ

40

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề

Bi u đ 4.3. Hi u bi t c a ng ể ồ ể ế ủ i đ ườ ượ c ph ng v n v d ch v môi ấ ề ị ụ ỏ

tr ng r ng và chi tr d ch v môi tr ườ ả ị ừ ụ ườ ng r ng ừ

Ch có 29 ng i (chi m 24,2%) trong t ng s ng i đ ỉ ườ ố ườ ượ ế ổ ấ c ph ng v n ỏ

bi t đ n d ch v môi tr ế ế ụ ị ườ ề ng r ng, ch y u qua hình th c tuyên truy n ủ ế ừ ứ

(B ng 4.10). M t s d ch v môi tr ng r ng mà h bi t đ n là: Giá tr ộ ố ị ụ ả ườ ọ ế ế ừ ị

ng (27 ng i – chi m 93.1%), B o v ngu n n c và phòng h môi tr ộ ườ ườ ế ệ ả ồ ướ

Giá tr gi i trí đ u có 26 ý ki n (chi m 89,7%); ít nh t là B o v biên gi ị ả ế ế ệ ề ấ ả ớ i

v i 12 ý ki n (chi m 41,4%). ớ ế ế

B ng 4.10. Ngu n bi ng ồ ả ế ị t d ch v môi tr ụ ườ

Tiêu chí S ng i tr l T l (%) i ố ườ ả ờ ỷ ệ

Tivi, đài 3 10,4

Sách, báo 15 51,7

Tuyên truy nề

25 ồ Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ 86,2 phi u đi u tra ề ế

100% s ng c ph ng v n bi ố i đ ườ ượ ấ ỏ ế ế t đ n chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ng

ữ r ng đ u cho r ng n i dung c a c a vi c chi tr đó là Tr ti n cho nh ng ừ ủ ủ ả ề ệ ề ằ ả ộ

ng i b o v r ng. Đi u này hoàn toàn đúng theo Đi u 8 - Ngh đ nh ườ ả ệ ừ ề ề ị ị

99/2010 đ i t ng đ c chi tr ti n d ch v môi tr ố ượ ượ ả ề ụ ị ườ ng r ng. ừ

ĐVT: %

41

6.7

7.5

Có Không Không có ý ki nế

85.8

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế

Bi u đ 4.4. T l i dân đ c tham gia t p hu n v d ch v môi ể ồ ng ỷ ệ ườ ượ ấ ề ị ụ ậ

tr ng r ng và chi tr d ch v môi tr ườ ả ị ừ ụ ườ ng r ng ừ

i dân v d ch v Có th th y qua bi u đ 4.4, vi c t p hu n ng ồ ể ấ ệ ậ ể ấ ườ ề ị ụ

môi tr ng r ng và chi tr là r t ít, đi u này đã gi i thích cho s hi u bi ườ ừ ề ả ấ ả ự ể ế t

i dân v i các chính sách liên quan đ n d ch v môi tr c a ng ủ ườ ụ ế ớ ị ườ ng r ng và ừ

chi tr , và đ i t ng đ ố ượ ả ượ ạ c ti p c n ch y u là trong các c quan ho ch ủ ế ế ậ ơ

ng đ c giao khoán đ t r ng, đa đ nh chính sách v r ng ho c các đ i t ề ừ ị ố ượ ặ ượ ấ ừ

i dân (chi m 85,8%) không đ c tham gia l p t p hu n nào đ ph s ng ố ườ ế ượ ớ ậ ể ấ ổ

bi n v d ch v môi tr ng r ng và chi tr . ề ị ụ ế ườ ừ ả

B ng 4.11. Nh n th c v nhi m v đóng phí d ch v môi tr ệ ứ ề ụ ụ ậ ả ị ườ ng r ng ừ

Tiêu chí S ng i tr l i ố ườ ả ờ

T lỷ ệ (%)

30 25,0 Các c p chính quy n ề ấ

c s ch, du 4 3,3 ủ ệ ướ ạ

Các công ty th y đi n, n l ch sinh thái ị

88 73,3 T t c m i ng ấ ả ọ i ườ

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế

c ph ng v n khi đ B ng 4.11 t ng h p các ý ki n c a ng ợ ế ủ ả ổ i đ ườ ượ ấ ỏ ượ c

h i h nghĩ ai có nhi m v ph i đóng phí chi tr d ch v môi tr ả ỏ ọ ả ị ụ ụ ệ ườ ng r ng, ừ

đa s ý ki n (73,3%) cho r ng T t c m i ng i đ u ph i đóng vì ai cũng ế ằ ố ườ ề ả

ấ ả ọ 42

c h ng l môi tr ng r ng. Có 30 ng đ u đ ề ượ ưở i t ợ ừ ườ ừ ườ ấ i cho r ng các c p ằ

chính quy n là ng i ích c a dân - do dân - ề ườ i có nghĩa v ph i đóng phí vì l ụ ả ợ ủ

ộ vì dân. Ch có 4 ý ki n (chi m 25%) cho r ng nghĩa v ph i đóng phí thu c ụ ả ế ế ằ ỉ

c s ch, du l ch sinh thái, vì h đã v Các công ty th y đi n, công ty n ủ ề ệ ướ ạ ọ ị

đ c ti p c n qua Ngh đ nh 99/2010. ượ ế ậ ị ị

Có 119 ng i trong 120 ng i ích khi ườ i đ ườ ượ c ph ng v n cho r ng l ấ ằ ỏ ợ

c – th không th đóng phí d ch v môi tr ị ụ ườ ng r ng là B o v ngu n n ả ừ ệ ồ ướ ứ ể

thi u đ duy trì s s ng. Ch có 1 ý ki n (chi m 0.8%) cho r ng l i ích ự ố ể ế ế ế ằ ỉ ợ

mang l i khi đóng phí là Cung c p đ c nguyên li u, nhiên li u, đi u này ạ ấ ượ ệ ệ ề

đúng nh ng c n có th i gian dài và s b o v h p lý (B ng 4.12). ự ả ệ ợ ư ầ ả ờ

i dân v vi c đóng góp B ng 4.12. Nh n th c c a ng ậ ứ ủ ả ườ ề ệ

phí d ch v môi tr ụ ị ườ ng r ng ừ

Tiêu chí S ng i tr l i ố ườ ả ờ

T lỷ ệ (%)

16,7 Gi m tình tr ng ô nhi m môi tr ng 20 ễ ạ ả ườ

72,5 87 B o v và phát tri n tài nguyên r ng ể ừ ệ ả

99,2 B o v ngu n n c 119 ồ ướ ệ ả

0,8 1 Cung c p nguyên-nhiên li u ệ ấ

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề

L i ích khi đóng phí là r t l n, và 100% s ng i đ ấ ớ ố ườ ượ ỏ ề ồ c h i đ u đ ng ợ

ý r ng h có đ c h ng l i t ng r ng. Và h ng l ằ ọ ượ ưở ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ừ ưở ợ i

b ng nhi u hình th c mà h u h t m i ng ứ ằ ế ề ấ ọ ườ ề i đ u công nh n (B ng 4.13). ậ ả

B ng 4.13. Hình th c h ng l i t ứ ưở ả ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng ừ

Tiêu chí S ng i tr l T l (%) i ố ườ ả ờ ỷ ệ

Có ngu n n c s ch 120 100 ồ ướ ạ

Không khí trong lành 119 99,2

43

120 100 Gi m thi u thiên tai ể ả

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề

G n 100% s ng c h i đ u bi i đ t mình đ ng l i ích c ố ườ ượ ỏ ề ầ ế c h ượ ưở ợ ơ

ng r ng nh ng không ph i ai cũng đ ng ý chi tr b n t ả ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ư ừ ả ồ ả

d ch v đó. Và đ rõ h n v n đ này chúng ta s tìm hi u ph n ti p theo. ị ụ ế ề ẽ ể ể ấ ầ ơ

44

4.3.3. M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ng r ng c a ng i dân ứ ẵ ụ ả ị ườ ừ ủ ườ

thành ph Tuyên Quang ố

K t qu đi u tra (B ng 4.14) cho th y ph n l n nh ng ng ả ề ầ ớ ữ ế ả ấ ườ ượ i đ c

ph ng v n đ u s n sàng tr m t kho n ti n cho d ch v môi tr ề ẵ ả ộ ụ ề ấ ả ỏ ị ườ ừ ng r ng.

M t t l c h i không đ ng ý chi tr cho d ch v môi ộ ỷ ệ nh ng ỏ i đ ườ ượ ồ ỏ ả ụ ị

tr i đ a ph ng . ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ

B ng 4.14. S ng i đ ng ý và không đ ng ý chi tr cho ố ườ ồ ồ ả ả

d ch v môi tr ụ ị ườ ng r ng ừ

Tiêu chí S ng i tr l T l (%) i ố ườ ả ờ ỷ ệ

S n lòng chi tr 106 88,3 ẵ ả

Không s n lòng chi tr 14 11,7 ẵ ả

120 100 T ng sổ ố

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề

Trong 120 ng i s n lòng chi tr cho i đ ườ ượ c ph ng v n, có 106 ng ấ ỏ ườ ẵ ả

ng r ng v i lý do ch y u (chi m 88,3%) nh m m c đích d ch v môi tr ụ ị ườ ủ ế ụ ừ ế ằ ớ

t c m i ng i (chi m 1,9%) cho nâng cao s c kh e cho t ứ ỏ ấ ả ọ ườ i. Ch 2 ng ỉ ườ ế

bi t lý do khác khi n h s n lòng chi tr là mu n đ c h ng l i ích t du ế ọ ẵ ố ượ ưở ế ả ợ ừ

l ch sinh thái. Tuy lý do m i ng ị ỗ ườ ư ẫ i đ a ra ph n nào là khác nhau nh ng v n ư ầ

c s quan tâm đ n môi tr đ ng r ng c a ng i dân thành ph ch ng t ứ ỏ ượ ự ế ườ ủ ừ ườ ố

Tuyên Quang. (B ng 4.15) ả

B ng 4.15. Lý do s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ụ ẵ ả ả ị ườ ng r ng ừ

Lý do s n lòng chi tr S ng i tr l ẵ ả i ố ườ ả ờ

T lỷ ệ (%)

14 13,2 ễ

Góp ph n gi m thi u ô nhi m môi ể ng tr ươ ầ ả i đ a ph ng t ạ ị ườ

Đ ng t h n 105 99,1 ể ườ i dân có s c kh e t ứ ỏ ố ơ

67 63,2 Gi m b t gánh n ng cho c ng đ ng ặ ả ớ ộ ồ

i ích t du l ch sinh thái 2 1,9 H ng l ưở ợ ừ ị

45

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề

Căn c vào k t qu phi u đi u tra, m c s n lòng chi tr c a ng ứ ẵ ả ủ ứ ế ế ề ả ườ i

dân thành ph Tuyên Quang đ c mô t ố ượ ả trong b ng 4.16 ả

B ng 4.16. M c s n lòng chi tr c a h đ c ph ng v n ả ủ ộ ượ ứ ẵ ả ỏ ấ

M c s n lòng chi tr WTP S ng i tr l T l (%) ứ ẵ ả i ố ườ ả ờ ỷ ệ

( đ ng/h /năm) ộ 50.000 60.000 90.000 100.000 110.000 120.000 150.000 180.000 200.000 240.000 250.000 300.000 350.000 360.000 365.000 400.000 450.000 500.000 550.000 600.000 700.000 1.000.000 1.200.000 2.000.000 T ngổ

phi u đi u tra 20 5 2 18 1 3 7 1 6 1 4 10 1 3 1 3 3 4 1 2 2 5 2 1 106 Ngu n: T ng h p t ổ ồ 18,9 4,7 1,9 17,1 0,9 2,8 6,6 0,9 5,8 0,9 3,8 9,5 0,9 2,8 0,9 2,8 2,8 3,8 0,9 1,9 1,9 4,7 1,9 0,9 100 ề ợ ừ ế

Trong phi u đi u tra, chúng tôi đ a ra m c WTP th p nh t cho d ch ư ứ ế ề ấ ấ ị

i thành ph Tuyên Quang là 50.000 đ ng/h /năm vì v môi tr ụ ườ ng r ng t ừ ạ ố ồ ộ

chính sách v chi tr d ch v môi tr ng r ng còn m i, Tuyên Quang cũng ả ị ụ ề ườ ừ ớ

đang t p hu n cho các cán b qu n lý Lâm nghi p nên ch a có m c phí c ư ứ ệ ậ ấ ả ộ ụ

th . Chi tr hi n nay cho ng i thành ph áp ể ả ệ ườ i tr ng và b o v r ng t ả ệ ừ ồ ạ ố

46

d ng theo Quy t đ nh s 57/QĐ-TTg là 200.000 đ ng/ha/năm. C ng v i s ụ ế ị ớ ự ố ồ ộ

nhiên, kinh t xã h i v i S n La – m t trong t ươ ng đ ng v đi u ki n t ề ề ệ ự ồ ế ộ ớ ơ ộ

s các t nh th c hi n thí đi m thu phí d ch v môi tr ố ụ ự ệ ể ị ỉ ườ ứ ng r ng, v i m c ừ ớ

phí bình quân 100.000 nghìn đ ng/ha/năm v i s đóng góp ch y u t các ủ ế ừ ớ ự ồ

công ty th y đi n và công ty c p n c. M t khác đ i s ng c a ng i dân ủ ệ ấ ướ ờ ố ủ ặ ườ

thành ph Tuyên Quang ch thu c lo i trung bình nên l y m c s n lòng chi ạ ứ ẵ ấ ố ộ ỉ

tr t 50.000 đ ng là h p lý. ả ừ ợ ồ

T l m c đóng góp có nhi u ng ỷ ệ ứ ề ườ i ch n nh t là 50.000 ấ ọ

i (chi m 18,9%), đ ng th hai là m c 100.000 đ ng/h /năm, v i 20 ng ồ ộ ớ ườ ứ ứ ứ ế

i (chi m 17,1%), còn các m c khác r i rác t đ ng/h /năm v i 18 ng ồ ớ ộ ườ ứ ế ả ừ 1

i dân thành ph đ n 10 l a ch n. M c s n lòng chi tr bình quân c a ng ế ứ ẵ ủ ự ả ọ ườ ố

Tuyên Quang là 276.509 đ ng/ng i/năm, t ng đ ng 23.042 ồ ườ ươ ươ

đ ng/ng ồ ườ ớ i/tháng. Có th th y m c phí này là không quá cao n u so v i ể ấ ứ ế

vi c l i ích nó mang l i dù vô hình hay h u hình đ u là r t l n. ệ ợ ạ ấ ớ ữ ề

Qua đi u tra ph ng v n cho th y lý do chi tr và m c WTP c a 106 ứ ủ ề ấ ả ấ ỏ

ng ườ ồ i đ ng ý chi tr ph thu c vào nhi u quan đi m, suy nghĩ khác nhau ề ụ ể ả ộ

và m i m c đóng góp l i ph thu c vào nhi u lý do khách quan khác nhau. ứ ỗ ạ ụ ề ộ

ậ Trong các lý do các h ph ng v n đ a ra thì hai lý do Phù h p v i thu nh p ấ ư ỏ ộ ớ ợ

gia đình và Đ góp ph n b o v môi tr ng h u nh đ u đ c s đông ệ ể ầ ả ườ ư ề ầ ượ ố

l a ch n, ch duy nh t 1 ý ki n đ a ra lý do khác là Đ nâng cao ý th c v ự ứ ề ư ế ể ấ ọ ỉ

r ng m i ngày (chi m 0,9%), lý do này có l ừ ế ỗ ẽ ể đ phù h p v i m c s n lòng ớ ứ ẵ ợ

chi tr mà cá nhân này đ a ra là 365.000 đ ng/h /năm. (B ng 4.17) ư ả ả ồ ộ

B ng 4.17. Lý do đ a ra m c chi tr c a ng i dân ả ủ ứ ư ả ườ

Lý do đ a ra m c chi tr S ng i tr l ứ ư ả i ố ườ ả ờ

T lỷ ệ (%)

Phù h p v i thu nh p c a gia đình 93 86,1 ậ ủ ợ ớ

47

Đ góp ph n b o v môi tr ng 89 82,4 ể ệ ầ ả ườ

1 0,9 ề ự

Đ ể nâng cao ý th c b n thân v s quan tr ng c a r ng m i ngày ủ ừ ứ ả ỗ ọ

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề

M c dù m c đóng góp c a ng ủ ứ ặ ườ ẫ i dân đ a ra là cao hay th p, dù v n ư ấ

ng r ng song còn m t s cá nhân không đ ng ý đóng phí d ch v môi tr ồ ộ ố ụ ị ườ ừ

đã cho th y, đ i đa s ng i dân thành ph Tuyên Quang có ý th c mong ấ ạ ố ườ ứ ố

gìn môi tr ng r ng, giúp nâng cao ch t l mu n gi ố ữ ườ ấ ượ ừ ng cu c s ng. Bên ộ ố

c nh đó, vi c đóng phí d ch v môi tr ạ ụ ệ ị ườ ệ ng r ng cũng góp ph n c i thi n ừ ầ ả

cu c s ng cho nh ng ng i tr c ti p tr ng và b o v r ng. ộ ố ữ ườ ự ế ệ ừ ả ồ

i đ a ph ng, ng Khi đã đ ng ý chi tr cho d ch v môi tr ả ụ ồ ị ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ ườ i

đ ượ c ph ng v n ti p t c đ ấ ế ụ ượ ỏ ề ế c h i v hình th c chi tr mà h l a ch n. K t ọ ự ứ ả ỏ ọ

qu t phi u đi u tra có 3 hình th c đ c ng i dân l a ch n. (B ng 4.18) ả ừ ứ ượ ế ề ườ ự ả ọ

B ng 4.18. Hình th c chi tr ứ ả ả

S ng i tr l T l (%) Hình th c chi tr ứ ả i ố ườ ả ờ ỷ ệ

N p cho t ng dân ph 64 60,4 ộ tr ổ ưở ố

Có ng i đ n thu t n nhà 41 38,7 ườ ế ậ

1 0,9 ộ i đ ườ ượ ầ c tín nhi m b u ệ

N p cho ng ra

106 100 T ngổ

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ế ề

K t qu cho th y, s đông ng ấ ế ả ố ườ ố i dân (chi m 60,4%) mong mu n ế

N p cho t ng dân ph , do đã có s tin t ng và quen bi t nên kh ộ tr ổ ưở ự ố ưở ế ả

năng đ m b o cao h n, b i hi n nay trên đ a bàn có m t s k gi ộ ố ẻ ả ạ m o, ệ ả ả ơ ở ị

l a đ o đi thu các lo i phí t ừ ả ạ ự phát. Ch có 1 ng ỉ ườ ộ i (chi m 0,9%) mu n n p ế ố

phí cho ng i tính nhi m đ c b u ra, m t ng i đ i di n uy tín, trách ườ ệ ượ ầ ộ ườ ạ ệ

nhi m trong dân chúng, đ đ m b o tính công b ng, minh b ch trong thu và ể ả ệ ả ằ ạ

tr phí. ả

48

Bên c nh nh ng h đ ng ý chi tr , có nh ng h không đ ng ý chi ả ộ ồ ữ ữ ạ ộ ồ

tr cho d ch v môi tr ng r ng. B ng 4.19 t ng h p nh ng lý do mà 14 ụ ả ị ườ ữ ừ ả ổ ợ

ồ h không đ ng ý chi tr l a ch n. Ta có th th y 100% s h không đ ng ộ ể ấ ố ộ ả ự ồ ọ

ý chi tr đ u ch n Thu nh p gia đình không cho phép nên không th chi tr ả ề ể ậ ọ ả

đ ng h p (chi m 7,1%) ch n Tình tr ng môi tr ượ c, duy nh t m t tr ấ ộ ườ ế ạ ọ ợ ườ ng

i đ a ph r ng t ừ ạ ị ươ ng không có gì nghiêm tr ng nên h không mu n chi tr . ả ọ ố ọ

B ng 4.19. Lý do không đ ng ý chi tr ồ ả ả

Tiêu chí S ng i tr l i ố ườ ả ờ T lỷ ệ (%)

28,6 4 ng r ng là ừ

Chi tr d ch v môi tr trách nhi m c a các c p chính quy n ề ả ị ệ ườ ấ ụ ủ

7,1 1

Tình tr ng môi tr ạ ph ườ ng ch a có gì nghiêm tr ng ng r ng t ạ ị i đ a ừ ọ ươ ư

100,0 Thu nh p gia đình không cho phép 14 ậ

28,6 Đã ph i gánh quá nhi u lo i phí 4 ề ạ ả

phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế

ậ T t c các h không đ ng ý chi tr đ u thu c di n h nghèo và c n ấ ả ả ề ệ ộ ộ ồ ộ

ệ nghèo nên vi c chi tr s g p khó khăn nh t là trong xã h i hi n nay vi c ả ẽ ặ ệ ệ ấ ộ

chi tr các lo i phí và l phí là quá nhi u, các gia đình khó khăn không th ạ ả ệ ề ể

kham n i nên r t c n s chia s c a c ng đ ng. ấ ầ ự ẻ ủ ộ ổ ồ

4.4. Các y u t nh h ng t i m c s n lòng chi tr cho d ch v môi ế ố ả ưở ớ ứ ẵ ụ ả ị

tr ng r ng c a ng ườ ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang ố

4.4.1. Mô hình h i quy ồ

Chúng tôi ti n hành xác đ nh h s t ệ ố ươ ế ị ộ ậ ng quan gi a các bi n đ c l p ữ ế

tr c khi ướ c l ướ ượ ng các h s c a mô hình h i quy. Nh m phát hi n các ồ ệ ố ủ ệ ằ

bi n có s t ng quan v i nhau trong mô hình và lo i b bi n nào t ự ươ ế ạ ỏ ế ớ ươ ng

quan nhi u nh t v i các bi n khác. ấ ớ ề ế

Căn c vào b ng 4.20 có th th y h u h t giá tr t ng qua gi a các ể ấ ị ươ ứ ế ả ầ ữ

bi n là t ng đ i nh , nh ng trong đó m i t ế ươ ố ươ ư ỏ ố ấ ng quan gi a bi n H c v n ữ ế ọ

49

(X2) và bi n Ngh nghi p (D2) có s t ng quan cao nh t v i giá tr tr ự ươ ế ệ ề ấ ớ ị ị

tuy t đ i là 0.8613. Đi u này có th gi i thích trong th c t ệ ố ể ả ề ự ế ằ ộ r ng, khi m t

cá nhân có trình đ h c v n càng cao thì kh năng có đ ộ ọ ả ấ ượ ệ c ngh nghi p ề

ề phù h p mong mu n càng cao. Tuy nhiên các thu c tính c a mô hình đ u ủ ợ ố ộ

t vì đây là mô hình đ n gi n d ng tuy n tính b i, v i các tham s t ố ố ướ c ế ả ạ ơ ộ ớ

2 và R2

hc t

ng th ng nh t, cho R ng đ i cao có giá tr t l ượ ấ ố ươ ị ươ ố ng ng là ứ

0,9104 và 0,9040. Các bi n còn l i cho giá tr t ế ạ ị ươ ng quan nh nên không ỏ

ng t ng quan c ng tuy n v i nhau. Hay nói cách khác, các x y ra hi n t ả ệ ượ ươ ế ộ ớ

bi n đ c l p đ a vào mô hình là hoàn toàn phù h p. ộ ậ ư ế ợ

B ng 4.20. Ma tr n t ng quan gi a các bi n đ c l p ậ ươ ả ế ộ ậ ữ

X2 X3 X4 D1 D2 D3 X1

1 X1

0,1003 1 X2

0,0067 0,6872 1 X3

X4 0,1458 -0,2350 -0,1035 1

D1 0,1464 0,1752 0,1120 0,0170 1

D2 -0,1217 -0,8613 -0,5144 0,2410 -0,1512 1

D3 -0,0636 0,2815 0,1987 -0,4815 0,1602 -0,2682 1

Ngu n: X lý s li u đi u tra ố ệ ử ề ồ

Đ ti n hành phân tích nh h ng c a các nhân t i m c s n lòng ể ế ả ưở ủ t ố ớ ứ ẵ

chi tr c a ng i dân thành ph Tuyên Quang cho d ch v môi tr ả ủ ườ ụ ố ị ườ ng

r ng, nghiên c u đã ti n hành xây d ng mô hình h i quy WTP. Trong quá ụ ừ ứ ế ồ

trình c l ướ ượ ạ ng, sau khi ti n hành ki m đ nh đ i v i mô hình, n u vi ph m ố ớ ể ế ế ị

các gi thuy t c a mô hình thì s ti n hành s a l ả ế ủ ẽ ế ử ỗ i. Và k t qu ế ả ướ ượ c l ng

cu i cùng c a mô hình thu đ c th hi n qua b ng 4.21. ủ ố c đ ượ ượ ể ệ ả

50

B ng 4. ng các y u t nh h ng đ n WTP ả 21. K t qu ế c l ả ướ ượ ế ố ả ưở ế

Tên bi nế Ký hi uệ H sệ ố

H s t do - 88,891ns ệ ố ự

X1 -0,592ns Tu i ch h (năm) ủ ộ ổ

Trình đ ch h (s năm đi h c) X2 9,557* ộ ủ ộ ố ọ

Thu nh p c a h (tri u đ ng/năm) X3 1,453*** ậ ủ ộ ệ ồ

S nhân kh u c a h (ng i) X4 -16,868*** ẩ ủ ộ ố ườ

Gi D1 5,232ns ớ i tính (bi n gi ) ả ế

D2 -77,642** Ngh nghi p (bi n gi ) ả ệ ế ề

D3 -25,991ns Dân t c (bi n gi ) ả ế ộ

R2 - 0,9104

S quan sát - 106 ố

Ngu n: Ph l c 2 ụ ụ ồ

Ghi chú: ***, **, *: có ý nghĩa th ng kê t i α = 1%, 5%, 10% ố ạ

ns: không có ý nghĩa th ng kê ố

T k t qu trên mô hình h i quy c th đ c vi ụ ể ượ ừ ế ả ồ ế t nh sau: ư

WTP = 88,891 - 0,592X1 + 9,557X2 + 1,453X3 - 16,868X4 + 5,232D1 -

77,642D2 - 25,991D2 + ui

2 = 0,9104, v i Fớ ki m đ nh

Căn c vào b ng 4.21 cho th y R ứ ả ấ có giá tr làị

142,18 l n h n r t nhi u so v i F mô ơ ấ ớ 0,05(7, 98) có giá tr là 2,27 ch ng t ứ ề ớ ị ỏ

các bi n đ a vào mô hình đã gi i thích hình r t ch t ch , đi u đó ch ng t ẽ ứ ề ặ ấ ỏ ư ế ả

đ c 91,04% s bi n đ ng WTP, còn l i là 8,96% s bi n đ ng c a WTP ượ ự ế ộ ạ ự ế ủ ộ

đ c gi i thích b i các y u t ượ ả ế ố ở ế khác mà ch a đ a vào mô hình. Theo k t ư ư

1), Gi

1) và Dân t c (Dộ

3) đ uề

qu ph l c…, các bi n Đ tu i (X i tính (D ả ở ộ ổ ụ ụ ế ớ

có P-value > 0,1 nên các h s c a chúng đ u không có ý nghĩa th ng kê. ệ ố ủ ề ố

2),

3), S nhân kh u (X

2) có ý nghĩa th ng kê

Nh v y, trong các bi n đ a vào mô hình thì bi n Trình đ h c v n (X ư ậ ộ ọ ư ế ế ấ

4) và Ngh nghi p (D ề

Thu nh p (Xậ ẩ ố ệ ố

51

hay đây chính là các y u t có tính ch t quy t đ nh đ n WTP cho d ch v ế ố ế ị ế ấ ị ụ

môi tr ng r ng c a ng ườ ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang. ố

4.4.2. Phân tích nh h ng c a các y u t đ n m c s n lòng chi tr ả ưở ế ố ế ứ ẵ ủ ả

cho d ch v môi tr ng r ng c a ng i dân thành ph Tuyên ụ ị ườ ừ ủ ườ ố

Quang

T k t qu ừ ế c l ả ướ ượ ệ ố ủ ng mô hình trong b ng 4.21 cho th y h s c a 4 ả ấ

ế ả trên t ng s 7 bi n đ a vào mô hình có ý nghĩa th ng kê. Các bi n nh ư ế ổ ố ố

h ng đ n WTP c a ng i dân thành ph Tuyên Quang cho d ch v môi ưở ủ ế ườ ụ ố ị

tr ng r ng g m: ườ ừ ồ

4.4.2.1. Trình đ h c v n ộ ọ ấ

t v m c s n lòng chi tr Theo k t qu ế c l ả ướ ượ ng, có s khác bi ự ệ ề ứ ẵ ả

2 = 9,557;

i. V i h s c l ng b đ i v i trình đ h c v n c a t ng ng ố ớ ộ ọ ấ ủ ừ ườ ớ ệ ố ướ ượ

| = 1,76 và có ý nghĩa th ng kê t |tki m đ nh ể ố ạ i m c ý nghĩa α = 0,1. H s b ệ ố 2 ứ

d ng th hi n m i quan h t l thu n gi a trình đ h c v n và WTP ươ ể ệ ệ ỷ ệ ố ộ ọ ữ ậ ấ

i dân. Nh v y trong đi u ki n các y u t c a ng ủ ườ ư ậ ế ố ề ệ ổ khác không thay đ i,

khi s năm đi h c c a ng i dân tăng thêm m t đ n v thì h s s n lòng ọ ủ ố ườ ọ ẽ ẵ ộ ơ ị

chi tr thêm 9.557 đ ng/ng ng r ng. Trong ả ồ ườ i/năm cho d ch v môi tr ị ụ ườ ừ

, đi u này là hoàn toàn phù h p, vì khi m t cá nhân có s đi u ki n th c t ệ ự ế ề ề ợ ộ ố

năm đi h c càng nhi u thì nh ng ki n th c h thu đ ữ ứ ề ế ọ ọ ượ c càng l n nh t là ớ ấ

nh ng cái m i. Qua đó nâng cao trình đ nh n th c, kh năng ti p thu, ý ứ ữ ế ậ ả ớ ộ

th c đ ng tích c c hay tiêu c c đ ứ ượ c nâng cao, h s th y nh ng nh h ọ ẽ ấ ữ ả ưở ự ế ự

ắ v n đ nào đó. Và s góp ph n phát tri n đi u tích c c cũng nh kh c ấ ự ư ẽ ể ề ề ầ

ph c nh ng tiêu c c. Và riêng v i v n đ d ch v môi tr ng r ng, khi h ớ ấ ề ị ụ ụ ữ ự ườ ừ ọ

th y môi tr ng r ng có thay đ i theo chi u h ng t ấ ườ ừ ề ổ ướ ố t thì h s n sàng ọ ẵ

đóng góp đ ch t l ng môi tr ng đ ấ ượ ể ườ ượ ề c nâng cao còn n u đi theo chi u ế

h ướ ả ng x u, h s s n sàng ng h thêm ngu n l c đ góp ph n gi m ọ ẽ ẵ ồ ự ủ ể ấ ầ ộ

thi u đi u tiêu c c s x y ra mà h đã nh n th c đ nh ng năm đi ự ẽ ả ứ ề ể ậ ọ c t ượ ừ ữ

i đi h c ít h n. h c so v i nh ng ng ớ ọ ữ ườ ọ ơ

4.4.2.2. Thu nh pậ

52

t v m c s n lòng chi tr Theo k t qu ế c l ả ướ ượ ng, có s khác bi ự ệ ề ứ ẵ ả

3 =

các m c thu nh p khác nhau. V i h s c l ng b c a các cá nhân ủ ở ớ ệ ố ướ ượ ứ ậ

1,453; |tki m đ nh | = 18,05 và có ý nghĩa th ng kê m c ý nghĩa α = 0,01. H ố ở ứ ệ

ng th hi n khi thu nh p c a ng i dân tăng thì WTP s tăng. s bố 3 d ươ ể ệ ủ ậ ườ ẽ

V y, trong đi u ki n các y u t ế ố ệ ề ậ khác không thay đ i, khi thu nh p c a h ổ ậ ủ ộ

gia đình tăng thêm m t tri u đ ng/năm thì WTP cho d ch v môi tr ụ ệ ộ ồ ị ườ ng

i dân s tăng thêm 1.453 đ ng/ng i/năm. Th c t đi u này r ng c a ng ủ ừ ườ ẽ ồ ườ ự ế ề

hoàn toàn phù h p, b i khi m t cá nhân ki m đ ế ợ ở ộ ượ c càng nhi u ti n thì h ề ề ọ

t h n. Không ch riêng mong mu n cho đi u ki n s ng ph i ngày càng t ệ ề ả ố ố ố ơ ỉ

ng i thu nh p cao mong mu n đi u này mà t t c m i ng i đ u mong ườ ề ậ ố ấ ả ọ ườ ề

mu n nh ng đ i v i nh ng ng i thu nh p th p h n thì n i lo “c m áo ố ớ ư ữ ố ườ ậ ấ ơ ỗ ơ

g o ti n” c a gia đình đã chi m ph n l n thu nh p c a h nên n u đ a ra ầ ớ ạ ậ ủ ọ ủ ư ề ế ế

ý ki n thu thêm m t lo i phí nào đó thì th ng là h s không đ ng ý đóng ế ạ ộ ườ ọ ẽ ồ

ho c đ ng ý đóng nh ng ư ặ ồ ở ứ m c th p. B i v y, nh ng ng ở ậ ữ ấ ườ ậ i có thu nh p

càng cao thì th ng s ch u chi h n nh ng ng i có thu nh p th p h n cho ườ ẽ ị ữ ơ ườ ậ ấ ơ

i l n ích l n cho b n thân mình cũng nh xã nh ng v n đ mà s đem l ề ữ ẽ ấ ạ ớ ư ả ớ

h i. Nh d ch v môi tr ộ ư ị ụ ườ ả ng r ng s đem đ n không khí trong lành, b o ừ ẽ ế

t…nên h s v tài nguyên đ t, đem đ n ngu n n ệ ế ấ ồ ướ ạ c s ch, h n ch lũ l ạ ế ụ ọ ẽ

c h ng l nh ng đi u đó ho c chí ít i t s n sàng b ra s ti n l n đ đ ẵ ố ề ớ ể ượ ưở ỏ ợ ừ ữ ề ặ

là gi n đ nh, h n ch s suy gi m c a chúng. ữ ổ ế ự ủ ạ ả ị

4.4.2.3. Nhân kh uẩ

ng, s l Theo k t qu ế c l ả ướ ượ ố ượ ng nhân kh u có nh h ẩ ả ưở ế ng đ n

4 = -16,868; |tki m đ nh

WTP. V i h s c l ng b | = 2,51 và có ý nghĩa ớ ệ ố ướ ượ

th ng kê m c ý nghĩa α = 0,01. H s b ố ở ứ ệ ố 4 mang d u âm th hi n m i quan ể ệ ấ ố

l h t ệ ỷ ệ ngh ch gi a bi n nhân kh u v i WTP. V y trong đi u ki n các ớ ữ ề ệ ế ẩ ậ ị

y u t ế ố ộ khác không thay đ i, khi s nhân kh u trong gia đình tăng thêm m t ẩ ổ ố

ng i thì m c WTP s gi m đi 16.868 đ ng/ng ườ ẽ ả ứ ồ ườ ẩ i/năm. Khi s nhân kh u ố

càng nhi u thì m c phí ph i chi tr cho d ch v môi tr ả ụ ứ ề ả ị ườ ộ ng r ng trong m t ừ

ẩ năm c a h s càng l n theo c p s c ng. Hay nói cách khác, nhân kh u ố ộ ộ ẽ ủ ấ ớ

53

càng tăng thì WTP càng gi m. Đi u này t ng ch ng là vô lý vì thông ề ả ưở ừ

th ườ ng khi nhân kh u càng nhi u thì s càng t n nhi u chi phí đ chi tr ẽ ề ề ể ẩ ố ả

cho m t lo i hàng hóa d ch v nào đó đ đáp ng nhu c u c a cá nhân đó là ầ ủ ụ ứ ể ạ ộ ị

đúng. Nh ng vì môi tr ng là m t lo i hàng hóa đ c bi t, khó có th đ nh ư ườ ạ ặ ộ ệ ể ị

giá, mà h u h t m i ng i đ u nghĩ môi tr ng là hàng hóa công c ng nên ế ầ ọ ườ ề ườ ộ

không ph i tr phí, c th mà s d ng, và n u có b thu phí thì có th h s ể ọ ẽ ả ả ứ ế ử ụ ế ị

i thì th ng xu h ng h s n sàng đóng nh ng n u tính d a trên đ u ng ế ẵ ự ư ầ ườ ườ ướ ọ

i h n, b i v y khi nhân s không mu n đóng thêm do nhà có nhi u ng ẽ ề ố ườ ơ ở ậ

kh u tăng thì WTP s gi m là phù h p trong đi u ki n th c t ẽ ả . ự ế ề ệ ẩ ợ

4.4.2.4. Ngh nghi p ệ ề

ng cho th y bi n ngh nghi p có nh h Theo k t qu ế c l ả ướ ượ ế ề ệ ấ ả ưở ng

đ n WTP, có s khác nhau v m c WTP gi a nông dân và nh ng ngh ế ề ứ ữ ữ ự ề

6 = -77,642; |tki m đ nh

khác. V i h s c l ng b ớ ệ ố ướ ượ | = 2,02 và có ý nghĩa th ngố

kê t i m c ý nghĩa α = 0,05. H s b ạ ệ ố 6 âm th hi n quan h đ i ngh ch v ể ệ ệ ố ứ ị ề

m c WTP c a ng i nông dân và nh ng ng ứ ủ ườ ữ ườ ộ i làm ngh khác trong xã h i. ề

khác không thay đ i, khi ng C th , trong đi u ki n các y u t ề ụ ể ế ố ệ ổ ườ ượ i đ c

i làm ngh khác h i là nông dân thì m c WTP s th p h n nh ng ng ỏ ẽ ấ ữ ứ ơ ườ ề

(công nhân, viên ch c, kinh doanh t do,…) m t kho n là 77.642 ứ ự ả ộ

i/năm. Theo k t qu th ng kê t đ ng/ng ồ ườ ả ố ế ừ ứ phi u đi u tra cho th y m c ế ề ấ

WTP trung bình là 276.509 đ ng/ng ồ ườ ữ i/năm, trong đó WTP c a nh ng ủ

ng i nông dân là 202.450 đ ng/ng i/năm, c a nh ng ng i làm ngh ườ ồ ườ ủ ữ ườ ề

khác là 323.670 đ ng/ng i/năm. Th c t cho th y, nh ng h làm nông ồ ườ ự ế ữ ấ ộ

nghi p đa s là h có m c s ng trung bình tr xu ng, nên thông th ứ ố ệ ố ộ ở ố ườ ng

m c s n lòng chi tr c a h s th p h n nh ng ng i làm ngh khác. ứ ẵ ả ủ ọ ẽ ấ ữ ơ ườ ề

Nh ng không ph i ai làm nông nghi p cũng chi tr ít b i cũng có nh ng h ệ ữ ư ả ả ở ộ

có ng ườ i nhà làm công tác tr ng và b o v r ng nên ít nhi u cũng bi ả ệ ừ ề ồ ế ế t đ n

các chính sách v d ch v môi tr ng r ng nên h cũng s s n lòng chi tr ề ị ụ ườ ẽ ẵ ừ ọ ả

v i m c cao h n m t chút n u phù h p v i gia đình. ớ ứ ế ơ ộ ợ ớ

* Các bi n không có ý nghĩa th ng kê ố ế

54

- Bi n đ tu i đ c đ a vào mô hình v i gi thi t đ tu i càng cao ộ ổ ượ ư ế ớ ả ế ộ ổ

thì kh năng nh n th c v các nh h ng tiêu c c càng nhi u nên h s ứ ề ả ậ ả ưở ọ ẽ ự ề

s cao h n. Tuy nhiên k t qu ng mô hình cho s n lòng chi tr ẵ ả ẽ c l ả ướ ượ ế ơ

th y, h s c a mô hình không có ý nghĩa th ng kê, cho th y nh h ệ ố ủ ấ ả ấ ố ưở ng

cho d ch v môi tr c a đ tu i đ n m c s n lòng chi tr ủ ộ ổ ế ứ ẵ ả ụ ị ườ ng r ng t ừ ạ i

thành ph Tuyên Quang là ch a rõ ràng. Đi u này cũng ch ng minh đ ứ ư ề ố ượ c,

không ph i đ tu i càng cao thì m c s n lòng chi tr càng l n, b i tùy theo ứ ẵ ả ộ ổ ả ớ ở

ý th c, nh n th c c a m i ng i mà m c chi tr cũng cao hay th p. ứ ủ ứ ậ ỗ ườ ứ ả ấ

- Nghiên c u cũng đ c p đ n vi c gi i tính có nh h ề ậ ứ ế ệ ớ ả ưở ứ ng đ n m c ế

ng r ng nh th nào. Và k t qu s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ẵ ụ ả ị ườ ư ế ả ướ c ừ ế

ng cho th y, h s c a bi n gi này không có ý nghĩa th ng kê, đi u đó l ượ ệ ố ủ ế ấ ả ề ố

ph n ánh không có s khác bi t v m c WTP gi a nam và n t i thành ph ự ả ệ ề ứ ữ ạ ữ ố

Tuyên Quang. Th c t ự ế ế là hi n nay nam n đ u bình đ ng, đi u ki n ti p ữ ề ệ ệ ề ẳ

ng, chính sách nào đ c n m i th đ u nh nhau nên n u có ch tr ậ ứ ề ủ ươ ư ế ọ ượ c

đ a ra thì b t k là nam hay n , h đ u có ý th c th c hi n nh nhau. ữ ọ ề ư ấ ể ứ ự ư ệ

- Nghiên c u cũng đ a ra gi thi t v v n đ dân t c nh h ư ứ ả ế ề ấ ộ ả ề ưở ng

khác nhau đ n m c s n lòng chi tr nh th nào. K t qu ng cho ứ ẵ ư ế c l ả ướ ượ ế ế ả

th y, h s c a bi n gi ệ ố ủ ế ấ ả ả dân t c không có ý nghĩa th ng kê, đi u đó ph n ề ố ộ

ánh không có s khác bi t v m c WTP c a ng i dân t c kinh và ng ự ệ ề ứ ủ ườ ộ ườ i

i thành ph Tuyên Quang. Th c t các dân t c khác t ộ ạ ự ế ố ữ là m c dù nh ng ặ

ng c ph ng v n là ng i dân t c thi u s nh ng h đã s ng t i đ ườ ượ ấ ỏ ườ ư ể ọ ộ ố ố ạ i

thành ph t lâu, vi c sinh ho t không khác nhau là m y, vi c ti p c n các ố ừ ế ậ ệ ệ ạ ấ

i dân t c Kinh nên chính sách, làm vi c, đ i s ng đ u gi ng v i ng ờ ố ề ệ ố ớ ườ ộ

ậ kho ng cách gi a các dân t c đ u b rút ng n, nên khó có th phân nh n ị ữ ề ể ả ắ ộ

th y s khác nhau gi a WTP c a dân t c kinh và các dân t c khác. ấ ự ủ ữ ộ ộ

Nhìn chung qua nghiên c u và phân tích các nhân t ứ ố ồ ộ ổ g m: đ tu i,

trình đ h c v n, thu nh p, s nhân kh u, gi ộ ọ ấ ậ ẩ ố ớ ộ i tính, ngh nghi p và dân t c ệ ề

đ ượ c đi u tra ph ng v n nh h ỏ ấ ả ề ưở ng nh th nào đ n WTP cho d ch v ế ư ế ị ụ

môi tr ườ ng r ng t ừ ạ ứ ẵ i thành ph Tuyên Quang. K t qu cho th y, m c s n ế ả ấ ố

55

ấ lòng chi tr c a t ng các nhân hay h gia đình s n lòng chi tr cao hay th p ộ ả ủ ừ ả ẵ

ng c a các nhân t sau: ch u nh h ị ả ưở ủ ố

- Trình đ h c v n càng cao thì m c s n lòng chi tr càng cao, hay ứ ẵ ộ ọ ấ ả

trình đ h c v n t l ộ ọ ấ ỷ ệ thu n v i WTP. ớ ậ

- T ng thu nh p hàng năm c a gia đình cũng nh h ng đ n WTP. ủ ậ ả ổ ưở ế

l Trong nghiên c u này ch ra thu nh p có quan h t ỉ ệ ỷ ệ ứ ậ ứ thu n v i WTP, t c ậ ớ

là t ng thu nh p hàng năm c a h gia đình càng cao thì WTP cho d ch v ủ ậ ổ ộ ị ụ

môi tr ườ ng r ng. ừ

- S nhân kh u trong gia đình càng cao thì m c s n lòng chi tr càng ứ ẵ ẩ ả ố

gi m, hay t ngh ch v i WTP ả l ỷ ệ ớ ị

- S khác bi ự ệ t ngh nghi p cũng nh h ệ ề ả ưở ứ ng đ n WTP, nghiên c u ế

đã so sánh s khác bi t gi a nh ng ng ự ệ ữ ữ ườ ữ i làm nông nghi p v i nh ng ệ ớ

ng i làm ngh khác. Và k t qu thu đ i làm ngh nông, ườ ề ế ả ượ c là nh ng ng ữ ườ ề

m c s n lòng chi tr c a h th p h n so v i nh ng ng i làm ngh khác. ả ủ ọ ấ ứ ẵ ữ ơ ớ ườ ề

i tính và dân t c nh h Tuy nhiên, vi c đ tu i, gi ệ ộ ổ ớ ộ ả ưở ế ng th nào đ n ế

m c WTP cho d ch v môi tr ng r ng c a ng i dân thành ph Tuyên ứ ụ ị ườ ừ ủ ườ ố

Quang thì trong nghiên c u v n ch a ch ra đ c, có th do dung l ư ứ ẫ ỉ ượ ể ượ ng

ể ẽ ấ m u ch a đ l n l n, n u ti p t c m r ng nghiên c u thì có th s th y ư ủ ớ ớ ế ụ ở ộ ứ ế ẫ

đ ng c a các nhân t này t i WTP. K t qu phân tích ượ c m c đ nh h ứ ộ ả ưở ủ ố ớ ế ả

trên đã tìm ra đ ượ ữ c b n bi n có ý nghĩa th ng kê, cũng là m t trong nh ng ế ố ố ộ

i pháp nh m nâng cao ch t l ng, b o v và c s cho vi c đ xu t các gi ệ ề ơ ở ấ ả ấ ượ ằ ệ ả

phát tri n tài nguyên r ng t i thành ph Tuyên Quang. ừ ể ạ ố

4.5. M t s bi n pháp nh m thu hút ng i dân trên đ a bàn thành ph ộ ố ệ ằ ườ ị ố

Tuyên Quang tham gia chi tr cho d ch v môi tr ụ ả ị ườ ng r ng ừ

Thu phí d ch v môi tr ng r ng hi n đang và s là xu th trên toàn ụ ị ườ ừ ệ ẽ ế

th gi i trong t ế ớ ươ ng lai g n b i nó s góp ph n b o v và phát tri n tài ầ ẽ ệ ể ầ ả ở

nguyên r ng. Vi c di n tích r ng suy gi m nh hi n nay là m t đi u đáng ư ệ ừ ừ ệ ề ệ ả ộ

ự báo đ ng v i các c p qu n lý và b o v r ng, b i hi n nay ngu n nhân l c ệ ừ ệ ấ ả ả ộ ớ ở ồ

đ b o v tài nguyên r ng còn ít, th ể ả ừ ệ ườ ấ ng ph i th c hi n giao khoán đ t ệ ự ả

56

i dân đ a ph ng v i nh ng kho n ph c p ít r ng cho ng ừ ườ ị ươ ụ ấ ữ ả ớ ỏ ố i, nên mu n

ồ b o v và phát tri n tài nguyên r ng hi u qu , th c s r t c n đ n ngu n ả ự ự ấ ầ ừ ế ệ ệ ể ả

tài chính m nh m giúp đ m b o đ i s ng cho ng i tr ng và b o v ờ ố ẽ ạ ả ả ườ ả ồ ệ

c giao r ng, khuy n khích h qua đó s khi n h b o v di n tích r ng đ ừ ệ ệ ọ ả ừ ế ẽ ế ọ ượ

t h n. Nh ng hi n nay ngu n kinh phí h n h p không đ đ làm đi u đó, t ố ơ ủ ể ư ẹ ệ ề ạ ồ

nên r t c n đ n s đóng góp c a ng ế ự ấ ầ ủ ườ ả i dân nh m th c hi n m c tiêu đ m ự ụ ệ ằ

i tr ng và b o v r ng, qua đó cũng đem l i ích b o đ i s ng cho ng ả ờ ố ườ ồ ệ ừ ả i l ạ ợ

cho t t c m i ng i nh tài nguyên r ng đ c gi gìn. Tr c th c t đó, ấ ả ọ ườ ừ ờ ượ ữ ướ ự ế

i pháp nh m thu hút ng i dân tham gia chúng tôi xin đ xu t m t s gi ề ộ ố ả ấ ằ ườ

i thành ph Tuyên Quang. chi tr cho d ch v môi tr ị ụ ả ườ ng r ng t ừ ạ ố

4.5.1. Tăng c ng giáo d c và nâng cao nh n th c c a ng i dân ườ ứ ủ ụ ậ ườ

Qua nghiên c u ch ra r ng, h c v n có nh h ằ ứ ả ấ ọ ỉ ưở ứ ẵ ng đ n m c s n ế

lòng chi tr c a ng ả ủ ườ i dân cho d ch v môi tr ị ụ ườ ng r ng. T i thành ph ạ ừ ố

Tuyên Quang, trình đ h c v n ch d ng m c 9,4 năm, t ộ ọ ỉ ừ ấ ở ứ ươ ớ ng ng v i ứ

c p b c trung h c c s . Vì v y chúng tôi đ xu t m t s gi ậ ấ ọ ơ ở ộ ố ả ề ậ ấ ằ i pháp nh m

nâng cao trình đ h c v n c a ng i dân nh sau: ộ ọ ấ ủ ườ ư

* Phát tri n các lo i hình đào t o nh m nâng cao h c v n ọ ấ ể ạ ạ ằ

- Khuy n khích m các tr ế ở ườ ề ng công l p bán công, dân l p, t o đi u ậ ạ ậ

ki n thu n l i cho các tr ng có nhu c u h c thêm ca. ậ ợ ệ ườ ầ ọ

- Giáo d c lao đ ng h ng nghi p, không ch t p trung h c đ có ụ ộ ướ ỉ ậ ệ ể ọ

ng h c sinh ch n ngh nghi p phù h p trong tr t m b ng mà còn h ấ ằ ướ ệ ề ợ ọ ọ ườ ng

h p không mu n hay không đ kh năng h c thêm. ợ ủ ả ố ọ

- D y ngh cho h c sinh ph thông, chú tr ng c c u ngành ngh sát ơ ấ ề ề ạ ọ ọ ổ

ng và theo kh năng v i yêu c u c a xã h i, sát v i hoàn c nh c a đ a ph ớ ầ ủ ủ ị ả ộ ớ ươ ả

t là các ngh liên quan đ n môi tr ng, ph i gi c a t ng tr ủ ừ ườ ng. Đ c bi ặ ệ ề ế ườ ả ả i

thích rõ ràng các ngh s nh h ng tiêu c c hay tích c c đ n môi tr ng, ề ẽ ả ưở ự ế ự ườ

t và h ng cho h c sinh hi u đ c so v i phát tri n kinh giúp h c sinh bi ọ ế ướ ể ọ ượ ể ớ

t thì vi c b o v môi tr t h n cho phát tri n đ ng dài. ế ệ ả ệ ườ ng là c n thi ầ ế ơ ể ườ

57

- M r ng các l p h c t hành chính đ ở ộ ọ ừ ớ thi n, các l p h c ngoài gi ớ ệ ọ ờ ể

thu hút nh ng ng i nghèo không có đi u ki n đi h c. Qua đó s đ a các ữ ườ ẽ ư ề ệ ọ

chính sách m i c a Đ ng và Nhà n c đ n g n v i m i ng i h n. ớ ủ ả ướ ế ầ ọ ớ ườ ơ

- M r ng các l p v a h c v a làm, t o đi u ki n cho h có thêm ở ộ ừ ừ ệ ề ạ ớ ọ ọ

ề thu nh p trong khi còn đang đi h c ho c v a h c văn hóa, v a h c ngh , ừ ừ ậ ặ ọ ọ ọ

thu hút thêm nhi u h c sinh tham gia, nh m t o thêm c h i vi c làm sau ơ ộ ệ ề ạ ằ ọ

khi h c sinh ra tr ng. ọ ườ

* Nâng cao ch t l ấ ượ ng gi ng d y ạ ả

- Nâng cao s tr ng đ t chu n qu c gia, khuy n khích phong trào ố ườ ế ạ ẩ ố

thi đua d y t t, h c t ạ ố ọ ố ỏ t toàn thành ph , có hình th c khuy n khích th a ứ ế ố

đáng đ i v i các t p th , cá nhân có thành tích trong gi ng d y. Th ố ớ ể ậ ả ạ ườ ng

xuyên t ch c hu n luy n cho giáo viên theo đ nh kỳ, nh m giúp h nâng ổ ứ ệ ấ ằ ọ ị

cao nghi p v , ti p thu đ ụ ế ệ ượ ổ c nh ng ki n th c ti n b trong th i kỳ đ i ế ứ ữ ế ờ ộ

ng, giúp h truy n l a cho m i đ c bi ớ ặ ệ t các v n đ v b o v môi tr ề ề ả ệ ấ ườ ề ử ọ

h c sinh, giúp tác đ ng tích c c đ n nh n th c và ý th c c a h c sinh v ọ ứ ủ ọ ự ế ứ ậ ộ ề

ng. v n đ môi tr ề ấ ườ

- Thành ph c n ch đ ng t o ra ngu n thu đ tăng c ng v c s ủ ộ ố ầ ể ạ ồ ườ ề ơ ở

t b nh m nâng cao ch t l v t ch t, trang thi ậ ấ ế ị ấ ượ ằ ọ ng gi ng d y và thu hút h c ả ạ

sinh.

4.5.2. Tăng thu nh p và nâng cao m c s ng c a ng i dân ứ ố ủ ậ ườ

Theo k t qu phân tích trên cho th y, thu nh p là nhân t nh h ế ả ấ ậ ố ả ưở ng

rõ nét nh t t i m c s n lòng chi tr c a ng i dân, thu nh p t l ấ ớ ứ ẵ ả ủ ườ ậ ỷ ệ ậ thu n

i dân tăng thì h s v i WTP, đ ng nghĩa v i vi c khi thu nh p c a ng ớ ủ ệ ậ ồ ớ ườ ọ ẽ

ng môi tr s n sàng b ra m t kho n ti n đ c i thi n ch t l ả ẵ ể ả ấ ượ ề ệ ỏ ộ ườ ố ng s ng

hay WTP cũng tăng lên. Thông th ng trong th c t , nh ng gia đình có thu ườ ự ế ữ

nh p th p ít quan tâm đ n v n đ môi tr ng, và nh t là các v n đ v ế ề ấ ậ ấ ườ ề ề ấ ấ

môi tr ng r ng nh đã gi i thi u trên. Vì v y đ năng cao thu nh p cho ườ ừ ư ớ ệ ở ể ậ ậ

ng i dân c n có chính sách h tr cho ng i dân đ c bi ườ ỗ ợ ầ ườ ặ ệ t là các h nghèo, ộ

ng cu c s ng hàng ngày, c n nghèo giúp h c i thi n và năng cao ch t l ậ ọ ả ấ ượ ệ ộ ố

58

c nh ng nhu c u c b n. Thu nh p tăng đ ng nghĩa lúc đó h đáp ng đ ứ ượ ơ ả ữ ậ ầ ồ ọ

t là môi tr ng s ng xung quanh s quan tâm nhi u h n t ẽ ơ ớ ề i xã h i đ c bi ộ ặ ệ ườ ố

mình. V i các chính sách h tr vay v n v i lãi su t th p, h tr trang thi ỗ ợ ỗ ợ ấ ấ ớ ố ớ ế t

i quy t vi c làm b k thu t trong s n xu t nh m nâng cao năng su t, gi ị ỹ ậ ấ ả ằ ấ ả ệ ế

cho các đ i t ố ượ ng đang th t nghi p. ấ ệ

- Chuy n đ i c c u nghành theo h ổ ơ ấ ể ướ ạ ng công nghi p hóa – hi n đ i ệ ệ

hóa, xây d ng c c u nông thôn toàn di n và h p lý, tăng t tr ng nhóm ơ ấ ự ệ ợ ỷ ọ

ngành công nghi p và d ch v , gi m t tr ng nông nghi p, phát huy th ụ ệ ả ị ỷ ọ ệ ế

m nh đ a ph ng và t o thêm nhi u ngành ngh m i giúp ng i dân tăng ạ ị ươ ề ớ ề ạ ườ

ngu n thu. Thu hút thêm các d án đ u t ầ ư ự ồ ệ , xây d ng các khu công nghi p, ự

m các l p d y ngh . ề ạ ở ớ

- Đ y m nh công tác xóa đói gi m nghèo. Vi c nâng cao hi u qu s ả ử ệ ệ ạ ẩ ả

d ng v n xóa đói gi m nghèo là h t s c quan tr ng đi li n v i c n tác ụ ớ ồ ế ứ ề ả ố ọ

khuy n nông, đào t o k thu t cũng nh kh năng t qu n lý cho h ư ế ạ ậ ả ỹ ự ả ộ

nghèo. Qua đó s có tác đ ng hi u qu đ n t o vi c làm và nâng cao thu ả ế ạ ệ ệ ẽ ộ

nh p cho lao đ ng nông thôn. ộ ậ

4.5.3. Tăng c ườ ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ố ế ạ

Theo k t qu đi u tra, bi n s nhân kh u có nh h ng t ế ố ả ề ế ả ẩ ưở ớ ứ ẵ i m c s n

lòng chi tr c a ng i dân, c th là khi s nhân kh u tăng thì m c WTP ả ủ ườ ụ ể ứ ẩ ố

l ngh ch v i WTP. B i v y tr s gi m hay s nhân kh u t ố ẽ ả ẩ ỷ ệ ở ậ ớ ị ướ ị c m t là đ a ắ

ph ng và các c p chính quy n th c hi n t t công tác KHHGĐ. ươ ệ ố ự ề ấ

- V n đ ng c đ i t ng là nam gi ả ố ượ ậ ộ ớ ệ i tham gia vào th c hi n ự

KHHGĐ, vì nam gi i là đ i t ng đóng vai trò quan tr ng trong quá trình ớ ố ượ ọ

i th ng quan ni m r ng vi c sinh sinh s n, h n th n a đ i v i nam gi ế ữ ố ớ ả ơ ớ ườ ệ ệ ằ

ng l n tránh trách nhi m c a mình. đ là vi c c a ph n , vì th h th ẻ ế ọ ườ ệ ủ ụ ữ ủ ệ ẩ

i th ng có t Đ c bi n nam gi ệ ặ ớ ườ t ư ưở ả ng ph i sinh con trai nên càng c n ph i ầ ả

v n đ ng nh m thay đ i quan đi m c a h , đ h hi u rõ vai trò c a mình. ậ ủ ọ ể ọ ể ủ ể ằ ộ ổ

- V i slogan hai con, đ nuôi d y cho t t” ớ “d ng l ừ i ạ ở ể ạ ố , khuy n khích ế

các gia đình không sinh thêm con th ba. Bên c nh đó, ng i làm công tác ứ ạ ườ

59

ệ KHHGĐ c n có hành đ ng c th b ng cách cung c p đ y đ các bi n ụ ể ằ ủ ầ ấ ầ ộ

pháp tránh thai đ n t n tay ng ế ậ ườ ử ụ i s d ng, giúp h th c hi n m t cách có ọ ự ệ ộ

hi u qu đ i v i sinh đ có k ho ch. ả ố ớ ế ệ ẻ ạ

ớ - Công tác truy n thông, thông tin giáo d c nên t p trung vào t ng l p ụ ề ậ ầ

nông thôn, buôn bán nh , n i tr , đ c bi t là t ng l p thanh thi u niên. Vì ỏ ộ ợ ặ ệ ế ầ ớ

tr i h u h t các đ i t ng còn l i có đ i t ừ ố ượ ng thanh thi u niên còn l ế ạ ầ ố ượ ế ạ

trình đ h c v n th p, hi u bi t xã h i h n ch , h ít quan tâm đ n s thay ộ ọ ấ ể ấ ế ế ự ộ ạ ế ọ

c cũng nh các v n đ nóng nh môi tr ng. đ i c a đ t n ổ ủ ấ ướ ư ư ề ấ ườ

- Đ a công tác giáo d c KHHGĐ vào trong các tr ng h c, vì tr em ụ ư ườ ẻ ọ

ng lai c a đ t n nh mà không là n n t ng t ề ả ươ ủ ấ ướ c, không th vì v n đ t ể ề ế ấ ị

đ c p v i các em đ r i có các h u qu đáng ti c x y ra nh mang thai ề ậ ể ồ ư ế ả ậ ả ớ

ngoài ý mu n, tr c ti p làm tăng s nhân kh u c a gia đình. ự ế ẩ ủ ố ố

- Đánh m nh vào kinh t h gia đình n u vi ph m và tái ph m, nh ạ ế ộ ế ạ ạ ư

ng là nông dân n u vi ph m sinh con th ba thì s không u tiên cho đ i t ố ượ ứ ư ẽ ế ạ

vay v n hay tr giá cho mua v t t nông nghi p, đ ng th i s khi n trách ậ ư ố ợ ờ ẽ ệ ể ồ

trong các bu i h p h i đ ng,…qua đó s làm gi m t ổ ọ ộ ồ ẽ ả l ỷ ệ ố gia tăng dân s .

ng lai, và m c chi tr T đó góp ph n làm gi m s nhân kh u trong t ả ừ ầ ẩ ố ươ ứ ả

ng r ng cũng tăng lên. d ch v môi tr ụ ị ườ ừ

4.5.4 .Tích c c tuyên truy n b ng nhi u hình th c bi n pháp đ n ng ề ằ ự ứ ế ệ ề ườ i

dân thành phố

Theo k t qu nghiên c u, bi n ngh nghi p cũng có nh h ế ứ ế ề ệ ả ả ưở ấ ng nh t

ng là nông dân thì m c s n lòng chi tr s th p h n WTP đ nh, n u đ i t ế ị ố ượ ả ẽ ấ ứ ẵ ơ

ng ngành khác. V i s hi u bi c a các đ i t ủ ố ượ ở ớ ự ể ế ầ t còn h n h p, đa ph n ẹ ạ

ng i dân đ u không bi t đ n chi tr ườ ề ế ế ả ị d ch v môi tr ụ ườ ầ ng r ng nên c n ừ

ph bi n tuyên truy n đ n ng ổ ế ế ề ườ ặ i dân b ng nhi u hình th c bi n pháp đ c ứ ề ế ằ

bi t là đ i t ng nông dân, ng i tr c ti p b nh h ệ ố ượ ườ ự ị ả ế ưở ấ ế ng nhi u nh t n u ề

môi tr ng r ng b suy thoái do ngu n n i tiêu b suy gi m, và h ườ ừ ồ ị c t ướ ướ ả ị ọ

cũng là đ i t ng ít đ c ti p c n v i các chinh sách, ch tr ố ượ ượ ủ ươ ế ậ ớ ủ ng c a

Đ ng và Nhà n c. ả ướ

60

B i v y, ph i tích c c tuyên tuy n b ng nhi u hình th c bi n pháp ề ở ậ ự ứ ệ ề ả ằ

nh thông qua tivi, sách báo, đài, internet, v n đ ng tuyên tuy n t ề ớ ừ i t ng ư ậ ộ

nhà dân và n u đ c có th t i t ng ng i dân. M các l p t p hu n cho ế ượ ể ớ ừ ườ ớ ậ ấ ở

ng i dân đ ườ ượ ứ c ti p c n v i các chính sách m i, qua đó nâng cao ý th c ế ậ ớ ớ

t c m i ng i. Phát đ ng các phong trào toàn dân đóng b o v r ng c a t ệ ừ ả ủ ấ ả ọ ườ ộ

góp đ bao v và phát tri n tài nguyên r ng ừ ể ệ ể ở ắ các khu dân c . C ng r n ứ ư

i dân ph i có trách nhi m đóng h n có th ra các pháp l nh yêu c u ng ơ ể ệ ầ ườ ệ ả

phí d ch v môi tr ng r ng và cũng vì l i thích rõ ràng c ụ ị ườ ừ ợ i ích c a h . Gi ủ ọ ả ơ

ch , chính sách, thu phí nh , m c đóng góp, đóng góp cho ai, ứ ư ế ở ề đâu, ti n

đóng góp đ c s d ng nh th nào, hi u qu đem l i ra sao. Qua đó s ượ ử ụ ư ế ệ ả ạ ẽ

giúp ng i dân thêm hi u h n chính sách đó, thêm thu hút ng i dân tham ườ ể ơ ườ

gia chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ng r ng. ừ

61

PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ầ Ế Ế Ị

5.1. K t lu n ế ậ

Vi c tìm hi u th c tr ng v chi tr cho d ch v môi tr ề ụ ự ể ệ ả ạ ị ườ ng r ng t ừ ạ i

thành ph Tuyên Quang cho chúng ta th y, vi c môi tr ng r ng c n đ ệ ấ ố ườ ừ ầ ượ c

c hi n tr ng suy thoái nh hi n nay, khi mà ng b o v tr ả ệ ướ ư ệ ệ ạ ườ ả i b o v thì ít ệ

mà chính sách h tr h cũng không nhi u. Nên khó có th đ m b o s ỗ ợ ọ ể ả ả ự ề

b o v t ả ệ ố t nh t đ phát tri n tài nguyên r ng. ể ấ ể ừ

V n đ đ t ra là ph i có các gi ề ặ ấ ả ả ờ i pháp thích h p nh m nâng cao đ i ằ ợ

i làm công tác r ng. Trong ph m vi nghiên c u c a đ tài và qua s ng ng ố ườ ứ ủ ề ừ ạ

tìm hi u cho th y, vi c chi tr i thành ph ể ệ ấ ả ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng t ừ ạ ố

ề Tuyên Quang là đang di n ra, tuy ch a có k t qu nh ng đó cũng là đi u ư ư ễ ế ả

i tr ng và b o v r ng. Nghiên c u đã đ a ra gi đ nh đáng m ng cho ng ừ ườ ồ ệ ừ ư ứ ả ả ị

v vi c chính quy n thành ph ch tr ề ề ệ ủ ươ ố ng thu phí d ch v môi tr ị ụ ườ ng

ố ằ r ng, đ ng th i đã tìm hi u WTP c a 120 h dân c trong thành ph b ng ừ ủ ư ể ờ ồ ộ

ph ng pháp CVM và phân tích m t s y u t nh h ng t i WTP. ươ ộ ố ế ố ả ưở ớ

c qua nghiên c u cho th y, m c ti n chi tr bình K t qu thu đ ả ế ượ ứ ứ ề ấ ả

c ph ng v n kho ng 276.509 đ ng/ng i/năm. Các quân c a ng ủ i đ ườ ượ ấ ả ồ ỏ ườ

nh h ng t i WTP g m: Đ tu i, Trình đ h c v n, Thu nh p, S y u t ế ố ả ưở ớ ộ ọ ấ ộ ổ ậ ồ ố

nhân kh u, Gi i tính, Ngh nghi p và Dân t c c a ng ẩ ớ ộ ủ ệ ề i đ ườ ượ ấ c ph ng v n. ỏ

Trong đó các y u t : Trình đ h c v n, Thu nh p, Nhân kh u và Ngh ế ố ộ ọ ẩ ậ ấ ề

nghi p có nh h ng rõ r t t i WTP. Trong đó thu nh p có nh h ng rõ ệ ả ưở ệ ớ ả ậ ưở

r t nh t đ n s s n lòng chi tr c a ng ệ ấ ế ự ẵ ả ủ ườ i dân. T k t qu nghiên c u và ả ừ ế ứ

phân tích, đ tài đã đ xu t m t s gi ng thu hút ộ ố ả ề ề ấ i pháp nh m tăng c ằ ườ

ng i dân tham gia chi tr d ch v môi tr i thành ph Tuyên ườ ả ị ụ ườ ng r ng t ừ ạ ố

Quang. M c dù m c đóng góp đ a ra là khác nhau, nhi u hay ít, tuy v n có ư ứ ề ặ ẫ

nh ng ng song cũng cho th y, đa s ng i dân ữ ườ i không đ ng ý chi tr ồ ả ấ ố ườ

đ ượ ộ c đã nh n th y t m quan tr ng c a r ng, nh n th y c n ph i làm m t ủ ừ ấ ầ ậ ấ ả ậ ầ ọ

62

đi u gì đó đ góp ph n b o v ngu n tài nguyên này thông qua đóng góp ồ ệ ể ề ầ ả

i tr ng và b o v r ng, giúp nâng cao ch t l ng môi đ chi tr cho ng ả ể ườ ồ ệ ừ ấ ượ ả

tr ng. ườ

M c dù đã thu đ ặ ượ ẫ c nh ng k t qu nh t đ nh, song khóa lu n v n ấ ị ữ ế ậ ả

còn m t s h n ch nh : ế ư ộ ố ạ

- Th i gian nghiên c u h n ch nên dung l ứ ế ạ ờ ượ ẫ ng m u là 120 h , m u ẫ ộ

ch a th c s đ l n đ ph n ánh chính xác h n viêc nh h ự ự ủ ớ ư ể ả ả ơ ưở ng c a các ủ

t i WTP c a ng y u t ế ố ớ ủ ườ ố ủ i dân. Vì v y không tránh kh i vi c sai s c a ệ ậ ỏ

k t qu nghiên c u là cao. ế ứ ả

- S l ố ượ ư ng bi n đ a vào mô hình nghiên c u ch a nhi u nên ch a ư ứ ư ề ế

th ph n ánh chính xác h n s thay đ i c a WTP. ơ ự ổ ủ ể ả

- Ph ng pháp CVM còn nhi u h n ch liên quan đ k thu t tìm ươ ế ỹ ề ế ậ ạ

hi u WTP và quá trình thu th p thông tin còn g p nhi u khó khăn do ng ề ể ặ ậ ườ i

dân ch a quen v i ph ư ớ ươ ề ấ ng cách đi u tra, có th hi u không đúng v v n ể ể ề

c h i khi tình hu ng gi đ nh đ c đ a ra. Cũng nh b n thân đ đ ề ượ ỏ ố ả ị ượ ư ả ư

ng i h i ch a có kinh nghi m nên không tránh kh i sai sót. ườ ỏ ư ệ ỏ

5.2. Ki n ngh ế ị

Đ thu hút thêm ng i dân thành ph Tuyên Quang tham gia chi tr ể ườ ố ả

cho d ch v môi tr ụ ị ườ ị ố ng r ng, nghiên c u xin đ xu t m t s ki n ngh đ i ề ộ ố ế ứ ừ ấ

v i y ban nhân dân thành ph Tuyên Quang nh sau: ớ Ủ ư ố

ề Đ i y ban nhân dân t nh Tuyên Quang, c n ph bi n tuyên truy n ổ ế ố Ủ ầ ỉ

các ngh quy t, chính sách m i c a Đ ng và Nhà n ớ ủ ế ả ị ướ ằ c trong toàn dân nh m

nâng cao ý th c b o v và phát tri n r ng c a ng i dân. ứ ả ể ừ ủ ệ ườ

ớ Đ i v i y ban nhân dân thành ph Tuyên Quang, c n bám sát v i ố ớ Ủ ầ ố

ng chính sách c a y ban nhân dân t nh t vi c th c hi n các ch tr ệ ủ ươ ự ệ ủ Ủ ỉ ừ ấ c p

trên nh m th c hi n đ ng b , nhanh và hi u qu . Thành l p các c quan ự ệ ệ ằ ậ ả ồ ộ ơ

chuyên trách v m ng d ch v môi tr ề ả ụ ị ườ ậ ng r ng. Ph bi n tuyên tuy n, v n ổ ế ừ ề

i ng đ ng b ng nhi u hình th c, bi n pháp t ộ ứ ệ ề ằ ớ ườ ể i dân nh m nâng cao hi u ằ

bi t c a ng i dân v d ch v môi tr ế ủ ườ ề ị ụ ườ ng r ng và chi tr . ả ừ

63

Đ i v i các t , thôn, xóm th ng xuyên đ a các thông tin liên quan ố ớ ổ ườ ư

ng r ng trong các bu i h p nh m nâng cao đ n chi tr ế ả ị d ch v môi tr ụ ườ ổ ọ ừ ằ

nh n th c cho t ng ng i dân. ừ ứ ậ ườ

i dân, t mình nâng cao nh n th c v b o v và phát Đ i v i ng ố ớ ườ ự ề ả ứ ệ ậ

tri n r ng, t ể ừ ự giác tìm hi u các ch tr ể ủ ươ ng chính sách c a Đ ng, Nhà n ủ ả ướ c

qua đó th c hi n đúng nghĩa v công dân. ụ ự ệ

Đ i v i sinh viên, h c sinh th ố ớ ọ ườ ng xuyên trau d i ki n th c và ý ồ ứ ế

th c, đ c bi t là v n đ tài nguyên, môi tr ng đ hi u rõ h n và bi ứ ặ ệ ề ấ ườ ể ể ơ ế t

mình ph i làm gì đ góp ph n gi gìn và b o v chúng t ể ả ầ ữ ệ ả ố ơ ả t h n, cũng là b o

ng lai. v cu c s ng cho t ệ ộ ố ươ

64

TÀI LI U THAM KH O Ả

i dân Ệ 1. Lê Thanh An (2006), Tìm hi u m c s n lòng chi tr c a ng ể ứ ẵ ả ủ ườ

nh m c i thi n ch t l ng môi tr ng n ấ ượ ệ ả ằ ườ c t ướ ạ ệ i xã D ng Li u – huy n ươ ễ

Hoài Đ c – t nh Hà Tây b ng ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên ứ ằ ỉ ươ ẫ ị . Khóa lu nậ

t nghi p, Đ i h c Lâm nghi p. t ố ạ ọ ệ ệ

2. Chính ph (2008), Quy t đ nh 380/TTg v Chính sách thí đi m chi tr ủ ế ị ể ề ả

d ch v môi tr ụ ị ườ ng r ng. ừ

3. Chính ph (2010), Ngh đ nh 99/2010/NĐ-CP V chính sách chi tr d ch ủ ả ị ề ị ị

v môi tr ụ ườ ừ . ng r ng

4. Nguy n Quang Dong (2008), Bài gi ng Kinh t l ễ ả ế ượ . Tr ng ườ ạ ọ ng Đ i h c

Kinh t i. ế qu c dân, Nhà xu t b n giao thông v n t ấ ả ậ ả ố

B c đ u áp d ng ph 5. Đ Th H nh (2010), ị ạ ỗ ướ ụ ầ ươ ẫ ng pháp đ nh giá ng u ị

nhiên (CVM) đ c l ể ướ ượ ể ng m c b ng lòng chi tr (WTP) nh m gi m thi u ả ứ ằ ả ằ

ô nhi m b i than do v n chuy n b ng xe t i gây ra t i ph ng C m Th nh ụ ể ễ ậ ằ ả ạ ườ ẩ ị

– C m Ph - Qu ng Ninh . Khóa lu n t t nghi p, Đ i h c Lâm nghi p. ả ả ẩ ậ ố ạ ọ ệ ệ

6. Qu c h i (2004), ố ộ ể ừ . Lu t b o v và phát tri n r ng ậ ả ệ

7. Vũ T n Ph ng (2006), ng và d ch v môi tr ấ ươ Giá tr môi tr ị ườ ụ ị ườ ng r ng ừ

Bài gi ng Kinh t môi tr 8. Chu Th Thu (2012), ị ả ế ườ . Tr ng ườ ạ ọ ng Đ i h c

Lâm nghi p.ệ

9. Tr ng Th Thu Trang (2012), ươ ị c l Ướ ượ ệ ng m c s n lòng chi tr cho vi c ứ ẵ ả

i xã V C u, thu gom và x lý rác th i t ử ả ạ ụ ầ huy n H Hòa, t nh Phú Th ạ ệ ỉ ọ.

Khóa lu n t t nghi p, Đ i h c Lâm nghi p. ậ ố ạ ọ ệ ệ

10. y ban nhân dân thành ph Tuyên Quang (2010), Báo cáo tình hình kinh Ủ ố

t - xã h i, an ninh qu c phòng 2010, nhi m v và gi ế ụ ệ ố ộ ả i pháp th c hi n ch ự ệ ỉ

tiêu kinh t - xã h i, an ninh qu c phòng 2011. ế ộ ố

11. y ban nhân dân thành ph Tuyên Quang (2011), Báo cáo tình hình kinh Ủ ố

t - xã h i, an ninh qu c phòng 2011, nhi m v và gi ế ụ ệ ố ộ ả i pháp th c hi n ch ự ệ ỉ

tiêu kinh t - xã h i, an ninh qu c phòng 2012. ế ộ ố

65

12. y ban nhân dân thành ph Tuyên Quang (2012), Báo cáo tình hình kinh Ủ ố

t - xã h i, an ninh qu c phòng 2012, nhi m v và gi ế ụ ệ ộ ố ả i pháp th c hi n ch ự ệ ỉ

tiêu kinh t - xã h i, an ninh qu c phòng 2013. ế ộ ố

13. Website: http://www.baotuyenquang.com.vn

http://www.thiennhien.net

http://tongcuclamnghiep.gov.vn

66

L I C M N Ờ Ả Ơ

Đ đánh giá k t qu h c t p và rèn luy n sau 4 năm h c t ả ọ ậ ọ ạ ườ i tr ng ệ ể ế

Đ i h c Lâm nghi p, v i mong muôn áp d ng nh ng ki n th c đã tích lũy ạ ọ ữ ứ ụ ế ệ ớ

đ c khi h c t p t i tr ng vào quá trình nghiên c u th c ti n. Đ c s ượ ọ ậ ạ ườ ượ ự ứ ự ễ

nh t trí c a tr ng và Khoa Kinh t ủ ấ ườ ế ế và Qu n tr kinh doanh, tôi đã ti n ả ị

hành đ tài nghiên c u khóa lu n t t nghi p ậ ố ứ ề ệ “ c l Ướ ượ ng m c s n lòng ứ ẵ

ng r ng c a ng i dân thành ph Tuyên chi tr cho d ch v môi tr ị ụ ả ườ ủ ừ ườ ố

Quang”. Đ th c hi n khóa lu n t t nghi p này, tôi đã nh n đ ể ự ậ ố ệ ệ ậ ượ ấ c r t

nhi u s giúp đ c a các cá nhân, đ n v . ị ề ự ỡ ủ ơ

Tr c h t, tôi xin chân thành c m n t i các th y cô trong khoa Kinh ướ ế ả ơ ớ ầ

t và Qu n tr kinh doanh cùng các th y cô trong tr ế ả ầ ị ườ ng Đ i h c Lâm ạ ọ

nghi p, nh ng ng i đã trang b cho tôi r t nhi u ki n th c trong 4 năm ữ ệ ườ ứ ề ế ấ ị

ng. h c t i tr ọ ạ ườ

t, tôi xin g i l i c m n t i th y giáo Đ c bi ặ ệ ử ờ ả ơ ớ ầ Th.S Tr nh Quang ị

Tho iạ , ng ườ i đã ch b o t n tình, h ỉ ả ậ ướ ự ng d n tôi trong su t quá trình th c ẫ ố

hi n đ tài khóa lu n này. ề ệ ậ

Tôi cũng xin g i l i c m n t i lãnh đ o UBND thành ph Tuyên ử ờ ả ơ ớ ạ ố

Quang, Phòng tài nguyên môi tr ng thành ph cũng nh nhân dân thành ườ ư ố

ph Tuyên Quang t nh Tuyên Quang, nh ng ng i đã nhi t tình giúp đ và ữ ố ỉ ườ ệ ỡ

cung c p nh ng thông tin r t giá tr cho tôi trong quá trình th c hi n đ tài. ự ữ ề ệ ấ ấ ị

Cu i cùng tôi xin g i l i c m n t i gia đình, b n bè, nh ng ng ử ờ ả ơ ớ ố ữ ạ ườ i

ọ ậ đã ng h r t l n, luôn đ ng viên, giúp đ tôi trong su t quá trình h c t p ộ ấ ớ ủ ộ ố ỡ

c a mình. Do h n ch v th i gian cũng nh kinh nghi m c a b n thân nên ủ ế ề ờ ủ ả ư ệ ạ

khóa lu n không tránh kh i có nh ng thi u sót. Tôi kính mong nh n đ ữ ế ậ ậ ỏ ượ c

c hoàn s đóng góp ý ki n c a các th y cô và các b n đ bài khóa lu n đ ự ế ủ ậ ượ ể ạ ầ

thi n h n. Tôi xin chân thành c m n. ả ơ ệ ơ

Hà N i, ngày tháng năm 2013 ộ

Sinh viên th c hi n ệ ự

67

M C L C Ụ Ụ

Trang ph bìaụ

Trang

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

M C L C Ụ Ụ

DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ

DANH M C CÁC B NG Ụ Ả

DANH M C Đ TH , BI U Đ Ồ Ụ Ể Ị Ồ

PH N I. Đ T V N Đ Ặ Ầ Ấ 1 .................................................................................... Ề

1 1.1. Lý do ch n đ tài ....................................................................................... ề ọ

2 1.2. M c tiêu nghiên c u .................................................................................. ứ ụ

2 1.2.1. M c tiêu t ng quát .................................................................................. ụ ổ

1.2.2. M c tiêu c th 2 ...................................................................................... ụ ể ụ

3 1.3. N i dung nghiên c u ................................................................................. ứ ộ

1.4. Đ i t 3 ............................................................ ố ượ ng và ph m vi nghiên c u ứ ạ

3 ............................................................. 1.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c u ứ ờ ể ị

ế ề ị ừ ụ ụ ị ị

2.1. M t s lý thuy t v d ch v môi tr tr ng r ng và giá tr d ch v môi ườ ộ ố 4 ng r ng ....................................................................................................... ừ ườ

4 2.1.1. Khái ni mệ ...............................................................................................

2.1.2. Giá tr môi tr ng và d ch v môi tr 5 .................................... ị ườ ụ ị ườ ng r ng ừ

2.2. Nh ng ph m trù c b n trong đ nh giá tài nguyên, môi tr ng 6 .............. ơ ả ữ ạ ị ườ

2.2.1. T ng giá tr kinh t c a tài nguyên môi tr ng 7 .................................... ổ ị ế ủ ườ

8 2.2.2. Th ng d tiêu dùng ................................................................................ ư ặ

2.2.3. Các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr 8 ng ................................ ươ ị ườ

9 ......................................... 2.3. C s lý lu n v m c s n lòng chi tr - WTP ề ứ ẵ ơ ở ậ ả

2.4. Th c tr ng chi tr d ch v môi tr i Vi t Nam 10 ................... ả ị ụ ự ạ ườ ng r ng t ừ ạ ệ

2.5. M t s nghiên c u liên quan đ n m c s n lòng chi tr (WTP) 12 ............ ứ ẵ ộ ố ứ ế ả

2.5.1. Trên th gi 12 i ......................................................................................... ế ớ

2.5.2. T i Vi 12 t Nam ........................................................................................ ạ ệ

3.1. Ph 15 ................................................................. ươ ng pháp thu th p s li u ậ ố ệ

68

15 ..................................................................... 3.1.1. Thu th p s li u th c p ứ ấ ậ ố ệ

15 ....................................................................... 3.1.2. Thu th p s li u s c p ậ ố ệ ơ ấ

3.2. Ph 15 ng pháp phân tích ............................................................................ ươ

3.2.2. Ph 15 ng pháp th ng kê so sánh ............................................................. ươ ố

3.2.3. Ph 15 ng pháp đ nh giá ng u nhiên ........................................................ ươ ẫ ị

3.2.4. Ph ng pháp h i quy 19 ........................................................................... ươ ồ

PH N IV. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 23 ............................. Ứ Ả Ậ Ầ Ả Ế

4.1. Đ c đi m c b n c a thành ph Tuyên Quang 23 ..................................... ơ ả ủ ể ặ ố

23 nhiên ................................................................................ 4.1.1. Đ c đi m t ặ ể ự

4.1.2. Đ c đi m kinh t ể ặ ế 27 - xã h i .................................................................... ộ

ự ệ ừ ề ả ả

4.2. Th c tr ng v chính sách chi tr cho ng ạ thành ph Tuyên Quang i tr ng và b o v r ng c a ủ ườ ồ 33 .................................................................................. ố

ng r ng c a ng ườ ụ ừ ủ ả ị

i dân thành ườ 35 ............................................................................................ 4.3. M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ứ ẵ ố ph Tuyên Quang

4.3.1. Thông tin liên quan đ n đ i t 36 ................................... ố ượ ế ng ph ng v n ấ ỏ

ng r ng c a ng ả ị ườ ụ ừ ủ

4.3.2. Thông tin liên quan đ n chi tr d ch v môi tr ườ i ế 38 dân thành ph Tuyên Quang ........................................................................... ố

cho d ch v môi tr ng r ng c a ng ườ ườ ụ ừ ủ ả ị

i dân 45 .................................................................................. 4.3.3. M c s n lòng chi tr ứ ẵ thành ph Tuyên Quang ố

ng t ứ ẵ ưở ụ

ng ườ ị 49 ................................................ 4.4. Các y u t r ng c a ng ủ ừ ế ố ả ườ i m c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr nh h ả ớ i dân thành ph Tuyên Quang ố

4.4.1. Mô hình h i quy 49 .................................................................................... ồ

ế ố ế ứ ẵ ả

đ n m c s n lòng chi tr cho 52 .............. 4.4.2. Phân tích nh h d ch v môi tr ừ ụ ị ủ ưở ả ng r ng c a ng ườ ng c a các y u t ườ ủ i dân thành ph Tuyên Quang ố

ộ ố ệ ườ

4.5. M t s bi n pháp nh m thu hút ng Tuyên Quang tham gia chi tr cho d ch v môi tr ụ ố i dân trên đ a bàn thành ph ị 56 ........................ ng r ng ừ ằ ả ườ ị

4.5.1. Tăng c ng giáo d c và nâng cao nh n th c c a ng i dân 57 ............. ườ ứ ủ ụ ậ ườ

4.5.2. Tăng thu nh p và nâng cao m c s ng c a ng i dân 58 ......................... ứ ố ủ ậ ườ

4.5.3. Tăng c 59 ......................... ườ ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ế ạ ố

ườ ứ ự ề ề ệ ế ằ

4.5.4 .Tích c c tuyên truy n b ng nhi u hình th c bi n pháp đ n ng i dân 60 thành phố .........................................................................................................

Ầ Ế Ế

62 ........................................................ PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ 69

62 5.1. K t lu n ................................................................................................... ậ ế

5.2. Ki n ngh ế 63 ................................................................................................. ị

TÀI LI U THAM KH O 65 ............................................................................... Ả Ệ

M C L C 68 ....................................................................................................... Ụ Ụ

DANH M C CÁC B NG 72 .............................................................................. Ụ Ả

DANH M C CÁC Đ TH , BI U Đ Ồ Ụ Ể Ị 74 ......................................................... Ồ

70

DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ

T vi t t Ti ng Anh t ừ ế ắ

ế Bequest Value Consumer Surplus Contigent Valuation Method Existence Value i

ế

Marginal Cost Market Price Marginal Use BV CS CVM EV KHHGĐ MC MP MU Ti ng Vi t ệ ế Giá tr l u truy n ề ị ư Th ng d tiêu dùng ư Đ nh giá ng u nhiên ẫ Giá tr t n t ị ồ ạ K ho ch hóa gia đình ạ Chi phí c n biên ậ Giá tr th tr ng ị ườ ị ậ L i ích s d ng c n ử ụ ợ

ị ị

Non Use Value Option Value Payment for Enviroment NĐ-CP NUV OV PFES biên Ngh đ nh chính ph ủ Giá tr không s d ng ử ụ ị Giá tr l a ch n ọ ị ự Chi tr d ch v môi ụ ả ị

ườ ổ ế

ng r ng tr ừ T ng gia tr kinh t ị Giá tr s d ng ị ử ụ M c s n lòng chi tr Services Total Economics Value Use Value Willingness To Pay TEV UV WTP ứ ẵ ả

71

DANH M C CÁC B NG Ụ Ả

PH N I. Đ T V N Đ Ặ Ầ Ấ 1 .................................................................................... Ề

1 1.1. Lý do ch n đ tài ....................................................................................... ề ọ

2 1.2. M c tiêu nghiên c u .................................................................................. ứ ụ

2 1.2.1. M c tiêu t ng quát .................................................................................. ụ ổ

1.2.2. M c tiêu c th 2 ...................................................................................... ụ ể ụ

3 1.3. N i dung nghiên c u ................................................................................. ứ ộ

1.4. Đ i t 3 ............................................................ ố ượ ng và ph m vi nghiên c u ứ ạ

3 ............................................................. 1.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c u ứ ờ ể ị

ế ề ị ừ ụ ụ ị ị

2.1. M t s lý thuy t v d ch v môi tr tr ng r ng và giá tr d ch v môi ườ ộ ố 4 ng r ng ....................................................................................................... ừ ườ

4 2.1.1. Khái ni mệ ...............................................................................................

2.1.2. Giá tr môi tr ng và d ch v môi tr 5 .................................... ị ườ ụ ị ườ ng r ng ừ

2.2. Nh ng ph m trù c b n trong đ nh giá tài nguyên, môi tr ng 6 .............. ơ ả ữ ạ ị ườ

2.2.1. T ng giá tr kinh t c a tài nguyên môi tr ng 7 .................................... ổ ị ế ủ ườ

8 2.2.2. Th ng d tiêu dùng ................................................................................ ư ặ

2.2.3. Các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr 8 ng ................................ ươ ị ườ

9 ......................................... 2.3. C s lý lu n v m c s n lòng chi tr - WTP ề ứ ẵ ơ ở ậ ả

2.4. Th c tr ng chi tr d ch v môi tr i Vi t Nam 10 ................... ả ị ụ ự ạ ườ ng r ng t ừ ạ ệ

2.5. M t s nghiên c u liên quan đ n m c s n lòng chi tr (WTP) 12 ............ ứ ẵ ộ ố ứ ế ả

2.5.1. Trên th gi 12 i ......................................................................................... ế ớ

2.5.2. T i Vi 12 t Nam ........................................................................................ ạ ệ

3.1. Ph 15 ................................................................. ươ ng pháp thu th p s li u ậ ố ệ

15 ..................................................................... 3.1.1. Thu th p s li u th c p ứ ấ ậ ố ệ

15 ....................................................................... 3.1.2. Thu th p s li u s c p ậ ố ệ ơ ấ

3.2. Ph 15 ng pháp phân tích ............................................................................ ươ

3.2.2. Ph 15 ng pháp th ng kê so sánh ............................................................. ươ ố

3.2.3. Ph 15 ng pháp đ nh giá ng u nhiên ........................................................ ươ ẫ ị

72

3.2.4. Ph ng pháp h i quy 19 ........................................................................... ươ ồ

PH N IV. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 23 ............................. Ứ Ả Ậ Ầ Ả Ế

4.1. Đ c đi m c b n c a thành ph Tuyên Quang 23 ..................................... ơ ả ủ ể ặ ố

23 nhiên ................................................................................ 4.1.1. Đ c đi m t ặ ể ự

4.1.2. Đ c đi m kinh t ể ặ ế 27 - xã h i .................................................................... ộ

ự ệ ừ ề ả ả

4.2. Th c tr ng v chính sách chi tr cho ng ạ thành ph Tuyên Quang i tr ng và b o v r ng c a ủ ườ ồ 33 .................................................................................. ố

ng r ng c a ng ườ ụ ừ ủ ả ị

i dân thành ườ 35 ............................................................................................ 4.3. M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ứ ẵ ố ph Tuyên Quang

4.3.1. Thông tin liên quan đ n đ i t 36 ................................... ố ượ ế ng ph ng v n ấ ỏ

ng r ng c a ng ả ị ườ ụ ừ ủ

i ườ 4.3.2. Thông tin liên quan đ n chi tr d ch v môi tr ế 38 ........................................................................... dân thành ph Tuyên Quang ố

cho d ch v môi tr ng r ng c a ng ườ ườ ụ ừ ủ ả ị

i dân 45 .................................................................................. 4.3.3. M c s n lòng chi tr ứ ẵ thành ph Tuyên Quang ố

ng t ứ ẵ ưở ụ

ng ườ ị 49 ................................................ 4.4. Các y u t r ng c a ng ủ ừ ế ố ả ườ i m c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr nh h ả ớ i dân thành ph Tuyên Quang ố

4.4.1. Mô hình h i quy 49 .................................................................................... ồ

ế ố ế ứ ẵ ả

đ n m c s n lòng chi tr cho 52 .............. 4.4.2. Phân tích nh h d ch v môi tr ừ ụ ị ả ủ ưở ng r ng c a ng ườ ng c a các y u t ườ ủ i dân thành ph Tuyên Quang ố

ộ ố ệ ườ

4.5. M t s bi n pháp nh m thu hút ng Tuyên Quang tham gia chi tr cho d ch v môi tr ụ ố i dân trên đ a bàn thành ph ị 56 ........................ ng r ng ừ ằ ả ườ ị

4.5.1. Tăng c ng giáo d c và nâng cao nh n th c c a ng i dân 57 ............. ườ ứ ủ ụ ậ ườ

4.5.2. Tăng thu nh p và nâng cao m c s ng c a ng i dân 58 ......................... ứ ố ủ ậ ườ

4.5.3. Tăng c 59 ......................... ườ ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ế ạ ố

ườ ứ ự ề ề ệ ế ằ

i dân 4.5.4 .Tích c c tuyên truy n b ng nhi u hình th c bi n pháp đ n ng 60 thành phố .........................................................................................................

PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ầ Ế Ế 62 ........................................................ Ị

62 5.1. K t lu n ................................................................................................... ậ ế

5.2. Ki n ngh ế 63 ................................................................................................. ị

TÀI LI U THAM KH O 65 ............................................................................... Ả Ệ

M C L C 68 ....................................................................................................... Ụ Ụ

DANH M C CÁC B NG 72 .............................................................................. Ụ Ả

73

DANH M C CÁC Đ TH , BI U Đ Ồ Ụ Ể Ị 74 ......................................................... Ồ

DANH M C CÁC Đ TH , BI U Đ Ồ Ị Ể Ồ Ụ

PH N I. Đ T V N Đ Ặ Ầ Ấ 1 .................................................................................... Ề

1 1.1. Lý do ch n đ tài ....................................................................................... ề ọ

2 1.2. M c tiêu nghiên c u .................................................................................. ứ ụ

2 1.2.1. M c tiêu t ng quát .................................................................................. ụ ổ

1.2.2. M c tiêu c th 2 ...................................................................................... ụ ể ụ

3 1.3. N i dung nghiên c u ................................................................................. ứ ộ

1.4. Đ i t 3 ............................................................ ố ượ ng và ph m vi nghiên c u ứ ạ

3 ............................................................. 1.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c u ứ ờ ể ị

ế ề ị ụ ụ ừ ị ị

2.1. M t s lý thuy t v d ch v môi tr tr ng r ng và giá tr d ch v môi ườ ộ ố 4 ng r ng ....................................................................................................... ừ ườ

4 2.1.1. Khái ni mệ ...............................................................................................

2.1.2. Giá tr môi tr ng và d ch v môi tr 5 .................................... ị ườ ụ ị ườ ng r ng ừ

2.2. Nh ng ph m trù c b n trong đ nh giá tài nguyên, môi tr ng 6 .............. ơ ả ữ ạ ị ườ

2.2.1. T ng giá tr kinh t c a tài nguyên môi tr ng 7 .................................... ổ ị ế ủ ườ

8 2.2.2. Th ng d tiêu dùng ................................................................................ ư ặ

2.2.3. Các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr 8 ng ................................ ươ ị ườ

9 ......................................... 2.3. C s lý lu n v m c s n lòng chi tr - WTP ề ứ ẵ ơ ở ậ ả

2.4. Th c tr ng chi tr d ch v môi tr i Vi t Nam 10 ................... ả ị ụ ự ạ ườ ng r ng t ừ ạ ệ

2.5. M t s nghiên c u liên quan đ n m c s n lòng chi tr (WTP) 12 ............ ứ ẵ ộ ố ứ ế ả

2.5.1. Trên th gi 12 i ......................................................................................... ế ớ

2.5.2. T i Vi 12 t Nam ........................................................................................ ạ ệ

3.1. Ph 15 ................................................................. ươ ng pháp thu th p s li u ậ ố ệ

15 ..................................................................... 3.1.1. Thu th p s li u th c p ứ ấ ậ ố ệ

15 ....................................................................... 3.1.2. Thu th p s li u s c p ậ ố ệ ơ ấ

3.2. Ph 15 ng pháp phân tích ............................................................................ ươ

3.2.2. Ph 15 ng pháp th ng kê so sánh ............................................................. ươ ố

3.2.3. Ph ươ ẫ ị

15 ng pháp đ nh giá ng u nhiên ........................................................ 74

3.2.4. Ph ng pháp h i quy 19 ........................................................................... ươ ồ

PH N IV. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 23 ............................. Ứ Ả Ậ Ầ Ả Ế

4.1. Đ c đi m c b n c a thành ph Tuyên Quang 23 ..................................... ơ ả ủ ể ặ ố

23 nhiên ................................................................................ 4.1.1. Đ c đi m t ặ ể ự

4.1.2. Đ c đi m kinh t ể ặ ế 27 - xã h i .................................................................... ộ

ự ệ ừ ề ả ả

4.2. Th c tr ng v chính sách chi tr cho ng ạ thành ph Tuyên Quang i tr ng và b o v r ng c a ủ ườ ồ 33 .................................................................................. ố

ng r ng c a ng ườ ụ ừ ủ ả ị

i dân thành ườ 35 ............................................................................................ 4.3. M c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ứ ẵ ố ph Tuyên Quang

4.3.1. Thông tin liên quan đ n đ i t 36 ................................... ố ượ ế ng ph ng v n ấ ỏ

ng r ng c a ng ả ị ườ ụ ừ ủ

i ườ 4.3.2. Thông tin liên quan đ n chi tr d ch v môi tr ế 38 ........................................................................... dân thành ph Tuyên Quang ố

cho d ch v môi tr ng r ng c a ng ườ ườ ụ ừ ủ ả ị

i dân 45 .................................................................................. 4.3.3. M c s n lòng chi tr ứ ẵ thành ph Tuyên Quang ố

ng t ứ ẵ ưở ụ

ng ườ ị 49 ................................................ 4.4. Các y u t r ng c a ng ủ ừ ế ố ả ườ i m c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr nh h ả ớ i dân thành ph Tuyên Quang ố

4.4.1. Mô hình h i quy 49 .................................................................................... ồ

ế ố ế ứ ẵ ả

đ n m c s n lòng chi tr cho 52 .............. 4.4.2. Phân tích nh h d ch v môi tr ừ ụ ị ả ủ ưở ng r ng c a ng ườ ng c a các y u t ườ ủ i dân thành ph Tuyên Quang ố

ộ ố ệ ườ

4.5. M t s bi n pháp nh m thu hút ng Tuyên Quang tham gia chi tr cho d ch v môi tr ụ ố i dân trên đ a bàn thành ph ị 56 ........................ ng r ng ừ ằ ả ườ ị

4.5.1. Tăng c ng giáo d c và nâng cao nh n th c c a ng i dân 57 ............. ườ ứ ủ ụ ậ ườ

4.5.2. Tăng thu nh p và nâng cao m c s ng c a ng i dân 58 ......................... ứ ố ủ ậ ườ

4.5.3. Tăng c 59 ......................... ườ ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ế ạ ố

ườ ứ ự ề ề ệ ế ằ

i dân 4.5.4 .Tích c c tuyên truy n b ng nhi u hình th c bi n pháp đ n ng 60 thành phố .........................................................................................................

PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ầ Ế Ế 62 ........................................................ Ị

62 5.1. K t lu n ................................................................................................... ậ ế

5.2. Ki n ngh ế 63 ................................................................................................. ị

TÀI LI U THAM KH O 65 ............................................................................... Ả Ệ

M C L C 68 ....................................................................................................... Ụ Ụ

DANH M C CÁC B NG 72 .............................................................................. Ụ Ả

75

DANH M C CÁC Đ TH , BI U Đ Ồ Ụ Ể Ị 74 ......................................................... Ồ

76

PH L C Ụ Ụ

77

PH L C 1 Ụ Ụ

PHI U PH NG V N Ỏ Ấ Ế

Đ tài: “ ng m c s n lòng chi tr cho d ch v môi tr ề c l Ướ ượ ứ ẵ ụ ả ị ườ ng

r ng c a ng ừ ủ ườ i dân thành ph Tuyên Quang” ố

Phi u thăm dò ý ki n này đ ế ế ượ ậ c th c hi n v i m c đích là thu th p ụ ự ệ ớ

t nghi p ngành Kinh t tài thông tin ban đ u cho vi c làm đ tài th c t p t ệ ự ậ ố ề ầ ệ ế

nguyên & môi tr ng – Khoa KT&QTKD – Tr ườ ườ ệ ng Đ i h c Lâm Nghi p. ạ ọ

Thông tin trong phi u đ c gi kín và ch ph c v cho m c đích nghiên ế ượ ữ ụ ụ ụ ỉ

c u. Kính mong Ông (Bà) cung c p thông tin chính xác đ chúng tôi có th ứ ể ấ ể

th c hi n t t đ tài. Chúng tôi xin chân thành c m n! ệ ố ề ả ơ ự

I. Thông tin c b n c a ng c ph ng v n ơ ả ủ i đ ườ ượ ỏ ấ

1. đ c ph ng v n (t /ph ng): Đ a ch c a ng ỉ ủ ị i ườ ượ ấ ỏ ổ ườ

……………………………

2. Gi i tính c a ng c ph ng v n: [ ] Nam (1) [ ] N (0) ớ ủ i đ ườ ượ ữ ấ ỏ

3. Tu i:……. 4. Trình đ h c v n (ghi theo s năm đi h c):…..... ấ ộ ọ ổ ọ ố

……………

5. S nhân gia ố kh u ẩ c a ủ

đình…………………………………………………..

6. Dân t c: [ ] Kinh (1) [ ] Khác (0) ộ

7. Ngh nghi p: [ ] CBVC nhà n c [ ] Nông dân [ ] Công nhân ề ệ ướ

[ ] Khác………………………………...……………………

8. T ng thu nh p hàng năm c a gia đình (tri u đ ng) ủ ệ ậ ổ ồ

…………………………

Trong đó:

- Thu t nông ừ nghi p ệ (tri u ệ đ ng) ồ

……………………………………….

- Thu t các ngu n khác (tri u đ ng) ừ ồ ệ ồ

……………………………………

78

9. Theo đánh giá c a đ a ph ng, h gia đình Ông/Bà đ ủ ị ươ ộ ượ ứ c x p vào m c ế

h nào? ộ

[ ] Giàu [ ] Khá [ ] Trung bình

[ ] C n nghèo [ ] Nghèo ậ

10. Trong gia đình, Ông/Bà có ph i là ng ả ườ ạ i ra quy t đ nh cho các ho t ế ị

đ ng không? ộ

[ ] Có [ ] Không

11. N u không, ai là ng i ra quy t đ nh trong gia đình Ông/Bà? ế ườ ế ị

[ ] V /ch ng [ ] B /m ố ẹ ợ ồ

[ ] Khác (ghi rõ)………………………………………………………

12. Gia đình Ông/Bà có ai làm công tác tr ng và b o v r ng không? ệ ừ ả ồ

[ ] Có [ ] Không

II. Thông tin liên quan đ n chi tr d ch v môi tr ế ả ị ụ ườ ng r ng t ừ ạ ị i đ a

ph ngươ

i đ a ph 13. Ông/Bà đánh giá nh th nào v di n tích r ng t ư ế ề ệ ừ ạ ị ươ ệ ng hi n

nay?

[ ] Nhi uề [ ] Trung bình [ ] Ít

[ ] Không bi ế t / Không có ý ki n ế

14. Ông/bà đánh giá nh th nào v di n tích r ng c a đ a ph ư ế ề ệ ủ ị ừ ươ ữ ng nh ng

năm g n đây? ầ

[ ] Tăng lên [ ] Gi m đi [ ] Không đ i ả ổ

[ ] Không bi ế t / Không có ý ki n ế

15. N u ch n “gi m đi” trong câu 14, theo Ông/Bà di n tích r ng b m t t ị ấ ạ i ừ ệ ế ả ọ

ng ch y u là do các ho t đ ng nào? đ a ph ị ươ ạ ộ ủ ế

[ ] Khai thác r ng trái phép ừ [ ] S n xu t nông nghi p ệ ấ ả

[ ] Kinh doanh d ch v [ ] Khác (nêu rõ)……………… ụ ị

16. Ông/Bà có bi t đ n “d ch v môi tr ng r ng” không? ế ế ụ ị ườ ừ

[ ] Có [ ] Không [ ] Không bi t [ ] Không có ý ki n ế ế

17. N u có, Ông/Bà bi t đ n d ch v môi tr ng qua ngu n nào? ế ế ế ụ ị ườ ồ

79

[ ] Tivi, đài [ ] Sách, báo

[ ] Tuyên truy nề [ ] Khác (nêu rõ)……………

18. Ông/Bà có th li t kê m t s d ch v môi tr ng r ng mà Ông/Bà bi t? ể ệ ộ ố ị ụ ườ ừ ế

[ ] Giá tr phòng h môi tr ng ộ ị ườ

[ ] B o v ngu n n ệ c ồ ướ ả

[ ] B o v biên gi i ệ ả ớ

[ ] Giá tr gi i trí ị ả

[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………

19. Ông/Bà có bi ng r ng” không? ế ế t đ n “chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ừ

[ ] Có [ ] Không [ ] Không bi t [ ] Không có ý ki n ế ế

20. N u có, theo ông bà n i dung c a “chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ủ ế ộ ườ ng r ng” là ừ

gì?

[ ] Tr ti n cho nh ng ng i b o v r ng ả ề ữ ườ ả ệ ừ

[ ] Tr ti n cho nhà n c ả ề ướ

[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………..

21. Theo Ông/Bà vi c chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ệ ườ ng r ng là nhi m v c a ai? ệ ụ ủ ừ

[ ] Các c p chính quy n ề ấ

[ ] Các công ty th y đi n, công ty n ủ ệ ướ ạ c s ch, du l ch sinh thái ị

i [ ] T t c m i ng ấ ả ọ ườ

[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………..

22. Ông/Bà nghĩ l i ích c a vi c đóng phí d ch v môi tr ợ ụ ủ ệ ị ườ ng r ng t ừ ạ ị i đ a

ph ng là gì? ươ

[ ] Gi m thi u đ c tình tr ng ô nhi m môi tr ng ể ượ ả ễ ạ ườ

[ ] B o v và phát tri n tài nguyên r ng ừ ệ ể ả

[ ] B o v ngu n n ệ c ồ ướ ả

[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………..

23. Theo Ông/Bà khi di n tích r ng suy gi m s nh h ẽ ả ừ ệ ả ưở ng nh th nào ư ế

đ n cu c s ng? ế ộ ố

80

ng [ ] M t c nh quan môi [ ] Ô nhi m môi tr ễ ườ ấ ả

tr ngườ

[ ] Khác (nêu rõ)……………………………………………………….

24. Ông/Bà có nghĩ mình đ c h ng l i t ượ ưở ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ừ ng r ng

không ?

[ ] Có [ ] Không [ ] Không bi tế [ ] Không có ý ki n ế

25. N u có Ông/Bà nghĩ mình h ng l i t ế ưở ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng th ừ ế

nào?

[ ] Có ngu n n c s ch ồ ướ ạ

[ ] Không khí trong lành

[ ] Gi m thi u thiên tai ể ả

[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………

[ ] Không có ý ki n/không có câu tr l ế i ả ờ

26. Ông/bà có đ c tham gia t p hu n, h i h p trong đó ng i ta tuyên ượ ộ ọ ấ ậ ườ

truy n và ph bi n v d ch v môi tr ng r ng, và chi tr d ch v môi ổ ế ề ị ụ ề ườ ừ ả ị ụ

tr ng r ng không? ườ ừ

[ ] Có [ ] Không [ ] Không có ý ki n ế

III. Thông tin liên quan đ n m c s n lòng chi tr cho d ch v môi ứ ẵ ụ ế ả ị

tr i đ a ph ng ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ

Hi n t i theo quy đ nh c a Nhà n c, các Nhà máy th y đi n, các ệ ạ ủ ị ướ ủ ệ

công ty kinh doanh n ướ ạ ố c s ch, và các công ty du l ch sinh thái là đ i ị

ng chính chi tr “d ch v môi tr ng r ng”. Gi s trong th i gian t ượ ả ị ụ ườ ừ ả ử ờ

t i b o v r ng, UBND thành ớ ể i, đ nâng cao đ i s ng cho nh ng ng ờ ố ữ ườ ả ệ ừ

ph có ch tr i đ a ph ng và ủ ươ ố ng thu phí d ch v môi tr ị ụ ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ

c ch tr ng này thì c n có kinh phí và ph i có s đ th c hi n đ ể ự ệ ượ ủ ươ ầ ả ự

đóng góp c a ng i dân. ủ ườ

27. Ông/Bà có s n lòng chi tr cho d ch v môi tr i đ a ph ụ ẵ ả ị ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ ng

không?

[ ] Có

81

[ ] Không → chuy n câu 32 ể

28. Xin hãy cho bi t lý do mà Ông/Bà s n lòng chi tr cho d ch v môi ế ẵ ả ụ ị

tr ườ ng r ng? ừ

[ ] Góp ph n gi m thi u ô nhi m môi tr ng t i đ a ph ng ễ ể ầ ả ườ ạ ị ươ

[ ] Đ ng t h n ể ườ i dân có s c kh e t ứ ỏ ố ơ

[ ] Gi m b t gánh n ng cho c ng đ ng ả ặ ớ ồ ộ

[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………

cho d ch v môi 29. M c ti n mà Ông/Bà s n lòng đóng góp đ chi tr ẵ ứ ề ể ả ụ ị

tr ườ ng r ng? ừ

[ ] 50.000 đ ng/h /năm [ ] 100.000 đ ng/h /năm ộ ồ ồ ộ

[ ] 150.000 đ ng/h /năm [ ] 200.000 đ ng/h /năm ồ ộ ộ ồ

[ ] 250.000 đ ng/h /năm [ ] 300.000 đ ng/h /năm ồ ộ ồ ộ

[ ] 400.000 đ ng/h /năm [ ] 350.000 đ ng/h /năm ồ ộ ộ ồ

[ ] 450.000 đ ng/h /năm [ ] 500.000 đ ng/h /năm ồ ộ ồ ộ

[ ] 550.000 đ ng/h /năm [ ] 600.000 đ ng/h /năm ồ ồ ộ ộ

[ ] 650.000 đ ng/h /năm [ ] 700.000 đ ng/h /năm ồ ồ ộ ộ

[ ] 750.000 đ ng/h /năm [ ] 800.000 đ ng/h /năm ồ ồ ộ ộ

[ ] 900.000 đ ng/h /năm [ ] 1.000.000 ồ ộ

đ ng/h /năm ộ ồ

[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………

30. Ông/bà cho bi t lý do l a ch n m c chi tr trong câu 29? ế ự ứ ả ọ

[ ] Phù h p v i thu nh p c a gia đình ậ ủ ợ ớ

ng [ ] Đ góp ph n b o v môi tr ầ ể ệ ả ườ

[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………

31. Ông/Bà mu n chi tr d ả ướ ố i hình th c nào? ứ

ng dân ph [ ] N p cho t ộ tr ổ ưở ố

[ ] Có ng i đ n thu t n nhà ườ ế ậ

[ ] Đánh vào thu hàng hóa, d ch v ế ị ụ

[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………

82

32. Lý do mà Ông/Bà không đ ng ý đóng góp ti n cho d ch v môi tr ụ ề ồ ị ườ ng

i đ a ph ng? r ng t ừ ạ ị ươ

[ ] Chi tr ả ị d ch v môi tr ụ ườ ấ ng r ng là trách nhi m c a các c p ừ ủ ệ

chính quy nề

[ ] Tình tr ng môi tr i đ a ph ng ch a có gì nghiêm ạ ườ ng r ng t ừ ạ ị ươ ư

tr ngọ

[ ] Thu nh p gia đình không cho phép ậ

[ ] Khác (nêu rõ)………………………………………………………..

i dân tham gia vào chi tr “d ch v 33. Theo Ông/Bà đ thu hút nhi u ng ể ề ườ ả ị ụ

môi tr i đ a ph ườ ng r ng” t ừ ạ ị ươ ng, các c p chính quy n nên th c hi n các ề ự ệ ấ

chính sách/bi n pháp nào? ệ

Xin chân thành c m n Ông/Bà đã cung c p thông tin!!! ả ơ ấ

83

PH L C 2 Ụ Ụ

. reg WTP X1 X2 X3 X4 D1 D2 D3

Source         SS       df       MS              Number of obs =     106                                                        F(  7,    98) =  142.18        Model    9526245.77     7  1360892.25           Prob > F      =  0.0000     Residual     938022.39    98  9571.65704           R­squared     =  0.9104                                                        Adj R­squared =  0.9040        Total    10464268.2   105  99659.6968           Root MSE      =  97.835

WTP        Coef.   Std. Err.      t    P>|t|     [95% Conf. Interval]                                                                                          X1     ­.591948   .8590428    ­0.69   0.492     ­2.29669    1.112794           X2     9.557248    5.42125     1.76   0.081    ­1.201046    20.31554           X3     1.452925   .0804949    18.05   0.000     1.293186    1.612665           X4    ­16.86756   6.715421    ­2.51   0.014    ­30.19409   ­3.541027           D1     5.232291   19.76247     0.26   0.792    ­33.98569    44.45027           D2     ­77.6419   38.49796    ­2.02   0.046    ­154.0399   ­1.243947           D3    ­25.99132   27.26095    ­0.95   0.343    ­80.08979    28.10715        _cons     88.89068    87.5514     1.02   0.312    ­84.85222    262.6336

K T QU C L NG MÔ HÌNH Ả ƯỚ ƯỢ Ế

84

85