Ờ L I CAM ĐOAN
ủ ậ Tôi xin cam đoan bài khóa lu n này là c a riêng tôi và có s h tr ự ỗ ợ
ừ ướ ẫ ầ ặ ậ t n tình t giáo viên h ộ ng d n là th y giáo CN. Đ ng Xuân Phi. Các n i
ố ệ ư ượ ự ứ ề dung nghiên c u và s li u trong đ tài là trung th c và ch a đ c công b ố
ạ ứ ướ t i các công trình nghiên c u tr c đây..
ọ ự ự ệ ệ ằ ậ ỡ Tôi cam đoan r ng: M i s giúp đ cho vi c th c hi n lu n văn này đã
ề ượ ẫ ậ ượ ả ơ đ c c m n và các thông tin trích d n trong lu n văn đ u đ ồ c ghi rõ ngu n
g c.ố
ộ Hà n i, ngày tháng năm 2015
Sinh viên
i
ị Bùi Th Dung
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ậ ố ệ ể ể Trong quá trình th c t p t ậ t nghi p, đ có th hoàn thành khóa lu n
ệ ậ ượ ấ ề ự ỡ ệ ố t t nghi p, tôi đã nh n đ c r t nhi u s giúp đ nhi ậ ủ t tình c a các t p
ể ườ ệ ệ ọ ộ th , cá nhân trong và ngoài tr ng H c vi n nông nghi p Hà N i.
ượ ỏ ế ơ ắ ớ Qua đây cho phép tôi đ c bày t lòng bi t n sâu s c t i:
ướ ử ờ ả ơ ắ ớ ầ Tr c tiên tôi xin g i l i c m n sâu s c t ả i các th y cô giáo gi ng
ệ ệ ầ ọ ộ ạ ạ ườ d y t i tr ng H c vi n nông nghi p Hà N i, các th y cô giáo khoa Kinh
ể ế t ỡ và phát tri n nông thôn đã giúp đ tôi hoàn thành quá trình h c t p t ọ ậ ạ i
ườ tr ng.
ệ ỏ ế ơ ế ắ ầ ặ Đ c bi t tôi xin t lòng bi ặ t n sâu s c đ n th y giáo CN. Đ ng
ườ ự ế ướ ẫ ườ ờ Xuân Phi là ng i tr c ti p h ng d n tôi, ng ề i đã dành nhi u th i gian,
ế ậ ướ ỉ ả ự ẫ ố tâm huy t và t n tình h ệ ng d n ch b o tôi trong su t quá trình th c hi n
ề đ tài.
ả ơ ể ậ ệ Tôi cũng xin chân thành c m n các t p th , cá nhân đã nhi t tình
ự ậ ạ ỡ giúp đ tôi trong quá trình th c t p. Đó là các bác trong ban lãnh đ o UBND
ủ ỹ ủ ỹ ậ ộ xã Th S , cùng các bác, các h gia đình trong xã Th S đã t n tình giúp
ỉ ả ế ự ế ủ ề ạ ơ ỡ đ , ch b o cho tôi bi ề t nhi u h n v tình hình th c t ề c a xã và t o đi u
ậ ợ ệ ứ ệ ề ố ki n thu n l i cho tôi trong su t quá trình nghiên c u và hoàn thi n đ tài
ủ c a mình.
ố ượ ự ả ơ ế Cu i cùng tôi xin đ c dành s c m n chân thành đ n gia đình,
ườ ữ ạ ườ ạ ỡ ng i thân, b n bè, nh ng ng ộ i đã luôn bên c nh đ ng viên, giúp đ tôi
ự ậ ọ ậ ả ố ờ trong su t th i gian th c t p và trong c quá trình h c t p.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ii
ộ Hà n i, ngày tháng năm 2015
ự ệ Sinh viên th c hi n
ị Bùi th Dung
Ắ Ậ TÓM T T KHÓA LU N
ộ ướ ướ ố ậ ệ ở 1. N c ta là m t n ố c nông nghi p, dân s phân b t p trung nông
ủ ế ệ ả ố ể thôn và ch y u làm nông nghi p đ nuôi s ng b n thân và gia đình. Vì
ệ ể ế ụ ệ ệ ậ v y, vi c phát tri n kinh t ọ nông nghi p, nông thôn là nhi m v quan tr ng
ầ ủ ướ ệ ệ ẩ ạ hàng đ u c a n ạ c ta trong quá trình đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i
ấ ướ ướ ủ ươ ề hóa đ t n ộ c và h i nh p. ậ Nhà n c ta đã có nhi u ch tr ng chính sách
ờ ố ệ ể ệ ẩ ằ ả ậ thúc đ y nông nghi p, nông thôn phát tri n, nh m c i thi n đ i s ng v t
ư ầ ấ ớ ướ ổ ch t cũng nh tinh th n cho dân. Song hành v i nhà n c, các t ứ ch c xã
ạ ộ ự ệ ể ấ ả ấ ả ộ h i, đoàn th đang tích c c ho t đ ng r t có hi u qu trên t ặ t c các m t
ừ ế ỡ ọ ể ể ộ ị t kinh t ặ ờ , xã h i, đoàn th , văn hóa, chính tr ,... đ giúp đ m i m t đ i
ạ ộ ờ ủ ố ộ ủ ồ ề ố s ng cho nhân dân, đ ng th i c ng c b máy ho t d ng c a chính quy n
ươ ị đ a ph ng.
ữ ổ ứ ể ộ ị 2. Trong nh ng năm qua, các t ch c xã h i, đoàn th trên đ a bàn xã Th ủ
ạ ộ ệ ấ ả ỹ ạ ự ề ộ S ho t đ ng r t hi u qu và mang l i nhi u tác đ ng tích c c trong phát
ể ế ạ ộ ộ ủ ư ủ ộ tri n kinh t xã h i c a h cũng nh c a xã. Các ho t đ ng cũng nh ư
ủ ổ ứ ể ề ệ ẩ ộ phong trào c a các t ạ ch c xã h i, đoàn th đã t o đi u ki n thúc đ y quá
ể ả ấ ế ộ ổ ờ ố ủ ị ườ trình s n xu t, phát tri n kinh t h , n đ nh đ i s ng c a ng i dân. Tuy
ạ ộ ủ ặ ộ nhiên trong quá trình ho t đ ng c a h i cũng g p không ít khó khăn và
iii
ứ ấ ừ ự ứ ễ ế ề thách th c. Xu t phát t th c ti n trên, tôi ti n hành nghiên c u đ tài:
ộ ố ổ ứ ể ế ự ủ ộ “Nâng cao vai trò c a m t s t ch c xã h i, đoàn th đ n s phát
ể ủ ỹ ữ ỉ ư ệ tri n kinh t ế ộ ạ h t i xã Th S , huy n Tiên L , t nh H ng Yên”.
ự ễ ệ ố ơ ở ủ ề ậ H th ng hóa c s lý lu n và th c ti n v nâng cao vai trò c a các
ể ế ể ộ ế ộ ủ ổ ứ t ch c xã h i, đoàn th đ n phát tri n kinh t h c a xã đó.
Đánh giá th c tr ng và vai trò c a m t s t
ộ ố ổ ứ ủ ự ạ ộ ch c xã h i, đoàn th ể
ể ế ộ ủ ố ớ ự đ i v i s phát tri n kinh t h c a xã
ế ố ả ưở ế ể ế ộ ủ Phân tích các y u t nh h ng đ n phát tri n kinh t h c a xã đó
ề ấ ả ủ ằ ổ ứ Đ xu t gi i pháp nh m nâng cao vai trò c a các t ộ ch c xã h i,
ể ể đoàn th trong phát tri n kinh t ế ộ ở h xã
ủ ế ướ ậ ộ ủ ứ ủ 3. N i dung nghiên c u c a khóa lu n ch y u h ng vào vai trò c a các
ứ ể ề ả ộ ướ ổ t ch c xã h i, đoàn th trong công tác tuyên truy n, qu n lí, h ẫ ng d n,
ả ủ ế ệ ể ậ ọ ỹ ỗ ọ ố chuy n giao kho h c k thu t, h tr v n và k t qu c a vi c vay v n t ố ạ i
ủ ỹ ứ ể ế ọ ị xã Th S . Sau khi ti n hành ch n đi m nghiên c u trên đ a bàn ba thôn
ủ ỹ ấ ộ ố ủ c a xã Th S , đó là thôn N i Lăng, thôn Ba Hàng và thôn Th ng Nh t thì
ậ ố ệ ướ ế ề ố ệ ồ tôi ti n hành đi đi u tra và thu th p s li u d ứ ấ i hai ngu n: s li u th c p
ố ệ ơ ấ ự ệ ấ ấ ỏ ộ và s li u s c p. Th c hi n ph ng v n h nông dân và tham v n cán b ộ
ươ ậ ố ệ ơ ấ ố ệ ề ế ằ ị đ a ph ng qua phi u đi u tra nh m thu th p s li u s c p. S li u đ ượ c
ươ ả ươ ử x lý qua ph ố ng pháp th ng kê mô t và ph ng pháp so sánh,…
ế ủ ả 4. K t qu nghiên c u: ứ Trong nh ng ữ năm qua, vai trò c a các t ổ ứ xã ch c
ể ở ủ ỹ ữ ỉ ư ệ ượ h i, ộ đoàn th xã Th S , huy n Tiên L , t nh H ng Yên đã đ c phát
ả ặ ệ ệ ổ ứ ự ể huy có hi u qu đ c bi t là trong quá trình t ệ ch c, tri n khai th c hi n
ể ộ ộ Tham gia công tác tuyên truy nề ; tham gia công cu c phát tri n kinh té h :
ỉ ạ ể ạ ươ công tác lãnh đ o, ch đ o, tri n khai ch ng trình; tham ậ ả gia th o lu n
ướ ườ ổ ậ ề ệ ấ ở ị đ nh h ề ng ngh cho ng i dân; m các bu i t p hu n ngh nghi p cho
ụ ả ấ ộ ọ ộ ỹ ồ ố ậ các h ; áp d ng các khoa h c k thu t vào s n xu t; huy đ ng ngu n v n
iv
ạ ộ ữ là nh ng ho t đ ng có ý nghĩa quan tr ng ọ mang tính xuyên su t ố và quy tế
ế ự ệ ể ự ư ủ ị đ nh đ n s thành công c a vi c phát tri n kinh t ế cũng nh xây d ng nông
ẹ ạ ị ươ ưở ề thôn giàu đ p t i đ a ph ng. Tăng tr ng kinh t ế đ ữ c ượ duy trì b n v ng,
ưở ớ ủ ỉ ự đ t ạ m c ứ tăng tr ng cao so v i bình quân chung c a t nh; lĩnh v c văn hoá
ế ề ạ ạ ả – xã h i ti p t c đ ộ ế ụ ượ đ y ẩ m nh và đ t nhi u k t qu đáng ghi c nh n, ậ các
ỉ ờ ố ấ ch tiêu ộ ơ ả xã h i c b n đ t ạ k ế ho ch ạ ầ ủ đ ề ra, đ i s ng v t ch t tinh th n c a ậ
ộ ạ ế nhân dân ngày càng đ c ượ nâng cao, công tác an sinh xã h i đ t k t qu ả cao,
ị ượ ữ ữ t ỷ ệ h ộ nghèo gi m,ả an ninh chính tr đ l c gi v ng;…
ế ố ả ề ưở ế nh h ệ ng đ n vi c phát huy Ngoài ra, đ tài còn nêu ra các y u t
ủ ể ổ ư ứ ộ ộ ộ vai trò c a các đoàn th và t ch c xã h i nh trình đ cán b còn
ự ự ế ể ệ ề ạ ươ ộ nhi u h n ch , năng l c tri n khai th c hi n ch ủ ng trình c a đ i ngũ
ộ ơ ở ế ự ủ ấ ạ ộ ề cán b nh t là cán b c s còn nhi u h n ch , s tham gia c a các cán
ộ ả ự ộ ườ ấ ư b đ ng viên còn ch a tích c c, trình đ ng ủ i dân th p, chính sách c a
ả ướ ấ ậ Đ ng và nhà n ề c còn nhi u b t c p.
ạ ượ ộ ố ấ ị ự ư ệ 5. Tuy đã đ t đ c m t s thành t u nh t đ nh nh ng vi c phát huy vai
ủ ể ổ ứ ề ẫ ặ ộ ị trò c a các đoàn th và t ch c xã h i trên đ a bàn v n còn g p nhi u khó
ữ ư ụ ể ề ắ ầ khăn. Đ kh c ph c ph n nào nh ng khó khăn này đ tài đ a ra m t s ộ ố
ả ả ườ ề ậ ộ gi ư i pháp nh sau: gi i pháp tăng c ng công tác tuyên truy n, v n đ ng;
ả ự ể ổ ứ ữ ạ ả gi i pháp xây d ng các đoàn th và t ch c v ng m nh; gi i pháp nâng cao
ạ ộ ụ ự ệ ộ ộ ở ể năng l c, trình đ , nhi m v cho cán b ho t đ ng các đoàn th và t ổ
ộ ấ ơ ở ứ ả ủ ệ ch c xã h i c p c s và gi i pháp nâng cao vai trò, trách nhi m c a các t ổ
ứ ể ộ ư ạ ể ch c xã h i, đoàn th rong phát tri n kinh t ế ộ. Bên c nh đó tôi đã đ a ra h
ộ ố ế ị ố ớ ướ ố ớ ố ớ m t s ki n ngh đ i v i nhà n ề c, đ i v i chính quy n xã nhà, đ i v i các
ể ổ ứ ố ớ ộ ườ ự ằ ầ đoàn th và t ch c xã h i và đ i v i ng ệ i dân nh m góp ph n th c hi n
ủ ổ ứ ể ệ ộ thành công nâng cao vai trò c a các t ch c xã h i, đoàn th trong vi c phát
v
ể ế ộ ủ ủ ỹ ữ ỉ ư ệ tri n kinh t h c a xã Th S , huy n Tiên L , t nh H ng Yên.
Ụ Ụ M C L C
Ắ TÓM T T KHÓA LU N Ậ .............................................................................iii
Ụ M C L C Ụ ......................................................................................................vi
Ụ DANH M C B NG Ả .....................................................................................vii
vi
ố ớ 5.2.2. Đ i v i chính quy n. ề .......................................................................110
Ả Ụ DANH M C B NG
ử ụ ủ ả ấ B ng 3.1: Tình hình s d ng đ t đai c a xã qua 3 năm (2012 – 2014) . .Error:
Reference source not found
ủ ỹ ế ả ộ ố B ng 3.2: Tình hình bi n đ ng dân s xã Th S qua 3 năm (2012 – 2014)
......................................................................Error: Reference source not found
ả ả ủ ế ả ấ B ng 3.3: K t qu s n xu t kinh doanh c a xã qua 3 năm (2012 2014)
......................................................................Error: Reference source not found
ủ ỹ ơ ấ ả ị B ng 4.1: C c u theo ngành trên đ a bàn xã Th S qua 3 năm (2012 – 2014)
......................................................................Error: Reference source not found
ứ ố ạ ộ ư ả ớ ẩ B ng 4.2: Phân lo i h theo tiêu chu n m i và m c s ng dân c xã Th S ủ ỹ
ạ giai đo n 2012 2014 ...................................Error: Reference source not found
ủ ả ộ ổ ủ ỹ ứ ể ộ B ng 4.3: Tình hình h i viên c a các t ch c xã h i, đoàn th xã Th S
......................................................................Error: Reference source not found
ố ổ ứ ể ủ ả ộ B ng 4.4: Tình hình vay v n t ch c, đoàn th c a các h nông dân xã Th ủ
ỹ S năm 2014 .................................................Error: Reference source not found
ả ườ ậ ượ ươ B ng 4.5: Các kênh thông tin mà ng i dân nh n đ ề c v ch ng trình
ể phát tri n kinh t ế ộ....................................Error: Reference source not found h
ệ ủ ự ủ ế ả ả ề B ng 4.6: Ý ki n đánh giá c a dân v năng l c làm vi c c a Ban qu n lý,
ể ẫ Ban t ổ ứ ướ ch c h ng d n phát tri n kinh t ế ộ ạ h t i xã Th S ủ ỹError: Reference
source not found
ả ố ườ ộ ế ả ậ B ng 4.7: S ng i/h tham gia đóng góp ý ki n và th o lu n trong các
ộ ọ ạ cu c h p t i xã ............................................Error: Reference source not found
ộ ố ớ ậ ả ấ ứ ể ộ B ng 4.8: M t s l p t p hu n đ ượ ổ c t ch c xã h i, đoàn th trong xã
chuy n ể
vii
giao năm 2014...............................................Error: Reference source not found
ố ổ ả ể ủ ộ ạ ứ B ng 4.9: Tình hình vay v n t ch c, đoàn th c a các h t i 3 thôn
ứ nghiên c u năm 2014 ...................................Error: Reference source not found
ậ ủ ộ ướ ả ố ủ ộ ượ B ng 4.10: Thu nh p c a h tr c và sau khi vay v n c a các h đ ề c đi u tra
......................................................................Error: Reference source not found
ủ ả ộ ươ ể ế ế B ng 4.11:Tác đ ng c a ch ng trình phát tri n kinh t ậ ủ đ n thu nh p c a
ườ ng i dân ......................................................Error: Reference source not found
ủ ả ộ ươ ế B ng 4.12: Tác đ ng c a ch ng trình đ n Văn hóa – xã h i ộ ...............Error:
Reference source not found
ủ ả ộ ươ B ng 4.13: Tác đ ng c a ch ế ng trình đ n môi tr ườ .......Error: Reference ng
source not found
ộ ơ ở ự ạ ả B ng 4.14: Th c tr ng cán b c s năm 2014 ....Error: Reference source not
found
ơ ả ủ ộ ả B ng 4.15: Thông tin c b n c a h dân xã Th S ủ ỹ..Error: Reference source
viii
not found
Ộ Ụ DANH M C CÁC H P
ộ ộ ự ủ ệ ề ậ ộ ộ ụ ữ H p 1: Tâm s c a cán b H i ph n trong vi c tuyên truy n, v n đ ng
ườ ể ng i dân tham gia phát tri n kinh t ế.........Error: Reference source not found
ủ ả ồ ư ọ ộ H p 2: Theo tôi nghĩ thì chuyên môn h đã có đ c r i, nh ng…”. .....Error:
Reference source not found
ư ộ ế ố H p 3: Có cho chúng tôi vay v n nh ng chúng tôi tôi không bi t làm gì…
......................................................................Error: Reference source not found
ủ ể ộ ộ ế ế ờ ố ủ ườ H p 4: Tác đ ng c a chính sách phát tri n kinh t đ n đ i s ng c a ng i dân
.........................................................................................................................69
ộ ọ ự ạ ạ ướ H p 5: H đã t giác thu gom, phân lo i rác t i gia đình tr c khi mang đi
ix
.........................................................................................................................72
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
ả BVTV ệ ự ậ : B o v th c v t
: Bình quân BQ
ơ ấ : C c u CC
ộ ự ế : H i C u Chi n binh HCCB
ộ ồ ộ ưở : H i đ ng B Tr ủ ng (nay là Chính Ph ) HĐBT
ộ ồ : H i đ ng nhân dân HĐND
ộ ụ ữ ệ ộ H i LHPN : H i Liên hi p Ph n
ộ ồ HĐND : H i đ ng nhân dân
ợ HTX : H p tác xã
HV ộ : H i viên
ả ẩ ổ GDP ố ộ : T ng s n ph m qu c n i
GTSX ấ ị ả : Giá tr s n xu t
ế KT XH : Kinh t ộ xã h i
ặ ậ ổ MTTQ ố : M t tr n T qu c
Ng.đ : Nghìn đ ngồ
NN : Nông nghi pệ
ể PTNT : Phát tri n nông thôn
x
ể PTNN ệ : Phát tri n nông nghi p
ố ượ ắ ệ SL : S l ng – S c l nh
ố ứ ự STT : S th t
ọ ơ ở THCS : Trung h c c s
ươ ạ ị ụ TM DV : Th ng m i – d ch v
ủ ệ ể TTCN : Ti u th công nghi p
ồ Tr.đ ệ : Tri u đ ng
ườ ồ VAC : V n – ao – chu ng
ệ VHVN : Văn hóa Vi t Nam
xi
ổ ứ ươ WTO : T ch c th ạ ng m i th gi ế ớ i
Ở Ầ Ầ PH N I M Đ U
ấ ế ủ ề
1.1 Tính c p thi
t c a đ tài
ể ừ ổ ứ ậ ươ ế ớ khi gia nh p T ch c th ạ ng m i th gi i (WTO) tháng 11/2006 đã K t
ạ ơ ộ ự ứ ư ề ể ề ấ mang l i cho đ t ta nhi u c h i phát tri n, cũng nh ch a đ ng nhi u thách
ứ ể ế ổ ả ẩ ướ th c trong phát tri n kinh t . T ng s n ph m trong n c (GDP) năm 2014 ướ c
ứ ủ ấ ớ ấ tính tăng 5,98% so v i năm 2013và m c tăng 5,42% c a năm 2013 cho th y d u
ự ủ ề ệ ụ ả ổ ố ướ hi u tích c c c a n n kinh t ế. Đ ng (T ng c c th ng kê, 2014). Nhà n c ta đã
ủ ươ ệ ẩ ề có nhi u ch tr ể ng chính sách thúc đ y nông nghi p, nông thôn phát tri n,
ờ ố ư ệ ả ậ ằ ầ ấ ố nh m c i thi n đ i s ng v t ch t cũng nh tinh th n cho nông dân. Song đ i
ờ ố ườ ư ẫ ấ ớ ả ướ v i c n c nói chung thì đ i s ng ng i dân nông thôn v n ch a m y đ ượ c
ụ ư ư ệ ể ấ ậ ữ ề ị ả c i thi n, thu nh p th p; ngành ngh , d ch v ch a phát tri n, ch a có nh ng
ể ố ở mô hình phát tri n t t các làng, xã.
ủ ổ ứ ế ứ ể ộ Trong nông thôn, vai trò c a các t ch c xã h i, đoàn th là h t s c quan
ố ớ ự ể ọ ế ủ ị ươ tr ng và có ý nghĩa đ i v i s phát tri n kinh t c a đ a ph ư ố ng cũng nh đ i
ủ ườ ổ ứ ủ ế ộ ớ ờ ố v i đ i s ng c a ng i dân. Các t ờ ấ ớ ch c xã h i ra đ i r t s m ch y u có vai
ướ ặ ờ ố ỡ ề ọ ấ ầ ậ ị trò đ nh h ng, giúp đ v m i m t đ i s ng v t ch t – tinh th n cho nhân dân,
ạ ộ ố ộ ủ ủ ề ướ ồ đ ng thwoif c ng c b máy ho t đ ng c a chính quy n nhà n c.
ể ế ụ ệ ệ ậ Vì v y vi c ệ phát tri n kinh t nông nghi p, nông thôn là nhi m v quan
ủ ầ ọ ướ ệ ẩ tr ng hàng đ u c a n ệ ạ c ta trong quá trình đ y m nh công nghi p hoá, hi n
ấ ướ ậ ộ ộ ượ ở ị ạ đ i hoá đ t n c và h i nh p. H gia đình nông dân đ c xác đ nh và tr thành
ế ả ấ ự ủ ế ộ ị ơ đ n v kinh t s n xu t kinh doanh t ch . Kinh t h nông dân đã phát huy tính
ự ạ ả ấ ộ ệ năng đ ng sáng t o, tích c c trong s n xu t kinh doanh làm cho nông nghi p
ướ ẽ ạ n ể c ta phát tri n m nh m .
ớ ả ướ ủ ỹ ư ệ ớ Cùng v i c n ể ữ ỉ c, xã Th S , huy n Tiên L , t nh H ng Yên đã s m tri n
1
ự ệ ươ ể ế ệ khai th c hi n Ch ng trìnhchính sách phát tri n kinh t nông nghi p nông
ộ ờ ươ ộ ố thôn. Sau m t th i gian, Ch ng trình đã nhanh chóng đi vào cu c s ng, tr ở
ị ị ượ ầ ủ ả ệ ố thành phong trào chung c a c h th ng chính tr trên đ a bàn, đ ớ c t ng l p
ỷ ả ế ứ ủ ự ể ấ ộ nhân dân h t s c quan tâm, ng h và tích c c tri n khai. Các c p u Đ ng và
ụ ọ ề ệ ị ợ chính quy n đã xác đ nh đây là nhi m v tr ng tâm, vì l ố i ích đa s nhân dân,
ầ ả ả ằ ổ ộ ị ị ế ị góp ph n đ m b o công b ng và n đ nh chính tr , xã h i; đã có Ngh quy t,
ỗ ự ể ế ạ ỉ ị ươ ợ ộ Ch th , K ho ch hành đ ng và n l c tri n khai Ch ớ ng trình phù h p v i
ề ị ươ ệ đi u ki n đ a ph ng.
ự ế ể ỷ ả ấ ậ ấ Tuy nhiên, qua th c t ạ ộ tri n khai cho th y, đ i b ph n các c p u Đ ng,
ủ ề ư ề ể ầ ộ chính quy n và nhân dân nông thôn còn ch a hi u đúng, đ y đ v các n i
ể ệ ế ủ ể ủ ề ấ ườ dung vi c phát tri n kinh t nh t là v vai trò ch th c a ng ứ i dân; cách th c
ể ả ư ấ ậ phát tri n s n xu t, tăng thu nh p cho c dân nông thôn; nâng cao ch t l ấ ượ ng
ộ ố ờ ơ ẫ ồ ạ ủ ườ ẫ cu c s ng;… tâm lý ch quan, th v n còn t n t ề i, nhi u ng i v n coi đây
ộ ự ư ể ế ộ ướ ầ ư nh là m t d án phát tri n kinh t xã h i do Nhà n c đ u t và ch đ i s ờ ợ ự
ề ậ ấ ế ỗ ợ ề h tr v kinh phí,… Nguyên nhân chính là công tác tuyên truy n, t p hu n đ n
ườ ự ủ ư ộ ộ ọ ộ ng ạ i dân và đ i ngũ cán b còn ch a chú tr ng; năng l c c a cán b còn h n
ủ ể ế ổ ứ ư ượ ứ ch ; vai trò c a các đoàn th và t ộ ch c xã h i ch a đ c phát huy đúng m c,
…
ể ệ ầ ả ế ệ ấ Đ góp ph n nâng cao hi u qu kinh t nông nghi p nông thôn, v n đ ề
ượ ự ể ạ ổ ứ ả ặ đ t ra là ph i đánh giá đ ủ c th c tr ng vai trò c a các đoàn th và t ch c xã
ể ệ ế ộ ượ ả ộ ấ ơ ở ớ h i c p c s v i vi c tham gia phát tri n kinh t ề h , đ ra đ c các gi i pháp
ươ ướ ủ ể ậ ộ ụ ể c th , ph ng h ng v n đ ng, nâng cao vai trò c a các đoàn th và t ổ ứ ch c
ự ệ ể ệ ộ xã h i trong vi c th c hi n chính sách phát tri n kinh t ấ ế ộ Xu t phát t h . ừ
ứ ữ ề ề ấ ủ ế nh ng v n đ trên tôi ti n hành nghiên c u đ tài: ộ “Nâng cao vai trò c a m t
ể ế ự ộ ể ố ổ ứ s t ch c xã h i, đoàn th đ n s phát tri n kinh t ế ộ ạ h t ủ ỹ i xã Th S ,
ư ệ ữ ỉ huy n Tiên L , t nh H ng Yên”.
ụ ứ
1.2 M c tiêu nghiên c u
2
ụ 1.2.1 M c tiêu chung
ạ ộ ủ ế ả ổ ứ Nâng cao vai trò và k t qu ho t đ ng c a các t ộ ch c xã h i, đoàn th ể
ể ộ ố ả ề ấ ơ ở ế ự đ n s phát tri n kinh t ế ộ ạ h t i xã. Trên c s đó, đ xu t m t s gi ằ i pháp nh m
ủ ổ ư ể ể ệ nâng cao vai trò c a các t ch c, đoàn th trong vi c phát tri n kinh t ế ạ ị i đ a t
ươ ph ng đó.
ụ ụ ể 1.2.2 M c tiêu c th
ệ ố ơ ở ủ ễ ề ậ ự H th ng hóa c s lý lu n và th c ti n v nâng cao vai trò c a các t ổ
ể ế ứ ể ộ ế ộ ủ ch c xã h i, đoàn th đ n phát tri n kinh t h c a xã đó.
Đánh giá th c tr ng và vai trò c a m t s t
ộ ố ổ ứ ủ ự ạ ộ ể ố ch c xã h i, đoàn th đ i
ể ế ộ ủ ớ ự v i s phát tri n kinh t h c a xã
ế ố ả ưở ể ế ế ộ ủ Phân tích các y u t nh h ng đ n phát tri n kinh t h c a xã đó
Đ xu t gi
ề ấ ả ủ ằ ổ ứ ộ i pháp nh m nâng cao vai trò c a các t ch c xã h i, đoàn
ể ể th trong phát tri n kinh t ế ộ ở h xã.
ố ượ ứ ạ
1.3 Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 1.3.1 Đ i t ng nghiên c u
(cid:0) ủ ổ ứ ư ộ ạ ộ Vai trò ho t đ ng c a các t ộ ể ch c xã h i, đoàn th cũng nh tác đ ng
ế ộ ủ c a nó đ n h
ổ ứ ể ộ ộ ch c xã h i, đoàn th trong nông thôn và h gia đình.
(cid:0) Các t (cid:0) Phát tri n kinh t ể
ế ộ ố ượ ả h và các đ i t ộ ng có liên quan: UBND, Đ ng b xã
ữ ề ề ế ấ và nh ng v n đ có liên quan đ n đ tài.
ứ ạ 1.3.2 Ph m vi nghiên c u
ứ ạ ị ệ ạ Ph m vi không gian: Nghiên c u t ữ ủ ỹ i đ a bàn xã Th s , huy n Tiên L ,
ư ể ả ổ ứ ộ ấ ơ ở ề ỉ t nh H ng Yên. Kh o sát các đoàn th và các t ạ ch c xã h i c p c s v ho t
ể ế ộ ở ị ươ ự ộ đ ng tham gia xây d ng và phát tri n kinh t h đ a ph ng đó
ạ ờ Ph m vi th i gian:
3
ừ ự ế ệ ề ờ + Th i gian th c hi n đ tài: T 1/2015 đ n 5/2015
ứ ứ ề ờ + Th i gian nghiên c u đ tài: Nghiên c u các thông tin qua 3 năm t ừ
2012 – 2014
ứ ủ ể ạ ộ + Ph m vi n i dung nghiên c u: Nâng cao vai trò c a các đoàn th và các
ộ ế ự ể ế ộ ủ ỹ ề ậ ổ ứ t ch c xã h i đ n s phát tri n kinh t h xã Th s . Trong đó đ tài t p trung
ộ ố ứ ể ổ ạ ộ ứ ạ ộ nghiên c u m t s đoàn th và các t ch c xã h i có ho t đ ng m nh trong
ờ ừ ờ th i gi i v a qua.
Ơ Ở Ầ Ậ Ề Ễ Ự PH N II C S LÝ LU N VÀ TH C TI N V NÂNG CAO VAI TRÒ
Ổ Ứ Ộ Ủ Ể Ể C A CÁC T CH C XÃ H I, ĐOÀN TH TRONG PHÁT TRI N KINH
Ể Ộ Ở Ữ Ỉ Ủ Ỹ Ư Ệ T H XÃ TH S ,HUY N TIÊN L , T NH H NG YÊN
ơ ở ậ 2.1 C s lý lu n
ộ ố ơ ả ệ 2.1.1 M t s khái ni m c b n
ế ể * Phát tri n kinh t
ề ệ ể ổ ế ồ Phát tri n: Là quá trình thay đ i toàn di n n n kinh t , bao g m s ự
ả ượ ề ề ể ơ ấ ệ ệ ả tăng thêm v quy mô s n l ấ ng, c i thi n c c u , hoàn thi n v th ch t
ấ ượ ằ ộ ố ế ị nh m nâng cao ch t l ng cu c s ng. (Giáo trình kinh t chính tr Mác – lênin,
2006)
ế ể ể ề ọ ể Phát tri n kinh t ặ ủ ề ớ : có th hi u là quá trình l n lên v m i m t c a n n
ế ấ ị ả ự ề ờ ộ ồ kinh t trong m t th i kì nh t đ nh. Trong đó bao g m c s tăng thêm v quy
ả ượ ộ ề ơ ấ ự ế ế ộ ế mô s n l ng và s ti n b v c c u kinh t xã h i. ( Kinh t ể phát tri n,
4
1997)
ề ộ ư ể ề ể ặ ượ M c dù có nhi u quan đi m khác nhau v h nh ng có th rút ra đ ậ c nh n xét
ộ ậ ề ộ ể ặ ợ ồ chung v h , đó là m t t p h p bao g m các thành viên có đ c đi m sau:
ướ ộ (cid:0) Cùng chung d i m t mái nhà
ế ộ ể (cid:0) Có th cung huy t t c ho c không chung huy t t c ế ộ ặ
ồ (cid:0) Có chung ngu n thu nh p ậ
(cid:0) Cùng ăn chung
ế ả ấ (cid:0) Cùng ti n hành s n xu t chung
+ Gia đình
ộ ượ ộ Gia đình là m t nhóm xã h i đ ơ ở c hình thành trên c s hôn nhân và quan
ự ắ ữ ế ố ộ ớ ệ h huy t th ng, nh ng thành viên trong gia đình có s g n bó và rang bu c v i
ề ợ ệ ề ụ ợ ượ ướ nhau v trách nhi m, quy n l i, nghĩa v có tính h p pháp đ c Nhà n ừ c th a
ế ệ ế ả ậ ặ ỗ ệ nh n và b o v (Đ Th Vi n và Đ ng Văn Ti n, 2000).
ộ ố ừ ể ế ừ ể ữ Theo m t s t đi n chuyên ngành kinh t đi n ngôn ng thì h đ ộ ượ c , t
ể ấ ả ườ ố ộ ồ hi u là: t ữ t c nh ng ng ữ i cùng s ng trong m t mái nhà, bao g m nh ng
ườ ữ ườ ng ế ộ i có cùng huy t t c và nh ng ng i làm công.
ề ươ ứ ệ ằ ố ợ ố V ph ộ ng di n th ng kê, các nhà nghiên c u Liên h p qu c cho r ng h là
ữ ườ ố ướ ộ nh ng ng i cùng s ng chung d i m t mái nhà, cùng ăn chung và có chung
ế ặ ỗ ộ ỹ m t ngân qu (Đ Văn Viên và Đ ng Văn Ti n, 2000).
ộ ở ạ ố ệ ữ ề ườ Đ i đa s các h Vi ồ t nam đ u g m nh ng ng ệ i có quan h hôn nhân,
ộ ườ ệ ệ ế ậ ố ượ ể ồ quan h huy t th ng. Vì v y khái ni m h th ng đ ớ c hi u đ ng nghĩa v i
ề ượ ộ ệ ộ gia đình, nhi u khi đ c g p thành khái ni m chung là h gia đình.
ộ + H gia đình
ộ ượ ể ể ị H gia đình đ ế ộ c dùng đ bi u th các thành viên có chung huy t t c,
ộ ơ ở ệ ế quan h hôn nhân và có chung m t c s kinh t . Các thành viên cùng đóng góp
5
ể ợ ứ ả ế ạ ộ ấ công s c, tài s n chung đ h p tác kinh t ả trong ho t đ ng s n xu t nông, lâm,
ộ ố ự ư ệ ặ ậ ị ng nghi p ho c m t s lĩnh v c kinh doanh khác do pháp lu t quy đ nh, là ch ủ
ự ệ ể th cho các quan h dân s đó.
ế ộ Kinh t h nông dân:
ế ộ ạ ộ Theo Frank Ellis (1998) thì kinh t h nông dân là: Các nông h thu ho ch các
ươ ệ ố ừ ấ ử ụ ủ ế ả ph ng ti n s ng t ấ ộ đ t, s d ng ch y u lao đ ng gia đình trong s n xu t
ệ ố ạ ằ ế ộ ề ơ ả ơ ượ nông tr i, n m trong h th ng kinh t ư r ng h n, nh ng v c b n đ ặ c đ c
ị ườ ư ệ ằ ầ ộ ạ ộ ộ ớ tr ng b ng vi c tham gia m t ph n trong th tr ng, ho t đ ng v i m t trình
ế ặ ỗ ỉ ộ đ không hoàn ch nh cao (Đ Văn Viên và Đ ng Văn Ti n, 2000).
ế ộ ượ ệ ớ ứ ế Kinh t h nông dân đ c phân bi t v i các hình th c kinh t khác trong
ể ở ề n n kinh t ế ị ườ th tr ặ ng b i các đ c đi m sau:
ứ ữ ứ ấ ộ ườ ả + Đ t đai: nghiên c u h nông dân là nghiên c u nh ng ng ấ i s n xu t
ư ệ ả ủ ế ấ ấ t li u s n xu t ch y u là đ t đai.
ả ấ ộ ộ ủ ế + Lao đ ng: lao đ ng s n xu t ch y u là do các thành viên trong h t ộ ự
ứ ủ ậ ộ ộ ượ ả đ m nh n. S c lao đ ng c a các thành viên trong h không đ c xem là lao
ướ ệ ề ả ọ ộ đ ng d ề i hình thái hàng hóa, h không ph i có khái ni m ti n công, ti n
ươ l ng.
ủ ế ọ ự ạ ề ố ừ ứ ủ ọ + Ti n v n: ch y u do h t t o ra t ộ s c lao đ ng c a h
ủ ả ủ ế ứ ụ ấ ộ M c đích ch y u c a s n xu t trong h nông dân là đáp ng cho nhu
ự ế ủ ộ ầ ư ừ ị ườ ớ ầ c u tiêu dùng tr c ti p c a h , sau đó ph n d th a m i bán ra th tr ng.
ầ ư ể ộ ố ẩ ự ọ Đ u t phát tri n là m t nhân t quan tr ng thúc đ y s phát tri n ể ở ỗ m i
ầ ư ủ ư ặ ố ể ệ ộ qu c gia, nh ng m t m t trái c a đ u t ạ phát tri n là bên c nh vi c làm tăng
ủ ề ế ộ ố ự ư ộ ả ượ s n l ng c a n n kinh t , nó còn gây nên m t s tác đ ng tiêu c c nh làm ô
ễ ườ ườ ệ nhi m môi tr ng, suy thoái môi tr ạ ng, c n ki t tài nguyên thiên nhieengaay
ả ưở ớ ứ ườ ở ề ố ố ộ nh h ng t ỏ i s c kh e con ng ệ i. Hi n nay, nhi u qu c gia có t c đ tăng
6
ưở ế ườ ớ ữ ả ưở tr ng kinh t cao, ng i ta đã chú ý t i nh ng nh h ng tiêu c c đ n t ự ế ươ ng
ưở ế ớ ệ ệ ấ ớ lai do tăng tr ng nhanh gây ra. Trên th gi i đã xu t hi n khái ni m m i đó là
ề ữ ể phát tri n b n v ng.
ệ ể ề ế ộ ể Các đi u ki n đ phát tri n kinh t h gia đình:
ấ ứ ệ ể ể ố ướ ố V n đ phát tri n: Vì mu n làm b t c vi c gì thì tr ố ả c tiên ph i có v n
ạ ộ ề ố ể ộ ừ ề ồ ể đ ho t đ ng. V v n thì các gia đình có th huy đ ng t nhi u ngu n khác
ố ự ồ ủ ủ ố ỗ ổ ứ ụ nhau là ngu n v n t có c a m i gia đình, v n đi vay c a các t ch c tín d ng,
ộ ủ c a các h gia đình khác.
ự ọ ế ủ ả ợ L a ch n mô hình kinh t phù h p vói hoàn c nh c a gia đình mình nh ư
ế ủ ả ị ả là hoàn c nh kinh t , hoàn c nh đ a lý c a gia đình.
ả ọ ỏ ứ ề ồ ế ộ ế Ph i h c h i trau d i ki n th c v mô hình kinh t ự mà h gia đình đã l a
ể ừ ọ ệ ố ệ ạ ệ ủ ch n đ t ự đó th c hi n t t các công vi c, đem l i hi u q a cao.
ể ể ự ỗ ự ủ ả Đ phát tri n đ ượ ố c t ỗ t ngoài s n l c c a m i gia đình còn ph i có s ự
ẽ ữ ố ợ ặ ướ ướ ữ ph i h p ch t ch gi a Nhà n c và nhân dân, Nhà n c ban hành nh ng chính
ể ợ ế ộ sách phù h p phát tri n kinh t h gia đình.
Đoàn thể
ể ổ ứ ữ ầ ồ ườ ề ợ Đoàn th là t ch c qu n chúng g m nh ng ng i có chung quy n l i và
ạ ộ ấ ị ụ ụ ữ ộ ị nghĩa v , ho t đ ng vì nh ng m c đích chính tr , xã h i,… nh t đ nh.
ể ườ ứ ụ ề ỉ Các đoàn th trong nông thôn th ng có ý th c v tôn ch , m c đích
ậ ổ ạ ộ ứ ư ễ chung nên d thành l p, t ụ ch c các ho t đ ng cũng nh duy trì ý nghĩa, m c
ủ ủ ể ườ ề đích c a đoàn th trong các tành viên c a mình, nó th ữ ng b n v ng do có c ơ
ở ạ s t ỗ i ch .
ư ệ ể ộ ộ ụ ữ Các đoàn th nh Đoàn thanh niên, H i nông dân, H i Liên hi p ph n ,
ộ ự ế ượ ậ ề ầ ở ộ H i c u chi n binh đ c l p ra b i các nhu c u khác nhau v xã h i, kinh t ế ,
ụ ế ề ệ ể ắ ạ ộ tín d ng, ngh nghi p,… Các đoàn th này g n k t các thành viên và ho t đ ng
ủ ừ ủ ữ ể ể ậ ị theo pháp lu t , nh ng quy đ nh c a t ng đoàn th . Đi m chung c a các đoàn
7
ể ượ ậ ầ ầ ế ủ ườ ạ th là đ c l p ra do nhu c u c n thi t c a các thành viên, ng i lãnh đ o và
ề ự ạ ộ ứ ệ ợ các thành viên đ u t nguy n, hào h ng tham gia các ho t đ ng vì l i ích
ộ ổ ủ ứ ở chung. Thông qua vai trò thành viên c a m t t ch c, các cá nhân tr nên tích
ự ạ ộ ọ ẵ ơ ự ơ c c h n, t giác h n, h s n sàng tham gia các ho t đ ng mang l ạ ợ i l i ích thi ế t
ự ả Ở th c cho b n thân và cho các thành viên khác. ủ nông thôn, các thành viên c a
ổ ứ ế ớ ắ ở các t ự ch c này có g n k t v i nhau b i tình làng nghĩa xóm, có vai trò tích c c
ế trong các ho t đ ng ả ạ ộ khuy n nông, xoá đói gi m nghèo cho các thành viên, tín
ạ ộ ự ậ ả ấ ộ ụ d ng, v n đ ng các thành viên tham gia tích c c các ho t đ ng s n xu t, văn
ế ườ ổ ứ ỗ ự ữ hoá, y t ụ , giáo d c, môi tr ng. Các t ắ ủ ch c này còn là ch d a v ng ch c c a
ị ươ ệ ố ự ề ệ ề chính quy n đ a ph ng, cùng chính quy n th c hi n t ề t vi c phát huy quy n
ự ủ ủ ườ ạ ộ ể ế ộ t ch c a ng i dân trong ho t đ ng phát tri n kinh t xã h i nông thôn.
ổ ứ ộ T ch c xã h i
ệ ổ ứ ộ ượ ề ớ Khái ni m t ch c xã h i đ c dùng v i nhi u nghĩa khác nhau trong các
ọ ư ờ ườ ứ ổ ộ ngành khoa h c khác nhau và trong t duy đ i th ng. T ch c xã h i có th ể
ượ ể ặ ộ ố ủ ộ ạ ơ ấ ặ ộ đ c hi u ho c là m t thành t ạ c a c c u xã h i, ho c là m t d ng ho t
ộ ậ ự ộ ạ ứ ự ữ ủ ầ ộ đ ng, hay là m c đ tr t t n i t ộ i, s hài hoà gi a các thành ph n c a m t
ể ệ ỉ ổ ứ ộ ượ ư ộ ch nh th . Khái ni m t ch c xã h i đ c xem nh là m t thành t ố ủ ơ ấ c a c c u
ộ ớ ổ ứ ộ ệ ố ộ xã h i; v i ý nghĩa này, t ệ ậ ch c xã h i chính là m t h th ng các quan h , t p
ể ạ ượ ế ấ ị ụ ộ ợ h p liên k t cá nhân nào đó đ đ t đ ư ậ c m t m c đích nh t đ nh. Nh v y,
ế ệ ế ấ ạ ệ ố ị đ nh nghĩa này nh n m nh đ n h th ng các quan h liên k t cá nhân ch ứ
ả ậ ợ ổ ứ ệ ở không ph i chính t p h p cá nhân trong các t ch c và các quan h đây là các
ư ữ ậ ữ ế ệ ệ ộ ợ quan h xã h i. N u nh gi a t p h p các cá nhân không có nh ng quan h xã
ể ượ ư ọ ộ ổ ủ ứ ộ h i thì h ch a th đ c coi là thành viên c a m t t ộ ch c xã h i nào đó.
ể ọ ự ữ ệ ẽ ế ộ ệ Nh ng quan h này s liên k t các cá nhân vào m t nhóm đ h cùng th c hi n
8
ạ ộ ạ ượ ằ ộ ợ ấ ị m t ho t đ ng chung nào đó nh m đ t đ ữ c nh ng l i ích nh t đ nh.
ủ ể ổ ứ ộ ể 2.1.2 Vai trò c a các đoàn th và t ch c xã h i trong phát tri n kinh t ế ộ h
ể ổ ứ ể ộ ổ ứ ộ Các đoàn th và t ữ ch c xã h i là nh ng đoàn th và t ch c xã h i do
ườ ự ầ ủ ừ ệ ậ ứ ằ ng i dân t ộ nguy n l p lên nh m đáp ng nhu c u c a t ng nhóm hay c ng
ệ ươ ề ờ ố ạ ợ ỡ ộ ồ đ ng trong vi c t ng tr , giúp đ nhau v đ i s ng, sinh ho t xã h i. Các
ể ổ ứ ộ ị ươ ườ ứ ề ỉ đoàn th và t ch c xã h i trong đ a ph ng th ụ ng có ý th c v tôn ch , m c
ễ ậ ổ ạ ộ ứ ư đích chung nên d thành l p, t ch c các ho t đ ng cũng nh duy trì ý nghĩa,
ủ ổ ứ ủ ụ ể ườ m c đích c a t ch c, đoàn th trong các thành viên c a mình, nó th ề ng b n
ơ ở ạ ư ể ầ ỗ ữ v ng do có c s t i ch . Các đoàn th qu n chúng cũng nh Đoàn thanh niên,
ụ ữ ộ ự ệ ế ộ ộ ổ ứ H i nông dân, H i liên hi p ph n , H i c u chi n binh, các t ư ch c nh nhóm
ướ ậ ả ề ệ ể ệ ộ ộ h dùng n ộ c , Hi p h i làng ngh , Hi p h i sinh v t c nh…các đoàn th và
ộ ượ ậ ứ ề ầ ở ộ ế ổ t ch c xã h i đ c l p ra b i các nhu c u khác nhau v xã h i, kinh t , tín
ề ệ ổ ứ ạ ộ ế ắ ụ d ng, ngh nghi p. Các t ch c này g n k t các thành viên và ho t đ ng theo
ủ ừ ữ ể ậ ổ ứ ể ộ ị pháp lu t và nh ng quy đ nh c a t ng đoàn th và t ch c xã h i. Đi m chung
ổ ứ ể ộ ượ ậ ầ ầ ế ủ ủ c a các t ch c xã h i và đoàn th là đ c l p ra do nhu c u c n thi t c a các
ườ ề ự ạ ứ ệ thành viên, ng i lãnh đ o và các thành viên đ u t nguy n hào h ng tham gia
ợ ộ ổ ủ ạ ộ các ho t đ ng vì l i ích chung. Thông qua vai trò thành viên c a m t t ứ ch c,
ự ở ơ ự ọ ẵ ơ các cá nhân tr nên tích c c h n, t ạ giác h n, h s n sang tham gia các ho t
ế ự ả ộ đ ng mang l ạ ợ i l i ích thi t th c cho b n than và cho các thành viên khác. Ở
ủ ổ ứ ắ ở nông thôn, các thành viên c a các t ế ớ ch c này có g n k t v i nhau b i tình làng
ạ ộ ự ế ả nghĩa xóm, có vai trò tích c c trong các ho t đ ng khuy n nông, xóa đói gi m
ụ ậ ộ ự nghèo cho các thành viên, tín d ng, v n đ ng các thành viên tham gia tích c c
ạ ộ ả ấ ế ườ ổ ứ các ho t đ ng s n xu t, văn hóa, y t ụ , giáo d c, môi tr ng…Các t ch c này
ỗ ự ữ ắ ủ ề ị ươ ề còn là ch d a v ng ch c c a chính quy n đ a ph ự ng, cùng chính quy n th c
ệ ố ề ự ệ ườ ạ ộ hi n t t vi c phát huy quy n t ủ ủ ch c a ng i dân trong các ho t đ ng phát
9
ể tri n kinh t ế .
ạ ể ổ ứ ộ Nói tóm l i, các đoàn th và t ch c xã h i này đóng vai trò ngày quan
ộ ọ tr ng trong xã h i:
ợ ộ ậ ầ ộ ớ ổ ứ ủ M t là, t p h p r ng rãi các t ng l p nhân dân vào t ự ch c c a mình th c
ệ ố ề ự ố ạ ộ ọ ự ệ ậ ộ hi n t t quy n t ế ầ do h i h p, l p h i, góp ph n th c hi n kh i đ i đoàn k t
ủ ứ ầ ộ toàn dân t c, đáp ng nhu c u ngày càng cao c a nhân dân tham gia vào gi ả i
ế ề ấ ặ ộ quy t các v n đ mà xã h i đang đ t ra.
ổ ứ ữ ầ ả ướ Hai là, các t ố ch c này là c u n i gi a Đ ng, Nhà n ơ c và nhân dân, n i
ể ệ ủ ủ ề ề ạ ơ ộ th hi n quy n làm ch c a nhân dân lao đ ng, là n i truy n đ t các ch ủ
ươ ả ướ ế ả ờ tr ủ ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n c đông th i là kênh ph n ánh ti ng nói là
ủ ễ ườ ỏ ể ổ di n đàn c a ng i dân bày t ậ suy nghĩ, quan đi m trong khuôn kh pháp lu t
ả ướ ể ơ ế ự ế ớ ớ v i Đ ng và Nhà n c đ c ch , chính sách sát v i th c t ư cũng nh nâng cao
ứ ủ ấ ủ ẩ ướ ệ ệ ộ ph m ch t c a cán b , công ch c c a Nhà n ệ ự c trong vi c th c hi n công vi c
ổ ứ ộ ợ và t ch c b máy cho phù h p.
ổ ứ ự ượ ạ ố ọ Ba là, các t ch c này là l c l ng đ i ngo i nhân dân quan tr ng trong
ế ộ ậ ế ố ế ướ ể xu th h i nh p kinh t qu c t , thông qua đó giúp cho các n c khác hi u rõ
ệ ể ơ ườ ế ư ợ ề v Vi t Nam h n đ tăng c ự ể ng s hi u bi t, h p tác cũng nh tranh th ủ
ồ ự ể ấ ướ ể ngu n l c đ phát tri n đ t n c.
ố ổ ứ ổ ự ự ỗ ợ ứ B n là, t ch c các t ch c này đã th c s h tr ề cho n n kinh t ế ị th
ườ ữ ủ ể ế ể ề ấ tr ng phát tri n và che l p nh ng khuy t đi m c a n n kinh t ế ị ườ ng th tr
ự ợ ề ệ ề ả ỹ ậ thông qua s tr giúp v thông tin, tuyên truy n kinh nghi m qu n lý, k thu t,
ẩ ự ờ ủ ế ế ằ ơ đóng góp ý ki n nh m thúc đ y s ra đ i c a các c ch , chính sách cho phù
ự ủ ự ư ễ ể ẩ ớ ờ ợ h p v i th c ti n cũng nh thúc đ y s ra đ i và phát tri n c a các doanh
ừ ệ ặ ổ ứ ứ ề ị ỏ nghi p v a và nh . M t khác, các t ch c này cũng đã cung ng nhi u d ch v ụ
ệ ổ ứ ụ ớ ộ ộ ị cho h i viên mình, cho xã h i thông qua vi c t ch c các d ch v t i vùng sâu,
ổ ứ ợ ậ ề vùng xa, vùng có nhi u khó khan mà các t ch c phi l ố i nhu n không mu n
10
ể ướ ư ệ ồ ờ ớ tri n khai, Nhà n ủ ề c ch a đ đi u ki n v ươ ớ n t i, đ ng th i cùng v i Nhà
ướ ụ ự ề ệ ộ ế ọ n c th c hi n tôt công tác xã h i hóa v giáo d c, y t , văn hóa, khoa h c, th ể
ể ụ d c th thao.
ư ậ ổ ứ ể Nh v y, các t ch c, đoàn th đã và đang hình thành ngày càng thích
ứ ớ ề ủ ấ ướ ướ ng v i n n kinh t ế ị ườ th tr ng c a đ t n c có xu h ể ng ngày càng phát tri n
ự ủ ờ ố ạ ộ ệ ề ả và ho t đ ng ngày càng có hi u qu trên nhi u lĩnh v c c a đ i s ng kinh t ế
ộ ổ ặ ướ ự ủ ứ ề ạ ả ả ộ xã h i. Các t ch c này đ u đ t d i s lãnh đ o c a Đ ng C ng S n Vi ệ t
ả ướ ổ ứ ạ ộ ớ Nam, trung thành v i Đ ng và Nhà n c. Trong t ch c, ho t đ ng mang tính
ộ ị ổ ủ ộ ự ứ xã h i – chính tr , các t ch c ngày càng ch đ ng tham gia tích c c trong s ự
ấ ướ ể ệ ệ ố ự ậ ầ ộ nghi p phát tri n đ t n c, th c hi n t ủ t công tác v n đ ng qu n chúng c a
ờ ớ ả ả ả ướ ư ủ ệ ị Đ ng và ph n ánh k p th i v i Đ n, Nhà n c tâm t ầ ọ , nguy n v ng c a qu n
ủ ươ ự chúng lao đông, tham gia vào công tác xây d ng ch tr ủ ng, chính sách c a
ả ướ Đ ng và Nhà n c.
ế ự ầ 2.1.3 S c n thi ể t phát tri n kinh t ế ộ h
ệ ệ ướ ổ ừ ề ự ấ ự t Nam th c hi n b ể c chuy n đ i t n n kinh t ế ự t cung t c p hàng Vi
ế ỷ ự ư ế ễ ế ể ạ ậ ệ ấ th k nay, nh ng ti n trình di n ra r t ch m ch p và s chuy n ti p là vi c
ự ệ ề ế ế ế ạ ấ ậ th c hi n n n kinh t ố ơ k ho ch t p trung theo c ch bao c p kéo dài su t
ấ ạ ả ớ ộ ộ ụ m y ch c năm qua. Cách m ng gi ế i phóng dân t c v i hai cu c kháng chi n
ườ ỳ ế ớ ấ ổ ố ầ ộ ố tr ng k ti n t i th ng nh t t qu c cũng là m t nguyên nhân góp ph n làm
ể ả ỉ ớ ậ ắ ố gi m phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n c. Ch t ế ỷ i th p niên cu i th k XX, khi b t tay
ự ự ế ừ ự ệ ổ ộ ớ ớ vào th c hi n công cu c Đ i m i, chúng ta m i th c s ti n hành t ng b ướ c
ể ề chuy n sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ữ ể ặ ị ự ứ ế ế ộ Do nh ng đ c đi m đ a lý t nhiên và thi u trình đ , ki n th c, kinh
ề ệ ả ữ ặ nghi m qu n lý n n kinh t ế ị ườ th tr ng nên m c dù trong nh ng năm qua kinh t ế
ưở ữ ư ể ề ồ ấ ướ đ t n c tuy có tăng tr ng, nh ng phát tri n không đ ng đ u gi a các vùng.
11
ự ể ạ ế ả ễ ấ ở ị Bên c nh s phát tri n kinh t s n xu t hàng hoá đang di n ra các đô th và
ẫ ồ ạ ồ ỉ ứ ả ể ằ các t nh đ ng b ng, v n t n t ệ ủ ề ấ i các hình th c s n xu t còn bi u hi n c a n n
ự ấ ở kinh t ế ự t cung t c p (kinh t ế ự t nhiên) các vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa.
ấ ự ự ề ổ ự ể Th c ch t s chuy n đ i sang n n kinh t ế ị ườ th tr ỉ ng không ch là s thay
ứ ế ổ ả ệ ố ế ổ đ hình th c kinh t vĩ mô mà còn thay đ i c h th ng kinh t vi mô. Đó là s ự
ươ ạ ộ ứ ổ ứ ổ ứ ủ ơ ổ thay đ i ph ng th c ho t đ ng, thay đ i hình th c t ch c c a các đ n v ị
ế ự ế ả ấ ủ ấ ậ ộ kinh t ủ ả , tr c ti p s n xu t ra c a c i, v t ch t c a xã h i.
ướ ổ ứ ế ọ Tr c đây, các t ch c kinh t mang các tên g i khác nhau: nhà máy, xí
ể ư ử ệ ợ nghi p, công ty, c a hàng, h p tác xã, cá th , t nhân, v.v… Ngày nay trong c ơ
ế ị ườ ả ấ ơ ị ch th tr ề ạ ộ ng, các đ n v tham gia vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh đ u
ượ ấ ố ớ ọ ệ ệ đ c th ng nh t chung v i tên g i là Vi t Nam. Hi n nay ở ướ n ạ c ta có các lo i
ủ ở ữ ư ệ ầ ớ hình doanh nghi p v i các thành ph n ch s h u nh sau: cá nhân, nhóm kinh
ệ ư ữ ệ ạ doanh, doanh nghi p t nhân, công ty (công ty trách nhi m h u h n, công ty c ổ
ầ ư ướ ệ ẩ ợ ố ệ ph n), h p tác xã, doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, doanh nghi p nhà
ướ ế ộ n c và kinh t h gia đình.
ế ộ ạ ổ ế ố Kinh t ộ h gia đình là m t lo i hình kinh t ế ươ t ng đ i ph bi n và đ ượ c
ể ở ướ ế ớ ấ ọ phát tri n ề nhi u n c trên th gi i. Nó có vai trò r t quan tr ng trong vi cệ
ế ệ ở ấ ệ ế ộ ể phát tri n kinh t , nh t là trong nông nghi p. Vi t Nam, kinh t h gia đình
ạ ớ ở ướ ế l i càng có ý nghĩa to l n, b i vì n ướ ta b c ề c vào n n kinh t ề hàng hoá nhi u
ế ị ườ ạ ộ ầ ơ ề ả ầ thành ph n ho t đ ng theo c ch th tr ng trên n n t ng g n 80% dân s ố
ố ở ơ ở ậ ấ ế ể ạ ể ấ đang sinh s ng nông thôn và đi m xu t phát đ t o c s v t ch t ti n hành
ệ ệ ạ ạ ừ ề ế ủ ế ự ả công nghi p hóa, hi n đ i hóa l i đi t n n kinh t ấ ch y u d a vào s n xu t
ệ ế ả ạ ậ ấ nông nghi p, qu n lý theo k ho ch hóa t p trung, bao c p.
ặ ả ầ ộ ế ư ế ộ M c dù không ph i là m t thành ph n kinh t nh ng kinh t h gia đình
ể ạ ộ ệ ớ ứ ổ ứ ế là m t lo i hình đ phân bi t v i các hình th c t ch c kinh t ộ khác. M t trong
ủ ế ộ ủ ộ ồ ờ các thành viên c a kinh t ạ ộ h gia đình đ ng th i là ch h . Trong ho t đ ng
12
ế ể ế ấ ả ủ ả ấ kinh t , gia đình có th ti n hành t t c các khâu c a quá trình s n xu t và tái
ủ ộ ề ộ ọ ấ ấ ả ị ả s n xu t. Ch h đi u hành toàn b m i quá trình s n xu t kinh doanh và ch u
ạ ộ ủ ệ ạ ế ộ ề ọ trách nhi m vô h n v m i ho t đ ng c a mình. Ở ướ n c ta, kinh t h gia đình
ủ ế ở ể ườ ọ ế ộ phát tri n ch y u nông thôn, th ng g i là kinh t h gia đình nông dân, ở
ộ ể ủ ệ ệ ọ ị ạ thành th thì g i là các h ti u th công nghi p. Hi n nay, t ộ ố ị i m t s đ a
ươ ả ấ ạ ph ng đã hình thành các trang tr i gia đình có quy mô s n xu t và kinh doanh
ố ớ ướ ề ướ ở ộ ể ươ t ng đ i l n. Xu h ng này đang có chi u h ng phát tri n và m r ng ra trên
ạ ố ph m vi toàn qu c.
ư ậ ả ự Các cá nhân và nhóm kinh doanh trong các lĩnh v c nh v n t i, xây
ươ ề ể ủ ụ ệ ạ ị ự d ng, th ng m i d ch v và các ngành ngh ti u th công nghi p, kinh
ự ế ế ộ ượ ề ỉ doanh… trên th c t ạ ộ là các ho t đ ng kinh t h gia đình và đ c đi u ch nh
ủ ộ ị ệ ạ ố ị ị theo Ngh đ nh s 66/HĐBT ngày 2/3/1992. Ch h ch u trách nhi m vô h n v ề
ủ ế ả ặ ướ ữ ố v n và k t qu kinh doanh c a mình, m t khác Nhà n c cũng có nh ng chính
ậ ợ ể ộ ệ ề ạ ợ ớ sách t o đi u ki n thu n l ố ố i đ h kinh doanh có s v n phù h p v i qui mô
ể ệ ế ể ộ đ h gia đình có th chuy n thành doanh nghi p đăng ký kinh doanh và các
ạ ộ ệ ượ ỳ ọ ộ ố ậ ho t đ ng theo Lu t doanh nghi p đã đ ứ c Qu c h i khóa X k h p th 5
ố ệ ế ố thông qua vào tháng 6 năm 1999. Theo s li u th ng kê, tính đ n năm 2000
ướ ạ ộ ệ ả ả ồ n c ta có kho ng 38.000 doanh nghi p đăng ký ho t đ ng, bao g m c doanh
ệ ư ể ệ ạ ơ ộ nghi p t nhân và h n 1,5 tri u h kinh doanh cá th . Các lo i hình doanh
ề ệ ề ấ ả ồ ộ ề nghi p này bao g m nhi u ngành ngh thu hút nhi u lao đ ng, s n xu t ra
ụ ụ ề ả ẩ ấ ẩ ồ nhi u s n ph m hàng hoá ph c v tiêu dùng và xu t kh u, tăng ngu n thu ngân
ướ ề ầ ế ể sách nhà n c; góp ph n làm cho n n kinh t ạ ộ phát tri n sôi đ ng và linh ho t
ượ ồ ự ề ẩ ư ụ ụ ơ h n, khai thác đ ế c ngu n l c còn ti m n trong dân c ph c v cho chi n
ượ ế ộ ấ ướ l ể c phát tri n kinh t xã h i đ t n c.
ư ế ộ ủ ế ở ậ Nh trên đã phân tích, kinh t h gia đình t p trung ch y u ự khu v c
ệ ế ấ ớ ự ượ ộ ộ ả s n xu t nông nghi p và chi m t i 2/3 l c l ậ ng lao đ ng toàn xã h i. Vì v y,
13
ế ể ế ộ ủ ả chính sách khuy n khích phát tri n kinh t h gia đình c a Đ ng và Nhà n ướ c
ứ ả ự ự ể ệ ệ ấ ợ ộ ấ ta th c ch t là vi c th c hi n phát tri n m t cách h p lý các hình th c s n xu t
ệ ạ ế ổ ế và kinh doanh trong nông nghi p. Đây là lo i hình kinh t ph bi n nh t ấ ở ướ c n
ệ ạ ta trong giai đo n hi n nay.
ấ ủ ừ ừ ự ể ặ ầ ị Tùy theo đ c đi m, tính ch t c a t ng khu v c, t ng đ a bàn, c n phân
ộ ả ạ ấ ả ộ ự ủ lo i các h gia đình theo trình đ s n xu t hàng hoá, kh năng t ch trong kinh
ạ ộ ứ ạ ộ ế ể ữ ệ doanh, m c đ đa d ng hóa ho t đ ng kinh t đ có nh ng bi n pháp h tr ỗ ợ
ề ư ư ề ạ ộ ợ ế thích h p. H gia đình có nhi u u th , nh ng cũng có nhi u khó khăn, h n ch ế
ủ ệ ề ặ ộ ướ ế ợ ề v nhi u m t. Vi c tác đ ng c a Nhà n ớ ự c, k t h p v i s liên k t h tr ế ỗ ợ
ướ ẫ ủ ệ ướ ấ ầ ợ ế h ng d n c a các doanh nghi p nhà n c, các h p tác xã… là r t c n thi t.
ề ế ấ ế ế ộ Xem xét đ n v n đ kinh t nói chung, hay kinh t h gia đình nói riêng
ề ậ ế ề ể ấ ấ ế không th không đ c p đ n v n đ tiêu dùng. Tiêu dùng là hành vi t t y u và
ườ ủ ườ ữ ầ ằ ậ ấ ỏ th ng xuyên c a con ng i nh m th a mãn nh ng nhu c u v t ch t và tinh
ầ ủ ừ ụ ủ ừ ộ ồ ộ th n c a cá nhân, c ng đ ng, c a toàn xã h i. Tiêu dùng v a là m c tiêu v a là
ề ủ ả ứ ộ ề ấ ả ộ ướ ấ ti n đ c a s n xu t và tái s n xu t xã h i. M c đ tiêu dùng có th c đo và
ượ ố ở ế ố ự ế ầ ườ đ c chi ph i b i y u t ậ thu nh p th c t tính theo đ u ng i. Các n ướ c
ươ ề ế ể ư ả ợ ph ng Tây có n n kinh t phát tri n, tích lũy t b n, phúc l ộ i xã h i và thu
ủ ề ứ ệ ậ ầ ộ nh p cá nhân cho phép đ đi u ki n đáp ng nhu c u tiêu dùng xã h i phát
ể tri n cao.
ả ủ ự ư ế ố ế ố ế Do k t qu c a s chi ph i, giao l u kinh t qu c t ự ệ trong vi c th c
ở ử ữ ề ệ hi n chính sách m c a, nh ng năm qua n n kinh t ế ị ườ th tr ng đa thành ph n ầ ở
ướ ữ ướ ưở ư ể ờ n c ta có nh ng b c tăng tr ồ ng đáng k , nh ng đ ng th i cũng kéo theo s ự
ả ề ậ ấ ẫ ự ề ầ ầ ầ gia tăng nhu c u tiêu dùng c v v t ch t l n tinh th n. S gia tăng v nhu c u
ậ ự ế tiêu dùng là quy lu t t nhiên và đáng khuy n khích. Tuy nhiên, trong tr ườ ng
ế ể ư ể ợ h p kinh t kém phát tri n nh ư ở ướ n ứ c ta, ch a th có m c tiêu dùng bình quân
14
cao đ c.ượ
ệ ượ ệ ộ ộ ậ ậ ậ ộ Hi n nay, có hi n t ng m t b ph n h gia đình thu nh p cao, t p trung
ở ứ ố ề ầ ệ ầ ấ ị ớ thành th , m c s ng và nhu c u tiêu dùng chênh l ch cao g p nhi u l n so v i
ữ ố ở ề ầ ấ ượ ả ộ nh ng h dân s ng nông thôn. Đây là v n đ c n đ c quan tâm gi ế i quy t
ệ ể ế ộ ị ướ ằ ể ự đ th c hi n tính công b ng trong phát tri n kinh t xã h i theo đ nh h ng xã
ủ ệ ả ạ ấ ộ ộ h i ch nghĩa. Xóa đói gi m nghèo, tình tr ng th t nghi p, phân công lao đ ng
ả ự ế ộ ề ầ ữ ệ ế ấ và gi i quy t vi c làm, th c t h gia đình cũng là nh ng v n đ c n đ ượ ề c đ
ứ ề ớ ự ậ c p trong nghiên c u v các chính sách liên quan t i lĩnh v c Gia đình.
ể ổ ứ ự ệ ộ ệ 2.1.4 Các đoàn th và t ch c xã h i trong vi c th c h n chính sách phát
ể tri n kinh t ế ộ h
ự ế ủ ừ ề ề ứ ệ ợ ế ề Căn c vào đi u ki n th c t c a t ng thôn v ti m năng, l i th , năng
ủ ả ộ ườ ướ ầ ự ủ l c c a cán b , kh năng tham gia c a ng i dân,… Nhà n ữ c c n có nh ng
ươ ướ ẫ ụ ể ể ườ ạ ề ầ ph ng án h ng d n c th đ ng ộ ấ i dân bàn b c đ xu t các nhu c u và n i
ạ ộ ủ ể ể ạ ổ dung ho t đ ng c a chính sách. Xét trên khía c nh t ng th , phát tri n kinh t ế
ữ ề ấ ộ ầ h c n xem xét nh ng v n đ sau:
ể ộ ự ồ ạ * Đào t o nâng cao năng l c phát tri n c ng đ ng
ự ệ ạ ồ ế ế Nâng cao năng l c công đ ng trong vi c quy ho ch, thi ể t k , tri n khai
ự ề ệ ả ươ ị th c hi n, qu n lý, đi u hành các ch ng trình, chính sách trên đ a bàn thôn.
ồ ưỡ ộ ơ ở ề ấ ộ ộ ạ Đào t o, b i d ể ng đ i ngũ cán b c s và cán b các c p v phát tri n
ế ề ữ kinh t b n v ng.
ủ ườ ộ Nâng cao trình đ dân trí c a ng i dân.
ạ ộ ứ ụ ế ể ể ế Phát tri n mô hình câu l c b khuy n nông đ giúp nhau ng d ng ti n b ộ
ề ị ụ ể ả ấ ả ầ ọ ộ khoa h c vào s n xu t, phát tri n ngành ngh , d ch v , góp ph n gi m lao đ ng nông
nghi p.ệ
15
ườ ứ ố ườ * Tăng c ng và nâng cao m c s ng cho ng i dân
ạ ạ ư ươ ữ Quy ho ch l i các khu dân c nông thôn theo ph ng châm gi ả gìn b n
ệ ề ả ả ả ả ạ ố ườ ắ s c truy n th ng, đ m b o tính văn minh, hi n đ i, đ m b o môi tr ề ng b n
v ng.ữ
ệ ố ạ ủ ư Ư ề ệ ệ ề ả ữ C i thi n đi u ki n s ng, đi u ki n sinh ho t c a dân c . u tiên nh ng
ế ấ ủ ộ ồ ầ ấ nhu c u c p thi t nh t c a c ng đ ng
ả ở ứ ạ ộ ệ C i thi n nhà cho các h nông dân: Xóa nhà t m, nhà tranh tre n a, h ỗ
ợ ườ ệ ả ở ệ ạ tr ng i dân c i thi n nhà ồ , nhà v sinh, chu ng tr i chăn nuôi…
ỗ ợ ườ ụ ể ậ * H tr ng ị i dân phát tri n hàng hóa, d ch v , nâng cao thu nh p
ệ ụ ể ừ ộ ơ ấ ứ ề ể ị Căn c đi u ki n c th t ng thôn đ xác đ nh m t c c u kinh t ế ợ h p
ệ ả lý, có hi u qu , trong đó:
ể ệ ấ ả ậ ậ ồ ợ S n xu t nông nghi p: T p trung phát tri n cây tr ng, v t nuôi phù h p
ố ượ ế ị ườ ứ ớ ờ ồ ớ ợ v i l i th , kh i l ng hàng hóa l n và đáp ng th tr ạ ng. Đ ng th i đa d ng
ề ấ ơ ở ệ ấ ả ả ồ hóa s n xu t nông nghi p trên c s phát huy kh năng v đ t đai, ngu n n ướ c
ự ạ ị ươ và nhân l c t i đ a ph ng.
ụ ờ ố ụ ả ậ ư ư ụ ứ ấ ị Cung ng các d ch v s n xu t và ph c v đ i s ng nh : V t t , hàng
ướ ạ ạ ướ ụ ệ ả ấ ư ấ hóa, n c s ch sinh ho t, n c cho s n xu t, đi n, tín d ng, t ậ ỹ v n k thu t
ể ọ chuy n giao khoa h c.
ỗ ợ ị ế ứ ố ả ấ ỹ * H tr trang b ki n th c và k năng b trí s n xu t, thay đ i c ổ ơ
ồ ợ ậ ấ c u cây tr ng, v t nuôi h p lý
ủ ườ ấ ư ấ ỗ ợ ệ ậ ố C ng c tăng c ệ ả ng quan h s n xu t, t v n h tr vi c thành l p và
ạ ộ ổ ứ ổ ợ ư ế ế ế ho t đ ng các t ch c t ạ h p tác, khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng …t o
ế ế ế ố ụ ả ả ố ấ m i liên k t b n nhà trong s n xu t, ch bi n và tiêu th nông s n.
ể ế ộ ắ ớ ể ế ề * Phát tri n kinh t h g n v i phát tri n ngành ngh , khuy n khích
ệ ệ ạ t o vi c làm phi nông nghi p
ở ớ ướ ư ữ ề ề ẫ ạ H ng d n, m l p d y ngh cho nh ng thôn ch a có ngh phi nông
16
ố ớ ề ầ ủ ữ ệ ố ườ ỹ nghi p. Đ i v i nh ng thôn đã có ngh , c n c ng c tăng c ng k năng tay
ỗ ợ ở ộ ề ả ộ ệ ớ ngh cho lao đ ng, h tr công ngh m i, qu ng bá và m r ng ngh , h tr ề ỗ ợ
ườ ư ấ ị ườ ề ữ ể ử x lý môi tr ng, t v n th tr ể ng đ phát tri n b n v ng.
ấ ạ ầ ụ ụ ả ơ ở ậ ỗ ợ ự ấ * H tr xây d ng c s v t ch t, h t ng ph c v s n xu t
ỗ ợ ư ấ ủ ợ ộ ồ ể ạ H tr , t v n quy ho ch giao thông, th y l ổ i n i đ ng, chuy n đ i
ế ể ấ ộ ế ạ ớ ạ ru ng đ t, khuy n khích phát tri n kinh t ề trang tr i v i nhi u lo i hình thích
h p.ợ
ặ ằ ỗ ợ ủ ụ ự ệ ể ệ H tr xây d ng m t b ng c m công nghi p, ti u th công nghi p, làng
ế ế ủ ợ ề ạ ngh , ch bi n sau thu ho ch, giao thông, th y l i…
ế ắ ớ ả ệ ả ườ ể * Phát tri n kinh t g n v i qu n lý tài nguyên, b o v môi tr ng nông
thôn
ề ấ ấ ọ ướ ả ở ả Chú tr ng v n đ c p thoát n c, qu n lý thu gom rác th i nông thôn,
ệ ệ ị ặ đ c bi ề t là trong quá trình đô th hóa, nhi u khu công nghi p hình thành và ch ủ
ệ ố ử ự ấ ả ả ầ ộ ồ ế ấ y u l y lao đ ng nông thôn. C n ph i xây d ng h th ng x lý ch t th i, đ ng
ứ ả ệ ề ờ ườ ườ th i tuyên truy n nâng cao ý th c b o v môi tr ng cho ng ự i dân, xây d ng
ườ ở ừ ự ặ ả ệ ố h th ng qu n lý môi tr ng ẽ ộ t ng khu v c m t cách ch t ch .
ể ơ ở ậ ạ ộ ấ ả * Phát tri n c s v t ch t cho các ho t đ ng văn hóa mang tính b n
ộ ở ắ s c dân t c nông thôn
ạ ộ ộ ở ướ ế Xã h i hóa các ho t đ ng văn hóa nông thôn, tr ấ c h t xu t phát t ừ
ữ ự ệ ẩ ớ ế ự vi u xây d ng làng văn hóa v i nh ng tiêu chu n thi t th c. Phong trào này
ả ượ ể ề ph i đ ệ ộ c phát tri n trên di n r ng và có chi u sâu.
ụ ể ố ớ ứ ừ ừ ề ệ ộ ỗ ị Căn c t ng đi u ki n c th mà vai trò t ng n i dung đ i v i m i đ a
ươ ầ ượ ữ ộ ự ph ng khác nhau. Tuy nhiên, nh ng n i dung trên c n đ ệ c song song th c hi n,
ể ệ ề ệ ộ ộ ộ ồ ạ t o đi u ki n phát tri n m t cách đ ng b , toàn di n trong m t mô hình kinh t ế
m i.ớ
ả ủ ệ ổ ứ ộ ể 2.1.5 Nôi dung nâng cao hi u qu c a các t ch c xã h i, đoàn th trong
17
ế ể phát tri n kinh t
ặ ậ ỷ ổ ố * U ban m t tr n T qu c
ặ ổ ố ỷ ệ ổ ứ ộ ậ U ban m t tr n T qu c Vi t Nam cùng các t ộ ch c phát đ ng cu c
ờ ố ự ộ ở ế ậ v n đ ng “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hoá ư khu dân c ” và các
ể ộ ớ ắ phong trào hành đ ng g n v i phát tri n kinh t ế ộ h
ổ ứ ặ ậ ổ ộ ậ ứ ộ Các t ch c M t tr n T qu c ố ở ơ ở ưở c s h ng ng cu c v n đ ng “Toàn
ờ ố ế ở ư ằ ự dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hoá ạ ộ khu dân c ” b ng các ho t đ ng
ế ể ả ơ ấ ể ộ ị ế kinh t ấ xã h i, phát tri n s n xu t, chuy n d ch c c u kinh t ặ ậ . M t tr n T ổ
ố ể ầ ự ứ ệ qu c và ề ạ các đoàn th c n th c hi n đa d ng hoá các hình th c tuyên truy n
ườ ổ ế ấ ộ th ng xuyên, công khai, ph bi n cho đoàn viên, h i viên, Ban ch p hành các
ể ạ ạ ụ ể ừ ộ ổ đoàn th và nhân dân t i các bu i sinh ho t c th t ng n i dung, tiêu chí phát
ể tri n kinh t ế .
ụ ữ ộ * H i ph n
ạ ộ ứ ể ổ ố ế ư ỗ ợ T ch c các ho t đ ng nh h tr vay v n phát tri n kinh t gia đình,
ụ ữ ế ươ ỗ ợ ụ ữ ạ ệ “Ph n giúp nhau làm kinh t ”. “ch ng trình h tr ph n t o vi c làm,
ơ ậ ữ ệ ậ ằ ả ượ ề tăng thu nh p”,… là nh ng cách làm hi u qu nh m kh i d y đ c ti m năng
ứ ự ứ ạ ớ ố ệ ề ề to l n, s c sáng t o, truy n th ng nhân ái, ý th c t nguy n giúp nhau v kinh
ệ ả ấ nghi m, ngày công s n xu t.
ồ ờ ổ ư ố ế ệ Đ ng th i thông qua các t nhóm nh : “Vay v n ti t ki m”, “Ph n ụ ữ
ấ ỏ ế ạ ộ ồ ả s n xu t gi ố ứ i”, “câu l c b khuy n nông”, các mô hình l ng ghép dân s , s c
ụ ữ ủ ự ữ ể ẻ ả kho sinh s n, xoá mù ch ,… đ làm thu hút s tham gia c a ph n trong
ể chính sách phát tri n kinh t ế ộ h .
ồ ả ộ * Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh
ế ụ ủ ả ệ ố ệ ị ể Phát tri n kinh t ộ là nhi m v c a c h th ng chính tr và toàn xã h i.
ủ ể ớ ấ ớ Trong đó, vai trò c a các đoàn th là r t l n, thanh niên v i vai trò xung kích đi
18
ạ ộ ệ ị ầ đ u trong các ho t đ ng, dám nghĩ, dám làm và dám ch u trách nhi m. Vai trò
ấ ọ ủ c a Đoàn Thanh niên hay Thanh niên nông thôn có ý nghĩa r t quan tr ng trong
ế ị ươ chính sách nâng cao kinh t đ a ph ng:
ườ ậ ộ Th nh t, ứ ấ đoàn viên là ng i xung kích đi đ u ầ v n đ ng thanh niên nông
ậ ộ ổ ự thôn tham gia h c ọ t p, nâng cao trình đ , t ch c ứ và xây d ng các phong trào
ươ ư ệ ậ thanh niên t i ạ đ a ị ph ng nh : Phong trào thanh niên l p nghi p, thanh niên
ả ườ nông thôn trong công tác b o v ệ môi tr ng, thanh niên nông thôn trong công tác
ươ phong trào văn hóa, văn ngh ệ c a ủ đ a ị ph ng.
Th ứ hai, m i ỗ đoàn viên th t ậ s ự là ng
ườ ề i tuyên truy n trong quá trình phát
ể ộ ượ tri n kinh t ế tr , ậ c ướ h t ế v n đ ng gia đình, hàng xóm hi u ể rõ đ c vai trò quan
ệ ể ọ tr ng trong vi c phát tri n kinh t ế, m i ỗ gia đình có đoàn viên thanh niên đi đ uầ
ạ ộ ể ế ự trong các ho t đ ng phát tri n kinh t nông thôn nh : ư Tích c c tăng gia phát
ể ả ả tri n s n xu t, ấ nâng cao thu nh p ậ cho b n than và h ộ gia đình, tham gia tr ngồ
cây xanh b o ả v ệ môi tr ng,…ườ
Th ba, thông
ứ ạ ộ ộ qua các ho t đ ng ậ tuyên truy n ề v n đ ng tham gia phát
ể ằ ậ ộ ộ tri n kinh t ế, b ng các ho t ạ đ ng c th ụ ể nh : ư V n đ ng nông dân tham gia các
ề ướ ạ ẫ ầ ẩ ớ l p d y ngh , h ng d n làm giàu,… góp ph n thúc đ y kinh ế t xã h i, ộ tích
ể ả ấ c c ự tham gia phát tri n s n xu t, v n ậ đ ng ộ nông dân liên k t ế hình thành các tổ
ợ h p tác, h p ợ tác xã đ ể giúp đ , ỡ h tr ỗ ợ nông dân đ u ầ vào, đ u ầ ra đ c ượ thu n ậ l i;ợ
ậ ộ ế tích c c ự v n đ ng nông dân áp d ng ụ các ki n th c ứ v ề khoa h c ọ k ỹ thu t ậ đ ể s nả
ẩ ể ợ ả xu t ấ ra các s n ph m an toàn; đ y ẩ m nh ạ h ỗ tr phát tri n các ngành ngh , hề ỗ
ợ ả tr vay v n ố tín d ng ụ đ ể phát tri n ể s n xu t, ấ xây d ng ự các công trình h mầ
biogas, nhà v ệ sinh,…
ứ ể Đi m n i ổ b t ậ c a ủ thanh niên là có s c kh e, ỏ dám nghĩ, dám làm, m nhạ
ể ươ ạ d n tham gia các phong trào phát tri n kinh t ế xã h i ộ c a đ a ủ ị ph ng đ ể t ừ đó
ự ượ ầ ủ ươ v n lên thoát nghèo, làm giàu, là l c l ng xung kích, đi đ u ng h ộ và th cự
19
ủ ươ ườ ủ ả ệ hi n ệ hi u qu ả các ch tr ng, đ ng l i ố c a đ ng, chính sách, pháp ậ ủ lu t c a
ướ ế ộ ự ế ứ ụ Nhà n c. Đ ng viên, khuy n khích h ọ tích c c ti p thu, ng d ng ti n ế b ộ vào
ị ồ ả s n xu t, ấ góp ph n ầ chuy n ể d ch ơ ấ c c u kinh t ế c ơ c u ấ cây tr ng v t ậ nuôi vào ,
ệ ệ ệ ệ s ự nghi p công nghi p hóa, hi n đ i ạ hóa nông nghi p nông thôn. ể Phát tri n kinh
ồ ọ ườ ể tế trong đó phát tri n ngu n nhân l c ự tr ẻ đ c ượ coi tr ng, là ng i ch ủ c a xã ủ
ả ố ộ ươ h i t ng lai. Vì v y, ậ đ ể đ m b o ệ t ả th c hi n ự t chính sách , tham gia vào công
ươ ấ ướ ự cu c ộ xây d ng quê h ng, đ t n ủ ộ c, đoàn viên thanh niên nông thôn ch đ ng
ứ ề ộ ọ ữ ứ ế ấ ạ ọ ớ nâng cao trình đ h c v n, ki n th c v tin h c, ngo i ng , thích ng v i quá
ậ ộ trình h i nh p.
ề ễ ắ ớ ươ G n v i đi u ki n ệ th c ự ti n c a ủ đ a ị ph ng, các ở c ơ s đoàn c n ầ chủ
ớ ơ ị ớ ộ đ ng, ph i k t h p ố ế ợ v i các đ n v , cá nhân m ở các l p h c, ọ khóa b i ồ d ngưỡ
ắ ng n h n ạ nh m ằ trang b ki n ị ế th c ứ cho thanh niên nông thôn. Đoàn Thanh niên
ả ợ ế ph i ph i h p t ố ợ ổ ứ ư ấ h ỗ tr cho ch c, t v n, ế h ọ v ề vi c ệ làm, k ỹ năng ti p thu ti n
ứ ả ộ ỹ thu t, ậ ki n ế th c qu n lý kinh t b k ế đ ng ồ ắ th i ờ n m b t ắ nhu c u, ầ nguy nệ
ủ v ng ọ v ề ngh ề nghi p, ệ vi c ệ làm c a thanh niên trên đ a ị bàn, cho h ọ đăng ký, l pậ
ố ợ ứ ề danh sách và ph i h p v i ớ các ngành ch c năng ti n ế hành đào t o ạ ngh cho
ươ ộ thanh niên theo ch ng trình đào t o ạ ngh ề cho lao đ ng nông thôn ủ c a Nhà
c.ướ . n
ộ * H i nông dân
ệ ề ậ ọ ộ Có vai trò quan tr ng trong vi c tuyên truy n, v n đ ng nhân dân phát
ể ế ộ ớ ậ ả ầ ờ tri n kinh t ấ ổ ộ h gia đình. Thông qua các bu i h i th o đ u b , các l p t p hu n
ể ể ế ậ ộ ộ ộ ế ỹ k thu t,…h i nông dân có th tri n khai đ n h i viên các n i dung thi ự t th c
ư ề ậ ộ ộ ố nh : Tuyên truy n v n đ ng h i viên phát huy vai trò nòng c t trong kinh t ế ,
ả ạ ộ ỗ ợ ể ồ tham gia thu gom rác th i t i c ng đ ng, h tr nông dân phát tri n kinh t ế ạ , d y
ư ấ ệ ề ngh hay t v n vi c làm cho nông dân,…
ạ ộ ữ ấ ẩ ằ ộ ế ự ạ H i nông dân các c p đ y m nh b ng nh ng ho t đ ng thi ư t th c nh :
20
ỗ ợ ế ố ớ ữ ừ ề ồ ộ H tr ậ nông dân tr ng r ng b n v ng, v n đ ng và k t n i v i các doanh
ự ệ ể ầ nghi p đ giúp nông dân xây d ng các mô hình chăn nuôi gia súc, gia c m theo
ậ ồ ố ợ ầ ư ạ ẩ ờ ớ ỹ quy trình k thu t đ ng th i ph i h p v i các ngân hang đ y m nh đ u t tín
ể ế ụ d ng cho các mô hình phát tri n kinh t .
ườ ộ * H i Ng ổ i cao tu i
ư ứ ệ ề ẻ ệ ề ớ ả Tuy có nhi u khó khăn nh ng v i đi u ki n, s c kho , kinh nghi m s n
ề ấ ố ộ ườ ổ xu t và truy n th ng văn hoá dân t c, ng i cao tu i đã và đang đóng góp vai
ể ọ ế Ở ầ ớ trò quan tr ng trong phát tri n kinh t gia đình. nông thôn, ph n l n ng ườ i
ổ ườ ổ ứ ề ả ấ ườ ủ cao tu i là ch gia đình, là ng ch c và đi u hành s n xu t, là ng i t i ch ủ
ả ở ữ s h u tài s n,…
ỉ ạ ủ ệ ầ ọ ộ ư ậ Do t m quan tr ng c a H i nh v y nên vi c ch đ o các thành viên
ụ ự ệ ể ế ệ ộ ệ trong làng th c hi n nhi m v phát tri n kinh t , xã h i là trách nhi m và nghĩa
ộ ườ ổ ộ ụ ủ ừ v c a t ng h i viên h i ng i cao tu i.
ợ * H p tác xã
ớ ượ ể ợ ể ậ ặ ổ ợ Các h p tác xã ki u m i đ ớ c thành l p ho c chuy n đ i phù h p v i
ơ ở ự ậ ủ ệ ề n n kinh t ế ị ườ th tr ng, trên c s t ữ nguy n gia nh p c a nông dân và nh ng
ườ ổ ứ ể ả ợ ng i, các t ạ ộ ớ ch c khác. H p tác xã ki u m i không qu n lý các ho t đ ng
ủ ế ụ ầ ụ ấ ị ị ụ ả canh tác chính mà ch y u cung c p các d ch v đ u vào, d ch v tiêu th s n
ơ ở ả ỏ ẻ ẩ ấ ạ ộ ị ph m cho nông dân và các c s s n xu t nh l ủ trên đ a bàn. Ho t đ ng c a
ụ ữ ứ ằ ặ ắ ạ ậ ự ủ ể ợ h p tác xã nh m tăng s c m nh t p th , kh c ph c nh ng m t tiêu c c c a
ơ ở ả ạ ộ kinh t ế ị ườ th tr ấ ng, làm cho các h nông dân, các trang tr i và c s s n xu t
ạ ầ ơ xích l i g n nhau h n.
ụ ệ ợ ợ ị ủ ế Nói chung, các h p tác xã hi n nay là các h p tác xã d ch v , ch y u
ụ ầ ế ổ ấ ơ ị ứ cung c p d ch v đ u vào cho nông dân, c ch t ớ ạ ộ ch c và ho t đ ng so v i
ả ơ ệ ế ề ộ ợ h p tác xã cũ có nhi u ti n b , hi u qu h n.
21
ổ ứ ụ * Ngân hàng và các t ch c tín d ng
ệ ể ế ệ ề ả Phát tri n nông nghi p và kinh t ấ nông thôn trong đi u ki n s n xu t
ơ ở ả ạ ấ ộ phân tán nên các h nông dân và các trang tr i, các c s s n xu t quy mô nh ỏ
ạ ộ ụ ứ ụ ằ ố ầ ấ ầ r t c n tín d ng. Ho t đ ng tín d ng nh m cung ng v n vay cho các yêu c u
ế ế ủ ể ệ ể ả ấ ệ phát tri n s n xu t kinh doanh nông nghi p, ch bi n, ti u th công nghi p,
ụ ở ủ ự ổ ứ ị d ch v nông thôn. S tham gia c a các ngân hàng, các t ằ ụ ch c tín d ng nh m
ự ủ ạ ộ ữ ứ ạ ố ờ ị ụ cung ng v n k p th i, lành m nh, tránh nh ng tiêu c c c a ho t đ ng tín d ng
ụ ữ ệ ệ ề ấ ố ớ phi chính th ng. Do đó, vi c cung c p tín d ng v i nh ng đi u ki n mà cá nhân
ổ ứ ả ượ ố ớ ầ ọ và t ể ch c có th qu n lý đ ố c có t m quan tr ng s ng còn đ i v i các ch ươ ng
ủ ả ướ ể trình phát tri n nông thôn c a c n c.
ế ố ả ưở ủ ệ ế ể 2.1.6 Các y u t nh h ng đ n vi c phát huy vai trò c a các đoàn th và
ổ ứ ộ ể ế t ch c xã h i trong phát tri n kinh t
ể ề ổ ứ * V phía các đoàn th và t ộ ch c xã h i
ấ ừ ị ể ổ ứ Xu t phát t v trí, vai trò c a ủ các đoàn th và t ch c xã h i ộ là t ổ ứ ch c
ộ ộ ủ ấ ớ ố ị chính tr xã h i r ng l n c a giai c p nông dân; là trung tâm, nòng c t trong
ể ể ổ ứ phong trào nông dân và công cu c ộ phát tri n kinh t ế. Các đoàn th và t ch c xã
ố ợ ủ ộ ầ ấ ọ ố ớ ộ h i ch đ ng ph i h p là c u n i quan tr ng v i các c p, các ngành, các doanh
ứ ế ệ ướ ọ nghi p theo hình th c liên k t 4 nhà (Nhà n cNhà khoa h cNhà nôngdoanh
ể ổ ứ ạ ộ ỗ ợ ờ ệ nghi p) đ t ch c các ho t đ ng h tr cho nông dân. Trong th i gian gian qua
ạ ượ ể ả ụ ể ự ế ệ ề ế tri n khai đã đ t đ c nhi u k t qu c th , tuy nhiên trên th c t hi n nay, t ổ
ỗ ợ ư ể ủ ế ố ợ ạ ộ ứ ể ch c đoàn th ch y u là ph i h p tri n khai các ho t đ ng h tr ch a có đ ủ
ồ ự ủ ộ ể ổ ứ ể ế ạ các ngu n l c và thi u ch đ ng đ t ch c tri n khai. Bên c nh đó, trong các
ươ ồ ự ố ợ ư ư ấ ch ng trình ph i h p các ngu n l c cho vay u đãi còn ít, nh tín ch p vay
ố ố ỉ ượ ệ ớ ạ ơ ố v n qua ngân hàng Nông nghi p & PTNT s v n ch đ c gi i h n. H n th ế
ổ ứ ể ẽ ặ ộ ộ ổ ứ ữ ớ ơ ấ n a v i c c u là t ch c đoàn th , nên đ ch t ch trong b máy t ch c còn
ạ ộ ủ ế ề ề ế ạ có nhi u h n ch , nhi u ho t đ ng ch y u mang tính phong trào.
22
ề ị ộ ộ ả ươ * V phề ía Đ ng b xã, chi b , chính quy n đ a ph ng
ự ế ệ ụ ể ư Tuy nhiên trên th c t ơ ế hi n nay do ch a có c ch chính sách c th , các
ụ ỗ ợ ạ ộ ị ườ ể ả ủ ho t đ ng d ch v , h tr ng ấ i dân phát tri n s n xu t, kinh doanh c a các t ổ
ơ ế ứ ể ờ ủ ế ự ch c đoàn th trong th i gian qua ch y u d a vào c ch “xin cho” thông qua
ươ ạ ộ ố ợ ề ể ệ các ch ng trình ph i h p. Đ có đi u ki n ho t đ ng, các ban ngành đoàn th ể
ươ ớ ơ ố ợ ế ộ ị ị đã ký ch ng trình ph i h p, ngh quy t liên t ch v i h n 40 b , ngành, doanh
ạ ộ ả ấ ệ ệ ệ ế ự ố ớ nghi p.... Các ho t đ ng đó tuy có hi u qu r t rõ r t, thi t th c đ i v i nông
ư ớ ỉ ở ạ ộ ị ạ ẹ ế ạ ẫ dân, nh ng m i ch ph m vi h p. Các ho t đ ng v n b h n ch mà nguyên
ệ ầ ữ ế ề ấ ớ ế ủ ộ nhân l n nh t là do thi u tính ch đ ng và nh ng đi u ki n c n thi ặ t, đ c bi ệ t
ể ổ ự ứ ể ạ ặ ề v kinh phí đ t ệ ch c tri n khai th c hi n. Bên c nh đó, do đ c đ i m lể à
ươ ứ ộ ộ ề ố ợ ề ậ ch ơ ng trình ph i h p nên ràng bu c v pháp lý còn m c đ do v y nhi u đ n
ủ ư ự ể ệ ệ ớ ộ ờ ầ ị v lúc m i tri n khai thì th c hi n đ y đ nh ng sau m t th i gian hi u qu ả
ạ ộ ả ầ ho t đ ng gi m d n.
ứ ủ ậ ườ ề ể ế * Nh n th c c a ng i dân v chính sách phát tri n kinh t
ế ộ ề ượ ấ ộ ể Phát tri n kinh t ấ h là v n đ đ ề c các h dân quan tâm r t nhi u,
ộ ề ư ấ ố ừ ộ nh ng đa s các h đ u xu t thân t nông dân và trình đ văn hóa cũng nh ư
ế ẫ ả ưở ế ệ ế ị ạ chuyên môn v n b h n ch cho nên nh h ng không ít đ n vi c ti p thu hay
ế ề ể ế ỗ ợ ể hi u bi t v chính sách làm giàu, phát tri n kinh t mà xã h tr
ể ể ổ ọ ấ ấ ư ậ ề ả ấ ự Ph i m t r t nhi u bu i h p hay cũng nh t p hu n đ tri n khai th c
ậ ở ộ ố ộ ự ể ệ ọ ỹ hi n chuy n giao khoa h c k thu t m t s h nông dân. Xây d ng các mô
ế ể ể ộ hình kinh t ọ ỏ trong xã đ các h dân có th tham quan h c h i
ủ ả * Chính sách c a Đ ng và Nhà n ướ c
ể ệ ề ậ ộ ườ ệ ả ầ Đ vi c tuyên truy n, v n đ ng ng ữ i dân hi u qu thì c n có nh ng
ươ ể ằ ế ạ ch ụ ể ng trình, chính sách c th nh m phát tri n kinh t ể , đào t o và chuy n
ườ ế ớ giao cho ng ụ . i dân m i có tính thuy t ph c
ủ ướ ươ ề ấ ư Chinh sách c a Nhà n ủ ị c và c a đ a ph ng nh chính sách v đ t đai,
23
ụ ế ể ế ộ chính sách tín d ng, chính sách thu , chính sách phát tri n kinh t xã h i, chính
ế ố ữ ể ậ ọ ộ ỹ sách chuy n giao khoa h c k thu t,…là m t trong nh ng y u t ọ quan tr ng
ấ ạ ể ề ế ệ nh t t o đi u ki n phát tri n kinh t .
ế ố * Các y u t khác
ệ ướ ữ ạ ượ Nông nghi p n c ta trong nh ng năm tr ở ạ l i đây đã đ t đ ề c nhi u
ự ự ỡ ượ ả ế ớ ư ữ ẫ ậ thành t u r c r , đ c c th gi ạ i ghi nh n. Nh ng nó v n còn có nh ng h n
ấ ậ ế ế ữ ề ả ầ ấ ả ế ộ ch y u kém, b t c p và nh ng v n đ phát sinh c n ph i gi i quy t. H i ngh ị
ươ ứ ả ệ ề ầ ỉ Trung ng l n th B y khoá X v nông nghi p nông dân, nông thôn đã ch ra
ế ế ữ ạ nh ng h n ch , y u kém sau:
ơ ấ ệ ế ể ớ C c u nông nghi p và kinh t nông thôn ị chuy n d ch ch m ậ so v i yêu
ệ ẫ ặ ề ồ ủ ế ơ ấ ọ ầ c u. Nông nghi p v n n ng v tr ng tr t, lúa đóng vai trò ch y u trong c c u cây
ỷ ọ ớ ượ ồ ị ưỡ ấ ả tr ng, t tr ng giá tr chăn nuôi m i v t ng ấ ng 20%, s n xu t phân tán năng xu t
th p.ấ
ề ể ộ ố ưở Nông nghi p ệ phát tri n còn kém b n v ng ữ , t c đ tăng tr ng có xu
ướ ứ ạ ư ầ ả ấ ố ồ ự h ng gi m d n, s c c nh tranh th p, ch a phát huy t t ngu n l c cho phát
ể ả ứ ể ệ ấ ạ ọ ồ tri n s n xu t, nghiên c u chuy n giao khoa h c công ngh và đào t o ngu n
ơ ấ ự ể ệ ế ạ ị ế ứ ả nhân l c còn h n ch . Vi c chuy n d ch c c u kinh t ấ và cách th c s n xu t
ổ ế ệ ậ ấ ả ỏ trong nông nghi p còn ch m, ph bi n là s n xu t nh , phân tán.
ụ ệ ề ể ậ ị ư Công nghi p, d ch v và ngành ngh phát tri n ch m, ẩ ch a thúc đ y
ơ ấ ể ị ế ộ ở ộ m nh mạ ẽ chuy n d ch c c u kinh t và lao đ ng nông thôn . Trình đ công
ệ ạ ệ ệ ệ ấ ạ nghi p hoá hi n đ i hoá nông nghi p, nông thôn còn th p, công ngh sau thu ho ch
ấ ượ ư ể ả ậ ượ ả ệ ch a phát tri n. Ch t l ẩ ng s n ph m ch m đ ứ c c i thi n, giá thành cao, s c
ế ạ c nh tranh y u.
ứ ổ ứ ả ứ ậ ớ ổ Các hình th c t ch c s n xu t ầ ấ ch m đ i m i, ch a đáp ng yêu c u ư
ệ ả ấ ả ẩ ị ấ ủ ả c a s n xu t hàng hoá. S n xu t và tiêu thu s n ph m nông nghi p ch u tác
ậ ư ủ ữ ế ả ị ườ ế ớ ộ ộ đ ng c a nh ng bi n đ ng giá nông s n và v t t trên th tr ng th gi i nên
24
ề ữ ề ẩ ủ ơ tính r i ro cao, ti m n nguy c kém b n v ng.
ệ ể ạ Nông nghi p và nông thôn ế phát tri n thi u quy ho ch, ạ ầ ế ấ k t c u h t ng
ế ế ộ ườ ự ứ ễ ố kinh t xã h i còn y u, môi tr ớ ng ô nhi m, năng l c thích ng đ i phó v i
ữ ế ế ạ ả ủ ộ ố thiên tai còn h n ch . N u không có nh ng gi i pháp ch đ ng đ i phó v i d ớ ự
ượ ự ế ỷ ướ ể ủ báo c a khí t ng thu văn, n u băng tan m c n ồ c bi n dâng cao thì đ ng
ẽ ị ử ậ ằ ấ ặ ồ ồ ằ b ng sông C u Long và đ ng b ng sông H ng s b ng p m n m t đi 38%
ệ ễ ị ấ di n tích đ t canh tác. ( Nguy n Th Ngân – 2010)
ế ố ủ ự ụ ệ ả ộ ẩ S ph thu c c a các s n ph m nông nghi p vào các y u t công
ấ ượ ệ ấ ả ả ụ ệ ệ ề ấ nghi p. Năng su t, ch t l ộ ng, hi u qu s n xu t nông nghi p đ u ph thu c
ủ ề ệ ệ ẩ ả ầ ngày càng nhi u vào s n ph m công nghi p là đ u vào c a nông nghi p (phân
ừ ố ế ị ụ ụ ụ ụ ơ ồ bón, thu c tr sâu, thi t b , d ng c c khí ph c v chăn nuôi, nuôi tr ng thu ỷ
ẩ ả ố ố ớ ủ ả s n, thu c BVTV, thu c thú y...). Giá c a các s n ph m này khá cao so v i giá
nông s n.ả
ề ế ự ặ ấ ả N n kinh t chuy n t ể ừ ự ấ t c p, t túc qua s n xu t hàng hoá đã đ t nông
ị ộ ề ạ ấ ượ ề ộ h vào tình tr ng b đ ng, b p bênh. Ni m vui đ c mùa, nhi u khi không bù
ạ ượ ỗ ấ l c n i lo m t giá. i đ
ế ễ ề ầ ậ Nhi u thông tin nông dân c n thì không có, n u có không d thu nh n
ượ ử ề ạ ườ ằ ở đ c. Các trung tâm x lý và truy n đ t thông tin th ng n m ố ớ thành ph l n,
ờ ế ị ị ườ ị ả ườ khu đô th . Thông tin th i ti ệ t, d ch b nh, th tr ng, giá c th ớ ế ng đ n v i
ậ ậ nông dân ch m, th m chí sai lêch
ơ ở ự ễ 2.2 C s th c ti n
ủ ệ ướ ế ớ 2.2.1 Kinh nghi m c a các n c trên th gi i
Thái Lan
ộ ướ ứ ề ữ Trong nh ng năm ầ g n đây, Thái Lan là m t trong n ấ ầ c đ ng đ u v xu t
ế ớ ạ ẩ ữ ộ ướ ủ ề kh u g o trên th gi i. Là m t trong nh ng n c có n n nông hính Ph Thái
25
ề ế ư Lan đã đi u ti t vĩ mô nh sau:
ả ị ườ ấ ả Chính sách giá c th tr ng: Khi giá nông s n th p, Chính ph th ủ ườ ng
ứ ặ ổ ỹ ố ể ạ ả ằ dùng qu bình n giá c b ng cách đ t m c giá t ầ ự ữ i thi u, t o nhu c u d tr và
ế ạ ạ ẩ ấ ặ ạ ệ ể ả ớ ự ề đi u ti t h n ng ch xu t kh u g o, đ c bi t đ gi m b t s bóc l ộ ủ ầ t c a t ng
ươ ủ ạ ấ ậ ư ớ l p trung gian, th ng nhân, Chính ph h th p giá mua v t t , nâng giá bán
buôn nông s n.ả
ề ặ ị ườ ừ ủ ệ ấ V m t th tr ng Chính ph không ng ng nâng c p và hoàn thi n h ệ
ơ ở ạ ầ ậ ả ố ệ ố ể ạ ạ th ng c s h t ng, giao thông v n t i, phát tri n h th ng đ i lý t o nên các
ụ ừ ố ố ớ ế ườ kênh phân ph i liên t c t nông thôn đ n thành ph l n. Tăng c ng thông tin
ị ườ ả ổ ứ ế ạ th tr ng, qu ng cáo và t ể ch c các khóa đào t o đ nâng cao ki n th c v th ứ ề ị
ườ ườ ả ấ tr ng cho ng i s n xu t.
ầ ư ầ ư ệ ệ ế Chính sách đ u t cho nông nghi p: Đ u t cho nông nghi p chi m t ỷ
ầ ư ủ ủ ể ậ ọ ổ tr ng đáng k trong t ng đ u t ự ớ c a Chính Ph và t p trung vào 3 lĩnh v c l n
ầ ư ơ ở ạ ầ ố ớ ể đó là: Đ u t phát tri n c s h t ng nông thôn đ i v i các trung tâm kinh t ế
ị ườ ẩ ươ ố ầ ư ứ ả ể ở ộ đ m r ng th tr ụ ả ng tiêu th s n ph m t i s ng. Kho n đ u t th hai mà
ệ ố ế ứ ủ ợ ự ủ ọ Chính ph Thái Lan h t s c chú tr ng đó là xây d ng h th ng th y l i. Bên
ủ ạ ứ ạ c nh đó Chính ph còn quan tâm cung ng phân bón cho các nông tr i. Trong
ự ệ ạ ẩ ậ ờ ộ th i kì th c hi n cu c “cách m ng xanh” Thái Lan cho phép nh p kh u phân
bón không tính thu .ế
ụ ệ ướ Chính sách tín d ng nông nghi p: Thái Lan là n ệ c thành công trong vi c
ụ ấ ố ươ ạ cung c p tín d ng ngân hàng qu c gia, ngân hàng th ng m i, ngân hàng nông
ệ ổ ứ ủ ấ nghi p, Ngoài ra còn có các t ch c phi Chính ph khác tham gia cung c p tín
ả ấ ớ ụ d ng cho nông dân v i lãi su t ph i chăng.
ể ố ừ ệ ủ Hàn Qu c phát tri n nông thôn t vi c nâng cao vai trò c a nông dân
ớ thông qua mô hình “Làng m i” (Saemaul Undong)
ố ẫ ế ỷ ủ ữ ầ ậ Nh ng năm đ u th p niên 60 c a th k XX, Hàn Qu c v n là m t n ộ ướ c
26
ạ ộ ệ ể ậ ế ả ớ ch m phát tri n, nông nghi p là ho t đ ng kinh t chính, v i kho ng 2/3 dân s ố
ủ ườ ả ậ ố nông thôn. Nông dân s ng trong c nh nghèo nàn, an ph n th th ế ng, thi u tinh
ơ ậ ượ ệ ậ ầ ầ ả ớ ề th n trách nhi m. Do v y, c n có chính sách m i ph i kh i d y đ c ni m tin và
ự ố ớ ơ ậ ộ ậ ể ệ tính tích c c đ i v i vi c phát tri n nông thôn, kh i d y tính đ c l p, hăng saylao
ủ ở ủ ọ ự ộ đ ng c a nông dân ộ khu v c nông thôn và nâng cao vai trò c a h trong cu c
s ng.ố
ể ạ ế ể ổ ố ố T ng th ng Hàn Qu c phát bi u: “N u chúng ta có th t o ra hay khai
ượ ầ ề ẩ ợ thác đ c tinh th n chăm ch , t ỉ ự ượ v ỗ t khó khăn và h p tác ti m n trong m i
ự ố ưở ấ ả thành viên s ng trong khu v c nông thôn, tôi tin t ằ ng r ng t t c các làng xã
ẽ ở ơ ị ượ ể ọ ể ố nông thôn s tr thành n i th nh v ng đ s ng. Chúng ta có th g i là ph ươ ng
ướ ủ ộ ờ ủ h ng hành đ ng c a mô hình Saemaul Undong đó là l i tuyên ngôn c a phong
ư ậ ế ố ế ạ ấ ớ ớ trào làng m i”. Nh v y, phong trào làng m i nh n m nh đ n y u t quan
ầ ủ ấ ạ ự ể ể ọ ộ ườ tr ng nh t t o đ ng l c cho phát tri n là “phát tri n tinh th n c a ng i dân”,
ỏ ể ậ ấ ầ ộ ự ấ l y kích thích v t ch t nh đ kích thích tinh th n và qua đó phát huy n i l c
ớ ủ ề ti m năng to l n c a nông dân.
ạ ộ ộ ố ủ ớ M t s ho t đ ng c a mô hình “làng m i”:
ẽ ữ ố ợ ộ ổ ứ ừ ơ ở ế ặ ươ Ph i h p ch t ch gi a các b , t c s đ n Trung ch c t ng
ượ ấ ẫ ơ ở ệ ầ ọ ượ ế ấ C p đ ấ c coi tr ng nh t v n là c p c s , vi c đ u tiên đ c ti n hành
ộ ổ ứ ở ấ ơ ở ượ ọ Ủ ể ầ ớ là b u ra m t t c p c s đ ch c c g i là “ y ban phát tri n Làng m i”;
Ủ ả ườ ườ ệ y ban này có kho ng 5 – 10 ng ữ i, nh ng ng ạ i này là đ i di n cho
ồ ở ể ự ự ệ ế ậ ạ ị ộ c ng đ ng làng và ch u trách nhi m l p k ho ch, th c thi các ti u d án phát
ể ở ấ ỉ ệ ấ ị tri n nông thôn cho làng mình. Ngoài ra c p t nh và c p huy n, th cũng đ ượ c
ậ Ủ ằ ướ ư ấ Ủ ọ thành l p y ban này nh m giúp h ẫ ng d n, t ạ ộ v n m i ho t đ ng cho y ban
ậ ự ề ể ớ ọ ộ ớ ấ Phát tri n làng m i và giúp h trong v n đ huy đ ng v t l c. Khác v i các
ướ ươ ự ế ứ ạ ổ ố n c khác, ch ng trình này do t ng th ng đ ng ra tr c ti p lãnh đ o.
ộ ưở ộ ộ ụ ứ ề ố ươ B tr ầ Ủ ng B N i v đ ng đ u y ban đi u ph i Trung ớ ng v i 12
27
ộ ưở ề ố ủ đi u ph i viên là các B tr ộ ng c a các b .
ạ ộ ố ươ ể Đ i ngũ lãnh đ o thôn làm nòng c t cho ch ộ ng trình phát tri n. Cu c
ộ ữ ể ầ ạ ỗ ộ ạ ọ h p toàn dân m i làng b u ra hai lãnh đ o, m t nam và m t n đ lãnh đ o cho
ữ ủ ườ ộ ậ ị phong trào c a mình. Nh ng ng ớ ệ ố i này đ c l p v i h th ng chính tr , hành
ở ượ ưở ả ộ ợ ấ ồ chính nông thôn và không đ c h ng m t kho n tr c p nào. Ngu n tinh
ữ ầ ườ ự ọ ồ ộ th n chính cho nh ng ng ự ậ ủ i này là s kính tr ng c a c ng đ ng và s v n
ờ ừ ị ữ ườ ầ ạ ầ ồ đ ng tinh th n k p th i t ủ Chính ph , nh ng ng i lãnh đ o tinh th n này
ị ộ ứ ề ả ị ưở ế không b m t s c ép nào v chính tr hay nh h ề ng v kinh t ỉ mà ch ch u s ị ự
ủ ượ ộ phán xét c a nông dân và đ ồ c c ng đ ng tin yêu.
ả ướ ấ ạ ắ ộ ớ Đào t o cán b các c p theo các mô hình, g n c n c v i phong trào
ể ả ữ ể ả ườ phát tri n nông thôn. Đ gi m kho ng cách gi a dân th ứ ng và quan ch c
ự ự ủ ầ ắ ộ ướ ớ Chính ph , c n g n bó th c s cán b nhà n ứ c v i nhân dân. Các quan ch c
ươ ượ ư ề ạ ấ ớ ố Trung ng đ c đ a v và s ng cùng v i nông dân, lãnh đ o các c p chính
ề ố ủ ở ạ ắ ạ ớ ạ quy n s ng v i lãnh đ o nông dân; Chính ph m các khóa đào t o ng n h n
ừ ộ ế ầ ừ ầ ộ ả kho ng t m t đ n hai tu n, n i dung tùy theo nhu c u t ng giai đo n c a s ạ ủ ự
ủ ế ệ ể ạ ọ ừ phát tri n, đào t o ch y u là h c theo các mô hình, rút kinh nghi m t các mô
hình.
ủ ư ế ị Phát huy dân ch , đ a nông dân tham gia vào quá trình ra quy t đ nh
ề ự ế ị ứ ự ư ạ ộ ự ỗ ọ nông dân đ u t ra quy t đ nh l a ch n th t u tiên cho m i ho t đ ng, trong
ạ ộ ượ ế ướ ạ ộ ế đó ho t đ ng nào đ c ti n hành tr c và ho t đ ng nào ti n hành sau; h t ọ ự
ệ ự ự ệ ả ọ ị ch u trách nhi m trong vi c l a ch n, th c thi và qu n lý, giám sát công trình.
ể ậ ậ ợ ộ ợ ạ ộ ồ Đ t p h p hay huy đ ng nhanh, thu n l i trong sinh ho t c ng đ ng, các làng
ộ ườ ệ ầ ả ự đã xây d ng h i tr ề ng làng cu mình. Đây là đi u ki n cho dân làng g n gũi
ế ơ ạ ộ ầ ơ ồ nhau h n, có tinh th n đoàn k t h n khi tham gia sinh ho t c ng đ ng.
ạ ầ ộ T o ra m t không khí thi đua, tinh th n hăng hái trong làng, xã đây là nét
ủ ớ ố ệ ổ ậ n i b t trong phong trào “làng m i” c a Hàn Qu c. Hàng năm có đánh giá hi u
28
ả ươ ượ ộ qu tham gia ch ng trình và đ c đánh giá m t cách nghiêm túc, công khai.
ớ ượ ủ ự ự ệ ạ ơ ừ N i nào th c hi n thành công t ng giai đo n c a d án m i đ c h tr ỗ ợ
ươ ủ ươ ượ ứ ố ố ổ ch ng trình khác. Ch tr ng này đ c T ng th ng công b chính th c cho
ị ươ ố ươ ể ố ọ ự toàn dân. Đ a ph ng nào cũng mu n v n lên thành đi n hình t t, h t hào
ủ ạ ổ ề ự v s thay đ i và giàu có c a làng mình, tình tr ng kê khai xã nghèo đ đ ể ượ c
ưở ự ỗ ợ ầ ư ủ ướ ự ấ h ng s h tr , đ u t c a nhà n c cũng t nó m t đi trong các làng.
ướ Nhà n c và nhân dân cùng làm
ướ ỗ ợ ậ ư ự ủ ỡ Nhà n c h tr v t t , nhân dân đóng góp công, c a; s giúp đ và h ỗ
ợ ướ ả ủ ị ầ ả ươ tr cu n c Nhà n ướ ượ c đ c gi m d n khi quy mô c a đ a ph ự ng và s tham
ế ị ủ ề ấ ủ ộ gia c a dân gia tăng. Nông dân ch đ ng trong v n đ ra quy t đ nh th t ứ ự ư u
ướ ọ ự ế ị ạ ế ế ỉ ạ tiên tr c sau, h t quy t đ nh các lo i thi ắ t k , ch đ o thi công, xây l p,
ứ ệ nghiên c u, nghi m thu, giám sát công trình. Hàng năm nhà n ướ ổ c t ứ ch c các
ự ạ ạ ố ộ ộ ọ ồ ộ cu c h p toàn qu c cho cu c lãnh đ o c ng đ ng làng, xã tham d ; t ộ i cu c
ượ ươ ầ ưở ể ả ươ ọ h p này, có công đ c tuyên d ng, phát ph n th ng, k c tuyên d ng anh
ặ ệ ổ ườ ủ ộ hùng lao đ ng, đ c bi ố t T ng th ng là ng i sáng tác bài hát c a phonh trào,
ổ ộ ự ề ộ ơ ớ đi u này đã c đ ng r ng rãi h n cho phong trào xây d ng mô hình “ làng m i”,
ườ ự ự ơ ng i dân càng t hào và t tin h n.
ả ạ ượ ừ ế ớ K t qu đ t đ c t phong trào “làng m i”:
ộ ặ ổ ộ ự B m t nông thôn thay đ i m t cách nhanh chóng, sau tám năm các d án
ể ơ ở ạ ầ ơ ả ượ phát tri n c s h t ng nông thôn c b n đ c hình thành, trong vòng 20 năm
ượ ắ ướ ủ ả ố ừ r ng đã đ ủ c che ph kh p n ệ ừ c và kho ng 84% cây r ng c a Hàn Qu c hi n
ừ ượ ữ ồ nay là cây r ng đã đ c tr ng trong nh ng năm làm mô hình. Trong vòng sáu
ậ ầ ấ ộ ươ ấ ả ạ năm thu nh p bình quân các h tăng g p 3 l n, th ng m i trong s n xu t nông
ơ ở ạ ầ ự ệ ệ ườ ưở nghi p tăng; vi c xây d ng c s h t ng, đ ng làng, nhà x ệ ố ng, h th ng
ấ ướ ệ ể ệ ố ọ cung c p n ạ c, đi n, chuy n giao khoa h c công ngh , tích lũy v n,đào t o
29
ự ệ ườ ỹ ế ạ ệ ả nhân l c, b o v môi tr ng, t o qu ti t ki m trong gia đình,…Phong trào
ế ố ể ạ Saemaul là mô hình phát tri n nông thôn cho phép h n ch t ờ i đa th i gian
ệ ề ể ạ ộ ố chuy n hóa nông thôn truy n th ng thành m t nông thôn hi n đ i.
ự ệ ơ ớ ườ Sau h n 30 năm th c hi n phong trào “làng m i”, môi tr ố ng s ng và
ộ ố ấ ủ ườ ượ ệ ả ậ cu c s ng v t ch t c a ng i dân nông thôn đã đ ể ả c c i thi n đáng k ; s n
ấ ươ ượ ớ ữ ấ ườ xu t mang tính th ạ ng m i. Cái đ c l n nh t là nh ng ng i nông dãn nghèo
ắ ầ ở ự ự ơ ộ ở ộ đói b t đ u tr nên t tin h n, khu v c nông thôn tr thành xã h i năng đ ng,
ả ả ờ ự ể có kh năng tích lũy, t ự ầ ư đ u t và nh đó có kh năng t phát tri n.
ộ ượ ơ ả ạ Thông qua phong trào lao đ ng nông thôn đã đ ề c đào t o c b n, đi u
ứ ề ệ ề ọ ọ quan tr ng là h có tác phong công nghi p, đi u này đi u này đáp ng đ ượ c
ầ ử ụ ỏ ỹ ệ ậ ộ ơ nhu c u s d ng lao đ ng cho ngành công nghi p đòi h i k thu t cao h n.
ầ ư ể ể ố Đ u t ệ phát tri n nông thôn là quá trình lâu dài và t n kém, đ tìm ra bi n
ắ ượ ờ ạ ế ả ờ ồ ể pháp phát tri n rút ng n đ ồ c kho ng cách th i gian, đ ng th i h n ch ngu n
ẹ ạ ộ ớ kinh phí h n h p thì mô hình phong trào “làng m i” Saemaul là m t trong s ố
ữ ể ầ ượ ụ ứ ộ nh ng mô hình phát tri n nông thôn c n đ c nghiên c u và áp d ng m t cách
ọ ọ ợ ớ có ch n l c, phù h p v i tình hình th c t ự ế ạ ướ t i n c ta.
ủ ị ươ ệ 2.2.2 Kinh nghi m c a các đ a ph ng trong dân
Thái Nguyên
ế ụ ề ổ ớ ườ ấ ậ ng công tác dân v n, nâng cao ch t
Đ án “Ti p t c đ i m i, tăng c
ượ ạ ộ ủ ể ặ ậ ố ổ l ạ ng ho t đ ng c a M t tr n T qu c và các đoàn th nhân dân giai đo n
ạ ượ ộ ố ế ấ ị ả ậ 2006 2010” đã đ t đ ạ c m t s k t qu nh t đ nh, công tác dân v n và ho t
ặ ậ ủ ể ố ổ ỉ ị ế ụ ộ đ ng c a M t tr n T qu c và các đoàn th nhân dân trên đ a bàn t nh ti p t c
ượ ự ố ợ ỷ ả ỉ ạ ự ủ ạ ấ đ ủ c s quan tâm lãnh đ o, ch đ o c a các c p u đ ng, s ph i h p c a
ạ ự ứ ề ế ệ ề ể ậ ọ chính quy n, t o s chuy n bi n quan tr ng v nh n th c, trách nhi m c a c ủ ả
ộ ề ự ồ ủ ươ ủ ể ị ậ ệ ố h th ng chính tr và s đ ng thu n c a xã h i v quan đi m, ch tr ng,
30
ủ ả ướ ề ậ chính sách c a Đ ng, Nhà n c v công tác dân v n, công tác tôn giáo, công tác
ầ ắ ộ ợ ạ ộ ế ị ự dân t c, góp ph n tích c c vào hoàn thành th ng l ả i Ngh quy t Đ i h i Đ ng
ứ ầ ộ ỉ b t nh l n th XVII.
ề ế ầ ạ ỉ ượ ế ề ạ ủ H u h t các ch tiêu c a Đ án đã đ t và v t k ho ch đ ra nh : t ư ỷ ệ l
ạ ạ ộ ể ừ đoàn viên, h i viên tham gia sinh ho t t i các đoàn th tăng t 23%/năm và
ượ ề ề ỉ v t ch tiêu Đ án đ ra 3,48%; t ỷ ệ l ấ ắ ộ ạ các chi đoàn, chi h i đ t khá và xu t s c
ể ả ạ trên 90%; 100% đ ng viên tham gia sinh ho t trong các đoàn th ; 100% cán b ộ
ặ ậ ấ ượ ể ậ ổ ố chuyên trách Ban Dân v n, M t tr n T qu c và các đoàn th các c p đ c đào
ồ ưỡ ạ ẩ ạ ị ạ t o, b i d ộ ng đ t chu n quy đ nh; 84,11% gia đình đ t gia đình văn hoá; H i
ứ ệ ầ ỳ ỉ ồ đ ng nhân dân t nh l n th 14 (khoá XI, nhi m k 2004 2011) đã có Ngh ị
ứ ỗ ợ ạ ộ ệ ị ưở quy t v ế ề vi c quy đ nh m c h tr kinh phí ho t đ ng cho Tr ng ban công tác
ặ ậ ưở ể ố ộ ị M t tr n, Tr ộ ng các đoàn th chính tr xã h i và c ng tác viên Dân s Gia
ẻ ệ ả ở ả ổ ố ỉ đình B o v , chăm sóc tr em xóm, b n, t ị dân ph trên đ a bàn t nh Thái
ươ ủ ố ổ Nguyên ... các ch ặ ậ ng trình, phong trào c a M t tr n T qu c và các đoàn th ể
ạ ượ ề ế ả ế ạ ộ ự ủ ậ ặ đã có chi u sâu và đ t đ c k t qu thi t th c. Ho t đ ng c a M t tr n T ổ
ề ấ ượ ể ộ ề ầ ố ổ ớ qu c, các đoàn th , h i qu n chúng có nhi u đ i m i, nâng cao v ch t l ng.
ệ ắ ự ầ Dân ch ủ ở ơ ở ượ c s đ ữ c phát huy, góp ph n xây d ng quan h g n bó gi a
ả ướ ớ ặ Đ ng, Nhà n ẽ c v i nhân dân ngày càng ch t ch .
ố ắ ỉ ạ ỉ ạ ề ề ể ấ Ban Ch đ o Đ án các c p đã có nhi u c g ng trong ch đ o, ki m tra,
ộ ố ị ươ ự ệ ề ạ ế ơ ế ổ s k t, t ng k t; m t s đ a ph ng có sáng t o trong th c hi n Đ án, xây
ạ ươ ộ ớ ợ ươ ế ự d ng các k ho ch, ch ng trình hành đ ng phù h p v i th c t ự ế ở ị đ a ph ng,
ị ơ đ n v .
Vĩnh Phúc
Ở ủ ổ ứ ộ Vĩnh Phúc đã phát huy vai trò c a các t ị ch c chính tr xã h i trong
ệ ệ ề ả ố ố ấ vi c phòng ch ng, ch ng tham nhũng r t hi u qu . Qua đó, nâng cao ni m tin
ạ ủ ự ầ ả ướ ầ ẩ ủ c a qu n chúng vào s lãnh đ o c a Đ ng và Nhà n ạ c, góp ph n đ y m nh
31
ế ầ ấ ố khí th trong qu n chúng tam gia đ u tranh phòng, ch ng tham nhũng. Tuy
ư ế ệ ẫ ạ ượ nhiên, công tác phát hi n tham nhũng v n còn h n ch , ch a phát huy đ c vai
ặ ậ ủ ủ ệ ộ ổ ố ấ trò và trách nhi m c a toàn xã h i, nh t là vai trò c a M t tr n T qu c và các
ủ ươ ủ ứ ả ơ ổ t ch c thành viên, c a ệ ủ các doanh nghi p, c a các ch tr ng c quan, qu n lý
ướ ủ ể ệ ệ ấ ơ ổ ứ ơ ị Nhà n c trong vi c ki m tra vi c ch p hành c a các c quan, t ch c, đ n v , cá
ể ả ạ ạ ộ ườ ủ nhân thu c ph m vi qu n lý c a mình. Bên c nh đó đ tăng c ng công tác phòng
ạ ượ ố ữ ầ ế ự ệ ả ộ ch ng tham nhũng, đ t đ c nh ng yêu c u thi t th c, hi u qu , m t trong
ữ ề ấ ả ượ ủ ệ ọ nh ng v n đ quan tr ng là ph i nâng cao đ c vai trò và trách nhi m c a các t ổ
ứ ộ ị ị ch c chính tr xã h i trên đ a bàn .
ổ ứ ệ ọ MTTQ và các t ấ ch c thành viên có vai trò r t quan tr ng trong vi c phòng
ụ ủ ệ ạ ố ổ ch ng tham nhũng. Trong ph m vi nhi m v c a mình, MTTQ và các t ứ ch c
ụ ề ộ ở ổ ứ ầ c n tuyên truy n, giáo d c nhân dân và các h i viên, đoàn viên ch c mình t
ậ ề ự ủ ế ệ ố ị ị ớ th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v phòng ch ng tham nhũng, ki n ngh v i
ướ ề ả ằ ự ệ ả ơ ữ ệ các c quan qu n lý Nhà N c v các bi n pháp tích c c, hi u qu . B ng nh ng
ứ ầ ậ ợ ự ộ hình th c phù h p, MTTQ v n đ ng qu n chúng nhân dân tham gia t ả qu n v ề
ự ệ ệ ẫ ố an ninh tr t t ậ ự ướ , h ng d n nhân dân tham gia tích c c vào vi c phát hi n, t cáo
ữ ự ệ ể ạ ậ ờ ồ hành vi vi ph m pháp lu t, nh ng bi u hi n tích c c, tham nhũng, đ ng th i cung
ớ ơ ổ ứ ề ẩ ố ợ ấ c p thông tin và ph i h p v i các c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n trong
ụ ệ ự ử ệ ệ ệ ệ vi c phát hi n, xác minh x lý v vi c tham nhũng, giám sát vi c th c hi n pháp
ậ ề ở ỗ ơ ị ơ ệ ố lu t v phòng ch ng tham nhũng ả m i đ n v , c quan hi u qu .
B c Liêu ạ
ự ệ ệ ể ầ ắ ợ ệ Có th nói, góp ph n cho vi c th c hi n th ng l ể ụ i nhi m v phát tri n
ế ự ẹ ộ ị kinh t ạ xã h i và xây d ng đô th xanh s ch đ p, văn minh trong năm 2014
ự ủ ự ổ ứ ể ớ có s đóng góp tích c c c a các t ạ ữ ch c đoàn th . V i nh ng cách làm sáng t o
ự ề ớ ổ ứ ể ệ ượ và xây d ng nhi u mô hình m i, các t ể ch c đoàn th đã th hi n đ c vai trò
ế ạ ả ệ ề tiên phong và đ t nhi u k t qu đáng khích l .
ể ủ ữ ộ ổ ứ ể ở ạ ộ M t trong nh ng ho t đ ng tiêu bi u c a các t ch c đoàn th ạ TP. B c
32
ố ặ ậ ậ ộ ổ Liêu là làm t ố ề t công các v n đ ng, tuyên truy n. Năm 2014, M t tr n T qu c
ố ợ ể ạ ẩ ớ ậ và các đoàn th đã ph i h p v i các ngành liên quan đ y m nh công tác v n
ề ầ ấ ộ ộ ộ đ ng, tuyên truy n cán b , đoàn viên, h i viên, qu n chúng nhân dân ch p hành
ủ ươ ế ủ ậ ủ ả ị ố t t các ch tr ng, ngh quy t c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ướ c;
ự ướ ạ ộ ề ơ tham gia tích c c các phong trào thi đua yêu n c, các ho t đ ng đ n n đáp
ạ ộ ộ ừ ộ ỗ ự ự ệ ấ nghĩa, an sinh xã h i, các ho t đ ng xã h i t ệ thi n, nh t là n l c th c hi n
ự ề ơ ị ộ các tiêu chí xây d ng văn minh đô th . Theo đó, đã tuyên truy n h n 29.830 cu c
ượ ườ ư ậ ự ớ ầ v i g n 682.550 l t ng ộ i tham gia, nh : v n đ ng nhân dân th c hi n t ệ ố t
ờ ố ự ở ư ế phong trào Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa khu dân c , xây
ự ấ ự d ng gia đình an toàn, gia đình văn hóa, khóm p văn hóa, xây d ng nông thôn
m i…ớ
ệ ự ể ậ ộ ổ ứ ừ ệ ặ Đ c bi t, các đoàn th đã tích c c v n đ ng các t ch c t thi n, các
ỗ ợ ố ệ ươ ệ doanh nghi p, nhân dân tham gia đóng góp h tr v n, ph ng ti n làm ăn, xây
ở ố ộ ị ự d ng, ữ ử s a ch a nhà ố ớ ổ cho các h nghèo bán vé s trên đ a bàn thành ph v i t ng
ử ữ ệ ậ ầ ồ ộ ị tr giá g n 300 tri u đ ng; v n đ ng s a ch a 2 căn nhà tình nghĩa, 1 căn nhà tình
ươ ươ ớ ổ th ng, xây 4 căn nhà tình nghĩa, 2 căn nhà tình th ệ ị ng v i t ng tr giá 543 tri u
đ ngồ .
ườ ữ ử ậ ộ Riêng các xã, ph ng v n đ ng xây 35 căn và s a ch a 19 căn nhà tình
ươ ớ ổ ị ỷ ồ ế ị ạ th ng v i t ng tr giá 1,3 t ệ đ ng; xây 6 căn nhà đ i đoàn k t tr giá 130 tri u
ậ ấ ộ ỹ ợ ố ồ đ ng; v n đ ng đóng góp qu “Mái m công đoàn và tr v n cho CNVCLĐ
ượ ồ ơ ự ệ ạ ồ ỉ nghèo” đ c 298,78 tri u đ ng (đ t 100,4% ch tiêu); làm h s 5 d án vay
ớ ố ề ấ ồ ỹ ỷ ồ ố ừ v n t ngu n qu Mái m công đoàn v i s ti n 1,73 t đ ng cho 187 CNVC
ấ ố ỗ ợ ố ề ớ ổ ặ ệ ụ ữ LĐ vay; t ng 55 su t v n h tr ph n nghèo v i t ng s ti n trên 80 tri u
ế ậ ộ ị ổ ứ ơ ồ đ ng; v n đ ng hi n 618 đ n v máu… Ngoài ra, còn t ư ộ ch c các h i thi nh :
ộ ưở ộ ụ ữ ỏ ể ậ ộ ườ H i thi Chi h i tr ng ph n gi i, h i thi Tìm hi u pháp lu t cho ng i dân
33
ể ố ồ ộ nông thôn và đ ng bào dân t c thi u s ...
ữ ế ả ổ ứ ể ạ ượ ấ Nh ng k t qu mà các t ch c đoàn th đ t đ c trong năm qua r t đáng
ậ ở ộ ố ị ươ ủ ổ ứ ghi nh n. Tuy nhiên, m t s đ a ph ng, vai trò c a các t ể ẫ ch c đoàn th v n
ư ượ ể ệ ư ượ ệ ch a đ ộ c phát huy; đoàn viên, h i viên ch a th hi n đ ạ c trách nhi m; ho t
ấ ượ ệ ả ạ ộ đ ng đôi lúc còn mang tính phong trào; hi u qu , ch t l ng mang l ư i ch a
cao…
ươ ủ ạ ế ụ ư Theo ông D ng Thành Trung, Bí th Thành y TP. B c Liêu: “Ti p t c
ủ ổ ự ứ ể ạ ị phát huy vai trò c a các t ch c đoàn th trong xây d ng đô th xanh s ch
ố ẽ ườ ệ ự ề ẹ đ p, văn minh, năm 2015, thành ph s tăng c ả ng hi u l c qu n lý, đi u hành
ề ấ ướ ị ướ ủ ắ ủ c a chính quy n các c p theo h ề ng chính quy n đô th . Tr c m t, c ng c ố
ị ở ấ ổ ư ố ả ệ ố h th ng chính tr khóm, p, t dân ph và khu dân c , xem đây là gi i pháp
ệ ố ự ự ự ị ế ộ đ t phá trong xây d ng h th ng chính tr , nâng cao năng l c và s tâm huy t
ộ ả ủ ụ ạ ạ ả ẩ ủ c a cán b , đ ng viên. Bên c nh đó, đ y m nh c i cách th t c hành chính,
ệ ụ ệ ả ạ ọ ị ặ đ c bi t là công tác qu n lý đô th theo quy ho ch. Đây là nhi m v quan tr ng,
ườ ụ ủ ề ả ị ươ th ấ ủ ng xuyên, liên t c c a các c p y Đ ng, chính quy n đ a ph ng và c ơ
ở s …”.
ớ ị ứ ọ ệ 2.2.3 Bài h c kinh nghi m v i đ a bàn nghiên c u
ộ ố ổ ạ ộ ủ ể ứ ể ộ Tìm hi u vai trò, ho t đ ng c a m t s t ch c xã h i, đoàn th trong
ế ộ ộ ố ể ọ ể phát tri n kinh t h có th rút ra m t s bài h c chính sau đây:
ề ự ế ầ ố (1) V công tác t ư ưở t ấ ầ ng: C n xây d ng tinh th n đoàn k t, th ng nh t
ổ ứ ả trong các t ch c, trong Đ ng và trong nhân dân.
ề ổ ủ ứ ầ ổ ứ (2)V công tác t ố ch c: C n c ng c , nâng cao công tác t ch c, phát
ể ề ạ ộ ố ộ tri n thêm nhi u h i viên và đào t o h i viên nòng c t.
ự ố ề ặ ả ấ ả ầ ừ ố (3)V m t qu n lý: C n có s th ng nh t qu n lý t ể ệ trên xu ng đ vi c
ạ ộ ể ồ ị ạ ệ tri n khai các ho t đ ng không b ch ng chéo và mang l ả i hi u qu cao. Bên
34
ự ả ọ ộ ỏ ạ ạ c nh đó, chú tr ng công tác đào t o h i viên có năng l c qu n lý gi i.
ế ợ ủ ố ợ ạ ộ ự ầ (4)Trong các ho t đ ng, phong trào c n có s ph i h p, k t h p c a các
35
ể ể ộ ế ổ ứ t ấ ch c xã h i, đoàn th nh t là trong phát tri n kinh t .
Ặ Ầ Ị ƯƠ Ứ Ể PH N III Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ể ặ ị 3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u
ể ự ặ 3.1.1 Đ c đi m t nhiên
ị ị 3.1.1.1 V trí đ a lý
ủ ỹ ằ ở ệ ủ ệ Xã Th S có di n tích là 653,7ha, n m ữ phía tây c a huy n Tiên L .
ư ế ị Có v trí ti p giáp nh sau:
ắ ớ Phía B c giáp v i xã Trung Nghĩa và xã An Viên.
ớ ươ ể ỉ Phía Nam giáp v i xã Ph ư ng Chi u, xã Tân H ng và t nh Thái Bình.
ớ ươ ể ươ ố ư Phía Tây giáp v i xã h ng Chi u và xã Liên Ph ng (thành ph H ng Yên).
ệ ế ớ Phía Đông giáp v i xã Thi n Phi n.
ụ ậ ủ ố ư ủ ỹ ị Xã Th S là vùng ph c n c a thành ph H ng Yên, trên đ a bàn xã có
ườ ố ộ ườ ệ ộ ề ệ ạ ạ ế tuy n đ ng qu c l 39A và đ ng huy n l ậ 61 ch y qua t o đi u ki n thu n
ợ ư ệ ế l i trong vi c giao l u kinh t , văn hóa.
ờ ế ề ấ ậ ệ 3.1.1.2 Đi u ki n đ t đai, th i ti t khí h u
ề ấ ệ a. Đi u ki n đ t đai
ộ ị ằ ằ ộ ồ ằ Là m t xã n m trong vùng đ ng b ng Bác B , đ a hình không b ng
ầ ừ ẳ ố ự ố ố ộ ề ph ng, cao đ n n d c d n t Bác xu ng Nam, c t cao trung bình khu v c là
ệ ẫ ậ ộ ị 3,0 – 3,1 m, tuy nhiên đ a hình xã v n thu c vùng trũng do v y vi c canh tác còn
ư ề ặ ấ g p nhi u khó khăn, nh t là vào mùa m a bão.
ờ ế ậ b. Th i ti t khí h u
ủ ỹ ư ộ ỉ Xã Th S nói riêng và t nh H ng Yên nói chung thu c vùng nhi ệ ớ t đ i
ờ ế ượ ệ gió mùa nên th i ti t trong năm đ c phân làm hai mùa rõ r t:
ư ề ườ ừ ẩ Mùa hè: Nóng m m a nhi u th ng kéo dài t ế tháng 4 đ n tháng 10
ườ ừ ướ ạ Mùa đông: L nh, hanh khô th ng kéo dài t tháng 11 năm tr ế c đ n
36
tháng 3 năm sau.
ố ệ ữ ề ấ ệ ộ Qua s li u đi u tra hàng năm cho th y, nh ng tháng có nhi t đ cao kèm
0C), tháng
ư ớ ậ ệ ộ ừ theo m a l n t p trung vào tháng 6,7 (nhi t đ trung bình t 35 – 37
0C
ệ ộ ấ ấ ệ ộ ố ướ có nhi t đ th p nh t là tháng 12 và tháng 1, có năm nhi t đ xu ng d i 10
ươ ả ố ưở ỏ ế ưở kèm theo s ng mu i. Do đó đã làm nh h ng không nh đ n sinh tr ng và
ể ủ ấ ả ồ ố ồ ư ệ ố phát tri n c a cây tr ng cũng nh vi c b trí gi ng cây tr ng cho s n xu t.
ượ ấ ậ ư ư ề L ng m a trung bình năm là 1.728,9 mm, m a nhi u nh t t p trung vào
ư ấ các tháng 7,8,9 và m a ít nh t là các tháng 12,1,2.
ớ ề ệ ộ ượ ư ể ề V i n n nhi t đ cao và l ạ ng m a khá, cho phép phát tri n nhi u lo i
ấ ượ ấ ố ồ ả ố ậ ồ gi ng cây tr ng có năng su t cao và ch t l ng nông s n t t bao g m t p đoàn
ệ ớ ể ả ớ cây nhi t đ i phát tri n vào mùa hè và rau qu ôn đ i vào mùa đông.
ậ ủ ấ ợ ữ ư ậ ư Tuy nhiên, khí h u c a xã cũng có nh ng b t l i nh mùa m a t p trung
ư ễ ắ ậ ờ ộ vào m t th i gian ng n nên d gây ng p úng và kèm theo m a bão. Th i k ờ ỳ
ạ ả ữ ệ ạ ợ ưở ớ ưở mùa l nh cũng xuát hi n nh ng đ t rét h i nh h ng t i sinh tr ủ ng c a cây
ơ ấ ụ ậ ả ồ ọ ỏ ồ tr ng và đàn gia súc. Do v y, đòi h i ph i chú tr ng c c u mùa v , cây tr ng
ể ạ ế ố ấ ợ ữ ệ ế ậ ợ ỹ và các bi p pháp k thu t phù h p đ h n ch nh ng y u t b t l i và phát
ố ậ ợ ủ ấ ằ ậ ồ huy t ữ t nh t nh ng thu n l ệ i c a ngu n tài nguyên khí h u nh m nâng cao hi u
ả ả ấ qu s n xu t.
ủ 3.1.1.3 Th y văn
ủ ỹ ồ ướ ặ ươ ố ồ ồ ướ Xã Th S có ngu n n c m t t ng đ i d i dào, g m n c trong các
ỏ ướ ượ ấ ừ ư ồ ộ ồ ao, h nh , n c đ c cung c p t ạ sông Lu c và sông Lê Nh H qua các tr m
ệ ố ươ ấ ồ ơ b m và h th n kênh m ng l y n ướ ướ c t ồ i cho cây tr ng. Tuy nhiên, ngu n
ướ ứ ặ ướ ễ ơ ướ ả ả ấ n c m t đang đ ng tr c nguy c ô nhi m do n c th i s n xu t và n ướ c
ạ ả ượ ử ố ư đ th i sinh ho t ch a c x lý t t.
ướ ủ ỹ ủ ủ ệ ầ ồ ồ Ngu n n c ng m c a xã Th S cũng khá d i dào, hi n nay đã đ cung
37
ướ ấ ượ ạ ướ ấ c p n ư c sinh ho t cho 100% dân c trong xã. Tuy nhiên, ch t l ng n c theo
ư ả ề ướ ạ ầ ẩ ả đánh giá ban đ u là ch a đ m b o theo đúng tiêu chu n v n ố ủ c s ch c a Qu c
gia.
ể ặ ế 3.1.2 Đ c đi m kinh t ộ xã h i
ử ụ ủ ấ 3.1.2.1 Tình hình s d ng đ t đai c a xã qua 3 năm 2012 2014
ủ ệ ố ộ ấ ủ ể ấ ặ ồ ủ Đ t đai c a xã thu c đ t phù sa c a h th ng sông H ng. Đ c đi m c a
ươ ượ ưỡ ấ đ t này là có màu nâu t i, trung tính, ít chua, hàm l ng dinh d ng trung bình
ầ ơ ớ ừ ị ộ ầ ầ ị ặ ế và khá, thành ph n c gi th t trung bình đ n th t n ng, đ d y t ng canh tác i t
ừ t 15 – 20 cm.
ố ệ ấ ự ệ ố ổ ủ ấ Theo s li u th ng kê đ t đai, t ng di n tích đ t t nhiên c a xã 653,7
38
ụ ồ ha, bao g m các m c đích sau:
2012
2013
2014
So sánh (%)
STT
ả ử ụ ấ B ng 3. ủ 1: Tình hình s d ng đ t đai c a xã qua 3 năm (2012 – 2014)
ỉ Ch tiêu
2013/2012
2014/2013
BQ
SL ( ha)
SL (ha)
CC (%)
CC (%)
SL (ha)
CC (%)
ấ ự
ổ
ệ
653,70
653,70
100,00
100,00 100,00
100,0 0
100,0 0
100,0 0
T ng di n tích đ t t
nhiên
ệ
ấ
407,91
62,40
404,74
61,92
61,60
99,23
99,48
99,36
1 Đ t nông nghi p
ướ c
ạ
i
70,31 17,67 10,88 1,14 14,05
70,35 17,55 10,94 1,16 14,29
653,7 0 402,6 7 283,2 8 70,66 44,04 4,69 93,42
71,08 17,72 10,06 1,14 13,84
284,56 71,52 44,04 4,62 91,84
98,92 99,72 108,15 100,00 101,52
99,49 100,06 99,32 98,52 100,55 104,28 101,75 100,87 101,71 101,61
289,95 72,29 41,03 4,64 90,49
2 Đ t phi nông nghi p ự
ệ ụ ở ơ
ấ 1.1 Đ t lúa n ấ ồ 1.2 Đ t tr ng cây lâu năm ủ ả ồ ấ 1.3 Đ t nuôi tr ng th y s n ấ ồ 1.4 Đ t tr ng cây hàng năm còn l ấ ấ Đ t xây d ng tr s c quan công trình
ấ
ử
c chuyên dùng
ấ ơ ở ả ấ ấ ấ ấ ấ ấ
ạ ầ
0,56 1,06 0,17 2,16 12,55 3,22 13,92 66,36
0,55 1,05 0,17 2,12 12,34 3,21 13,41 67,15
0,45 0,85 0,16 2,19 12,74 3,27 14,28 66,06
0,51 0,97 0,16 1,98 11,53 2,96 12,78 60,95
124,44 124,71 106,25 98,63 98,51 98,47 97,48 100,45
98,21 110,55 99,06 111,15 100,00 103,08 98,39 98,15 98,42 98,33 99,08 99,69 96,34 96,91 101,19 100,82
2.1 2.2 Đ t c s s n xu t kinh doanh ả ả ấ 2.3 Đ t bãi th i, x lý ch t th i ưỡ ng 2.4 Đ t tôn giáo, tín ng ị 2.5 Đ t nghĩa trang , nghĩa đ a ặ ướ 2.6 Đ t có m t n ố 2.7 Đ t sông, su i ể 2.8 Đ t phát tri n h t ng
0,41 0,77 0,14 1,98 11,53 2,96 12,92 59,78
ư
ấ
0,51 0,98 0,16 1,98 11,53 3,00 12,53 62,73 157,6 1
155,30
23,76
157,12
24,03
24,11
101,14
100,33 100,73
3 Đ t khu dân c nông thôn
39
ườ i ộ
ỉ ấ ấ
ệ ệ
4 Ch tiêu bình quân 4.1 Đ t nông nghi p/ ng 4.2 Đ t nông nghi p/ lao đ ng
0,12 0,22
0,12 0,22
0,11 0,21
100,00 100,00
91,67 95,45
95,84 97,73
ủ ỹ
ả
ồ
ị
Ngu n: B n đ a chính xã Th S
40
ấ ự ệ ổ ủ ệ ổ T ng di n tích đ t t nhiên c a xã 653,70 ha. Trong t ng di n tích
ỉ ệ ệ ế ệ ấ ấ ự đ t t nhiên thì di n tích đ t nông nghi p chi m t l ấ ớ cao nh t v i 61,60%
ấ ươ ệ ổ ủ ế ứ (2014) t ng di n tích đ t t ấ ng ng 402,67 ha. Trong đó ch y u là đ t
ế ệ ệ ấ ồ ổ ệ tr ng lúa chi m 70,35% trong t ng di n tích nông nghi p.Di n tích đ t phi
ỉ ệ ệ ế ế ụ nông nghi p cũng chi m t l khá cao và ti p t c tăng cao trong 3 năm, qua
ệ ổ so sánh năm 2012 là 13,84% thì năm 2014 là 14,29% t ng di n tích đ t t ấ ự
ố ượ ệ ệ ớ nhiên. Do xã có di n tích nông nghi p khá l n nên bình quân s l ấ ng đ t
ườ ươ ố ệ nông nghi p trên ng i là t ấ ng đ i cao so sánh năm 2012 bình quân đ t
ườ ế ệ nông nghi p trên ng i là 0,12 ha, đ n năm 2014 là 0,11 ha. Qua 3 năm
ệ ệ ườ ướ di n tích nông nghi p trên ng i có xu h ả ng gi m.
ệ ể ế ấ ộ ủ Nhìn chung bi n đ ng đ t đai c a xã là không đáng k . Di n tích
ấ ợ ế ệ ả ạ ầ ả nông nghi p ngày càng gi m do đó xã c n có k ho ch s n xu t h p lý
ả ươ ằ ự ệ ể ấ ả ả nh m đ m b o l ng th c và phát tri n s n xu t nông nghi p cho nhân
dân.
ủ ố ộ 3.1.2.2 Tình hình dân s và lao đ ng c a xã qua 3 năm 2012 – 2014
ế ố ữ ộ ố ộ ọ Dân s và lao đ ng là m t trong nh ng y u t ạ quan tr ng trong ho t
ế ự ự ể ế ấ ả ộ ộ đ ng s n xu t kinh doanh. Nó có tác đ ng tr c ti p đ n s phát tri n kinh
ộ ủ ề ỗ ị ươ ế t xã h i c a m i vùng mi n đ a ph ng.
Dân số
ẩ ộ ớ ộ Xã có 2782 h dân v i 10.326 nhân kh u (2014), có 5 thôn và m t
ờ ố ủ ư ả ấ ệ ụ c m dân c Tây Lĩnh, đ i s ng chính c a nhân dân là s n xu t nông nghi p
ậ ươ ứ ế ự ầ chi m 85%, m c thu nh p l ng th c bình quân tính theo đ u ng ườ ạ i đ t
ố ộ ụ ậ ị 400 kg/năm. Ngoài ra có 15% s h kinh doanh buôn bán d ch v t p trung
ở ợ ấ ậ ố khu ph Ba Hàng, Ch T t Viên. Ngoài tu nh p chính nhân dân trong xã
ự ề ộ ố ặ ề còn tích c c tham gia ngành ngh truy n th ng: làm m c, đan lát, may m c
41
ế ế ư ả ả ch bi n nông s n nh : long nhãn, v i, táo,sen,…
ẩ ộ ờ ồ Xã có m t nhà th công giáo thôn Lê Bãi g m 148 kh u, có 6 chùa,3 đình
ố ườ ấ ố ủ làng, tình hình tôn giáo và nhân dân ch p hành t t đ ậ ả ng l i c a Đ ng, pháp lu t
ướ ệ ố ế ổ ự ễ ị Nhà n ề ủ ữ c, th c hi n t t các quy đ nh trong nh ng ngày l , ngày t t c truy n c a
dân.
ả ế ộ ủ ỹ B ng 3. ố 2: Tình hình bi n đ ng dân s xã Th S qua 3 năm (2012 –
2014)
STT ỉ Ch tiêu ĐVT
ẩ 1
ộ 2
Ng Ng Ng Ng Ng Ng
3
ệ
ệ
2012 10.263 4745 5518 5765 4245 1520 2760 918 1842 6,4 Năm 2013 10.300 4760 5540 5783 4260 1523 2771 911 1860 10 2014 10.326 4773 5553 5801 4293 1508 2782 903 1879 10
ố 4
Ng Ng Ng
5 iườ iườ iườ iườ iườ iườ Hộ Hộ Hộ % iườ iườ iườ % 61 60 0,8 51 57 0,8 0,9
ể phát tri n dân s ể phát tri n dân s t ố ố ự
ạ ẩ 6 ổ T ng nhân kh u Nữ Nam ố ổ T ng s lao đ ng ệ ộ Lao đ ng nông nghi p ạ ộ Lao đ ng qua đào t o ổ ố ộ T ng s h ộ H nông nghi p ộ H phi nông nghi p ộ H nghèo ộ ế Bi n đ ng dân s S điố ố ế S đ n ỷ ệ T l ỷ ệ T l nhiên ố S thôn đ t chu n văn hóa % Thôn 5 5 5
ố ệ ủ ồ ủ ỹ ố (Ngu n: s li u th ng kê c a xã Th S )
Lao đ ngộ
ố ổ ố ườ ộ ổ ộ Theo th ng kê năm 2014, t ng s ng ủ i trong đ tu i lao đ ng c a
ườ ế ố ổ xã là 5.801 ng i, chi m 56,18% t ng dân s . Trong đó:
ế ệ ộ ộ ổ ộ Lao đ ng nông nghi p là 4.293 lao đ ng, chi m 74% t ng lao đ ng.
42
ế ạ ộ ổ ộ ộ Lao đ ng qua đào t o là 1.508 lao đ ng, chi m 26% t ng lao đ ng.
ề ơ ả ự ượ ư ậ ộ Nh v y, v c b n l c l ứ ị ng lao đ ng trên đ a bàn xã đã đáp ng
ượ ề ố ấ ượ ầ ủ ộ đ ộ c nhu c u v s lao đ ng. Tuy nhiên, ch t l ẫ ng lao đ ng c a xã v n
ư ả ả ươ ạ ạ ầ ẩ ộ ch a đ m b o,trong t ng lai c n đ y m nh công tác đào t o lao đ ng có
ạ ộ ự ộ ế ộ ị trình đ tham gia vào các lĩnh v c ho t đ ng kinh t xã h i trên đ a bàn xã
ệ ượ ử ụ ặ ệ ệ ả ấ hi n nay đ ợ c s d ng h p lý, đ c bi ộ t trong s n xu t nông nghi p và m t
ế ề ấ ẫ ạ ệ ờ ụ ố s ngành ngh mang tính ch t th i v nên v n còn tình tr ng thi u vi c
3.1.2.3
ấ ấ ộ làm, năng su t lao đ ng th p.
43
ờ ố ế Đ i s ng kinh t ộ xã h i
ả ả ả ủ ế ấ B ng 3. 3: K t qu s n xu t kinh doanh c a xã qua 3 năm (2012 2014)
2012 2013 2014 So sánh
ỉ Ch tiêu CC SL CC SL CC SL (trđ) 2013/2012 2014/1013 BQ (trđ) (%) (trđ) (%)
ổ ị ả I. T ng giá tr s n (%) 100,0 100,0 53930 95581 100,00 108881 100,00 100,00 100,00 0 0
ả xu tấ ấ 1. S n xu t nông 28093 52,09 43021 45,01 45002 41,33 86,41 91,82 89,12 nghi pệ
ồ ọ Tr n g tr t 18400,90 65,50 27963 29103 64,67 99,24 99,49 99,37 65
101,2 Chăn nuôi 9692,10 34,50 15058 15899 35,33 101,45 100,94 35
0 119,4 2. CN TCN – XDCB 11440 21,21 23360 24,44 32917 30,23 115,23 123,69
ươ ị 3. Th ạ ng m i d ch 6 103,7 14397 26,70 29200 30,55 30962 28,44 114,42 93,09
vụ II. Thu nh pậ 6 128,6 7,80 11,80 12,5 151,28 105,93 1 BQ/ng
44
iườ ỉ III. Ch tiêu
127,8 ổ 1. T ng GTSX/ ng ườ i 8,99 13,04 14,42 145,05 110,58
2 127,7 ổ ộ 2. T ng GTSX/ h 37,24 51,44 60,33 138,13 117,28
ổ 3. T ng GTSX/ lao 1 124,4 16,58 22,87 25,36 137,94 110,89 đ ngộ 2
45
ố ệ ủ ỹ ủ ồ ố Ngu n: S li u th ng kê c a xã Th S
ấ ổ ị ả ủ ủ ấ ố Qua th ng kê c a xã, ta th y t ng giá tr s n xu t kinh doanh c a xã
ơ ả ạ ệ ồ ậ tăng lên rõ r t qua 3 năm. Trong đó, các ngành c b n t o ngu n thu nh p
ủ ệ ế ệ ể ệ chính cho xã là nông nghi p và ti u th công nghi p. Nông nghi p chi m t ỷ
ơ ấ ả ị ả ấ ấ ầ ọ ấ ủ tr ng cao nh t trong c c u s n xu t c a xã, giá tr s n xu t tăng d n qua 3
ơ ấ ả ừ năm, tuy nhiên c c u cũng gi m t ố 52,09% năm 2013 xu ng còn 41,33% năm
ậ ừ ồ ệ ồ 2014. Ngoài ngu n thu nh p t nông nghi p xã còn có ngu n thu t ừ ươ ng th
ơ ả ủ ự ụ ệ ệ ể ạ ị ồ m i, d ch v , công nghi p, ti u th công nghi p và xây d ng c b n. Ngu n
ừ ủ ự ể ệ ề ầ thu t các lĩnh v c trên đ u tăng d n qua các năm. Ti u h công nghi p đang
ế ỷ ọ ậ ủ ế ớ ớ ế ầ d n chi m t tr ng l n thu nh p c a xã chi m t i 21,21% năm 2012 đ n năm
ế ớ ớ ố ộ 2014 chi m t i 30,23% v i t c đ tăng bình quân là 19,46%. Xã đã đ ượ c
ệ ề ề ề ậ ạ ỉ UBND t nh công nh n là làng ngh : làng ngh đan lát đã t o đi u ki n cho
ườ ệ ờ ừ ườ ẻ ng i dân công ăn vi c làm sau th i gian làm nông, t ng ế i già đ n tr em
ể ượ ầ ộ ề đ u có th làm đ ủ ầ c. Năm 2014, các h chăn nuôi gia súc, gia c m, th y c m
ậ ị ỉ ưở ổ ề đ u có thu nh p cao và n đ nh. Các ch tiêu tăng tr ư ổ ng bình quân nh t ng
ị ả ủ ấ ẩ ộ ộ ộ ề giá tr s n xu t trên h , trên lao đ ng và trên kh u c a các h trong xã đ u
ư ệ ả ạ ề ệ ớ tăng qua các năm. Tuy nhiên, v i đi u ki n giá c l m phát nh hi n nay thì
ư ủ ấ ủ ị ấ ứ ữ ấ ả ạ nh ng giá tr y còn th p, ch a đ đáp ng sinh ho t và s n xu t c a ng ườ i
dân.
ể ẩ ậ ưở ế ơ ấ ể ồ ị Vì v y đ thúc đ y tăng tr ng kinh t , chuy n d ch c c u cây tr ng,
ỷ ọ ệ ỷ ọ ươ ụ ể ạ ị ủ ả gi m t tr ng nông nghi p, tăng t tr ng th ng m i d ch v , ti u th công
ơ ả ự ệ ệ ệ ế ạ nghi p, xây d ng c b n, ti n hành công nghi p hóa – hi n đ i hóa thì chính
ề ị ươ ướ ầ ư ợ ề ố ấ ấ quy n đ a ph ầ ng c n có h ng đ u t h p lý, nh t là v n đ v n đ h ể ộ
ể ầ ư ở ộ ề ạ ệ ấ ả nông dân có th đ u t ể m r ng s n xu t, phát tri n hành ngh , t o vi c làm,
46
ờ ố ậ giúp tăng thu nh p, nâng cao đ i s ng nhân dân.
ơ ở ạ ầ ặ ể 3.1.2.4 Đ c đi m c s h t ng
ế ườ ọ ộ Tính đ n năm 2014, toàn xã có 3 tr ng h c trong đó có m t tr ườ ng
ầ ộ ườ ộ ườ ể ườ M m non, m t tr ọ ng Ti u h c và m t tr ng THCS. Trong đó tr ể ng ti u
ườ ề ượ ủ ụ ậ ộ ườ ọ h c và tr ng THCS đ u đ c công nh n c a b giáo d c là tr ẩ ng chu n
ế ị ầ ủ ạ ộ và có trang thi t b đ y đ . Ngoài ra xã còn có m t tr m xá và các tr ườ ng
ủ ừ ầ ỗ ộ ạ m m non c a t ng thôn riêng. Bên c nh m i thôn còn có m t nhà văn hòa
ư ữ ả ộ ớ ả đ m b o cho các phong trào đoàn h i , giao l u gi a các thôn các làng v i
nhau.
ề ấ ệ ế ườ ả ệ ế V c p đi n: Các tuy n đ ng dây t ạ i đi n và các tr m bi n áp trung
ạ ế ị ượ ố ộ ế ấ và h th trên đ a bàn đã đ c nâng c p. Đ n nay 100% s h nông thôn đã
ụ ụ ạ ộ ệ ể ạ ả ấ ư có đi n đ ph c v cho sinh ho t và các ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh :
ả ấ chăn nuôi, buôn bán, s n xu t.
ậ ả ề ủ ỹ ụ ậ ủ V giao thông v n t i: Xã Th S là vùng ph c n c a thành ph ố
ế ườ ư ố ộ ườ ệ ộ ị H ng Yên, trên đ a bàn xã có tuy n đ ng qu c l 39A và đ ng huy n l 61
ậ ợ ệ ạ ạ ư ệ ế ề ch y qua t o đi u ki n thu n l i trong vi c giao l u kinh t , văn hóa. Xã có
ườ ạ ệ ề ậ ượ đ ng liên xóm, lên xã đi l i thu n ti n, thông tin truy n thông đ c thông
ệ ố ố ớ ầ ố ướ ơ ả ị su t v i toàn qu c. H th ng c u, đ ng chính trên đ a bàn đã c b n đ ượ c
ườ ượ ự ầ ư ả ạ đ u t , c i t o. Đ ng giao thông nông thôn đ ả c quan tâm xây d ng, c i
ế ườ ứ ụ ườ ạ t o các tuy n đ ng tr c xã, c ng hóa đ ự ng tr c thôn.
ạ ạ ướ ư ễ ượ Thông tin liên l c: M ng l i b u chính vi n thông đ c quan tâm phát
ể ố ủ ư ụ ể ệ tri n, phát huy t t tác d ng c a đi m b u đi n văn hóa xã, 100% các thôn trong
ệ ạ ướ ạ ộ ệ ạ huy n đã có m ng l i đi n tho i. Các ho t đ ng VHVN, thông tin tuyên
47
ề ộ ể ề ề ắ ề truy n, phát tri n đ u r ng kh p các thôn trong xã. Đài truy n thanh có nhi u
ể ả ị ế ờ ộ ố ắ c g ng, chuy n t i k p th i các thông tin KT – XH đ n cán b và nhân dân
trong xã.
ề ủ ợ ệ ệ V th y l ồ ệ i: Xã có di n tích nông nghi p trong đó có di n tích tr ng
ệ ấ ướ ủ ệ lúa và chăn nuôi.Vi c cung c p n ạ c cho nông nghi p c a xã đã có 2 tr m
ệ ệ ệ ấ ả ả ơ ố b m nên vi c cung c p cho nông nghi p khá đ m b o. H th ng sông
ẫ ướ ượ ự ả ả ồ ngòi, kênh d n n c đ ộ c xây d ng và đ ng b hóa giúp đ m b o cho
ệ ướ ệ vi c t i tiêu trong nông nghi p.
ộ ầ ư ở ỏ ậ ư ấ ượ ợ ứ Tuy nhiên m c đ đ u t c s v t ch t ch a đ ớ c h p lý, cũng v i
ộ ố ơ ở ậ ữ ế ế ệ ạ ả ấ ẫ nh ng h n ch trông khâu qu n lý, d n đ n m t s c s v t ch t hi n nay
ệ ố ữ ị ấ ầ ả ấ ố ổ ờ ử đã xu ng c p nên c n ph i tu b và s a ch a k p th i. Nh t là h th ng kênh
ướ ụ ụ ệ ươ m ng t i tiêu ph c v cho nông nghi p.
ể ặ ố ộ 3.1.2.5 Đ c đi m văn hóa xã h i, an ninh, qu c phòng
ạ ộ ữ ế ả ộ ự Công tác xã h i hóa các ho t đ ng văn hóa có nh ng k t qu tích c c,
ừ ự ề ướ ượ ệ lĩnh v c thông tin truy n thông t ng b c đ ạ ộ c cait thi n. Câc ho t đ ng
ổ ộ ượ ề ộ ễ ổ ề tuyên truy n c đ ng đ ạ c di n ra sôi n i, phong phú v n i dung, đa d ng
ờ ố ự ứ ế ề v hình th c. Phong trào toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa đ ượ c
ạ ố ố ượ nâng lên, s gia đình văn hóa đ t 82%, s làng đ ạ c công nhân văn hóa đ t
ươ ệ ườ 100%. Các gia đình chính sác, th ng binh li ữ t sĩ, nh ng ng ớ i có công v i
ườ ấ ướ ượ đ t n c đ c quan tâm chăm sóc th ng xuyên.
ộ ủ ể ổ ị ườ Tình hình văn hóa xã h i c a xã n đ nh và phát tri n, ng ấ i dân ch p
ố ủ ươ ườ ố ủ ậ ủ ả hành t t ch tr ng, đ ng n i c a Đ ng, chính sách pháp Lu t c a Nhà
48
ướ ủ ị ươ n ị c, các quy đ nh c a đ a ph ng.
ờ ố ự ế ở Phong trào toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa khu dân c ư
ượ ưở ứ ệ ệ đ c nhân dân h ng ng nhi ể ụ t tình, phong trào văn hóa văn ngh , th d c
ể ượ ườ th thao đ c duy trì th ng xuyên.
ệ ố ự ả ố ớ ế ộ ế Th c hi n t t chăm lo gi ố i quy t ch đ chính sách đ i v i các đ i
ượ ộ ố ượ t ng chính sách xã h i, gia đình khó khăn…An ninh qu c phòng đ c gi ữ
ậ ự ộ ượ ề ọ ờ ố ủ ả ả ặ ữ v ng, tr t t xã h i đ c đ m b o, đ i s ng c a nông dân v m i m t ngày
ượ càng đ c nâng cao.
ươ ứ 3.2 Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ 3.2.1 Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ể ề ẫ ọ ọ 3.2.1.1 Ph ng pháp ch n đi m nghiên c u và ch n m u đi u tra
(cid:0) ươ ứ ọ Ph ể ng pháp ch n đi m nghiên c u:
ủ ỹ ữ ỉ ư ệ ọ ị Chúng tôi ch n xã Th S , huy n Tiên L , t nh H ng Yên là đ a bàn
ứ ị ươ ủ ỉ ư ở nghiên c u b i đây là đ a ph ạ ng c a t nh H ng Yên có phong trào và ho t
ự ệ ể ế ạ ẽ ầ ộ đ ng tích c c trong vi c phát tri n kinh t ờ m nh m góp ph n nâng cao đ i
ấ ầ ậ ườ ượ ố s ng v t ch t và tinh th n cho ng ể ấ i dân. Đ th y rõ đ c tình hình t ổ ứ ch c
ủ ự ệ ổ ứ ế ể ể ọ th c hi n và vai trò c a các t ch c đoàn th , tôi ti n hành ch n đi m nghiên
ị ươ ứ ả ẫ ứ c u trên đ a bàn theo ph ấ ủ ng pháp ng u nhiên, căn c vào khu s n xu t c a
ệ ạ ấ ọ ố ộ xã, tôi ch n 3 thôn đ i di n là thôn N i Lăng, Th ng Nh t và thôn Ba Hàng,
vì:
ộ ề ế ệ ầ ộ ộ N i Lăng là m t thôn h u h t các h đ u làm trong nông nghi p và có
ề ề ố ngh truy n th ng đan lát.
Th ng Nh t là thôn t p trung các h nông nhàn.
49
ấ ậ ố ộ
ề ậ ộ ị ụ ậ Ba Hàng là thôn t p trung nhi u các h làm kinh doanh và d ch v , t p
ơ ở ả ấ ủ ự ề ề ấ ở ệ trung nhi u c s s n xu t công nghi p và xây d ng nhi u nh t c a xã. B i
ố ư ầ ớ vì thôn g n v i thành ph H ng Yên
ươ ề ẫ ọ (cid:0) Ph ng pháp ch n m u đi u tra
ổ ồ Ủ ứ ể Các t ch c đoàn th trong nông thôn bao g m: y ban nhân dân xã,
ụ ữ ộ ự ế ộ ộ ộ H i nông dân, h i ph n , h i c u chi n binh, Đoàn thanh niên, h i ng ườ i
ế ề ệ ổ ộ ờ cao tu i, H i khuy n nông, ngân hàng,…Tuy nhiên vì đi u ki n th i gian nên
ỉ ọ ữ ổ ứ ổ ậ ề ể chúng tôi ch ch n nh ng t ạ ch c đoàn th có vai trò n i b t và có nhi u ho t
ế ự ể ế ế ộ ị ộ đ ng thi t th c đ n phát tri n kinh t ộ trên đ a bàn đó là: h i nông dân, h i
ụ ữ ộ ự ế ph n , h i c u chi n binh
Ở ỗ ổ ứ ể ượ ế ể ọ m i t ch c đoàn th đ c ch n đi n hình, chúng tôi ti n hành
ử ụ ể ỏ ề ả ấ ỏ ộ ộ ỏ ph ng v n và s d ng b ng câu h i đi u tra đ h i các cán b , các h nông
ủ ổ ứ ể ớ ổ ố ẫ ề ộ dân là thành viên c a các t ch c đoàn th v i t ng s m u đi u tra là 60 h .
ộ ề ả ự ọ ế ả B ng 3.4 K t qu l a ch n nhóm h đi u tra
ể Th ngố ị Đ a đi m ộ N i Lăng Ba Hàng C ngộ Nh tấ Tiêu chí
ộ H Khá 7 8 23 8
ộ H Trungbình 6 8 22 8
ộ H Nghèo 7 4 15 4
C ngộ 20 20 60 20
ứ ế ấ ỏ Trong quá trình nghiên c u, chúng tôi ti n hành ph ng v n cán b ộ
50
ữ ạ ườ ứ ổ ứ ể ể lãnh đ o, nh ng ng ầ i đ ng đ u các t ậ ch c đoàn th . Qua đó, đ thu th p
ượ ề ơ ấ ổ ộ ố ơ ả ạ ộ ứ ứ đ c m t s thông tin c b n v c c u t ch c, ho t đ ng, ch c năng ,
ủ ụ ệ ổ ứ ể ượ ẫ ọ ư nhi m v cũng nh vai trò c a các t ch c đoàn th đ c ch n làm m u.
ươ ậ 3.2.1.2 Ph ng pháp thu th p thông tin
ứ ấ a. Thông tin th c p
ố ệ ố ệ ứ ấ ậ ừ ẵ ồ ữ S li u th c p là nh ng s li u thu th p t các ngu n có s n đã
ượ ủ ỹ ố ủ ủ ụ ổ ố ố đ c công b c a T ng c c th ng kê, Ban th ng kê c a xã Th S , sách
ạ ế ố ệ ữ báo, t p chí, các bài vi t có liên quan. Nh ng thông tin và s li u này đ ượ c
ọ ọ ừ ậ ầ ồ thu th p, ch n l c t các ngu n khác nhau, góp ph n làm rõ tình hình chung
51
ễ ủ ấ ơ ở ề ượ ự ậ ứ ủ ị c a đ a bàn, c s lý lu n, th c ti n c a v n đ đ c nghiên c u.
ệ ạ ồ ậ Thông tin Lo i tài li u Ngu n thu th p
ơ ở ạ ư ệ ọ C s ủ ậ lý lu n c a + Các lo i sách và bài ệ Th vi n H c vi n
ố ệ ả ệ ề đ tài, các s ẫ li u, d n ể gi ng: Phát tri n nông thôn, nông nghi p Hà
ứ ễ ế ệ ộ ạ ự ch ng và th c ti n ho t kinh t nông nghi p… ư ệ N i, Th vi n khoa
ổ ư ạ ế ủ ộ đ ng c a các t ch c, đoàn + Các bài báo, t p chí có kinh t và PTNT
ể ề ế ệ ọ th trong nông thôn trên liên quan đ n đ tài ủ c a h c vi n nôNg
ế ớ ệ ậ ệ th gi i và Vi t Nam. + Các lu n văn, báo cáo liên ộ nghi p Hà N i
ế ề ứ quan đ n đ tài nghien c u ư ệ Internet, th vi n
ệ ừ + Các tài li u t website
ố ệ ệ ị Các s li u di n tích Ban đ a chính xã
ộ
ề ả ố ấ đ t đai, dân s và lao đ ng Thông tin v tình ế + Báo cáo k t qu kinh t ế ố Ban th ng kê xã
ự ệ hình th c hi n và đóng góp ủ c a xã qua các năm
ổ ứ ể ủ c a các t ch c đoàn th ể ủ +Tình hình phát tri n c a
trong nông thôn t i xãạ các ngành
ơ ấ b. Thông tin s c p
ế ứ Trong quá trình nghiên c u, chúng tôi ti n hành:
ươ ề ẫ ọ ộ ị Ph ề ng pháp đi u tra ch n m u: Đi u tra 60 h dân trên đ a bàn Th ủ
ỹ ở ấ ả ằ ẵ ố ộ ỏ S 3 thôn N i Lăng, Th ng Nh t và Ba Hàng b ng b ng câu h i có s n:
ữ ấ ạ ỏ ườ ứ ổ ứ ộ + Ph ng v n cán b lãnh đ o, nh ng ng ầ i đ ng đ u các t ch c đoàn
ể ể ậ ượ ề ơ ấ ổ ộ ố ơ ả th . Qua đó, đ thu th p đ c m t s thông tin c b n v c c u t ứ ch c,
ạ ộ ủ ư ụ ứ ệ ổ ứ ho t đ ng, ch c năng, nhi m v cũng nh vai trò c a các t ch c đoàn th ể
ượ ẫ ọ đ c ch n làm m u.
ỏ Ở ợ ự ế ừ ấ + Ph ng v n nông dân: đây ng ườ ưở i h ng l i tr c ti p t ạ các ho t
52
ọ ể ự ế ế ấ ậ ậ ỏ ủ ộ đ ng là nông dân. Ph ng v n tr c ti p h đ thu th p ý ki n, nh n xét c a
ạ ộ ủ ổ ứ ư ể ọ ề h v ho t đ ng c a các t ờ ch c, đoàn th trong th i gian qua cũng nh nhu
ố ủ ọ ờ ớ ầ ủ ọ c u c a h , mong mu n c a h trong th i gian t i.
ể ề ệ ẻ ả ậ ế + Th o lu n nhóm đ có đi u ki n chia s thông tin, đóng góp ý ki n
ừ ấ ể ữ ể ề ổ ứ ạ ộ ể t đó có th có nh ng đ xu t đ các t ch c, đoàn th ho t đ ng ngày càng
ố ượ ủ ơ ủ ố ẹ t t đ p h n và c ng c đ c vai trò c a nó.
ươ 3.2.2 Ph ử ng pháp x lý thông tin
ố ệ ụ ể ề ể ầ ử ụ Công c đ phân tích s li u: S d ng ph n m m Excel đ phân t ích
ố ệ ữ ử ằ ậ ị ỉ và x lý s li u nh m rút ra nh ng nh n đ nh chung cho các ch tiêu nghiên
c u.ứ
ươ 3.2.3 Ph ng pháp phân tích thông tin.
ươ ả 3.2.3.1 Ph ố ng pháp th ng kê mô t
ươ ệ ượ ứ ế ằ Là ph ng pháp nghiên c u các hi n t ng kinh t ệ b ng vi c mô t ả
ố ệ ậ ượ ươ ỉ thông qua các s li u thu th p đ c. Ph ử ụ ng pháp này s d ng các ch tiêu
ư ố ươ ệ ố ố ố ố ươ phân tích nh s t ng đ i, s tuy t đ i, s bình quân và ph ng pháp phân
ế ở ị ươ ổ ể t đ phân tích tình hình kinh t đ a ph ng; phân tích, đánh giá vai trò ,
ạ ộ ứ ủ ổ ứ ể ế ự ể ế ch c năng và ho t đ ng c a các t ch c đoàn th đ n s phát tri n kinh t xã
ế ố ớ ủ ọ ư ạ ệ ộ ạ h i t i xã ể cũng nh h n ch đ i v i vai trò c a h trong vi c xây phát tri n
ế ộ ạ ở ị ừ ề ệ ơ ườ kinh t h t i đ a phu ng trong t ng đi u ki n, tr ợ ụ ể ầ ấ ng h p c th v v n
ề đ đó.
ả ố ứ S bình quân: Ph n ánh tình hình chung qua các năm nghiên c u
ụ ể ủ ừ ệ ố ả ố S tuy t đ i: Ph n ánh tình hình c th c a t ng năm
ươ 3.2.3.2 Ph ng pháp phân tích so sánh
ươ ượ ử ụ ứ ộ So sánh là ph ng pháp đ c s d ng r ng rãi trong nghiên c u. Có
ố ệ ể ự ồ ị ử ể ề ả ỉ th d a vào đ th hay các b ng s li u đã x lý đ so sánh v các ch tiêu
53
ế ạ ượ ừ ệ ậ ả ộ kinh t , xã h i. T đó nh n xét, đánh giá hi u qu đã đ t đ ụ ớ c so v i m c
ề ướ ự ể ệ ắ tiêu đ ra, tìm ra v ng m c trong quá trình th c hi n. Còn dùng đ so sánh
ả ủ ả ổ ế ự ứ ể ệ ế k t qu và hi u qu c a các t ch c đoàn th trong nông thôn đ n s phát
ể ế ủ ị ươ ể tri n kinh t c a đ a ph ớ ng đó, so sánh năm này v i năm khác, đi m nghiên
ứ ể ớ ứ c u này v i đi m nghiên c u khác.
ươ ậ 3.2.3.3 Ph ng pháp phân ma tr n SWOT
ươ ơ ộ ể ế ể ạ Ph ứ ng pháp phân tích đi m m nh, đi m y u, c h i, thách th c
ữ ể ể ạ ả ị ế ơ (SWOT): Giúp ta xác đ nh rõ ràng và đ n gi n nh ng đi m m nh, đi m y u,
ộ ộ ủ ặ ủ ề ẩ ạ ộ ộ ổ ứ ồ ộ ti m n trong n i b c a m t ho t đ ng ho c c a m t t ờ ch c. Nó đ ng th i
ơ ộ ứ ừ ữ ữ ỉ ch ra nh ng c h i và nh ng thách th c t bên ngoài.
ư ể ậ ạ ộ ạ M t ma tr n phân tích SWOT có d ng nh sau: S – Đi m m nh; W –
ể ế ứ ơ ộ Đi m y u; O – C h i; T – Thách th c
ộ ơ ộ
N i dung ạ ể S – Đi m m nh ế ể W – Đi m y u O – C h i S – O W – O T – Thách th cứ S – T W – T
3.3 H th ng ch tiêu s d ng trong đ tài:
ệ ố ử ụ ề ỉ
ỉ 3.3.1 Nhóm ch tiêu chung:
ố ộ ể ứ ộ ỳ ướ T c đ phát tri n: là t ỷ ệ l so sánh m c đ k tr ớ ỳ c so v i k sau. Nó
ố ộ ố ộ ể ể ố ị ồ g m t c đ phát tri n đ nh g c và t c đ phát tri n liên hoàn.
(l n) ho c T =
X i X 1
X i X 1
ố ộ ố ị ầ ặ ể T c đ phát tri n đ nh g c: T = * 100 (%)
(l n) ho c t =
X i X i 1
X i X i 1
ố ộ ầ ặ ể T c đ phát tri n liên hoàn: t = * 100 (%). Chỉ - -
ượ ử ụ ệ ượ ủ ể ộ tiêu này đ ự ế c s d ng đ theo dõi s bi n đ ng c a các hi n t ư ấ ng nh đ t
ấ ố ị ả đai, dân s , giá tr s n xu t kinh doanh.
là bình quân hóa các t c đ phát tri n liên
54
(cid:0) ố ộ ể ố ộ ể T c đ phát tri n bình quân:
hoàn
1, x2, …, xn các t c đ phát tri n liên
ố ờ ế ộ ể ố ộ N u trong m t dãy s th i gian x
n
1
xt
n
t xt x 1 2
1
- (cid:0) - ỉ . Các ch tiêu hoàn là t1 = x2/x1, t2 = x3 /x2, … ti = xi+1/xi thì t =
ượ ử ụ ể ấ ẩ ộ ộ bình quân này đ c s d ng đ tính BQ đ t NN/h NN, BQ kh u/h , BQ lao
ộ ộ ộ đ ng/h , BQ GTSX/h …
ệ ố ỉ 3.3.2 H th ng ch tiêu
ạ ộ ủ ệ ả ỉ Nhóm ch tiêu đánh giá vai trò và hi u qu ho t đ ng c a các t ổ ứ ch c,
đoàn th :ể
ố ượ S l ng thành viên tham gia
ứ ờ ỹ Hình th c và th i gian gây qu
ố ượ ố ộ ượ ố S l ố ng cho vay v n và s h đ c vay v n
ứ ỗ ợ ố ệ ậ ỹ Hình th c h tr : v n k thu t, kinh nghi m,...
Thu nh pậ
ẩ ậ Thu nh p/ kh u
ậ ộ Thu nh p / lao đ ng
Lãi ròng
ỷ ệ ộ ả ấ ỏ ấ T l h s n xu t kinh doanh gi i các c p
ề ế ả ỉ ể ả ủ Các ch tiêu ph n ánh v k t qu c a tham gia chính sách phát tri n
ế ủ ể ổ ứ kinh t c a các đoàn th & t ộ ch c xã h i
ệ ữ ể ố ớ ổ ứ M i quan h gi a BCĐ v i các đoàn th và t ị ộ ch c xã h i trên đ a
bàn.
ứ ể ộ ổ ứ ộ ủ M c đ tham gia c a các đoàn th và t ch c xã h i trong công tác
55
tuyên truy n.ề
ủ ể ổ ứ ả ộ Vai trò c a các đoàn th và t ấ ch c xã h i trong các mô hình s n xu t,
ọ ỹ ợ ậ ấ ậ các đ t t p hu n khoa h c k thu t.
ự ủ ể ể ệ Vai trò c a các đoàn th trong vi c xây d ng mô hình phát tri n kinh
.ế t
ủ ể ổ ự ứ ộ Vai trò c a các đoàn th và t ch c xã h i trong xây d ng chi b ộ
56
ữ ạ v ng m nh
Ứ Ầ Ả Ế PH N IV K T QU NGHIÊN C U
ộ ố ổ ứ ủ ự ạ 4.1 Đánh giá th c tr ng và vai trò c a m t s t ộ ch c xã h i, đoàn th ể
ủ ỹ ữ ỉ ư ị ệ trên đ a bàn xã Th S , huy n Tiên L , t nh H ng Yên.
ể ế ộ ự ạ 4.1.1 Khái quát qua tình hình phát tri n kinh t h và th c tr ng các t ổ
ể ạ ứ ộ ch c xã h i, đoàn th t i xã Th ủ Sỹ
ể ế ộ ủ 4.1.1.1 Khái quát qua tình hình phát tri n kinh t ủ ỹ h c a xã th S qua 3 năm
(2012 2014)
(cid:0) Kinh t
ế ộ ơ ấ ủ ỹ ủ h theo c c u ngành c a xã Th S
ự ề ả ấ ộ ộ ả Các h kinh doanh, s n xu t trên nhi u lĩnh v c trong đó có h s n
ộ ươ ủ ệ ệ ể ấ ộ xu t nông nghi p, h công nghiêp – ti u th công nghi p, h th ạ ng m i –
ơ ấ ủ ụ ấ ộ ị d ch v và h kiêm. Trong đó năm 2014 c c u c a toàn xã cho th y, s h ố ộ
ệ ế ộ ộ ệ nông nghi p là 903 h chi m 32,46%, trong khi đó xã có 582 h công nghi p
ộ ươ ủ ế ệ ể ụ ạ – ti u th coong nghi p chi m 20,92%, 1001 h th ế ị ng m i – d ch v chi m
ộ ỉ ố ộ ế 35,98%và s h kiêm 296 h ch chi m 10,64%.
ủ ỹ ơ ấ ả ị B ng 4.1: C c u theo ngành trên đ a bàn xã Th S qua 3 năm (2012 –
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
So Sánh (%)
2014)
ỉ
Ch tiêu theo
SL
CC
Sl
CC
SL
CC
2013/201
2014/2013
BQ
ngành
(h )ộ
(%)
(h )ộ
(%)
(h )ộ
(%)
2
ộ
H nông
918
33,26
911
32,88
903
32,46
99,24
99,12
99,18
nghi pệ
100,9
ộ
571
20,69
576
20,79
582
20,92
100,88
101,04
H CN – TTCN
ộ
982
35,58
991
35,76
1001
35,98
100,92
101,01
6 100,9
H TM – DV
57
7
ộ
289
10,47
293
10,57
296
10,64
101,38
101,02
101,2
H Kiêm
ố ộ
ổ
2760
100
2771
100
2782
T ng s h
100 ố
58
ủ ỹ ồ Ngu n: Ban th ng kê xã Th S , năm 2015
ệ ả ấ ầ ố ộ ả Trong 3 năm qua, tình hình s h s n xu t nông nghi p gi m d n,
ộ ộ trong năm 2012 là 918 h , năm 2013 là 911, năm 2014 là 903 h , trong đó
ộ ả ấ ạ ả ả ỗ ấ gi m m nh nh t vào năm 2014 gi m 0,88%. Bình quân m i năm h s n xu t
ệ ệ ả ướ ả nông nghi p gi m 0,82%. Nông nghi p có xu h ơ ấ ể ệ ng gi m th hi n c c u
ố ề ế ủ ướ ể ị d ch chuy n ngành t t, n n kinh t c a xã đang có xu h
ướ ủ ệ ệ ể ể ng phát tri n theo h ng công nghi p – ti u th công nghi p và th ươ ng
ơ ấ ạ ị ụ ế ầ ổ ộ ộ m i d ch v (chi m g n 60% t ng c c u h toàn xã). Các h khác nh : h ư ộ
ề ặ ề ấ ộ ộ CNTTCN, h TMDV, h kiêm đ u tăng qua các năm. Do đó, v n đ đ t ra
ư ể ế ạ ầ ộ ố ớ đ i v i cán b , lãnh đ o xã là c n làm th nào đ phát huy cũng nh nâng cao
ủ ổ ứ ể ể ế ộ ơ h n vai trò c a các t ch c đoàn th trong phát tri n kinh t h theo h ướ ng
ệ ệ ạ ả ỷ ệ ả ệ ả ấ hi n đ i hóa, công nghi p hóa, gi m t ả s n xu t nông nghi p, đ m b o l
ưở ế ờ ố ủ ệ ả ườ tăng tr ng kinh t cao, c i thi n và nâng cao đ i s ng c a ng i dân.
ứ ố ạ ộ ớ (cid:0) Phân lo i h theo tiêu chu n m i và m c s ng dân c ư ẩ
ớ ơ ở ạ ầ ệ ượ ủ ầ ư ả V i c s h t ng c a huy n đ c quan tâm đ u t ệ , c i thi n qua các
ờ ố ủ ườ ừ ượ ệ ả năm, đ i s ng c a ng i dân không ng ng đ ạ c c i thi n. Hàng năm, t o
ệ ả ả ấ ẩ ớ ộ vi c làm m i cho kho ng 150 lao đ ng, trong đó xu t kh u kho ng 30 lao
ị ườ ộ ố ạ ộ đ ng đi các th tr ng Đài Loan, Hàn Qu c, Malayxia... và lao đ ng t i các
ệ ướ ậ ầ ườ khu công nghi p trong n c. Thu nh p bình quân đ u ng i năm 2013 là 5,0
ườ ệ ườ ệ tri u/ng i /năm đã tăng lên 5,7 tri u/ng i/năm vào năm 2013. T l ỷ ệ ộ h
ủ ỹ ặ ủ ệ ẫ ớ ế nghèo c a xã Th S m c dù v n cao so v i các xã khác trong huy n, chi m
59
ớ ở ự ả ớ t i 5% ữ khu v c nông thôn (năm 2014) nh ng đã gi m 1% so v i năm 2013.
ứ ố ạ ộ ư ớ ả ẩ B ng 4.2: Phân lo i h theo tiêu chu n m i và m c s ng dân c xã Th ủ
ạ ỹ S giai đo n 2012 2014
Toàn xã
ậ Thu nh p bình
Lo i hạ ộ ố ượ ỷ ệ ộ S l ộ ng (h ) T l h (%) ẩ quân/kh u/tháng
(VN đ ng)ồ
ổ ố ộ 1.T ng s h 2760 100,00
982 1430 348 35,58 51,81 12,61 1.326.500 940.500 320.200
2012 ộ H khá ộ H trung bình ộ H nghèo ố ộ ổ 2.T ng s h 2771 100,00
989 1441 341 35,69 52,00 12,31 1.389.300 951.000 331.100
2013 ộ H khá ộ H trung bình ộ H nghèo ố ộ ổ 3.T ng s h 2782 100,00
2014 ộ H khá ộ H trung bình ộ H nghèo 1001 1450 331 1.456.200 962.150 346.000
ủ ỹ 35,98 52,12 11,90 ố ồ Ngu n: Ban th ng kê xã Th S
ậ ườ ạ Thu nh p bình quân/ng i/tháng cũng đã tăng qua các năm. Bên c nh đó
ộ ớ ữ ề ệ ế ậ ộ thì chênh l nh v thu nh p gi a các nhóm h cũng ngày m t l n. N u trong năm
ủ ậ ộ ườ 2013, thu nh p bình quân c a m t ng ộ i trong nhóm h khá là 1.389.300
ứ ế ồ ồ đ ng/tháng đ n năm 2014 đã tăng lên m c 1.456.200 đ ng/tháng, trong khi ở
ủ ạ ứ ố ồ ộ ố ỉ ở nhóm h nghèo ch tăng có đ ng. M c s ng c a đ i đa s gia đình xã Th S ủ ỹ
ỉ ở ứ ỷ ệ ộ ấ ỷ ệ ậ ậ ấ ch m c trung bình, t h có thu nh p khá còn th p, t l l tăng r t ch m qua
60
các năm.
ễ ề ả ầ ớ ủ ậ ộ Đi u này d dàng gi i thích vì ph n l n nh p c a các h gia đình nói
ủ ỹ ủ ừ ả ệ ấ riêng và GDP c a xã Th S nói chung là t s n xu t nông nghi p.
ủ ạ ổ ứ ể ị ề ự 4.1.1.2 Khái quát v th c tr ng c a các t ch c, đoàn th trên đ a bàn xã Th ủ
Sỹ
ế ổ ứ ủ ỹ ệ ể ộ Cho đ n nay thì các t ch c xã h i, đoàn th xã Th S , huy n Tiên L ữ
ạ ộ ề ẽ ấ ạ ộ ộ đã và đang ho t đ ng r t m nh m và thu hút nhi u h i viên tham gia vào h i
ụ ữ ộ ự ư ế ộ ộ ộ nh : H i nông dân, h i ph n , h i c u chi n binh, Đoàn thanh niên, h i
ườ ặ ổ ệ ụ ữ ể ạ ộ ng i cao tu i,…Đ c bi t phát tri n m nh là h i ph n năm 2014 vói s ố
ượ ộ ườ ộ ự ộ l ớ ổ ng h i viên v i t ng là 1417 ng ế i, h i nông dân là 722 và h i c u chi n
ườ ể ệ ụ ể ượ binh là 410 ng i. Đ c th hi n c th sau:
ủ ộ ả ổ ứ ủ ỹ ộ ể B ng 4.3: Tình hình h i viên c a các t ch c xã h i, đoàn th xã Th S
ổ ứ Các t ch c xã So sánh (%) 2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013 BQ ộ ể h i, đoàn th
ộ 685 702 722 102,48 102,85 102,67 H i nông dân
ụ ữ ộ 1361 1389 1417 102,06 102,02 102,04 H i ph n
ộ ự H i c u 392 400 410 102,04 102,5 102,27 ế chi n binh
ủ ổ ộ ồ ổ ứ ủ ỹ ể ộ Ngu n: S theo dõi h i viên c a các t ch c xã h i, đoàn th xã Th s
ố ộ ủ ổ ứ ộ S h i viên c a các t ể ch c xã h i, đoàn th qua 3 năm (2012 –
ụ ể ề 2013) đ u tăng. C th là:
ủ ộ ộ ườ + Năm 2012 h i viên c a h i nông dân có 685 ng ế i thì đ n năm
ườ ế ớ 2013 là 702 ng ố ộ i, tăng 2,48% so v i năm 2012. Đ n năm 2014 s h i
ạ ườ ướ viên đ t là 722 ng ớ i tăng 2,85% so v i năm 2013 có xu h ng tăng. C ụ
61
ể ộ th : H i nông dân năm 2012 .
ủ ộ ố ộ ườ ế + Năm 2012 s h i viên c a h i nông dân có ng i thì đ n năm 2013 là
ườ ố ộ ế ớ ườ ng i, tăng % so v i năm 2012. Đ n năm 2014 s h i viên có là ng i, tăng
ớ % so v i năm 2013.
ộ ự ớ ự ủ ủ ế ộ + Cùng v i s gia tăng c a các h i trên thì h i c u chi n binh c a xã
ươ ứ ườ cũng tăng t ụ ể ng ng qua các năm, c th : Năm 2012 là 392 ng ế i thì đ n
ố ộ ườ ế ớ năm 2013 s h i viên là 400 ng i, tăng 2,04 % so v i năm 2012. Đ n năm
ườ ớ 2014 có 410 ng i, tăng 2,5% so v i năm 2013.
ủ ự ệ ạ ổ ứ 4.1.1.3. Th c tr ng vai trò, trách nhi m c a các t ộ ch c xã h i, đoàn th ể
ể trong phát tri n kinh t ế ộ h
ỗ ợ ố ướ ẫ ử ụ ố H tr nông dân vay v n và h ệ ng d n s d ng v n vay có hi u
ả ấ ể ả qu trong phát tri n s n xu t, kinh doanh
ể ả ụ ầ ằ ấ ố ị Nhu c u có v n cho phát tri n s n xu t, kinh doanh d ch v nh m xóa
ứ ả ở ỏ ộ ủ đói gi m nghèo và làm giàu là m t đòi h i chính đáng và tr nên b c xúc c a
ừ ữ ứ ể ệ ọ ủ nông dân. Đ đáp ng nguy n v ng c a nông dân, trong nh ng năm v a qua
ổ ứ ỗ ợ ả ệ ể ậ ộ các t ch c xã h i, đoàn th đã t p trung có các bi n pháp h tr gi ế i quy t
ố v n cho nông dân.
ượ ự ồ ủ ướ ủ ủ ổ ứ ế Đ c s đ ng ý c a Th t ng Chính ph , các t ch c kinh t ộ xã h i,
ỹ ỗ ợ ể ậ ặ ệ ộ đoàn th đã thành l p Qu H tr nông dân. Đ c bi ụ ữ ộ t là H i ph n , h i
62
ế ộ ự nông dân và h i c u chi n binh.
ố ổ ứ ả ủ ỹ ể ủ ộ B ng 4.4: Tình hình vay v n t ch c, đoàn th c a các h nông dân xã Th S năm 2014
ụ ữ H i ph n H i CCB ổ ứ ể T ch c, đoàn th Lãi ộ H i nông dân ố ề S ti n S hố ộ ộ ố ề S ti n S hố ộ ộ ố ề S ti n S hố ộ
su tấ (ngàn vay (ngàn vay (ngàn vay
ồ ố Ngu n v n (%)
ườ ng
ệ
ộ H nghèo ộ ậ H c n nghèo ướ ạ N c s ch – môi tr ọ H c sinh – sinh viên ế ả Gi i quy t vi c làm Nhà ở ẩ ấ Xu t kh u lao đ ng 0.65 0.65 0.65 0.5 0.65 0.65 0.65
ộ T ngổ đ ng)ồ 69.700 282.730 112.000 740.100 225.000 0 0 1.147.082.73 (h )ộ 38 14 112 98 15 0 0 275 đ ng)ồ 2.466.000 850.000 1.990.000 3.408.100 60.000 88.000 60.000 9.180.000 (h )ộ 89 30 222 123 16 11 2 493 (h )ộ 44 7 22 18 0 0 1 92
63
ồ ổ ứ ủ ỹ Ngu n: Các t đ ng)ồ 593.000 17.000 172.000 383.700 0 0 30.000 1.195.700 ể ch c, đoàn th xã Th S ,2015
ổ ố ợ ứ ể ộ ộ ớ Các t ể ch c xã h i, đoàn th đã ph i h p v i các b , ngành tri n
ươ ự ế ế ố khai các Ch ư ư ng trình, d án Qu c gia nh : khuy n nông, khuy n ng ;
ề ể ướ ạ ệ ườ phát tri n ngành ngh nông thôn; n c s ch, v sinh môi tr ng v.v... xây
ể ễ ậ ậ ọ ỹ ấ ự d ng các mô hình trình di n, t p hu n chuy n giao khoa h c k thu t cho
ể ổ ạ ộ ứ ế ể ộ ộ h i viên, nông dân. Đ t ch c các ho t đ ng chuy n giao ti n b khoa
ệ ớ ụ ứ ậ ấ ả ỹ ọ h c k thu t và công ngh m i cho nông dân ng d ng vào s n xu t các
ự ữ ệ ể ẩ ơ ả s n ph m nông nghi p h u c , chuy n giao KHKT và xây d ng th ươ ng
ệ ả hi u nông s n v.v...
ồ ổ ứ ể ậ ộ ộ ờ Đ ng th i, Các t ch c xã h i, đoàn th đã v n đ ng nông dân t ươ ng
ợ ỡ ạ ộ ề ậ ư ồ ố ố tr , giúp đ nhau t i c ng đ ng v v t t ể ả ể , gi ng, v n... đ phát tri n s n
ạ ấ xu t, kinh doanh (giai đo n 2010 2020).
ố ợ ậ ư ệ ớ Ph i h p v i các doanh nghi p giúp nông dân mua v t t , máy
ươ ả ậ ứ ệ nông nghi p theo ph ng th c tr ch m
ữ ổ ứ ủ ộ ể ộ Trong nh ng năm qua, các t ố ch c xã h i, đoàn th đã ch đ ng ph i
ể ở ả ớ ạ ớ ạ ỉ ợ h p công ty Phân lân nung ch y Văn Đi n Gia Lâm v i đ i lý l n t i t nh
ứ ụ ứ ể ấ ấ ả s n xu t và cung ng phân bón đ cung ng hàng ch c t n phân bón cho
ấ ượ ả ấ ả ả ỳ ả nông dân (tr sau chu k s n xu t) đ m b o ch t l ề ả ạ ng, giá c , t o đi u
ờ ụ ấ ị ế ệ ả ộ ố ố ợ ki n cho các h nông dân thi u v n s n xu t k p th i v và đã ph i h p
ự ử ộ ớ v i các c a hàng máy đ ng l c và máy nông bán cho nông dân theo ph ươ ng
ả ả ư ơ ớ ề ệ ạ ứ th c tr ậ ch m, tr góp, t o đi u ki n cho nông dân đ a c gi i hoá vào
ấ ả s n xu t.
Ph i h p v i các b , ngành, doanh nghi p, các nhà khoa h c t
ố ợ ệ ớ ộ ọ ư
ỗ ợ ộ ệ ứ ụ ư ấ ạ ỉ v n t ế i t nh H ng Yên, h tr h i viên, nông dân trong vi c ng d ng ti n
ụ ụ ả ọ ỹ ờ ố ậ ấ ộ b khoa h c k thu t ph c v s n xu t và đ i s ng.
ổ ự ổ ứ ể ộ ứ Các t ch c xã h i, đoàn th đã tích c c t ch c tham gia công tác
64
ư ế ế ế ế khuy n nông, khuy n lâm, khuy n công, khuy n ng . Ba năm qua (2012
ổ ở ượ ứ ể ộ ầ ấ 2014), các t ch c xã h i, đoàn th đã m đ ớ ậ c g n 25 l p t p hu n k ỹ
ậ ộ thu t cho h i viên và nông dân.
ứ ứ ụ ể ế ậ ổ ộ ọ ỹ T ch c ng d ng, chuy n giao các ti n b khoa h c k thu t và
ệ ớ ễ ể ự công ngh m i cho nông dân, xây d ng mô hình trình di n đ nông dân
ọ ậ ậ ạ ằ ộ tham quan và h c t p. Thành l p các Câu l c b nông dân nh m thu hút,
ộ ả ể ấ ợ ỏ ổ ậ t p h p nông dân đ các h s n xu t kinh doanh gi ế i ph bi n kinh
ệ ả ấ ỡ ộ ơ ổ ỹ ấ nghi m, k năng s n xu t, giúp đ các h nghèo; là n i trao đ i, cung c p
ị ườ ấ ị ướ ả ấ ề ả thông tin v s n xu t, th tr ng, ... giúp nông dân đ nh h ng s n xu t.
ướ ự ự ệ ẫ ườ Th c hi n các d án "H ng d n ng i nghèo cách làm ăn ở ộ ố m t s
ặ ệ ỉ ệ ầ thôn đ c bi t khó khăn" theo cách "c m tay ch vi c".
ề ậ ươ ộ Tuyên truy n, v n đ ng nông dân tham gia ch ể ng trình phát tri n
ế ộ ể ế kinh t h và mô hình phát tri n kinh t
ệ ị ầ ứ ế ấ ộ ị Quán tri t Ngh quy t H i ngh l n th 5 Ban Ch p hành Trung ươ ng
ề ế ụ ổ ể ệ ả ả ớ Đ ng (khóa IX) v ti p t c đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu kinh
ổ ứ ứ ể ề ề ộ ế ộ t h , các t ch c xã h i và đoàn th đã có nhi u hình th c tuyên truy n v ề
ể ế ậ ộ ộ ộ thông tin phát tri n kinh t v n đ ng h i viên, các h nông dân tham gia.
Ở ề ổ ứ ứ ể ậ ộ nhi u thôn, các t ch c xã h i, đoàn th đã đ ng ra thành l p các
ổ ế ả ư ấ ả ấ ổ ứ t ch c , t liên k t s n xu t giúp nhau trong các khâu s n xu t nh thu ỷ
ợ ậ ư ậ ả ụ ạ ẩ l i, v t t , tín d ng, thu ho ch, v n t ụ ả i và tiêu th s n ph m...
ự ệ ế ộ ố ặ Vi c xây d ng các mô hình kinh t tuy còn g p m t s khó khăn,
ặ ầ ạ ộ ộ ố ệ ể ậ ấ ạ m c d u v y, qua ho t đ ng đã xu t hi n m t s mô hình đi n hình, ho t
ả ướ ầ ề ạ ệ ộ đ ng có hi u qu , b c đ u đã t o ni m tin cho nông dân khi tham gia vào
ươ ể ch ng trình phát tri n kinh t ế ạ t i xã .
ạ ộ ủ ế ổ ứ ể ả 4.1.2 Vai trò và k t qu ho t đ ng c a các t ch c đoàn th trong phát
65
ể ế ộ ủ ủ ỹ tri n kinh t h c a xã Th S
ủ ể ổ ứ ề ộ 4.1.2.1 Vai trò c a các đoàn th và t ch c xã h i trong tuyên truy n phát
ể tri n kinh t ế ộ. h
ể ể ươ ủ ủ ả ướ Đ tri n khai các ch ủ tr ng c a Đ ng, chính sách c a Nhà n c và
ướ ẫ ủ ộ ừ ươ ế ị ươ h ng d n c a các B , ngành t Trung ng đ n đ a ph ề ng v Ch ươ ng
ể ế ộ ả trình phát tri n kinh t xã h ội đ n ế m i ọ cán b , đ ng viên ớ ầ và các t ng l p
ệ ề ộ ộ ồ nhân dân m t cách đ ng b và có hi u qu ả thì công tác tuyên truy n đóng
ứ ấ ậ ọ ừ ọ vai trò r t quan tr ng. Nh n th c đ ượ t m ầ quan tr ng đó, ngay t c khi
ươ ư ệ ề ể ỉ Trung ể ệ ng, t nh H ng yên tri n khai vi c tuyên truy n vi c phát tri n
ế ộ ừ ổ ộ ế ứ ị ổ ứ ể kinh t xã h i, t t ch c chính tr xã h i đ n các t ch c đoàn th trên
ự ề ể ố ị đ a bàn xã Th S ủ ỹ đ u tích c c tri n khai và làm t ề t công tác tuyên truy n
ạ ự ố ấ ề ậ ộ t ứ ừ đó t o s th ng nh t v nh n th c trong các thành viên, h i viên cũng
ườ ể ự ể ế ư nh ng i dân hi u, t ự nguy n ệ và tích c c tham gia phát tri n kinh t , phát
ể ả ờ ố ự ả ộ tri n s n xu t, ấ xây d ng đ i s ng văn hóa ậ đ m đà b n ả s c ắ dân t c, b o v ệ
ườ ự ề ế ề ữ môi tr ng sinh thái góp ph n ầ xây d ng n n kinh t nông thôn b n v ng và
ươ giàu m nhạ t i ạ đ a ị ph ng.
ủ ươ ề ộ ộ N i dung tuyên truy n: ề N i dung tuyên truy n là các ch tr ng,
ườ ố ủ ậ ủ ả ướ đ ng l i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n c, các Thông t ư
ướ ủ ủ ẫ ươ ị ươ h ộ ng d n c a các b , ngành c a Trung ủ ng và c a đ a ph ng; yêu
ế ủ ể ệ ế ươ ấ ầ c u c p thi t c a vi c phát tri n kinh t . Các chính sách, ph ng pháp
ế ủ ể phát tri n kinh t c a vùng.
ứ ổ Hình th c tuyên truy n: ề Các hình th c ứ tuyên truy n ề mà các t ứ ch c
ươ ườ ụ i ạ đ a ị ph t ng th ng hay áp d ng là:
ề ồ ạ ổ Tuyên truy n l ng ghép thông qua các bu i sinh ho t chi b , ộ k ỳ h pọ
ộ ồ ế ổ ế ủ ộ ọ H i đ ng nhân dân, các cu c h p, các cu c ộ s ơ k t, t ng k t c a mình hay
66
ệ ữ ộ ớ ữ ư ổ bu i giao l u văn ngh gi a các thôn, gi a các H i v i nhau.
ộ ẩ ơ Phát đ ng phong trào thi đua sáng tác th ca, kh u hi u, ệ hò vè về
ộ ể phát tri n kinh t ế trong m i ọ cán b , đoàn viên.
ự ệ ả ẩ Xây d ng các b n tin, panô, áp phích, băng rôn, kh u hi u tuyên
ề ạ ụ ở truy n t i nhà văn hóa các thôn, xóm và tr s UBND các xã, các khu
ổ ế ư ề ộ dân c hay ph bi n áp phích, phát t ờ ơ ạ r i t i các h gia đình v ch ươ ng
ể ế trình phát tri n kinh t .
ươ ệ Đài phát thanh thanh xã, thôn, xóm là ph ề ng ti n truy n thanh r t t ấ ố t
ườ ể ắ ự ạ ộ đ ể ng i dân n m ắ b t, hi u rõ, t ể giác tham gia các ho t đ ng, phát tri n
ữ ể ả ả ờ ị ươ làng, xã và k p th i ph n ánh nh ng thành qu , bi u d ng, nhân r ngộ
ươ ừ ữ nh ng g ng ng ườ ố i t t, vi c t ệ ố n y ả sinh t t phong trào thi đua và phê phán
ữ ế ể ệ ạ ế ộ nh ng l ch l c và thi u sót trong phát tri n kinh t h nh m ằ góp ph nầ
ắ ợ ị ủ hoàn thành th ng l i các nhi m ệ v ụ chính tr c a xã.
ộ ượ ấ ạ ỏ ở Trong 60 h đ ỏ c h i ph ng v n t i 3 thôn ủ ỹ xã Th S , thì t ấ ả t c
ế ủ ươ ủ ướ ề ể ề đ u bi t ch tr ng chính sách c a nhà n c v phát tri n kinh t ế ộ ạ h t i
ư ề ậ ộ ượ ừ ề xã nh ng do nhi u lí do mà h nh n đ c thông tin t nhi u kênh thông tin
ượ ệ ướ ả ể khác nhau và đ c bi u hi n d i b ng sau:
ả ườ ậ B ng 4.5: Các kênh thông tin mà ng i dân nh n đ ượ ề ươ ng c v ch
ể trình phát tri n kinh t ế ộ h
H Khá
ộ ố ượ ng S l H Trung bình Tỷ ộ Số ộ H nghèo Số T lỷ ệ Tỷ ộ N i dung (ng i)ườ ngượ l lệ ngượ l (%) lệ
(ng (%) (ng (%)
ừ ề 22 i)ườ 23 100 i)ườ 15 100 100 T chính quy n xã
67
ổ ứ Qua các t ch c 22 100 23 100 15 100 đoàn thể
ươ Qua các ph ng 81,8 ệ ạ 18 23 100 11 73,33 ti n thông tin đ i 2
chúng
22,7 52,1 ồ 5 12 7 46,67 Qua các ngu n khác 3 7
ợ ế ả ừ ồ ổ ộ ở ế ủ ỹ Ngu n: T ng h p k t qu t ề phi u đi u tra h xã Th S
ứ ấ ậ ượ ề Nghiên c u cho th y, t ỷ ệ l ộ các h nh n đ c thông tin v ch ươ ng
ể ế ư ừ ề trình phát tri n kinh t qua các kênh nh : T chính quy n xã, qua các t ổ
ể ạ ỷ ứ ệ ố ủ ề ấ ch c đoàn th đ t t là tuy t đ i (100%). Đi u này cho th y vai trò c a các
ể ổ ủ ỹ ứ ộ ố đoàn th và t ch c xã h i xã Th S đã làm t ề t vai trò tuyên truy n
ươ ể ế ộ ế ừ ộ ừ ch ng trình phát tri n kinh t h đ n t ng h dân. Kênh thông tin t các
ươ ệ ạ ộ ph ố ớ ộ ng ti n thông tin đ i chúng, đ i v i h khá là 81,82%, h trung bình
ờ ủ ộ ạ đ t 100% và 73,33% là c a h nghèo lí do là do khung gi phát đài trùng
ờ ọ ứ ộ ế ậ ớ v i gi ư h không có nhà hay đi làm nên m c đ ti p nh n thông tin là ch a
ộ ề ệ ố ậ ộ ượ tuy t đ i. Ngoài ra trong 60 h đi u tra thì có 40% h nh n đ c thông tin
ừ ủ ế ằ ồ ươ ứ ề ệ ọ t các ngu n khác ch y u là b ng ph ng th c truy n mi ng. H có th ể
ở ợ ị ườ ư ỗ nh n đ ậ ượ ừ ườ c t ng i thân, ch , ch làm, hay giao l u trên th tr ng,...
ổ ệ ố ể ạ ứ ả ộ Các t ệ ch c xã h i, đoàn th đ t hi u qu tuy t đ i trong tuyên
ứ ề ằ truy n thông tin do cách th c tuyên truy n c a h . ề ủ ọ Nh m phát huy vai trò
ộ ề nòng c t c a ố ủ m i ỗ h i ộ viên, đoàn viên là m t tuyên truy n viên ệ v ề vi c phát
ể ế tri n kinh t ế ộ, các c p ấ H i ộ trên đ a ị bàn đã ti n hành tuyên truy n ề cho các h
thành viên, h i ộ viên trong t ổ ứ ủ mình, sau khi đã thông hi u, ể các thành ch c c a
viên này ti p t c ế ụ tuyên truy n ề cho ng i ườ thân, gia đình, h ọ hàng, làng xóm,
ưở ứ … bi t ế và cùng h ng ng tham gia.
ộ ộ ụ ữ ự ủ ệ ề ậ H p ộ 1: Tâm s c a cán b H i ph n trong vi c tuyên truy n, v n
68
ộ ườ ể ế đ ng ng i dân tham gia phát tri n kinh t
ườ ể ắ ượ ự ắ ể ỗ “Đ m i ng i dân n m rõ, hi u đ c sâu s c và tích c c, t ự
ứ ự ế ệ ọ ỏ ổ nguy n tham gia đóng góp h c h i ki n th c và th c hành qua các bu i
ể ạ ớ ế ể ề ề ệ ọ h p và l p d y ngh v vi c phát tri n kinh t đ làm tăng thêm thu
ờ ố ề ậ ầ ậ ấ ọ ộ nh p, nâng cao đ i s ng tinh th n – v t ch t cho h . Nhi u khi H i chúng
ả ự ế ậ ế ề ỡ ộ ế ặ tôi còn ph i tr c ti p đ n t n nhà g p g , tuyên truy n, đ ng viên, thuy t
ụ ặ ợ ả ề ướ ắ ph c, phân tích các m t có l i, c v tr c m t và lâu dài mà ch ươ ng
ể ế ạ ọ trình phát tri n kinh t mang l i cho h và gia đình ”
ươ ệ ỷ ị ườ ụ ộ Bà L ng Th Thi n, U viên Th ố ụ ữ ng v H i ph n thôn Th ng
Nh tấ
ứ ị Đ ể làm t t ố vai trò c a ủ mình, các t ổ ch c đoàn th t ể ạ đ a ph i ươ ng
ố ợ ế ph i h p v i ớ c ơ quan chuyên môn cùng ti n hành nghiên c u, ứ biên so n l ạ ạ i
ệ ạ tài li u tuyên truy n ề 19 tiêu chí theo d ng tài li u ướ ệ b m, ọ ng n ắ g n nh ư tài
ệ ươ ế li u khuy n nông ấ đ ể cung c p cho nông dân, cán b ộ đ a ị ph ng t ạ các i
ấ ế ả bu i h p ổ ọ nh ư in n và c p ấ phát 180 t ướ ờ b m, 140 phi u kh o sát, 100 bộ
ề ệ tài li u ệ h i ỏ đáp, 200 t ờ tin, 100 b ộ tài li u ệ g m ồ các văn b n ả v vi c phát
ể ộ ườ tri n kinh t ế cho đoàn viên, h i viên và ng i nông dân.
ủ ể ổ ứ ộ 4.1.2.2 Vai trò c a các đoàn th và t ậ ch c xã h i trong tham gia thành l p
ả ướ ể ẫ Ban qu n lý, Ban h ng d n phát tri n kinh t ế ộ h
ố ổ ổ ế ứ ề ộ ể Đ làm t t công tác t ch c tuyên truy n ph bi n sâu r ng trong
ủ ươ ề ả ướ ề nhân dân v ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và nhà n ể c v phát tri n
ế ộ ể ườ ự ể ậ ồ kinh t h đ ng ệ i dân hi u, đ ng thu n tham gia và giám sát th c hi n
ệ ầ ế ả ậ ả ướ vi c c n thi t là ph i thàng l p các Ban qu n lý, ban h ng d n ẫ ở ỗ ị m i đ a
ư Ở ị ượ ố ớ ề ả ở bàn dân c . các thôn đ a bàn đ c đi u tra, đ i v i Ban qu n lý xã các
ồ ườ ạ ổ ứ ọ ầ ạ ộ thôn do c ng đ ng ng i dân t i thôn đó t ch c h p, bàn b c và b u ra,
69
ủ ệ ế ộ ồ ườ ở ỗ ạ ạ đ i di n cho ti ng nói c a c ng đ ng ng i dân ệ m i thôn. Đ i di n
ượ ữ ầ ườ ệ ệ đ c b u ra là nh ng ng ể i có uy tín, kinh nghi m, trách nhi m, am hi u
ệ ệ ướ ườ ạ ị ươ và nhi t tình trong vi c h ẫ ng d n ng i dân t i đ a ph ng.
ự ế ạ ụ ứ ừ ệ ỳ Tu vào t ng ch c năng, nhi m v và tình hình th c t t ị i đ a
ươ ả ướ ẫ ở ố ượ ph ng, Ban qu n lý, h ng d n các thôn, xóm có s l ng thành viên
ề ả ạ ọ ỷ ệ tham gia khác nhau. H là đ i di n cho Đ ng u , chính quy n, các t ổ ứ ch c
ể ậ ộ ị ị chính tr , xã h i, đoàn th và nhân dân trên đ a bàn. Sau khi thành l p, Ban
ệ ể ả ụ ụ ể ố ớ ừ qu n lý xã, thôn đã tri n khai và phân công nhi m v c th đ i v i t ng
ừ ể thành viên, t ng ban ngành đoàn th :
ố ợ ự ệ ệ ộ ệ H i Liên hi p ph n : ụ ữ Có trách nhi m ph i h p th c hi n các
ớ ậ ư ệ ấ ọ ộ phong trào giao l u văn ngh trong các cu c h p, các l p t p hu n và ph ụ
ề ườ ố ợ ệ trách tuyên truy n cho ng ự i dân tham gia. Có trách nhi m ph i h p th c
ươ ề ạ ạ ẩ ầ ệ hi n ch ể ng trình đào t o ngh cho nhân dân góp ph n đ y m nh chuy n
ơ ấ ộ ị d ch c c u lao đ ng nông thôn.
ộ ố ợ ự ệ ệ ươ H i nông dân : Có trách nhi m ph i h p th c hi n ch ng trình m ở
ụ ỗ ợ ụ ả ể ể ẩ ị đi m d ch v h tr nông dân tiêu th s n ph m, phát tri n trang tr i, t ạ ổ
ứ ậ ơ ấ ể ấ ậ ọ ỹ ị ch c t p hu n khoa h c k thu t cho nông dân, chuy n d ch c c u cây
ố ợ ậ ồ ươ ỗ ợ ộ ệ tr ng v t nuôi. Ph i h p ch ng trình h tr ả h nghèo, c i thi n nhà ở ,
ự ự ộ ồ ố ạ ọ xây d ng mô hình chăn nuôi, tr ng tr t cho h nghèo, xây d ng kh i đ i
ệ ọ ự ệ ế ộ ồ ề đoàn k t toàn dân, th c hi n giám sát c ng đ ng trong vi c h c ngh .
ự ế ộ ự ệ ệ H i C u chi n binh ố ợ : Có trách nhi m ph i h p th c hi n công tác
ả ướ ư ả ạ thu gom rác th i, c i t o các rãnh thoát n ự c trong khu dân c , xây d ng
ấ ả ỏ ề ể các mô hình s n xu t kinh doanh gi i, phát tri n ngành ngh nông thôn.Có
ả ưở ố ớ ộ ấ ớ ư ầ ồ ọ nh h ị ng và t m quan tr ng r t l n đ i v i c ng đ ng dân c trên đ a
ầ ộ ườ ờ ố ự ớ ộ ậ bàn. C n v n đ ng ng i dân xây d ng đ i s ng m i và đ ng viên con
70
ự ể ế ủ ị ươ cháu tích c c tham gia phát tri n kinh t c a đ a ph ng.
ệ ủ ủ ự ề ế ả ả B ng 4.6: Ý ki n đánh giá c a dân v năng l c làm vi c c a Ban qu n
Đánh giá
ể ẫ ủ ỹ lý, Ban t ổ ứ ướ ch c h ng d n phát tri n kinh t ế ộ ạ h t i xã Th S
ộ
ộ
H kháộ
H Trung bình
H nghèo
chung
Số
Tỷ
Số
Tỷ
Số
Số
Tỷ
ộ
N i dung
lệ
ngượ l
T lỷ ệ
ngượ l
lê
ngượ l
ngượ l
lệ
(ng
i)ườ
(%)
(%)
(ng
iườ
(%)
(ng
i)ườ
(ng
i)ườ
(%)
ấ ố
t
ngườ
ế
40,91 40,91 18,18 0 0
31,82 50,00 18,18 0 0
9 9 4 0 0
) 7 11 4 0 0
R t t T tố Bình th Y u kém Không quan tâm
5 9 2 0 0 ế
21 31,25 29 56,25 10 12,50 0 0 0 0 ả ừ ề đi u tra phi u,
35,00 48,33 16,67 0 0 ế
ồ Ngu n: K t qu t
2015
ự ủ ứ ề ế ấ ệ Nghiên c u cho th y, ý ki n đánh giá c a dân v năng l c làm vi c
ể ẫ ế ộ ươ ố ố ả ủ c a Ban qu n lý, ban ướ h ng d n phát tri n kinh t h là t ng đ i t t. Đa
ệ ủ ộ ề ự ộ ề ố s các h đ u hài lòng vói năng l c làm vi c c a cac Ban. Trong 60 h đi u
ấ ố ế ế ố ườ tra thì ý ki n đánh giá r t t t chi m 35%, t t là 48,33% và bình th ng là
ứ ộ ệ ủ ư ậ ự ấ 16,67%. M c đ đánh giá nh v y, cho th y năng l c làm vi c c a các Ban
ệ ượ ố ớ ủ ả ấ r t hi u qu , phát huy đ c vai trò c a mình đ i v i dân. C th đ i v i h ụ ể ố ớ ộ
ấ ố ườ ế ố khá, đánh giá r t t t là 7 ng i chi m 31,82%, đánh giá t t là 11 ng ườ i
ế ườ ườ ế chi m 50%, bình th ng là 4 ng ộ i chi m 18,18%. H trung bình đánh giá
ườ ế ố ườ ế ấ ố r t t t là 9 ng i chi m 40,91%, đánh giá t t là 9 ng i chi m 40,91%, đánh
ườ ườ ố ớ ộ ế giá bình th ng là 4 ng ấ i chi m 18,18%. Đ i v i h nghèo thì đánh giá r t
ườ ế ố ườ ế ố t t là 5 ng i, chi m 31,25%, đánh giá t t là 9 ng i, chi m 56,25%, đánh
ườ ườ ế ạ ế giá bình th ng là 2 ng i, chi m 12,5%. Còn l i đánh giá là y u kém và
71
ộ không quan tâm thì không có h nào đánh giá
ủ ự ể ổ ứ ộ S tham gia c a các đoàn th và t ộ ự ch c xã h i nói chung, H i C u
ụ ữ ộ ế ả ộ ể chi n binh, H i ph n , H i nông dân nói riêng vào Ban qu n lý phát tri n
ế ữ ộ ầ ố ồ ườ ể ớ kinh t chính là c u n i gi a c ng đ ng ng i dân v i các đoàn th và t ổ
ạ ộ ứ ộ ị ổ ứ ả ưở ch c xã h i ho t đ ng trên đ a bàn. Các t ch c này có nh h ấ ớ ng r t l n
ủ ườ ể ế ự đ n s tham gia c a ng ạ ộ i dân trong các ho t đ ng phát tri n kinh t ế ạ , t o
ờ ỗ ợ ườ ệ ồ ề ề ặ công ăn vi c làm, xã đ ng th i h tr ng i dân v nhi u m t.
ọ ỹ ủ ể ể ậ 4.1.2.3 Vai trò c a các đoàn th trong Công tác chuy n giao khoa h c k thu t
ạ ượ ữ ầ ằ ệ ệ ả c hi u qu cao trong vi c m ở Trong nh ng năm g n đây, nh m đ t đ
ớ ậ ở ấ ề ề ạ ấ ra các l p t p hu n, d y ngh cho nông dân thì xã còn m r t nhi u các
ủ ể ế ế ộ ọ ả cu c h p khuy n khích bà con tham gia đông đ đ đóng góp ý ki n, th o
ư ậ ả ự ệ ệ ệ ả lu n đ a ra các gi i pháp hi u qu trong vi c th c hi n chính sách phát
ể ạ ượ ể ớ ậ ế ể ả ấ tri n kinh đ đ t đ c k t qu cao trong các l p t p hu n chuy n giao
ậ ọ ỹ khoa h c k thu t.
ấ ạ ề ườ ổ ứ Qua đi u tra thì th y t i xã, thôn, xóm th ng xuyên t ộ ch c các cu c
ố ườ ộ ế ả ậ ớ ọ h p v i 63,33% s ng ọ ả i/h tham gia đóng góp ý ki n và th o lu n. h th o
ậ ấ ệ ộ ố ườ ắ ạ ẫ lu n r t nhi t tình, l ng nghe và quan sát, bên c nh v n có m t s ng i thì
ế ủ ụ ộ ồ ườ ụ ể ượ ể th đ ng ng i im và theo ý ki n c a ng i khác. C th đ c bi u hi n d ệ ướ i
ả b ng sau:
ố ườ ộ ả ế ả ậ B ng 4.7: S ng i/h tham gia đóng góp ý ki n và th o lu n trong
ộ ọ ạ các cu c h p t i xã
i/h ả ậ ườ Th o lu n (ng i) ộ N i dung ệ ắ Nhi t tình L ng nghe ụ ộ Th đ ng
ộ H khá ố ườ ộ S ng tham gia đóng góp 14 16 3 12
ộ H trung bình 15 11 5 11
72
ộ H nghèo 10 7 4 9
ợ ừ ồ ổ ề ế Ngu n: T ng h p t phi u đi u tra,
2015
ổ ứ ỗ ợ ậ ể ể ấ ộ Các t ch c xã h i , đoàn th còn h tr , t p hu n chuy n giao khoa
ậ ớ ằ ộ ộ ỹ ọ h c k thu t t ộ ể i các h i viên, h nông dân nh m nâng cao trình đ hi u
ế ậ ả ộ ỹ ấ ườ . bi t, nâng cao trình đ k thu t s n xu t cho ng i nông dân
ủ ỹ ở ượ ừ ớ ậ ế ấ c 6 đ n 7 l p t p hu n cho nông T đó hàng năm xã Th S m đ
ề ồ ệ ậ ể ề ậ ấ ọ ỹ ọ dân v khoa h c k thu t, chuy n giao công ngh , t p hu n v tr ng tr t,
ư ạ ả ợ ị chăn nuôi các lo i cây nh cây ăn qu , rau màu, lúa lai, l n th t…
ớ ậ ố ớ ấ ộ ộ ỗ Đ i v i các l p t p hu n dành cho đ i ngũ cán b , hàng năm thì m i
ể ỉ ư ộ ổ ớ ậ ứ ấ ộ m t đoàn th t nh H ng Yên t ch c 2 l p t p hu n cho các cán b lãnh
ộ ấ ơ ở ề ề ư ề ấ ạ đ o H i c p c s v các v n đ nh : Công tác tuyên truy n, công tác gi ả i
ủ ố ộ ộ ngân vay v n, công tác c a H i, phát đ ng các phong trào thi đua, ... Đ ể
ả ộ ổ ứ ạ ộ nâng cao trình đ , kh năng t ắ ộ ch c, lãnh đ o cho đ i ngũ cán b và n m
ạ ộ ấ ủ ữ ả ớ ộ ắ b t tìnnh ho t đ ng, nh ng thông tin m i nh t c a H i, Đ ng và Nhà n ướ c
ế ề ằ ườ ờ nh m tuyên truy n, thông báo đ n cho ng ị i dân k p th i.
ầ ế ớ ậ ề ượ ấ ở ườ ủ ộ ệ H u h t các l p t p hu n m ra đ u đ c ng i dân ng h nhi t tình
ệ ơ ở ậ ủ ầ ấ ờ ề và tham gia đ y đ . Tuy nhiên, do đi u ki n c s v t ch t, do th i gian và
ấ ủ ừ ợ ậ ẹ ạ ấ kinh phí h n h p và cũng do tính ch t c a t ng đ t t p hu n khác nhau mà
ổ ứ ể ờ ế ấ ả ộ ộ các t ể ch c xã h i, đoàn th không th m i h t t t c các h i viên, nông dân
ớ ậ ự ấ ấ ộ ở ỗ ớ ậ tham d vào các l p t p hu n. M i l p t p hu n m ra thì các h i viên, nông
ữ ấ ậ dân thay phiên nhau, sau đó nh ng ng ườ ượ i đ ộ c đi t p hu n và các chi h i
ưở ổ ế ạ ủ ề ứ ơ ả ữ ế tr ng v thôn c a mình ph bi n l ữ i nh ng ki n th c c b n cho nh ng
73
ườ ượ ng i không đ c đi.
ộ ố ớ ậ ộ ể ả B ng 4.8: M t s l p t p hu n đ ấ ượ ổ ứ c t ch c xã h i, đoàn th trong
ể xã chuy n giao năm 2014
ộ STT N i dung ớ ậ L p t p hu nấ Ngu nồ kinh phí
Số iườ ng cượ đ tham dự
ả
ỹ
ọ ỹ
ố ậ ồ
ủ
ố
ợ Ch n gi ng cây ăn qu phù h p ắ ỉ K thu t tr ng, bón phân, c t t a, .. ả ả Cách phòng ch ng r i ro, b o qu n
ỗ 1 50 Huy n hệ trợ
ẩ
ị
ậ K thu t chăm sóc cây ăn quả
ể
ờ
ọ ả ạ ả
ạ
ạ
ố Cách ch n gi ng, chu n b ao Cách th cá, cho ăn, chăm sóc Thu ho ch cá: th i đi m, cách thu ả ho ch, b o qu n sau thu ho ch
ố
ệ
ậ ỗ 2 35 ỹ K thu t nuôi cá Huy n hệ trợ
ớ ử ụ ố
ượ
ề
3 60
ạ Gi i thi u các lo i thu c BVTV S d ng : 4 đúng (đúng lúc, đúng ộ ồ thu c, đúng li u l ng, n ng đ , đúng cách)
Tr mạ BVTV hỗ trợ
ậ ỹ K thu t ử ụ s d ng thu c ố ệ ả b o v ự ậ th c v t
i, ni long
ệ i thi u nhà l ồ ậ
ậ
ượ Đ c tài trợ
ớ ướ Gi ả ỹ K thu t tr ng, chăm sóc, b o qu nả
4 40
ỹ K thu t ồ tr ng rau s chạ
ỹ
ố
ậ
ượ Đ c tài trợ
ậ
ấ
ọ Ch n gi ng lúa, k thu t ngâm gi ng,ố ỏ Cách gieo, c y, bón phân, làm c , thu ho chạ
5 50
ự
ộ
ạ ợ ồ
ỹ K thu t tr ng ồ chăm sóc lúa lai
H i nông dân h trỗ ợ
ệ ắ
ồ Cách xây d ng chu ng tr i h p lý ạ ố V sinh máng ăn, u ng, chu ng tr i ả T m ch i, chăm sóc
ệ V sinh môi ườ ng, tr chu ng ồ ạ tr i chăn nuôi
74
6 55
ồ ổ ứ ủ ỹ ộ Ngu n: Các t ể ch c xã h i, đoàn th xã Th S , năm 2015
ự ể ả ộ ấ Nhìn chung thì các h tham gia r t tích c c và đông đ o. Có th nói,
ậ ủ ủ ỹ ể ể ọ ỹ công tác chuy n giao khoa h c k thu t c a các đoàn th xã Th S đã có
ự ệ ề ậ ộ ỹ ỹ nhi u tác đ ng tích c c trong vi c nâng cao k năng, k thu t và kinh
ệ ệ ấ ả ả ế ườ ị nghi m s n xu t kinh doanh và hi u qu kinh t cho ng i dân trên đ a bàn
xã.
ỏ ề ữ ậ ợ ủ ườ Khi h i v nh ng thu n l i và khó khăn c a ng ớ i dân khi tham gia l p
ố ọ ấ ườ ề ớ ậ ế ậ t p hu n này thì đa s m i ng ấ i đ u có ý ki n: Khi tham gia l p t p hu n
ượ ụ ậ ấ ả ọ ồ ỹ ế thì ti p thu đ c các k thu t áp d ng cho s n xu t chăn nuôi, tr ng tr t. Tuy
ộ ế ợ ự ữ ế ế ớ ườ nhiên n u cán b k t h p gi a lý thuy t đi đôi v i th c hành thì ng i nông
ế ụ ẽ ễ ớ ơ dân s d nh h n, bi t cách làm và áp d ng vào th c t ự ế ố ơ t t h n.
ủ ả ồ ư ọ H p ộ 2: Theo tôi nghĩ thì chuyên môn h đã có đ c r i, nh ng…”.
ớ ậ ể ế ấ ị “Lúc tôi đi tham gia l p t p hu n xác đ nh đi là đ ti p thu k ỹ
ư ậ ươ ả ả ấ ớ thu t cũng nh ph ấ ậ ng pháp s n xu t m i, v y mà khi đi vào s n xu t
ự ế ạ ấ ọ ướ ườ th c t l i th y lúng túng. Tôi h c tr c mà th ộ ậ ng quên sau. Cán b t p
ư ấ ớ ỉ ắ hu n ch nói thôi thì chúng tôi nghe nh ng khó nh và nhanh quên l m.
ọ ỹ ữ ể ệ ấ ậ ậ ạ Vi c đi t p hu n chuy n giao khoa h c k thu t, bên c nh nh ng ng ườ i
ư ắ ạ chăm chú l ng nghe nghiêm túc thì không nói làm gì, nh ng l ữ i có nh ng
ườ ỉ ể ể ể ề ậ ừ ổ ứ ng i đi ch đ đi m danh, đ nh n ti n, quà t ch c. Cho nên không t
ọ ậ ổ ắ khí h c t p không sôi n i l m.
ứ ủ ằ ậ ầ ọ ườ ấ ẫ Tôi cho r ng, quan tr ng nh t v n là t m nh n th c c a ng i dân
ậ ủ ọ ỹ ộ ớ ế ậ ộ ỹ và k năng ti p c n c a cán b khoa h c k thu t, cán b v i nông dân
ủ ọ ộ ọ ra sao thôi. Còn trình đ chuyên môn c a h , theo tôi nghĩ thì h đã có đ ủ
ả ồ c r i”.
75
ữ ủ ỹ (Ông Đào H u Quang, thôn Ba Hàng xã Th S )
ổ ươ ấ ắ ậ ố ủ ọ Và mong mu n c a h là thay đ i ph ề ớ ng pháp t p hu n g n li n v i
ự ề ơ ế ự ế ơ ớ th c hành nhi u h n, thi t th c h n v i nhu c u c a h . ầ ủ ọ Cách ti p c n t ậ ố t
ấ ố ớ ọ ậ ễ ụ ể ằ nh t đ i v i nông dân là h c t p qua các mô hình trình di n c th b ng
ươ ỉ ệ ầ ắ ph ấ ng pháp "c m tay ch vi c". Thông qua mô hình, nông dân m t th y,
ế ổ ứ ứ ầ ậ ả ị tai nghe và làm theo. Vì th các t ch c c n ph i nâng cao nh n th c, v trí
ấ ố ớ ủ ườ ớ ậ vai trò c a các l p t p hu n đ i v i ng i dân.
ả ủ ế ổ ứ ể ệ ộ 4.1.2.4 Vai trò và k t qu c a các t ch c xã h i, đoàn th trong vi c h ỗ
ể ể ố ế ộ ạ ệ h , t o vi c làm tăng thêm thu trợ v n cho nông dân đ phát tri n kinh t
nh pậ
ệ ổ ứ ộ ộ ộ Vi c mà các t ể ỗ ợ ch c xã h i, đoàn th h tr các h i viên, h nông
ể ứ ệ ộ dân trong phát tri n kinh t ế ướ d ế ố i hình th c cho vay v n là m t vi c làm h t
ố ớ ộ ả ể ấ ọ ứ s c có ý nghĩa và quan tr ng đ i v i các h s n xu t kinh doanh. Đi n hình
ộ ự ế ộ ộ ụ ữ là h i nông dân, h i c u chi n binh, h i ph n .
ố ổ ứ ể ủ ộ ạ ả B ng 4.9: Tình hình vay v n t ch c, đoàn th c a các h t i 3 thôn
ứ nghiên c u năm 2014
ộ ụ ữ ộ ộ H i nông dân H i ph n H i CCB ổ ứ T ch c, Số S hố ộ S hố ộ đoàn th ể ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n hộ vay vay (ngàn đ ng)ồ (ngàn đ ng)ồ vay (ngàn đ ng)ồ (h )ộ (h )ộ ố ồ Ngu n v n
34.850 914.359 202.159 (h )ộ 33 19 15
ộ H nghèo ộ ậ H c n 121.170 311.666 365.000 11 6 14
nghèo ướ ạ N c s ch – 51.000 744.009 124.000 83 51 12
76
ngườ môi tr ọ H c sinh – 354.945 1.274.573 107.600 46 47 3 sinh viên
ả ế Gi i quy t 90.000 6 22.500 6 0 0
0 0 32.000 4 0 0
ẩ vi c làmệ Nhà ở ấ Xu t kh u 0 0 60.000 2 17.000 1
lao đ ngộ T ngổ 651.965 129 691.759 185
ồ 3.359.107 ổ ứ ủ ỹ ể Ngu n: Các t 45 ch c, đoàn th xã Th S , 2015
ấ ố ố ồ ừ ướ ạ ườ Th ng kê cho th y, ngu n v n vay t c s ch – môi tr n ng và
ấ ề ấ ớ ố ộ ứ ề ọ h c sinh – sinh viên là có s h vay nhi u nh t,v i m c lãi su t đ u là
ở ấ ả ồ ố ồ ỗ ỉ 0,65% t c các ngu n v n khác nhau, ch có m i ngu n v n t ố ừ ọ H c t
ượ ườ sinh – sinh viên là 0,5%. Sau khi đ ố c vay v n, ng i nông dân còn đ ượ c
ổ ứ ể ướ ự ẫ ươ các t ộ ch c xã h i, đoàn th h ng d n xây d ng các ph ấ ả ng án s n xu t
ử ụ ả ế ệ ệ ố kinh doanh, s d ng v n vay có hi u qu , ti t ki m chi phí.
ự ế ộ ượ ộ ổ ứ ộ Th c t các h i viên, h đ ố ủ c vay v n c a các t ch c xã h i, đoàn
ể ở ườ ầ ư ủ ế ả ấ th 3 thôn th ng đ u t ể ch y u vào s n xu t kinh doanh mô hình ti u
ệ ạ ả ả ạ trang tr i chăn nuôi, cây ăn qu , rau màu, lúa lai...đ t hi u qu khá cao.
ỗ ợ ố ủ ộ ổ ứ ạ Ngoài h tr v n vay thì các h i viên c a t ề ể ch c đoàn th còn t o đi u
ỡ ẫ ệ ế ề ố ki n giúp đ l n nhau làm kinh t ồ ạ , cho nhau nhi u lo i gi ng cây tr ng
ạ ư ệ ả ưở ư ẻ mang l i hi u qu ả nh nhãn, v i, cam, b i,…cũng nh chia s cho nhau
ờ ố ủ ệ ậ ố ộ kinh nghi m và giúp nhau thoát nghèo, vì v y mà đ i s ng c a đa s h i
ượ ể ố ộ ệ ả ộ viên đ ệ c c i thi n đáng k . S h khá và h giàu ngày càng tăng rõ r t
ả ố ể ố ộ và gi m đáng k s h nghèo xu ng.
ấ ầ ở ồ ố ế ể ở ộ ộ B i ngu n v n là r t c n thi ả t đ các h gia đình m r ng thêm s n
ế ấ ộ ượ ỏ ầ xu t kinh doanh. Tuy nhiên, h u h t các h nông dân khi đ c h i thì h ọ
ố ượ ớ ố ượ ề ơ ớ ờ ề đ u mu n đ ề c vay ti n v i s l ơ ng nhi u h n, v i th i gian vay dài h n
ừ ể ặ ồ ố ị ế ậ ơ h n đ cho đ ng v n v a k p quay vòng. M c dù bi ư t v y, nh ng v i t ớ ổ
ể ồ ứ ạ ố ạ ỡ ấ ả ệ ả ch c đoàn th đ ng v n có h n, l i ph i có trách nhi m giúp đ t t c các
77
ầ ủ ườ ứ ể ượ ộ h i viên, nông dân nên yêu c u c a ng i dân khó có th đáp ng đ c.
ộ ố ộ ả ề ế ượ ổ ứ K t qu đi u tra m t s h nông dân đ c các t ch c đoàn th ể
ố ể ỗ ợ ể ế h tr vay v n đ phát tri n kinh t
ộ ố ộ ề ế ị ố ủ Ti n hành đi u tra m t s h nông dân trên đ a bàn xã có vay v n c a
ổ ứ ể ể ấ ậ ấ ộ các t ủ ể ả ch c xã h i, đoàn th đ phát tri n s n xu t, tôi nh n th y vai trò c a
ố ớ ự ể ộ ế ủ ữ ộ ộ h i có tác đ ng khá rõ đ i v i s phát tri n kinh t c a nh ng h nghèo và
ầ ư ầ ế ư ộ ố ộ ậ c n nghèo, cũng nh m t s h có nhu c u đ u t ể phát tri n kinh t trang
ộ ố ộ ố ớ ạ ậ ở ọ ị tr i trên đ a bàn. Đ i v i m t s h có thu nh p trung bình tr lên thì h có
ể ự ố ừ ề ồ th t ộ huy đ ng v n t ệ ư nhi u ngu n khác nhau nh Ngân hàng Nông nghi p
ể ườ ủ ạ và phát tri n nông thôn, ng ộ i thân, b n bè… nên nhìn chung vai trò c a H i
ố ớ ộ ỉ ở ộ ớ ạ ữ nông dân đ i v i nh ng h này cũng ch m t gi i h n nào đó. Ngoài ra,
ộ ố ộ ế ề ồ ẽ ả ấ ả ấ ố m t s h cũng không bi t vay v n v r i s s n xu t cái gì, s n xu t nh ư
ệ ế ệ ả ặ ượ ư ố th nào cho hi u qu cho nên m c dù trong di n đ c vay v n nh ng h ọ
ế ị ẫ v n quy t đ nh không vay.
ư ế ố H p ộ 3: Có cho chúng tôi vay v n nh ng chúng tôi tôi không bi t làm
gì…
ề ậ ộ ố Nói th t thì nhi u lúc có thông báo trên xã cho h nghèo vay v n phát
ỗ ể ồ ư ể ả ấ ậ ọ ấ tri n s n xu t nh ng gia đình tôi đ t thì tr t không có ch đ tr ng tr t,
ế ẽ ề ề ẳ ợ chăn nuôi. V thì y u con thì bé lên ch ng nh chúng tôi vay ti n v ăn à.
ả ề ỉ ợ ấ Chúng tôi l y gì ra mà gi ứ ti n lãi hàng tháng ch . Chúng tôi ch đ i cho
ớ ớ ấ ớ ọ ổ m y cháu l n h c xong đi làm may ra chúng tôi m i b t kh .
ủ ỹ ộ (Anh Đào Văn Hóa, thôn N i Lăng, xã Th S ).
ạ ượ ỗ ợ ề ố ộ ượ ậ Bên c nh đó, sau khi đ c H i h tr v v n, đ ấ c t p hu n
ể ượ ụ ư ưở ộ chuy n giao KHKT, đ ề c tuyên truy n giáo d c t t ng... thì các h gia
ạ ạ ả ấ ơ ự đình đã m nh d n h n, hăng hái tích c c tham gia vào s n xu t kinh doanh,
ể ấ ạ ậ ị ủ nh t là các mô hình ti u trang tr i, mô hình v t cá lúa… Thu nh p c a
78
ờ ố ệ ộ ượ ả ệ các h đã tăng lên rõ r t, đ i s ng đ c c i thi n, an ninh thôn xóm đ ượ c
ả ả đ m b o.
ộ ề ạ ố ạ Trong 60 h đi u t ố ộ i xã 3 thôn s h có vay v n t ế i 3 thôn chi m
ế ộ ồ ọ ố ố 71,67% (43 h ) trong đó s vay v n cho ngành tr ng tr t chi m 72,09%
ề ể ộ ộ ( 31 h ), phát tri n ngành ngh khác 27,91% ( 12 h ).
ầ ư ủ ế ậ ầ ư ố ố V n đ u t ch y u t p trung vào cây nhãn .V n đ u t trong chăn
ể ậ ợ ố ộ ị ữ nuôi t p trung vào l n th t, gà. Ngoài ra h còn vay v n đ xây nhà, ch a
ọ ệ b nh, cho con ăn h c,…
ứ ầ ố ư ọ ồ ượ M c vay v n đ u t ngành cho ngành tr ng tr t, l ầ ng đ u t ư
ườ ỏ ừ ệ ồ ệ ồ th ng nh , t 1.5 tri u đ ng/ l ượ ầ ư t đ u t . Chăn nuôi là 5 – 20 tri u đ ng/
ứ ầ ư ề ể ừ l ượ ầ ư t đ u t . M c đ u t cho phát tri n ngành ngh , khác t ệ 30 – 120 tri u
79
ồ đ ng/ l ượ ầ ư . t đ u t
ậ ủ ộ ướ ả ố ủ B ng 4.10: Thu nh p c a h tr c và sau khi vay v n c a các h đ ộ ượ c
ề đi u tra
ộ ề Tính bình quân 1 h đi u tra / năm
S hố ộ So sánh ướ Tr c khi Sau khi ả ễ Di n gi i vay (tr. đ) (%) vay (tr.đ) vay (tr.đ)
(h )ộ 43 31 16,85 25,60 8,75 151,93
17,53 23,14 5,61 132,00
1.Theo ngành nghề Nông nghi pệ ề Ngành ngh khác 2.Theo nhóm hộ ộ H khá ộ H trung bình 25,18 19,13 33,12 24,87 7,94 5,74 131,53 130,01
12 43 11 19 13 ộ H nghèo 7,46 10,74 3,28 143,97
ố ệ ề ồ Ngu n: S li u đi u tra, 2015
ứ ề ấ ậ ộ Nghiên c u cho ta th y. Theo ngành ngh thì thu nh p h vay cho
ứ ệ ệ ồ ớ ướ nông nghi p tăng 51,93%, t c tăng 8,75 tri u đ ng/năm so v i tr c khi
ư ủ ề ậ ộ vay. Trong ngành ngh khác thì có 12 h vay thôi nh ng thu nh p c a h ọ
ộ ộ ứ ệ ồ ộ tăng 32%, t c tăng 5,61 tri u đ ng/năm. Theo nhóm h : h khá, h trung
ủ ậ ộ ố bình, h nghèo nhìn chung sau khi vay v n, thu nh p c a các nhóm h s ộ ử
ớ ướ ề ơ ố ụ d ng v n vay đ u tăng h n 30% so v i tr c.
ố ự ớ ồ ố ủ ộ Cùng v i ngu n v n t có, các h i viên còn vay v n c a ngân hàng,
ườ ặ ệ ố ừ ổ ứ ể ể ộ ng i thân,…. Đ c bi t là vay v n t các t ch c xã h i, đoàn th đ phát
ể ả ầ ư ụ ấ ấ ả tri n s n xu t theo các m c đích: Tăng quy mô s n xu t, đ u t ể phát tri n
ư ậ ề ổ ứ ầ ạ ể ngành ngh . Nh v y, các t ch c đoàn th đã góp ph n t o thêm công ăn
ủ ệ ậ ộ ộ vi c làm cho lao đ ng trong gia đình và xã h i. Theo đó thu nh p c a các
ấ ượ ượ ả ệ ộ h cũng tăng theo, ch t l ờ ố ng đ i s ng đ c c i thi n.
80
ế ậ ợ ổ ượ ộ ủ ấ T ng h p các ý ki n thu th p đ ố c cho th y, đa s cán b c a các
ộ ề ậ ợ ề ế ộ ố H i đ u có ý ki n gi ng nhau v thu n l ủ i và khó khăn c a các H i khi
ạ ộ ế ti n hành ho t đ ng đó là:
(cid:0) ậ ợ Thu n l i
ợ ủ ắ ủ ự ạ ả + Có s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng, chính sách phù h p c a chính
ố ợ ớ ự ẽ ớ ề ạ ặ ổ ứ quy n lãnh đ o xã, cùng v i s ph i h p ch t ch v i các t ch c, đoàn
ạ ộ ế ể ị th khác trên đ a bàn xã khi ti n hành ho t đ ng.
ế ự ự ệ ả ạ ấ ộ t tình trong s n xu t, lao đ ng đã t o ra s ự + Có s đoàn k t, s nhi
ấ ố ổ ứ ạ ộ ủ ự ệ ộ th ng nh t trong công tác t ch c th c hi n các ho t đ ng c a H i.
ủ ộ ờ ố ượ ậ c nâng cao, nh n th c c a h ứ ủ ọ + Đ i s ng c a h i viên ngày càng đ
ượ ả đ ệ c c i thi n
ơ ả ộ ủ ề ề ộ ồ ộ + Trình đ c a đ i ngũ cán b khá đ ng đ u, c b n đ u qua đào
t o.ạ
(cid:0) Khó khăn
ế ị ườ ơ ờ ỳ ở ử ế ề ả ộ ng th i k m c a có nhi u bi n đ ng nh h ưở ng + C ch th tr
ạ ộ ủ ế ả ừ ấ ớ l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a nông dân, t đó cũng gây khó
ủ ộ ạ ộ khăn cho ho t đ ng c a H i.
ờ ụ ề ế ấ ả ả + S n xu t hàng hóa còn mang tính th i v nên nhi u lúc k t qu
ạ ộ ho t đ ng không cao.
ứ ủ ề ậ ộ ồ + Nh n th c c a h i viên không đ ng đ u cũng gây khó khăn cho
ạ ộ ể ế ậ ộ ỏ H i khi ti n hành các ho t đ ng đòi h i tính t p th cao.
ộ ố ộ ủ ươ ắ ắ ế ạ ạ ng, k ho ch ho t ả + M t s h i viên kh năng n m b t ch tr
ủ ạ ộ ế ộ đ ng c a H i còn h n ch .
ủ ọ ườ ờ ố Nhìn chung, đ i s ng c a m i ng ị i trên trên đ a bàn xã đã đ ượ ả c c i
ộ ố ề ệ ể ổ ướ ế thi n đáng k , cu c s ng có nhi u thay đ i theo h ẳ ng bình đ ng, ti n b ộ
h n.ơ
81
ủ ổ ứ ể ổ ứ ộ ộ 4.1.2.5 Vai trò c a các t ch c đoàn th và t ế ch c xã h i có tác đ ng đ n
ế ườ ể phát tri n kinh t ộ xã h i môi tr ng
ế ể ộ ế 4.1.2.5.1 Tác đ ng đ n phát tri n kinh t
ự ươ ể ế ể Sau 3 năm tri n khai th c hi n, ệ ch ng trình phát tri n kinh t đã có
tác đ ng ộ không nh ỏ đ n ế s ự phát tri n ể kinh t ế c a ủ xã Th S , ủ ỹ làm cho di nệ
ể m o ạ kinh t ế có nh ng ữ ể đ i ổ thay đáng k . Có th nói là giá tr s n ấ ủ ị ả xu t c a
ướ ể ầ các ngành cũng tăng nhanh qua các năm, xu h ng đang chuy n d n theo
ướ ể ệ h ng tích c c, ự sang các ngành công nghi p, ệ ti u th ủ công nghi p, th ươ ng
ị ế m i ạ và d ch ụ v nh m ằ mang l ạ ợ i l i ích kinh t cao h nơ .
ủ ộ ể ế ế H p ộ 4: Tác đ ng c a chính sách phát tri n kinh t ủ ờ ố đ n đ i s ng c a
ườ ng i dân
ấ ừ ệ ộ ươ ể ế “Tôi th y t khi huy n, xã phát đ ng ch ng trình phát tri n kinh t , gia
ượ ỗ ợ ấ ư ề ả ấ ộ đình chúng tôi đ ế c h tr r t nhi u trong s n xu t nh , là cán b khuy n
ớ ữ ệ ố ố ể ộ nông gi i thi u nh ng cây, con gi ng t ế t, chuy n giao ti n b khoa h c k ọ ỹ
ờ ế ả ấ ậ ậ ớ thu t m i vào s n xu t nh th mà mô hình VAC nhà tôi cho thu nh p cao
ớ ướ ẳ ủ ả ố ơ ơ h n h n so v i tr c kia, gia đình tôi s ng cũng tho i mái h n, có c a ăn,
ủ ể c a đ ”.
ố ị ấ Hoàng Th Cúc, thôn Th ng Nh t
ấ Tr c ướ kia s n ả xu t nông nghi p t ệ ạ xã ch ủ y u ế là tr ng ồ i lúa, thu nh pậ
ườ ừ ồ ư ạ ị ươ c a ủ ng i dân ch ủ y u ế t tr ng lúa. Nh ng t ừ khi ti n ế hành t i đ a ph ng,
ế s n ả xu t ấ nông nghi p ệ đã có nhi u ề chuy n ể bi n, ng ườ dân đã ch ủ đ ngộ i
ế ậ ti p c n v i ớ ti n ế b ộ khoa h c ọ kĩ thu t, ậ đ a ư các gi ng ố cây tr ng ồ v t ậ nuôi có
ả giá tr ị kinh t ế cao vào s n xu t, ấ th c ự hi n ệ c ơ gi i ớ hóa nông nghi p ệ t o ạ đi uề
ki n ệ cho các thành ph n ầ kinh t ế đ u ầ t ư vào nông nghi p. ệ Đ n ế nay, vi cệ
ệ ị chuy n ể d ch c c u ơ ấ cây tr ng ồ ậ v t nuôi đã và đang đ ả c ượ th c ự hi n ệ hi u qu ,
82
ườ ở ộ ượ ậ ụ ng i nông dân ph n ấ kh i vì ồ đ ng ru ng đã đ c t n d ng t ố đa di n ệ tích, i
ả ệ ấ ả mang l i ạ hi u ệ qu kinh t ế cao, ngày càng xu t hi n nhi u ấ ề mô hình s n xu t
ể ả ồ m i, ớ có hi u ệ qu . Nhi u ề h ộ còn chuy n h n ẳ sang làm VAC, tr ng hoa cây
c nh.ả
ế ạ ượ ạ ẩ Bên c nh đó, công tác khuy n nông cũng đ ề ớ c đ y m nh, nhi u l p
ề ạ ượ ự ể ệ ườ đào t o ngh cho nông dân đã đ c tri n khai và th c hi n. Ng i dân
ượ ề ơ ả ể ừ ể ọ đ c tham gia h c các kĩ năng tay ngh c b n đ v a có th tham gia
ừ ệ ề ấ ệ ả s n xu t nông nghi p v a tham gia vào các ngành ngh phi nông nghi p
83
ệ ạ ậ khác t o công ăn vi c làm và tăng thu nh p.
ủ ộ ả ươ ể ế ế B ng 4.11:Tác đ ng c a ch ng trình phát tri n kinh t đ n thu
ườ ậ ủ nh p c a ng i dân
ộ
ộ
H Khá
H Trung bình
SL
ộ H nghèo SL
Đánh giá chung Tỷ
T lỷ ệ
SL
T lỷ ệ
T lỷ ệ
SL
ộ
N i dung
(ng
iườ
(ngườ
lệ
(%)
(ng
iườ
(%)
(%)
(Ng
i )ườ
)
i
(%)
15
68,18
13
56,52
6
40
34
54,67
Cao h nơ
ấ
2
9,09
3
13,04
5
33,33
10
16,67
ơ Th p h n Không nh ả
5
22,73
7
30,44
4
26,67
16
26,66
ưở
h
ng gì Ngu n: K t qu t ng h p t
ả ổ ợ ừ ế ồ ề ế phi u đi u tra
hộ
ứ ấ ộ ơ ườ ế Nghiên c u th y, h khá đánh giá cao h n là 15 ng i chi m 68,18%,
ơ ườ ế ả ưở ấ đánh giá th p h n là 2 ng i chi m 9,09%, đánh giá không nh h ng gì là
ườ ế ộ ơ ườ 5 ng i chi m 22,73%. H trung bình đánh giá cao h n là 13 ng ế i chi m
ấ ơ ườ ế 56,52%, đánh giá th p h n là 3 ng ả i chi m 13,04%, đánh giá không nh
ưở ườ ế ộ ơ h ng gì là 7 ng i chi m 33,44%. H nghèo đánh giá cao h n là 6 ng ườ i
ế ấ ơ ườ ế chi m 40%, đánh giá th p h n là 5 ng i chi m 33,33%, đánh giá không
ả ưở ườ ế ấ ạ nh h ng gì là 4 ng ơ i chi m 26,67%. Bên c nh đó thì đánh giá th p h n
ế ấ ộ ộ ề ẫ v n còn và nh t là h nghèo chi m 33,33%. Nhìn chung, trong 60 h đi u
ỷ ệ ộ ế ấ ấ ơ ơ tra thì t ề h đánh giá cao h n chi m nhi u nh t là 54,67%, th p h n là l
ả ưở ệ ề 16,67% và không nh h ng gì là 26,66% . Đi u này nói lên vi c cho h ộ
ể ể ố ế ệ ả ế ề ấ ộ dân vay v n đ phát tri n kinh t đã c i thi n kinh t cho r t nhi u h
ủ ự ậ ơ ể ấ Nguyên nhân c a s thu nh p th p h n đó là chính sách phát tri n
ế ẫ ủ ề ư ệ ẫ ả ớ ộ kinh t v n còn m i và các h không đ đi u ki n nh ng v n ph i tham
ắ ượ ề ặ ắ ọ ọ gia đóng góp ti n. M t khác, h không n m b t đ c các khoa h c k ỹ
84
ạ ậ ạ ế thu t nên không dám m nh d n làm các mô hình kinh t .
ế ộ ộ 4.1.2.5.2 Tác đ ng đ n văn hoá xã h i
ạ ộ Sau 3 năm th c ự hi n ệ đ i ổ m i, ớ các ho t đ ng văn ể hóa th thao đã có
ờ ố ự ầ nhi u ề chuy n ể bi n ế tích c c, góp ph n nâng cao đ i s ng văn hóa tinh th n ầ
ố cho nhân dân, các ho t ạ đ ng ộ văn ngh ệ l ề ễ ộ truy n th ng, h i các câu l c bạ ộ
ườ ấ thu hút ng i dân tham gia. C ơ s ở v t ậ ch t văn hóa: Nhà văn hóa, các khu
ể th thao đ ượ c i ả t o ạ nâng c p, ấ xây m i ớ t o ạ đi u ề ki n ệ cho ng c i ườ dân tham
ộ ố ạ gia sinh ho t văn hóa, văn ngh , ệ th ể thao,… M t s câu l c ạ b ộ m i ớ thành
ế ư ề ấ ậ ờ ố l p ậ và ban hành quy ch rõ ràng nh đánh c vua, đ u v t truy n th ng,
ọ ứ tr i gàọ , hát quan h ,…. đ ng ồ th i ờ đ c ượ t ổ ch c luy n ệ t p, ậ đi giao l u ư h cọ
ườ ặ ệ ễ ộ ỏ h i kinh nghi m ệ th ng xuyên và đ c bi t là trong các l h i đình làng
ư ữ trong xã và giao l u gi a các xã.
ộ ờ ố ự "Toàn dân đoàn k t ế xây d ng đ i s ng văn hóa" ậ Cu c ộ v n đ ng đã
ộ ả ộ ầ ể c ượ tri n khai đ sâu r ng đ n ế m i ọ cán b , đ ng viên và các t ng l p ớ nhân
ệ ế ị dân trên đ a bàn. Đ n cu i ố năm 2014, có 2432h ộ đ t ạ danh hi u gia đình văn
ế hóa chi m 87% t ng ổ s ố h ộ trong xã.
ạ ả ố Năm 2013 t ỷ l ệ ộ nghèo đ t 7,80% thì đã gi m xu ng h còn 5,70%
ờ ố ừ vào năm 2014. Đ i s ng nhân dân không ng ng đ ượ nâng cao, thu nh pậ c
ầ ườ ượ ư bình quân đ u ng ườ c a ủ ng i i dân cũng đ c tăng lên nh ng không đáng
kể.
Đánh giá
ủ ộ ả ươ ế B ng 4.12: Tác đ ng c a ch ộ ng trình đ n Văn hóa – xã h i
ộ
ộ
H kháộ
H trung bình
H nghèo
chung
SL
Tỷ
SL
Tỷ
ộ
N i dung
SL
T lỷ ệ
T lỷ ệ
SL
(ng
i ườ
lệ
(Ng
iườ
lệ
(ng
i)ườ
(%)
(%)
(ng
i)ườ
)
(%)
)
(%)
ố ơ T t h n
12
54,56
56,52
7
13
46,66
32
53,33
ấ
ơ X u h n
5
22,72
17,39
4
4
26,67
13
21,67
85
Không nh ả
5
22,72
6
26,09
4
26,67
15
25,00
ưở h
ng gì
ả ề ế ồ Ngu n: K t qu đi u tra
hộ
Nghiên c u cho th y,
ủ ứ ộ ươ ế ề ấ đánh giá v tác đ ng c a ch ng trình đ n văn
ộ ề ố ố ơ ế hóa xã h iộ đa s các h đ u đánh giá là t t h n chi m 53,33%. Trong 60 h ộ
ế ề ấ ả ơ ưở đi u tra thì ý ki n đánh giá x u h n là 21,67% và không nh h ng gì là
ứ ộ ư ậ ấ ươ ể ế 25%. M c đ đánh giá nh v y, cho th y ch ng trình phát tri n kinh t có
ộ ẫ ế ộ ọ ườ ế tác đ ng đ n văn hóa – xã h i v n còn cao. Do m i ng i quan tâm đ n phát
ể ế ạ ộ ủ ờ tri n kinh t mà th i gian tham gia vào các ho t đ ng c a làng, xã ít đi. Các
ạ ộ ả ấ ả ưở ộ ủ ế ho t đ ng kinh doanh s n xu t còn nh h ng đ n công tác xã h i c a xã.
ươ ả ả Bên c nh ạ đó, ch ng trình còn góp ph n ầ đ m b o an ninh chính tr , ị tr tậ
ự an toàn xã h i ộ trên đ a ị bàn. t
ế ườ ộ 4.2.5.3 Tác đ ng đ n môi tr ng
Tr
ướ ủ ươ ự ệ ể ế c khi th c hi n ch tr ng phát tri n kinh t , công tác v ệ
ườ ế ề ế ế ạ ầ ườ sinh môi tr ng còn nhi u h n ch , do h u h t các tuy n đ ng giao
ụ ạ ư ấ ố ượ ụ thông ph c v đi l i xu ng c p và ch a đ c bê tông hóa nên ng ườ i
ừ ứ ệ ễ ườ dân có thói quen v t rác b a bãi gây ô nhi m v sinh môi tr ng.
ừ ượ ề ề ươ ể ế ư Nh ng t khi đ c tuyên truy n v ch ng trình phát tri n kinh t và
ự ệ ớ ườ ứ ơ nông thôn m i đang th c hi n thì ng i dân đã có ý th c h n, ch ủ
ộ ữ ườ đ ng cùng nhau gi ệ gìn v sinh đ ng làng ngõ xóm.
ọ ự ạ ạ ướ H p ộ 5: H đã t giác thu gom, phân lo i rác t i gia đình tr c khi mang
đi
ể ừ ả ướ ể ươ ể “K t khi Đ ng, Nhà n c tri n khai ch ng trình phát tri n kinh t ế ộ h ,
ở ị ươ ệ ượ ả ễ ầ đ a ph ng chúng tôi đã c i thi n đ ạ c ph n nào tình tr ng ô nhi m môi
86
ườ ườ ừ ườ tr ng, ng ứ i dân không còn v t rác b a bãi ra đ ươ ng, ao, m ng máng,
ườ ư ướ ộ ữ đ ng ru ng nh tr c dây n a
ộ ầ ị Bà Tr n Th Tám, thôn N i Lăng
ả ậ ộ ườ Ban qu n lý các xóm ề đã tuyên truy n v n đ ng ng i dân tham gia
ệ ướ ổ ứ ọ ả ạ c i t o, v sinh ươ m ng thoát n c, t ch c phát quang, quét d n đ ườ ng
ệ ạ ạ ơ ồ ố làng ngõ xóm, n o vét, kh i thông c ng rãnh, v sinh chu ng tr i chăn nuôi,
ầ ị ế ừ ự ế ộ ồ ờ góp ph n tránh d ch b nh ệ x y ả ra. Đ ng th i, tr c ti p đ n t ng h dân đ ể
ổ ế ọ ườ ệ ỉ ướ h ng ẫ d n, ph bi n, giúp m i ng ệ i trong vi c đăng ký vi c ch nh trang
ườ ộ nhà , ở công trình v ệ sinh, t ng bao, phát đ ng toàn dân tham gia b o ả vệ
ườ ượ ứ ể ồ các tuy n ế đ ng đã đ c c ng hóa, nhà văn hoá, khu th thao và tr ng cây
ở ư ườ xanh khu trung tâm văn hóa cũng nh các tuy n ế đ ng chính.
Đánh giá
ủ ộ ả ươ ườ B ng 4.13: Tác đ ng c a ch ế ng trình đ n môi tr ng
ộ
ộ
ộ
H khá
H trung bình
H nghèo
chung
SL
SL
SL
Tỷ
ộ
N i dung
T lỷ ệ
T lỷ ệ
SL
T lỷ ệ
(ng
iườ
(ng
iườ
(ng
iườ
lệ
(%)
(%)
(ng
i)ườ
(%)
)
)
(%)
)
ễ
ả
Gi m ô nhi m
15
68,18
15
65,21
8
63,33
38
53,33
Tăng ô nhi mễ
4
18,18
3
13,05
3
16,67
10
20
Không nh ả
3
13,64
5
21,74
4
26,67
12
20,00
ưở
h
ng gì Ngu n: K t qu đi u tra
ả ề ế ồ
hộ
ủ ề ộ ươ ứ Nghiên c u cho th y, ấ đánh giá v tác đ ng c a ch ế ng trình đ n
ộ ề ễ ả ố ườ môi tr ngườ đa s các h đ u đánh giá là gi m ô nhi m môi tr ng. Trong 60
87
ế ễ ế ả ả ộ ề h đi u tra thì ý ki n đánh giá gi m ô nhi m chi m 63,33% và không nh
ư ậ ứ ấ ộ ươ ưở h ng gì là 20%. M c đ đánh giá nh v y, cho th y ch ng trình phát
ể ế ế ộ ườ ư ề ướ tri n kinh t có tác đ ng đ n môi tr ng nh ng theo chi u h ự ng tích c c.
ườ ế ỉ ỷ ệ ỏ ễ Tăng ô nhi m môi tr ng ch chi m t nh 16,67%. l
ớ ế ụ ỉ ạ ậ ộ . ờ Trong th i gian t i, xã ch đ o các xóm ti p t c v n đ ng ng ườ i
ở ộ ử ự ấ ả ạ dân tham gia xây d ng các khu thu gom, x lý ch t th i, m r ng các lo i
ổ ả ở ứ ử ệ hình t ch c thu gom, x lý rác th i ề các khu công nghi p, làng ngh ,
ờ ế ụ ự ệ ệ ồ ươ ử ụ ể nhà v sinh đ ng th i ti p t c th c hi n ch ng trình s d ng b biogas
ể ử ấ ả ạ ạ ẩ đ x lý ch t th i trong chăn nuôi, quy ho ch khu nghĩa trang đ t chu n
ạ ủ ờ ố ả ả ằ ườ ư nh m đ m b o đ i s ng sinh ho t c a chính ng i dân cũng nh góp
88
ự ả ầ ườ ẹ ph n xây d ng c nh quan môi tr ạ ng xanh, s ch, đ p.
ế ố ả ưở ủ ế ổ ứ 4.2 Các y u t nh h ng đ n vai trò c a các t ể ế ch c đoàn th đ n
ế ộ ủ ị ươ phát tri nể kinh t h c a đ a ph ng.
ể ề ổ ứ 4.2.1 V phía đoàn th và t ộ ch c xã h i
ụ ữ ệ ộ ộ ỹ ề Trình đ chuyên môn, k năng nghi p v là m t trong nh ng đi u
ủ ừ ơ ả ế ị ự ệ ộ ổ ứ ộ ki n c b n quy t đ nh năng l c h i viên c a t ng t ch c xã h i, đoàn
ụ ố ữ ệ ể ộ ộ ỹ th . Nh ng h i viên có trình đ chuyên môn, k năng nghi p v t t bi ế t
ự ễ ẽ ạ ộ ữ ự ộ ệ ậ ụ v n d ng vào ho t đ ng th c ti n s là nh ng cán b có năng l c làm vi c
ư ệ ả ổ ứ ể ể ệ ạ ộ ạ đ t hi u qu cao, đ a các t ch c xã h i, đoàn th phát tri n, t o vi c làm,
ể ộ ậ ườ ộ ạ t o thu nh p cho đoàn th , h i viên, ng i lao đ ng.
ủ ủ ể ặ ổ ứ ể ộ ộ Đ c đi m c a h i viên c a các t ủ ế ch c xã h i, đoàn th ch y u
ấ ừ ữ ườ ấ ạ ị ả ộ ươ xu t phát t nông dân là nh ng ng i lao đ ng s n xu t t i đ a ph ng,
ạ ộ ộ ở ị ươ ậ ộ tham gia các ho t đ ng xã h i đ a ph ng. Chính vì v y mà trình đ đào
ệ ề ộ ộ ỹ ạ ụ ấ ạ t o,chuyên môn k năng nghi p v th p Trình đ cán b còn nhi u h n
ạ ộ ả ấ ệ ệ ế ế ự ch . .... Các ho t đ ng đó tuy có hi u qu r t rõ r t, thi ố ớ t th c đ i v i
ớ ỉ ở ộ ẫ ạ ộ ủ ẹ ạ ư nông dân, nh ng m i ch ph m vi h p. Các ho t đ ng c a H i v n b ị
ủ ộ ữ ế ệ ề ế ầ ế ạ h n ch do thi u tính ch đ ng và nh ng đi u ki n c n thi ấ t, nh t là v ề
kinh phí.
ự ủ ộ ấ ậ ộ ộ ề ạ Năng l c c a đ i ngũ cán b H i còn nhi u b t c p, h n ch c v ế ả ề
ậ ấ ầ ộ ộ ỹ trình đ chuyên môn và k năng v n đ ng qu n chúng, nh t là ở ơ ở c s
ướ ự ễ ầ ủ ệ ể ớ tr c yêu c u c a th c ti n phát tri n nông nghi p trong tình hình m i, cán
89
ế ậ ế ề ạ ộ ơ ở b c s còn nhi u h n ch , thi u t n tâm
ộ ơ ở ự ạ ả B ng 4.14: Th c tr ng cán b c s năm 2014
ố ượ ơ ấ STT ỉ Ch tiêu ĐVT S l ng C c u (%)
ứ ở ố S công ch c xã Ngườ 1 22 100 i
2
Tu iổ Tu iổ Tu iổ
ộ
3 22 4 12 6 22 100 18,18 54,55 27,27 100 ộ ổ Phân theo đ tu i ướ D i 40 ế ừ T 41 đ n 50 ế ừ T 51 đ n 60 Phân theo trình đ văn hoá
ọ
ổ
Trung h c ph thông
Ngườ 10 45,45
ọ ơ ở
Trung h c c s
ộ
Phân theo trình đ chuyên môn
i Ngườ 12 54,55 i
4 22 100
ạ ọ Đ i h c
Ngườ 1 4,55
Cao đ ngẳ
i Ngườ 0 0
Trung c pấ
i Ngườ 2 18,18
ơ ấ S c p
i Ngườ 7 31,82
ư
ạ
Ch a qua đào t o
ậ
ộ
Phân theo trình đ lý lu n chính
i Ngườ 12 54,55 i
trị
5 22 100
Cao c pấ
Ngườ 1 4,55
Trung c pấ
ư
ạ
Ch a qua đào t o
i Ngườ 9 40,90
90
12 i Ngườ 54,55
i
ồ ố Ngu n: Phòng th ng kê UBND xã Th ủ
Sỹ
ộ ọ ế ừ ả ấ ộ T b ng trên ta th y 54,55 % cán b có trình đ h c h t trung h c c ọ ơ
ộ ư ạ ố ở ấ s (c p 2), cũng trong s đó 54,55% cán b ch a qua đào t o. Có 1 cán b ộ
ộ ạ ọ ộ ơ ở ủ ữ ề ệ ữ có trình đ đ i h c. Đây đ u là nh ng ch nhi m, cán b c s , là nh ng
ườ ự ế ế ể ườ ự ạ ng i tr c ti p tri n khai chính sách đ n ng i dân. Chính vì s h n ch ế
ổ ế ệ ế ộ ộ ề v chuyên môn, trình đ nên vi c ph bi n chính sách đ n các h dân còn
ế ề ề ườ ạ nhi u h n ch . ả ế Nhi u khi các văn b n, chính sách đ n ng ư i dân ch a
ờ ị ư k p th i, ch a chính xác.
ề ị ộ ộ ề ả ươ 4.2.2 V phía Đ ng b xã, chi b thôn, chính quy n đ a ph ng
ộ ố ấ ỷ ả ề ộ ở ươ M t s c p u Đ ng, chính quy n, b , ban, ngành Trung ng và
ươ ư ầ ủ ề ứ ứ ệ ậ ị ị đ a ph ng nh n th c ch a đ y đ v vai trò, v trí, ch c năng, nhi m v ụ
ư ạ ậ ợ ệ ề ộ ạ ộ ầ ộ ủ c a H i, ch a t o đi u ki n thu n l i cho H i ho t đ ng, đã góp ph n làm
ế ự ủ ộ ạ ủ ộ ộ ộ ạ h n ch s ch đ ng, sáng t o c a đ i ngũ cán b và h i viên.
ể ả ỉ ạ ư ệ ề ộ ấ Chi b tham gia ch a nhi u trong vi c ch đ o phát tri n s n xu t,
ữ ậ ự ủ ể ấ ậ ị gi gìn an ninh tr t t , ch p hành quy đ nh c a pháp lu t và phát tri n văn
hoá, giáo d c.ụ
ư ự ủ ự ộ ả S tham gia c a các cán b đ ng viên còn ch a tích c c.
ề ị ươ ự ư ụ ệ ệ Chính quy n đ a ph ế ng ch a th c hi n h t nhi m v và vai trò
ề ệ ậ ộ ườ ệ ủ c a mình trong vi c v n đ ng và tuyên truy n ng i dân trong vi c phát
ể tri n kinh t ế .
ộ ỏ ầ ư ề ể ả ộ Đ là m t cán b gi i c n ph i yêu ngành, yêu ngh , cũng nh yêu quê
ọ ả ắ ả ớ ươ h ng, làng xóm, g n bó v i xã viên và nhân dân. H ph i thông c m, chia s ẻ
ữ ộ ườ ầ ươ ộ ủ nh ng khó khăn c a h i viên và ng i lao đ ng. có tinh th n t ng thân
91
ổ ứ ể ơ ọ ộ ườ ươ t ấ ng ái, nh t là các t ch c xã h i, đoàn th là n i m i ng ể i có th vay
ế ợ ạ ể ả ấ ỏ ọ ổ ố v n, h c h i, trao đ i cùng nhau k t h p l ả i đ s n xu t kinh doanh, c i
ệ thi n kinh t ế ộ h .
ứ ủ ậ ườ ề ể ế 4.2.3 Nh n th c c a ng i dân v phát tri n kinh t
ứ ủ ậ ườ * Nh n th c c a ng i dân
ả ề ế ậ ấ ộ ứ ủ g K t qu đi u tra cho th y trình đ , nh n th c c a n iườ dân ch aư
92
ề ứ ạ ậ ế ồ đ ng đ u, m t s ộ ố ng iườ dân trình đ cộ òn th pấ , nh n th c còn h n ch
ơ ả ủ ộ ủ ỹ ả B ng 4.15: Thông tin c b n c a h dân xã Th S
ổ BQ 48
STT 1 2
ẩ ộ
3 4 ỉ Ch tiêu ủ ộ Tu i BQ c a h ộ Trình đ văn hóa C p 1ấ C p 2ấ C p 3ấ Khác ố S nhân kh u/ h ộ ộ ố S lao đ ng/ h 21,67 41,67 30 6,66 5 4
ĐVT Tu iổ % % % % % % % ổ ế ề ồ ợ Ngu n: T ng h p phi u đi u tra, 2014
ế ấ ộ ế ủ ộ ộ ả ỏ Theo k t qu ph ng v n 60 h cho bi t, trình đ văn hóa c a h dân có
ộ ọ ế ấ ế ề ấ ấ ấ trình đ h c h t c p 1 là 21,67%, c p 2 là chi m nhi u nh t 41,67%, c p 3
ể ả ọ ơ ố ưở ế là 30%, s ít h c cao h n (chi m 6,66%), vì th nó cũng nh h ế ng đ n
ạ ộ ủ ứ ậ ộ ổ ứ nh n th c và tham gia ho t đ ng vào các hoat đ ng c a xã, t ộ ch c xã h i,
đoàn th .ể
ọ ỹ ệ ứ ụ ế ấ ả ả ậ ộ Vi c ng d ng ti n b khoa h c k thu t vào s n su t, kh năng áp
ậ ở ộ ố ộ ế ọ ộ ỹ ở ứ ụ d ng ti n b khoa h c k thu t m t s h nông dân con m c trung
ủ ộ ầ ự ọ ự ế ấ ả bình. B n thân các ch h có nhu c u t ỏ h c h i th c t r t cao, các đoàn
ể ổ ứ ề ệ ộ ế ộ ố ơ ở ộ th và t ch c xã h i không có đi u ki n kinh t , m t s c s H i năng
ộ ộ ổ ứ ườ ự ậ l c v n đ ng cán b kém nên không t ch c cho ng ọ i dân tham quan h c
ề ệ ớ ư ộ ậ t p kinh nghi m. Qua đi u tra có t i 60% h ch a đi thăm quan mô hình
ế ở ạ kinh t nào trong vòng 3 năm tr l i đây.
ồ ự ả ộ ấ ủ * Ngu n l c s n xu t c a các h nông dân
ế ấ ứ ế ạ ả ố ỹ ưở ớ H n ch đ t đai, v n và ki n th c k năng nh h ng t ệ i vi c áp
ữ ề ệ ấ ả ọ ộ ụ d ng khoa h c công ngh trong s n xu t, đi u này là m t trong nh ng lý
ậ ề ố ộ ỹ ế ượ ộ ề ụ do các ti n b k thu t v gi ng ít đ c áp d ng trong các h đi u tra.
ủ ỹ ấ ấ ả Đ t đai: hàng năm trung bình xã Th S m t kho ng 10 ấ ha đ t nông
93
ậ ấ ề ả ệ ị ự ồ ế ệ ườ nghi p b thu h i cho các d án vì v y v n đ gi i quy t vi c làm cho ng i lao
ả ề ơ ở ậ ấ ạ ầ ự ự ố ộ đ ng, s gia tăng dân s và s quá t i v c s v t ch t h t ng, nhi u v n đ ề ấ ề
ứ ặ ộ ệ ả ặ ằ xã h i dân sinh b c xúc, đ c bi ứ t là s c ép gi i phòng m t b ng.
ệ ầ ư ư ồ ộ Y u t ế ố ế ố ố Thi u v n nên vi c đ u t ch a đ ng b và ch a h v n: ư ướ ng
ữ ị ế ề ộ ớ t ả i nh ng nông s n có giá tr kinh t cao, nhi u h nông dân đã kinh doanh theo
ấ ủ ế ụ ấ ộ ắ ki u ể "l y ng n nuôi dài", ch y u là kinh doanh và cũng r t ph thu c vào tình
ị ườ ộ ố ườ ế ầ ố hình th tr ng đ u ra nói chung. V n thi u nên trong m t s tr ợ ng h p,
ườ ầ ớ ơ ng i dân mua đ u vào v i giá cao h n.
ả ướ ủ 4.2.4 Chính sách c a Đ ng và nhà n c
ủ ị ướ ủ ươ ư Chính sách c a Nhà N c và c a đ a ph ề ấ ng nh chính sách v đ t
ụ ế ể ế đai, chính sách tín d ng, chính sách thu , chính sách phát tri n kinh t xã
ế ộ ả ế ế ơ ở ế ấ ơ ộ ộ h i, c ch liên k t h s n xu t và các c s ch bi n… là m t trong
ế ố ữ ấ ạ ệ ể ọ ế nh ng y u t ề quan tr ng nh t t o đi u ki n phát tri n kinh t .
ấ * Chính sách đ t đai:
ủ ươ ờ ộ Trong th i gian qua xã đang có ch tr ể ng trong công cu c phát tri n
ế ể ẫ ậ ơ kinh t ạ ộ nên công tác tri n khai các ho t đ ng v n còn h i ch m. Vi c t ệ ổ
ứ ự ệ ế ề ề ặ ch c th c hi n tiêu chí có liên quan đ n ngành ngh còn g p nhi u khó
ư ệ ị ướ ấ ủ ộ ạ ớ khăn nh vi c đ nh h ợ ng xem đ t c a h phù h p v i lo i hình kinh doanh
ệ ấ nào, di n tích đ t,…
* Chính sách tín d ng:ụ
ủ ươ ủ ỹ ử ụ ả ấ ủ ệ ậ ộ Ch tr ng c a xã Th S là v n đ ng s d ng hi u qu đ t nông
ơ ấ ệ ệ ể ắ ả ồ nghi p chuy n c c u cây tr ng sang cây ng n ngày, có hi u qu kinh t ế
ể ả ứ ệ ấ ả ồ cao. Phát tri n s n xu t nông nghi p sang tr ng cây c nh cung ng cho khu
ế ố ố ữ ậ ộ ị đô th tăng thu nh p cho nông dân. M t trong nh ng y u t ể v n đ các h ộ
ầ ư ớ ả ầ ố ấ nông dân s n xu t kinh doanh đ u t l n đó là nhu c u v n, t rong khi đó
ể ầ ư ủ ủ ể ậ ố ồ ộ ngu n v n tích lũy c a các h không đ vì v y đ có th đ u t ể phát tri n
94
ấ ầ ủ ế ồ ố ổ ứ ụ ề ả s n xu t c n đ n ngu n v n c a các t ch c tín d ng. Trong nhi u năm
ỗ ợ ề ố ấ ủ ệ ả qua, các chính sách h tr v v n cho s n xu t c a nông nghi p thông qua
ộ ố ự ủ ủ ượ ể m t s d án c a Chính ph , Ngân hàng đã đ ấ ư ớ c tri n khai v i lãi su t u
ủ ụ ừ ả ơ ố ướ ụ ộ đãi, đ n gi n hóa th t c vay v n, t ng b ữ ắ c giúp h kh c ph c nh ng
ể ả ề ố ế ị ể ấ ố ư quy t đ nh s : 579/QĐTTg khó khăn v v n đ phát tri n s n xu t nh về
ỗ ợ ệ ả ạ ấ ố ớ vi c h tr lãi su t đ i v i các kho n vay t ộ i ngân hàng chính sách xã h i,
ố ỗ ợ ế ị quy t đ nh s : 497/QĐTTg ấ ố ề ệ v vi c h tr lãi xu t v n vay mua máy móc
ụ ụ ả ậ ư ệ ấ thi ế ị ậ ư t b v t t ph c v s n xu t nông nghi p và v t t ự xây d ng nhà ở ở
ố ị ị nông thôn, ngh đ nh s 41/2010/NĐCP ủ ề c a ủ Chính ph v chính sách tín
ụ ụ ố ớ ể ệ ụ d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn. Tuy nhiên đ i v i vi c h ệ ỗ
ấ ầ ủ ụ ế ế ầ ợ ậ tr lãi su t h u h t là không ti p c n vì yêu c u th t c trong thành toán
ể ậ ượ ớ ố ấ r t khó khăn vì v y không tri n khai đ ư c. Nh ng cho t i nay trong s đó
ộ ế ậ ể ế ầ ư ở ộ ả ả ố có kho ng 17% h ti p c n vay v n đ ti n hành đ u t ấ m r ng s n xu t
ư ấ ồ ớ ớ v i các ngu n vay u đãi v i lãi xu t 0,65% trên tháng.
ơ ở ạ ầ ể ậ ọ ỹ * Chính sách khoa h c k thu t, phát tri n c s h t ng nông thôn
ộ ố và m t s chính sách khác:
ấ ả ấ ị ộ ớ ự ể T t c chính sách này có tác đ ng nh t đ nh t i s phát tri n kinh t ế
ủ ị ươ ề ờ ộ ủ ộ c a h nông dân c a đ a ph ng, nh các chính sách này mà nhi u h dân
ở ượ ả ế ậ ệ ậ ớ ọ ớ ỹ nông thôn đ ể c c i thi n, ti p c n v i các khoa h c k thu t m i, ki m
ệ ế ệ ả ả ấ ị ượ soát d ch b nh. K t qu kh o sát cho th y, hi n nay chính sách đ ề c nhi u
ị ế ế ề ấ ấ ộ h nông dân trên đ a bàn bi t đ n nhi u nh t đó là chính sách đ t đai, chính
ế ậ ọ ờ ỹ sách thu , chính sách khoa h c k thu t. Trong các năm qua nh các chính
ơ ộ ự ậ ấ ậ ộ ỹ sách này các h nông dân có c h i tham d t p hu n k thu t, tham quan
ở ươ ượ ễ ế ạ các mô hình ị các đ a ph ng khác, đ c mi n thu còn l i chính sách
ộ ư ư ế ầ ặ khác h u nh các h ch a nghe đ n ho c không đ ượ ưở c h ng l ợ ừ i t nó.
95
ế ố 4.2.5 Các y u t khác
ươ Ch ng trình ể phát tri n kinh t ế ộ là m t ộ nhi m ệ v l n, ụ ớ có nhi uề h
ệ ừ ấ ấ v n đ ề m i ớ đ i v i ố ớ m t ộ xã có truy n ề th ng ố ả s n xu t nông nghi p t lâu,
ệ ạ ự ệ ổ ứ trong khi th i ờ gian th c hi n l ề i không nhi u nên vi c t ể ch c tri n khai
ự th c hi n ư ệ ch a th c ự s ch ự ủ đ ng.ộ
ệ ị S n ả xu t ấ nông nghi p v n ẫ chi m ế t ỷ tr ng ọ l n, ớ các d ch ụ v khác
ượ ể ch a ư đ c phát tri n.
ậ ủ ườ Thu nh p c a ng ư i dân còn ch a cao so v i ớ m c ứ bình quân chung
ỉ ề ệ ả ồ c a ủ toàn t nh, ch a ư đ ng đ u, còn có kho ng cách chênh l ch l n ớ v thuề
ạ nh p ậ (t ỷ l ệ ộ nghèo năm 2014 là 8,70%), đây cũng là h n ch r t l n ế ấ ớ cho h
ườ ổ ứ vi c ệ tăng c ng vai trò c a ủ các t ể ch c đoàn th .
ọ Khó khăn trong kêu g i, thu hút doanh nghi p ệ v ề đ u ầ t ư kinh doanh,
ẩ ườ ẫ đ a ư s n ả ph m ra th ị tr ng. Do khu v c ự nông thôn còn kém h p ấ d n, kh ả
ủ năng thu h i v n ồ ố ch m ậ l i ạ mang tính r i ro cao,...
ứ ế ế ọ Vi c ệ ti p ế thu các ki n th c ti n b ộ khoa h c k ỹ thu t ậ vào s nả
ư xu t ấ còn ch m, ậ ch a đúng lúc, đúng cách.
ệ ố ề ế ạ H th ng thông tin ạ liên l c còn nhi u h n ch , công ể tác tri n khai
ươ ồ thông tin qua m ng ạ Internet t i ạ đ a ị ph ng ch a ư tri n ể khai đ ng b ; ộ công
ả ườ tác xây d ng ự các website v ề thông tin s n ph m ẩ th ị tr ng ị c a ủ đ a ph ươ ng
ch a đ ư ượ quan tâm đúng m cứ đòi h i ỏ nhu c u ầ v ề v n r t ố ấ l n ớ m c ặ dù có c
ướ ả ố s ự đ u t ầ ư h ỗ tr ợ ủ Nhà n c a c song kh năng ố v ề v n đ i ng ứ c a ủ đ aị
ươ ạ ph ng và s c ứ đóng góp c a ủ nhân dân còn h n ch ế do kinh t ế ủ đ aị c a
ươ ph ng r t ấ khó khăn.
ố ầ ữ ậ Vì v y, đ đ t đ ể ạ ượ nh ng k t c ế qu ả mong mu n c n ph i ả có m tộ
ứ k ế ho ch ạ ụ ể c th mang tính lâu dài, đòi h i ỏ các t ổ ch c, đoàn th ể trong xã
ườ tích c c ự làm t t ố công tác tuyên truy n ề v n ậ đ ng ộ đ ể m i ỗ ng i dân, thì m iớ
96
ủ phát huy đ ượ ự ỗ tr ợ c a Nhà c s h n cướ .
ộ ố ả ủ ằ ổ ứ 4.3 M t s gi i pháp nh m nâng cao vai trò c a các t ộ ch c xã h i,
ể ể ủ ỹ đoàn th trong phát tri n kinh t ế ộ ạ h t i xã Th S
ả ườ ậ ộ ề 4.3.1 Gi i pháp tăng c ng công tác tuyên truy n, v n đ ng
ự ượ ộ Các đoàn viên, h i viên và nông dân là l c l ộ ng lao đ ng, l c l ự ượ ng
ấ ướ ự ự ệ ấ ầ ọ ấ qu n chúng r t quan tr ng trong s nghi p xây d ng đ t n c, nh t là trong
th iờ
ư ệ ư ệ ệ ạ ự kì công nghi p hoá hi n đ i hoá nh hi n nay, nh ng đây cũng là l c
ượ ươ ế ả ấ ọ l ễ ị ổ ng d b t n th ấ ng nh t do h thi u thông tin trong quá trình s n xu t
ể ế ể ế ạ ế ả ố ướ kinh doanh. Đ ti n hành phát tri n kinh t đ t k t qu t t, tr ả c tiên ph i
ứ ự ệ ệ ề ề ồ ộ ớ th c hi n đ ng b các bi n pháp tuyên truy n v i nhi u hình th c phong
ư ươ ệ ạ phú nh thông qua các ph ề ng ti n thông tin đ i chúng (phát thanh, truy n
ờ ơ ứ ư ự ặ hình,...) phát hành các t r i, ho c các hình th c khác nh xây d ng thành
ạ ạ ộ ượ ự ố ấ ậ các n i dung sinh ho t,… t o đ ứ ủ c s th ng nh t cao trong nh n th c c a
ộ ả ủ ươ ề ọ ườ ố ủ ả m i cán b , đ ng viên và nhân dân v các ch tr ng đ ng l i c a đ ng,
ậ ủ ướ ề ị ậ chính sách pháp lu t c a nhà n c và nâng cao nh n th c c a ứ ủ h ọ v v trí,
ủ ầ ươ ệ ộ vai trò, n i dung, yêu c u c a ch ng trình ụ ủ và nhi m v c a mình trong
ể phát tri n kinh t ế ộ h .
ươ ể ế ở Ch ng trình phát tri n kinh t ộ xã h i toàn di n ệ ế nông thôn ti n
ệ ệ ệ ạ ớ hành cùng v i quá trình Công nghi p hóa hi n đ i hóa nông nghi p, nông
ấ ộ ự ủ ị thôn, do nhân dân trên đ a bàn làm ch , phát huy cao nh t n i l c, các
ồ ự ợ ủ ướ ngu n l c xã h i v i s ộ ớ ự h ỗ tr c a Nhà n c thì m i ớ thành công, b nề
ự ế ệ ữ v ng. Th c t cho th y, ấ thôn nào ngay t ừ ầ đã t đ u ổ ứ ố ch c t ổ ế t vi c ph bi n,
ườ ứ ể ấ ậ ạ ố quán tri t ệ đ m i ể ọ ng i hi u đúng, th ng nh t nh n th c, t o đ ượ sự c
ể ề ế ệ ậ ồ đ ng thu n thì công vi c tri n khai thu n l ạ ế ậ ợ có nhi u sáng ki n, đ t k t i,
ả ố ệ ệ ẽ ủ qu t t; thôn nào quán tri t không ự đ y ầ đ , khi th c hi n s có v ướ m cắ ng
97
ạ ả l ả i ph i gi i thích, quán tri ệ ạ t l i.
ụ ề Công tác tuyên truy n, giáo d c chính tr t ị ư ưở t ộ ộ ng cho cán b h i
ấ ầ ế ữ ầ ố viên là r t c n thi t. Các t ổ ch c ứ đoàn th ể là c u n i gi a chính quy n ề đ aị
ươ ườ ơ ậ ả ợ ộ ph ớ ng v i ng i dân, là n i t p h p đông đ o các đoàn viên h i viên và
ườ ổ ạ ộ ứ ng i dân tham gia nên đ ể các t ch c ho t đ ng ngày càng v ng ữ m nhạ
ườ ộ ộ ầ ơ h n thì c n tăng c ụ ng giáo d c chính tr t ị ư ưở t ng cho cán b h i viên.
ả ự ể ổ ứ ữ ạ 4.3.2 Gi i pháp xây d ng các đoàn th và t ch c v ng m nh
ờ ỳ ổ ướ ố ổ ứ ự ủ ch c và đào ớ B c vào th i k đ i m i, công tác xây d ng c ng c t
t o ạ
ụ ệ ấ ộ ọ ế ố ộ đ i ngũ cán b là nhi m v then ch t có ý nghĩa quan tr ng nh t, quy t
ớ ườ ị đ nh t i công tác và phong trào n g iườ dân. Tăng c ng vai trò c a ủ các tổ
ể ướ ế ch c ứ đoàn th trong ể phát tri n kinh t ế tr ả ắ c h t ph i g n v i l ớ ợ ích c aủ i
ườ ổ ứ ự ệ ả ng i dân và các t ể ch c đoàn th , th c hi n ế ệ m t ộ cách có hi u qu . Ti p
ươ ế ậ ạ ộ ứ ợ ớ ộ ụ ổ t c đ i m i n i dung, ph ể ng th c ho t đ ng, đoàn k t, t p h p phát tri n
ấ ượ ề ợ ệ ả ộ và nâng cao ch t l ng h i viên, chăm lo b o v quy n l ủ i chính đáng c a
ườ ủ ể ố ng i dân, phát huy vai trò trung tâm, nòng c t phong trào c a đoàn th và
ủ ể ể ộ ộ ế ẩ ạ ổ ứ t ch c xã h i, là ch th công cu c phát tri n kinh t ể , đ y m nh chuy n
ế ệ ố ự ả ấ ơ ấ ị d ch c c u kinh t , th c hi n t t phong trào nông dân thi đua s n xu t kinh
ỏ ự ể ổ ứ ộ ữ ệ ạ doanh gi i, xây d ng đoàn th và t ch c xã h i v ng m nh toàn di n, tích
ữ ự ề ả ạ ạ ự c c tham gia xây d ng Đ ng, chính quy n trong s ch, v ng m nh, góp
ủ ỹ ở ự ẹ ầ ph n xây d ng xã Th S tr thành giàu đ p, văn minh.
ộ ộ ộ ủ ỏ ả Trong công tác đó, đòi h i ph i có m t đ i ngũ cán b c a các đoàn
ể ổ ự ự ứ ả ộ th , t ộ ch c xã h i, các h i ph i th c s có ế ậ tâm huy t, t n tu v i ỵ ớ nhân
ứ ổ ế ị dân, bi t ế hy sinh cho nhân dân, có ki n th c t ng h p ợ v ề chính tr , kinh t ế ,
ờ ế ế ợ ổ ứ ồ văn hoá đ ng th i bi t k t h p v i s c ớ ứ m nh ạ c a ủ các t ch c đoàn th ể
ậ ộ ổ ứ ầ trong v n đ ng qu n chúng. Có th ể nói, các t ch c đoàn th ể ở đ a ị ph ngươ
98
ậ ổ ư ệ ố ộ ặ (nh M t tr n t qu c, H i Liên hi p ph n , ộ ự ụ ữ H i ộ nông dân, H i c u
ế ấ ộ chi n binh, đoàn thanh niên C ng s n ả H ồ Chí Minh,...) có vai trò r t quan
ấ ọ ả ổ ự ứ ệ tr ng, giúp cho các c p y ủ Đ ng, chính quy n ề v ề t ậ ch c th c hi n, v n
ự ự ầ ể ế ộ đ ng qu n chúng nhân dân tích c c, t nguy n ệ tham gia phát tri n kinh t .
ủ ế ủ ụ ệ ộ N i dung ch y u c a nhi m v này là:
ổ ươ ạ ộ ứ ọ ớ ộ Đ i m i n i dung ph ng th c ho t đ ng mà tr ng tâm là h ướ ng
ườ ạ ộ ở ổ ộ ạ ả ề ơ ở v c s , tăng c ng các ho t đ ng chi, t ệ h i đ t hi u qu cao.
ơ ở ữ ủ ự ạ ố ướ ạ C ng c xây d ng c s v ng m nh theo h ng đa d ng hóa các
ạ ổ ộ ế ầ ị ươ lo i hình chi, t h i theo tinh th n Ngh quy t Trung ng 3 (khóa IV).
ệ ế ạ ộ ủ ủ ự ề ả ạ Th c hi n k ho ch đào t o công tác cán b c a các y Đ ng v đáp
ứ ụ ớ ữ ụ ệ ệ ầ ấ ộ ọ ng yêu c u, nhi m v m i là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng c p bách.
ấ ượ ủ ộ ạ ộ ẩ ộ Nâng cao ch t l ng ho t đ ng c a đ i ngũ cán b , tiêu chu n hóa
ự ế ạ ộ ộ ạ cán b chuyên trách, có k ho ch xây d ng đào t o cán b .
ố ợ ồ ưỡ ớ ệ ổ ứ Ph i h p v i Trung tâm b i d ị ủ ng chính tr c a Huy n t ch c các
ộ ơ ở ụ ự ứ ệ ấ ạ ớ ậ l p t p hu n ch c năng nghi p v cho cán b c s . Xây d ng đào t o
ấ ạ ứ ộ ẻ ứ ẩ ồ ỏ ệ ngu n cán b tr có s c kh e, có ph m ch t đ o đ c, có nhi t tình và trách
ứ ổ ự ế ệ ứ ự ệ ậ nhi m cao có năng l c và ki n th c t ộ ch c th c hi n công tác v n đ ng
ườ ượ ườ ệ ng i dân, đ c ng i dân tín nhi m.
ườ ố ổ ủ ớ ị ứ ợ ộ Tăng c ng c ng c t ch c các chi h i cho phù h p v i đ a bàn
ộ ả ư ắ ớ ổ ộ ắ ớ ổ ả dân c g n v i chi b Đ ng, t h i g n v i t Đ ng và theo xóm, ngõ đ ể
ạ ộ ủ ệ ệ ạ ổ ộ ự ự ả ơ ị ti n vi c sinh ho t, ho t đ ng c a chi, t h i ph i th c s là đ n v hành
ổ ứ ự ệ ắ ợ ươ ủ ổ ộ d ng t ch c th c hi n th ng l i các ch ng trình công tác c a t ứ ch c
ể ổ ạ ả ớ ộ ấ ượ ả đoàn th . Đ i m i n i dung sinh ho t đ m b o ch t l ả ệ ng, hi u qu .
ộ ệ ự ệ ệ ỹ ở ự Th c hi n nghiêm túc vi c thu n p l phí, xây d ng qu 100%
ộ ơ ở ử ụ ỹ ả ơ ở ả ồ ả các c s và các chi h i c s ; qu n lý và s d ng ngu n qu đ m b o
99
ệ ắ ả nguyên t c tài chính và có hi u qu .
ự ể ế ệ ơ Tham gia xây d ng c ch , chính sách phát tri n nông nghi p, nông
ủ ộ ủ ươ ự ư ề ấ thôn: Ch đ ng tham m u, đ xu t, tham gia xây d ng ch tr ơ ế ng, c ch ,
ệ ế ươ chính sách liên quan đ n nông nghi p, nông dân, nông thôn; các ch ng trình,
ể ế ộ ở ự ề đ án phát tri n kinh t , văn hóa xã h i nông thôn, xây d ng nông thôn
m i.ớ
ườ ệ ớ ở ộ ệ ạ ố ỉ Tăng c ự ng m r ng m i quan h v i các huy n, t nh b n; tích c c
ổ ọ ậ ệ ổ ứ ạ ộ ủ ổ ứ trao đ i h c t p kinh nghi m t ch c các ho t đ ng c a t ể ch c đoàn th ,
ự ể ệ ợ ỡ kinh nghi m xây d ng các mô hình, h p tác giúp đ nhau cùng phát tri n.
ấ ổ ứ ể ầ ổ ứ ộ Các c p t ch c đoàn th đ u năm t ch c phát đ ng thi đua, đăng
ộ ộ ế ề ấ ị ể ố ký thi đua đ n cán b , h i viên, cu i năm bình xét đ ngh các c p bi u
ươ ưở ự ộ d ng khen th ể ng; quan tâm xây d ng và nhân r ng các mô hình tiêu bi u
ự ổ ứ trong công tác xây d ng t ể ch c đoàn th .
ệ ự 4.3.3 Nâng cao năng l c, trình đ ộ và nhi m v ụ cho cán b ho t đ ng ộ ạ ộ ở
ể ổ ứ ộ ấ ơ ở các đoàn th và t ch c xã h i c p c s
ầ ả ườ ồ ưỡ ạ C n ph i tăng c ng công tác đào t o, b i d ng chuyên môn, nâng
ứ ế ấ ậ ấ ộ ộ cao trình đ ộ và t p hu n ấ v ề ki n th c cho đ i ngũ cán b các c p, nh t là
ộ ở ơ ở ữ ườ ỉ ạ ự ự ệ ế ộ đ i ngũ cán b c s , nh ng ng ồ i tr c ti p ch đ o th c hi n, l ng
ươ ụ ể ườ ớ ghép v i các ch ng trình giáo d c đ tăng c ng công tác qu n ả lý, phù
ầ ủ ệ h p ợ yêu c u c a tình hình th c t ự ế c i ả thi n n p ổ ủ ạ ế nghĩ, cách làm c h l c ,
h u.ậ
ạ ầ ộ ươ ề Giai đo n đ u, đ i ngũ cán ở ị b ộ đ a ph ng đ u lung túng trong
ự ệ ể ươ ạ tri n khai th c hi n Ch ng trình. Sau đó t ừ ự ễ khi Ban ch ỉ đ o, các th c ti n,
ươ ả ướ ẫ ụ ể ừ ộ b , ngành Trung ng có các văn b n h ự ng d n c th cho t ng lĩnh v c,
ươ ự ề ươ v ề ph ng pháp xây d ng đ án, ph ng pháp xây d ng ự ả và qu n lý quy
ồ ự ả ự ạ ho ch, huy đ ng ộ các ngu n l c, qu n lý tài chính, qu n ả lý xây d ng c ơ
100
ủ ụ ế ổ ứ ậ ấ ướ ẫ ả b n, th t c thanh, quy t toán,... t ch c t p hu n, h ng d n tháo gỡ
ụ ể ệ ừ ể ữ nh ng v ướ m c ắ c th trong quá trình tri n khai thì công vi c t ng b ng ướ c
ộ ơ ở ề ế ầ ấ ấ ộ ộ đi d n vào n n p. Đ i ngũ cán b các c p, nh t là cán b c s càng năng
ạ ưở ế ộ đ ng, sáng t o, tr ng thành thì k t qu đ t đ ả ạ ượ càng tích c c ự và hi uệ c
ả ơ qu h n.
ặ ổ ứ ươ ạ ộ ứ M t khác, đ i ổ m i ớ t ch c và ph ng th c ho t đ ng c a ủ h ệ th ngố
ọ ữ ữ ườ chính tr c s ị ơ ở ở nông thôn, trong đó chú tr ng gi v ng và tăng c ng vai
ố ớ ệ ố ủ ạ ả ị ộ ạ trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i h th ng chính tr và ề toàn xã h i, t o đi u
ự ệ ế ủ ộ ộ ủ ki n phát huy năng l c, nâng cao v ị th c a đ i ngũ cán b c a các t ổ ứ ch c
ặ ệ ộ ữ ữ ườ ấ ả đoàn th ể đ c bi t là đ i ngũ cán b ộ n nh ng ng ạ i r t nh y c m, hay
ụ r t rè khi tham gia các công vi c c a ệ ủ xã h i.ộ
ườ ệ ề ậ ạ ộ Th ng xuyên v n đ ng và t o đi u ki n cho cán b ộ h i ộ viên đ cượ
ườ ộ ọ ế ệ ề ậ ạ ớ th ng xuyên tham gia sinh ho t, h i h p, có đi u ki n ti p c n v i các
ươ ệ ề ằ sách, báo, các ph ng ti n truy n thông,… nh m nâng cao trình đ ộ v ề m iọ
ộ ộ ủ ườ ẳ ị m t ặ c a cán b h i viên, t o ạ môi tr ng cho h ọ phát huy và kh ng đ nh vai
ủ ớ ộ trò c a mình v i gia đình và xã h i.
ủ ự ầ ắ ộ ệ C n g n vi c th c hi n ệ các tiêu chí, n i dung c a chính sách phát
ể ế ớ ủ ừ ể ệ ậ ỗ ộ tri n kinh t v i trách nhi m c a t ng t p th , cá nhân. M i cán b , đoàn
ụ ể ả ắ ộ viên, h i viên l p ậ b n đăng ký thi đua hàng năm g n v i đ a ớ ị ch ỉ c th ; nêu
ố ớ ệ ầ ươ cao tinh th n trách nhi m c a ủ mình đ i v i quê h ng, tham gia xây d ngự
ể ư ề ằ nông tham gia phát tri n kinh t ệ ế b ng nhi u hình th c nh đóng góp trí tu , ứ
ề ủ ờ ộ ứ ồ ườ ự công s c, ti n c a; đ ng th i đ ng viên gia đình, ng i than tích c c tham
ể ở ươ ơ ư ằ ạ ộ gia phát tri n kinh t ế quê h ng, n i c trú nh m t o nên m t xã có
ế ể ạ ề n n kinh t phát tri n và lành m nh.
ầ ả ộ ộ ươ Cán b , đoàn viên, h i viên là đ ng viên c n tiên phong g ẫ ng m u
ề ể ệ ậ ế ộ trong vi c tuyên truy n v n đ ng tham gia phát tri n kinh t xã, tham gia
101
ế ề ể ế ế ủ ị ý ki n đóng góp vào ngh quy t v phát tri n kinh t ị ấ ủ c a c p y đ a
ươ ủ ư ệ ậ ơ ộ ph ị ng n i c trú. V n đ ng ch doanh nghi p trong và ngoài đ a
ươ ườ ề ệ ơ ph ề ơ ộ ng có nhi u c h i cho ng i dân có nhi u công ăn vi c làm h n.
ả ặ ữ Nh ng gi i pháp trên có m i ố quan h ệ ch t ch v i ẽ ớ nhau, trong quá
ả ế ợ ự ệ ả trình th c hi n ph i k t h p, gi ế ồ i quy t đ ng b ộ và toàn di n ệ nh m ằ kh iơ
ườ ể d y ậ và phát huy t t ố vai trò ng ộ i dân trong công cu c phát tri n kinh t ế
ờ ư ả ồ ề ệ ộ ế ủ ể ộ m t cách hi u qu đ ng th i đ a n n kinh t c a xã phát tri n m t cách
ề ữ b n v ng.
ả ủ ệ ổ ứ 4.3.4 Gi i pháp nâng cao vai trò, trách nhi m c a các t ộ ch c xã h i,
ể ể đoàn th trong phát tri n kinh t ế ộ h
ổ ứ ạ ộ ở ộ ụ ư ấ ỗ ợ ị T ch c m r ng các ho t đ ng d ch v , t v n h tr nông dân
ụ ề ố ị (cid:0) D ch v v v n:
ỹ ỗ ợ ạ ộ ể ả ổ ớ ệ Đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu ho t đ ng Qu H tr trên
ị ướ ế ụ ổ ộ ừ ơ ở ề c s đ ngh Nhà n c ti p t c b sung kinh phí và huy đ ng t ề nhi u
ầ ư ể ồ ự ệ ấ ả ỹ ngu n.Thí đi m đ u t Qu vào vi c xây d ng mô hình s n xu t, kinh
ướ ả ế ậ doanh theo h ấ ớ ng qui mô s n xu t l n, mô hình kinh t ể t p th .
ế ụ ố ợ ẽ ớ ệ ặ Ti p t c ph i h p ch t ch v i Ngân hàng Nông nghi p và Phát
ể ố ộ tri n nông thôn, Ngân hàng Chính sách xã h i giúp nông dân vay v n và s ử
ệ ả ổ ố ổ ứ ố ụ d ng v n vay có hi u qu thông qua các t vay v n do các t ộ ch c xã h i,
ử ụ ở ộ ệ ể ả ố ồ ả đoàn th . M r ng quy mô và s d ng có hi u qu ngu n v n gi ế i quy t
ủ ộ ự ự ệ ả vi c làm. Ch đ ng giúp nông dân xây d ng các d án kh thi đ t ể ổ ứ ả ch c s n
ơ ở ể ể ả ệ ả ấ ố ồ ấ ộ xu t có hi u qu , làm c s đ huy đ ng các ngu n v n phát tri n s n xu t.
ỗ ợ ề ự ủ ụ ể ườ ế H tr giúp nông dân v trình t th t c đ ng ồ ậ i dân ti p c n các ngu n
ị ố v n theo quy đ nh.
ụ ỗ ợ ế ậ ọ ỹ ậ ớ ị (cid:0) D ch v h tr nông dân ti p c n v i khoa h c k thu t và công tác
102
ấ ả ả qu n lý trong s n xu t, kinh doanh:
ọ ậ ự ể ễ Xây d ng mô hình trình di n đ nông dân tham quan h c t p. nông
ứ ệ ế ế ậ ấ ộ dân nói chung có trình đ văn hóa th p, do v y vi c ti p thu ki n th c khoa
ệ ậ ỹ ươ ệ ạ ọ h c k thu t qua sách báo, tài li u và các ph ng ti n thông tin đ i chúng
ậ ố ế ế ạ ấ ố ớ ọ ậ còn h n ch . Cách ti p c n t t nh t đ i v i nông dân là h c t p qua các
ễ ụ ể ằ ươ ỉ ệ ầ mô hình trình di n c th b ng ph ng pháp "c m tay ch vi c". Thông qua
ắ ấ ệ mô hình, nông dân m t th y, tai nghe và làm theo. Nông dân Vi ớ t Nam v i
ạ ẽ ừ ầ ướ ể ổ ứ đ c tính c n cù, sáng t o s t ng b c thay đ i cách nghĩ, cách làm đ có
ệ ế ể ề ễ ấ ả ả hi u qu kinh t ứ . V n đ là các mô hình trình di n ph i đi n hình, có s c
ụ ệ ế ả ả ộ ị ươ thuy t ph c, có hi u qu và có kh năng nhân r ng trong đ a ph ng. Đây là
ế ự ệ ả ổ ứ ể ể ộ cách làm thi t th c, hi u qu mà các t ch c xã h i, đoàn th có th ch ủ
ệ ộ ể ộ đ ng tri n khai trên di n r ng.
ở ộ ể ậ ấ ậ ọ ỹ M r ng quy mô t p hu n chuy n giao khoa h c k thu t cho nông
ậ ọ ọ ỹ ị ả dân. Ngày nay khoa h c k thu t có v trí quan tr ng trong quá trình s n
ấ ườ ấ ầ ượ ỗ ợ ể ọ ỹ xu t. Ng i dân r t c n đ c h tr ậ chuy n giao khoa h c k thu t.
ả ắ ề ể ậ ọ ớ ỹ ạ ộ Chuy n giao khoa h c k thu t cho nông dân ph i g n li n v i ho t đ ng
ượ ấ ừ ữ ậ ơ ỹ ấ ủ ọ ả s n xu t c a h và đ c xu t phát t ọ ả nh ng khâu đ n gi n: K thu t ch n
ậ ả ậ ậ ả ạ ố ỹ ỹ ỹ gi ng, k thu t canh tác, k thu t b o qu n sau thu ho ch, k thu t ch ế
ể ế ả ậ ọ ỹ bi n nông s n,... Cách chuy n giao khoa h c k thu t cho nông dân t ố t
ự ế ằ ấ ạ ồ ộ ồ nh t là b ng mô hình và th c t trên đ ng ru ng, chu ng tr i.
ế ụ ố ợ ớ ọ ộ Ti p t c ph i h p v i các b , ngành, các nhà khoa h c tham gia vào
ươ ự ề ế các ch ổ ế ứ ng trình, d án liên quan đ n công tác tuyên truy n, ph bi n, ng
ể ả ể ấ ả ằ ọ ỹ ệ ậ ụ d ng, chuy n giao khoa h c k thu t nh m phát tri n s n xu t, c i thi n
ờ ố và nâng cao đ i s ng nông dân.
ứ ụ ị ụ ả ệ (cid:0) D ch v cung ng thi ế ị ậ ư t b , v t t ẩ nông nghi p và tiêu th s n ph m
103
hàng hóa cho nông dân:
ề ơ ệ ệ ễ ấ ẫ Hi n nay, v n đ c khí hoá nông nghi p, nông thôn v n di n ra
ứ ư ậ ượ ầ ầ ộ ớ ch m, ch a đáp ng đ c yêu c u trong tình hình m i. M t ph n do nông
ầ ư ế ố ậ ư ứ ụ ầ ộ ị dân thi u v n đ u t , m t ph n do d ch v cung ng v t t , máy nông
ể ở ệ ệ ố ậ ợ ự ỉ nghi p ch phát tri n khu v c có h th ng giao thông thu n l i. Các t ổ
ể ầ ứ ộ ươ ụ ể ể ế ạ ch c xã h i, đoàn th c n có ch ố ợ ng trình, k ho ch c th đ ph i h p
ậ ư ứ ệ ệ ớ v i các doanh nghi p cung ng v t t nông nghi p, máy móc cho nông dân
ấ ượ ươ ả ậ ứ ả ả đ m b o ch t l ng theo ph ng th c tr ch m không tính lãi.
ổ ứ ạ ộ ỗ ợ ể ầ ộ Các t ch c xã h i, đoàn th c n có các ho t đ ng h tr nh h tr ư ỗ ợ
ủ ụ ể ạ ợ ờ ị tín d ng đ nông dân, các ch trang tr i, h p tác xã thu mua k p th i nông
ự ạ ướ ụ ả ả s n do nông dân làm ra. Xây d ng m ng l ẩ i tham gia tiêu th s n ph m
ệ ố ỗ ợ ề ạ cho nông dân thông qua h th ng các Trung tâm D y ngh và H tr nông
ự ể ả ả ả ộ ố dân, thí đi m xây d ng m t s kho b o qu n nông s n...
ị (cid:0) D ch v h tr thông tin: ụ ỗ ợ
ờ ạ ọ Trong th i đ i ngày nay, thông tin đóng vai trò quan tr ng trong công
ể ộ ế ờ ố ườ cu c phát tri n kinh t và nâng cao đ i s ng ng ự i dân. Nâng cao năng l c
ủ ề ổ ở ộ ụ ứ ể ị truy n thông c a các t ch c đoàn th , m r ng d ch v thông tin giúp
ế ậ ề ườ ố ủ ị nông dân ti p c n thông tin v đ ng l i, chính sách, các qui đ nh c a pháp
ậ ớ ệ ề lu t liên quan t ọ i nông nghi p, nông dân, nông thôn; thông tin v khoa h c
ị ườ ệ ậ ả ậ ư ỹ k thu t và công ngh , th tr ng, giá c v t t ả ệ nông nghi p, nông s n
hàng hóa...
ệ ế ậ ươ ệ Ngoài vi c ti p c n thông tin qua các ph ề ng ti n truy n thông nh ư
ế ế ệ ậ ạ báo hình, báo nói và báo vi t thì vi c ti p c n thông tin qua m ng internet
ủ ả ờ ố ẽ ạ ấ ổ ủ ạ ộ đã làm thay đ i m nh m các ho t đ ng c a s n xu t và đ i s ng c a
ế ậ ứ ệ ệ ớ nông dân. Tuy nhiên, hi n nay vi c ti p c n v i hình th c thông tin này còn
ự ế ầ ả ầ ớ ươ ấ ạ r t h n ch so v i nhu c u, cho nên c n ph i xây d ng các ch ng trình,
104
ỗ ợ ậ ể ệ ế ấ ớ ự d án h tr ậ t p hu n đ nông dân ti p c n v i công ngh thông tin và
ử ụ ụ ể ạ ấ ả ụ khai thác s d ng m ng Internet ph c v phát tri n s n xu t kinh doanh,
ờ ố ầ nâng cao đ i s ng văn hóa tinh th n.
ị ự ươ ệ ả ẩ (cid:0) D ch v h tr ụ ỗ ợ nông dân xây d ng th ng hi u s n ph m hàng
hoá:
ệ ả ẩ ạ ấ ả ấ S n ph m nông nghi p do nông dân s n xu t ra r t đa d ng và phong
ặ ớ ươ ặ ả ư ề ồ phú, đ c biêt v i quê h ng có nhi u đ c s n nh nhãn L ng, sen,…và
ủ ỹ ề ầ ả ố ươ ư ngành đan lá ttruy n th ng nh xã Th S thì c n ph i có th ệ ng hi u đ ể
ườ ướ ế ế ầ ớ ọ m i ng i trong và ngoài n c bi ả t đ n.Tuy nhiên, ph n l n nông s n
ư ươ ư ệ ẫ ặ ợ ệ ch a có th ng hi u, m u mã bao bì ch a phù h p, đ c bi ấ ả t nông s n xu t
ủ ế ở ạ ế ả ẩ ấ ẩ ơ ị kh u ch y u d ng s ch , s n ph m có giá tr gia tăng th p. Các t ổ
ể ầ ỗ ợ ứ ề ộ ch c xã h i, đoàn th c n tuyên truy n và h tr ự nông dân xây d ng
ươ ệ ả ẩ ướ th ể ng hi u s n ph m hàng hoá đ tăng tính canh tranh trong n c cũng
ị ườ ư ế ớ nh trên th tr ng th gi i.
ậ ộ ụ ộ ẩ V n đ ng nông dân đ y nhanh quá trình tích t ấ ru ng đ t,
ơ ấ ệ ể ả ạ ẩ ậ ồ ị chuy n d ch c c u cây tr ng, v t nuôi, t o ra s n ph m nông nghi p có
ữ ạ ả ả ị ấ ơ giá tr và kh năng c nh tranh cao h n; hình thành nh ng vùng s n xu t
ậ hàng hoá t p trung.
ụ ộ ỏ ấ ế ủ ấ ả Tích t ru ng đ t là đòi h i t ấ ớ t y u c a quá trình đi lên s n xu t l n
ệ ướ ứ ệ ầ ủ ề c a n n nông nghi p n ở c ta và hi n nay đang tr thành yêu c u b c thi ế t.
ơ ở ủ ươ ậ ả ướ Vì v y, trên c s các ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n c, các t ổ
ứ ệ ể ả ộ ố ề ch c xã h i, đoàn th ph i đóng vai trò là nòng c t trong vi c tuyên truy n,
ộ ụ ộ ể ấ ị ẩ ậ v n đ ng nông dân đ y nhanh quá trình tích t ru ng đ t, chuy n d ch c ơ
ệ ậ ạ ả ả ồ ị ẩ ấ c u cây tr ng, v t nuôi, t o ra s n ph m nông nghi p có giá tr và kh năng
ủ ớ ữ ấ ả ơ ậ ạ c nh tranh cao h n, hình thành nh ng vùng s n xu t có quy mô đ l n, t p
trung.
105
ự ả ấ (cid:0) Xây d ng mô hình s n xu t kinh t ế
ộ ơ ị ệ ể ấ ị ướ c Đ nâng cao giá tr gia tăng trên m t đ n v di n tích đ t, Nhà n
ữ ế ề ể ể nên có nhi u chính sách đ khuy n khích phát tri n nh ng mô hình kinh t ế
ớ ặ ủ ừ ề ệ ể ắ ợ VAC phù h p g n v i đ c đi m c a t ng vùng, mi n. Hi n nay, ở ướ n c ta
ể ề ế ư ể đã hình thành nhi u mô hình phát tri n kinh t VAC nh phát tri n kinh t ế
ệ ạ ạ ạ ọ ề ồ v tr ng tr t, trang tr i chăn nuôi, trang tr i lâm nghi p, trang tr i nuôi
ạ ổ ỷ ả ề ệ ồ ợ tr ng thu s n, trang tr i t ng h p... Vi c hình thành nhi u mô hình kinh t ế
ả ầ ư ệ ầ ử ụ VAC đã góp ph n nâng cao hi u qu đ u t ấ , khai thác và s d ng đ t
ồ ầ ể ả ấ ấ ố ồ tr ng, đ t hoang hoá, ao, h , đ m, bãi b i ven sông… đ s n xu t nông,
ư ướ ớ ỷ ấ ồ ệ ng nghi p theo h ng chuyên canh v i t ờ su t hàng hoá cao. Đ ng th i,
ề ệ ế ầ vi c hình thành nhi u mô hình kinh t VAC cũng đã góp ph n nâng cao
ấ ử ụ ạ ử ụ ề ệ ả ộ hi u qu mô hình trang tr i s d ng ít đ t, s d ng nhi u lao đ ng, có tính
ế ế ớ ươ ụ ạ ị ắ thâm canh cao g n v i ch bi n, th ng m i và d ch v , làm ra hàng.
ể ạ ế ể ướ Đ các lo i hình kinh t hình thành và phát tri n, Nhà n c cũng đã
ư ề ệ ể ể ả ban hành nhi u chính sách đ các mô hình phát tri n có hi u qu , nh chính
ề ấ ầ ư ề ế ụ sách v đ t đai, chính sách v thu , chính sách đ u t , tín d ng, chính sách
ề ệ ộ ọ ườ lao đ ng, chính sách v khoa h c, công ngh và môi tr ng, chính sách v ề
ị ườ ữ ệ th tr ng… Vi c ban hành nh ng chính sách này đã làm cho các mô hình
ề ố ượ ề ầ ớ kinh t ế ở ướ n c ta tăng nhanh v s l ng v i nhi u thành ph n kinh t ế
ủ ự ể ế ầ ạ ệ ề tham gia. S phát tri n c a kinh t đã góp ph n t o thêm nhi u vi c làm
ả ộ cho lao đ ng nông thôn, góp ph n ầ xoá đói gi m nghèo , tăng thêm nông s nả
ứ ề ạ ả ấ ố ố hàng hoá. Nhi u trang tr i đã s n xu t và cung ng gi ng t ụ ị t, làm d ch v ,
ụ ả ậ ấ ạ ồ ổ ỹ k thu t, tiêu th s n xu t cho nông dân trong vùng, t o ngu n cung n
ề ả ế ế ơ ở ấ ượ ẩ ạ ị đ nh cho các c s ch bi n, t o thêm nhi u s n ph m ch t l ng cao đ ể
ụ ụ ấ ẩ ph c v xu t kh u.
ặ ệ ướ ầ ả ề ồ Đ c bi t Nhà n c c n có các gi ạ ộ ố i pháp v ngu n v n cho ho t đ ng
106
ể ổ ứ ể ự ệ ộ ủ c a các đoàn th và t ch c xã h ạ ộ ội. Đ th c hi n các n i dung, ho t đ ng
ế ầ ộ phát tri n ể các mô hình kinh t cho dân , c n có ch ế đ chính sách chi tr , h ả ỗ
ợ ữ ợ ườ ự ạ ộ tr ố ớ phù h p đ i v i nh ng ng ế i tr c ti p tham gia vào các ho t đ ng,
ạ ở ể khai tri n và ể k ế ho ch phát tri n,... B i có nh ớ ư v y, ậ m i giúp h ọ yên tâm
ầ ư ứ ơ ữ ề ờ ế ả và đ u t nhi u th i gian, công s c h n n a, phát huy h t kh năng vào các
ạ ộ ủ ươ ữ ự ho t đ ng chung c a làng, xã. T ừ đó, ch ng trình xây d ng nh ng mô
ạ ạ ế ệ ả ả hình kinh tế m i ớ th c ự s ự mang l i hi u qu và đ t k t qu cao.
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N V K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 5.1 K t lu n
ổ ứ ở ướ ủ ỹ Các t ch c đoàn th ể n c ta nói chung và xã Th S nói riêng đã,
ứ ớ đang hình thành ngày càng thích ng v i xu ướ h ng ể ủ ề phát tri n c a n n kinh
ạ ộ ệ ề ả ế ị ườ t th tr ự ủ ng và ho t đ ng ngày càng có hi u qu trên nhi u lĩnh v c c a
ộ ủ ự ọ ể ủ ờ ố đ i s ng xã h i c a nhân dân, có đóng góp quan tr ng cho s phát tri n c a
ổ ứ ể ấ ướ đ t n c. Các t ch c đoàn th trong nông thôn có các ộ ho t ạ đ ng mang
ủ ộ ộ ự ệ đ m ậ nét chính tr ị xã h i, ch đ ng tham gia tích c c ự trong s nghi p phát
ấ ướ ể ự ậ ầ ả ộ tri n đ t n c, th c hi n ệ công tác v n đ ng qu n chúng, ph n ánh đ ượ c
107
ữ ư ủ ệ ọ ớ ả v i đ ng nh ng tâm t , nguy n v ng c a qu n ầ chúng nhân dân lao đ ng,ộ
ủ ươ ự ủ ả tham gia vào công tác xây d ng ch tr ng, chính sách c a Đ ng và Nhà
n c.ướ
ủ ổ ứ ể ở Trong nh ng ữ năm qua, vai trò c a các t ộ ch c xã h i, đoàn th xã
ủ ỹ ữ ỉ ư ệ ượ Th S , huy n Tiên L , t nh H ng Yên đã đ c phát ả ặ ệ huy có hi u qu đ c
ệ ổ ứ ự ể ộ bi t là trong quá trình t ể ệ ch c, tri n khai th c hi n công cu c phát tri n
ạ ỉ kinh t ề ế h : ộ Tham gia công tác tuyên truy n; tham gia công tác lãnh đ o, ch
ươ ậ ả ị ướ ề ể ạ đ o, tri n khai ch ng trình; tham gia th o lu n đ nh h ng ngh cho
ườ ổ ậ ụ ệ ấ ở ộ ng ề i dân; m các bu i t p hu n ngh nghi p cho các h ; áp d ng các
ữ ả ậ ấ ọ ồ ộ ỹ khoa h c k thu t vào s n xu t; huy đ ng ngu n v n ạ ộ ố là nh ng ho t đ ng
ế ị ự ế có ý nghĩa quan tr ng ọ mang tính xuyên su t ố và quy t đ nh đ n s thành
ủ ể ệ ế ư ự công c a vi c phát tri n kinh t cungc nh xây d ng nông thôn giàu đ p t ẹ ạ i
ươ ị đ a ph ng.
ạ ộ ủ ổ ứ ầ ộ Ho t đ ng c a các t ể ch c xã h i, đoàn th đã góp ph n mang l ạ ộ i b
ở ắ ưở m t ặ nông thôn m i ớ đ y ầ kh i s c: Tăng tr ng kinh t ế đ c ượ duy trì b nề
ưở ớ ủ ỉ ữ v ng, đ t ạ m c ứ tăng tr ng cao so v i bình quân chung c a t nh; lĩnh v cự
ộ ế ụ ề ế ạ ạ ả văn hoá – xã h i ti p t c đ ượ đ y ẩ m nh và đ t nhi u k t qu đáng ghi c
ỉ ờ ố ấ ậ nh n, ậ các ch tiêu ộ ơ ả xã h i c b n đ t ạ k ế ho ch ạ đ ề ra, đ i s ng v t ch t tinh
ầ ủ th n c a nhân dân ngày càng đ ộ ạ ế c ượ nâng cao, công tác an sinh xã h i đ t k t
ị ượ ả ữ ữ qu ả cao, t ỷ ệ h ộ nghèo gi m,an ninh chính tr đ l c gi v ng;…
ấ ả ằ ừ ự t T th c ế nghiên c u ứ đ ề tài, chúng tôi đ ề xu t các gi i pháp nh m tăng
ổ ứ ể ườ c ng vai trò c a ủ các t ộ ch c xã h i, đoàn th ể trong phát tri n kinh t ế ộ h
ươ ề ậ ạ ị t i đ a ph ng: Làm t t ố công tác tuyên truy n nh m ứ ằ nâng cao nh n th c
ộ ộ ộ ư c a ủ cán b , h i viên v ề yêu c u, ầ n i dung, ệ m c ụ đích cũng nh trách nhi m
ể ườ ồ ưỡ c a ủ h ọ trong phát tri n kinh t ế; tăng c ng đào t o, ạ b i d ng trình độ
ả ồ ươ qu n lý cho cán b ộ h i, ộ l ng ghép v i ớ các ch ng trình giáo d c ụ đ ể tăng
108
ầ ườ c ng công tác qu n ả lý, phù h p ợ yêu c u c a ủ tình hình th c ự t ế ả thi nệ , c i
ạ ế n p nghĩ, cách làm l c h u; ộ ậ có ch ế đ , chính sách chi tr ị ả k p th i ờ và phù
ộ ộ ế ủ h p ợ v i ớ công vi c ệ c a cán b h i viên, nh ng ữ ng i ườ tr c ự ti p tham gia vào
ủ ươ ả ệ các công vi c ệ c a ch ng trình , gi ủ i pháp nâng cao vai trò, trách nhi m c a
ổ ứ ể ộ các t ể ch c xã h i, đoàn th trong phát tri n kinh t ế ộ h .
ố ả ượ V i ớ m t ộ s gi i pháp ch ủ y u ế đ ư c đ a ra đ m ả b o ả đ y ầ đ c ủ ơ sở
ố ớ ị ươ ệ ố khoa h c ọ và tính kh ả thi cao c a ủ nó đ i v i đ a ph ự ng. Th c hi n t t các
ả ự ự ệ ầ ắ gi i pháp ẽ này s góp ệ ph n tích c c vào vi c th c hi n th ng l ợ m c ụ tiêu i
ế ổ ứ ể ộ ộ ể phát tri n kinh t ự và xây d ng các t ữ ch c xã h i, đoàn th m t cách v ng
ạ ố ẹ m nh và t t đ p.
ị ế 5.2 Ki n ngh
ố ớ ấ ả ủ 5.2.1. Đ i v i c p Đ ng y.
ườ ủ ấ ủ ữ ự ố ớ ả ạ ơ Tăng c ng h n n a s lãnh đ o c a c p y Đ ng đ i v i các t ổ
ứ ể ộ ữ ữ ệ ậ ố ế ữ ả ớ ch c xã h i, đoàn th , gi v ng m i liên h m t thi t gi a Đ ng v i nông
ườ ợ ủ ộ dân, th ng xuyên chăm lo cho l i ích c a nhân dân nói chung và h i viên
ồ ưỡ ự ế ạ ạ ạ nói riêng, xây d ng quy ho ch, k ho ch rà soát đào t o, b i d ng cán b ộ
ộ ủ ố ủ ổ ứ ộ ị ồ ươ ự ngu n, cán b ch ch t c a t ch c H i đ a ph ng. Chăm lo xây d ng các
ộ ả ậ ự ể ộ ổ ứ t ự ch c xã h i, đoàn th , phân công cán b , đ ng viên th t s có năng l c
ộ ờ ớ ợ ị làm công tác H i, k p th i có các chính sách phù h p v i nông dân, ra các
ờ ố ề ề ự ế ấ ậ ị Ngh quy t chuyên đ v xây d ng và nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh
ầ ủ ộ ặ ậ ổ ề ố ạ th n c a h i viên. Lãnh đ o chính quy n, M t tr n t qu c và các đoàn th ể
ố ợ ự ẽ ệ ặ ộ ậ ph i h p ch t ch trong công tác v n đ ng nông dân th c hi n các ch ủ
ươ ườ ố ế ủ ậ ủ ả ị tr ng, đ ng l i, Ngh quy t c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà
ướ ủ ộ ủ ự ộ ộ n ả c, phát huy tính tích c c, ch đ ng c a h i viên trong lao đ ng s n
ể ấ ế ự ươ xu t, phát tri n kinh t , làm giàu chính đáng và xây d ng quê h ng, làng,
109
ả b n ngày càng văn minh.
ố ớ ề 5.2.2. Đ i v i chính quy n.
ề ị ươ ầ ư ơ ầ ổ ứ Chính quy n đ a ph ng c n đ u t ữ ể h n n a đ các t ch c xã hôi,
ể ể ế ể ạ ườ ộ đoàn th phát tri n kinh t , đ t o viêc làm cho ng i lao đ ng và cung
ề ộ ố ấ ể ề ệ ậ ộ ộ ấ c p cho H i viên v m t s kinh phí và đi u ki n v t ch t đ các H i
ượ ạ ộ ữ ệ ả ạ ợ đ ồ c ho t đ ng. Ph i có nh ng chính sách phù h p trong vi c đào t o, b i
ưỡ ộ ộ ở ị ử ụ ươ d ng và s d ng cán b H i đ a ph ng,
ơ ậ ạ ộ ủ ổ ứ ị ươ Kh i d y các ho t đ ng c a các t ể ch c, đoàn th trong đ a ph ng.
ự ủ ừ ế ặ ờ ộ ị ể ữ K p th i khuy n khích, đ ng viên nh ng m t tích c c c a t ng đoàn th ,
ữ ắ ặ ẳ ờ ắ ồ đ ng th i nghiêm kh c, th ng th n phê bình nh ng m t còn t n t ồ ạ ủ i c a
ổ ứ ể ộ ừ t ng t ch c xã h i, đoàn th đó.
ổ ứ ể Đ i v i các t ố ớ ch c, đoàn th
(cid:0) ườ ớ ộ ổ ươ ạ ộ ứ Th ng xuyên đ i m i n i dung và ph ng th c ho t đ ng.
(cid:0) ạ ộ ườ ủ Tìm cách nâng cao kinh phí ho t đ ng th ng xuyên c a các t ổ ứ ch c
ạ ộ ế ộ ộ ệ và đ ng viên, khuy n khích cán b tham gia ho t đ ng nhi t tình, trách
nhi m.ệ
(cid:0) ườ ự ệ ệ ể ở Tăng c ng ki m tra, giám sát vi c th c hi n các phong trào các chi
h i.ộ
ố ớ ộ Đ i v i h i viên, nông dân
(cid:0) ủ ầ ầ ệ ạ ộ C n tham gia đ y đ , nhi t tình vào các phong trào ho t đ ng do
ổ ứ ể ộ ộ ị các t ch c xã h i, đoàn th trên đ a bàn xã phát đ ng.
(cid:0) ự ế ế ề ổ ứ Có nhi u ý ki n đóng góp tr c ti p cho các t ộ ch c xã h i, đoàn th ể
ủ ể ấ ỗ ổ ứ sau m i phong trào đ phát huy cao nh t vai trò c a các t ch c này t ạ ị i đ a
110
ươ ph ng.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Sách
1. Đ Văn Viên – Đ ng Văn Ti n (2000), giáo trình kinh t
ế ặ ỗ ế ộ h nông dân,
ạ ọ ệ ộ Đ i h c nông nghi p I Hà N i.
2. Giáo trình kinh t
ế ố ị chính tr Mác – Lênin dùng cho kh i ngành kinh t ế
ả ị ườ ả qu n tr kinh doanh cho các tr ấ ả ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c, nhà xu t b n
ố ộ ị chính tr qu c gia Hà N i, năm 2006.
3. Kinh t
ế ạ ọ ể ế ấ ả ố ố phát tri n, Đ i h c kinh t qu c dân, nhà xu t b n th ng kê
ộ . Hà N i, năm 1997.
4. Giáo trình công tác Đ ng,đoàn th c s , Nhà xu t b n Chính tr
ể ơ ở ả ấ ả ị
ộ ố qu c gia Hà N i, năm 2000
ệ ở ị ứ Tài li u đ a bàn nghiên c u
ạ ộ ầ ứ ủ ệ ả 5. Văn ki n Đ i h i l n th X Và XI c a Đ ng
6. Trung tâm thông tin Nông nghi p và PTNT – B Nông nghi p và PTNT,
ệ ệ ộ
ệ ể ằ ớ phát tri n nông nghi p b ng phong trào nông thôn m i (Saemaul) ở
ộ Hàn Qu cố , Hà N i, 2002
ế ổ ộ ươ ướ ụ ệ 7. Báo cáo t ng k t công tác h i năm 2014, ph ng h ng nhi m v năm
ụ ữ ộ ự ủ ộ ế ộ 2015 c a h i nông dân, h i ph n , h i c u chi n binh
ụ ữ ộ ự ổ ộ ộ ộ ộ ế 8. S theo dõi chi h i, h i viên h i nông dân, h i ph n , h i c u chi n
ủ ỹ binh xã Th S , năm 2015
9. UBND xã Th S .
ả ự ụ ế ệ ế ủ ỹ Báo cáo k t qu th c hi n các m c tiêu kinh t xã
ộ h i năm 2012, 2013, 2014.
10. UBND xã Th S .
ắ ể ể ạ ổ ủ ỹ Báo cáo tóm t t quy ho ch t ng th phát tri n kinh
ủ ỹ ữ ệ ạ ộ ế t xã h i xã Th S , huy n Tiên L giai đo n 2011 – 2020.
11. UBND xã Th S .
ồ ị ủ ỹ ả ủ ỹ B n đ đ a chính xã Th S
111
ậ ậ ậ Lu n án/lu n văn/khóa lu n
12. Nguy n Th Thu (2009), ”Đánh giá vai trò c a m t s t
ộ ố ổ ứ ủ ễ ị ch c, đoàn th ể
ể ế ộ ạ ế ự trong nông thôn đ n s phát tri n kinh t xã h i t i xã Nam Anh,
ệ ệ ậ ỉ ố ườ huy n Nam Đàn, t nh Ngh An”, lu n văn t ệ t nghi p, tr ọ ng h c
ạ ọ ệ ộ Đ i h c nông nghi p Hà N i.
ộ ố ệ ả M t s tài li u tham kh o trên internet
13. Tr n Văn Ba (2013), “Đ án nâng cao vai trò trách nhi m c a h nông
ủ ệ ề ầ ộ
ệ ự ể ệ dân Vi ớ t Nam trong phát tri n nông nghi p, xây d ng nông thôn m i
ự ấ ệ ạ và xây d ng gai c p nông dân Vi t Nam giai đo n 2010 – 2020.”.
Ngu nồ http://www.hoinongdanqnam.org.vn/index.php/trangch/vnbn
ậ twhi/1979, ngày truy c p 20/3/2015.
ủ ể ể 14.TCCSDT (2013), ”Đ phát huy vai trò c a nông dân trong phát tri n kinh
ự ộ ớ ế t xã h i, xây d ng nông thôn m i”.
ồ Ngu n http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/nongnghiepnong :
ậ thon/2015/31634/aspx, ngày truy c p 20/3/2015.
15. http://www.ditionary.bachkhoatoanthu.gov.vn
112
ụ ố ổ 16. T ng c c th ng kê: http://gov.vn
Ụ Ụ PH L C
Ấ Ế Ỏ PHI U PH NG V N
Ổ Ứ Ộ Ủ Ể VAI TRÒ C A CÁC ĐOÀN TH VÀ T CH C XÃ H I TRONG PHÁT
Ế Ộ Ở Ể Ữ Ỉ Ủ Ỹ Ệ TRI N KINH T H Ư XÃ TH S , HUY N TIÊN L , T NH H NG
YÊN
ườ ỏ ấ ị Ng i ph ng v n: Sinh viên Bùi th Dung
ế ẫ ề M u phi u đi u tra:…………
Ề ƯỜ ƯỢ Ỏ Ấ I THÔNG TIN V NG I Đ C PH NG V N
ọ 1..H tên ng ườ ả ờ i tr l ỏ i ph ng
ổ ấ v n:...........................................Tu i............................
ớ ộ Gi i tính…………………………….. Dân t c
………………………………….
ơ ở 2. N i : Thôn
………………………………………………………………………
ố ổ ẩ ủ ộ 3. T ng s kh u c a h :...............ng ườ i
ủ ộ ố ộ S lao đ ng chính c a h ............ng ườ i
ồ ữ G m……………………………..Nam,..........................N
ộ ọ 4. Trình đ h c
ấ v n……………………………………………………………..
ệ ạ ề ệ ề ụ ụ ệ ấ ả 5. Ngh nghi p hi n t ộ ị i (s n xu t nông nghi p, d ch v , ngh ph , cán b ,
khác,…):………………………………………………………………………
ớ ẩ 6. Theo tiêu chu n nghèo m i:
ộ ộ ☐ H nghèo ộ ☐ H TB ☐ H Khá
ổ ứ ể 7. Ông bà đang tham gia vào t ch c đoàn th nào?
113
ự ế ☐ ụ ữ ộ a. C u chi n binh c. H i ph n ☐
ộ ổ ứ ể ☐ b. H i nông ☐ d. T ch c đoàn th khác
Ậ Ế II. TI P C N THÔNG TIN
ượ ế ủ ươ ủ ướ ề ể 8. Ông (bà) đó đ c bi t ch tr ng chính sách c a nhà n c v phát tri n
ư kinh t ế ộ ạ h t i xã mình ch a?
ư ☐ a. Có: ☐ b. Ch a:
ế ế 9. N u có, ông (bà) đó bi t qua kênh thông tin nào?
ừ ề ☐ a. T chính quy n xã
ổ ứ ể ủ ị ươ ☐ b. Qua các t ch c, đoàn th c a đ a ph ng
ươ ệ ạ ☐ c. Ph ng ti n thông tin đ i chúng
ậ ượ ồ ☐ d. Nh n đ c qua các ngu n khác
ế ổ ứ ể N u là các t ch c đoàn th thì đó là:
ự ế ộ ☐ a. C u chi n binh ụ ữ ☐ c. H i ph n
ộ ổ ứ ể ☐ b. H i nông dân ☐ d. T ch c đoàn th khác
ế ườ ổ ứ ọ ề ươ 10. Ông (bà) cho bi t xã, thôn, xóm có th ng t ch c h p v ch ng trình
ế ộ ể phát tri n kinh t h không?
a. Có ☐ b. Không ☐
ế 12 Và ông (bà) có tham gia đóng góp ý ki n không?
a.Có ☐ b. Không ☐
ư ế ả ậ 13. Ông (bà) tham gia th o lu n nh th nào?
ả ậ ệ ☐ a. Th o lu n nhi t tình.
ắ ☐ b. L ng nghe, quan
ụ ộ ữ ườ ☐ c. Th đ ng nghe theo nh ng ng i khác
ế ổ ứ ự ệ ệ ồ 14. Ông (bà) cho bi ch c có l ng ghép vi c th c hi n chính sách phát t t
ể ế ộ ớ ụ ủ ơ ệ ị tri n kinh t h v i nhi m v c a đ n v không?
114
a. Có ☐ b. Không ☐
ổ ứ ườ ậ ấ ộ ọ ộ 15. H i có t ộ ch c cho H i viên và ng ế i dân t p hu n ti n b khoa h c
kỹ
ấ ả ậ thu t vào s n xu t không?
a.Có ☐ b. Không ☐
ượ ự ộ 16. Ông (bà) đ c tham d n i dung gì sau đây:
ậ ỹ ả K thu t chăm sóc cây ăn qu ☐
ậ ỹ K thu t chăn nuôi ☐
ậ ử ụ ố ỹ K thu t s d ng thu c BVTV ☐
ậ ồ ạ ỹ ☐ K thu t tr ng rau s ch
ậ ỹ K thu t chăm sóc lúa lai ☐
ệ ườ ạ ồ V sinh môi tr ng chăn nuôi, tru ng tr i ☐
ồ ừ 17. Ngu n kinh phí t đâu:
ỗ ợ ệ ỗ ợ ộ Huy n h Tr ☐ H i nông dân h tr ☐
ỗ ợ Xã h tr ☐ Khác ☐
115
ỗ ợ ạ ☐ Tr m BVTV h tr
Ộ Ề Ồ Ố Ủ III. TÌNH HÌNH NGU N V N C A H ĐI U TRA
ờ ố ề S ti n Th i gian Lãi su tấ Lý do vay ồ ố ố Ngu n g c v n vay (trđ) ( tháng) (%) v nố
ố ự 1.V n t tích lũy đ ượ c
ố 2.V n vay
+ Ngân hàng
ừ + T các cá nhân, ng ườ i
quen,…
ộ + H i nông dân
ụ ữ ộ + H i ph n
ộ ự ế + H i c u chi n binh
ổ ứ + Các t ch c khác
ổ ố T ng v n
ườ ả ố 18. Ông hay bà là ng i qu n lý v n?
ồ ☐ ả ợ V ợ ☐ Ch ng ồ ☐ C v và ch ng
ườ ứ ố 19. Ông hay bà là ng i đ ng tên vay v n?
ả ợ ồ ☐ V ợ ☐ Ch ng ồ ☐ C v và ch ng
ườ ử ụ ế ị 20. Ông hay bà là ng i quy t đ nh s d ng ?
ả ợ V ợ ☐ ồ Ch ng ☐ C v và ch ng ồ ☐
116
Ậ ƯỚ Ủ IV THU NH P TR C VÀ SAU KHI VAY C A GIA ĐÌNH
ướ Tr c (Tr.đ) Sau (Tr.đ)
STT Các ngu n thu ồ 1 2 3 4 ồ ọ Tr ng tr t Chăn nuôi ủ ả Th y s n ủ ể Ti u th công
nghi pệ ụ ị D ch v ừ T làm thuê Khác 5 6 7
ứ ầ ư ử ụ ề Trong đó ông (bà) s d ng m c đ u t vào các ngành ng là gi?
…………………………………………………………………………………
117
Và bao nhiêu:…………………………………………………………………...
Ủ Ấ Ả Ộ VI. CHI PHÍ S N XU T VÀ CHI TIÊU C A H
2014
Chi phí
ộ
ộ
ọ ồ 1. Tr ng tr t 1.1 Cây hàng năm 1.1.1 Gi ngố 1.1.2 Phân bón ố 1.1.3 Thu c BVTV 1.1.4 Lao đ ng thuê 1.1.5 Chi khác 1.2 Cây lâu năm 1.2.1 Gi ngố 1.2.2 Phân bón ố 1.2.3 Thu c BVTV 1.2.4 Lao đ ng thuê 1.2.5 Chi khác 2. Chăn nuôi 2.1 Gi ngố 2.2 Th c ănứ ạ 2.2.1 Cám – g o – ngô 2.2.2 Rau – củ ố 2.3 Thu c thú y 2.4 Chi khác
ĐVT Ng.đ/sào/năm Ng.đ/sào/năm Ng.đ/sào/năm Ng.đ/sào/năm Ng.đ/sào/năm Ng.đ/sào/năm Ng.đ/sào/năm Ng.đ Ng.đ Ng.đ Ng.đ Ng.đ Ng.đ Ng.đ Ng.đ Ng.đ Ng.đ Ng.đ Ng.đ Ng.đ
118
ấ ủ ộ ả 1. Chi phí cho s n xu t c a h
2.Chi tiêu c a hủ ộ
ố ượ S l ng Chi tiêu Ghi chú ( NG. đ/ tháng)
1.
ế Ăn u ngố 2. Giáo d c – y t
3.
ỷ
ụ ệ ướ c Đi n n ế ộ 4. H i hè, hi u h ỹ ệ 5. L phí qu 6. Chi khác
Ổ Ứ Ộ Ề Ể Ế VII. VAI TRÒ, TÁC Đ NG VÀ Ý KI N V CÁC T CH C ĐOÀN TH
Ế Ộ Ạ Ề Ể V PHÁT TRI N KINH T H T I XÃ
ủ ổ ứ ể ệ ể ế ộ 22. Vai trò c a các t ch c đoàn th trong vi c phát tri n kinh t h ?
ấ ọ ườ ☐ a. R t quan tr ng ☐ c. Bình th ng
☐ ☐ ọ b. Quan tr ng ọ d. Không quan tr ng
ướ ể ẫ ế ộ ả 23. Ban qu n lý, Ban h ng d n phát tri n kinh t ư ế ệ h làm vi c nh th
nào?
ấ ố ☐ ☐ a. R t t t ế d. Y u kém
ố b. T t ☐ e. Không quan tâm ☐
ườ ☐ c. Bình th ng
ạ ộ ủ ổ ứ ể ị 24. Theo ông (bà) ho t đ ng c a các t ệ ch c, đoàn th trên đ a bàn xã hi n
ư ế nay nh th nào?
ạ a. M nh ☐ b. Trung bình ☐ c. Y u ế ☐
ụ ủ ổ ứ ệ ợ ớ 25. Theo ông (bà) các nhi m v c a t ch c mình có phù h p v i tình hình
ự ế ủ ị ươ th c t c a đ a ph ng không?
119
a. Có ☐ b. Không ☐
ủ ươ ậ ủ ế ườ ộ 26. Tác đ ng c a Ch ng trình đ n thu nh p c a ng i dân?
ơ ả ưở ☐ ơ a. Cao h n ấ ☐ b. Th p h n ☐ c. Không nh h ng gì
ủ ươ ườ ộ 27. Tác đ ng c a ch ế ng trình đ n môi tr ng?
ễ ả ườ ☐ a. Gi m ô nhi m môi tr ng
ễ ườ b. Tăng ô nhi m môi tr ng ☐
ả ưở ☐ c. Không nh h ng gì
ủ ươ ế ộ ộ 28. Tác đ ng c a ch ng tình đ n văn hóa – xã h i ?
ơ ả ưở ☐ ố ơ a. T t h n ấ ☐ b. X u h n ☐ c. Không nh h ng gì
ư ệ ủ ự ệ ươ ể ế ộ 29. Cách th c hi n nh hi n nay c a ch ng trình phát tri n kinh t h có
ệ ủ ự ự ề ớ ợ ị ươ th c s phù h p v i đi u ki n c a gia đình, đ a ph ng không?
ợ ☐ ợ a. Phù h p ư ☐ b. Ch a phù h p
ư ế ợ N u ch a phù h p nguyên nhân là do:
ộ ☐ a.Trình đ
ố ượ ề ệ ☐ b. Kh i l ng công vi c quá nhi u
c. Nguyên nhân khác ☐
ậ ợ ổ ứ ộ 30. Theo ông (bà) thu n l i khi tham gia vào các t ể ch c xã h i , đoàn th là
gì?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…….……………………………………………………………………………
ữ ổ ứ 31. Theo ông (bà) nh ng khó khăn mà ông (bà) khi tham gia vào các t ch c
ể ộ xã h i, đoàn th là gì?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
120
…………………………………………………………………………………
ủ ể ổ ứ ể ể 32.Đ nâng cao vai trò c a các t ch c đoàn th trong phát tri n kinh t ế ạ t i
ươ ề ấ ị đ a ph ng thì ông (bà) có đ xu t gì không?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ế ủ
ả ơ
Xin chân thành c m n ý ki n c a ông (bà).
ủ ỹ Th S , ngày tháng năm 2015
121
ữ ủ ỏ ấ Ch ký c a ng ườ ượ i đ c ph ng v n
122