CH NG 5: V N CHUY N HÀNG ƯƠ
HÓA XNK B NG CONTAINER
* Đối vi ch hàng
Bo v hàng hoá, gim tình trng mt cp, hư hng, m ướt, nhim
bn
Gim chi phí bao bì
Gim t/gian kim đếm hàng
Hàng hoá được đưa t ca đến ca (door to door)
Đơn gin hoá th tc trung gian trong q/tr vn chuyn ni địa, chi
phí điu hành lúc lưu thông
Gim chi phí vn chuyn và phí BH
Li ích trong vic vn chuyn HH bng
container
* Đối vi người chuyên ch
Gim t/gian xếp d, tăng vòng quay khai thác tàu.
Tn dng ti đa trng ti và dung tích tàu
Gim khiếu ni ca ch hàng v tn tht ca hàng hoá
Gim giá thành vn ti
To đk thun li cho vic chuyn ti và vn chuyn đa
phương thc
Li ích trong vic vn chuyn HH bng
container
* Đối vi người giao nhn
s dng container để thu gom, chia l hàng hoá
Gim bt tranh chp khiếu ni
* Đối vi xã hi
To đk cơ gii hoá, tăng NS xếp d hàng hoá
Gim CP VT, h giá thành SP
To đk hin đại hoá CSVC-KT ngành GTVT
Tăng NS LĐXH, nâng cao cht lượng phc v ca ngành VT
To công ăn vic làm mi
To đk áp dng VT ĐPT
Li ích trong vic vn chuyn HH bng
container
II. Cơ s vt cht ca h thng vn ti container
1. Container
* Khái nim và đặc đim (T chc ISO International Organization for
Standardization):
- Có hình dáng c định, bn chc
- Có cu to đặc bit thun tin cho chuyên ch bng nhiu phương tin
khác nhau, HH không phi xếp d dc đường
- Thun tin cho vic xếp d và thay đổi t công c vn ti này sang
công c vn ti khác
- Có cu to đặc bit cho vic đóng và d hàng
Chuyên ch HH XNK bng container