V n ấ đề sa m c hoá ở ạ t Nam hi n nay: Vi ệ ệ \Nhóm th c hi n: ự
ệ
B c c ố ụ
ấ
ề
Vi
ầ ầ
ữ ự
ề ở
ệ
ạ
Ph n 1: Nh ng v n đ chung v sa m c ạ Ph n2: Th c tr ng sa m c hóa t ạ Nam hi n nay. ệ Ph n 3: Gi
i pháp.
ả
ầ
Ph n 1ầ : Nh ng v n đ ề ấ ữ chung v sa m c ạ ề
1.1 Khái ni m:ệ ạ ấ ự ạ
ạ i các ử ạ
ạ
ạ ộ ủ ậ
Sa m c hóa là s suy thoái đ t đai t vùng khô h n, bán khô h n, vùng m n a khô ẩ h n do các nguyên nhân khác nhau, trong đó có bi n đ i khí h u và các ho t đ ng c a con ng ế ổ i gây ra. ườ
H u h t là do con ng i gây ra : ầ ườ
+ l m d ng đ t đai trong các ngành chăn 1.2 Nguyên nhân: ế ạ ụ ấ
nuôi gia súc, canh tác ruông đ t.ấ
- Cháy r ngừ
Châu Âu
Austraylia
S bi n đô khí h u: Gây ra h n hán lũ l ậ ụ ạ
ế
ỉ ấ ị ng, ng c ưỡ
t… ự ế làm cho đ t b sói mòn, khô c n thi u ch t ằ ấ i dân không canh tác đ dinh d ượ b hoang sau m t th i gian b hoang hóa ị ờ ỏ ườ ộ
S di chuy n c a các c n cát ể ủ ự ồ
ủ ưở
ng l n nh t c a n n sa m c hóa là ớ ng c a sa m c hóa ạ ấ ủ ạ ạ
ưở ạ ả ị
ị
i đ i s ng sinh ho t c a ng i ớ ờ ố ạ ủ ưở ườ
1.4. nh h Ả - nh h Ả nét đa d ng sinh thái b suy gi m và năng su t đ t đai cũng kém đi. ấ ấ -Di n tích đ t đai b thu h p ẹ ấ ệ ng t - nh h Ả dân
1.3 Th c tr ng sa m c hóa trên Th gi i ế ớ ự ạ
i Hoa Kỳ vì quá t ạ ậ ạ
ụ
ỹ ắ
ẫ ở ỏ
i m c súc v n n n Châu Phi i - Vào th p niên 1930 t ả vùng đ i chăn nuôi m c xúc và canh nông ạ ở bình nguyên B c M cùng v i c n h n hán ớ ơ ạ dài h nạ tr n “Dust Bowl” làm h h i đ t ư ạ ấ ậ nông nghi pệ -N n nhân mãn và phép h a canh làm r y ạ vùng nhi -N n quá t ạ t đ i ệ ớ ả ạ ở ụ ấ
ạ
Ph n 2ầ : Th c tr ng sa m c hóa hi n nay
ự ệ
ạ
2.1.Khái quát chung Vi ệ
ở
ạ
t Nam là quá trình sa ả ủ
ế
ấ
ạ ặ
ấ ả
ễ
ễ
ấ
Sa m c hóa ạ m c hóa và thoái hóa đ t là k t qu c a xói mòn đ t, đá ong hóa,h n hán,cát bay,cát ch y, đ t nhi m m n,nhi m phèn
ạ
2.2.Hi n tr ng ệ t Nam đang có nguy c ½ lãnh th ổ ệ
ơ
- Vi b sa m c hóa: ạ ị
+ Trong đó 21 tri u ha đ t đang đ
ấ
ệ
ng dinh d
ưỡ
ấ
ng th p. ấ
ệ
ộ
ở
ị
c ượ s d ng trong canh tác nông lâm nghi p ệ ử ụ có hàm l ượ i 9.34 tri u ha đ t hoang hóa + Có t ớ trong đó có 7,85 tri u ha b tác đ ng b i ệ sa m c hóa ạ
ể ể
ạ ộ ộ ố ặ ậ
ố
c. + T p trung ch y u khu v c nông thôn ủ ế ở
– M t s đ c đi m đi n hình: + Không t p trung thành hoang m c r ng hàng trăm ngàn ha mà phân b trên kh p ắ đ t n ấ ướ ậ ề ự ấ ố ấ
ữ ấ ừ ể ị
ư ệ
mi n núi là nh ng vùng đ t tr ng, đ t cát ven bi n và đ t r ng nghèo đã b suy thoái nh : Khu v c Ngh an,Hà tĩnh kéo dài đ n ế ự Ninh Thu n ,Bình Thu n. ậ ậ
Ví d :
ụ Ở
Nam Trung B l ộ ượ ậ
ng m a ư 700mm/năm.Ninh THu n ch đ t ỉ ạ 200mm/năm.
ng
Duyên H i Mi n Trung có hi n t ề
ệ ượ
ả ạ
ả
hoang m c hóa x y ra m nh:Ninh Thu n lên t
ớ
ạ ậ
ậ i 90000 ha,Bình Thu n 81000 ha… ắ
Các vùng đ t t nh Tây B c, Tây Nguyên b ị
ề T i Qu ng Tr 20 -30 ha đ t ru ng v
n,
ả
ấ
ộ
ị ả ị
ủ
ấ ỉ xói mòn r t nhi u. ấ ườ ạ và cây ăn qu b cát ph dày thêm 2m m i năm.
ỗ
Vùng Cao Vùng Cao
Bình Thu nậ
Nông dân Qu ng Bình đang cày b a trên m nh đ t khô c n Nông dân Qu ng Bình đang cày b a trên m nh đ t khô c n
ấ ấ
ằ ằ
ả ả
ả ả
không m t gi không m t gi
c. c.
ộ ộ
ừ ừ t n ọ ướ t n ọ ướ
Tây Nguyên b sói mòn, c n c i ằ ỗ Tây Nguyên b sói mòn, c n c i ằ ỗ
ị ị
Vùng ven bi n duyên H i Mi n Trung ể ề ả
ạ
2.4. nh h Ả Các nh h ả a. Gi m di n tích tr ng nông nghi p ệ ng: ưở ng c b n c a sa m c hóa gây ra là: ưở ệ ơ ả ủ ồ ả
ng xuyên, hay - Tình tr ng thi u đói x y ra th ế ườ
ạ thi u n ế ướ ả c sinh ho t. ạ
ế
t Nam, và vi c đ m b o nhu c u
ườ i thi u c a con ng i s c kh e c a ỏ ủ ầ ả i các vùng khô - Không nh ng th đe d a t ữ i Vi ệ ể ủ ọ ớ ứ ệ ả i t ườ ạ
ng t ố h n.ạ
i các ho t ạ ọ
- nh h ưở đ ng kinh t ớ chính tr , xóa đói gi m nghèo. Ả ộ ng nghiêm tr ng t ế ả ị
2.3. Nguyên nhân. Vi a. M t r ng t Nam là nguyên nhân chính và
ng sa m c hóa. ạ ệ ượ c chúng ta đã m t hàng tri u ấ ệ
ấ ừ ở ệ ch y u d n đ n hi n t ế ẫ ủ ế Hàng năm c n ả ướ ề ừ
ỗ ế ấ
ệ ượ ấ
ằ ỗ
c s s xâm l n b i ấ ở
nh ng tr n lũ cát vào đ t li n. hecta r ng do nhi u nguyên nhân khác nhau. Chính vì v y m i khi có lũ quy t đ t màu m b ỡ ị ậ ng sói mòn đ t, đ t tr r a trôi, gây ra hi n t ấ ở ử nên c n c i, khó canh tác. Không kh ng ch đ ố ữ ế ượ ẽ ự ấ ề ậ
Cháy r ng khu v c ĐBSCL ừ ở ự
ng l n c a s bi n đ i khí h u ớ ủ ự ế ậ ổ
b. nh h ưở Ả trên trái đ t.ấ
ộ
c h n ch nên vi c phá ấ ệ ư ế
c. Trình đ dân trí m t s vùng cao còn th p: ộ ố ứ ượ ạ ng v n còn di n ra ẫ ch a nh n th c đ ậ r ng, đ t n ố ươ ừ ễ
ả ủ ư
đúng m c v v n đ sa m c hóa. d. Qu n lý c a nhà n ứ ề ấ c và s quan tâm ch a ướ ề ự ạ
e. Công nghi p hóa đô th hóa di n ra nhanh ễ ệ ị
chóng.
ấ ệ
5. Gi ả Các ch i pháp cho v n đ sa m c hóa hi n nay: ươ
ể ạ ng trình ho t đ ng c th c a chính ph : ủ ụ ể ủ ụ ỉ ạ
ươ
ề ạ ộ 5.1. Quan đi m ch đ o, m c tiêu ch đ o, ỉ ạ ch ng trình hành đ ng: ộ 5.1.1. Quan đi m ch đ o: ỉ ạ ể 5.1.2. M c tiêu: ụ ế ụ a. Đ n năm 2010 b. M c tiêu đ n năm 2010 ế
ng trình
5.2 Ph m vi, n i dung c a ch ộ
ủ
ươ
ạ hành đ ngộ
5.2.1. Ph m vi c a ch
ng trình hành
ủ
ạ
ươ
đ ngộ
ng trình
5.2.2. Các nhi m v c a ch ệ
ụ ủ
ươ
ệ
ch
ự ng trình ch ng sa m c hóa.
hành đ ngộ 5.2.3.Các gi ả ươ
pháp chính th c th c hi n ứ ạ
ố
5.3. Nh ng ho t đ ng ch ạ ộ ữ ươ
Vi ệ ạ ng trình đi n hình trong ể t Nam trong th i ờ ệ ở
vi c “ đ y lùi sa m c hóa” ẩ gian qua:
- Chính ph ban hành chính sách phát tri n r ng s n ể ừ ủ ả
ỷ ồ ầ ư
ớ ượ i 40.000 t c tri n khai tr ng “ ể đ ng. ồ ừ
ỷ ồ
t ệ ớ
xu t giai đo n 2007-2015. ạ ấ lên t + V i s ti n đ u t ớ ố ề + 5 Tri u ha r ng đang đ ệ đ ng. ng n” thêm 14.600 t ố ộ ạ ệ ẽ ế ụ - Theo b đ i di n NN và PTNT, th i gian t ố ể ờ ạ ộ
ạ ệ
ả
ề ữ ạ ấ
i Vi Nam s ti p t c tri n khai ho t đ ng ch ng sa m c hóa. Chi phí lên 92 tri u USD, các nhà tài tr ợ cũng phê duy t thêm 3 d án qu n lý b n v ng ự lâm nghi p, c i t o thí đi m đ t sa m c hóa v i ớ ể ệ i 8.2 tri u USD. t ng s v n lên t ệ ố ố ổ ệ ả ạ ớ
ươ - Không ch có v y ch ỉ ạ
- S h tr c a các t ự ỗ ợ ủ
ng trình ch ng sa m c ố ậ hóa đã lan ra m t s t nh trong c n c ả ướ ộ ố ỉ c n ch c, cá nhân ở ướ ổ ứ ng sa m c ạ ố ệ ượ
ngoài cùng chung ch ng hi n t hóa.
t Nam 6 tri u ỗ ỡ ệ
+ Nh t B n h tr Vi ệ ừ ậ ả ể ả ạ ộ
USD đ c i t o 900 ha r ng ven bi n thu c ể hai t nh Quang Nam và Qu ng Ngãi ả ỉ