LIÊN KT CÂU VÀ LIÊN KẾT ĐOẠN VĂN
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Để hiu thế nào là liên kết, em hãy thc hin theo các yêu cu:
1. Đoạn văn sau đây bàn về vấn đề gì?
Tác phm ngh thut nào cũng y dng bng nhng vt liu n thc ti (1).
Nhưng nghệ sĩ không nhng ghi li cái đã ri mà còn mun i một điều mi
m (2). Anh gi vào tác phm một lá thư, mt li nhn nh, anh muốn đem một
phn ca mình góp vào đời sng chung quanh (3).
(Nguyn Đình Thi, Tiếng nói của văn nghệ)
Gợi ý: Đoạn văn bàn v vn đề người ngh sĩ phản ánh thc ti trong tác phm.
2. Ch đề của đoạn văn trên có quan hệ như thế nào vi ch đề chung của văn bản?
Gi ý: Ch đề chung của văn bản tiếng nói của văn ngh. Ch đề của đoạn văn
trên nm trong ch đề chung ca toàn văn bản, là mt phn to nên ch đề chung.
3. Ni dung chính ca mỗi câu trong đoạn văn trên là gì? Nhng ni dung y có
quan h như thế nào vi ch đề của đoạn n? Các câu đã được sp xếp theo trình
t như thế nào?
Gi ý:
- Ni dung chính ca câu (1): Tác phm ngh thut phn ánh thc tại đời sng.
- Ni dung chính của câu (2): Điều quan trng người ngh sĩ phải nói i mi
m.
- Ni dung chính ca câu (3): Những điều mi m là s gi gm của người ngh sĩ
đóng góp vào đời sng.
Nhng ni dung của các câu đều xoay quanh ch đề cách phn ánh đi sng ca
tác phm văn nghệ. Các câu được sp xếp theo trình t trin khai ch đề của đoạn,
câu sau ni tiếp ý ca câu trước.
4. Mi quan h cht ch v ni dung giữa các câu trong đoạn n trên được th
hin bng nhng bin pháp nào? (chú ý nhng t ng in đậm).
Gi ý:
- S lp li các t: tác phm – tác phm;
- S dng các t cùng trường liên tưởng: tác phm ngh sĩ, ghi li mun nói
gi vào – góp vào;
- Thay thế: nhng vt liu n thc ti = cái đã có ri, ngh sĩ = anh;
- Dùng quan h từ: nhưng.
5. Như vy, các đoạn văn trong văn bản cũng như các câu trong đoạn văn phải
s liên kết vi nhau c v ni dung hình thc. V nội dung, các đoạn n trong
văn bản hay các u trong đoạn văn phải phc v ch đề chung của n bản hay
của đoạn văn; các đoạn văn, các câu phải được sp xếp theo mt trình t hp lí. V
hình thức, các đoạn văn và các u phải được liên kết vi nhau bng nhng bin
pháp liên kết (lặp, liên tưởng, thế, ni).
II. RÈN LUYN KĨ NĂNG
1. Đọc đoạn văn sau đây và cho biết các câu liên kết vi nhau v mt nội dung như
thế nào.
Cái mnh của con ngưi Vit Nam không ch chúng ta nhn biết mà c thế gii đều
tha nhn s thông minh, nhy n vi cái mi. Bn cht tri py rt ích
trong hi ngày mai mà s sáng to là mt u cu ng đầu. Nng n cạnh
cái mnh đó cũng còn tn ti không ít i yếu. y là nhng l hng kiến thức
bn do thiên hướng chy theo nhng môn hc “thời tng”, nht là kh năng thực
hành và sáng to b hn chế do li hc chay, hc vt nng n.
Không nhanh chóng lp l hng này tkhó b phát huy trí thông minh vn và
không th thích ng vi nn kinh tế mi chứa đựng đầy tri thức bản và biến đổi
không ngng.
(Vũ Khoan, Chuẩn b hành trang vào thế k mi)