VIÊM PH I
M C TIÊU:
1. K đ c các nguyên nhân gây viêm ph i tr em theo l a tu i. ượ
2. Nêu đ c các y u t thu n l i và y u t nguy c gây viêm ph i.ượ ế ế ơ
3. Mô t đ c các tri u ch ng lâmngc n lâm sàng c a viêm ph i. ượ
4. Trình bày đ c các th lâmng c a viêm ph i.ượ
5. Nêu đ c các lo i kháng sinh thích h p cho các nguyên nhân gây b nh.ượ
N I DUNG :
1. Đ nh nghĩa và phân lo i:
1.1. Đ nh nghĩa:
Viêm ph i viêm nhu mô ph i. H u h t các tr ng h p gây ra do vi sinh ế ườ
v t, nh ng nguyên nhân không do nhi m khu n th g p nh : t s c th c ăn, ư
d ch d dày; d v t đ ng th , hít ch t hydrocarbon, ch t d u, ph n ng quá m n ườ
1.2. Pn lo i:
- Theo gi i ph u: Viêm ph qu n ph i, Viêm ph i thùy, Viêm ph i k , ế
Abcese ph i.
- Theo m c đ n ng nh (ARI ho c IMCI): Viêm ph i, Viêm ph i n ng.
2. D ch t h c:
T i B c M , h ng năm tr l n h n 9 tu i t l m c b nh viêm ph i t 6 ơ
12‰, tr d i 5 tu i t l t 30 – 45‰. T i Châu Âu, c ch ng 2,5 tri u tr ng ướ ướ ườ
h p viêm ph i tr em h ng năm. T i các n c đang phát tri n t l m c b nh ướ
viêm ph i tr em h ng năm cao g p 10 l n các n c phát tri n, t l t vong ướ
tr d i 5 tu i do b nh vm ph i 5 tri u tr /năm. ướ
T i Vi t Nam, theo Nguy n Đình H ng, t vong do viêm ph i 2‰, ườ
chi m 33% t ng s t vong do m i nguyên nhân. T i B nh vi n Nhi đ ng 1, viêmế
ph i có t l nh p vi n cao đ ng th 2 sau tiêu ch y.
3. Ngun nn:
3.1. Do virus:
nguyên nhân u th gây viêm ph i tr em m i l a tu i, lây truy n doư ế
ti p xúc tr c ti p ho c qua các h t ch t ti t đ ng hô h p. Các virus th ng g pế ế ế ườ ườ
là virus h p bào hô h p (RSV), cúm, á cúm, adenovirus…
3.2. Do vi khu n: Tùy theo l a tu i:
- S sinh: Liên c u khu n nhóm B, Tr c khu n đ ng ru t gram âm.ơ ườ
- T 1 tháng đ n 3 tháng: Chlamydia trachomatis, Ureaplasma urealyticum, ế
Bordetella pertussis.
- T 1 tháng đ n 12 tháng: Ph c u trùng, Haemophilus influenzae, T c u ế ế
trùng, Moraxella catarrhalis.
- T 1 - 5 tu i: Ph c u, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia trachomatis. ế
- Trên 5 tu i: Ph c u, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia pneumoniae. ế
3.3. Nh ng y u t thu n l i ế
- Hn c nh kinh t - xã h i th p. ế
158
- Môi tr ng s ng đông đúc, kém v sinh.ườ
- Ki thu c lá, ki b i trong nhà.
- Sinh non tháng, nh cân, suy dinh d ng. ưỡ
- Th i ti t l nh. ế
- Kng bi t cách chăm sóc tr .ế
3.4. Y u t nguy c gây viêm ph i tái phátế ơ
- B t th ng s n xu t kháng th . ườ
- Suy gi m mi n d ch b m sinh hay m c ph i.
- B nh x nang. ơ
- D t t b m sinh đ ng hô h p. ườ
- D v t b quên.
- Dãn ph qu n b m sinh.ế
- Dò kqu n – th c qu n.
- Trào ng c d dày – th c qu n.ượ
- Tăng l u l ng máu lên ph i.ư ượ
4. B nh sinh
4.1. C ch đ kháng c a đ ng h pơ ế ườ
nh th ng đ ng hô h p d i đ c b o v khu n b i các c ch :ườ ư ướ ượ ơ ế
- Ph n x đóng n p thanh qu n khi nu t, hít.
- Ph n x ho đ y các ch t d ch ra kh i khí ph qu n. ế
- L p lông chuy n đ y ch t l ra ngoài.
- IgA t i đ ng h p ch ng virus và ng ng k t vi khu n. ườ ư ế
- IgG trong huy t thanh đ ng hô h p d i.ế ườ ướ
- Đ i th c bào trong ph nang. ế
- B ch c u đa nhân trung tính huy đ ng gi t vi khu n. ế
4.2. Đ ng xâm nh p c a vi khu n vào ph i: Theo 2 đ ng:ườ ườ
- Đ ng h p: th ng g p nh tườ ườ
- Đ ngu: ít g p h n, sau nhi m trùng n i khác.ườ ơ ơ
5. Lâm sàng
Viêm ph i tr em th ng di n ti n qua 2 giai đo n. Tùy theo nguyên nhân ườ ế
y b nh, l a tu i, b nh c nh lâmng có nh ng đ c đi m kc nhau.
Mô t m t tr ng h p viêm ph i do vi trùng. ườ
5.1. Giai đo n kh i phát
-Tri u ch ng viêm hô h p trên: s t nh , ho, đau h ng, nh c đ u.
-M t s tr ng h p tr s t cao kèm theo r i lo n tiêu hóa nh chán ăn, ườ ư
bu n nôn,n, tiêu l ng, ch ng b ng… (th ng g p tr nh ). ướ ườ
-Có th g p tr ch thích, b t r t, qu y khóc.
-Tri u ch ng th c th t i ph i ch a phát hi n. ư
5.2. Giai đo n toàn phát
Bi u hi n đ y đ các tri u ch ng c năng và th c th c a viêm ph i. ơ
-S t v a ho c s t cao tùy nguyên nhâny b nh, đôi khi h thân nhi t.
-M t m i, qu y kc, nh c đ u, n l nh.
-R i lo n tiêu hóa nh : nôn, tiêu ch y, ch ng b ng, đau b ng. ư ướ
159
-Các d u hi u và tri u ch ng t i hô h p:
Ho: ho khan ho c ho có đàm, có th không ho tr nh .
Khó th , th nhanh, co kéo các c hô h p ph . ơ
Cánh mũi ph p ph ng, rên r , tím tái
- Km ph i:
Nghe: ran n , ran m nh h t m t ho c hai bên ph i. Tr nh có th
nghe đ c ran ngáy, ran rít.ượ
Gõ: giai đo n đ u khí gõ trong, v sau đ trong gi m. N u có x p ế
ph i, gõ đ c vùng ph i b x p.
6. C n lâm sàng:
6.1. Xét nghi m máu:
- Công th c máu: b ch c u tăng, ch y u đa nhân trung tính ng nhi u nguyên ế
nhân do vi khu n. Tr ng h p nhi m khu n n ng, b ch c u th gi m. B ch ườ
c u trong gi i h n bình th ng ho c tăng nh , g i ý nguyên nn do virus. ườ
- CRP (Creactive protein): d u hi u ch đi m c a tình tr ng viêm. CRP tăng >
20 mg/L g i ý do vi khu n.
- C y máu:ph ng pháp đ c hi u giúp c đ nh tác nhân gây b nh. ươ
(+) 3 – 11% b nh nhi c p c u viêm ph i.
(+) 25 – 95% viêm ph i do Ph c u ho c Haemophilus influenzae typ B. ế
(+) 1/3 tr viêm ph i do T c u nguyên pt, 89% tr b nh toàn thân.
6.2. X quang ph i:
Giúp xác đ nh ch n đoán, góp ph n ch n đoán ngun nhân và m c đ n ng
c a b nh. T n th ng th ng g p: ươ ườ
-R n ph i đ m do phì đ i h ch r n ph i.
-Tăng sinh tu n hoàn ph i ra 1/3 ngoài ph tr ng. ế ườ
-Thâm nhi m lan ra ngo i biên c hai ph tr ng. ế ườ
Có nh ng tr ng h p t n th ng trên x quang không t ng x ng v i bi u ườ ươ ươ
hi n lâmng.
6.3. Xét nghi m d ch khí qu n (NTA: nasotracheal aspiration)
D ch khí qu n đúng chu n khi ch a > 25 b ch c u đa nhân < 10 t bào ế
lát trong m t quang tr ng. Xét nghi m tìm tác nhân y b nh: nhu m gram ườ
soi d i kính hi n vi. C y và làm kháng sinh đ .ướ
6.4. Xét nghi m xác đ nh kng ngun vi khu n
- Ph ng pháp đi n di mi n d ch đ i l u.ươ ư
- Ph ng pháp ng ng k t h t Latex.ươ ư ế
Dùng đ phát hi n kháng nguyên Ph c u ho c Haemophilus trong huy t ế ế
thanh và n c ti u c a b nh nhi. Ph n ng ng ng k t h t Latex trong n c ti uướ ư ế ướ
cho k t qu (+) cao h n trong huy t thanh.ế ơ ế
6.5. Sinh thi t ph i mù ho c ch c hút qua da:ế
Cho phépc đ nh chính xác tác nhân gây b nh nh ng gây nhi u bi n ch ng ư ế
n ít th c hi n.
7. Ch n đoán:
160
Ch n đoán tr viêm ph i khi có các tri u ch ng nh s t, ho, th nhanh, suy ư
h p và nghe ph i có ran n .
Theo T ch c Y t Th gi i d u hi u th nhanh (t 0 2 tháng: 60 ế ế
l n/pt, 2 tháng – 12 tháng: 50 l n/phút, 12 tháng – 5 tu i: 40 l n/phút) r t nh y
đ ch n đoán tr b viêm ph i.
Đa s viêm ph i tr em k xác đ nh tác nhân gây b nh.
Ch n đoán theo các c p:
Ch n đoán t i tuy n c s : d a ch y u o ARI, IMCI. Phân lo i b nh: Viêm ế ế
ph i n ng, viêm ph i, kng viêm ph i.
Ch n đoán t i tuy n huy n, t nh: D a trên phân lo i ARI, IMCI thăm khám ế
lâmng đ đ ngh t nghi m tìm nguyên nhân gây b nh.
8.Các th lâmng:
8.1. Viêm ph i do virus:
Th ng g p chi m >80% các tr ng h p viêm ph i tr em. T l m cườ ế ườ
cao nh t 2 năm đ u gi m d n sau đó. Các virus gây b nh nh : virus h p bào ư
hô h p, virus cúm, á cúm, Adenovirus, Picornavirus. Riêng Adenovirus týp 3,7,11,
21 th gây viêm ph i ho i t t i c p tr nhũ nhi, ho c b nh ph i m n tính.
- Lâmng:
Ti n tri u bao g m ho, h t h i, s mũi. ơ
Trong gia đình có ng i m c b nh t ng t .ườ ươ
S t nh , th nhanh, co lõm ng c.
Nghe ph i có ran lan t a, khò k.
- C n lâm sàng:
X quang ph i: hình nh thân nhi m lan t a 2 bên, tăng sáng hai ph tr ng, ế ườ
th có hình nh c a x p thùy ph i.
CTM: b ch c u bình th ng ho c tăng nh , lympho chi m u th . ườ ế ư ế
CRP: bình th ng ho c tăng nh .ườ
Dùng kháng th đ c hi u đ phát hi n kng nguyên virus trong ch t ti t hô ế
h p.
Phân l p virus ho c huy t thanh ch n đoán ít h u ích trên lâm sàng. ế
8.2. Viêm ph i do Ph c u: ế
nguyên nhân th ng g p nh t c a viêm ph i c ng đ ng: 26-78%. L aườ
tu i th ng g p: 13 – 18 tháng tu i. ườ
-m sàng:
N nhi: kh i đ u v i nhi m siêu vi h p trên. Sau đó tr đ t ng t s t
cao, ch thích, th rên, th nhanh, cánh mũi ph p ph ng, co kéo các c h p ơ
ph , tím môi. Nghe ph i có ran. Có th kèm theo ch ng b ng, c ng y. ướ
Tr l n (b nh c nh t ng t nh ng i l n): kh i đ u b ng nhi m siêu vi ươ ư ườ
hô h p trên. Đ t ng t s t cao kèm l nh run, ho, đau ng c, tím tái quanh i. Đôi
khi lo l ng ho c mê s ng. Tr th ng n m nghiêngn ng c b nh đ gi m đau. ườ
Khám: đ c, rung thanh tăng, ph âm gi m. Giai đo n h i ph c nghe ph i ế
nhi u ran m, ho kh c đàm màu r s t.
-C n lâm sàng:
161
X quang ph i: hình nh đông đ c ph i, th ng xu t hi n tr c khi phát ườ ướ
hi n trên lâm sàng, th kèm theo ph n ng màng ph i. nh nh viêm ph ế
qu n ph i g p tr nhũ nhi.
CTM: b ch c u tăng cao 15.000 40.000/ml, đa nhân trung tính chi m u ế ư
th .ế
C y máu, d ch màng ph i: 10-30% c y máu (+).
Ph ng pháp ng ng k t h t Latex m kháng nguyên Ph c u trong n cươ ư ế ế ướ
ti u b nh nhân.
8.3. Viêm ph i do Haemophilus influenzae.
tr c khu n gram (-) nh , b t đ ng.
Th ng x y ra tr d i 4 tu i. Vàoa đông ho c xuân.ườ ướ
-m sàng:
S t, ho, th nhanh, có th kèm theo viêm tai gi a ho c viêm màng não.
Khám ph i đôi khi phát hi n h i ch ng đông đ c kèm theo tràn d ch màng
ph i.
Khó phân bi t v i viêm ph i do Ph c u ho c T c u. ế
-C n lâm sàng:
C y máu: (+) 75-95% các tr ng h p. ườ
C y d ch màng ph i, d ch hút khí qu n (NTA).
Tìm kháng nguyên trong n c ti u b ng ng ng k t h t Latex.ướ ư ế
X quang ph i: hình nh đông đ c 1 bên ho c 2 bên ph i, th m theo
tràn d ch màng ph i.
8.4. Viêm ph i do T c u.
B nh ít x y ra so v i viêm ph i do virus Ph c u. B nh th ng di n ế ườ
ti n nhanh n ng. X y ra m i l a tu i, 30% tr < 3 tháng 70% tr < 1ế
tu i. Nam nhi u h n n . ơ
-m sàng:
Viêm ph i nguyên phát do T c u khi không nhi m T c u ngoài ph i.
Viêm ph i th phát do T c u x y ra khi m t hay nhi u v trí ngoài ph i b
nhi m T c u.
Kh i đ u s t cao, ngay sau đó tri u ch ng h p n ng: th nhanh, rên
r , tím tái, da n i bông. Ti n tri n x u r t nhanh. ế
H i ch ng nhi m trùng, nhi m đ c n ng.
Tri u ch ng t i ph i nghèo nàn, không t ng x ng v i m c đ suy hô h p. ươ
Có th kèm d u hi u tràn d ch ng ph i.
Nhi m T c u ngoài ph i nh : nh t da, viêm da c , viêm t y x ng… ư ơ ươ
-C n lâm sàng:
Không có X quang đ c hi u cho viêm ph i do T c u. Có th g p hình nh
t n th ng đông đ c 1 thùy ph i. Thâm nhi m lan t a hai bên. Tràn d ch màng ươ
ph i lúc đ u. Bóng khí.
Công th c máu: b ch c u tăng cao, đa nhân chi m u th . ế ư ế
C y đàm, d ch màng ph i tìm T c u.
C y máu: > 90% (+) trong viêm ph i th phát.
162