VIÊM PH IỔ
ổ ẻ ứ ổ ế ố ơ ổ c các nguyên nhân gây viêm ph i tr em theo l a tu i. i và y u t c các y u t ế ố ệ nguy c gây viêm ph i. ậ thu n l ậ ợ ứ ủ ổ
c các th lâm sàng c a viêm ph i. c các tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàng c a viêm ph i. ượ ủ ể ổ M C TIÊU: Ụ 1. K đ ể ượ 2. Nêu đ ượ 3. Mô t đ ả ượ 4. Trình bày đ 5. Nêu đ c các lo i kháng sinh thích h p cho các nguyên nhân gây b nh. ượ ệ ạ ợ
Ộ ị ạ ị N I DUNG : 1. Đ nh nghĩa và phân lo i: 1.1. Đ nh nghĩa: ổ ầ ổ ợ ế ẩ ứ ễ ặ ườ ể ặ ấ ầ ư ả ứ ị ậ ườ ấ ở
Viêm ph i là viêm nhu mô ph i. H u h t các tr ng h p gây ra do vi sinh v t, nh ng nguyên nhân không do nhi m khu n có th g p nh : hít s c th c ăn, ữ ậ ng th , hít ch t hydrocarbon, ch t d u, ph n ng quá m n d ch d dày; d v t đ ẫ ạ ị 1.2. Phân lo i:ạ ả ổ ẽ i ph u: Viêm ph qu n ph i, Viêm ph i thùy, Viêm ph i k , ế ả ẫ ổ ổ Theo gi
Abcese ph i.ổ ứ ộ ặ ổ ặ ẹ ổ Theo m c đ n ng nh (ARI ho c IMCI): Viêm ph i, Viêm ph i n ng. ặ
h c: 2. D ch t ị ẻ ớ ổ ừ ễ ọ T i B c M , h ng năm tr l n h n 9 tu i t l ạ ắ ẻ ướ ơ 30 – 45‰. T i Châu Âu, ạ ổ ỉ ệ ắ ệ ừ m c b nh viêm ph i t c ch ng 2,5 tri u tr ướ ỹ ằ i 5 tu i t l t ổ ỉ ệ ừ ằ ướ ạ c đang phát tri n t l c phát tri n, t l ấ ằ 6 – ườ ng ệ m c b nh ệ ể ỉ ệ ắ ở vong t ỉ ệ ử ể ướ ầ ẻ ệ ệ ườ ổ t Nam, theo Nguy n Đình H ng, t ễ ọ vong do viêm ph i là 2‰, ử vong do m i nguyên nhân. T i B nh vi n Nhi đ ng 1, viêm ạ ệ ệ ồ ế ổ ứ ứ ả
12‰, tr d tr em h ng năm. T i các n h p viêm ph i ổ ở ẻ ợ tr em h ng năm cao g p 10 l n các n viêm ph i ổ ở ẻ i 5 tu i do b nh viêm ph i 5 tri u tr /năm. tr d ổ ổ ẻ ướ T i Vi ệ ạ chi m 33% t ng s t ổ ố ử ph i có t l nh p vi n cao đ ng th 2 sau tiêu ch y. ệ ậ ỉ ệ 3. Nguyên nhân: 3.1. Do virus:
ư ế ổ Là nguyên nhân u th gây viêm ph i ổ ở ẻ t đ ng hô h p. Các virus th ấ ế ườ ự ế ế ạ tr em m i l a tu i, lây truy n do ề ặ ng g p ọ ứ ấ ườ ti p xúc tr c ti p ho c qua các h t ch t ti ặ là virus h p bào hô h p (RSV), cúm, á cúm, adenovirus… ấ ợ 3.2. Do vi khu n: Tùy theo l a tu i: ẩ ổ ng ru t gram âm. ẩ ườ ộ ứ - S sinh: Liên c u khu n nhóm B, Tr c khu n đ ự ẩ - T 1 tháng đ n 3 tháng: Chlamydia trachomatis, Ureaplasma urealyticum, ầ ế
ơ ừ Bordetella pertussis. ừ ụ ầ - T 1 tháng đ n 12 tháng: Ph c u trùng, Haemophilus influenzae, T c u ế ầ ế
ổ trùng, Moraxella catarrhalis. ế ầ ừ - T 1 - 5 tu i: Ph c u, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia trachomatis. - Trên 5 tu i: Ph c u, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia pneumoniae. i 3.3. Nh ng y u t ữ ổ ế ố - Hoàn c nh kinh t ả ế ầ thu n l ậ ợ ế - xã h i th p. ộ ấ
158
ố ệ ụ ng s ng đông đúc, kém v sinh. ườ ố ng. ẹ ưỡ
t l nh. ờ ế ạ ế t cách chăm sóc tr . ẻ ổ
ơ ả ễ ị ả ắ
t b m sinh đ ng hô h p. ườ ấ
ẩ ự
ư ượ ổ - Môi tr - Khói thu c lá, khói b i trong nhà. - Sinh non tháng, nh cân, suy dinh d - Th i ti - Không bi nguy c gây viêm ph i tái phát 3.4. Y u t ế ố - B t th ng s n xu t kháng th . ườ ể ấ ấ - Suy gi m mi n d ch b m sinh hay m c ph i. ả ẩ - B nh x nang. ơ ệ - D t ị ậ ẩ - D v t b quên. ị ậ ỏ - Dãn ph qu n b m sinh. ế ả - Dò khí qu n – th c qu n. ả ả c d dày – th c qu n. - Trào ng ả ự ượ ạ - Tăng l u l ng máu lên ph i. ệ ủ ườ 4. B nh sinh 4.1. C ch đ kháng c a đ Bình th ở ố ng hô h p d ắ ng hô h p ấ i đ c b o v vô khu n b i các c ch : ơ ế ẩ ấ ướ ượ ả ệ ả ỏ ế ả
i đ ạ ườ ẩ ấ ế ẩ i. ra ngoài. ng hô h p ch ng virus và ng ng k t vi khu n. ư ng hô h p d ấ ướ ế t vi khu n. ự ầ ế ộ ng: 4.2. Đ ng xâm nh p c a vi khu n vào ph i: Theo 2 đ ẩ ườ ổ ườ ơ ế ề ng đ ườ ườ - Ph n x đóng n p thanh qu n khi nu t, hít. ạ ả - Ph n x ho đ y các ch t d ch ra kh i khí ph qu n. ẩ ả ạ ấ ị - L p lông chuy n đ y ch t l ấ ạ ể ớ - IgA t ố - IgG trong huy t thanh và đ ườ ế - Đ i th c bào trong ph nang. ạ - B ch c u đa nhân trung tính huy đ ng gi ạ ậ ủ ườ - Đ ng hô h p: th ấ - Đ ng máu: ít g p h n, sau ặ ẩ ng g p nh t ấ ặ nhi m trùng n i khác. ơ ễ ổ ơ ườ ườ 5. Lâm sàng
ế ễ gây b nh, l a tu i, b nh c nh lâm sàng có nh ng đ c đi m khác nhau. ệ ữ ng di n ti n qua 2 giai đo n. Tùy theo nguyên nhân ạ ễ ặ ng h p viêm ph i do vi trùng. ổ
ứ ầ ẹ ố
ợ
ọ ạ ng g p tr nh ). Viêm ph i tr em th ổ ẻ ườ ả ứ ổ ệ m t tr Mô t ợ ả ộ ườ 5.1. Giai đo n kh i phát ở ạ - Tri u ch ng viêm hô h p trên: s t nh , ho, đau h ng, nh c đ u. ệ ứ - M t s tr ư ộ ố ườ ặ ở ẻ ỏ ồ ườ ụ
ấ ẻ ố bu n nôn, nôn, tiêu l ng, ch ẻ
ng h p tr s t cao kèm theo r i lo n tiêu hóa nh chán ăn, ố ng b ng… (th ỏ - Có th g p tr kích thích, b t r t, qu y khóc. ể ặ ấ i ph i ch a phát hi n. - Tri u ch ng th c th t ệ ể ạ ứ ướ ứ ứ ổ ự ư
ệ 5.2. Giai đo n toàn phát ạ Bi u hi n đ y đ các tri u ch ng c năng và th c th c a viêm ph i. ầ ủ ứ ự ể ệ ơ ổ t. ạ ệ ể ủ ệ
ệ ặ ố ấ
ng b ng, đau b ng. - S t v a ho c s t cao tùy nguyên nhân gây b nh, đôi khi h thân nhi - M t m i, qu y khóc, nh c đ u, n l nh. ứ ầ ớ ạ - R i lo n tiêu hóa nh : nôn, tiêu ch y, ch ố ừ ệ ố ỏ ạ ướ ư ụ ụ ả
159
ấ ứ ấ
i hô h p: ạ ể ở ẻ tr nh . ỏ ấ ở ở ơ ỉ
- Các d u hi u và tri u ch ng t ệ ệ Ho: ho khan ho c ho có đàm, có th không ho ặ Khó th , th nhanh, co kéo các c hô h p ph . ụ Cánh mũi ph p ph ng, rên r , tím tái ồ ậ - Khám ph i: ổ
Nghe: ran n , ran m nh h t m t ho c hai bên ph i. Tr nh có th ộ ỏ ạ ẻ ẩ ặ ổ ổ ỏ ể nghe đ c ran ngáy, ran rít. ượ ộ ạ ả ế ề ầ ứ ẹ khí gõ trong, v sau đ trong gi m. N u có x p ổ ụ ổ ị ẹ ậ ệ ầ ủ ế ề ể ả ẩ ạ ầ ẩ i h n bình th ớ ạ ặ ẹ ợ ủ ễ ặ ệ ỉ ể ạ ẩ ợ ệ ặ ấ ng pháp đ c hi u giúp xác đ nh tác nhân gây b nh. ở ệ ệ b nh nhi c p c u viêm ph i. ấ ứ ị ổ ế ầ ặ ổ ươ 3 – 11% 25 – 95% viêm ph i do Ph c u ho c Haemophilus influenzae typ B. 1/3 tr viêm ph i do T c u nguyên phát, 89% tr b nh toàn thân. (+) (+) (+) ẻ ệ ụ ầ ẻ ổ Gõ: giai đo n đ u ph i, gõ đ c vùng ph i b x p. 6. C n lâm sàng: 6.1. Xét nghi m máu: - Công th c máu: b ch c u tăng, ch y u đa nhân trung tính nghĩ nhi u nguyên ạ ứ nhân do vi khu n. Tr ng h p nhi m khu n n ng, b ch c u có th gi m. B ch ạ ợ ườ ng ho c tăng nh , g i ý nguyên nhân do virus. c u trong gi ườ ầ - CRP (Creactive protein): là d u hi u ch đi m c a tình tr ng viêm. CRP tăng > ấ 20 mg/L g i ý do vi khu n. - C y máu: là ph ở ở ở 6.2. X quang ph i:ổ ứ ộ ặ Giúp xác đ nh ch n đoán, góp ph n ch n đoán nguyên nhân và m c đ n ng ẩ ầ ẩ ng th ị c a b nh. T n th ủ ệ ổ ố ố ổ
ươ ổ ậ ầ ng. ng. ả ế ườ ế ườ
ng trên x quang không t ng g p: ặ ườ - R n ph i đ m do phì đ i h ch r n ph i. ạ ạ - Tăng sinh tu n hoàn ph i ra 1/3 ngoài ph tr ổ - Thâm nhi m lan ra ngo i biên c hai ph tr ạ ng h p t n th Có nh ng tr ợ ổ ữ ễ ườ ươ ươ ể ng x ng v i bi u ứ ớ ệ ị ả ị ả ầ ạ hi n lâm sàng. 6.3. Xét nghi m d ch khí qu n (NTA: nasotracheal aspiration) ệ ẩ D ch khí qu n đúng chu n khi ch a > 25 b ch c u đa nhân và < 10 t ứ ế bào ng. Xét nghi m tìm tác nhân gây b nh: nhu m gram và ệ ệ ộ ể ướ
ố ư ị ễ ế ạ ươ ươ ị ệ ư ệ ặ ế ạ ế ầ ư ả ứ ế lát trong m t quang tr ườ ộ i kính hi n vi. C y và làm kháng sinh đ . soi d ồ ấ 6.4. Xét nghi m xác đ nh kháng nguyên vi khu n ệ ẩ - Ph ng pháp đi n di mi n d ch đ i l u. - Ph ng pháp ng ng k t h t Latex. ế Dùng đ phát hi n kháng nguyên Ph c u ho c Haemophilus trong huy t ể ướ ể c ti u c ti u c a b nh nhi. Ph n ng ng ng k t h t Latex trong n thanh và n ể ủ ệ ướ cho k t qu (+) cao h n trong huy t thanh. ơ ả ế 6.5. Sinh thi t ph i mù ho c ch c hút qua da: ế ặ ổ ọ ứ Cho phép xác đ nh chính xác tác nhân gây b nh nh ng gây nhi u bi n ch ng ư ệ ề ế ị
nên ít th c hi n. ệ ứ 7. Ch n đoán: ẩ
160
ẩ ư ố ứ ệ ở
i d u hi u th nhanh (t ẻ ổ ứ ừ ệ ế ổ ớ ở Ch n đoán tr viêm ph i khi có các tri u ch ng nh s t, ho, th nhanh, suy ổ hô h p và nghe ph i có ran n . ổ ấ Th gi Theo T ch c Y t ế ầ ấ ổ 0 – 2 tháng: 60 ấ l n/phút, 2 tháng – 12 tháng: 50 l n/phút, 12 tháng – 5 tu i: 40 l n/phút) r t nh y ạ ầ ầ đ ch n đoán tr b viêm ph i. ể ẩ ẻ ị ổ tr em khó xác đ nh tác nhân gây b nh. ị ố ệ ổ ở ẻ
i tuy n c s : d a ch y u vào ARI, IMCI. Phân lo i b nh: Viêm ạ ệ
i tuy n huy n, t nh: D a trên phân lo i ARI, IMCI và thăm khám ệ ạ ạ ể ề ệ
Đa s viêm ph i Ch n đoán theo các c p: ẩ ấ Ch n đoán t ủ ế ế ở ở ự ạ ẩ ph i n ng, viêm ph i, không viêm ph i. ổ ổ ổ ặ Ch n đoán t ế ự ỉ ẩ lâm sàng đ đ ngh xét nghi m tìm nguyên nhân gây b nh. ệ ị 8.Các th lâm sàng: ể 8.1. Viêm ph i do virus: ổ ng g p chi m >80% các tr tr em. T l ặ ế ườ ợ Th ấ ng h p viêm ph i ổ ở ẻ ư ệ ầ ầ ả ợ ấ ỉ ệ ắ m c ườ cao nh t 2 năm đ u và gi m d n sau đó. Các virus gây b nh nh : virus h p bào hô h p, virus cúm, á cúm, Adenovirus, Picornavirus. Riêng Adenovirus týp 3,7,11, tr nhũ nhi, ho c b nh ph i m n tính. 21 có th gây viêm ph i ho i t i c p t ạ ử ố ấ ở ẻ ặ ệ ể ạ ổ ổ
ồ ệ ề ng t . ự ườ ở ố ẹ ỏ ậ ng, ổ ỏ ế ườ ả ủ ẹ ả ổ ng ho c tăng nh , lympho chi m u th . ế ế ư ẹ ạ
- Lâm sàng: Ti n tri u bao g m ho, h t h i, s mũi. ắ ơ ổ i m c b nh t Trong gia đình có ng ươ ắ ệ S t nh , th nhanh, co lõm ng c. ự Nghe ph i có ran lan t a, khò khè. ổ - C n lâm sàng: X quang ph i: hình nh thân nhi m lan t a 2 bên, tăng sáng hai ph tr ể CTM: b ch c u bình th CRP: bình th ặ Dùng kháng th đ c hi u đ phát hi n kháng nguyên virus trong ch t ti t hô ễ có th có hình nh c a x p thùy ph i. ặ ườ ầ ng ho c tăng nh . ẹ ườ ệ ể ặ ể ệ ấ ế h p.ấ Phân l p virus ho c huy t thanh ch n đoán ít h u ích trên lâm sàng. ữ ế ẩ ậ
ặ ế ầ ườ ứ ng g p nh t c a viêm ph i c ng đ ng: 26-78%. L a ấ ủ ổ ộ ặ ồ ng g p: 13 – 18 tháng tu i. 8.2. Viêm ph i do Ph c u: ổ Là nguyên nhân th ặ tu i th ổ ườ ổ
ễ ẻ ộ ớ ở ở ầ ở ấ ậ - Lâm sàng: Nhũ nhi: kh i đ u v i nhi m siêu vi hô h p trên. Sau đó tr đ t ng t s t ộ ố ấ cao, kích thích, th rên, th nhanh, cánh mũi ph p ph ng, co kéo các c hô h p ph , tím môi. Nghe ph i có ran. Có th kèm theo ch ụ ướ ứ ng t ẻ ớ ươ
ổ ả ộ ố ả ẻ ườ ể ả ắ ự ệ ồ ụ ụ ả
ơ ồ ng b ng, c ng gáy. ể ụ nh ng Tr l n (b nh c nh t i l n): kh i đ u b ng nhi m siêu vi ở ầ ệ ễ ằ ự ư ườ ớ hô h p trên. Đ t ng t s t cao kèm l nh run, ho, đau ng c, tím tái quanh môi. Đôi ự ạ ộ ấ ng n m nghiêng bên ng c b nh đ gi m đau. khi lo l ng ho c mê s ng. Tr th ằ ặ Khám: gõ đ c, rung thanh tăng, ph âm gi m. Giai đo n h i ph c nghe ph i ổ ạ ế nhi u ran m, ho kh c đàm màu r s t. ỉ ắ ề ạ - C n lâm sàng: ẩ ậ
161
ặ ổ ệ ườ ướ X quang ph i: hình nh đông đ c ph i, th ả ể ổ ả ứ ng xu t hi n tr ả ấ ổ c khi phát ế tr nhũ nhi. ệ ả hi n trên lâm sàng, có th kèm theo ph n ng màng ph i. Hình nh viêm ph qu n ph i g p ổ ặ ở ẻ ầ ạ ế ư CTM: b ch c u tăng cao 15.000 – 40.000/ml, đa nhân trung tính chi m u th .ế ị ấ ng pháp ng ng k t h t Latex tìm kháng nguyên Ph c u trong n ư ế ầ ướ c ể
ẩ ỏ ấ ộ i 4 tu i. Vào mùa đông ho c xuân. ổ ự ng x y ra ả ườ ặ
ữ ể ặ ố C y máu, d ch màng ph i: 10-30% c y máu (+). ổ ấ Ph ế ạ ươ ti u b nh nhân. ệ 8.3. Viêm ph i do Haemophilus influenzae. ổ Là tr c khu n gram (-) nh , b t đ ng. Th tr d ở ẻ ướ - Lâm sàng: S t, ho, th nhanh, có th kèm theo viêm tai gi a ho c viêm màng não. Khám ph i đôi khi phát hi n h i ch ng đông đ c kèm theo tràn d ch màng ứ ở ổ ệ ặ ộ ị ph i.ổ t v i viêm ph i do Ph c u ho c T c u. ổ ặ ế ầ ụ ầ
ườ ấ ấ ổ ị ế ạ c ti u b ng ng ng k t h t Latex. ư ặ ướ ể ặ ể ả ổ Khó phân bi ệ ớ - C n lâm sàng: ậ ng h p. C y máu: (+) 75-95% các tr ợ C y d ch màng ph i, d ch hút khí qu n (NTA). ả ị Tìm kháng nguyên trong n ằ X quang ph i: hình nh đông đ c 1 bên ho c 2 bên ph i, có th kèm theo ổ ổ ị ụ ầ tràn d ch màng ph i. 8.4. Viêm ph i do T c u. ổ ớ ệ B nh ít x y ra so v i viêm ph i do virus và Ph c u. B nh th ổ ế ầ ệ ườ ễ ng di n tr < 1 tr < 3 tháng và 70% ả ặ ổ ọ ứ ở ẻ ở ẻ ề ế ổ
ụ ầ ả ụ ầ ị ễ ề ụ ầ ộ ti n nhanh và n ng. X y ra m i l a tu i, 30% ả tu i. Nam nhi u h n n . ơ ữ - Lâm sàng: Viêm ph i nguyên phát do T c u khi không có nhi m T c u ngoài ph i. ổ ổ ổ ị Viêm ph i th phát do T c u x y ra khi có m t hay nhi u v trí ngoài ph i b ứ nhi m T c u. ễ ổ ụ ầ ở ầ ố ở ặ ấ Kh i đ u s t cao, ngay sau đó có tri u ch ng hô h p n ng: th nhanh, rên ệ ổ ể ấ ấ ứ r , tím tái, da n i bông. Ti n tri n x u r t nhanh. ỉ ộ ặ ươ ộ ệ ấ ng x ng v i m c đ suy hô h p. ứ ộ ứ ớ ị ng… ễ Có th kèm d u hi u tràn d ch màng ph i. ổ ọ ủ ươ ư ổ ơ ậ
ể ặ ệ ặ ụ ầ ỏ ặ ổ ị
ế ư ứ ị ế H i ch ng nhi m trùng, nhi m đ c n ng. ễ ễ ứ Tri u ch ng t i ph i nghèo nàn, không t ổ ạ ứ ấ ể ệ Nhi m T c u ngoài ph i nh : nh t da, viêm da c , viêm t y x ụ ầ - C n lâm sàng: ả Không có X quang đ c hi u cho viêm ph i do T c u. Có th g p hình nh ổ t n th ng đông đ c 1 thùy ph i. Thâm nhi m lan t a hai bên. Tràn d ch màng ổ ễ ươ ph i lúc đ u. Bóng khí. ầ ổ Công th c máu: b ch c u tăng cao, đa nhân chi m u th . ầ ế ạ C y đàm, d ch màng ph i tìm T c u. ổ C y máu: > 90% (+) trong viêm ph i th phát. ụ ầ ổ ấ ấ ứ
162
8.5. Viêm ph i do Mycoplasma pneumoniae. ổ ợ ẩ ạ ế Là vi khu n d ng s i ch m nh, không có thành t ỉ ả ng b i nhóm bêta-lactamines), có m t đ u g n k t vào t ế ộ ầ ị ả bào (nên không b nh bào đ l y ch t ấ ể ấ ổ ng (5-15 tu i) h ở ắ ưở dinh d ng. Là nguyên nhân chính gây viêm ph i ưỡ Lây qua các gi b nh 1-3 tu n. t ch t ti ế tu i h c đ ổ ở ổ ọ ườ ầ t l n, th i gian ờ ấ ế ớ ủ ệ ọ
ở ứ ầ ỏ ố ứ ệ ệ ả kèm theo khàn gi ng, ho.
ầ ầ ặ Ho n ng d n trong 2 tu n đ u, lúc đ u ho khan, sau ho có đàm tr ng. ầ S t cao nh t vào ngày 4 – 5 c a b nh, tu n l ắ th hai tr b t s t nh ng ho ẻ ớ ố ầ ễ ứ ủ ệ ư ố - Lâm sàng: ọ Kh i phát v i các tri u ch ng nh c đ u, m t m i, s t, ch y mũi, đau h ng ớ ọ ầ ấ kéo dài dai d ng.ẳ ộ Khám: ran n , ran m nh h t, ran rít, ho c h i ch ng đông đ c ho c h i ỏ ạ ặ ặ ộ ch ng 3 gi m, th ổ ườ ẩ ng t n th ổ ươ ặ ổ ứ ứ ng vùng đáy ph i bên ph i. ả ữ ấ ế ấ ớ ả ể ậ
Có th kèm theo viêm tai gi a c p, viêm xoang, ban xu t huy t, đau kh p. - C n lâm sàng: ổ X quang ph i: không đi n hình. Viêm ph i k ho c viêm ph qu n ph i. ả ặ ế ng ít. ố ạ ổ ẽ ị ổ ượ ng. ể H ch r n ph i l n. Có th g p hình nh tràn d ch màng ph i l ể ặ ầ ườ ạ
t có th phát hi n vi khu n nh ng sau 1 ổ ổ ớ ứ ố ộ ắ ấ ả Công th c máu: b ch c u bình th T c đ l ng máu tăng. C y đàm trên môi tr ườ ng đ c bi ặ ệ ể ệ ư ẩ tu n.ầ ng kháng th đ c hi u c a M. pneumoniae đ xác đ nh ch n đoán. ệ ủ ể ẩ ị ể ặ ượ ứ ổ ẩ ườ Đo l 9. Bi n ch ng: ế Bi n ch ng c a viêm ph i th ủ ứ ế ồ ơ ổ ị ư ặ ẩ ng t y x ủ ươ ế ng là nh ng bi n ch ng ít g p. ế ứ ặ
ấ
ng do vi khu n gây b nh phân tán tr c ti p ự ế ệ ổ vào các c quan trong khoang l ng ng c nh áp xe ph i, tràn d ch màng ph i, ự viêm m màng ph i, viêm màng ngoài tim ho c du khu n huy t. Viêm màng não, ổ ủ viêm kh p, viêm x ữ ươ ớ 10. Đi u tr : ị ề Nguyên t c:ắ ề ố ề ề ố ế ứ
- Đi u tr suy hô h p. ị - Ch ng nhi m trùng. ễ - Đi u tr các r i lo n đi kèm. ạ ị - Đi u tr các bi n ch ng. ị
ấ ấ ị ng nh t là ch n l a kháng sinh theo tác nhân gây ứ ộ ấ ọ ự ề ố ưở ễ C thụ ể 10.1. Đi u tr suy hô h p: Tùy theo m c đ suy hô h p. 10.2. Ch ng nhi m trùng: lý t b nh.ệ
ạ ớ
- Phế c u nh y v i Penicillin: Penicillin, Ampicillin, Amoxicillin.
ầ Ho c: Cefuroxim, Ceftriaxone, Azithromycin. ặ ế ầ ế ệ ứ
- Ph c u kháng Penicillin: Cephalosporin th h th 2, 3, Vancomycin. - T cụ ầu: Vancomycin. - H.influenzae: Amoxicillin Clavulanate, Cefuroxime, Ceftriaxone,
Cephalosporin th h 2, 3. ế ệ
163
ch n kháng sinh d a theo tu i và tình tr ng lâm sàng. ự ế ọ ự ạ ổ
: Ampicillin + Cefotaxim ho c v i Aminoside, có th kèm theo ể - Mycoplasma pneumoniae: Erythromycin, Clarithromycin , Azithromycin. - Moraxella catarrhalis : Amoxicillin-Clavulanate, Cefuroxime. Th c t - S sinh ơ
kháng sinh kháng t c u. ụ ầ ế ụ ầ ặ ờ ớ ễ
ế ặ ặ ế c u n u nghi ng nhi m t - Từ 1 tháng đ n 3 tháng: Cefuroxim ho c Cefotaxim ho c Ceftriaxon k
ớ ặ
ế ặ ợ h p v i Nafcillin ho c Oxacillin. ợ ế ừ
- T 3 tháng đ n 12 tháng: Cefuroxim ho c Ceftriaxon k t h p v i ớ
Erythromycin ho c Clarithromycin. ặ
ừ ế ớ ổ : Cefuroxim ho c Ceftriaxon k t h p v i ế ặ ợ
- T 2 tu i đ n 5 tu i ổ
ặ 10.3. Đi u tr các r i lo n đi kèm. ị ố ho, bù d ch và đi n gi i. ệ ả ị ả 10.4. Đi u tr các bi n ch ng. Erythromycin ho c Clarithromycin ho c Azithromycin. ề ạ ố ề Viêm m màng ph , r i lo n thăng b ng ki m toan, suy tim.. ặ ạ - H s , dãn ph qu khi có khò khè, gi ế ả ứ ế ổ ố ị ủ ề ằ ạ
ị ỏ
c nuôi d
ấ ấ ễ ợ ng h p nhi m khu n hô h p c p tính. ẩ ườ i m c b nh đ tránh lây lan cho tr ể ị ườ ẻ ỏ nguy c ho c ngăn ch n không cho các y u t ế ố ự ặ ặ ơ ệ y u t ế ố nguy 11. Phòng ngừa: - B o v s c kh e bà m khi có thai, khám thai đ nh kỳ ẹ ả ệ ứ - B o đ m v sinh môi tr ng. ả ườ ệ ả ng đúng. - Tr ph i đ ưỡ ẻ ả ượ - Tiêm ch g đúng theo l ch. ủ ị - Phát hi n và x trí k p th i các tr ờ ử ệ - Cách ly k p th i ng ắ ệ ờ ị 12. Chăm sóc s c kh e ban đ u: ầ ứ - D phòng c p 0: lo i tr ạ ừ ấ đó xu t hi n. ấ - D phòng c p 1: nâng cao th tr ng, h n ch ti p xúc v i các y u t ấ ế ố ể ạ ế ế ự ạ ớ c .ơ - D phòng c p II: phát hi n và đi u tr k p th i các tr ệ ờ ị ự ấ ị ệ ữ ề ả ề ườ ườ ng h p viêm ph i n ng, h n ch t ổ ặ ng h p nhi m ễ ế ử ị ợ ợ ạ ấ khu n hô h p. Đi u tr hi u qu nh ng tr ẩ vong. - D phòng c p III: ph c h i t ụ ồ ố ấ ắ t ch c năng hô h p, tránh bi n ch ng, kh c ứ ứ ế ấ ph c di ch ng. ụ ự ứ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Phác đ đi u tr Nhi khoa , Nhà xu t b n Y ệ ồ ồ ề ị ấ ả ồ ng trình đ i h c Nhi khoa ch B nh vi n Nhi đ ng 1(2009), ệ h c. Chi nhánh Tp H Chí Minh. ọ 2. Đ i h c Y d ạ ọ ồ ạ ọ t pậ ươ
ọ ng Đ i h c Y Hà N i (2006), Bài gi ng Nhi khoa t p 1, Nhà xu t b n Y 3. c Tp. H Chí Minh (2007), ồ ả ấ ả ậ ượ ấ ả ạ ọ ộ 4. 1, Nhà xu t b n Y h c, Chi nhánh Tp. H Chí Minh. Tr ộ ườ h c, Hà N i. ọ Saunders Elsevier (2006), Kendig’s disorders of the respiratory tract in children, 7 th edition, Philadelphia.
164
5. Nelson’s Textbook of Pediatrics (2007), 18th ed, WB Saunder,
Philadelphia.
CÂU H I L NG GIÁ Ỏ ƯỢ
ỏ tr em. ổ ở ẻ ế ố i gây viêm ph i ậ ợ ủ ứ ệ ổ ụ ầ ủ ứ ệ ổ ★ Câu h i ng n:( 15 phút) ắ 1. Nguyên nhân và y u t thu n l 2. Nêu các tri u ch ng lâm sàng c a viêm ph i do vi trùng. 3. Tri u ch ng lâm sàng c a viêm ph i do T c u. 4. Nêu các lo i kháng sinh đi u tr theo nguyên nhân gây viêm ph i. ị ề ạ ổ
★ MCQ (ch n 1 câu đúng) ọ 1. Nguyên nhân gây viêm ph i tr s sinh th ổ ở ẻ ơ ườ ng g p là: ặ
tr 1 tháng đ n 12 tháng tu i là: ế ổ ổ ở ẻ
ộ ẩ ng g p tr t 1 đ n 5 tu i là: ặ ở ẻ ừ ế ổ ổ ườ
ẩ ộ
4. Y u t tr em ế ố ổ ở ẻ ế ấ
5. Y u t ế ố
ng g p 6. Viêm ph i do virus H p bào hô h p th ấ ườ tr : ặ ở ẻ
a. Ph c u ế ầ b. T c u ụ ầ c. Liên c u nhóm B. ầ d. Mycoplasma. 2. Nguyên nhân gây viêm ph i a. Mycoplasma. b. Liên c u nhóm B. ầ c. Ph c u. ế ầ d. Tr c khu n ru t. ự 3. Nguyên nhân gây viêm ph i th a. Liên c u nhóm B. ầ b. T c u. ụ ầ c. Tr c khu n ru t. ự d. Ph c u. ế ầ nguy c gây viêm ph i tái phát ơ xã h i th p. a. Hoàn c nh kinh t ộ ả b. Sinh non tháng, nh cân. ẹ t khí h u l nh c. Th i ti ậ ạ ờ ế ng s n xu t kháng th . d. B t th ể ấ ả ườ ấ i gây viêm ph i thu n l ổ ậ ợ a. Dãn ph qu n b m sinh. ẩ ế ả b. Dò khí qu n – th c qu n ả ả ự c d dày – th c qu n c. Trào ng ả ự ượ ạ d. Khói thu c lá, khói b i trong nhà. ụ ố ợ ổ
ổ ướ ướ ướ a. D i 3 tháng tu i. b. D i 12 tháng tu i. ổ c. D i 24 tháng tu i. ổ d. Trên 24 tháng tu i.ổ 7. Đ c đi m lâm sàng c a viêm ph i do Mycoplasma: ủ ể ặ ổ
165
ọ ng. ứ
ộ i h n trong 7 ngày.
a. Có ch y mũi kèm theo khàn gi ng. ả b. L a tu i h c đ ổ ọ ườ c. Có d u hi u nhi m đ c. ệ ễ ấ d. B nh t gi ự ớ ạ ệ 8. Đ c đi m lâm sàng c a viêm ph i do T c u: ủ ụ ầ ể ặ ổ tr > 3 tu i. ổ
ễ ấ ộ c đó. a. 70% g p ặ ở ẻ b. Nghe ph i nhi u ran ngáy, n . ổ ổ ề c. D u nhi m trùng, nhi m đ c. ễ d. Có tri u ch ng nhi m siêu vi tr ướ ứ ế ứ ầ
ị
ớ
ễ ệ 9. Bi n ch ng c a viêm ph i: ổ ủ a. D y dính màng ph i. ổ b. Đông đ c thùy ph i. ổ ặ c. Tràn d ch màng ph i. ổ d. Vách hóa màng não. 10. Kháng sinh nh y v i Mycoplasma: ạ a. Cefotaxim. b. Cefuroxim c. Clarythromycin. d. Vancomycin