Ộ Ọ
Ạ
Ị
XÃ H I H C ĐÔ TH ĐÀ L T
ĐÀ L TẠ
ạ ằ
ồ Thành ph Đà L t thu c t nh Lâm Đ ng, n m trên cao nguyên Lâm Viên, ộ ộ ỉ ệ ố thu c vùng Tây Nguyên, Vi t Nam.
2. ầ Di n tích g n 400 km
ệ
ớ ướ c bi n và đ
ẩ
ộ
ệ
ư
ấ ướ ợ ộ ố i 5°C. Thích h p là m t thành ph ngh ỉ
ị Ở ộ đ cao 1.500 mét so ượ ể ự c v i m c n ể các dãy núi cùng qu n th ạ ậ ự th c v t bao quanh, Đà L t ậ ưở ừ th a h ng m t khí h u ị ề mi n núi ôn hòa và d u mát ộ quanh năm. Nhi t đ trung bình hàng năm 18 21°C, ấ ệ ộ t đ cao nh t ch a bao nhi ấ ờ gi quá 30°C và th p nh t không d ưỡ ng và du l ch. d
ố ơ ườ Dân s năm 2011 h n 210.000 ng i.
ượ ộ ẩ ư L ng m a trung bình năm là 1562mm, đ m 82%.
ử ể ị L ch s hình thành và phát tri n:
ư ủ ị ườ ạ xa x a là đ a bàn c trú c a ng i L ch,
Vùng cao nguyên lâm Viên t ườ ư ơ ộ ộ ườ ừ i Srê thu c dân t c C Ho. i Chil và ng ng
Ngày 21 – 6 – 1893 bác sĩ Alexandre Yersin đã tìm ra cao nguyên Lâm
Viên.
ộ ồ ụ ủ Ngày 20 – 4 – 1916 H i đ ng Ph chính c a vua Duy Tân thông báo D ụ
ị ứ ạ ậ thành l p th t Đà L t.
ề
ạ ớ ế ế ậ ộ ứ ạ Năm 1906 Paul Champoudry quy ho ch Đà L t v i ch c năng: đi u quân ố ưỡ t l p m t thành ph không chi n tranh. ng binh – thi và d
ụ ế ậ ồ Năm 1921, ki n trúc s Ernest Hébrard nh n nhi m v thi t l p đ án
ạ ạ ệ ư ượ quy ho ch Đà L t. Tháng 8 năm 1923, công trình này đ ế ậ c hoàn thành.
Ạ
Ồ
Ư
Ủ
Ạ
Ế
ị
Ị Đ ÁN QUY HO CH ĐÔ TH ĐÀ L T C A KI N TRÚC S ERNEST HÉBRARD ờ ị ạ 11. Nghĩa đ a t m th i ỉ
ể ơ 1. B b i ệ
ệ
ệ
ệ
ổ
21. Tòa Th chính ể 22. T ng kho ti u công nghi p
t Nam
2. B nh vi n Vi
ệ
ệ
3. B nh vi n Pháp ạ ộ ể
ạ ả 23. Tr i b o an ọ ườ ng h c
24. Tr
12. Nhà ngh mát 13. Nhà thờ ủ ủ 14. Ph Cao y ủ
ề
ườ
15. Ph Toàn quy n
25. Tr
ọ ng nam trung h c
ủ
ỳ
ườ
ữ
4. Câu l c b th thao 5. Chợ 6. Chùa
ủ ế 16. Ph Th hi n Nam K
26. Tr
ọ ng n trung h c
ị ưở
7. Dinh Th tr
ng
17. Sân cù
27. Văn phòng
ệ
ầ
ả
ợ 18. Sân qu n v t
28. Nhà b o tàng
ố ả ạ
ề ưỡ
ệ 29. Vi n đi u d
ng
ế 8. Đài vô tuy n đi n 9. Khách s nạ 10. Ngân hàng
19. Su i c i t o 20. Th y tủ ạ
ươ ụ ủ ủ M c tiêu: th ph Đông D ng.
Ý t
ưở ừ ừ ố ố ng: thành ph trong r ng, r ng trong thành ph .
Xây đ p ch n dòng, đ p tràn, t o m t chu i h nhân t o.
ỗ ồ ậ ắ ậ ạ ạ ộ
ế ư ộ ỉ
ở ộ ự ụ ễ ứ ự
ạ ố ư ớ ạ ơ ố ệ ạ ơ
Năm 1932 ki n trúc s Pineau trình bày m t công trình nghiên c u ch nh ộ ơ trang và m r ng Đà L t th c ti n h n Hébrard. V i m c tiêu xây d ng m t ễ ố Đà L t là thành ph th giãn, thành ph hi n đ i h n, xanh h n và d s ng h n.ơ
ế ậ ể ồ ỉ Năm 1942 Lagisquet thi ạ t l p đ án ch nh trang và phát tri n Đà L t
ớ ữ
v i nh ng nét chính sau: ắ ế ườ Có tuy n đ ng s t.
ỉ ệ ự T l xây d ng: 15%.
ố ố ừ Đông
Thành ph không còn gi ng nh m t đ ề ẳ ể ư ạ ấ ư ộ ườ ng th ng kéo dài t ầ ộ ơ sang Tây nh ng có chi u sâu h n và t o nên m t th thu n nh t.
ậ ạ ư ụ
ở ộ c m r ng v h
ắ ng Nam, Tây B c. C nh quan v ị ả ừ ạ ượ Đà L t đ ng núi Lang Biang đ
ượ ả ố ả ế ạ ữ ữ ể
Không kéo dài Đà L t nh ng t p trung quanh hai tr c chính. ề ề ướ ệ ướ c b o v dành cho khu du l ch, r ng núi, khu h ấ ấ b t ki n t o, nh ng kho ng tr ng, nh ng khu đ t dành cho th thao và trò ch i.ơ
ố ở ồ ớ ủ ồ ả phía Nam c a H L n, g m có gi i trí
ợ ườ Trung tâm thành ph ng, ch ,... tr
Khu nhà ở ằ ở n m ố phía Tây và phía Đông thành ph .
ở i Vi ệ ượ t đ Làng c a ng
ườ ủ ẫ ấ ắ phía Tây B c, Đông Nam, ườ n,
ườ ế ủ ố ườ ợ ủ ộ ộ ả
ượ ạ ấ ả ố
c hình thành ạ ng d n đ n Đrăn. Đà L t mang tính ch t m t thành ph v trên đ n. chung quanh nhà c a nông dân hay th th công là m t m nh v ề ộ ố
Ở ngo i ô thành ph , m t vùng đ t sang nh ắ ạ ồ ả ng tr i dài v phía ỉ Tây B c, Đông Nam thành ph và trong t nh Lang Bian dành cho các ấ ữ nông tr i tr ng rau, chăn nuôi và s n xu t s a.
ạ ệ Ngoài ra, Đà L t còn mang tính ch t đ c bi
ườ
ể ộ
ể
ụ ố ấ ặ t: thành ph giáo d c và ọ ượ ả ự ng h c đ c r i trung tâm thanh niên. Vùng dành cho xây d ng các tr ườ ố ỳ ờ ơ ắ ề ữ ậ ợ ng chính đ u kh p thành ph tu th i c thu n l i. Nh ng ngôi tr ớ ượ ượ ầ ư ể ấ ố ả ữ đ phát tri n. Nh ng kho ng đ t tr ng r ng l n đ c đ u t c dành đ ượ ơ ộ ậ c dùng cho sân v n đ ng, sân cù, các trò ch i th thao,... Sân bay cũ đ ạ ể ắ đ c m tr i.
ị ắ
ự ượ ể ữ ả c khai thác, đ gi
ệ
ả ắ c nh quan núi Lang ư ệ ả ể ợ
ệ ạ ố
ả Lagisquet chia khu du l ch thành hai khu: vùng Tây B c là khu b o ậ ồ Bian; t n th c v t, không đ ọ ặ ỗ ườ ng xuyên nh ng ph i tôn tr ng vùng lâm nghi p cho phép ch t g th ế ị th ng c nh và khai thác h p lý. Khu du l ch, lâm nghi p, th thao chi m ả 3/5 di n tích thành ph Đà L t (kho ng 200 km2). ố ệ ấ ặ ạ ả
ề ả ộ
ườ ể ễ
ộ M c dù Đà L t không ph i là m t thành ph công nghi p vì đ t đai ệ và khoáng s n nghèo nàn, Lagisquet cũng đ ra m t vùng công nghi p ầ g n đ ng giao thông và xa vùng trung tâm đ tránh ô nhi m môi ườ ng. tr
Ồ
Ủ
Ạ
Ế
Ể
Ỉ
Ư Đ ÁN CH NH TRANG VÀ PHÁT TRI N ĐÀ L T C A KI N TRÚC S J. LAGISQUET
ự
ậ
ệ
ế
ở ị ư
t th song l p
ườ
13. S Đ a d ư
1. Nhà liên k và bi ệ t
i Vi
14. C xá Công chánh
ư
ư
ệ
3. Bi
15. C xá B u đi n
ườ
ươ
i Đông D ng
ư 16. C xá ng ườ
17. Tr
ệ
ọ ng h c ệ 18. Khu b nh vi n
ủ
ươ
ể
ậ
ộ
ng
19. Khu th thao – sân v n đ ng
ạ
20. Tr i thanh niên
ạ
2. Làng ng ự t thệ ị 4. Toà th chính 5. Khu khách s nạ 6. Casinô, câu l c bạ ộ 7. Văn phòng Chính ph trung 8. Dinh Toàn quy nề ả 9. Nhà Qu n đ o
21. Trung tâm văn hoá
ươ
ườ
ả
10. Khu Th
ộ ọ 22. B o tàng Dân t c h c
ươ
ườ
i Âu ệ
ế ạ
11. Khu Th
ạ ng m i ng ạ ng m i ng
i Vi
t
ấ 23. Khu b t ki n t o
ố
ợ ớ 12. Ch m i
ả 24. Kho ng tr ng
ệ ườ ệ ạ Năm 1955 – 1963: hi n đ i hóa theo phong cách ng i Vi t, nhà ph ố
ể ệ ấ ỹ ki u M xu t hi n.
Năm 1994:
Khái ni m vùng ph c n đ
ụ ậ ượ ệ c hình thành.
Bi n vùng ph c n thành m t đi m t
ụ ậ ế ể ộ ươ ồ ng đ ng.
Hình thành chu i đô th v tinh và xuyên tâm
ị ệ ỗ
Hình thành tr c di s n.
ụ ả
ơ ấ ộ C c u xã h i:
ạ
ố ườ
ữ i năm 1939. Nh ng năm ỉ ở ể ở ề ể ừ Dân s Đà L t đã tăng lên đáng k t 1.500 ng ế Chi n tranh th gi quê h ườ ế ng và Đà L t tr
ớ ạ ố ượ ọ
ườ ườ ừ 11.500 ng ườ ng v ngh i Pháp không th tr ủ ế đ n c a h . Thành ph ti p t c đ chóng, t ươ ở ộ ố ế ụ i năm 1940 lên 25.500 ng i vào năm 1923 lên , nhi uề ứ i th hai ể ở thành đi m c m r ng và dân s tăng lên nhanh i vào năm 1944. 13.000 ng
ộ ả
ị
ữ Dân t c b n đ a nh ng năm 1925 1930
ố ườ ố Vào cu i năm 1952, dân s thành ph đ t 25.041 ng
ườ ườ ố ạ ườ ườ i châu Âu, 752 ng i Hoa, 22.232 ng i Kinh và 840 ng i, trong đó có 1.217 ộ ả i dân t c b n
ng đ a.ị
ố ớ ạ ượ ở ộ i hành chính Đà L t đ
ố ố ơ ọ ị ẽ
ố ủ ỉ ự ườ ế ồ ố c m r ng, dân s thành ể Năm 2011, i, chi m 17,4% dân s c a t nh Lâm Đ ng,
ạ ậ ộ ế ỷ Cu i th k 20, đ a gi ạ ph tăng lên m nh m và có s gia tăng dân s c h c đáng k . ố Đà L t có dân s 211.696 ng 2. ườ i/km m t đ 536 ng
ị ử
ạ ố ườ ạ ừ ừ ng
ế ố
ữ ườ ạ ồ ườ ầ ớ ườ ơ
ư Tày, Nùng, Chăm... Theo s li u năm 2011, Đà L t có 191.803 c
ươ ươ ơ i Kinh , ng ư . Ngày nay, ph n l n c dân c a thành ph là ng i Hoa, ng i g m nh ng ng ố ệ ấ ng 90%. C u trúc theo gi
ư ư ớ ữ Cũng nh các đô th khác,
ư ủ ị ề ạ
ườ ườ Ở ạ ngo i thành, c ồ ng 1 ng 2 ng 6
ư Ph ng trung tâm nh ằ ố ư ậ ườ , Ph ệ ủ ế . ể ủ
ự ệ ế ộ ọ
ạ ư ề ủ Trong l ch s , Đà L t t ng là n i sinh s ng c a nhi u nhóm dân c có iườ ữ ng ồ ơ ố đ n nh ng i C Ho ngu n g c đa d ng, t ườ ủ ườ Hoa, ng i Kinh, i Pháp ể ộ ỏ ầ i C Ho và các dân t c thi u ph n nh còn l ư ạ ố s khác nh dân thành th ,ị t ố i tính, thành ph có ng đ m t đậ ộ 100.520 c dân nam và 111.176 c dân n . ấ ở ề dân số c a Đà L t không đ ng đ u, dân c t p trung nhi u nh t các ư ườ , Ph ph ệ ệ dân s ng ch y u b ng nông nghi p, lâm nghi p và ti u th công nghi p, ủ ầ trong đó nông nghi p chi m m t ph n quan tr ng. Khu v c ngo i thành c a ườ ấ Đà L t rõ nét nh t là các xã Xuân Tr ạ ọ ng, Xuân Th và Tà Nung.
Hành chính:
ạ ượ ề ố V hành chính, thành ph Đà L t đ
ạ ố ườ c chia thành 12 ư ầ ố i s 3 đ ph ng Tr n H ng Đ o, đ i di n
ố ằ ồ ụ ở ộ ồ ngườ và 4 xã. yỦ ệ yỦ ạ s H i đ ng nhân dân thành
ban nhân dân thành ph n m t ỉ ban nhân dân t nh Lâm Đ ng và không xa tr ph . ố
ơ ị
ộ
ạ Danh sách các đ n v hành chính thu c Đà L t
ệ
ệ
Tên
Di n tích
Tên
Di n tích
Dân số
M tậ độ
ồ ườ
ả
ố
B n đ đ
ạ ng ph Đà L t năm 2011.
ườ
ườ
Ph
ng 1
1,76 km²
9.520
5.409
Ph
ng 9
4,70 km²
ườ
ườ
Ph
ng 2
1,26 km² 19.072
15.137 Ph
ng 10
13,79 km²
ườ
ườ
Ph
ng 3
27,24 km² 17.062
626 Ph
ng 11
16,44 km²
ế Ki n trúc:
ế ạ ượ ươ ố Thành ph Đà L t đ
ề ữ ẹ ệ ế ỷ 20 v iớ nhi u công trình n i ti ng
ế ư ộ ả c ví nh m t b o tàng ki n trúc ph ự ổ ế và nh ng bi ọ ự ố ụ ổ
ơ ế ể ắ ố ằ ị
ự ề
ẽ ớ ị ờ thu c đ a ộ ươ ệ ự ữ ớ ề ề ợ
ầ ng Tây đ u t th xinh đ p. Các th k ể ề công trình ki n trúc tiêu bi u n i đây đ u ch n l a b c c t ng th theo hình ợ ặ ổ ớ kh i n m ngang n đ nh, g n k t ch t ch v i đ a hình và hòa h p v i thiên ế ế ơ ở ướ ị đ u có c s thi t k i th i nhiên. Nh ng công trình xây d ng d ạ ủ ệ ị ủ ng và đi u ki n sinh ho t c a nhiên c a đ a ph phù h p v i đi u ki n t cư dân.
ố ế
ả ề ự ế ờ ộ ổ ừ ề ị
ử ố
ị
ệ ệ ế ớ ki n trúc Hi n đ i
ố ứ ở Tr i qua m t th i gian dài xây d ng thành ph , phong cách ki n trúc đã ộ ớ ả ỳ ơ phong cách ki n trúc thu c đ a ti n k đ n gi n v i có nhi u thay đ i, t ữ ổ ể v iớ ớ i phong cách nh ng c a cu n vòm và hành lang bao quanh, t Tân c đi n ữ ủ ươ ế ế nh ng trang trí phong phú, đ n phong cách ki n trúc đ a ph ng Pháp c a ố ạ v i nhi u hình kh i, ề ự ữ nh ng ngôi bi ố ụ b c c phi đ i x ng t th , và phong cách ự các dinh th .
ậ ế ể ạ
ả ậ ế ề ặ ắ ủ ạ
ấ ề ấ ữ
ợ ế ừ ố
ế ế ị ủ ị
ủ ờ ỏ Tuy v y, sau nhi u th p niên phát tri n thi u quy ho ch và buông l ng ị ạ ạ qu n lý, ki n trúc đ c s c c a Đà L t đã ch u nhi u bi n d ng. Tình tr ng ạ ự ớ xây c t trái phép, không phù h p v i quy ho ch, l n chi m nh ng khu v c ộ ế ạ ộ ặ tr ng, tàn phá r ng n i ô... khi n b m t ki n trúc đô th c a Ðà L t ngày ở ượ ả ế ố Không ít công trình ki n trúc giá tr không đ nay tr nên nhem nhu c. c b o ị ự ả ứ ồ ố t ph i h ng ch u s tàn phá c a th i gian. t n t
ầ ạ ế T m vóc Đà L t đ n năm 2050:
ấ ả ở ộ M r ng quy mô, không đánh m t c nh quan
ạ ấ ế ế ạ ầ ầ
ố ị ự ở ộ ị M u ch t quy ho ch m r ng Đà L t l n này là c n thi ả ả
ệ ọ ự ứ ệ ệ
ớ ơ ở ế ườ ằ ả ớ
ấ t k nên c u ạ ế trúc đô th d a trên các giá tr di s n ki n trúc, b o v tính thiên văn và ho t ườ ộ ng. L a ch n hình th c ki n trúc là đ ng nông nghi p thân thi n v i môi tr ả ệ ớ vi c l n cho ngày mai trên c s ph i cân b ng, hài hòa v i môi tr ng c nh quan.
ị ệ ỗ Chu i đô th v tinh
ị ệ ự ữ ứ ớ ợ ớ Xây d ng chu i đô th v tinh v i nh ng ch c năng riêng phù h p v i
ở ộ ấ ạ ỗ ố tích ch t thành ph Đà L t m r ng.
ự ươ ở ng tr
ị Đó là xây d ng đô th Liên Nghĩa Liên Kh ạ ị ử ứ ẻ
ệ ệ
ằ ố ế ủ ng qu c t ế ấ ị ố thành đô th đ i ọ ị ớ tr ng, nh m chia s ch c năng đô th v i Đà L t và là đô th c a ngõ, giao ố ươ c a vùng và qu c gia, trung tâm công nghi p công ngh cao th và khu phi thu quan c p vùng…
ị ế ế ạ ỹ
ọ
ố ế ứ ệ ộ ệ ể ố
ẩ K ti p là đô th Finôm Th nh M ngoài ch c năng trung tâm hành ị ệ ứ chính ra là đô th chuyên ngành nghiên c u công ngh sinh h c, nông nghi p ề ả ợ ủ công ngh cao c a qu c gia và qu c t , trung tâm h i ch , tri n lãm v s n ệ ấ ph m nông nghi p c p vùng.
ự ươ ở ị
ệ ắ ớ ị ị
ự ộ Xây d ng đô th L c D ng tr thành trung tâm du l ch văn hóa dân t c ả ả b n đ a, nông nghi p công ngh cao… g n v i du l ch sinh thái, vùng c nh quan thiên nhiên t ị ạ ệ nhiên.
ế ạ ị Trung tâm kinh t
ụ ả ả ể ấ ị
ệ ệ phía Đông vùng Đà L t là đô th D’ran phát tri n theo tr c c nh quan sông Đa Nhim, trung tâm du l ch sinh thái, s n xu t nông nghi p công ngh cao.
ự ươ ể ạ ố ị T ng t
ế ố ả ề ệ ị
ị , phía Tây thành ph Đà L t là đô th Nam Ban phát tri n theo ụ tr c vành đai, k t n i c nh quan, làng ngh , du l ch nông nghi p và văn hóa ả b n đ a.
ị ạ ự ị ị ụ
ơ Cu i cùng là đô th Đ i Ninh n i xây d ng chuyên ngành du l ch d ch v ồ ướ ố ế ớ ừ ị ắ g n k t v i du l ch sinh thái r ng, h n c.