593
XÂY DNG CHIN C ĐỊNH NG KHÁCH HÀNG
TH TNG TI DOANH NGHIP MAY
Nguyn Za Ly, Nguyn Th Hng Nhung, Th Lan Anh,
Nguyn Th Hng Ngân, Đỗ Th Ngc Dim
Khoa Kiến trúc M thut, Trường Đại hc Công ngh TP.H Chí Minh
GVHD: TS. Nguyn Th Ngc Quyên
TÓM TT
Trong nhng năm qua, sn phm trong ngành may mc đã góp phn đáng k vào s phát trin
kinh tế hi Vit Nam. Tương lai ca ngành may mc ca Vit Nam đầy trin vng doanh
nghip Nhà c đang không ngng n lc để tăng ng v thế cnh tranh ca Vit Nam trong
th trường may mc toàn cu bng cách tn dng trit để các chiến c cnh tranh như: ngun lao
động di dào, k năng, s công nhn đối vi sn phm dt may cht ng cao s thu hút đưc
khách hàng, h tr t các hip định thương mi t do vi các th trường xut khu ln. Trong bài
báo, nhóm tác s gii thiu các chiến c định ng v khách hàng th trường ca các doanh
nghip dt may.
T khóa: Ngành dt may, chiến c, khách hàng, th trường.
1 M ĐẦU
Hin nay, ngành dt may đáp ng đưc khong trên 44% tng nhu cu sn xut trong c. Mc
tiêu đặt ra đến năm 2025 phi tăng lên khong 58-60% đến năm 2030 lên khong 60%. Ngành
dt may Vit Nam đã cho thy tim lc phát trin mnh m, lc hp dn cho dòng đầu ni địa
trong c các nhà đầu c ngoài vào Vit Nam đầu tư. Tuy nhiên, liu ngưi tiêu dùng còn
gi nhng thói quen mua sm hàng thi trang như trước hay đã thay đổi? Mt hàng nào s đưc
chào đón kênh bán hàng nào s hu hiu nht do dch bnh Covid-19 bùng phát. vy, điu
quan trng nht đối vi mt doanh nghipd may xây dng chiến c định ng khách hàng
th trường.
2 XÂY DNG CHIN C ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG TH TRƯỜNG
2.1 Hiu biết khách hàng th trường
Quá trình Doanh nghip xác định nhng mong mun khách hàng để đưa vào các yêu cu cho quá
trình th hin theo đ sau:
594
đồ 1: Tiến trình xác định mong mun khách hàng
Thc hin phân nhóm:
Để xác định các yêu cu khách hàng - nm bt nhng yêu cu thay đổi th xy ra hin ti
tương lai nhm đáp ng mc cao nht, doanh nghip thc hin phân loi tng nhóm khách
hàng da vào các yếu t sau:
Đối vi th trường trong c thc hin phân loi theo: Thu nhp, gii tính, la tui, vùng địa
lý, tp quán, thái độ đối vi sn phm, kênh phân phi.
Đối vi th trường c ngoài thc hin phân loi theo: Th trường châu Âu - Á, châu M- Phi:
mi khu vc đều khác nhau v tp quán, mu mã, thông s, yêu cu v tiến độ giao hàng,
cht ng sn phm; Th trường Quota hay phi Quota; Mc độ phát trin kinh tế, thu nhp
tng khu vc.
Thu thp thông tin ca
Đối th cnh tranh
Đánh giá phương pháp
thông tin
Thu thp thông tin ca
Khách hàng
Phân tích thông tin
d liu
Xác định mong mun
Khách hàng
S dng thông tin
Chuyn yêu cu Khách
hàng thành công vic
trong t chc
Điu chnh quá trình &
công vic theo yêu cu
Đánh giá tính hiu qu
ca thông tin
Ci tiến
Phân nhóm
Khách hàng
595
Xác định yêu cu: Xác định các yêu cu, mong đợi ca tng nhóm khách hàng bng cách tiếp
cn thu thp thông tin khác nhau:
Đối vi th trường trong c:
Đại - ca hàng kênh phân phi ch yếu ca Công ty th
trường ni địa. Hàng năm, doanh nghip t chc hi ngh khách hàng để tiếp thu ý kiến v
kiu dáng, s ng, phương thc mua bán - thanh toán, các góp ý, yêu cầu,…ng tháng,
tiếp xúc trc tiếp vi đại đ xác định yêu cu tng thi đim.
Ngưi tiêu dùng: Thông qua
các đại lý, ngưi tiêu dùng khách hàng cui cùng quyết định mc độ tha mãn ca sn
phm cũng ngưi quyết định cho công ty sn xut gì, sn ng bao nhiêu… Các đối
đối th cnh tranh thường tn dng, khai thác th trường tiêu dùng vi mc giá thp, chng
loi đa dng như sn phm may mc Trung Quc, Hàn Quc, sn phm ca nhân nhỏ…
vy, để gi vng th trường này, doanh nghip thc hin thăm ý kiến người tiêu ng
như: S dng phiếu thăm ý kiến thông qua h thng đại lý, ca hàng, siêu th. Thu thp
thông tin trc tiếp t các hi ch
.
Tiếp nhn các yêu cu - góp ý thông qua: thư, đin thoi,
Báo Sài Gòn Tiếp th, báo Ngưi tiêu dùng.
Đối vi th trường c ngoài: Đặc bit Asean, Hoa K, Nht EU, Canada, Nga.
Khách hàng ch yếu: Đặt gia công mua sn phm để xut khu. Đặc đim ca khách
hàng này đặt hàng vi s ng ln, vy, hot động sn xut kinh doanh ca doanh
nghip ph thuc rt nhiu s trung thành ca h. Doanh nghip ly nhu cu ca Khách
hàng thông qua: Tiếp xúc, đàm phán trc tiếp; Tiếp xúc thông qua fax, email, đin thoi; C
cán b ra c ngoài tiếp th, tìm hiu, khai thác th trường, tham gia hi ch, trin lãm -
Tham gia các cuc hi tho trong ngoài c. Tiếp nhn thông tin t các Đại s quán, các
tp chí trong ngoài c, các thông tin t quan chc năng, truy cp qua mng internet.
Xác định thái độ mua hàng ca kch hàng trong tương lai:
Vic xác định thái độ mua hàng ca khách hàng trong tương lai rt quan trng, đây mt
trong nhng c s để xây dng chiến c kinh doanh cũng như chiến c thâm nhp th
trường phát trin sn phm mi. Các nhân viên marketting ca công ty (vi vai trò ngưi
tiêu dùng) trc tiếp đến đại lý, ca hàng làm vic vi khách hàng, vi ngưi tiêu dùng (k c
khách hàng ca đối th cnh tranh) để tìm hiu v: Khách hàng tha mãn vi công ty
đang làm vic hin nay? do khách hàng cn thay đổi công ty làm vic? Công ty nào
th thay thế công ty đang làm vic hin ti? Ý định tiếp tc hp tác vi công ty hin ti?
Kh năng gii thiu công ty vi các khách hàng khác? Nhng ưu đim v sn phm dch
v ca đối th cnh tranh? Tt c thông tin thu thp đều đưc phân tích, tng hp để đưa ra
các bin pháp thiết lp mi quan h tha mãn, thu hút kch hàng th hin Bng 1.
596
Bng 1: Yêu cu/mi quan tâm ca khách hàng bin pháp đáp ng
Khách hàng
Yêu cu/mi quan tâm
c ngoài
Thi gian giao hàng
Cht lưng sn phm
Giá
Tăng giá trị uy n
cnh tranh
Trong nước đại
Thun tin khi chn -
đặt - nhn hàng
H tr s nợ gi
đầu, chiết khu thanh
toán, thưởng doanh s
H tr trang thiết b để
qung cáo, bán hàng
Khuyến mãi
Dch v tư vn s dng,
ng dẫn người tiêu
dùng chng hàng gi,
ca hàng gi
597
Khách hàng
Yêu cu/mi quan tâm
Bin pháp
Người tiêu
dùng
Khi mua ng: thun
tiện, nhanh chóng, đầy
đủ, tiết kim thi gian
Hàng hóa chất lượng,
mới đẹp, an toàn, đảm
bo sc khe
Rt nhy cm vi giá
Các yếu t quan tâm:
S kin trọng đại
Phong trào th thao
Phong trào hàng hiu
M rng h thng phân phối qua các đi lý, ca hàng,
siêu th khp các tnh thành
Ly cht lưng, mu mã, chi phí làm yếu t cnh tranh.
Đa dng chng loi sn phm, sn xut nhiu kiu
dáng mi, l, hp thi trang để bt k khách hàng nào
vào cửa hàng, đại ca công ty không mua sn phm
này cũng mua sản phm khác.
S dng cht liu va tt va an toàn cho sc khe, p
hp vi khí hu
Nâng cao thương hiệu để mi người cm thy khi s
dng sn phm ca công ty là sang
Thc hin tt công tác hậu đãi đối với trường hp khách
hàng mua nhm sn phm li
Vic thu nhp thông tin không nhng ca khách hàng công ty còn ca khách hàng đối th
cnh tranh thông qua các hình thc: tiếp xúc trc tiếp vi đối th cnh tranh, phng vn khách
hàng ca đối th cnh tranh vi vai trò ngưi tiêu dùng/mt khách hàng, s dng phiếu thăm dò,
kết qu bình chn ca Báo Đại đoàn kết ‚Hàng Vit Nam đưc ngưi tiêu dùng yêu thích nhất‛, Báo
Tiếp th Hàng Vit Nam cht ng cao‛, kho sát các ca hàng ca đối th cnh tranh đặc bit
thông qua khách hàng ca công ty để biết đưc các thông tin v khách hàng ca đối th cnh
tranh h thường dùng thông tin này để gây áp lc đối vi công ty.
Bng 2: Mt s thông tin công ty thu thp v đối th cnh tranh
Đối thủ
Sản phẩm cạnh tranh
Thế mạnh cạnh tranh
Chất liệu
Màu sắc
Thông số
Giá cả
May 10
Sơmi
X
X
Nhà Bè
Jacket
X
X
Legamex
Kaki
X
X
Luôn lng nghe đáp ng yêu cu khách hàng‛. Phòng kinh doanh s trách nhim phi hp
vi các phòng ban chc năng thc hin nhng yêu cu, mong đợi khách hàng, đặc bit trong lĩnh
vc ci tiến, phát trin sn phm các yếu t đáp ng t tri hơn các yêu cu khách hàng so
vi đối th cnh tranh. Định k ban lãnh đạo công ty s phi hp vi các phòng ban chc năng
đánh giá hiu qu vic s dng thông tin để ra quyết định tiếp tc duy trì, thay đổi hoc ci tiến
phương pháp phân nhóm khách hàng thu nhp thôn tin, thông qua: Kết qu thc hin đối vi
tng khách hàng v doanh s: tăng gim. Thư góp ý, khiếu ni ca khách hàng. Chng loi sn
phm đặt hàng lp li. S ng khách hàng mi, khách hàng lp li. Hiu qu vic s dng
thông tin ph thuc vào tính khách quan, chính xác đầy đủ ca các thông tin. Để làm đưc điu