Đ I H C ĐÀ N NG
Ạ Ọ
Ẵ
TR
NG Đ I H C KINH T
ƯỜ
Ạ Ọ
Ế
KHOA: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Đ TÀI
Ề
XÂY D NG PH Ự
ƯƠ
NG PHÁP CH M ĐI M TÍN Ấ
Ể
D NG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Ụ
Gi ng viên: Trinh Thi Trinh
ả ̣ ̣
L p : 38H12K7.1 ớ
Danh sách thành viên nhóm
1. Mai Nguy n Minh H ng ễ ươ
2. Nguy n Th Y Sa ễ ị
3. Nguy n Phan Vân Đài ễ
4. Nguy n Th Đ c ị ượ ễ
5. Nguy n Tr nh Minh Ánh ị ễ
1
ng 6. Lê Th Bích Ph ị ươ
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
3 L I M Đ U .................................................................................................... Ờ Ở Ầ
I. T ng quan v công tác ch m đi m tín d ng, x p h ng khách hàng vay
ụ
ổ
ể
ế
ề
ấ
ạ
4 c a NHTM ........................................................................................................... ủ
ủ 1. Khái ni m v ch m đi m tín d ng, x p h ng khách hàng vay c a ụ
ệ
ể
ế
ề
ấ
ạ
4 NHTM ...............................................................................................................
2. Đ c tr ng c b n c a công tác ch m đi m tín d ng, x p h ng khách
ơ ả
ụ
ư
ủ
ể
ế
ặ
ấ
ạ
4 hàng vay c a NHTM ........................................................................................ ủ
3 S c n thi ự ầ
ế ủ
t c a công tác ch m đi m tín d ng, x p h ng khách hàng vay ụ
ể
ế
ấ
ạ
4 c a NHTM ........................................................................................................ ủ
3.1. Do yêu c u h n ch r i ro tín d ng
4 .........................................................
ế ủ
ụ
ầ
ạ
5 .................................................
3.2 Do yêu c u l a ch n khách hàng cho vay ọ
ầ ự
3.3 Đ h tr phân lo i n và trích d phòng r i ro
5 ......................................
ể ỗ ợ
ạ ợ
ự
ủ
3.4 Xây d ng chính sách khách hàng
5 ...............................................................
ự
II. Xây d ng ph
6
ự
ươ
ng pháp ch m đi m tín d ng cho khách hàng cá nhân ụ
ể
ấ
T TRÌNH CH M ĐI M X P H NG
23 ........................................................
Ờ
Ấ
Ạ
Ể
Ế
KHÁCH HÀNG LÀ CÁ NHÂN
23 .......................................................................
K T LU N
28 ........................................................................................................
Ậ
Ế
29 ............................................................................................................................
GVHD: Trinh Thi Trinh
2
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng mang tính truy n th ng và đem l ạ ộ ạ ộ ụ ề ố i l ạ ợ ậ i nhu n
cao nh t cho các NHTM. Tuy nhiên ho t đ ng tín d ng luôn ti m n r t nhi u r i ro, ề ẩ ấ ề ủ ạ ộ ụ ấ
b t c ngân hàng nào t i ngân hàng nh đ n nh ng ngân hàng n x u luôn t n t ợ ấ ồ ạ ở ấ ứ ừ ỏ ế ữ
i vì nó là m t ph n t t y u c a ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng đ u th gi ầ ế ớ ầ ấ ế ạ ộ ủ ủ ộ
ứ ạ hàng. Vi c qu n lý phòng ng a r i ro tín d ng trong đi u ki n hi n nay r t ph c t p ụ ừ ủ ệ ề ệ ệ ấ ả
và khó khăn. Ngân hàng không th hoàn toàn lo i tr kh năng r i ro nh ng có th ạ ừ ể ủ ư ả ể
i pháp đ ng b , nh ng bi n pháp phòng ch ng h u hi u đ có th đ a ra nh ng gi ư ữ ả ữ ữ ệ ệ ể ồ ộ ố ể
ngăn ng a, h n ch m c th p nh t r i ro tín d ng. T nh n th c ho t đ ng ngân ế ở ứ ạ ộ ấ ủ ừ ụ ừ ứ ậ ạ ấ
hàng luôn ch a đ ng nh ng r i ro ti m n và đ qu n lý an toàn ho t đ ng ngân ạ ộ ề ẩ ứ ự ữ ủ ể ả
hàng, các NHTM c n s d ng các công c khác nhau đ h n ch t ầ ử ụ ể ạ ế ố ụ ứ ộ ủ i đa m c đ r i
ro tín d ng,ụ trong đó có h th ng ch m đi m tín d ng và x p h ng khách hàng. ế ạ ệ ố ụ ể ấ
GVHD: Trinh Thi Trinh
3
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
ủ I. T ng quan v công tác ch m đi m tín d ng, x p h ng khách hàng vay c a ụ ổ ể ế ề ấ ạ
NHTM
1. Khái ni m v ch m đi m tín d ng, x p h ng khách hàng vay c a NHTM ế ạ ề ấ ụ ủ ệ ể
ự Ch m đi m tín d ng, x p h ng khách hàng là m t quy trình đánh giá kh năng th c ụ ể ế ả ấ ạ ộ
hi n các nghĩa v tài chính c a m t khách hàng đ i v i ngân hàng nh tr n g c và ư ả ợ ố ố ớ ụ ủ ệ ộ
lãi vay khi đ n h n ho c các đi u ki n tín d ng khác nh m xác đ nh m c đ r i ro ứ ộ ủ ụ ế ề ệ ằ ạ ặ ị
ừ trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. M c đ r i ro tín d ng thay đ i theo t ng ứ ộ ủ ạ ộ ụ ủ ụ ổ
khách hàng và đ c xác đ nh thông qua quá trình đánh giá b ng thang đi m, d a vào ượ ự ể ằ ị
i th i đi m ch m đi m tín d ng ,t các tiêu chí c a khách hàng t ủ ạ ụ ể ể ấ ờ ừ ữ đó có th có nh ng ể
thông tin quan tr ng đ đánh giá m c đ r i ro c a t ng khách hàng. Đó cũng là c ứ ộ ủ ủ ừ ể ọ ơ
ụ s đ đ a ra các quy t đ nh v tín d ng nh : h n m c tín d ng, lãi su t áp d ng, ở ể ư ư ạ ế ị ứ ụ ụ ề ấ
th i h n cho vay... ờ ạ
2. Đ c tr ng c b n c a công tác ch m đi m tín d ng, x p h ng khách ơ ả ủ ư ụ ể ế ặ ấ ạ
hàng vay c a NHTM ủ
ớ - Ch m đi m tín d ng và x p h ng cho m t doanh nghi p, cá nhân g n li n v i ụ ể ế ệ ề ạ ắ ấ ộ
kho n vay n hay nghĩa v hoàn tr n c a doanh nghiêp, cá nhân đó. ả ợ ủ ụ ả ợ
- Vi c ch m đi m tín d ng, x p h ng khách hàng ph i có tính ch t khách quan ụ ệ ể ế ạ ả ấ ấ
ch c ch m đ m, x p h ng tín d ng. c a các chuyên gia ho c t ủ ặ ổ ứ ế ạ ụ ể ấ
- Ch m đi m tín d ng, x p h ng khách hàng ch có giá tr trong kho n th i gian ụ ể ế ạ ả ấ ờ ỉ ị
nh t đ nh. ấ ị
3 S c n thi ự ầ ế ủ t c a công tác ch m đi m tín d ng, x p h ng khách hàng vay ụ ế ạ ể ấ
c a NHTM ủ
3.1. Do yêu c u h n ch r i ro tín d ng ầ ạ ế ủ ụ
ứ Trong các ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng thì cho vay là ho t đ ng ch a ạ ộ ạ ộ ủ
đ ng nhi u r i ro nh t. Các ngân hàng luôn c g ng tìm cách gi m thi u r i ro liên ự ề ủ ể ủ ố ắ ả ấ
quan đ n các ho t đ ng cho vay này nh : sàng l c và giám sát khách hàng vay, thi ư ạ ộ ế ọ ế t
l p m i quan h khách hàng lâu dài, quy đ nh các h n m c tín d ng, tài s n th ậ ứ ụ ệ ạ ả ố ị ế
ch p…M c dù v y không m t ngân hàng, t ch c nào có th d đoán h t đ ấ ặ ậ ộ ổ ể ự ế ượ c ứ
nh ng r i ro có th x y ra. Ho t đ ng kinh doanh ti n t ngày càng khó khăn, r i ro ạ ộ ể ả ề ệ ữ ủ ủ
ủ c a nó ngày m t l n, đòi h i ph i có nh ng bi n pháp phòng ng a, h n ch các r i ữ ủ ộ ớ ừ ệ ế ả ạ ỏ
ể ro đ b o đ m an toàn cho toàn h th ng NHTM. Trong xu th đó, vi c ch m di m ệ ố ể ả ế ệ ấ ả
GVHD: Trinh Thi Trinh
4
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
tín d ng, x p h ng khách hàng đi vay là m t vi c c n đ ụ ế ệ ầ ạ ộ ượ ạ c th c hi n trong ho t ự ệ
ầ đ ng tín d ng ngân hàng. Vì k t qu x p h ng khách hàng đi vay đã cho th y ph n ộ ả ế ụ ế ạ ấ
nào m c đ r i ro c a khách hàng vay, k t qu x p h ng càng th p thì r i ro cho ế ứ ộ ủ ả ế ủ ủ ạ ấ
vay càng l n chính vì v y đ h n ch r i ro, các NHTM th ể ạ ế ủ ậ ớ ườ ữ ng l a ch n nh ng ọ ự
khách hàng có k t qu x p h ng ế ả ế ạ ở ộ m t m c đ nào đó. ứ ộ
3.2 Do yêu c u l a ch n khách hàng cho vay ọ ầ ự
L ưạ ạ ch n khách hàng cho vay luôn là m t quy t đ nh quan tr ng trong ho t ộ ế ị ọ ọ
đ ng tín d ng c a ngân hàng. Khi đ a ra quy t đ nh l a ch n không phù h p có th ộ ế ị ủ ụ ư ự ọ ợ ể
c n . D a vào c s nào đ ngân d n đ n r i ro r t l n do khách hàng không tr đ ẫ ế ủ ấ ớ ả ượ ợ ự ơ ở ể
hàng quy t đ nh cho vay hay t ch i cho vay? Khi xem xét quy t đ nh cho vay ngân ế ị ừ ố ế ị
hàng th ng căn c vào TSĐB, ph ng án s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính, ườ ứ ươ ả ấ
kh năng tr n … Tuy nhiên khi đã có h th ng x p h ng tín d ng, ngân hàng có th ệ ố ả ợ ụ ế ạ ả ể
căn c vào k t qu x p h ng tín d ng đ l a ch n khách hàng đ t quan h . Ch ả ế ể ự ứ ụ ế ệ ặ ạ ọ ỉ
nh ng khách hàng có k t qu x p h ng t m t m c r i ro nào đó ngân hàng m i xem ả ế ữ ế ạ ừ ộ ứ ủ ớ
xét cho vay.
3.3 Đ h tr phân lo i n và trích d phòng r i ro ể ỗ ợ ạ ợ ủ ự
Theo quy đ nh c a NHNN Vi t Nam t i Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ủ ị ệ ạ ế ị ố
ngày 22/04/2005, thì các TCTD ph i xây d ng h th ng x p h ng tín d ng n i b đ ự ộ ộ ể ệ ố ụ ế ạ ả
h tr cho vi c phân lo i n , qu n lý ch t l ỗ ợ ạ ợ ấ ượ ệ ả ạ ng tín d ng phù h p v i ph m vi ho t ợ ụ ạ ớ
đ ng, tình hình th c t ộ ự ế ủ c a TCTD. Vi c h tr c a h th ng tín d ng n i b đ ỗ ợ ủ ệ ố ộ ộ ượ c ụ ệ
th hi n ch k t qu x p h ng tín d ng khách hàng c a h th ng x p h ng tín ể ệ ở ủ ệ ố ả ế ỗ ế ụ ế ạ ạ
d ng n i b s làm căn c đ tính toán và trích l p d phòng r i ro. ụ ộ ộ ẽ ậ ự ứ ể ủ
3.4 Xây d ng chính sách khách hàng ự
Chính sách khách hàng c a ngân hàng s đ ẽ ượ ủ c áp d ng cho t ng nhóm khách ừ ụ
hàng d a trên k t qu x p h ng. Chính sách khách hàng bao g m : ả ế ạ ự ế ồ
- Chính sách c p tín d ng: Tùy thu c vào th h ng x p h ng c a dkhách hàng ứ ạ ụ ủ ế ạ ấ ộ
mà ngân hàng có th cung c p cho khách hàng nh ng s n ph m tín d ng khác nhau. ụ ữ ể ẩ ả ấ
c ngân hàng cung c p không Nh ng khách hàng có th h ng tín nhi m cao s đ ứ ạ ẽ ượ ữ ệ ấ
gi i h n các s n ph m tín d ng nh cho vay ng n h n theo h n m c, cho vay trung ớ ạ ư ụ ứ ạ ắ ạ ẩ ả
và dài h n…ạ
GVHD: Trinh Thi Trinh
5
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
ụ - Chính sách lãi su t: D a vào m c x p h ng khách hàng, ngân hàng s áp d ng ứ ế ạ ự ẽ ấ
các m c lãi su t khác nhau. Nh ng khách hàng có th h ng x p h ng cao s đ ứ ạ ẽ ượ c ữ ứ ế ạ ấ
m c lãi su t u đãi h n so v i nh ng khách hàng có th h ng x p h ng th p. ứ ạ ấ ư ứ ữ ế ạ ấ ơ ớ
- Chính sách TSĐB ti n vay: Căn c vào k t qu x p h ng tín d ng, ngân hàng ả ế ứ ụ ề ế ạ
ả s đ a ra các chính sách đ m b o ti n vay khác nhau nh không c n TSĐB, đ m b o ẽ ư ư ề ả ả ầ ả
b ng tài s n hình thành t ằ ả ừ ố ặ v n vay, đ m b o b ng tài s n c a khách hàng vay ho c ả ủ ả ả ằ
c a bên th ba. ủ ứ
- Chính sách các lo i phí: nh ng khách hàng có m c đ r i ro th p đ c ngân ứ ộ ủ ữ ấ ạ ượ
hàng áp d ng các lo i phí th p h n so v i các khách hàng có đ r i ro cao. ộ ủ ụ ạ ấ ơ ớ
II. Xây d ng ph ự ươ ng pháp ch m đi m tín d ng cho khách hàng cá nhân ụ ể ấ
B c 1ướ : Thu th p thông tin. ậ
Ng i th c hi n: ườ ệ Cán b ch m đi m tín d ng ti n hành đi u tra, thu th p và ự ụ ể ế ề ấ ậ ộ
các ngu n: t ng h p thông tin v khách hàng t ổ ề ợ ừ ồ
+ H s do khách hàng cung c p: gi y t pháp lý (CMND, xác nh n c a t ồ ơ ấ ờ ấ ủ ổ ậ ứ ch c
qu n lý lao đ ng ho c xác nh n c a chính quy n đ a ph ủ ề ả ặ ậ ộ ị ươ ng, các ch ng ch ,văn ứ ỉ
b ng…h s pháp lý,ch ng minh tài chính, k ho ch vay v n..) ằ ế ạ ồ ơ ứ ố
+ Ph ng v n tr c ti p khách hàng. ự ế ấ ỏ
+ Các ngu n khác nh : Ki m tra n i , s n xu t kinh doanh…c a khách hàng . ơ ở ả ư ủ ể ấ ồ
+ L y thông tin t c (CIC). ấ ừ trung tâm thông tin tín d ng c a Ngân hàng Nhà n ụ ủ ướ
+ Các ngu n khác ( Ph ng v n ng i thân, đ ng nghi p…) ấ ồ ỏ ườ ệ ồ
B c 2ướ : Ch m đi m các thông tin cá nhân c b n ơ ả ể ấ
B c 3ướ : Ch m đi m tiêu chí quan h v i ngân hàng ệ ớ ể ấ
B c 4 ướ : T ng h p đi m, x p h ng khách hàng, đánh giá r i ro tín d ng theo ủ ụ ổ ợ ể ế ạ
k t qu x p h ng khách hàng ả ế ạ ế
- c này ng 3 b Ở ướ ườ i th c hi n: Cán b ch m đi m tín d ng ộ ấ ự ụ ệ ể
- M i ngân hàng cho vay s áp d ng t ng bi u đi m chi ti ụ ừ ẽ ể ể ỗ ế ữ t khác d a vào nh ng ự
mô hình khác nhau. Sau đây là nh ng mô hình ch m đi m khách hàng cá nhân: ữ ể ấ
GVHD: Trinh Thi Trinh
6
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
1. Mô hình đi m s tín d ng cá nhân áp d ng
ụ c a ủ Stefanie Kleimeier ụ ố ể
ầ Stefanie Kleimeier đã xây d ng mô hình ch m đi m tín d ng cá nhân g m hai ph n ự ụ ể ấ ồ
là ch m đi m nhân thân và năng l c tr n , ch m đi m quan h v ự ả ợ ệ ới ngân hàng: ể ể ấ ấ
Stefanie Kleimeier B ng ả 1: Ch tiêu ch m đi m XHTD cá nhân theo mô hình ể ấ ỉ
1.Chấm điểm nhân thân và năng l c tr n ự ả ợ
Tu iổ 18 - 25 tu iổ 26 - 40 tu iổ 40 - 60 tu iổ > 60 tu iổ
Đ i h c, Cao ạ ọ ộ ọ Trình đ h c Sau đ i h c ạ ọ Trung h cọ D i trung h c ọ ướ đ ngẳ v nấ
Chuyên môn Kinh doanh Ngh nghi p ệ ề Giúp vi cệ H u trí ư
Th i gian công ờ < 0,5 năm 0,5 - 1 năm 1 - 5 năm > 5 năm tác
Th i gian làm ờ
< 0,5 năm 0,5 - 1 năm 1 - 5 năm > 5 năm ệ công vi c hi n ệ
iạ t
S ng cùng gia Tình tr ng cạ ư ố Nhà riêng Nhà thuê Khác đình trú
S ng i ph ố ườ ụ Đ c thân 1 - 3 ng 3 - 5 ng > 5 ng ộ iườ iườ iườ thu cộ
Thu nh p hàng ậ 12 - 36 tri uệ 36 - 120 tri uệ > 120 tri uệ < 12 tri u đ ng ệ ồ năm đ ngồ đ ngồ đ ngồ
Thu nh p gia ậ 24 - 72 tri uệ 72 - 240 tri uệ > 240 tri uệ < 24 tri u đ ng ệ ồ đình hàng năm đ ngồ đ ngồ đ ngồ
2: Chấm điểm quan h v i ngân hàng ệ ớ
Có tr h n trên Khách hàng m iớ Ch a bao gi Th c hi n cam ệ ự ư ờ ễ tr ơ Có tr h n ít h n ễ ạ ễ ạ
30 ngày 30 ngày h nạ k t v i ế ớ ngân
hàng (ng nắ
h n)ạ
GVHD: Trinh Thi Trinh
7
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
Th c hi n cam ệ ự ễ ạ Có tr h n Ch a bao gi ư ờ ễ tr Có tr h n trong ễ ạ tr c 2 năm k t v i ngân ế ớ Khách hàng m iớ ướ h nạ 2 năm g n đây ầ g n đây ầ hàng (dài h n)ạ
T ng giá tr ổ ị 100 - 500 tri uệ 500 tri u đ ng - ệ ồ > 1 t đ ng ư kho n vay ch a ả < 100 tri u đ ng ệ ồ ỷ ồ 1 t đ ng đ ngồ ỷ ồ trả
Tiên g i tiêt ở Các d ch v ị ụ Ti n g i ti ề ở ế t Th tín d ng ki m và th tín Không ụ ẻ ệ ẻ khác đang sử ki mệ d ngụ d ngụ
S d bình quân ố ư
tài kho n ti ả ế t 20 - 100 tri uệ 100 - 500 tri uệ > 500 tri uệ < 20 tri u đ ng ệ ồ ki m trong năm ệ đ ngồ đ ngồ đ ngồ
tr c đây ướ
Ngu n: Dinh Thi Huyen Thanh & Stafanie Kleimeier, 2006. Credit Scoring for Vietnam ồ
’s Retail Banking Market
B ng ả 2: Ký hi u XHTD cá nhân theo Stefanie Kleimeier ệ
Ý nghĩa x p h ng Xếp h ngạ ế ạ Điểm
Cho vay t i đa theo đê ngh c a ng i vay > 400 Aaa ố ị ủ ườ
351 - 400 Aa
301 - 350 A
251 - 300 Bbb Cho vay theo tài s n đ m b o ả ả ả
GVHD: Trinh Thi Trinh
8
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
201 - 250 Bb Cho vay theo tài s n đ m b o và đánh giá đ n vay v n ố ả ả ả ơ
151 - 200 B ả Yêu c u đánh giá th n tr ng đ n vay v n và có tài s n ầ ậ ọ ơ ố
đ m b o đ y đ ả ả ầ ủ
T ch i cho vay 101 - 150 Ccc ừ ố
51 - 100 Cc
0 - 50 C
0 D
Ngu n: Dinh Thi Huyen Thanh & Stafanie Kleimeier, 2006. Credit Scoring for Vietnam ồ
’s Retail Banking Market
ừ Tuy nhiên, công trình nghiên c u này không đ a ra cách tính đi m c th cho t ng ụ ể ư ứ ể
ch tiêu, đ v n d ng đ c mô hình đòi h i các NHTM ph i thi t l p thang đi m cho ể ậ ụ ỉ ượ ả ỏ ế ậ ể
t ng ch tiêu đánh giá phù h p v i th c tr ng và h th ng c s d li u cá nhân t ừ ơ ở ữ ệ ệ ố ự ạ ợ ớ ỉ ạ i
ngân h ng ả mình.
2. Mô hình đi m s tín d ng cá nhân c a
ủ FICO ụ ố ể
Đi m s tín d ng ( Credit score) cá nhân là m t ph ụ ể ố ộ ươ ụ ng ti n ki m soát tín d ng ệ ể
đ i m t s n ch c tín d ng ượ c gán cho m i cá nhân t ỗ ạ ộ ố ướ c phát tri n giúp t ể ổ ụ ứ ướ c
l ượ ng m c r i ro khi cho vay. Đi m tín d ng càng th p thì m c r i ro c a nhà cho ụ ứ ủ ứ ủ ủ ể ấ
ấ vay càng cao. Fair Isaac Corp đã xây d ng mô hình đi m s tín d ng FICO th p nh t ự ụ ể ấ ố
là 300 và cao nh t là 850 áp d ng cho cá nhân d a vào t tr ng c a 5 ch s phân tích. ự ụ ấ ỷ ọ ỉ ố ủ
GVHD: Trinh Thi Trinh
9
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
B ng 3: T tr ng các tiêu chí đánh giá trong mô hình đi m s tín d ng ả ỷ ọ ụ FICO ố ể
Tiêu chí đánh giá T tr ng ỷ ọ
L ch s tr n ( payment history): Th i gian tr h n càng dài và s ử ả ợ ễ ạ ờ ị ố
35% ấ . tiên tr h n càng cao thì đi m s tín d ng càng th p ể ễ ạ ụ ố
D n t i các t ư ợ ạ ổ ứ ớ ch c tín d ng (Amount owed): N quá nhiêu so v i ụ ợ
30% m c cho phép đ c bi t là đ i v i th tín d ng s làm gi m đi m s ứ ặ ệ ố ớ ụ ẻ ẽ ể ả ố
tín d ng.ụ Đ dài c a l ch s tín d ng ( Length of credit history): Thông tin càng ủ ị ử ụ ộ
15% nhiều năm càng đáng tin và đi m s tín d ng s càng cao. ụ ẽ ể ố
S l n vay n m i ( new credit): Vay n th ợ ớ ố ầ ợ ườ ấ ng xuyên b xem là d u ị
10% hi u có khó khăn v ệ ấ . ề tài chính nên đi m s tín d ng càng th p ụ ể ố
Các lo i tín d ng đ c s d ng ( Types of credit used): Các lo i n ụ ạ ượ ử ụ ạ ợ
10% khác nhau s đ c tính đi m s tín d ng khác nhau. ẽ ượ ụ ể ố
Ngu n ồ http://en. Wikipedia. org
c áp d ng r ng rãi M do các thông tin Mô hình đi m s tín d ng FICO đ ố ụ ể ượ ụ ộ ở ỹ
liên quan đên tình tr ng tín d ng c a m i ng i có th đ c ngân hàng rà soát d ủ ụ ạ ọ ườ ể ượ ễ
dàng qua các công ty d li u tín d ng (Credit reporting companies). Công ty d ữ ệ ụ ữ
li u tín d ng th c hi n ghi nh n và c p nh t thông tin t các t ch c tín d ng, ụ ự ệ ệ ậ ậ ậ ừ ổ ứ ụ
phân tích và cho đi m đ i v i t ng ng ể ố ớ ừ ườ ủ i. Theo mô hình đi m s tín d ng c a ể ụ ố
FICO thì ng m c 700 đ c xem là t t, đ i v i cá nhân ườ i có đi m s tín d ng ố ụ ở ứ ể ượ ố ố ớ
có đi m s tín d ng th p h n 620 s có th b ngân hàng e ng i khi xét cho vay. ể ị ụ ẽ ể ạ ấ ơ ố
3. H th ng x p h ng tín d ng cá nhân c a BIDV ế ạ ệ ố ụ ủ
Mô hình ch m đi m XHTD cá nhân c a BIDV bao g m hai ph n là nhóm các ch ủ ể ầ ấ ồ ỉ
tiêu ch m đi m nhân thân v i tr ng s 0,4 và nhóm các ch tiêu ch m đi m quan h ớ ọ ể ể ấ ấ ố ỉ ệ
ố ừ v i ngân hàng v i tr ng s 0,6. Các ch tiêu đánh giá, đi m ban đ u và tr ng s t ng ớ ớ ọ ể ầ ố ọ ỉ
ch tiêu đ c trình bày trong sau: ỉ ượ
GVHD: Trinh Thi Trinh
10
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
B ng 4: Các ch tiêu ch m đi m cá nhân c a BIDV ủ ể ấ ả ỉ
Đi m ban đ u ể ầ Ch tiêu ỉ Tr ngọ số 100 75 50 25 0
Ph n I: Thông tin vê nhân thân ầ
> 60 tu iổ 36 - 55 26 - 35 56 - 60 20 - 25 10% 1 Tu iổ ho c 18 - ặ tu iổ tu iổ tu iổ tu iổ 20 tu iổ
D iướ Trung Cao ộ ọ Trình đ h c Trên đ iạ 10% 2 Đ i h c ạ ọ trung đ ngẳ h cọ v nấ h cọ h cọ
Tiên án, tiên Không Có 10% 3
sự
Nhà V i gia ớ Ch sủ ở Tình tr ng cạ ư Thuê Khác 10% 4 chung đình h uữ trú
< 3 S ng i ăn Trên 5 ố ườ 3 ng 4 ng 5 ng 10% 5 iườ iườ iườ theo ng ng iườ iườ
S ngố H tạ C c u gia ơ ấ ớ S ng v i ố Khác 6 10% cùng gia nhân đình cha mẹ đình khác
> 100 50 - 100 30 - 50 < 30 ể B o hi m ả 7 10%
nhân m ngạ tri uệ tri uệ tri uệ tri uệ
11
GVHD: Trinh Thi Trinh
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
Lao
Lao đ ngộ Tính ch tấ Chuyên Th tấ Qu n lý, ả 10% 8 đ cượ đ ngộ công vi cệ môn nghi pệ điêu hành hi n t i đào t oạ th i vờ ụ ệ ạ
nghê
Th i gian ờ 3 - 5 1 - 3 9 < 1 năm 10% làm công > 7 năm 5 - 7 năm năm năm vi c hi n t i ệ ạ ệ
Trung R i ro ngh ủ ề 10 Cao 10% Th pấ bình nghi pệ
Ph n II: Quan h v i ngân hàng ệ ớ ầ
> 10 5 - 10 3 - 5 1 - 3 Thu nh p ròng ậ < 1 tri uệ 1 30% n đ nh hàng ổ ị tri uệ tri uệ tri uệ tri uệ đ ngồ tháng đ ngồ đ ngồ đ ngồ đ ngồ
T l ỷ ệ ố ề s ti n 45 - 60 60 - 75 2 > 75% 30% < 30% 30 - 45% ph i tr /thu ả ả % %
nh pậ
Luôn Đã có Đã b gia ị Đã có nợ Hi nệ Tình hình trả 3 25% đang có tr nả ợ ợ h n n , ạ n quáợ quá h n,ạ n g c và lãi ợ ố đúng kh năng hi n trệ ả h n/ạ ả n quá ợ
Ngu n: Ngân hàng đ u t
và phát tri n Vi
ầ ư
ể
ệ t
Nam
Tiên g iử Ch sỉ ử Các d ch v s ị ụ ử Không sử 4 15% và các d ngụ d ngụ d ngụ d ch v ị ụ ụ d ch v ị ồ
12
GVHD: Trinh Thi Trinh
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
Căn c vào t ng đi m đ t đ ổ ạ ượ ứ ể c đã nhân v i tr ng s đ x p h ng khách hàng cá ố ể ế ớ ọ ạ
nhân theo m i m c gi m d n t ầ ừ ườ ứ ả ỗ AAA đ n D nh trình bày trong b ng 5. V i m i ư ế ả ớ
m c x p h ng s có cách đánh giá r i ro t ng ng ứ ế ạ ủ ẽ ươ ứ
B ng 5: H th ng ký hi u XHTD cá nhân c a BIDV ệ ố ủ ệ ả
Đánh giá x p h ng Đi mể X p h ng ế ạ ế ạ
95 - 100 AAA R i ro th p ủ ấ
90 - 94 AA
85 - 89 A
80 - 84 BBB R i ro trung bình ủ
70 - 79 BB
60 - 69 B
50 - 59 CCC R i ro cao ủ
40 - 49 CC
35 - 39 C
< 35 D
Ngu n: Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam ầ ư ồ ể ệ
ộ Mô hình x p h ng kho n vay cá nhân trong h th ng XHTD c a BIDV là m t ệ ố ủ ế ạ ả
ma tr n k t h p gi a k t qu XHTD v i k t qu đánh giá tài s n đ m b o nh trình ớ ế ậ ế ợ ữ ế ư ả ả ả ả ả
bày trong b ng 7. Vi c đánh giá tài s n đ m b o cũng đ c ch m đi m theo ba ch ệ ả ả ả ả ượ ể ấ ỉ
su t gi a giá tr tài s n so v i kho n vay, r i ro gi m giá tr tài tiêu là lo i tài s n, t ạ ả ỷ ấ ữ ủ ả ả ả ớ ị ị
s n đ m b o. Căn c vào t ng đi m đã ch m cho tài s n đ m b o đ x p lo i theo ấ ả ể ế ứ ể ả ạ ả ả ả ả ổ
m c A, B, C nh trình bày trong B ng 6. ư ứ ả
GVHD: Trinh Thi Trinh
13
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
B ng 6: Các ch tiêu ch m đi m tài s n đ m b o c a BIDV ể ả ủ ả ả ả ấ ỉ
Đi mể Ch tiêu ỉ 100 75 50 25 0
)ở
Tài ấ ộ B t đ ng kho nả Gi y tấ ờ s nả ề ử ti n g i, có giá do (không Không có ấ ộ B t đ ng Lo i tài ạ gi y tấ ờ ổ ứ t ch c 1 s n (nhà ả ph i nhà ả tài s nả ả s n đ m ả có giá do phát hành ở ộ ), đ ng đ m b o ả ả b oả Chính (tr cừ ổ s n, cả ổ ủ ặ ph ho c phi u)ế phi u.ế BIDV
phát hành Giá tr tài ị
150 - 100 - ả s n đ m ả < 70% > 200% 2 70 - 100% 200% 150% ổ b o/ T ng ả
n vayợ
R i roủ
gi m giá ả 0% ho cặ tài s nả 3 1 - 10% 10 - 30% 30 - 50% > 50% có xu ả đ m b o ả ng tăng h ướ trong 2 năm
g n đây ầ
Ngu n: Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam ầ ư ồ ể ệ
GVHD: Trinh Thi Trinh
14
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
ả B ng 7: Ma tr n k t h p gi a k t qu XHTD v i k t qu đánh giá tài s n ả ữ ế ế ợ ớ ế ả ậ ả
đ m b o c a BIDV ả ủ ả
A B C Đánh giá TSĐB\ XHTD
AAA
AA Trung bình Xu t s c ấ ắ T tố
A
BBB
Trung bình/ Từ BB Trung bình T tố
ch iố B
CCC
CC Trung bình/ Từ T ch i ừ ố C ch iố
D
Ngu n: Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam ầ ư ồ ể ệ
B ng 8: H th ng ký hi u đánh giá tài s n đ m b o c a BIDV ả ủ ệ ố ệ ả ả ả
M c x p lo i ạ ứ ế Đánh giá tài s n đ m b o ả ả ả Đi mể
225 - 300 A M nhạ
75 - 224 B Trung bình
< 75 C Th pấ
Ngu n: Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam ầ ư ồ ể ệ
GVHD: Trinh Thi Trinh
15
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
4. H th ng x p h ng tín d ng cá nhân c a Vietinbank ụ ế ạ ệ ố ủ
Mô hình XHTD cá nhân c a Vietinbank g m hai ph n: ch tiêu ch m đi m thông ủ ể ấ ầ ồ ỉ
ấ tin cá nhân ( nhân thân) và ch tiêu ch m quan h v i ngân hàng. Các ch tiêu ch m ệ ớ ấ ỉ ỉ
đi m và đi m s đ c trình bày trong B ng 9. ố ượ ể ể ả
B ng 9: Các ch tiêu ch m đi m XHTD cá nhân c a Vietinbank ủ ể ả ấ ỉ
Ph n I: Thông tin cá nhân ầ
6 tháng - 1 < 6 tháng 1 - 5 năm > 5 năm Th i gian làm công ờ năm 1 vi c hi n tai ệ ệ 10 5 15 20
ớ ầ ệ ớ ủ ở Ph n II: Quan h v i ngân hàng Khác v i h th ng ch m đi m c a BIDV, mô hình ch m đi m khách hàng cá nhân ể Khác ở ữ Th i gian quá ớ ệ ố ấ 2 Tình tr ng nhà ạ 1 Tình hình tr n g c Chung v i gia ấ ể đình Th i gian quá S h u riêng ả ợ ố Khách hàng Thuê Ch a bao gi ư ờ ờ ờ
m iớ 30 quá h nạ 12 h n < 30 ngày ạ 5 h n > 30 ạ 0
ngày S ng cùng 1 ố ố ố ạ H t nhân 0 s gia đình ố -5
3 2 Khách hàng S ng v i cha ớ 40 mẹ Ch a bao gi S ng cùng 1 0 gia đình khác Ch a bao gi C c u gia đình ơ ấ Tình hình tr lãiả ư ờ ư ờ khác Đã có l nầ
ả ậ ả m iớ 20 ch m tr ậ 5 ch m tr trong ả 0 ch m tr ậ -5
trong 2 năm > 5 ng Đ c thân < 3 ng ộ iườ 2 năm g n đây ầ 3 - 5 ng iườ 4 S ng ố ườ i ph thu c ộ ụ iườ g n đây ầ -5 0 10 5
> 120 36 – 120 12 – 36 < 12 Thu nh p cá nhân ậ ồ ệ ệ ồ ệ ồ ệ 5
> 1 t 3 tri u đ ng 0 40 < 100 tri uệ tri u đ ng ồ 40 30 100 - 500 tri uệ tri u đ ng 0 15 ồ 500 tri u đ ng ệ tri u đ ng -5 -5 đ ng ỷ ồ h ng năm ằ T ng d n ổ ư ợ
< 24 tri uệ - 1 t > 240 tri uệ đ ngồ 72 - 240 tri uệ đ ngồ 24 - 72 tri uệ đ ng ỷ ồ Thu nh p gia đình ậ đ ngồ đ ngồ đ ngồ đ ngồ 6 hàng năm
0 40 40 30 0 15 -5 -5
4 Các d ch v khác ụ ị Ch g i tiêt ỉ ử ỉ ử ụ Ch s d ng Tiêt ki m và ệ Không sử
ki mệ thẻ thẻ d ngụ
15 5 25 -5
> 500 < 20 100 – 500 20 – 100
S d tiên g i ti ố ư ử ế t tri u đ ng tri u đ ng tri u đ ng tri u đ ng ệ ồ ệ ồ ệ ồ ệ ồ 5 GVHD: Trinh Thi Trinh
16
̣ ̣ ki mệ 40 25 10 0
Ngu n: Ngân hàng Công th ng Vi t Nam ồ ươ ệ
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
B ng 10: H thông ký hi u XHTD cá nhân c a Vietinbank ủ ệ ệ ả
Đánh giá x p h ng X p h ng ế ạ ế ạ Đi mể
R i ro th p >= 401 Aa+ ủ ấ
351 - 400 Aa
301 - 350 Aa-
251 - 300 Bb+
201 - 250 Bb R i ro trung bình ủ
151 - 200 Bb-
101 - 150 Cc+
51 - 100 Cc R i ro cao ủ
0 - 50 Cc-
< 0 C
Ngu n: Ngân hàng Công th ng Vi t Nam ồ ươ ệ
5. H th ng x p h ng tín d ng cá nhân cu E&Y. ế ạ ệ ố ụ ả
Mô hình ch m đi m XHTD cá nhân c a E&Y bao g m hai ph n là ch m đi m kh ủ ể ể ấ ầ ấ ồ ả
năng tr n ( Tr ng s c a t ng đi m là 40% ) và ch m đi m nhân thân ( Tr ng s ố ủ ổ ả ợ ể ể ấ ọ ọ ố
c thi t k c a t ng đi m là 60%). Các tiêu chí ch m đi m và đi m s đ ủ ổ ố ượ ể ể ể ấ ế ế nh trình ư
bày trong B ng 11. ả
GVHD: Trinh Thi Trinh
17
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
B ng 11: Các ch tiêu châm điêm cá nhân c a E&Y ủ ả ỉ
Đi m ban đ u ể ầ Tr ngọ Ch tiêu ỉ 100 75 50 25 0 số
Ph n I: Kh năng tr n ả ả ợ ầ
D n / Tài ư ợ 0% 0 - 20% 20 - 40% 40 - 60% > 60% 15% 1 s n ròng ả
Đã có nợ Đã có nợ quá h n,ạ Hi nệ Luôn trả quá h n,ạ Đã có gia kh năng đang có Tình hình trả ả 2 hi n tr n 15% n đúng ợ ả ợ ệ nợ h n nạ ợ tr nả ợ n quá ợ t/ khách h nạ t ố không nổ h nạ hàng m iớ đ nhị
Đã có nợ Đã có nợ Hi nệ quá h n,ạ đang có Luôn trả quá h n,ạ Tình hình Đã có gia kh năng ả 3 hi n tr n 15% n đúng ợ ả ợ ệ nợ ch m tr lãi ậ ả h n nạ ợ tr nả ợ t/ khách quá h n ạ t ố không nổ hàng m iớ h nạ đ nhị
4 Không 10% Các d ch v ị ụ Ch ỉ ử s D ch v ị ụ
thanh sử s ử d ng ụ ở d ng tiên ụ
ngân hàng toán d ngụ g iử
5 Không 15% Đánh giá khả Có khả ả Có th ph i ể
năng có khả năng tr nả ợ trả gia h n nạ ợ
năng trả nợ
nợ
GVHD: Trinh Thi Trinh
18
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
20 -25% < 10% L iợ > 25% 15 - 20% 10-15 % nhu n/Doa nh ho c < 1 ậ ho c 5 - ặ ặ 6 ho c > 10 ho c 3 -5 ho c 1 -3 15% ặ ặ ặ thu; ho c thu ặ 10 tri uệ tri uệ tri u đ ng tri u đ ng tri u đ ng ệ ồ ệ ồ ệ ồ nh p ròng ậ đ ngồ đ ngồ
S tiên theo ố
k ho ch tr ạ ế ả 7 < 30% 30 -45% 45 - 60% 60 -75% > 75% 15% n /Ngu n tr ợ ồ ả
nợ
Ph n II: Thông tin vê nhân thân ầ
ề Ti n án, ti n ề 1 Không Có 10% sử
> 60 tu iổ 36 - 55 26 - 35 2 10% Tu iổ 56 - 60 tu iổ 20 - 25 tu iổ ho c 18ặ tu iổ tu iổ -20 tu iổ
D iướ Trung ộ ọ Trình đ h c Trên đ iạ 3 trung 10% Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ v nấ h cọ h cọ h cọ
Chuyên Tính ch tấ Qu n lý, ả Lao đ ngộ Lao đ ngộ Th tấ môn/ chủ 4 đ c đào 10% công vi cệ đi uề ượ th i vờ ụ nghi pệ cơ hi n t i hành ệ ạ t o ngh ạ ề
sở Th i gian làm ờ
5 > 7 năm 5 - 7 năm 3 - 5 năm 1 - 3 năm < 1 năm 10% công vi cệ
hi n t i ệ ạ
GVHD: Trinh Thi Trinh
19
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
Nhi uề Nhà sở Tình tr ng ch ạ ỗ ở ớ chung v i Nhà thuê Khác 10% 6 BĐS sở h uữ ở cha mẹ riêng h u riêng ữ
S ng cùng ố
C c u gia Gia đình 1 gia đình Các tr ơ ấ ớ S ng v i ố ngườ 10% 7 đình h t nhân ạ cha mẹ h t nhân ạ h p khác ợ
khác
S ng ố ườ ự i tr c
8 < 3 ng 3 ng 4 ng 5 ng > 5 ng ộ ti p ph thu c ụ ế iườ iườ iườ iườ iườ 10%
vào ng i vay ườ
R i ro ngh Trung ủ ề 9 R t cao 10% Th pấ ấ bình nghi pệ
>100 50 - 100 30 - 50 Không ể B o hi m ả <30 tri uệ 10 10% tri uệ tri uệ tri uệ có nhân m ngạ đ ngồ đ ngồ đ ngồ đ ngồ
Ngu n: Công ty TNHH Ernst & Young Vi t Nam ồ ệ
ớ Trong mô hình này, E&Y chú tr ng nhi u h n đ n các thông tin v nhân thân v i ề ế ề ơ ọ
m i tiêu chí đánh giá, trong khi đó ch m đi m kh năng tr n ch có ba ch tiêu ả ợ ườ ể ả ấ ỉ ỉ
đánh giá H th ng ký hi u x p h ng cá nhân c a E&Y có m i m c gi m d n t ệ ố ầ ừ ườ ủ ứ ế ệ ả ạ
A+ đ n D nh trình bày trong B ng 12. Căn c vào t ng đi m đ t đ c t ạ ượ ố ư ứ ế ể ả ổ ả i đa gi m
d n t ầ ừ ạ 100 đi m c a t ng cá nhân ( Đã quy đ i theo tr ng s trên) đ x p h ng ủ ừ ể ế ể ọ ổ ố
ng ng t ươ ứ
GVHD: Trinh Thi Trinh
20
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
B ng 12: H th ng ký hi u XHTD cá nhân c a E&Y ệ ệ ố ủ ả
M c đ r i ro. Phân lo i theo quyêt đ nh Đi mể X pế Đánh giá x pế ứ ộ ủ ạ ị
493/2005/QĐ - NHNN h ngạ h ngạ
100 A+ Th Th p. N đ tiêu chu n thu c nhóm 1 ượ ng h ng ạ ợ ủ ấ ẩ ộ
94 Th p. N đ tiêu chu n thu c nhóm 1 A Xu t s c ấ ắ ợ ủ ấ ẩ ộ
89 A- R t t t Th p. N đ tiêu chu n thu c nhóm 1 ấ ố ợ ủ ấ ẩ ộ
84 Th p. N c n chú ý thu c nhóm 2 B+ T tố ợ ầ ấ ộ
79 B Trung bình Trung bình. N c n chú ý thu c nhóm 2 ợ ầ ộ
69 Trung bình. N c n chú ý thu c nhóm 2 B- Th a đáng ỏ ợ ầ ộ
59 C+ D i trung bình Trung bình. N d i tiêu chu n thu c nhóm 3 ướ ợ ướ ẩ ộ
49 Cao. N d i tiêu chu n thu c nhóm 3 ẩ ợ ướ ẩ ộ
ả 39 ợ ộ
h i cao ồ ả 35 C D i chu n ướ C- Kh năng không thu Cao. N nghi ng thu c nhóm 4 ờ D Kh năng không thu Cao. N có kh năng m t v n thu c nhóm 5 ấ ố ả ợ ộ
h i r t cao ồ ấ Ngu n: Công ty TNHH Ernst & Young Vi t Nam ồ ệ
B c 5ướ : Trình phê duy t k t qu ch m đi m tín d ng và x p h ng khách ả ấ ệ ế ụ ể ế ạ
hàng:
- Sau khi hoàn t t vi c x p h ng khách hàng cá nhân, cán b tín d ng l p t ấ ậ ờ ụ ệ ế ạ ộ
trình báo cáo k t qu , ký và trình lãnh đ o phòng. N i dung t trình ph i có nh ng ý ế ạ ả ộ ờ ữ ả
c b n nh sau: ơ ả ư
+ Gi i thi u thông tin v khách hàng. ớ ệ ề
+ Ph ng pháp,mô hình áp d ng đ ch m đi m tín d ng. ươ ể ấ ụ ụ ể
+ Tài li u làm căn c đ ch m đi m tín d ng. ứ ể ấ ụ ệ ể
+ Nh n xét đánh giá c a cán b tín d ng d n t ủ ẫ ớ ế ế i k t qu ch m đi m và x p ụ ể ả ấ ậ ộ
h ng khách hàng. ạ
- T trình ph i đ c Tr ng phòng tín d ng ki m tra và ký tr c khi trình lên ả ượ ờ ưở ụ ể ướ
Giám Đ c.ố
- Tr ng h p ph i th m đ nh r i ro, g i t trình và các tài li u liên quan cho ườ ử ờ ủ ả ẩ ợ ị ệ
phòng QLRR TD đ rà soát đ i v i nh ng khách hàng ph i th m đ nh r i ro. ữ ố ớ ủ ể ả ẩ ị
GVHD: Trinh Thi Trinh
21
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
B ế c 6ướ : Cán b phòng QLRRTD rà soát k t qu ch m đi m tín d ng và x p ả ấ ụ ộ ế ể
h ng khách hàng: ạ
- Rà soát theo n i dung: ộ
+ Th m đ nh tính trung th c, h p pháp, các thông tin làm căn c ch m đi m h p l ứ ấ . ợ ệ ự ể ẩ ợ ị
+ Rà soát vi c x p h ng khách hàng đ m b o theo đúng quy đ nh. ệ ế ạ ả ả ị
+ L p báo cáo rà soát. Tr ậ ườ ấ ng h p không nh t trí v i k t qu c a phòng ch m ớ ế ả ủ ấ ợ
ạ đi m tín d ng thì nêu rõ nh ng đi m ch a chính xác đ ngh s a đ i,trình lãnh đ o ư ị ử ổ ụ ữ ể ể ề
phòng QLRRTD.
ử - Lãnh đ o phòng QLRRTD: Ki m tra, phê duy t báp cáo rà soát, đ xu t ch nh s a ể ề ệ ấ ạ ỉ
do cán b qu n lý r i ro tín d ng trình lên và chuy n cho b ph n ch m di m tín ụ ủ ể ể ấ ậ ả ộ ộ
d ng đ b sung, ch nh s a. ụ ể ổ ử ỉ
B c 7ướ : Ki m tra c a lãnh đ o ngân hàng cho vay(NHCV): ạ ủ ể
- Trên c s t trình báo cáo k t qu c a phong ch m đi m tín d ng va báo cáo rà ơ ở ờ ả ủ ụ ể ế ấ
soát c a phòng cán b qu n lý r i ro tín d ng, lãnh đ o NHCV ki m tra l i k t qu ủ ụ ủ ể ạ ả ộ ạ ế ả
ch m đi m tín d ng,x p h ng khách hàng c a phòng ch m đi m tín d ng và k t qu ế ạ ụ ủ ụ ể ể ế ấ ấ ả
rà soát ch m đi m tín d ng,x p h ng khách hàng c a phòng cán b qu n lý r i ro tín ủ ụ ủ ể ế ả ạ ấ ộ
d ng.ụ
- Sau khi t trình đ ờ ượ ạ c phê duy t, k t qu ch m đi m tín d ng và x p h ng ụ ế ể ế ệ ấ ả
khách hàng ph i đ c c p nh t ngay vào h th ng thông tin tín d ng c a ngân ả ượ ệ ố ủ ụ ậ ậ
hàng.Và l u tr toàn b các h s , gi y t liên quan đ n vi c ch m đi m vào h s ồ ơ ấ ờ ữ ư ộ ồ ơ ể ệ ế ấ
tín d ng chung. ụ
III. Ch m đi m tín d ng đ i v i khách hàng A ố ớ ụ ể ấ
KH A công tác t i công ty liên doanh máy tính n ạ ướ c ngoài, v i ch c v tr ớ ứ ụ ưở ng
phòng kinh doanh, ngu n thu nh p tr n t l i đây là ả ợ ừ ươ ậ ồ ng và vay ti n mua đ t, d ề ấ ướ
t v KH A và thông tin kho n vay: b ng tóm t ả ắ ề ả
GVHD: Trinh Thi Trinh
22
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ủ NGÂN HÀNG TMCP Ệ Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ --------------- ---------------------
Ờ Ấ Ể Ế T TRÌNH CH M ĐI M X P H NG Ạ KHÁCH HÀNG LÀ CÁ NHÂN K ính trình :
Ệ Ớ
ng trú : N i c p Ngày c pấ : ơ ấ :
do I THI U KHÁCH HÀNG A/ GI : 1. Tên khách hàng cá nhân: Nguy n Văn A ễ ơ ở số. 2. N i : 3. H kh u th ộ ườ ẩ 4. S CMND : ố 5. Đi n tho i: ạ ệ 6. Ngh nghi p: ệ ề 7. Gi y ch ng nh n ĐKKD (n u có) : ậ ứ ế ấ c p ngày. ấ
Ơ Ở Ấ Ệ ồ ơ ồ ồ ơ ế ố 8. Ngành kinh doanh: … B/CÁC TÀI LI U, THÔNG TIN LÀM C S CH M ĐI M Ể : 1- H s g m có: H s pháp lý cá nhân, ch ng minh tài chính, k ho ch vay v n. 2- Các thông tin khác: Qua ph ng v n tr c ti p, ki m tra n i ỏ ạ ủ , SXKD… c a ứ ự ế ơ ở ể ấ
khách hàng cá nhân. C/ B NG CH M ĐI M CÁ NHÂN : Ể Ấ Ả 1- Thu th p thông tin: ậ Tóm tắt s l ơ ượ c thông tin cá nhân và kho n vay tiêu dùng c aKH A ả ủ
STT Ch tiêu đánh giá Thông tin về cá nhân ỉ
1 Tu iổ 29 tu iổ
Trình đ h c v n 2 ộ ọ ấ Th csĩạ
Ch i 3 S h u riêng hi n t ổ ở ệ ạ ở ữ
S l 4 1 ố ượ ng b t đ ng s n đang s h ả ấ ộ ở ữu
S ng 5 1 ng ố ườ i ph thu c ộ ụ iườ
Ngu n thu nh p 6 ậ ồ ngươ l
7 Thu nh p n đ nh hàng tháng ị ậ ổ 22 tri u đ ng/tháng ồ ệ
8 Chi phí sinh ho tạ 7 tri u đ ng/tháng ồ ệ
Thông tin về kho n vay và quan h tín d ng v i NH ụ ệ ả ớ
1 S ti n vay ố ề 500 tri u đ ng ệ ồ
GVHD: Trinh Thi Trinh
23
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
Th i h n vay 2 72 tháng ờ ạ
3 M c đích vay ụ Mua đ tấ
4 T l vay/t ng v n đ u t 70% ỷ ệ ầ ư ố ổ
ơ ả ể ể ấ ấ 2- B ng ch m đi m các thông tin cá nhân c b n và ch m đi m các tiêu chí quan ả h v i ngân hàng ệ ớ
GVHD: Trinh Thi Trinh
24
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
Chấm điểm XHTD cá nhân vay tiêu dùng c a KH A ủ
Đánh giá Ch tiêu ỉ Tr ngọ Số Điểm ban đ uầ Đi mể tr ngọ số
Ph n I: Thông tin vê nhân thân ầ
29 75 10% 7,5 1 Tu iổ
100 10% 10 2 Trình đ h c v n ộ ọ ấ Trênđ ih c ạ ọ
Ti nán, ti ns Không 100 10% 10 3 ề ự ề
V igiađình 100 10% 10 4 Tình tr ng ạ c trúư ớ
S ng iăntheo < 3 ng 100 10% 10 5 ố ườ iườ
C c u gia đình 75 10% 7,5 6 ơ ấ
S ng chung ố v i b m ớ ố ẹ
không 0 7 B o hi ả ểm nhân thọ
Tính ch t công vi c hi n t Kinhdoanh 100 10 8 i ệ ạ ệ ấ
4 năm 50 5 9 ờ ệ
100 10 10 ệ Th i gian làm công vi c hi n iạ t R i ro ngh ủ ề nghi pệ Th pấ
80 10 % 10 % 10 % 100% T ngổ
Ph n II: Thông tin vê kh năng tr n ả ợ ả ầ
1 ổ 15trđ/tháng 100 30 30 T ng thu nh p ậ ròng nđ nhhàngtháng. ổ ị
2 s ti ỷ ệ ố ền ph i tr /thu ả ả 45 - 60% 70 30 21 T l nh p ậ
3 Tìnhhìnhtr n g cvàlãi 100 25 25 ả ợ ố Luôntr n g cđúng ả ợ ố h nạ
4 Khôngs d ng ử ụ Cácd chv s d ng 0 ụ ử ụ ị
85% 76 T ngổ
GVHD: Trinh Thi Trinh
25
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
Tổng điểm xếp h ng c a KH A ủ ạ
STT Ch tiêu ỉ Điểm T tr ng ỷ ọ Điểm tr ng s ọ ố
1 Thông tin vê nhân thân 80 40% 32
2 Thông tin vê kh năng tr n 76 60% 46 ả ợ ả
T ng đi 78 ổ ểm xếp h ng c a KH A ủ ạ
78 và đ ể ế ả ạ ượ ế c x p K t qu ch m đi m x p h ng c a khách hàng này t ng đi m là ế ủ A, m c x p h ng đ tiêu chu h ng là ạ ạ ổ c u tiên c p tín d ng. ấ ấ ứ ế ượ ư ẩn, đ ể ụ ủ
Cácch tiêuch mđi mtàis nđ mb oc a BIDV ả ả ả ủ ể ấ ỉ
Đánh giá Ch tiêu ỉ Tr ngọ Số Điểm ban đ uầ Đi mể tr ngọ số
1 50 30% 15 ả B tđ ngs ấ ộ n (nhà )ở Lo itàis nđ mb o ả ả ả ạ
2 250% 100 60% 60
ả Giátr tàis nđ mb o/ ị T ngn vay ả ả ợ ổ
3 0,3% 100 10% 10 ủ ả R irogi mgiátàis nđ mb otron ả ả ả g 2 nămg nđây ầ
100% 85 T ngổ
Ả Ể
: 5- K T QU ĐI M S C A KHÁCH HÀNG Ế ệ ố Ố Ủ ả ự ế ả ạ ứ ả ủ ả ả ả ậ H th ng đánh giá tài s n đ m b o, x p h ng là B ( m c trung bình). D a vào ma tr n k t h p ấ ế ợ XHTD v i k t qu đánh giá tài s n đ m b o c a BIDV cho th y khách hàng A t ố ả ớ ế t, có th cho vay. ể D , ĐÁNH GIÁ X P H NG C A NHÂN VIÊN TÍN D NG : Ủ Ụ Ế ủ ạ ượ ạ Ạ ố ể ứ ứ c 78 và TSĐB đ t 85 ủ ụ ẩ ị c x p h ng: B
- Căn c theo s đi m c a khách hàng đ t đ - Căn c theo thang đi m x p h ng khách hàng c a BIDV ế ạ ể Tôi: - nhân viên P.Tín d ng sau khi th m đ nh khách hàng đ ượ ế ạ Kính đ ngh lãnh đ o phòng tín d ng xem xét trình giám đ c phê duy t ệ ụ ị ề ạ ố
Ngày tháng năm NHÂN VIÊN P. TD
GVHD: Trinh Thi Trinh
26
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
E , KI N NGH C A LÃNH Đ O P. TÍN D NG : Ị Ủ Ụ Ạ Ế ế ả ấ ụ
ụ ặ ị
Sau khi xem xét k t qu ch m đi m c a nhân viên P.Tín D ng , ch p thu n ậ ấ ủ ể ượ ế c x p x p h ng khách hàng . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . …. . đ ạ ế h ng:ạ ố ( đi mể ). Kính đ ngh TP Tín D ng ho c giám đ c ề Chi nhánh phê duy t.ệ Ngày tháng năm 20 GIÁM Đ C CN HO C TP . TÍN D NG H I S Ộ Ở Ố Ụ Ặ
Ị Ố Ủ c x p h ng: . . . . . Ế ậ ấ ượ ế ạ ng ng v i. . . ., , , , , đi m VI, QUY T Đ NH C A GIÁM Đ C: Ch p thu n khách hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . đ T ể ươ ứ ớ Ngày tháng năm
GIÁM Đ CỐ
GVHD: Trinh Thi Trinh
27
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
Ế
Ậ Có th th y r ng đây là nh ng mô hình x p h ng tín d ng khách hàng đã và
K T LU N ế
ể ấ ằ ụ ữ ạ
đang đ c các NHTM áp d ng. Tuy vào đ c thù c a m i ngân hàng, ngân hàng t ượ ụ ủ ặ ỗ ự
l a ch n và xây d ng cho mình m t h th ng x p h ng tín d ng khách hàng phù ự ộ ệ ố ự ụ ế ạ ọ
ộ h p. Tuy nhiên, dù l a ch n mô hình nào, m i NHTM c n xây d ng cho mình m t ợ ự ự ầ ọ ỗ
ậ h th ng thông tin v khách hàng đáp ng yêu c u: Khoa h c; Đ y đ ; C p nh t ệ ố ủ ậ ứ ề ầ ầ ọ
và Chính xác và đ c l y t ượ ấ ừ ữ nhi u ng n thông tin khác nhau (bao g m c nh ng ề ả ồ ồ
ngu n chính th ng và ngu n không chính th ng). Bên c nh đó nâng cao ch t l ấ ượ ng ạ ố ồ ồ ố
phân tích và x lý thông tin trên c s m t ph n m m đ m nh v i h th ng các ớ ệ ố ơ ở ộ ủ ạ ử ề ầ
tiêu chí đ y đ , khách quan và khoa h c c v đ nh tính và đ nh l ọ ả ề ị ủ ầ ị ượ ng, c v góc ả ề
đ tài chính và góc đ phi tài chính. Có nh v y, công tác x p h ng tín d ng khách ộ ư ậ ụ ế ạ ộ
hàng m i có th tr thành công c h tr đ c l c cho các nhà qu n tr ngân hàng ụ ỗ ợ ắ ự ể ở ả ớ ị
c khi c p tín d ng và khí đó ch t l ng các có nh ng quy t đ nh đúng đ n tr ế ị ữ ắ ướ ấ ượ ụ ấ
ạ kho n cho vay c a ngân hàng m i đ t yêu c u và ch khi đó n x u, n quá h n ớ ạ ợ ấ ủ ầ ả ợ ỉ
m i đ c h n ch và đ y lùi và h th ng các NHTM m i phát tri n b n v ng. ớ ượ ạ ề ữ ệ ố ể ế ẩ ớ
GVHD: Trinh Thi Trinh
28
̣ ̣
Phân tích tín d ng và cho vay Nhóm:5 - TDCV3_2
ụ
GVHD: Trinh Thi Trinh
29
̣ ̣