XÂY D NG WEBDATABASE CHO QU N LÝ Ự TH VI N TR NG Đ I H C THU S N Ư Ệ
Ả Ỷ Ả
Ạ Ọ
ƯỜ
ứ
GVHD: Lê Đ c Trung SVTH : Đào Th Xinh
ị
Trình bày đ án g m 3 ph n :
ồ
ồ
ầ
công c cài đ t ch
ng trình,
ặ
ươ
ph
ng pháp xây d ng đ tài
ươ
ự
ụ ề
Phân tích và thi
t k C s d li u
ế ế ơ ở ữ ệ
Giao di n và k t qu ch
ng trình
ả ươ
ệ
ế
Khái quát lý thuy t vàế
Ụ
NG TRÌNH, PH
CH
PH N I : Ầ Ặ KHÁI QUÁT LÝ THUY T VÀ CÔNG C CÀI Đ T Ế NG PHÁP XÂY D NG Đ TÀI Ề ƯƠ
ƯƠ
Ự
I. Khái quát lý thuy t.ế
Web Database Web Database đ
ự
c xây d ng trên mô hình Client-Server ượ Database, v i giao di n là các trang Web. ệ
ớ
ứ
HTTP
Web Browser
WEB SERVER & Web Applications
ODBC
DATABASE
Mô hình ng d ng Web Database : ụ
II. Active Server Page (ASP)
Là m t môi tr ộ
ể ứ
ụ
ườ i l p trình k t h p HTML, Script và các Active Server ậ Component đ t o ra Web Application
ng phát tri n ng d ng cho phép ng ườ ế ợ ể ạ
ộ
ẵ
ự
ế
ụ
ASP xây d ng s n m t th vi n cho phép giao ti p v i ớ ư ệ Database thông qua ODBC (Open Database Connectivity) g i là ADO (ActiveX Data Object). ADO là công c phát ọ tri n ng d ng Web Database ể ứ
ụ
III. ADO Interface
Data Source
Active Server Pages ActiveX Database ActiveX Data Component Objects
ODBC Driver
Data Provider Interface
ể
ử ụ
ể ấ
ặ
ộ
ậ ả ự
ử ụ
ế
ệ
ố ượ
ố ượ
Các Object trong ADO : Connection, Command và RecordSet. t l p liên k t v i c s d li u, thông S d ng Connection đ thi ế ớ ơ ở ữ ệ ế ậ ằ qua đó ta có th l y ra các record ho c c p nh t m t record b ng ậ cách s d ng Command object. K t qu th c hi n các query trên database s đ ng này ta có th duy t và l y ra m t hay nhi u record. ể
ng RecordSet, trên đ i t ề
c l u vào đ i t ấ
ẽ ượ ư ệ
ộ
PH N II : PHÂN TÍCH VÀ THI T K C S D LI U
Ế Ơ Ở Ữ Ệ
Ầ
Ế
ủ ề ượ
ữ
ướ Xu t phát t ấ ủ
ủ ệ ố ả
ả ệ
ươ
ừ
ả
II. H ng th c thi c a đ tài. ự nh ng nh ằ c đi m c a h th ng qu n lý b ng ể ừ ợ th công, nên vi c tin h c hoá công tác qu n lý là vi c làm h p ọ ệ lý. T nh ng yêu c u qu n lý, ch ệ ng trình làm các công vi c ầ ữ v i 4 m ng nh sau: ớ
ư
ả
•
ả
•
Qu n lý sách Qu n lý đ c gi ả Qu n lý vi c m n - tr sách ượ Qu n lý th ng kê
ộ ệ ố
ả ả ả ả
• •
ữ ệ
ồ ồ
ứ
ả
ả
ủ ệ ố
ả
ỉ
ứ ở ứ
c g n v i nó.
III. Bi u đ lu ng d li u m c khung c nh qu n lý ể th vi n. ư ệ Ở ứ ư ệ ồ
ch có m t ch c năng chính c a h th ng là Qu n lý m c khung c nh, nghĩa là ch c năng này ả ụ ạ ộ
m c này ộ th vi n. Ch c năng này ứ bao g m nhi u h th ng ho t đ ng v i m c tiêu đ ề
ứ ượ ắ
ệ ố
ớ
ớ
Yêu c u ầ báo cáo th ng ố
Báo cáo th ng ố kê
Ban qu n lýả
Th thủ ư Đ c giộ ả
Qu n lý ả Th ư vi nệ
Yêu c uầ K t ế quả
Yêu c uầ K t ế quả
ủ ư ứ ớ
ể ồ ồ ộ ả
Ở ứ c a h th ng, các ch c năng này ch a ủ ệ ố m c này ban qu n lý, b ph n b sung tài li u, th th có quan h tr c ti p v i các ch c năng chính ộ ệ ố t, nghĩa là m i ch c năng này bao g m m t h th ng ệ ự ế ứ ồ ỗ ứ
Yêu Sách IV. Bi u đ lu ng d li u m c đ nh. ữ ệ ứ ỉ c u b ổ ầ m iớ ậ ệ ổ sung m c chi ti ư ở ứ ế BP.B xung tài li u ổ
ệ
ồ ả ụ ứ ượ ắ ệ qua vi c ấ ệ ẻ ệ ộ ố ạ ộ ả c g n v i nó. ớ ộ đây g m 5 ch c năng: Qu n lý sách, qu n lý đ c gi ả ả ủ ộ ệ ệ ư ệ ho t đ ng v i m c tiêu đ ớ qu n lý c p th , qu n lý vi c cho đ c gi ả ả ả Ở m n sách, vi c nh n sách tr c a đ c gi và th ng kê báo cáo. ậ ả ả ượ i th vi n, công vi c chính là l p mã s sách ạ ụ ả ậ ố Ch c năng qu n lý sách làm nhi m v qu n lý sách có t ả ộ ậ ầ ệ ẽ ử ế ử ề ế ồ ơ ư ề ả ộ ả ứ ổ ữ ệ ề đây là ch c năng qu n lý vi c c p th cho đ c gi . Công vi c chính là ệ ệ ấ ẻ ả ả ộ ộ tra c u sách và chuy n sách v kho sách. ể ả ả ở và qu n lý thông tin v đ c gi Ch c năng qu n lý đ c gi ả ứ ề ộ ả ẻ ọ ầ ả ả ế ả ộ ẽ ể ẻ ả ậ ồ ơ ử ạ ẽ ế ả ờ ề ộ ạ không vi ph m hay vi ph m k lu t mà đã h t h n k ỷ ậ ạ thì s ti n hành l p mã s cho đ c gi ộ ố ậ ộ ẽ ấ cho b ph n c p ậ ấ ộ ả có vi ph m ạ ộ ỷ ế ạ , và l u quá trình ư ẻ ọ m t th đ c ả ộ ả ộ ồ ơ ấ ữ ệ ậ ộ ứ và qu n lý sách : Khi có yêu c u mua sách, b ph n b sung tài li u s mua sách v , ti n hành x lý sách, vi t fic cho sách. Sau đó l u quá trình x lý vào kho d li u h th ng v sách là: “H s qu n lý sách”, đ a fic vào h p fic ệ ố ư đ đ c gi ể ộ ứ l p mã s đ c gi : ố ộ ậ ả Khi đ c gi đ n làm th đ c sách, ph i khai báo đ y đ thông tin theo yêu c u v đ c gi ộ ầ ủ th đ c gi . B ph n này s ki m tra trong h s c p th và h s x lý vi ph m xem đ c gi ẻ ộ ồ ơ ấ k lu t mà không thi hành hay không, n u đ c gi ỷ ậ ế ộ ả khai báo là h p l lu t, đ ng th i thông tin đ c gi ợ ệ ồ ậ x lý vào kho d li u “H s c p th ” c a h th ng. Sau đó b ph n này s c p cho đ c gi ẻ ủ ệ ố ử sách. Qu n lý m n sách làm nhi m v qu n lý vi c m n sách c a đ c gi ủ ộ ượ ượ ụ ệ ệ ả ả ả ế , công vi c chính là l p phi u ệ ậ
ượ mu n m n sách ph i bi ề ế ượ ả ế ứ ề ầ i cho đ c gi ố ẻ ọ ế ộ ế c khi giao sách. ượ ướ ậ ả ậ ộ ệ ả ả m n sách và cho m n sách : ượ đ n m n sách t thông tin v sách ch a trong các h p fic. Khi đ c gi Đ c gi ượ ộ ộ ả ả ộ ợ ệ ph i đ a th đ c sách và phi u yêu c u đã đi n đ thông tin cho th th . Th th s ki m tra tính h p l ủ ư ẽ ể ủ ư ủ ế ả ư i s l y sách trong kho theo c l ng c a th và phi u yêu c u, n u không phù h p thì s tr l ả ượ ạ ẽ ấ ẻ ẽ ả ạ ợ ế ủ ầ đ quy t đ nh cho m n hay không, n u cho yêu c u. Sau đó th th ki m tra phi u m n c a đ c gi ế ị ượ ả ể ủ ư ể ượ ủ ộ ầ m n thì c p nh t phi u m n, h s qu n lý sách và yêu c u đ c gi ký nh n sách tr ượ ả ậ ầ ế : ả ủ ộ ệ ả ư ả ả ế ẻ ọ ả ớ ế ồ ơ Qu n lý tr sách làm nhi m v qu n lý vi c tr sách c a đ c gi ụ ả Khi đ c gi ộ trong kho và yêu c u thi hành k lu t v i các đ c gi đ n tr sách ph i đ a th đ c sách cùng v i sách cho th th . Th th s c t sách vào v trí ủ ư ẽ ấ ị ạ vi ph m, đ ng th i c p nh t vào h s x lý vi ph m. ậ ủ ư ờ ậ ỷ ậ ớ ồ ơ ử ầ ạ ả ồ ộ
ẻ
ượ
ủ ấ ố ố Th ng kê làm nhi m v : Th ng kê sách c a th vi n bao g m sách còn, sách đã m t, sách thanh lý ư ệ ồ ầ h s qu n lý sách…. Th ng kê m n tr sách b ng cách l y các thông tin c n ố ượ ằ ấ ả phi u m n. Th ng kê đ c gi h s x lý vi ph m. ụ ệ b ng cách l y thông tin t ừ ồ ơ ấ ằ thi ố ế t t ế ừ ượ ộ ả vi ph m t ạ ừ ồ ơ ử ả ạ
Th /Yêu c u m n ầ sách Sách/Không ch p ấ nh nậ
Báo cáo
Ban qu n lýả H s x lý vi ồ ơ ử Đ c giộ ả
Yêu c u c p ầ ấ
Yêu c u ầ thông tin
Th /ẻ Không ch p ấ nh nậ
Th thủ ư
Thông tin sách
Sách yêu c uầ
Phi u ế
Qu n lý ả đ c giộ ả
Th ng ố kê báo cáo
Phi u m n ượ ế
QL.Mượ n sách
H s x ồ ơ ử lý vi ph mạ H s qu n lý ồ ơ ả H s ồ ơ c p ấ
ư V. Bi u đ lu ng d li u m c d
i đ nh.
ữ ệ
Fic l u thông ứ ướ ỉ tin sách
ể ồ ồ ả ứ
ẻ Khi có sách m i, b ph n qu n lý sách s đóng d u th vi n lên sách, xác đ nh phân lo i sách, xác đ nh
1. Ch c năng qu n lý sách: Th , Sách ấ ạ ị ị ậ ớ ư ệ Yêu c u ầ mua sách ẽ ộ môn lo i sách và gán mã s cho sách là 10 ký t ự ả Kho sách ố Đ c giộ ạ ỉ , trong đó: Qu n ả lý sách BP.B sung ổ tài li uệ
QL.Tr ả đ u ch phân lo i sách ự ầ sách ti p theo ch môn lo i sách ạ ỉ ự ế
Sách m iớ
Ph t/Không, th
ạ
ạ ả 2 ký t 2 ký t ẻ
c a sách trong môn lo i ạ ự ự 4 ký t 2 ký t ế ỉ ố ậ ủ ậ ồ ậ ư ủ ế ả t fic r i c p nh t vào h s qu n lý sách c a th vi n căn c trên phi u qu n lý sách, đ a sách ư ệ ệ ng thì ti n hành tìm sách và hi u ư sau ch s th t ỉ ố ứ ự ủ sau cùng ch s t p c a sách Sau đó vi ả ứ ồ ơ vào v trí trong kho và fic vào h p fic. Đ i v i sách đã có nh ng thêm s l ế ố ượ ố ớ ị ch nh thông tin v sách trong h s qu n lý sách, fic sách và đ a vào v trí trong kho. ộ ồ ơ ả ư ề ị ỉ
Sách m iớ
Yêu c u b ổ ầ sung
Thông tin sách c n tìmầ
H s qu n lý ồ ơ ả BP.B sung ổ tài li uệ
S aử
K t qu ả ế tìm
Tìm ki mế
Thêm sách m iớ
Kho sách
Phích l u thông tin sách ư
c gi ả ộ ứ ộ : ẻ ọ ả ấ ẻ ộ t, đ ng th i đ c gi đ n làm th đ c sách, b ph n c p th đ c gi ờ ộ ế ồ theo khoá. Mã s đ c gi ế ẻ ọ ầ ả ộ ả ả ố ộ ẻ ẽ ự ẻ ố đã có th yêu c u trình th sinh viên và phát ẻ ph i n p 1 hình 3x4 đ dán vào ả và ẻ đ n làm th thu c khoá đó, g m t ộ ợ ể ố ộ i đa là 6 ký t ả ộ ồ ẻ ớ ậ ị 2. Ch c năng qu n lý đ ả Khi có đ c gi ả ế phi u đăng ký cho đ c gi ộ th đ c sách cùng v i l ớ ệ chính là s th đ c sách và là s th t ố ẻ ọ nh p vào h s c p th . Vì th ch có giá tr trong 1 năm, nên khi có đ t làm th m i mà đ c gi ồ ơ ấ cũ thì b ph n c p th đ c gi ộ ậ đi n các thông tin c n thi ầ ả ề phí làm th . Ti p đó b ph n này s đánh mã s đ c gi ậ ế ộ c a đ c gi ả ế ố ứ ự ủ ộ ẻ ỉ s tìm đ c ả ẽ ẻ ẻ ộ ộ ậ ấ ộ
i thông tin c n thay đ i v đ c gi . Xoá đ c gi đ i v i các đ c gi đã k t thúc khoá h c mà đ s a l ả ể ử ạ ầ ả ộ ả ố ớ ộ ả ế ọ gi không còn trong h s x lý vi ph m. ổ ề ộ ạ ồ ơ ử
Đ c giộ ả Phi u ế
Xoá
Yêu c u ầ c p ấ thẻ
Th /ẻ Không ch p ấ nh nậ
Danh sách xoá
Thông tin đ c ộ gi
c n tìm
ả ầ
H s c p ồ ơ ấ
Tìm ki mế
Thêm th ẻ m iớ
K t ế qu ả tìm
S aử
H s x ồ ơ ử lý vi ph mạ H s c p ồ ơ ấ
Th ,ẻ Yêu c u ầ m n ượ sách
ượ th th đ đi n các thông tin v đ c gi ẽ ả ủ ư ể ề ầ ề ộ ế ế ấ ả ầ ả Phi u m n ẻ ủ ư ẽ ư ượ ế ượ
Sách yêu c uầ
Yêu c u ki m ầ
ể
Thông tin sách c n tìmầ
3. Ch c năng qu n lý m n sách: ả ứ ầ và sách c n đ n m n sách s nh n phi u yêu c u t Đ c gi ế ầ ừ ậ ượ ả ế ọ Ký h s c p th và phi u yêu c u đ ki m tra n u không phù h p thì m n. Th th s l y thông tin t ể ể ợ ẻ ừ ồ ơ ấ ủ ư ẽ ấ ượ Đ c giộ m n ượ ả Giao sách, Thẻ H s ồ ơ sách , n u ch p nh n thì s l y sách trong kho d a vào thông không ch p nh n yêu c u m n sách c a đ c gi ấ ậ ẽ ấ ự ả ế ủ ộ ầ ậ ượ qu n lý sách ả thì đ c gi ế c khi th th giao sách và th cho đ c gi tin trên phi u yêu c u. Tr ph i ký nh n vào phi u ế ộ ả ả ộ ủ ư ậ ướ Không i cho th th . Sau đó th th s đ a thông tin v m n sách vào h s qu n lý yêu c u c a mình và giao l ch p ấ ủ ư ề ượ ồ ơ ạ ầ ủ Yêu H s c p ồ ơ ấ nh nậ sách và phi u m n. ế c u ầ sách
Th thủ ư
Ki m ể m n ượ sách
Tìm ki m ế sách
K t quế
ả
K t quế
ả
ư Kho sách Phi u m n ượ ế Fic l u thông tin sách
ả ủ ư ẽ ể ả ạ ộ ợ i sách cho đ c ộ ả ầ thi hành k lu t và c p nh t vào h s x lý vi ph m, n u sách phù h p thì yêu c u ợ ỷ ậ ạ ký tr sách r i c p nh t vào phi u m n c a đ c gi ế và đ a sách v kho. 4. Ch c năng qu n lý tr sách: ả ứ đ n tr sách thì th th s ki m tra sách, n u sách không phù h p thì tr l Khi đ c gi ả ế gi và yêu c u đ c gi ộ ầ ả đ c gi ả ộ ậ ậ ượ ủ ộ ế ồ ơ ử ả ả ồ ậ ư ề ế ậ ả
Thẻ
Phi u ế
Ký tr ả sách
Sách, Thẻ
Đ c giộ ả
Sách không phù h pợ
Kho sách
Ki m ể tra sách
Yêu c u ki m tra
ể
ầ
Kế t qu
Yêu c uầ ký tr ả sách
K t qu ả
ế
H s x lý vi ồ ơ ử Th thủ ư
đây là vi c in báo cáo th ng kê v sách, đ c gi vi ph m, th ng kê v tình hình ố ố ệ ề ố ộ ả ề ạ ố ứ ứ m n tr sách. ả 5. Ch c năng th ng kê: Ch c năng th ng kê ở ượ
Báo cáo
Yêu c u báo cáo
ầ
Ban qu n lýả H s qu n lý ồ ơ ả
In báo cáo
H s x lý vi Phi u m n ồ ơ ử ượ ế
VI. Mô hình th c th liên k t. ự
c l u tr
ể ế d li u đ ượ ư ả ữ ệ
ữ trong c s d li u, bi u di n m i quan h ch t ch và ễ ơ ở ữ ệ ệ ể ẽ ặ ố Đây là mô hình mô t logic gi a các d li u đó. ữ ệ trên, mô hình th c th liên k t có th đ ữ ừ ể ự c bi u di n nh sau: ễ ộ ể ượ ạ ấ ả ư ữ ể ạ c vi t m t l n b i m t tác gi ở ể ế ề ộ ế ộ ộ ố ấ ở ề ộ ầ ộ ề , m t tác gi ả ị ỗ ộ ể ả ề ầ ả ộ ẻ ọ ạ ỷ ậ ể ộ ỉ T quá trình phân tích ế ( M t th vi n có nhi u sách, nhi u sách có cùng phân lo i, môn lo i, ngôn ng , nhà xu t b n. M t ộ ư ệ có th vi cu n sách ch đ t nhi u sách. M t cu n sách có duy ả ề ố ỉ ượ c m n tr nhi u l n. M t nh t m t v trí đ trong kho, m t kho có nhi u v trí. M t cu n sách có th đ ộ ả ộ ộ ị ể ượ ố ể ượ có th có nhi u l n m n tr sách. M t đ n làm th đ c sách, m i đ c gi năm có nhi u đ c gi ộ , đ c gi ượ ề ầ ả ộ ả ế ề ộ ứ có th có nhi u l n vi ph m k lu t, m i h s k lu t ch có m t lý do k lu t và m t hình th c đ c gi ỷ ậ ỗ ồ ơ ỷ ậ ề ầ ả ộ ỷ ậ ). k lu t.
DOCGIA
SACH
SANGTAC MAS MATG
PHIEUMUON MAPM MADG MAS NGMUON DATRA TIENPHAT
TACGIA MATG TENTG
MADG KHOAHOC MASV HOTENDG NGAYSINH NOISINH LOP NAMHOC NGAYLT NGAYHH
PHANLOAI
MAPL TENPL
BIENLAIDEN-TLY SOBIENLAI MADG MAS MALD NGAYLAP
KHOA
MONLOAI
MAS MAPL MAML MANN MANXB MAVT TENS SOTRANG NAMXB SOLUONG SOCON NGAYNHAP GIATIEN GHICHU LANMUON
KHOAHOC
MAML TENML
NHAXB
LYDO
MALD TENLD
MANXB TENNXN DIACHI TEL
VITRI MAVT KHU KE NGAN
NGONNGU MANN TENNN
VII. Thi
t k h th ng.
ế ế ệ ố
1. Mô hình t ổ ứ ữ ệ Qua k t qu c a quá trình phân tích h th ng và mô hình th c th liên k t ệ ố ế ở ể ư ự vi c t ả ụ ể ự ế ệ ổ ứ ậ trên đ n đây có th đ a ra ế ể ữ ệ ủ ơ ở ữ ệ ch c v t lý d li u c a c s d li u ch c d li u. ả ủ ế mô hình t ổ ứ ữ ệ . Mô hình này mô t ch c d li u trong h th ng. Toàn b mô hình s đ c th , th c t c trình bày nh sau: ẽ ượ ệ ố ộ ư
TENPL)
, KHU, KE, NGAN )
SACH (MAS, MAPL, MAML, MATG, MANN, MANXB, MAVT, TENS, SOTRANG , NAMXB, SOLUONG, SOCON, SOMAT, SOTLY, NGAYNHAP, GIATIEN, GHICHU, LANMUON) PHANLOAI ( MAPL, MONLOAI ( MAML, TENML ) NGONNGU ( MANN, TENNN ) NHAXB ( MANXB, TENNXB, DIACHI, TEL ) VITRI ( MAVT TACGIA ( MATG, TENTG ) DOCGIA (MADG, KHOAHOC, HOTENDG, NGAYSINH, NOISINH, LOP, NAMHOC
, NGAYLT, NGAYHH)
MADG, MAS,MALD
, NGAYLAP)
KHOA (KHOAHOC) PHIEUMUON (MADG, MAS, NGMUON, DATRA, TIENPHAT) BIENLAIDEN-TLY (SOBIENLAI, LYDO(MALD, TENLD)
ng trình
ệ
ế
ề
toàn b h th ng
ộ ệ ố
Đ i v i ng ố ớ
ườ
ể
Giao di n và k t qu ch ả ươ i quy t : Nh ng v n đ đã gi ả ấ ấ
ậ
ủ
ậ
ậ ộ
ứ
ữ ế : Có th truy xu t vào i qu n tr ị ả - C p nh t nhân viên s d ng ử ụ ậ - Thay đ i thông tin c a riêng mình - C p nh t sách, c p nh t đ c gi ả ậ theo nhi u ề ứ ộ , m n tr sách
ổ ậ - Tra c u sách, tra c u đ c gi ả - Th ng kê sách, đ c gi ả ượ
ố
thu c tính khác nhau. ộ ộ theo nhi u thu c ề
ộ
:
Đ i v i ng ố ớ ổ
ậ
ậ
ậ ộ ề
ứ - Th ng kê sách, đ c gi
- Tra c u sách, tra c u đ c gi ộ ố
ộ
ậ
ả
ượ
ả
ứ
đ cgi
- L p biên lai đ n ho c thanh lý sách đ i v i
ả tính khác nhau i qu n lý ả ườ Thay đ i thông tin c a riêng mình ủ - C p nh t sách, c p nh t đ c gi ả ậ theo nhi u thu c tính khác nhau. ộ ả ứ ộ , m n tr sách theo nhi u thu c tính khác nhau ả ượ ề ả ủ ư : Đ i v i nhân viên Th th ố ớ Cho m n sách và nh n sách tr ượ - M n và tr sách - Tra c u sách theo nhi u thu c tính khác nhau. ề ộ ả
làm m t sách ấ
ộ ố ớ
ề
ặ
ậ
ứ
ứ
ế
ấ
ả
ả
ho c đ n sách ặ ề - Tra c u sách theo nhi u thu c tính khác nhau. ộ ề Đ i v i Đ c gi ả : ố ớ ộ Tra c u sách theo nhi u thu c tính khác nhau. ộ ề Nh ng v n đ ch a gi ề ư c t ượ ư ệ ư t ả ự
i quy t : li u là băng đĩa, … đăng ký m n sách …. ượ
ữ Ch a qu n lý đ Ch a cho phép đ c gi ộ
ư
ươ
Ch
ng trình s đ
ươ
ẽ ượ
ư li u khác nhau nh :
ở ộ
H ng phát tri n trong t ề
ng lai ạ ư ệ
Cho phép Đ c gi
ướ ể c m r ng ra v i nhi u lo i t ớ băng, đĩa… t ả ự
ượ
ộ
đăng ký m n sách… Ti p t c th c hi n, hoàn ch nh thêm các ph n đã cài đ t ỉ
ế ụ
ự
ệ
ầ
ặ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
ng Sinh, NXB Lao
ộ
ễ
ườ
t k trang web đ ng v i DHTML”, Nguy n Tr ớ
ộ
ế ế ộ
t k h th ng thông tin qu n lý”, Th c sĩ Đinh Th Hi n, NXB
ế ế ệ ố
ể
ế
ả
ạ
ố
ự
ố
ng Lan, NXB Giáo
ươ
ễ
ự
ố
[1]- “Thi Đ ng – Xã H i. [2]- “Phân tích thi Th ng Kê. [3]- “Nh ng bài th c hành ASP”, VN-GUIDE, NXB Th ng Kê. ữ [4]- “Active Server Pages ASP 3.0 ASP.NET ”, Nguy n Ph D c.ụ [5]- “ Nh ng bài th c hành HTML”, VN-GUIDE, NXB Th ng Kê. [6]- “T h c Mcrosoft SQL Server 7.0”, Nguy n Văn Hoàng, NXB Th ng Kê.
ữ ự ọ
ễ
ố