Đ tài thuy t trình:
ề
ế
Ệ
ĐO ĐI N TR DÙNG C C U T Ơ Ấ Ừ ĐI N VÀ OPAMP
Ở Ệ
1
Nhóm 12: Đ08VTA2
NHÓM 12: Đ08VTA2
đi n: ệ
Nguy n Đ i Hòa ạ ễ ạ
ủ ế
ạ
ệ
ự ở ệ ạ
ị
2
I. Đo đi n tr dùng c c u t ơ ấ ừ ệ ở 1. M ch đo đi n tr : ở ệ 2. Nguyên lý đo và đ chính xác c a Ohm k tuy n ế ộ tính: Huỳnh Đ i Nghĩa II. Đo đi n tr dùng OPAMP: ở 1. Đi n tr không tuy n tính và xây d ng v ch ế chia thang đo: Phan Th Thúy Ph m Xuân Huy 2. Đi n tr tuy n tính: ế ạ Võ Th Hàị ở ệ
Ạ
Ơ Ấ
M CH ĐO ĐI N TR DÙNG C C U Ở Ệ T ĐI N Ừ Ệ
ễ ạ
3
SV: Nguy n Đ i Hòa Huỳnh Đ i Nghĩa ạ
1.M ch nguyên lý đo đi n tr : ở
ệ
ạ
R1: Đi n tr chu n c a ở ẩ ủ ệ
t m đo. ầ
Rm: Đi n tr n i c a c ở ộ ủ ơ ệ
c u.ấ
SV: Nguy n Đ i Hòa ễ
ạ
4
Đây là m ch ohm k ki u m c n i ti p. ắ ố ế ế ể ạ
ơ ấ
ỉ
Dòng đi n qua c c u ch th : ị ệ
ự ạ ủ
đi n).
-Khi Rx →0Ω, thì Im →Imax (dòng c c đ i c a c ơ c u t ấ ừ ệ
SV: Nguy n Đ i Hòa ễ
ạ
5
-Khi Rx →∞, thì Im →0 (không có dòng qua c ơ c u).ấ
ỉ ị ị ủ ự ỉ
ở
Ví dụ: Eb=1,5V, Imax=100µA, R1+Rm=15kΩ Xác đ nh ch th c a kim khi Rx=0 và s ch th tr s ị ố ị đi n tr khi Im=1/2 thang đo, 1/4 thang đo, 3/4 thang ệ đo. Gi iả :
=
(
= )
k 15
R x
+ R R 1 m
E b I
1,5 I
m
m
6
+ Rx=0: Im=1,5/(0+15 kΩ)=100µA + Ta có: - - W
SV: Nguy n Đ i Hòa ễ
ạ
Im =1/2 thang đo -> Rx=15kΩ Im =1/4 thang đo -> Rx=45kΩ Im =3/4 thang đo -> Rx=5kΩ
ụ ệ ấ ở
ủ
ế
ế
Thang đo không tuy n tính c a Ohm k
SV: Nguy n Đ i Hòa ễ
ạ
7
Qua ví d trên ta th y thang đo đi n tr Rx không tuy n tính v i theo dòng đi n I. ệ ế ớ
:
2.M ch đo đi n tr th c t ệ
ở ự ế
ạ
Th c t
ở
ế ỉ ể
SV: Nguy n Đ i Hòa ễ
ạ
8
Eb thay đ i nên trong ự ế ổ m ch ta thêm bi n tr R2 đ ạ ể ế ch nh Ohm k v “0Ω”. ế ề ỉ c khi đo ph i Nh v y tr ả ướ ư ậ ng n m ch AB, đi u ch nh ỉ ề ạ ắ R2 đ Ohm k ch “0Ω”.
ệ ỉ ị
Đi n áp qua c c u ch th là: ơ ấ Vm =Ib.(Rm //R2)
Dòng qua c c u ch th là: ơ ấ ỉ ị
ề ỉ
M i l n đo cho Rx →0 đi u ch nh R2 ỗ ầ đ có:ể
SV: Nguy n Đ i Hòa ễ
ạ
9
Sao cho khi Eb thay đ i thì Rx không thay đ i. ổ ổ
B
=
(
/ /
= )
W + (15 k
k 0,5
)
R
+ R R 1 2
R m
X
V 1,5 50
E I
=
- - W
14,5
b k
SV: Nguy n Đ i Hòa ễ
ạ
10
W
11
SV: Nguy n Đ i Hòa ễ
ạ
SV: Huỳnh Đ i Nghĩa
ạ
12
ộ ủ
ế
kho ng phi tuy n. ạ ố ẽ ở ề ở
ế ế ỉ
SV: Huỳnh Đ i Nghĩa
ạ
13
Đ chính xác c a Vôn k : ế Vì m ch đi n tr không tuy n tính theo thang đo nên ệ sai s s tăng nhi u ả Xét ví dụ: Phân tích sai s c a Ohm k khi kim ch th ị ố ủ 0,8 thang đo và 0,2 thang đo. ở 0,8 thang đo: Ở
SV: Huỳnh Đ i Nghĩa
ạ
14
V y:ậ
ể ọ ầ ệ
SV: Huỳnh Đ i Nghĩa
ạ
15
ơ kho ng ½ thang đo. Đ đo chính xác h n ta nên ch n t m đo cho đi n tr ở ở ả
M CH ĐO ĐI N TR DÙNG OPAMP
Ở
Ạ
Ệ
ạ
ị
16
SV: Ph m Xuân Huy Phan Th Thúy Võ Th Hà ị
Nguyên lý:
ở
ệ ở
Đ đo đi n tr không tuy n tính trong máy đo ế ng đi n tr sang , ng i ta chuy n đ i l ạ ượ ể ng đi n áp, sau đó đ a vào m ch đo đi n ư ệ ạ
ể đi n t ệ ử đ i l ạ ượ áp c a vôn-k đi n t ủ ệ ườ ệ . ế ệ ử
ạ ệ ế
SV: Phan Th Thúy
ị
17
M ch đo đi n tr không tuy n tính: ở -D ng n i ti p ố ế ạ -D ng m c r ắ ẽ ạ
SV: Phan Th Thúy
ị
18
M ch đo đi n tr d ng n i ti p: ố ế ở ạ ệ ạ
ổ ầ ồ ở
ệ ẩ ẩ ạ ở ớ
* M ch thay đ i t m đo g m các đi n tr chu n m c n i ti p v i RX, các đi n tr chu n này là lo i đi n tr chính xác, sai s nh h n 1%. ạ ố ế ở ệ ỏ ơ ắ ệ ố
ở ầ ệ ệ ẩ ỗ
ở ỗ ầ ủ ả
ng ng.
SV: Phan Th Thúy
ị
19
19
* T m đo đi n tr càng l n thì đi n tr chu n m i ớ t m đo càng tăng. Dòng đi n c a m i t m đo gi m ệ ầ t ươ ứ
R
=
V
E
do
X +
R
X
R 1
SV: Phan Th Thúy
ị
20
21 SV: Phan Th Thúy
ị
Thang đo đi n trệ ở
Ví dụ: Ở ầ t m đo 1x1k Ω đi n tr có tr s : ị ố ệ ở
=
=
0,75
1,5
V
1 k W +
W gi a Ở ữ
k 1
1
W
Rx = 1 kΩ ( V V do k thang đo )
=
=
V
1,5
0,5
V do
0,5 W +
W
k 0,5
k
k
1
W
k
=
=
1,5
V
1
V do
V Rx = 0,5 kΩ ( 1/3 Ở thang đo) 2 W +
W
1
2
k
k
W
2/3 Ở
V Rx = 2 kΩ ( thang đo) Nh n xét ậ
ệ
: Thang đo đi n tr không tuy n tính ở . SV: Phan Th Thúy
ị
ế 22
23 SV: Ph m Xuân Huy
ạ
Khi đó kim ch th
½ thang đo:
ị ở
ỉ
24 SV: Ph m Xuân Huy
ạ
25 SV: Ph m Xuân Huy
ạ
26 SV: Ph m Xuân Huy
ạ
ệ ồ ồ
ệ ế
: Đ cho đi n áp đo tuy n tính theo đi n ể i ta s d ng ngu n dòng đi n không ồ ườ ệ
ệ ử ụ ổ
• RX∞ thì Vđo t m đo max ầ
• RX0 thì Vđo = 0V
ị
SV: Võ Th Hà 27
27
M ch đo ngu n đi n dùng ngu n dòng không ạ đ iổ M c đích ụ tr RX, ng ở đ i khi RX thay đ i: ổ Vđo=I.RX
ạ ồ ổ
ổ
ủ
M ch có ngu n dòng không đ i dùng BJT: Ngu n dòng không đ i cung c p ấ ồ cho RX la dòng IC c a Q1; R1,R2 đi n tr phân c c cho c c n n Q1. ự ự ề ệ ở
ệ ề ỉ
RE có đi n áp 5V không đ i. Đi u ch nh RE đ ể ổ IC=1mA. Khi đó, RX=5kΩ thì Vđo= 5kΩ x1mA = 5V.
ệ
28 SV: Võ Th Hà
ị
Khi đo đi n tr >5kΩ thì ph i ả ở chuy n t m đo b ng cách thay đ i ổ ằ ể ầ ngu n dòng IC. ồ
Dùng ngu n dòng không đ i b ng Op-Amp ổ ằ ồ
= -
E
V 0
XR R
Theo đ c tính khu ch đ i dùng Op-Amp: ế ạ ặ
=
Xem nh I không đ i: ; ư ổ
IR= -
I
V 0
X
E R
ị
SV: Võ Th Hà 29
RX thay đ i thì V0 cũng thay đ i tuy n tính theo RX. ế ổ ổ
ị
SV: Võ Th Hà 30
Ví dụ: E=+3V; R=3kΩ. Xác đ nh V0 theo RX? ị Ta có V0 = - IRX ; Mà I = E/R = 3V/3kΩ = 1mA ⇒ V0 = - RXI=-Rx (mV)
CÂU H I TR C NGHI M Ắ
Ỏ
Ệ
31
ệ
ư
trên:
ở
ệ
ở
ệ
ế
ở
ụ
ệ
ế
ộ
ế
1.Thang đo theo nguyên lý dòng đi n nh đã trình bày A. Tuy n tính theo đi n tr đo ế B. Không tuy n tính theo đi n tr đo. C. Ph thu c vào giá tr c a đi n tr mà tuy n ở ị ủ tính hày không tuy n tính. D. C 3 đ u sai.
ề
ả
Đáp án: B
32
ế
ệ
ạ ở
ở
ệ
ế ể ằ
ệ
ổ
ổ
ụ
2.Trong các m ch đo Ohm k tuy n tính, trong máy đo đi n tr , chúng ta đã chuy n tr s đo ị ố đi n tr Rx sang đi n áp đo Vx b ng cách: ệ A. Cung c p ngu n dòng đi n không đ i. ồ B. Cung c p ngu n áp không đ i. ồ C. Cung c p ngu n dòng ph thu c. ộ ồ D. Cung c p ngu n áp ph thu c. ồ
ấ ấ ấ ấ
ụ
ộ
Đáp án: A
33
ọ ầ
ể
c chính xác thì ch n t m ượ kho ng: ả
3. Đ Ohm k đo đ ế đo cho đi n tr ở ở ệ A. 0,2 thang đo. B. 0,5 thang đo. C. 0,8 thang đo. D. C ba đ u sai.
ề
ả
Đáp án: B
34
ị
ệ
ế ỉ
ạ
ở ủ ầ ộ ở ủ ơ ấ
4. Khi Ohm k ch th ½ thang đo thì đi n tr ở Rx b ng:ằ A. ½ n i tr c a m ch đo Ohm k . ạ ế ộ B. G p 2 l n n i tr c a m ch đo Ohm k . ế ộ ở ủ ấ C. B ng n i tr c a m ch đo Ohm k . ế ạ ằ D. L n h n r t nhi u l n so v i n i tr c a ớ ộ ở ủ ề ầ ớ Ohm k .ế
Đáp án: C
35
trong Ohm k , Rx
ở ự ế
ệ
ế
5. M ch đo đi n tr th c t ạ 0 thì :⟶
A. Im B. Im C. Im C. Im
0 (Im có th b ng 0). ể ằ 0 (Im không th b ng 0). ể ằ Imax (Im có th b ng Imax). ể ằ Imax (Im không th b ng Imax).
⟶ ⟶ ⟶ ⟶
ể ằ
Đáp án: D
36
ệ
trong Ohm k , ế
ạ
ắ
ạ ồ ả
ớ
ố ế
đi n và n i tr c a
ớ ơ ấ ừ ệ
ộ ở ủ
đi n và n i tr c a
ớ ơ ấ ừ ệ
ộ ở ủ
6. M ch đo đi n tr th c t ở ự ế ngu n pin Eb có th thay đ i, do đó m ch đo ổ ể ph i m c thêm bi n tr R2 : ở ế A. Song song v i Rx. B. N i ti p v i Rx. ớ C. Song song v i c c u t c c u t đi n. ơ ấ ừ ệ D. N i ti p v i c c u t ố ế c c u t đi n. ơ ấ ừ ệ
Đáp án: C
37
ầ
ả
c khi đo, ph i ng n m ch 2 đ u AB, ắ ướ ỉ
7. Tr ạ đi u ch nh R2 sao cho Ohm k ch : ế ỉ ề A. 0 B. ∞ C. 0,2 thang đo. D. 0,8 thang đo.
Đáp án: A
38
ạ
ạ
ệ
ở
ệ
ở ế ở ạ ở ạ ở
ệ ệ ệ
ạ ạ ạ
8. M ch đo đi n tr nào sau đây là m ch đo đi n tr không tuy n tính: A. M ch đo đi n tr d ng n i ti p. ố ế B. M ch đo đi n tr d ng m c r . ắ ẻ C. M ch đo đi n tr dùng ngu n dòng không ồ đ i.ổ D. A và B đúng.
Đáp án: D
39
ở
ẩ
ệ
ở ở ở
ữ
9. T m đo đi n tr càng l n thì đi n tr chu n ở ớ ệ ầ m i t m đo nh th nào ? ư ế ỗ ầ A. Đi n tr chu n m i t m đo càng tăng. ẩ ỗ ầ ệ B. Đi n tr chu n m i t m đo càng gi m. ỗ ầ ả ẩ ệ nguyên. C. Đi n tr chu n m i t m đo gi ỗ ầ ẩ ệ D. T t c đ u sai. ấ ả ề
Đáp án: A
40
ầ
ệ
10. Khi t m đo tăng 100 thì dòng đi n: A. Gi m 100. ả B. Tăng 100. C. Gi m 10. ả D. Tăng 10
Đáp án: A
41
42
43
44
ạ
ấ
ị ớ
14. Vđo đ t giá tr l n nh t khi : ( trong m ch ạ đo d ng m c r ) ắ ẽ ạ A. RX0 B. RX∞ C. RX = R1 + R2 D. RX = R1 // R2
Đáp án: B
45
ệ
ế
ệ
i ta s d ng : ử ụ
ổ
ệ
ệ
ệ
ổ
ồ ồ
ệ
ổ
ệ
ổ
ồ
15. Đ cho đi n áp đo tuy n tính theo đi n tr ở ể RX , ng ườ A. Ngu n đi n áp không thay đ i theo đi n tr ở ồ RX. B. Ngu n đi n áp không đ i khi RX thay đ i. ổ C. Ngu n dòng đi n không đ i khi RX thay đ i.ổ D. Ngu n dòng đi n không đ i khi RX không đ i.ổ
Đáp án: C
46
ệ
ệ
ng
ệ
ạ ượ
ng đi n tr sang đ i l ở
ạ ượ
ng
ng đi n tr sang đ i l ở
ạ ượ
ạ ượ
ệ
ệ
ng đi n áp sang đ i l
ng
ạ ượ
ạ ượ
ệ
16. Nguyên lý đo đi n tr trong máy VOM đi n ở . ử t A. Chuy n đ i l ể dòng đi n.ệ B. Chuy n đ i l ể đi n áp. C. Chuy n đ i l ể dòng đi n.ệ
Đáp án: B
47
ở
ố
ạ ổ ằ
ồ ổ ầ
ồ
17. Trong m ch đo đi n tr cùng ngu n dòng ệ không đ i b ng OPAMP, mu n thay đ i t m đo thì: A. Thay đ i V0 ổ B. Thay đ i ngu n áp. ổ C. Thay đ i Rổ D. C, B đúng.
Đáp án: C.
48
ở
18. M ch đo đi n tr dùng ngu n dòng không ạ ồ ệ Ω.Xác đ nh Vo đ i b ng OPAMP. E=3V, R=1k ị ổ ằ theo Rx : A. Vo= -3Rx (V). B. Vo= -3Rx (mV). C. Vo= 6Rx (mV). D.Vo= 6Rx (V).
Đáp án: B
49

