ĐỀ SỐ 1
Bài1.
1.Khảot sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) ca hàm s y= x3 + 3x2 + 1
2.Dựa vào đồ thị ( C) biện lun số nghiệm của phương trình sau theo m 3 2
m
x 3x 1
2
3.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đi và điểm cực tiểu của đồ th ( C)
Bài 2.
1.Trong các tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 10 , hãy xác định tam giác có diện tích lớn nhất
2.c định a đ hàm số y =
2
2 . 2
x a x
x a
đạt cực tiểu tại x=2
Bài 3. 1.Rút gọn biểu thức
1 1
3 3
6 6
a b b a
A
a b
2.a) khảo sát và vẽ đồ thị hàm s
y 2
.
b) Dùng đồ thị chng tỏ phương trình x
2 3x 10
chỉ có một nghiệm duy nhất.
Bài 4. Giải phương trình: x 8
log log x
x 1
Bài 5.Cho hình chóp tam giác AB = 5a,BC=6a,CA=7a.Các mt bên SAB,SBC,SCA tạo với đáy một góc
600.
a)Tính th tích khối chóp
b)Tính diện tích xung quanh của mặt nón tròn xoay và thể tích của khi nón tròn xoay nội tiếp trong hình
chóp
ĐỀ SỐ 2
Bài 1.a) Kho sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm s 3 2
f (x) x 3x 9x 2
b)Giải bất phương trình /
f (x 1) 0
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) ti điểm có hoành độ x0,biết rằng ''
0
f (x ) 6
Bài2.
1Tìm điểm M trên đồ thị hàm s
x 2
y
x 3
sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách
từ M đến tiệm cận ngang.
2.Tìm giá trln nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm s
1
f (x) x 2
x 1
trên
1;

Bài3.
1.Rút gọn biểu thức H =
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
1
.
1
2
12
2
a
a
a
a
aa
a
2.a)Giải bất phương trình 4 x
4log x 33log 4 1
; b)giải bất pơng trình
2x 3 x 7 3x 1
6 2 .3
Bài4.
1.Cho khối chóp tam giác đều ABC cạnh a và chiu cao h.Tính thể tích khi cầu ngoại tiếp khối chóp.
2.Cho tam giác đều ABC cạnh a.Gọi ( P) là mặt phẳng qua cạnh BC và vuông góc với mặt phẳng
( ABC).Gọi ( C) là đường tròn đường kính BC trong mặt phẳng ( P) S là đim thuộc (C)
a)Chứng minh SA2 + SB2 + SC2 không đổi
b)Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tdiện SABC
ÑEÀ S 3:
BAØI 1: cho haøm soá y = 2x33x2 – 1
a. Khaûo saùt hs treân ñoà thò laø ( C ).
b. Tìm toaï ñoä giao ñieåm cuûa ( C ) vaø ñöôøng thng d: y = x – 1.
c. Bieän luaân theo a soá giao ñieåm cuûa ( C) vaø ñöôøng thaúng d1 coù phương trình y = ax – 1
Bài 2.
1.Tìm GTLN,GTNN của hàm s y= x4 -3x3 - 2x2 + 9x trên
2; 2
2.Dùng điều kiện đủ thứ hai để tìm các điểm cực trị của hàm sy= f(x) = sin2x-x
BAØI 3:
1. Tìm TXÑ ca hsoá:
2
3
log 5 7
y x x
.
2. Giaûi caùc phöông trình:
a. 1 1
5 6.5 3.5 52
x x x
b. 9
4 log log 3 3 0
x
x
BAØI 4: Rút gọn biu thức G =
))()((
))((
2
1
2
1
4
1
4
1
4
1
4
1
3
4
3
2
3
1
3
2
3
2
3
1
bababa
bbaaba
víi a, b > 0
BAØI 5:
1.Cho hình choùp tam giaùc ñeàu S.ABC coù caïnh ñaùy laø 3a, caïnh bn laø 2a, SH laø ñöôøng cao
a.C/m: SA
BC ; SB
AC. b. Tính SH
b. Tìm taâm vaø tính baùn kính maët caàu ngoaïi tieáp hình choùp.Tính thể tích khối chóp.
2.Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A, AC = b,
0
60
ACB . Đường
chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mặt phẳng ( AA’C’C) một góc 300.
a) Chứng minh tam giác
'
ABC
vuông ti A
b) Tính độ dài đoạn AC’
c) Tính thể tích của khi lăng trụ ABC.A’B’C’ từ đó suy ra thể tích của khối chóp C’.ABC
ÑEÀ S 4
BAØI 1: cho hàm sy = 1
1 x x
ln
.Chứng minh hệ thức xy= y(ylnx - 1)
BAØI 2: a. Kho saùt haøm s y = –x3 + 3x + 1, ñoà thò ( C ).
b. Vieát phöông trình tieáp tuyeán vôùi (C ) taïi ñieåm coù hoaønh ñoä x = –1.
c. Da vaøo ñ th (C) bin luận theo m s nghim ca phương trình : x33x + m – 2 = 0.
BAØI 3 1.Tìm GTLN; GTNN của hàm s y=
2 cos 2 4sin
x x
0;
2
2.Tìm a;b để y= alnx + bx2 + x đạt cực tiểu tại x=1 đạt cực đại tại x= 2
BAØI 4 : Giaûi caùc phöông trình vaø baát phöông trình sau :
a) 1
2
log (5 1) 5
x b). 4 8 2 5
3 4.3 27 0
x x
; c. 5
log ( 4) 1
x x
;
BµI 5 :
1.Cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu S.ABCD cã c¸c c¹nh bªn c¸c c¹nh ®¸y ®Òu b»ng a. Gäi O lµ t©m cña
h×nh vu«ng ABCD.
a.TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng SO.TÝnh diÖn tÝch toµn phÇn vµ thÓ tÝch khèi chãp S.BCD
2.Cho hình nón có bán kính đáy là R,đỉnh S.Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600.
a) Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau.
b)Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích khối nón.
ĐỀ S 5
Câu 1.Cho hàm s
2x 1
y
x 1
+
=
+
(1)
1. Khảo t và vẽ đồ thị ( C) của hàm số (1).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (1) đi qua điểm A(-1; 3).
3. Định m để đường thng y=mx+1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt
Câu 2. Tìm GTLN, GTNN của hàm s sau
4
3y x
x
trên
5; 3
Câu 3. Giải
a) 12
3
1
3
3
1
x
2
x
2
1
b)
2
log 3 1 1
x
x
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .SA
(ABCD), AB = a. Góc gia SC và
(ABCD) bằng 30o.
a) Tính thể tích khi chóp S.ABCD
b) Tính thể tích khi cầu ngoại tiếp khối chóp
c) Tính thể tích khi trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp t giác ABCD và đường sinh SA
ĐỀ SỐ 6
Baøi 1: Cho haøm soá y = f(x) = x33x2+1, coù ñoà thò (C).
a) Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ (C)
b) Döïa vaøo ñoà thò (C) haõy bieän luaän soá nghieäm cuûa phöông trình: x33x2+ m = 0
c)Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) taïi ñieåm coù hoaønh ñoä baèng 3.
Bài 2. Câu 2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau
sinx osx
y c
trên
;
Bài 3.Cho ph¬ng tr×nh:
0
2
2
.
4
1
m
m
xx
a) Gi¶i ph¬ng tr×nh khi m = 2.
b) T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh ®· cho cã hai nghiÖm ph©n biÖt x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3
Bài 4. cho khi chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân đỉnh A, SA
(ABC),AC=a . Đặt x bằng góc
giữa (SCB) và (ABC)
a) Tính th tích khi chóp S.ABC theo x và a
b) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khi chóp theo a và x
c) Xác định x để thể tích khối chóp S.ABC ln nhất
ĐỀ SỐ 7
Baøi 1: Cho haøm soá y = - x3+3mx22m+1,
a) Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò (C) khi m= 1
b) Bieän luaän baèng ñoà thò (C) soá nghieäm cuûa pt: x3- 3x2(k2) = 0
c) Vieát phöông trình tieáp tuyeán vôùi ñoà thò (C) bieát Tieáp tuyeán song song vôùi ñöôøng thaúng
y = -9x +7
d) T×m m ®Ó hàm số đạt cực tiểu tại x=2
Câu 2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau
2
9
y x
Bài 3. Giải
a)
x x x
3 . 1 6 2 . 8 1 5 . 3 6
b)
114log16log 2
2
2 xx
ĐỀ S 8:
Bài 1: Cho hàm sy= -x3 +3x
a. Khảo sát và vẽ đồ th(C) của hàm số.
b.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc vi đường thng (d):y=
1
3
x+1
Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông ti A, AC = b, góc
C
= 600. Đường chéo BC'
của mt bên (BB'C'C) tạo với mp(AA'C'C) góc 300. Tính theå tích của khối lăng trụ
Bài 3:
a. Cho log23 = a; log25 = b. Tính log2 3,75 theo a và b.
b. Tìm tập xác định của hàm sy = 32
1
log
2
x
x x
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a. 2 5 2
3 3 2 0
x x
b.
2 3 2 3 4
x x
Bài 5: Tính đđạo hàm ca hàm số : y = 3x2 -lnx + 4cos2x
ÑEÀ S 9:
Bài 1: Cho hàm số y= x3 -3(1-m)x2 -9x +m có đồ thị (Cm).
a. Khảo sát và vẽ đồ th(C) của hàm skhi m = 0.
b. Xác định m đ hàm sluôn đng biến trên miền xác định.
c. Tìm m để hàm s đạt cực đại tại x0 = -1.
Bài 2: Một khi nón tròn xoay chiều cao h = 20cm, bán kính đáy bằng 25 cm. Mt phẳng (P) qua đỉnh và có
khoảng cách đến tâm O của đáy là 12cm. xác định thiết diện và tính:
a. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần ca hình nón và th tích khi nón.
b.Tính diện tích thiết din
Bài 3:
a. Cho log1218 = a; log2454 = b. Chứng minh rằng: a.b +5(a-b) = 1.
b. Tính đạo hàm của hàm sy = 2xex + 3sinx
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a.
3.25 2.49 5.35
x x x
b. 2 2
3 3
log log 1 5 0
x
Bài 5: Cho phương trình: 4x + 2x + a = 0. Tìm a để phương trìnhnghiêm.
ĐỀ SỐ 10:
Bài 1: Cho hàm số y = -x4 -2mx2 + m - 2 (có đồ thị
a. Chứng tỏ rằng (Cm) luôn đi qua 2 điểm cố đnh A, B khi m thay đổi.
b. Định m để các tiếp tuyến tại A và B tha điều kiện:
1. ng vuông góc với nhau
2. ng song song với nhau
c. Khảo sát và vẽ đồ thhs khi m = -2.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh đáy bằng a, SA
(ABCD), góc giữa SC và đáy
bằng 600.
a. Tính thể tích khi chóp.
b. Gi E, F lần t là các điểm thuộc SC, SD sao cho SE =
2
3
SC; SF =
1
3
SD. Tính tỉ số thể tích của S.ABEF
S. ABCD.
Bài 3: Cho 0< a
1; 0< x
1. Chứng minh rằng:
2
1 1 1 ( 1)
...
log log log 2log
n
a a
a a
n n
x x x x
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a. 2 2
2 2
log (9 7) 2 log (3 1)
x x
b.
6 8 10
x x x
Bài 5: Tìm GTLN, GTNN của hàm s y =
9
x
x
trên khong (-
;0)