100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN VỀ
LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
01 - HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (9: 2-5-2)
Câu 1: TĐ1101NCB: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành định nghĩa sau:
“Hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp D được gọi là hàm s ……………… nếu
có số T ¹ 0 sao cho
x D
" Î
ta có: ,
x T D x T D
+ Î - Î
và f(x + T) = f(x)”.
A. Chẵn
B. L
C. Tuần hoàn
D. Bậc nhất
PA: C
Câu 2: TĐ1101NCB: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành định nghĩa sau:
“Nếu có …………….. thoả mãn điều kiện
x D
" Î
ta có: ,
x T D x T D
+ Î - Î
và f(x
+ T) = f(x) thì hàm số y = f(x) được gọi là một hàm số tuần hoàn vi chu kỳ T”.
A. Số nguyên dương T nhỏ nhất
B. Số nguyên dương T lớn nhất
C. Số nguyên âm T nhỏ nhất
D. Số nguyên âm T lớn nhất
PA: A
Câu 3: TĐ1101NCH: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. xxy cos.3tan
=
B. xxy cossin2+=
C. xxy sinsin2+=
D. xxy tansin2+=
PA: B
Câu 4: TĐ1101NCH: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
A. xxy cos.sin
=
B. )
4
cos(
p
+= xy
C.
x
x
y
3sin
=
D. xy 2
tan=
PA: A
Câu 5: TĐ1101NCH: Hàm số xxy tansin
+
=
có chu kỳ tuần hoàn là bao nhiêu
A.
p
B.
p
2
C.
p
p
+
2
D.
p
4
PA: B
Câu 6: TĐ1101NCH: Hàm s xxy 2sin12sin1 +--= có tập xác định là:
A. Rỗng
B. R
C. ú
û
ù
ê
ë
é++
p
p
p
p
2
4
3
;2
4kk
D. ú
û
ù
ê
ë
é++
p
p
p
p
2
4
7
;2
4
3kk
PA: B
Câu 7 : TĐ1101NCH: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
A. Một hàm s lượng giác luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên tập xác
định
B. Hàm số y = sin2x luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên tập xác định
C. Hàm số y = tan2x luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên tp xác định
D. Hàm số y = cot2x luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên tập xác định
PA : B
Câu 8 : TĐ1101NCV: Hàm số xy 2sin
=
đồng biến trên khoảng nào
A. ÷
ø
ö
ç
è
æ
4
;0 π
B. ÷
ø
ö
ç
è
æ
p
p
;
2
C. ÷
ø
ö
ç
è
æ
2
3
;
p
p
D. ÷
ø
ö
ç
è
æ
p
p
2;
2
3
PA : A
Câu 9 : TĐ1101NCV: Hàm số y = cot x và y = sin x cùng nghịch biến trên
khoảng nào
A. ÷
ø
ö
ç
è
æ
2
;0
p
B. ÷
ø
ö
ç
è
æ
2
3
;
2
pp
C. ÷
ø
ö
ç
è
æ
2
3
;
p
p
D. ÷
ø
ö
ç
è
æ
p
p
2;
2
3
PA : C
02 – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (5 : 2-1-2)
Câu 10: TĐ1102NCB: Công thức nghiệm của phương trình lượng giác
a
sinsin
=
x là:
A.
p
a
2kx
+
=
B.
p
a
kx
+
=
C. 2
2
x k
x k
a p
p a p
= +
é
ê= - +
ë
D. ê
ë
é
+-=
+=
pa
pa
2
2
kx
kx
PA: C
Câu 11: TĐ1102NCB: Công thức nghiệm của phương trình lượng giác
cos cos
x
a
=
là:
A.
2
x k
a p
= +
B.
x k
a p
= +
C. 2
2
x k
x k
a p
p a p
= +
é
ê= - +
ë
D.
2
2
x k
x k
a p
a p
= +
é
ê= - +
ë
PA: D
Câu 12 : TĐ1102NCH: Đọc lời giải sau rồi chọn khẳng định đúng
« Phương trình
2
1
cos -=x
B1 : pt
3
coscos
p
-=Û x
B2 : )
3
cos(cos
p
-=Û x
B3 : Zk
2
3
2
3Î
ê
ê
ê
ë
é
+=
+-=
Û
p
p
p
p
kx
kx »
A. Lời giải trên đúng
B. Lời giải trên sai bước 1
C. Lời giải trên sai bước 2
D. Lời giải trên sai bước 3
PA : C
Câu 13 : TĐ1102NCV: Phương trình 1)
2
2sin( =-
p
x có mấy nghiệm trong khoảng
);(
p
p
-
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PA : B
Câu 14 : TĐ1102NCV: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
2
3
2sin =x
A.
3
p
-
B.
6
p
-
C.
6
5
p
-
D.
3
2
p
-
PA : D
03 – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN (6 : 1-2-3)
Câu 15: TĐ1103NCB: Phương trình nào sau đây có dạng phương trình bậc nhất
đối với sinx, cosx
A.
sin cos3 2
x x
+ =
B.
2cos 2 10sin 1 0
x x
+ + =
C.
sin 2 2cos 2 2
x x
- =
D. 2
cos sin 1 0
x x
+ + =
PA: C
Câu 16 : TĐ1103NCH: Tập xác định của phương trình 3cot2tan
=
+
xx
A. Zkkx Î"+¹
2
4
p
p
B. Zk
kx
kx Î"
ï
î
ï
í
ì
+¹
¹
24
pp p
C. Zkkx Î"¹
2
p
D. Zk
kx
kx Î"
ï
î
ï
í
ì
+¹
¹
24
2
pp
p
PA : B
Câu 17 : TĐ1103NCH: Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình
0cos.2cos
=
xx được biểu diễn bởi mấy điểm
A. 2 điểm
B. 4 điểm
C. 6 điểm
D. 8 điểm
PA : C
Câu 18 : TĐ1103NCV: Giá trị lớn nhất của hàm s xxy cos5sin12
-
=
là:
A. 12
B. 5
C. 7
D. 13
PA: D
Câu 19 : TĐ1103NCV: Giá trị nhỏ nhất của hàm s xxxxy 22 coscos.sin3sin5 ++=
là:
A.
2
5
-
B.
2
1
C.
2
5
D.
2
11
PA: B
Câu 20: TĐ1103NCV: Phương trình
sin 3 cos3 2
m x m x
- =
vô nghiệm với những
giá trị nào của m
A. -2 < m < 2
B.
2
m³
C. 22
£
£
-
m
D . 22 <<- m
PA: D
CHƯƠNG II DÃY S - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN
07 - PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC (4: 2-2)
Câu 21: TĐ1107NCB: Chọn đáp án thích hợp đin vào dấu ………… để hoàn
thành định nghĩa sau:
Để chứng minh một mệnh đề là đúng với mọi giá trị nguyên dương n, ta thực
hiện hai bước sau:
Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với ………
Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với một số tự nhiên bất kỳ ……….., ta chứng
minh mệnh đề đó cũng đúng vi ………….”
A. n = 0; n = k; n = k + 1
B. n = 0; n = k + 1; n = k
C. n = 1; n = k; n = k + 1
D. n = 1; n = k + 1; n = k