13 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 6
lượt xem 35
download
Tài liệu tham khảo 13 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 13 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 6
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Công nghệ Lớp : 6 Người ra đề : Nguyễn Thị Vân Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Cơ sở của ăn uống Câu- C1,C8 2 hợp lí Bài Điểm 1 1 Vệ sinh an toàn Câu- C9 B1 C2 3 thực phẩm Bài Điểm 0,5 3 0,5 4 Bảo quản chất Câu- C7 C6 C10 3 dinh dưỡng trong Bài chế biến món ăn Điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Các phương pháp Câu- C3,C11 2 chế biến thực Bài phẩm Điểm 1 1 Qui trình tổ chức Câu- C4 1 bữa ăn Bài Điểm 0,5 0,5 Thu nhập của gia Câu- C12 B2 C5 3 đình Bài Điểm 0,5 1 0,5 2 5 6 3 TỔNG Điểm 2,5 6 1,5 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 6_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _ 0,5_ điểm )1 Câu 1 Trẻ em bị bệnh suy dinh dưỡng là do: A Thiếu chất đạm B Thiếu chất béo C Thiếu chất đường bột D Thiếu vi ta min Câu 2 Thời gian bảo quản trái cây trong tủ lạnh : A 24 h B 1 đến 2 tuần C 3 đến 5 ngày D 2 đến 4 tuần Câu 3 Qúa trình làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước là : A Luộc B Hấp C Nấu D Kho Câu 4 Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến gọi là : A Sơ chế thực phẩm B Chế biến món ăn C Trình bày món ăn D Cả B và C Câu 5 : Thu nhập của người đã nghỉ hưu là A Tiền lương, tiền thưởng B Tiền học bổng C Trợ cấp xã hội, lãi tiết kiệm D Lương hưu Câu 6 : Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố nhất là sinh tố A A, B,C B C, B ,PP
- C A, D,E, K D Cả A, B, C đều đúng Câu 7 : Chất đạm có trong thịt là A 15% B 20% C 25% D 10% Câu 8 : Dựa vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn ra làm A 1 nhóm B 2 nhóm C 3 nhóm D 4 nhóm Câu 9 : Có mấy nguyên nhân chính làm ngộ độc thức ăn A 1 nguyên nhân B 2 nguyên nhân C 3 nguyên nhân D 4 nguyên nhân Câu10: Chất đường sẽ có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ A 500C B 900C C 1800C D 1500C Câu11: Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian dài gọi là A Muối nén B Muối xổi C Trộn hỗn hợp D Trộn dầu giấm Câu 12: Thu nhập của gia đình sản xuất nông nghiệp là A Tiền lương B Tiền thưởng C Thóc, khoai, sắn D Tiền học bổng Phần 2 : TỰ LUẬN ( _4 _ _ điểm ) Bài 1 : _ _ 3_điểm Nêu biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà
- Bài 2 : _ _ 1_điểm Thu nhập của gia đình là gì? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 6_ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án A C B A D C A D D C A C đúng Phần 2 : ( _ 4_ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Rửa tay sạch trước khi ăn 0,5 Vệ sinh nhà bếp 0,5 Rửa kĩ thực phẩm 0,5 Nấu chín thực phẩm 0,5 Đậy thức ăn cẩn thận 0,5 Bảo quản thực phẩm chu đáo 0,5 Bài 2 : Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc 1 hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II- NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Công Nghệ 6 - Thời gian : 45 phút Họ và tên giáo viên ra đề: Lê Thị Tú Hoa Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Trãi Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ Đề TN TL TN TL TN TL Nấu ăn Vệ sinh trong gia Cơ sở Quy trình Bảo quản an toàn Bảo quản đình cưa ăn tổ chức chất dinh thực chất dinh uống hợp bữa ăn dưỡng phẩm dưỡng lí C1 C1 (1,5đ) 0,5 đ) C4(2,5đ) C6,C3 (1đ) 7đ(70%) C2, C5,C6 (1,5đ) Thu chi Thu nhập Cơ sở trong gia của gia cưa ăn đình đình uống hợp lí C2 C3 3đ (30%) (2đ) 1đ) ` Tổng 1,5đ 1,5đ 0,5đ 4,5đ 1đ 1đ 10đ cộng 30% 50% 20% 1
- Họ và tên: …………………… BÀI KIỂM TRA HỌC KI II Lớp: …………………… Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM :(3đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng : 1. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là: a. 37o C đến 50o C b. 80o C đến 100o C c. 50o C đến 80o C d. 100o C đến 115o C 2. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: a. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. b. Lạc, vừng, ốc, cá. c. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. d. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. 3. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng không bị thay đổi: a. Thịt heo thay bằng cá. c . Lạc thay bằng sắn. b. Trứng thay bằng rau. d .Gạo thay bằng mỡ. 4. Chất nào cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết: a. Chất khoáng và vitamin b. Chất đường bột. c. Chất béo. d. Chất đạm. 5. Chất khoáng có nhiều trong thực phẩm nào? a.Kem, sữa, kẹo. b. Cá, tôm, cua, ốc. c. Gạo. d. Rau quả tươi. 6. Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh: a. Suy dinh dưỡng c. Tim mạch b. Béo phì d. Huyết áp II) TỰ LUẬN : (7điểm) Câu 1 : (1,5đ) Nêu các nguyên tắc xây dựng thực đơn? Câu 2: (2đ) Thu nhập của gia đình là gì? Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập của gia đình? Câu 3: (1đ) Trong lớp hiện nay có nhiều bạn bị béo phì, theo em làm thế nào để giảm cân? Câu 4 (2,5đ) Trình bày các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d d a d b a B. TỰ LUẬN : (7Đ) Câu 1: Nêu đúng 3 nguyên tắc xây dựng thực đơn 1,5đ Câu 2: Nêu khái niệm thu nhập gia đình 1đ Nêu các việc cần làm để tăng thu nhập gia đình 1đ Câu 3 : Nêu các biện pháp giảm cân 1đ Câu 4: 6 biện pháp phòng tránh nhiễm trùng 1,5 đ 3 biện pháp phòng tránh nhiễm độc 1đ 3
- 4
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Môn : Công nghệ Lớp : 6 Người ra đề : Trương Thị Thanh Trang Đơn vị : Trường THCS Phan Bội Châu Ma trận đề thi học kỳ II môn công nghệ 6 - Năm học 2012-2013 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Câu C2 C1 1 Cơ sở của ăn uống hợp lí Đ 0,5 0,5 1 Vệ sinh an toàn thực Câu C4 1 phẩm Đ O,5 0,5 Bảo quản dd trong chế Câu C3 4 biến Đ 1,5 1,5 Các PP chế biến thực Câu C3 5 1 phẩm Đ 1 1 Câu C1 C2 C6 2 Tổ chức bữa ăn hợp lí Đ 2 2 0,5 trong gđ 4,5 Thu nhập của gia đình C4 1y C4 1 o,5 1 1,5 số 2C 3.5 C 3,5 C 9 câu TỔNG Đ 2,5 4 3,5 10
- Họ và tên............................................................... KIỂM TRA HỌC KỲ 2 2012 – 2013 Lớp...........Trường THCS....................................... MÔN: Công nghệ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh Phòng thi Chữ ký củagiám thị: Điểm Chữ ký của giám khảo I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: .Sinh tố A có vai trò: a. Ngừa bệnh còi xương. c . Ngừa bệnh quáng gà. b. Ngừa bệnh thiếu máu. d . Ngừa bệnh động kinh. Câu 2: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: a. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. c. Lạc, vừng, ốc, cá. b. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. d. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 3: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: a. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. c. Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua. b. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. d . Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả. Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: a. Tươi ngon, không bị khô héo c. Khỏi bị biến chất, ôi thiu. b. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 5 : Trong bữa ăn, có thể thay thịt động vật bằng: a .Đậu khuôn b : Vitamin A c: Dầu thực vật d: Rau xanh Câu 6 : Khi chuẩn bị bữa ăn, thực đơn có tác dụng : a. Ghi lại các món ăn dự định sẽ phục vụ c. Làm cho các món ăn ngon hơn b. Công việc tổ chức bữa ăn sẽ trôi chảy, khoa học d. Đảm bảo vệ sinh thực phẩm II/ Tự luận : ( 7 điểm )
- Câu 1: Nêu cách tỉa hoa hồng để trang trí món ăn từ quả cà chua. (2đ) Câu 2 : Nêu cụ thể 4 nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí. (2đ) Câu 3: Hãy nêu các cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm? ( 1,5 điểm) Câu 4: Thu nhập của gia đình là gì? Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu.(1,5điểm) ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6 I/Trắc nghiệm (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng 1 ý đạt 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Trả lời a d c d a b II/ TỰ LUẬN (6đ) -Câu 1 : Nêu được định nghĩa (sgk) (0,5đ) Nêu đúng 3 nguyên tắc xây dựng thực đơn (1,5 đ) Câu 2 : Mỗi ý đúng 0,5đ x 4 1/ Nhu cầu của các thành viên trong gia đình : + Tuỳ theo lứa tuổi, giới tính, thể trạng và công việc mà mỗi người có những nhu cầu dinh dưỡng khác nhau nên phải định chuẩn để mua thực phẩm phù hợp. 2/ Điều kiện tài chính : - Cân nhắc số tiền hiện có để mua thực phẩm. Một bữa ăn đủ chất không cần phải đắt tiền. 3/ Sự cân bằng chất dinh dưỡng : - Cần chọn đủ thực phẩm của 4 nhóm thức ăn để bữa ăn hoàn chỉnh, cân bằng dinh dưỡng. 4/ Thay đổi món ăn : - Cần thay đổi món ăn hàng ngày để tránh nhàm chán. - Thay đổi phương pháp chế biến, hình thức trình bày và màu sắc của món ăn. - Trong bữa ăn không nên có 2 món ăn cùng loại thực phẩm hoặc cùng PP chế biến Câu 3 - Cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm: + Giữ vệ sinh nơi nấu nướng và nhà bếp: Lau chùi, cọ rửa sạch sẽ dụng cụ. Khi dùng xong cần rửa sạch, để ráo, phơi khô các dụng cụ nấu nướng, ăn uống và để vào nơi qui định. ( 0,5 điểm) + Rửa kĩ thực phẩm trước khi chế biến, đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. (0,5 điểm)
- + Thực hiện ăn chín uống sôi, rửa tay trước khi ăn. (0,5 điểm) Câu 4 Nêu được định nghĩa (sgk) (0,5đ) Em có thể tiết kiệm chi tiêu: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bảo quản tốt quần áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình… Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình.
- PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2012-2013 MÔN: CN 6 Thời gian 45' Người ra đề: Lê Thị Hồng Vân Đơn vị: TR: THCS PHÙ ĐỔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 15: Cơ sở của ăn Vai trò của Vai trò của uống hợp lí các chất dinh các chất dinh dưỡng dưỡng Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số điểm Tỉ lệ % Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 1điểm= 10% Bài 16: Về sinh an toàn Ảnh hưởng Định nghĩa Các biện thực phẩm của môi về nhiễm pháp phòng trường đối trùng, tránh nhiễm với vi khuẩn nhiễm độc độc thực phẩm, Các biện pháp phòng tránh nhiễm độc Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:3 Số điểm Tỉ lệ % Số điểm:0,5 Số điểm:3 Số điểm:0,5 3 điểm= 30% Bài 17: Bảo quản chất Bảo quản Ảnh hưởng dinh dưỡng trong chế chất dinh của nhiệt biến món ăn dưỡng trong độ đối với khi chế biến các thành phần dinh dưỡng Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số điểm Tỉ lệ % Số điểm:0,5 Sốđiểm: 2 2,5điểm= 25% Bài 18: Các phương Phương pháp Phương pháp chế biến thực chế biến pháp chế phẩm thực phẩm biến thực có sử dụng phẩm có sử nhiệt dụng nhiệt Số câu Số câu:2 Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số câu:1 2,5điểm= Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:2 2,5% Tổng số câu Số câu:4 Số câu:3 Số câu:2 Sốcâu:9 Tổng số điểm Số điểm:4,5 Số điểm:1,5 Số điểm:4 Số Tỉ lệ % 45% 15% 40% điểm:10 Trường THCS Phù Đổng ĐỀ THI HỌC KÌ II HỌ TÊN:……………………….. MÔN: CÔNG NGHỆ 6 LỚP:……… Thờigian: 45 Phút I. Trắc nghiệm(3đ): Chọn câu trả lời đúng nhất:
- Câu 1: Nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chêt là: a. 37o C đến 50o C b. 100o C đến 115o C c. 0o C đến 37o C d. -10o C đến -20o C Câu 2:Sinh tố tan trong chất béo là: a. Sinh tố A,D,E,K b. Sinh tố C, sinh tố nhóm B và PP c. Sinh tố A,D,C,PP d. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 3: Chất đạm còn gọi là? a. Prôtêin b. Gluxit. c. Lipit. d. Vitamin. Câu 4: Chất nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể? a. Prôtêin b. Gluxit. c. Lipit. d. Vitamin Câu 5: Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt là: a. Đồ, rán, rang, nướng, trộn hỗn hợp. b. Nướng, rán, kho, rang, đồ, luộc, nấu. c. Nướng, trộn dầu giấm, Trộn hỗn hợp. d. Đồ, kho, nấu, Trộn hỗn hợp. Câu 6: Không nên ăn thực phẩm nào sau đây? a. Khoai tây mọc mầm b. Cá nóc c. Nấm lạ d. Cả 3 đáp án trên đều đúng II. Tự luận:(7đ) 1. Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?(3đ) 2. Cho biết sự khác nhau giữa xào và rán, giữa nấu và luộc?(2đ) 3. Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến, cần chú ý điều gì?(2đ) Bài làm ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN CÔNG NGHỆ 6 I. Trắc nghiệm: 1.d 2.a 3.a 4.b 5.b 6.d II. Tự luận: Câu 1:(3đ) - Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm được gọi là sự nhiễm trùng thực phẩm.(0,75đ) - Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là sự nhiễm độc thực phẩm. (0,75đ) Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng: (1,5đ) - Rửa tay sạch trước khi ăn - Vệ sinh nhà bếp - Rửa kĩ thực phẩm - Nấu chín thực phẩm - Đậy thức ăn cẩn thận - Bảo quản thực phẩm Câu 2: : Sự khác nhau giữa xào và rán, giữa nấu và luộc * Xào: (0,5đ) Thời gian chế biến nhanh. Lượng mỡ vừa phải Cần lửa to. * Rán:(0,5đ) Thời gian chế biến lâu. Lượng mỡ nhiều. Lửa vừa phải. Món luộc không có gia vị, luộc riêng từng loại động vật, thực vật.(0,5đ) Món nấu có gia vị, phối hợp giữa động vật và thực vật. Món nấu thường có độ nhừ hơn món luộc.(0,5đ)
- Câu 3: Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến, cần chú ý: -Vitamin C khó bảo quản, bị ôxy hóa nhanh ở nhiệt độ cao, do đó nên sử dụng rau quả tươi, tránh thái nhỏ hoặc ngâm lâu trong nước. (2đ)
- Trường THCS : KIỂM TRA HỌC KỲ II 2012-2013 Điểm Họ và Tên : MÔN : Công nghệ 6 Lớp : Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế Cá A Đậu que. C. Đậu phụ (đậu hủ). B. Đậu đũa D. Đậu rồng Câu 2: Không ăn bữa sáng là : A. Thói quen tốt C Tiết kiệm thời gian B. Có hại cho sức khoẻ. D. Góp phần giảm cân Câu 3 .Sinh tố A có vai trò: A. Ngừa bệnh còi xương. C . Ngừa bệnh quáng gà. B. Ngừa bệnh thiếu máu. D . Ngừa bệnh động kinh. Câu 4: Để làm món tráng miệng, người ta thường chọn các loại thực phẩm nào? A. Các loại gia vị C. Các loại rau sống B. Các lọai chè hoặc trái cây D. Các loại canh Câu 5: Thông thường một ngày chúng ta ăn mấy bữa? A. Một bữa chính vào lúc 12 giờ trưa C. Ba bữa chính và một bữa phụ B. Hai bữa chính và một bữa phụ D. Một bữa phụ và một bữa chính Câu 6: Thực đơn cho bữa ăn thường ngày gồm cơm và A. Thịt kho, dưa muối, canh chua C. Ba món chính là canh, mặn, xào B. Nhiều món ăn tùy theo ý thích D. Khai vị, đồ uống, tráng miệng Câu 7 Bữa ăn hợp lý là bữa ăn : A. Có nhiều loại thức ăn B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động C. Có nhiều tiền D Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. .Câu 8 . An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: A. Tươi ngon, không bị khô héo C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu. B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Thức ăn được phân chia thành những nhóm dinh dưỡng nào? Việc phân nhóm đó có tác dụng gì trong việc tổ chức bữa ăn gia đình? Câu 2 (2 điểm): Thế nào là bữa ăn hợp lý? Để tổ chức 1 bữa ăn hợp lý cần tuân theo những nguyên tắc nào? Câu 3 (2 điểm): a) Gia đình em có các nguồn thu nhập nào? b)Bản thân em đã và sẽ làm gì để góp phần tăng thu nhập của gia đình?
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn Công nghệ Lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B B C D D II PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm + Thức ăn được phân chia làm 4 nhóm: Nhóm giàu chất đạm; nhóm 1 giàu chất đường bột; nhóm giàu chất béo; nhóm giàu vitamin và chất khoáng 1 + Tác dụng của việc phân nhóm thức ăn: Giúp cho người tổ chức (2đ) bữa ăn mua đủ các loại thực phẩm cần thiết và thay đổi món ăn cho 1 đỡ nhàm chán, hợp khẩu vị, thời tiết…mà vẫn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng. + Bữa ăn hợp lý là bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với 1 đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và về các chất dinh 2 dưỡng. + Có 4 nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình: 0,25 (2đ) - Dựa vào nhu cầu của các thành viên trong gia đình 0,25 - Tuỳ theo điều kiện tài chính của gia đình. 0,25 - Đảm bảo sự cân bằng chất dinh dưỡng - Thay đổi món ăn 0,25 - Trả lời theo nguồn thu nhập thực tế ở mỗi gia đình: (1,0 điểm) + Thu nhập bằng tiền: Tiền lương, tiền bán sản phẩm, tiền lãi bán 0.5 hàng... 3 + Thu nhập bằng hiện vật: Lúa, ngô, khoai, sắn, cá, gà, vịt, lợn, rau, củ quả.. 0.5 (2đ) - Biện pháp góp phần tăng thu nhập cho gia đình: ( 1,0 điểm) + Chăm chỉ học tập để nhận học bổng. + Kì nghỉ hè giúp bố mẹ làm vườn, trồng rau, nuôi gà vịt lợn, vệ sinh nhà cửa, phụ giúp bán hàng, làm một số công việc nội trợ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
13 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán lớp 2 năm 2013-2014
53 p | 862 | 267
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 9 - Kèm Đ.án
61 p | 700 | 171
-
13 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 (2012-2013) - Kèm đáp án
44 p | 538 | 148
-
13 Đề kiểm tra HK2 môn Giáo dục công dân lớp 6 (2012-2013)
52 p | 972 | 94
-
13 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7
39 p | 400 | 75
-
13 Đề kiểm tra HK2 GDCD lớp 9
40 p | 834 | 66
-
13 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 7 - Kèm đáp án
44 p | 451 | 56
-
13 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý 8 (2012 - 2013) - Kèm đáp án
48 p | 834 | 54
-
13 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 7 (2012 - 2013)
45 p | 388 | 46
-
13 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 2
27 p | 218 | 42
-
13 Đề kiểm tra HK2 môn Lịch Sử 8
29 p | 343 | 33
-
13 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 8
47 p | 211 | 21
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 năm học 2012-2013
44 p | 152 | 16
-
Bộ 13 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 có đáp án
42 p | 58 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 13
3 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Đề 13
4 p | 47 | 3
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 12 có đáp án
29 p | 48 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn