intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

338
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao của trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có kèm đáp án sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

  1. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKII Hãa Khèi 12 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 123 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................ C©u 1: Cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3.Kết tủa thu được gồm. A. Fe(OH)3, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 C©u 2: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng B. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H2,Al D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C,Si,Mn,S,P..)thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng. C©u 3: Cấu hình của ion Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d64s1. C. 1s22s22p63s23p63d6 . D. 1s22s22p63s23p63d5. C©u 4: Cho các dung dịch riêng biệt: CuCl2, ZnSO4, AlCl3, Fe(NO3)3. Hóa chất để nhận ra các lọ trên là. A. NH3 B. HCl C. NaOH D. K2SO4 C©u 5: Thêm từ từ dd NaOH đến dư vào dd Na2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đến dư vào dd X, ta quan sát được sự chuyển màu của dd là A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng. B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng. C. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam. D. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam. C©u 6: Cho phản ứng: FeCl3 + Fe →3FeCl2 cho thấy: A. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+. B. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+. C. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt. D. Một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó. C©u 7: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. C©u 8: Để làm sạch một loại thuỷ ngân (Hg) có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb, người ta dùng một hoá chất đó là A. dung dịch Zn(NO3)2. B. dung dịch Sn(NO3)2. C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch Hg(NO3)2. C©u 9: Trong sơ đồ chuyển hoá sau đây, cho biết A là Al, các chất còn lại thuộc trong số các chất: Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2, Al(NO3)3: Các chất B, C, D, E, G, H lần lượt là: A. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3 B. Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3 C. NaAlO2, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3 D. NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3 C©u 10: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2, ở nhiệt độ cao để khử A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4. (2) C©u 11: Cho sơ đồ : Cu(OH)2 (1) CuSO4  Cu  Chất tham gia và điều kiện phản ứng để thực hiện (1) và (2) lần lượt là: A. (1) dd MgSO4 ; (2) Fe B. (1) dd MgSO4 (2) điện phân dd C. (1) dd H2SO4 ; (2) điện phân dd D. (1) dd H2SO4 (2) Ag .
  2. C©u 12: Cho 7,3g hợp kim Na – Al vào 50g nước thì tan hoàn toàn thu được 56,8g dung dịch X. Khối lượng Al trong hợp kim là: A. 3,942g B. 2,68g C. 2,7g D. 4,392g C©u 13: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4 . Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là: A. 90,27% B. 12,67% C. 82,20% D. 85, 30% C©u 14: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O C©u 15: Đổ dd chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là: A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol C©u 16: Cho Mg dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Rắn X có : A. Ag. B. Ag,Cu C. Mg, Ag D. Ag,Cu, Mg. C©u 17: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O , đến khi các phản ứng xảy 2 ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml. C©u 18: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng: A. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom B. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3 C. Dung dịch Na2CO3 và nước brom D. Tàn đóm cháy dở và nước brom C©u 19: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất cryolit Na3 AlF6 với mục đích: 1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn. 3) Để được F2 bên anot thay vì là O2. 4)Hỗn hợp Al2O3 + Na3AlF6 nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi hoá. Trong 4 lý do nêu trên, các lý do đúng là: A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 1, 2 C. Chỉ có 1, 3 D. Chỉ có 1, 2, 4 C©u 20: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Có kết tủa Al(OH)3. C. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại D. Có kết tủa nhôm cacbua C©u 21: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấy: A. khối lượng thanh Zn không đổi. B. khối lượng thanh Zn giảm đi. C. khối lượng thanh Zn tăng lên. D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu. C©u 22: Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch AlCl3 dư. Hiện tượng nào đúng? A. Có kết tủa trắng bền B. Có kết tủa vàng nhạt C. Có tủa trắng dần đến cực đại rồi tan dần hết D. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí C©u 23: Cho 5,6g Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Khi cô cạn X khối lượng muối Fe(NO3)3 thu được là : A. 21,6(g) B. 26,44(g) C. 24,2(g) D. 4,84(g) C©u 24: Nhôm không tan trong dd nào sau đây? A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3 C©u 25: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2 O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m A. 8 gam. B. 9,76 gam. C. 8,2 gam. D. 17,28 gam. C©u 26: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: 0 FeO + CO t  Fe + CO2. 3FeO + 10HNO3   3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất: A. chỉ có tính oxi hoá. B. chỉ có tính khử. C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính bazơ.
  3. C©u 27: Cho 100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 1,02g. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là: A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,7 lít D. 0,8 lít C©u 28: Cho các câu sau đây: a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt b) Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ c) Crom có những tính chất hoá học giống nhôm. d) Crom có một số hợp chất tương tự một số hợp chất của lưu huỳnh về tính chất e) Trong tự nhiên, crom ở dạng đơn chất f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy g) Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh h) Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. Phương án gồm các câu đúng là A. a, b, c B. a, c, d C. a, c, d, g, h D. a, c, d, g C©u 29: Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng muối khan thu được: A. 6,72 gam. B. 5,84 gam. C. 4,20 gam. D. 3,71 gam. C©u 30: Kim loại X có thể khử được Fe 3+ trong dung dịch FeCl thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung 3 dịch HCl thành H2. Kim loại X là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu. (Cho Fe = 56; Mg = 24; Cu = 64; O=16; H= 1; Ag=108; Z=65; ) ----------------- HÕt 123 -----------------
  4. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKII Hãa Khèi 12 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 285 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................ C©u 1: Cho các câu sau đây: a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt b) Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ c) Crom có những tính chất hoá học giống nhôm. d) Crom có một số hợp chất tương tự một số hợp chất của lưu huỳnh về tính chất e) Trong tự nhiên, crom ở dạng đơn chất f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy g) Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh h) Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. Phương án gồm các câu đúng là A. a, c, d, g B. a, c, d, g, h C. a, c, d D. a, b, c C©u 2: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2, ở nhiệt độ cao để khử A. Cu(OH)2. B. CuCl2. C. CuO. D. CuSO4. C©u 3: Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch AlCl3 dư. Hiện tượng nào đúng? A. Có kết tủa vàng nhạt B. Có kết tủa trắng bền C. Có tủa trắng dần đến cực đại rồi tan dần hết D. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí C©u 4: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Có kết tủa nhôm cacbua C. Có kết tủa Al(OH)3. D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại C©u 5: Cho 100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 1,02g. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là: A. 0,7 lít B. 0,5 lít C. 0,6 lít D. 0,8 lít C©u 6: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O D. NaClO3, Na2CrO4, H2O C©u 7: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O , đến khi các phản ứng xảy ra 2 hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X A. 600 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 800 ml. (2) C©u 8: Cho sơ đồ : Cu(OH)2 (1) CuSO4  Cu  Chất tham gia và điều kiện phản ứng để thực hiện (1) và (2) lần lượt là: A. (1) dd MgSO4 (2) điện phân dd B. (1) dd MgSO4 ; (2) Fe C. (1) dd H2SO4 (2) Ag . D. (1) dd H2SO4 ; (2) điện phân dd C©u 9: Thêm từ từ dd NaOH đến dư vào dd Na2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đến dư vào dd X, ta quan sát được sự chuyển màu của dd là A. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng. B. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam. C. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam. D. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng. C©u 10: Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu. C©u 11: Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng muối khan thu được: A. 4,20 gam. B. 6,72 gam. C. 3,71 gam. D. 5,84 gam.
  5. C©u 12: Để làm sạch một loại thuỷ ngân (Hg) có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb, người ta dùng một hoá chất đó là A. dung dịch Pb(NO3)2. B. dung dịch Zn(NO3)2. C. dung dịch Sn(NO3)2. D. dung dịch Hg(NO3)2. C©u 13: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2 O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m A. 9,76 gam. B. 17,28 gam. C. 8 gam. D. 8,2 gam. C©u 14: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng B. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C,Si,Mn,S,P..)thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng. C. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng D. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H2,Al C©u 15: Cho 7,3g hợp kim Na – Al vào 50g nước thì tan hoàn toàn thu được 56,8g dung dịch X. Khối lượng Al trong hợp kim là: A. 4,392g B. 3,942g C. 2,68g D. 2,7g C©u 16: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất cryolit Na3 AlF6 với mục đích: 1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn. 3) Để được F2 bên anot thay vì là O2. 4)Hỗn hợp Al2O3 + Na3 AlF6 nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi hoá. Trong 4 lý do nêu trên, các lý do đúng là: A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 1, 2, 4 C. Chỉ có 1, 2 D. Chỉ có 1, 3 C©u 17: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng: A. Tàn đóm cháy dở và nước brom B. Dung dịch Na2CO3 và nước brom C. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom D. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3 C©u 18: Cho các dung dịch riêng biệt: CuCl2, ZnSO4, AlCl3, Fe(NO3)3. Hóa chất để nhận ra các lọ trên là. A. NaOH B. K2SO4 C. HCl D. NH3 C©u 19: Cho Mg dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Rắn X có : A. Ag,Cu B. Ag,Cu, Mg. C. Mg, Ag D. Ag. C©u 20: Cấu hình của ion Fe 3+ là: A. 1s22s22p63s23p63d6 . B. 1s22s22p63s23p63d64s2. C. 1s22s22p63s23p63d64s1. D. 1s22s22p63s23p63d5. C©u 21: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấy: A. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu. B. khối lượng thanh Zn tăng lên. C. khối lượng thanh Zn giảm đi. D. khối lượng thanh Zn không đổi. C©u 22: Cho 5,6g Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Khi cô cạn X khối lượng muối Fe(NO3)3 thu được là : A. 26,44(g) B. 21,6(g) C. 24,2(g) D. 4,84(g) C©u 23: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4 . Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là: A. 90,27% B. 85, 30% C. 12,67% D. 82,20% C©u 24: Nhôm không tan trong dd nào sau đây? A. NH3 B. H2SO4 C. NaHSO4 D. HCl C©u 25: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: 0 FeO + CO t  Fe + CO2. 3FeO + 10HNO3   3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất: A. chỉ có tính khử. B. chỉ có tính bazơ. C. chỉ có tính oxi hoá. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
  6. C©u 26: Đổ dd chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là: A. 3 mol B. 2 mol C. 1 mol D. 4 mol C©u 27: Trong sơ đồ chuyển hoá sau đây, cho biết A là Al, các chất còn lại thuộc trong số các chất: Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2, Al(NO3)3: Các chất B, C, D, E, G, H lần lượt là: A. NaAlO2, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3 B. NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3 C. Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3 D. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3 C©u 28: Cho phản ứng: FeCl3 + Fe →3FeCl2 cho thấy: A. Một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó. B. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+. C. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+. D. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt. C©u 29: Cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3.Kết tủa thu được gồm. A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)3, Cu(OH)2 C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 C©u 30: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. D. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. (Cho Fe = 56; Mg = 24; Cu = 64; O=16; H= 1; Ag=108; Z=65; ) ----------------- HÕt 285 -----------------
  7. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 161 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.................................. C©u 1: Phát biểu nào sau đây về nhôm không chính xác? A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao. B. kim loại lưỡng tính, hòa tan được trong dd axit hoặc dd kiềm mạnh. C. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. D. tác dụng với HNO3 loãng lạnh có thể tạo ra NH4NO3. C©u 2: Điều nào sau đây không đúng với Canxi A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 C©u 3: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Nung 24,1 gam X trong diều kiện không có không khí được chất rắn Y, Hòa tan hết Y trong 1,0 lít dung dịch HNO3 2M được dung dịch Z và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cho dung dịch Z phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi được 31,3 gam chất rắn F. Giá trị của V là: A. 6,72 B. 11,2 C. 7,84 D. 8,96 C©u 4: Phản ứng hóa học không xảy ra là: 0 A. Al2O3 + 3CO t  2Al + 3CO2 B. Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O 0 C. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O  2Na[Al(OH)4] D. 2Al(OH)3 t  Al2O3 + 3H2O C©u 5: Trường hợp nào tạo ra kết tủa khi phản ứng hoàn toàn? A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3)3 B. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 D. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 C©u 6: Hòa tan 4,47 gam hỗn hợp X gồm 2 kim lọai kiềm và một kim lọai kiềm thổ vào nước thu được dung dịch Y và 0,06 mol H2. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch chứa H2SO4 a(M) và HCl 4a(M). Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng trung hòa là: A. 6,51 B. 7,88 C. 9,23 D. 6,72 C©u 7: Dung dịch X chứa các ion Na + a mol; HCO - b mol, CO 2- c mol, SO 2- d mol. Để tạo ra kết tủa lớn nhất 3 3 4 phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x M. Mối quan hệ giữa x, a, b là: 3a  2b a b 2a  b a b A. x  B. x  C. x  D. x  0,2 0,2 0,2 0,2 C©u 8: Có 200ml dung dịch chứa Na2CO3 và KHCO3 với CM (KHCO3) =2 CM (Na2CO3) .Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,1M vào dung dịch trên. Những bọt khí đầu tiên xuất hiện khi thể tích H2SO4 thêm vào là 100ml .Tính nồng độ mol của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch đầu và thể tích dung dịch H2SO4 0,1M phải dùng để hết khí CO2 thoát ra . A. CNa2CO3 =0,05M , CKHCO3 =0,1M , VH2SO4 = 0,8lit B. CNa2CO3 =0,2M , CKHCO3 =0,4M , VH2SO4 = 0,8lit C. CNa2CO3 =0,2M , CKHCO3 =0,4M , VH2SO4 = 1,6lit D. CNa2CO3 =0,1M , CKHCO3 =0,2M , VH2SO4 = 0,4lit C©u 9: Trong dung dịch có tồn tại cân bằng sau: Cr2O72- + H2O   2CrO42- + 2H+ Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng khi thêm vào: A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch NaHSO4 C. Dung dịch NaHCO3 D. Dung dịch H2SO4 loãng
  8. C©u 10: Cho a gam hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al tác dụng với nước dư thu được V1 lít khí và rắn Y. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được V2 lít khí. Thể tích khí đo cùng điều kiện và V2 > V1. Kết luận nào sau đây đúng A. Rắn Y là Fe B. Rắn Y gồm Fe và Al dư C. Dung dịch sau phản ứng với nước chứa Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2 D. Rắn Y gồm Fe và Na C©u 11: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. C©u 12: Trộn V ml dung dịch KOH 2M vào cốc đựng 300ml dung dịch Al2(SO4)3 0,25M .Ta thu được một kết tủa nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 5,1 gam chất rắn.Giá trị lớn nhất của V là: A. 0,15 lít B. 0,25 lít C. 0,1lít D. 0,35 lít C©u 13: Hòa tan hỗn hợp Ba và K theo tỉ lệ số mol 2: 1 và nước dư thu được dung dịch X và 2,24 lít khí ở đktc. Hấp thụ hết 1,344 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 11,82 B. 7,88 C. 9,85 D. 15,76 C©u 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là : A. 2,32 B. 3,56 C. 3,52 D. 5,36 C©u 15: Chọn phát biểu không đúng? A. Nhôm hidroxit là bazơ lưỡng tính. B. Kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit. C. Nhôm hidroxit rất ít tan (không tan) trong nước. D. Muối nhôm có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit C©u 16: Tổng hệ số trong phương trình phản ứng sau là: ...Al + ....HNO3  ...Al(NO3)3 + ... N2O + ...H2O A. 38 B. 64 C. 22 D. 14 C©u 17: Hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng hết với HCl thu được 0,14 mol khí H2; cô cạn dung dịch và làm khô được 14,25 gam chất rắn khan Phần 2: tác dụng hết với dung dịch HNO3 được 0,02 mol khí X (sản phẩm khí duy nhất); cô cạn dung dịch và làm khô được 23 gam chất rắn khan. Khí X là: A. N2 B. NO C. NO2 D. N2O C©u 18: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g C©u 19: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Al  X  Al(OH)3  Y  Al(OH)3  R  Al. X, Y, R lần lượt là: A. NaAlO2 , AlCl3 , Al2O3 . B. KAlO2 , Al2O3, Al2(SO4)3 C. Al2O3 , AlCl3 , Al2S3 D. KAlO2 , Al2O3, NaAlO2 C©u 20: Chọn một hóa chất để phân biệt các dung dịch riêng biệt: AlCl3, CuCl2, FeCl3, NaCl, ZnSO4 A. Dung dịch KOH B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch NaNO3 D. Dung dịch H2SO4 C©u 21: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thu được dung dịch X. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X là: A. Tạo kết tủa màu vàng. B. Tạo kết tủa màu trắng C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng. C©u 22: Cặp chất nào không phản ứng với nhau? A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch AlCl3 B. Al(OH)3 và dung dịch NH3 C. Al(OH)3 và dung dịch NaHSO4 D. Dung dịch AlCl3 và dung dịch NH3 C©u 23: Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững. B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít. C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững. D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặng. C©u 24: Hòa tan 34,8 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim lọai kiềm vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc). Kim lọai kiềm là: A. Li B. Na C. K D. Rb
  9. C©u 25: Cặp chất nào đều là chất lưỡng tính? A. CrO3 và Cr(OH)3 B. Cr2O3 và NH4Cl C. (NH4)2CO3 và Al D. NaHCO3 và Cr2O3 C©u 26: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. C©u 27: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều thì trong cốc tạo ra 7,8 gam kết tủa. Lại thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều thì lượng kết tủa trong cốc là 10,92 gam. Các phản ứng đều xảy ra hòan tòan. Nồng độ mol của dd X là: A. 1,6 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,0 C©u 28: Trong các câu sau, câu nào đúng. A. CrO3 là một oxit axit B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy C©u 29: Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây? A. CO2, đun nóng B. HNO3 đặc nguội C. Dung dịch FeCl2 D. S, đun nóng C©u 30: Phát biểu đúng là: A. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính. B. Hợp chất Cr(II) có tính oxi hoá đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính khử mạnh. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn Cr2O3 không tác dụng. D. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat, dung dịch muối này chuyển sang màu đỏ da cam Cho Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Mg = 24; Ca = 40; Cl = 35,5; S = 32; O =16; Al = 27; Fe =56; Ba = 137 ----------------- HÕt m· ®Ò 161 -----------------
  10. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 292 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.................................. C©u 1: Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây? A. CO2, đun nóng B. S, đun nóng C. Dung dịch FeCl2 D. HNO3 đặc nguội C©u 2: Có 200ml dung dịch chứa Na2CO3 và KHCO3 với CM (KHCO3) =2 CM (Na2CO3) .Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,1M vào dung dịch trên. Những bọt khí đầu tiên xuất hiện khi thể tích H2SO4 thêm vào là 100ml .Tính nồng độ mol của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch đầu và thể tích dung dịch H2SO4 0,1M phải dùng để hết khí CO2 thoát ra . A. CNa2CO3 =0,05M , CKHCO3 =0,1M , VH2SO4 = 0,8lit B. CNa2CO3 =0,2M , CKHCO3 =0,4M , VH2SO4 = 0,8lit C. CNa2CO3 =0,1M , CKHCO3 =0,2M , VH2SO4 = 0,4lit D. CNa2CO3 =0,2M , CKHCO3 =0,4M , VH2SO4 = 1,6lit C©u 3: Cặp chất nào đều là chất lưỡng tính? A. Cr2O3 và NH4Cl B. CrO3 và Cr(OH)3 C. (NH4)2CO3 và Al D. NaHCO3 và Cr2O3 C©u 4: Điều nào sau đây không đúng với Canxi A. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl B. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 D. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy C©u 5: Trộn V ml dung dịch KOH 2M vào cốc đựng 300ml dung dịch Al2(SO4)3 0,25M .Ta thu được một kết tủa nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 5,1 gam chất rắn.Giá trị lớn nhất của V là: A. 0,1lít B. 0,15 lít C. 0,25 lít D. 0,35 lít C©u 6: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Al  X  Al(OH)3  Y  Al(OH)3  R  Al. X, Y, R lần lượt là: A. Al2O3 , AlCl3 , Al2S3 B. KAlO2 , Al2O3, NaAlO2 C. NaAlO2 , AlCl3 , Al2O3 . D. KAlO2 , Al2O3, Al2(SO4)3 C©u 7: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 16,32g B. 8,16g C. 10,20g D. 20,40g C©u 8: Phản ứng hóa học không xảy ra là: A. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O  2Na[Al(OH)4] B. Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O 0 0 C. Al2O3 + 3CO t  2Al + 3CO2 D. 2Al(OH)3 t  Al2O3 + 3H2O C©u 9: Tổng hệ số trong phương trình phản ứng sau là: ...Al + ....HNO3  ...Al(NO3)3 + ... N2O + ...H2O A. 64 B. 22 C. 14 D. 38 C©u 10: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Nung 24,1 gam X trong diều kiện không có không khí được chất rắn Y, Hòa tan hết Y trong 1,0 lít dung dịch HNO3 2M được dung dịch Z và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cho dung dịch Z phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi được 31,3 gam chất rắn F. Giá trị của V là: A. 11,2 B. 7,84 C. 8,96 D. 6,72 C©u 11: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thu được dung dịch X. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X là: A. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam B. Tạo kết tủa màu vàng. C. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng. D. Tạo kết tủa màu trắng
  11. C©u 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít. B. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặng. C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững. C©u 13: Hòa tan hỗn hợp Ba và K theo tỉ lệ số mol 2: 1 và nước dư thu được dung dịch X và 2,24 lít khí ở đktc. Hấp thụ hết 1,344 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 11,82 B. 9,85 C. 7,88 D. 15,76 C©u 14: Hòa tan 34,8 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim lọai kiềm vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc). Kim lọai kiềm là: A. Rb B. Li C. K D. Na C©u 15: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +3, +6. B. +1, +2, +4, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +4, +6. C©u 16: Chọn phát biểu không đúng? A. Nhôm nitrat kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit B. Nhôm hidroxit rất ít tan (không tan) trong nước. C. Nhôm hidroxit là bazơ lưỡng tính. D. Muối nhôm có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit C©u 17: Trong dung dịch có tồn tại cân bằng sau: Cr2O72- + H2O   2CrO42- + 2H+ Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng khi thêm vào: A. Dung dịch NaHCO3 B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch NaHSO4 D. Dung dịch H2SO4 loãng C©u 18: Hòa tan 4,47 gam hỗn hợp X gồm 2 kim lọai kiềm và một kim lọai kiềm thổ vào nước thu được dung dịch Y và 0,06 mol H2. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch chứa H2SO4 a(M) và HCl 4a(M). Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng trung hòa là: A. 6,51 B. 9,23 C. 6,72 D. 7,88 C©u 19: Phát biểu nào sau đây về nhôm không chính xác? A. tác dụng với HNO3 loãng lạnh có thể tạo ra NH4NO3. B. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. C. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao. D. kim loại lưỡng tính, hòa tan được trong dd axit hoặc dd kiềm mạnh. C©u 20: Dung dịch X chứa các ion Na+ a mol; HCO3- b mol, CO32- c mol, SO42- d mol. Để tạo ra kết tủa lớn nhất phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x M. Mối quan hệ giữa x, a, b là: 3a  2b a b a b 2a  b A. x  B. x  C. x  D. x  0,2 0,2 0,2 0,2 C©u 21: Trong các câu sau, câu nào đúng. A. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy B. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt C. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ D. CrO3 là một oxit axit C©u 22: Cho a gam hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al tác dụng với nước dư thu được V1 lít khí và rắn Y. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được V2 lít khí. Thể tích khí đo cùng điều kiện và V2 > V1. Kết luận nào sau đây đúng A. Rắn Y gồm Fe và Al dư B. Rắn Y là Fe C. Dung dịch sau phản ứng với nước chứa Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2 D. Rắn Y gồm Fe và Na C©u 23: Cặp chất nào không phản ứng với nhau? A. Al(OH)3 và dung dịch NH3 B. Al(OH)3 và dung dịch NaHSO4 C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch AlCl3 D. Dung dịch AlCl3 và dung dịch NH3 C©u 24: Chọn một hóa chất để phân biệt các dung dịch riêng biệt: AlCl3, CuCl2, FeCl3, NaCl, ZnSO4 A. Dung dịch NaNO3 B. Dung dịch KOH C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NH3 C©u 25: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều thì trong cốc tạo ra 7,8 gam kết tủa. Lại thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều thì lượng kết tủa trong cốc là 10,92 gam. Các phản ứng đều xảy ra hòan tòan. Nồng độ mol của dd X là: A. 1,0 B. 1,6 C. 1,4 D. 1,2
  12. C©u 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là : A. 2,32 B. 5,36 C. 3,52 D. 3,56 C©u 27: Hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng hết với HCl thu được 0,14 mol khí H2; cô cạn dung dịch và làm khô được 14,25 gam chất rắn khan Phần 2: tác dụng hết với dung dịch HNO3 được 0,02 mol khí X (sản phẩm khí duy nhất); cô cạn dung dịch và làm khô được 23 gam chất rắn khan. Khí X là: A. NO B. N2 C. NO2 D. N2O C©u 28: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. Fe2O3. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. D. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. C©u 29: Trường hợp nào tạo ra kết tủa khi phản ứng hoàn toàn? A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3 )3 C. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4 )3 D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] C©u 30: Phát biểu đúng là: A. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat, dung dịch muối này chuyển sang màu đỏ da cam B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn Cr2O3 không tác dụng. C. Hợp chất Cr(II) có tính oxi hoá đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính khử mạnh. D. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính. Cho Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Mg = 24; Ca = 40; Cl = 35,5; S = 32; O =16; Al = 27; Fe =56; Ba = 137 ----------------- HÕt m· ®Ò 292 -----------------
  13. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 177 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị 2 thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Đó là muối nào sau đây ? A. MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4. D. ZnSO4. C©u 2: Chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại ? A. Oxi không khí. B. Hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc. C. Axit HNO3 đặc nóng. D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. C©u 3: Chất nào dưới dây là chất khử oxit sắt trong lò cao ? A. H2 B. CO C. Al D. Na C©u 4: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ? A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag. C©u 5: Cho dòng khí H2 đi chậm qua m gam bột CuO ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1,5 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Trị số của m là A. 36 gam B. 60 gam C. 48 gam D. 84 gam C©u 6: Cho 48 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 54,4 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M có khả năng phản ứng với chất rắn X là bao nhiêu? A. 0,8 lít B. 0,4 lít C. 0,6 lít D. 0,5 lít C©u 7: Đồng không phản ứng với A. dung dịch HCl có sục thêm khí O2. B. dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4. D. dung dịch Fe2(SO4)3. C©u 8: Hòa tan hết 2,88 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Mg trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,4256 lít N2 (ở đktc). Vậy % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp bằng: A. 58% và 42% B. 58,33% và 41,67% C. 50% và 50% D. 45% và 55% C©u 9: Thổi một luồng khí CO qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng, luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng,chất rắn trong ống sứ có khối lượng 215gam thì khối lượng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là: A. 217,4 gam. B. 249 gam. C. 219,8 gam. D. 230 gam. C©u 10: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch A. H2SO4 đặc B. CuSO4. C. AgNO3. D. FeCl3 C©u 11: Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế Cu ? A. Điện phân dung dịch CuSO4. B. Điện phân nóng chảy CuO. C. Khử CuO bằng khí CO. D. Khử CuO bằng khí H2. C©u 12: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu đỏ và màu xanh của dung dịch nhạt dần C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanh C©u 13: Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng? Biết Fe(Z=26) A. Fe: [Ar] 4s13d7 B. Fe: [Ar] 4s23d4 C. Fe2+: [Ar] 3d44s2 D. Fe3+: [Ar] 3d5 C©u 14: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản của nguyên tố nào dưới đây được biểu diễn không đúng ? A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1. B. Mn (Z = 25) [Ar] 3d54s2. C. Fe (Z = 26) [Ar] 3d64s2. D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d94s2. C©u 15: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ? A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag C©u 16: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A . Để phản ứng hết với muối Fe2+ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 ? A. 6,23 gam B. 6,32 gam C. 9,18 gam D. 10,86 gam. C©u 17: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II) ? A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3
  14. C©u 18: Cho trật tự dãy điện hoá sau : Zn2+/Zn < Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ? A. Zn + 2Fe2+  Zn2+ + 2Fe3+ B. Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag C. Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag D. Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+ C©u 19: Người ta nung Đồng (II) disunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung nóng X rồi cho luồng khí NH3 dư đi thu được chất rắn X1. Cho X1 nung hoàn toàn trong HNO3 thu được dd X2. Cô cạn dd X2 rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X3. Chất X1, X2, X3 lần lượt là A. CuO; Cu; Cu(NO3)2 B. Cu ; Cu(NO3)2; CuO C. Cu(NO3)2; CuO; Cu D. Cu ; Cu(OH)2; CuO C©u 20: Dung dịch có thể hòa tan 3 chất : Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl là A. NaOH. B. HCl. C. HNO3. D. NH3. C©u 21: Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3 . Để phân biệt ba hỗn hợp này ta lần lượt dùng các thuốc thử là: A. dd HCl, ddNaOH B. dd H2SO4 đậm đặc, dd NaOH. C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, dd NaOH. D. Dung dịch NaOH, dd H2SO4 đậm đặc. C©u 22: Trong các hợp kim sau, hợp kim không gỉ là: A. Fe-Cr-Cu B. Fe-Al-Zn C. Fe-Cu-Ni D. Fe-Cr-Ni C©u 23: Để phân biệt 3 dung dịch đậm đặc : HNO3, HCl, H2SO4 chỉ cần dùng A. dung dịch BaCl2. B. Fe(OH)3. C. Cu. D. CaCO3. C©u 24: Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 5,6 gam kim loại. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít C©u 25: Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dd H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là: A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1) C©u 26: Cho Fe, Cu tác dụng vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa: A. Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3, AgNO3 , Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 C©u 27: Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng? 0 0 A. 3Fe + 4H2O  570 Fe3O4 + 4H2  C B. Fe + H2O  570 FeO + H2  C 0 0 C. Fe + H2O  570 FeH2 + 1/2O2  C D. Fe + 3H2O t  2FeH3 + 3/2O2 cao  C©u 28: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3 O4, Cu2O, CrO, FeCl2 C©u 29: Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 1,905g FeCl2 trong không khí. Lấy chất rắn thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g rắn B . Giá trị của m là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn ) A. 1,2 g B. 1,08 g C. 2,4 g D. 1,605 g C©u 30: Thành phần nào dưới đây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang? A. Quặng sắt (chứa 30-95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P) B. Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ) C. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat) D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu. ----------------- HÕt -----------------
  15. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 282 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Để phân biệt 3 dung dịch đậm đặc : HNO3, HCl, H2SO4 chỉ cần dùng A. dung dịch BaCl2. B. CaCO3. C. Cu. D. Fe(OH)3. C©u 2: Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng? Biết Fe(Z=26) A. Fe2+: [Ar] 3d44s2 B. Fe: [Ar] 4s13d7 C. Fe: [Ar] 4s23d4 D. Fe3+: [Ar] 3d5 C©u 3: Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 5,6 gam kim loại. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 2,24lít B. 6,72 lít C. 11,2 lít D. 4,48 lít C©u 4: Cho Fe, Cu tác dụng vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa: A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3, AgNO3 , Cu(NO3)2 C©u 5: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ? A. Cu B. Fe C. Cu, Fe D. Ag C©u 6: Thổi một luồng khí CO qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng, luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng,chất rắn trong ống sứ có khối lượng 215gam thì khối lượng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là: A. 219,8 gam. B. 230 gam. C. 217,4 gam. D. 249 gam. C©u 7: Cho 48 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 54,4 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M có khả năng phản ứng với chất rắn X là bao nhiêu? A. 0,5 lít B. 0,8 lít C. 0,4 lít D. 0,6 lít C©u 8: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị 2 thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Đó là muối nào sau đây ? A. MnSO4. B. CaSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. C©u 9: Đồng không phản ứng với A. dung dịch H2SO4 loãng, nóng. B. dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4. C. dung dịch Fe2(SO4)3. D. dung dịch HCl có sục thêm khí O2. C©u 10: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 B. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2 C. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O D. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C©u 11: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch A. H2SO4 đặc B. FeCl3 C. CuSO4. D. AgNO3. C©u 12: Trong các hợp kim sau, hợp kim không gỉ là: A. Fe-Cu-Ni B. Fe-Cr-Cu C. Fe-Al-Zn D. Fe-Cr-Ni C©u 13: Dung dịch có thể hòa tan 3 chất : Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl là A. HCl. B. NH3. C. NaOH. D. HNO3. C©u 14: Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng? 0 0 A. 3Fe + 4H2O  570 Fe3O4 + 4H2  C B. Fe + H2O  570 FeH2 + 1/2O2  C 0 0 C. Fe + H2O  570 FeO + H2  C D. Fe + 3H2O t  2FeH3 + 3/2O2 cao  C©u 15: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản của nguyên tố nào dưới đây được biểu diễn không đúng ? A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1. B. Mn (Z = 25) [Ar] 3d54s2. C. Fe (Z = 26) [Ar] 3d 64s2. D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d94s2. C©u 16: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II) ? A. FeO + HCl B. Fe + Fe(NO3)3 C. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng D. FeCO3 + HNO3 loãng
  16. C©u 17: Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế Cu ? A. Khử CuO bằng khí H2. B. Khử CuO bằng khí CO. C. Điện phân dung dịch CuSO4. D. Điện phân nóng chảy CuO. C©u 18: Cho dòng khí H2 đi chậm qua m gam bột CuO ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1,5 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Trị số của m là A. 60 gam B. 36 gam C. 48 gam D. 84 gam C©u 19: Thành phần nào dưới đây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang? A. Quặng sắt (chứa 30-95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P) B. Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ) C. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu. D. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat) C©u 20: Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 1,905g FeCl2 trong không khí. Lấy chất rắn thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g rắn B . Giá trị của m là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn ) A. 2,4 g B. 1,2 g C. 1,08 g D. 1,605 g C©u 21: Hòa tan hết 2,88 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Mg trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,4256 lít N2 (ở đktc). Vậy % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp bằng: A. 58,33% và 41,67% B. 58% và 42% C. 45% và 55% D. 50% và 50% C©u 22: Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dd H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là: A. (1) gấp đôi (2) B. (1) bằng (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1) C©u 23: Chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại ? A. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. B. Hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc. C. Axit HNO3 đặc nóng. D. Oxi không khí. C©u 24: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanh B. Thanh Fe có màu đỏ và màu xanh của dung dịch nhạt dần C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh. C©u 25: Người ta nung Đồng (II) disunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung nóng X rồi cho luồng khí NH3 dư đi thu được chất rắn X1. Cho X1 nung hoàn toàn trong HNO3 thu được dd X2. Cô cạn dd X2 rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X3. Chất X1, X2, X3 lần lượt là A. Cu ; Cu(OH)2; CuO B. CuO; Cu; Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2; CuO; Cu D. Cu ; Cu(NO3)2; CuO C©u 26: Cho trật tự dãy điện hoá sau : Zn2+/Zn < Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ? A. Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag B. Zn + 2Fe2+  Zn2+ + 2Fe3+ C. Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+ D. Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag C©u 27: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ? A. Fe, Na, Mg. B. Na, Mg, Ag. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag. C©u 28: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A . Để phản ứng hết với muối Fe2+ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 ? A. 10,86 gam. B. 6,23 gam C. 6,32 gam D. 9,18 gam C©u 29: Chất nào dưới dây là chất khử oxit sắt trong lò cao ? A. Al B. H2 C. Na D. CO C©u 30: Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3 . Để phân biệt ba hỗn hợp này ta lần lượt dùng các thuốc thử là: A. dd HCl, ddNaOH B. Dung dịch NaOH, dd H2SO4 đậm đặc. C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, dd NaOH. D. dd H2SO4 đậm đặc, dd NaOH. ----------------- HÕt -----------------
  17. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 319 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ? A. Fe, Na, Mg. B. Na, Ba, Ag. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Mg, Ag. C©u 2: Cho 48 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 54,4 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M có khả năng phản ứng với chất rắn X là bao nhiêu? A. 0,6 lít B. 0,4 lít C. 0,8 lít D. 0,5 lít C©u 3: Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng? 0 0 A. Fe + H2O  570 FeH2 + 1/2O2  C B. 3Fe + 4H2O  570 Fe3O4 + 4H2  C 0 0 C. Fe + 3H2O t  2FeH3 + 3/2O2 cao  D. Fe + H2O  570 FeO + H2 C C©u 4: Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng? Biết Fe(Z=26) A. Fe3+: [Ar] 3d5 B. Fe: [Ar] 4s13d7 C. Fe: [Ar] 4s23d4 D. Fe2+: [Ar] 3d44s2 C©u 5: Hòa tan hết 2,88 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Mg trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,4256 lít N2 (ở đktc). Vậy % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp bằng: A. 58,33% và 41,67% B. 45% và 55% C. 50% và 50% D. 58% và 42% C©u 6: Người ta nung Đồng (II) disunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung nóng X rồi cho luồng khí NH3 dư đi thu được chất rắn X1. Cho X1 nung hoàn toàn trong HNO3 thu được dd X2. Cô cạn dd X2 rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X3. Chất X1, X2, X3 lần lượt là A. Cu(NO3)2; CuO; Cu B. CuO; Cu; Cu(NO3)2 C. Cu ; Cu(OH)2; CuO D. Cu ; Cu(NO3)2; CuO C©u 7: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch A. H2SO4 đặc B. CuSO4. C. AgNO3. D. FeCl3 C©u 8: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ? A. Fe B. Cu C. Cu, Fe D. Ag C©u 9: Trong các hợp kim sau, hợp kim không gỉ là: A. Fe-Al-Zn B. Fe-Cr-Cu C. Fe-Cu-Ni D. Fe-Cr-Ni C©u 10: Chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại ? A. Hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. C. Axit HNO3 đặc nóng. D. Oxi không khí. C©u 11: Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế Cu ? A. Khử CuO bằng khí H2. B. Điện phân dung dịch CuSO4. C. Điện phân nóng chảy CuO. D. Khử CuO bằng khí CO. C©u 12: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị 2 thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Đó là muối nào sau đây ? A. MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4. D. ZnSO4. C©u 13: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu đỏ và màu xanh của dung dịch nhạt dần B. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanh C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh. C©u 14: Cho Fe, Cu tác dụng vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa: A. Fe(NO3)3, AgNO3 , Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 C©u 15: Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dd H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là: A. (1) bằng (2) B. (2) gấp rưỡi (1) C. (1) gấp đôi (2) D. (2) gấp ba (1)
  18. C©u 16: Chất nào dưới dây là chất khử oxit sắt trong lò cao ? A. Na B. Al C. H2 D. CO C©u 17: Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 1,905g FeCl2 trong không khí. Lấy chất rắn thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g rắn B . Giá trị của m là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn ) A. 2,4 g B. 1,2 g C. 1,605 g D. 1,08 g C©u 18: Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3 . Để phân biệt ba hỗn hợp này ta lần lượt dùng các thuốc thử là: A. Dung dịch NaOH, dd H2SO4 đậm đặc. B. dd HCl, ddNaOH C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, dd NaOH. D. dd H2SO4 đậm đặc, dd NaOH. C©u 19: Cho trật tự dãy điện hoá sau : Zn2+/Zn < Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ? A. Zn + 2Fe2+  Zn2+ + 2Fe3+ B. Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag C. Fe 2+ + Ag+  Fe3+ + Ag D. Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+ C©u 20: Để phân biệt 3 dung dịch đậm đặc : HNO3, HCl, H2SO4 chỉ cần dùng A. dung dịch BaCl2. B. CaCO3. C. Fe(OH)3. D. Cu. C©u 21: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II) ? A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3 C©u 22: Dung dịch có thể hòa tan 3 chất : Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl là A. NaOH. B. HCl. C. HNO3. D. NH3. C©u 23: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản của nguyên tố nào dưới đây được biểu diễn không đúng ? A. Cu (Z = 29) [Ar] 3d94s2. B. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1. C. Fe (Z = 26) [Ar] 3d64s2. D. Mn (Z = 25) [Ar] 3d54s2. C©u 24: Đồng không phản ứng với A. dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4. B. dung dịch HCl có sục thêm khí O2. C. dung dịch Fe2(SO4)3. D. dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C©u 25: Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 5,6 gam kim loại. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24lít D. 11,2 lít C©u 26: Thành phần nào dưới đây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang? A. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat) B. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu. C. Quặng sắt (chứa 30-95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P) D. Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ) C©u 27: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A . Để phản ứng hết với muối Fe2+ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 ? A. 10,86 gam. B. 6,32 gam C. 9,18 gam D. 6,23 gam C©u 28: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2 D. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O C©u 29: Thổi một luồng khí CO qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng, luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng,chất rắn trong ống sứ có khối lượng 215gam thì khối lượng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là: A. 217,4 gam. B. 249 gam. C. 230 gam. D. 219,8 gam. C©u 30: Cho dòng khí H2 đi chậm qua m gam bột CuO ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1,5 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Trị số của m là A. 36 gam B. 60 gam C. 48 gam D. 84 gam ----------------- HÕt -----------------
  19. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKII Hãa Khèi 12 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 348 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................ C©u 1: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4 . Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là: A. 12,67% B. 85, 30% C. 82,20% D. 90,27% C©u 2: Để làm sạch một loại thuỷ ngân (Hg) có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb, người ta dùng một hoá chất đó là A. dung dịch Zn(NO3)2. B. dung dịch Hg(NO3 )2. C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch Sn(NO3)2. C©u 3: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất cryolit Na3AlF6 với mục đích: 1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn. 3) Để được F2 bên anot thay vì là O2. 4)Hỗn hợp Al2O3 + Na3 AlF6 nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi hoá. Trong 4 lý do nêu trên, các lý do đúng là: A. Chỉ có 1, 2, 4 B. Chỉ có 1, 2 C. Chỉ có 1, 3 D. Chỉ có 1 C©u 4: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2, ở nhiệt độ cao để khử A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4. C©u 5: Đổ dd chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là: A. 4 mol B. 3 mol C. 1 mol D. 2 mol C©u 6: Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch AlCl3 dư. Hiện tượng nào đúng? A. Có kết tủa vàng nhạt B. Có tủa trắng dần đến cực đại rồi tan dần hết C. Có kết tủa trắng bền D. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí C©u 7: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H2,Al B. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C,Si,Mn,S,P..)thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng. C. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng D. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng (2) C©u 8: Cho sơ đồ : Cu(OH)2 (1) CuSO4  Cu  Chất tham gia và điều kiện phản ứng để thực hiện (1) và (2) lần lượt là: A. (1) dd MgSO4 ; (2) Fe B. (1) dd H2SO4 ; (2) điện phân dd C. (1) dd MgSO4 (2) điện phân dd D. (1) dd H2SO4 (2) Ag . C©u 9: Cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3.Kết tủa thu được gồm. A. Cu(OH)2 B. Fe(OH)3, Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 C©u 10: Cho 7,3g hợp kim Na – Al vào 50g nước thì tan hoàn toàn thu được 56,8g dung dịch X. Khối lượng Al trong hợp kim là: A. 4,392g B. 2,7g C. 3,942g D. 2,68g C©u 11: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: 0 FeO + CO t  Fe + CO2. 3FeO + 10HNO3   3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất: A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính oxi hoá. C. chỉ có tính khử. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. C©u 12: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2 O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m A. 8,2 gam. B. 17,28 gam. C. 8 gam. D. 9,76 gam.
  20. C©u 13: Cấu hình của ion Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p63d64s1. B. 1s22s22p63s23p63d5. C. 1s22s22p63s23p63d6 . D. 1s22s22p63s23p63d64s2. C©u 14: Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng muối khan thu được: A. 6,72 gam. B. 4,20 gam. C. 3,71 gam. D. 5,84 gam. C©u 15: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấy: A. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu. B. khối lượng thanh Zn không đổi. C. khối lượng thanh Zn tăng lên. D. khối lượng thanh Zn giảm đi. C©u 16: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng: A. Dung dịch Na2CO3 và nước brom B. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom C. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3 D. Tàn đóm cháy dở và nước brom C©u 17: Cho 5,6g Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Khi cô cạn X khối lượng muối Fe(NO3)3 thu được là : A. 26,44(g) B. 24,2(g) C. 21,6(g) D. 4,84(g) C©u 18: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O , đến khi các phản ứng xảy 2 ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X A. 200 ml. B. 600 ml. C. 400 ml. D. 800 ml. C©u 19: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Có kết tủa Al(OH)3. C. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại D. Có kết tủa nhôm cacbua C©u 20: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O C. NaClO3, Na2CrO4, H2O D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O C©u 21: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. D. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. C©u 22: Nhôm không tan trong dd nào sau đây? A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3 C©u 23: Kim loại X có thể khử được Fe 3+ trong dung dịch FeCl thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung 3 dịch HCl thành H2. Kim loại X là A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg. C©u 24: Cho Mg dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Rắn X có : A. Mg, Ag B. Ag. C. Ag,Cu, Mg. D. Ag,Cu C©u 25: Cho các câu sau đây: a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt b) Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ c) Crom có những tính chất hoá học giống nhôm. d) Crom có một số hợp chất tương tự một số hợp chất của lưu huỳnh về tính chất e) Trong tự nhiên, crom ở dạng đơn chất f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy g) Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh h) Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. Phương án gồm các câu đúng là A. a, c, d, g, h B. a, b, c C. a, c, d, g D. a, c, d
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0