| 1
ƯỚ Ả Ề Ề 9 CÔNG C CĂN B N V QUY N CON NG ƯỜ I
ƯỚ Ố Ế Ề Ự Ề 1. CÔNG C QU C T V CÁC QUY N DÂN S VÀ
Ị CHÍNH TR , 1966
ƯỚ Ố Ề Ề Ế 2. CÔNG C QU C V CÁC QUY N KINH T , XÃ
Ộ H I VÀ VĂN HÓA, 1966
ƯỚ Ố Ế Ề Ỏ Ệ 3. CÔNG C QU C T V XÓA B PHÂN BI T
Ộ Ủ CH NG T C, 1965
ƯỚ Ề Ỏ 4. CÔNG Ệ Ố Ử C V XÓA B PHÂN BI T Đ I X
Ụ Ữ Ố Ạ CH NG L I PH N , 1979
ƯỚ Ố Ấ 5. CÔNG C CH NG TRA T N, 1984
ƯỚ Ề Ề Ẻ 6. CÔNG C V QUY N TR EM, 1989
ƯỚ Ố Ế Ề Ủ Ề ƯỜ 7. CÔNG C QU C T V QUY N C A NG I
Ộ LAO Đ NG DI TRÚ, 1990
ƯỚ Ề Ả Ả Ọ ƯỜ 8. CÔNG Ệ Ấ C V B O V T T C M I NG I
Ỏ Ị ƯỠ Ứ KH I B C Ấ NG B C M T TÍCH, 2006
ƯỚ Ề Ề Ủ ƯỜ 9. CÔNG C V QUY NC A NG Ậ Ế I KHUY T T T,
2007
| 2
| 3
ƯỚ Ố Ế Ề Ự Ề CÔNG C QU C T V CÁC QUY N DÂN S VÀ CHÍNH
Ị TR , 1966
ượ ể ẩ ỏ ố (Đ c thông qua và đ ng cho các qu c gia ký, phê chu n và gia
ế ố ủ ậ ạ ộ ị nh p theo Ngh quy t s 2200 (XXI) ngày 16/12/1966 c a Đ i H i
ứ ợ ố ệ ự ồ đ ng Liên H p Qu c. Có hi u l c ngày 23/3/1976, căn c theo Đi u ề
ệ ậ 49. Vi t Nam gia nh p ngày 24/9/1982) .
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ố ướ Các Qu c gia thành viên Công c này,
ữ ươ ế ắ ợ ng Liên H p
Xét r ngằ , theo nh ng nguyên t c nêu trong Hi n ch ề ố ữ ệ ẳ ậ ẩ
ủ ạ ộ ồ ọ ị ố Qu c, vi c công nh n ph m giá v n có và nh ng quy n bình đ ng và ề ả ấ b t di d ch c a m i thành viên trong c ng đ ng nhân lo i là n n t ng
ự ế ớ cho t do, công lý và hòa bình trên th gi i;
ồ ừ ừ ữ ắ ẩ ố ậ Th a nh n r ng ề ằ , nh ng quy n này b t ngu n t ph m giá v n có
ườ ủ c a con ng i;
ừ ằ ế ề ề ớ ậ Th a nh n r ng, theo Tuyên ngôn Toàn th gi
ườ ỉ ể ạ ượ ưở ề ng i thì ch có th đ t đ c lý t ng v con ng ườ ự i t
ượ ữ ế ề ệ ể ạ ố ợ ị ế ch u s hãi và thi u th n, n u t o đ
ự ư ề ị ườ ể ưở i v Quy n con ả do không ph i ỗ c nh ng đi u ki n đ m i ề ng các quy n dân s và chính tr cũng nh các quy n ng i có th h
ế ủ ộ kinh t , xã h i văn hóa c a mình;
| 4
ế ươ ợ ố ố Xét r ngằ , theo Hi n ch ng Liên H p Qu c, các qu c gia có nghĩa v ụ
ự ẩ ọ ủ ề ự thúc đ y s tôn tr ng và tuân th chung các quy n và t ủ do c a con
ng i;ườ
ỗ ậ ụ ố ớ ấ Nh n th y r ng ườ i
ằ , m i cá nhân, trong khi có nghĩa v đ i v i ng ả ố ớ ộ ủ ệ ấ ấ ồ
ượ ừ ề ệ ẩ ậ ọ khác và đ i v i c ng đ ng c a mình, ph i có trách nhi m ph n đ u cho ướ c vi c thúc đ y và tôn tr ng các quy n đã đ c th a nh n trong Công
này;
ữ ề ấ ả Đã nh t trí nh ng đi u kho n sau đây:
PH N IẦ
Đi u 1.ề
ề ự ọ ộ ế ấ ừ 1. ề M i dân t c đ u có quy n t quy t. Xu t phát t ề quy n
ộ ự ế ị ị ủ ể ự đó, các dân t c t ế do quy t đ nh th ch chính tr c a mình và t do
ế ộ ể phát tri n kinh t , xã h i và văn hóa.
ợ ể ự ủ ề ọ ộ ị 2. Vì l i ích c a mình, m i dân t c đ u có th t do đ nh
ủ ả ủ ễ ạ đo t tài nguyên thiên nhiên và c a c i c a mình, mi n là không làm
ươ ạ ế ụ ừ ợ ố ế ế ph ng h i đ n các nghĩa v phát sinh t h p tác kinh t qu c t
ợ ắ ủ ắ ự d a trên nguyên t c các bên cùng có l mà ậ i và các nguyên t c c a lu t
ố ế ấ ỳ ượ pháp qu c t ả . Trong b t k hoàn c nh nào cũng không đ c phép
ươ ệ ộ ộ ướ t ữ c đi nh ng ph ồ ủ ng ti n sinh t n c a m t dân t c.
ố ướ ể ả ố 3. Các Qu c gia thành viên Công c này, k c các qu c gia
ổ ủ ệ ả ả ổ ị có trách nhi m qu n lý các Lãnh th y tr và các Lãnh th Qu n thác,
ề ự ự ệ ệ ả ẩ ế ả ph i thúc đ y vi c th c hi n quy n t
ế ề ọ ợ ị ươ ủ ớ tr ng quy n đó phù h p v i các quy đ nh c a Hi n ch ộ quy t dân t c và ph i tôn ợ ng Liên H p
| 5
Qu c.ố
PH N IIẦ
Đi u 2.ề
ố ướ ế 1. Các Qu c gia thành viên Công ọ c cam k t tôn tr ng
ả ả ọ ườ ề ẩ ạ ổ và b o đ m cho m i ng i trong ph m vi lãnh th và th m quy n tài
ủ ề ượ ậ ướ phán c a mình các quy n đã đ c công nh n trong Công c này,
ấ ỳ ự ủ ệ ề ộ ớ không có b t k s phân bi t nào v ch ng t c, màu da, gi
ữ ể ể ặ ị
ặ ầ ả ặ ấ ộ ộ ị i tính, ồ ngôn ng , tôn giáo, quan đi m chính tr ho c quan đi m khác, ngu n ị ố g c dân t c ho c xã h i, tài s n, thành ph n xu t thân ho c đ a v
khác.
ườ ượ ư ợ ị 2. Trong tr ng h p quy đ nh trên đây ch a đ
ệ ệ ậ ặ ỗ ể ệ c th hi n ố ằ b ng các bi n pháp l p pháp ho c các bi n pháp khác, thì m i Qu c
ướ ế ẽ ế ướ ầ ế gia thành viên Công c cam k t s ti n hành các b c c n thi t, phù
ự ậ ướ ữ ủ ị ớ ợ h p v i trình t pháp lu t n c mình và nh ng quy đ nh c a Công
ướ ữ ệ ể ầ ế ậ c này, đ ban hành pháp lu t và nh ng bi n pháp c n thi t khác
ề ượ ự ằ ậ ướ ệ nh m th c hi n các quy n đ c công nh n trong Công c này.
ố ướ ế 3. Các Qu c gia thành viên Công c cam k t:
ấ ứ ả ả ườ ị ạ a. ằ B o đ m r ng b t c ng
ự ư ượ ậ ướ ậ và t do nh đ c công nh n trong Công ề i nào b xâm ph m các quy n ượ c ề c này đ u nh n đ
ụ ự ệ ệ ắ ạ ả các bi n pháp kh c ph c hi u qu , cho dù s xâm ph m này là do
ữ ườ ừ ụ ủ hành vi c a nh ng ng i th a hành công v gây ra;
ấ ỳ ả ả ườ ề b. ằ B o đ m r ng b t k ng
ụ ẽ ượ ắ ư pháp kh c ph c s đ ơ c các c quan t ệ ầ i nào có yêu c u v các bi n ặ ậ pháp, hành pháp ho c l p
| 6
ấ ỳ ơ ề ẩ ặ ẩ ề pháp có th m quy n ho c b t k c quan nào khác có th m quy n
ệ ố ậ ủ ề ợ ị ị ố do h th ng pháp lu t c a qu c gia quy đ nh, xác đ nh quy n l i cho
ẽ ở ộ ụ ệ ả ắ ụ ọ h và s m r ng kh năng áp d ng các bi n pháp kh c ph c mang
ư tính t pháp;
ề ẽ ả ằ ả ẩ ơ c. Đ m b o r ng các c quan có th m quy n s thi hành các
ụ ệ ượ ề ắ bi n pháp kh c ph c đã đ c đ ra.
ề Đi u 3.
ố ướ ế ả ề ả Các Qu c gia thành viên Công c này cam k t đ m b o quy n bình
ệ ấ ả ự ự ữ ữ ệ ẳ đ ng gi a nam và n trong vi c th c hi n t ề t c các quy n dân s và
ị ướ ị chính tr mà Công c đã quy đ nh.
ề Đi u 4.
ạ ẩ ấ ả ờ 1. Trong th i gian có tình tr ng kh n c p x y ra đe d a s
ủ ố ượ ứ ố ọ ự ố ố s ng còn c a qu c gia và đã đ c chính th c công b , các Qu c gia
ữ ụ ế ề ể ạ ệ thành viên có th áp d ng nh ng bi n pháp h n ch các quy n nêu ra
ướ ừ ự ủ ầ ẩ ấ trong Công c này, trong ch ng m c do nhu c u kh n c p c a tình
ớ ề ữ ữ ệ ệ ớ
ừ ậ ố ế ủ ấ ố hình, v i đi u ki n nh ng bi n pháp này không trái v i nh ng nghĩa ứ và không ch a ụ v khác c a qu c gia đó xu t phát t lu t pháp qu c t
ệ ố ử ề ủ ộ ớ ấ ỳ ự ự đ ng b t k s phân bi t đ i x nào v ch ng t c, màu da, gi i tính,
ữ ồ ố ộ ặ ngôn ng , tôn giáo ho c ngu n g c xã h i.
2.
ề ượ ể ạ ụ ế ề Đi u này không đ c áp d ng đ h n ch các quy n quy
ề ả ị đ nh trong Đi u 6, 7, 8 (các kho n 1 và 2), 11, 15, 16 và 18.
ấ ỳ ủ ố ướ 3. B t k Qu c gia thành viên nào c a Công c này khi s ử
ề ượ ế ề ề ạ ả ụ d ng quy n đ
ố c h n ch nêu trong đi u này đ u ph i thông báo ổ ngay cho các Qu c gia thành viên khác, thông qua trung gian là T ng
| 7
ố ợ ư ữ ề ố ị
ủ ụ ệ ế ệ ế ch áp d ng và lý do c a vi c đó. Vi c thông báo ti p theo s đ
ạ Th ký Liên H p Qu c, v nh ng quy đ nh mà qu c gia đó đã h n ẽ ượ c ố ự ể ệ ờ th c hi n, cũng thông qua trung gian trên, vào th i đi m qu c gia
ự ạ ứ ế ệ ấ ụ ch m d t vi c áp d ng s h n ch đó.
ề Đi u 5.
ộ ướ 1. ị Không m t quy đ nh nào trong Công c này có th đ ể ượ c
ả ấ ỳ ố ớ ườ gi i thích v i hàm ý cho phép b t k qu c gia, nhóm ng i hay cá
ượ ề ấ ỳ ế ộ nhân nào đ
ằ ướ ượ ự ề ạ ấ ỳ nh m phá ho t b t k quy n và t c quy n tham gia hay ti n hành b t k hành đ ng nào ừ c này th a do nào đ c Công
ậ ằ ớ ạ ữ ề ự ứ ặ nh n ho c nh m gi i h n nh ng quy n và t do đó quá m c Công
ướ ị c này quy đ nh.
ượ ặ ạ ề ế ủ ỏ ấ ỳ 2. Không đ
ủ ườ ậ ượ ệ nào c a con ng i mà đã đ ặ c công nh n ho c hi n đang t n t i
ướ ủ ố ấ ỳ b t k Qu c gia thành viên nào c a Công
ề ướ ậ ớ ị đi u ặ ậ c, các quy đ nh pháp lu t ho c t p quán, v i lý do là Công
ậ ở ộ ề ấ ữ ặ ậ ơ ả c h n ch ho c h y b b t k quy n c b n ồ ạ ở ơ ở ậ c này trên c s lu t, ướ c ứ ộ m t m c đ này không công nh n nh ng quy n y ho c công nh n
ấ ơ th p h n.
Ầ PH N III
ề Đi u 6.
ườ ề ề ố ữ ượ ố ề 1. ọ M i ng i đ u có quy n c h u là đ
ả ượ ậ ả ể ị ướ ệ ạ c pháp lu t b o v . Không ai có th b t c s ng. Quy n này ộ ố c m ng s ng m t
ph i đ cách tùy ti n.ệ
Ở ữ ướ ạ ử ư ượ ỏ 2. nh ng n c mà hình ph t t hình ch a đ c xóa b thì
| 8
ỉ ượ ụ ử ữ ộ ch đ c phép áp d ng án t ố ớ hình đ i v i nh ng t
ứ ệ ấ ạ ể ờ ộ ậ nh t, căn c vào lu t pháp hi n hành t i th i đi m t ọ i ác nghiêm tr ng ượ c ạ i ph m đ
ự ệ ớ ữ ượ ướ ủ ị th c hi n và không đ c trái v i nh ng quy đ nh c a Công
ủ ướ ị ộ ủ ừ ệ ề và c a Công ừ c v ngăn ng a và tr ng tr t i di
ỉ ượ ơ ở ả ệ ự ử t hình ch đ c này ạ t ch ng. Hình ph t ậ c thi hành trên c s b n án đã có hi u l c pháp lu t,
ế ề ộ ẩ do m t tòa án có th m quy n phán quy t.
ệ ướ ủ ạ ố ườ ấ ộ 3. Khi vi c t c m ng s ng c a con ng i c u thành t i di ệ t
ầ ằ ể ủ ủ ề ị
ấ ỳ ướ ủ ố phép b t k Qu c gia thành viên nào c a Công ằ c này, b ng b t k
ẹ ấ ỳ ượ ự ả ả ọ ộ ch ng, c n hi u r ng không m t quy đ nh nào c a đi u này cho ấ ỳ ệ ụ c gi m nh b t k nghĩa v nào mà h ph i th c hi n cách nào, đ
ủ ị ướ ề ị ộ ừ ệ theo quy đ nh c a Công ừ c v ngăn ng a và tr ng tr t i di ủ t ch ng.
ườ ử ề ề 4. ấ ỳ B t k ng ị ế i nào b k t án t
ứ ệ ả ặ ả ạ ổ
ể ượ ố ớ ạ ử ụ ể ổ hình đ u có quy n xin ân ặ gi m ho c xin thay đ i m c hình ph t. Vi c ân xá, ân gi m ho c ọ ườ ng c áp d ng đ i v i m i tr hình có th đ
chuy n đ i hình ph t t h p.ợ
ượ ử ớ ườ Không đ c phép tuyên án t hình v i ng ạ i ph m t ộ i 5.
ướ ổ ượ ử ố ớ ụ ữ d i 18 tu i và không đ c thi hành án t hình đ i v i ph n đang
mang thai.
ể ượ ề ộ ị Không m t quy đ nh nào trong đi u này có th đ 6.
ạ ử ệ ể ặ ả ỏ ẫ d n đ trì hoãn ho c ngăn c n vi c xóa b hình ph t t hình t ệ c vi n ạ ấ i b t
ủ ố ướ ỳ k Qu c gia thành viên nào c a Công c.
ề Đi u 7.
ố ử ể ị ừ ạ ặ ấ ộ
ặ ạ ấ ệ ạ ẩ ặ Không ai có th b tra t n, đ i x ho c tr ng ph t m t cách tàn ác, vô ể ị ử ụ t, không ai có th b s d ng nhân đ o ho c h th p nhân ph m. Đ c bi
| 9
ự ồ ệ ặ ọ ọ ể đ làm thí nghi m y h c ho c khoa h c mà không có s đ ng ý t ự
ườ ệ ủ nguy n c a ng i đó.
ề Đi u 8.
ị ắ ệ ứ ọ ệ 1. Không ai b b t làm nô l ; m i hình th c nô l và buôn bán nô l ệ ề ị đ u b
c m.ấ
ị ị ắ 2. Không ai b b t làm nô d ch.
ặ ưỡ ắ ầ ộ ộ ị ả 3. a. Không ai b yêu c u ph i lao đ ng b t bu c ho c c ứ ng b c;
ụ ề ả ả ở ệ ự b. M c a, kho n 3 đi u này không c n tr
ưỡ ủ ứ ẩ ả ề ở ữ c ộ ng b c theo b n án c a m t tòa án có th m quy n ộ ệ vi c th c hi n lao đ ng ướ c nh ng n
ụ ộ ưỡ ư ộ ứ ạ còn áp d ng hình ph t tù kèm lao đ ng c ng b c nh m t hình
ạ ố ớ ộ ph t đ i v i t ạ i ph m.
ữ ủ ắ ả ộ ộ ặ ậ c. Theo nghĩa c a kho n này, thu t ng "lao đ ng b t bu c ho c
ưỡ ứ ồ c ng b c" không bao g m:
ụ ụ ấ ỳ ệ ượ i. ặ ự B t k công vi c ho c s ph c v nào không đ c nói t ạ i
ể ườ ộ ườ ữ đi m b, mà thông th ỏ ng đòi h i m t ng ị i đang b giam gi theo
ế ị ặ ộ ợ ườ ượ ả ự ủ quy t đ nh h p pháp c a tòa án ho c m t ng i khi đ c tr t do
ề ả ệ có đi u ki n ph i làm;
ấ ỳ ự ụ ụ ự ấ ii. B t k s ph c v nào mang tính ch t quân s và b t k s
ụ ụ ộ ướ ủ ậ ố ị ph c v qu c gia nào do lu t pháp c a m t n ấ ỳ ự ố ớ c quy đ nh đ i v i
ữ ự ố ươ nh ng ng ườ ừ i t ụ ch i làm nghĩa v quân s vì lý do l
ườ ợ ố ừ ố ự ệ trong tr ng h p qu c gia đó cho phép t ch i th c hi n nghĩa v ng tâm, ụ
ự ươ quân s vì lý do l ng tâm;
ấ ỳ ự ụ ụ ượ ườ ợ iii. B t k s ph c v nào đ ầ c yêu c u trong tr ẩ ng h p kh n
| 10
ờ ố ủ ế ặ ạ ặ ọ ấ c p ho c thiên tai đe d a đ n tính m ng ho c đ i s ng c a c ả
ồ ộ c ng đ ng;
ụ ụ ầ ủ ặ ự ấ ỳ ệ ộ iv. B t k công vi c ho c s ph c v nào là m t ph n c a các
ự ụ ườ nghĩa v dân s thông th ng.
Đi u 9.ề
ườ ề ề ự ưở 1. ọ M i ng i đ u có quy n h ng t
ị ướ ữ ớ ị ắ ặ ị vô c . Không ai b t c quy n t Không ai b b t ho c b giam gi
ề ừ ườ ệ ướ ợ do và an toàn cá nhân. ề ự ữ c quy n đó là có lý do và theo đúng nh ng do tr tr ng h p vi c t
ủ ụ ậ ị th t c mà lu t pháp đã quy đ nh.
ườ ị ắ ữ ề ả ượ 2. ấ ứ B t c ng i nào b b t gi đ u ph i đ c thông báo vào
ị ắ ề ọ ị ắ ả ượ ữ lúc b b t v nh ng lý do h b b t và ph i đ c thông báo không
ậ ch m tr v s bu c t ễ ề ự ộ ộ ố ớ ọ i đ i v i h .
ị ặ ữ ườ ị ắ ộ ộ 3. ấ ứ B t c ng vì m t t i nào b b t ho c b giam gi
ặ ư ộ ơ ả ượ ớ ự s ph i đ
ứ ự ề ả ượ ư ử ệ quy n th c hi n ch c năng t pháp và ph i đ
ợ ặ ượ ệ ạ ả ự ườ ộ do. Vi c t m giam m t ng c tr t ạ h n h p lý ho c đ
ượ ư ư ử ờ gian ch xét x không đ
ể ả ữ ề ể ả ọ ả ự ệ đ b o đ m h s do cho h có th kèm theo nh ng đi u ki n tr t
ấ ứ ử ể ể ặ ạ i hình ẩ c s m đ a ra tòa án ho c m t c quan tài phán có th m ờ c xét x trong th i ờ i trong th i ệ ắ c đ a thành nguyên t c chung, nh ng vi c ọ ẽ ị ế i tòa án đ xét x vào b t c khi nào và đ thi hành án n u b có m t t
ế ộ k t t i.
ị ắ ấ ứ ườ ị ướ ự ữ ặ 4. B t c ng i nào do b b t ho c giam gi mà b t c t
ử ướ ượ ụ ầ ề ề đ u có quy n yêu c u đ ằ c tòa án, nh m m c đích đ c xét x tr
ễ ề ế ị ủ ể ậ ợ
ả ạ ự ọ ế ữ ữ ệ do ể ệ tòa án đó có th quy t đ nh không ch m tr v tính h p pháp c a vi c ấ ợ là b t h p do cho h , n u vi c giam gi ệ và ra l nh tr l giam gi i t
| 11
pháp.
ườ ệ ị ắ ủ ạ ở 5. ấ ứ B t c ng ặ i nào tr thành n n nhân c a vi c b b t ho c
ữ ấ ợ ề ượ ề ồ ườ ị b giam gi b t h p pháp đ u có quy n đ ầ c yêu c u b i th ng.
ề Đi u 10.
ườ ị ướ ự ả ượ ố ử ớ ự ạ ữ 1. Nh ng ng i b t c t do ph i đ c đ i x nhân đ o v i s tôn
ủ ẩ ọ ố ườ tr ng nhân ph m v n có c a con ng i.
ừ ữ ả ặ ệ ả ượ ị 2. a. Tr nh ng hoàn c nh đ c bi ị t, b can, b cáo ph i đ c giam gi
ệ ớ ườ ả ượ ố ử ị ế tách bi ữ t v i nh ng ng i đã b k t án và ph i đ c đ i x theo ch ữ ế
ữ ế ợ ớ ườ ị ạ ộ đ riêng, phù h p v i quy ch dành cho nh ng ng i b t m giam;
ả ượ ữ ị ữ ư b. Nh ng b can ch a thành niên ph i đ c giam gi ỏ tách riêng kh i
ườ ớ ả ượ ư ử ớ ố ng i l n và ph i đ c đ a ra xét x càng s m càng t t.
ệ ố ử ớ ệ ố ụ ạ ằ
ọ ở ạ ữ ư ế ạ ộ ả ạ chính y u là c i t o và đ a h tr i xã h i. Nh ng ph m nhân v l
ả ượ ả ượ ườ ớ ỏ 3. Vi c đ i x v i tù nhân trong h th ng tr i giam nh m m c đích ị ố ử c tách riêng kh i ng thành niên ph i đ i l n và ph i đ c đ i x
ợ ổ ư ớ ứ phù h p v i l a tu i và t ủ ọ cách pháp lý c a h .
ề Đi u 11.
ị ỏ ả ỉ Không ai b b tù ch vì lý do không có kh năng hoàn thành nghĩa v ụ
ồ ợ theo h p đ ng.
ề Đi u 12.
ấ ứ ổ ủ ư ố ộ ợ 1. B t c ai c trú h p pháp trên lãnh th c a m t qu c gia
ề ự ạ ự ơ ư ự ạ ọ ề đ u có quy n t do đi l i và t do l a ch n n i c trú trong ph m vi
ổ ố lãnh th qu c gia đó.
ườ ề ề ự ỏ ấ ỳ ướ ờ 2. ọ M i ng i đ u có quy n t do r i kh i b t k n c nào,
| 12
ể ả ướ k c n c mình.
ấ ỳ ạ ữ ẽ ề ả ị 3. Nh ng quy n trên đây s không ph i ch u b t k h n ch ế
ậ ị ừ ữ ế ạ ầ ế ể ả ệ nào, tr nh ng h n ch do lu t đ nh và là c n thi t đ b o v an ninh
ậ ự ố ứ ứ ặ ạ ộ ỏ ộ qu c gia, tr t t ặ công c ng, s c kh e ho c đ o đ c xã h i ho c các
ề ự ườ ữ ề ả ớ ợ quy n t ủ do c a ng i khác, và ph i phù h p v i nh ng quy n khác
ướ ậ ượ đ c Công c này công nh n.
ị ướ ệ ề ạ ộ ượ 4. Không ai b t c đo t m t cách tùy ti n quy n đ c tr ở
ề ướ v n c mình
ề Đi u 13.
ổ ộ ư ố ợ ộ M t ng ườ ướ i n c ngoài c trú h p pháp trên lãnh th m t Qu c gia thành
ướ ể ị ụ ỏ ướ ấ ỉ ế ị viên Công c ch có th b tr c xu t kh i n c đó theo quy t đ nh phù
ậ ấ ợ ừ ợ h p pháp lu t, và tr ừ ườ tr ầ ng h p có yêu c u khác xu t phát t
ề ố ườ ị ụ ả ượ ấ chính đáng v an ninh qu c gia; ng i b tr c xu t ph i đ c phép đ lý do ệ
ẽ ụ ả ấ ố ượ ứ ầ ữ trình nh ng lý l ệ ph n đ i vi c tr c xu t, đ c yêu c u nhà ch c trách
ề ẩ ặ ộ ườ ữ ặ ườ ứ có th m quy n, ho c m t ng i ho c nh ng ng i mà nhà ch c trách
ề ẩ ặ ệ ử ạ ườ ợ có th m quy n đ c bi t c ra, xem xét l i tr ủ ng h p c a mình, và
ượ ệ ạ ườ ợ ủ ượ ạ đ c có đ i di n khi tr ng h p c a mình đ c xem xét l i.
ề Đi u 14.
ườ ề ẳ ướ ơ 1. ọ M i ng i đ u bình đ ng tr c các tòa án và c quan tài
ọ ườ ề ề ượ ử phán. M i ng i đ u có quy n đ ằ c xét x công b ng và công khai
ộ ậ ề ẩ ộ ị ượ ậ ở b i m t tòa án có th m quy n, đ c l p, không thiên v và đ c l p ra
ế ị ơ ở ề ờ ộ ộ ườ ậ ể trên c s pháp lu t đ quy t đ nh v l i bu c t i ng i đó trong các
ụ ủ ự ề ể ặ ườ ị ụ v án hình s , ho c đ xác đ nh quy n và nghĩa v c a ng
ụ ệ ự ể trong các v ki n dân s . Báo chí và công chúng có th không đ i đó ượ c
| 13
ộ ự ầ ủ ặ ạ ộ
ậ ự ặ ố ộ ộ ộ tr t t
ư ủ ố ụ ặ ợ ứ phép tham d toàn b ho c m t ph n c a phiên tòa vì lý do đ o đ c, ủ công c ng ho c an ninh qu c gia trong m t xã h i dân ch , ặ t ng, ho c ộ ố i ích cu c s ng riêng t c a các bên tham gia t ho c vì l
ự ầ ừ ế ữ ế ủ trong ch ng m c c n thi
ặ ệ ệ ử ươ ể ả c nh đ c bi t mà vi c xét x công khai có th làm ph
ủ ế ụ ợ l ọ i ích c a công lý. Tuy nhiên m i phán quy t trong v án hình s
ừ ườ ặ ụ ệ ả ượ ự t, theo ý ki n c a tòa án, trong nh ng hoàn ạ ế ng h i đ n ự ợ i c tuyên công khai, tr tr ợ ng h p vì l ho c v ki n dân s ph i đ
ườ ụ ệ ữ ư ế ủ ích c a ng i ch a thành niên hay v vi c liên quan đ n nh ng tranh
ộ ẻ ề ấ ặ ch p hôn nhân ho c quy n giám h tr em.
ườ ị ạ ộ ự ề ượ Ng ộ i b cáo bu c là ph m t i hình s có quy n đ c coi 2.
ớ ạ ộ ủ ườ ượ ứ ộ i khi hành vi ph m t i c a ng i đó đ c ch ng minh
là vô t i cho t theo pháp lu t.ậ
ử ề ộ ộ ọ Trong quá trình xét x v m t t ự i hình s , m i ng 3.
ượ ưở ủ ầ ộ ề ườ ề i đ u ẳ ng m t cách đ y đ và hoàn toàn bình đ ng c h
ả ố ể có quy n đ ả nh ngữ b o đ m t i thi u sau đây:
ượ ễ ậ ế ằ ộ Đ c thông báo không ch m tr và chi ti t b ng m t ngôn a.
ữ ườ ề ả ộ ộ ể ấ ng mà ng i đó hi u v b n ch t và lý do bu c t i mình;
ủ ờ ậ ợ ể ề ệ ị Có đ th i gian và đi u ki n thu n l ẩ i đ chu n b bào b.
ệ ớ ữ ườ ữ ự ọ ch a và liên h v i ng i bào ch a do chính mình l a ch n;
ượ ử ộ ị Đ c xét x mà không b trì hoãn m t cách vô lý; c.
ượ ử ặ Đ c có m t trong khi xét x và đ ượ ự c t d.
ự ợ ủ ọ thông qua s tr ự ự giúp pháp lý theo s l a ch n c a mình; đ
ự ợ ế ề ề ư thông báo v quy n này n u ch a có s tr giúp pháp lý; và đ
ậ ự ợ ỉ ị ườ ợ ợ nh n s tr giúp pháp lý theo ch đ nh trong tr ng h p l ặ ữ bào ch a ho c ượ c ượ c ủ i ích c a
| 14
ả ả ề ự ợ ế ỏ công lý đòi h i và không ph i tr ti n cho s tr giúp đó n u không
ủ ề ệ ả có đ đi u ki n tr ;
ượ ữ ẩ ẩ ấ ặ ấ ầ e. Đ c th m v n ho c yêu c u th m v n nh ng nhân
ộ ộ ứ ượ ườ ỡ ộ ch ng bu c t i mình, và đ ờ c m i ng ứ i làm ch ng g t
ớ ọ ạ ẩ ấ ề ớ mình t i phiên tòa và th m v n h t i cho ệ ữ i tòa v i nh ng đi u ki n
ự ư ố ớ ữ ườ ộ ộ ươ t ng t nh đ i v i nh ng ng ứ i làm ch ng bu c t i mình;
ượ ế ễ ể ặ ị f. Đ c có phiên d ch mi n phí n u không hi u ho c không
ượ ữ ử ụ nói đ c ngôn ng s d ng trong phiên toà;
ả ư ộ ị ờ ố ạ g. Không b bu c ph i đ a ra l i khai ch ng l i chính mình
ặ ậ ả ộ ộ ho c bu c ph i nh n là mình có t i.
ố ụ ườ ụ ữ ư ố ớ 4. T t ng áp d ng đ i v i nh ng ng
ớ ộ ổ ủ ẩ ự ụ ụ ọ ả i ch a thành niên ồ i đ tu i c a h và m c đích thúc đ y s ph c h i ph i xem xét t
ủ ọ nhân cách c a h .
ườ ị ế ạ ộ ề ề 5. ấ ứ B t c ng i nào b k t án là ph m t i đ u có quy n yêu
ấ ơ ạ ả ạ ố ớ ầ c u tòa án c p cao h n xem xét l i b n án và hình ph t đ i v i mình
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ị ế ề ộ ộ ự ở ộ 6. ộ Khi m t ng i b k t án v m t t ế i hình s b i m t quy t
ị ủ ả ặ ẩ ỏ ườ ượ ị đ nh chung th m và sau đó b n án b h y b , ho c ng i đó đ c tha
ế ự ệ ấ ặ ớ ớ ơ ở trên c s tình ti t m i ho c phát hi n m i cho th y rõ ràng có s xét
ườ ị ả ạ ậ ả ử x oan, thì ng
ề ầ ượ ườ ợ quy n yêu c u đ ơ ng h p c quan t ồ c b i th ừ ườ tr ng, tr
ệ ự ậ ượ ứ ằ i đã ph i ch u hình ph t theo b n án trên, theo lu t, có ố ụ t ng ể ờ i th i đi m c làm sáng t ỏ ạ t ch ng minh r ng vi c s th t không đ
ầ ặ ộ ỗ ủ ườ ị ế đó hoàn toàn ho c m t ph n là do l i c a ng i b k t án gây ra.
ử ặ ị ừ ạ ầ ị ư ứ 7. Không ai b đ a ra xét x ho c b tr ng ph t l n th hai v ề
| 15
ộ ộ ạ ườ ị ế ặ ượ cùng m t t i ph m mà ng i đó đã b k t án ho c đã đ
ủ ụ ố ụ ắ ậ ớ ợ ự ủ tr ng án phù h p v i pháp lu t và th t c t c tuyên ỗ t ng hình s c a m i
ướ n c.
ề Đi u 15.
ạ ị ộ ộ ặ 1. Không ai b coi là ph m t
ấ ộ ộ ạ ậ ố hành đ ng mà không c u thành t ộ i vì m t hành đ ng ho c không ặ i ph m theo pháp lu t qu c gia ho c
ố ế ạ ờ ệ ể ự ậ pháp lu t qu c t t
ượ ụ ơ ạ ặ ạ ấ ạ ờ ị đ c áp d ng hình ph t n ng h n hình ph t đã n đ nh t
ạ ự ế ệ ả hành vi ph m t ộ ượ i đ
ị ẹ ơ ậ ớ i th i đi m th c hi n hành vi đó. Cũng không ể i th i đi m ạ c th c hi n. N u sau khi x y ra hành vi ph m ườ i ộ t ạ i mà lu t pháp quy đ nh hình ph t nh h n v i hành vi đó, thì ng
ộ ượ ưở ẹ ơ ứ ạ ạ ph m t c h i đ ng m c hình ph t nh h n.
ở ệ ề ả ộ ị 2. Không m t quy đ nh nào trong đi u này c n tr vi c xét x ử
ạ ấ ỳ ừ ặ ườ ấ ỳ ặ ộ ho c tr ng ph t b t k ng
ủ ọ ộ ạ ượ ự ể ệ ờ hành đ ng nào c a h mà t i nào vì b t k hành đ ng ho c không ộ i i th i đi m th c hi n đ c coi là t
ữ ạ ắ ậ ượ ộ ph m theo nh ng nguyên t c pháp lu t chung đã đ ồ c c ng đ ng các
ậ ố qu c gia công nh n.
ề Đi u 16.
ườ ề ề ượ ể ậ ướ ọ M i ng i đ u có quy n đ c công nh n là th nhân tr c pháp lu t ậ ở
ọ ơ m i n i.
ề Đi u 17.
ị ấ ợ ệ ệ ặ ộ 1.
ư ư ặ ạ ở ờ ố Không ai b can thi p m t cách tùy ti n ho c b t h p pháp ấ ị , th tín, ho c b xâm ph m b t , gia đình, nhà vào đ i s ng riêng t
ự ế ợ h p pháp đ n danh d và uy tín.
| 16
ườ ề ề ượ ệ ố ậ ả ọ M i ng i đ u có quy n đ c pháp lu t b o v ch ng l ạ i 2.
ư ậ ữ ệ ạ ặ nh ng can thi p ho c xâm ph m nh v y.
ề Đi u 18.
ườ ề ề ự ự ọ M i ng i đ u có quy n t do t ư ưở t do tín ng ng, t 1.
ặ ộ ồ ự ưỡ ng ặ do có ho c theo m t tôn giáo ho c ề và tôn giáo. Quy n này bao g m t
ưỡ ọ ự ỏ ưỡ tín ng ự ng do mình l a ch n, và t do bày t tín ng ặ ng ho c tôn
ộ ườ ữ ặ ồ ớ ộ giáo m t mình ho c trong c ng đ ng v i nh ng ng
ư ờ ứ ướ ệ ặ ầ i khác, công khai ự i các hình th c nh th có ng, c u nguy n, th c ho c kín đáo, d
ề ả hành và truy n gi ng.
ạ ế ề ổ ộ ị ữ Không ai b ép bu c làm nh ng đi u t n h i đ n quy n t ề ự 2.
ự ặ ặ ọ ưỡ do l a ch n ho c tin theo tôn giáo ho c tín ng ủ ọ ng c a h .
ề ự ỏ ặ ưỡ ỉ Quy n t do bày t tôn giáo ho c tín ng 3.
ể ị ng ch có th b ệ ế ể ả ở ớ ạ ự ớ ạ ậ ầ gi i h n b i pháp lu t và khi s gi i h n đó là c n thi
ậ ự ứ ứ ặ ặ ộ ỏ ộ t đ b o v an ể ả ạ công c ng, s c kh e ho c đ o đ c xã h i, ho c đ b o ninh, tr t t
ề ự ườ ệ v các quy n và t ơ ả ủ do c b n c a ng i khác.
ố ướ ế Các Qu c gia thành viên Công 4.
ề ự ủ ữ ủ ẹ ậ ườ quy n t do c a các b c cha m , và c a nh ng ng ọ c cam k t tôn tr ng ộ ợ i giám h h p
ứ ụ ệ ế ạ ề pháp n u có, trong vi c giáo d c v tôn giáo và đ o đ c cho con cái
ệ ủ ọ ọ h theo ý nguy n c a riêng h .
ề Đi u 19.
ườ ề ề ữ ọ M i ng i đ u có quy n gi ể quan đi m c a ủ mình mà không 1.
ệ ị b ai can thi p.
ườ ề ự ề ậ ọ M i ng i có quy n t ồ do ngôn lu n. Quy n này bao g m 2.
ề ế ế ế ậ ạ ọ ự t do tìm ki m, ti p nh n và truy n đ t m i thông tin, ý ki n, không
| 17
ệ ứ ự ề ệ ằ ằ ả phân bi t lĩnh v c, hình th c tuyên truy n b ng mi ng, b ng b n vi
ặ ướ ấ ỳ ứ ệ ươ in, ho c d ậ i hình th c ngh thu t, thông qua b t k ph ế t, ệ ng ti n
ự ự ạ ọ ủ ọ thông tin đ i chúng nào tùy theo s l a ch n c a h .
ự ề ệ ệ ị ạ ả 3. ữ Vi c th c hi n nh ng quy n quy đ nh t ề i kho n 2 đi u
ụ ữ ệ ặ ệ ệ này kèm theo nh ng nghĩa v và trách nhi m đ c bi
ộ ố ạ ấ ị ế ể ạ ả ị ữ có th ph i ch u m t s h n ch nh t đ nh, tuy nhiên, nh ng h n ch t. Do đó, vi c này ế
ả ượ ậ ầ ị này ph i đ c quy đ nh trong pháp lu t và là c n thi ế ể t đ :
ủ ặ ọ ườ ề Tôn tr ng các quy n ho c uy tín c a ng i khác, a.
ậ ự ệ ặ ả ố ứ ộ B o v an ninh qu c gia ho c tr t t ỏ công c ng, s c kh e b.
ặ ạ ứ ủ ộ ho c đ o đ c c a xã h i.
ề Đi u 20.
ứ ề ế ề ọ ị M i hình th c tuyên truy n cho chi n tranh đ u b pháp 1.
ậ ấ lu t nghiêm c m.
ủ ươ ọ ằ ủ ặ ộ M i ch tr 2.
ệ ố ử ề ủ ự ị ự ể ộ ng gây h n thù dân t c, ch ng t c ho c tôn ặ ộ t đ i x v ch ng t c, s thù đ ch, ho c ộ giáo đ kích đ ng s phân bi
ả ị ấ ậ ạ ự ề b o l c đ u ph i b pháp lu t nghiêm c m.
ề Đi u 21.
ộ ọ ả ượ ề ự ệ ệ ậ Quy n h i h p hòa bình ph i đ ề c công nh n. Vi c th c hi n quy n
ế ừ ị ạ ữ ế ậ ạ ị này không b h n ch , tr nh ng h n ch do pháp lu t quy đ nh và là
ộ ế ủ ợ ầ c n thi ộ t trong m t xã h i dân ch , vì l
ậ ự ể ả ệ ứ ứ ạ ặ ộ ỏ ộ tr t t ố i ích an ninh qu c gia, an toàn và ả công c ng, và đ b o v s c kh e và đ o đ c xã h i ho c b o
ự ủ ữ ườ ề ệ v quy n và t do c a nh ng ng i khác.
ề Đi u 22.
| 18
ườ ề ự ữ ậ ườ 1. ọ M i ng i có quy n t ộ ớ do l p h i v i nh ng ng
ề ậ ể ả ệ ợ ậ ể ả k c quy n l p và gia nh p các công đoàn đ b o v l i khác, ủ i ích c a
mình.
ị ạ ự ề ế ệ ệ ừ 2. Vi c th c hi n quy n này không b h n ch , tr ữ nh ng
ế ầ ậ ị ế ộ ộ ạ h n ch do pháp lu t quy đ nh và là c n thi
ủ ợ ố ậ ự ch , vì l i ích an ninh qu c gia, an toàn và tr t t ộ công c ng, và đ
ứ ủ ệ ứ ề ạ ặ ỏ ả b o v s c kh e ho c đ o đ c c a công chúng hay các quy n và t
ườ ữ ệ ề ặ ả ủ do c a ng
ề ệ ố ớ ế ợ ữ ự t trong m t xã h i dân ể ự ạ i khác. Đi u này không ngăn c n vi c đ t ra nh ng h n ườ i ệ ch h p pháp trong vi c th c hi n quy n này đ i v i nh ng ng
ự ượ ệ ả làm vi c trong các l c l ng vũ trang và c nh sát.
ủ ề ộ ị 3.
ệ ậ ả ộ ố Không m t quy đ nh nào c a đi u này cho phép các Qu c ề do l p h i và b o v quy n ướ ề ự c v t gia thành viên đã tham gia Công
ố ế ượ ứ ủ ộ ộ ế ổ ậ l p h i năm 1948 c a T ch c Lao đ ng qu c t đ
ữ ệ ậ ặ ươ ạ ế nh ng bi n pháp l p pháp ho c hành pháp làm ph c ti n hành ữ ng h i đ n nh ng
ả ướ ả b o đ m nêu trong Công c đó.
ề Đi u 23.
ộ ế ự ủ ộ 1. Gia đình là m t t ơ ả bào c b n và t ầ nhiên c a xã h i, c n
ả ượ ướ ộ ả ph i đ c nhà n ộ c và xã h i b o h .
ữ ế ủ ế ề ậ 2. ổ ế Quy n k t hôn và l p gia đình c a nam và n đ n tu i k t
ả ượ ừ ậ hôn ph i đ c th a nh n.
ượ ổ ứ ệ ế ự ồ 3. Không đ ế ch c vi c k t hôn n u không có s đ ng ý c t
ự ệ ủ ặ ợ ồ ươ hoàn toàn và t nguy n c a c p v ch ng t ng lai.
ả ế ướ ố 4. Các Qu c gia thành viên Công
ể ả ự ề ề ả ẳ ợ ệ c ph i ti n hành các bi n ệ pháp thích h p đ b o đ m s bình đ ng v quy n và trách nhi m
| 19
ố ố ờ ồ
ự ả ộ ầ ườ ả ả ả ợ ủ ợ c a v và ch ng trong su t th i gian chung s ng và khi ly hôn. Trong ế ớ t v i ị ng h p ly hôn, ph i có quy đ nh b o đ m s b o h c n thi tr
con cái.
ề Đi u 24.
ọ ẻ ệ ủ ộ ớ 1. M i tr em, không phân bi t ch ng t c, màu da, gi i tính,
ữ ả ặ ặ ộ ố ộ ồ ngôn ng , tôn giáo, ngu n g c dân t c ho c xã h i, tài s n ho c dòng
ề ề ộ ủ ữ ệ ả dõi đ u có quy n đ ượ ưở c h ng nh ng bi n pháp b o h c a gia đình,
ộ ướ ầ ế ườ ư xã h i và nhà n c c n thi t cho ng i ch a thành niên.
ọ ẻ ả ượ ề 2. M i tr em đ u ph i đ c đăng ký khai sinh ngay sau khi
ờ ọ ả ra đ i và ph i có tên g i.
ọ ẻ ố ị ề ề 3. M i tr em đ u có quy n có qu c t ch.
ề Đi u 25.
ấ ỳ ự ọ ệ ở ề M i công dân, không có b t k s phân bi ư t nào nh đã nêu đi u 2 và
ấ ỳ ự ạ ế ấ ợ ề ề ơ ộ ể không có b t k s h n ch b t h p lý nào, đ u có quy n và c h i đ :
ệ ề ộ ộ 1. ự Tham gia đi u hành các công vi c xã h i m t cách tr c
ọ ự ữ ệ ế ặ ạ ự ọ ti p ho c thông qua nh ng đ i di n do h t do l a ch n;
ử ị ử ử ứ ầ ầ ộ ỳ 2.
ự ế ế ẳ ằ ầ ỏ ổ B u c và ng c trong các cu c b u c đ nh k chân ằ th c, b ng ph thông đ u phi u, bình đ ng và b phi u kín, nh m
ử ả ỏ ả đ m b o cho c tri đ ượ ự c t do bày t ệ ủ ý nguy n c a mình;
ượ ụ ế ậ ộ ớ ị 3. Đ c ti p c n v i các d ch v công c ng ở ấ ướ c đ t n
ẳ ơ ở mình trên c s bình đ ng.
ề Đi u 26.
ườ ề ẳ ướ ề ậ ượ ọ M i ng i đ u bình đ ng tr c pháp lu t và có quy n đ ậ c pháp lu t
| 20
ấ ỳ ự ệ ộ ẳ ệ ố ử ả b o v m t cách bình đ ng mà không có b t k s phân bi t đ i x nào.
ề ặ ọ ự ậ ấ ả ệ ố ử V m t này, pháp lu t ph i nghiêm c m m i s phân bi
ả ọ ườ ự ả ệ ẳ ộ ả ố ả đ m b o cho m i ng i s b o h bình đ ng và có hi u qu ch ng l t đ i x và ạ i
ữ ệ ố ử ề ữ ủ ớ ộ nh ng phân bi t đ i x v ch ng t c, màu da, gi
ể ể ặ ồ ộ ố ị i tính, ngôn ng , tôn ặ giáo, quan đi m chính tr ho c quan đi m khác, ngu n g c dân t c ho c
ầ ấ ặ ả ộ ị ị xã h i, tài s n, thành ph n xu t thân ho c các đ a v khác.
ề Đi u 27.
Ở ữ ể ố ề ắ ộ ề ố nh ng qu c gia có nhi u nhóm thi u s v s c t c, tôn giáo và ngôn
ữ ữ ể ố ữ ớ ộ
ủ ộ ề ị ồ viên khác c a c ng đ ng mình, không tb kh ướ ừ c t
ượ ự ề ặ ng , nh ng cá nhân thu c các nhóm thi u s đó, cùng v i nh ng thành ờ ố quy n có đ i s ng ề c theo và th c hành tôn giáo riêng, ho c quy n văn hóa riêng, quy n đ
ượ ử ụ ữ đ ủ ọ c s d ng ngôn ng riêng c a h .
PH N IVẦ
ề Đi u 28.
ộ Ủ ề M t y ban Quy n con ng ườ ẽ ượ i s đ 1.
Ủ Ủ ồ ứ ữ ọ g i là y ban). y ban g m 18 thành viên và có nh ng ch c năng nh ậ c thành l p (sau đây ư
ướ ị quy đ nh d i đây:
Ủ ủ ố 2.
ấ ạ ướ ườ ữ ẩ i có ph m ch t đ o đ c t ả c này và ph i là nh ng ng Công
Thành viên y ban là công dân c a các Qu c gia thành viên ứ ố t, ườ ự ề ự ừ ề ậ ượ c th a nh n là có năng l c trong lĩnh v c v quy n con ng đ
ừ ệ ủ ữ ườ xem xét t ớ ợ i l i ích t vi c tham gia c a nh ng ng i, có ệ i có kinh nghi m
pháp lý.
ủ Ủ ẽ ượ ầ ể 3. Các thành viên c a y ban s đ ệ ớ c b u ra đ làm vi c v i
| 21
ư t cách cá nhân.
ề Đi u 29.
ủ Ủ ượ ế ầ ằ ỏ ừ Các thành viên c a y ban đ c b u b ng cách b phi u kín t danh
ườ ủ ẩ ở ề ượ ố ữ sách nh ng ng i có đ tiêu chu n nêu đi u 28 và đ c các Qu c gia
thành viên Công ướ ề ử c đ c .
ố ỗ ướ ể ề ử 1. M i Qu c gia thành viên Công c có th đ c không quá
ườ ườ ủ ả ố hai ng ữ i. Nh ng ng ề ử i này ph i là công dân c a qu c gia đ c .
ườ ượ ề ử ẫ ể ượ 2. ộ M t ng i đã đ c đ c v n có th đ ề ử c tái đ c .
ề Đi u 30.
ầ ử ầ ẽ ượ ầ ế 1. L n b u c đ u tiên s đ c ti n hành không quá 6 tháng
ướ ệ ự ể ừ k t ngày Công c có hi u l c.
ấ ố ướ ế ầ ỗ ộ 2. Ít nh t b n tháng tr c ngày ti n hành m i cu c b u c ử
ạ ừ ộ ầ ử ế ố Ủ ằ ổ ị vào y ban, ngo i tr cu c b u c nh m b sung gh tr ng quy đ nh
ở ề ố ẽ ử ư ợ ổ ư ớ ố đi u 34, T ng Th ký Liên H p Qu c s g i th t
ướ ườ Ủ thành viên Công ể ờ ề ử c đ m i đ c ng i các Qu c gia ả i vào y ban trong kho ng
ờ ạ th i h n ba tháng.
ố ẽ ậ ư ợ ổ 3. T ng Th ký Liên H p Qu c s l p danh sách theo th t ứ ự
ữ ữ ườ ượ ề ử ả b ng ch cái Latinh tên nh ng ng i đã đ c đ c , kèm theo tên các
ề ử ữ ố ườ Qu c gia thành viên đã đ c nh ng ng
ố ướ ấ ậ ộ này cho các Qu c gia thành viên Công i đó, và thông báo danh sách ướ c c ch m nh t m t tháng tr
ờ ạ ỗ ộ ầ ử th i h n m i cu c b u c .
ủ Ủ ử ệ ầ ượ ự 4. Vi c b u c các thành viên c a y ban đ ệ c th c hi n
ố ộ ồ ọ ướ trong m t phiên h p g m các Qu c gia thành viên Công c này do
| 22
ệ ậ ạ ư ố ổ ợ ụ ở ợ T ng Th ký Liên H p Qu c tri u t p t i tr ố s Liên H p Qu c.
ả ọ ố ổ ố ể Phiên h p này ph i có t
ướ ữ Ủ ứ ữ ầ ự c tham d ; nh ng ng ườ ượ i đ c b u vào y ban là nh ng ng c
ệ ố ượ ố ạ ố ế ấ ả ố i thi u 2/3 t ng s Qu c gia thành viên Công ử ố c đa s tuy t đ i trong s viên đ t s phi u cao nh t và ph i thu đ
ế ủ ạ ế ệ ặ ố ỏ phi u c a đ i di n các Qu c gia thành viên có m t và b phi u.
ề Đi u 31.
ể ỗ ố ỉ ủ ộ M i qu c gia ch có th có m t công dân là thành viên c a 1.
Ủ y ban.
ủ Ủ ử ệ ầ ả Vi c b u c các thành viên c a y ban ph i tính đ n s ế ự 2.
ề ặ ị ệ ủ ự ạ ề ằ ố phân b công b ng v m t đ a lý và s đ i di n c a các n n văn hóa
ệ ố ủ ế ư khác nhau, cũng nh các h th ng pháp lý ch y u.
ề Đi u 32.
ủ Ủ ớ ầ ệ ượ Các thành viên c a y ban đ 1.
ể ượ ầ ạ ế ượ ề ử ọ năm. H có th đ i n u đ c b u l c tái đ c . Tuy nhiên, nhi m k
ố ượ ầ ầ ầ ủ c a chín thành viên trong đó s các thành viên đ ỳ ố c b u v i nhi m k b n ỳ ệ ẽ c b u l n đ u tiên s
ấ ứ ử ầ ủ ầ ộ
ủ ị ủ ẽ ạ ả ọ ị ch m d t sau hai năm; ngay sau cu c b u c đ u tiên, tên c a chín ề i kho n 4 đi u thành viên này s do Ch t ch c a phiên h p quy đ nh t
ằ ọ 30 ch n b ng cách rút thăm.
ứ ệ ấ ầ ộ ỳ Khi ch m d t nhi m k , các cu c b u c l ử ạ ượ i đ 2.
ị ạ ủ ề ả ữ hành theo nh ng quy đ nh t i các đi u kho n nêu trên c a Công ế c ti n ướ c
này.
ề Đi u 33.
ủ Ủ ừ ự ệ ế ộ 1. ứ N u m t thành viên c a y ban ng ng th c hi n các ch c
| 23
ủ ấ ứ ạ ừ ự ắ ặ
ế ấ ờ
ế ể ư ẽ ợ ố ổ ấ năng c a mình vì b t c lý do nào, ngo i tr s v ng m t có tính ch t ủ ị Ủ ủ ạ t m th i, thì theo ý ki n nh t trí c a các thành viên khác, ch t ch y ố ban s thông báo cho T ng Th ký Liên H p Qu c bi t đ tuyên b
ế ủ ị ố gh c a thành viên đó b tr ng.
ườ ị ế ủ Ủ ợ ộ 2. Trong tr ặ ng h p m t thành viên c a y ban b ch t ho c
ứ ủ ị Ủ ư ẽ ổ ừ t
ế ể ế ủ ị ố ố ợ ố ch c, Ch t ch y ban s thông báo ngay cho T ng Th ký Liên ể ừ t đ tuyên b gh c a thành viên đó b tr ng, k t H p Qu c bi
ệ ừ ứ ệ ự ế ặ ngày ch t ho c ngày vi c t ch c có hi u l c.
ề Đi u 34.
ế ố ề ế ố ộ 1.
ế ư ế ạ ầ ệ Khi có m t tuyên b gh tr ng theo đi u 33, và n u nhi m ể ỳ ủ k c a thành viên c n thay th ch a h t h n trong vòng sáu tháng k
ế ị ố ư ợ ố ố ừ t ổ ngày tuyên b gh b tr ng, thì T ng Th ký Liên H p Qu c thông
ố ướ ể báo cho các Qu c gia thành viên Công
ể ề ử ố ườ ề ằ các Qu c gia thành viên có th đ c ng ờ ạ c đ trong th i h n hai tháng, ổ i theo đi u 29 nh m b
ế ố sung cho gh tr ng đó.
ố ẽ ậ ư ợ ộ ổ 2. T ng Th ký Liên H p Qu c s l p m t danh sách theo
ứ ữ th ự t ch cái
ữ ề ử Latinh tên nh ng ng ườ ượ i đ
ố ả ượ ướ ệ ầ các Qu c gia thành viên Công c đ c và thông báo danh sách này cho ế c ti n ổ c. Vi c b u b sung ph i đ
ị ủ ầ ướ ữ hành theo nh ng quy đ nh t ươ ứ ở ng ng ph n này c a Công c.
ủ Ủ ượ ầ 3. Thành viên c a y ban đ ề ế ố c b u vào gh tr ng theo đi u
ẽ ệ ớ ế ệ ầ ỳ ạ ủ 33 s làm vi c cho t i h t ph n nhi m k còn l i c a thành viên đã
ủ ề ế ợ ị ớ ỏ ố b tr ng gh phù h p v i quy đ nh c a đi u đó.
ề Đi u 35.
| 24
ủ Ủ ớ ự ộ ồ ủ ấ ạ ậ
ợ ậ ươ ẽ ượ ủ ừ ồ ố H p Qu c, s đ c nh n l ng t
ể ứ ộ ồ ề ạ ợ ố
ọ ắ ủ ứ ệ ấ ầ ọ ị Các thành viên c a y ban, v i s ch p thu n c a Đ i H i đ ng Liên ợ các ngu n tài chính c a Liên H p ố ệ Qu c, theo các th th c và đi u ki n do Đ i H i đ ng Liên H p Qu c ữ n đ nh, căn c vào t m quan tr ng c a trách nhi m mà h n m gi
Ủ trong y ban.
ề Đi u 36.
ổ ư Ủ ự ẽ ấ ố ợ
ấ ầ ươ ự ệ ệ ệ ế ệ ả ậ T ng Th ký Liên H p Qu c s cung c p cho y ban nhân s và ứ t cho vi c th c hi n hi u qu các ch c ng ti n v t ch t c n thi ph
ủ Ủ ướ năng c a y ban theo Công c này.
ề Đi u 37.
ệ ậ ư ọ ợ ổ 1. ầ ố ẽ T ng Th ký Liên H p Qu c s tri u t p phiên h p đ u
ạ ụ ở ợ ố ủ Ủ tiên c a y ban t i tr s Liên H p Qu c.
ẽ ọ Ủ ầ ọ ị 2. Sau phiên h p đ u tiên, y ban s h p theo l ch trình quy
Ủ ế ậ ắ ề ủ ụ ị đ nh trong quy t c v th t c mà y ban thi t l p.
ườ ẽ ọ ở ụ ở Ủ ủ 3. Thông th ng, y ban s h p ợ tr s chính c a Liên H p
ở ố Qu c
ữ ướ ặ ở ố ạ ủ ợ N u c, ho c văn phòng c a Liên H p Qu c t i Geneva.
ề Đi u 38.
ủ Ủ ỗ ướ ụ ệ ậ ả M i thành viên c a y ban, tr c khi nh n nhi m v , ph i tuyên th ệ
ướ Ủ ẽ ự ứ ủ ệ ộ ư tr c y ban là s th c hi n ch c năng c a mình m t cách vô t và
công tâm.
ề Đi u 39.
Ủ ệ ầ ớ ỳ 1. ứ ủ y ban b u ra các quan ch c c a mình v i nhi m k hai
| 25
ể ượ ầ ạ ứ năm. Các quan ch c này có th đ c b u l i.
Ủ ề ủ ụ ủ ẽ ặ ữ ắ 2. y ban s đ t ra quy t c v th t c c a mình; nh ng quy
ể ữ ả ồ ữ ộ ị ắ t c này, không k nh ng n i dung khác, ph i g m nh ng quy đ nh sau
đây,:
ể ầ ố ạ ế ỗ S đ i bi u c n thi ọ t cho m i phiên h p là 12 thành viên; a.
ế ị ả ượ ớ ủ Ủ Quy t đ nh c a y ban ph i đ c thông qua v i đa s ố b.
ế ủ ặ phi u c a các thành viên có m t.
ề Đi u 40.
ố ướ 1. Các Qu c gia thành viên Công
ề ữ ể ự ệ ệ
ượ ướ ữ ề ế ậ ộ ế ẽ ệ c cam k t s đ trình báo ề cáo v nh ng bi n pháp mà mình đã thông qua đ th c hi n các quy n ạ ượ c c này, và v nh ng ti n b đã đ t đ c ghi nh n trong Công đ
ự ề ệ ệ trong vi c th c hi n các quy n đó:
ờ ạ ể ừ ộ Trong th i h n m t năm k t ngày Công ướ c a.
ệ ự ố ớ ố này có hi u l c đ i v i Qu c gia thành viên liên quan;
ầ ủ Ủ ỗ Và sau đó, m i khi có yêu c u c a y ban. b.
ấ ả ẽ ượ ệ ư T t c các báo cáo s đ ổ c đ trình lên T ng Th ký Liên 2.
ố ợ Ủ ể ể ả
ế ố ưở ữ ế ệ ả ớ H p Qu c đ chuy n cho y ban xem xét. Các báo cáo ph i nêu rõ ệ ự i vi c th c hi n và khó khăn, n u có, nh h nh ng y u t ng t
ướ Công c này.
ủ Ủ ư ế ả ổ Sau khi tham kh o ý ki n c a y ban, T ng Th ký Liên 3.
ể ử ợ ố ổ ứ ả H p Qu c có th g i cho các t
ủ ầ ữ ớ ộ các ph n c a các báo cáo liên quan t ch c chuyên môn liên quan b n sao ẩ ự i nh ng lĩnh v c thu c th m
ề ủ ổ ứ quy n c a các t ch c đó.
| 26
Ủ ứ ữ ẽ ố 4. y ban s nghiên c u nh ng báo cáo do các Qu c gia thành
Ủ ướ ẽ ử ố viên Công
ủ ữ ế ậ ấ
ộ ồ Ủ ế ể ể y ban cũng có th chuy n cho H i đ ng Kinh t
Ủ ậ ả ậ c trình lên. y ban s g i cho các Qu c gia thành viên ợ báo cáo c a mình và nh ng bình lu n chung n u xét th y thích h p. ữ ộ và Xã h i nh ng ượ ừ c t bình lu n này kèm theo b n sao các báo cáo mà y ban nh n đ
ố ướ các Qu c gia thành viên Công c.
ố ướ ể ệ Các Qu c gia thành viên Công Ủ c có th đ trình lên y 5.
ề ấ ỳ ữ ậ ậ ượ ư ả ban nh ng nh n xét v b t k bình lu n nào đ c đ a ra theo kho n 4
ề đi u này.
ề Đi u 41.
ỗ ố ướ ề 1. M i Qu c gia thành viên Công ề c này đ u có quy n
ể ề ố ố ấ ỳ ờ tuyên b theo đi u này, vào b t k th i đi m nào, là qu c gia đó công
ề ủ Ủ ậ ẩ ượ ữ ế ậ nh n th m quy n c a y ban đ c ti p nh n và xem xét nh ng thông
ạ ằ ế ộ ố ộ ố cáo theo đó m t Qu c gia thành viên khi u n i r ng m t Qu c gia
ụ ủ ự ủ ệ ọ ầ thành viên khác không th c hi n đ y đ nghĩa v c a h theo Công
ữ ướ ỉ ượ Ủ ề ậ c. Nh ng thông cáo theo đi u này ch đ
ủ ế ố ố ế c y ban ti p nh n và ậ xem xét n u đó là c a Qu c gia thành viên đã tuyên b công nh n
ẩ ề ủ Ủ ề ệ Ủ ế ậ
ư ế ế ộ ố cáo n u nó liên quan đ n m t Qu c gia thành viên ch a có tuyên b
ẽ ượ ư ậ ượ ế ề ậ th m quy n c a y ban v vi c này. y ban không ti p nh n thông ố ả i c ti p nh n theo đi u này s đ nh v y. Các thông cáo đ c gi
ủ ụ ế quy t theo th t c sau đây:
ế ộ ố ướ a. N u m t Qu c gia thành viên Công c cho
ự ữ ệ ộ ố ị ằ r ng m t Qu c gia thành viên khác không th c hi n nh ng quy đ nh
ướ ả ư ể ử ằ ộ ủ c a Công c, thì có th g i m t thông cáo b ng văn b n l u ý
| 27
ề ấ ấ ờ ố ề Qu c gia thành viên y v v n đ đó. Trong th i gian ba tháng, k t
ố ượ ậ ượ ậ ể ừ ả ngày nh n đ c thông cáo, qu c gia nh n đ
ả ử ặ ả ố ồ h i đáp gi
ỏ ấ ể ề ả ằ ứ hình th c khác b ng văn b n đ làm sáng t
ủ ụ ữ ừ ự ể ợ c thông cáo ph i có ữ i thích cho qu c gia g i thông cáo, ho c ph i có nh ng ề ậ v n đ , trong đó đ c p ướ c ế đ n, trong ch ng m c có th và thích h p, nh ng th t c trong n
ụ ữ ệ ắ ố ượ cùng nh ng bi n pháp kh c ph c mà qu c gia đ c thông cáo đã,
ặ ẵ ể ả ự ệ đang ho c s n sàng th c hi n đ gi ế ấ ề i quy t v n đ .
ế ể ừ ờ b. N u trong th i gian sáu tháng k t
ượ ượ ề ầ ấ ả c thông cáo đ u tiên mà v n đ không đ c gi đ
ố ớ ả ộ ỏ ậ ngày nh n ộ ế i quy t m t ố cách th a đáng đ i v i c hai bên liên quan, thì m t trong hai qu c
ề Ủ ư ấ ử ề ằ gia đó có quy n đ a v n đ ra y ban b ng cách g i thông báo cho
Ủ ố y ban và cho qu c gia kia.
Ủ ỉ ấ ắ c.
ụ ệ ẵ ọ ướ ề ắ ằ r ng m i bi n pháp kh c ph c s n có trong n ắ ề y ban ch xem xét v n đ sau khi đã ch c ch n ượ c c đ u đã đ
ụ ậ ố ệ ể ợ ớ qu c gia nh n thông cáo áp d ng tri t đ , phù h p v i các nguyên
ượ ố ế ừ ậ ậ ắ t c đã đ ủ c th a nh n chung c a lu t pháp qu c t ị . Quy đ nh này
ườ ữ ệ ế ệ ợ ụ không áp d ng trong tr ng h p vi c ti n hành nh ng bi n pháp
ụ ị ắ ộ kh c ph c b kéo dài m t cách vô lý.
Ủ ẽ ọ ữ y ban s h p kín khi xem xét nh ng thông cáo d.
ề theo đi u này.
ứ ị ạ ụ Ủ e. Căn c theo quy đ nh t i m c (c), y ban s
ỡ ố ả ế ấ giúp đ các Qu c gia thành viên liên quan gi
ơ ở ề ệ ọ ự cách thân thi n, trên c s tôn tr ng các quy n và t ẽ ề ộ i quy t v n đ m t ơ ả ủ do c b n c a
ườ ượ ướ ậ con ng ư i nh đã đ c Công c này công nh n;
| 28
ề ượ ấ ể f. Khi xem xét các v n đ đ
ể ầ ố ạ ụ ban có th yêu c u các qu c gia liên quan nêu t ế Ủ c chuy n đ n, y ấ i m c (b) cung c p
ấ ỳ b t k thông tin liên quan nào;
ố ạ ụ g. Các qu c gia liên quan nêu t
ạ Ủ ề ượ ệ ạ ấ ư ề i m c (b) có quy n ể i y ban và có th có đ i di n khi v n đ đ c đ a ra xem xét t
ặ ằ ệ ể ả ằ trình bày quan đi m b ng mi ng và/ho c b ng văn b n;
ể ừ ậ h. Trong vòng 12 tháng k t ngày nh n đ ượ c
ẽ ệ Ủ ụ ộ thông báo theo m c (b), y ban s đ trình m t báo cáo:
ế ạ ượ ả ị i. N u đ t đ ộ c m t gi
ẽ ớ ạ ụ ộ ạ t Ủ i m c (e), y ban s gi i pháp theo quy đ nh ố ắ i h n báo cáo trong m t tuyên b v n
ả ạ ượ ắ ề ự ệ t t v s vi c và gi i pháp đã đ t đ c;
ạ ượ ế ả ii. N u không đ t đ ộ c m t gi i pháp theo
ạ ẽ ớ ạ ụ ộ ị quy đ nh t Ủ i m c (e), y ban s gi i h n báo cáo trong m t tuyên
ế ả ả ố ắ ắ ề ự ệ b v n t ằ t v s vi c. Các ý ki n b ng văn b n và biên b n ghi
ờ ư ể ố ữ nh ng l i phát bi u do các Qu c gia thành viên liên quan đ a ra
ẽ ượ s đ c đính kèm báo cáo.
ọ ườ ẽ ượ ợ ử ố Trong m i tr ng h p, báo cáo s đ c g i cho các Qu c gia
thành viên liên quan.
ệ ự ườ ủ ẽ ề ố ị 2. Quy đ nh c a đi u này s có hi u l c khi m i Qu c gia
ướ ữ ề ả ố thành viên Công
ẽ ượ ộ ư ể ổ ố ố b đó s đ c ra tuyên b theo kho n 1 đi u này. Nh ng tuyên ư c các Qu c gia thành viên n p l u chi u cho T ng Th
ố ẽ ử ư ả ợ ố ổ ợ ký Liên H p Qu c và T ng Th ký Liên H p Qu c s g i các b n sao
ố ể ượ ạ ố cho các Qu c gia thành viên khác. Tuyên b có th đ c rút l
ư ệ ằ ợ ổ i vào ố ấ ỳ b t k lúc nào b ng vi c thông báo cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
| 29
ệ ạ ấ ỳ ấ ở ệ ề ả ố Vi c rút l i tuyên b không c n tr vi c xem xét b t k v n đ nào
ượ ể Ủ ề nêu trong thông cáo đã đ
ủ ấ ỳ ố ộ ượ ế m t thông cáo nào c a b t k Qu c gia thành viên nào đ c chuy n cho y ban theo đi u này; không ậ c ti p nh n
ư ậ ổ ượ ạ ố ừ sau khi T ng Th ký đã nh n đ c thông báo rút l i tuyên b , tr khi
ố ớ ư ố Qu c gia thành viên liên quan đ a ra tuyên b m i.
ề Đi u 42.
ộ ấ ế Ủ ể ề ề ế 1. a. N u m t v n đ đã chuy n đ n y ban theo đi u 41 không đ ượ c
ả ế ớ ố ỏ ộ gi i quy t m t cách th a đáng v i các Qu c gia thành viên liên quan,
ớ ự ỏ ậ ướ ủ Ủ ố thì v i s th a thu n tr
ể ể ị ỉ ả ạ ướ ượ ờ ộ có th ch đ nh m t Ti u ban hòa gi c c a các Qu c gia thành viên đó, y ban ọ c g i i t m th i (d i đây đ
ể ể ẽ ố
ơ ở ề ế ả ả ấ ộ ỡ là Ti u ban). Ti u ban s giúp đ các Qu c gia thành viên liên quan ọ i cho v n đ , trên c s tôn tr ng tìm ki m m t gi i pháp hòa gi
ướ Công c này.
ể ượ ự ủ ủ ấ ậ ẽ ồ b. Ti u ban này s g m năm y viên đ
ờ ạ ế ố c s ch p thu n c a các ố Qu c gia thành viên liên quan. N u trong th i h n ba tháng, các Qu c
ạ ượ ậ ề ỏ ộ gia thành viên liên quan không đ t đ c th a thu nv toàn b hay
ư ượ ố ủ ủ ầ ộ ể m t ph n thành viên c a Ti u ban thì s y viên ch a đ ấ c nh t trí
ế ầ ằ ỏ ớ ố ẽ ượ Ủ s đ c y ban b u b ng b phi u kín v i đa s 2/3 các thành viên
Ủ y ban.
ủ ớ ư ủ ủ ệ ể 2. Các y viên c a Ti u ban làm vi c v i t
ượ ủ ố cách cá nhân. Các y viên ặ c là công dân c a các Qu c gia thành viên liên quan, ho c không đ
ố ộ ướ ặ ủ ố ộ ủ c a m t qu c gia không tham gia Công c, ho c c a m t Qu c gia
ư ố ở ề thành viên ch a có tuyên b nêu đi u 41.
ắ ề ủ ụ ủ ủ ị ể ầ 3. Ti u ban b u ra ch t ch và thông qua quy t c v th t c c a mình.
| 30
ườ ệ ậ ủ ể ọ ộ 4. Thông th ng, Ti u ban tri u t p các cu c h p c a mình tr
ặ ở ợ ợ Liên H p Qu c ố ở ữ ướ N u c, ho c Văn phòng Liên H p Qu c ở ụ ở s ố ở
ể ọ ở ữ ơ ợ Geneva; tuy nhiên, cũng có th h p nh ng n i thích h p khác do
ế ủ ế ị ư ể ả ổ Ti u ban quy t đ nh sau khi tham kh o ý ki n c a T ng Th ký Liên
ủ ợ ố ố H p Qu c và c a các Qu c gia thành viên liên quan.
ậ ộ ượ ẽ ỗ ợ ề ấ 5. B ph n hành chính đ c cung c p theo đi u 36 cũng s h tr công
ể ệ ượ ị ở ề vi c cho Ti u ban đ ỉ c ch đ nh đi u này.
Ủ ữ ậ ượ ẽ ượ 6. Nh ng thông tin do y ban nh n đ c và xem xét s đ ể c chuy n
ể ể ể ầ ố cho Ti u ban và Ti u ban có th yêu c u các Qu c gia thành viên liên
ấ ỳ ấ quan cung c p cho mình b t k thông tin nào khác có liên quan.
ỹ ấ ườ ề ơ ộ
ề ượ ẽ ử ể ể ể ế ư 7. Sau khi đã xem xét k v n đ nh ng không mu n h n m i hai tháng ộ c chuy n đ n Ti u ban, Ti u ban s g i m t ấ khi v n đ đ ể ừ k t
ủ ị Ủ ể ố báo cáo cho Ch t ch y ban đ thông báo cho các qu c gia liên quan:
ệ ể ế a. ể N u Ti u ban không th hoàn thành vi c xem
ườ ể ẽ ề ả ấ ộ xét v n đ trong m i hai tháng, thì Ti u ban s ph i có m t tuyên
ể ề ạ ấ ố ắ ắ ề ệ b v n t t v hi n tr ng v n đ mà Ti u ban đang xem xét:
ạ ượ ế ả ả b. N u đã đ t đ ộ c m t gi i pháp hòa gi
ơ ở ề ọ các bên liên quan trên c s tôn tr ng các quy n con ng
ậ ướ ể công nh n trong Công c này thì Ti u ban báo cáo v n t ữ i gi a ườ ượ i đ c ắ ắ ề ự t v s
ệ ả ạ ượ vi c và gi i pháp đã đ t đ c;
ế ạ ượ ả c. N u không đ t đ ộ c m t gi
ữ ụ ẽ ể ạ ị đ nh t
ề ọ ự ệ ấ ủ ữ i pháp theo quy ế ủ i m c (b) thì Ti u ban s nêu trong báo cáo nh ng ý ki n c a ố ế mình v m i s vi c liên quan đ n nh ng tranh ch p c a các Qu c
ủ ể ề ậ ị ư gia thành viên liên quan, cũng nh nh n đ nh c a Ti u ban v các
| 31
ể ạ ượ ả ả ả ề ấ kh năng có th đ t đ ộ c m t gi i pháp hòa gi i cho v n đ . Báo
ữ ằ ả ả ồ ế cáo này cũng bao g m nh ng ý ki n b ng văn b n và biên b n ghi
ệ ủ ữ ể ạ ố nh ng phát bi u do đ i di n c a các Qu c gia thành viên liên quan
ư đ a ra;
ể ế ượ ư d. ủ N u báo cáo c a Ti u ban đ c đ a ra theo
ụ ờ ạ ố
ượ ả ậ m c (c), thì các Qu c gia thành viên liên quan, trong th i h n ba ủ ị Ủ c báo cáo, ph i thông báo cho Ch t ch y tháng sau khi nh n đ
ế ậ ấ ấ ậ ộ ọ ban bi t là h ch p nh n hay không ch p nh n n i dung báo cáo
ể ủ c a Ti u ban.
ữ ị ạ ề ươ 8. Nh ng quy đ nh t ẽ i đi u này s không làm ph ạ ế ng h i đ n trách
ệ ở ề ủ Ủ nhi m c a y ban nêu đi u 41.
ủ ể ọ ượ ủ 9. M i chi phí cho các y viên c a Ti u ban đ ổ ề c phân b đ u cho các
ủ ư ả ố ổ ố Qu c gia thành viên liên quan, theo b n th ng kê c a T ng Th ký Liên
ợ ố H p Qu c.
ế ầ ế ố ẽ ư ợ ổ 10. N u c n thi t, T ng Th ký Liên H p Qu c s thanh toán chi phí
ủ ể ướ ố cho các thành viên c a Ti u ban tr c khi các Qu c gia thành viên liên
ị ở ề ả ả quan hoàn tr theo quy đ nh kho n 9 đi u này.
ề Đi u 43.
ủ Ủ ủ ủ ể ả ủ Các y viên c a y ban và y viên c a Ti u ban hòa gi i lâm th i đ ờ ượ c
ị ỉ ậ ợ ề ư ưở ượ ữ ề ch đ nh theo đi u 42 đ ng nh ng thu n l c h
ụ ủ ừ ễ ợ i và quy n u đãi, ố ừ mi n tr dành cho các chuyên gia th a hành công v c a Liên H p Qu c
ủ ư ữ ầ ướ ề ư ề nh đã nêu trong nh ng ph n liên quan c a Công c v quy n u đãi
ừ ủ ễ ố ợ và mi n tr c a Liên H p Qu c.
ề Đi u 44.
| 32
ữ ụ ệ ị ẽ ướ Vi c áp d ng nh ng quy đ nh thi hành Công
ưở ữ ế ề ự ủ ụ ườ h ng đ n nh ng th t c trong lĩnh v c quy n con ng i đã đ
ữ ệ ướ ủ ố ợ nh ng văn ki n pháp lý và các công c c a Liên H p Qu c, cũng nh
ủ ố ợ ị ổ ứ ủ c a các t ch c chuyên môn c a Liên H p Qu c quy đ nh, và cũng s
ử ụ ướ ố ả ở không làm c n tr các Qu c gia thành viên Công
ế ậ ấ ỏ ớ ủ ụ ể ả ả c này s không làm nh ượ c ư ẽ ữ c này s d ng nh ng ố ợ i quy t tranh ch p, phù h p v i các th a thu n qu c th t c khác đ gi
ặ ặ ệ ệ ự ữ ố ế t chung ho c đ c bi t đang có hi u l c gi a các qu c gia đó.
ề Đi u 45.
Ủ ộ ồ ẽ ạ ố ợ y ban s trình lên Đ i H i đ ng Liên H p Qu c báo cáo hàng năm v ề
ạ ộ ộ ồ ủ ế ộ ho t đ ng c a mình thông qua H i đ ng Kinh t và Xã h i.
PH N VẦ
ề Đi u 46.
ủ ộ ướ ể ượ ả ị Không m t quy đ nh nào c a Công c này có th đ c gi i thích đ
ươ ạ ế ủ ữ ế ị ươ ợ làm ph ng h i đ n nh ng quy đ nh c a Hi n ch ể ố ng Liên H p Qu c
ề ệ ủ ổ ứ ủ ệ ị và đi u l c a các t
ố ề ổ ứ ủ ấ ợ ch c chuyên môn mà quy đ nh trách nhi m c a các ề ượ c ch c chuyên môn c a Liên H p Qu c v các v n đ đ ơ c quan và t
ướ ề ậ đ c p trong Công c này.
ề Đi u 47.
ủ ộ ướ ể ượ ả ể ị Không m t quy đ nh nào c a Công c này có th đ c gi
ươ ạ ế ề ươ ộ ượ ưở ủ ọ ph ng h i đ n quy n đ ng nhiên c a m i dân t c đ c h i thích đ làm ử ng và s
ủ ầ ộ ự ủ ả ồ ọ ụ d ng m t cách đ y đ và t do m i ngu n c a c i và tài nguyên thiên
ủ ọ nhiên c a h .
| 33
Ầ PH N VI
ề Đi u 48.
ướ ỏ ể ấ ỳ ố 1. Công
ặ ợ ố ấ ỳ ổ ứ ủ H p Qu c, ho c thành viên c a b t k t c này đ ng cho b t k Qu c gia thành viên Liên ủ ch c chuyên môn nào c a
ấ ỳ ủ ặ ố ợ ố Liên H p Qu c, ho c cho b t k Qu c gia thành viên nào c a Quy
ố ế ế ư ố ch Tòa án Công lý qu c t ấ ỳ , cũng nh cho b t k qu c gia nào khác
ượ ộ ồ ạ ợ ố ờ ướ c Đ i H i đ ng Liên H p Qu c m i tham gia Công c này, ký
đ k t.ế
ướ ả ượ ỏ ẩ 2. Công c này đòi h i ph i đ ệ c phê chu n. Các văn ki n
ẩ ẽ ượ ộ ư ư ể ợ ổ ố phê chu n s đ c n p l u chi u cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ướ ấ ả ở 3. Công ể ỏ c này đ ng cho t ố t c các qu c gia nêu ả kho n 1
ề ậ đi u này gia nh p.
ậ ẽ ệ ự ệ ệ ậ 4. Vi c gia nh p s có hi u l c khi văn ki n gia nh p đ ượ c
ư ể ợ ố ổ ộ ư n p l u chi u cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ố ẽ ư ợ ổ ấ ả 5. T ng Th ký Liên H p Qu c s thông báo cho t
ộ ư ề ệ ậ ố ướ t c các ể c này v vi c n p l u chi u ặ qu c gia đã ký ho c gia nh p Công
ệ ậ ẩ ủ ừ c a t ng văn ki n phê chu n hay gia nh p.
ề Đi u 49.
ướ ệ ự ẽ 1. Công ệ c này s có hi u l c ba tháng sau ngày văn ki n
ứ ệ ậ ặ ẩ ượ ộ ư ể phê chu n ho c văn ki n gia nh p th 35 đ c n p l u chi u cho
ư ố ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c.
ố ớ ẩ ặ ậ ố 2. Đ i v i qu c gia nào phê chu n ho c gia nh p Công
ứ ệ ậ ặ ẩ này sau ngày văn ki n phê chu n ho c gia nh p th 35 đã đ ướ c ượ ư c l u
| 34
ể ướ ệ ự ể ừ ẽ chi u, thì Công c này s có hi u l c sau ba tháng k t ộ ngày n p
ủ ệ ể ệ ậ ẩ ố ặ ư l u chi u văn ki n phê chu n ho c văn ki n gia nh p c a qu c gia
đó.
ề Đi u 50.
ữ ố ớ ướ ượ ụ ủ ọ ị Nh ng quy đ nh c a Công c này đ
ổ ấ ủ ố c áp d ng đ i v i trên m i vùng ấ ỳ ạ lãnh th c u thành c a các qu c gia liên bang mà không có b t k h n
ạ ệ ế ặ ch ho c ngo i l nào.
ề Đi u 51.
1.
ố ể ề ướ Các Qu c gia thành viên Công
ả ử ề ư ế ấ ổ ướ ấ ử ổ c có th đ xu t s a đ i ố ợ c và ph i g i đ xu t đó đ n T ng Th ký Liên H p Qu c. Công
ấ ử ổ ố ẽ ọ ề ư ể ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n m i đ xu t s a đ i cho các
ố ướ ư ớ ổ Qu c gia thành viên Công ầ c, cùng v i yêu c u cho T ng Th ký
ọ ế ệ ệ ậ ố ố ị bi
ấ ử ữ ổ ộ ộ t li u h có mu n tri u t p m t h i ngh các Qu c gia thành viên ế ề ể đ xem xét và thông qua nh ng đ xu t s a đ i đó hay không. N u
ố ể ố ố ướ ố ư nh có t i thi u 1/3 s Qu c gia thành viên Công
ẽ ệ ậ ệ ậ ư ộ ổ ộ ị thành tri u t p h i ngh nói trên thì T ng Th ký s tri u t p h i ngh
ướ ự ả ọ ử ổ ượ ợ ủ ố d ợ i s b o tr c a Liên H p Qu c. M i s a đ i đ
ế ủ ố ố ặ ố ỏ đa s s phi u c a các Qu c gia thành viên có m t và b phi u t
ị ẽ ượ ố ể ộ ồ ạ ợ c tuyên b tán ị ớ c thông qua v i ế ạ ộ i h i ẩ ngh s đ c trình lên Đ i H i đ ng Liên H p Qu c đ chu n y.
ử ổ ẽ ệ ự ữ ượ ạ Nh ng s a đ i s có hi u l c khi đ 2.
ẩ ợ ố ượ ố H p Qu c chu n y, và đ c 2/3 các Qu c gia thành viên Công ộ ồ c Đ i H i đ ng Liên ướ c
ậ ủ ấ ậ ủ ụ này ch p thu n theo th t c pháp lu t c a mình.
ệ ự ổ ẽ ử ữ ộ ỉ ữ Khi có hi u l c, nh ng s a đ i s ch ràng bu c nh ng 3.
ậ ử ổ ấ ố ố ị ỉ qu c gia ch p nh n s a đ i. Các Qu c gia thành viên khác ch b ràng
| 35
ủ ữ ộ ở ị ướ bu c b i nh ng quy đ nh c a Công ấ ỳ ử ổ c này và b t k s a đ i nào mà
ướ ấ ậ ọ tr c đó h đã ch p nh n.
ề Đi u 52.
ữ ặ ở ả 1. M c dù đã có nh ng thông báo ổ ề kho n 5 đi u 48, T ng
ố ẽ ẫ ư ợ ấ ả Th ký Liên H p Qu c s v n thông báo cho t ố t c các qu c gia nêu
ở ự ệ ề ả ữ kho n 1 đi u 48 nh ng s ki n sau đây:
ệ ẩ ậ ướ Vi c ký, phê chu n và gia nh p Công ề c này theo Đi u a.
48;
ướ ệ ự ề Ngày Công c này có hi u l c theo Đi u 49 và ngày các b.
ệ ự ề ổ ử ổ s a đ i, b sung có hi u l c theo Đi u 51.
ề Đi u 53.
ượ ướ ế ế ậ ằ 1. Công c này đ
ế ế ế ế c làm b ng ti ng Ar p, ti ng Trung, ả ti ng Anh, ti ng Pháp, ti ng Nga và ti ng Tây Ban Nha, các văn b n
ẽ ượ ư ị ộ ư ư ể ổ ề đ u có giá tr nh nhau và s đ c n p l u chi u cho T ng Th ký
ố ợ Liên H p Qu c.
ổ ư ố ẽ ể ả ợ 2.
ớ ấ ả ướ ố ứ T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n các b n sao có ề t c các qu c gia nêu trong đi u c này t i t ự ủ ch ng th c c a Công
48.
| 36
| 37
ƯỚ Ố Ề Ộ Ế CÔNG Ề C QU C V CÁC QUY N KINH T , XÃ H I VÀ
VĂN HÓA, 1966
ượ ể ỏ ướ ậ (Đ c thông qua và đ ng cho các n ẩ c ký, phê chu n và gia nh p
ộ ồ ế ố ủ ạ ị theo Ngh quy t s 2200A (XXI) ngày 16/12/1966 c a Đ i H i đ ng
ệ ự ừ ợ ứ ề ố Liên H p Qu c. Có hi u l c t ngày 3/01/1976, căn c theo Đi u 27.
ệ ậ Vi t Nam gia nh p ngày 24/9/1982) .
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ố ướ Các Qu c gia thành viên Công c này,
ươ ữ ế ắ ợ ng Liên H p
Xét r ngằ , theo nh ng nguyên t c nêu trong Hi n ch ố ữ ừ ề ệ ậ ẩ ẳ ố Qu c, vi c th a nh n ph m giá v n có và nh ng quy n bình đ ng,
ể ể ượ ủ ọ ộ ồ không th chuy n nh ng c a m i thành viên trong c ng đ ng nhân
ạ ự ế ớ ề ả lo i là n n t ng cho t do, công lý và hòa bình trên th gi i;
ồ ừ ữ ừ ắ ẩ ố ậ Th a nh n r ng ề ằ , nh ng quy n này b t ngu n t ph m giá v n có
ườ ủ c a con ng i;
ừ ế ớ ề Th a nh n r ng ề i v Quy n con ng
ậ ằ , theo Tuyên ngôn Toàn th gi ưở ể ạ ượ ề ỉ ả ng v con ng c lý t ườ ự i t thì ch có th đ t đ
ể ọ ệ ế ạ ố ượ ữ ề ườ i ị do, không ph i ch u ườ i ế ỗ ợ n i s hãi và thi u th n, n u t o đ c nh ng đi u ki n đ m i ng
ể ưở ề ế ư ộ ề đ u có th h ng các quy n kinh t , xã h i và văn hóa cũng nh các
ị ủ ự ề quy n dân s , chính tr c a mình;
| 38
ế ươ ố ố ợ Xét r ng,ằ theo Hi n ch ng Liên H p Qu c, các qu c gia có nghĩa v ụ
ự ẩ ọ ủ ề ự thúc đ y s tôn tr ng và tuân th chung các quy n và t ủ do c a con
ng i.ườ
ậ ụ ố ớ ỗ Nh n th y r ng
ố ớ ộ ệ ấ ả ồ ấ ằ , m i cá nhân, trong khi có nghĩa v đ i v i các cá ấ nhân khác và đ i v i c ng đ ng mình, ph i có trách nhi m ph n đ u
ệ ủ ề ẩ ượ ừ ậ c th a nh n trong Công
cho vi c thúc đ y và tuân th các quy n đã đ c;ướ
ữ ề ấ ả Đã nh t trí nh ng đi u kho n sau đây:
PH N IẦ
ề Đi u 1.
ề ự ộ ọ ế ấ ừ 1. ề M i dân t c đ u có quy n t quy t. Xu t phát t ề quy n đó,
ộ ự ế ị ị ủ ể ự các dân t c t ế do quy t đ nh th ch chính tr c a mình và t do phát
ể ế ộ tri n kinh t , xã h i và văn hóa.
ợ ề ự ủ ề ộ ị 2. Vì l i ích c a mình, các dân t c đ u có quy n t do đ nh
ồ ạ ủ ả ủ ễ
ạ ế ừ ợ ươ ụ không làm ph ng h i đ n các nghĩa v phát sinh t h p tác kinh t
ố ế ự ắ ợ , mà d a trên nguyên t c các bên cùng có l qu c t
ấ ứ ố ế ậ đo t các ngu n tài nguyên thiên nhiên và c a c i c a mình mi n là ế ắ i và các nguyên t c ượ c ả . Trong b t c hoàn c nh nào cũng không đ ủ c a pháp lu t qu c t
ướ ươ ệ ộ ộ phép t ữ c đi nh ng ph ồ ủ ng ti n sinh t n c a m t dân t c.
ố ướ ể ả ố 3. Các Qu c gia thành viên Công c này, k c các qu c gia có
ệ ổ Ủ ị ả ả ổ
ề ự ự ế ệ ệ ả ả ẩ ọ trách nhi m qu n lý các Lãnh th y tr và các Lãnh th Qu n thác, ề quy t và ph i tôn tr ng quy n ph i thúc đ y vi c th c hi n quy n t
ủ ế ợ ớ ị ươ ố đó phù h p v i các quy đ nh c a Hi n ch ợ ng Liên H p Qu c.
| 39
PH N IIẦ
ề Đi u 2.
ỗ ố ế ẽ ế ướ 1. M i Qu c gia thành viên Công
ự ợ ẽ ệ ỡ ộ
ậ ử ụ ế ệ ệ ớ ỹ c này cam k t s ti n hành ố các bi n pháp, m t cách riêng r và thông qua s h p tác giúp đ qu c ứ ố i t là các bi n pháp kinh t và k thu t, s d ng t , đ c bi i m c t ế ặ t
ạ ượ ủ ẵ ằ ệ ả ả đa các tài nguyên s n có c a mình, nh m đ t đ
ầ ủ ề ượ ừ ậ ướ càng đ y đ các quy n đ c th a nh n trong Công c vi c b o đ m ngày ọ ằ c này b ng m i
ệ ặ ợ ệ ể ả ệ ữ ệ bi n pháp thích h p, đ c bi t k c vi c thông qua nh ng bi n pháp
ậ l p pháp.
ố ả ả 2. Các Qu c gia thành viên cam k t
ượ ướ ẽ ượ ệ đ c nêu trong Công c này s đ c th c hi n không có b t k s
ề ằ ế b o đ m r ng các quy n ấ ỳ ự ự ữ ệ ố ử ề ộ ớ phân bi ủ t đ i x nào v ch ng t c, màu da, gi
ể ể ặ ồ ố ị i tính, ngôn ng , tôn ộ giáo, quan đi m chính tr ho c các quan đi m khác, ngu n g c dân t c
ặ ả ầ ấ ặ ộ ị ị ho c xã h i, tài s n, thành ph n xu t thân ho c các đ a v khác.
ế ị ể ể ố 3. ứ ộ ả Các qu c gia đang phát tri n có th quy t đ nh m c đ đ m
ề ế ượ ậ ướ ả b o các quy n kinh t mà đã đ c ghi nh n trong Công c này cho
ữ ườ ả ọ nh ng ng ủ i không ph i là công dân c a h , có xem xét thích đáng
ề ườ ế ủ ố ế đ n các quy n con ng ề i và n n kinh t qu c dân c a mình.
ề Đi u 3.
ế ả ữ ề ả ẳ ố Các Qu c gia thành viên cam k t đ m b o quy n bình đ ng gi a nam và
ề ế ộ ướ ọ ữ ố ớ n đ i v i m i quy n kinh t , xã h i và văn hóa mà Công c này quy
ị đ nh.
ề Đi u 4.
| 40
ậ ằ ừ ề ấ ố ị Các Qu c gia thành viên th a nh n r ng, trong khi n đ nh các quy n mà
ỗ ượ ưở ủ ợ ớ ị ướ m i cá nhân đ c h ng phù h p v i các quy đ nh c a Công c này,
ế ằ ể ặ ạ ỗ ố ị ỉ ữ m i qu c gia ch có th đ t ra nh ng h n ch b ng các quy đ nh pháp
ớ ả ấ ủ ế ấ ữ ừ ự ậ ạ lu t trong ch ng m c nh ng h n ch y không trái v i b n ch t c a các
ụ ề ẩ ợ quy n nói trên và hoàn toàn vì m c đích thúc đ y phúc l i chung trong
ộ ủ ộ m t xã h i dân ch .
ề Đi u 5.
ộ ướ 1. ị Không m t quy đ nh nào trong Công c này có th đ
ấ ỳ ộ ườ ố ớ ả i thích v i hàm ý cho phép b t k m t qu c gia, nhóm ng gi
ấ ỳ ượ ề ặ ể ượ c ặ i, ho c ộ ế c quy n tham gia ho c ti n hành b t k hành đ ng cá nhân nào đ
ặ ự ề ằ ượ ướ ạ nào nh m phá ho i các quy n ho c t do đ c Công c này ghi
ậ ằ ớ ạ ứ ề ướ ặ nh n, ho c nh m gi i h n các quy n đó quá m c Công c này quy
ị đ nh.
2.
ượ ấ ỳ ơ ả ề ế ả ặ ạ Không đ c h n ch ho c gi m b t k quy n c b n nào
ườ ở ấ ỳ ủ ố ướ ủ c a con ng b t k Qu c gia thành viên nào c a Công i
ượ ồ ạ ở ướ ướ đã đ ậ c công nh n hay t n t i các n c đó d c này mà ậ ứ i hình th c lu t,
ướ ặ ậ ắ ớ ướ công c, các quy t c ho c t p quán, v i lý do là Công c này không
ề ậ ậ ặ ở ứ ơ công nh n các quy n đó ho c công nh n chúng ấ m c th p h n.
Ầ PH N III
Đi u 6.ề
ố ướ ậ ừ 1. Các Qu c gia thành viên Công
ủ ấ ả ọ ề ệ ồ ườ làm vi c, trong đó bao g m quy n c a t t c m i ng
ề c này th a nh n quy n ơ ộ i có c h i ậ ọ ọ ự ế ệ ằ ố ự ấ ki m s ng b ng công vi c do h t ặ do l a ch n ho c ch p nh n, và
| 41
ể ả ệ ả ả ợ ố ề các qu c gia ph i thi hành các bi n pháp thích h p đ đ m b o quy n
này.
ố ướ ả ế 2. Các Qu c gia thành viên Công
ể ể ự ủ ệ ầ ồ ệ c ph i ti n hành các bi n ươ ng ề pháp đ th c hi n đ y đ quy n này, bao g m tri n khai các ch
ậ ạ ỹ ướ ệ ệ trình đào t o k thu t và h ng nghi p, các chính sách và bi n pháp
ậ ằ ạ ớ ự ế ề ể ắ ỹ k thu t nh m đ t t ữ i s phát tri n v ng ch c v kinh t
ữ ủ ệ ề ệ ạ ầ ớ ộ , xã h i và ả văn hóa, t o công ăn vi c làm đ y đ và h u ích v i đi u ki n đ m
ề ự ơ ả ề ị ế ủ ừ ả b o các quy n t do c b n v chính tr và kinh t c a t ng cá nhân.
ề Đi u 7.
ố ướ ừ ủ ề ậ ọ Các Qu c gia thành viên Công c th a nh n quy n c a m i ng
ậ ợ ữ ệ ệ ề ằ đ ượ ưở c h ng nh ng đi u ki n làm vi c công b ng và thu n l ặ i, đ c bi ườ i ệ t
ả ả đ m b o:
ấ ả ọ ườ ố ể 1. Thù lao cho t t c m i ng i làm công t ả ả i thi u ph i đ m
b o:ả
ề ươ ề ằ ỏ a. Ti n l
ệ ố ử ị ư ự ệ công vi c có giá tr nh nhau, không có s phân bi ữ ng th a đáng và ti n công b ng nhau cho nh ng ặ t đ i x nào; đ c
ệ ụ ữ ả ượ ữ ệ ệ ả ả bi t, ph n ph i đ ề c đ m b o nh ng đi u ki n làm vi c không
ơ ượ ả ố ớ ữ kém h n đàn ông, đ c tr công ngang nhau đ i v i nh ng công
ệ ố vi c gi ng nhau;
ộ ố ộ ươ ố ầ ủ ọ b. M t cu c s ng t ng đ i đ y đ cho h và gia đình h ọ
ủ ớ ợ ị ướ phù h p v i các quy đ nh c a Công c này.
ữ ệ ề ạ 2. ệ Nh ng đi u ki n làm vi c an toàn và lành m nh,
ơ ộ ọ ườ ệ ượ 3. C h i ngang nhau cho m i ng i trong vi c đ
ỉ ầ ứ ụ ơ ợ ớ lên ch c v thích h p cao h n, ch c n xét t ề ạ c đ b t ự i thâm niên và năng l c
| 42
làm vi c;ệ
ự ả ỗ ơ ỉ ớ ạ ợ 4. ờ S ngh ng i, th i gian r nh r i, gi i h n h p lý s gi
ỉ ườ ữ ệ ỳ ượ ưở ươ làm vi c, nh ng ngày ngh th ng k đ c h ng l ng cũng nh ố ờ ư
ỉ ễ ữ thù lao cho nh ng ngày ngh l .
ề Đi u 8.
ố ướ ả 1. Các Qu c gia thành viên Công ế ả c cam k t b o đ m:
ề ọ ậ ậ a. ủ Quy n c a m i ng ườ ượ i đ c thành l p và gia nh p công
ự ế ủ ổ ứ ẩ ọ đoàn do mình l a ch n, theo quy ch c a t
ộ ủ ự ệ ế ợ ệ ả b o v các l i ích kinh t
ữ ế ề ạ ậ ỉ ị ị ể ch c đó, đ thúc đ y và ệ và xã h i c a mình. Vi c th c hi n ầ quy n này ch b nh ng h n ch quy đ nh trong pháp lu t và là c n
ế ố ớ ủ ộ ộ ợ ủ ố thi t đ i v i m t xã h i dân ch , vì l
ậ ự ụ ả ặ ộ ự ệ ề tr t t công c ng, ho c vì m c đích b o v các quy n và t i ích c a an ninh qu c gia và ủ do c a
ữ ườ nh ng ng i khác;
ổ ứ ượ ề b. ủ Quy n c a các t ch c công đoàn đ
ệ ệ ố ậ c thành l p các liên ố ề ủ hi p công đoàn qu c gia và quy n c a các liên hi p công đoàn qu c
ượ ậ ậ ổ ứ ố ế gia đ c thành l p hay gia nh p các t ch c công đoàn qu c t ;
ề ủ ượ ự c. Quy n c a các công đoàn đ ạ ộ c ho t đ ng t do, không b ị
ế ế ạ ậ ị
ế ố ớ ủ ộ ộ ợ ữ ấ ỳ ự ạ b t k s h n ch nào ngoài nh ng h n ch do pháp lu t quy đ nh ố i ích an ninh qu c t đ i v i m t xã h i dân ch , vì l ầ và là c n thi
ậ ự ề ệ ằ ặ ả ộ gia và tr t t ụ công c ng, ho c nh m m c đích b o v các quy n và
ườ ự t ủ do c a ng i khác;
ề ệ ề ề ớ d. Quy n đình công v i đi u ki n là quy n này ph i đ ả ượ c
ậ ủ ỗ ướ ự ệ ợ ớ th c hi n phù h p v i pháp lu t c a m i n c.
ữ ệ ề ả ặ ả 2. ạ Đi u kho n này không ngăn c n vi c áp đ t nh ng h n
| 43
ố ớ ế ợ ữ ề ệ ữ ch h p pháp trong vi c thi hành nh ng quy n nói trên đ i v i nh ng
ự ượ ặ ộ ả ng vũ trang, c nh sát ho c b máy
ụ ụ nhân viên ph c v trong các l c l chính quy n.ề
ị ố 3.
ủ ề ự ướ ề ệ ậ ộ thành viên c a Công ả do l p h i và b o v quy n đ c v t
ố ế ượ ử ụ ủ ộ ổ ứ ộ h i năm 1948 c a T ch c Lao đ ng qu c t đ
ạ ế ể ậ ả ặ ổ ề Không quy đ nh nào trong đi u này cho phép các Qu c gia ượ ậ c l p ệ c s d ng các bi n ả pháp l p pháp ho c hành pháp mà có th làm t n h i đ n các b o đ m
ướ nêu trong Công c đó.
ề Đi u 9.
ố ướ ề ủ ừ ậ ọ Các Qu c gia thành viên Công c này th a nh n quy n c a m i ng ườ i
ể ả ả ể ộ ộ đ ượ ưở c h ng an sinh xã h i, k c b o hi m xã h i.
ề Đi u 10.
ố ướ ậ ằ ừ Các Qu c gia thành viên Công c th a nh n r ng:
ự ầ ỡ ả ộ ớ ứ ố 1. C n dành s giúp đ và b o h t i m c t i đa có th đ
ế ự ủ ấ ộ cho gia đình t ơ ả bào c b n và t ể ượ c ố ớ nhiên c a xã h i nh t là đ i v i
ệ ạ ậ ệ ị
ụ ệ ệ ố ộ vi c t o l p gia đình và trong khi gia đình ch u trách nhi m chăm sóc ả ượ ặ c c p ẻ và giáo d c tr em đang s ng l ế thu c. Vi c k t hôn ph i đ
ươ ậ ự ợ ồ v ch ng t ấ ng lai ch p thu n t do.
ộ ặ ầ ệ ẹ ự ả C n dành s b o h đ c bi 2.
ả ả ờ ướ ộ t cho các bà m trong m t ờ c và sau khi sinh con. Trong kho ng th i kho ng th i gian thích đáng tr
ẹ ầ ượ ươ ỉ ớ ầ ủ ặ gian đó, các bà m c n đ ỉ c ngh có l ng ho c ngh v i đ y đ các
ợ phúc l ộ i an sinh xã h i.
ữ ụ ệ ệ ầ ả ặ ợ C n áp d ng nh ng bi n pháp b o v và tr giúp đ c bi ệ t 3.
| 44
ọ ẻ ấ ỳ ự ế ố ớ đ i v i m i tr em và thanh thi u niên mà không có b t k s phân
ặ ấ ệ ố ử ệ ề ẻ bi
ầ ượ ả ộ ề ệ ể ị ế và thanh thi u niên c n đ c b o v đ không b bóc l t v kinh t
ế ệ ệ ẻ ộ
ứ ể ầ ặ ạ ớ ỏ cho tinh th n, s c kh e ho c nguy hi m t i tính m ng, hay có h i t
ả ị ừ ườ ủ ị t đ i x nào vì các lý do xu t thân ho c các đi u ki n khác. Tr em ế và ạ xã h i. Vi c thuê tr em và thanh thi u niên làm các công vi c có h i ạ ớ i ậ ng c a các em ph i b tr ng tr theo pháp lu t. ể ự s phát tri n bình th
ầ ố ị ữ ề ộ ổ ớ ạ ệ Các qu c gia c n đ nh ra nh ng gi
ả ị ậ ấ ổ ướ ạ i h n v đ tu i mà vi c thuê lao ừ i h n tu i đó ph i b pháp lu t nghiêm c m và tr ng
ẻ ộ đ ng tr em d ph t.ạ
ề Đi u 11.
ố ướ ừ ậ 1. Các Qu c gia thành viên Công ề c này th a nh n quy n
ứ ố ả ộ ọ ủ c a m i ng ườ ượ i đ c có m t m c s ng thích đáng cho b n thân và gia
ề ặ ạ ồ ở ượ đình mình, bao g m các khía c nh v ăn, m c, nhà , và đ c không
ả ệ ề ừ ệ ố ả ố
ữ ệ ệ ề ệ ả ả ợ nh ng bi n pháp thích h p đ
ế ế ủ ợ ậ ầ ừ ụ ọ ng ng c i thi n đi u ki n s ng. Các Qu c gia thành viên ph i thi hành ể b o đ m vi c th c hi n quy n này, và ự ố t y u c a h p tác qu c vì m c đích đó, th a nh n t m quan tr ng thi
ự ự ậ ế ự t d a trên s t ấ do ch p thu n.
ơ ở ừ ơ ả ủ ề ậ ọ ườ 2. Trên c s th a nh n quy n c b n c a m i ng i là
ị ướ ẽ ự ệ ự ố không b đói, các Qu c gia thành viên Công c s th c hi n, t mình
ố ế ợ ể ả ệ ươ và thông qua h p tác qu c t , các bi n pháp, k c các ch ng trình
ế ụ ể ầ c th c n thi ằ t, nh m:
ả ươ ả ả ấ ả a. ệ C i thi n các ph
ố ươ ụ ự ự ế ẩ ằ ậ ph i l
ứ ề ọ ỹ ế ậ ằ
ả ổ ạ ệ ố ưỡ ể ằ ấ ng pháp s n xu t, b o qu n và phân ứ ng th c, th c ph m b ng cách v n d ng các ki n th c ắ ổ ế khoa h c k thu t; b ng cách ph bi n ki n th c v các nguyên t c ồ i h th ng đ t tr ng ng, b ng cách phát tri n và c i t dinh d l
| 45
ử ụ ể ể ọ tr t sao cho có th phát tri n và s d ng các tài nguyên thiên nhiên
ệ ấ ả ộ này m t cách hi u qu nh t;
ố ả ả ồ ươ ằ b. B o đ m phân ph i công b ng các ngu n l
ế ớ ự ẩ ế ấ ầ ủ ph m c a th gi
ẩ ươ ướ ữ ẩ ậ ấ ướ ự ự ng th c, th c ề ủ i d a theo nhu c u, có tính đ n các v n đ c a ự ự ng th c, th c c nh p kh u l c xu t kh u và nh ng n
ữ nh ng n ph m.ẩ
ề Đi u 12.
ố ướ ừ ề ậ 1. Các Qu c gia thành viên Công ủ c th a nh n quy n c a
ườ ượ ưở ẩ ứ ề ể ấ ỏ ộ ọ m i ng c h i đ ng m t tiêu chu n s c kh e v th ch t và tinh
ầ ở ứ ể ượ ấ th n m c cao nh t có th đ c.
ệ ộ ố 2. Các bi n pháp mà m t Qu c gia thành viên Công
ể ự ữ ủ ệ ầ ồ ướ ầ c c n ệ ề thi hành đ th c hi n đ y đ quy n này bao g m nh ng bi n pháp
ế ầ c n thi ằ t nh m :
ả ẻ ơ ủ ẻ a. Gi m b t t ớ ỷ ệ ử l t ằ vong c a tr s sinh và tr em, và nh m
ủ ẻ ể ạ ạ ượ ự đ t đ c s phát tri n lành m nh c a tr em;
ặ ề ệ ệ ả ọ ườ ệ b. C i thi n m i m t v v sinh môi tr ng và v sinh công
nghi p;ệ
ừ ử ế ệ ệ ạ ị c. Ngăn ng a, x lý và h n ch các d ch b nh, b nh ngoài da,
ạ ệ ệ ề ệ b nh ngh nghi p và các lo i b nh khác;
ể ả ọ ị ự ụ ề ả ạ d. T o các đi u ki n ệ đ b o đ m m i d ch v và s chăm sóc
ế ế y t khi đau y u.
ề Đi u 13.
ố ướ ừ ề ậ 1. Các Qu c gia thành viên Công ủ c th a nh n quy n c a
| 46
ọ ậ ụ ằ ấ ố ọ m i ng ườ ượ i đ
ứ ề ướ ủ ệ ể ầ h
ườ ự ự ề ả ọ ả c h c t p. Các qu c gia nh t trí r ng giáo d c ph i ẩ ng vào vi c phát tri n đ y đ nhân cách và ý th c v nhân ph m, ơ ả ủ do c b n c a ng s tôn tr ng các quy n và t ằ và ph i nh m tăng c
ố ườ ụ ả ằ ấ ầ con ng
ẩ ự ể ộ ự ườ ệ ả ọ m i ng i tham gia hi u qu vào xã h i t do, thúc đ y s hi u bi
ị ữ ữ ề ộ i. Các qu c gia cũng nh t trí r ng giáo d c c n ph i giúp ế t, ủ khoan dung và tình h u ngh gi a các dân t c và các nhóm v ch ng
ắ ộ ữ ư ằ ẩ ạ ặ ơ ộ t c, s c t c ho c tôn giáo, cũng nh nh m đ y m nh h n n a các
ạ ộ ủ ợ ố ho t đ ng duy trì hòa bình c a Liên H p Qu c.
ủ ự ệ ề ằ ầ ố 2. Nh m th c hi n đ y đ quy n này, các Qu c gia thành
ướ ậ ằ ừ viên Công c th a nh n r ng:
ổ ậ ụ ể ễ ọ ớ Giáo d c ti u h c là ph c p và mi n phí v i a.
ườ ọ m i ng i;
ằ ụ ể ệ ọ ợ b.
ụ ụ ụ ễ ả ướ b
ụ ứ ề ọ ỹ ướ ừ B ng m i bi n pháp thích h p, c th là t ng ọ c áp d ng giáo d c mi n phí, ph i làm cho giáo d c trung h c ậ ể ả i nhi u hình th c khác nhau, k c giáo d c trung h c k thu t d
ề ở ế ượ ớ ạ ẵ ọ ườ và d y ngh , tr nên s n có và đ n đ c v i m i ng i.
ọ ằ ệ ụ ể ợ c.
ướ ụ ụ ạ ọ ụ ễ ả b c áp d ng giáo d c mi n phí, ph i làm cho giáo d c đ i h c tr
ể ế ậ ẳ ộ ọ ườ ừ B ng m i bi n pháp thích h p, c th là t ng ở ơ ở i có th ti p c n m t cách bình đ ng trên c s ơ thành n i m i ng
ự ủ ỗ ườ năng l c c a m i ng i;
ả ượ ế ụ ơ ả Giáo d c c b n ph i đ d.
ườ ớ ể ượ ứ ấ ườ ữ tăng c ng t i m c cao nh t có th đ c cho nh ng ng
ặ ậ ế ư ộ ươ ụ ặ c khuy n khích ho c ư i ch a ể ng trình giáo d c ti u
ti p c n ho c ch a hoàn thành toàn b ch h c.ọ
| 47
ệ ể ộ ệ ố ườ e. Vi c phát tri n m t h th ng tr ng h c
ả ượ ế ộ ọ ự ự ệ ộ ấ ả c các c p ph i đ
ả ượ ế ậ ữ ề ệ ậ ấ thích đáng ph i đ ọ ở ấ t t ổ c th c hi n tích c c, m t ch đ h c b ng ộ t l p và nh ng đi u ki n v t ch t cho đ i c thi
ả ượ ả ừ ệ ngũ giáo viên ph i đ c c i thi n không ng ng.
ố ế ướ 3. Các Qu c gia thành viên Công
ề ự ủ ẹ ậ ườ ủ ữ quy n t do c a các b c cha m và c a nh ng ng
ệ ự ế ọ ườ ọ c cam k t tôn tr ng ộ ợ i giám h h p ữ ọ ng cho con cái h , ngoài nh ng pháp (n u có) trong vi c l a ch n tr
ườ ề ậ ứ ượ ẩ tr ng do chính quy n l p ra, mà đáp ng đ c các tiêu chu n giáo
ể ướ ư ặ ị i thi u do nhà n
ụ ề ứ ả ả ạ ọ ụ ố d c t c quy đ nh ho c thông qua, cũng nh trong vi cệ b o đ m giáo d c v tôn giáo và đ o đ c cho con cái h theo ý
ệ ủ ọ nguy n riêng c a h .
ộ ị ề ả ượ 4. Không m t quy đ nh nào trong đi u này đ c gi
ằ ươ ạ ế nh m làm ph ề ủ ng h i đ n quy n c a các cá nhân và t ch c đ
ụ ệ ề ậ ớ ề ơ ở do thành l p và đi u hành các c s giáo d c, v i đi u ki n các c s
ắ ượ ụ ủ ả giáo d c đó luôn tuân th các nguyên t c đ i thích ổ ứ ượ ự c t ơ ở ủ c nêu trong kho n 1 c a
ẩ ố ứ ề ề ầ ể ướ đi u này và đáp ng yêu c u v tiêu chu n t i thi u mà nhà n c quy
ị đ nh.
ề Đi u 14.
ỗ ố ở ướ M i Qu c gia thành viên Công
ể ả ự ệ ả ượ ổ ậ ụ ệ ể ọ th b o đ m th c hi n đ
ổ ướ ạ ặ ổ phí trong ph m vi lãnh th n ư c mà vào lúc tr thành thành viên ch a ễ c vi c giáo d c ti u h c ph c p và mi n ộ c mình ho c các vùng lãnh th khác thu c
ủ ướ ề ẽ ậ ế quy n tài phán c a n
ộ ế ộ ệ ừ ự ế ằ ạ thông qua m t k ho ch hành đ ng chi ti c mình, cam k t, trong vòng hai năm s l p ra và ướ c t, nh m th c hi n t ng b
ổ ậ ụ ễ ể ắ ọ ọ ườ nguyên t c giáo d c ti u h c ph c p và mi n phí cho m i ng i trong
| 48
ả ộ ợ ờ ượ ấ ế ạ ị m t kho ng th i gian h p lý đã đ c n đ nh trong k ho ch đó.
ề Đi u 15.
ố ướ ừ ọ 1. Các Qu c gia thành viên Công ậ c th a nh n m i ng ườ i
ề ề đ u có quy n:
ờ ố ượ a. Đ c tham gia vào đ i s ng văn hóa;
ưở ợ ủ ế ọ ộ b. ượ Đ c h ng các l ứ i ích c a ti n b khoa h c và các ng
ủ ụ d ng c a nó;
ượ ả ề ợ ấ ầ c. ộ Đ c b o h các quy n l ậ i tinh th n và v t ch t phát sinh
ủ ệ ậ ạ ọ ọ ừ ấ ỳ t b t k sáng t o khoa h c, văn h c ngh thu t nào c a mình.
ệ ố 2. Các bi n pháp mà các Qu c gia thành viên Công
ự ề ệ ế ầ ằ ả ồ ướ ẽ c s ệ ủ ti n hành nh m th c hi n đ y đ quy n này ph i bao g m các bi n
ế ể ả ồ ổ ế ể ọ ầ pháp c n thi t đ b o t n, phát tri n và ph bi n khoa h c và văn
hóa.
ề ự ướ ế ọ 3. Các thành viên Công c cam k t tôn tr ng quy n t
ế ố ớ ứ ọ ượ do ạ ộ c đ i v i nghiên c u khoa h c và các ho t đ ng
ể không th thi u đ sáng t o.ạ
ố ướ ậ ợ ừ 4. Các Qu c gia thành viên Công c th a nh n l
ệ ể ế ệ ố ợ vi c khuy n khích và phát tri n các m i quan h và h p tác qu c t ủ i ích c a ố ế
ự ọ trong các lĩnh v c khoa h c và văn hóa.
PH N IVẦ
ề Đi u 16.
ủ ầ ợ ớ ố 1. Các Qu c gia thành viên, phù h p v i ph n này c a Công
| 49
ướ ế ệ ệ ề
ạ ượ ủ ữ ệ ộ ữ c, cam k t đ trình báo cáo v nh ng bi n pháp mà mình đã thông ề c trong vi c tuân th các quy n ế qua và nh ng ti n b đã đ t đ
ượ ậ ướ đ c công nh n trong Công c.
ấ ả ẽ ượ ư ệ ổ 2. a. T t c các báo cáo s đ ợ c đ trình lên T ng Th ký Liên H p
ư ố ộ ồ ẽ ử ả ế ổ Qu c; T ng Th ký s g i các b n sao cho H i đ ng Kinh t và Xã
ủ ị ướ ộ ể h i đ xem xét theo quy đ nh c a Công c.
ẽ ử ư ơ ố ổ ợ b. T ng Th ký Liên H p Qu c cũng s g i cho các c quan chuyên
ầ ả ợ ặ ấ ỳ môn các b n sao báo cáo, ho c b t k ph n trích nào thích h p trong
ố ủ ướ ờ ồ báo cáo c a các Qu c gia thành viên Công
ủ ự ừ ơ
ầ ủ ữ ế ặ ấ báo cáo đó ho c các ph n c a chúngcó liên quan đ n nh ng v n đ
ữ ủ ệ ớ ơ ợ ộ c mà đ ng th i cũng là ữ thành viên c a các c quan chuyên môn này, trong ch ng m c nh ng ề ệ thu c trách nhi m c a nh ng c quan nói trên, phù h p v i văn ki n
ậ ủ ơ thành l p c a các c quan đó.
ề Đi u 17.
ố ướ ấ ả 1. Các Qu c gia thành viên Công
ườ ỳ ủ ớ ợ ươ ộ ồ th ng k c a mình phù h p v i ch ng trình mà H i đ ng Kinh t
ộ ẽ ậ ể ừ ộ ướ và Xã h i s l p ra trong vòng m t năm k t ngày Công
ế ả ố ủ ự l c, sau khi tham kh o ý ki n c a các Qu c gia thành viên và các t c ph i cung c p báo cáo ế ệ c có hi u ổ
ứ ch c chuyên môn có liên quan.
ữ ể ố Các báo cáo có th nêu ra nh ng nhân t và khó khăn làm 2.
ả ưở ớ ụ ứ ộ ướ nh h ng t ữ i m c đ hoàn thành nh ng nghĩa v mà Công c đã
ị quy đ nh.
ườ ộ ố ợ ướ ướ Tr ng h p m t Qu c gia thành viên Công c tr c đó 3.
ấ ươ ự ặ ợ ố ữ đã cung c p nh ng thông tin t ng t cho Liên H p Qu c ho c cho
| 50
ầ ố ấ ỳ ộ ơ b t k m t c quan chuyên môn nào, qu c gia đó không c n g i l ử ạ i
ỉ ầ ữ ệ ẫ ớ nh ng thông tin đó mà ch c n vi n d n chính xác t i thông tin đã cung
ủ ấ c p là đ .
ề Đi u 18.
ẩ ệ ệ ề ứ ườ Căn c vào trách nhi m trong vi c thúc đ y quy n con ng i và các t
ị ế ượ ươ ố ợ ơ ả do c b n đ c quy đ nh trong Hi n ch
ế ứ ậ ổ ớ ộ Kinh t ể ỏ và Xã h i có th th a thu n v i các t ch c chuyên môn v
ổ ứ ộ ồ ữ ề ế ệ ớ ộ vi c các t
ạ ộ ướ ủ ủ ữ ạ ộ ị tuân th nh ng quy đ nh c a Công
ổ ứ ể ồ ự ộ ồ ng Liên H p Qu c, H i đ ng ề ệ ch c này báo cáo v i H i đ ng v nh ng ti n b trong vi c ủ c thu c ph m vi ho t đ ng c a ế ủ t c a ch c chuyên môn đó. Các báo cáo này có th bao g m chi ti các t
ế ị ự ế ệ ệ ế ị các quy t đ nh và các khuy n ngh có liên quan đ n vi c th c hi n Công
ướ ề ủ ữ ẩ ơ ổ ứ c do c quan có th m quy n c a nh ng t ch c này thông qua.
ề Đi u 19.
ộ ồ ế Ủ ể ể ề ộ H i đ ng Kinh t và Xã h i có th chuy n cho y ban quy n con ng ườ i
ế ườ ử ề các báo cáo liên quan đ n các quy n con ng
ữ ề ơ
ườ ứ ề ề ố i do các qu c gia g i lên ử theo các đi u 16, 17 và nh ng báo cáo do các c quan chuyên môn g i ế i nghiên c u và ra khuy n ể Ủ lên theo đi u 18 đ y ban Quy n con ng
ặ ể ế ị ế ngh chung, ho c đ bi ế ầ t, n u c n thi t.
ề Đi u 20.
ố ướ ơ Các Qu c gia thành viên Công
ộ ồ ể ử ế ữ ủ ậ ộ có th g i lên H i đ ng Kinh t c và các c quan chuyên môn liên quan ề và Xã h i nh ng nh n xét c a mình v
ề ệ ề ế ặ ị ấ ỳ b t k khuy n ngh chung nào nêu trong đi u 19, ho c v vi c tham
ấ ỳ ủ Ủ ế ả ị kh o các khuy n ngh chung đó trong b t k báo cáo nào c a y ban
ề ườ ặ ấ ỳ ề ậ ệ ế quy n con ng i, ho c b t k tài li u nào mà báo cáo đó đ c p đ n.
| 51
ề Đi u 21.
ộ ồ ế ộ ạ ể ử ộ ồ H i đ ng Kinh t
ế ị ộ ả ấ ắ kèm theo khuy n ngh có tính ch t chung và m t b n tóm t
ướ ố ậ các Qu c gia thành viên Công c này và các t thông tin nh n đ ượ ừ c t
ượ ữ ữ ệ ế ề ứ và Xã h i, có th g i lên Đ i H i đ ng các báo cáo ữ t nh ng ổ ế c ti n hành và nh ng ti n ch c chuyên môn v nh ng bi n pháp đã đ
ề ệ ượ ậ ộ ạ ượ b đ t đ ủ c trong vi c tuân th chung các quy n đ c công nh n trong
ướ Công c này.
ề Đi u 22.
ộ ồ ế ộ ể ư ủ ơ H i đ ng Kinh t
ố ơ ổ ứ ổ ợ ế Qu c, các c quan b tr và các t ợ và Xã h i có th l u ý các c quan khác c a Liên H p ệ ch c chuyên môn liên quan đ n vi c
ậ ề ấ ỳ ấ ề ả ợ ỹ ừ tr giúp k thu t v b t k v n đ gì n y sinh t các báo cáo nêu trong
ủ ầ ướ ể ế ị ph n này c a Công
ố ế ề ủ ữ ệ ạ ẩ trong ph m vi th m quy n c a mình, nh ng bi n pháp qu c t ơ c mà có th giúp các c quan này quy t đ nh, ợ thích h p
ự ệ ệ ằ ả ầ ướ nh m góp ph n th c hi n ngày càng có hi u qu Công c này.
ề Đi u 23.
ố ướ ệ ằ ấ Các Qu c gia thành viên Công ữ c nh t trí r ng, nh ng bi n pháp có
ố ế ự ề ệ ằ ượ ướ ấ tính ch t qu c t nh m th c hi n các quy n đã đ c Công c ghi
ồ ậ ữ ề ướ ư ế ệ nh n bao g m nh ng bi n pháp nh ký k t các đi u
ậ ổ ứ ị ợ ề ỹ ự ế ộ khuy n ngh , tr giúp v k thu t, t
ứ ụ ế ề ằ ổ ị c, thông qua các ộ ị ch c các h i ngh khu v c và h i ớ ngh chuyên đ nh m m c đích trao đ i ý ki n và nghiên c u cùng v i
ủ ữ các chính ph h u quan.
ề Đi u 24.
ủ ộ ướ ượ ả ị Không m t quy đ nh nào c a Công c này đ c gi i thích làm ph ươ ng
| 52
ữ ủ ế ị ươ ố ợ ạ ế h i đ n nh ng quy đ nh c a Hi n ch ng Liên H p Qu c và đi u l ề ệ
ổ ứ ủ ệ ấ ơ ị ủ c a các t
ủ ứ ế ấ ố ổ ch c chuyên môn mà n đ nh trách nhi m c a các c quan và ề ợ ch c chuyên môn c a Liên H p Qu c liên quan đ ncác v n đ các t
ượ ề ậ ướ đ c đ c p trong Công c này.
ề Đi u 25.
ủ ộ ướ ượ ả ị Không m t quy đ nh nào c a Công c này đ c gi i thích làm ph
ề ươ ủ ọ ộ ượ ưở ạ ế h i đ n quy n đ ng nhiên c a m i dân t c đ c h ươ ng ử ụ ng và s d ng
ủ ộ ự ủ ả ọ ồ ầ m t cách đ y đ và t do m i ngu n c a c i và tài nguyên thiên nhiên
ủ ọ c a h .
PH N VẦ
ề Đi u 26.
ướ ỏ ể ấ ỳ ố 1. Công
ặ ợ ố ấ ỳ ổ ủ ứ H p Qu c, ho c thành viên c a b t k t
ặ ợ ướ ế ố Liên H p Qu c, ho c các n c này đ ng cho b t k Qu c gia thành viên Liên ủ ch c chuyên môn nào c a ố c tham gia Quy ch Tòa án Công lý qu c
ư ấ ỳ ượ ạ ế t ố , cũng nh b t k qu c gia nào khác mà đ ộ ồ c Đ i H i đ ng Liên
ợ ờ ố ướ ế H p Qu c m i tham gia Công c này, ký k t.
ướ ệ ả ẩ ỏ Công c này đòi h i ph i phê chu n. Các văn ki n phê 2.
ẩ ẽ ượ ộ ư ư ể ố ợ ổ chu n s đ c n p l u chi u cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ướ ể ỏ ấ ả ướ Công c này đ ng cho t t c các n c nêu ở kho n 1ả 3.
ề ậ đi u này gia nh p.
ậ ẽ ệ ự ệ ệ ậ Vi c gia nh p s có hi u l c khi văn ki n gia nh p đ ượ c 4.
ố ư ư ể ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c l u chi u.
ố ẽ ư ợ ổ ấ ả T ng Th ký Liên H p Qu c s thông báo cho t t c các 5.
| 53
ậ ố ướ ộ ư ề ệ ặ qu c gia đã ký ho c gia nh p Công ể c này v vi c n p l u chi u
ệ ậ ẩ ủ ừ c a t ng văn ki n phê chu n hay gia nh p.
ề Đi u 27.
ướ ẽ ệ ự ệ 1. Công
ứ ẩ ặ ộ ư ượ ậ ệ chu n ho c văn ki n gia nh p th 35 đ c này s có hi u l c 3 tháng sau ngày văn ki n phê ổ ể c n p l u chi u cho T ng
ư ợ ố Th ký Liên H p Qu c.
ố ớ ẩ ậ ặ ố 2. Đ i v i qu c gia nào phê chu n ho c gia nh p Công ướ c
ệ ứ ệ ặ ẩ ậ
ộ ư ượ ướ ẽ đ ệ ự c này s có hi u l c sau 3 tháng k ể c n p l u chi u, thì Công
ộ ư ệ ệ ể ẩ ặ này sau khi văn ki n phê chu n ho c văn ki n gia nh p th 35 đã ể ậ ngày n p l u chi u văn ki n phê chu n ho c văn ki n gia nh p ừ t
ố ủ c a qu c gia đó.
ề Đi u 28.
ữ ượ ướ ụ ủ ớ ọ ị Nh ng quy đ nh c a Công ố c áp d ng đ i v i m i b c này đ
ủ ậ ấ ố ộ ấ ỳ ạ ph n c u thành c a các qu c gia liên bang mà không có b t k h n
ạ ệ ế ặ ch ho c ngo i l nào.
ề Đi u 29.
ể ề ướ ố 1. Các Qu c gia thành viên Công
ả ử ề ấ ử ư ổ ổ ấ ử ổ c có th đ xu t s a đ i ố ợ ế và ph i g i đ xu t s a đ i đó đ n T ng Th ký Liên H p Qu c.
ấ ử ổ ố ẽ ọ ề ư ể ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n m i đ xu t s a đ i cho các
ố ướ ầ ộ ớ ố Qu c gia thành viên Công
ế ệ ệ ậ ư ố ố ọ ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c bi
ữ ể ố ị c, cùng v i m t yêu c u các qu c gia cho ộ ộ t li u h có mu n tri u t p m t h i ấ ề ngh các Qu c gia thành viên đ xem xét và thông qua nh ng đ xu t
ư ế ố ể ố ố đó hay không. N u nh có t i thi u 1/3 s Qu c gia thành viên tuyên
| 54
ệ ậ ư ổ ộ ị
ị ướ ự ả ọ ử ợ ủ ợ ố c a Liên H p Qu c. M i s a đ i đ i s b o tr ộ h i ngh d
ế ạ ộ ặ ỏ ố ớ ẽ ệ ậ ố b tán thành tri u t p h i ngh nói trên thì T ng Th ký s tri u t p ổ ượ c ị ẽ ố thông qua v i đa s các qu c gia có m t và b phi u t i h i ngh s
ượ ố ể ộ ồ ạ ẩ ợ đ c trình lên Đ i H i đ ng Liên H p Qu c đ chu n y.
ử ổ ẽ ệ ự ữ ượ ạ Nh ng s a đ i s có hi u l c khi đ 2.
ẩ ợ ố ượ ố ố ộ ồ c Đ i H i đ ng Liên ướ c H p Qu c chu n y và đ c 2/3 s Qu c gia thành viên Công
ậ ủ ủ ụ ấ ậ ch p nh n theo th t c pháp lu t c a mình.
ệ ự ữ ộ ỉ 3.
ử ổ ữ ậ ấ ố ỉ gia ch p nh n nh ng s a đ i đó. Các Qu c gia thành viên khác ch b
ấ ỳ ử ướ ủ ữ ở ộ ị ố ử ổ ẽ Khi có hi u l c, nh ng s a đ i s ch ràng bu c các qu c ị ổ c này và b t k s a đ i ràng bu c b i nh ng quy đ nh c a Công
ướ ấ ậ ọ nào mà tr c đó h đã ch p nh n.
ề Đi u 30.
ặ ư ữ ề ả ổ
ấ ả ướ ả ở ợ ố M c dù đã có nh ng thông báo nêu trong kho n 5 đi u 26, T ng Th ký ề kho n 1 đi u ẫ Liên H p Qu c v n thông báo cho t t c các n c nêu
ữ 26 nh ng thông tin sau:
ệ ẩ ậ ướ ề Vi c ký, phê chu n và gia nh p Công c theo đi u 26; 1.
ướ ệ ự Ngày Công ề ề c có hi u l c theo đi u 27 và ngày các đi u 2.
ề ệ ự ổ b sung có hi u l c theo đi u 29.
ề Đi u 31.
ướ ượ ế Ả ậ Công c này đ ằ c làm b ng ti ng ế r p, ti ng Trung 1.
ố ế ế ế ế
ẽ ượ ạ ư ề ị ư Qu c, ti ng Anh, ti ng Pháp, ti ng Nga và ti ng Tây Ban Nha, các văn ợ ữ ủ i Kho L u tr c a Liên H p c t
ả b n đ u có giá tr nh nhau và s đ Qu c.ố
| 55
ố ẽ ư ể ả ợ ổ 2. T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n các b n sao có
ứ ướ ớ ấ ả ướ ề ự ủ ch ng th c c a Công c này t t c các n i t c nêu trong đi u 26.
| 56
ƯỚ Ố Ế Ề Ứ CÔNG Ỏ Ọ C QU C T V XÓA B M I HÌNH TH C PHÂN
Ộ Ủ Ệ BI T CH NG T C, 1965
ượ ể ẩ ỏ ố ị (Đ c thông qua và đ ng cho các qu c gia ký, phê chu n theo Ngh
ộ ồ ế ố ủ ạ ợ quy t s 2106 A(XX) ngày 21/12/1965 c a Đ i H i đ ng Liên H p
ệ ự ừ ố ứ ề ệ Qu c. Có hi u l c t ngày 4/1/1969, căn c theo Đi u 19. Vi t Nam
ậ gia nh p ngày 9/6/1981) .
ủ ố ướ Các Qu c gia thành viên c a Công c này,
ế ủ ươ ợ Xét r ngằ , Hi n ch ố ự ng c a Liên H p Qu c d a trên nguyên t c v s
ẳ ấ ả ườ ủ ẩ ố bình đ ng và ph m giá v n có c a con ng ằ i, và r ng t
ạ ộ ế ẽ ữ ẽ ặ
ắ ề ự ố t c các Qu c ố ợ gia thành viên đã cam k t s có nh ng ho t đ ng riêng r ho c ph i h p ụ ạ ượ ổ ứ ữ ằ ộ ố ợ ch c Liên H p Qu c nh m đ t đ cùng t
ự ế ẩ ọ ợ ố ủ c a Liên H p Qu c là thúc đ y và khuy n khích s tôn tr ng và tuân th
ề ạ ầ ự ơ ả ủ trên ph m vi toàn c u các quy n và t do c b n c a con ng
c m t trong nh ng m c tiêu ủ ườ ủ ấ i c a t t ớ ệ ề ắ ộ ườ ấ ỳ ự t v s c t c, gi i tính, ả ọ c m i ng i, mà không có b t k s phân bi
ữ ngôn ng hay tôn giáo,
ế ớ ề ườ Xét r ngằ , Tuyên ngôn Toàn th gi ề i v Quy n con ng i tuyên b ố
ọ ườ ề ự ẩ ẳ ằ r ng, m i ng i sinh ra đ u t ề do và bình đ ng v nhân ph m và các
ề ằ ấ ả ọ ườ ề ấ ả ề quy n, và r ng t t c m i ng i đ u đ ượ ưở c h ng t
ấ ỳ ự ệ ự t do trong Tuyên ngôn, mà không có b t k s phân bi t c các quy n và ụ ể t nào, c th
ư ề ủ ặ ộ ồ ố ộ nh v ch ng t c, màu da ho c ngu n g c dân t c.
| 57
ấ ả ọ ườ ề ẳ ướ Xét r ngằ , t t c m i ng i đ u bình đ ng tr
ượ ậ ả ệ ộ ể ẳ ố ậ c pháp lu t, và có ạ ấ ỳ i b t k ề quy n đ c pháp lu t b o v m t cách bình đ ng đ ch ng l
ệ ố ử ấ ỳ ự ộ ệ ố ử ự s phân bi t đ i x hay b t k s kích đ ng phân bi t đ i x nào.
ấ ả ủ ự ợ ố
Xét r ngằ , Liên H p Qu c đã lên án ch nghĩa th c dân và t ướ ấ ỳ ệ ế ẽ ộ hành đ ng chia r và phân bi t c các ứ i b t k hình th c t liên quan đ n nó d
ấ ỳ ở ả ộ ậ ố ề ướ nào, b t k đâu, và Tuyên b v trao tr đ c l p cho các n
ế ố ộ ộ ị ị
ộ ồ ứ ạ ẳ ố ợ ị c và các ủ dân t c thu c đ a ngày 14/12/1960 (theo Ngh quy t s 1514 (XV) c a ố ự Đ i H i đ ng Liên H p Qu c) đã kh ng đ nh và chính th c tuyên b s
ế ự ủ ả ộ ỏ ầ c n thi t ph i xóa b ch nghĩa th c dân m t cách nhanh chóng và vô
ề ệ đi u ki n.
ố ợ ố ủ ề ạ ừ ấ ả t c các hình t
ệ ủ Xét r ngằ , Tuyên b c a Liên H p Qu c v lo i tr ứ ế ố ộ ị th c phân bi
ộ ồ ủ ạ ẳ ố ọ ị ợ (XVIII) c a Đ i H i đ ng Liên H p Qu c) đã long tr ng kh ng đ nh s
ủ ệ ế ả ạ ộ ỏ t ch ng t c trên toàn th t ph i xóa b nhanh chóng n n phân bi ầ c n thi
ướ ủ ứ ể ệ ớ ọ t ch ng t c ngày 20/10/1963 (theo Ngh quy t s 1940 ự ế ế t ề ự ầ và v s c n thi ọ i m i hình th c và m i bi u hi n c a nó, i, d gi
ự ể ả ả ế ẩ ọ ườ ả ph i b o đ m s hi u bi t và tôn tr ng nhân ph m con ng i.
ưở ấ ứ ọ ế ề ượ ự ẳ Tin t ng r ng ằ , b t c h c thuy t nào v tính th ng đ ng d a trên
ệ ề ắ ộ ề ặ ề ầ ọ ị ự s khác bi t v s c t c đ u là sai l m v m t khoa h c và đáng b lên
ề ặ ạ ứ ề ặ ể ề ấ ộ án v m t đ o đ c, đ u b t công và nguy hi m v m t xã h i, và không
ố ớ ự ự ệ ể ệ ủ ả ộ th có s bi n minh nào đ i v i s phân bi t ch ng t c, c trong lý
ự ế ở ấ ứ ư ế thuy t cũng nh trong th c t b t c đâu, ,
ẳ ườ ự ườ ớ ệ ị Kh ng đ nh r ng i d a trên c s ữ t gi a ng i v i ng
ự ằ , s phân bi ồ ạ ở ố ơ ở ệ ữ ộ ắ ộ s c t c, màu da và ngu n g c dân t c là tr ng i cho các quan h h u
ế ố ữ ố ị ạ ngh và hòa bình gi a các qu c gia, là y u t
ạ ự ư ữ ợ ộ ữ ữ ninh gi a các dân t c, cũng nh phá ho i s hòa h p gi a nh ng ng phá ho i hòa bình và an ườ i
| 58
ộ ộ ố ố đang chung s ng trên và thu c cùng m t qu c gia,
ậ ự ồ ạ ủ ắ ộ ữ Nh n th y r ng ộ i c a nh ng hàng rào s c t c là xung đ t
ấ ằ , s t n t ủ ấ ứ ưở ộ ườ ớ v i các lý t ng c a b t c xã h i con ng i nào.
ủ ự ữ ể ả ệ ủ ộ C nh báo r ng ệ ằ , nh ng bi u hi n c a s phân bi ệ t ch ng t c hi n
ồ ạ ở ộ ố ơ ế ớ đang còn t n t m t s n i trên th gi i
ẽ ệ ủ ộ ố ự ượ ủ ự ặ chia r ho c phân bi t c a m t s chính ph d a trên s th
ặ ậ ẳ ạ ư ủ ề ắ ộ v s c t c ho c lòng h n thù, ch ng h n nh các chính sách c a ch đ ữ i, thông qua nh ng chính sách ẳ ng đ ng ế ộ
ệ ặ apácthai, chính sách phân bi ẽ t ho c chia r .
ấ ả ệ ầ ế ể ế Quy t tâm thông qua t t c các bi n pháp c n thi
ỏ ạ ệ ủ ộ ướ ấ ứ xóa b n n phân bi t ch ng t c d ứ i b t c hình th c nào, cũng nh
ừ ố ạ ọ ế ệ ộ phòng ng a và ch ng l i các h c thuy t và hành đ ng phân bi
ữ ự ộ ườ ế ằ ộ t c, nh m tăng c ự ể ng s hi u bi
ệ ặ ố ế ồ ấ ỳ ự t đ nhanh chóng ư ủ t ch ng ộ t gi a các dân t c và xây d ng m t ề t ho c phân chia nào v ộ c ng đ ng qu c t không có b t k s phân bi
ủ ộ ch ng t c.
ướ ề ố ệ Ghi nh r ng ớ ằ , Công c v ch ng phân bi
ượ ổ ứ ố ế ộ làm đ c T ch c Lao đ ng qu c t ệ ộ t trong lao đ ng và vi c ướ c thông qua năm 1958 và Công
ố ệ ố ử ụ ượ ổ ứ ự ch ng s phân bi t đ i x trong giáo d c đ c T ch c Văn hóa, Khoa
ụ ủ ố ợ ọ h c và Giáo d c c a Liên H p Qu c thông qua năm 1960.
ể ệ ữ ự ệ ắ ố Mong mu n r ng ằ , th c hi n nh ng nguyên t c th hi n trong Tuyên
ứ ợ ệ ộ ủ ố ề ạ ừ ố ủ b c a Liên H p Qu c v lo i tr các hình th c phân bi
ả ẽ ệ ấ ớ ộ ự ế ả đ m b o s thông qua m t cách s m nh t các bi n pháp th c t t ch ng t c và ằ nh m
ự ệ ụ th c hi n m c tiêu này.
ề ậ ỏ ữ Đã th a thu n nh ng đi u sau đây:
| 59
PH N IẦ
ề Đi u 1.
ậ ệ ữ ướ ủ 1. Trong Công c này, thu t ng "phân bi
ệ ạ ừ ạ ặ ư ế ấ ỳ ự nghĩa là b t k s phân bi
ơ ở ủ ố ồ ộ ộ
ụ ụ ệ ả ặ ớ
ộ t ch ng t c" ự t, lo i tr , h n ch ho c u đãi nào d a ặ ắ trên c s ch ng t c, màu da, dòng dõi, ngu n g c dân t c ho c s c ự ừ ộ t c, v i m c đích ho c có tác d ng vô hi u hóa hay làm gi m s th a ề ơ ở ưở ự ụ ặ ẳ ậ nh n, h
ơ ả ủ ườ ề ế ộ ị ng th ho c th c hành, trên c s bình đ ng, các quy n và ặ , xã h i, văn hóa ho c do c b n c a con ng i v chính tr , kinh t ự t
ủ ờ ố ự ộ ề ấ ỳ v b t k lĩnh v c nào khác c a đ i s ng công c ng.
ướ ố ớ ụ ữ ự ẽ Công c này s không áp d ng đ i v i nh ng s phân 2.
ệ ạ ừ ạ ặ ư ế ố ộ bi
ướ ườ ụ ữ t, lo i tr , h n ch ho c u đãi mà m t Qu c gia thành viên Công ữ ố i là công dân qu c gia đó và nh ng ữ c áp d ng gi a nh ng ng
ườ ố ng i không là công dân qu c gia đó.
ề ộ ướ ượ ể Không m t đi u nào trong Công c này đ ớ c hi u v i ý 3.
ộ ằ ướ ấ ứ ứ ớ ị nghĩa nh m tác đ ng d i b t c hình th c nào t
ậ ủ ề ề ố ị ấ ố
ố ị ữ ệ ề ặ ậ ị ớ công dân ho c nh p qu c t ch, v i đi u ki n là nh ng quy đ nh nh
ạ ấ ứ ộ ệ ấ i các quy đ nh pháp ề lu t c a các Qu c gia thành viên trong các v n đ v qu c t ch, quy n ư ộ ụ ậ v y không mang tính ch t phân bi i b t c m t dân t c c ố t ch ng l
ể th nào.
ặ ệ ữ ụ ớ 4. Nh ng bi n pháp đ c bi ệ ượ t đ
ả ộ ố ự ế ủ ủ ả ộ
ự ả ấ ị ệ ấ ầ ặ nh t làấ ắ ộ s c t c ho c cá nhân nh t đ nh, mà s b o v y là c n thi
c thi hành v i m c tiêu duy ộ b o đ m s ti n b thích đáng c a m t s nhóm ch ng t c, ế ể ả t đ đ m ề ụ ặ ả b o cho các nhóm ho c các cá nhân đó đ ượ ưở c h
ườ ự ơ ả ự ẽ ị ủ ệ ng i và các t do c b n, s không b coi là s phân bi ng th các quy n con ộ t ch ng t c;
| 60
ớ ề ệ ữ ẽ ệ ố
ủ ữ ữ ề ệ ẫ ớ d n t
ả ượ ữ ẽ ệ ấ tuy nhiên, v i đi u ki n là nh ng bi n pháp đó cu i cùng s không ộ i vi c duy trì nh ng quy n riêng cho nh ng nhóm ch ng t c ụ ứ c ch m d t khi m c khác nhau, và nh ng bi n pháp đó s ph i đ
ạ ượ ặ tiêu đ t ra đã đ t đ c.
ề Đi u 2.
ự ố ệ ủ ộ 1. Các Qu c gia thành viên lên án s phân bi
ổ ằ ệ ế ầ ọ ế cam k t theo đu i b ng m i bi n pháp c n thi t ch ng t c và ộ t và không trì hoãn m t
ỏ ự ệ ủ ộ ướ ấ ứ ứ chính sách xóa b s phân bi t ch ng t c d i b t c hình th c nào
ẩ ự ể ế ữ ấ ả ủ ụ ớ và thúc đ y s hi u bi t gi a t ộ t c các ch ng t c, và v i m c tiêu
này:
ế ẽ ự ố ỗ a. M i Qu c gia thành viên cam k t s không tham d vào
ế ặ ộ ệ ủ ố ạ ho c ti n hành các hành đ ng phân bi ộ t ch ng t c ch ng l i các cá
ườ ổ ứ ả ả ằ ọ nhân, nhóm ng i hay t
ứ ề ư ơ ch c chính quy n cũng nh các c quan nhà n ch c nào, và đ m b o r ng, m i quan ố ộ c p đ qu c ướ ở ấ c,
ị ươ ữ ụ ẽ ớ ộ ợ gia và đ a ph ng, s hành đ ng phù h p v i nh ng nghĩa v này;
ợ ả ế ả ỗ ố b. M i Qu c gia thành viên cam k t không b o tr , b o v ệ
ặ ỡ ộ ệ ộ ủ ấ ứ ủ ho c giúp đ hành đ ng phân bi t ch ng t c c a b t c cá nhân hay
ổ ứ t ch c nào;
ữ ữ ẽ ệ ỗ ố c. ệ M i Qu c gia thành viên s có nh ng bi n pháp h u hi u
ạ ươ ủ ể đ rà soát l ủ i các chính sách c a chính ph trung
ề ị ẽ ử ổ ươ ủ ệ ặ quy n các đ a ph ng và chính ấ ỏ ng và s s a đ i, h y b ho c vô hi u hóa b t
ặ ạ ể ạ ề ệ ậ ị ứ ạ c đ o lu t hay quy đ nh nào có th t o ra ho c t o đi u ki n cho
ệ ộ ở ấ ứ ủ ự s phân bi t ch ng t c b t c đâu;
ấ ỏ ỗ ố d. ẽ M i Qu c gia thành viên s ngăn c m và xóa b hành
| 61
ệ ộ ủ ấ ứ ứ ủ ổ ộ đ ng phân bi t ch ng t c c a b t c cá nhân, t
ả ằ ệ ằ ồ ợ ọ ườ ặ ch c ho c nhóm ệ i nào b ng m i bi n pháp thích h p, bao g m c b ng bi n ng
ấ ầ ậ ế ế pháp l p pháp n u th y c n thi t;
ỗ ố ế ẽ ế e. M i Qu c gia thành viên cam k t s khuy n khích,
ổ ứ ủ ế ợ ấ ở ơ n i ộ ch c và phong trào liên k t đa ch ng t c, nào th y phù h p, các t
ư ỏ ự ữ ệ
ế ấ ứ ề ự ủ ể ạ ộ ằ cũng nh các bi n pháp khác nh m xóa b s ngăn cách gi a các ệ t ch ng t c, và h n ch b t c đi u gì có th làm tăng s phân bi
ủ ộ ch ng t c.
ố ườ ợ ẽ 2. Các Qu c gia thành viên, trong tr
ự ế ữ ệ ặ ệ ụ ể ng h p cho phép, s có ộ , xã h i, nh ng bi n pháp đ c bi t và c th trên các lĩnh v c kinh t
ả ự ể ả ữ ự ể
ệ ộ ố ủ ủ ả ặ ộ ộ văn hóa và nh ng lĩnh v c khác đ đ m b o s phát tri n thích đáng ộ và b o v m t s nhóm ch ng t c ho c cá nhân thu c các ch ng t c
ớ ụ ọ ượ ưở ủ ầ ẳ đó, v i m c đích nh m c h
ề ằ giúp h đ ơ ả ườ ữ ự quy n con ng i và t
ẫ ớ ườ ượ ệ ẳ ợ ng h p không đ c d n t tr
ủ ữ ề ộ ng đ y đ và bình đ ng các ọ ệ do c b n. Nh ng bi n pháp này trong m i ặ ự ấ i vi c duy trì s b t bình đ ng ho c ụ các quy n riêng cho nh ng nhóm ch ng t c khác nhau sau khi m c
ự ề ệ tiêu đ ra đó th c hi n.
ề Đi u 3.
ặ ố ệ ệ ủ Các Qu c gia thành viên đ c bi ự t lên án s phân bi ộ t ch ng t c và ch ế
ộ đ
ỏ ấ ả ế ẽ ặ ấ Apácthai, và cam k t s ngăn ch n, c m, và xóa b t
ề ấ ổ ộ ạ ữ t c nh ng ho t ủ ộ đ ng mang tính ch t này trên các lãnh th thu c quy n tài phán c a
mình.
ề Đi u 4.
| 62
ố ấ ả ề ộ Các Qu c gia thành viên lên án t t c các hành đ ng tuyên truy n và t
ổ ứ ự ế ề ưở ữ ặ ọ ả c các t ch c d a trên nh ng ý t ng ho c h c thuy t v tính th
ườ ủ ủ ủ ặ ộ ộ ộ ẳ đ ng c a m t ch ng t c ho c c a m t nhóm ng
ố ắ ộ ế ố ắ ữ ọ ộ ồ
ự ằ ủ ự ế ặ ộ ấ t ượ ng ộ i cùng chung m t ệ màu da hay m t ngu n g c s c t c, hay nh ng h c thuy t c g ng bi n ệ ố ử t đ i x minh ho c khuy n khích s h n thù ch ng t c và s phân bi
ứ ướ ấ ỳ ế ẽ ữ ệ d
ỏ ấ ả ự ữ ự ằ ộ nhanh chóng và tích c c nh m xóa b t
ể ự ư ậ ụ ệ i b t k hình th c nào, và cam k t s thông qua nh ng bi n pháp ặ t c nh ng s kích đ ng ho c ế ệ t nh v y, và đ th c hi n m c tiêu này, tính đ n các hành vi phân bi
ế ớ ề ề ắ ề các nguyên t c đ ra trong Tuyên ngôn Toàn th gi
ườ ề ề ướ ng ị i và các quy n quy đ nh trong Đi u 5 Công i v Quy n con ữ c này, ngoài nh ng
ệ ẽ vi c khác, s :
ố ọ ắ ộ ưở ự 1. Tuyên b m i hành đ ng gieo r c các ý t
ộ ượ ủ ề ẳ ặ ộ ng d a trên tính ệ t th ự ng đ ng v ch ng t c ho c s căm thù, kích đ ng phân bi
ạ ự ư ọ ữ ủ ặ ộ ộ ch ng t c cũng nh m i hành vi b o l c ho c kích đ ng nh ng hành
ạ ự ố ạ ấ ứ ủ ặ ộ ườ vi b o l c ch ng l i b t c ch ng t c nào ho c nhóm ng
ặ ố ộ ồ ộ ạ màu da ho c khác ngu n g c dân t c là t
ố ớ ư ậ ị ồ ừ ệ ờ ố tr ng tr ; đ ng th i cũng tuyên b nh v y đ i v i vi c h tr d
ự ỗ ợ ề ứ ồ i nào khác ậ ẽ ị i ph m và s b pháp lu t ỗ ợ ướ i ạ v tài chính, cho các ho t ấ ỳ b t k hình th c nào, bao g m s h tr
ệ ủ ộ ộ đ ng phân bi t ch ng t c;
ấ ợ ữ ấ ố ổ ứ 2. Tuyên b là b t h p pháp và c m nh ng t ch c, vi c t ệ ổ
ứ ấ ả ạ ộ ữ ề ế ch c và t t c nh ng ho t đ ng tuyên truy n khác mà khuy n khích
ự ộ ệ ộ ủ ọ ự ự và kích đ ng s phân bi
ổ ạ ộ ứ ặ ư ậ ẽ ị ạ ộ các t ch c ho c ho t đ ng nh v y s b coi là t ị t ch ng t c, và quy đ nh m i s tham d vào ẽ ị i ph m và s b
ị ậ ừ pháp lu t tr ng tr ;
ề ầ ặ ơ 3. Không cho phép các nhà c m quy n ho c các c quan nhà
| 63
ả ở ấ ố ị ươ ế ặ ướ n c, c c p qu c gia và đ a ph ộ ng, khuy n khích ho c kích đ ng
ệ ủ ộ ự s phân bi t ch ng t c.
ề Đi u 5.
ữ ề ợ ớ ướ ụ ơ ả Phù h p v i nh ng nghĩa v c b n nêu trong Đi u 2 Công
ế ẽ ấ ỏ ự ố ủ ệ Qu c gia thành viên cam k t s c m và xóa b s phân bi
ướ ứ ả ả ọ ướ ề ẳ d i m i hình th c và đ m b o quy n bình đ ng tr
ủ ồ ố ộ ườ ệ c này, các ộ t ch ng t c ậ ủ c pháp lu t c a ố t ch ng t c, màu da, ngu n g c qu c ấ ả ọ t t c m i ng i, không phân bi
ặ ệ ệ ưở ữ ề ắ ộ gia hay s c t c, đ c bi t trong vi c h ng nh ng quy n sau đây:
ượ ố ử ẳ ướ ề Quy n đ c đ i x bình đ ng tr c các tòa án cũng nh ư 1.
ướ ơ tr c các c quan tài phán khác;
ề ượ ướ ả ệ ố Quy n an ninh cá nhân và đ c nhà n c b o v ch ng l ạ i 2.
ữ ạ ự ạ ế ể ặ
ướ ườ ặ nh ng hành vi b o l c ho c gây xâm h i đ n thân th do các nhân ơ ấ ứ c gây ra ho c do b t c cá nhân, nhóm ng viên nhà n ặ i ho c c
quan nào gây ra;
ề ữ ề ầ ị ặ ệ ề ề Nh ng quy n v chính tr , đ c bi 3.
ượ ứ ơ ở ử ế ầ ượ ử t là quy n v b u c ề ổ c ng c trên c s ph thông đ u phi u, quy n đ ầ c đi b u và đ
ượ ạ ộ ủ ộ đ ư c tham gia vào chính ph cũng nh các ho t đ ng công c ng khác
ở ọ ấ ượ ụ ế ẳ ớ ị m i c p và đ ậ c bình đ ng trong ti p c n v i các d ch v Công
c ng;ộ
ự ề ặ ệ 4. Các quy n dân s khác, đ c bi t là:
ề ự ạ ư ổ Quy n t do đi l ố ạ i và c trú trong ph m vi lãnh th qu c a.
gia;
ượ ỏ ấ ứ ấ ả ố ề Quy n đ c xu t c nh kh i b t c qu c gia nào, k c ể ả b.
ướ ượ n c mình, và đ c quay tr l ở ạ ướ i n c mình;
| 64
ố ị ề c. Quy n có qu c t ch;
ượ ế ự ọ ườ d. ề Quy n đ c k t hôn và đ ượ ự c t do l a ch n ng ố i ph i
ng u;ẫ
ư ở ữ ở ữ ề ả e. ớ Quy n s h u tài s n riêng cũng nh s h u chung v i
ữ ườ nh ng ng i khác;
ề f. ừ ế Quy n th a k ;
ề ự ự ưỡ g. Quy n t do t ư ưở t ng, t do tín ng ng và tôn giáo;
ề ự ậ ự h. Quy n t do ngôn lu n và t do báo chí;
ề ự ộ ọ ậ ộ i. Quy n t ộ do h i h p và l p h i m t cách hòa bình;
ế ụ ể ộ 5. ề Các quy n kinh t , xã h i, văn hóa, c th là:
ượ ệ ọ ự ệ a. ề Quy n đ c làm vi c, đ ượ ự c t
ượ ệ ề ệ ậ ợ ượ ằ đ c có các đi u ki n làm vi c công b ng, thu n l ả c b o v i, đ
ệ ố ượ ả ươ ữ ẳ ấ ch ng th t nghi p, đ c tr l do l a ch n vi c làm và ệ ệ ng bình đ ng cho nh ng công vi c
ươ ượ ả ươ t ng đ ng, đ ằ c tr công công b ng và thích đáng;
b.
ề ượ ệ ậ Quy n đ c thành l p và tham gia các nghi p đoàn;
ề c. Quy n có nhà ở ;
ượ ế ớ ế ộ d. ề Quy n đ ậ c ti p c n v i y t ứ công c ng, chăm sóc s c
ụ ộ ỏ ị ộ kh e, an sinh xã h i và d ch v xã h i;
ề ượ ụ ạ e. Quy n đ c giáo d c và đào t o;
ượ ạ ộ ẳ f. ề Quy n đ c tham gia bình đ ng vào các ho t đ ng văn
hóa.
ượ ớ ấ ỳ ị ế ậ ụ ể ị 6. ề Quy n đ c ti p c n v i b t k đ a đi m và d ch v công
| 65
ụ ư ươ ậ ả ệ ộ c ng nào, ví d nh các ph ng ti n giao thông v n t ạ i, khách s n,
ả nhà hàng, các quán gi i khát, nhà hát, công viên.
ề Đi u 6.
ả ả ả ố ấ ả ọ ườ Các Qu c gia thành viên ph i đ m b o cho t t c m i ng
ự ả ủ ệ ề ẩ ả th m quy n tài phán c a mình s b o v và các gi ộ i thu c ụ ắ i pháp kh c ph c,
ườ ệ ả ơ ố ồ b i th ng hi u qu , thông qua các tòa án và c quan tài phán qu c gia
ể ố ẩ ạ ấ ứ ộ ệ ộ ủ ề có th m quy n, đ ch ng l i b t c hành đ ng phân bi
ướ ề ạ ườ ự ớ trái v i Công c này mà vi ph m các quy n con ng t ch ng t c nào ơ ả do c b n i và t
ư ề ượ ắ ồ ườ ứ ủ ọ c a h , cũng nh quy n đ ụ c kh c ph c và b i th ng x ng đáng cho
ữ ệ ạ ệ ủ ộ nh ng thi t h i do hành vi phân bi t ch ng t c đó gây ra, thông qua các
ể ơ tòa án và các c quan tài phán k trên.
ề Đi u 7.
ế ẽ ữ ệ ố ẩ Các Qu c gia thành viên cam k t s thông qua nh ng bi n pháp kh n
ươ ả ặ ệ ệ ả ạ ụ ự tr ng và hi u qu , đ c bi
ằ ố ị ạ ể ẫ ớ hóa và thông tin, nh m ch ng l i phân bi ế i các đ nh ki n có th d n t
ủ ế ể ộ ế ự ể ch ng t c và đ khuy n khích s hi u bi
ị ữ ộ ố ắ ộ ủ ngh gi a các qu c gia và các nhóm ch ng t c, s c t c, cũng nh đ
ụ ề ươ ủ ế ắ tuyên truy n các m c tiêu và nguyên t c c a Hi n ch
ườ ế ớ ề ố ề i v Quy n con ng Qu c, Tuyên ngôn Toàn th gi
ứ ủ ệ ề ạ ợ ừ ấ ả t trong lĩnh v c gi ng d y, giáo d c, văn ệ t ữ t, lòng khoan dung và tình h u ư ể ợ ng Liên H p ố ủ i, Tuyên b c a ộ t ch ng t c, t c các hình th c phân bi ố Liên H p Qu c v lo i tr t
ướ ư ủ cũng nh c a Công c này.
PH N IIẦ
Đi u 8ề .
| 66
ộ Ủ ẽ ậ ỏ ệ ủ ộ 1. S thành l p m t y ban xóa b phân bi t ch ng t c (sau đây g i t
ồ Ủ ứ ố ượ ạ ọ ắ t ậ là y ban) g m 18 chuyên gia có đ o đ c t t và đ
ư ầ ố ộ ằ công b ng, vô t
ủ ắ ố c công nh n là ộ ậ , do các Qu c gia thành viên b u ra m t cách đ c l p ế ự ắ các công dân c a các Qu c gia thành viên, có cân nh c đ n s s p ừ t
ề ặ ị ệ ủ ữ ề ằ ạ ế x p cân b ng v m t đ a lý và tính đ i di n c a nh ng n n văn minh
ư ữ ệ ố ủ ế ậ khác nhau cũng nh nh ng h th ng lu t pháp ch y u.
ủ Ủ ẽ ượ ừ ế ầ ằ 2. Các thành viên c a y ban s đ c b u ra b ng phi u kín t
ữ ứ ử ệ ố ớ sách nh ng ng c viên do các Qu c gia thành viên gi
ử ố danh ỗ i thi u. M i ủ ể ề ử ộ ứ Qu c gia thành viên có th đ c m t ng c viên là công dân c a
ướ n c mình.
ử ầ ẽ ượ ầ ộ ệ ự ướ 3. Cu c b u c đ u tiên s đ c th c hi n sau khi Công
ệ ự ấ ướ ế ỗ ộ hi u l c 6 tháng. Ít nh t 3 tháng tr c này có ầ c ngày ti n hành m i cu c b u
ư ử ư ả ợ ố ố ử ổ c . T ng Th ký Liên H p Qu c ph i có th g i cho các Qu c gia
ờ ọ ề ử ứ ử ư ổ
ứ ự ữ ố ẽ ị ộ ẩ ợ Liên H p Qu c s chu n b m t danh sách theo th t
ườ ượ ề ử ọ ượ ữ ố thành viên m i h đ c ng c viên trong vòng 2 tháng. T ng Th ký ủ ch cái tên c a ề c Qu c gia thành viên nào đ c đ c , nêu rõ h đ nh ng ng i đ
ử ố ử c và g i danh sách này cho các Qu c gia thành viên.
ầ ệ ử ẽ ượ ệ ạ ủ Ủ ự 4. Vi c b u c các thành viên c a y ban s đ c th c hi n t
ể ủ ư ố ổ
ộ ọ ủ ợ ố i phiên ệ ậ ọ h p toàn th c a các Qu c gia thành viên do T ng Th ký tri u t p ả ấ i tr s chính c a Liên H p Qu c. Trong cu c h p này, ít nh t ph i ạ ụ ở t
ố ự ữ ố có 2/3 s Qu c gia thành viên tham d . Nh ng ng ườ ượ i đ
Ủ ử ữ ứ ế ả ầ ấ ố ầ c b u vào ả y ban ph i là nh ng ng c viên có s phi u b u cao nh t và ph i
ệ ố ế ệ ế ầ ạ ố ố ổ ạ đ t đa s phi u tuy t đ i trong t ng s phi u b u do đ i di n các
ự ộ ọ ầ ố Qu c gia thành viên tham d cu c h p b u ra.
ủ Ủ ụ ớ ụ ệ ỳ ẽ 5. a. Các thành viên c a y ban s ph c v v i nhi m k 4 năm. Tuy
| 67
ệ ượ ầ ỳ ủ nhiên, nhi m k c a 9 thành viên đ ầ ử ầ ộ c b u trong cu c b u c đ u
ử ầ ứ ẽ ấ ầ ộ tiên s ch m d t sau 2 năm; ngay sau cu c b u c đ u tiên, danh
ẽ ủ ị Ủ ằ ố ọ sách 9 thành viên này s ch t ch y ban ch n b ng cách b c thăm;
ườ ợ ị ế ấ ợ ườ ố b. Trong tr ng h p b t ch t b thi u ng i thì Qu c gia thành viên
ườ ủ Ủ ẽ ượ ử ườ có ng i thôi làm thành viên c a y ban s đ c c ng i khác là
ủ ướ ế ườ ả ượ Ủ công dân c a n c mình thay th , ng i này ph i đ c y ban
ấ ậ ch p nh n.
ố ệ ề ẽ ị
ủ Ủ ự ệ 6. Các Qu c gia thành viên s ch u trách nhi m v các chi phí cho các ụ ủ thành viên c a y ban khi các thành viên này th c thi nhi m v c a
Ủ y ban.
ề Đi u 9.
ố ế ẽ ư ổ 1.
ệ ề ậ ố ợ ộ Liên H p Qu c m t báo cáo v các bi n pháp l p pháp, hành chính, t
ư ệ ằ ọ Các Qu c gia thành viên cam k t s trình lên T ng Th ký ư ự pháp, cũng nh các bi n pháp khác mà h đó thông qua nh m th c
ả ủ ề ệ ướ ể Ủ hi n các đi u kho n c a Công c này đ y ban đánh giá;
ộ ướ a. Trong vòng m t năm sau khi Công ệ ự ớ c này có hi u l c v i
ố Qu c gia thành viên đó;
ấ ứ Ủ ạ ỗ b.
ể ầ ố Sau m i giai đo n hai năm và b t c khi nào y ban yêu ấ ầ Ủ c u. y ban cũng có th yêu c u các Qu c gia thành viên cung c p
thêm các thông tin khác có liên quan.
Ủ ả ử ổ 2. y ban ph i g i báo cáo hàng năm, thông qua T ng Th ư
ạ ế ạ ộ ộ ồ ủ ề ợ ố
ể ư ữ ế ậ ờ ị ký, đ n Đ i H i đ ng Liên H p Qu c v các ho t đ ng c a mình, ơ ồ đ ng th i có th đ a ra nh ng bình lu n và khuy n ngh chung trên c
ử ế ừ ố ở s xem xét các báo cáo và thông tin g i đ n t các Qu c gia thành
| 68
ẽ ượ ữ ế ậ ị viên. Nh ng bình lu n và khuy n ngh chung này s đ c trình lên
ữ ủ ạ ậ ớ ố ợ ồ ộ Đ i H i đ ng Liên H p Qu c cùng v i nh ng bình lu n c a các
ế ố Qu c gia thành viên, n u có.
ề Đi u 10.
Ủ ạ ộ ủ ụ ẽ ắ 1. ủ y ban s thông qua nguyên t c th t c ho t đ ng c a
mình.
Ủ ứ ủ ẽ ầ ệ ớ 2. ỳ y ban s b u ra các quan ch c c a mình v i nhi m k 2
năm.
Ủ ư ư ẽ ợ ố 3. ổ Ban Th ký y ban s do T ng Th ký Liên H p Qu c ch ỉ
ị đ nh.
ườ ọ ủ Ủ ộ 4. Thông th ng, các cu c h p c a y ban s đ ẽ ượ ổ ứ ch c c t
ủ ố ợ ạ ụ ở t i tr s chính c a Liên H p Qu c.
ề Đi u 11.
ộ ướ ế ằ ố ộ 1. N u m t Qu c gia thành viên cho r ng m t n c thành
ả ủ ủ ự ề ệ ầ ướ viên khác không th c hi n đ y đ các đi u kho n c a Công
ể ế ạ ướ Ủ ườ Ủ ợ thì có th khi u n i ra tr c y ban. Trong tr ng h p đó, y ban s c này ẽ
ả ế ề ạ ố
ượ ế ậ ạ ố Trong vòng 3 tháng, qu c gia nh n đ
ề ấ ư ả ả ớ ph i thông báo v khi u n i đó v i Qu c gia thành viên có Liên quan. ả ả c khi u n i ph i có văn b n ế i pháp, n u ề i trình rõ v v n đ , và đ a ra các gi ử ế Ủ g i đ n y ban gi
ể ả ụ ẽ ố ự ị có, mà qu c gia này d đ nh s áp d ng đ gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ề ư ế ấ ả ỏ 2. N u v n đ đ a ra không làm c hai bên th a mãn, k c ể ả
ươ ượ ươ ặ ủ ụ thông qua th ng l ng song ph
ự ọ ể ừ ậ ố hai bên l a ch n; thì trong vòng 6 tháng k t ng ho c qua các th t c khác do ượ c khi qu c gia nh n đ
| 69
ạ ầ ề ế ả ỗ ố ạ ấ văn b n khi u n i đ u tiên, m i qu c gia có quy n trình l i v n đ ề
Ủ Ủ ằ ố lên y ban b ng cách thông báo cho y ban và cho qu c gia kia.
Ủ ề ề ẽ ả ấ ớ ợ 3. y ban s xem xét v n đ phù h p v i kho n 2 đi u này,
ắ ằ ấ ả ả ẵ ướ ắ sau khi đó ch c ch n r ng t t c các gi i pháp s n có trong n c đó
ượ ụ ệ ẫ ườ ợ ợ ớ đ ậ c vi n d n và t n d ng trong tr
ắ ủ ố ế ậ ượ ừ nguyên t c c a pháp lu t qu c t mà đã đ ng h p này, và phù h p v i các ẽ ậ ộ c th a nh n r ng rãi. S
ượ ệ ế ự ụ ả ị không đ c coi là thông l n u s áp d ng các gi i pháp này b kéo
dài mà không có lý do chính đáng.
ọ ấ ề ượ ế ử ế Ủ Liên quan đ n m i v n đ đ c g i đ n, y ban có th ể 4.
ấ ầ ố yêu c u các Qu c gia thành viên có liên quan cung c p thêm các thông
ế ầ tin c n thi t.
ấ ỳ ấ ề ề ạ 5.
ượ Ủ ố c y ban xem xét, các Qu c gia thành viên có liên quan s c mà đ
ệ ủ Ủ ộ ạ ự ệ ả Khi có b t k v n đ nào n y sinh trong ph m vi đi u này ẽ ử ư m t đ i di n cùng tham d vào quá trình làm vi c c a y ban nh ng
ề ề ể ấ ượ ế không có quy n bi u quy t khi v n đ còn đang đ c xem xét.
ề Đi u 12.
Ủ ố ậ ượ Ủ ế ọ 1. a. Sau khi y ban đó nh n đ
ầ ế ủ ị Ủ ể ẽ ậ ộ cho là c n thi t. Ch t ch y ban s thành l p m t Ti u ban hòa gi
ờ ượ ườ ọ ồ ạ t m th i (sau đây đ c và đ i chi u m i thông tin mà y ban ả i ể i mà có th ể c g i là các Ti u ban) g m 5 ng
ủ Ủ ả ặ là thành viên ho c không ph i là thành viên c a y ban. Các thành
ả ượ ả ể ấ ữ ế viên Ti u ban ph i đ
ả ủ ẽ ể ố gi i c a Ti u ban s giúp cho các qu c gia có Liên quan tìm ra gi
ế ấ ơ ở ề ọ ị ể ả ữ ậ c c hai bên ch p nh n, và nh ng ý ki n hòa ả i ướ c i quy t v n đ trên c s tôn tr ng Công pháp h u ngh đ gi
này;
| 70
ế ấ ố
ề ộ ượ ấ ầ ầ ộ ớ nh t trí đ
ượ ủ ể ể b. N u trong vòng 3 tháng các Qu c gia thành viên có tranh ch p không ủ ặ c v i nhau v m t ph n ho c toàn b thành ph n c a ố c các qu c Ti u ban, thì các thành viên c a Ti u ban mà không đ
ậ ẽ ượ ầ ế ấ ằ ấ ớ ố gia tranh ch p ch p thu n s đ c b u b ng phi u kín v i đa s 2/3
ủ Ủ ố trong s các thành viên c a y ban.
ụ ớ ư ụ ẽ ể ọ 2. Các thành viên Ti u ban s ph c v v i t cách cá nhân. H không
ượ ố ị ủ ấ ố đ c có qu c t ch c a các Qu c gia thành viên đang tranh ch p, cũng
ư ượ ườ ố ị ủ ố nh không đ c là ng ộ i có qu c t ch c a m t qu c gia không là
ủ ướ thành viên c a Công c này.
ẽ ự ọ ủ ị ữ ể ể 3. Ti u ban s t ch n ra Ch t ch Ti u ban và thông qua nh ng nguyên
ủ ụ ủ ắ t c th t c c a mình.
ộ ọ ủ ể ườ 4. Các cu c h p c a Ti u ban th ng đ ượ ổ ứ ạ ụ ở ch c t ủ i tr s chính c a c t
ặ ở ấ ứ ị ể ể ợ ố ợ Liên H p Qu c ho c b t c đ a đi m thích h p nào mà Ti u ban
ị xác đ nh.
ư ị ạ ả ướ ẽ 5. Ban th ký quy đ nh t ề i kho n 3 Đi u 10 Công
ề ặ ả ế ấ ban v m t hành chính trong quá trình gi ể c này s giúp Ti u ủ i quy t các tranh ch p c a
ố các Qu c gia thành viên.
ấ ẽ ề ố 6. Các Qu c gia thành viên có tranh ch p s chia đ u các chi phí cho các
ư ự ủ ể ổ ợ ớ thành viên c a Ti u ban, phù h p v i các d toán do T ng Th ký
ợ ị ố Liên H p Qu c quy đ nh.
ư ế ấ ầ ố ổ ế ượ ợ 7. T ng Th ký Liên H p Qu c, n u th y c n thi t, đ c phép chi tr ả
ữ ướ ủ ể ổ tr
ủ ấ ả ạ ả ố c nh ng phí t n dành cho các thành viên c a Ti u ban, sau đó các ề i theo kho n 6 c a đi u Qu c gia thành viên có tranh ch p ph i bù l
này.
| 71
ế ẽ ố ớ ượ Ủ ố 8. Các thông tin do y ban thu đ
ể ể ố ể c và đ i chi u s có ích đ i v i Ti u ấ ầ ban, Ti u ban cũng có th yêu c u các qu c gia liên quan cung c p
thêm các thông tin có liên quan.
ề Đi u 13.
ề ẽ ị ộ ể ẩ ấ 1. Khi Ti u ban đã xem xét xong v n đ , s chu n b m t báo
ủ ị Ủ ự ứ ấ ả cáo trình lên Ch t ch y ban, trong đó ch a đ ng t ữ t c nh ng khía
ự ế ề ữ ế ấ ấ ạ c nh th c t liên quan đ n v n đ gi a các bên tranh ch p và các
ể ế ể ợ ị ả ự ấ khuy n ngh mà Ti u ban cho là phù h p đ hòa gi i s tranh ch p.
ủ ị Ủ ủ ẽ ể ể 2. Ch t ch y ban s chuy n báo cáo này c a Ti u ban cho
ấ ố ố các Qu c gia thành viên đang tranh ch p. Các qu c gia này, trong vòng
ậ ượ ủ ị Ủ ẽ ả 3 tháng sau khi nh n đ c thông báo, s ph i báo cho Ch t ch y ban
ế ọ ị ủ ế ể ấ ậ bi t h có ch p nh n hay không các khuy n ngh c a Ti u ban.
ờ ề ả ạ ị 3. Sau th i gian quy đ nh t
ố ủ ủ ể ẽ ể ớ
ủ ế ố ủ ị Ủ i kho n 2 đi u này, Ch t ch y ố ban s chuy n báo cáo c a Ti u ban cùng v i tuyên b c a các Qu c ướ c gia thành viên có liên quan đ n các Qu c gia thành viên c a Công
này.
ề Đi u 14.
ấ ứ ể ố ố ộ 1. M t Qu c gia thành viên có th Tuyên b vào b t c lúc
ủ Ủ ề ằ ẩ ậ ọ ượ ậ nào r ng h Công nh n th m quy n c a y ban đ c nh n và xem
ừ ặ ề ộ xét các thông tin t
ủ ế ạ ố ọ ạ ề ệ phán c a qu c gia đó khi u n i v vi c mà h cho là n n nhân c a s
các cá nhân ho c nhóm cá nhân thu c quy n tài ủ ự ố ạ ấ ứ ướ ủ ề vi ph m b t c quy n nào nêu trong Công
ư ậ Ủ ế ẽ ậ c này c a các Qu c gia ế thành viên đó. y ban s không ti p nh n thông báo nh v y n u
ướ ố ề n c thành viên có liên quan không tuyên b đi u này.
| 72
ấ ứ ư ố ố 2. B t c Qu c gia thành viên nào có tuyên b nh trong
ộ ơ ể ề ả ậ ặ ỉ ị kho n 1 đi u này cũng có th thành l p ho c ch đ nh m t c quan
ế ố ủ ề ẩ ơ ố ậ qu c gia có th m quy n nh n và xem xét các đ n khi u t c a các cá
ủ ữ ườ ộ ề ủ ố nhân hay c a nh ng nhóm ng
ằ ọ ủ ự ạ ạ thành viên đó, mà cho r ng h là n n nhân c a s vi ph m b t c i thu c quy n tài phán c a Qu c gia ấ ứ
ề ướ ậ ụ ế ọ ả quy n nào trong Công c này, và h đã t n d ng h t các gi i pháp có
ể ả ể ế ố th trong qu c gia đ gi i quy t.
ề ả ợ ớ ố 3. Tuyên b phù h p v i kho n 1 đi u này và tên c a b t c
ủ ấ ứ ả ượ ậ ặ ượ ị ỉ ớ ơ c quan nào đ c l p ra ho c đ
ố ử ổ ẽ ượ ề c Qu c gia thành viên có liên quan g i cho T ng Th ợ c ch đ nh phù h p v i kho n 2 ư đi u này s đ
ố ẽ ử ả ư ợ ợ ố ổ ký Liên H p Qu c, T ng Th ký Liên H p Qu c s g i b n sao tuyên
ố ố ố b cho các Qu c gia thành viên khác. Qu c gia thành viên đã ra Tuyên
ư ậ ể ạ ấ ứ ằ ố ộ ố b nh v y có th rút l i tuyên b vào b t c lúc nào b ng m t thông
ư ự ử ư ợ ố ổ ạ ẽ báo g i cho T ng Th ký Liên H p Qu c, nh ng s rút l
ưở ớ ả ữ ế ế ạ ả làm nh h ng t ệ i vi c gi i quy t nh ng khi u n i còn t n l i s không ồ ạ ở Ủ i y
ban.
ạ ẽ ổ ư ữ ế ơ ơ ố 4. S l u nh ng đ n khi u n i s do c quan qu c gia đ ượ c
ị ỉ ặ ậ ữ ề ấ ợ ớ thành l p ho c ch đ nh ra c t gi
ẽ ượ ử ự ủ ư ữ ứ ả ơ nh ng b n sao có ch ng th c c a các đ n này s đ c g i và l u gi
ữ ư ợ ố ợ ả phù h p v i kho n 2 đi u này, và ữ ể ả ở ổ b i T ng Th ký Liên H p Qu c, theo nh ng kênh thích h p, đ b o
ẽ ượ ế ằ ạ ộ ơ ữ ả đ m r ng n i dung các đ n khi u n i này s đ c gi kín.
ườ ợ ớ ả 5. Trong tr ỏ ng h p không th a mãn v i cách gi
ữ ượ ậ ặ ỉ ị ị ế ủ i quy t c a ả ơ nh ng c quan đ ư c l p ho c ch đ nh ra nh quy đ nh trong kho n 2
ề ớ Ủ ề ề ấ ơ đi u này, bên nguyên đ n có quy n thông báo v n đ v i y ban trong
vòng 6 tháng.
| 73
ẽ Ủ ọ ố
ượ ư ẽ ế ề ạ tin v các khi u n i đó, nh ng s không đ thông tin v ế ộ t l c ti
ư ế ặ 6. a. y ban s thông báo cho Qu c gia thành viên có liên quan m i thông ề ượ c các cá nhân ho c nhóm các cá nhân có liên quan n u nh không đ
Ủ ủ ẽ ặ ự ồ s đ ng ý rõ ràng c a các cá nhân ho c nhóm đó. y ban s không
ữ ậ ặ nh n nh ng thông tin n c danh;
ể ừ ậ ượ b. Trong vòng 3 tháng k t khi nh n đ
Ủ ả ả ộ ả quan ph i trình lên y ban m t văn b n, trong đó gi ố c thông tin, qu c gia có liên ề ấ i trình v v n
ả ể ẽ ế ề đ và nêu rõ các gi ố i pháp, n u có, mà qu c gia này có th s áp
ể ả ụ d ng đ gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ấ ẽ ề Ủ ơ ở ọ ị
ố ơ
ấ ứ ủ ẽ
ắ ằ ọ ơ ụ ế ế ậ ơ 7. a. y ban s xem xét v n đ trên c s m i thông tin có giá tr do ấ Ủ Qu c gia thành viên có liên quan và do bên nguyên đ n cung c p. y ế ơ ban s không xem xét b t c thông tin nào c a bên nguyên đ n n u ế t ch c r ng bên nguyên đ n đó t n d ng h t m i c ch không bi
ế ẽ ẵ s n có trong n ướ ể ả c đ gi ề i quy t. Tuy nhiên, đi u này s không thành
ụ ệ ế ệ ắ ị nguyên t c n u vi c áp d ng các bi n pháp b trì hoãn kéo dài mà
không có lý do thích đáng;
ẽ ử ị ủ Ủ ế ế ậ ặ b. y ban s g i các bình lu n ho c ki n ngh c a mình, n u có, cho
ặ ơ ố Qu c gia thành viên có Liên quan ho c bên nguyên đ n.
ẽ ư Ủ ủ ắ 8. y ban s đ a vào báo cáo hàng năm c a mình tóm t ạ ế t các khi u n i,
ể ư ả ệ ề ầ ợ ắ ả và trong đi u ki n phù h p, có th đ a c ph n tóm t t các gi i trình
ư ữ ữ ố ủ c a nh ng Qu c gia thành viên có Liên quan, cũng nh nh ng bình
ị ủ Ủ ế ậ lu n và khuy n ngh c a y ban.
Ủ ứ ệ ề ẩ ỉ ị ạ ự 9. y ban ch có th m quy n th c hi n các ch c năng quy đ nh t
ấ ướ ư ố này khi ít nh t có 10 Qu c gia thành viên Công c đ a ra tuyên b ề i đi u ố
| 74
ư ề ả ị nh quy đ nh trong kho n 1 đi u này.
ề Đi u 15.
ố ề ủ ự ệ ụ 1. Trong khi th c hi n các m c tiêu c a Tuyên b v trao tr
ướ ộ ị ượ ị cho các n ộ c và các dân t c thu c đ a, đ ả ộ ậ đ c l p ế c ban hành theo Ngh quy t
ộ ồ ủ ạ ố ợ
ướ ẽ ế ề ề ỉ ố s 1514 (XV) ngày 14/12/1960 c a Đ i H i đ ng Liên H p Qu c, các ầ ạ c này s không làm h n ch quy n th nh c u ả ủ đi u kho n c a Công
ộ ượ ủ ệ ị dành cho các dân t c đ c quy đ nh trong các văn ki n khác c a Liên
ủ ợ ố ổ ứ ợ ố H p Qu c và c a các t ủ ch c chuyên môn c a Liên H p Qu c.
ướ ượ ề ả ậ Ủ 2. a. y ban đ c thành l p theo kho n 1 Đi u 8 Công
ủ ữ ế ể ả ạ ơ ớ ậ ẽ c này s nh n ữ và chuy n nh ng b n sao c a các đ n khi u n i, cùng v i nh ng
ị ậ ế ủ Ủ ế ơ
ợ ế ự ệ ả ấ ố ủ c a Liên H p Qu c có trách nhi m gi ế i quy t tr c ti p các v n đ
ướ ụ ủ ế ắ có liên quan đ n nguyên t c và m c tiêu c a Công c này, theo c
ườ ư ế ả ạ ủ ữ ế ế ạ bình lu n và khuy n ngh có liên quan c a y ban, đ n các c quan ề ơ ổ i quy t các khi u n i c a nh ng ng i các lãnh th i c trú t ch gi
ủ ổ ả ổ ị y tr và các lãnh th qu n thác, cũng nh ư ở ấ ả t t c các lãnh th khác
ượ ề ậ ộ ồ ủ ế ạ ị mà đ c đ c p trong Ngh quy t 1514 (XV) c a Đ i H i đ ng Liên
ợ ố H p Qu c;
ậ ừ Ủ ẽ ề ủ ẩ ợ ơ b. y ban s nh n t ố các c quan có th m quy n c a Liên H p Qu c
ớ ề ề ậ ấ ư ả b n sao các báo cáo liên quan t i các v n đ v l p pháp, t pháp,
ự ế ế ệ ặ hành chính ho c các bi n pháp khác có liên quan tr c ti p đ n các
ủ ắ ướ ượ ụ nguyên t c và m c tiêu c a Công c này, mà đ
ổ ề ậ ạ ể ủ ụ ụ ả áp d ng trên các lãnh th đ c p t i ti u m c a c a kho n này, và s ơ c các c quan đã ẽ
ị ớ ư ế ế ơ trình bày ý ki n cũng nh các khuy n ngh v i các c quan đó.
ộ ồ ẽ ư Ủ ử ạ ầ ủ 3. y ban cũng s đ a vào báo cáo c a mình g i lên Đ i H i đ ng ph n
| 75
ắ Ủ ư ế ạ ơ tóm t t các đ n khi u n i cũng nh các báo cáo mà y ban đã nh n t
ữ ủ ậ ớ ố ơ ợ ậ ừ ế các c quan c a Liên H p Qu c, cùng v i nh ng bình lu n và khuy n
ị ủ Ủ ế ế ạ ơ ngh c a y ban liên quan đ n các báo cáo và đ n khi u n i đó.
Ủ ư ẽ ấ ầ ợ ố ổ
ướ ữ ụ ủ ế ữ 4. y ban s yêu c u T ng Th ký Liên H p Qu c cung c p nh ng ớ Ủ c mà h u ích v i y thông tin Liên quan đ n các m c tiêu c a Công
ổ ề ậ ạ ế ề ể ban, mà liên quan đ n các lãnh th đ c p t ủ i đi m 2a c a đi u này.
ề Đi u 16.
ủ ề ướ ế ệ ả ả Các đi u kho n c a Công c này liên quan đ n vi c gi
ạ ẽ ượ ế ấ ặ ụ ả ưở tranh ch p ho c khi u n i s đ c áp d ng mà không nh h ế i quy t các ế ng đ n
ả ế ự ế ấ ạ ủ ụ các th t c gi
ệ ủ ướ ượ ạ ị bi ộ t ch ng t c mà đ i quy t tranh ch p và khi u n i khác trong lĩnh v c phân ợ c khác do Liên H p c quy đ nh t i các công
ặ ố ơ ủ ổ ứ Qu c ho c các c quan chuyên môn c a t
ở ế ụ ệ ố ả không c n tr
ế ậ ấ ỏ ớ ợ ể ả ch c này thông qua, và cũng ủ ụ đ n vi c các Qu c gia thành viên áp d ng các th t c ố ế i quy t tranh ch p, phù h p v i các th a thu n qu c t khác đ gi
ặ ố ệ ự ố ớ chung ho c riêng đang có hi u l c đ i v i các Qu c gia thành viên đó.
Ầ PH N III
ề Đi u 17.
ướ ủ ể ỏ 1. Công ố c này đ ng cho các Qu c gia thành viên c a Liên
ư ợ ố ủ ứ ấ ỳ ổ H p Qu c cũng nh thành viên c a b t k t
ấ ứ ủ ố ợ ố ủ c a Liên H p Qu c, hay b t c Qu c gia thành viên nào c a Quy ch
ấ ứ ạ ố ố ế ch c chuyên môn nào ế ộ , và b t c qu c gia nào khác do Đ i H i ề v Tòa án Công lý qu c t
ủ ợ ố ờ ướ ồ đ ng Liên H p Qu c m i làm thành viên c a Công c này ký.
ướ ả ượ ả ẩ 2. Công c này ph i đ c phê chu n, văn b n phê chu n s ẩ ẽ
| 76
ượ ố ư ư ể ợ ổ đ c T ng Th ký Liên H p Qu c l u chi u.
ề Đi u 18.
ướ ấ ứ ể ỏ ố ượ Công c này đ ng cho b t c qu c gia nào đ c đ ề 1.
ả ậ ậ ạ c p t ề i kho n 1 Đi u 17 gia nh p.
ẽ ệ ả ậ ậ ệ ự Vi c gia nh p s có hi u l c khi văn b n gia nh p đ ượ c 2.
ố ư ư ể ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c l u chi u.
ề Đi u 19.
ướ ệ ự ứ ẽ Công c này s có hi u l c vào ngày th 30 sau ngày 1.
ố ư ư ể ả ẩ ặ ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c l u chi u văn b n phê chu n ho c gia
ứ ậ nh p th 27.
ẩ ỗ ớ ố ướ V i m i qu c gia phê chu n Công ậ ặ c này ho c gia nh p 2.
ướ ứ ả ả ẩ ặ ậ Công c sau khi văn b n phê chu n ho c văn b n gia nh p th 27
ượ ư ệ ự ướ ứ ẽ đ ể c l u chi u thì Công
ủ ư ể ả ặ ẩ ậ ả c này s có hi u l c vào ngày th 30 sau ố ngày l u chi u văn b n phê chu n ho c văn b n gia nh p c a qu c
gia đó.
ề Đi u 20.
ổ ợ ư ố ẽ ể ậ 1. T ng Th ký Liên H p Qu c s nh n và chuy n cho t
ố ể ẽ ướ ủ ặ ả c các qu c gia là/ ho c có th s là thành viên c a Công
ả ư ủ ư ề ả ố ờ
ấ ứ ướ ả ậ ẩ ặ ố ấ t ữ c nh ng ể đi u kho n b o l u c a các Qu c gia thành viên đ a ra vào th i đi m ố c. B t c qu c gia nào ph n đ i phê chu n ho c gia nh p Công
ề ả ư ể ừ ượ ậ đi u b o l u đó, trong vòng 90 ngày k t khi nh n đ
ầ ấ ọ ổ c thông tin ậ ự ả ư trên, c n thông báo cho T ng Th ký là h không ch p nh n s b o
ư l u đó.
| 77
ự ả ư ụ ụ ớ ợ 2.
ả ư ủ ữ ư ộ ướ ủ S b o l u không thích h p v i m c tiêu và m c đích c a ạ c này, cũng nh nh ng b o l u mà tác đ ng c a nó làm h n Công
ế ượ ậ ướ ệ ủ ấ ứ ơ ch công vi c c a b t c c quan nào đ ở c l p ra b i Công c này,
ượ ộ ự ả ư ẽ ượ ấ ậ ẽ s không đ c ch p nh n. M t s b o l u s đ
ặ ơ ở ị ượ ậ ở ướ ả ợ h p ho c b coi là c n tr các c quan đ c l p ra b i công c coi là không thích ế c n u
ủ ấ ố ố ướ ố ị b ít nh t 2/3 s Qu c gia thành viên c a Công ả c này ph n đ i.
ộ ướ ể ấ ứ ạ ự ả ư 3. M t n c thành viên có th rút l
ư ằ ổ ự ố ợ nào b ng cách thông báo cho T ng Th ký Liên H p Qu c. S rút l
ệ ự ư ẽ ổ ậ ố ợ này s có hi u l c vào ngày T ng Th ký Liên H p Qu c nh n đ i s b o l u b t c lúc ạ i ượ c
thông báo đó.
ề Đi u 21.
ố ộ ướ ể ỏ ố M t Qu c gia thành viên có th tuyên b rút kh i Công
ả ử ư ằ ổ ố ợ ộ
ệ ự ướ ư ẽ ộ ổ ằ c này b ng ệ m t thông báo b ng văn b n g i cho T ng Th ký Liên H p Qu c. Vi c ợ c này s có hi u l c m t năm sau khi T ng Th ký Liên H p bãi
ậ ượ ố Qu c nh n đ c thông báo đó.
ề Đi u 22.
ấ ữ ấ ứ ề ố
ả ệ ướ ụ ế ế đ n vi c gi c này mà không dàn x p đ i thích và áp d ng Công
ủ ụ ườ ượ ằ ặ ị ng đàm phán ho c b ng các th t c đ ằ b ng con đ
ẽ ượ ướ ế ể B t c tranh ch p nào gi a hai hay nhi u Qu c gia thành viên liên quan ượ c ạ i c quy đ nh t ố ế ể ả i c chuy n đ n Tòa án Công lý qu c t c này, s đ đ gi Công
ầ ủ ấ ứ ừ ế ấ quy t, theo yêu c u c a b t c bên tranh ch p nào, tr khi các bên tranh
ề ươ ấ ồ ả ch p đ ng ý v ph ứ ng th c gi ế i quy t khác.
ề Đi u 23.
| 78
ể ầ ố ạ 1. Các Qu c gia thành viên có th yêu c u xem xét l i Công
ướ ấ ứ ư ử ả ằ ổ ộ c này b t c lúc nào b ng m t văn b n g i cho T ng Th ký Liên
ợ ố H p Qu c.
ố ẽ ộ ồ ế ị ạ ợ ướ 2. Đ i H i đ ng Liên H p Qu c s quy t đ nh các b ế c, n u
ế ể ự ệ ầ ầ c n thi t, đ th c hi n các yêu c u này.
ề Đi u 24.
ố ẽ ư ố ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c s thông báo cho các qu c gia đ c p t ề ậ ạ i
ủ ề ả ướ ề kho n 1 Đi u 17 c a Công ấ c này các v n đ sau:
ề ệ ậ ẩ 1. Vi c ký, phê chu n, và gia nh p theo các Đi u 17 và 18;
ệ ự ủ ướ ề 2. Ngày có hi u l c c a Công c theo Đi u 19;
ậ ố ượ ề 3. Các thông báo và tuyên b nh n đ c theo các Đi u 14, 20
và 23.
ệ ướ ề 4. Vi c bãi c theo Đi u 21.
ề Đi u 25.
ướ ượ ằ 1. Công c này, đ
ế ế ế ế
ẽ ượ ư ể ạ ơ ư ị ố ứ ế c làm b ng các th ti ng Trung Qu c, ả ti ng Anh, ti ng Nga, ti ng Pháp và ti ng Tây Ban Nha, các văn b n ữ ủ ư i c quan l u tr c a ề đ u có giá tr nh nhau và s đ c l u chi u t
ố ợ Liên H p Qu c.
ổ ư ẽ ể ợ 2.
ấ ả ướ ứ ố T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n các báo cáo có ượ ề ậ c đ c p ố t c các qu c gia đã đ c này cho t ự ủ ch ng th c c a Công
ủ ả ướ ề trong kho n 1, Đi u 17 c a Công c này.
| 79
ƯỚ Ề Ệ Ố Ỏ Ọ Ứ CÔNG C V XÓA B M I HÌNH TH C PHÂN BI T Đ I
Ụ Ữ Ố Ử Ạ X CH NG L I PH N , 1979
ể ở ượ ướ ậ (Đ c thông qua và đ m cho các n ẩ c ký, phê chu n và gia nh p
ộ ồ ủ ế ạ ợ ị theo Ngh quy t 34/180 ngày 18/12/1979 c a Đ i H i đ ng Liên H p
ệ ự ừ ố ề ệ Qu c.Có hi u l c t ngày 3/9/1981, theo đi u 27 (1). Vi t Nam phê
ẩ chu n ngày 18/12/1982) .
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ố ướ Các Qu c gia thành viên Công c,
ư ế ươ ề ợ ố ị L u ý r ng ằ , Hi n ch ẳ ng Liên H p Qu c kh ng đ nh ni m tin vào
ườ ơ ả ị ủ ẩ ỗ ề các quy n con ng i c b n, vào nhân ph m và giá tr c a m i con
ườ ữ ề ẳ ớ ng i và vào các quy n bình đ ng gi a nam gi ụ ữ i và ph n ;
ư ế ớ ề ườ L u ý r ng ề i v Quy n con ng
ằ , Tuyên ngôn Toàn th gi ự ấ ắ ậ ệ ố ử ị đ nh nguyên t c không ch p nh n s phân bi t đ i x và Tuyên b ẳ i kh ng ố
ấ ả ọ ườ ề ự ề ẳ ẩ ằ r ng t t c m i ng i đ u sinh ra t
ề ằ ấ ả ọ ườ ề ấ ả các quy n, và r ng t t c m i ng do và bình đ ng v nhân ph m và ề t c các quy n ượ ưở c h i đ u đ ng t
ự ượ ấ ỳ ự ậ và t do đ c ghi nh n trong Tuyên ngôn mà không có b t k s phân
ệ bi ể ả ự t nào, k c s phân bi ệ ề ớ t v gi i tính;
ư ố ế ề ướ ố L u ý r ng ằ , các Qu c gia thành viên hai Công c qu c t
ụ ả ề ẳ ườ ề v quy n ữ ả i năm 1966 có nghĩa v b o đ m các quy n bình đ ng gi a con ng
| 80
ớ ụ ữ ệ ưở ụ ấ ả ề nam gi i và ph n trong vi c h ng th t ự ề t c các quy n v dân s ,
ế ộ ị chính tr , kinh t , xã h i vào văn hóa.
ướ ố ế ướ ự ả ượ ữ Xem xét nh ng Công đó đ c qu c t i s b o tr c ký d
ợ ố ổ ứ ủ ợ ố Liên H p Qu c và các t ợ ủ c a ằ ch c chuyên môn c a Liên H p Qu c nh m
ẩ ự ữ ề ẳ ớ ề thúc đ y s bình đ ng v các quy n gi a nam gi ụ ữ i và ph n ;
ờ ư ồ ế ế ế ố ị ị Đ ng th i l u ý đ n các ngh quy t, tuyên b , khuy n ngh do Liên
ợ ổ ủ ứ ợ ố ố H p Qu c và các t ch c chuyên môn c a Liên H p Qu c thông qua
ẩ ự ữ ề ề ằ ẳ ớ nh m thúc đ y s bình đ ng v các quy n gi a nam gi ụ ữ i và ph n ;
ạ ằ ự ữ ể Tuy nhiên, lo ng i r ng, ệ dù đã có nh ng văn ki n k trên, s phân bi ệ t
ạ ụ ữ ẫ ơ ố ử ố đ i x ch ng l i ph n v n đang t n t ồ ạ ở ấ i ề r t nhi u n i;
ự ệ ố ử ố ạ ạ ụ ữ Nh c l i r ng ắ ạ ằ , s phân bi t đ i x ch ng l
ề ề ắ ẳ ọ ẩ nguyên t c bình đ ng v các quy n và tôn tr ng nhân ph m, là m t tr
ạ ớ ự ụ ữ ơ ở ủ ẳ i ph n vi ph m các ộ ở ớ ớ ng i v i s tham gia c a ph n , trên c s bình đ ng v i nam gi
ị ủ ố ọ ế ộ i, vào ả tr c a qu c gia h , làm nh ờ ố đ i s ng văn hóa, kinh t , xã h i và chính
ưở ớ ự ị ượ ủ ề ộ h ng t i s th nh v
ụ ữ ủ ự ủ ề ể ầ ả ng c a xã h i và gia đình, và gây nhi u khó khăn ệ cho s phát tri n đ y đ các kh năng ti m tàng c a ph n trong vi c
ụ ụ ấ ướ ườ ph c v đ t n c và loài ng i;
ụ ữ ữ ả ổ Lo ng i r ng
ơ ộ ươ ườ ự ệ ấ ạ ằ , trong nh ng hoàn c nh nghèo kh , ph n là nh ng ữ ứ ưở ng th c, chăm sóc s c i có ít c h i nh t trong vi c h ng l ng
ơ ộ ề ệ ụ ầ ạ ỏ kh e, giáo d c, đào t o, các c h i v vi c làm và các nhu c u khác;
ưở ậ ự ế ậ ế ệ Tin t ng r ng ộ t l p m t tr t t qu c t kinh t
ằ , vi c thi ằ ự ẽ ể ệ ầ ố ế ớ ự m i d a ẩ trên s Công b ng và Công lý s góp ph n đáng k vào vi c thúc đ y
ự ữ ệ ớ ẳ th c hi n bình đ ng gi a nam gi ụ ữ i và ph n ;
ệ ấ ỏ ấ ả ạ Nh n m nh r ng ủ ằ , vi c xóa b ch nghĩa Apácthai, t t c các hình
| 81
ứ ệ ủ ủ ộ ệ ủ ủ ộ th c phân bi t ch ng t c và ch nghĩa phân bi
ớ ự ự ượ ế ố ị th c dân cũ và m i, s xâm l
ướ ệ ộ ộ ủ ế ế ướ n c ngoài vào công vi c n i b c a các n t ch ng t c, ch nghĩa ệ ủ c, chi m đóng, th ng tr và can thi p c a ả ể ả t y u đ b o đ m c là thi
ề ủ ả ụ ầ ủ ớ ự ưở s h ng th đ y đ các quy n c a c nam gi ụ ữ i và ph n ;
ố ế ủ ệ ẳ ố ị Kh ng đ nh r ng ằ , vi c c ng c hòa bình và an ninh qu c t
ố ế ự ợ ữ ấ ả ố ẳ căng th ng qu c t , s h p tác gi a t t c các qu c gia không phân bi
ế ộ ế ệ ộ ệ ị ch đ kinh t , xã h i, vi c gi ả ừ i tr quân b toàn di n và tri ả , gi m ệ t ệ ể ặ t đ , đ c
ệ ố ớ ạ ướ ự ể ố ế ặ bi t đ i v i vũ khí h t nhân, d i s ki m soát qu c t ẽ ch t ch và có
ệ ệ ả ẳ ắ ằ ẳ ị hi u qu , vi c kh ng đ nh các nguyên t c công b ng, bình đ ng và cùng
ợ ướ ệ ữ ề ự ự ệ ệ có l i trong quan h gi a các n c, vi c th c hi n quy n t
ủ ả ố ộ ủ ướ ộ ộ ậ đ c l p c a các dân t c còn đang ph i s ng d i ách đô h c a ch
ướ ự ướ ủ ự ế i s chi m đóng c a n nghĩa th c dân và d
ổ ủ ủ ẹ ẽ ề ố ọ ế quy t và ủ ư ệ c ngoài cũng nh vi c ẩ tôn tr ng ch quy n và toàn v n lãnh th c a các qu c gia, s thúc đ y
ạ ượ ự ẽ ể ế ậ ầ ộ ộ ự s phát tri n và ti n b xã h i, và do v y, s gúp ph n đ t đ c s bình
ữ ớ ẳ đ ng hoàn toàn gi a nam gi ụ ữ i và ph n ;
ưở ự ệ ủ ủ ể ầ ộ ố Tin t ng r ng
ủ ạ ế ớ ỏ ự ự ệ ự s giàu m nh c a th gi ằ , s phát tri n đ y đ và toàn di n c a m t qu c gia, ố i i và s nghi p hòa bình đòi h i s tham gia t
ụ ữ ủ ấ ả ơ ở ự ẳ ớ đa c a ph n vào t t c các lĩnh v c, trên c s bình đ ng v i nam
gi i;ớ
ớ ạ ự ủ ụ ữ
ộ ể ủ ự ượ ư ầ vào s phát tri n c a xã h i mà lâu nay ch a đ
ớ ủ ả ố ẫ ộ ủ ệ ẹ ghi nh ý nghĩa xã h i c a vi c làm m , và vai trò c a c b l n m
ứ ằ ạ ậ
ể ượ ụ ữ ơ ở ệ ệ ẻ ẫ ph n trong vi c sinh đ không th đ c vi n d n làm c s cho s
ệ ố ử ự ệ ẻ ằ ạ ỏ Ghi nhớ s đóng góp l n lao c a ph n vào h nh phúc gia đình và ủ ậ c công nh n đ y đ , ẹ ủ ẻ trong gia đình và trong nuôi d y tr em; và nh n th c r ng, vai trò c a ự ẻ t đ i x , và r ng, vi c nuôi d y tr em đòi h i có s chia s phân bi
| 82
ữ ệ ớ ụ ữ ộ trách nhi m gi a nam gi i và ph n và xã h i nói chung;
ổ ề ộ ự ủ ề ậ ố Nh n th c r ng ứ ằ , m t s thay đ i v vai trò truy n th ng c a nam gi
ụ ữ ư ủ ầ ộ cũng nh c a ph n trong xã h i và trong gia đình là c n thi ớ i ế ể ạ t đ đ t
ượ ự ầ ủ ữ ẳ ớ đ c s bình đ ng đ y đ gi a nam gi ụ ữ i và ph n ;
ố ề ự ệ ắ Quy t tâmế ề th c hi n các nguyên t c đ ra trong Tuyên b v xóa b ỏ
ệ ố ử ố ạ ụ ữ ằ ự s phân bi t đ i x ch ng l
ệ ầ ế ể ỏ ấ ả ữ ự các bi n pháp c n thi t đ xóa b t ụ i ph n , và nh m m c đích đó, thông qua ệ ố ử ư t đ i x nh t c nh ng s phân bi
ệ ủ ứ ể ậ ướ ấ ả ữ v y d i t t c nh ng hình th c và bi u hi n c a chúng.
ỏ Đó th a thu n ư ậ nh sau:
PH N IẦ
ề Đi u 1.
ủ ữ ụ ướ ữ ậ Vì nh ng m c đích c a Công c này, thu t ng “phân bi ệ ố ử ớ t đ i x v i
ụ ữ ẽ ấ ỳ ự ệ ạ ừ ế ạ ph n " s có nghĩa là b t k s phân bi t, lo i tr
ượ ơ ở ớ ự ề ằ ặ đ c đ ra d a trên c s gi hay h n ch nào ụ ụ i tính, mà có tác d ng ho c nh m m c
ụ ữ ấ ể ệ ệ ạ ạ ặ ổ đích làm t n h i ho c vô hi u hóa vi c ph n , b t k tình tr ng hôn
ượ ậ ưở ụ ự ệ ủ ọ ư ế nhân c a h nh th nào, đ c công nh n, h ng th hay th c hi n các
ề ơ ả ườ ự ự ế ị quy n con ng do c b n trên các lĩnh v c chính tr , kinh t i và t
ấ ể ơ ở ự ự , xã ẳ ộ h i, văn hóa, dân s hay b t k lĩnh v c nào khác, trên c s bình đ ng
ữ ớ gi a nam gi ụ ữ i và ph n .
ề Đi u 2.
ố ướ ệ ố ử ố Các Qu c gia thành viên Công ự c lên án s phân bi t đ i x ch ng l
ướ ứ ụ ồ ọ ấ ả ụ ữ ể ệ ph n th hi n d i m i hình th c, đ ng ý áp d ng t
ễ ể ự ệ ậ ộ ợ ạ i ệ ữ t c nh ng bi n ỏ pháp thích h p và không ch m tr đ th c hi n m t chính sách xóa b
| 83
ệ ố ử ố ạ ụ ữ ế ằ phân bi t đ i x ch ng l ụ i ph n , và nh m m c đích đó, cam k t:
ể ữ ế ệ ẳ ắ 1.
ế ặ ậ ả ợ ướ Th hi n nguyên t c bình đ ng nam n vào hi n pháp ư c mình, ho c vào các văn b n pháp lu t thích h p khác, n u nh n
ư ệ ượ ự ệ ậ ả ả vi c này ch a đ c th c hi n, và b o đ m, thông qua pháp lu t và
ự ế ự ệ ệ ắ ệ các bi n pháp khác, vi c th c hi n các nguyên t c này trên th c t ;
ệ ệ 2.
ể ả ệ ườ ữ ầ ạ ợ ừ ợ h p khác, k c vi c tr ng ph t trong nh ng tr ng h p c n thi
ệ ố ử ố ấ ả ứ ằ ạ ấ Thông qua các bi n pháp pháp lý và các bi n pháp thích ế t, ụ t c các hình th c phân bi t đ i x ch ng l i ph
nh m ngăn c m t n ;ữ
ế ậ ự ả ệ ề ặ ề ủ 3. Thi ậ t l p s b o v v m t lu t pháp các quy n c a ph
ơ ở ẳ ớ ớ ả ả ữ n trên c s bình đ ng v i nam gi
ệ ả ố ạ ấ ỳ ụ ệ ụ ữ ộ ả i và đ m b o b o v ph n m t ệ ố ử ộ cách có hi u qu ch ng l i b t k hành đ ng phân bi t đ i x nào
ề ẩ ố ế thông qua các tòa án qu c gia có th m quy n và các thi ế t ch công
ộ c ng khác;
ạ ộ ấ ỳ ề ế ặ ộ 4. Ki m ch tham gia b t k hành đ ng ho c ho t đ ng nào
ệ ố ử ố ạ ằ ả ả ấ có tính ch t phân bi t đ i x ch ng l ụ ữ i ph n và
ớ ề ẽ ứ ộ ớ ơ ợ gi i ch c và c quan chính quy n s hành đ ng phù h p v i nghĩa v b o đ m r ng các ụ
này;
ệ ấ ả ự ệ ằ ợ 5. Th c hi n t t c các bi n pháp thích h p nh m xóa b s
ệ ố ử ố ạ ấ ỳ ụ ữ ổ ứ phân bi t đ i x ch ng l i ph n do b t k cá nhân, t ch c ho c c ỏ ự ặ ơ
ế quan nào ti n hành;
ự ệ ấ ả ệ ợ 6. Th c hi n t
ử ổ ặ ằ ả ậ
ệ ố ử ố ụ ạ ự ậ ể ả ề ặ t c các bi n pháp thích h p, k c v m t ệ ậ ỏ pháp lý, nh m s a đ i ho c xóa b các lu t và văn b n pháp lu t hi n ạ i hành, các t p quán và phong t c t o nên s phân bi t đ i x ch ng l
| 84
ụ ữ ph n ;
ỏ ấ ả ự ủ ạ ố ị 7. H y b t t c quy đ nh hình s qu c gia mà t o nên s ự
ệ ố ử ố ạ phân bi t đ i x ch ng l ụ ữ i ph n .
ề Đi u 3.
ố ướ ệ ả ế Các Qu c gia thành viên Công
ể ả ề ặ ậ ự ấ ả ệ ặ ợ h p, k c v m t l p pháp, trên t t c các lĩnh v c, đ c bi t là v
ộ ị ế ể ả ế ể chính tr , xã h i, kinh t ả ự và văn hóa, đ đ m b o s phát tri n và ti n b
ụ ữ ớ ủ ủ ụ ệ ả ả ọ ự ầ đ y đ c a ph n , v i m c đích đ m b o cho h th c hi n và đ
ơ ả ơ ở ự ưở ủ ườ ọ c ph i ti n hành m i bi n pháp thích ề ộ ượ c ẳ do c b n trên c s bình đ ng h ề ng các quy n c a con ng i và t
ớ v i nam gi ớ i.
ề Đi u 4.
ệ ố ướ 1. Vi c các Qu c gia thành viên Công ữ c thông qua nh ng
ệ ặ ệ ạ ờ ự ằ ẩ ẳ bi n pháp đ c bi
ự ế ữ ớ ẽ th c t ụ ữ gi a ph n và nam gi t t m th i nh m thúc đ y nhanh s bình đ ng trên ệ ố ử t đ i x ị i s không b coi là phân bi
ị ư ướ ư ệ ề ớ nh đã đ nh nghĩa trong Công
ế ư ế ệ ấ ẳ ẩ
ụ ữ ữ ữ ệ ớ khác nhau gi a nam gi
ề ơ ộ ượ ụ ứ ấ ẳ c này, nh ng v i đi u ki n là không ặ ữ vì th mà đ a đ n vi c duy trì nh ng tiêu chu n b t bình đ ng ho c ả i và ph n ; và nh ng bi n pháp này ph i ố ử ữ c ch m d t khi các m c tiêu bình đ ng v c h i và đ i x gi a đ
ớ ạ ượ nam gi ụ ữ i và ph n đó đ t đ c.
ố ệ ướ 2. Vi c các Qu c gia thành viên Công
ệ ẹ ể ả ệ ệ ặ ả ằ bi n pháp đ c bi
ướ ẽ ị ị ữ c thông qua nh ng ệ ứ t nh m b o v thiên ch c làm m , k c các bi n ệ t c này, s không b coi là phân bi pháp đã đ nh nghĩa trong Công
ố ử đ i x .
| 85
ề Đi u 5.
ố ướ ả ế ấ ả ệ Các Qu c gia thành viên Công c ph i ti n hành t t c các bi n pháp
ể ợ thích h p đ :
ổ ẫ ử ộ ề 1.
ớ ụ ữ ạ ượ ữ ệ ằ ỏ nam gi i và ph n , nh m đ t đ
ấ ả ự ữ ộ ụ ậ t c nh ng hành đ ng khác mà d a trên t phong t c t p quán và t
ự ớ ớ ủ S a đ i các khuôn m u văn hóa xã h i v hành vi c a ế c vi c xóa b nh ng thành ki n, ư ậ ặ i kia là kém, ho c d a trên nh n ơ i này là h n, cho gi ưở t ng cho gi
ủ ứ ề ậ ớ th c mang tính r p khuôn v vai trò c a nam gi ụ ữ i và ph n .
ể ả ụ ề ả ằ ồ 2. Đ b o đ m r ng giáo d c v gia đình bao g m m t s ộ ự
ế ứ ẹ ề ấ ợ ể hi u bi ộ ủ t phù h p v tính ch t xã h i c a ch c năng làm m và công
ẹ ố ớ ự ưở ệ ậ ủ ả nh n trách nhi m chung c a c cha và m đ i v i s tr
ể ủ ứ ằ ổ ế ầ ậ ọ phát tri n c a con cái h . C n ph bi n nh n th c r ng trong t ng thành và ấ ả t c
ườ ợ ả ặ ủ ẻ ầ ầ các tr ợ ng h p, l i ích c a tr em c n ph i đ t lên hàng đ u.
ề Đi u 6.
ố ướ ả ế ấ ả ệ Các Qu c gia thành viên Công c ph i ti n hành t t c các bi n pháp
ể ả ề ậ ỏ ấ ả ứ ể ợ thích h p, k c v l p pháp, đ xóa b t t c các hình th c buôn bán
ụ ữ ộ ạ ph n và bóc l ụ ữ t m i dâm ph n .
PH N IIẦ
ề Đi u 7.
ố ướ ả ế ệ ấ ả Các Qu c gia thành viên Công c ph i ti n hành t
ỏ ự ằ ợ ệ ố ử ố ụ ữ ạ thích h p nh m xóa b s phân bi t đ i x ch ng l t c các bi n pháp ờ i ph n trong đ i
ấ ướ ủ ộ ị ụ ể ả ố s ng chính tr và công c ng c a đ t n ả ả c, c th , ph i đ m b o cho
ụ ữ ơ ở ẳ ớ ớ ề ph n , trên c s bình đ ng v i nam gi i, các quy n:
| 86
ỏ ấ ả ộ ầ ử ư ầ 1. ế B phi u trong t t c các cu c b u c , tr ng c u dân ý, và
ứ ấ ả ể ử ế ộ ụ ơ ử ng c vào t t c các c quan mà áp d ng ch đ tuy n c công khai:
ự ự ệ ệ 2.
ứ ụ ữ ộ ủ Tham gia vào vi c xây d ng và th c hi n các chính sách ự ơ các ch c v trong các c quan công c ng và th c ủ c a chính ph , gi
ệ ấ ả ứ ộ ở ọ ấ ề hi n t t c ch c năng công c ng m i c p chính quy n;
ổ ủ ứ ệ ộ 3. Tham gia các t ch c và hi p h i phi chính ph liên quan
ị ủ ấ ướ ờ ố ộ ế đ n đ i s ng công c ng và chính tr c a đ t n c.
ề Đi u 8.
ố ướ ả ế ấ ả ệ Các Qu c gia thành viên Công c ph i ti n hành t
ơ ở ả ằ ả ợ ớ ẳ ụ ữ thích h p nh m đ m b o cho ph n , trên c s bình đ ng v i nam gi
ự ệ ố ử ệ mà không có s phân bi ơ ộ ạ t đ i x nào, có c h i đ i di n cho chính ph
ổ ứ ọ ở ấ ố ế ệ ủ t c các bi n pháp ớ i ủ ố ch c qu c c p qu c t và tham gia vào công vi c c a các t
ủ c a h .ế t
ề Đi u 9.
ố ướ ả 1. Các Qu c gia thành viên Công c ph i dành cho ph n
ề ớ ớ ệ ổ ậ ẳ quy n bình đ ng v i nam gi i trong vi c nh p, thay đ i hay gi
ụ ể ố ị ủ ướ ả ả ằ nguyên qu c t ch c a mình. C th , các n
ớ ự ố ị ủ ổ ế k t hôn v i ng ườ ướ i n c ngoài hay s thay đ i qu c t ch c a ng
ẽ ồ ờ ự ộ ẫ ớ ệ ch ng trong th i gian hôn nhân s không t ụ ữ ữ ệ ả c ph i b o đ m r ng vi c ườ i ổ i vi c thay đ i đ ng d n t
ố ị ủ ườ ợ ế ườ ợ ườ qu c t ch c a ng ặ i v , ho c bi n ng i v thành ng i không có
ố ị ộ ườ ợ ả ấ ủ ồ qu c t ch hay bu c ng ố ị i v ph i l y qu c t ch c a ch ng.
ố ướ ả ả ả 2. Các Qu c gia thành viên Công c ph i b o đ m cho ph
ề ẳ ớ ớ ề ấ ữ n các quy n bình đ ng v i nam gi ụ ế i trong các v n đ liên quan đ n
ố ị ọ ủ qu c t ch c a con cái h .
| 87
Ầ PH N III
ề Đi u 10.
ố ướ ụ ả ấ ả ệ Các Qu c gia thành viên Công c ph i áp d ng t
ỏ ự ể ợ ệ ố ử ố ạ ụ ữ ằ thích h p đ xóa b s phân bi t đ i x ch ng l t c các bi n pháp ả i ph n nh m b o
ọ ượ ưở ề ẳ ớ ớ ả đ m cho h đ c h ng các quy n bình đ ng v i nam gi
ụ ể ề ướ ữ ụ ả ả ằ ấ ự v c giáo d c, c th nh m b o đ m nh ng v n đ d i trong lĩnh ơ ở i đây, trên c s
ẳ ữ bình đ ng nam n :
ư ữ ề ụ ướ 1. ệ Nh ng đi u ki n nh nhau trong giáo d c h
ề ế ạ ộ ạ ượ ứ ậ ớ ọ h c ngh , ti p c n v i các ho t đ ng nghiên c u và đ t đ ệ ng nghi p, ằ c b ng
ơ ở ộ ấ ả ụ ạ ở ấ ở c p các c s giáo d c thu c t t c các lo i hình khác nhau,
ị ự ả ượ ả ư ả ẳ nông thôn cũng nh thành th ; s bình đ ng này ph i đ c b o đ m t vùng ừ
ụ ậ ạ ạ ẫ ỹ ổ giai đo n giáo d c m u giáo, ph thông, đào t o k thu t, chuyên
ậ ậ ể ả ư ấ ả ạ ạ ỹ môn, k c đào t o k thu t b c cao, cũng nh t t c các lo i hình
ạ ề đào t o ngh ;
ươ ử ư ả ạ 2. ữ Có nh ng ch ng trình gi ng d y và thi c nh nhau, các
ớ ộ ươ ươ ơ ở ậ ấ giáo viên v i trình đ chuyên môn t ng đ ng, c s v t ch t và
ị ủ ườ ấ ượ ọ ươ ươ trang b c a tr ng h c có ch t l ng t ng đ ng;
ỏ ấ ỳ ệ ề 3. ủ ậ Xóa b b t k quan ni m r p khuôn nào v vai trò c a
ớ ấ ả ứ nam gi i và ph n ụ ữ ở ấ ả t ấ t c các c p và trong t
ứ ụ ế ằ
ứ ụ ụ ữ t c các hình th c giáo ả ọ ụ d c, b ng cách khuy n khích hình th c giáo d c chung cho c h c ạ ớ i sinh nam n và các hình th c giáo d c khác mà có tác d ng đ t t
ụ ặ ệ ử ạ ằ m c tiêu này, đ c bi t là b ng cách s a l i các sách giáo khoa,
ươ ọ ậ ề ỉ ươ ả ạ ch ng trình h c t p, và đi u ch nh các ph ng pháp gi ng d y;
ớ ụ ữ ơ ộ ữ ư 4. Nam gi ề ọ i và ph n có nh ng c h i nh nhau v h c
| 88
ọ ậ ợ ấ ổ b ng và các tr c p h c t p khác;
ữ ụ ữ ượ ạ ư ớ 5. Ph n đ ơ ộ c t o nh ng c h i nh nam gi
ể ả ườ ươ ụ tham gia các ch ng xuyên, k c các ch ng trình giáo d c th
ườ ớ ệ ặ ữ ứ trình xóa mù ch ch c năng cho ng ữ t là nh ng ch i l n, đ c bi
ể ấ ỳ ẹ ấ ắ ằ ờ ệ i trong vi c ươ ng ươ ng ả trình nh m thu h p trong th i gian ng n nh t có th b t k kho ng
ụ ữ ề ớ cách nào v giáo d c gi a nam gi ụ ữ i và ph n ;
ỷ ệ ữ ỏ ọ ổ ứ ươ ả Gi m t n sinh b h c và t l ch c các ch ng trình 6.
ả ỏ ọ ụ ữ ữ ẻ dành cho nh ng ph n và tr em gái đã ph i b h c;
ơ ộ ệ ẳ ả ả ự Đ m b o c h i bình đ ng trong vi c tham gia tích c c 7.
ạ ộ ạ ộ ụ ể ể ấ vào các ho t đ ng giáo d c th ch t và các ho t đ ng th thao;
ẳ ữ ệ ế ớ 8.
ệ ề ả ứ ả ạ ỏ ậ Bình đ ng trong vi c ti p c n v i nh ng thông tin giáo ể ả t v đ m b o s c kh e và h nh phúc gia đình, k c ụ d c riêng bi
ữ ư ấ ề ế nh ng thông tin và t ạ v n v k ho ch hóa gia đình.
ề Đi u 11.
ố ướ ụ ả Các Qu c gia thành viên Công c ph i áp d ng t 1.
ỏ ự ữ ể ệ ệ ố ử ố ợ nh ng bi n pháp thích h p đ xóa b s phân bi t đ i x ch ng l
ụ ữ ữ ự ệ ề ằ ả ả ph n trong lĩnh v c vi c làm, nh m đ m b o nh ng quy n nh ấ ả t c ạ i ư
ữ ụ ể ơ ở ẳ nhau trên c s bình đ ng nam n , c th là:
a.
ượ ể ệ ộ ề Quy n đ ể ề c làm vi c, m t quy n không th chuy n
ượ ủ ấ ả ọ ườ nh ng c a t t c m i ng i;
ượ ưở ơ ộ ư ề Quy n đ c h ệ ng các c h i có vi c làm nh nhau, k ể b.
ể ụ ư ụ ữ ẩ ả ệ c vi c áp d ng nh ng tiêu chu n nh nhau khi tuy n d ng;
ề ự ự ề ệ ọ Quy n t ề do l a ch n ngành ngh và vi c làm, quy n c.
| 89
ứ ệ ấ ả ợ ệ ề ị thăng ch c, an ninh vi c làm, t t c các phúc l
ề ượ ề ạ ượ ạ ạ ụ v , quy n đ c đào t o ngh và đ c đào t o l i và đi u ki n d ch ể ả ự ậ i, k c th c t p
ề ạ ạ ị ỳ ngh , đào t o nâng cao và đào t o đ nh k ;
ượ ể ả ả ẳ d. ề Quy n đ c tr thù lao bình đ ng, k c trong vi c h
ợ ượ ả ươ ư ữ ệ ưở ng ệ các phúc l i, đ c tr l ng nh nhau khi làm nh ng công vi c có
ư ượ ị ố ử ư ệ giá tr ngang nhau, cũng nh đ c đ i x nh nhau trong vi c đánh
ấ ượ ệ giá ch t l ng công vi c;
ượ ưở ặ ộ ệ ề Quy n đ c h ng an sinh xã h i, đ c bi t trong các e.
ườ ề ư ế ậ ệ ấ ố ợ ổ tr ng h p v h u, th t nghi p, đau m, khuy t t
ư ấ ạ ả ộ ượ ề tình tr ng m t kh năng lao đ ng khác, cũng nh quy n đ t, tu i già và các ỉ c ngh
ưở ươ phép có h ng l ng;
ượ ệ ứ ả ỏ ộ ề Quy n đ c b o v s c kh e và an toàn lao đ ng, k c ể ả f.
ệ ứ ẻ ả b o v ch c năng sinh đ .
ệ ố ử ố ặ ự ằ ạ 2. Nh m ngăn ch n s phân bi t đ i x ch ng l
ẻ ể ả ệ ả ộ ụ ữ i ph n vì lý ề ề ệ ả do hôn nhân hay sinh đ , đ đ m b o m t cách hi u qu quy n v vi c
ụ ữ ướ ụ ả ố làm cho ph n , các Qu c gia thành viên Công c ph i áp d ng các
ệ ằ ợ bi n pháp thích h p nh m:
ấ ụ ữ ớ ỷ ậ ữ ả ộ a.
ệ ố ử ỉ ẻ ự ả C m nh ng hành đ ng k lu t, sa th i ph n v i lý do có ụ ữ ệ t đ i x trong vi c sa th i ph n thai hay ngh đ , và có s phân bi
vì lý do hôn nhân;
ỉ ẻ ẫ ế ộ ụ ưở ươ ặ Áp d ng ch đ ngh đ v n h ng l ng ho c đ ượ c b.
ưở ợ ộ ươ ươ ị ấ ệ h ng các phúc l i xã h i t ng đ ng mà không b m t vi c làm
ụ ấ ấ ộ cũ, m t thâm niên, hay các ph c p xã h i;
ụ ữ ệ ế ị ộ ầ ấ Khuy n khích vi c cung c p nh ng d ch v xã h i c n c.
| 90
ế ỗ ợ ể ế ợ ẹ ể ậ ọ thi t h tr cho các b c cha m đ giúp h có th k t h p các nghĩa
ạ ộ ệ ớ
ụ ể ằ ế ậ ự ệ ẩ ụ v gia đình v i trách nhi m công tác và tham gia các ho t đ ng công ể ủ t l p và s phát tri n c a ộ c ng, c th b ng cách thúc đ y vi c thi
ơ ở ẻ ệ ố h th ng các c s chăm sóc tr em;
ả ự ả ệ ặ ả ệ ố ớ d. Đ m b o s b o v đ c bi ụ ữ t đ i v i ph n trong th i k
ữ ệ ạ ượ ứ ờ ỳ ạ c ch ng minh là có h i
mang thai trong nh ng lo i công vi c đã đ cho h .ọ
ậ ề ả ụ ữ ệ ị e. ế Các quy đ nh pháp lu t v b o v ph n liên quan đ n
ữ ề ượ ả ượ ề ậ ề ỳ ị ấ nh ng v n đ đ c đ c p trong đi u này ph i đ
ộ ớ ủ ữ ế ế ạ ọ ố ớ ỹ c đ nh k xem ậ i, đ i chi u v i nh ng ti n b m i c a khoa h c và k thu t, xét l
ủ ỏ ế ầ ở ộ ế ặ ể ử ổ đ s a đ i, h y b ho c m r ng n u c n thi t.
ề Đi u 12.
ố ả ụ ướ ấ ả 1. Các Qu c gia thành viên Công c ph i áp d ng t
ệ ể ợ ỏ ự ệ ố ử ố ạ bi n pháp thích h p đ xóa b s phân bi t đ i x ch ng l i ph n
ứ ằ ả ả ỏ ọ ự trong lĩnh v c chăm sóc s c kh e, nh m đ m b o cho h , trên c s
ế ậ ụ ứ ớ ị ữ ượ ẳ t c các ụ ữ ơ ở ỏ c ti p c n v i các d ch v chăm sóc s c kh e, bình đ ng nam n , đ
ụ ữ ế ế ạ ồ ị bao g m nh ng d ch v liên quan đ n k ho ch hóa gia đình.
ữ ề ả ị 2. ố Ngoài nh ng quy đ nh trong kho n 1 đi u này, các Qu c
ướ ả ả ụ ữ ụ ả ị gia thành viên Công c ph i đ m b o cho ph n các d ch v thích
ẻ ệ ế ờ ợ h p liên quan đ n vi c thai nghén, sinh đ và th i gian sau khi sinh,
ả ả ề ế ầ ụ ấ ị ế ả ả cung c p các d ch v không ph i tr ti n n u c n thi t, đ m b o cho
ầ ủ ụ ữ ưỡ ờ ỳ ph n có đ y đ dinh d ng trong th i k mang thai và cho con bú.
ề Đi u 13.
ố ướ ụ ả ấ ả ệ Các Qu c gia thành viên Công c ph i áp d ng t t c các bi n pháp
| 91
ỏ ự ể ợ ệ ố ử ố ụ ữ ạ thích h p đ xóa b s phân bi t đ i x ch ng l
ế ả ằ ọ ộ ủ ờ ố ự v c khác c a đ i s ng kinh t i ph n trong các lĩnh ữ ả và xã h i, nh m đ m b o cho h nh ng
ề ớ ớ ụ ể ẳ quy n bình đ ng v i nam gi i, c th là:
ề ượ ưở ợ ấ Quy n đ c h ng tr c p gia đình; 1.
ủ ế ề ề ấ ả Quy n vay ti n c a ngân hàng, th ch p tài s n và tham 2.
ụ ứ gia các hình th c tín d ng khác;
ượ ạ ộ ả ề Quy n đ c tham gia các ho t đ ng gi ể i trí, th thao và 3.
ấ ả ủ ờ ố ạ vào t t c các khía c nh c a đ i s ng văn hóa.
ề Đi u 14.
ố ướ ả 1. Các Qu c gia thành viên Công
ố ớ ụ ữ ọ
ờ ố ụ ữ ế ủ ọ ph n nông thôn trong đ i s ng kinh t
ệ ủ ự ữ ế ọ nh ng công vi c c a h trong khu v c kinh t
ấ ả ể ả ụ ệ ệ ả ả ấ c ph i xem xét các v n ủ ề ụ ể ặ đ c th đ t ra đ i v i ph n nông thôn và vai trò quan tr ng c a ồ c a gia đình h , bao g m ề không tính thành ti n, ự ợ t c các bi n pháp thích h p đ đ m b o vi c th c và ph i áp d ng t
ủ ệ ề ả ướ ụ ữ ở hi n các đi u kho n c a Công ố ớ c này đ i v i ph n các vùng
nông thôn.
ố ấ ả ướ ụ ả 2. Các Qu c gia thành viên Công c ph i áp d ng t
ệ ệ ố ử ố ỏ ự ể ạ ợ bi n pháp thích h p đ xóa b s phân bi t đ i x ch ng l i ph n
ể ả ơ ở ữ ẳ ả ở
ợ ừ ự ưở ượ ể t c các ụ ữ ệ các vùng nông thôn đ đ m b o, trên c s bình đ ng nam n , vi c ể s phát tri n ọ h tham gia phát tri n nông thôn và đ ng l c h i t
ệ ố ướ ả ả ả ặ đó; đ c bi t, các Qu c gia thành viên Công c ph i đ m b o cho
ụ ữ ề ph n nông thôn các quy n;
ượ ự ự ế ệ ạ a. Đ c tham gia xây d ng và th c hi n các k ho ch phát
ấ tri n ể ở ấ ả t t c các c p;
| 92
ượ ữ ứ ệ ế ậ ớ b.
ư ấ ụ ế ữ ỏ ề Đ c ti p c n v i nh ng đi u ki n chăm sóc s c kh e ạ ị v n và nh ng d ch v k ho ch ể ả ề thích đáng, k c v thông tin, t
hóa gia đình;
ưở ợ ế ừ ươ c. ượ Đ c h ng l ự i ích tr c ti p t các ch ng trình an sinh
xã h i;ộ
ượ ấ ả ụ ạ ạ d. Đ c tham gia t t c các lo i hình đào t o, giáo d c, k ể
ồ ươ ả c chính quy và không chính quy, bao g m các ch
ữ ề ấ ợ ừ ữ ị ữ ch , và ngoài nh ng v n đ khác, đ ượ ưở c h ng l i t ng trình xóa mù ụ nh ng d ch v
ự ỹ ể ộ ồ ậ ủ ọ chung trong c ng đ ng đ nâng cao năng l c k thu t c a h ;
ượ ổ ứ ợ ươ ợ e. Đ c t ch c các nhóm t ng tr
ụ ữ ạ ượ ự ằ ề ơ ộ ẳ ph n nh m giúp nhau đ t đ ủ và các h p tác xã c a ế c s bình đ ng v c h i kinh t
ệ ươ ộ ậ ệ ặ qua các vi c làm công ăn l ng ho c vi c làm đ c l p;
ượ ấ ả ủ ộ ạ ộ ồ f. Đ c tham gia t t c các ho t đ ng c a c ng đ ng;
ượ ụ ế ạ ậ ố ớ g.
ỗ ợ ề ị ườ ữ ự ệ ỹ Đ c ti p c n v i các lo i hình tín d ng và vay v n trên ợ ậ ng, k thu t phù h p lĩnh v c nông nghi p, nh ng h tr v th tr
ượ ố ử ả ả ấ ẳ ộ và đ c đ i x bình đ ng trong c i cách ru ng đ t, c i cách nông
ự ư ệ ạ ạ ấ nghi p, cũng nh trong các d án quy ho ch l i đ t đai;
ưở ấ ẩ ố h. ượ Đ c h ng các tiêu chu n s ng thích đáng, nh t là v ề
ở ệ ệ ề ệ ấ ướ ề ấ v n đ nhà , đi u ki n v sinh, cung c p đi n n c, thông tin liên
ạ l c và giao thông.
PH N IVẦ
ề Đi u 15.
ố ướ ậ ự ừ ả 1. Các Qu c gia thành viên Công c ph i th a nh n s bình
| 93
ụ ữ ớ ủ ậ ẳ đ ng c a ph n v i nam gi ớ ướ i tr c pháp lu t.
ự ệ ố 2. Trong các quan h dân s , các Qu c gia thành viên Công
ướ ụ ữ ừ ả ư ư ớ ậ c ph i th a nh n ph n có t ố cách pháp lý gi ng nh nam gi i và
ữ ơ ộ ệ ư ụ ể ể ự ư ố nh ng c h i nh nhau đ th c hi n t
ụ ữ ệ ề ả ẳ cách đó. C th , các Qu c gia ế thành viên ph i trao cho ph n quy n bình đ ng trong vi c giao k t
ả ố ử ớ ọ ộ ả ả ợ ồ các h p đ ng, qu n lý tài s n, và ph i đ i x v i h m t cách bình
ấ ả ạ ố ụ ướ ơ ẳ đ ng trong t t c các giai đo n t t ng tr c các tòa án và c quan tài
phán.
ố ướ ấ ằ ấ ả 3. Các Qu c gia thành viên Công c nh t trí r ng, t t c các
ấ ả ệ ư ướ ấ ỳ ạ ồ ợ h p đ ng và t t c các tài li u riêng t khác, d
ệ ạ ế ư ế ẫ ộ ủ mà có tác đ ng pháp lý d n đ n vi c h n ch t i b t k d ng nào ụ cách pháp lý c a ph
ệ ự ị ữ ẽ ị n , s b coi là vô giá tr và không có hi u l c thi hành.
ố ướ ả ả ả 4. Các Qu c gia thành viên Công c ph i đ m b o cho đàn
ụ ữ ư ữ ề ệ ế ông và ph n có nh ng quy n pháp lý nh nhau liên quan đ n vi c đi
ự ơ ư ỗ ở ự ọ ạ l i và t do l a ch n n i c trú, ch .
ề Đi u 16.
ố ấ ả ụ ệ ả 1. Các Qu c gia thành viên ph i áp d ng t
ệ ố ử ố ụ ữ ỏ ự ể ạ ợ thích h p đ xóa b s phân bi t đ i x ch ng l i ph n trong t
ụ ể ệ ế ề ấ t c các bi n pháp ấ ả t c ả các v n đ liên quan đ n hôn nhân và quan h gia đình, c th ph i
ề ướ ả ơ ở ẳ ữ ả b o đ m nh ng quy n d ữ i đây, trên c s bình đ ng nam n :
ư ế ề Quy n k t hôn nh nhau; a.
ệ ự ư ề ự ọ b. Quy n nh nhau trong vi c t do l a ch n ng
ế ị ỉ ế ượ ự c t do quy t đ nh và hoàn toàn t ườ ể ế i đ k t ự
hôn và ch k t hôn khi mình đ nguy n;ệ
| 94
ữ ư ệ ề ồ ợ c. ờ Quy n và trách nhi m nh nhau gi a v ch ng trong th i
ị ủ ỏ ư gian hôn nhân cũng nh khi hôn nhân b h y b ;
ư ệ ề d. ẹ Quy n và trách nhi m nh nhau trong vai trò làm cha m ,
ề ề ấ ạ ư ế ấ ể b t k tình tr ng hôn nhân nh th nào, v các v n đ liên quan
ọ ấ ả ườ ợ ủ ế đ n con cái h . Trong t t c các tr ợ ng h p, l i ích c a con cái
ả ượ ề ấ ọ ph i đ c coi là đi u quan tr ng nh t;
ế ị ự ư ề ộ e. ệ Quy n nh nhau trong vi c quy t đ nh m t cách t
ề ố ữ ệ ầ do và ề ả có trách nhi m v s con và kho ng cách gi a các l n sinh, quy n
ượ ế ậ ụ ữ ớ ươ đ c ti p c n v i nh ng thông tin, giáo d c và các ph ệ ng ti n cho
ọ ự ề ệ phép h th c hi n các quy n này;
ề ề ư ệ ề ấ f. Quy n và trách nhi m nh nhau trong các v n đ v nuôi
ưỡ ộ ả ợ ủ ặ ậ d ng, giám h , b o tr , y thác và cho nh n con nuôi, ho c trong
ề ươ ữ ữ ệ ơ ấ nh ng v n đ t ng t ự ở nh ng n i mà các khái ni m này có trong
ậ ấ ả ườ ợ ủ ố pháp lu t qu c gia. Trong t t c các tr ợ ng h p, l i ích c a con cái
ả ượ ề ấ ọ ph i đ c coi là đi u quan tr ng nh t;
ư ữ ề ợ ồ ồ Các quy n cá nhân nh nhau gi a v và ch ng, bao g m g.
ượ ự ủ ề ệ ệ ả ọ ọ ề quy n đ c l a ch n tên h , ngh nghi p, vi c làm c a b n thân
mình;
ố ớ ư ề ồ h. ủ ả ợ Các quy n nh nhau c a c v và ch ng đ i v i vi c s
ụ ế ậ ả ưở ệ ở ả ử ụ ng th và s d ng tài s n, ể ữ h u, ti p nh n, ki m soát, qu n lý, h
ả ả ề ị ớ ả ả dù đó là tài s n không ph i tr ti n, hay đó là tài s n có giá tr l n;
ế ệ ứ ả ị ủ ẻ 2.
ệ ự ả ế ấ ả ế ầ ộ hi u l c pháp lý, và ph i ti n hành t t c các hành đ ng c n thi
ổ ố ể ế ể ị Vi c h a hôn và k t hôn c a tr em ph i b coi là không có ể t, k ể ả i thi u có th k t hôn và đ b o ằ ả ậ c l p pháp, nh m quy đ nh tu i t
| 95
ệ ả ượ ứ ộ ắ c đăng ký m t cách chính th c và b t
ế ả đ m vi c k t hôn ph i đ bu c.ộ
PH N VẦ
ề Đi u 17.
ể ự ữ ệ ệ ế ộ 1.
ướ ệ ố ử ố ậ Ủ ỏ ự ề ẽ c này, s thành l p y ban v xóa b s phân bi t đ i x ch ng l
ẽ ọ ắ ụ ữ ướ Ủ ủ ồ Đ xem xét nh ng ti n b trong công vi c th c hi n Công ạ i ờ t là y ban), bao g m 18 y viên vào th i i đây s g i t ph n (d
ể ướ ệ ự ắ ầ ẽ ườ đi m Công c b t đ u có hi u l c, và s tăng lên 23 ng i sau khi
ứ ậ ặ ố ướ ẩ qu c gia th 35 phê chu n ho c gia nh p Công ữ c là nh ng chuyên
ạ ứ ự ượ ề ậ ề ạ gia có uy tín đ o đ c và thông th o v các lĩnh v c đ c đ c p trong
ướ Ủ ủ ẽ ố Công c. Các y viên y ban s do các Qu c gia thành viên Công
ướ ự ủ ọ ướ ố c l a ch n trong s các Công dân c a n c mình, các chuyên gia
ươ ệ ự ụ ớ ứ ọ ả này đ m đ ng ch c v v i danh nghĩa cá nhân. Vi c l a ch n các
ủ Ủ ề ặ ị ế ự ằ ầ ố
ư ủ ủ ệ ạ y viên y ban c n chú ý đ n s phân b công b ng v m t đ a lý và ệ ố tính đ i di n c a các hình thái văn minh cũng nh c a các h th ng
ủ ế pháp lý ch y u.
ủ Ủ ủ ượ ế ầ ằ 2. Các y viên c a y ban đ ỏ c b u b ng b phi u kín t ừ
ướ ề ử ố ố danh sách do các Qu c gia thành viên Công ỗ c đ c . M i Qu c gia
ướ ề ử ộ ứ ử ề ố thành viên Công c có quy n đ c m t ng c viên trong s các
ủ ướ công dân c a n c mình.
ẽ ượ ầ ầ ế 3. ử ầ L n b u c đ u tiên s đ c ti n hành 6 tháng sau khi
ướ ố ẽ ử ệ ự ư ư ợ ổ Công c có hi u l c. T ng Th ký Liên H p Qu c s g i th cho
ố ướ ướ ỗ ầ ử ầ ấ các Qu c gia thành viên Công c tr c m i l n b u c ít nh t là 3
ị ọ ề ả ớ ệ ứ ử tháng, đ ngh h trong vòng 2 tháng ph i gi i thi u ng c viên.
| 96
ố ẽ ị ộ ứ ư ẩ ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c s chu n b m t danh sách các ng c ử
ố ớ ứ ự ữ ệ ố viên do các qu c gia gi i thi u theo th t ch cái, có ghi rõ qu c gia
ỉ ị ượ ử nào ch đ nh và danh sách này đ ố c g i cho các Qu c gia thành viên
Công c.ướ
ẽ ượ ủ ầ ộ ọ 4. Ủ Các y viên y ban s đ ộ c b u trong m t cu c h p các
ố ướ ệ ậ ạ ụ ở ổ qu c gia tham gia Công ư c do T ng Th ký tri u t p t i tr s Liên
ấ ổ ố ợ ố ộ ọ ướ ả H p Qu c. Cu c h p này ph i có ít nh t 2/3 t ng s các n
ướ ế ị ứ ớ viên Công ệ ự c tham gia thì m i có hi u l c quy t đ nh. Các ng c
ế ề ấ ả ữ c thành ử ạ c nhi u phi u nh t và ph i đ t ử viên trúng c là nh ng ng ườ ượ i đ
ượ ầ ủ ệ ố ế ố ướ đ c đa s tuy t đ i phi u b u c a các n ầ ử c tham gia b u c .
ủ Ủ ượ ủ ầ ớ ỳ 5. Các y viên c a y ban đ
ỳ ủ ủ ử ệ ầ ệ c b u v i nhi m k 4 năm. ầ ố Tuy nhiên, nhi m k c a 5 trong s các y viên trúng c trong l n b u
ầ ử ầ ẽ ế ủ ị ầ ầ đ u tiên s k t thúc sau 2 năm. Ngay sau khi b u c l n đ u, ch t ch
Ủ ủ ủ ẽ ể ị y ban s rút thăm đ xác đ nh tên c a 5 y viên này.
ẽ ượ ủ ổ ầ ị ở 6. Năm y viên b sung s đ c b u theo quy đ nh các
ứ ề ả ẩ ặ ố kho n 2, 3 và 4 Đi u 17, sau khi qu c gia th 35 phê chu n ho c gia
ậ ướ ố ủ ỳ ủ ệ ượ ầ nh p Công c. Nhi m k c a 2 trong s 5 y viên đ ổ c b u b sung
ủ ị Ủ ủ ủ ẽ ể ị là 2 năm. Ch t ch y ban s rút thăm đ xác đ nh tên c a 2 y viên
này.
ườ ộ ủ ấ ợ ộ 7. Trong tr ng h p đ t xu t, khi có m t y viên thôi không
ụ ữ ự ệ ệ ố ướ th c hi n nhi m v n a, thì qu c gia tham gia Công
ế ầ ỉ ị ườ ủ c mà y viên ủ ố i thay th trong s các công dân c a này là công dân c n ch đ nh ng
ề ệ ớ ườ ả ượ Ủ mình, v i đi u ki n ng ế i thay th ph i đ c y ban thông qua.
ẽ ượ ủ ậ ừ 8. Ủ Các y viên y ban s đ c nh n thù lao t ồ ủ các ngu n c a
ộ ồ ự ủ ậ ạ ợ ố ấ Liên H p Qu c, sau khi có s ch p thu n c a Đ i H i đ ng và phù
| 97
ữ ệ ề ớ ượ ộ ồ ạ ợ ố ợ h p v i nh ng đi u ki n đ c Đ i H i đ ng Liên H p Qu c thông
ộ ồ ứ ệ ề ả ạ ị qua. Hình th c và đi u ki n tr thù lao do Đ i H i đ ng quy đ nh, căn
ứ ộ Ủ ủ ệ ọ ứ c vào m c đ quan tr ng c a các trách nhi m trong y ban.
ư ấ ồ ợ ổ ự ố ẽ T ng Th ký Liên H p Qu c s cung c p ngu n nhân l c 9.
ươ ể Ủ ữ ệ ể ệ ộ và ph ng ti n đ y ban có th hoàn thành m t cách h u hi u các
ủ ủ ứ ị ướ ch c năng c a mình theo quy đ nh c a Công c này.
ề Đi u 18.
ố ướ ẽ Các Qu c gia thành viên Công 1.
ể Ủ ư ợ ố ổ Ủ ế ử c s cam k t g i cho y ề ban, qua T ng Th ký Liên H p Qu c, đ y ban xem xét báo cáo v
ữ ệ ậ ư ệ nh ng bi n pháp l p pháp, t pháp và hành chính hay các bi n pháp
ủ ề ệ ế ằ ả ọ ự khác mà h đã ti n hành nh m th c hi n các đi u kho n c a Công
ướ ộ ạ ượ ề ữ ế ề c này và thông báo v nh ng ti n b đ t đ ấ c trong v n đ này:
ể ừ ộ ờ ướ Trong th i gian m t năm k t khi Công ệ ự ố c có hi u l c đ i a.
ố ớ v i qu c gia;
ấ ứ ộ ầ ỗ Sau đó ít nh t c 4 năm m t l n, và ngoài ra m i khi đ ượ c b.
Ủ ầ y ban yêu c u.
ế ố ữ ỉ ầ Các báo cáo nói trên c n ch rõ nh ng y u t ữ và nh ng khó 2.
ưở ứ ụ ế ộ ả ng đ n m c đ hoàn thành nghĩa v nêu ra trong
khăn làm nh h c.ướ Công
ề Đi u 19.
Ủ ủ ệ ẽ 1. ế y ban s thông qua quy ch làm vi c riêng c a mình;
Ủ ứ ủ ẽ ầ ệ ớ 2. ỳ y ban s b u ra các quan ch c c a mình v i nhi m k 2
năm.
| 98
ề Đi u 20.
Ủ ọ ườ ỳ ỗ ờ 1. y ban h p th ộ ầ ng k m i năm m t l n trong th i gian
ể ầ ố không quá 2 tu n đ xem xét các báo cáo do các Qu c gia thành viên
ướ ử ế ề ướ Công c g i đ n theo Đi u 18 Công c này.
ộ ọ ườ 2. ủ Ủ Các cu c h p c a y ban thông th ng đ ượ ổ c t ch c ứ ở
ụ ở ủ ặ ở ấ ỳ ị ậ ợ ể ố tr ợ s c a Liên H p Qu c, ho c b t k đ a đi m thu n l i nào do
Ủ ế ị y ban quy t đ nh.
ề Đi u 21.
ộ ồ ộ Ủ ế 1. Hàng năm, thông qua H i đ ng Kinh t
ộ ồ ạ ộ ủ ề ạ ớ và Xã h i, y ban ợ ẽ s báo cáo v các ho t đ ng c a mình v i Đ i H i đ ng Liên H p
ấ ổ ữ ế ể ợ ố ị ặ Qu c, và có th nêu nh ng g i ý ho c ki n ngh có tính ch t t ng quát
ơ ở ậ ố trên c s xem xét các báo cáo, thông tin nh n đ ượ ừ c t các Qu c gia
ướ ế ấ ữ ầ ợ ượ thành viên Công c. Nh ng g i ý và ý ki n y c n đ c nêu kèm
ủ Ủ ủ ế ế ố ớ theo báo cáo c a y ban, cùng v i ý ki n, n u có, c a các Qu c gia
thành viên Công c.ướ
ố ẽ ư ể ợ ổ 2. ủ T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n các báo cáo c a
Ủ ụ ữ ể ề ị Ủ ả ị ủ y ban cho y ban v Đ a v c a ph n đ tham kh o.
ề Đi u 22.
ổ ứ ề ử ạ ủ ệ ợ ố Các t
ữ ự ế ề ệ ệ ả ch c chuyên môn c a Liên H p Qu c có quy n c đ i di n tham ạ ộ gia xem xét vi c th c hi n nh ng đi u kho n liên quan đ n ho t đ ng
ướ ể ề Ủ ị ổ ứ ủ c a mình trong Công c này. y ban có th đ ngh các t ch c chuyên
ự ử ệ ướ ự ề ệ môn g i báo cáo v vi c th c hi n Công c trong các lĩnh v c liên
ạ ộ ủ ữ ứ ế ổ ứ quan đ n ch c năng ho t đ ng c a nh ng t ch c này.
| 99
Ầ PH N VI
ề Đi u 23.
ữ ủ ướ ả ưở ấ ứ ỳ ế ị Nh ng quy đ nh c a Công c này không nh h ng đ n b t c k quy
ợ ữ ự ể ệ ệ ị đ nh nào có l ẳ i cho vi c th c hi n bình đ ng nam n , mà có th có
trong:
ủ ậ ộ ướ ố Lu t pháp c a m t Qu c gia thành viên Công ặ c, ho c 1.
ướ ệ ướ ậ ặ ỏ ấ ỳ Trong b t k Công c, hi p c ho c th a thu n qu c t ố ế 2.
ớ ướ ệ ự nào mà có hi u l c pháp lý v i n c đó.
ề Đi u 24.
ố ướ ế ẽ ụ ấ ả Các Qu c gia thành viên Công c cam k t s áp d ng t ệ t c các bi n
ế ở ấ ủ ệ ề ằ ầ ố ộ ầ pháp c n thi ự c p đ qu c gia nh m th c hi n đ y đ các quy n đã t
ượ ậ ướ đ c công nh n trong Công c này.
ề Đi u 25.
ướ ẽ ể ỏ ấ ả Công c này s đ ng cho t ố t c các qu c gia ký. 1.
ư ợ ố ổ ượ T ng Th ký Liên H p Qu c đ ụ ư ệ c giao nhi m v l u 2.
ể ướ chi u Công c này.
ệ ẩ ướ ả ượ ử ư Vi c phê chu n Công c ph i đ ổ c g i cho T ng Th ký 3.
ố ư ể ợ Liên H p Qu c l u chi u.
ướ ể ấ ả ỏ ố Công c này đ ng cho t 4.
ự ệ ệ ằ ệ ậ ượ ậ t c các qu c gia gia nh p. ậ ộ c th c hi n b ng cách n p văn ki n xin gia nh p Vi c gia nh p đ
ướ ư ợ ố ổ Công c cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ề Đi u 26.
| 100
ấ ỳ ể ề ề ố 1.
ướ ử ả ằ ổ ị B t k lúc nào, các Qu c gia thành viên đ u có th đ ngh ư c này b ng cách g i văn b n cho T ng Th ký ổ ử ổ s a đ i, b sung Công
ố ợ Liên H p Qu c.
ố ẽ ộ ồ ế ị ế ạ ầ ợ 2. N u c n, Đ i H i đ ng Liên H p Qu c s quy t đ nh các
ệ ườ ị ư ề ợ ả ế bi n pháp ph i ti n hành trong tr ng h p có đ ngh nh trên.
ề Đi u 27.
ướ ệ ự ể ừ ứ ẽ 1. Công c này s có hi u l c vào ngày th 30, k t ngày
ậ ượ ư ố ổ ợ ệ ẩ ặ T ng Th ký Liên H p Qu c nh n đ c văn ki n phê chu n ho c gia
ứ ậ nh p th 20.
ỗ ố ố ớ ẩ ặ 2.
ướ ứ ệ ẩ ậ ặ Công c này sau khi văn ki n phê chu n ho c gia nh p th 20 đ
ướ ẽ ố ư ể ợ ư ổ c s có hi u l c t T ng Th ký Liên H p Qu c l u chi u, Công
ể ừ ệ ặ ẩ ậ ậ Đ i v i m i Qu c gia thành viên phê chu n ho c gia nh p ượ c ệ ự ừ ố ủ ngày văn ki n phê chu n ho c gia nh p c a qu c ứ ngày th 30 k t
ượ ư ể gia đó đ c l u chi u.
ề Đi u 28.
ố ẽ ư ậ ợ ổ 1. T ng Th ký Liên H p Qu c s nh n và thông báo cho t ấ t
ả ư ư ữ ố ộ ố ả c các Qu c gia thành viên nh ng b o l u do m t qu c gia đ a ra khi
ẩ ậ ặ ướ phê chu n ho c gia nh p Công c.
ả ư ụ ụ ợ 2. ủ ớ Các b o l u không phù h p v i m c tiêu và m c đích c a
ướ ượ ấ ậ Công ẽ c này s không đ c ch p nh n.
ả ư ữ ố 3. ể Các Qu c gia thành viên có th rút nh ng b o l u vào b t k
ư ử ả ằ ổ ộ ấ ỳ ợ lúc nào b ng m t văn b n thông báo g i cho T ng Th ký Liên H p
ổ ố ố ẽ ấ ả ư ợ Qu c, và T ng Th ký Liên H p Qu c s thông báo cho t
ả ư ề ệ ẽ ố t c các ệ Qu c gia thành viên v vi c đó. Thông báo rút b o l u này s có hi u
| 101
ậ ượ ư ổ ự ừ l c t ngày T ng Th ký nh n đ c.
ề Đi u 29.
ữ ề ấ ố ọ 1. ặ M i tranh ch p gi a hai ho c nhi u Qu c gia thành viên
ệ ả ụ ặ ướ xung quanh vi c gi i thích ho c áp d ng Công ế c này, n u không
ả ế ượ ươ ượ ố ộ gi i quy t đ ằ c b ng th ng l
ể ả ế ể ừ ầ ư th yêu c u đ a ra hòa gi i. N u trong vòng 6 tháng k t
ư ế ẫ ố hòa gi ả ượ i đ c đ a ra mà các bên v n không đi đ n th ng nh t đ
ổ ứ ả ộ ấ ỳ ể ệ ấ ề v cách t ch c hòa gi i thì m t bên b t k có th đ trình v n đ ng thì m t trong các qu c gia đó có ầ khi yêu c u ấ ượ c ề
ố ế ằ ấ ộ ơ ớ tranh ch p v i Tòa án Công lý qu c t b ng cách n p đ n theo đúng
ế ủ quy ch c a Tòa án.
ẩ ọ ố ướ 2. M i qu c gia khi ký hay phê chu n Công c này có th ể
ị ố ở ộ ề ả ị
ố ướ ẽ ộ Qu c gia thành viên Công
ả ư ệ ớ ủ ả ố tuyên b không b ràng bu c b i quy đ nh trong kho n 1 Đi u 29. Các ở ộ ị c khác s không b ràng bu c b i n i ư
dung c a kho n này trong quan h v i qu c gia đã có b o l u nh v y.ậ
ố ấ ỳ ả ư ề ả
ả ư ấ ỳ ử ể ằ B t k Qu c gia thành viên nào đã có b o l u theo kho n 2 đi u này ả ề đ u có th rút b o l u vào b t k lúc nào b ng cách g i văn b n
ư ợ ố ổ thông báo cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ề Đi u 30.
ướ ế ả ằ Ả ậ ố Công c này, mà các văn b n b ng ti ng
ư ề ị ộ ư ượ Pháp, Nga và Tây Ban Nha đ u có giá tr nh nhau, đ r p, Trung Qu c, Anh, ể c n p l u chi u
ư ố ổ ợ cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ủ ẩ ệ ề ể ằ ạ ướ Đ làm b ng, các đ i di n có đ th m quy n có tên d i đây đã ký
ướ ả vào văn b n Công c này.
| 102
| 103
ƯỚ Ố Ứ Ừ Ấ CÔNG C CH NG TRA T N VÀ CÁC HÌNH TH C TR NG
Ố Ử Ạ Ấ Ạ Ặ Ạ PH T HAY Đ I X TÀN ÁC, VÔ NHÂN Đ O HO C H TH P
Ẩ NHÂN PH M, 1984
ạ ộ ồ ượ ợ ố (Đ c Đ i h i đ ng Liên H p Qu c thông qua ngày 10/12/1984 theo
ệ ự ừ ế ị ề Ngh quy t 39/46. Có hi u l c t ngày 26/6/1987, theo Đi u 27(1)).
ố ướ Các Qu c gia thành viên Công c này,
ượ ế ắ ố c tuyên b trong Hi n ch
ữ Xét r ngằ , theo nh ng nguyên t c đ ệ ề ậ ẳ ợ ố Liên H p Qu c, vi c công nh n các quy n bình đ ng và không th
ượ ủ ạ ọ ươ ng ể ề ả ng c a m i thành viên trong gia đình nhân lo i là n n t ng ể chuy n nh
ế ớ ủ ự c a t do, công lý và hoà bình trên th gi i,
ừ ằ ữ ề ấ ừ ố ậ Th a nh n r ng, nh ng quy n đó xu t phát t ẩ nhân ph m v n có
ườ ủ c a con ng i,
ụ ủ ế ố ươ ụ ể Xét nghĩa v c a các qu c gia theo Hi n ch
ẩ ự ủ ọ ự ề 55, là thúc đ y s tôn tr ng và tuân th chung các quy n và t ề ng, c th theo Đi u ơ do c
ườ ả ủ b n c a con ng i,
ế ớ ề ủ ề ườ Xét Đi u 5 c a Tuyên ngôn Toàn th gi ề i v Quy n con ng i và
ề ướ ố ế ề ề ị ủ Đi u 7 c a Công c qu c t
ề ề ặ ằ ả ị ị ấ ả c hai đi u đ u quy đ nh r ng, không ai ph i ch u tra t n ho c đ i x ự v các quy n dân s và chính tr , trong đó ố ử
ặ ạ ấ ừ ạ ạ ẩ hay tr ng ph t tàn ác, vô nhân đ o ho c h th p nhân ph m.
| 104
ố ề ả ệ ọ ườ ấ ị Cũng xét đ nế Tuyên b v b o v m i ng i không b tra t n, đ i x
ạ ấ ạ ặ ẩ ượ ạ hay hình ph t tàn ác, vô nhân đ o ho c h th p nhân ph m, đ ố ử ạ c Đ i
ợ ố ộ ồ h i đ ng Liên H p Qu c thông qua ngày 9/12/1975,
ộ ấ ố ử ừ ạ ấ ố
Mong mu nố cu c đ u tranh ch ng tra t n và đ i x hay tr ng ph t tàn ẩ ặ ạ ấ ả ơ ượ ệ ạ ác, vô nhân đ o ho c h th p nhân ph m đ c hi u qu h n,
ư ả ậ Đã tho thu n nh sau:
PH N IẦ
ề Đi u 1.
ủ ụ ướ ữ ấ ậ 1. Theo m c đích c a Công c này, thu t ng “tra t n” có
ấ ỳ ặ ớ ổ ố
ề ể ườ ụ ữ ầ ộ ọ tr ng v th xác hay tinh th n cho m t ng i, vì nh ng m c đích nh
ặ ờ ườ ườ ứ ộ nghĩa là b t k hành vi nào c ý gây đau đ n ho c đau kh nghiêm ư ặ i th ba, ho c ấ l y thông tin ho c l i đó hay m t ng i thú t ộ ừ i t ng
ạ ườ ườ ườ ộ ể ừ đ tr ng ph t ng i đó vì m t hành vi mà ng i đó hay ng
ự ự ệ ể ệ ặ ạ ờ ị
ườ ườ ứ ặ ứ i th ba ộ th c hi n hay b nghi ng đã th c hi n, ho c đ đe do hay ép bu c ự ấ ỳ ộ i th ba, ho c vì b t k m t lý do nào khác d a i đó hay ng ng
ự ứ ớ ỗ ọ trên s phân bi ệ ố ử ướ t đ i x d i m i hình th c, khi n i đau đ n và đau
ộ ổ ứ ườ ớ ư ộ kh đó do m t công ch c hay ng i nào khác hành đ ng v i t
ứ ớ ự ụ ư ậ ồ
ữ ứ ệ ấ ồ ớ ộ
ừ ắ ế ề ấ ặ ớ ổ cách ủ chính th c gây ra, hay v i s xúi gi c, đ ng tình hay ng thu n c a ặ m t công ch c. Khái ni m tra t n không bao g m nh ng đau đ n ho c ệ , g n li n v i, ho c có liên quan đ n, các bi n đau kh xu t phát t
ạ ợ ừ pháp tr ng ph t h p pháp.
ị ươ 2. ề Quy đ nh trong đi u này không làm ph ng h i t i b t k
ố ế ậ ố ạ ớ ấ ỳ ề ể hay pháp lu t qu c gia nào có hay có th có các đi u ệ văn ki n qu c t
ứ ộ ụ ả ộ ơ kho n có m c đ áp d ng r ng rãi h n.
| 105
Đi u 2.ề
ự ệ ệ ỗ ố 1. ậ ả M i Qu c gia thành viên ph i th c hi n các bi n pháp l p
ư ệ ệ ể ặ ả pháp, hành pháp, t
ấ ứ ự ặ ấ ổ ộ pháp, ho c các bi n pháp hi u qu khác đ ngăn ề ch n các hành vi tra t n trên b t c khu v c lãnh th nào thu c quy n
ủ tài phán c a mình.
ấ ỳ ạ ệ ả 2. Không có b t k hoàn c nh ngo i l
ạ ở ế ế ạ ặ ị
ấ ỳ ướ ặ ẩ ấ ị nào, cho dù là trong ấ ổ tình tr ng chi n tranh, ho c đang b đe do b i chi n tranh, m t n ể ạ c ho c b t k tình tr ng kh n c p nào có th ị đ nh chính tr trong n
ượ ể ệ ệ ệ ẫ ấ đ c vi n d n đ bi n minh cho vi c tra t n.
ủ ơ ứ ủ ệ ệ ẩ ề M nh l nh c a quan ch c hay c a c quan có th m quy n 3.
ể ượ ể ệ ệ ệ ẫ ấ ấ c p trên không th đ c vi n d n đ bi n minh cho vi c tra t n.
Đi u 3.ề
ố ộ ượ ụ ấ Không m t Qu c gia thành viên nào đ c tr c xu t, hay 1.
ặ ẫ ộ ộ ả ề ườ ề ộ ố ơ tr v ho c d n đ m t ng i cho m t qu c gia khác, n i có nhi u lý
ự ế ể ườ ơ ị ấ do th c t ằ đ tin r ng ng i đó có nguy c b tra t n.
ữ ể ị Đ xác đ nh xem có nh ng lý do đó hay không, các nhà 2.
ọ ế ố ứ ẩ ả ề ch c trách có th m quy n ph ixem xét m i y u t
ự ồ ạ ủ ề ạ ộ ườ ồ g m s t n t i c a m t mô hình vi ph m các quy n con ng có liên quan, bao ộ i m t
ổ ế ở ạ ắ ợ ế ố cách thô b o, tr ng tr n và ph bi n qu c gia liên quan, n u có.
Đi u 4.ề
ố ỗ ả ả ả ằ ọ 1.
ự ủ ướ ấ ạ ộ ề ấ tra t n đ u c u thành t ậ i ph m theo lu t hình s c a n
ố ắ ữ ự ụ ệ ệ ớ M i Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng m i hành vi ề c mình. Đi u ấ này cũng áp d ng v i nh ng hành vi c g ng th c hi n vi c tra t n
ấ ỳ ủ ặ ườ ệ ồ ho c hành vi c a b t k ng ặ i nào đ ng loã ho c tham gia vi c tra
| 106
t n.ấ
ừ ữ ả ỗ ố ị ộ 2. M i Qu c gia thành viên ph i tr ng tr nh ng t ạ i ph m
ữ ằ ạ ươ ứ ấ ớ này b ng nh ng hình ph t thích đáng t ng ng v i tính ch t nghiêm
ọ ủ tr ng c a chúng.
Đi u 5.ề
ỗ ả ế ữ ệ ố 1.
ố ớ ế ể ữ ề ậ ạ M i Qu c gia thành viên ph i ti nhành nh ng bi n pháp ộ i t đ xác l p quy n tài phán đ i v i nh ng hành vi ph m t ầ c n thi
ở ề ườ nêu Đi u 4, trong các tr ợ ng h p sau:
ạ ự ệ ổ a. Khi hành vi ph m t ộ ượ i đ ấ ỳ c th c hi n trên b t k vùng lãnh th nào
ủ ủ ề ặ ố ộ thu c quy n tài phán c a qu c gia hay trên tàu th y ho c máy bay
ở ố đăng ký qu c gia đó.
ườ ị ạ ộ ố b. Khi ng i b tình nghi ph m t ủ i là công dân c a qu c gia đó.
ủ ế ạ ấ ố ố c. Khi n n nhân là công dân c a qu c gia đó n u qu c gia đó th y thích
đáng.
ả ế ữ ỗ ố 2. ệ M i Qu c gia thành viên cũng ph i ti n hành nh ng bi n
ế ể ố ớ ữ ề ậ ầ pháp c n thi ủ t đ xác l p quy n tài phán c a mình đ i v i nh ng hành
ộ ườ ườ ị ạ ộ ạ vi ph m t ợ ng h p ng i này trong tr i b tình nghi ph m t
ủ ề ộ ổ ặ ở ấ ỳ m t
ườ ị ấ ỳ ế ẫ ộ i đang có ố b t k vùng lãnh th nào thu c quy n tài phán c a mình và qu c ố ề i b tình nghi theo Đi u 8 đ n b t k qu c gia đó không d n đ ng
ở ề ả gia nào nói kho n 1 đi u này.
ướ ạ ừ ấ ỳ ề 3. Công c này không lo i tr b t k quy n tài phán hình s ự
ượ ự ậ ố nào đ c th c thi theo pháp lu t qu c gia.
Đi u 6.ề
| 107
ượ ế ể ấ ằ 1. Sau khi ki m tra thông tin có đ
ấ ỳ ầ ố c, n u th y r ng hoàn ổ ủ ả c nh yêu c u, b t k Qu c gia thành viên nào mà trên lãnh th c a
ườ ị ự ệ ạ ộ ạ mình ng i b nghi là đã th c hi n hành vi ph m t i nêu t ề i Đi u 4
ặ ườ ả ắ ữ ế ệ ặ
ệ ủ ự ệ ườ ả đang có m t, ph i b t giam ng ả pháp lý khác để b o đ m s hi n di n c a ng ệ i đó. Vi c giam gi
ệ ị
ể ượ ư ờ ố ỉ i đó ho c ti n hành nh ng bi n pháp ữ ậ ả và các bi n pháp pháp lý khác ph i tuân theo các quy đ nh pháp lu t ầ ộ c duy trì trong m t th i gian c n ủ c a qu c gia đó nh ng ch có th đ
ế ể ế ấ ỳ ủ ụ ố ụ ộ thi t đ ti n hành b t k th t c t ẫ t ng hay d n đ nào.
ả ế ề ề ố Qu c gia nêu trên ph i ti n hành ngay vi c đi u tra s b ơ ộ 2.
ự ệ s vi c.
ấ ỳ ị ữ ề ả B t k ai b giam gi theo kho n 1 đi u này ph i đ ả ượ c 3.
ớ ạ ấ ủ ệ ệ ầ ợ ố ỡ giúp đ liên h ngay v i đ i di n thích h p g n nh t c a qu c gia mà
ườ ế ặ ườ ườ ố ị ng i đó là công dân, ho c, n u ng i đó là ng i không qu c t ch,
ệ ủ ơ ố ườ ườ ớ ạ v i đ i di n c a qu c gia n i ng i đó th ng trú.
ắ ộ ữ ộ ườ ị ạ ố Khi m t qu c gia b t gi m t ng i theo quy đ nh t ề i đi u 4.
ả ố ố ạ này, qu c gia đó ph i thông báo ngay cho qu c gia nói t
ề ệ ề ườ ữ ả ỏ ả ắ Đi u 5 v vi c ng ị ắ i đó b b t gi , và hoàn c nh đòi h i ph i b t gi ả i kho n 1 ữ
ườ ơ ộ ề ế ố ở ả ề ng i đó. Qu c gia ti n hành đi u tra s b nói
ả ề ế ả ph i nhanh chóng thông báo k t qu đi u tra c a kho n 2 đi u này ủ mình cho các qu cố
ế ự ị ự ề gia nói trên và cho bi t có d đ nh th c thi quy n tài phán hay không.
Đi u 7.ề
ố ủ ề ổ ộ 1.
ự ạ ộ Qu c gia mà trên lãnh th thu c quy n tài phán c a mình ạ i ệ c cho là đã th c hi n hành vi ph m t ườ ượ i đ i nêu t ệ phát hi n ng
ề ủ ụ ệ ề ẽ ể ả ẩ ơ ố Đi u 4, s ph i chuy n v vi c lên c quan th m quy n c a qu c gia
| 108
ố ườ ợ ạ ề ế ố ể đó đ truy t , trong các tr ng h p nêu t i Đi u 5, n u qu c gia đó
ẫ ộ ườ ị không d n đ ng i b tình nghi.
ế ị ữ ẩ ả ơ ươ 2. ề Nh ng c quan th m quy n này ph i quy t đ nh t ng t ự
ư ườ ợ ủ ấ ỳ ạ ộ ườ nh tr ng h p c a b t k hành vi ph m t i thông th
ậ ủ ấ ố ọ ch t nghiêm tr ng theo pháp lu t c a qu c gia đó. Trong các tr ng nào có tính ườ ng
ở ề ứ ứ ầ ề ả ẩ ế ể ợ h p nói kho n 2 Đi u 5, tiêu chu n v ch ng c c n thi t đ truy
ế ộ ặ ơ ữ ả ẩ ố t và k t t i ph i không kém nghiêm ng t h n nh ng tiêu chu n áp
ườ ạ ề ả ụ d ng cho các tr ợ ng h p nói t i kho n 1 Đi u 5.
ườ ố ượ ủ ấ ỳ B t k ng i nào đang là đ i t ng c a quá trình t 3.
ấ ỳ ạ ộ ạ ả ượ ả ề vì b t k hành vi ph m t i nào nói t i Đi u 4 ph i đ ố ụ t ng ố ả c b o đ m đ i
ạ ố ụ ằ ọ ử x công b ng trong m i giai đo n t t ng.
Đi u 8.ề
ữ ạ ộ ạ ả ượ ề Nh ng hành vi ph m t i nói t i Đi u 4 ph i đ c coi là 1.
ộ ộ ể ẫ ấ ỳ ề ướ ố ế ề ẫ ộ các t i có th d n đ theo b t k đi u c qu c t
ữ ố ố
ể ẫ ụ ữ ạ ộ ộ ư đ a nh ng hành vi ph m t i này vào danh m c các t i có th d n đ
ố ế ề ẫ ộ ẽ ượ ề ướ ế v d n đ nào ế ế n u có gi a các Qu c gia thành viên. Các Qu c gia thành viên cam k t ộ ọ ớ ữ c ký k t gi a h v i v d n đ s đ trong các đi u c qu c t
nhau.
ố ộ ế ẫ ộ ỉ 2.
ố ế ề ẫ ộ ủ ượ ậ ầ ề ướ ộ v d n đ mà nh n đ đi u c qu c t
ố ế ề ẫ ề ướ ố N u m t Qu c gia thành viên ch cho phép d n đ khi có ộ ẫ c yêu c u d n đ c a m t ộ ớ v d n đ v i c qu c t Qu c gia thành viên khác không có đi u
ể ố ướ ơ ở mình thì qu c gia đó có th coi Công
ộ ố ớ ữ ệ ẫ ạ ẫ ộ vi c d n đ đ i v i nh ng hành vi ph m t ệ i này. Vi c d n đ s
ậ ủ ố ủ ữ ệ ề ả c này là c s pháp lý cho ộ ẽ ượ c ph i tuân th nh ng đi u ki n khác do pháp lu t c a qu c gia đ
| 109
ẫ ầ ộ ị yêu c u d n đ quy đ nh.
ề ệ ẫ ặ ố 3. ộ ằ Các Qu c gia thành viên không đ t đi u ki n d n đ b ng
ề ướ ệ ố ế ề ẫ ữ ậ ả ộ vi c có đi u c qu c t
ộ ộ ữ ọ ớ ể ẫ ữ ộ ạ ph m t i này là t v d n đ ph i công nh n nh ng hành vi ề i có th d n đ gi a h v i nhau, theo nh ng đi u
ậ ủ ệ ố ượ ầ ẫ ộ ị ki n do pháp lu t c a qu c gia đ c yêu c u d n đ quy đ nh.
ộ ạ ữ ả ượ ử ụ 4. Nh ng hành vi ph m t i này ph i đ
ộ ữ ư ể ượ ự ố ẫ d n đ gi a các Qu c gia thành viên, nh th chúng đ
ỉ ạ ơ ả ổ ủ ạ ả ộ i n i x y ra t không ch t
ượ ủ ề ả ầ ậ c x lý, vì m c đích ệ c th c hi n ố i ph m, mà c trên lãnh th c a các qu c ề c yêu c u xác l p quy n tài phán c a mình theo kho n 1 Đi u gia đ
5.
Đi u 9.ề
ả ỗ ợ ẫ ộ ố 1. Các Qu c gia thành viên ph i h tr l n nhau m t cách t ố i
ủ ụ ố ụ ề ố ớ ự ụ ữ đa v các th t c t
ể ả ệ ứ ề ấ ằ ầ ộ ạ t ng hình s áp d ng đ i v i nh ng hành vi ế t i Đi u 4, k c vi c cung c p b ng ch ng c n thi ạ ph m t i nói t
ượ ế ệ ố ụ ọ mà h có đ c cho vi c ti n hành t t ng.
ụ ủ ự ệ ả ố 2.
ớ ấ ỳ ề ướ ố ế ề ả ợ Các Qu c gia thành viên ph i th c hi n nghĩa v c a mình ề theo kho n 1 đi u này phù h p v i b t k đi u c qu c t nào v
ợ ư ể ố ươ t ng tr t ữ pháp có th có gi a các qu c gia này.
ề Đi u 10.
ả ả ụ ằ ả ố ỗ 1. M i Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng giáo d c và
ề ề ấ ấ ộ ượ ư ầ ủ tuyên truy n v nghiêm c m hành đ ng tra t n đ c đ a đ y đ vào
ươ ứ ự ạ ậ ch ng trình đào t o các quan ch c th c thi pháp lu t, các nhân viên
ự ự ế ứ ữ ườ ể dân s , quân s , y t , công ch c và nh ng ng i khác mà có th liên
ế ữ ẩ ấ ệ quan đ nvi c giam gi ặ ố ử ớ ấ ỳ , th m v n ho c đ i x v i b t k cá nhân nào
| 110
ữ ướ ấ ỳ ứ ị ắ b b t, giam gi ầ hay c m tù d i b t k hình th c nào.
ỗ ố ả ư ệ ấ 2.
ặ ướ ượ ụ ệ ề ắ M i Qu c gia thành viên ph i đ a vi c nghiêm c m này ứ c ban hành v nhi m v và ch c ẫ ng d n đ vào các quy t c ho c h
ủ ấ ả ữ ố ượ năng c a t t c nh ng đ i t ể ng k trên.
ề Đi u 11.
ỗ ố ả ệ ố ộ
ướ ươ ự ư ễ ẩ ấ ơ h ẫ ng d n, ph ng pháp và th c ti n th m v n cũng nh các c ch
ườ ị ắ ố ử ớ ữ ầ ướ ữ ữ và đ i x v i nh ng ng i b b t, giam gi , c m tù d giam gi
ứ ở ấ ỳ ủ ề ổ ộ ắ M i Qu c gia thành viên ph i rà soát m t cách có h th ng các quy t c, ế ọ i m i ằ b t k lãnh th nào thu c quy n tài phán c a mình, nh m hình th c,
ọ ụ ệ ụ ấ ặ m c đích ngăn ch n m i v vi c tra t n.
ề Đi u 12.
ố ỗ ả ả ằ ẩ ơ
ẽ ế ươ ề ẩ ỗ ề ả M i Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng các c quan có th m quy n ơ ủ c a mình s ti n hành đi u tra kh n tr ng và khách quan m i khi có c
ề ệ ể ả ấ ằ ổ ộ ở ợ s h p lý đ tin r ng vi c tra t n đã x y ra trên lãnh th thu c quy n tài
ủ phán c a mình.
ề Đi u 13.
ả ả ấ ỳ ằ ả ỗ ố M i Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng b t k cá nhân nào cho
ổ ấ ề ọ ị ủ ề
ạ ề ế ớ ơ ướ ủ ề ẩ quy n khi u n i v i c quan có th m quy n c a n c đó và đ
ươ ữ ẩ ộ ơ nh ng c quan này xem xét m t cách kh n tr
ể ả ườ ự ệ ệ ả ả ằ gia đó cũng ph i th c hi n các bi n pháp đ b o đ m r ng ng
ượ ượ ự ứ ệ ả ọ ộ ằ r ng h b tra t n trên lãnh th thu c quy n tài phán c a mình đ u có ượ c ố ng và khách quan. Qu c ế i khi u ư c đãi hay hăm d a nh là ạ n i và nhân ch ng đ c b o v tránh s ng
ả ủ ứ ế ệ ặ ấ ạ ằ ậ h u qu c a vi c khi u n i ho c cung c p b ng ch ng.
| 111
ề Đi u 14.
ố ỗ ả ả ả 1.
ậ ủ ủ ạ ằ ộ pháp lu t c a mình r ng các n n nhân c a hành đ ng tra
ượ ườ ữ ề ả ệ ố M i Qu c gia thành viên ph i b o đ m trong h th ng ấ ẽ ượ c t n s đ ả ằ ng công b ng và tho ứ c u ch a và có quy n kh thi đ ồ c b i th
ể ả ượ ấ ụ ữ ể ề ồ ộ đáng, k c đ
ủ ế ứ ể ườ ế ạ ợ ị ầ đ y đ đ n m c có th . Tr ệ c cung c p nh ng đi u ki n đ ph c h i m t cách ấ ng h p n n nhân ch t do b tra t n,
ữ ườ ụ ườ ề ưở ườ nh ng ng ộ i ph thu c vào ng i đó có quy n h ồ ng b i th ng.
ề ả ộ ị ưở 2. Không m t quy đ nh nào trong đi u này nh h ng t ớ ấ i b t
ề ượ ườ ủ ạ ủ ườ ỳ k quy n đ ồ c b i th ng nào c a n n nhân hay c a ng i khác có
ể ậ ố th có theo pháp lu t qu c gia.
ề Đi u 15.
ả ả ấ ỳ ả ằ ố ỗ M i Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng b t k phát ngôn nào đ
ấ ẽ ư ế ượ ử ụ ả ủ ự ư đ a ra nh là k t qu c a s tra t n s không đ
ấ ỳ ế ứ ố ụ ừ ể ằ ch ng trong b t k ti n trình t t ng nào, tr
ượ c ằ c s d ng làm b ng ứ khi đ làm b ng ch ng ể ạ ườ ị ự ấ ộ ộ ố ch ng l ộ i m t ng ệ i b cáo bu c là đã th c hi n hành đ ng tra t n đ có
ườ ờ l i khai ng i đó.
ề Đi u 16.
ỗ ố ừ ế 1. M i Qu c gia thành viên cam k t ngăn ng a trên lãnh th
ố ử ừ ủ ề ặ ộ
ạ ấ ẩ ạ ố ổ ạ ữ thu c quy n tài phán c a mình nh ng hành vi đ i x ho c tr ng ph t ớ tàn ác, vô nhân đ o và h th p nhân ph m khác mà không gi ng v i
ấ ở ề ữ ộ ư ị tra t n nh đ nh nghĩa
ớ ư ự ộ ứ ườ ch c hay ng i nào khác hành đ ng v i t
ụ ặ ậ ồ ụ ể ữ ư ho c do xúi gi c, đ ng tình hay ng thu n. C th là nh ng nghĩa v Đi u 1, khi nh ng hành vi này do m t công ệ ứ cách chính th c th c hi n, ụ
ạ ẽ ượ ề ụ ị quy đ nh t i các Đi u 10, 11, 12 và 13 s đ c áp d ng, trong đó các
| 112
ộ ề ế ấ ẽ ượ ế ằ ẫ ẫ d n chi u v hành đ ng tra t n s đ
ứ ố ử ừ ạ ạ
ế c thay th b ng các d n chi u ạ ấ ề v các hình th c đ i x và tr ng ph t tàn ác, vô nhân đ o hay h th p nhân ph m.ẩ
ị ủ ươ ướ ẽ 2. Các quy đ nh c a Công c này s không làm ph
ủ ấ ỳ ậ ị ớ t ệ i các quy đ nh c a b t k văn ki n nào khác trong pháp lu t qu c t
ố ử ậ ấ ộ ố
ạ ấ ạ ặ ẩ ạ ạ ng h i ố ế ừ hay pháp lu t qu c gia mà nghiêm c m các hành đ ng đ i x và tr ng ế ph t tàn ác, vô nhân đ o hay h th p nhân ph m, ho c liên quan đ n
ề ẫ ụ ấ ấ ộ các v n đ d n đ hay tr c xu t.
PH N IIẦ
ề Đi u 17.
ộ Ủ ọ ắ ậ ấ 1. ố Thành l p m t y ban ch ng tra t n (sau đây g i t Ủ t là y
ứ ữ ượ ị ướ Ủ ồ ban) có nh ng ch c năng đ c quy đ nh d i đây. y ban bao g m 10
ượ ạ ứ ự ừ ậ chuyên gia đ c th a nh n là có đ o đ c cao và có năng l c trong lĩnh
ườ ớ ư ề ự v c quy n con ng ệ i, làm vi c v i t cách cá nhân. Các chuyên gia
ả ượ ầ ố ớ ự ổ ph i đ c các Qu c gia thành viên b u, có tính t i s phân b công
ợ ủ ự ủ ữ ườ ề ị ằ b ng v đ a lý và l i ích c a s tham gia c a nh ng ng i có kinh
ệ ậ nghi m pháp lu t.
ẽ ượ ầ Ủ ế ằ 2. Các thành viên y ban s đ ỏ c b u b ng b phi u kín trên
ề ử ủ ố ỗ ố ơ ở c s danh sách đ c c a các Qu c gia thành viên. M i qu c gia có
ể ề ử ộ ướ ầ ố th đ c m t công dân n
ế ợ ề ử ủ ệ ườ ữ ý đ n l i ích c a vi c đ c nh ng ng c mình. Các Qu c gia thành viên c n chú ủ Ủ i cũng là thành viên c a y
ậ ướ ố ế ề ề ban Quy n con ng ườ ượ i đ c thành l p theo Công c qu c t
ữ ự ề ị ườ ẵ ệ quy n dân s và chính tr và nh ng ng v các Ủ i s n sàng làm vi c trong y
ấ ố ban ch ng tra t n.
| 113
ệ ầ ẽ ượ Ủ ế ạ 3. Vi c b u các thành viên y ban s đ c ti n hành t
ể ộ ầ ướ ứ ổ ọ h p toàn th các n c thành viên t
ệ ậ ư ề ọ ộ ớ ố ợ
ự ệ ủ ệ ả ấ ố ố ộ i cu c ổ ch c hai năm m t l n do T ng ệ ạ th ký Liên H p Qu c tri u t p. T i các cu c h p này, v i đi u ki n ữ ph i có s hi n di n c a ít nh t 2/3 s Qu c gia thành viên, nh ng
Ủ ử ữ ế ầ ố ng ườ ượ i đ ứ c b u vào y ban là nh ng ng c viên có s phi u cao
ầ ủ ạ ệ ố ệ ế ấ ố ố ế nh t và chi m đa s tuy t đ i phi u b u c a đ i di n các qu c gia có
ế ặ ỏ m t và b phi u.
ử ầ ầ ầ ổ ứ ơ 4. L n b u c đ u tiên t
ướ ệ ự ấ ố ướ sau ngày Công c này có hi u l c. Ít nh t b n tháng tr ộ ch c không mu n h n sáu tháng ầ c ngày b u
ư ư ố ợ ố ẽ ử ử ổ c , T ng th ký Liên H p Qu c s g i th cho các Qu c gia thành
ầ ọ ử ư ổ
ề ử ế ị ộ ữ ẩ ề ử viên yêu c u h g i danh sách đ c trong vòng ba tháng. T ng th ký ứ ự ẽ s chu n b m t danh sách nh ng ng c đ c x p theo th t ườ ượ i đ
ề ử ử ữ ả ố trong b ng ch cái Latinh, có ghi rõ qu c gia đ c , và g i cho các
ố Qu c gia thành viên.
ủ Ủ ầ ượ ệ ớ 5. Các thành viên c a y ban đ
ể ượ ầ ạ ế ượ ề ử ọ năm. H có th đ c b u l i n u đ ỳ ố c b u v i nhi m k b n ỳ ệ c đ c . Tuy nhiên, nhi m k
ử ầ ứ ẽ ấ ộ ầ ủ c a năm thành viên trong cu c b u c đ u tiên s ch m d t sau hai
ầ ử ầ ủ ẽ ầ năm. Ngay sau l n b u c đ u tiên, tên c a năm thành viên này s do
ủ ạ ủ ộ ọ ạ ề ả ằ ọ ch to c a cu c h p nói t i kho n 3 đi u này ch n b ng rút thăm.
ặ ừ ứ Ủ ế ế ộ 6. N u m t thành viên y ban ch t ho c t
ể ự ụ ủ ệ ệ ấ ặ ch c ho c vì b t ố ỳ k lý do nào khác mà không th th c hi n nhi m v c a mình, Qu c
ề ử ườ ệ ẽ ổ gia thành viên đã đ c ng
ướ ệ ờ ạ ủ công dân n ố c mình làm vi c n t th i gian còn l
ề ệ ượ ự ấ ậ ủ ố đi u ki n đ ố c s ch p thu n c a đa s các Qu c gia thành viên. S
ộ ử ố ơ ố ấ ậ ượ ạ ượ ộ i đó s b nhi m m t chuyên gia khác là ỳ ớ ệ i c a nhi m k , v i ự ả c khi có h n m t n a s qu c gia tr ch p thu n đ c coi là đ t đ
| 114
ầ ượ ư ổ ờ ồ l i đ ng ý trong vòng sáu tu n sau khi đ ợ c T ng th ký Liên H p
ề ệ ổ ệ ố Qu c thông báo v vi c b nhi m đó.
ố ị 7. ả Các Qu c gia thành viên ph i ch u chi phí cho các thành
ụ ủ Ủ ọ ự Ủ ệ ệ viên y ban khi h th c hi n nhi m v c a y ban.
ề Đi u 18.
ứ ủ ẽ ầ Ủ ệ ớ ỳ 1. y ban s b u các quan ch c c a mình v i nhi m k hai năm. H ọ
ể ượ ầ ạ cũng có th đ c b u l i.
ẽ ặ Ủ ữ ắ ắ ề ủ ụ ủ 2. y ban s đ t ra các quy t c v th t c c a mình, nh ng quy t c này,
ể ữ ữ ẽ ồ ộ ị không k nh ng n i dung khác, s bao g m nh ng quy đ nh sau:
ẽ ỉ ọ Ủ ấ a. y ban s ch h p khi có ít nh t là sáu thành viên tham gia.
ủ Ủ ế ị ả ượ ố b. Các quy t đ nh c a y ban ph i đ ế ằ c thông qua b ng đa s phi u
ữ ặ ủ c a nh ng thành viên có m t.
ố ẽ ủ ự ư ấ ầ ổ ợ 3. T ng th ký Liên H p Qu c s cung c p đ y đ nhân s và ph
ả ứ ể Ủ ủ ự ệ ệ ệ ươ ng ị ti n đ y ban th c hi n hi u qu ch c năng c a mình theo quy đ nh
ướ ủ c a Công c này.
ổ ư ầ ộ ọ ợ
ủ Ủ ố ẽ ệ ậ 4. T ng th ký Liên H p Qu c s tri u t p cu c h p đ u tiên c a y ị ẽ ọ Ủ ầ ọ ộ ị ban. Sau cu c h p đ u tiên, y ban s h p theo l ch trình quy đ nh
ắ ề ủ ụ ủ trong quy t c v th t c c a mình.
ề ổ ứ ổ ố ị 5. Các Qu c gia thành viên ch u các phí t n v t
ể ả ệ ố ạ ủ Ủ Qu c gia thành viên và c a y ban, k c vi c hoàn l ộ ọ ủ ch c các cu c h p c a ợ i cho Liên H p
ự ề ố ươ ệ ố ợ Qu c các chi phí v nhân s và ph ng ti n mà Liên H p Qu c đã chi
ề ả theo kho n 3 đi u này.
ề Đi u 19.
| 115
Ủ ố 1.
ư ế ệ ọ ợ ố ổ ả Các Qu c gia thành viên ph i trình lên y ban, qua T ng ể ề th ký Liên H p Qu c, báo cáo v các bi n pháp h đã ti n hành đ
ự ế ệ ướ ộ th c hi n cam k t theo Công c này trong vòng m t năm sau khi
ướ ệ ự ớ ố Công
ộ ầ ả ổ ố ố c có hi u l c v i các Qu c gia thành viên đó. Sau đó, các ề ấ ỳ ệ qu c gia ph i trình báo cáo b sung b n năm m t l n v b t k bi n
ượ Ủ ế ỗ c ti n hành và các báo cáo khác m i khi y ban có
ớ pháp m i nào đ yêu c u.ầ
ố ẽ ư ể ợ ổ 2. T ng th ký Liên H p Qu c s chuy n các báo cáo t ớ ấ i t t
ố ả c các Qu c gia thành viên.
ẽ ượ Ủ ể ư ọ 3. M i báo cáo s đ Ủ c y ban xem xét, y ban có th đ a ra
ậ ề ử ế ấ ậ ợ
ố nh n xét v các báo cáo n u th y phù h p và g i các nh n xét đó cho ể ử ố Qu c gia thành viên liên quan. Qu c gia thành viên đó có th g i ý
ả ờ ủ Ủ ế ki n tr l i c a mình cho y ban.
Ủ ể ỳ ế ị ủ ư ậ 4.
ượ ữ ừ ế ề ả ậ ớ kho n 3 đi u này, cùng v i nh ng ý ki n nh n đ y ban có th tu ý quy t đ nh đ a nh n xét c a mình theo ố Qu c c sau đó t
ườ ủ gia thành viên liên quan, vào báo cáo th ng niên c a mình theo quy
ạ ề ầ Ủ ế ố ị đ nh t
ể ư ả ượ ệ ủ ả i Đi u 24. N u Qu c gia thành viên liên quan yêu c u, y ban ề c đ trình theo kho n 1 đi u cũng có th đ a b n sao c a báo cáo đ
ườ ủ Ủ này vào báo cáo th ng niên c a y ban.
ề Đi u 20.
ế Ủ ậ ượ ứ ậ 1. N u y ban nh n đ ự c thông tin đáng tin c y ch a đ ng
ấ ệ ữ ượ ệ ế ấ ộ ơ ở nh ng d u hi u có c s là vi c tra t n đang đ
ệ ố ổ ủ Ủ ộ ố
ệ ể ố ợ c ti n hành m t cách ẽ ờ có h th ng trên lãnh th c a m t Qu c gia thành viên, y ban s m i ụ Qu c gia thành viên đó h p tác trong vi c ki m tra thông tin và vì m c
| 116
ư ế ề ữ đích này, đ a ra ý ki n v nh ng thông tin liên quan đó.
ọ ế 2.
ư ấ ỳ ể ư th đ a ra, cũng nh b t k thông tin liên quan nào khác có đ
ố Xem xét m i ý ki n mà Qu c gia thành viên liên quan có ượ Ủ c, y ế ử ộ ể ế ế ấ ầ ề ủ t, c m t hay nhi u y viên ti n hành ban có th , n u th y c n thi
ề ẩ ộ ộ ươ ả ớ Ủ ế m t cu c đi u tra kín và kh n tr ng báo cáo k t qu v i y ban.
ề ề ế ả ộ ộ 3. Ủ Khi ti n hành m t cu c đi u tra theo kho n 2 đi u này, y
ự ợ ủ ế ả ố ban ph i tìm ki m s h p tác c a Qu c gia thành viên liên quan. Theo
ề ể ả ậ ộ ớ ố tho thu n v i Qu c gia thành viên liên quan, cu c đi u tra có th bao
ổ ủ ế ế ố ộ ồ g m m t chuy n thăm vi ng lãnh th c a qu c gia đó.
ả ề ế ề ộ 4.
Ủ ủ ư ề ẽ ể ả Sau khi xem xét k t qu đi u tra do m t hay nhi u thành ế viên c a mình đ a ra theo kho n 2 đi u này, y ban s chuy n k t
ả ề ữ ậ ố qu đi u tra này cho Qu c gia thành viên cùng nh ng nh n xét hay
ề ụ ệ Ủ ế ợ ị khuy n ngh mà y ban cho là thích h p v v vi c.
ọ ự ề ậ ạ ạ ộ 5. M i trình t ủ Ủ ho t đ ng c a y ban đ c p t ả i các kho n
ẽ ượ ủ ế ề ữ ạ ạ Ủ ọ ừ t 1 đ n 4 c a đi u này s đ c gi kín, và t i m i giai đo n, y ban
ự ợ ủ ế ả ố ph i tìm ki m s h p tác c a Qu c gia thành viên liên quan. Sau khi
ữ ự ớ ề ề ả ộ ộ nh ng trình t liên quan t i m t cu c đi u tra theo kho n 2 đi u này
ế ủ Ủ ể ả ố ế k t thúc, y ban có th , sau khi tham kh o ý ki n c a Qu c gia thành
ế ị ư ườ ủ viên liên quan, quy t đ nh đ a vào báo cáo th ng niên c a mình theo
ề ả ượ ế ề ả Đi u 24 b n tóm l c k t qu quá trình đi u tra.
ề Đi u 21.
ố ấ ứ ướ ể 1. Qu c gia thành viên Công
ề ằ ậ ố
c này có th , vào b t c lúc ề ủ Ủ ố nào, tuyên b theo đi u này r ng qu c gia đã công nh n quy n c a y ố ượ ế ậ ộ c ti p nh n và xem xét các thông cáo theo đó m t Qu c gia ban đ
| 117
ạ ế ự ố ộ
ướ ữ ủ ụ ỉ ầ đ y đ các nghĩa v theo Công
ạ ủ Ủ ề ậ ố ố ệ thành viên khi u n i m t Qu c gia thành viên khác không th c hi n ộ c này. Ch nh ng thông cáo do m t ề Qu c gia thành viên đã tuyên b công nh n quy n h n c a y ban v
ệ ớ ượ Ủ ẽ ế ậ vi c này trình lên m i đ
ấ ỳ ế ề ế
ư ậ ư ố ố c ti p nh n và xem xét. y ban s không ộ xem xét b t k thông cáo nào theo đi u này n u nó liên quan đ n m t ượ c Qu c gia thành viên ch a có tuyên b nh v y. Các thông cáo đ
ẽ ượ ế ề ậ ả ế ự ư ti p nh n theo đi u này s đ c gi i quy t theo trình t nh sau:
ộ ế ằ ộ ố ố
ướ ủ ự ệ ị a. N u m t Qu c gia thành viên cho r ng m t Qu c gia thành viên ể ử c này thì có th g i khác không th c hi n các quy đ nh c a Công
ộ ả ằ ư ề ấ ề ố
ượ ậ ậ ố vòng 3 tháng sau khi nh n đ c thông cáo, qu c gia nh n đ
ả ư ấ ỳ ứ ả ặ ờ i thích ho c b t k hình th c tuyên b thông cáo ph i đ a ra l i gi
ử ể ằ ả ố m t thông cáo b ng văn b n, l u ý qu c gia kia v v n đ đó. Trong ượ c ố ỏ nào khác b ng văn b n cho qu c gia g i thông cáo đ làm sáng t
ề ậ ừ ự ế ể ề ầ ấ v n đ , trong đó c n đ c p đ n, trong ch ng m c có th và thích
ủ ụ ữ ướ ữ ụ ệ ắ ợ h p, nh ng th t c trong n c cùng nh ng bi n pháp kh c ph c đã,
ặ ẵ ể ả ế đang ho c s n sàng ti n hành đ gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ấ ề ế ượ ớ ả ế ả ộ b. N u v n đ không đ c gi
ố
ượ ề ầ ộ ố ỏ i quy t m t cách th a đáng v i c hai ậ Qu c gia thành viên liên quan trong vòng sáu tháng sau khi nh n ư c thông cáo đ u tiên, m t trong hai qu c gia đó có quy n đ a đ
Ủ Ủ ử ề ằ ấ v n đ này ra y ban b ng cách g i thông báo cho y ban và cho
ố qu c gia kia;
Ủ ề ề ấ ắ ỉ
ướ ề ượ ụ ệ ắ ọ ắ ằ c. y ban ch xem xét v n đ theo đi u này sau khi đã ch c ch n r ng ệ ể t đ , m i bi n pháp kh c ph c trong n ụ c áp d ng tri c đ u đã đ
ắ ượ ợ ớ ậ ừ ủ ậ ữ phù h p v i nh ng nguyên t c đ
ố ế ị ườ ệ ợ ụ qu c t . Quy đ nh này không áp d ng trong tr c th a nh n chung c a lu t pháp ế ng h p vi c ti n
| 118
ữ ệ ắ ộ ị
ạ ự ứ ệ ạ ả ặ ụ hành nh ng bi n pháp kh c ph c b kéo dài m t cách vô lý ho c ủ i s c u giúp hi u qu cho n n nhân c a ả không có kh năng đem l
ệ ướ ạ vi c vi ph m Công c này;
ẽ ọ Ủ ữ ề d. y ban s h p kín khi xem xét nh ng thông cáo theo đi u này;
ớ ị ạ Ủ ụ ẽ ố ỡ e. V i các quy đ nh t i m c (c), y ban s giúp đ các Qu c gia thành
ả ế ấ ề ộ ơ ở ệ viên liên quan gi i quy t v n đ m t cách thân thi n trên c s tôn
ụ ọ ướ Ủ ụ tr ng các nghĩa v theo Công c này. Vì m c tiêu đó, y ban có
ể ế ộ Ủ ậ ợ ả ờ th , n u thích h p, thành l p m t y ban hoà gi i lâm th i;
ấ ỳ ấ ề ượ ể ế Ủ ể f. Khi xem xét b t k v n đ nào đ
ố ụ ạ ấ ầ c u các Qu c gia thành viên liên quan nêu t c chuy n đ n, y ban có th yêu ấ i m c (b) cung c p b t
ỳ k thông tin liên quan nào;
ố ạ ụ ề g. Các Qu c gia thành viên liên quan nêu t ẽ i m c (b) s có quy n có
ề ượ ặ ấ ạ Ủ m t khi v n đ đ c đem ra xem xét t i y ban và trình bày quan
ặ ằ ể ệ ằ ả đi m b ng mi ng và/ho c b ng văn b n;
ể ừ ậ ượ ụ h. Trong vòng 12 tháng k t ngày nh n đ c thông báo theo m c (b),
Ủ ẽ ệ ộ y ban s đ trình m t báo cáo:
ạ ượ ế ả ị ạ Ủ ụ i. N u đ t đ ộ c m t gi i pháp theo quy đ nh t i m c (e), y ban s ẽ
ớ ạ ố ắ ắ ề ự ệ ộ ả gi i h n báo cáo trong m t tuyên b v n t t v s vi c và gi i pháp
ạ ượ đã đ t đ c;
ạ ượ ế ả ị ạ ụ ii. N u không đ t đ ộ c m t gi i pháp theo quy đ nh t Ủ i m c (e), y
ẽ ớ ạ ố ắ ắ ề ự ệ ộ ban s gi i h n báo cáo trong m t tuyên b v n t t v s vi c; các
ữ ế ằ ả ả ờ ý ki n b ng văn b n và biên b n ghi nh ng l ể i phát bi u do các
ẽ ượ ư ố Qu c gia thành viên liên quan đ a ra s đ c đính kèm báo cáo.
ọ ườ ẽ ượ ử ố ợ Trong m i tr ng h p, báo cáo s đ c g i cho các Qu c gia thành
| 119
viên liên quan.
ệ ự ủ ẽ ề ố ị 2. Quy đ nh c a đi u này s có hi u l c khi có năm Qu c gia
ướ ữ ề ả ố thành viên Công c ra tuyên b theo kho n 1 đi u này. Nh ng tuyên
ẽ ượ ộ ư ư ể ổ ố ố b đó s đ c các Qu c gia thành viên n p l u chi u cho T ng th ký
ố ợ ổ ố ẽ ử ư ả ợ
ể ượ ố ố cho các Qu c gia thành viên khác. Tuyên b có th đ c rút l
ư ệ ệ ạ ằ ổ Liên H p Qu c, và T ng th ký Liên H p Qu c s g i các b n sao ạ ấ ỳ i b t k ố lúc nào b ng vi c thông báo cho T ng th ký. Vi c rút l i tuyên b
ư ậ ẽ ấ ỳ ấ ở ệ ề ả nh v y s không c n tr vi c xem xét b t k v n đ nào nêu trong
ượ Ủ ề ể ộ thông cáo đã đ
ủ ấ ỳ ượ ế ố cáo nào c a b t k Qu c gia thành viên nào đ c chuy n cho y ban theo đi u này; không m t thông ề ậ c ti p nh n theo đi u
ư ậ ổ ượ ạ ố này sau khi T ng th ký đã nh n đ c thông báo rút l i tuyên b nói
ố ớ ư ừ ố trên, tr khi Qu c gia thành viên liên quan đ a ra tuyên b m i.
ề Đi u 22.
ướ ố 1. Các Qu c gia thành viên Công ể c này có th vào b t c
ề ậ ố ố ấ ứ ẩ ằ lúc nào tuyên b theo đi u này r ng qu c gia đócông nh n th m
ề ủ Ủ ượ ế ậ ừ quy n c a y ban đ c ti p nh n và xem xét thông cáo t các cá nhân
ừ ạ ệ ủ ủ ề ộ ố hay t
ủ ự ạ ằ ề ế ả ạ ạ ọ đ i di n c a các cá nhân thu c quy n tài phán c a qu c gia đã ủ khi u n i r ng h là n n nhân c a s vi ph m các đi u kho n c a
ướ Ủ ự ẽ ệ ố ở Công c th c hi n b i Qu c gia thành viên đó. y ban s không
ữ ậ ớ ố ộ nh n nh ng thông cáo liên quan t i m t Qu c gia thành viên không ra
ố ư ậ ộ m t tuyên b nh v y.
Ủ ấ ỳ ề ẽ ậ ấ 2. y ban s không ch p nh n theo đi u này b t k thông cáo
ụ ữ ệ ề ặ ạ ị ặ n c danh nào, ho c nh ng thông cáo b coi là l m d ng quy n đ trình
ư ế ữ ữ ặ ớ ợ ị nh ng thông cáo nh th , ho c không phù h p v i nh ng quy đ nh
| 120
ướ ủ c a Công c.
ớ ợ ị ạ Ủ ề ả 3. Phù h p v i các quy đ nh t i kho n 2 đi u này, y ban s ẽ
ố ướ ả ư l u ý các Qu c gia thành viên Công ố c đã có tuyên b theo kho n 1
ủ ạ ị ị ướ ề ấ ỳ và b cho là vi ph m quy đ nh c a Công c v b t k thông cáo nào
Ủ ậ ượ ề ố mà y ban nh n đ c theo đi u này. Trong vòng sáu tháng, qu c gia
ượ ả ả ể ậ nh n đ ả ử c thông cáo ph i g i văn b n gi Ủ i thích cho y ban đ làm
ỏ ấ ữ ề ả ố sáng t v n đ và nêu ra nh ng gi ế i pháp pháp lý, n u có, mà qu c gia
ể ả ự ệ đã th c hi n đ gi ề ế ấ i quy t v n đ .
Ủ ẽ ậ ượ ữ y ban s xem xét nh ng thông cáo nh n đ 4.
ự ạ ọ này d a vào m i thông tin có đ ượ ừ c t các cá nhân hay đ i di n c a h ề c theo đi u ệ ủ ọ
ừ ố và t Qu c gia thành viên liên quan.
Ủ ủ ẽ ấ ỳ y ban s không xem xét b t k thông cáo nào c a cá nhân 5.
ắ ằ ừ ề theo đi u này tr khi tin ch c r ng:
ư ượ ấ ề ấ ề a. V n đ đó ch a đ
ủ ụ ề ế ả ặ ượ c xem xét, theo các th t c đi u tra ho c gi ộ c xem xét, và không thu c vào các v n đ đang ố ế i quy t qu c t đ
khác.
ậ ử ữ ụ ế ệ
ở ớ ườ ụ ẽ ố ị ẵ s n có qu c gia; quy đ nh này s không áp d ng v i tr
ế ệ ả ộ ố ị vi c ti n hành các gi
ạ ự ứ ệ ả ạ b. Cá nhân g i thông cáo đã v n d ng h t nh ng bi n pháp pháp lý ợ ng h p ặ i pháp qu c gia b kéo dài m t cách vô lý, ho c ủ i s c u giúp hi u qu cho n n nhân c a ả không có kh năng đem l
ệ ướ ạ vi c vi ph m Công c này.
Ủ ẽ ọ ề y ban s h p kín khi xem xét thông cáo theo đi u này. 6.
Ủ ế ủ ẽ ử ớ ố y ban s g i ý ki n c a mình t i Qu c gia thành viên và cá 7.
nhân có liên quan.
| 121
ệ ự ủ ề ị 8. ấ ẽ ỉ Các quy đ nh c a đi u này s ch có hi u l c khi có ít nh t
ố ướ ề ả ố năm Qu c gia thành viên Công
ẽ ộ ư ư ậ ữ ữ ể ố c ra tuyên b theo kho n 1 đi u này. ớ ố Nh ng qu c gia ra nh ng tuyên b nh v y s n p l u chi u v i
ư ư ẽ ể ả ổ ố ổ ợ T ng th ký Liên H p Qu c, T ng th ký s chuy n các b n sao cho
ố ố ể ượ ạ ấ ỳ các Qu c gia thành viên khác. Tuyên b có th đ c rút l
ằ ử ư ệ ả ổ nào b ng cách g i văn b n thông báo cho T ng th ký. Vi c rút l
ạ ế ố ẽ ươ ệ ộ tuyên b s không làm ph
ữ ẽ ề nh ng thông cáo đã đ ượ ử ớ Ủ c g i t
ạ ề ộ ủ ế ệ ạ ọ i b t k lúc ạ i ủ ng h i đ n vi c xem xét n i dung c a ộ i y ban theo đi u này; s không m t ố thông cáo nào c a cá nhân hay đ i di n cho h khi u n i v m t qu c
ượ ư ề ế ậ ổ gia thành viên đ c ti p nh n theo đi u này sau khi T ng th ký đã
ượ ạ ố ư ủ ố ậ nh n đ c thông báo rút l
ư ộ ố ừ i tuyên b nh nêu trên c a Qu c gia thành ố khi Qu c gia thành viên đã đ a ra m t tuyên b
viên có liên quan, tr m i.ớ
ề Đi u 23.
ủ Ủ ủ ủ ả Ủ ờ ượ Các y viên c a y ban và c a các y ban hoà gi i lâm th i đ c b
ẽ ề ề ệ ưở ề ả nhi m theo Đi u 21, kho n 1 (e), s có quy n h
ữ ậ ợ ư ễ ừ ổ ệ ng các đi u ki n ự dành cho nh ng chuyên gia đang th c thu n l i, các u đãi và mi n tr
ụ ủ ư ệ ố ị ạ ụ ợ thi nhi m v c a Liên H p Qu c, nh quy đ nh t i các m c liên quan
ướ ề ặ ề ư ừ ủ ễ ợ ố trong Công c v Đ c quy n, u đãi và mi n tr c a Liên H p Qu c.
ề Đi u 24.
Ủ ẽ ườ ạ ộ ủ ề y ban s trình báo th ng niên v ho t đ ng c a mình theo Công ướ c
ạ ộ ồ ố ợ ố này cho các Qu c gia thành viên và cho Đ i h i đ ng Liên H p Qu c.
| 122
Ầ PH N III
ề Đi u 25.
ướ ể ỏ ấ ả 1. Công c này đ ng cho t ố t c các qu c gia ký.
ướ ả ượ ệ ẩ 2. Công c này ph i đ ẩ c phê chu n. Văn ki n phê chu n
ư ể ợ ố ổ ẽ ượ ộ ư s đ c n p l u chi u cho T ng th ký Liên H p Qu c.
ề Đi u 26.
ướ ấ ả ệ ể ậ ố ỏ Công c này đ ng cho t
ượ ộ ư ự ệ ể ệ ậ ằ đ ậ t c các qu c gia gia nh p. Vi c gia nh p ổ c th c hi n b ng cách n p l u chi u văn ki n gia nh p cho T ng
ư ợ ố th ký Liên H p Qu c.
ề Đi u 27.
ướ ệ ự ứ 1. Công
ứ ệ ậ ẩ ộ ư ượ ặ ki n phê chu n ho c gia nh p th 20 đ c này có hi u l c vào ngày th 30 sau ngày văn ổ ể c n p l u chi u cho T ng
ư ợ ố th ký Liên H p Qu c.
ố ớ ố ẩ ậ 2. Đ i v i các qu c gia phê chu n hay gia nh p Công
ướ ướ ẽ ệ ự này sau khi Công ệ ự c đã có hi u l c, Công
ệ ẩ ặ ể ừ ố ướ c ớ c s có hi u l c v i ậ khi văn ki n phê chu n ho c gia nh p qu c gia đó sau 30 ngày k t
ố ượ ư ể ủ c a qu c gia đó đ c l u chi u.
ề Đi u 28.
ể ạ ố ỗ ờ 1. M i Qu c gia thành viên có th , t ể i th i đi m ký, phê
ẩ ậ ặ ướ ố chu n ho c gia nh p Công ố c này, tuyên b qu c gia đó không công
ề ủ Ủ ậ ẩ ở nh n th m quy n c a y ban nói ề Đi u 20.
| 123
ả ư ấ ỳ ư ố 2.
ả ư ấ ứ ề ể ề ả B t k Qu c gia thành viên nào đã đ a ra b o l u theo ằ kho n 1 đi u này, vào b t c lúc nào, đ u có th rút b o l u b ng
ớ ổ ư ợ ố cách thông báo v i T ng th ký Liên H p Qu c.
ề Đi u 29.
ấ ỳ ủ ố ướ 1. B t k Qu c gia thành viên nào c a Công
ử ổ ấ ổ ể ề ướ ớ ổ th đ xu t b sung hay s a đ i Công c này cũng có ợ ư c v i T ng th ký Liên H p
ổ ố ẽ ư ấ ố
ệ ậ ộ ệ ủ ế ầ ọ
ề ề ể ế ỏ ố ị ề ề Qu c. T ng th ký s thông báo v đ xu t đó cho các Qu c gia thành ộ ộ viên, yêu c u h cho ý ki n xem có ng h vi c tri u t p m t h i ấ ngh các Qu c gia thành viên đ xem xét và b phi u v đ xu t
ể ừ ố ư ử ổ đókhông. Trong vòng b n tháng k t ngày T ng th ký g i thông báo
ố ế ấ ầ ộ ố ố
ủ ệ ậ ộ ệ ư ổ ị
ị ướ ự ả ộ ộ ợ ủ ố ợ m t h i ngh d
ượ ặ ỏ ố ố cho các Qu c gia thành viên, n u ít nh t m t ph n ba s Qu c gia ẽ ệ ậ ộ thành viên ng h vi c tri u t p h i ngh , thì T ng th ký s tri u t p ấ ỳ ự ử ổ i s b o tr c a Liên H p Qu c. B t k s s a đ i ạ ế i c đa s Qu c gia thành viên có m t và b phi u thông qua t nào đ
ị ẽ ượ ư ử ổ ấ ả ố ộ h i ngh s đ c T ng th ký g i cho t t c các Qu c gia thành viên
ậ ể ấ đ ch p thu n.
ọ ử ổ ượ ề ẽ 2. M i s a đ i đ ả c thông qua theo kho n 1 đi u này s có
ệ ự ượ ố ướ hi u l c khi đ c 2/3 Qu c gia thành viên Công c này thông báo
ậ ử ổ ố ằ ư ấ ọ ợ ớ ổ v i T ng th ký Liên H p Qu c r ng h ch p thu n s a đ i đó theo
ự ậ ươ ứ trình t pháp lu t t ủ ọ ng ng c a h .
ệ ự ử ẽ ộ ố ổ 3.
ậ ử ổ ấ ố Khi s a đ i có hi u l c, nó s ràng bu c các Qu c gia ẫ thành viên đã ch p thu n s a đ i đó, các Qu c gia thành viên khác v n
ộ ở ủ ị ướ ấ ỳ ử ổ ị b ràng bu c b i các quy đ nh c a Công c này và b t k s a đ i nào
ậ ọ ướ ấ mà h đã ch p thu n tr c đây.
| 124
ề Đi u 30.
ọ ố ấ ề ữ 1.
ả ệ ụ ướ ế quan đ n vi c gi i thích hay áp d ng Công c này mà không th gi
ẽ ượ ươ ượ ư ọ ế ằ quy t b ng th ng s đ ng l
ế ộ ố ố m t trong s các Qu c gia thành viên đó. N u trong vòng 6 tháng k t
ư ể ầ ả ẫ ọ
ượ ề ổ ứ ấ ỳ ể ề ọ M i tranh ch p gi a hai hay nhi u Qu c gia thành viên liên ể ả i ủ ầ c đ a ra tr ng tài theo yêu c u c a ể ừ ậ ngày yêu c u đ a ra tr ng tài mà các bên v n không th tho thu n ị ư ch c tr ng tài, thì b t k bên nào cũng có th đ ngh đ a c v t đ
ố ế ấ ế ủ ợ ớ tranh ch p ra Toà án Công lý qu c t , phù h p v i quy ch c a Toà.
ố ỗ ể ẩ ặ 2.
ướ ố ằ ố ộ ị Công
ẽ ề ả ố ị
ố ớ ề ả ố ậ M i qu c gia có th , vào lúc ký, phê chu n ho c gia nh p ở c này, tuyên b r ng qu c gia đó không b ràng bu c b i ộ kho n 1 đi u này. Các Qu c gia thành viên khác s không b ràng bu c ố ư
ở b i kho n 1 đi u này đ i v i các Qu c gia thành viên có tuyên b nh v y.ậ
ả ư ư ả ố 3. ề Qu c gia thành viên đã đ a ra b o l u theo kho n 2 đi u
ả ư ấ ứ ệ ể ằ ố này có th tuyên b vào b t c lúc nào vi c rút b o l u đó b ng cách
ợ ố ổ ư thông báo cho T ng th ký Liên H p Qu c.
ề Đi u 31.
ể ỏ ố ướ 1. Qu c gia thành viên có th rút kh i Công ằ c này b ng cách
ư ệ ả ằ ợ ố
ướ ẽ ệ ự ể ừ ư ổ ợ ộ ổ ử g i thông báo b ng văn b n cho T ng th ký Liên H p Qu c. Vi cbãi ố ngàyT ng th ký Liên H p Qu c c s có hi u l c sau m t năm k t
ậ ượ nh n đ c thông báo.
ệ ướ ễ ư ậ ố 2. Vi c bãi
ụ ố ớ ấ ỳ ướ liên quan các nghĩa v theo Công
ặ ộ ướ ướ ả ho c không hành đ ng nào x y ra tr c nh v y không mi n cho Qu c gia thành viên ộ c này đ i v i b t k hành đ ng ệ ự c có hi u l c, c ngày bãi
| 125
ư ả ưở ớ ế ụ ữ ệ ấ cũng nh không nh h ng t i vi c ti p t c xem xét nh ng v n đ ề
ượ Ủ ướ ướ ệ ự đang đ c y ban xem xét tr c ngày bãi c có hi u l c.
ừ ố ướ ủ ố ộ 3. T ngày tuyên b bãi c c a m t Qu c gia thành viên có
ệ ự Ủ ấ ỳ ộ ừ ẽ ớ hi u l c, y ban s ng ng xem xét b t k m t thông cáo m i nào liên
ớ ấ ố quan t i qu c gia y.
ề Đi u 32.
ố ẽ ư ổ ợ ấ ả T ng th ký Liên H p Qu c s thông báo cho t ố t c các Qu c gia thành
ố ấ ả ặ ậ ố ợ viên Liên H p Qu c và t t c các qu c gia đã ký ho c gia nh p Công
ướ ữ ề ấ c này nh ng v n đ sau:
ề ệ ậ ẩ Vi c ký, phê chu n và gia nh p theo Đi u 25 và 26. 1.
ướ ệ ự Ngày Công ữ ề c có hi u l c theo Đi u 27 và ngày nh ng 2.
ề ệ ự ử ổ s a đ i có hi u l c theo Đi u 29.
ệ ướ ề Vi c bãi c theo Đi u 31. 3.
ề Đi u 31.
ướ ượ ế Ả ậ Công c này đ ằ c làm b ng ti ng ế r p, ti ng Trung 1.
ố ế ế ế ế
ẽ ượ ộ ư ư ề ổ Qu c, ti ng Anh, ti ng Pháp, ti ng Nga và ti ng Tây Ban Nha, các văn ư ị ả b n đ u có giá tr nh nhau và s đ ể c n p l u chi u cho T ng th
ố ợ ký Liên H p Qu c.
ư ể ẽ ả ợ ổ ố T ng th ký Liên H p Qu c s chuy n các b n sao có 2.
ứ ố ự ủ ch ng th c c a công ướ ớ ấ ả i t t c các qu c gia. c t
| 126
ƯỚ Ề Ề Ẻ CÔNG C V QUY N TR EM, 1989
ể ẩ ậ ố ỏ (Thông qua và đ ng cho các qu c gia ký, phê chu n và gia nh p theo
ộ ồ ế ố ủ ạ ợ ị Ngh quy t s 4425 ngày 20/11/1989 c a Đ i H i đ ng Liên H p
ệ ự ừ ố ủ ề ướ ệ Qu c. Có hi u l c t ngày 2/9/1990, theo đi u 49 c a Công c. Vi t
ẩ Nam phê chu n ngày 20/2/1990)
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ố ướ Các Qu c gia thành viên Công c này,
ế ắ ố ươ Xét r ng,ằ theo các nguyên t c đã Công b trong Hi n ch ng Liên
ự ừ ư ề ậ ẩ ố ợ ố H p Qu c, s th a nh n ph m giá v n có cũng nh các quy n bình
ờ ủ ể ạ ọ ẳ đ ng và không th tách r i c a m i thành viên trong gia đình nhân lo i là
ủ ự ế ớ ề ả n n t ng c a t do, Công lý và hòa bình trên th gi i;
ủ ộ ợ ố Ghi nh r ng
ươ ủ ề ề ế ạ ẳ ị ừ ớ ằ , các dân t c thành viên c a Liên H p Qu c đã t ng ơ ng ni m tin c a mình vào các quy n c i trong Hi n ch kh ng đ nh l
ẩ ị ủ ườ ế ờ ồ ả b n, vào ph m cách và giá tr c a con ng
ệ ệ ế ả ố ộ ộ i, đ ng th i quy t tâm thúc ơ ở ộ ề ề ẩ đ y ti n b xã h i và c i thi n đi u ki n sinh s ng trên c s m t n n
ộ ơ ớ ự t do r ng l n h n;
ừ ế ớ ề Th a nh n r ng ề i v Quy n con ng ậ ằ , trong Tuyên ngôn Toàn th gi
ướ ố ế ề ườ ợ ố c qu c t và các Công ề v quy n con ng
ậ ố ằ ượ ưở ườ ề ề ọ thu n và công b r ng, m i ng i đ u có quy n đ c h
ượ ự ề quy n và t do đã đ
ệ ố ử ề ớ ộ ủ t đ i x nào v ch ng t c, màu da, gi ứ ự c s phân bi
ể ể ặ ồ ố ị ườ i ỏ i, Liên H p Qu c đã th a ọ ng m i ấ ệ c nêu ra trong các văn ki n đó, mà không có b t ữ i tính, ngôn ng , ộ tôn giáo, quan đi m chính tr ho c quan đi m khác, ngu n g c dân t c
| 127
ặ ị ấ ả ộ ị ầ hay xã h i, tài s n, thành ph n xu t thân ho c đ a v khác;
ế ớ ề Nh c l i r ng ắ ạ ằ , trong Tuyên ngôn Toàn th gi ề i v Quy n con ng ườ i,
ố ằ ề ẻ ợ ố ượ ỗ ợ Liên H p Qu c đã công b r ng, tr em có quy n đ c h tr và chăm
ệ ặ sóc đ c bi t;
ưở ớ ế Tin t ng r ng ằ , gia đình, v i ý nghĩa là t
ườ ự ủ ự ể ạ ọ tr ng t
ượ ự ả ế ể ả ỡ ầ ệ ầ ẻ ộ ơ ả bào xã h i c b n và môi ấ nhiên cho s phát tri n và h nh phúc c a m i thành viên, nh t ươ ng c s b o v và giúp đ c n thi t đ đ m đ là tr em, c n đ
ượ ầ ủ ệ ộ ồ đ ủ c đ y đ trách nhi m c a mình trong c ng đ ng;
ủ ủ ừ ể ể ầ Th a nh n r ng ậ ằ , đ phát tri n đ y đ và hài hòa nhân cách c a mình,
ẻ ầ ượ ớ ườ ầ tr em c n đ c l n lên trong môi tr ng gia đình, trong b u không khí
ươ ạ h nh phúc, yêu th ả ng và c m thông;
ượ ầ ủ ể ể ố ị ầ ẩ ộ ộ c chu n b đ y đ đ có th s ng m t cu c
ầ ộ ượ ưỡ ầ ẻ Xét r ngằ , tr em c n đ ố s ng riêng trong xã h i và c n đ c nuôi d
ượ ế ươ ấ ợ ố ưở t ng đ c nêu ra trong Hi n ch ng theo tinh th n các lý ầ ng Liên H p Qu c, nh t là tinh th n
ẩ ự ế ẳ hòa bình, ph m giá, khoan dung, t do, bình đ ng và đoàn k t;
ự ầ ặ ả ế ẻ ự Ghi nh r ng ớ ằ , s c n thi t ph i dành cho tr em s chăm sóc đ c bi
ầ ộ ượ ị ẳ ề ố là m t yêu c u đã đ
ẻ ố ề ề ẻ tr em năm 1924, trong Tuyên b v quy n tr
ợ ố ượ ừ Liên H p Qu c thông qua ngày 20/11/1959 và đã đ
ướ ườ ế ớ ề ệ t ề c kh ng đ nh trong Tuyên b Geneva v quy n ộ ồ ạ em do Đ i H i đ ng ậ c th a nh n trong ố ế ề i v Quy n con ng i, trong Công c qu c t Tuyên ngôn Toàn th gi
ị ặ ề ệ ề ự ề v các quy n dân s và chính tr (đ c bi t là các đi u 23 và 24), trong
ướ ố ế ề ề ế ặ ộ ệ Công c qu c t v các quy n kinh t , xã h i và văn hóa (đ c bi
ủ ữ ế ệ ề đi u 10), trong nh ng quy ch và văn ki n có liên quan khác c a các c t là ơ
ổ ứ ố ế ạ ộ ợ ủ ẻ quan chuyên môn, các t ch c qu c t ho t đ ng vì phúc l i c a tr em;
| 128
ố ề ư ẻ ề ẻ ỉ Ghi nh r ng
ớ ề ể ấ ả ớ ằ , nh đã ch ra trong Tuyên b v quy n tr em, ”tr em, ệ ặ ệ ầ ượ c chăm sóc và b o v đ c do còn non n t v th ch t và trí tu , c n đ
ể ả ự ả ề ặ ệ ợ ướ ệ t, k c s b o v thích h p v m t pháp lý tr ư c cũng nh sau khi
bi ra đ i”;ờ
ề ố ề ủ ắ ả ộ i Nh c l
ẻ ế ả ặ ộ ợ pháp lý có liên quan đ n b o h và phúc l i cho tr em, đ c bi
ắ ạ các đi u kho n c a Tuyên b v các nguyên t c xã h i và ệ ố ớ t đ i v i ố ế ộ ố ưỡ ạ ậ ng và nh n con nuôi trong ph m vi qu c gia và ch đ b trí nuôi d
ố ế ẩ ố ữ ể ủ ề ố ợ qu c t ắ ; Nh ng quy t c tiêu chu n t i thi u c a Liên H p Qu c v áp
ậ ố ớ ườ ư ắ ắ ụ d ng pháp lu t đ i v i ng
ố ề ả ụ ữ ẻ ệ ườ ấ ợ Tuyên b v b o v ph n và tr em trong tr i ch a thành niên (Quy t c B c Kinh) và ặ ẩ ng h p kh n c p ho c
ộ xung đ t vũ trang;
ừ ở ọ ế ớ ố ẫ ẻ ậ Th a nh n r ng m i qu c gia trên th gi i, v n còn tr
ặ ệ ữ ẻ ằ , ệ ề trong các đi u ki n đ c bi t khó khăn và nh ng tr ố em s ng ậ ầ em đó c n nh n
ượ ự ặ ệ đ c s quan tâm đ c bi t;
ế ầ ủ ề ố ọ Cân nh cắ thích đáng đ n t m quan tr ng c a các truy n th ng và giá
ẩ ự ả ủ ệ ể ằ ỗ ộ ị tr văn hóa c a m i dân t c nh m thúc đ y s b o v và phát tri n hài
ủ ẻ hòa c a tr em;
ừ ầ ủ ợ ọ ố ế ố ớ ệ ả Th a nh n ệ đ i v i vi c c i thi n
ậ t m quan tr ng c a h p tác qu c t ở ọ ặ ố ề ệ ố ủ ẻ ố m i qu c gia, đ c bi ệ ở t các qu c gia đang
đi u ki n s ng c a tr em phát tri n;ể
ư ỏ ậ Đã th a thu n nh sau:
PH N IẦ
ề Đi u 1.
| 129
ướ ấ ỳ ẻ ườ ạ Trong ph m vi Công c này, tr em có nghĩa là b t k ng i nàod ướ i
ừ ườ ể ượ ậ ợ ụ ổ 18 tu i, tr tr ng h p pháp lu t có th đ ớ ẻ c áp d ng v i tr em đó quy
ổ ớ ơ ị đ nh tu i thành niên s m h n.
ề Đi u 2.
ố ọ ả ả ả 1.
ượ ướ ẻ ọ ề quy n đ c nêu ra trong Công ố ớ c này đ i v i m i tr
ệ ố ử ấ ứ ự ủ ọ ề quy n tài phán c a h mà không có b t c s phân bi t đ i x nào v
ữ ủ ể ộ ớ i tính, ngôn ng , tôn giáo, quan đi m chính tr ch ng t c, màu da, gi
ắ ộ ể ặ ộ ố ồ ộ ữ Các Qu c gia thành viên ph i tôn tr ng và b o đ m nh ng ộ em thu c ề ị ả ho c quan đi m khác, ngu n g c dân t c, s c t c hay xã h i, tài s n,
ế ậ ủ ẻ ấ ầ ặ ị khuy t t ị t, thành ph n xu t thân hay đ a v khác c a tr em ho c cha
ẹ ườ ộ ợ ủ ẻ m hay ng i giám h h p pháp c a tr em đó.
ệ ả ọ ố 2. Các Qu c gia thành viên ph i thi hành m i bi n pháp thích
ể ả ẻ ượ ệ ướ ả ứ ọ ả ợ h p đ b o đ m cho tr em đ c b o v tr c m i hình th c phân
ệ ố ử ạ ộ ữ ừ ặ ạ ị ị bi t đ i x ho c tr ng ph t vì các lý do đ a v , ho t đ ng, nh ng ý
ế ặ ưỡ ủ ẹ ườ ể ki n phát bi u ho c tín ng ng c a cha m , ng ộ i giám h pháp lý
ủ ữ ẻ ặ ho c nh ng thành viên khác trong gia đình c a tr em.
ề Đi u 3.
ọ ớ ẻ ượ 1. ạ ộ Trong m i ho t đ ng liên quan t i tr em, dù đ
ệ ở ợ ướ ư ơ hi n b i các c quan phúc l ộ ủ i xã h i c a nhà n c hay t ự c th c ở nhân, b i
ứ ậ ơ ợ tòa án, các nhà ch c trách hành chính hay c quan pháp lu t, thì l i ích
ấ ủ ẻ ầ ả ố ố t t nh t c a tr em ph i là m i quan tâm hàng đ u.
ẻ ả ả ố 2. Các Qu c gia thành viên cam k t ế b o đ m dành cho tr em
ệ ầ ế ạ ự ả s b o v và chăm sóc c n thi ủ t cho h nh phúc c a các em, có tính
ụ ủ ữ ẹ ề ườ ế đ n nh ng quy n và nghĩa v c a cha m , ng ộ ợ i giám h h p pháp
| 130
ố ớ ữ ệ ẻ hay nh ng cá nhân khác có trách nhi m pháp lý đ i v i tr em và
ằ ụ ẽ ế ệ ậ
ọ nh m m c đích đó, s ti n hành m i bi n pháp l p pháp và hành pháp thích h p.ợ
ữ ả ằ ả ả ố 3. Các Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng nh ng t ổ
ơ ứ ơ ở ị ặ ả ệ ẻ ệ
ả ứ ữ ủ ẩ ẩ
ứ ự ệ ặ ỏ ị t trong các lĩnh v c an toàn, s c kh e, v s l quy đ nh, đ c bi
ợ ủ ộ ơ ch c, c quan và c s ch u trách nhi m chăm sóc ho c b o v tr em ề ph i tuân th nh ng tiêu chu n do các nhà ch c trách có th m quy n ề ố ượ ng ư ề ự và tính phù h p c a đ i ngũ nhân viên các c quan đó, cũng nh v s
ộ giám sát trình đ chuyên môn.
ề Đi u 4.
ố ọ ả ệ ậ
ợ ệ ề ủ ể ự ữ ệ pháp thích h p và các bi n pháp khác đ th c hi n nh ng quy n c a tr
ướ ượ ừ ề ế ề ậ c này. V các quy n kinh t c th a nh n trong Công em đ
ữ ệ ả ố và văn hóa, các Qu c gia thành viên ph i thi hành nh ng bi n pháp nh
ộ ố ủ ả ẵ ầ Các Qu c gia thành viên ph i thi hành m i bi n pháp l p pháp, hành ẻ ộ , xã h i ư ế t, i đa theo kh năng s n có c a mình, và khi c n thi ậ ở ứ v y m c đ t
ổ ợ ố ế trong khuôn kh h p tác qu c t .
ề Đi u 5.
ệ ề ả ố ọ Các Qu c gia thành viên ph i tôn tr ng trách nhi m, quy n và nghĩa v ụ
ậ ặ ườ ợ ợ ủ ẹ các b c cha m , ho c trong tr
ở ộ ồ ị ụ ủ ộ trong gia đình m r ng hay c a c ng đ ng theo phong t c đ a ph
ữ ị ườ ườ ữ ộ ủ quy đ nh, c a nh ng ng i giám h pháp lý hay nh ng ng
ệ ề ặ ỉ ả ẻ ệ ng h p thích h p, c a các thành viên ươ ng ị i khác ch u ướ ng ớ ứ trách nhi m v m t pháp lý v i đ a tr , trong vi c ch b o và h
ữ ự ệ ề ẻ ợ ượ ừ ẫ d n thích h p cho tr em th c hi n nh ng quy n đ ậ c th a nh n trong
ướ ứ ứ ể ề ợ ớ ộ Công c này, theo cách th c phù h p v i m c đ phát tri n v năng
| 131
ẻ ự ủ ứ l c c a đ a tr .
ề Đi u 6.
ọ ẻ ậ ằ ừ ề ố Các Qu c gia thành viên th a nh n r ng m i tr em đ u có 1.
ề ượ ố ố quy n v n có là đ c s ng.
ứ ố ế ả ả ố Các Qu c gia thành viên ph i ả b o đ m đ n m c t i đa có 2.
ể ượ ự ố ể ủ ẻ th đ c s s ng còn và phát tri n c a tr em.
ề Đi u 7.
ả ượ ẻ ậ ứ ượ Tr em ph i đ c đăng ký ngay l p t c sau khi đ c sinh 1.
ố ị ề ọ ừ ra và có quy n có h tên, có qu c t ch ngay t
ừ ự ề ể ượ ế ẹ ượ ch ng m c có th , quy n đ c bi t cha m mình và đ ờ khi chào đ i, và trong ẹ c cha m
mình chăm sóc.
ố ả ả ệ ự Các Qu c gia thành viên ph i 2.
ữ ề ớ ợ ữ ậ ố ớ nh ng quy n đó phù h p v i pháp lu t qu c gia, v i nh ng nghĩa v
ự ế ố ế ệ ọ ả b o đ m vi c th c hi n ệ ụ ặ có liên quan đ n lĩnh v c này, đ c ủ c a h theo các văn ki n qu c t
ệ ườ ư ế ẻ ẽ ứ ế ợ bi t trong tr ng h p mà n u không làm nh th thì đ a tr s không
ố ị có qu c t ch.
ề Đi u 8.
ủ ề ế ọ ố Các Qu c gia thành viên cam k t tôn tr ng quy n c a tr ẻ 1.
ượ ữ ắ ả ố ị ủ ọ em đ c gi
ệ ượ ừ ự ậ ậ quan h gia đình đ ể ả gìn b n s c c a mình, k c qu c t ch, h tên và các ệ c pháp lu t th a nh n, mà không có s can thi p
ấ ợ b t h p pháp nào.
ẻ ạ ị ướ ấ ợ ộ Khi tr em b t c đo t m t cách b t h p pháp m t s 2.
ề ả ắ ủ ộ ặ ấ ả ế ố ộ ố ố thu c v b n s c c a các em, thì các Qu c ho c t ữ t c nh ng y u t
| 132
ấ ự ợ ệ ả ả ợ ằ gia thành viên ph i cung c p s tr giúp và b o v thích h p, nh m
ụ ạ ả ắ ụ m c đích nhanh chóng khôi ph c l i b n s c cho các em đó.
ề Đi u 9.
ẻ ằ ả ố 1.
ố ủ ọ ừ ườ ẹ ợ ớ ỏ ả ả Các Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng tr em không ơ ị b tách kh i cha, m trái v i ý mu n c a h , tr tr ng h p do các c
ớ ự ẩ ế ị ủ ề ẩ ằ ị quan có th m quy n quy t đ nh v i s th m đ nh c a tòa án r ng theo
ậ ụ ủ ụ ẹ ư ậ ệ ỏ
ế ấ ủ ể ẻ ợ ố t cho l ầ c n thi i ích t
ư ẻ ườ ữ ệ ế ặ ợ ị t trong nh ng tr ng h p đ c bi t nh tr thi
ỏ ặ ẹ ố ặ ầ ộ pháp lu t và các th t c áp d ng thì vi c tách kh i cha, m nh v y là ầ ế ị t nh t c a tr em. Quy t đ nh này có th là c n ẹ ạ em b cha m l m ế ụ d ng hay b m c, ho c khi cha m s ng ly thân và c n có m t quy t
ề ơ ư ủ ẻ ị đ nh v n i c trú c a tr em.
ọ ố ụ ư ọ 2. Trong m i quá trình t ả t ng theo nh kho n 1, m i bên liên
ả ượ ơ ộ ỏ ủ ể quan ph i đ c có c h i tham gia và bày t quan đi m c a mình.
ề ủ ứ ọ ố 3. ả Các Qu c gia thành viên ph i tôn tr ng quy n c a đ a tr ẻ
ả ố ẹ ẫ ả ặ ỏ ẹ ượ ph i s ng cách ly kh i cha, m , ho c c cha l n m , đ
ữ ệ ư ượ ớ ả ự ế nh ng quan h riêng t và đ ế c ti p xúc tr c ti p v i c cha và m
ộ ặ ừ ớ ợ ệ ố khi vi c này trái v i l i ích t c duy trì ẹ ứ ấ ủ t nh t c a đ a
ề m t cách đ u đ n, tr tr .ẻ
ư ậ ẹ ế ệ ỏ 4. Khi vi c tách kh i cha, m nh v y là k t qu c a b t k
ư ủ ộ ộ ố hành đ ng nào c a m t Qu c gia thành viên nh giam gi ả ủ ấ ỳ ụ ữ ỏ , b tù, tr c
ấ ỏ ấ ướ ả ữ ế ả ế ồ xu t kh i đ t n
ấ ỳ ườ ướ ị do b t k nguyên nhân nào khi ng i đó đang b nhà n
ẹ ủ ứ ủ ả ặ ả ẻ ẹ ẫ
ẻ ầ ấ ả ố c, đày đi xa hay ch t (g m c nh ng cái ch t x y ra ữ c giam gi ), ứ ủ c a cha hay m ho c c cha l n m c a đ a tr , hay c a b n thân đ a ẹ tr , thì Qu c gia thành viên đó ph i cung c p theo yêu c u cho cha m ,
| 133
ộ ợ ẻ ứ ặ ế ủ
ữ ế ế ề ị ỉ ủ ề ộ nh ng thông tin thi
ư ế ẽ ặ ủ ừ ệ ấ khi vi c cung c p thông tin nh th s ph m t c a gia đình, tr
ợ ủ ứ ẻ ố ạ ế h i đ n phúc l
ư ậ ẽ ự ệ ề ằ ầ cho đ a tr , ho c n u thích h p, cho m t thành viên khác c a gia đình, ắ t y u v đ a ch c a m t hay nhi u thành viên v ng ươ ng ả ả i c a đ a tr . Các Qu c gia thành viên còn ph i b o ữ nó gây nên nh ng ả đ m r ng vi c đ ra yêu c u nh v y s không t
ả ạ ườ ữ ặ ườ ậ h u qu có h i cho ng i (ho c nh ng ng i) liên quan.
ề Đi u 10.
ụ ủ ố ợ ớ 1. Phù h p v i nghĩa v c a các Qu c gia thành viên theo
ặ ủ ẹ ứ ủ ứ ẻ ẻ ề ả ơ Đi u 9, kho n 1, các đ n c a đ a tr ho c c a cha m đ a tr yêu
ượ ậ ả ấ ả ỏ ộ ố ầ c u đ
ả ượ ụ ố ụ c nh p c nh vào hay xu t c nh kh i m t Qu c gia thành viên ử c các Qu c gia thành viên x lý gia đình ph i đ vì m c đích đoàn t
ộ ữ ự ạ ơ ố
ư ệ ả ả ả ằ ầ ộ m t cách tích c c, nhân đ o và nhanh chóng. H n n a, các Qu c gia ư ế ẽ thành viên ph i b o đ m r ng vi c đ a m t yêu c u nh th s
ữ ữ ậ ả ạ ườ ứ ơ không gây ra nh ng h u qu có h i cho nh ng ng i đ ng đ n yêu
ọ ầ c u và cho các thành viên gia đình h .
ẻ ườ ư ỗ ở 2. Tr ẹ em có cha m mà m i ng i c trú
ề ượ ề ặ ặ ả khác nhau ph i có quy n đ
ớ ả ự ế ế ệ ệ ố các qu c gia ả ừ c duy trì đ u đ n, tr khi g p hoàn c nh ẹ t, các quan h cá nhân và ti p xúc tr c ti p v i c cha và m . ặ đ c bi
ằ ụ ụ ủ ợ ố
ề ả ả ố ớ Nh m m c đích đó và phù h p v i nghĩa v c a các Qu c gia thành ọ viên theo Đi u 9, kho n 2, các Qu c gia thành viên ph i tôn tr ng
ẻ ứ ề ủ ượ ờ ủ ẹ ố quy n c a đ a tr và c a cha m em đ
ở ề ể ả ủ ủ ề ố ố
ỏ ấ ỳ ượ ờ ỉ ệ ẽ ố ộ ỏ ấ ứ c r i kh i b t c qu c gia ọ ọ nào, k c chính qu c gia c a h và quy n tr v qu c gia c a h . ữ thu c vào nh ng c r i kh i b t k qu c gia nào s ch l ề Quy n đ
ế ượ ề ậ ầ ế ể ả ệ ạ đi u h n ch đ c ghi trong pháp lu t và c n thi t đ b o v an ninh
ậ ự ố ế ạ ự ự ứ ề ặ qu c gia, tr t t ộ công c ng, y t , đ o đ c ho c các quy n và s t do
| 134
ườ ề ợ ượ ữ ủ c a nh ng ng ớ i khác, và phù h p v i các quy n khác đ ừ c th a
ậ ướ nh n trong Công c này.
ề Đi u 11.
ả ế ệ ố Các Qu c gia thành viên ph i ti n hành các bi n pháp đ ể 1.
ố ẻ ướ ấ ợ ệ ệ ch ng vi c mang tr em ra n c ngoài b t h p pháp và vi c không
ở ề ừ ướ ẻ ư đ a tr em tr v t n c ngoài.
ể ạ ượ ụ ố Đ đ t đ c m c đích này, các Qu c gia thành viên s 2.
ữ ệ ế ệ ẩ ị ươ thúc đ y vi c ký k t nh ng hi p đ nh song ph ặ ng ho c đa ph ẽ ươ ng
ệ ệ ị có liên quan, hay tham gia các hi p đ nh hi n có.
ề Đi u 12.
ả ả ả ố ẻ 1. Các Qu c gia thành viên ph i b o đ m cho tr em có đ ủ
ủ ể ả ượ ề ự kh năng hình thành quan đi m riêng c a mình, đ c quy n t do phát
ề ọ ấ ữ ề ế ể ể ộ ẻ bi u nh ng quan đi m đó v m i v n đ tác đ ng đ n tr em, và
ả ượ ữ ủ ể ẻ ọ ộ nh ng quan đi m c a tr em ph i đ c coi tr ng m t cách thích đáng,
ớ ộ ổ ứ ộ ưở ẻ ươ ứ t ng ng v i đ tu i và m c đ tr ủ ng thành c a tr em.
ả ượ ụ ẻ ệ 2. Vì m c đích đó, tr em ph i đ ặ c đ c bi ơ ộ t trao c h i nói
ế ủ ấ ỳ ố ụ ư lên ý ki n c a mình trong b t k quá trình t t ng t
ế ế ặ ộ ẻ ự chính nào có liên quan đ n tr , tr c ti p ho c thông qua m t ng
ộ ơ ứ ệ ợ ợ ặ pháp ho c hành ườ i ớ ạ đ i di n hay m t c quan thích h p, theo cách th c phù h p v i
ủ ụ ữ ắ ậ ố nh ng quy t c th t c trong pháp lu t qu c gia.
ề Đi u 13.
ề ự ẻ ỏ ế ề 1. Tr em có quy n t do bày t ồ ý ki n; quy n này bao g m
ề ự ổ ế ấ ả ế ế ậ quy n t do tìm ki m, ti p nh n và ph bi n t ạ t c các lo i thông tin
| 135
ở ọ ằ ờ ả ế và t ư ưở t ng ự m i lĩnh v c, b ng l i nói, văn b n vi
ướ ấ ỳ ứ ệ ặ ậ ươ ệ in, hay d i hình th c ngh thu t ho c b t k ph ả ặ t tay ho c b n ề ng ti n truy n
ự ẻ ọ thông nào khác mà tr em l a ch n.
ự ể ề ệ ệ ị ả ộ ố ạ 2. Vi c th c hi n quy n này có th ph i ch u m t s h n ch
ị ấ ị ả ượ ư ế ạ ế ậ ằ c quy đ nh b ng pháp lu t ữ nh t đ nh, nh ng nh ng h n ch này ph i đ
ế ầ và là c n thi t:
ự ủ ể ọ ườ a. ề Đ tôn tr ng các quy n và danh d c a ng ặ i khác; ho c
ể ả ậ ự ệ ố ứ ạ ộ b. Đ b o v an ninh qu c gia, tr t t công c ng, đ o đ c và
ồ ỏ ủ ộ ứ s c kh e c a c ng đ ng.
ề Đi u 14.
ề ự ả ọ ố 1. Các Qu c gia thành viên ph i tôn tr ng quy n t do t ư
ự ưỡ ủ ẻ ưở t ng, t do tín ng ng và tôn giáo c a tr em.
ề ọ ố 2. ả Các Qu c gia thành viên ph i tôn tr ng quy n, nghĩa v
ẹ ậ ườ ữ ủ ợ ủ c a các b c cha m , và trong tr ợ ng h p thích h p, c a nh ng ng ụ ườ i
ệ ộ ướ ẻ ự ề giám h pháp lý, trong vi c h ẫ ng d n tr ệ em th c hi n quy n này
ể ủ ộ ớ ợ ứ ộ m t cách phù h p v i m c đ phát tri n c a các em.
ề ự ự ặ ưỡ 3. Quy n t do th c hành tôn giáo ho c tín ng ỉ ng ch có th
ữ ế ậ ạ ị ị ế ể ả ầ ch u nh ng h n ch do pháp lu t quy đ nh và là c n thi t đ b o v
ứ ủ ộ ạ ậ ự ộ ế ể ệ ồ hay đ o đ c c a c ng đ ng an ninh công c ng, tr t t ộ xã h i, y t
ặ ể ả ề ự ườ ệ ho c đ b o v các quy n và t ơ ả ủ do c b n c a ng i khác.
ề Đi u 15.
ủ ề ẻ ậ ố 1. ừ Các Qu c gia thành viên th a nh n các quy n c a tr em
ộ ọ ế đ ượ ự c t do k t giao và h i h p hòa bình.
| 136
ố ượ ặ 2. Các Qu c gia thành viên không đ
ớ ệ ế ự ữ ề ệ
ủ ế ầ ậ ộ ợ ớ phù h p v i pháp lu t và là c n thi ộ t trong m t xã h i dân ch , vì l
ậ ự ủ ộ ố ích c a an ninh qu c gia, an ninh công c ng, tr t t ộ xã h i, y t
ể ả ự ệ ề ặ ồ ấ ỳ ộ ạ c đ t ra b t k m t h n ề ề ch nào v i vi c th c hi n các quy n này, ngoài nh ng đi u mà đ ra ợ i ế ạ , đ o ủ ơ ả do c b n c a ứ ủ ộ đ c c a c ng đ ng, ho c đ b o v các quy n và t
ườ ng i khác.
ề Đi u 16.
ẻ ệ ệ ả 1.
ử ư ư ặ ệ ấ ị ự Không tr em nào ph i ch u s can thi p tùy ti n hay b t ư , gia đình, nhà c a ho c th tín cũng nh ợ h p pháp vào vi c riêng t
ấ ợ ự ủ ự ữ nh ng s công kích b t h p pháp vào danh d và thanh danh c a các
em.
ẻ ề ượ ậ ả ệ ố ạ ự 2. Tr em có quy n đ c pháp lu t b o v ch ng l i s can
ư ậ ệ thi p hay công kích nh v y.
ề Đi u 17.
ố ứ ừ ủ ọ
ươ ẻ ề ệ ả ả ạ ng ti n truy n thông đ i chúng và ph i ph
ề ậ ạ ở ậ Các Qu c gia thành viên th a nh n ch c năng quan tr ng c a các ượ c ố ph m vi qu c ằ ả b o đ m r ng tr em đ ồ nhi u ngu n khác nhau, thu nh n thông tin và t ư ệ ừ li u t
ố ế ặ ư ệ ữ ệ ằ ổ gia và qu c t , đ c bi t là nh ng thông tin, t
ề ể ư ứ ầ ạ ỏ ộ ợ ụ li u nh m m c đích c vũ ấ ứ i ích xã h i, tinh th n và đ o đ c cũng nh s c kh e v th ch t cho l
ẻ ầ ủ và tinh th n c a tr em.
ụ ằ ố ẽ Nh m m c đích này, các Qu c gia thành viên s :
ề ế ạ ơ 1. Khuy n khích các c quan truy n thông đ i chúng ph ổ
ữ ế ư ệ ợ ề ẻ ộ bi n nh ng thông tin và t li u có l i v xã h i và văn hóa cho tr em
ầ ủ ề ợ ớ và phù h p v i tinh th n c a Đi u 29;
| 137
ự ợ ố ế ế ệ ả ấ Khuy n khích s h p tác qu c t 2.
ổ ế ữ ư ệ ư ế ừ ề ổ đ i và ph bi n nh ng thông tin và t li u nh th t trong vi c s n xu t, trao ồ nhi u ngu n
ở ố ế ố văn hóa khác nhau qu c gia và qu c t ;
ệ ả ổ ế ế ấ Khuy n khích vi c s n xu t và ph bi n sách dành cho tr ẻ 3.
em;
ế ặ ạ ơ 4. Khuy n khích các c quan thông tin đ i chúng đ c bi
ữ ủ ữ ẻ ế ề ầ ộ ệ ư t l u ể ý đ n nh ng nhu c u v ngôn ng c a tr em thu c các nhóm thi u
ả ị ố s hay b n đ a;
ữ ể ế ướ ợ ẫ 5. Khuy n khích phát tri n nh ng h
ệ ả ố ạ ữ ư ệ ạ ệ ẻ vi c b o v tr em ch ng l i nh ng thông tin và t li u có h i cho l
ữ ủ ư ế ị ượ ích c a các em, có l u ý đ n nh ng quy đ nh đ ng d n thích h p cho ợ i ề c nêu trong các Đi u
13 và 18.
ề Đi u 18.
ố ắ ữ ố 1. ấ ả Các Qu c gia thành viên ph i có nh ng c g ng cao nh t
ẹ ề ừ ệ ậ ả ắ ả ể ả đ b o đ m vi c th a nh n nguyên t c là c cha và m đ u có trách
ệ ệ ưỡ ự nhi m chung trong vi c nuôi d ể ủ ng và s phát tri n c a con cái. Cha
ẹ ườ ể ợ ườ ộ ợ m , và tùy tr ng h p có th là ng i giám h h p pháp, có trách
ệ ầ ệ ưỡ ủ ự ể ẻ nhi m đ u tiên trong vi c nuôi d ng và s phát tri n c a tr
ấ ủ ơ ả ề ẻ ả ợ ố em. ủ t nh t c a tr em ph i là đi u quan tâm c b n c a i ích t
ữ Nh ng l h .ọ
ự ụ ệ ệ ẩ ả ả 2. Vì m c đích b o đ m và thúc đ y vi c th c hi n các
ượ ị ướ ề quy n đ c quy đ nh trong Công
ự ả ỡ ữ ẹ ậ ph i dành s giúp đ thích đáng cho các b c cha m và nh ng ng
ộ ợ ự ệ ệ ưỡ ệ giám h h p pháp trong vi c th c hi n trách nhi m nuôi d ố c này, các Qu c gia thành viên ườ i ẻ ng tr
| 138
ả ả ữ ể ế ể ả ươ ệ ị em, và ph i b o đ m phát tri n nh ng th ch , ph ng ti n và d ch
ẻ ệ ụ v cho vi c chăm sóc tr em.
ệ ả ọ ố 3.
ể ả ữ ủ ẹ ả ợ Các Qu c gia thành viên ph i thi hành m i bi n pháp ệ thích h p đ b o đ m cho con cái c a nh ng cha m đang làm vi c
ề ượ ưở ụ ị ươ ệ ẻ có quy n đ c h ng các d ch v và ph ng ti n chăm sóc tr em
ọ ủ ư mà h có đ t cách
đ ượ ưở c h ng.
ề Đi u 19.
ự ệ ệ ọ ố 1.
ể ả ề ậ ụ ộ ợ ả Các Qu c gia thành viên ph i th c hi n m i bi n pháp ệ ẻ thích h p v l p pháp, hành pháp, xã h i và giáo d c đ b o v tr
ạ ự ề ể ứ ặ ầ ấ ỏ ọ ị em kh i m i hình th c b o l c v th ch t ho c tinh th n, b đánh
ạ ụ ị ỏ ặ ượ ặ ị ậ đ p hay l m d ng, b b m c ho c sao nhãng chăm sóc, b ng
ả ự ụ ẻ ặ ồ ộ ạ t, g m c s xâm ph m tình d c, trong khi tr ho c bóc l
ặ ả ẹ ủ ủ ẹ ẫ c đãi ẫ em v n ộ ằ n m trong vòng chăm sóc c a cha, m ho c c cha l n m , c a m t
ề ườ ặ ủ ấ ỳ ộ ườ hay nhi u ng i giám h pháp lý, ho c c a b t k ng i nào khác
ượ ẻ ệ đ c giao vi c chăm sóc tr em.
ư ậ ự ừ ữ ệ ệ ả 2. Nh ng bi n pháp b o v nh v y, trong ch ng m c thích
ồ ầ ể ệ ươ ậ ủ ụ ữ ợ h p, c n bao g m các th t c h u hi u đ thành l p các ch
ộ ằ ự ỗ ợ ầ ữ ế ẻ xã h i nh m dành s h tr em và nh ng ng c n thi t cho tr
ư ứ ừ ẻ
ử ế ể ấ ị
ượ ườ ướ ư ẻ ế ng trình ườ i ệ chăm sóc tr em, cũng nh các hình th c phòng ng a khác và cho vi c ữ ề xác đ nh, báo cáo, chuy n c p, đi u tra, x lý và ti n hành nh ng ả c đãi tr em nh đã mô t c ti p theo trong các tr ợ ng h p ng b
ề ặ ư ự ệ ế ợ trên đây, và, n u thích h p, cho s can thi p v m t t pháp.
ề Đi u 20.
| 139
ẻ ị ướ ễ ạ ờ 1. ộ M t tr em, t m th i hay vĩnh vi n b t ấ c m t môi
ườ ữ ủ ặ ợ ố ấ ủ tr ng gia đình c a mình, ho c vì nh ng l i ích t t nh t c a chính
ượ ế ụ ở ườ ả b n thân mình mà không đ c phép ti p t c trong môi tr ng gia
ượ ưở ự ả ỡ ặ ệ ệ ủ ề c h ng s b o v và giúp đ đ c bi t c a Nhà
đình, có quy n đ c.ướ n
ố ẻ 2. ả Các Qu c gia thành viên ph i cho các tr em nh th đ
ứ ậ ợ ưở ế ươ ự ư ế ượ c ố ớ ng ng, phù h p v i pháp lu t qu c h ng s chăm sóc thay th t
gia.
ư ế ự ề ồ 3.
ư ử ẳ ạ ậ ồ ứ ể S chăm sóc nh th có th bao g m nhi u hình th c, ệ ứ ch ng h n nh g i nuôi, hình th c Kafala theo lu t H i giáo, vi c
ặ ế ầ ậ ế ơ ở ử ữ nh n làm con nuôi, ho c n u c n thi t, g i vào nh ng c s chăm sóc
ẻ ắ ợ ả ả tr em thích h p. Khi cân nh c các gi i pháp, ph i quan tâm thích đáng
ề ả ư ế ẻ ạ ố ế đ n mong mu n nuôi d y tr em lâu dài cũng nh đ n n n t ng dân
ữ ủ ứ ẻ ộ t c, tôn giáo, văn hóa và ngôn ng c a đ a tr .
ề Đi u 21.
ừ ệ ậ ặ ố ậ Các Qu c gia thành viên mà th a nh n ho c cho phép vi c nh n làm con
ả ả ữ ằ ợ ố ấ ủ ẻ ố ả nuôi ph i b o đ m r ng nh ng l i ích t t nh t c a tr em là m i quan
ề ấ ả ấ tâm cao nh t trong v n đ này, và ph i:
ệ ậ ằ ả ả ẻ 1. B o đ m r ng, vi c nh n tr em làm con nuôi ch đ ỉ ượ c
ế ớ ự ủ ề ẩ ơ
ơ ở ủ ụ ậ ớ ữ ti n hành v i s cho phép c a nh ng c quan có th m quy n mà, phù ợ ợ h p v i pháp lu t và các th t c, và trên c s các thông tin thích h p
ậ ế ị ẻ ậ ằ
ể ấ ượ ẻ ế ề ậ ậ ủ c khi xét đ n thân ph n c a tr em v cha, m , h th ch p nh n đ
ộ ợ ượ ườ ế ằ ệ và đáng tin c y, quy t đ nh r ng vi c nh n tr em làm con nuôi là có ẹ ọ ữ ầ c yêu c u, nh ng i giám h h p pháp và r ng, n u đ hàng, ng
| 140
ườ ể ộ ồ ế ệ ậ ng i có liên quan đó đ ng ý m t cách có hi u bi t vi c nh n con
ơ ở ế ả ầ ế nuôi trên c s tham kh o ý ki n khi c n thi t;
ậ ằ ướ ừ ệ ẻ 2. Th a nh n r ng, vi c cho tr em ra n
ư ộ ế ể ệ ẻ ể c ngoài làm con ế nuôi có th coi nh m t bi n pháp thay th đ chăm sóc tr em, n u
ể ử ắ ư ứ ẻ ượ ộ nh đ a tr đó không th g i g m đ c cho m t gia đình chăm nom
ượ ể ậ ậ ặ ộ ượ ự hay đ c m t gia đình nh n nuôi, ho c không th nh n đ c s chăm
ấ ứ ằ ợ ứ sóc b ng b t c cách th c thích h p nào khác t ạ ướ i n c nguyên quán
ủ c a em;
ả ằ ả ẻ ượ ậ 3. B o đ m r ng tr em đ c ng ườ ướ i n
ượ ưở ự ả ữ ệ ề con nuôi cũng đ c h ng nh ng s b o v và đi u ki n t
ươ ủ ệ ệ ị c ngoài nh n làm ệ ươ ng ướ đ ng theo các quy đ nh hi n hành c a vi c làm con nuôi trong n c;
ấ ả ể ả ệ ằ ả ợ 4. Thi hành t t c các bi n pháp thích h p đ b o đ m r ng,
ườ ợ ệ ậ trong tr ậ ng h p nh n con nuôi ở ướ n
ế ự ụ ợ ẫ ủ không d n đ n s tr c l c ngoài, vi c nh n con nuôi ữ ề i không chính đáng v tài chính c a nh ng
ườ ậ ng ệ i liên quan trong vi c nh n con nuôi;
ữ ủ ụ ề ẩ ợ 5. ằ Khi thích h p, thúc đ y nh ng m c tiêu c a đi u này b ng
ữ ế ậ ặ ỏ ươ ế cách ký k t nh ng dàn x p ho c th a thu n song ph
ươ ố ắ ệ ả ả ằ ư ph ổ ng và c g ng trong khuôn kh đó, b o đ m r ng vi c đ a tr ng hay đa ẻ
ướ ậ ơ ộ em sang n ữ c khác làm con nuôi do nh ng c quan hay b ph n có
ế ẩ ề th m quy n ti n hành.
ề Đi u 22.
1.
ố ự ữ ệ ệ
ợ ế ỵ ạ ể ả ữ ẻ ằ ả thích h p đ b o đ m r ng nh ng tr em xin quy ch t
ủ ụ ậ ố ượ ả Các Qu c gia thành viên ph i th c hi n nh ng bi n pháp ặ n n ho c ố n n theo pháp lu t và th t c qu c gia hay qu c ườ ỵ ạ i t đ c xem là ng
| 141
ấ ỳ ộ ẹ ườ ế t có liên quan, dù có cha m hay b t k m t ng i nào khác đi cùng
ẽ ậ ượ ự ả ệ ạ ỡ hay không đi cùng, s nh n đ
ệ ưở ề đáng trong vi c h c s b o v và giúp đ nhân đ o thích ướ c ợ ng các quy n thích h p nêu ra trong Công
ố ế ữ ệ ề ề ườ này, và trong nh ng văn ki n qu c t khác v quy n con ng i hay
ữ ạ ố nhân đ o mà nh ng qu c gia có liên quan là thành viên.
ằ ụ ế 2.
ủ ầ ợ ố ợ ợ
ổ ứ ủ ủ ề ẩ ấ ố Nh m m c đích đó, các Qu c gia thành viên, n u xét th y ặ ọ ố ắ thích h p, c n h p tác trong m i c g ng c a Liên H p Qu c ho c ợ ch c liên chính ph hay phi chính ph có th m quy n đang h p các t
ợ ố ớ ư ế ể ả ữ ẻ ỡ
ữ ẹ ế ặ
ỵ ạ ượ ữ ằ ầ ệ tác v i Liên H p Qu c, đ b o v , giúp đ nh ng tr em nh th , và ủ ể đ tìm ki m cha m ho c nh ng thành viên khác trong gia đình c a ế ể t đ c nh ng thông tin c n thi n n nào, nh m có đ ấ ỳ ẻ b t k tr em t
ẻ ụ ườ ể ợ gia đình. Trong tr ư đ a tr em đó đoàn t
ủ ứ ẻ ẹ m hay các thành viên khác c a gia đình em thì đ a tr đó ph i đ
ư ấ ỳ ẻ ệ ố ự ả ưở ễ ng h p không th tìm ra cha ả ượ c ạ ng s b o v gi ng nh b t k tr em nào mà vĩnh vi n hay t m h
ờ ị ấ ườ ấ ỳ ư ượ th i b m t môi tr ng gia đình vì b t k lý do gì, nh đã đ c nêu
ướ trong Công c này.
ề Đi u 23.
ậ ằ ẻ ố 1. ừ Các Qu c gia thành viên th a nh n r ng tr em khuy t t
ấ ầ ể ầ ộ ộ ố ầ ế ậ t ủ ề v tinh th n hay th ch t c n đ ượ ưở c h
ẩ ẩ ả ấ ữ ệ ề ả ng m t cu c s ng đ y đ và ả ươ t m t t trong nh ng đi u ki n b o đ m ph m giá, thúc đ y kh
ự ự ạ ơ ở ự ẻ ộ ồ năng t l c và t o c s cho tr em tham gia tích c c vào c ng đ ng.
ủ ừ ề ậ ố ẻ 2. Các Qu c gia thành viên th a nh n quy n c a tr em
ặ ệ ồ ự ẵ khuy t t ế ậ ượ t đ c chăm sóc đ c bi t và tùy theo các ngu n l c s n có,
ế ả ả ả ẻ ế ậ ph i khuy n khích và b o đ m dành cho tr em khuy t t t và cho
| 142
ữ ườ ệ ầ ọ ỡ nh ng ng
ệ ủ ủ ẻ ề ả ớ ợ ớ thích h p v i đi u ki n c a tr em đó và v i hoàn c nh c a cha m ự i có trách nhi m chăm sóc s giúp đ mà h yêu c u mà ẹ
ườ ẻ ữ hay nh ng ng i khác chăm sóc tr em đó.
ơ ở ừ ặ ầ ệ ủ ẻ 3. ậ Trên c s th a nh n các nhu c u đ c bi t c a tr
ế ậ ự ẻ ế ậ khuy t t ỡ t, s giúp đ dành cho tr em khuy t t em ủ ả t theo kho n 2 c a
ả ượ ề ễ ể ấ đi u này ph i đ ấ ỳ c cung c p mi n phí, b t k khi nào có th , có tính
ữ ẹ ả ườ ủ ế đ n kh năng tài chính c a cha m hay nh ng ng
ế ậ ẻ ẽ ượ ắ ự ỡ ế ả tr em khuy t t t và s giúp đ đó s đ
ượ ệ ả ẻ ế ậ ộ i khác chăm sóc ằ ể ả c s p x p đ b o đ m r ng ậ ự c nh n s tr em khuy t t ế ậ ượ t đ c ti p c n m t cách hi u qu và đ
ụ ụ ạ ị ế ụ ứ ồ ị giáo d c, đào t o, các d ch v y t ụ và d ch v ph c h i ch c năng,
ơ ộ ệ ẩ ơ ị ả chu n b công ăn vi c làm và các c h i vui ch i, gi i trí theo cách
ợ ứ ậ ố ể ệ ẻ ộ th c có l i cho vi c tr em có th hòa nh p t
ể ả ự ự ể ể i đa vào xã h i và phát ầ tri n các năng l c cá nhân, k c s phát tri n văn hóa và tinh th n
ữ ẻ ủ c a nh ng tr em đó.
ố ế ầ ợ ố 4. Trên tinh th n h p tác qu c t , các Qu c gia thành viên
ự ệ ả ẩ ổ ợ ph i thúc đ y vi c trao đ i thông tin thích h p trên lĩnh v c phòng
ữ ự ề ị ế ẻ ệ b nh và v lĩnh v c ch a tr y t ứ , tâm lý và ch c năng cho tr em
ế ậ ể ả ệ ổ ế ậ khuy t t
ươ ụ ồ ứ ụ ạ ế đ n ph ế t, k c vi c ph bi n và ti p c n các thông tin liên quan ề ớ ng pháp giáo d c, ph c h i ch c năng và đào t o ngh v i
ụ ả ố m c tiêu giúp cho các Qu c gia thành viên nâng cao kh năng và trình
ủ ọ ự ữ ệ ộ ủ ọ ể ở ộ đ c a h đ m r ng kinh nghi m c a h trong nh ng lĩnh v c này.
ệ ầ ủ ế ướ ề ặ ặ ầ t chú ý đ n nhu c u c a các n c đang phát
V m t này, c n đ c bi tri n.ể
ề Đi u 24.
| 143
ề ủ ẻ ậ ố 1. ừ Các Qu c gia thành viên th a nh n quy n c a tr em đ
ưở ẩ ứ ỏ ở ứ ể ượ ấ ượ h ng tiêu chu n s c kh e m c cao nh t có th đ c và đ ượ c ế c ti p
ơ ở ồ ứ ụ ữ ệ ỏ ố
ả ố ắ ộ ẻ ị ướ ả ạ ả ậ c n các c s ch a b nh và ph c h i s c kh e. Các Qu c gia thành ề c đo t quy n viên ph i c g ng b o đ m không m t tr em nào b t
ư ậ ứ ụ ữ ỏ ị đ ượ ưở c h ng nh ng d ch v chăm sóc s c kh e nh v y.
ố ự ệ ệ ả ổ 2.
ữ ự ệ ệ ệ ặ ả ề ầ Các Qu c gia thành viên ph i theo đu i vi c th c hi n đ y ợ t, ph i th c hi n nh ng bi n pháp thích h p
ủ đ quy n này, và đ c bi đ :ể
ỷ ệ ử ở ẻ ơ ẻ ả Gi m t t l vong tr s sinh và tr em; a.
ự ả ả ỡ ế ứ B o đ m dành s giúp đ y t ỏ ầ và chăm sóc s c kh e c n b.
ế ọ ẻ ể thi ọ t cho m i tr em, trong đó chú tr ng phát tri n công tác chăm sóc
ầ ỏ ứ s c kh e ban đ u;
ệ ố ậ ạ ưỡ ể ả Ch ng b nh t t và n n suy dinh d ng, k c trong khuôn c.
ổ ứ ệ ẳ ầ ạ ỏ
ệ ẵ ứ ệ ấ ầ ụ d ng các công ngh s n có và qua vi c cung c p th c ăn đ y đ
ướ ố ưỡ ữ ế ạ ơ kh công tác chăm sóc s c kh e ban đ u, ch ng h n qua vi c áp ủ ễ c u ng s ch, có tính đ n nh ng nguy c ô nhi m ng và n dinh d
ườ môi tr ng;
ệ ả ả ỏ ợ ườ ứ B o đ m vi c chăm sóc s c kh e thích h p cho ng i m ẹ d.
ướ tr c và sau khi sinh;
ọ ầ ằ ả ặ ả ộ ớ ệ B o đ m r ng m i t ng l p xã h i, đ c bi e.
ẹ ẻ ượ ụ ế ượ cha m và tr em, đ c thông tin, ti p thu giáo d c và đ ậ ữ t là nh ng b c ỗ ợ c h tr
ệ ử ụ ơ ả ề ứ ế ỏ
ưỡ ư ủ ữ ủ ệ ẻ ề ằ ứ trong vi c s d ng các ki n th c c b n v s c kh e và dinh ữ ể ng c a tr em, v nh ng u đi m c a vi c nuôi con b ng s a d
ẹ ề ệ ệ ườ ừ m , v v sinh cá nhân, v sinh môi tr ng và phòng ng a các tai
| 144
bi n;ế
ệ ể ướ ẹ ẫ f. Phát tri n công tác phòng b nh, h ng d n cha m , cũng
ạ ộ ụ ế ụ ư ạ ị nh các ho t đ ng giáo d c và d ch v k ho ch hóa gia đình.
ự ệ ệ ọ ố 3.
ậ ụ ữ ệ ằ ả ạ ỏ ợ ả Các Qu c gia thành viên ph i th c hi n m i bi n pháp ứ thích h p và hi u qu nh m xóa b nh ng t p t c có h i cho s c
ỏ ủ ẻ kh e c a tr em.
ế ế ẩ ố 4. Các Qu c gia thành viên cam k t thúc đ y và khuy n khích
ằ ố ế ủ ệ ầ ầ ầ ự ợ s h p tác qu c t
ả ặ ề ấ ừ ề ề ậ ượ ạ ế ự ự nh m d n d n đ t đ n s th c hi n đ y đ các ệ t c th a nh n trong đi u này. V v n đ này, ph i đ c bi ề quy n đ
ầ ủ ể ế ố tính đ n nhu c u c a các qu c gia đang phát tri n.
ề Đi u 25.
ố ậ ừ ượ ữ ẻ ằ Các Qu c gia thành viên th a nh n r ng nh ng tr em đ
ứ ề ệ ề ả ặ ẩ ố
ề ể ưở ượ ự ề ầ ấ ỏ kh e v th ch t hay tinh th n có quy n đ ng s xem xét l c h
ỳ ế ộ ề ề ệ ị ị c các nhà ị ứ ch c trách có th m quy n b trí chăm sóc, b o v , ho c đi u tr s c ạ i ế ự ố ọ theo đ nh k ch đ đi u tr và m i đi u ki n khác liên quan đ n s b
trí nói trên.
ề Đi u 26.
ừ ậ ọ ố ẻ Các Qu c gia thành viên th a nh n m i tr ề em đ u có 1.
ưở ể ả ả ể ả ộ ộ ề quy n h
ế ể ự ệ ề ầ ầ ữ ệ ng an sinh xã h i, k c b o hi m xã h i, và ph i thi hành ợ ủ t đ th c hi n đ y đ quy n này phù h p nh ng bi n pháp c n thi
ậ ướ ớ v i pháp lu t n c mình.
ề ợ ợ ầ ượ Khi thích h p, các quy n l i này c n đ ấ c cung c p trên c 2.
ủ ẻ ồ ự ữ ủ ế ả ở s có tính đ n các ngu n l c, hoàn c nh c a tr em và c a nh ng ng ơ ườ i
| 145
ệ ị ưỡ ư ế ố ẻ ch u trách nhi m nuôi d ng tr em, cũng nh y u t
ề ợ ữ ệ ế đ n vi c xin đ ượ ưở c h ng nh ng quy n l ẻ i đó do tr em hay ng khác có liên quan ườ ạ i đ i
ự ệ ẻ ệ di n cho tr em th c hi n.
ề Đi u 27.
ề ủ ọ ẻ ừ ậ ố 1. Các Qu c gia thành viên th a nh n quy n c a m i tr em
ứ ố ề ể ể ệ ể ấ ượ đ c có m c s ng thích đáng đ phát tri n v th ch t, trí tu , tinh
ạ ứ ầ ộ th n, đ o đ c và xã h i.
ữ ẹ ẹ ặ ả ẫ ườ 2. Cha m , ho c c cha l n m hay nh ng ng
ề ẻ ệ ệ ầ ả ả trách nhi m v tr em có trách nhi m đ u tiên trong vi c ị i khác ch u ệ b o đ m các
ệ ố ề ầ ế ể ủ ự ự ẻ đi u ki n s ng c n thi t cho s phát tri n c a tr em theo năng l c và
ủ ả kh năng tài chính c a mình.
ớ ề ủ ệ ợ ố 3. Các Qu c gia thành viên, phù h p v iđi u ki n c a n ướ c
ạ ươ ả ủ ệ ẵ mình và trong ph m vi các ph
ể ệ ợ ỡ ậ ữ ẹ các bi n pháp thích h p đ giúp đ các b c cha m và nh ng ng
ề ẻ ự ệ ề ệ ị khác ch u trách nhi m v tr em th c hi n quy n này, và trong tr
ươ ữ ế ự ệ ả ng ti n s n có c a mình, ph i thi hành ườ i ườ ng ỡ ỗ ợ ng trình h tr và giúp đ ầ ợ h p c n thi t, ph i th c hi n nh ng ch
ặ ệ ưỡ ầ ở ấ ậ v t ch t, đ c bi ề t là v dinh d ng, qu n áo và nhà .
ố ế ệ ọ 4.
ợ ể ả ưỡ ừ ụ ẻ ệ ả ồ thích h p đ b o đ m ph c h i vi c nuôi d cha m em t ng tr
ố ớ ẻ ườ ệ ề ả Các Qu c gia thành viên ph i ti n hành m i bi n pháp ẹ ạ i i khác có trách nhi m v tài chính đ i v i tr em t ữ hay nh ng ng
ố ụ ể ế ườ Qu c gia thành viên đó cũng nh ư ở ướ n c ngoài. C th , n u ng i có
ề ệ ố ớ ẻ ở ộ ố ố trách nhi m v tài chính đ i v i tr em s ng
ệ ậ ẩ ả ỏ ố
ố ế ư ậ ư ặ ữ ế ậ ỏ m t qu c gia khác thì ậ các Qu c gia thành viên ph i thúc đ y vi c gia nh p các th a thu n ữ hay ký k t nh ng th a thu n nh v y, cũng nh đ t ra nh ng qu c t
| 146
ợ ơ ế c ch thích h p khác.
ề Đi u 28.
ố ề ủ ẻ ậ 1. ừ Các Qu c gia thành viên th a nh n quy n c a tr em đ
ơ ở ể ừ ướ ự ề ệ ượ c ẳ c th c hi n quy n này trên c s bình đ ng ọ h c hành, và đ t ng b
ả ề ơ ộ v c h i, ph i:
ự ể ệ ẵ ắ ộ ọ a. ụ Th c hi n chính sách giáo d c ti u h c b t bu c, s n có
ễ ấ ả ọ ườ và mi n phí cho t t c m i ng i;
ứ ụ ể ế b. ề Khuy n khích phát tri n nhi u hình th c giáo d c trung
ể ả ụ ề ạ ổ
ọ ẻ ụ ữ ứ ề ẵ ọ h c khác nhau, k c giáo d c ph thông và d y ngh , làm cho ể ế nh ng hình th c giáo d c này s n có và m i tr em đ u có th ti p
ư ư ệ ạ ợ
ỗ ợ ườ ễ ấ ậ c n, và thi hành các bi n pháp thích h p nh đ a ra lo i hình giáo ầ ợ ng h p c n ụ d c mi n phí và cung c p h tr tài chính trong tr
thi t;ế
ọ ươ ệ ể c. Dùng m i ph ợ ng ti n thích h p đ giúp cho t
ườ ể ế ơ ở ủ ề ả ớ ấ ả ọ t c m i ậ ng i, trên c s kh năng c a mình, đ u có th ti p c n v i giáo
ụ ạ ọ d c đ i h c;
ữ ướ ụ ề ẫ d. Làm cho nh ng h ạ ng d n và thông tin v giáo d c và d y
ể ế ậ ượ ọ ẻ ề ẵ ề ngh s n có và m i tr em đ u có th ti p c n đ c;
ế ệ ề ệ ọ e. Có bi n pháp khuy n khích vi c đi h c đ u đ n ặ ở ườ tr ng
ỷ ệ ỏ ọ ả và gi m t b h c. l
ệ ố 2.
ỷ ậ ể ả ườ ượ ự ệ ả ợ ả Các Qu c gia thành viên ph i thi hành các bi n pháp thích ớ c th c hi n phù h p v i ằ ợ h p đ b o đ m r ng k lu t nhà tr ng đ
ủ ẻ ẩ ướ nhân ph m c a tr em và theo đúng Công c này.
| 147
ế ẩ ố 3. ả Các Qu c gia thành viên ph i thúc đ y và khuy n khích s
ố ế ụ ữ ề ế ặ ấ ợ h p tác qu c t trong nh ng v n đ liên quan đ n giáo d c, đ c bi
ữ ệ ằ ố ỏ ạ nh m đóng góp vào vi c xóa b n n d t nát và mù ch trên toàn th ự ệ t ế
ớ ậ ợ ệ ề ạ ứ ệ ế ế ậ gi i và t o đi u ki n thu n l i cho vi c ti p c n các ki n th c khoa
ỹ ươ ề ặ ả ạ ạ ậ ọ h c, k thu t và các ph ệ ng pháp gi ng d y hi n đ i. V m t này,
ầ ủ ả ượ ặ ể ố ệ nhu c u c a các qu c gia đang phát tri n ph i đ c đ c bi t chú ý.
ề Đi u 29.
ụ ệ ẻ ằ ấ ố 1. Các Qu c gia thành viên nh t trí r ng, vi c giáo d c tr em
ả ượ ướ ớ ph i đ c h ng t i:
ể ố ề ả a. Phát tri n t i đa nhân cách, tài năng, các kh năng v trí
ẻ ệ ể ấ ủ tu và th ch t c a tr em;
ể ự ề ườ ự b. ọ Phát tri n s tôn tr ng quy n con ng i và các t do c ơ
ắ ượ ọ ế ươ ữ ả b n, tôn tr ng nh ng nguyên t c đ c ghi trong Hi n ch ng Liên
ợ ố H p Qu c;
ố ớ ẹ ủ ự ể ọ ẻ c. Phát tri n s tôn tr ng đ i v i cha m c a tr em, tôn
ọ ả ắ ị ủ ả ữ ẻ
ủ ấ ướ ữ ẻ ố ọ ị tôn tr ng nh ng giá tr qu c gia c a đ t n
ấ ướ ữ ủ ủ ẻ ọ tr ng b n s c văn hóa, ngôn ng và các giá tr c a b n thân tr em, ố c mà tr em đang s ng ề em, tôn tr ng nh ng n n c là nguyên quán c a tr và c a đ t n
ủ ơ ớ ề ẻ văn minh khác v i n n văn minh c a n i mà tr em sinh ra;
ẩ ẻ ộ ố d. ị Chu n b cho tr ệ ộ ố em s ng m t cu c s ng có trách nhi m
ộ ự ể ầ ế trong xã h i t do, theo tinh th n hi u bi t, hòa bình, khoan dung,
ị ữ ữ ữ ữ ẳ ộ bình đ ng gi a nam và n và tình h u ngh gi a các dân t c, các
ắ ộ ữ ủ ộ ườ ố ả ị nhóm ch ng t c, s c t c, tôn giáo và nh ng ng i g c b n đ a;
ể ự ố ớ ườ ự e. ọ Phát tri n s tôn tr ng đ i v i môi tr ng t nhiên.
| 148
ề ề ộ ị 2. Không m t quy đ nh nào trong đi u này hay trong Đi u 28
ả ướ ạ ế ề ự ổ ủ ẽ ượ s đ c gi i thích theo h ng làm t n h i đ n quy n t
ể ượ ữ ậ ổ ứ ậ nhân và t p th đ ề c thành l p và đi u hành nh ng t do c a các cá ụ ch c giáo d c,
ắ ượ ủ ề ệ ả ả ớ v i đi u ki n ph i luôn tuân th nguyên t c đ c nêu trong kho n 1
ụ ề ầ ợ ổ ủ c a đi u này và phù h p các yêu c u là giáo d c do các t ứ ch c đó
ẩ ố ấ ả ể ướ ặ cung c p ph i tuân theo các tiêu chu n t i thi u mà Nhà n c đ t ra.
ề Đi u 30.
ể ố ề ắ ộ ữ ạ ố T i nh ng qu c gia có các nhóm thi u s v s c t c, tôn giáo hay ngôn
ữ ữ ặ ườ ả ị ẻ ể ộ ộ ố ng ho c nh ng ng i b n đ a, tr em thu c m t nhóm thi u s đó
ị ẽ ẻ ặ ả ị ho c tr em b n đ a s không b kh ướ ừ c t ượ ưở c h ề quy n đ
ủ ượ ỏ ủ ự hóa c a mình, đ c bày t ề ng n n văn ử ụ , th c hành tôn giáo c a mình và s d ng
ữ ủ ạ ớ ồ ộ ngôn ng c a mình khi sinh ho t trong c ng đ ng v i các thành viên
ủ khác c a nhóm.
ề Đi u 31.
ố ề ủ ẻ ậ 1. ừ Các Qu c gia thành viên th a nh n quy n c a tr em đ
ơ ỉ ạ ộ ượ ữ ư ơ ngh ng i và th giãn, đ c tham gia vui ch i và nh ng ho t đ ng gi
ệ ạ ậ trí và đ ượ ự c t ượ c ả i ợ do tham gia các sinh ho t văn hóa và ngh thu t phù h p
ổ ớ ứ v i l a tu i.
ố ẩ ọ 2.
ầ ủ ượ ệ ạ ề ả Các Qu c gia thành viên ph i tôn tr ng và thúc đ y quy n ậ c tham gia đ y đ vào sinh ho t văn hóa và ngh thu t, ẻ ủ c a tr em đ
ẽ ế ệ ẻ ữ ẳ và s khuy n khích vi c dành cho tr ơ ộ em nh ng c h i bình đ ng,
ạ ộ ệ ậ ợ ả ư thích h p trong các ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, gi i trí và th giãn.
ề Đi u 32.
| 149
ề ủ ẻ ậ ố 1. ừ Các Qu c gia thành viên th a nh n quy n c a tr em đ ượ c
ệ ị ộ ề ế ấ ỳ ả ả b o v không b bóc l t v kinh t và không ph i làm b t k Công
ệ ặ ả ưở ủ ẻ ệ ế ể vi c gì nguy hi m ho c nh h ọ ng đ n vi c h c hành c a tr
ạ ố ớ ứ ề ể ự ể ặ ấ ỏ em, ệ ho c có h i đ i v i s c kh e hay s phát tri n v th ch t, trí tu ,
ạ ứ ộ ủ ẻ ầ tinh th n, đ o đ c hay xã h i c a tr em.
ữ ệ ả ố 2. ậ Các Qu c gia thành viên ph i thi hành nh ng bi n pháp l p
ụ ể ả ự ề ệ ả ộ
ể ạ ữ ụ ề ế ả ợ pháp, hành chính, xã h i và giáo d c đ b o đ m th c hi n đi u này. ủ Đ đ t m c tiêu này, và tính đ n nh ng đi u kho n thích h p c a
ố ế ữ ệ ả ố nh ng văn ki n qu c t khác, các Qu c gia thành viên ph i:
ổ ố ứ ề ộ ị ượ Quy đ nh m t hay nhi u m c tu i t ể i thi u đ c phép thu a.
ậ nh n vào làm công;
ề ờ ấ ệ ợ ị b. Có các quy đ nh thích h p v gi ề gi c và đi u ki n lao
ủ ườ ộ đ ng c a ng i làm công;
ạ ề ứ ứ ạ c. ợ Có các hình th c ph t ti n hay các hình th c ph t thích h p
ể ả ự ệ ề ả khác đ b o đ m th c hi n đi u này.
ề Đi u 33.
ố ự ệ ệ ả ợ ọ
ụ ữ ệ ậ ộ Các Qu c gia thành viên ph i th c hi n m i bi n pháp thích h p, bao ể ả ồ g m nh ng bi n pháp l p pháp, hành pháp, xã h i và giáo d c đ b o
ỏ ị ấ ợ ấ
ề ướ ượ ư ị ầ và kích thích th n kinh nh đã đ c quy đ nh trong các đi u c qu c t
ệ ử ụ ệ ả ừ ẻ ể ệ ử ụ ệ ẻ v tr em kh i b lôi kéo vào vi c s d ng b t h p pháp các ch t ma túy ố ế ấ em vào vi c s n xu t, có liên quan, và đ ngăn ng a vi c s d ng tr
ấ ợ ấ buôn bán b t h p pháp các ch t đó.
ề Đi u 34.
| 150
ố ế ả ệ ẻ ướ ứ ọ Các Qu c gia thành viên cam k t b o v tr em tr
ụ ụ ụ ạ ố c m i hình th c bóc ả t và l m d ng tình d c. Vì m c đích này, các Qu c gia thành viên ph i ộ l
ệ ợ ở ấ ự ệ ố ọ ặ đ c bi ệ t th c hi n m i bi n pháp thích h p c p qu c gia, song
ươ ươ ừ ể ph ng và đa ph ng đ ngăn ng a;
ụ ệ ộ ẻ ấ ỳ Vi c xúi gi c hay ép bu c tr ạ em tham gia b t k ho t 1.
ụ ậ ộ đ ng tình d c trái pháp lu t nào;
ệ ử ụ ấ ộ ẻ ọ Vi c s d ng có tính ch t bóc l ộ t tr em trong h at đ ng 2.
ụ ạ ậ ộ ọ m i dâm hay các h at đ ng tình d c trái pháp lu t khác;
ệ ử ụ ấ ộ ẻ Vi c s d ng có tính ch t bóc l t tr ộ em trong các cu c 3.
ệ ễ ể bi u di n hay trong các tài li u khiêu dâm.
ề Đi u 35.
ố ươ ệ ệ ả ọ ự Các Qu c gia thành viên ph i th c hi n m i bi n pháp song ph
ươ ừ ẻ ệ ể ắ ợ ng và ấ ng thích h p đ ngăn ng a vi c b t cóc, buôn bán tr em vì b t đa ph
ướ ấ ỳ ứ ỳ ụ k m c đích gì, d i b t k hình th c nào.
ề Đi u 36.
ả ả ệ ẻ ứ ỏ ọ ố Các Qu c gia thành viên ph i b o v tr em kh i m i hình th c bóc l
ươ ươ ệ ế ợ ủ khác làm ph ạ ề ấ ỳ ng h i v b t k ph ng di n nào đ n phúc l i c a tr ộ t ẻ
em.
ề Đi u 37.
ả ả ả ằ ố Các Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng:
ị ố ử ừ ẻ ấ ặ ị 1. ạ Không tr em nào b tra t n hay b đ i x ho c tr ng ph t
ữ ạ ẩ ạ ấ tàn ác, vô nhân đ o hay h th p nhân ph m. Nh ng ng ườ ướ i d i 18
ổ ế ụ ữ ẽ ạ ộ ị tu i n u gây ra nh ng hành đ ng ph m pháp s không b áp d ng hình
| 151
ạ ử ặ ả ượ ph t t hình ho c tù chung thân mà không có kh năng đ c phóng
thích;
ẻ ị ướ ề ự ộ Không tr em nào b t c quy n t 2.
ệ ệ ắ ặ ữ ặ ẻ ỏ pháp ho c tùy ti n. Vi c b t, giam gi ho c b tù tr em ph i đ
ỉ ượ ế ậ ợ ớ ti n hành phù h p v i pháp lu t và ch đ ấ ợ do m t cách b t h p ả ượ c ố ệ c coi là bi n pháp cu i
ụ ấ ắ ợ ờ ạ cùng và áp d ng trong th i h n thích h p ng n nh t;
ẻ ị ướ ề ự ả ượ ọ M i tr em b t c quy n t do ph i đ 3.
ớ ự ủ ố ọ ườ ẩ ạ đ o v i s tôn tr ng ph m giá v n có c a con ng
ầ ủ ữ ế ổ ặ có tính đ n các nhu c u c a nh ng ng ườ ở ứ i l a tu i các em. Đ c bi
ọ ẻ ị ướ ề ự ả ượ ớ ườ ớ m i tr em b t c quy n t do ph i đ c cách ly v i ng ố ử c đ i x nhân ứ i, theo cách th c ệ t, ừ i l n, tr
ườ ợ ố ấ ủ ư ậ ẻ tr ợ ng h p vì l i ích t t nh t c a tr mà không nên làm nh v y, và
ự ế ư ừ ề ả ớ các em ph i có quy n duy trì s ti p xúc v i gia đình qua th t và các
ừ ữ ế ộ ườ ạ ệ ợ cu c vi ng thăm, tr nh ng tr ng h p ngo i l ;
ọ ẻ ị ướ ự ề ượ 4. M i tr em b t c t do có quy n đ
ữ ợ ợ ậ ự ợ c n s tr giúp pháp lý và nh ng tr giúp thích h p khác, cũng nh
ề ượ ấ ấ ệ ướ ự ủ quy n đ ấ ợ c ch t v n tính ch t h p pháp c a vi c t ế c nhanh chóng ti p ư ướ c do đó tr c t
ộ ậ ề ẩ ộ ơ ư m t tòa án hay c quan có th m quy n, đ c l p, vô t khác và có
ấ ỳ ế ị ế ề ỏ ộ quy n đòi h i m t quy t đ nh nhanh chóng liên quan đ n b t k hành
ư ậ ộ đ ng nào nh v y.
ề Đi u 38.
ế ả ả ọ ố Các Qu c gia thành viên cam k t tôn tr ng và b o đ m tôn 1.
ề ậ ố ế ữ ắ ạ ọ ộ tr ng nh ng quy t c v lu t nhân đ o qu c t trong các cu c xung
ệ ự ớ ướ ẻ ế ộ đ t vũ trang có liên quan đ n tr em mà có hi u l c v i n c mình.
ệ ọ ố ả Các Qu c gia thành viên ph i thi hành m i bi n pháp kh ả 2.
| 152
ệ ượ ữ ả ằ ằ ả ườ ể ự thi có th th c hi n đ c nh m b o đ m r ng nh ng ng ư ế i ch a đ n
ả ự ế ổ ế ự tu i 15 không ph i tr c ti p tham gia chi n s .
ể ố 3. ả Các Qu c gia thành viên ph i tránh tuy n m b t k ng
ư ế ự ượ ổ ủ ể nào ch a đ n 15 tu i vào l c l ng vũ trang c a mình; khi tuy n m ộ ấ ỳ ườ i ộ
ố ữ ườ ư ư ế ế ổ ổ trong s nh ng ng
ả ố ắ ư ữ ể ộ ố Qu c gia thành viên ph i c g ng u tiên tuy n m nh ng ng i đã đ n 15 tu i nh ng ch a đ n 18 tu i, các ườ i
ề ổ ố ấ nhi u tu i nh t trong s đó.
ụ ủ ậ ạ ợ ớ 4. Phù h p v i nghĩa v c a mình theo lu t nhân đ o qu c t
ả ườ ộ ố ế ố ệ là b o v dân th
ể ự ượ ự ệ ệ ệ ả ọ thành viên ph i th c hi n m i bi n pháp có th th c hi n đ ộ ng trong các cu c xung đ t vũ trang, các Qu c gia ằ c nh m
ự ả ị ả ữ ẻ ệ ả ưở ả b o đ m s b o v và chăm sóc nh ng tr em b nh h ở ng b i xung
ộ đ t vũ trang.
ề Đi u 39.
ả ế ệ ể ọ ợ ố Các Qu c gia thành viên ph i ti n hành m i bi n pháp thích h p đ thúc
ụ ồ ề ể ấ ộ ủ ẻ ậ ẩ ự đ y s ph c h i v th ch t, tâm lý và tái hòa nh p xã h i c a tr em là
ỏ ặ ấ ỳ ứ ủ ộ ạ ạ n n nhân c a b t k hình th c b m c, bóc l ụ t hay l m d ng nào; tra
ứ ấ ỳ ố ử ừ ạ ạ
ẩ ộ ộ ặ ủ ạ ấ h th p nhân ph m nào khác; ho c c a các cu c xung đ t vũ trang. S
ụ ồ ườ ễ ậ ả ấ t n hay b t k hình th c đ i x hay tr ng ph t tàn ác, vô nhân đ o và ự ứ ng giúp cho s c ph c h i và tái hòa nh p đó ph i di n ra trong môi tr
ỏ ự ọ ủ ẻ ẩ ượ ể kh e, lòng t tr ng và ph m giá c a tr em đ c phát tri n.
ề Đi u 40.
ố ề ủ ọ ẻ ậ 1.
ậ ạ ậ ộ ị ị ị b tình nghi, b cáo bu c hay b xác nh n là đã vi ph m lu t hình s
ượ ố ử ứ ệ ẩ ậ ợ ớ Các Qu c gia thành viên Công nh n quy n c a m i tr em ự ứ ủ c đ i x theo cách th c phù h p v i vi c thúc đ y nh n th c c a đ
| 153
ề ẻ ườ ứ ẩ ộ ố tr em v nhân cách và ph m giá v n có, m t cách th c tăng c ng s
ố ớ ữ ự ủ ề ẻ ọ tôn tr ng c a tr em đ i v i nh ng quy n và t ơ ả ủ do c b n c a ng
ộ ổ ủ ư ế ố ự ườ i ẩ ẻ khác và có tính đ n đ tu i c a tr em cũng nh mong mu n thúc đ y
ậ ủ ẻ ả ươ ộ ẻ ự s tái hòa nh p c a tr và giúp tr em đ m đ ng m t vai trò có tính
ự ấ ộ ch t xây d ng trong xã h i.
ằ ụ ữ ế ề ả 2.
ố ế ụ ể ệ ố ợ Nh m m c đích đó và xét đ n nh ng đi u kho n thích h p ẽ ả , c th , các Qu c gia thành viên s b o trong các văn ki n qu c t
ằ ả đ m r ng:
ộ ẻ ộ ị ị ị a. Không m t tr em nào b tình nghi, b cáo bu c hay b xác
ữ ự ậ ậ ạ ộ nh n là đã vi ph m lu t hình s vì nh ng hành đ ng hay không hành
ố ế ậ ể ấ ả ờ ố ộ đ ng mà lu t qu c gia và qu c t không c m vào th i đi m x y ra;
ọ ẻ ạ ộ ị b. ậ ị M i tr em b tình nghi hay b cáo bu c là đã vi ph m lu t
ự ượ ữ ả ả ấ hình s đ ề c có ít nh t nh ng đi u b o đ m sau đây:
ượ ộ ớ ị ứ ằ i. Đ c coi là vô t i cho t i khi b ch ng minh r ng đã
ộ ậ ạ ph m t i theo pháp lu t;
ự ế ượ ề ờ ii. Đ c thông báo nhanh chóng và tr c ti p v l ộ i bu c
ế ợ ượ ẹ ườ ộ t i và n u thích h p, đ c thông báo qua cha m hay ng
ủ ượ ề ặ ặ ợ ộ ợ h h p pháp c a mình, đ
ờ ẩ ợ ợ ị i giám ữ c tr giúp v m t pháp lý ho c nh ng ữ ủ i bào ch a c a ể tr giúp thích h p khác đ chu n b và trình bày l
mình;
ượ ứ ặ ộ ơ ư iii. Đ c m t nhà ch c trách, ho c c quan t
ộ ậ ề ẩ ư ụ ệ ộ th m quy n, đ c l p và vô t pháp có ẩ xem xét v vi c m t cách kh n
ươ ạ ự ợ ằ ậ ộ tr ng t i m t phiên tòa công b ng theo pháp lu t, có s tr giúp
ừ ườ ợ ợ ợ ề ặ v m t pháp lý hay tr giúp thích h p khác, tr tr ng h p không
| 154
ư ậ ợ ố ấ ủ ặ ệ nên làm nh v y vì l i ích t ẻ t nh t c a tr em, đ c bi
ủ ạ ẻ ữ ủ ộ ổ đ tu i và tình tr ng c a tr ẹ em, c a cha m hay nh ng ng ế t xét đ n ườ i
ộ ợ giám h h p pháp;
ả ư ị ờ iv. ộ Không b ép bu c ph i đ a ra l ặ i khai ho c nh n t
ượ ữ ẩ ặ ấ ẩ ấ ườ đ ầ c th m v n ho c yêu c u th m v n nh ng ng ậ ộ i; ứ i làm ch ng
ạ ượ ữ ấ ườ ố ch ng l i mình; đ ẩ c tham gia và th m v n nh ng ng i làm
ứ ề ệ ẳ ữ ch ng cho mình theo nh ng đi u ki n bình đ ng;
ị ạ ế ự ậ v.
ầ ộ ặ ơ ư ứ yêu c u m t nhà ch c trách ho c c quan t
ế ị ữ ư ạ ơ ề N u b coi là đã vi ph m lu t hình s , thì có quy n ề ẩ pháp có th m quy n ệ i quy t đ nh và nh ng bi n xem xét l ộ ậ cao h n, đ c l p và vô t
ậ ế ị pháp thi hành theo quy t đ nh đó theo pháp lu t;
ợ ượ ẻ ễ ế ị vi.
ữ ử ụ ượ ể Đ c tr giúp phiên d ch mi n phí n u tr em không ố c ngôn ng s d ng trong quá trình t
hi u hay không nói đ t ng;ụ
ọ ư ủ ẻ ả ượ ề M i đi u riêng t c a tr em ph i đ c hoàn toàn vii.
ạ ố ụ ọ ọ tôn tr ng trong m i giai đo n t t ng.
ệ ẩ ố 3. ả Các Qu c gia thành viên ph i tìm cách thúc đ y vi c thi ế t
ủ ụ ụ ữ ể ế ậ ạ ơ ậ l p nh ng đ o lu t, th t c, các c quan và th ch áp d ng riêng
ẻ ậ ị ị ị ữ cho nh ng tr ộ em b tình nghi, b cáo bu c hay b xác nh n là đã vi
ụ ể ự ạ ậ ph m lu t hình s , và c th là:
ộ ổ ố ị ể ướ ộ ổ ẻ Xác đ nh đ tu i t i thi u mà d i đ tu i đó tr em s ẽ a.
ượ ậ ả ạ đ ự c coi là không có kh năng vi ph m lu t hình s ;
ấ ỳ ấ ầ ợ ế ầ B t k khi nào th y thích h p và c n thi ề t c n đ ra các b.
ự ử ữ ẻ ệ ạ ậ bi n pháp x lý nh ng tr em vi ph m pháp lu t hình s mà không
| 155
ả ử ụ ủ ụ ư ế ề ễ ườ ph i s d ng đ n th t c t pháp, mi n là các quy n con ng i và
ữ ệ ả ượ ọ nh ng b o v pháp lý đ ầ ủ c tôn tr ng đ y đ .
ư ư ệ ệ ề 4. Đ a ra nhi u bi n pháp khác nhau nh ra l nh chăm sóc,
ẫ ử ướ ư ấ ươ h ng d n và giám sát; t v n; th thách; chăm nuôi; các ch
ụ ữ ệ ế ề ạ
ượ ố ử ạ ơ ở ẻ ả ả ả ằ ợ i c s nh m b o đ m cho tr em đ qu n lý t
ợ ủ ươ ư ứ ẻ ả ớ ng trình ệ giáo d c và d y ngh và nh ng bi n pháp thay th khác cho vi c ớ c đ i x phù h p v i ạ ng x ng v i hoàn c nh cũng nh hành vi ph m i c a tr và t phúc l
ộ ủ t ẻ i c a tr .
ề Đi u 41.
ộ ưở ướ ả ị Không m t quy đ nh nào trong Công c này làm nh h ng t
ự ề ễ ệ ạ ơ ị ớ ấ ỳ i b t k ệ ệ quy đ nh nào khác mà t o đi u ki n d dàng h n trong vi c th c hi n
ể ượ ẻ ề quy n tr em, mà có th đ c nêu trong:
ậ ủ ộ 1. ố Pháp lu t c a m t Qu c gia thành viên; hay,
ố ế ệ ự ớ ố 2. ậ Pháp lu t qu c t có hi u l c v i qu c gia đó.
PH N IIẦ
ề Đi u 42.
ổ ế ộ ữ ế ắ ố Các Qu c gia thành viên cam k t ph bi n r ng rãi nh ng nguyên t c và
ủ ị ướ ớ ườ ớ ư ẻ quy đ nh c a Công c này t i ng i l n cũng nh tr ằ em, b ng các
ươ ự ệ ph ợ ng ti n thích h p và tích c c.
ề Đi u 43.
ằ ụ ố ộ 1.
ụ ọ ự ệ ệ ạ ượ ự ế Nh m m c đích xem xét s ti n b mà các Qu c gia thành ế ữ c trong vi c th c hi n nh ng nghĩa v h đã cam k t viên đ t đ
| 156
ướ ộ Ủ ề ề ẻ ượ ậ trong Công c này, m t y ban v quy n tr em đ c thành l p đ ể
ự ệ ị ướ ứ th c hi n các ch c năng quy đ nh d i đây:
2.
Ủ ạ ồ y ban này bao g m 18 chuyên gia có đ o đ c t
ự ượ ự ừ ậ ướ năng l c đ c th a nh n trong lĩnh v c mà Công c đ c p
ủ Ủ ữ ẽ ố ứ ố t và có ề ậ 1. Các ầ thành viên c a y ban s do nh ng Qu c gia thành viên b u ra trong
ớ ư ọ ẽ ủ ệ ố s công dân c a mình và h s làm vi c v i t
ệ ố ề ị ư ằ ố cách cá nhân, có tính ậ ế ự đ n s phân b công b ng v đ a lý cũng nh các h th ng pháp lu t
chính.
ủ Ủ ượ ầ ằ ỏ 3. Các thành viên c a y ban đ
ề ử ố ừ ữ ườ ế c b u b ng cách b phi u ỗ i do các Qu c gia thành viên đ c . M i kín t danh sách nh ng ng
ể ề ử ộ ủ ướ ố Qu c gia thành viên có th đ c m t công dân c a n c mình.
ầ ử ầ ẽ ượ ộ ế ộ 4. Cu c b u c đ u tiên s đ ơ c ti n hành không mu n h n
ể ừ ướ ệ ự ứ ế 6 tháng k t ngày Công c có hi u l c và sau đó c 2 năm ti n hành
ộ ầ ấ ướ ư ầ ỗ ộ m t l n. Ít nh t 4 tháng tr ử ổ c m i cu c b u c , T ng Th ký Liên
ư ớ ợ ờ ọ ề ử ố ố ẽ ử H p Qu c s g i th t i các Qu c gia thành viên m i h đ c trong
ị ộ ư ẽ ẩ ổ vòng 2 tháng. Sau đó, T ng Th ký s chu n b m t danh sách theo
ứ ự ượ ề ử ườ ữ ả th t ữ trong b ng ch cái nh ng ng i đã đ
ề ử ọ ẽ ử ố c đ c , trong đó nêu rõ ố Qu c gia thành viên đ c h , và s g i danh sách đó cho các Qu c
ủ ướ gia thành viên c a Công c này.
ử ượ ổ ầ ộ ứ ủ ọ 5. Các cu c b u c đ c t
ư ổ ố ệ ậ ạ ụ ở Qu c gia thành viên do T ng Th ký tri u t p t ch c trong phiên h p c a các ợ s Liên H p i tr
ố ầ ả ấ ố ố ọ
ủ
ề
ả
ố
ợ
ệ ử ổ ệ ự
ệ ử ổ
ị ườ
ườ
ừ
ừ
ẻ
ằ
“m i tám”. Vi c s a đ i này có hi u l c vào ngày 18/11/ 002 khi đ
ế ố ằ “m i” b ng t
ộ ồ ề ậ
ủ
ở
1 Đ i H i đ ng Liên H p Qu c, trong Ngh quy t s 50/155 ngày 21/12/1995, thông qua vi c s a đ i kho n 2, Đi u 43 c a Công ạ ướ ượ c Quy n tr em, b ng cách thay t c ố ố ấ ch p nh n b i đa s 2/3 c a các qu c gia thành viên (128 trong 191).
Ủ ự ữ ầ Qu c. Các phiên h p này ph i có ít nh t hai ph n ba s các Qu c gia ữ c b u vào y ban là nh ng thành viên tham d , nh ng ng ườ ượ i đ
| 157
ườ ượ ố ệ ố ế ế ấ ố ng ậ i nh n đ
ủ ệ ế ạ ặ ố ố c s phi u cao nh t và chi m đa s tuy t đ i trong ỏ
ổ t ng s phi u c a đ i di n các Qu c gia thành viên có m t và b phi u.ế
ủ Ủ ượ ớ ầ ỳ 6. Các thành viên c a y ban đ
ử ế ư ượ ề ử ạ ề ọ ệ H có quy n tái c n u nh đ c đ c l ệ c b u v i nhi m k 4 năm. ố ỳ ủ i. Nhi m k c a 5 trong s
ữ ầ ử ầ ẽ ế ượ ầ ầ nh ng thành viên đ
ử ầ ủ ầ ộ 2 năm. Ngay sau cu c b u c đ u tiên, tên c a 5 thành viên này s c b u trong l n b u c đ u tiên s k t thúc sau ẽ
ượ ủ ị ằ ọ ọ đ c Ch t ch phiên h p ch n b ng rút thăm.
ộ ế ặ ừ ủ Ủ ế 7. N u m t thành viên c a y ban ch t ho c t
ấ ỳ ộ ể ả ố ằ
ề ử Ủ ệ ố ứ ch c hay ệ tuyên b r ng vì b t k m t lý do nào khác không th đ m nhi m ẽ công vi c trong y ban, Qu c gia thành viên đã đ c thành viên đó s
ề ệ ổ ộ ướ có quy n b nhi m m t chuyên gia khác là công dân n
ạ ủ ệ ệ c mình làm ậ ủ Ủ ỳ ớ ự ấ i c a nhi m k , v i s ch p thu n c a y ờ vi c trong th i gian còn l
ban.
Ủ ẽ ề ủ ụ ủ ắ y ban s đ ra các quy t c th t c riêng c a mình. 8.
Ủ ứ ủ ẽ ầ ệ ỳ y ban s b u ra các quan ch c c a mình theo nhi m k 2 9.
năm.
ọ ủ Ủ ườ 10. Thông th ng, các phiên h p c a y ban đ ch c t c t
ấ ỳ ơ ụ ở ủ ệ ậ ợ ố ượ ổ ứ ạ i Ủ tr s c a Liên H p Qu c hay b t k n i thu n ti n nào khác do y
ế ị ườ Ủ ọ ờ ban quy t đ nh. Thông th
ẽ ượ ọ ế ị ế ạ ủ Ủ phiên h p c a y ban s đ ng y ban h p hàng năm. Th i gian các ầ i, n u c n c quy t đ nh và xem xét l
ế ọ ủ ằ ố ộ ướ thi t, b ng m t phiên h p c a các Qu c gia thành viên Công c này,
ộ ồ ủ ạ ợ ố ớ ự v i s thông qua c a Đ i H i đ ng Liên H p Qu c.
ự ư ẽ ấ ợ ổ 11. ố T ng Th ký Liên H p Qu c s cung c p nhân s và
| 158
ươ ệ ầ ế ứ ự ệ ệ ệ ả ph ng ti n c n thi t cho vi c th c hi n có hi u qu các ch c năng
ướ ủ Ủ c a y ban theo Công c này.
ộ ồ ớ ự ủ ạ 12. ủ Ủ V i s thông qua c a Đ i H i đ ng, các thành viên c a y
ượ ậ ướ ượ ủ ậ ban đ c thành l p theo Công c này đ c nh n thù lao c a Liên
ộ ồ ữ ề ệ ạ ợ ố ị H p Qu c theo nh ng quy đ nh và đi u ki n mà Đ i H i đ ng quy
ị đ nh.
ề Đi u 44.
Ủ ế ố 1. Các Qu c gia thành viên cam k t trình lên y ban, thông
ề ữ ư ệ ố ổ ợ qua T ng Th ký Liên H p Qu c, các báo cáo v nh ng bi n pháp mà
ề ệ ề ằ ượ ậ ừ ự ọ h đã đ ra nh m th c hi n các quy n đ
ướ ề ữ ạ ượ ọ ộ ự ế c này, và v nh ng ti n b mà h đã đ t đ c th a nh n trong Công ệ ệ c trong vi c th c hi n
ề các quy n này:
ể ừ ướ Trong vòng 2 năm k t khi Công ệ ự ố ớ c có hi u l c đ i v i a.
ố Qu c gia thành viên liên quan;
ộ ầ ứ b. Sau đó c 5 năm m t l n.
ượ ệ ả ề 2. Các báo cáo đ
ố ế ả ưở ự ế nhân t và các khó khăn, n u có, mà nh h
ụ ữ ướ nh ng nghĩa v nêu ra trong Công
ể ể ể Ủ ệ ế ủ ấ ầ ữ c đ trình theo đi u này ph i nêu ra nh ng ệ ệ ng đ n vi c th c hi n ả c này. Các báo cáo cũng ph i ề t toàn di n v cung c p đ y đ thông tin đ y ban có th hi u bi
ệ ướ ở ướ ự tình hình th c hi n Công n c c có liên quan.
ể ầ ổ ộ ố 3.
ắ ạ ượ ế ầ M t Qu c gia thành viên đã trình báo cáo t ng th đ u tiên ử c g i i trong các báo cáo ti p theo đ ớ Ủ v i y ban không c n nh c l
ơ ả ữ ả ấ ướ theo kho n 1 (b) nh ng thông tin c b n đã cung c p tr c đó.
Ủ ể ầ ố 4. ấ y ban có th yêu c u các Qu c gia thành viên cung c p
| 159
ấ ỳ ự ế ệ ệ
thêm b t k thông tin nào khác liên quan đ n vi c th c hi n Công c.ướ
Ủ ạ ộ ủ ề ẽ ạ y ban s trình báo cáo v ho t đ ng c a mình cho Đ i 5.
ộ ồ ộ ồ ộ ầ ợ ố H i đ ng Liên H p Qu c hai năm m t l n, thông qua H i đ ng Kinh
ộ ế t và Xã h i.
ố ộ ữ ố ả Các Qu c gia thành viên ph i Công b r ng rãi nh ng báo 6.
ề ệ ự ệ ố ướ ướ cáo qu c gia v vi c th c hi n Công c cho công chúng n c mình.
ề Đi u 45.
ẩ ự ự ệ ể ệ ả ướ Đ thúc đ y s th c hi n có hi u qu Công ế c và khuy n khích s ự
ố ế ự ướ ề ậ ợ h p tác qu c t trong các lĩnh v c mà Công c này đã đ c p:
ổ ứ ợ ồ ố ỹ 1. Các t ch c chuyên môn, Qu Nhi đ ng Liên H p Qu c và
ơ ủ ữ ề ệ ạ ố ợ
ướ ữ ủ ự ệ ệ ị khi xem xét vi c th c hi n nh ng quy đ nh c a Công
ể ờ Ủ ủ ệ ạ ơ nh ng c quan khác c a Liên H p Qu c có quy n có đ i di n trong ộ c này thu c ổ ph m vi trách nhi m c a các c quan đó. y ban có th m i các t
ỹ ố ơ ồ ợ ứ ữ
ợ ẩ ề Ủ ể ấ
ướ ự ệ ư ấ t ề ệ v n chuyên môn v vi c th c hi n Công
Ủ ủ ệ ạ ơ ộ ữ thu c ph m vi trách nhi m c a nh ng c quan này. y ban có th đ
ổ ứ ợ ố ỹ ị ngh các t
ề ệ ủ ấ ố ợ
ạ ộ ướ ự ữ ệ ạ ch c chuyên môn, Qu Nhi đ ng Liên H p Qu c và nh ng c quan có ế th m quy n khác mà y ban coi là thích h p đ cung c p các ý ki n ự c trong các lĩnh v c ể ề ữ ồ ch c chuyên môn, Qu Nhi đ ng Liên H p Qu c và nh ng ự ơ c quan khác c a Liên H p Qu c cung c p các báo cáo v vi c th c ủ ộ c trong nh ng lĩnh v c thu c ph m vi ho t đ ng c a
hi n Công h ;ọ
ợ Ủ ể ớ ẽ ế ấ 2. N u xét th y thích h p, y ban s chuy n t i các t
ữ ố ơ ồ ỹ ổ ứ ch c ẩ ợ chuyên môn, Qu Nhi đ ng Liên H p Qu c và nh ng c quan có th m
| 160
ề ấ ỳ ủ ư ố quy n khác b t k báo cáo c a các Qu c gia thành viên mà đ a ra đ
ầ ư ấ ặ ậ ợ ớ ỹ ị ngh ho c nêu nhu c u t
ủ Ủ ữ ề ề ế ậ ợ ị ề ữ v n hay tr giúp k thu t, cùng v i nh ng ầ nh n xét và g i ý c a y ban, n u có, v nh ng đ ngh hay nhu c u
đó;
Ủ ộ ồ ế ể ầ 3.
ứ ữ ư ề ế ấ ặ Th ký thay m t mình ti n hành các nghiên c u v nh ng v n đ c ổ ị ạ y ban có th khuy n ngh Đ i H i đ ng yêu c u T ng ề ụ
ể ớ ẻ ề th liên quan t i quy n tr em;
Ủ ữ ế ể ợ ị 4. ự y ban có th nêu nh ng g i ý và khuy n ngh chung d a
ậ ượ ề ủ ướ trên các thông tin nh n đ c theo Đi u 44 và 45 c a Công
ẽ ượ ữ ợ ị ế Nh ng g i ý và khuy n ngh chung này s đ c chuy n t i b t k
ẽ ượ ố Qu c gia thành viên nào có liên quan và s đ c này. ể ớ ấ ỳ ộ ạ ớ c báo cáo v i Đ i H i
ữ ủ ế ậ ố ớ ồ đ ng, cùng v i các bình lu n, n u có, c a nh ng Qu c gia thành viên.
Ầ PH N III
ề Đi u 46.
ướ ể ố ỏ ọ Công c này đ ng cho m i qu c gia ký.
ề Đi u 47.
ướ ả ượ ệ ẩ ẩ Công c này ph i đ c phê chu n. Các văn ki n phê chu n s đ ẽ ượ c
ư ể ợ ố ổ ộ ư n p l u chi u cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ề Đi u 48.
ướ ượ ấ ỳ ể ậ ố ỏ Công c này đ c đ ng cho b t k qu c gia nào gia nh p. Các văn
ậ ẽ ượ ộ ư ư ể ệ ợ ổ ố ki n gia nh p s đ c n p l u chi u cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ề Đi u 49.
| 161
ướ ệ ự ể ừ ứ ẽ 1. Công c này s có hi u l c vào ngày th 30 k t ngày
ứ ệ ẩ ượ ộ ư ư ể ổ văn ki n phê chu n th 20 đ c n p l u chi u cho T ng Th ký Liên
ợ ố H p Qu c.
ố ớ ẩ ố ỗ ậ 2. Đ i v i m i qu c gia phê chu n hay gia nh p Công
ộ ư ứ ệ ậ ượ ướ c ể c n p l u chi u ẩ sau khi văn ki n phê chu n hay gia nh p th 20 đ
ư ố ổ ợ ướ ẽ cho T ng Th ký Liên H p Qu c, Công ệ ự c s có hi u l c vào ngày
ể ừ ứ ủ ệ ẩ ậ ố th 30 k t ngày văn ki n phê chu n hay gia nh p c a qu c gia đó
ượ ộ ư ể đ c n p l u chi u.
ề Đi u 50.
ấ ỳ ề ề ề ố 1. ấ ử B t k Qu c gia thành viên nào đ u có quy n đ xu t s a
ư ệ ề ấ ợ ố ổ ổ đ i và đ trình đ xu t này cho T ng Th ký Liên H p Qu c. Ngay
ấ ử ữ ư ề ẽ ổ ổ sau đó, T ng Th ký s thông báo nh ng đ xu t s a đ i cho các
ờ ề ố ố ồ ị Qu c gia thành viên, đ ng th i đ ngh các Qu c gia thành viên cho
ế ệ ậ ộ ộ ệ ị bi
ế ề ề ể ể ấ ố
ể ừ ầ ấ ộ t có tán thành hay không tán thành vi c tri u t p m t h i ngh các ế Qu c gia thành viên đ xem xét và bi u quy t v các đ xu t đó. N u ố ngày thông báo, có ít nh t m t ph n ba s trong vòng 4 tháng k t
ố ệ ậ ộ ộ ư ậ ị
ướ ự ả ợ ủ ư ộ ổ ị Qu c gia thành viên tán thành tri u t p m t h i ngh nh v y, thì ợ c a Liên H p ệ ậ T ng Th ký tri u t p h i ngh này d i s b o tr
ấ ỳ ử ố ổ ượ ấ ậ ố ở ố Qu c. B t k s a đ i nào đ
ế ạ ộ ể ị ẽ ượ ệ ặ thành viên có m t và bi u quy t t c ch p nh n b i đa s các Qu c gia ạ c đ trình cho Đ i i h i ngh s đ
ộ ồ ể H i đ ng đ thông qua.
ổ ổ ọ ử ượ ả 2. M i s a đ i b sung đ ủ c thông qua theo kho n 1 c a
ệ ự ề ẽ ượ ộ ồ ạ ố ợ đi u này s có hi u l c khi đ c Đ i H i đ ng Liên H p Qu c thông
ượ ấ ậ ố ố qua và đ c đa s 2/3 các Qu c gia thành viên ch p nh n.
| 162
ệ ự ộ ử ử ẽ ổ ổ 3.
ữ ấ ậ ố ớ ộ ệ ự Khi m t s a đ i có hi u l c, s a đ i đó s có hi u l c ố ràng bu c v i nh ng Qu c gia thành viên đã ch p nh n nó, các Qu c
ủ ữ ẫ ở ộ ị ị gia thành viên khác v n b ràng bu c b i nh ng quy đ nh c a Công
ướ ọ ử ổ ướ ậ ấ ọ c này và m i s a đ i tr c đó mà h đã ch p nh n.
ề Đi u 51.
ố ẽ ử ớ ư ậ ợ ổ ọ T ng Th ký Liên H p Qu c s nh n và g i t ố i m i Qu c 1.
ả ư ủ ả ẩ ố gia thành viên văn b n b o l u c a các qu c gia khi phê chu n hay gia
ậ ướ nh p Công c.
ọ ả ư ớ ố ượ ợ M i b o l u không phù h p v i đ i t ụ ng và m c đích 2.
ướ ượ ậ ấ ủ c a Công ẽ c này s không đ c ch p nh n.
ả ư ấ ứ ữ ề ể ằ ử Có th rút nh ng đi u b o l u vào b t c lúc nào b ng g i 3.
ộ ớ ổ ư ư ố ợ ổ m t thông báo t
ả ố ọ i T ng Th ký Liên H p Qu c, sau đó T ng Th ký ả ư ph i thông báo cho m i Qu c gia thành viên. Thông báo rút lui b o l u
ệ ự ừ ẽ ậ ượ ư ổ này s có hi u l c t ngày T ng Th ký nh n đ c.
ề Đi u 52.
ố ọ ướ ể ề ỏ ố M i Qu c gia thành viên đ u có th tuyên b rút kh i Công
ử ế ư ằ ả ổ ộ
ướ ẽ ệ ự ộ ố ỏ c này ợ ằ b ng m t thông báo b ng văn b n g i đ n T ng Th ký Liên H p ể ừ c s có hi u l c sau m t năm k t ố Qu c. Tuyên b rút kh i Công
ậ ượ ổ ư khi T ng Th ký nh n đ c thông báo.
ề Đi u 53.
ư ổ ợ ố ượ ỉ ị ườ ư T ng Th ký Liên H p Qu c đ c ch đ nh làm ng ể i l u chi u Công
ướ c này.
ề Đi u 54.
| 163
ướ ượ ế Ả ậ ế ố Công c này đ ằ c làm b ng ti ng ế r p, ti ng Trung Qu c, ti ng
ế ế ế ề ả
ẽ ượ ư ể ạ ữ ủ ư ơ ị Anh, ti ng Pháp, ti ng Nga, và ti ng Tây Ban Nha, các văn b n đ u có ợ c a Liên H p i C quan l u tr c l u chi u t
ư giá tr nh nhau, s đ Qu c.ố
ủ ẩ ề ệ ể ằ ạ ướ Đ làm b ng, các đ i di n có đ th m quy n ký tên d i đây đ ượ c
ủ ợ ệ ở ủ ướ ả ề y quy n h p l b i Chính ph n c mình, đã ký vào văn b n Công
ướ c này.
ƯỚ Ố Ế Ề Ả Ủ Ấ Ề CÔNG Ả Ệ C QU C T V B O V QUY N C A T T C
Ữ ƯỜ Ộ NH NG NG I LAO Đ NG DI TRÚ VÀ CÁC THÀNH VIÊN GIA
Ọ ĐÌNH H , 1990
ượ ủ ế ị (Đ c thông qua theo Ngh quy t A/RES/45/158 ngày 18/12/1990 c a
ộ ồ ạ ợ ố . Đ i H i đ ng Liên H p Qu c)
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ủ ố ướ Các Qu c gia thành viên c a Công c này
ắ ượ ữ ữ Xem xét nh ng nguyên t c đ
ề ề ợ ố ườ ệ Liên H p Qu c v quy n con ng ệ ơ ả ủ c nêu trong nh ng văn ki n c b n c a ế t là Tuyên ngôn Toàn th ặ i, đ c bi
ớ ề ườ ướ ố ế ề ề ế gi ề i v Quy n con ng i, Công c qu c t v các quy n kinh t , xã
| 164
ướ ố ế ề ề ự ộ h i và văn hóa, Công c qu c t
ướ ỏ ọ ứ ề ướ ủ ệ Công c v xóa b m i hình th c phân bi ộ t ch ng t c, Công
ỏ ọ ứ ệ ố ử ố ụ ữ ạ xóa b m i hình th c phân bi t đ i x ch ng l ị v các quy n dân s và chính tr , ề c v ướ c i ph n và Công
ẻ ề ề v quy n tr em.
ữ ắ ẩ ượ ề Cũng xem xét nh ng nguyên t c và tiêu chu n đ
ệ ượ ả ạ ổ ạ ộ ủ văn ki n liên quan đ c so n th o trong khuôn kh ho t đ ng c a T
ề ố ế ặ ứ ệ ướ ộ c v Lao đ ng di trú (s ộ ch c Lao đ ng qu c t , đ c bi t là Công
ị ạ ướ ườ ườ ữ c đ ra trong nh ng ổ ố ệ ụ ng b l m d ng và vi c 97), Công ề c v Ng i di trú trong môi tr
ố ử ớ ẩ ự ẳ ườ ề ơ ộ thúc đ y s bình đ ng v c h i và trong đ i x v i ng
ị ề ế ộ ố ố ế ậ ư trú (s 143); Khuy n ngh v nh p c lao đ ng (s 86); Khuy n ngh v
ườ ố ộ ướ ề ộ ưỡ ng i lao đ ng di trú (s 151); Công ỏ c v xóa b lao đ ng c ộ i lao đ ng tri ị ề ứ ng b c
ắ ộ ố ướ ề ộ ưỡ ứ ố và b t bu c (s 29); Công ỏ c v xóa b lao đ ng c ng b c (s 105).
ẳ ị ầ ủ ắ ọ Kh ng đ nh l i ướ c
ố ạ t m quan tr ng c a các nguyên t c trong Công ọ ệ ố ử ề ụ ủ ụ ch ng phân bi ổ ứ t đ i x v giáo d c c a T ch c Giáo d c, Khoa h c và
ủ ố ợ Văn hóa c a Liên H p Qu c,
ướ ề ố ứ ố ử ộ ấ Nh c l ắ ạ Công i
ặ ạ ấ ạ ộ ầ ố ủ ứ ạ ẩ
ố ử ớ ườ ạ ộ ố ợ c v ch ng tra t n và các hình th c đ i x đ c ác, vô ủ nhân đ o ho c h th p nhân ph m; Tuyên b c a Đ i h i l n th IV c a ộ i; ố ề Liên H p Qu c v phòng ch ng t i ph m và đ i x v i ng ạ i ph m t
ố ớ ứ ụ ậ ắ ộ B nguyên t c áp d ng đ i v i các quan ch c thi hành pháp lu t, và các
ướ ề Công c v nô l ệ ;
ộ ổ ứ ữ ủ ụ ộ i r ng Nh c l
ủ ổ ứ ệ ợ ươ ế ả , nh đã nêu trong Hi n ch ch c này, là b o v l ng c a t ế t
ườ ượ ụ ể ắ ạ ằ m t trong nh ng m c tiêu c a T ch c Lao đ ng qu c ố ủ ư i ích c a ớ c tuy n d ng làm vi c c ngoài, và ghi nh ộ i lao đ ng khi đ ệ ở ướ n ng
ủ ổ ứ ệ ế ề ấ ý ki n chuyên môn và kinh nghi m c a t ch c đó trong các v n đ liên
ườ ộ ế quan đ n ng ọ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h ;
| 165
ừ ọ ầ ữ ủ ượ ệ ậ Th a nh n nh n
ệ ậ t m quan tr ng c a nh ng công vi c đã đ ế ườ ộ hi n liên quan đ n ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h
ụ ể Ủ ủ ợ ố ổ ứ ạ t i các t
ổ ứ Ủ ự ể ộ ườ ự c th c ọ ề ch c khác nhau c a Liên H p Qu c, c th là y ban Quy n ươ ng i và y ban vì s phát tri n xã h i, và T ch c Nông L con ng
ợ ổ ứ ụ ủ ọ ố
ư ạ ứ ứ ổ ợ ố ổ ủ c a Liên H p Qu c, T ch c Văn hóa, Khoa h c và Giáo d c c a Liên ố ế H p Qu c, T ch c Y t i, cũng nh t ch c qu c t ế ế ớ th gi i các t
khác;
ộ ạ ượ ự ế ộ ố ở ừ Cũng th a nh n ậ s ti n b đ t đ ố c b i m t s qu c gia trên c s ơ ở
ự ươ ề ủ ệ ả ườ ặ khu v c ho c song ph ệ ng trong vi c b o v các quy n c a ng i lao
ư ầ ọ ọ ộ đ ng di trú và các thành viên gia đình h , cũng nh t m quan tr ng và
ữ ủ ị ươ ự ệ tính h u ích c a các hi p đ nh song và đa ph ng trong lĩnh v c này;
ậ ầ ứ ộ ủ ệ ượ ọ Nh n th y
ườ ưở ệ ố ớ ớ ấ t m quan tr ng và m c đ c a hi n t ề ả i và nh h ậ ư ng nh p c có liên ộ i nhi u qu c gia trong c ng i hàng tri u ng ng t quan t
ố ế ồ đ ng qu c t ;
ậ ườ ủ ữ ề ộ ộ Nh n th c
ứ v tác đ ng c a nh ng làn sóng ng ố ố ộ ế ậ ớ v i các qu c gia và dân t c liên quan, và mong mu n thi
ộ ủ ẩ ằ ệ tiêu chu n nh m đóng góp vào vi c làm hài hòa thái đ c a các n
ắ ơ ả ữ ệ ấ ậ ế qua vi c ch p nh n nh ng nguyên t c c b n liên quan đ n vi c đ i x ố i lao đ ng di trú đ i ữ t l p nh ng ướ c ệ ố ử
ườ ộ ớ v i ng ọ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h ;
ễ ị ổ ườ ươ ộ ạ Xem xét tình tr ng d b t n th ng mà ng
ườ ặ ổ ố ờ ố thành viên gia đình th ả ng g p ph i do r i xa t
ữ ả ơ ọ ệ ố ố ạ nh ng khó khăn n y sinh t i lao đ ng di trú và các ặ ớ qu c mình và đ i m t v i ề i qu c gia n i h làm vi c, trong s nhi u
nguyên nhân khác.
ủ ề ườ ộ Tin r ngằ các quy n c a ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia
| 166
ọ ượ ủ ở ọ ơ ừ ầ ỏ đình h không đ ậ c th a nh n đ y đ ả ậ m i n i, do v y đòi h i ph i
ự ợ ố ế ề ấ ợ có s h p tác qu c t thích h p trong v n đ này;
ệ ườ ủ ề Xem xét th c t r ng ấ ng là nguyên nhân c a nhi u v n
ự ế ằ vi c di trú th ọ ố ớ ườ ủ ề đ nghiêm tr ng đ i v i các thành viên gia đình c a ng
ộ ườ ộ i lao đ ng di ả ố ụ ể i lao đ ng di trú, c th là do ph i s ng ư ố ớ trú cũng nh đ i v i chính ng
xa nhau;
ữ ề ấ ườ ế ậ Ghi nh r ng i liên quan đ n di trú th m chí
ớ ằ nh ng v n đ con ng ợ ậ ư ườ ậ ơ ọ còn nghiêm tr ng h n trong tr
ữ ể ệ ế ầ ả ợ ng h p nh p c trái phép, và do v y tin ặ ằ r ng c n ph i khuy n khích nh ng bi n pháp thích h p đ ngăn ch n
ư ư ệ ậ ườ ộ vi c di c bí m t và đ a ng ư ấ ợ i lao đ ng di c b t h p pháp, trong khi
ệ ả ề ệ ả ả ẫ v n b o đ m vi c b o v các quy n con ng ườ ơ ả ủ ọ i c b n c a h ;
ườ ấ ờ ộ ặ ở ạ i lao đ ng không có gi y t ho c ấ trong tình tr ng b t
ượ ụ ể ườ ệ Xét r ngằ ng ườ ợ h p pháp th ng đ c tuy n d ng trong các môi tr
ậ ợ ơ ữ ườ ằ ộ ộ ố thu n l ớ i h n so v i nh ng ng i lao đ ng khác, và r ng m t s ng ng làm vi c kém ườ i
ữ ế ộ ộ ơ ộ ể ử ụ s d ng lao đ ng xem đây là c h i đ tìm ki m nh ng lao đ ng đó
ằ ợ ừ ạ ạ nh m thu l i t c nh tranh không lành m nh;
ụ ể ộ ở ườ i lao đ ng di trú
ệ Cũng xét r ngằ vi c tuy n d ng ng ạ ẽ ị ạ ấ ợ ế ế ư ề tr ng b t h p pháp s b h n ch n u nh các quy n con ng
ậ ộ ừ ườ ộ ượ trong tình ườ ơ ả i c b n ơ ơ c th a nh n r ng rãi h n, và h n ủ ấ ả c a t t c ng i lao đ ng di trú đ
ộ ố ề ệ ườ ợ ộ ữ n a vi c dành thêm m t s quy n cho ng i lao đ ng di trú h p pháp và
ọ ẽ ệ ọ ườ ộ các thành viên gia đình h s khích l m i ng i lao đ ng di trú và
ườ ử ụ ư ậ ấ ọ ộ ng i s d ng lao đ ng tôn tr ng và ch p hành pháp lu t cũng nh các
ủ ụ ế ậ ố th t c do các qu c gia liên quan thi t l p.
ưở ự ả ố ế ệ ầ ầ Do v yậ tin t ng vào nhu c u c n có s b o v qu c t ề các quy n
| 167
ườ ẳ ọ ộ ị ọ ủ c a m i ng i lao đ ng di trú và thành viên gia đình h , kh ng đ nh l ạ i
ế ậ ơ ả ữ ẩ ộ ướ ệ và thi t l p nh ng tiêu chu n c b n trong m t Công c toàn di n mà
ể ượ ế ớ ụ có th đ c áp d ng trên toàn th gi i.
ư ỏ ậ Đã th a thu n nh sau:
Ầ Ạ Ị PH N I: PH M VI VÀ CÁC Đ NH NGHĨA
ề Đi u 1.
ướ ượ ừ ượ 1. Công c này đ ụ c áp d ng, tr khi đ ị c quy đ nh khác
ọ ườ ộ ố ớ sau đó, đ i v i m i ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình
ấ ỳ ự ệ ư ớ ủ ộ ọ h , không có b t k s phân bi t nào nh gi i tính, ch ng t c, màu
ữ ưỡ ể ặ ặ ị da, ngôn ng , tôn giáo ho c tín ng
ộ ổ ố ị ể ộ ộ ồ ố ị
ế ấ ả ạ ầ ị ng, quan đi m chính tr ho c quan ị ặ đi m khác, ngu n g c xã h i ho c dân t c, qu c t ch, đ tu i, đ a v ị , tài s n, tình tr ng hôn nhân, thành ph n xu t thân và các đ a v kinh t
khác.
ướ ụ ẽ ộ 2. Công ủ c này s áp d ng trong toàn b quá trình di trú c a
ườ ọ ộ ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h . Quá trình đó bao
ộ ờ ệ ẩ ả ị ở ồ g m vi c chu n b di trú, ra đi, quá c nh và toàn b th i gian
ệ ố ưở ươ ạ và làm ư ệ i qu c gia có vi c làm cũng nh vi c ệ công vi c có h ng l ng t
ấ ứ ặ ở ề ố ố ườ quay tr v qu c gia xu t x ho c qu c gia th ng trú.
ề Đi u 2.
ướ Trong Công c này:
ữ ậ ườ ể ỉ ộ ộ ườ ẽ 1. Thu t ng “ng i lao đ ng di trú” đ ch m t ng
ệ ộ ưở ươ ạ ố ộ ườ m t công vi c có h ng l ng t i m t qu c gia mà ng i đã, đang và s làm ả i đó không ph i
là công dân.
| 168
ể ỉ ộ ữ ậ ườ 2. a. Thu t ng “nhân công vùng biên” đ ch m t ng ộ i lao đ ng di trú
ườ ạ ộ ướ ơ ọ ườ ề ẫ v n th ng trú t i m t n c láng gi ng n i h th ở ề ng tr v hàng
ộ ầ ầ ấ ặ ỗ ngày ho c ít nh t m i tu n m t l n;
ỉ ộ ữ ể ậ ườ b. Thu t ng “nhân công theo mùa” đ ch m t ng ộ i lao đ ng di trú
ụ ữ ệ ấ ờ ộ ỉ làm nh ng công vi c có tính ch t mùa v và ch làm m t th i gian
ấ ị nh t đ nh trong năm;
ữ ậ ườ ỉ ộ ư ể ể ả ồ c. Thu t ng “ng i đi bi n” bao g m c ng dân đ ch m t ng ườ i
ộ ượ ụ ệ ế ể ộ lao đ ng di trú đ c tuy n d ng làm vi c trên m t chi c tàu đăng ký
ả ộ ố ọ ạ t i m t qu c gia mà h không ph i là công dân;
ệ ạ ữ ậ ể ể ộ d. Thu t ng “nhân công làm vi c t ỉ i m t công trình trên bi n” đ ch
ườ ộ ượ ụ ể ệ ộ ộ m t ng i lao đ ng di trú đ c tuy n d ng làm vi c trên m t công
ủ ề ể ọ ộ ố ộ trình trên bi n thu c quy n tài phán c a m t qu c gia mà h không
ả ph i là công dân;
ỉ ộ ư ữ ể ậ ộ ườ e. Thu t ng “nhân công l u đ ng” đ ch m t ng ộ i lao đ ng di trú
ườ ế ề ặ ả ướ ố s ng th ng trú ở ộ ướ m t n ộ c ph i đi đ n m t ho c nhi u n
ệ ủ ữ ấ ả ờ nhau trong nh ng kho ng th i gian do tính ch t công vi c c a ng c khác ườ i
đó;
ậ ữ ỉ ộ ườ ự ể f. Thu t ng “nhân công theo d án” đ ch m t ng
ượ ậ ơ ờ ộ ố đ
ộ ự ụ ể ượ ể ệ ộ i lao đ ng di trú ấ ệ c nh n vào qu c gia n i có vi c làm trong m t th i gian nh t ườ ử i s ị đ nh đ chuyên làm vi c cho m t d án c th đang đ c ng
ệ ạ ự ộ ố ủ ụ d ng lao đ ng c a mình th c hi n t i qu c gia đó;
ụ ữ ậ ộ ộ ườ g. Thu t ng “nhân công lao đ ng chuyên d ng”, là m t ng i lao
ộ đ ng di trú:
ượ ườ ử ụ ử ế ủ ố ộ ơ i. đ c ng i s d ng lao đ ng c a mình c đ n qu c gia n i có
| 169
ấ ị ế ệ ạ ả ờ ộ ể ả vi c làm trong m t kho ng th i gian h n ch nh t đ nh đ đ m
ụ ụ ể ở ệ ệ ệ ặ ộ ơ ố nhi m m t công vi c ho c nhi m v c th qu c gia n i có
ệ ặ vi c làm; ho c
ệ ầ ộ ỹ ii. tham gia m t công vi c c n có k năng, chuyên môn, th
ề ạ ặ ậ ờ ộ ỹ ươ ng ạ m i, k thu t ho c tay ngh cao khác trong m t th i gian h n
ế ặ ấ ị ch nh t đ nh; ho c
ặ ạ ệ ắ ấ ờ ộ iii.
ủ ế ầ ạ ộ ờ tham gia m t công vi c có tính ch t ng n ho c t m th i trong ườ ử ụ i s d ng ấ ị m t th i gian h n ch nh t đ nh theo yêu c u c a ng
ạ ệ ố ượ ầ ờ ố ộ lao đ ng t i qu c gia có vi c làm; và đ c yêu c u r i qu c gia có
ờ ạ ế ế ệ ớ ơ ườ vi c làm sau khi h t th i h n cho phép hay s m h n n u ng
ả ả ệ ệ ệ ặ ộ không còn ph i đ m nhi m m t công vi c ho c nhi m v c th i đó ụ ụ ể
ệ ặ ho c tham gia vào công vi c đó;
ậ ự ỉ ộ ủ ể ườ ữ h. Thu t ng “nhân công t ch ” đ ch m t ng
ệ ưở ươ ư ộ tham gia làm m t công vi c có h ng l ng nh ng không ph i d
ồ ợ ộ ườ ố ộ i lao đ ng di trú ả ướ i ệ ừ ạ d ng h p đ ng lao đ ng và ng ế i đó ki m s ng t công vi c này
ườ ộ ậ ệ ằ ặ ớ th ng là b ng cách làm vi c đ c l p ho c cùng v i các thành viên
ủ ể ỉ ấ ỳ ườ ộ gia đình c a mình, và cũng đ ch b t k ng
ự ủ ủ ệ ậ ượ i lao đ ng di trú nào ố ch theo pháp lu t hi n hành c a qu c khác đ c coi là nhân công t
ệ ệ ặ ơ ị ươ gia n i có vi c làm ho c theo các hi p đ nh song ph ng và đa
ươ ph ng.
ề Đi u 3.
ướ ụ ẽ ớ Công c này s không áp d ng v i:
ữ ườ ượ ử ặ ể ở ơ 1. Nh ng ng i đ
ổ ố ế ứ ặ ượ ữ ử ặ và t ch c qu c t , ho c nh ng ng ụ c c ho c tuy n d ng b i các c quan ể c tuy n c c ho c đ ườ ượ i đ
| 170
ộ ướ ộ ướ ể ự ứ ở ụ d ng b i m t n c sang m t n
ụ ứ ể ị ủ ườ ườ ị ệ chính th c mà vi c tuy n d ng ng ệ c khác đ th c hi n các ch c năng ượ c i đó và đ a v c a ng i đó đ
ố ế ề ậ ở ỉ ệ ặ ị đi u ch nh b i pháp lu t qu c t chung ho c các hi p đ nh hay công
ướ c qu c t ố ế ụ ể c th .
ữ ụ ử ể ặ ở 2. Nh ng ng ườ ượ i đ c c ho c tuy n d ng b i m t n
ườ ướ ặ ho c ng ặ i thay m t cho n c đó ở ướ n c ngoài tham gia các ch
ươ ế ệ ợ ộ ướ c ươ ng ậ ể trình phát tri n và các ch
ườ ượ ề ậ ớ ỏ ố ỉ ị ủ ị đ a v c a ng i đó đ ng trình h p tác khác mà vi c ti p nh n và ơ c đi u ch nh theo th a thu n v i qu c gia n i
ệ ậ ỏ ơ ố ườ ệ có vi c làm qu c gia n i có vi c làm và theo th a thu n này, ng i đó
ượ ườ ộ không đ c coi là ng i lao đ ng di trú;
ữ ườ ố ườ ở ộ ướ Nh ng ng i s ng th ng trú m t n ả c không ph i 3.
ấ ứ ể ư ữ ầ ư ệ ố qu c gia xu t x đ làm vi c nh nh ng nhà đ u t ;
ữ ừ ệ Nh ng ng ườ ỵ ạ i t ố ị n n và không có qu c t ch, tr khi vi c áp 4.
ậ ủ ố ị ụ d ng Công ướ ượ c đ c quy đ nh trong pháp lu t c a qu c gia liên quan,
ố ế ệ ặ ệ ự ố ớ ố ho c các văn ki n qu c t đang có hi u l c đ i v i Qu c gia thành
viên liên quan;
ọ Sinh viên và h c viên; 5.
ữ ườ ể ườ ệ Nh ng ng i đi bi n hay ng 6.
ể ư ậ ượ i làm vi c trên các công ộ c nh n vào đ c trú và tham gia vào m t ể trình trên bi n không đ
ưở ả ươ ở ệ ố ơ ệ công vi c có h ng tr l ng qu c gia n i có vi c làm.
ề Đi u 4.
ướ ậ ữ ể ỉ Trong Công
ườ ế ữ ườ ặ ộ ng ớ i k t hôn v i nh ng ng ữ c này, thu t ng “các thành viên gia đình” đ ch nh ng ệ ươ ng i lao đ ng di trú ho c có quan h t
ư ư ệ ệ ậ ự t nh quan h hôn nhân, theo pháp lu t hi n hành, cũng nh con cái và
| 171
ữ ườ ố ụ ộ ượ ủ ậ nh ng ng i s ng ph thu c khác đ c công nh n là thành viên c a gia
ệ ệ ậ ị ươ đình theo pháp lu t hi n hành và theo các hi p đ nh song ph ng và đa
ươ ữ ph ố ng gi a các qu c gia liên quan.
ề Đi u 5.
ướ ườ ộ Trong Công c này, ng ọ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h :
ượ ấ ờ ọ ượ ặ ợ đ c xem là có gi y t ho c h p pháp khi h đ c phép 1.
ệ ượ ộ ả ươ ạ vào, ở ạ l i và tham gia làm m t công vi c đ c tr l ng t ố i qu c gia
ữ ệ ệ ậ ị ố ơ n i có vi c làm theo pháp lu t qu c gia đó và theo nh ng hi p đ nh
ố ế ố qu c t mà qu c gia đó là thành viên;
ượ ấ ờ ấ ợ ặ đ c xem là không có gi y t ho c b t h p pháp khi h ọ 2.
ữ ủ ề ề ệ ả không tuân th theo nh ng đi u ki n nêu trong kho n (a) đi u này.
ề Đi u 6.
ướ Trong Công c này:
ữ ậ ộ ố ố ấ ứ Thu t ng “qu c gia xu t x ” là qu c gia mà m t ng ườ i 1.
ượ ủ ố đ c coi là công dân c a qu c gia đó;
ữ ệ ậ ố ơ ố ơ Thu t ng “qu c gia n i có vi c làm” là qu c gia n i mà 2.
ườ ệ ộ ộ m t ng ặ ẽ i lao đ ng di trú đã, đang ho c s tham gia làm công vi c có
ưở ươ ừ ườ h ng l ng, tùy theo t ng tr ợ ng h p;
ấ ỳ ữ ậ ả ố ố Thu t ng “qu c gia quá c nh” là b t k qu c gia nào mà 3.
ườ ủ ể ố ơ ng
ấ ứ ặ ừ ệ ệ ố ố i liên quan đi qua trên hành trình c a mình đ n qu c gia n i có ặ qu c gia có vi c làm sang qu c gia xu t x ho c vi c làm ho c t
ố ườ qu c gia th ng trú.
| 172
Ố Ử Ề Ầ Ề Ệ PH N II: KHÔNG PHÂN BI T Đ I X V CÁC QUY N
ề Đi u 7.
ố ế ề ệ ườ ố Theo các văn ki n qu c t ề v quy n con ng i, các Qu c gia thành viên
ế ả ả ọ ườ ộ cam k t tôn tr ng và b o đ m cho ng i lao đ ng di trú và các thành
ủ ề ổ ộ ọ ặ viên gia đình h trong lãnh th ho c thu c quy n tài phán c a mình
ượ ưở ề ị ướ đ c h ng các quy n theo quy đ nh trong Công c này mà không có
ệ ủ ề ớ ữ ộ ấ ỳ ự b t k s phân bi t nào v gi
ưỡ ể ể ị ặ giáo ho c tín ng
ộ ổ ế ầ ộ ặ ộ i tính, ch ng t c, màu da, ngôn ng , tôn ồ ặ ng, quan đi m chính tr ho c quan đi m khác, ngu n ả , tài s n, ố ị ố g c xã h i ho c dân t c, qu c t ch, đ tu i, thành ph n kinh t
ặ ị ạ ấ ị ầ tình tr ng hôn nhân, thành ph n xu t thân ho c đ a v khác.
Ầ Ề ƯỜ Ủ ƯỜ PH N III: CÁC QUY N CON NG I C A NG I LAO
Đ NG Ộ
DI TRÚ VÀ CÁC THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH HỌ
Đi u 8.ề
ườ ộ 1. i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h Ng
ỏ ấ ỳ ể ả ố ố ờ ọ ấ ứ ủ do r i kh i b t k qu c gia nào, k c qu c gia xu t x c a đ ượ ự c t
ạ ừ ị ạ ế ượ ữ ế ề ạ ọ h . Quy n này không b h n ch ngo i tr nh ng h n ch đ
ầ ậ ế ể ả ệ ố ị đ nh theo pháp lu t và c n thi t đ b o v an ninh qu c gia, tr t t
ứ ộ ứ ề ạ ồ ộ ỏ ự công c ng, s c kh e và đ o đ c c ng đ ng, các quy n và t c quy ậ ự ủ do c a
ườ ề ợ ượ ừ ậ ng ớ i khác, và phù h p v i các quy n khác đ c th a nh n trong
ủ ầ ướ ph n này c a Công c.
ườ ộ 2. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h ọ
ở ề ề ấ ứ ủ ọ ể ọ ờ có quy n tr v ho c ặ ở ạ ướ l i n c xu t x c a h vào m i th i đi m.
| 173
ề Đi u 9.
ủ ề ườ ộ ố Quy n s ng c a ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h ọ
ượ ậ ả đ ệ c pháp lu t b o v .
ề Đi u 10.
ộ ườ ọ ị ặ ộ Không m t ng i lao đ ng di trú nào ho c thành viên gia đình h b tra
ặ ố ử ạ ấ ừ ặ ạ ạ
ấ t n ho c đ i x hay tr ng ph t tàn ác, vô nhân đ o ho c h th p nhân ph m.ẩ
ề Đi u 11.
ượ ườ ặ ộ 1. Không đ ắ c b t ng i lao đ ng di trú ho c thành viên gia
ệ ặ ị ọ đình h làm nô l ho c nô d ch.
ượ ườ ặ ộ 2. Không đ ắ c b t ng i lao đ ng di trú ho c thành viên gia
ọ ự ệ ộ ưỡ ặ ắ ứ ộ đình h th c hi n lao đ ng c ng b c ho c b t bu c.
ượ ụ ẽ ề ả 3. Kho n 2 đi u này s không đ
ủ ự ệ ả ộ ộ ở ệ ể ả c áp d ng đ c n tr vi c ẩ th c hi n lao đ ng công ích theo b n án c a m t tòa án có th m
ề ử ụ ạ ạ ộ ố ữ quy n s d ng lao đ ng công ích làm hình ph t t
ể ượ ạ ộ ụ ơ n i hình ph t tù kèm lao đ ng công ích có th đ i nh ng qu c gia ư c áp d ng nh là
ạ ố ớ ộ ộ m t hình ph t đ i v i t ạ i ph m.
ữ ề ộ ưỡ ứ ặ 4. ậ Trong đi u này, thu t ng “lao đ ng c ắ ng b c ho c b t
ộ bu c” không bao hàm:
ấ ỳ ụ ệ ị ượ ả ặ a. B t k công vi c ho c d ch v nào không đ c nêu trong kho n 3
ư ề ượ ụ ớ ườ ữ ủ c a đi u này nh ng đ c áp d ng v i ng ị i đang b giam gi
ặ ượ ủ ộ ợ ụ ớ ệ l nh h p pháp c a m t tòa án, ho c đ c áp d ng v i ng theo ườ ượ i đ c
ả ự ệ tr t ề do có đi u ki n.
| 174
ấ ỳ ị ụ ầ ế ườ ặ ẩ ấ ợ b. B t k d ch v nào c n thi t trong tr ng h p kh n c p ho c tai
ọ ế ặ ạ ợ ủ ộ ồ ọ h a đe d a đ n tính m ng ho c phúc l i c a c ng đ ng.
ấ ỳ ệ ằ ặ ị ụ ụ c. B t k công vi c ho c d ch v nào n m trong các nghĩa v dân s
ụ ớ ườ ế ượ ự ủ c áp d ng v i công dân c a thông th ư ng n u nh nó cũng đ
ố qu c gia liên quan.
ề Đi u 12.
ườ ộ 1. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h
ứ ậ ề ự ưỡ có quy n t do t ư ưở t ng, tín ng
ưỡ ồ ự ặ ặ ọ ề ng, nh n th c và tôn giáo. Quy n ự ng tùy s này bao g m t ộ do có ho c theo m t tôn giáo ho c tín ng
ự ự ặ ể ể ệ ậ ọ ủ ọ ự l a ch n c a h , và t do t
ặ ưỡ ộ ư ệ ặ ho c tín ng ng m t cách riêng t mình ho c cùng t p th th hi n tôn giáo ờ ho c công khai thông qua vi c th
ủ ự ề cúng, tuân th , th c hành và truy n bá.
ườ ộ 2. Ng i lao đ ng di trú và thành viên gia đình h ọ
ạ ế ị ự ề ự ả ổ ặ ộ không ph i ch u s ép bu c làm t n h i đ n quy n t do có ho c theo
ặ ưỡ tôn giáo ho c tín ng ọ ủ ọ ự ự ng tùy theo s l a ch n c a h .
ề ự ể ệ ưỡ ặ 3. Quy n t do th hi n tôn giáo ho c tín ng ng ch
ườ ượ ậ ầ ế ị ạ b h n ch trong tr ợ ng h p đ ị c pháp lu t quy đ nh và là c n thi
ậ ự ứ ệ ạ ứ ủ ộ ỏ ồ ể ả đ b o v an toàn, tr t t ỉ ế t ặ , s c kh e hay đ o đ c c a c ng đ ng ho c
ề ự ườ ặ ạ ứ đ o đ c ho c quy n và t ơ ả ủ do c b n c a ng i khác.
ố ướ ế 4. Các Qu c gia thành viên Công c này cam k t tôn
ự ố ọ ủ ẹ ộ ườ ọ tr ng t ấ do c a cha m , ít nh t m t trong s h là ng ộ i lao đ ng di
ế ả ườ ượ ụ ể trú, và n u có th áp d ng đ ọ c, tôn tr ng c ng
ụ ạ ứ ệ ả ọ ộ ợ i giám h h p pháp ợ ể ả đ b o đ m vi c giáo d c đ o đ c và tôn giáo cho con cái h phù h p
ụ ủ ọ ớ v i phong t c c a h .
| 175
ề Đi u 13.
ườ ọ ộ 1. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có
ệ ề ế ị quy n có chính ki n mà không b can thi p.
ườ ộ ọ 2. Ng
ề ự ồ ậ ề ề ự ả quy n t do ngôn lu n quy n này bao g m c quy n t
ế ậ ề ạ ọ ti p nh n và truy n bá m i lo i thông tin và t ng không phân bi ư ưở t
ặ ấ ướ ệ ằ ẩ ả ự ằ lĩnh v c, b ng mi ng, b ng văn b n ho c n ph m, d
ấ ỳ ươ ệ ạ ệ ậ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có ế do tìm ki m, ệ t ứ i hình th c ọ ng ti n thông tin đ i chúng mà h ặ ngh thu t ho c qua b t k ph
ọ ự l a ch n.
ệ ự ượ ề ệ ạ ị 3. Vi c th c hi n quy n đ
ụ ữ ệ ệ ặ ắ ớ này g n v i nh ng nghĩa v và trách nhi m đ c bi
ộ ố ạ ể ẽ ư ự ế ệ ệ ề ị ề c quy đ nh trong đo n 2 đi u ậ t khác. Do v y, ữ vi c th c hi n quy n có th s ch u m t s h n ch nh ng nh ng
ẽ ỉ ế ậ ầ ị ế ạ h n ch này s ch do pháp lu t quy đ nh và c n thi ằ t nh m:
ủ ự ề ọ ườ ặ a. Tôn tr ng các quy n ho c danh d uy tín c a ng i khác;
ậ ự ủ ệ ả ặ ố ố b. B o v an ninh qu c gia c a các qu c gia liên quan, ho c tr t t xã
ặ ạ ứ ộ ồ ỏ ộ ứ h i, s c kh e ho c đ o đ c c ng đ ng;
ế ề ệ ặ c. Ngăn ch n vi c tuyên truy n chi n tranh;
ữ ề ệ ặ ộ ố ị d. Ngăn ch n vi c tuyên truy n kích đ ng thù đ ch gi a các qu c gia,
ủ ế ệ ặ ẫ ộ ệ ố ử ị ch ng t c, ho c tôn giáo, d n đ n vi c phân bi t đ i x , thù đ ch
ặ ạ ự ho c b o l c.
ề Đi u 14.
ượ ấ ợ ệ ệ ặ ộ Không ai đ c phép can thi p m t cách b t h p pháp ho c tùy ti n vào
ộ ố ờ ư ử ư ặ ươ cu c s ng gia đình, đ i t , nhà c a, th tín ho c các ph ứ ng th c giao
| 176
ấ ợ ự ủ ế ặ ườ ti p khác, ho c công kích b t h p pháp danh d và uy tín c a ng i lao
ỗ ọ ườ ườ ộ đ ng di trú và các thành viên gia đình h . M i ng i ng ộ i lao đ ng di
ọ ề ề ượ ệ trú và thành viên gia đình h đ u có quy n đ ậ ả c pháp lu t b o v không
ưở ư ậ ữ ặ ở ị ả b nh h ệ ng b i nh ng hành vi can thi p ho c công kích nh v y.
ề Đi u 15.
ượ ướ ả ủ ườ ườ ạ ớ c phép t Không ai đ c đo t vô c tài s n c a ng i ng
ả ủ ặ ọ
ệ ệ ế ể ậ ơ ố ộ i lao đ ng di ậ trú ho c các thành viên gia đình h , cho dù đó là tài s n c a cá nhân hay t p ả ủ th . N u, theo pháp lu t hi n hành c a qu c gia n i có vi c làm, tài s n
ườ ọ ị ư ặ ủ ộ ủ c a ng
ượ ườ ề ẽ ặ ầ ộ ộ i lao đ ng di trú ho c c a các thành viên gia đình h b tr ng thu ồ c b i i có liên quan s có quy n đ toàn b ho c m t ph n thì ng
ườ ầ ủ ằ th ng đ y đ và công b ng.
ề Đi u 16.
ườ ọ ộ 1. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có
ề ự quy n t do và an toàn cá nhân.
ườ ọ ộ 2. Ng ề i lao đ ng di trú và thành viên gia đình h có quy n
ượ ướ ệ ố ả ạ ạ ự ổ ươ ề ể đ c nhà n c b o v ch ng l i b o l c, t n th ng v thân th , đe
ấ ộ ọ ừ ứ ọ d a và hăm d a, cho dù hành đ ng đó xu t phát t các công ch c nhà
ướ ặ ổ ứ n c, các cá nhân, nhóm ho c t ch c.
ườ ủ ể ệ ạ ậ ộ 3. Vi c ki m tra nh n d ng c a ng
ậ ế ộ ự ọ i lao đ ng di trú và các ả thành viên gia đình h do các cán b th c thi pháp lu t ti n hành ph i
ủ ụ ậ ợ ớ ị phù h p v i th t c do pháp lu t quy đ nh.
ượ ữ ắ ớ 4. Không đ c phép b t hay giam gi
ặ ọ ộ ườ ặ ậ vô c cá nhân ho c t p ữ i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình h ; nh ng ể th ng
ườ ị ướ ẽ ề ự ạ ứ ừ ng i này s không b t c đo t quy n t do tr khi có căn c và theo
| 177
ủ ụ ượ ữ ị nh ng th t c đ ậ c pháp lu t quy đ nh.
ộ ườ 5. ị ắ Khi b b t, ng
ể ể ằ ọ ả ượ ọ đình h ph i đ
ậ ứ ằ ữ ượ ặ i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia ề ữ c thông báo b ng ngôn ng mà h có th hi u v lý ọ ể c thông báo ngay l p t c b ng ngôn ng mà h hi u ị ắ do b b t, và đ
ộ ề ấ ỳ ờ v b t k l ố ớ ọ i cáo bu c nào đ i v i h .
ườ ộ ặ ọ 6. Ng
ả ớ ượ ự ữ ế ộ ặ ị ắ b b t ho c giam gi i hình s ph i s m đ vì các t
ộ ượ ự ặ ậ ộ ẩ ộ i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình h mà ớ ậ c ti p c n v i ệ c pháp lu t cho phép th c hi n m t th m phán ho c m t cán b đ
ề ư ề ượ ờ ử ợ quy n t pháp, và có quy n đ
ặ ượ ả ự ử ữ ờ ho c đ c tr t ệ do. Vi c giam gi trong khi ch xét x không đ
ư ắ ắ ộ ả ự ể ệ coi là quy t c b t bu c nh ng vi c tr t ộ c xét x trong m t th i gian h p lý ượ c ữ do có th kèm theo nh ng
ề ệ ặ ể ử ạ ấ ỳ ạ ố ụ ả ả b o đ m v vi c có m t đ xét x , t i b t k giai đo n t t ng nào
ế ế ế ị ể và đ thi hành phán quy t n u có quy t đ nh.
ộ ườ ặ 7. Khi ng
ặ ạ ử ể ặ ị ữ ọ ị i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình h b ữ ướ i ờ ho c t m giam đ ch xét x , ho c b giam gi d ị ạ ắ b t, b t m gi
ứ các hình th c khác thì;
ơ ự ặ ấ ứ ủ ạ ố
ượ ủ ế ệ ạ ợ ố ộ ố i ích c a qu c gia đó, n u đ m t qu c gia đ i di n cho l c ng
ẽ ượ ề ệ ữ ắ ặ ủ a. Các c quan lãnh s ho c ngo i giao c a qu c gia xu t x , ho c c a ườ i ủ và lý do c a c thông báo ngay v vi c b t gi ầ đó yêu c u, s đ
ệ ắ vi c b t gi ữ ;
ườ ạ ớ ề ọ ơ b. Ng i liên quan có quy n liên l c v i các c quan nói trên. M i liên
ườ ẽ ượ ơ ớ ự ạ ừ l c t ng i đó v i các c quan nói trên s đ ệ c th c hi n không
ậ ườ ậ ừ ễ ch m tr và ng ề i đó cũng có quy n nh n thông tin t ơ các c quan
ậ ộ ễ nói trên m t cách không ch m tr ;
| 178
ườ ẽ ượ ề c. Ng i có liên quan s đ ữ c thông báo ngay quy n này và nh ng
ề ề ướ ố ế ượ ế ợ quy n khác mà theo các đi u phù h p, n u có, đ c qu c t
ữ ế ạ ơ c áp ớ ớ ạ ể ụ d ng gi a các c quan liên quan đ liên l c và ti p xúc v i v i đ i
ệ ủ ế ơ ườ ạ ệ i đ i di n pháp lý cho
di n c a các c quan nói trên và thu x p ng h .ọ
ườ ặ ọ ộ 8. Ng i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình h mà
ề ự ị ắ ặ ữ ề ệ ị ướ b t c quy n t do vì b b t ho c giam gi ở có quy n kh i ki n ra tòa
ễ ề ế ị ủ ệ ậ ợ
ữ ữ ế ệ ệ ể đ tòa án quy t đ nh không ch m tr v tính h p pháp c a vi c giam ữ đó là sai. Khi nh ng đó, và ra l nh phóng thích n u vi c giam gi gi
ườ ủ ụ ố ụ ư ậ ả ượ ọ ng ự i này tham d các th t c t t ng nh v y, h ph i đ c phiên
ả ề ế ể ả ặ ọ ợ ị d ch tr giúp mà không ph i tr ti n n u h không hi u ho c không
ượ ữ ượ ử ụ nói đ c ngôn ng đ c s d ng trong phiên tòa.
ườ ộ ặ 9. Ng
ủ ệ ặ ắ ữ ề ạ n n nhân c a vi c b t ho c giam gi ọ i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình h là ượ c ậ trái pháp lu t có quy n đ
ườ ủ ậ ị ồ b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề Đi u 17.
ườ ọ ị ướ ự ộ 1. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h b t c t ả do ph i
ượ ố ử ả ắ ớ ự ạ ẩ ọ đ c đ i x nhân đ o v i s tôn tr ng nhân ph m và b n s c văn hóa
ủ ọ c a h .
ừ ạ ệ ữ ả ườ ộ 2. Tr nh ng hoàn c nh ngo i l , ng
ọ ị ạ ộ ộ ữ ả ượ viên gia đình h b cáo bu c ph m t i ph i đ tách bi c giam gi
ườ ị ế ộ ả ượ ố ử ữ ớ v i nh ng ng i đã b k t t i khác và ph i đ
ọ ớ ư ườ ị ế ộ ư ớ ị ế ủ v i v th c a h v i t cách là ng ữ i. Nh ng ng i ch a b k t t
ư ạ ộ ữ ị ch a thành niên b cáo bu c ph m t i lao đ ng di trú và các thành ệ t ợ c đ i x riêng, phù h p ườ i ệ ớ t v i c giam gi tách bi ộ ượ i đ
| 179
ườ ớ ượ ư ử ấ ng i l n và đ ể c đ a ra xét x nhanh nh t có th .
ườ ộ ị ọ 3. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h mà b giam gi
ặ ở ả ố ố ơ ệ ạ qu c gia quá c nh, ho c
ệ ị ẽ ượ ữ ế quy đ nh liên quan đ n vi c di trú thì s đ c giam gi tách bi
ữ ườ ị ế ữ ể ờ ườ ị ữ ặ nh ng ng i đã b k t án ho c nh ng ng ữ ở ữ qu c gia n i có vi c làm vì vi ph m nh ng ệ ớ t v i ử đ ch xét x , i b giam gi
ự ừ ể trong ch ng m c có th .
ờ ở ả ơ ả ủ ủ ụ 4. Trong th i gian
ườ ộ ố ử ố ớ đ i x đ i v i ng ệ tù theo b n án c a tòa án, m c tiêu c b n c a vi c ọ ẽ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h s là
ữ ụ ộ ườ ộ ị ồ ề ặ ả ạ c i t o và ph c h i v m t xã h i. Nh ng ng ạ i ph m t
ẽ ượ ữ ệ ớ ườ ớ ụ ượ niên s đ c giam gi tách bi t v i ng i l n và đ i v thành ữ c áp d ng nh ng
ớ ộ ổ ệ ư ợ bi n pháp thích h p v i đ tu i và t ủ ọ cách pháp lý c a h .
ặ ở ạ ờ ố ườ ộ 5. Trong su t th i gian t m giam ho c tù, ng i lao đ ng di trú và các
ọ ẽ ượ ưở ề ượ thành viên gia đình h s đ c h ng các quy n đ c các thành viên
ế ươ ự ư gia đình thăm vi ng t ng t nh các công dân.
ườ ị ướ ộ ạ ự ơ 6. Khi ng i lao đ ng di trú b t c đo t t
ề ủ ả ố ữ ế ề ấ quy n c a qu c gia liên quan ph i quan tâm đ n nh ng v n đ có th
ọ ặ ớ ệ ố ớ ặ đ t ra v i các thành viên gia đình h , đ c bi ẩ do, các c quan có th m ể ợ t là đ i v i con cái và v
ặ ọ ồ ho c ch ng h .
ườ ọ ộ ị 7. Ng ấ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h mà đang ch u b t
ứ ữ ặ ỏ ậ ủ ố ứ ộ c m t hình th c giam gi
ệ ặ ả ố ẽ ượ ưở ơ n i có vi c làm ho c qu c gia quá c nh s đ ho c b tù nào theo pháp lu t c a qu c gia ề ng các quy n c h
ự ư ủ ướ ả ươ t ng t nh công dân c a các n c đó trong cùng hoàn c nh.
ườ ộ ặ ố ộ ế 8. N u ng
ữ ể ẩ ự ế ạ ị ọ ị h b giam gi i lao đ ng di trú ho c m t trong s các thành viên gia đình ệ đ th m tra s vi ph m các quy đ nh liên quan đ n vi c
| 180
ư ọ ẽ ấ ỳ ậ ả ả ị nh p c , h s không ph i ch u b t k chi phí nào n y sinh t ừ ệ vi c
này.
ề Đi u 18.
ườ ề ọ ộ 1. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có quy n bình
ố ớ ướ ủ ẳ đ ng v i các công dân c a qu c gia liên quan tr c các tòa án. Trong
ố ớ ọ ấ ứ ự ệ ề ặ ộ ị vi c xác đ nh b t c cáo bu c hình s nào đ i v i h , ho c v các
ộ ụ ệ ụ ủ ọ ề ườ ộ quy n và nghĩa v c a h trong m t v ki n, ng i lao đ ng di trú và
ề ọ ượ ử ằ các thành viên gia đình h có quy n đ c xét x công b ng và công
ộ ậ ề ẩ ở ộ ượ khai b i m t tòa án có th m quy n, đ c l p và khách quan, đ c thành
ậ ậ l p theo pháp lu t.
ườ ộ ặ ọ ị 2. Ng
ượ ự ề ộ ớ ộ ạ ph m t ộ i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình h mà b cáo bu c ứ ị i khi b ch ng i hình s có quy n đ c coi là vô t i cho t
ộ ậ minh là có t i theo pháp lu t.
ố ớ ọ ấ ỳ ự ệ ộ ị 3. Trong vi c xác đ nh b t k cáo bu c hình s nào đ i v i h , ng
ọ ượ ặ ộ lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình h đ ề c quy n h ườ i ưở ng
ữ ả ố ể ả nh ng b o đ m t i thi u sau đây:
ượ ế ằ ọ ể ữ a. Đ c thông báo ngay và chi ti ề ả t b ng ngôn ng mà h hi u v b n
ủ ờ ấ ch t và nguyên nhân c a l ộ ố ớ ọ i cáo bu c đ i v i h ;
ủ ờ ữ ề ệ ể ế ẩ ị b. Có đ th i gian và các đi u ki n đ chu n b bào ch a và ti p xúc
ậ ư ọ ọ ớ v i lu t s h ch n.
ượ ử c. Đ c xét x nhanh chóng.
ặ ủ ọ ử ớ ự ượ ữ ặ d. Đ c xét x v i s có m t c a h và đ ượ ự c t bào ch a ho c thông
ỗ ợ ọ ự ọ ượ ề qua h tr pháp lý do h l a ch n; đ
ỗ ợ ọ ượ ậ ự ỗ ợ ế n u h không có h tr pháp lý và đ ề c thông báo v quy n này ỉ c nh n s h tr pháp lý ch
| 181
ọ ọ ườ ợ ỏ ị đ nh cho h trong m i tr ợ ng h p khi l i ích công lý đòi h i và
ủ ả ả ả ế ả ọ không ph i tr chi phí n u h không đ kh năng chi tr .
ấ ấ ấ ấ ượ ứ ặ ầ ố e. Đ c ch t v n ho c yêu c u ch t v n các nhân ch ng ch ng l
ượ ầ ự ữ ứ ấ ặ ẩ và đ c yêu c u s có m t và th m v n nh ng nhân ch ng b o v
ụ ứ ữ ệ ề ớ ố ọ h theo cùng nh ng đi u ki n áp d ng v i nhân ch ng ch ng l ạ ọ i h ệ ả ạ ọ i h .
ượ ễ ể ế ặ ọ ợ ị f. Đ c phiên d ch tr giúp mi n phí n u h không hi u ho c không
ượ ữ ử ụ nói đ c ngôn ng s d ng trong tòa án.
ả ư ị ờ ố ạ ọ ậ ộ ộ g. Không b bu c ph i đ a ra l i khai ch ng l ặ i h ho c nh n t i.
ườ ị ủ ụ ố ụ ộ ổ ế ầ ố ớ 4. Đ i v i ng i v thành viên, th t c t t ng c n xét đ n đ tu i và
ầ ẩ ụ ồ ủ ọ ệ nhu c u thúc đ y vi c ph c h i c a h .
ườ ị ế ộ ẽ ọ ộ 5. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h đã b k t t i s có
ượ ơ ộ ạ ờ ế ộ ả c m t tòa án cao h n xem xét l i k t t i l i và b n án theo
ề quy n đ pháp lu t.ậ
ộ ườ ộ ặ ọ 6. Khi m t ng i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình h đã b
ạ ộ ế ị ự ố ộ ế k t án ph m t
ơ ở ườ ượ ặ ỏ ị ệ i hình s theo m t quy t đ nh cu i cùng và sau đó vi c ữ c tha trên c s nh ng i đó đã đ ị ủ ế k t án này đã b h y b ho c ng
ế ữ ặ ớ ế ớ ượ ộ ệ tình ti t m i ho c nh ng tình ti t m i đ
ệ ử ắ ằ ắ ả ườ ị ự ừ ch c ch n r ng đã có vi c x án sai, ng
ệ ế ẽ ượ ồ ườ ừ do vi c k t án sai đó s đ c b i th
ư ượ ế ượ ằ ệ ệ ỉ c phát hi n ch ra m t cách ạ i đã ph i ch u s tr ng ph t ứ ậ ng theo pháp lu t, tr khi ch ng ế ế t đ n t ch a đ c bi minh đ c r ng vi c không phát hi n ra tình ti
ầ ặ ộ ỗ ủ ườ này là m t ph n ho c hoàn toàn do l i c a ng i đó.
ườ ọ ẽ ặ ộ ị 7. Ng i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình h s không b xét
ạ ạ ộ ộ ị ế ộ ọ ặ ượ ừ ử ặ x ho c tr ng ph t l i vì m t t i mà h đã b k t t i ho c đ
ủ ụ ố ụ ậ ự ủ ố b vô t ộ ướ i tr c đây theo pháp lu t và th t c t c tuyên ố t ng hình s c a qu c
| 182
gia liên quan.
ề Đi u 19.
ộ ườ ộ ặ 1. Không m t ng
ạ ự ự ự ộ ọ ị h b coi là đã ph m t
ự ậ ạ ấ ố ộ ộ i lao đ ng di trú ho c thành viên nào trong gia đình ệ ệ i hình s do đã th c hi n hay không th c hi n ặ i ph m hình s theo lu t qu c gia ho c m t hành vi không c u thành t
ố ế ạ ờ ể ệ ự ư ả ộ ị qu c t t
ạ ặ ạ ể ượ ạ ạ ờ ơ ph t n ng h n hình ph t có th đ ể i th i đi m ph m t ụ c áp d ng t
ạ ậ ạ ộ ộ ị ế i th i đi m th c hi n cũng nh không ph i ch u m t hình ộ i. ẹ ơ i mà pháp lu t quy đ nh m t hình ph t nh h n N u sau khi ph m t
ộ ọ ẽ ượ ạ ẹ ơ ụ ạ cho t i ph m đó thì h s đ c áp d ng hình ph t nh h n này.
ữ ạ ắ ị ế ườ ị ủ 2. Nh ng cân nh c có tính nhân đ o liên quan đ n đ a v c a ng
ụ ể ố ớ ề ượ ư ệ ộ đ ng di trú, c th là đ i v i quy n đ
ượ ố ớ ư ế ả ộ ộ ự ạ đ c tính đ n khi đ a ra b n án đ i v i m t t i lao ầ c c trú hay làm vi c, c n ộ i ph m hình s do m t
ườ ọ ự ủ ệ ộ ộ ng i lao đ ng di trú hay m t thành viên c a gia đình h th c hi n.
ề Đi u 20.
ườ ọ ẽ ặ ộ 1. Ng ị ỏ i lao đ ng di trú ho c thành viên gia đình h s không b b tù
ụ ợ ồ ộ ọ ỉ ch vì h không hoàn thành m t nghĩa v h p đ ng.
ườ ọ ẽ ộ 2. Ng i lao đ ng di trú và thành viên gia đình h s không b t
ị ụ ư ề ấ ấ ặ ặ ộ ỉ quy n c trú ho c gi y phép lao đ ng, ho c b tr c xu t ch vì h ị ướ c ọ
ộ ụ ằ ừ ệ ợ ồ không hoàn thành nghĩa m t v n m ngoài h p đ ng tr khi vi c hoàn
ệ ấ ư ụ ệ ề ộ thành nghĩa v đó là đi u ki n cho vi c c p phép c trú hay lao đ ng.
ề Đi u 21.
ạ ừ ộ ứ ượ ậ ấ ỳ ườ Ngo i tr m t quan ch c đ c pháp lu t cho phép, b t k ng
ặ ố ắ ấ ờ ủ ủ ế ị ậ ạ ti n hành t ch thu, h y ho c c g ng h y gi y t i nào ấ nh n d ng, các gi y
| 183
ặ ư ạ ậ ả ặ ậ ư ệ ờ t cho phép nh p c nh ho c l u l i, c trú ho c l p nghi p trong lãnh
ệ ị ẽ ấ ặ ậ ố ổ ộ th qu c gia ho c gi y phép lao đ ng s là trái pháp lu t. Vi c t ch thu
ấ ờ ữ ẽ ế ượ ế ấ nh ng gi y t này s không đ
ậ ế ọ ườ ượ ủ ợ ộ nh n chi ti t. Trong m i tr c ti n hành n u không có gi y biên ế c phép h y h chi u ng h p, không đ
ươ ườ ặ ộ ặ ấ ờ ươ t ng đ ủ ng c a ng i lao đ ng di trú ho c thành viên gia
ho c gi y t đình h .ọ
ề Đi u 22.
ườ ọ ẽ ả ộ 1. Ng ị i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h s không ph i ch u
ấ ẽ ượ ụ ữ ụ ể ệ ệ ấ ậ nh ng bi n pháp tr c xu t t p th . Vi c tr c xu t s đ c xem xét và
ế ị ừ ườ ợ ệ quy t đ nh theo t ng tr ng h p riêng bi t.
ườ ọ ộ ỉ 2. Ng
ổ ủ ế ị ấ ộ ỏ ể ị ụ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h ch có th b tr c ủ ố xu t ra kh i lãnh th c a m t Qu c gia thành viên theo quy t đ nh c a
ộ ơ ậ ẩ ớ ợ ề m t c quan có th m quy n, phù h p v i pháp lu t.
ế ị ả ượ ấ ầ ữ ằ ụ 3. Quy t đ nh tr c xu t c n ph i đ c thông báo b ng ngôn ng mà h
ủ ế ể ầ ắ ộ ị ọ ọ hi u. N u không có quy đ nh b t bu c khác, theo yêu c u c a h ,
ấ ẽ ượ ế ị ọ ằ ả ụ quy t đ nh tr c xu t s đ
ế ị ệ ừ ườ ẽ ượ ợ ủ c a vi c ra quy t đ nh cũng s đ c thông báo cho h b ng văn b n, và lý do ạ ệ vì ng h p ngo i l c nêu rõ tr tr
ữ ố ườ ẽ ượ lý do an ninh qu c phòng. Nh ng ng i liên quan s đ
ế ị ữ ướ ặ ộ ờ ề v nh ng quy t đ nh này tr c thông báo ể ấ c ho c mu n nh t là vào th i đi m
ượ ế ị quy t đ nh đ c ban hành.
ạ ừ ườ ợ ố ế ị ộ ơ 4. Ngo i tr tr
ố ườ ề ề ả công b , ng i có liên quan có quy n gi i trình v lý do mà theo đó h
ượ ấ ẩ ơ ị ụ ề ậ ng h p quy t đ nh cu i cùng do m t c quan pháp lu t ọ ề c các c quan có th m quy n không nên b tr c xu t, và có quy n đ
ụ ệ ủ ữ ừ ề ấ xem xét v vi c c a mình tr khi nh ng lý do c p bách v an ninh đòi
| 184
ờ ợ ươ ự ạ ỏ h i khác. Trong khi ch đ i xem xét, đ ề ng s có quy n xin t m hoãn
ế ị ụ ấ quy t đ nh tr c xu t.
ế ị ụ ế ấ ượ ế ị ự ư ệ 5. N u quy t đ nh tr c xu t đã đ c th c hi n nh ng quy t đ nh này
ị ủ ườ ẽ ồ ề ườ sau đó b h y, ng i có liên quan s có quy n đòi b i th
ượ ử ụ ế ị ậ ướ ẽ ng theo ả ể c s d ng đ ngăn c n pháp lu t, và quy t đ nh tr c đó s không đ
ườ ng i đó quay tr l ở ạ ướ i n c có liên quan.
ườ ấ ợ ườ ơ ộ ẽ 6. Trong tr ị ụ ng h p b tr c xu t, ng
ướ ể ả ặ ề ươ ế ầ đáng tr c ho c sau khi đi đ gi i liên quan s có c h i thích ặ ng ho c i quy t các yêu c u v l
ề ợ ể ử ụ ư ặ ọ các quy n l i khác mà h có ho c đ x lý các nghĩa v ch a hoàn
thành.
ươ ạ ế ế ị ự ụ ệ 7. Không làm ph ấ ệ ng h i đ n vi c th c hi n quy t đ nh tr c xu t,
ườ ặ ấ ả ọ ộ ng
ậ ả ế ị ể ộ ố i lao đ ng di trú ho c thành viên gia đình h ph i ch p hành ả quy t đ nh đó có th xin nh p c nh vào m t qu c gia khác không ph i
ố ấ ứ là qu c gia xu t x .
ườ ợ ườ ấ ặ ộ 8. Trong tr ụ ng h p tr c xu t ng
ườ ủ ụ ệ ẽ ả ị ọ đình h , ng i lao đ ng di trú ho c thành viên gia ấ i đó s không ph i ch u chi phí c a vi c tr c xu t.
ườ ể ượ ả ầ ạ ủ Ng i liên quan có th đ c yêu c u trang tr i chi phí đi l i c a mình.
ụ ệ ấ ố ỏ ơ ưở ệ ẽ ả 9. Vi c tr c xu t kh i qu c gia n i có vi c làm s không nh h ng t
ộ ườ ớ i ọ i lao đ ng di trú và thành viên gia đình h có ề ấ ỳ b t k quy n nào mà ng
ượ ậ ủ ướ ể ả ậ ươ ề đ c theo pháp lu t c a n c đó, k c quy n nh n l ng và các
ề ợ quy n l i khác.
ề Đi u 23.
ườ ề ọ ộ Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có quy n yêu c u s
ộ ơ ự ủ ệ ủ ả ạ ặ ầ ự ố ỗ ợ h tr và b o v c a m t c quan ngo i giao ho c lãnh s c a qu c gia
| 185
ặ ủ ấ ứ ệ ạ ợ ủ ố xu t x , ho c c a qu c gia đ i di n cho l ố i ích c a qu c gia xu t x
ề ượ ừ ậ ướ ạ ị khi các quy n đ c th a nh n trong Công
ườ ấ ợ ả ượ ườ trong tr ị ụ ng h p b tr c xu t, ng i liên quan ph i đ c thông báo v
ề ậ ễ ụ ủ ố ơ các quy n này không ch m tr ấ ứ ụ ể c này b vi ph m. C th , ề ấ và các c quan c a qu c gia tr c xu t
ả ạ ự ệ ề ệ ề ệ ph i t o đi u ki n cho vi c th c hi n quy n này.
ề Đi u 24.
ườ ề ọ ộ ượ ọ M i ng i lao đ ng di trú và thành viên gia đình h có quy n đ ừ c th a
ữ ể ậ ướ ậ ở ọ ơ nh n là nh ng th nhân tr c pháp lu t m i n i.
ề Đi u 25.
ườ ộ ự ố ử ư ẳ 1. Ng i lao đ ng di trú đ ượ ưở c h ng s đ i x bình đ ng nh các công
ủ ế ề ệ ấ ơ ố dân c a qu c gia n i có vi c làm liên quan đ n v n đ thù lao và:
ụ ư ữ ệ ệ ề ờ ờ a. nh ng đi u ki n làm vi c khác, ví d nh làm ngoài gi , gi làm
ỉ ệ ỉ ượ ầ ộ ố vi c, ngh cu i tu n, ngày ngh đ c tr ả ươ l
ấ ỳ ề ứ ệ ế ệ ấ ộ ng, an toàn lao đ ng, ệ , ch m d t quan h lao đ ng và các b t k đi u ki n làm vi c y t
ự ễ ậ ố ượ nào khác theo pháp lu t và th c ti n qu c gia, đ ồ c bao g m trong
ữ ữ ậ nh ng thu t ng này;
ư ộ ổ ụ ụ ề ệ ể ộ b. các đi u ki n tuy n d ng khác, ví d nh đ tu i lao đ ng t ố i
ệ ạ ể ế ạ ấ ỳ ấ ề thi u, h n ch làm vi c t
ậ ự ễ ố ượ ệ ộ i gia và b t k v n đ nào khác mà, theo ể ề c coi là m t đi u ki n tuy n
pháp lu t và th c ti n qu c gia, đ d ng.ụ
ắ ề ố ử ủ ệ ẳ ả 2. Vi c không tuân th nguyên t c v đ i x bình đ ng nêu trong kho n
ể ụ ề ồ ư ấ ợ ẽ ợ 1 đi u này trong các h p đ ng tuy n d ng t nhân s là b t h p pháp.
ụ ệ ầ ố ả 3. Các Qu c gia thành viên ph i áp d ng các bi n pháp c n thi ế ể ả t đ b o
| 186
ườ ị ướ ộ ề ạ ằ ả đ m r ng ng i lao đ ng di trú không b t c đo t các quy n có đ ượ c
ắ ấ ườ ủ ệ ư ừ t nguyên t c này vì tính ch t không th
ụ ể ộ ườ ử ụ ộ ượ ả lao đ ng. C th , ng i s d ng lao đ ng không đ
ư ụ ợ ồ ỳ k nghĩa v pháp lý hay h p đ ng nào cũng nh các nghĩa v c a h
ấ ỳ ị ạ ế ng xuyên c a vi c c trú hay ẹ ấ c gi m nh b t ụ ủ ọ ấ ứ ẽ s không b h n ch theo b t k cách th c nào vì tính ch t không
ườ th ng xuyên đó.
ề Đi u 26.
ủ ừ ề ậ ố ườ 1. Các Qu c gia thành viên th a nh n quy n c a ng ộ i lao đ ng di trú
và các thành viên gia đình h :ọ
ượ ạ ộ ủ ọ ộ a. đ
ượ ữ ậ ằ ậ ộ ệ ủ c a nh ng hi p h i khác đ
ủ ọ ế ợ ộ c tham gia vào các cu c h p, các ho t đ ng c a công đoàn và ả c thành l p theo pháp lu t, nh m b o ỉ ụ , xã h i, văn hóa và các l i ích khác c a h , ch ph i ích kinh t ệ ợ v l
ủ ữ ộ ị ổ ứ thu c vào nh ng quy đ nh c a các t ch c liên quan;
ổ ứ b. đ ượ ự c t ấ ỳ do tham gia b t k công đoàn hay t ch c nào đã đ c p ề ậ ở
ỉ ụ ữ ủ ộ ị ổ ứ trên, ch ph thu c vào nh ng quy đ nh c a các t ch c liên quan;
ượ ế ợ ừ c. đ ự ỗ ợ c tìm ki m s h tr và tr giúp t ệ các công đoàn và các hi p
ề ậ ở ộ h i đã đ c p trên.
ệ ệ ự ạ ừ ị ạ ữ ế ề
ế ượ ủ ế ậ ầ ộ ộ ị c pháp lu t quy đ nh và c n thi t trong m t xã h i dân ch vì l ch đ
ặ ể ả ậ ự ự ệ ề ộ ố ạ 2. Vi c th c hi n các quy n này không b h n ch , ngo i tr nh ng h n ợ i ủ do c a công c ng ho c đ b o v các quy n và t ích qu c gia, tr t t
ườ ng i khác.
ề Đi u 27.
ề ộ ườ ặ ộ 1. V an sinh xã h i, ng i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình
| 187
ề ạ ự ố ử ố ơ ọ h có quy n đ ượ ưở c h ng t ệ i qu c gia n i có vi c làm s đ i x nh
ừ ự ứ ữ ọ ượ dành cho nh ng công dân trong ch ng m c là h đáp ng đ ư ữ c nh ng
ượ ố ị ầ yêu c u đ ậ ủ c quy đ nh trong pháp lu t c a qu c gia đó và trong các
ề ướ ươ ơ ề ủ ố đi u c song và đa ph
ấ ứ ố ế ậ ữ ể ệ ỏ ơ xu t x và qu c gia n i có vi c làm có th thi ẩ ng. Các c quan có th m quy n c a qu c gia ậ t l p nh ng th a thu n
ế ể ấ ỳ ự ự ệ ẩ ị ầ c n thi t đ xác đ nh mô hình th c hi n chu n m c này vào b t k lúc
nào.
ườ ề ệ ậ ạ ợ ườ 2. Trong tr ng h p pháp lu t không t o đi u ki n cho ng
ọ ượ ưở ợ di trú và các thành viên gia đình h đ c h ng l
ẽ ả ườ ữ gia liên quan s xem xét kh năng thanh toán cho nh ng ng ộ i lao đ ng ố i ích, thì các qu c ợ i i có l
ơ ở ố ử ủ ọ ư ả ẳ ích kho n đóng góp c a h trên c s đ i x bình đ ng nh các công
ữ ả ươ dân có nh ng hoàn c nh t ng t ự .
ề Đi u 28.
ườ ộ ọ ề ượ Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có quy n đ
ế ầ ẩ ế ể ủ ọ ự s chăm sóc y t ấ kh n c p c n thi
ữ ươ ổ ụ ồ ượ ố ớ ứ ể ể đ tránh nh ng th ng t n không th ph c h i đ ậ c nh n ặ ộ ố t đ duy trì cu c s ng c a h ho c ỏ c đ i v i s c kh e
ơ ở ố ử ủ ư ẳ ố
ượ ừ ố ẩ ấ ế ọ ủ ọ c a h , trên c s đ i x bình đ ng nh các công dân c a qu c gia liên ấ kh n c p đó cho h vì tính ch t ch i chăm sóc y t quan. Không đ c t
ườ ệ ư ế ặ ộ không th ng xuyên liên quan đ n vi c c trú ho c lao đ ng.
ề Đi u 29.
ủ ườ ề ọ ộ ượ Con cái c a ng i lao đ ng di trú có quy n có h tên, đ c khai sinh và
ố ị có qu c t ch.
ề Đi u 30.
| 188
ủ ườ ơ ả ề ộ ượ ế Con cái c a ng i lao đ ng di trú có quy n c b n đ ậ c ti p c n giáo
ơ ở ố ử ủ ẳ ố
ế ậ ơ ở ướ ụ ệ ặ ọ ư ụ d c trên c s đ i x bình đ ng nh các công dân c a qu c gia có liên ườ ng quan. Vi c ti p c n các c s giáo d c tr c khi đi h c ho c các tr
ị ừ ố ườ ế ạ ấ ọ h c không b t ch i hay h n ch vì tính ch t không th
ủ ố ệ ư ẹ ế ặ ặ ặ ộ
ệ ư ẻ ạ ườ ủ ố ng xuyên liên ấ quan đ n vi c c trú ho c lao đ ng c a b ho c m ho c vì tính ch t ơ i qu c gia n i ế ng xuyên liên quan đ n vi c c trú c a tr t không th
ệ có vi c làm.
ề Đi u 31.
ố ả ắ ả ả ự ả ọ
ườ ọ ộ 1. Các Qu c gia thành viên ph i b o đ m s tôn tr ng b n s c văn hóa ọ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h , và cho phép h ủ c a ng
ớ ướ ầ ự t ố do duy trì c u n i văn hóa v i n ấ ứ ủ ọ c xu t x c a h .
ụ ể ệ ợ ố 2. Các Qu c gia thành viên có th áp d ng các bi n pháp thích h p đ h ể ỗ
ỗ ự ề ế ấ ợ tr và khuy n khích các n l c trong v n đ này.
ề Đi u 32.
ờ ạ ư ế ạ ệ ơ ố ườ Khi h t th i h n c trú t i qu c gia n i có vi c làm, ng
ố ề ề ọ ế trú và các thành viên gia đình h có quy n mang theo s ti n ki m đ ộ i lao đ ng di ượ c
ế ậ ủ ữ ư ệ ố và ti t ki m, theo pháp lu t c a qu c gia liên quan, cũng nh nh ng tài
ồ ủ ọ ả s n và đ dùng cá nhân c a h .
ề Đi u 33.
ườ ề ọ ộ 1. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có quy n đ ượ c
ấ ứ ệ ả ơ ố ố ố qu c gia xu t x , qu c gia n i có vi c làm và qu c gia quá c nh thông
ừ ườ báo tùy t ng tr ợ ụ ể ề ng h p c th v :
ủ ề ọ ị ướ a. Các quy n h có theo quy đ nh c a Công c này;
| 189
ề ệ ề ề ệ ấ ọ ậ b. Các đi u ki n v vi c ch p nh n h , các quy n và nghĩa v c a h
ễ ủ ữ ự ậ ố theo pháp lu t và th c ti n c a qu c gia liên quan và nh ng v n đ
ủ ụ ủ ụ ủ ọ khác giúp h tuân th các th t c hành chính hay các th t c khác t ụ ủ ọ ề ấ ạ i
ố qu c gia đó.
ụ ệ ả ố ượ 2. Các Qu c gia thành viên ph i áp d ng các bi n pháp đ c cho là thích
ể ữ ổ ế ặ ể ả ả ằ
ượ ườ ử ụ ộ ộ c ng tin đó đ i s d ng lao đ ng, các liên đoàn lao đ ng hay các c
ổ ứ ợ ợ quan và các t
ẽ ợ ấ ớ ố ợ h p đ ph bi n nh ng thông tin nói trên ho c đ b o đ m r ng thông ơ ố ấ ch c thích h p khác cung c p. Khi thích h p, các Qu c ề gia thành viên s h p tác v i các qu c gia liên quan khác trong v n đ
này.
ữ ả ượ ầ ủ ề ễ ấ 3. Nh ng thông tin đ y đ đó ph i đ c cung c p mi n phí theo đ ngh
ườ ọ ộ ị ừ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h và trong ch ng ủ c a ng
ể ể ể ằ ữ ự ọ m c có th , b ng ngôn ng mà h có th hi u.
ề Đi u 34.
ị ộ ầ ướ ủ Không m t quy đ nh nào trong ph n này c a Công
ẹ ườ ọ ộ nh cho ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h nghĩa v
ủ ả ố ị
ụ ế ệ ố ơ ả c có ý nghĩa gi m ụ ủ ậ ủ ấ ỳ tuân th các quy đ nh pháp lu t c a b t k qu c gia quá c nh nào và c a ả ắ qu c gia n i có vi c làm liên quan; hay nghĩa v liên quan đ n b n s c
ủ ư ố văn hóa c a c dân các qu c gia đó.
ề Đi u 35.
ủ ầ ộ ị ướ ượ ả Không m t quy đ nh nào trong ph n này c a Công c đ c gi i thích
ữ ủ ứ ạ ợ ườ ộ ớ v i hàm ý h p th c hóa tình tr ng c a nh ng ng i lao đ ng di trú hay
ấ ờ ặ ở ườ ữ ọ các thành viên gia đình h là nh ng ng i không có gi y t ho c
ố ớ ấ ợ ấ ỳ ệ ề ạ ặ ợ trong ứ tình tr ng b t h p pháp ho c b t k quy n nào đ i v i vi c h p th c
| 190
ủ ọ ư ạ ươ ư ậ hóa tình tr ng c a h nh v y cũng nh không làm ph
ể ả ữ ề ệ ệ ằ ả ợ ấ bi n pháp đ b o đ m nh ng đi u ki n công b ng và h p lý cho v n đ ạ ế ng h i đ n các ề
ị ạ ầ ướ di trú qu c t ố ế ư ượ nh đ c quy đ nh t i ph n V Công c này.
Ủ Ầ Ề ƯỜ PH N IV: CÁC QUY N KHÁC C A NG Ộ I LAO Đ NG DI
TRÚ
Ọ Ữ ƯỜ VÀ CÁC THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH H LÀ NH NG NG I
Ặ Ở Ờ Ấ Ợ Ạ CÓ GI Y T HO C TRONG TÌNH TR NG H P PHÁP
ề Đi u 36.
ữ ườ ọ ộ Nh ng ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h mà có gi y t
ặ ở ợ ạ ệ ố ơ ho c ạ trong tình tr ng h p pháp t i qu c gia n i có vi c làm, đ ấ ờ ượ c
ưở ề ượ ủ ầ ị ướ h ng các quy n đ c quy đ nh trong ph n này c a Công c, ngoài
ề ượ ầ ị các quy n đ c quy đ nh trong ph n III.
ề Đi u 37.
ướ ọ ượ ể ấ ặ ậ ờ ở Tr c khi kh i hành ho c ch m nh t là vào th i đi m h đ ấ c ch p
ệ ậ ố ơ ộ ườ nh n vào qu c gia n i có vi c làm, ng
ề ọ ượ ố ố viên gia đình h có quy n đ
ủ ế ệ ệ ầ ợ ề ọ ề có vi c làm thông báo đ y đ , n u thích h p, v m i đi u ki n có th
ệ ấ ặ ọ ượ ụ ệ ậ c ch p nh n và đ c bi ố ớ áp d ng đ i v i vi c h đ
ươ ưở ệ ư ệ ế ệ ng mà h ng l ki n liên quan đ n vi c c trú và các công vi c có h
ứ ả ầ ọ ở ố ư ữ ể i lao đ ng di trú và các thành ơ ấ ứ c các qu c gia xu t x hay qu c gia n i ể ề ữ t là nh ng đi u ọ ơ qu c gia n i có th làm cũng nh nh ng yêu c u mà h ph i đáp ng
ấ ỳ ọ ầ ề ế ệ ặ ẩ ơ có vi c làm và c quan th m quy n mà h c n g p n u có b t k thay
ề ữ ề ệ ổ đ i nào v nh ng đi u ki n đó.
ề Đi u 38.
| 191
ẽ ố ắ ệ ơ ố ườ 1. Các qu c gia n i có vi c làm s c g ng cho phép ng ộ i lao đ ng di
ọ ượ ặ ạ ắ ờ trú và các thành viên gia đình h đ c v ng m t t m th i mà không
ả ưở ớ ượ ủ ư ặ ộ ọ nh h ng gì t ệ i vi c đ c phép c trú ho c lao đ ng c a h , tùy
ườ ề ệ ẽ ơ ợ theo tr ố ng h p. Khi làm đi u này, qu c gia n i có vi c làm s xem
ụ ặ ữ ầ ệ ủ ườ ộ xét nh ng nhu c u và nghĩa v đ c bi t c a ng i lao đ ng di trú và
ọ ụ ể ở ố các thành viên gia đình h , c th là ấ ứ qu c gia xu t x .
ườ ề ọ ộ 2. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có quy n đ
ầ ủ ề ể ượ ề ệ ặ ạ ắ ượ c ờ thông báo đ y đ v các đi u ki n đ đ c phép v ng m t t m th i.
ề Đi u 39.
ườ ọ ộ ề ự 1. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có quy n t
ổ ủ ệ ơ ố ự ự ọ ạ l i trong lãnh th c a qu c gia n i có vi c làm và t do đi ơ do l a ch n n i
ở ủ ư c trú c a mình đó.
ề ượ ẽ ề ạ ị 2. Các quy n đ
ấ ứ ạ ừ ữ ế ế ậ ạ ị ị
ế ể ả ậ ự ệ ỏ ộ ố ả ủ c quy đ nh trong đo n 1 c a đi u này s không ph i ầ ch u b t c h n ch nào tr nh ng h n ch do pháp lu t quy đ nh, c n ạ ứ công c ng, s c kh e hay đ o t đ b o v an ninh qu c gia, tr t t thi
ề ồ ự ườ ả ứ ộ đ c c ng đ ng, hay các quy n và t ủ do c a ng i khác, và ph i phù
ề ớ ượ ừ ậ ướ ợ h p v i các quy n khác đ c th a nh n trong Công c này.
ề Đi u 40.
ườ ề ậ ọ ộ 1. Ng
ệ ệ ạ ằ ẩ ố ơ ộ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có quy n l p h i ả i qu c gia n i có vi c làm nh m thúc đ y và b o và các nghi p đoàn t
ợ ế ộ ợ ệ v các l ề i ích v kinh t , xã h i, văn hóa và các l ủ ọ i ích khác c a h .
ể ượ ế ạ ự ặ 2. Không có h n ch nào có th đ ề ệ c đ t ra trong vi c th c thi quy n
ừ ữ ế ạ ậ ầ ị ế ộ này tr nh ng h n ch do pháp lu t quy đ nh và c n thi
ủ ợ ậ ự ố ộ ộ h i dân ch , vì l i ích an ninh qu c gia, tr t t t trong m t xã ặ ể ả công c ng ho c đ b o
| 192
ề ự ườ ệ v các quy n và t ủ do c a ng i khác.
ề Đi u 41.
ườ ề ọ ộ 1. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h có quy n tham gia
ấ ứ ủ ử ề ề ấ ầ ố vào các v n đ công c a qu c gia xu t x và có quy n b u c và
ượ ử ạ ầ ầ ộ ố ợ ớ đ c b u trong các cu c b u c t i qu c gia đó, phù h p v i pháp
ậ ủ ố lu t c a qu c gia này.
ậ ủ ế ớ ợ ố ể 2. Các qu c gia liên quan, n u có th và phù h p v i pháp lu t c a mình,
ự ề ệ ề ệ ệ ạ t o đi u ki n cho vi c th c hi n các quy n này.
ề Đi u 42.
ệ ẽ ố ế ậ ủ ụ 1. Các Qu c gia thành viên s xem xét vi c thi t l p các th t c hay th
ể ự ệ ượ ả ế ố ch mà thông qua đó có th th c hi n đ ể ấ ứ c c các qu c gia xu t x và
ệ ệ ầ ọ ố ơ ữ các qu c gia n i có vi c làm, nh ng nhu c u, nguy n v ng và các
ụ ặ ệ ủ ườ ộ nghĩa v đ c bi t c a ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình
ể ẽ ự ệ ế ả ườ ọ h , và n u có th , s d li u các kh năng cho phép ng ộ i lao đ ng di
ọ ự ự ệ ạ ọ trú và các thành viên gia đình h t do l a ch n các đ i di n trong các
ổ ứ t ch c đó.
ẽ ạ ậ ợ ề ệ ệ ố ơ 2. Các qu c gia n i có vi c làm s t o đi u ki n thu n l
ậ ướ ệ ư ấ ủ ườ pháp lu t n c mình, cho vi c t v n hay tham gia c a ng
ệ ư ế ị ọ di trú và các thành viên gia đình h trong vi c đ a ra các quy t đ nh v ớ ợ i, phù h p v i ộ i lao đ ng ề
ộ ố ệ ả ộ ồ ị ươ cu c s ng và vi c qu n lý các c ng đ ng đ a ph ng.
ườ ể ượ ộ ưở ị ở 3. Ng i lao đ ng di trú có th đ c h ề ng các quy n chính tr các
ế ề ệ ố ọ ố ơ qu c gia n i có vi c làm n u qu c gia đó trao cho h các quy n đó khi
ề ủ ủ ự ệ th c hi n ch quy n c a mình.
| 193
ề Đi u 43.
ườ ộ ượ ố ử ủ ư ẳ 1. Ng i lao đ ng di trú đ ố c đ i x bình đ ng nh công dân c a qu c
ế ệ ơ gia n i có vi c làm liên quan đ n:
ế ậ ề ổ ứ ụ ầ ị a. quy n ti p c n các t ụ ch c và d ch v giáo d c, theo các yêu c u và
ủ ổ ứ ụ ụ ị ị các quy đ nh khác c a t ch c và d ch v giáo d c liên quan;
ế ậ ụ ướ ề ị ệ ệ b. quy n ti p c n các d ch v h ng nghi p và vi c làm;
ế ậ ơ ở ề ổ ứ ạ ạ c. quy n ti p c n các c s và t ề ch c đào t o và tái đào t o ngh ;
ề ở ể ả ươ ở d. quy n có nhà ề ử ụ , k c quy n s d ng các ch ng trình nhà và xã
ượ ả ệ ệ ộ ề ế ộ h i, và đ ỏ c b o v kh i vi c bóc l t liên quan đ n ti n thuê nhà;
ụ ề ế ậ ộ ị ế ứ ễ e. quy n ti p c n các d ch v xã h i và y t , mi n là đáp ng các yêu
ữ ươ ầ c u tham gia vào nh ng ch ng trình này;
ệ ự ề ợ ả f. quy n tham gia các h p tác xã và doanh nghi p t qu n mà không
ư ủ ổ ị ắ ị làm thay đ i đ a v di c c a mình và tuân theo các quy t c và quy
ổ ứ ủ ị đ nh c a các t ch c liên quan;
ế ậ ờ ố ề g. quy n ti p c n và tham gia đ i s ng văn hóa.
ể ả ề ệ ẽ ả ẩ ố ự 2. Các Qu c gia thành viên s thúc đ y các đi u ki n đ b o đ m th c
ố ử ữ ệ ệ ẳ ằ ườ ườ hi n vi c đ i x bình đ ng nh m cho phép nh ng ng i ng
ề ậ ủ ề ả ộ đ ng di trú đ ượ ưở c h
ệ ư ọ ấ ứ ủ ề i lao ề ng các quy n đã đ c p trong kho n 1 c a đi u ư ượ c ệ này b t c khi nào các đi u ki n cho vi c c trú c a h , nh đ
ứ ệ ầ ợ ố ơ qu c gia n i có vi c làm cho phép, đáp ng các yêu c u phù h p.
| 194
ẽ ệ ả ơ ố ườ ử ụ 3. Các qu c gia n i có vi c làm s không ngăn c n ng i s d ng lao
ự ở ộ ặ ơ ở ọ ộ đ ng xây d ng nhà
ề ướ ể ệ ố ơ ủ Đi u 70 c a Công c này, qu c gia n i có vi c làm có th thi
ượ ụ ạ ầ ư ậ ơ ở ho c các c s xã h i hay văn hóa cho h . Theo ế ậ t l p ố i qu c gia c áp d ng chung t các c s nh v y theo các yêu c u đ
ơ ở ự ế ệ đó liên quan đ n vi c xây d ng các c s đó.
ề Đi u 44.
ộ ế ừ ậ ự ơ ả ủ ộ 1. Th a nh n gia đình là m t t bào t nhiên và c b n c a xã h i và có
ượ ướ ả ệ ẽ ố ộ ề quy n đ c xã h i và nhà n
ệ ự ợ ệ ệ ả ả ợ c b o v , các Qu c gia thành viên s áp ấ ể ả ụ d ng các bi n pháp thích h p đ b o đ m vi c b o v s h p nh t
ườ ộ ủ c a các gia đình ng i lao đ ng di trú.
ố ẽ ệ ợ
ể ủ ể ạ ệ ệ ề ạ ả ụ 2. Các Qu c gia thành viên s áp d ng các bi n pháp phù h p, và trong ụ ph m vi kh năng có th c a mình, đ t o đi u ki n cho vi c đoàn t
ườ ớ ợ ữ ặ ồ ộ ườ ủ c a ng i lao đ ng di trú v i v hay ch ng ho c nh ng ng
ườ ậ ộ ị ươ ệ ớ h v i ng i lao đ ng di trú, mà theo pháp lu t quy đ nh, t ng đ
ư ố ư ớ ệ nh m i quan h hôn nhân, cũng nh v i con cái ngoài giá thú còn nh i có quan ươ ng ỏ
ộ ố ọ ụ đang s ng ph thu c vào h .
ơ ở ẽ ệ ạ ơ ố ậ 3. Các qu c gia n i có vi c làm, trên c s nhân đ o, s xem xét thu n
ủ ệ ườ ợ l i vi c dành cho các thành viên trong gia đình c a ng ộ i lao đ ng di
ự ố ử ư ượ ẳ ị ạ ề ả trú s đ i x bình đ ng nh đ c quy đ nh t i kho n 2 đi u này.
ề Đi u 45.
ủ ườ ộ 1. Các thành viên trong gia đình c a ng i lao đ ng di trú s đ
ưở ạ ự ố ử ệ ẳ ơ ố ẽ ượ c ư h ng t i các qu c gia n i có vi c làm s đ i x bình đ ng nh công
ủ ế ố dân c a qu c gia đó liên quan đ n:
ế ậ ề ổ ứ ụ ề ụ ị a. quy n ti p c n các t ầ ch c và d ch v v giáo d c theo các yêu c u
| 195
ủ ổ ứ ụ ị ị và quy đ nh khác c a t ch c và d ch v liên quan.
ề ậ ổ ụ ướ ứ ị ệ ế b. quy n ti p c n các t ch c và d ch v h ạ ng nghi p và đào t o
ứ ễ ề ậ ầ ọ ngh mi n là đáp ng các yêu c u nh p h c.
ụ ế ề ị ế ứ ộ ậ c. quy n ti p c n các d ch v y t ễ và xã h i, mi n là đáp ng đ ượ c
ừ ầ ươ các yêu c u trong t ng ch ng trình.
ế ậ ờ ố ề d. quy n ti p c n và tham gia đ i s ng văn hóa.
ệ ổ ố ơ ộ ẽ 2. Các qu c gia n i có vi c làm s theo đu i m t chính sách, v i s
ấ ứ ế ố ớ ợ ề ằ ạ ộ c ng tác v i qu c gia xu t x n u thích h p, nh m t o đi u ki n s
ườ ộ ậ ủ ữ ủ hòa nh p c a con cái c a nh ng ng
ệ ạ ườ ươ ệ ớ ự ệ ự ệ ố i lao đ ng di trú trong h th ng ữ ị ẻ ằ t trong vi c d y tr b ng ngôn ng đ a tr ọ ị ng h c đ a ph ặ ng, đ c bi
ươ ph ng.
ố ắ ề ệ ệ ạ ố ơ 3. Các qu c gia n i có vi c làm di trú c g ng t o đi u ki n thu n l
ẹ ẻ ủ ệ ế ạ ườ cho vi c d y ti ng m đ và văn hóa cho con cái c a ng ậ ợ i ộ i lao đ ng
ấ ứ ẽ ộ ế ề ấ
ố di trú và trong v n đ này, các qu c gia xu t x s c ng tác n u thích h p.ợ
ể ư ố ơ ươ ệ 4. Các qu c gia n i có vi c làm có th đ a ra các ch ụ ng trình giáo d c
ệ ằ ẹ ẻ ữ ế ườ ộ ặ đ c bi t b ng ti ng m đ cho con cái nh ng ng i lao đ ng di trú,
ấ ứ ế ầ ủ ế ố ớ ự ộ v i s c ng tác c a các qu c gia xu t x n u c n thi t.
ề Đi u 46.
ủ ư ệ ậ ố Theo pháp lu t hi n hành c a các qu c gia liên quan cũng nh theo các
ố ế ỏ ố ậ th a thu n qu c t ụ ủ liên quan và các nghĩa v c a các qu c gia liên quan
ừ ệ ả ườ ả n y sinh t vi c tham gia các liên minh h i quan, ng
ọ ẽ ượ ễ ế ạ và các thành viên gia đình h s đ
ố ớ ậ ẩ ế ị ồ ộ i lao đ ng di trú ấ c mi n các lo i thu và phí xu t ư nh p kh u đ i v i các thi t b , đ dùng gia đình và cá nhân, cũng nh
| 196
ế ị ầ ế ụ ụ ệ ộ ưở các thi t b c n thi t ph c v cho làm m t công vi c có h ng l ươ ng
ọ ượ ệ ậ ấ ơ ờ mà vì nh đó h đ ố c ch p nh n vào qu c gia n i có vi c làm:
ấ ứ ặ ố ố ờ ườ 1. Khi r i qu c gia xu t x ho c qu c gia th ư ng c trú.
ượ ệ ầ ầ ậ ố 2. Khi đ ơ c nh n vào qu c gia n i có vi c làm l n đ u.
ệ ầ ầ ố ờ ơ 3. Khi r i qu c gia n i có vi c làm l n đ u.
ấ ứ ặ ở ề ư ầ ố ố ố 4. Khi quay tr v qu c gia xu t x ho c qu c gia c trú l n cu i.
ề Đi u 47.
ườ ể ậ ộ ế ệ 1. Ng ề i lao đ ng di trú có quy n chuy n thu nh p và ti
ề ầ ữ ả ế ể ấ ọ ừ ố nh ng kho n ti n c n thi t đ chu c p cho gia đình h , t ụ ể t ki m, c th là ơ qu c gia n i
ấ ứ ộ ấ ứ ế ệ ặ ố ố có vi c làm đ n qu c gia xu t x ho c b t c m t qu c gia nào khác.
ể ệ ả ượ ủ ụ ế ề Vi c chuy n ti n đó ph i đ
ủ ệ ậ ỏ ố ị ữ c ti n hành theo nh ng th t c mà pháp ậ lu t hi n hành c a qu c gia liên quan quy đ nh và theo các th a thu n
ố ế ệ qu c t hi n hành.
ệ ả ợ ố ể ạ ụ 2. Các qu c gia liên quan ph i áp d ng các bi n pháp thích h p đ t o
ậ ợ ề ể ệ ề ệ đi u ki n thu n l i cho vi c chuy n ti n đó.
ề Đi u 48.
ươ ạ ế ế ỏ 1. Không làm ph ầ ậ ng h i đ n các th a thu n tránh đánh thu hai l n
ệ ườ ọ ộ hi n hành, ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h , trong
ậ ạ ề ệ ố ấ v n đ thu nh p t ẽ i qu c gia có vi c làm, s :
ạ ệ ế ặ ạ ọ ị ơ a. Không b đánh các lo i thu , phí ho c m i lo i l ặ phí cao h n ho c
ố ớ ụ ữ ế ả ơ ặ n ng h n nh ng kho n thu và phí áp d ng đ i v i các công dân có
ả ươ hoàn c nh t ng t ự ;
ề ưở ừ ế ạ ặ ấ ọ ượ b. Có quy n h ễ ng kh u tr ho c mi n m i lo i thu và đ c chi ế t
| 197
ấ ế ố ớ ữ ụ
ự ể ả ụ ế ế ấ ố ả kh u thu áp d ng đ i v i các công dân trong nh ng hoàn c nh ộ t kh u thu cho các thành viên s ng ph thu c , k c chi ng t
ươ t trong gia đình h .ọ
ẽ ố ắ ụ ệ ố ợ 2. Các Qu c gia thành viên s c g ng áp d ng các bi n pháp thích h p
ế ậ ế ố ớ ệ ườ ể đ tránh đánh thu thu nh p và ti ầ t ki m hai l n đ i v i ng i lao
ọ ộ đ ng di trú và các thành viên gia đình h .
ề Đi u 49.
ườ ể ư ậ ấ ầ ợ 1. Trong tr ả ng h p pháp lu t yêu c u ph i có gi y phép riêng đ c trú
ộ ẽ ấ ườ ệ ơ ố và lao đ ng, qu c gia n i có vi c làm s c p cho ng
ấ ằ ư ấ ả ớ ờ ộ ộ i lao đ ng di trú ờ ạ gi y phép c trú trong m t kho ng th i gian ít nh t b ng v i th i h n
ượ ệ ưở ươ đ c phép làm công vi c có h ng l ng.
ườ ộ ạ ệ ơ ố ượ 2. Ng i lao đ ng di trú mà t i qu c gia n i có vi c làm đ c phép t ự
ọ ự ươ ưở ẽ ệ ở ị do l a ch n công vi c có h ng s không b coi là ng l
ấ ợ ỉ ở ư ư ạ ấ ấ trong tình ệ tr ng b t h p pháp cũng nh không m t gi y phép c trú ch b i vi c
ừ ệ ưở ươ ướ ế ạ ủ ấ ng ng làm công vi c có h ng l ng tr c khi h t h n c a gi y phép
ữ ặ ấ ộ ươ lao đ ng ho c nh ng gi y phép t ng t ự .
ể ườ ủ ề ả ộ 3. Đ cho phép ng i lao đ ng di trú, theo kho n 2 c a đi u này, có đ ủ
ệ ể ế ờ ưở ươ ấ th i gian đ tìm ki m các công vi c có h ng l
ủ ọ ẽ ấ ồ ị ươ ờ ư c trú c a h s không b thu h i ít nh t là trong th i gian t ng khác, gi y phép ứ ng ng
ờ ạ ề ượ ưở ọ ợ ấ ệ ấ ớ v i th i h n mà h có quy n đ c h ng tr c p th t nghi p.
ề Đi u 50.
ườ ườ ộ ế ặ 1. Trong tr ợ ng h p ng
ệ ố ơ ệ ấ ậ ợ ẽ ấ qu c gia n i có vi c làm s xem xét thu n l ỡ i lao đ ng di trú ch t ho c hôn nhân tan v , ư i vi c c p gi y phép c
ủ ườ ộ trú cho các thành viên trong gia đình c a ng i lao đ ng di trú đó đang
| 198
ạ ơ ở ố ụ ơ ố ư c trú t i qu c gia đó trên c s đoàn t ệ gia đình. Qu c gia n i có vi c
ờ ạ ư ẽ ế ọ ạ ố làm s xem xét đ n th i h n h đã c trú t i qu c gia đó.
ượ ấ ư 2. Các thành viên trong gia đình mà không đ c c p phép c trú s đ
ể ạ ệ ề ả ờ ộ phép ở ạ l ợ i trong m t kho n th i gian h p lý đ t o đi u ki n cho h ẽ ượ c ọ
ả ệ ớ ữ ệ ế ơ ố gi i quy t nh ng công vi c v i qu c gia n i có vi c làm.
ể ượ ủ ề ả ị 3. Các quy đ nh trong kho n 1 và 2 c a đi u này không th đ c gi ả i
ả ưở ấ ợ ế ề ư ấ ỳ thích theo cách làm nh h ng b t l
ượ ộ đ ng nào đ
ề ướ ố ế ệ ặ ố ơ i đ n b t k quy n c trú hay lao ậ ủ c trao cho các thành viên gia đình đó theo pháp lu t c a ươ ng song ph c qu c t qu c gia n i có vi c làm ho c theo các đi u
ươ ố ớ ụ ể ố và đa ph ng có th áp d ng đ i v i qu c gia đó.
ề Đi u 51.
ườ ộ ượ ự ự ệ ọ Ng i lao đ ng di trú mà không đ c phép t do l a ch n công vi c có
ươ ưở ạ ở ơ ố ị h ng l ng t ệ i qu c gia n i có vi c làm không b coi là
ấ ợ ư ấ ạ ấ ặ ờ trong tình ấ ề tr ng b t h p pháp ho c m t quy n c trú ít nh t trong th i gian m t
ạ ừ ệ ệ ờ ườ ứ ợ vi c mà đang ch xin vi c, ngo i tr trong tr ấ ng h p vì ch m d t công
ệ ưở ươ ướ ế ạ ấ ộ ừ vi c có h ng l ng tr c khi gi y phép lao đ ng h t h n, tr
ư ệ ề ộ ưở ươ ụ quy n c trú rõ ràng ph thu c vào công vi c có h ng l ng c th
ượ ữ ậ ườ ề ộ ọ mà h đã đ c nh n. Nh ng ng i lao đ ng di trú đó có quy n đ khi ụ ể ượ c
ệ ươ tìm công vi c khác, tham gia vào các ch
ệ ạ ờ ạ ủ ọ tái đào t o trong quãng th i gian làm vi c còn l ộ ng trình lao đ ng công ích và ữ i c a h , theo nh ng
ớ ạ ư ượ ụ ể ấ ị ề i h n nh đã đ c quy đ nh c th trong gi y phép lao
ệ đi u ki n và gi đ ng.ộ
ề Đi u 52.
ườ ộ ạ ề ự ệ ố ơ 1. Ng i lao đ ng di trú t i qu c gia n i có vi c làm có quy n t ự do l a
| 199
ệ ọ ưở ươ ủ ọ ề ệ ch n công vi c có h ng l ạ ữ ng c a h , theo nh ng đi u ki n và h n
ế ướ ch d i đây.
ườ ệ ố ơ ộ ố ớ 2. Đ i v i ng ể i lao đ ng di trú, qu c gia n i có vi c làm có th :
ạ ế ệ ộ ố ạ ệ ề ệ ế ậ
ạ ộ ữ ế ế ế ầ ạ ợ ặ a. H n ch vi c ti p c n m t s lo i công vi c, ngh nghi p ho c ố i ích qu c ệ nh ng ho t đ ng n u vi c h n ch này là c n thi t vì l
ượ ậ ị gia và đ ố c pháp lu t qu c gia quy đ nh.
ạ ế ệ ự ưở ươ ự ệ ọ b. H n ch vi c t do l a ch n công vi c có h ng l
ề ệ ậ ủ ậ ố ợ ng phù h p ằ ớ v i pháp lu t c a qu c gia đó v vi c công nh n các văn b ng
ượ ấ ở ướ ố chuyên môn đ c c p n c ngoài. Tuy nhiên, các Qu c gia thành
ẽ ố ắ ằ ậ ế viên liên quan s c g ng thu x p công nh n các văn b ng đó.
ố ớ ữ ườ ộ ộ 3. Đ i v i nh ng ng ạ ấ i lao đ ng di trú mà gi y phép lao đ ng có h n
ế ề ờ ệ ơ ố ể ch v th i gian thì qu c gia n i có vi c làm cũng có th :
ọ ự ề ự ưở ươ ệ ọ a. Cho h quy n t do l a ch n công vi c có h ng l
ư ợ ộ ệ ườ ki n ng
ưở ươ ệ ả ộ ể ề ớ ng v i đi u ổ ủ i lao đ ng di trú đã c trú h p pháp trong lãnh th c a ờ ạ ng trong m t kho ng th i h n ng l mình đ làm công vi c có h
ượ ậ ố ị đ c pháp lu t qu c gia quy đ nh và không quá 2 năm.
ế ạ ộ ệ ưở ườ b. H n ch ng ng l i lao đ ng di trú làm các công vi c có h
ặ ư ườ ữ ố ớ theo chính sách u tiên đ i v i công dân ho c nh ng ng
ư ặ ậ ố ỏ ự ươ t ng t
ấ ỳ ạ ươ ụ ừ ế ươ ng. Ng ng áp d ng b t k h n ch nào nh ng và đa ph song ph
ườ ư ợ ộ i lao đ ng di trú đã c trú h p pháp trong lãnh th ố ớ ậ v y đ i v i ng
ươ ưở ệ ộ ố ươ ng ị ị i có đ a v ậ nh công dân theo pháp lu t qu c gia ho c các th a thu n ư ổ ờ ng trong m t th i ng l ể ủ c a qu c gia đó đ làm công vi c có h
ậ ố ị ạ ượ h n đ c quy đ nh trong pháp lu t qu c gia mà không quá 5 năm.
ề ệ ệ ơ ố ữ ẽ ặ 4. Các qu c gia n i có vi c làm s đ t ra các đi u ki n theo đó, nh ng
| 200
ườ ộ ượ ể ượ ể ng i lao đ ng di trú đã đ ụ c tuy n d ng có th đ
ả ờ ườ ộ ợ cho b n thân mình. Th i gian ng ố i lao đ ng đã s ng h p pháp t ệ c phép làm vi c ạ i
ả ượ ệ ố ơ ế qu c gia n i có vi c làm ph i đ c tính đ n.
ề Đi u 53.
ủ ườ ộ ề 1. Các thành viên trong gia đình c a ng i lao đ ng di trú có quy n c
ế ề ờ ạ ị ạ ụ ể ặ ặ trú ho c tuy n d ng mà không b h n ch v th i h n ho c đ
ạ ẽ ượ ự ự ệ ọ ưở ộ đ ng gia h n s đ c phép t do l a ch n công vi c có h ng l ư ượ ự c t ươ ng
ề ệ ượ ụ ớ ườ ộ ữ theo cùng nh ng đi u ki n đ c áp d ng v i ng i lao đ ng di trú nói
ướ ề trên theo Đi u 52 Công c này.
ố ớ ủ ữ ộ ườ 2. Đ i v i nh ng thành viên trong gia đình c a ng
ượ ự ự ọ ệ ươ ưở không đ c phép t do l a ch n công vi c có h ng l
ậ ợ ọ ự ư ệ ẽ gia thành viên s xem xét thu n l
ệ ệ ươ ưở ữ ớ trong vi c xin phép làm công vi c có h i lao đ ng di trú mà ố ng, các Qu c ơ i vi c dành cho h s u tiên h n ườ i ng so v i nh ng ng ng l
ệ ạ ộ ệ ố ơ lao đ ng khác xin vào làm vi c t i qu c gia n i có vi c làm, theo các
ỏ ươ ươ ậ th a thu n song ph ng và đa ph ng.
ề Đi u 54.
ươ ạ ế ư ề ấ 1. Không làm ph ặ ệ ủ ng h i đ n các đi u ki n c a gi y phép c trú ho c
ữ ệ ề ượ ị ạ ề ủ làm vi c và nh ng quy n đ c quy đ nh t
ướ ườ ộ ự ố ử ẳ c này, ng i lao đ ng di trú đ ượ ưở c h i Đi u 25 và 27 c a Công ố ng s đ i x bình đ ng đ i
ủ ệ ế ệ ơ ố ớ v i công dân c a qu c gia n i có vi c làm liên quan đ n vi c:
ệ ả ả ị a. B o v không b sa th i;
ợ ấ ệ ấ b. Tr c p th t nghi p;
ế ươ ằ ạ ộ ậ c. Ti p c n các ch ng trình lao đ ng công ích nh m h n ch t ế ỷ ệ l
| 201
ệ ấ th t nghi p;
ệ ế ậ ườ ấ ợ d. Ti p c n các công ăn vi c làm khác trong tr
ế ặ ộ ưở ươ ề ờ ạ ho c h t th i h n lao đ ng h ng l ệ ng h p m t vi c ủ ng khác, theo Đi u 52 c a
ướ Công c này.
ườ ạ ằ ề ế ệ ộ ế 2. N u ng ợ i lao đ ng di trú khi u n i r ng các đi u ki n trong h p
ọ ị ủ ộ ườ ử ụ ạ ộ ọ ồ đ ng lao đ ng c a h b ng i s d ng lao đ ng vi ph m, h có
ề ư ụ ệ ề ủ ẩ ơ ơ ố
ủ ữ ề ệ ả ị quy n đ a v vi c lên các c quan có th m quy n c a qu c gia n i có ướ c vi c làm theo nh ng quy đ nh trong Đi u 18 kho n 1 c a Công
này.
ề Đi u 55.
ườ ộ ượ ệ ưở ươ Ng i lao đ ng di trú mà đ c phép làm công vi c có h ng l ng theo
ề ữ ượ ề ệ ấ nh ng đi u ki n trong gi y phép liên quan có quy n đ
ự ủ ệ ệ ơ ố ớ ố ử c đ i x bình ệ ẳ đ ng v i các công dân c a qu c gia n i có vi c làm trong vi c th c hi n
ưở ươ ệ công vi c có h ng l ng đó.
ề Đi u 56.
ườ ọ ượ ề ậ ộ 1. Ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h đ
ị ụ ướ ủ ầ ấ ơ ố c đ c p trong ệ ỏ c không b tr c xu t kh i qu c gia n i có vi c ph n này c a Công
ạ ừ ữ ượ ậ ố ị làm ngo i tr nh ng lý do đ c quy đ nh trong pháp lu t qu c gia đó
ủ ữ ệ ầ ả ị ướ và theo nh ng quy đ nh b o v trong ph n III c a Công c này.
ượ ụ ụ ằ ấ ướ ề ạ 2. Không đ c phép tr c xu t nh m m c đích t c đo t các quy n có
ủ ư ộ ườ ượ ừ ấ ấ gi y phép c trú và gi y phép lao đ ng c a ng ộ i lao đ ng di c t
đ trú hay thành viên gia đình h .ọ
ụ ệ ấ ườ ộ 3. Khi xem xét vi c tr c xu t ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia
| 202
ờ ạ ọ ầ ế ề ả ấ ắ ạ đình h c n ph i cân nh c đ n các v n đ nhân đ o và th i h n mà
ườ ư ở ệ ơ ố ng i liên quan đã c trú qu c gia n i có vi c làm.
Ố Ớ Ữ Ụ Ầ Ị PH N V: NH NG QUY Đ NH ÁP D NG Đ I V I
Ộ Ố Ạ ƯỜ Ộ Ụ M T S D NG NG Ể I LAO Đ NG DI TRÚ C TH
VÀ CÁC THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH HỌ
ề Đi u 57.
ữ ạ ườ ụ ể ộ Nh ng d ng ng i lao đ ng di trú c th và các thành viên gia đình h
ượ ụ ể ủ ầ ướ ấ ờ đ c c th hóa trong ph n này c a Công c mà có gi y t ho c
ạ ợ ượ ưở ữ ề ọ ặ ở ầ trong tình tr ng h p pháp đ c h
ạ ừ ữ ị ượ ướ ề ổ và, ngo i tr nh ng quy đ nh đ ng nh ng quy n nêu trong ph n III ượ c i đây, các quy n đ c b sung d
ủ ầ ướ nêu trong ph n IV c a Công c.
ề Đi u 58.
ư ượ ề ả ị 1. Nhân công vùng biên, nh đã đ c đ nh nghĩa trong đi u 2, kho n 2
ủ ướ ề ượ ưở ữ ề (a) c a Công c này, có quy n đ c h
ơ ở ệ ụ ể ầ ệ ph n IV mà có th áp d ng trên c s hi n di n và công vi c c a h ng nh ng quy n nêu trong ệ ủ ọ
ổ ủ ế ệ ệ ọ ơ ố trên lãnh th c a qu c gia n i có vi c làm, có tính đ n vi c h không
ườ ạ ố ư c trú th ng xuyên t i qu c gia đó.
ậ ợ ả ơ ố ệ ệ 2. Các qu c gia n i có vi c làm ph i xem xét thu n l
ề ự ọ ệ nhân công vùng biên quy n đ ượ ự c t do l a ch n công vi c có h i vi c trao cho ưở ng
ủ ệ ề ờ ọ ộ ươ l ấ ị ng c a h sau m t th i gian nh t đ nh. Vi c trao quy n đó không
ả ưở ớ ị ị nh h ng t ủ ọ i đ a v nhân công vùng biên c a h .
ề Đi u 59.
ư ượ ị ề ả 1. Nhân công theo mùa, nh đã đ c đ nh nghĩa trong đi u 2 kho n 2 (b)
| 203
ướ ượ ưở ề ầ ị Công c này, đ c h
ố ớ ọ ơ ở ự ệ ệ ủ ụ ệ ể th áp d ng đ i v i h trên c s s hi n di n và công vi c c a h ng các quy n quy đ nh trong ph n IV mà có ọ
ổ ớ ị ệ ợ ơ ố ị
ự ế ặ ở ế ạ ọ ố trên lãnh th qu c gia n i có vi c làm, và phù h p v i đ a v nhân công ố qu c i qu c gia đó, có tính đ n th c t ỉ là h ch có m t theo mùa t
ộ ờ gia đó m t th i gian trong năm.
ả ẽ ệ ề ơ ố
ượ ể 2. Theo kho n 1 đi u này, các qu c gia n i có vi c làm s xem xét trao ổ cho các nhân công theo mùa mà đã đ ệ c tuy n làm vi c trên lãnh th
ố ệ ả ả ờ ộ
ươ ưở ệ ơ ớ ủ c a qu c gia đó trong m t th i gian dài kh năng đ m nhi m các công ữ ọ ư ng khác, và dành cho h u tiên h n so v i nh ng vi c có h ng l
ệ ở ố ậ ỏ ố nhân công khác mu n xin vi c qu c gia đó, theo các th a thu n song
ươ ươ ụ ể ượ ph ng và đa ph ng có th áp d ng đ c.
ề Đi u 60.
ư ư ộ ượ ề ả ị Nhân công l u đ ng, nh đã đ c đ nh nghĩa trong Đi u 2 kho n 2 (e)
ướ ề ầ ị ủ c a Công c này, đ ượ ưở c h ng các quy n quy đ nh trong ph n IV mà có
ể ượ ơ ở ự ệ ệ ủ ệ ọ ọ th đ
ớ ị ệ ợ ổ ơ ố ị c trao cho h trên c s s hi n di n và công vi c c a h trên ư lãnh th qu c gia n i có vi c làm, và phù h p v i đ a v nhân công l u
ạ ố ộ đ ng t i qu c gia đó.
ề Đi u 61.
ư ự ượ ề ả ị 1. Nhân công theo d án, nh đã đ c đ nh nghĩa trong Đi u 2 kho n 2
ủ ướ ọ ượ ưở (f) c a Công c này và các thành viên gia đình h đ c h ng các
ạ ừ ữ ề ề ầ ị ị quy n quy đ nh trong ph n IV, ngo i tr nh ng quy đ nh trong Đi u 43
ữ ề ả ả ị kho n 1 (b, c), Đi u 43 kho n 1 (d) vì nh ng quy đ nh này liên quan
ươ ộ ề ở ề ế đ n các ch ng trình xã h i v nhà ả , Đi u 45 kho n 1 (b) và các
ề ừ Đi u t ế 52 đ n 55.
| 204
ế ế ự ề ệ ợ
ộ ườ ử ụ ư ề ạ ộ ọ ị lao đ ng b ng i s d ng lao đ ng vi ph m, h có quy n đ a v
ề ủ ệ ẩ ẩ ố ơ
ể ả ườ ư ế ề ồ ạ ằ 2. N u nhân công d án khi u n i r ng các đi u ki n trong h p đ ng ụ ề ử vi c lên c quan có th m quy n c a qu c gia mà có th m quy n x lý ả ị i quy t, theo nh quy đ nh trong Đi u 18 kho n ộ i lao đ ng đ gi ng
ủ ướ 1 c a Công c này.
ậ ươ ươ ệ ự ỏ 3. Theo các th a thu n song ph ng và đa ph ữ ng đang có hi u l c gi a
ố ố ắ ề ệ ạ
ệ ố ượ ệ ằ ả ọ h , các Qu c gia thành viên liên quan c g ng t o đi u ki n cho nhân ộ ủ c b o v thích đáng b ng h th ng an sinh xã h i c a ự công d án đ
ố ấ ứ ặ ư ự ố ọ
ụ ệ ố
ệ ừ ố ề ằ ặ ầ qu c gia xu t x ho c qu c gia c trú trong khi h tham gia d án. Các ợ ả Qu c gia thành viên liên quan ph i áp d ng các bi n pháp thích h p ấ ch i các quy n ho c thanh toán hai l n trong v n nh m tránh vi c t
ề đ này.
ươ ạ ế ị ạ ề ướ 4. Không làm ph ng h i đ n các quy đ nh t i Đi u 47 Công c này và
ế ươ ươ ậ ỏ liên quan đ n các th a thu n song ph ặ ng ho c đa ph
ữ ố ng liên quan, ả ẽ các Qu c gia thành viên liên quan s cho phép thanh toán nh ng kho n
ậ ủ ự ở ấ ứ ặ ư ố thu nh p c a nhân công d án qu c gia xu t x ho c c trú.
ề Đi u 62.
ư ượ ụ ộ ề ị 1. Nhân công lao đ ng chuyên d ng nh đ c đ nh nghĩa trong Đi u 2
ả ẽ ượ ướ ưở ủ kho n 2 (g) c a Công c này s đ c h
ạ ừ ữ ề ầ ả ị ề ng các quy n nêu trong ề ph n IV, ngo i tr nh ng quy đ nh trong Đi u 43 kho n 1 (b, c) Đi u
ế ề ả ả ươ 43 kho n 1 (b, c), Đi u 43 kho n 1 (d) liên quan đ n các ch ng trình
ở ề ả ộ ề xã h i v nhà , Đi u 52 và 54 kho n 1 (d).
ủ ụ ộ 2. Các thành viên gia đình c a nhân công lao đ ng chuyên d ng đ ượ c
ưở ề ườ h ế ng các quy n liên quan đ n thành viên gia đình ng ộ i lao đ ng di
| 205
ượ ầ ị ướ ạ ừ ị trú đ c quy đ nh trong ph n IV Công ủ c này, ngo i tr quy đ nh c a
ề Đi u 53.
ề Đi u 63.
ự ủ ư ượ ủ ề ị 1. Nhân công t ch nh đã đ
ề ạ ầ ị ướ ượ ưở c đ nh nghĩa trong Đi u 2 (h) c a Công ừ ng các quy n quy đ nh trong ph n IV, ngo i tr c này đ c h
ố ớ ụ ữ ề ồ ộ ợ nh ng quy n áp d ng riêng đ i v i nhân công có h p đ ng lao đ ng.
ươ ạ ế ủ ề ề ướ 2. Không làm ph ng h i đ n Đi u 52 và Đi u 9 c a Công c này,
ạ ộ ứ ệ ấ ế ủ ự ủ vi c ch m d t ho t đ ng kinh t c a nhân công t
ệ ấ ọ là vi c rút gi y phép cho h hay các thành viên gia đình h đ
ơ ố ệ ặ ưở ươ ạ ch không có nghĩa ọ ượ ở ạ l i c ệ i qu c gia n i có vi c ộ ho c tham gia m t công vi c có h ng l ng t
ừ ư ụ ệ ệ ộ làm tr khi vi c cho phép c trú rõ ràng ph thu c vào công vi c có
ưở ươ ụ ể ọ ượ ấ h ng l ng c th mà h đ ậ c ch p nh n vào làm.
Ệ Ợ Ẩ Ầ Ề PH N VI: THÚC Đ Y CÁC ĐI U KI N H P LÝ, CÔNG
Ằ B NG,
Ợ Ạ Ế Ệ NHÂN Đ O VÀ H P PHÁP LIÊN QUAN Đ N VI C DI TRÚ
Ế Ủ Ố ƯỜ Ộ QU C T C A NG I LAO Đ NG VÀ CÁC THÀNH VIÊN
GIA ĐÌNH HỌ
ề Đi u 64.
ươ ạ ế ề ướ ố 1. Không làm ph ng h i đ n Đi u 79 Công c này, các Qu c gia
ế ẽ ế ả ợ
ệ ề ằ ằ ạ ẩ ợ ợ thành viên liên quan, n u thích h p, s tham kh o ý ki n và h p tác ợ nh m thúc đ y các đi u ki n h p lý, công b ng, nhân đ o, và h p
ớ ố ế ủ ệ ườ ộ i vi c di trú qu c t c a ng i lao đ ng và các thành
pháp liên quan t viên gia đình h .ọ
| 206
ả ề ự ề ấ ự
ầ ư ồ ộ ộ
ữ ế ề ầ ầ ộ nh ng nhu c u v xã h i, kinh t
ư ệ ườ ọ ộ ỉ ố ớ 2. V v n đ này, ph i dành s quan tâm đúng m c không ch đ i v i ố ớ các nhu c u lao đ ng và ngu n lao đ ng cũng nh mà còn đ i v i ủ , văn hóa và các nhu c u khác c a ả i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h , cũng nh h qu ng
ư ệ ồ ớ ộ ủ c a vi c di c đó v i các c ng đ ng liên quan.
ề Đi u 65.
ể ả ụ ẽ ợ ố ị 1. Các Qu c gia thành viên s duy trì các d ch v thích h p đ gi ế i quy t
ố ế ủ ữ ế ề ấ ườ ộ nh ng v n đ liên quan đ n di trú qu c t c a ng i lao đ ng và các
ứ ủ ụ ồ ọ ị thành viên gia đình h . Ch c năng c a các d ch v này g m:
ề ấ ư ự ự ề ệ a. Xây d ng và th c hi n các chính sách v v n đ di c đó;
ổ ư ấ ợ ớ ơ b. Trao đ i thông tin, t ẩ v n và h p tác v i các c quan có th m
ề ủ ư ế ố quy n c a các Qu c gia thành viên khác liên quan đ n di c đó;
ữ ấ ặ ợ ệ ữ c. Cung c p nh ng thông tin thích h p, đ c bi t cho nh ng ng ườ ử i s
ộ ứ ủ ọ ề ộ ổ ụ d ng lao đ ng, nhân công lao đ ng và các t
ư ế ể ậ ị ch c c a h v chính ụ sách, và các quy đ nh pháp lu t liên quan đ n di c và tuy n d ng
ế ớ ề ậ ố ộ ỏ lao đ ng, và v các th a thu n ký k t v i các qu c gia khác liên
ư ề ế ề ấ ấ quan đ n v n đ di c và các v n đ liên quan khác;
ấ ự ỗ ợ ườ ợ d. Cung c p thông tin và s h tr thích h p cho ng
ữ ế ấ ọ
ế ầ ư ạ ệ ờ ế ế ỏ t cho vi c r i kh i, đi đ n, l u l và dàn x p c n thi
ồ ươ ấ ả ưở ươ ộ i lao đ ng di trú ủ ụ và các thành viên gia đình h liên quan đ n nh ng gi y phép, th t c ệ i, các công vi c ề ư ề ng, cũng nh v các đi u ng, xu t c nh và h i h có h ng l
ộ ố ệ ệ ở ề ố ơ ki n làm vi c và cu c s ng ệ qu c gia n i có vi c làm và v phong
ề ệ ế ậ ị ụ ậ t c t p quán, ti n t , thu và các quy đ nh pháp lu t liên quan.
ậ ợ ề ệ ạ ố ế ợ 2. Các Qu c gia thành viên t o đi u ki n thu n l i, n u thích h p, cho
| 207
ụ ự ụ ệ ấ ị ị ế ế ể vi c cung c p các d ch v lãnh s và các d ch v khác thi t y u đ đáp
ứ ủ ầ ầ ộ ườ ng các nhu c u xã h i, văn hóa, và các nhu c u khác c a ng i lao
ọ ộ đ ng di trú và các thành viên gia đình h .
ề Đi u 66.
ạ ộ ế ề ể ề ả
ẽ ượ ệ ạ ộ ố ể 1. Theo kho n 2 đi u này, quy n ti n hành các ho t đ ng đ tuy n ớ ạ i h n ụ d ng nhân công vào làm vi c t i m t qu c gia khác s đ c gi
cho:
ơ ế ủ ụ ặ ơ ố ị a. Các d ch v công ho c các c quan c a qu c gia n i ti n hành các
ạ ộ ho t đ ng đó;
ủ ụ ệ ặ ố ơ ơ ị b. Các d ch v công ho c các c quan c a qu c gia n i có vi c làm
ơ ở ỏ ậ ố ữ trên c s th a thu n gi a các qu c gia liên quan;
ộ ơ ượ ế ậ ặ ậ ộ ỏ c. M t c quan đ c thi t l p theo m t th a thu n song ho c đa
ươ ph ng.
ự ủ ủ ề ậ ấ ơ 2. Theo s y quy n, ch p thu n và giám sát c a các c quan công
ề ủ ể ượ ố ế ậ quy n c a các Qu c gia thành viên liên quan có th đ c thi
ủ ự ễ ậ ơ ố pháp lu t và th c ti n c a các qu c gia đó, các c quan, ng
ộ ươ ệ ặ ọ ụ d ng lao đ ng t ạ ng lai ho c các cá nhân đ i di n cho h cũng có th t l p theo ườ ử i s ể
ượ ạ ộ ế đ c phép ti n hành các ho t đ ng nói trên.
ề Đi u 67.
ố ẽ ợ ế ợ
ệ ụ ồ ươ ế ệ ệ vi c áp d ng các bi n pháp liên quan đ n vi c h i h ng có tr t t
ườ ọ ọ ộ ủ c a ng
ệ ủ ở ề ư ặ ấ 1. Các Qu c gia thành viên liên quan s h p tác, n u thích h p, trong ậ ự ế i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h khi h quy t ọ ế ị đ nh quay tr v , ho c do gi y phép c trú hay làm vi c c a h h t
| 208
ọ ở ệ ạ ơ ố ặ ạ h n ho c khi h ấ ợ qu c gia n i có vi c làm trong tình tr ng b t h p
pháp.
ế ườ ộ 2. Liên quan đ n ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h ọ ở
ẽ ợ ạ ố ợ trong tình tr ng h p pháp, các Qu c gia thành viên liên quan s h p tác,
ệ ượ ữ ề ợ ỏ ậ ố ế n u thích h p, theo nh ng đi u ki n đ
ệ ề ằ ẩ ủ ệ ế ầ ị đó nh m thúc đ y các đi u ki n kinh t ở c th a thu n b i các qu c gia ư đ y đ cho vi c tái đ nh c
ậ ợ ệ ạ ệ ậ ộ ề ủ ọ c a h và t o đi u ki n thu n l i cho vi c tái hòa nh p xã h i và văn
ề ủ ọ ạ ố hóa lâu b n c a h t ấ ứ i qu c gia xu t x .
ề Đi u 68.
ẽ ộ ể ả ả ố ố 1. Các Qu c gia thành viên, k c các qu c gia quá c nh, s c ng tác
ằ ạ ừ ệ ườ ụ ể ể ặ nh m ngăn ch n và lo i tr vi c di chuy n và tuy n d ng ng
ấ ợ ấ ợ ạ ộ i lao ặ ộ đ ng di trú trong tình tr ng b t h p pháp m t cách b t h p pháp ho c
ẽ ượ ệ ậ ụ ự ệ ằ bí m t. Các bi n pháp s đ c th c hi n nh m m c tiêu này trong
ạ ủ ề ạ ỗ ồ ố ph m vi quy n h n c a m i qu c gia liên quan bao g m:
ổ ế ữ ữ ệ ệ ố ợ a. Nh ng bi n pháp thích h p ch ng vi c ph bi n nh ng thông tin sai
ư ế ậ ư ệ ệ l ch liên quan đ n vi c di c và nh p c .
ừ ệ ể ệ ằ ườ ệ b. Các bi n pháp nh m phát hi n và bài tr vi c di chuy n ng i lao
ấ ợ ọ ộ
ữ ụ ệ ặ ằ ậ ạ
ổ ứ ể ứ ự ữ ề ặ ộ đ ng di trú và các thành viên gia đình h m t cách b t h p pháp ả ố ớ ho c bí m t và nh m áp d ng nh ng hình ph t hi u qu đ i v i ặ ch c, đi u hành ho c nh ng cá nhân, nhóm ho c th c th đ ng ra t
ệ ổ ứ ệ ề ể ặ ỗ ợ h tr trong vi c t ch c ho c đi u hành vi c di chuy n đó.
ệ ể ả ố ớ ữ ụ ệ ạ
ể ử ụ ạ ự ự ặ ặ ọ
ườ ặ ọ ộ ữ c. Các bi n pháp đ áp d ng nh ng hình ph t hi u qu đ i v i nh ng ọ cá nhân, nhóm ho c th c th s d ng b o l c, đe d a ho c hăm d a ở i lao đ ng di trú ho c các thành viên gia đình h đang ố ớ đ i v i ng
| 209
ấ ợ ạ trong tình tr ng b t h p pháp.
ệ ệ ơ ố ẽ ế 2. Các qu c gia n i có vi c làm s ti n hành các bi n pháp thích đáng và
ả ể ạ ỏ ệ ụ ể ệ ườ ộ hi u qu đ lo i b vi c tuy n d ng ng i lao đ ng di trú trong tình
ấ ợ ấ ứ ạ ồ ổ ủ tr ng b t h p pháp trên lãnh th c a mình, bao g m, b t c khi nào
ạ ố ớ ợ ườ ử ụ ữ ộ thích h p, các hình ph t đ i v i ng
ề ủ ườ ế ộ ộ đ ng đó. Các quy n c a ng i lao đ ng di trú liên quan đ n ng
ủ ọ ả ộ ừ ệ ụ ể ộ ụ d ng lao đ ng c a h n y sinh t i s d ng lao đ ng nh ng lao ườ ử i s ị vi c tuy n d ng lao đ ng không b
ạ ở ệ ổ t n h i b i các bi n pháp này.
ề Đi u 69.
ườ ọ ộ ở 1. Khi ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h đang trong
ấ ợ ổ ủ ạ ố lãnh th c a các Qu c gia thành viên trong tình tr ng b t h p pháp, các
ể ả ụ ệ ẽ ả ằ ợ ố qu c gia đó s áp d ng các bi n pháp thích h p đ b o đ m r ng tình
ạ tr ng đó không kéo dài.
ứ ả ợ ố 2. Khi các Qu c gia thành viên liên quan xem xét kh năng h p th c hóa
ữ ạ ườ ệ ố ủ tình tr ng c a nh ng ng ậ i nói trên theo pháp lu t qu c gia hi n hành
ậ ỏ ươ ươ ế và các th a thu n song ph ặ ng ho c đa ph ng, các chi ti
ủ ọ ạ ư ệ ậ ả ố ơ ờ ế đ n vi c nh p c nh, th i gian c trú c a h t t liên quan ệ i qu c gia n i có vi c
ụ ể ữ ữ ề ế ề ấ ấ làm và nh ng v n đ khác, c th là nh ng v n đ liên quan đ n hoàn
ầ ượ ả c nh gia đình, c n đ c xem xét thích đáng.
ề Đi u 70.
ố ẽ ế ệ Các Qu c gia thành viên s ti n hành các bi n pháp không kém thu n l
ố ớ ể ả ượ ụ ữ ệ ả ậ ợ i ằ c áp d ng đ i v i công dân đ b o đ m r ng ơ h n nh ng bi n pháp đ
ề ệ ệ ố ườ ủ ộ đi u ki n làm vi c và sinh s ng c a ng
ạ ợ ợ ớ ọ ở i lao đ ng di trú và các thành ẩ trong tình tr ng h p pháp phù h p v i các tiêu chu n viên gia đình h
| 210
ắ ề ứ ẩ ỏ ợ ề ự v s phù h p, an toàn, s c kh e và các nguyên t c v nhân ph m.
ề Đi u 71.
ấ ứ ầ ố ế ẽ ạ ề 1. Các Qu c gia thành viên, b t c khi nào c n thi ệ t, s t o đi u ki n
ậ ợ ủ ệ ườ ặ ộ thu n l ể i cho vi c chuy n thi hài c a ng i lao đ ng di trú ho c thành
ọ ề ố ấ ứ viên gia đình h v qu c gia xu t x .
ố ớ ấ ề ồ ườ ế ủ ế ườ 2. Đ i v i v n đ b i th ng liên quan đ n cái ch t c a ng ộ i lao đ ng
ộ ố
ự ỗ ợ ẽ ư ườ ằ ả ợ h p, s đ a ra s h tr i có liên quan nh m gi cho ng
ữ ế ề ệ ề ả ấ ọ di trú hay m t thành viên gia đình h , các Qu c gia thành viên, khi thích ế i quy t ẽ ượ c nhanh chóng v n đ này. Vi c gi ấ i quy t nh ng v n đ này s đ
ệ ự ơ ở ệ ậ ợ ớ
ướ ủ ậ ị ố th c hi n trên c s pháp lu t qu c gia hi n hành và phù h p v i các ươ ng ư ấ ỳ ỏ c này cũng nh b t k th a thu n song ph quy đ nh c a Công
ặ ươ ho c đa ph ng liên quan nào.
Ụ Ầ ƯỚ PH N VII: ÁP D NG CÔNG C
ề Đi u 72.
ụ ụ ệ ướ 1. a. Vì m c đích xem xét vi c áp d ng Công
ề ủ ườ ộ ệ v các quy n c a ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h ả ộ Ủ c này, m t y ban b o ọ
ướ ẽ ượ ọ ế ậ (d Ủ i đây g i là “ y ban”) s đ c thi t l p.
ể ạ ờ ướ ệ ự Ủ ườ ẽ b. T i th i đi m Công
ướ ệ ự ố ớ ứ ố gia và sau khi Công c này có hi u l c, y ban s có m i chuyên Ủ c này có hi u l c đ i v i qu c gia th 41, y
ẽ ườ ữ ư ứ ạ ban s có 14 chuyên gia là nh ng ng i có t
ượ ự ự ậ cách đ o đ c, công ủ c công nh n có năng l c trong lĩnh v c chuyên môn c a
ằ b ng và đ c.ướ Công
ủ Ủ ẽ ầ ố ằ 2. a. Thành viên c a y ban s do các Qu c gia thành viên b u ra b ng
| 211
ừ ữ ườ ố ế ỏ b phi u kín t danh sách nh ng ng
ề ị ằ ố ế ự ề ử đ c , có xem xét thích đáng đ n s phân b công b ng v đ a lý, k
ấ ứ ệ ạ ố ơ ố
ệ ố ậ ố ỗ i do các Qu c gia thành viên ể ệ ả c qu c gia xu t x và qu c gia n i có vi c làm, và tính đ i di n ể ề ử ộ ủ c a các h th ng pháp lu t chính. M i qu c gia có th đ c m t
ườ ủ ố ng i trong s công dân c a mình.
ẽ ượ ầ ệ ớ ư ẽ b. Các thành viên s đ c b u và s làm vi c v i t cách cá nhân
ộ ầ ử ầ ơ ộ 3. Cu c b u c đ u tiên s đ ẽ ượ ổ ứ c t
ộ ầ ử ế ướ ệ ự ắ ầ ngày Công c b t đ u có hi u l c và cu c b u c ti p theo s đ
ỗ ầ ướ ấ ố ộ ầ ứ ch c không mu n h n sáu tháng sau ẽ ượ c ử ầ c m i l n b u c , ổ t ch c hai năm m t l n. Ít nh t b n tháng tr
ư ổ ợ ư ấ ả ố ẽ ử T ng Th ký Liên H p Qu c s g i th cho t
ờ ọ ề ử ườ ư viên m i h đ c ng
ẽ ẩ ố ị ề ử ữ Qu c s chu n b danh sách nh ng ng c đ c theo th t ườ ượ i đ
ề ử ọ ữ ả ỉ ố t c các Qu c gia thành ợ ổ i trong vòng 2 tháng. T ng Th ký Liên H p ứ ự ẽ ố trong b ng ch cái, ch rõ các Qu c gia thành viên đã đ c h và s
ộ ơ ộ ố ướ ử ớ g i t i các Qu c gia thành viên không mu n h n m t tháng tr c ngày
ủ ữ ớ ị ầ ử ươ ứ b u c t ng ng cùng v i lý l ch c a nh ng ng ườ ượ ề ử c đ c . i đ
ộ ầ ử ẽ ượ ổ ứ ạ Ủ 4. Các cu c b u c thành viên y ban s đ ch c t c t
ố ượ ệ ậ ạ ụ ở ư ổ Qu c gia thành viên đ c T ng Th ký tri u t p t i tr ộ ọ i các cu c h p ợ s Liên H p
ạ ả ố ộ ọ ố ể Qu c. T i cu c h p đó, ph i có t ố i thi u 2/3 các Qu c gia thành viên
ữ ự ườ Ủ ữ ẽ ầ tham d , nh ng ng c b u vào y ban s là nh ng ng ườ ượ i đ
ệ ố ế ề ầ ấ ố ổ ố i giành ế ủ c nhi u phi u b u nh t và đa s tuy t đ i trong t ng s phi u c a ượ đ
ế ặ ố ỏ các qu c gia có m t và b phi u.
ệ ỳ ủ ệ Ủ 5. a. Nhi m k c a các thành viên y ban là 4 năm. Tuy nhiên, nhi m k
ử ế ầ ầ ỏ ố ủ c a 5 trong s các thành viên trúng c trong l n b phi u đ u tiên s
ầ ử ầ ủ ị ầ ộ ỳ ẽ ọ ế k t thúc sau 2 năm. Ngay sau khi b u c l n đ u, ch t ch cu c h p
ẽ ọ ằ ố ủ c a các Qu c gia thành viên s ch n 5 thành viên này b ng rút thăm.
| 212
ố ầ ệ ủ Ủ ổ b. Vi c b u b n thành viên b sung c a y ban s đ ẽ ượ ổ ứ c t
ủ ủ ề ả ị các quy đ nh c a kho n 2, 3 và 4 c a đi u này, sau khi Công
ệ ự ố ớ ứ ệ ố ch c theo ướ ắ c b t ỳ ủ ầ đ u có hi u l c đ i v i Qu c gia thành viên th 41. Nhi m k c a
ổ ố ượ ầ ị ẽ ế hai trong s các thành viên b sung đ
ủ ữ ườ ẽ ượ ủ ị ộ sau hai năm; tên c a nh ng ng i này s đ c b u vào d p này s k t thúc ọ c Ch t ch cu c h p
ằ ọ ố ự Qu c gia thành viên l a ch n b ng rút thăm.
ủ Ủ c. Các thành viên c a y ban có th đ ể ượ ầ ạ ế ượ ề ử ạ i n u đ c đ c l c b u l i.
ặ ừ ứ Ủ ế ế ộ ặ ố 6. N u m t thành viên y ban ch t ho c t
ể ự ệ ọ ượ ỳ k nguyên nhân nào khác h không th th c hi n đ ấ ch c ho c tuyên b vì b t ụ c các nghĩa v
ề ử ườ ữ ố ị ủ Ủ c a y ban n a, thì Qu c gia thành viên đã đ c ng
ủ ầ ố ộ ẽ ỉ i đó s ch đ nh ệ m t chuyên gia khác trong s các công dân c a mình cho ph n nhi m
ạ ệ ề ử ả ượ Ủ ậ ấ ớ ỳ k còn l i. Vi c đ c thành viên m i ph i đ c y ban ch p nh n.
ố ẽ ữ ư ấ ổ ợ 7. T ng Th ký Liên H p Qu c s cung c p nh ng nhân viên và ph ươ ng
ệ ầ ế ể Ủ ự ứ ủ ệ ệ ả ti n c n thi t đ y ban th c hi n hi u qu các ch c năng c a mình.
ủ Ủ ậ ươ ừ ồ ủ ợ 8. Các thành viên c a y ban nh n l ng t ố ngu n c a Liên H p Qu c
ộ ồ ế ị ề ề ả ạ ệ theo các đi u kho n và đi u ki n mà Đ i H i đ ng quy t đ nh.
ủ Ủ ượ ưở ề ệ ậ 9. Các thành viên c a y ban đ c h ng các đi u ki n thu n l ợ i,
ữ ư ễ ừ ủ ệ nh ng u đãi và mi n tr
ư ượ ợ ướ ầ ị ố H p Qu c nh đ c a các chuyên gia đang làm vi c cho Liên ề c quy đ nh trong các ph n liên quan Công c v
ư ễ ợ ố ừ ủ u đãi và mi n tr c a Liên H p Qu c.
ề Đi u 73.
ế ử ư ổ ố ợ 1. Các Qu c gia thành viên cam k t g i cho T ng Th ký Liên H p
ố ư ữ ề ậ ệ Qu c các báo cáo v nh ng bi n pháp l p pháp, hành pháp, t
ự ế ệ ệ ằ ố pháp và ệ các bi n pháp khác mà qu c gia đó đã ti n hành nh m th c hi n hi u
| 213
ả ữ ủ ị ướ ể Ủ qu nh ng quy đ nh c a Công c này đ y ban xem xét :
ướ ố ớ a. Trong vòng 1 năm sau khi Công ệ ự c này có hi u l c đ i v i các
ố qu c gia liên quan.
ầ ủ Ủ ấ ỳ ứ ầ b. Sau đó c 5 năm 1 l n và b t k lúc nào theo yêu c u c a y ban.
ượ ị ẩ ữ ẽ ề 2. Các báo cáo đ
ưở ướ ự ệ ả ớ ế ố t và khó khăn, n u có, nh h c chu n b theo đi u này cũng s nêu ra nh ng nhân ẽ i vi c th c thi Công c và s ng t
ề ặ ủ ữ ể ồ ườ ư ậ bao g m nh ng thông tin v đ c đi m c a dòng ng i nh p c liên
ế ươ ứ ố quan đ n các Qu c gia thành viên t ng ng.
ấ ỳ ướ ế ị Ủ ẽ ể ẫ ổ 3. y ban s quy t đ nh b t k h ụ ng d n b sung nào có th áp d ng
ủ ố ớ ộ đ i v i n i dung c a các báo cáo.
ẽ ố 4. Các Qu c gia thành viên s công khai các báo cáo đó cho công chúng
ố ế ạ t i qu c gia mình bi t.
ề Đi u 74.
Ủ ệ ẽ ố 1. y ban s xem xét các báo cáo do các Qu c gia thành viên đ trình và
ợ ớ Ủ ữ ể ậ ố chuy n nh ng bình lu n mà y ban cho là thích h p t i Qu c gia thành
ể ệ Ủ ố viên liên quan. Qu c gia thành viên này có th đ trình lên y ban
ậ ữ ề ấ ỳ ủ Ủ ủ ậ
Ủ ể ề ấ ầ ổ nh ng nh n xét c a mình v b t k bình lu n nào c a y ban theo ừ đi u này. y ban có th yêu c u cung c p thêm thông tin b sung t
ữ ố các Qu c gia thành viên khi xem xét nh ng báo cáo này.
ợ ờ ướ ạ ọ ườ ể 2. Vào th i đi m thích h p tr c khi khai m c các phiên h p th ng k ỳ
ố ẽ ể ớ ư ợ ổ ổ ủ Ủ c a y ban, T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n t
ố ế ả ộ ữ ố đ c Văn phòng Lao đ ng qu c t
ữ gia thành viên liên quan đã trình lên và nh ng thông tin liên quan t
ể ệ ể ỗ ợ Ủ vi c xem xét các báo cáo này đ Văn phòng có th h tr y ban v i T ng Giám ố b n sao nh ng báo cáo mà các Qu c ớ i ề
| 214
ề ượ ữ ặ ấ ướ ố ớ m t chuyên môn đ i v i nh ng v n đ đ c Công
ổ ứ ề ủ ạ ẩ ộ ộ ố ế Ủ thu c ph m vi th m quy n c a T ch c Lao đ ng qu c t ề ậ c này đ c p mà ẽ . y ban s
ỹ ữ ể ệ ậ ấ xem xét k nh ng bình lu n và tài li u mà Văn phòng có th cung c p.
ả ế ủ Ủ ư ợ ổ
ổ ứ ư ể ể ch c chuyên môn khác, cũng nh các t cũng có th chuy n cho các t
ủ ả ữ ứ ầ ạ ộ ố 3. Sau khi tham kh o ý ki n c a y ban, T ng Th ký Liên H p Qu c ổ ẩ ch c liên chính ph b n sao nh ng ph n báo cáo thu c ph m vi th m
ề ủ ơ quy n c a các c quan này.
ể ờ Ủ ổ ứ ủ ơ 4. y ban có th m i các t ch c chuyên môn và các c quan c a Liên
ư ợ ố ổ ứ ơ H p Qu c cũng nh các t ủ ch c liên chính ph và các c quan liên
ữ ề ề ấ ả ằ ấ quan khác cung c p nh ng thông tin b ng văn b n v các v n đ mà
ướ ạ ộ ề ậ ủ ạ ơ ộ Công c này đ c p thu c ph m vi ho t đ ng c a các c quan này
ể Ủ đ y ban xem xét.
ẽ ề ố ế Ủ ộ ị ữ ỉ ị 5. y ban s đ ngh Văn phòng Lao đ ng qu c t ạ ch đ nh nh ng đ i
ớ ư ệ ư ấ ộ ọ ủ Ủ di n tham gia v i t cách t v n trong các cu c h p c a y ban.
Ủ ủ ệ ứ ổ ể ờ ạ 6. y ban có th m i đ i di n c a các t ch c chuyên môn và các c
ủ ổ ứ ư ợ ố quan c a Liên H p Qu c, cũng nh các t ch c liên chính ph t
ọ ủ Ủ ấ ứ ộ ạ ơ ủ ớ ự i d ế i các cu c h p c a y ban b t c khi nào xem xét đ n và trình bày t
ữ ề ấ ẩ ộ ề ủ ọ ạ nh ng v n đ thu c ph m vi th m quy n c a h .
ẽ Ủ ộ ồ ạ ợ
ướ ữ ự ệ ậ ồ ề ệ v vi c th c hi n Công
ị ủ Ủ ụ ể ự ệ ố 7. y ban s trình báo cáo hàng năm lên Đ i H i đ ng Liên H p Qu c ế c này, bao g m nh ng nh n xét và khuy n ậ ngh c a y ban, c th là d a trên vi c xem xét các báo cáo và nh n
ủ ố xét c a các Qu c gia thành viên.
ố ẽ ủ Ủ ư ể ổ ợ 8. T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n báo cáo hàng năm c a y ban
ủ ố ướ ộ ồ ế ớ t i các Qu c gia thành viên c a Công c, H i đ ng Kinh t và Xã
| 215
ề ườ ợ ố ổ ố ộ Ủ h i, y ban Quy n con ng i Liên H p Qu c, T ng giám đ c Văn
ố ế ộ ổ ứ phòng Lao đ ng qu c t và các t ch c liên quan khác.
ề Đi u 75.
ắ ề ủ ụ ủ Ủ ữ ẽ 1. y ban s thông qua nh ng quy t c v th t c c a mình.
ủ Ủ ẽ ầ Ủ ệ ớ ỳ 2. y ban s b u các nhân viên c a y ban v i nhi m k 2 năm.
Ủ ườ ẽ ọ 3. y ban thông th ng s h p hàng năm.
ộ ườ ọ ủ Ủ 4. Các cu c h p c a y ban thông th ng đ ượ ổ ứ ạ ụ ở ủ s c a ch c t i tr c t
ố ợ Liên H p Qu c.
ề Đi u 76.
ố ỗ ướ ể ề ố 1. M i Qu c gia thành viên Công
ấ ỳ ờ ể ậ ẩ ằ ọ
ề c này đ u có th tuyên b theo đi u ề ủ Ủ này vào b t k th i đi m nào, r ng h công nh n th m quy n c a y ố ượ ế ậ ộ ban đ
ự ế ạ ố ộ c ti p nh n và xem xét các thông cáo, theo đó m t Qu c gia ệ thành viên khi u n i m t Qu c gia thành viên khác không th c hi n
ụ ủ ọ ủ ướ ữ ầ đ y đ các nghĩa v c a h theo Công c này. Nh ng thông cáo theo
ỉ ề ể ượ Ủ ế ế ậ đi u này ch có th đ
ẩ ậ ố ố c y ban ti p nh n và xem xét n u thông cáo ề ủ Ủ đó do Qu c gia thành viên đã tuyên b công nh n th m quy n c a y
ố ớ Ủ ử ế ậ ộ
ư ế ố ố ộ ban đ i v i mình g i lên. y ban không ti p nh n m t thông cáo nào ư ế n u nó liên quan đ n m t Qu c gia thành viên ch a có tuyên b nh
ượ ẽ ượ ế ề ậ ậ v y. Các thông cáo đ c ti p nh n theo đi u này s đ c xem xét
ủ ụ theo th t c sau đây:
ế ố ộ ướ ằ ộ ố a. N u m t Qu c gia thành viên Công c này cho r ng m t Qu c gia
ự ụ ủ ệ ị ầ thành viên khác không th c hi n đ y đ các nghĩa v theo quy đ nh
ướ ể ử ể ư ả ằ ộ ủ c a Công c thì có th g i m t thông cáo b ng văn b n đ l u ý
| 216
ố ề ấ ố
ể ề ấ Ủ ề ờ th thông báo cho y ban v v n đ này. Trong th i gian 3 tháng k
ượ ượ ậ ậ ố c thông cáo, qu c gia nh n đ ngày nh n đ ừ t
ấ ỳ ặ ả ằ ố ờ ề Qu c gia thành viên đó v v n đ này. Qu c gia thành viên cũng có ể ả c thông cáo ph i ả i thích ho c b t k tuyên b nào khác b ng văn b n ư đ a ra l i gi
ố ử ỏ ấ ể ề ồ cho qu c gia g i thông cáo đ làm sáng t
ề ậ ữ ự ừ ệ ế ể ợ
ượ ướ ụ ế ệ ắ v n đ , bao g m, trong ủ ụ ch ng m c có th và thích h p, vi c đ c p đ n nh ng th t c ế c ti n hành, đang ti n c và các bi n pháp kh c ph c đã đ trong n
ặ ẵ ế ề ấ hành ho c s n có liên quan đ n v n đ đó.
ể ừ ế ố ờ ạ b. N u trong th i h n 6 tháng k t
ượ ự ệ ầ ượ ả đ c thông cáo đ u tiên mà s vi c không đ ậ ngày Qu c gia thành viên nh n ộ ế i quy t m t c gi
ỏ ố ớ ả ộ
Ủ ư ề ề ấ ằ ộ ố ố cách th a đáng đ i v i c hai qu c gia liên quan thì m t trong hai ử qu c gia có quy n đ a v n đ ra y ban b ng m t thông báo g i
Ủ ố cho y ban và cho qu c gia kia.
Ủ ắ ằ ự ệ ệ ắ ọ ỉ
ướ ề ụ ẵ ượ ụ ệ ắ ẫ c. y ban ch xem xét s vi c khi đã ch c ch n r ng m i bi n pháp ệ t kh c ph c s n có trong n c vi n d n và áp d ng tri c đ u đã đ
ắ ượ ớ ợ ậ ừ ủ ậ ể đ , phù h p v i các nguyên t c đ
ố ế ị ượ ườ ụ qu c t . Quy đ nh này không đ c th a nh n chung c a lu t pháp ệ ợ ng h p vi c c áp d ng trong tr
ụ ị ự ữ ệ ệ ắ th c hi n nh ng bi n pháp kh c ph c b kéo dài vô lý.
ị ạ ể ề ẽ ợ Ủ ố d. Theo quy đ nh t
ạ ượ ữ ằ ả ị thành viên liên quan nh m đ t đ i đi m c đi u này, y ban s tr giúp các Qu c gia ơ i pháp h u ngh trên c ộ c m t gi
ụ ượ ặ ọ ướ ở s tôn tr ng nghĩa v đ c đ t ra trong Công c này.
ẽ ệ ậ Ủ ữ ọ e. y ban s tri u t p các phiên h p kín khi xem xét nh ng thông cáo
ề theo đi u này.
ọ ấ ề ượ ế Ủ ụ ể ớ ợ f. Trong m i v n đ đ c chuy n đ n y ban phù h p v i m c (b)
| 217
Ủ ể ầ ả ố ạ kho n này, y ban có th yêu c u qu c gia liên quan nêu t ụ i m c (b)
ấ ỳ ấ cung c p b t k thông tin liên quan nào.
ố ụ ề ạ ả g. Các qu c gia liên quan nêu t
Ủ ề ề ệ ấ ạ i m c (b) kho n này có quy n có đ i ể di n khi y ban xem xét v n đ và có quy n trình bày quan đi m
ặ ằ ệ ả ằ b ng mi ng ho c b ng văn b n.
ể ừ ậ ượ ụ h. Trong vòng 12 tháng k t ngày nh n đ c thông báo theo m c (b)
Ủ ư ẽ ả ộ kho n này, y ban s trình m t báo cáo nh sau:
ạ ượ ế ả Ủ ụ ề i. N u đ t đ ộ c m t gi i pháp theo m c (d) đi u này, y ban s gi ẽ ớ i
ố ắ ắ ề ự ệ ộ ả ạ h n báo cáo trong m t tuyên b v n t t v s vi c và gi i pháp đã
ạ ượ đ t đ c.
ả ế ạ ượ ụ ề ộ c m t gi ii. N u không đ t đ
ẽ ề ậ ự ệ Ủ ủ ế trong báo cáo c a mình, y ban s đ c p đ n các s ki n th c t
ề ữ ế ế ấ
ữ ể ệ ả ặ ả ờ i pháp theo m c (d) đi u này, thì ự ế ằ ố liên quan đ n v n đ gi a các qu c gia liên quan. Các ý ki n b ng ủ ằ i phát bi u b ng mi ng c a văn b n ho c biên b n ghi nh ng l
ẽ ượ ố Ủ các qu c gia liên quan s đ
ể ố có th thông báo cho các Qu c gia thành viên liên quan v b t k
ớ ấ ằ ể Ủ c đính kèm theo báo cáo. y ban cũng ề ấ ỳ ề ữ i v n đ gi a
quan đ m nào mà y ban cho r ng có liên quan t h .ọ
ọ ườ ẽ ượ ợ ử ố Trong m i tr ng h p, báo cáo s đ c g i cho các Qu c gia
thành viên liên quan.
ị ề ủ ệ ự ườ ố
ướ ư ủ ả thành viên Công
ẽ ượ ư ậ ữ ố ố này. Nh ng tuyên b nh v y s đ
ư ư ể ổ ợ ố ổ ẽ ắ ầ 2. Các quy đ nh c a đi u này s b t đ u có hi u l c khi m i Qu c gia ề ố c này đã đ a ra tuyên b theo kho n 1 c a đi u ộ c các Qu c gia thành viên n p ợ ư l u chi u cho T ng Th ký Liên H p Qu c. T ng Th ký Liên H p
| 218
ố ả ể ẽ ố ố
ể ượ ấ ỳ ạ ằ ố khác. Tuyên b có th đ c rút l
ư ệ ạ ố ợ ổ Qu c s chuy n b n sao các tuyên b cho các Qu c gia thành viên ệ ử i vào b t k lúc nào b ng vi c g i ư ố thông báo cho T ng Th ký Liên H p Qu c. Vi c rút l i tuyên b nh
ấ ỳ ấ ở ệ ề ả ậ v y không c n tr vi c xem xét b t k v n đ nào nêu trong thông cáo
ượ Ủ ề ể ộ đã đ
ượ ế ậ ổ ố c chuy n cho y ban theo đi u này; không m t thông cáo nào ư c ti p nh n sau khi T ng Th ủ ấ ỳ c a b t k Qu c gia thành viên nào đ
ậ ượ ạ ố ừ ố ký đã nh n đ c thông báo rút l i tuyên b tr khi Qu c gia thành viên
ố ớ ư liên quan đ a ra tuyên b m i.
ề Đi u 77.
ố ộ ấ ỳ ờ ướ ể 1. M t Qu c gia thành viên Công
ề ể ậ ẩ ằ ố ố ề c này vào b t k th i đi m nào đ u ề có th tuyên b theo đi u này r ng qu c gia đó công nh n th m quy n
ượ ế ậ ừ ủ Ủ c a y ban đ c ti p nh n và xem xét các thông cáo t các cá nhân
ạ ặ ườ ữ ủ ề ộ ệ ủ ọ ho c đ i di n c a h là nh ng ng
ủ ọ ượ ạ ằ ề ế ậ khi u n i r ng các quy n cá nhân c a h đ c xác l p theo Công
ạ Ủ ế ậ ố ị i thu c quy n tài phán c a mình, ướ c ộ này b Qu c gia thành viên đó vi ph m. y ban không ti p nh n m t
ế ộ ố ế thông cáo nào n u nó liên quan đ n m t Qu c gia thành viên không
ố ư ậ ư đ a ra tuyên b nh v y.
ẽ Ủ ấ ỳ ề ấ
ượ ụ ế ề ế ặ ặ ạ ậ 2. y ban s coi b t k thông cáo nào theo đi u này là không ch p nh n ặ ự ạ c n u đó là n c danh ho c có s l m d ng quy n khi u n i ho c đ
ủ ợ ớ ị ướ không phù h p v i các quy đ nh c a Công c này.
ấ ỳ Ủ ẽ ừ ộ 3. y ban s không xem xét b t k thông cáo nào t m t cá nhân theo
ắ ằ ừ ề ắ đi u này tr khi ch c ch n r ng:
ư ượ ấ ượ ủ ụ ề ề a. V n đ đó ch a đ c và không đ c xem xét theo th t c đi u tra
ố ế ủ ụ ặ ả qu c t ho c th t c gi ế i quy t khác;
| 219
ử ụ ụ ế ệ ắ ọ b. Cá nhân đã s d ng h t m i bi n pháp kh c ph c trong n
Ủ ụ ế ị ượ ướ ẵ c s n ự ệ c áp d ng n u theo y ban, vi c th c có; quy đ nh này không đ
ặ ẽ ệ ệ ẵ ộ ị hi n các bi n pháp s n có b kéo dài m t cách vô lý ho c s không
ả ạ ự ợ ệ ả có kh năng đem l i s tr giúp hi u qu cho cá nhân đó.
ị ạ ể ẽ ề ả 4. Theo các quy đ nh t Ủ i kho n 2 đi u này, y ban s chuy n b t k ấ ỳ
ượ ề ố thông cáo nào đ c trình lên theo đi u này cho các Qu c gia thành viên
ướ ư ề ả ố ị ủ c a Công c mà đã đ a ra tuyên b theo kho n 1 đi u này và b cho
ấ ỳ ủ ạ ị ướ ờ là vi ph m b t k quy đ nh nào c a Công
ậ ượ ố ượ ậ ể ừ k t ngày nh n đ c thông cáo, qu c gia nh n đ c thông cáo s
Ủ ữ ả ố ằ ặ ả trình y ban nh ng gi i thích ho c tuyên b b ng văn b n, làm sáng t c. Trong th i gian 6 tháng ẽ ỏ
ượ ể ố ề ụ ế ệ ắ c qu c gia đó có th áp
ấ v n đ và bi n pháp kh c ph c, n u có, đã đ d ng. ụ
Ủ ữ ẽ ậ ượ ề 5. y ban s xem xét nh ng thông báo nh n đ c theo đi u này trên c ơ
ẵ ặ ố ở ọ s m i thông tin s n có do các qu c gia liên quan ho c các cá nhân hay
ệ ủ ấ ạ đ i di n c a cá nhân cung c p.
ẽ ế Ủ ề ọ 6. y ban s ti n hành h p kín khi xem xét các thông cáo theo đi u này.
Ủ ủ ể ẽ ể ố 7. y ban s chuy n các quan đi m c a mình cho Qu c gia thành viên
liên quan và cho cá nhân.
ủ ề ẽ ố ị ư ệ ự 8. Quy đ nh c a đi u này s có hi u l c khi 10 Qu c gia thành viên đ a
ố ẽ ượ ữ ề ả ố ra tuyên b theo kho n 1 đi u này. Nh ng tuyên b đó s đ
ộ ư ư ể ổ ợ ố c các ố Qu c gia thành viên n p l u chi u cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ẽ ử ố ớ ư ả ố ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c s g i các b n sao tuyên b t i các
ố ể ượ ấ ỳ ạ ố Qu c gia thành viên khác. Tuyên b có th đ c rút l
ư ử ệ ằ ợ ố i vào b t k lúc ệ ổ nào b ng vi c g i thông báo cho T ng Th ký Liên H p Qu c. Vi c
| 220
ạ ả ố ở ệ ấ ỳ ấ rút l ư ậ i tuyên b nh v y không c n tr vi c xem xét b t k v n đ ề
ượ Ủ ề ể nào nêu trong thông cáo đã đ c chuy n cho y ban theo đi u này;
ủ ộ ườ ặ không m t thông cáo nào c a cá nhân hay ng
ượ ư ế ậ ậ ượ đ ổ c ti p nh n sau khi T ng Th ký đã nh n đ i thay m t cho cá nhân ạ i c thông báo rút l
ố ừ ố ớ ư ố tuyên b , tr khi Qu c gia thành viên đ a ra tuyên b m i.
ề Đi u 78.
ủ ữ ủ ề ị ướ ẽ ượ Nh ng quy đ nh c a Đi u 76 c a Công c này s đ
ươ ấ ỳ ủ ụ ạ ế ế ả ấ không làm ph ng h i đ n b t k th t c gi
ự ế ạ ướ ề ậ ữ khi u n i trong lĩnh v c mà Công ụ c áp d ng mà ặ i quy t tranh ch p ho c ệ c đ c p trong nh ng văn ki n
ề ướ ậ ặ ố ế ượ ợ ố thành l p ho c trong các đi u c qu c t đ
ủ ố ợ ẽ ả ổ ứ t ch c chuyên môn c a Liên H p Qu c thông qua, và s không c n tr c Liên H p Qu c và các ở
ử ụ ủ ụ ể ả ữ ố các Qu c gia thành viên s d ng nh ng th t c khác đ gi ế i quy t tranh
ố ế ấ ậ ệ ự ữ ố ỏ ch p theo các th a thu n qu c t đang có hi u l c gi a các Qu c gia
thành viên đó.
Ữ Ầ Ị PH N VIII: NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề Đi u 79.
ộ ướ ưở ớ ị Không m t quy đ nh nào trong Công ả c này nh h ng t
ố ỗ ế ậ ượ ề ỉ m i Qu c gia thành viên đ c thi
ấ ậ ườ ữ ộ ch p nh n nh ng ng
ề ệ ề ấ ớ ề ủ i quy n c a ệ ẩ t l p các tiêu chu n đi u ch nh vi c ọ i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h . ố ử ớ ạ i các v n đ khác v tình tr ng pháp lý và vi c đ i x v i Liên quan t
ườ ọ ố ộ ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h , các Qu c gia thành
ữ ẽ ớ ạ ướ ặ viên s tuân theo nh ng gi i h n mà Công c này đ t ra.
ề Đi u 80.
| 221
ộ ả ướ ượ ị Không m t quy đ nh nào trong Công c gi c này đ
ươ ạ ế ữ ế ị ủ ươ ợ làm ph ng h i đ n nh ng quy đ nh c a Hi n ch
ề ệ ủ ữ ổ ứ ị và nh ng đi u l c a các t
ủ ủ ố ợ ủ ứ ơ ươ t ng ng c a các c quan khác nhau c a Liên H p Qu c và c a các t
ề ượ ề ậ ấ ứ ế i thích theo cách ố ng Liên H p Qu c ệ ch c chuyên môn xác đ nh trách nhi m ổ ướ c c đ c p trong Công ch c chuyên môn liên quan đ n các v n đ đ
này.
ề Đi u 81.
ộ ướ ưở ớ ị 1. Không m t quy đ nh nào trong Công ả c này nh h ng t ề i quy n
ặ ự ậ ợ ơ ấ ượ ữ ườ ho c t do có tính ch t thu n l i h n đ c trao cho nh ng ng i lao
ọ ộ đ ng di trú và các thành viên gia đình h theo:
ự ễ ủ ặ ậ ố a. Pháp lu t và th c ti n c a Qu c gia thành viên, ho c:
ề ướ ươ ươ b. Các đi u c đa ph ng và song ph ệ ự ố ớ ng đang có hi u l c đ i v i
ố Qu c gia thành viên liên quan.
ộ ướ ượ ả ớ ị 2. Không m t quy đ nh nào trong Công c này đ c gi i thích v i hàm
ấ ỳ ấ ỳ ề ặ ố ý trao cho b t k qu c gia, nhóm, ho c cá nhân nào b t k quy n nào
ạ ộ ấ ỳ ấ ỳ ự ệ ặ
ạ ớ ấ ỳ ượ ướ ự ề ể đ tham gia b t k ho t đ ng nào ho c th c hi n b t k hành vi nào ặ c này đ t i b t k quy n và t ổ mà gây t n h i t do nào đ c Công
ra.
ề Đi u 82.
ườ ọ ượ ộ ề ủ Quy n c a ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h đ c quy
ướ ể ị ướ ỏ ữ ộ ị đ nh trong Công c này là không th b t
ố ớ ườ ộ ứ s c ép đ i v i ng i lao đ ng di trú và các thành viên gia đình h đ c b . Nh ng hành đ ng gây ọ ể
ữ ộ ườ ả ừ ỏ ỏ ề bu c nh ng ng i này ph i t
ậ ượ ượ ượ ề ạ ấ không ch p nh n đ c. Không đ b hay b qua các quy n nói trên là ừ c th a c vi ph m các quy n đ
| 222
ậ ướ ằ ố ồ ợ nh n trong Công
ể ả ữ ệ ế ằ ả ợ ả c này b ng h p đ ng. Các Qu c gia thành viên ph i ắ ti n hành các bi n pháp thích h p đ b o đ m r ng nh ng nguyên t c
ượ ọ này đ c tôn tr ng.
ề Đi u 83.
ế ố Các Qu c gia thành viên cam k t:
ấ ứ ả ả ườ ề ị ự ằ 1. B o đ m r ng b t c ng ạ i nào b xâm ph m các quy n và t do
ượ ừ ậ ướ ề ượ ậ ệ đ c th a nh n trong Công c này thì đ u đ
ữ ụ ệ ắ ả ạ ườ ự kh c ph c hi u qu , cho dù s xâm ph m đó là do nh ng ng c nh n bi n pháp ừ i th a
ụ hành công v gây ra;
ấ ỳ ả ả ườ ụ ệ ế ắ ằ 2. B o đ m r ng b t k ng i nào tìm ki m bi n pháp kh c ph c nh ư
ư ậ ậ ẽ ượ v y s đ ơ c các c quan t
ặ ấ ỳ ơ ề ề ẩ ẩ
ầ ậ ố ị ặ ơ pháp, hành pháp ho c c quan l p pháp có ệ ố th m quy n ho c b t k c quan có th m quy n nào khác do h th ng ả pháp lu t qu c gia quy đ nh xem xét yêu c u đó, và khai thác các kh
ử ụ ụ ệ ắ ư năng s d ng bi n pháp kh c ph c mang tính t pháp;
ữ ẽ ề ả ả ằ ẩ ơ ệ 3. B o đ m r ng nh ng c quan có th m quy n s thi hành các bi n
ụ ượ ề ư ậ ắ pháp kh c ph c đ c đ ra nh v y.
ề Đi u 84.
ố ỗ ệ ế ậ
ế ể ự ủ ệ ệ ầ ị M i Qu c gia thành viên cam k t thông qua các bi n pháp l p pháp và ướ c t đ th c hi n các quy đ nh c a Công các bi n pháp khác c n thi
này.
Ố Ữ Ầ Ả Ề PH N IX: NH NG ĐI U KHO N CU I CÙNG
ề Đi u 85.
| 223
ư ố ổ ợ ượ ư ể ơ ị ỉ T ng Th ký Liên H p Qu c đ c ch đ nh là c quan l u chi u Công
ướ c này.
ề Đi u 86.
ướ ả ượ ể ố ỏ ẩ 1. Công c này đ ng cho các qu c gia ký và ph i đ c phê chu n.
ướ ể ậ ố ỏ 2. Công c này đ ng cho các qu c gia gia nh p.
ệ ặ ậ ẩ ư 3. Văn ki n phê chu n ho c gia nh p Công ướ ẽ ượ c s đ c n p ể ộ l u chi u
ư ố ổ ợ cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ề Đi u 87.
ướ ẽ ắ ầ ệ ự ủ ầ 1. Công
ể ừ ờ ạ ệ ẩ ặ ế c này s b t đ u có hi u l c vào ngày đ u tiên c a tháng ti p ậ ngày văn ki n phê chu n ho c gia nh p theo th i h n ba tháng k t
ứ ượ ộ ư ể th 20 đ c n p l u chi u.
ố ớ ẩ ố ỗ ậ ướ 2. Đ i v i m i qu c gia phê chu n hay gia nh p Công
ướ ệ ự ắ ầ ướ ẽ ắ ầ Công c b t đ u có hi u l c thì Công c này sau khi ệ ự c s b t đ u có hi u l c
ờ ạ ể ừ ủ ầ ế vào ngày đ u tiên c a tháng ti p theo th i h n ba tháng k t
ướ ủ ệ ẩ ậ ố c c a qu c gia đó đ ngày văn ượ ộ ư c n p l u
ki n phê chu n hay gia nh p Công chi u.ể
ề Đi u 88.
ậ ặ ộ ố ướ ể ẩ M t qu c gia phê chu n ho c gia nh p Công c này có th không
ượ ạ ừ ệ ấ ỳ ủ ụ ầ ướ ặ đ c lo i tr vi c áp d ng b t k ph n nào c a Công c ho c, không
ươ ạ ế ượ ườ làm ph ề ng h i đ n Đi u 3, không đ ạ ừ ấ ỳ ạ c lo i tr b t k lo i ng i lao
ụ ướ ộ đ ng di trú nào khi áp d ng Công c này.
ề Đi u 89.
| 224
ố ấ ỳ ề ể ỏ ố
ắ ầ ướ ướ ớ ơ c không s m h n 5 năm sau khi Công
1. B t k Qu c gia thành viên nào đ u có th tuyên b rút kh i Công ệ ự c này b t đ u có hi u l c ử ằ ả ằ ố ộ ố ớ đ i v i qu c gia liên quan, b ng m t thông báo b ng văn b n g i cho
ư ổ ố ợ T ng Th ký Liên H p Qu c.
ệ ỏ ướ ẽ ắ ầ ệ ự ầ 2. Vi c rút kh i Công ủ c s b t đ u có hi u l c vào ngày đ u tiên c a
ể ừ ế ờ ư ổ ế tháng ti p theo sau khi h t th i gian 12 tháng k t ngày T ng Th ký
ậ ượ ố ợ ỏ ướ Liên H p Qu c nh n đ c thông báo rút kh i Công c.
ố ệ ỏ ướ ư ậ ả 3. Vi c rút kh i Công c nh v y không gi
ế ụ ữ ỏ ướ thành viên kh i nh ng nghĩa v theo Công
ướ ờ ả ặ ộ ộ ỳ k hành đ ng ho c không hành đ ng nào x y ra tr
ư ướ ệ ự ắ ầ ỏ rút kh i Công c b t đ u có hi u l c, cũng nh không làm ph
ộ i phóng m t Qu c gia ấ c này liên quan đ n b t ệ ể c th i đi m vi c ươ ng ề ấ ấ ỳ ế ụ ữ ế ệ
ướ ượ ướ Ủ ư ệ ỏ ạ h i theo b t k cách nào đ n vi c ti p t c xem xét nh ng v n đ đã ắ c b t c đ a ra y ban xem xét tr c ngày vi c rút kh i Công đ
ệ ự ầ đ u có hi u l c.
ỏ ướ ủ ố ộ ệ 4. Sau ngày vi c rút kh i Công ắ c c a m t Qu c gia thành viên b t
ệ ự Ủ ấ ỳ ấ ề ớ ẽ ầ đ u có hi u l c, y ban s không xem xét b t k v n đ m i nào liên
ế ố quan đ n qu c gia đó.
ề Đi u 90.
ấ ỳ ờ ể ừ ướ ể 1. Vào b t k th i đi m nào sau 5 năm k t khi Công
ệ ự ể ề ạ ố ị có hi u l c, Qu c gia thành viên có th đ ngh xem xét l i Công
ử ư ả ợ ổ ộ ắ ầ c này b t đ u ướ c ố ằ b ng m t văn b n thông báo g i cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ổ ư ố ẽ ọ ề ấ ử ổ ợ
ướ ề ộ ố ị T ng Th ký Liên H p Qu c s thông báo m i đ xu t s a đ i cho ố ầ c cùng m t yêu c u đ ngh các qu c các Qu c gia thành viên Công
ư ố ợ ổ ế ệ ọ gia này thông báo cho T ng Th ký Liên H p Qu c bi t li u h có
| 225
ệ ậ ộ ộ ể ố ị ố mu n tri u t p m t h i ngh Qu c gia thành viên đ xem xét và b
ấ ử ế ề ề ổ phi u v các đ xu t s a đ i hay không. Trong vòng 4 tháng k t
ế ấ ố ố ngày thông báo đó, n u có ít nh t 1/3 s Qu c gia thành viên Công
ủ ộ ệ ậ ệ ậ ư ổ ộ ị ộ ng h tri u t p h i ngh nói trên thì T ng Th ký tri u t p h i ngh
ướ ự ả ọ ử ổ ượ ợ ủ ố d ợ i s b o tr c a Liên H p Qu c. M i s a đ i đ
ế ạ ộ ặ ỏ ố ố đa s Qu c gia thành viên có m t và b phi u t i h i ngh s đ ỏ ể ừ ướ c ị ớ c thông qua v i ị ẽ ượ c
ố ể ộ ồ ạ ợ trình Đ i H i đ ng Liên H p Qu c đ thông qua.
ử ổ ẽ ệ ự ữ ượ ạ ộ ồ ợ 2. Nh ng s a đ i s có hi u l c khi đ
ượ ố ướ thông qua và đ c 2/3 các Qu c gia thành viên Công ố c Đ i H i đ ng Liên H p Qu c ấ c này ch p
ủ ụ ế ậ ị ươ ứ ủ ố thu n theo các th t c hi n đ nh t ng ng c a các qu c gia đó.
ử ữ ổ ắ ầ ệ ự ẽ ộ
ậ ử ổ ữ ấ ố ố
ướ ủ ộ ở ỉ ị ị ữ 3. Khi nh ng s a đ i b t đ u có hi u l c, chúng s ràng bu c nh ng ẫ qu c gia ch p nh n s a đ i đó. Nh ng Qu c gia thành viên khác v n ấ ỳ ử c này và b t k s a ữ ch b ràng bu c b i nh ng quy đ nh c a Công
ướ ấ ậ ọ ổ đ i nào tr c đó mà h đã ch p nh n.
ề Đi u 91.
ố ẽ ế ư ể ậ ổ ợ ấ ả 1. T ng Th ký Liên H p Qu c s ti p nh n và chuy n cho t t c các
ả ư ư ả ố ố ạ ờ qu c gia văn b n b o l u mà các qu c gia đ a ra t ể i th i đi m ký, phê
ẩ ậ ặ chu n ho c gia nh p.
ả ư ụ ụ ủ ớ ợ ướ 2. B o l u không phù h p v i m c tiêu và m c đích c a Công c này
ượ ấ ậ ẽ s không đ c ch p nh n.
ể ượ ữ ạ ấ ỳ ờ ể ả ư 3. Nh ng b o l u có th đ c rút l
ư ử ộ ổ ợ ố ổ m t thông báo g i cho T ng Th ký Liên H p Qu c, sau đó T ng Th ằ i vào b t k th i đi m nào b ng ư
ợ ấ ả ữ ố ố ẽ ký Liên H p Qu c s thông báo cho t
ạ ả ư ệ ự ư ẽ ổ t c các qu c gia. Nh ng thông ợ i b o l u đó s có hi u l c vào ngày T ng Th ký Liên H p báo rút l
| 226
ậ ượ ố Qu c nh n đ c thông báo.
ề Đi u 92.
ữ ề ấ ặ ố ọ 1. M i tranh ch p gi a hai ho c nhi u Qu c gia thành viên Công ướ c
ệ ả ụ ặ ướ ế liên quan đ n vi c gi i thích ho c áp d ng Công ế c này, n u không
ả ế ượ ươ ượ ố ộ ố gi i quy t đ ằ c b ng th ng l ng thì m t trong s các qu c gia
ể ư ế ấ ọ ể ừ tranh ch p có th đ a ra tr ng tài. N u trong vòng 6 tháng k t
ả ế ằ ọ ượ ư ầ yêu c u gi i quy t b ng tr ng tài đ
ấ ượ ề ổ ứ ủ ọ nh t đ c v t ấ ỳ ch c c a tr ng tài thì b t k bên nào cũng có th đ khi ố c đ a ra mà các bên không th ng ể ề
ị ư ố ế ấ ế ủ ngh đ a tranh ch p ra Tòa án Công lý qu c t theo Quy ch c a Tòa
án.
ọ ố ạ ể ẩ ặ ậ ặ ờ 2. M i qu c gia t i th i đi m ký ho c phê chu n ho c gia nh p Công
ướ ụ ề ể ở ộ ố ị c này có th tuyên b không b ràng bu c b i m c 1 đi u này. Các
ả ở ộ ố ị Qu c gia thành viên khác không b ràng bu c b i kho n này liên quan
ố ư ậ ư ố ớ ấ ỳ t i b t k Qu c gia thành viên nào đã đ a ra tuyên b nh v y.
ấ ỳ ư ả ố ố ủ 3. B t k Qu c gia thành viên nào đ a ra tuyên b theo kho n 2 c a
ấ ỳ ờ ể ể ề ằ ộ ố đi u này có th rút tuyên b vào b t k th i đi m nào b ng m t thông
ử ợ ố ổ ư báo g i cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ề Đi u 93.
ướ ượ ế ế ế ằ 1. Công c này, đ
ế Ả ậ ố ế ế ả Qu c, ti ng c làm b ng ti ng Anh, ti ng Nga, ti ng Trung ị r p, ti ng Pháp và ti ng Tây Ban Nha, các b n có giá tr
ư ượ ộ ư ư ể ợ ố ổ nh nhau, đ c n p l u chi u cho T ng Th ký Liên H p Qu c.
ố ẽ ứ ư ể ả ổ ợ ự 2. T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n các b n sao có ch ng th c
ướ ấ ả ố ủ c a Công c này cho t t c các Qu c gia thành viên.
| 227
ữ ề ệ ể ằ ướ ượ ủ ạ Đ làm b ng, nh ng đ i di n toàn quy n ký d i đây đ ề c y quy n
ủ ố ướ ợ ệ ở h p l b i Chính ph qu c gia mình, đã ký Công c này.
| 228
ƯỚ Ề Ả Ả Ọ ƯỜ CÔNG Ệ Ấ C V B O V T T C M I NG Ỏ Ị I KH I B
ƯỠ Ứ C Ấ NG B C M T TÍCH, 2006
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ủ ố ướ Các Qu c gia thành viên c a Công c này,
ụ ủ ế ố ươ ủ Xem xét nghĩa v c a các qu c gia theo Hi n ch ợ ng c a Liên H p
ổ ậ ủ ự ề ể ẩ ọ ố Qu c đ thúc đ y s tôn tr ng ph c p, và tuân th các quy n con
ườ ự ng i và các t ơ ả do c b n,
ớ ế ớ ề ườ Quan tâm t i Tuyên ngôn Toàn th gi ề i v Quy n con ng i,
ướ ố ế ề ế ề Nh c l c qu c t v các quy n kinh t
ắ ạ Công i ướ ố ế ề ự ệ ề ị v quy n dân s và chính tr và các văn ki n qu c t c qu c t Công
ự ề ậ ạ ộ , văn hóa và xã h i, ố ế ậ ậ có liên quan khác trong lĩnh v c lu t nhân quy n, lu t nhân đ o và lu t
ự ố ế hình s qu c t ,
ố ề ả ộ ấ ả ọ ườ Cũng nh c l i ắ ạ Tuyên b v b o h t t c m i ng i kh i b c ỏ ị ưỡ ng
ượ ạ ố ở ợ ấ ứ b c m t tích đ ộ ồ c thông qua b i Đ i H i đ ng Liên H p Qu c trong
ế ố ị Ngh quy t s 47/133 ngày 18 tháng 12 năm 1992,
ứ ộ ệ ưỡ ủ ậ ọ ứ ấ Nh n th c đ c ứ ượ m c đ nghiêm tr ng c a vi c c ng b c m t tích,
ộ ộ ộ ố ườ ạ ượ ị ấ c u thành m t t i ph m, và trong m t s tr ợ ng h p đ c quy đ nh
ố ế ậ ộ ộ ạ ố trong lu t pháp qu c t , là m t t i ác ch ng nhân lo i,
ệ ưỡ ừ ể ể ừ ứ ấ Xác đ nhị đ ngăn ng a vi c c ng b c m t tích và đ tr ng ph t t ạ ộ i
| 229
ệ ưỡ ự ệ ạ ứ ấ ph m th c hi n vi c c ng b c m t tích,
ề ủ ấ ỳ ườ ệ ưỡ ị Xem xét quy n c a b t k ng ả i nào không ph i ch u vi c c ứ ng b c
ề ủ ạ ệ ồ ố ớ ấ ườ m t tích, quy n c a n n nhân đ i v i công lý và vi c b i th ng,
ẳ ị ề ủ ấ ỳ ạ ể ượ Kh ng đ nh quy n c a b t k n n nhân nào đ đ c bi
ệ ưỡ ủ ả ứ ậ ấ ố các hoàn c nh c a vi c c ng b c m t tích và s ph n c a ng ế ự ậ ề t s th t v ườ ị ủ i b
ưỡ ề ự ứ ấ ế ế ể ậ c ng b c m t tích, và quy n t do đ tìm ki m, ti p nh n và thông
ế ụ ứ báo tin t c cho k t c c này,
ề ả ỏ Đã th a thu n ề ậ v các đi u kho n sau:
PH NẦ I
Đi uề 1.
ị ưỡ ả ứ ấ 1. Không ai ph i ch u c ng b c m t tích.
ấ ỳ ườ ạ ệ ợ ế 2. Không có b t k tr ng h p ngo i l nào, dù là trong chi n tranh hay
ọ ủ ị ộ ộ ấ ổ ế
ể ệ ể ệ ườ ế ẫ ấ ợ đe d a c a chi n tranh, trong tình hình chính tr n i b b t n hay các ệ t khác, có th vi n d n đ bi n minh cho vi c ng h p c p thi tr
ưỡ ứ ấ c ng b c m t tích.
Đi uề 2.
ụ ủ ớ ướ ưỡ ứ ượ V i m c đích c a Công c này, "c ấ ng b c m t tích" đ ệ c coi là vi c
ữ ạ ặ ấ ứ ứ ướ ắ ề ự ạ ắ b t gi , t m giam, b t cóc ho c b t c hình th c t c đo t quy n t do
ượ ự ệ ở ơ ướ ườ ặ đ c th c hi n b i các c quan nhà n ặ ủ c ho c c a ng i ho c nhóm
ườ ượ ủ ỗ ợ ề ẫ ẫ ặ ướ ượ ng c y quy n, h tr ho c h u thu n c a i đ c, đ
ộ ự ớ ủ Nhà n ạ ự cùng v i m t s kh ướ ừ c t ậ nh n bi ế ề ệ ướ t v vi c t c đo t t
ơ ư ủ ệ ấ ậ ặ ố ườ ấ ở ơ vi c che gi u s ph n ho c n i c trú c a ng i m t tích, c đi ở ặ do ho c b i ư n i nh
ộ ườ ằ ự ả ệ ủ ậ ậ v y m t ng i n m ngoài s b o v c a pháp lu t.
| 230
Đi uề 3.
ữ ệ ệ ả ỗ ố ầ ự M i Qu c gia thành viên ph i th c hi n nh ng bi n pháp c n thi
ề ượ ề ị ượ ự ữ đi u tra nh ng hành vi đ c quy đ nh trong Đi u 2 đ
ữ ườ ườ ộ ượ nh ng ng i hay nhóm ng i hành đ ng không đ c phép, không đ ế ể t đ ở ệ c th c hi n b i ượ c
ậ ủ ệ ấ ố ị ướ ỗ ợ h tr hay ch p thu n c a qu c gia và ch u trách nhi m tr c công lý.
Đi uề 4.
ự ệ ệ ầ ộ ỗ ố ả M i m t Qu c gia thành viên ph i th c hi n các bi n pháp c n thi
ệ ưỡ ộ ộ ứ ấ ấ ạ ả ả đ m b o vi c c ng b c m t tích c u thành m t t ế ể t đ ậ i ph m theo lu t
ự ủ ố hình s c a qu c gia đó.
Đi uề 5.
ệ ố ế ệ ộ ộ ưỡ Vi c ti n hành m t cách r ng rãi hay có h th ng hành vi c ứ ng b c
ộ ộ ấ ấ ố ư ượ ườ ạ ị m t tích c u thành m t t i ác ch ng l i loài ng i nh đ
ố ế ươ ẽ ạ ứ ệ ả ậ trong lu t qu c t t c đ nh nghĩa ề ữ ng ng và s t o ra nh ng h qu theo các đi u
ư ậ lu t qu c t ố ế ươ ứ t ng ng nh trên.
Đi u 6ề .
ự ệ ệ ỗ ố ộ ợ ả 1. M i m t Qu c gia thành viên ph i th c hi n các bi n pháp thích h p
ự ố ớ ằ ấ ị ệ nh m xác đ nh trách nhi m hình s đ i v i ít nh t:
ườ ự ệ ệ ế ấ ứ a. B t c ng
ố ắ ẻ ồ ự ệ ạ ặ ạ i nào th c hi n, ra l nh, lôi kéo hay xui khi n ho t ạ ộ đ ng, c g ng th c hi n, là k đ ng ph m ho c tham gia vào ho t
ưỡ ứ ấ ộ đ ng c ng b c m t tích.
ấ b. C p trên:
ế ặ ố ỏ i. Đã bi t, ho c c tình b qua thông tin đã rõ ràng, mà d
ủ ề ể ẩ ườ ự lý và ki m soát theo th m quy n c a ng ướ ự ả i s qu n ệ i đó đang th c hi n
| 231
ặ ắ ạ ộ ự ệ ưỡ ứ ấ ho c s p th c hi n ho t đ ng c ng b c m t tích;
ạ ộ ự ể ệ ệ ị ii. Ch u trách nhi m th c hi n và ki m soát các ho t đ ng liên quan
ưỡ ứ ế ộ đ n t ạ i ph m c ấ ng b c m t tích, và
ệ ự ế ầ ợ ệ iii. Không th c hi n các bi n pháp h p lý và c n thi
ạ ộ ưỡ ủ ế ể ạ ặ ạ h n c a mình đ ngăn ch n hay h n ch ho t đ ng c
ề ệ ấ ẩ ấ ặ ơ ề t trong quy n ứ ng b c ề m t tích ho c đ trình v n đ đó cho các c quan có th m quy n
ố ề ể ế đ ti n hành đi u tra và truy t ;
ụ ể ở ả ưở ẩ ế c. Ti u m c (b) trên không nh h
ố ế ệ ậ ơ ể ượ ố ớ ụ nhi m cao h n theo lu t qu c t có th đ c áp d ng đ i v i ng
ỉ ố ớ ữ ộ ư ộ ạ ộ ườ ng đ n các tiêu chu n trách ườ i ỉ i ho t đ ng nh m t ch
ặ ch huy quân đ i ho c đ i v i nh ng ng huy quân đ i.ộ
ấ ỳ ệ ấ ứ ỉ ẫ ủ ứ ệ
ể ượ ướ ườ 2. Không có b t k m nh l nh hay ch d n c a b t c quan ch c nhà ẫ ệ c vi n d n c, công dân, quân nhân hay ng i nào khác, có th đ n
ưỡ ứ ấ cho hành vi c ng b c m t tích.
Đi u 7ề .
ạ ợ ứ ả ỗ ố 1. M i Qu c gia thành viên ph i có hình ph t h p lý tùy theo m c đ ộ
ủ ọ ưỡ ứ ấ nghiêm tr ng c a hành vi c ng b c m t tích.
ầ ỗ ố 2. M i Qu c gia thành viên c n ban hành:
ữ ế ữ ẹ ả ườ ế a. nh ng tình ti t gi m nh , cho nh ng ng
ưỡ ứ ệ ả ấ ệ ư ườ vi c ng b c m t tích, đóng góp hi u qu trong vi c đ a ng i đã có dính líu đ n hành ấ i m t
ở ạ ặ ạ ưỡ ứ ấ tích tr l i ho c làm rõ tình tr ng c ng b c m t tích hay khai báo
ủ ạ ưỡ ứ ấ ủ th ph m c a hành vi c ng b c m t tích.
ủ ụ ố ụ ữ ạ ế b. Không gây tác h i đ n nh ng th t c t ự t ng hình s khác, các tình
| 232
ế ặ ặ ệ ế ti t tăng n ng, đ c bi t là gây ra cái ch t cho ng ườ ị ưỡ i b c
ế ấ ưỡ ố ớ ứ ấ m t tích hay liên quan đ n hành vi c ng b c m t tích đ i v i ph
ườ ế ậ ữ ị ữ n có thai, v thành niên, ng i khuy t t t hay nh ng ng ứ ng b c ụ ườ ễ ị i d b
ươ ổ t n th ng khác.
Đi u 8ề .
ả ưở ế ề Không nh h ng đ n đi u 5,
ố ộ ớ ạ ữ ụ 1. M t Qu c gia thành viên khi áp d ng nh ng gi ớ i h n v i vi c c
ả ư ể ả ữ ệ ả ấ ợ ệ ưỡ ng ề ứ b c m t tích ph i đ a ra nh ng bi n pháp h p lý đ đ m b o đi u
ớ ạ ủ ụ ố ụ ố ớ ả kho n gi i h n đ i v i th t c t ự t ng hình s :
ờ ạ ươ ứ ứ ọ ớ a. có th i h n lâu dài và t ủ ộ ng x ng v i m c đ nghiêm tr ng c a
ạ hành vi ph m t ộ i
ắ ầ ừ ờ ể ưỡ ứ ấ ả b. b t đ u ngay t th i đi m hành vi c ng b c m t tích x y ra, có
ụ ủ ế tính đ n tính liên t c c a hành vi.
ả ả ầ ỗ ố ề ượ ườ 2. M i Qu c gia thành viên c n đ m b o quy n đ ồ c b i th
ủ ộ ủ ạ ưỡ ứ ấ đáng c a các n n nhân c a t ạ i ph m c ứ ng x ng ố ng b c m t tích trong su t
ớ ạ quá trình gi i h n.
Đi u 9ề .
ữ ệ ầ ợ ỗ ố ể ự 1. M i Qu c gia thành viên c n có nh ng bi n pháp thích h p đ th c
ề ủ ố ớ ệ ẩ ộ ưỡ ứ ấ hi n th m quy n c a mình đ i v i các t ạ i ph m c ng b c m t tích:
ộ ấ ỳ ủ ự ệ ạ ố ổ a. Khi t i ph m th c hi n trên b t k vùng lãnh th nào c a qu c gia
ề ạ ố đó, hay trên thuy n, máy bay đã đăng ký t i qu c gia đó;
ườ ộ ị ủ ộ ộ b. Khi ng ạ i ph m t ố i b cáo bu c là m t trong các công dân c a qu c
gia đó;
| 233
ườ ủ ấ ộ ố c. Khi ng i m t tích là m t trong các công dân c a qu c gia đó và
ộ ố Qu c gia thành viên đó xem xét m t cách thích đáng.
ươ ự ế ệ ầ ố ỗ 2. T ng t , m i Qu c gia thành viên c n ti n hành các bi n pháp thích
ố ớ ộ ể ự ề ệ ấ ứ ưỡ ẩ ợ h p đ th c hi n th m quy n đ i v i t ạ i ph m c
ườ ặ ạ ộ ị ộ khi ng i b cáo bu c đang có m t t
ả ộ ề ủ ố ừ ố ng b c m t tích ẩ ổ i vùng lãnh th thu c th m ườ i quy n c a qu c gia đó, tr ẫ khi qu c gia đó d n đ hay trao tr ng
ố ế ậ ợ ớ ố ặ ộ đó cho qu c gia khác phù h p v i lu t pháp qu c t ho c giao n p cho
ự ố ế ượ ộ ậ m t tòa án hình s qu c t đ c công nh n.
ướ ạ ừ ấ ỳ ẩ ự ổ ề 3. Công c này không lo i tr b t k th m quy n hình s b sung nào
ậ ủ ự ệ ố th c hi n theo pháp lu t c a qu c gia.
Đi u 10ề .
ượ ầ ể ế ứ ủ 1. Khi đ
ề ữ ệ ố ả ượ ả hi n có v nh ng tình hu ng đ c b o đ m, trong lãnh th c a b t k
ố ườ ị ộ Qu c gia thành viên nào mà có m t ng i b tình nghi ph m t i c
ấ ả ắ ườ ặ ầ ứ b c m t tích thì c n ph i b t giam ng
ả ự ệ ủ ộ ể ả ệ ế ầ t khác đ đ m b o s hi n di n c a t pháp pháp lý c n thi
c ch ng minh đ y đ , sau khi ti n hành ki m tra thông tin ổ ủ ấ ỳ ộ ưỡ ạ ng ệ ự i đó ho c th c thi các bi n ạ i ph m. ị ả ượ ữ ệ ệ và các bi n pháp pháp lý khác ph i đ c xác đ nh Bi n pháp giam gi
ậ ủ ỉ ượ ư ố ế theo pháp lu t c a Qu c gia thành viên đó, nh ng ch đ
ả ầ ờ ế ể ả ả ự ệ ệ ủ trong kho ng th i gian c n thi t đ đ m b o s hi n di n c a ng c ti n hành ườ i
ủ ụ ẫ ộ ắ ữ ố ụ đó trong các th t c d n đ , b t gi hay t ự t ng hình s .
ữ ệ ệ ộ ố ự 2. M t Qu c gia thành viên đã th c hi n nh ng bi n pháp đã nêu ở
ậ ứ ự ủ ệ ệ ề ả ầ ẩ ấ kho n 1 c a đi u này c n ngay l p t c th c hi n vi c th m v n và
ề ơ ộ ể ự ế ứ ậ ằ ả ố đi u tra s b đ xác l p b ng ch ng th c t
ề ả ố ị . Qu c gia đó ph i thông ữ báo cho các Qu c gia thành viên quy đ nh trong kho n 1, Đi u 9, nh ng
| 234
ợ ớ ệ ề ả ồ
ườ ữ ả ả ạ ợ giam và các tr
ơ ộ ự ệ ệ ề ẩ ấ ằ ỉ ị ả ệ ạ ủ bi n pháp phù h p v i kho n 1 c a đi u này, bao g m c vi c t m ả ủ ế ng h p b o đ m t m giam, và nh ng k t qu c a ệ vi c th m v n và đi u tra s b , ch ra r ng li u có ý đ nh th c hi n
ề ủ ẩ ố th m quy n c a qu c gia đó.
ườ ữ ủ ề ể ả ấ ứ 3. B t c ng ị i nào b giam gi theo kho n 1 c a đi u này có th liên
ớ ạ ậ ứ ấ ủ ệ ầ ợ ố
ố ị ườ ườ ườ ế ặ i đó mang qu c t ch, ho c, n u ng i đó là ng ng
ệ ớ ạ ườ ườ ệ ố ạ l c ngay l p t c v i đ i di n thích h p g n nh t c a qu c gia mà ố i không qu c ư ị t ch thì liên h v i đ i di n qu c gia mà ng ng xuyên c i đó th
trú.
Đi u 11ề .
ườ ị ự ệ ộ ưỡ ứ ấ ộ 1. M t ng i b cáo bu c đã th c hi n hành vi c ng b c m t tích
ủ ề ẩ ố ổ ộ ị trong lãnh th thu c th m quy n c a Qu c gia thành viên khi b tìm
ế ấ ẫ ộ ộ ườ ớ ố th y, n u không d n đ hay giao n p ng i đó t i qu c thành viên
ố ế ụ ộ ườ ộ khác theo các nghĩa v qu c t hay giao n p ng i đó cho m t tòa án
ẽ ệ ậ ườ ớ ự hình s qu c t ố ế ượ đ c công nh n, thì s đ trình tr ợ ng h p đó t i các
ể ế ẩ ố ề ơ c quan có th m quy n đ ti n hành truy t .
ơ ẩ ề ế ị ư ầ ớ 2. Các c quan có th m quy n này c n đ a ra quy t đ nh v i ph
ố ứ ư ấ ỳ ợ ộ ườ ườ ạ th c gi ng nh b t k các tr i ph m thông th ng h p t
ậ ủ ữ ọ ố nghiêm tr ng pháp lu t c a Qu c gia thành viên. Trong nh ng tr
ượ ủ ữ ề ả ẩ ươ ng ạ ng vi ph m ườ ng ủ ằ c nêu trong kho n 2 c a Đi u 9, nh ng tiêu chu n c a b ng ợ h p đ
ứ ầ ế ể ố ế ặ ơ ẽ ch ng c n thi t đ truy t
ị ượ ườ ượ ụ ớ v i các quy đ nh đ và k t án s không ít nghiêm ng t h n so ề ậ c đ c p c áp d ng trong các tr ợ ng h p đ
ủ ề ả trong kho n 1 c a Đi u 9.
ấ ứ ố ạ ườ ủ ụ ố ụ ự 3. B t c ai ch ng l i ng i mà th t c t ế t ng có s liên quan đ n
| 235
ạ ứ ấ ả ử ả ượ ả hành vi ph m t ộ ưỡ i c ng b c m t tích ph i đ
ấ ả ủ ấ ỳ ố ụ ằ b ng trong t ạ t c các giai đo n c a quá trình t t ng. B t k ng
ử ạ ị ứ nào b xét x vì hành vi ph m t ộ ưỡ i c ấ ng b c m t tích s đ
ằ ướ ộ ợ ừ ộ l m t phiên tòa công b ng tr i t c đ m b o xét x công ườ i ẽ ượ ưở ng c h ẩ ọ c m t tòa án hay tr ng tài có th m
ộ ậ ề ằ ượ ế ậ ậ quy n, đ c l p và công b ng đ c thi t l p theo pháp lu t.
Đi uề 12.
ấ ỳ ộ ả ằ ả ả ỗ ố 1. M i Qu c gia thành viên ph i đ m b o r ng b t k m t cá nhân nào
ố ượ ủ ệ ưỡ ứ ề ề ấ là đ i t ng c a vi c c
ạ ự ế ớ ứ ả ơ ơ tr ng th c t ng b c m t tích đ u có quy n báo cáo tình ự v i các c quan ch c năng, các c quan này ph i th c
ậ ứ ệ ằ ượ ể ế hi n ngay l p t c và công b ng, không đ
ỹ ưỡ ề ằ ộ đi u tra m t cách công b ng và k l ng. Các b c trì hoãn đ ti n hành ẽ ứ ng ng s ướ ươ c t
ệ ự ượ ể ả ả ằ ứ ơ đ
ữ ườ ọ ứ ủ ấ nh ng ng i h hàng c a ng ườ ị ưỡ i b c
ườ ư ữ ề ộ i tham gia trong cu c đi u tra, đ ệ ọ v h , cũng nh nh ng ng
ọ ự ượ ự ư ạ c th c hi n đ đ m b o r ng các nguyên đ n, các nhân ch ng, ậ ư ả ng b c m t tích và lu t s b o ả ượ c b o ả ủ ơ ậ c đãi nh là h u qu c a đ n ọ i m i s đe d a hay s ng ệ ố v ch ng l
ấ ứ ằ ứ ệ ượ ư ki n hay b t c b ng ch ng nào đ c đ a ra.
ơ ở ợ ữ ể ằ ộ ườ ố ượ 2. Khi có nh ng c s h p lý đ tin r ng m t ng i là đ i t
ưỡ ữ ứ ề ấ ẩ ơ ủ ng c a ị hành vi c ng b c m t tích, nh ng c quan có th m quy n quy đ nh
ả ế ề ề ả ậ ộ ộ ạ t i kho n 1 đi u này ph i ti n hành m t cu c đi u tra, th m chí ngay
ứ ệ ế ơ ả c khi không có đ n khi u ki n chính th c.
ả ả ả ằ ơ ỗ ố ẩ 3. M i Qu c gia thành viên ph i đ m b o r ng các c quan có th m
ề ị ạ ề ả quy n theo quy đ nh t ủ i kho n 1 c a đi u này:
ồ ự ề ẩ ầ ế ể ế ộ a. Có các ngu n l c và th m quy n c n thi ề t đ ti n hành cu c đi u
ệ ế ệ ả ậ ồ ồ tra hi u qu , bao g m ti p c n ngu n tài li u và các thông tin khác
| 236
ủ ọ ề ợ ớ ộ phù h p v i cu c đi u tra c a h ;
ầ ậ ế ế ề ế ớ ự ướ b. Có quy n ti p c n, n u c n thi t v i s cho phép tr ủ c c a c
ờ ề ấ ề ế ị ị ư pháp, trong đó quy đ nh k p th i v v n đ này, đ n b t k quan t
ứ ợ ữ ể ặ ơ ơ ơ ấ ỳ ằ ho c n i nào khác, n i có căn c h p lý đ tin r ng ơ n i giam gi
ườ ể ấ ng ặ . i m t tích có th có m t
ệ ệ ầ ỗ ố ẽ ự 4. M i Qu c gia thành viên s th c hi n các bi n pháp c n thi
ạ ặ ử ở ệ ế ả ế ể t đ ề
ả ằ ả ả ườ ữ ầ ạ C n ph i đ m b o r ng nh ng ng i tình nghi ph m t ộ ưỡ i c
ưở ế ế ấ ả ộ ở ị ngăn ch n và x ph t các hành vi làm c n tr vi c ti n hành đi u tra. ứ ng b c ộ ộ ủ ng đ n ti n đ c a m t cu c trong v trí gây nh h m t tích không
ằ ề ự ụ ạ ặ ằ ọ
ườ ứ ủ ế ả ạ đi u tra b ng cách t o áp l c hay hành vi đe d a ho c nh m m c đích ườ ưỡ ng i khi u n i, các nhân ch ng, thân nhân c a ng tr thù ng i c
ữ ủ ấ ỳ ậ ư ấ ặ ặ ọ ườ ứ b c m t tích ho c lu t s bào ch a c a h , ho c b t k ng i nào
ề tham gia đi u tra.
Đi uề 13.
ộ ữ ụ ẫ ố ộ 1. Vì các m c đích d n đ gi a các Qu c gia thành viên, các t ạ i ph m
ưỡ ứ ấ ượ ộ ộ ị ạ c ng b c m t tích không đ c coi là m t t
ạ ộ ộ ượ ế ố ớ ạ ộ m t hành vi ph m t ộ c k t n i v i m t hành vi ph m t i đ
ạ ộ ộ ắ ồ ừ ộ ơ hay là m t hành vi ph m t i b t ngu n t đ ng c chính tr . i ph m chính tr hay là ị i chính tr ị Theo đó,
ạ ẫ ầ ộ ộ ư ậ ể ộ ự m t yêu c u d n đ d a trên hành vi ph m t i nh v y có th không
ượ ừ ố ế ứ ư ậ ỉ ự đ ch i n u ch d a trên các căn c nh v y. c t
ộ ưỡ ứ ấ ượ ộ ể ẫ ạ 2. Các t ạ i ph m c ng b c m t tích đ c coi là t i ph m có th d n đ ộ
ấ ỳ ệ ướ ồ ạ ẫ ộ ữ ố trong b t k hi p c d n đ nào đang t n t i gi a Các Qu c gia
ướ ướ ệ ự thành viên tr c khi Công c này có hi u l c.
ệ ố ị ộ ưỡ ứ ấ ự 3. Các Qu c gia th c hi n quy đ nh các t ạ i ph m c ng b c m t tích
| 237
ộ ộ ư ấ ỳ ộ ể ẫ ệ ướ ẫ ạ ộ nh là m t t i ph m có th d n đ trong b t k m t hi p c d n đ ộ
ẽ ượ ữ ế ố nào sau đó s đ c ký k t gi a các qu c gia đó.
ệ ệ ề ế ẫ ộ ố ộ ự 4. N u m t Qu c gia thành viên th c hi n d n đ có đi u ki n v s ề ự
ệ ướ ượ ộ ừ ộ ầ ẫ ố ồ ạ ủ t n t ộ i c a m t hi p ậ c nh n đ c yêu c u d n đ t m t Qu c gia
ệ ướ ẫ ể ộ thành viên khác mà không có hi p c d n đ , thì có th xem xét Công
ướ ư ầ ế ộ ố ớ ệ ẫ ơ ở c này nh là c s pháp lý c n thi t cho vi c d n đ đ i v i các
ạ ứ ấ hành vi ph m t ộ ưỡ i c ng b c m t tích.
ố ự ề ệ ệ ẫ ộ
ệ ướ ậ ộ ưỡ ứ ấ ơ ở ồ 5. Các qu c gia mà không th c hi n d n đ có đi u ki n trên c s t n ư ng b c m t tích nh là ộ i c a m t hi p c công nh n t ạ i ph m c ạ ủ t
ộ ộ ộ ữ ể ẫ ạ ớ ố m t t i ph m có th d n đ gi a các qu c gia đó v i nhau.
ọ ườ ẫ ố ượ ộ ủ ề ệ 6. Trong m i tr ợ ng h p, d n đ là đ i t ng c a các đi u ki n đ
ậ ủ ặ ầ ố ở ị quy đ nh b i pháp lu t c a Qu c gia thành viên yêu c u ho c đi u ượ c ề ướ c
ộ ể ụ ụ ể ư ề ệ ồ
ạ ố ệ ể ề ộ ẫ i thi u cho vi c d n đ và các căn c ầ ế đ n các yêu c u v hình ph t t
ể ừ ố ẫ ầ ặ ố ẫ d n đ có th áp d ng, bao g m, c th nh các đi u ki n liên quan ứ ự ộ ch i d n đ ho c th c theo đó Qu c gia thành viên yêu c u có th t
ệ ự ấ ị ữ ệ ề hi n d a trên nh ng đi u ki n nh t đ nh.
ướ ượ ệ ể ị 7. Không có quy đ nh nào trong Công c này đ
ộ ụ ả ẫ ộ ế ầ ố m t nghĩa v ph i d n đ n u Qu c gia thành viên yêu c u có căn c
ượ ụ ự ệ ể ầ ằ ớ ọ c th c hi n v i m c đích truy t quan tr ng đ tin r ng yêu c u đã đ
ơ ở ớ ườ ủ ừ ặ ạ ộ i trên c s gi ho c tr ng ph t m t ng
ể ặ ộ ồ ố ị ặ c hi u là vi c áp đ t ứ ố ộ i tính, tôn giáo, ch ng t c, ủ , ngu n g c dân t c, quan đi m chính tr ho c thành viên c a ố ị qu c t ch
ộ ụ ể ầ ẽ ủ ạ ặ ộ ệ m t nhóm xã h i c th , ho c vi c tuân th yêu c u s gây h i cho
ườ ấ ỳ ộ ữ ng i đó cho b t k m t trong nh ng lý do này.
Đi u 14ề .
| 238
ố ấ
ấ ể ế ẫ ố ợ t nh t đ ti n hành các th t c t giúp pháp lý l n nhau t pháp tr
ự ố ớ ộ ưỡ ứ ấ ồ ệ ể 1. Các Qu c gia thành viên có th cung c p cho thành viên khác bi n ủ ụ ố ả ệ ng b c m t tích, bao g m c vi c ụ t ng hình s đ i v i t ạ i ph m c
ứ ầ ứ ấ ế ố ụ cung c p các ch ng c c n thi t cho quá trình t t ng.
ữ ự ợ ư ậ ả ẫ
ượ ủ ệ ậ ố ố ề 2. Nh ng s tr giúp pháp lý l n nhau nh v y ph i tuân theo các đi u ầ c yêu c u ki n theo pháp lu t qu c gia c a Qu c gia thành viên đ
ệ ướ ặ ằ ề ợ ẫ ho c b ng các hi p ợ c thích h p v tr giúp pháp lý l n nhau, bao
ụ ể ứ ự ữ ế ệ ề ồ g m, c th là, nh ng đi u ki n liên quan đ n các căn c mà d a vào
ố ượ ể ừ ầ ậ ố ợ đó Qu c gia thành viên đ c yêu c u có th t ch i nh n tr giúp
ể ư ự ữ ệ ệ ề ẫ ặ pháp lý l n nhau ho c có th đ a ra nh ng đi u ki n th c hi n.
Đi u 15ề .
ố ể ợ ầ ấ ẫ
ỗ ợ ữ ệ ạ ấ ằ ố ợ Các Qu c gia thành viên có th h p tác l n nhau và c n cung c p cho ủ t nh t nh m h tr các n n nhân c a nhau nh ng bi n pháp tr giúp t
ệ ưỡ ứ ế ả ấ ị vi c c ệ ng b c m t tích, và c trong vi c tìm ki m, xác đ nh và phóng
ườ ị ấ ế ườ ệ ế ị thích cho ng i b m t tích và, n u ng i đó b ch t, trong vi c khai
ể ậ ậ ạ ồ ủ ọ qu t và nh n d ng r i chuy n thi hài c a h .
Đi u 16ề .
ộ ố ượ ụ ấ ả ạ 1. Không m t Qu c gia thành viên nào đ c phép tr c xu t, tr l
ộ ộ ẫ ườ ế ộ ở ạ l i hay d n đ m t ng ố i đ n m t qu c gia khác mà
ứ ằ ườ ơ ủ ị căn c xác đáng tin r ng ng i đó đang ch u nguy c c a vi c c i, giao ữ đó có nh ng ệ ưỡ ng
ấ ứ b c m t tích.
ị ớ ụ ứ ư ữ ệ ơ
ữ ề ẩ ầ ồ ố th m quy n c n xem xét nh ng m i liên quan, bao g m, s t n t
ạ ở ế ắ ạ ộ ố 2. V i m c đích xác đ nh li u có nh ng căn c nh trên, c quan có ự ồ ạ ở i ợ ph m vi r ng, tr ng tr n qu c gia có liên quan đ n hành vi vi ph m
| 239
ạ ề ữ ề ặ ạ ạ ặ ho c nh ng vi ph m hàng lo t v nhân quy n ho c vi ph m nghiêm
ố ế ế ạ ậ ọ tr ng đ n lu t nhân đ o qu c t .
Đi u 17ề .
ị ữ ộ ậ 1. Không ai b giam gi m t cách bí m t.
ả ưở ố ế ụ ế ủ ố 2. Không nh h ng đ n các nghĩa v qu c t khác c a các Qu c gia
ố ớ ệ ướ ề ự ố ỗ thành viên đ i v i vi c t c quy n t do, m i Qu c gia thành viên,
ủ ậ ả trong lu t pháp c a nó ph i:
ế ậ ề ướ ề ệ ị ề ự a. Thi t l p các đi u ki n theo đó các quy đ nh v t c quy n t do
ể ượ ế có th đ c ti n hành;
ệ ướ ự ữ ề ẩ ơ ị b. Xác đ nh nh ng c quan có th m quy n th c hi n t c quy n t ề ự
do;
ấ ỳ ả ả ườ ị ướ ạ ự ỉ ẽ ằ c. B o đ m r ng b t k ng i nào b t c đo t t
ệ ạ ự ơ ượ ữ ậ th c hi n t i nh ng n i đ c công nh n và giám sát chính th c v ả do s ch ph i ứ ề
ệ ướ ỏ ề ự vi c t c b quy n t do;
ấ ỳ ả ả ườ ị ướ ấ ự ằ d. B o đ m r ng b t k ng i nào b t c m t t do ph i đ
ề ớ ượ ủ ế ạ quy n liên l c v i và đ c gia đình c a mình vi ng thăm, lu t s ả ượ c ậ ư
ườ ự ự ủ ứ ọ ọ ấ ỳ hay b t k ng i nào khác theo s l a ch n c a h đáp ng các
ủ ế ệ ề ặ ặ ậ ị đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t, ho c, n u anh ta ho c cô là
ượ ự ủ ạ ớ ơ ng ườ ướ i n c ngoài, đ c liên l c v i các c quan lãnh s c a mình,
ố ế ợ ớ ợ ậ phù h p v i lu t pháp qu c t thích h p;
ả ự ế ậ ủ ề ả ẩ ơ e. Đ m b o s ti p c n c a các c quan có th m quy n và đ
ề ổ ữ ứ ế ơ ườ ị ướ quy n và các t ch c đ n nh ng n i ng i đang b t ượ ủ c y ề ự c quy n t
ế ớ ự ướ ừ ộ ơ ư ế ầ do, n u c n thi t v i s cho phép tr m t c quan t c t pháp;
| 240
ấ ỳ ả ả ườ ị ướ ề ự ằ f. B o đ m r ng b t k ng i nào b t c quy n t
ườ ệ ưỡ ự ệ ợ ị ứ tr ng h p b tình nghi th c hi n vi c c ấ ng b c m t tích, k t
ườ ấ ự ệ ả ề khi ng i m t t ự do không có kh năng th c hi n quy n này, b t k ặ do ho c, trong ể ừ ấ ỳ
ườ ư ẳ ạ ộ ng i nào có m t quan tâm chính đáng, ch ng h n nh thân nhân
ạ ự ậ ư ủ ệ ạ ặ ọ ủ c a ng ườ ị ướ i b t c đo t t do, đ i di n ho c lu t s c a h , trong
ọ ườ ề ợ ố ụ ướ ể m i tr ng h p, có quy n tham gia t t ng tr
ế ị ể ậ ễ ề ủ ợ có th quy t đ nh không ch m tr v tính h p pháp c a vi c t
ế ị ả ườ ế ệ ướ ỏ ự ề ự do và ra quy t đ nh th ng i n u vi c t c tòa án, đ tòa án ệ ướ c ư do nh c b t
ợ quy n t v y ậ là không h p pháp.
ố ỗ ệ ậ ả ộ ợ
ồ ơ ủ ứ ậ ề ổ ữ ặ ặ ả 3. M i Qu c gia thành viên b o đ m vi c t p h p và duy trì m t ho c ườ i ậ nhi u s sách chính th c c p nh t và / ho c h s c a nh ng ng
ượ ấ ự ấ ỳ ơ ự ế ệ ầ ờ ị m t t do, đ
ặ ổ ứ ề ẩ ặ ơ pháp ho c c quan có th m quy n khác ho c t c th c hi n k p th i, theo yêu c u, đ n b t k c quan ẩ ch c có th m ư t
ậ ủ ụ ề ố ớ quy n v i m c đích theo pháp lu t c a Qu c gia thành viên có liên
ặ ấ ỳ ố ế ế ế ợ ố quan ho c b t k thi t ch pháp lý qu c t
ứ ự ữ ẽ thích h p mà qu c gia liên ồ quan là thành viên. Nh ng thông tin ch a đ ng trong đó s bao g m,
ể ố t ư i thi u nh :
ủ ệ ậ ạ ườ ấ ự a. Vi c nh n d ng c a ng i m t t do;
ờ ơ ị ơ b. Ngày, gi ể và đ a đi m n i ng ườ ị ấ ự i b m t t ị do và xác đ nh c quan
ướ ự ườ đã t c đi t ủ do c a ng i đó;
ế ị ơ ướ ề ự c. C quan đã ra quy t đ nh t c quy n t do và các căn c đ t ứ ể ướ c
ề ự quy n t do;
ệ ướ ệ ơ ị ề ự d. C quan ch u trách nhi m giám sát vi c t c quy n t do;
ơ ướ ỏ ự ự ơ ướ ờ ị e. N i t c b s t do, ngày và th i gian xác đ nh n i t c b s t ỏ ự ự
| 241
ề ơ ướ ỏ ự ự ệ ơ ị do và c quan ch u trách nhi m v n i t c b s t do;
ế ố ỏ ủ ứ ế ườ ấ ự f. Các y u t ạ liên quan đ n tình tr ng s c kh e c a ng i m t t do;
ườ ợ ử ờ g. Trong tr ng h p t vong trong th i gian t do, các hoàn
ế ơ ủ ả c nh và nguyên nhân c a cái ch t và n i chuy n ướ ự ự c s t ể thi hài;
ộ ơ ể ế ặ ờ h. Ngày và th i gian phóng thích ho c chuy n đ n m t n i giam gi ữ
ơ ế ể ệ ơ ị khác, n i đ n và c quan ch u trách nhi m chuy n giao.
Đi u 18ề .
ả ằ ề ả ầ ố ấ 1. Theo Đi u 19 và 20, các Qu c gia thành viên c n đ m b o r ng b t
ữ ư ế ợ
ề ự ệ ạ ạ ặ ứ c ai có quan tâm h p pháp đ n nh ng thông tin này, nh thân nhân ậ ư do, hay các đ i di n ho c lu t s c đo t quy n t ườ ị ướ i b t ủ c a ng
ế ậ ữ ấ ủ ọ ượ c a h , đ ộ c phép ti p c n ít nh t m t trong nh ng thông tin sau:
ứ ệ ướ ề ự ạ a. Nhà ch c trách đã ra l nh t c đo t quy n t do;
ờ ị ề ự ậ b. Ngày, gi ể và đ a đi m mà ng ườ ị ướ i b t c quy n t do và nh n vào
ề ự ơ ướ n i t c quy n t do;
ệ ướ ệ ơ ị ề ự ạ c. Các c quan ch u trách nhi m giám sát vi c t c đo t quy n t do;
ủ ị ề ự ả ệ ỉ ư d. Đ a ch c trú c a ng ườ ị ướ i b t c quy n t ồ do, bao g m c vi c b
ế ể ị ướ ề ự ơ trung chuy n sang n i khác ch u ch tài t c quy n t ị ế ể do, đi m đ n
ữ ứ ể ệ và nh ng nhà ch c trách có trách nhi m trung chuy n;
ờ ơ ượ ổ e. Ngày, gi và n i đ c tha b ng;
ế ố ỏ ủ ứ ế ạ liên quan đ n tình tr ng s c kh e c a ng ườ ị ướ i b t ề c quy n
f. Các y u t doự t
ườ ợ ử ị ướ ề ự ườ g. Trong tr ng h p t vong khi b t c quy n t do, các tr ợ ng h p
ế ử ẫ ấ ơ và nguyên nhân d n đ n t ể vong và n i chôn c t thi th .
| 242
ầ ế ả ượ ệ ợ ể ả ế 2. Khi c n thi t, các bi n pháp phù h p ph i đ c ti n hành, đ b o v
ườ ở ữ ủ ề ả ớ ữ cho nh ng ng i nêu kho n 1 c a đi u này cùng v i nh ng ng ệ ườ i
ỏ ấ ỳ ự ượ ề ọ tham gia trong quá trình đi u tra kh i b t k s ng
ả ủ ư ế ế ạ c đãi, đe d a, hay ế ệ ị ử b x ph t nh là k t qu c a vi c tìm ki m thông tin liên quan đ n
ườ ị ướ ỏ ề ự ng i b t c b quy n t do.
Đi u 19ề .
ữ ệ ữ ề ả ồ ế 1. Nh ng thông tin cá nhân, bao g m c các d li u v y t
ổ ủ ệ ề ậ ặ ế ượ đ c thu th p ho c truy n đi trong khuôn kh c a vi c tìm ki m ng và gen, mà ườ i
ượ ấ ử ụ ữ ụ ị ấ b m t tích không đ
ụ ơ ế ườ ị ấ khác h n là m c đích tìm ki m ng
ệ ử ụ ữ ế ưở h ng đ n vi c s d ng nh ng thông tin đó cho các th t c t
c phép s d ng hay cung c p cho nh ng m c đích ả ề i b m t tích. Đi u này không nh ủ ụ ố ụ t ng ệ ưỡ ự ứ ặ ấ ế ộ ự ng b c m t tích ho c th c hi n các ạ i ph m c hình s liên quan đ n t
ề ượ ậ ồ ườ quy n đ c nh n b i th ng.
ử ụ ư ử ệ ậ ữ 2. Vi c thu th p, x lý, s d ng và l u tr
ạ ế ượ ạ ặ ề ả ữ ệ c d li u v tình tr ng y t và gen, không đ c vi ph m ho c có kh
ề ự ề ế ạ ơ ả năng xâm ph m đ n nhân quy n, quy n t ồ thông tin cá nhân, bao g m ả ẩ ặ do c b n ho c nhân ph m
ủ c a cá nhân.
Đi u 20ề .
ộ ườ ặ ướ ự ả ậ ộ ủ ự ướ 1. Khi m t ng i đ t d i s b o h c a pháp lu t và s t
ề ự ố ượ ệ ủ ư ể ể quy n t do là đ i t ng c a vi c ki m soát t
ượ ơ ở ị ấ ề ạ ố ớ đ i v i thông tin đ i Đi u 18 là b c m, trên c s ngo i l c nêu t
ế ỗ ợ ượ ệ ế ậ ự ự ầ khi th c s c n thi ạ c đo t ề pháp, thì có th quy n ạ ệ , ề c lu t pháp h tr , và n u vi c truy n t và khi đ
ể ả ưở ấ ợ ớ ư ặ ả t i thông tin có th có nh h ng b t l i t i tính riêng t ho c an toàn
ườ ở ệ ự ữ ề ả ủ c a con ng i, c n tr vi c đi u tra hình s , hay nh ng nguyên nhân
| 243
ủ ứ ậ ướ ươ t ị ng ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t trong n ợ c, và phù h p
ố ế ậ ủ ụ ợ ướ ớ v i lu t pháp qu c t thích h p và các m c tiêu c a Công
ườ ể ị ấ ề ợ Không có tr ng h p nào có th b c m trong quy n thông tin đ c này. ượ c
ề ị ạ ề ể ấ nêu trong Đi u 18 có th c u thành hành vi quy đ nh t i Đi u 2 hay vi
ủ ề ạ ả ph m kho n 1 c a Đi u 17.
ả ưở ợ ế ệ ủ 2. Không nh h ng đ n vi c xem xét tính h p pháp c a hành vi t
ề ự ạ ủ ườ ố đo t quy n t do c a con ng
ề ả ữ ả b o nh ng ng ườ ượ i đ
ượ ự ồ ườ ư ệ ả ộ ờ ị đ c s b i th ng pháp lý hi u qu và k p th i nh là m t ph
ướ c ả ả i, các Qu c gia thành viên ph i đ m ề ủ c nêu trong kho n 1 c a Đi u 18, có quy n ươ ng ạ ư ị ệ ượ ể ti n đ có đ
ị ấ ề ề ỉ ể ị ủ c a Đi u 18. Quy n này không th b đình ch hay b c m trong b t c c thông tin mà không b trì hoãn nh đã nêu trong đo n 1 ấ ứ
ườ tr ợ ng h p nào.
Đi u 21ề .
ự ệ ệ ầ ầ ỗ ố M i Qu c gia thành viên c n th c hi n các bi n pháp c n thi ế ể ắ t đ ch c
ắ ằ ề ự ộ ượ ch n r ng ng ườ ị ướ i b t c quy n t do đ
ậ ườ ự ự ượ tin c y cho phép xác minh là ng i đó th c s đ
ự ệ ầ ộ ố ệ ầ m t Qu c gia thành viên cũng c n th c hi n các bi n pháp c n thi
ả ự ủ ẹ ấ ả ườ ề ể ả đ m b o s toàn v n v th ch t và kh năng c a ng
ượ ả ề ạ ủ ể ờ c phóng thích, không nh h ầ đ y đ các quy n t i th i đi m đ
ự ệ ể ả ấ ứ ụ ườ c phóng thích m t cách đáng ỗ c phóng thích. M i ế ể t đ ệ ự i đó th c hi n ưở ng ậ i đó có th ph i th c hi n theo lu t ế đ n b t c nghĩa v nào mà ng
ố pháp qu c gia.
Đi u 22ề .
ả ưở ế ề ế ầ ố ỗ Không nh h ng đ n Đi u 6, m i Qu c gia thành viên c n ti n hành
ệ ầ ế ể ử ạ ố ớ ặ các bi n pháp c n thi t đ ngăn ch n và x ph t đ i v i hành vi sau:
| 244
ặ ả ệ ậ ở ượ ả 1. Làm ch m ho c c n tr các bi n pháp đ ụ c nêu trong kho n 2 (m c
ủ ủ ề ề ả f) c a Đi u 7, và kho n 2 c a Đi u 20;
ồ ơ ệ ướ ề ự ạ ườ 2. Không ghi h s vi c t c đo t quy n t ủ do c a ng ặ i khác, ho c
ứ ữ ề ệ ả nh ng b n ghi chép thông tin mà quan ch c có trách nhi m v đăng ký
ế ặ ầ ả ế ề ự ứ chính th c đã bi t ho c c n ph i bi ế t v s thi u chính xác;
ề ệ ướ ừ ố ấ ề ự ạ 3. T ch i cung c p thông tin v vi c t c đo t quy n t ủ do c a ng ườ i
ữ ệ ả ạ ấ ặ khác, ho c cung c p thông tin l ch l c, ngay c khi nh ng thông tin
ượ ủ ề ệ ấ đ c cung c p đó tuân th theo các đi u ki n pháp lý.
Đi u 23ề .
ộ ố ỗ ả ằ ệ ạ
ứ ự ậ
ườ ế ể ẽ ả 1. M i m t Qu c gia thành viên s đ m b o r ng vi c đào t o nhân viên ữ th c thi pháp lu t, sĩ quan hay dân quân, bác sĩ, viên ch c và nh ng ố ử ấ ỳ ệ i khác có th liên quan đ n vi c chăm sóc hay đ i x b t k ng
ườ ị ấ ự ụ ầ ự ồ ế ng i nào b m t t do bao g m s giáo d c c n thi ữ t và nh ng thông
ợ ủ ữ ế ị ướ tin liên quan đ n nh ng quy đ nh thích h p c a Công ể c này, đ :
ữ ủ ư ứ ự ặ a. Ngăn ch n s liên quan c a nh ng viên ch c nh trên vào các
ườ ấ ợ ưỡ tr ng h p m t tích c ứ ng b c;
ệ ề ấ ặ ầ ạ ọ ủ b. Nh n m nh t m quan tr ng c a vi c ngăn ch n và đi u tra liên
ườ ấ ợ ưỡ ế quan đ n các tr ng h p m t tích c ứ ng b c;
ả ằ ể ả ả ẩ ấ ầ ữ ế ườ c. Đ m b o r ng nhu c u kh n c p đ gi i quy t nh ng tr ợ ng h p
ấ ưỡ ứ ượ ậ m t tích c ng b c đ c công nh n.
ố ỗ ữ ể ệ ệ ả ầ
ưỡ ướ ế ẫ ị ng d n quy đ nh, cho phép hay khuy n khích hành vi c h
ả ằ ữ ấ ấ ầ ả ị ặ ả 2. M i Qu c gia thành viên c n đ m b o đ nh ng m nh l nh ho c ứ ng b c ườ ừ i t m t tích là b nghiêm c m. Cũng c n đ m b o r ng nh ng ng
ị ử ạ ữ ẽ ệ ố ệ ch i thi hành nh ng m nh l nh đó s không b x ph t.
| 245
ệ ế ầ ầ ỗ ố 3. M i Qu c gia thành viên c n ti n hành các bi n pháp c n thi ế ể t đ
ữ ả ườ ủ ề ạ ả đ m b o cho nh ng ng
ằ ưỡ ượ ứ ấ ặ ả ể đ tin r ng hành vi c i đã nói trong đo n 1 c a đi u này có lý do ế ng b c m t tích đã x y ra ho c đ c lên k
ạ ụ ệ ữ ấ ầ
ượ ủ ề ự ứ ệ ề ạ ả ho ch báo cáo v vi c cho c p qu n lý và, khi c n, cho nh ng quan ặ i ho c c y nhi m có quy n l c xem xét l ch c hay chính quy n đ
ườ ồ b i th ng.
Đi uề 24.
ụ ướ ủ ạ 1. Vì m c đích c a Công c này, “n n nhân” có nghĩ là ng
ấ ỳ ị ự ư ậ ạ ườ ị ấ i b m t ế ả ự tích và b t k cá nhân nào ch u s hãm h i nh là h u qu tr c ti p
ệ ưỡ ứ ấ ủ c a vi c c ng b c m t tích.
ỗ ạ ề ề ượ ế ự ậ ề 2. M i n n nhân đ u có quy n đ c bi
ưỡ ứ ế ấ ả ủ ệ ề ế c ng b c m t tích, ti n trình và các k t qu c a vi c đi u tra và s ả t s th t v các hoàn c nh ố
ườ ị ấ ẽ ự ệ ố ỗ ậ ủ ph n c a ng i b m t tích. M i Qu c gia thành viên s th c hi n các
ả ề ấ ề ợ gi i pháp thích h p v v n đ này.
ẽ ự ệ ỗ ố ả ể ợ 3. M i Qu c gia thành viên s th c hi n các gi
ế ị ả ứ ữ ườ ị ấ ki m, xác đ nh và gi i c u nh ng ng i pháp phù h p đ tìm ườ ng i b m t tích và, trong tr
ể ủ ọ ở ề ớ ư ệ ể ế ả ị ị ợ h p b ch t, đ xác đ nh, b o v và đ a thi th c a h tr v v i gia
đình.
ả ằ ệ ố ả ả ủ ỗ ố 4. M i qu c gia ph i đ m b o r ng trong h th ng pháp lý c a mình các
ủ ệ ấ ưỡ ậ ượ ề ứ ề ạ n n nhân c a vi c m t tích c ng b c có quy n nh n đ c đ n bù và
ườ ằ ợ ồ b i th ng nhanh chóng, công b ng và h p lý.
ề ượ ườ ị ạ ủ ả 5. Quy n đ ồ c b i th ng quy đ nh t ồ ề i kho n 4 c a đi u này bao g m
ữ ệ ạ ậ ứ ấ ầ ợ nh ng thi t h i v t ch t và tinh th n, và các hình th c phù h p khác
ư nh sau:
| 246
ụ ồ ầ ạ a. Ph c h i tình tr ng ban đ u;
ụ ạ ỏ b. Khôi ph c l ự ứ i danh d , s c kh e;
ườ ụ ồ ề ế ẩ ồ ồ c. B i th ng, bao g m ph c h i v nhân ph m và danh ti ng;
ự ả ễ ể ị ạ d. S b o lãnh đ tình tr ng đó không b tái di n.
ế ố ớ ụ ể ế ụ ề ế
ườ ượ ấ ỗ ậ ủ ố s ph n c a ng ố c làm rõ, m i Qu c gia thành viên s i m t tích đ
ố ớ ướ ủ ạ ợ c đi thích h p đ i v i tình tr ng pháp lý c a ng có các b
ượ ủ ủ ậ ố ọ 6. Không có thành ki n đ i v i nghĩa v đ ti p t c đi u tra cho đ n khi ẽ ườ ị ấ i b m t ọ ủ c làm rõ và c a thân nhân c a h , tích mà s ph n c a h không đ
ư ự ề ấ ậ ộ trong các lĩnh v c nh an sinh xã h i, v n đ tài chính, lu t gia đình và
ề ở ữ quy n s h u.
ề ả ậ ỗ ố ộ ả 7. M i m t Qu c gia thành viên b o đ m quy n thành l p và tham gia
ộ ự ổ ứ ệ ế ộ m t cách t do trong các t
ưỡ ậ ủ ữ ứ ấ ườ ấ ả c nh c ố ng b c m t tích và s ph n c a nh ng ng ch c và hi p h i có liên quan đ n các hoàn ể i m t tích, và đ
ệ ưỡ ủ ạ ợ ứ ấ tr giúp các n n nhân c a vi c c ng b c m t tích.
Đi uề 25.
ẽ ự ữ ệ ỗ ố ả ầ 1. M i Qu c gia thành viên s th c hi n nh ng gi i pháp c n thi ế ể t đ
ự ủ ướ ừ ừ ậ ị ngăn ng a và tr ng tr theo lu t hình s c a n c mình:
ữ ể ệ ị ẻ ộ ưỡ ẻ a. Vi c di chuy n trái phép tr em, nh ng tr em b ép bu c c
ệ ẹ ẻ ấ ặ ố ườ ạ ứ ng b c ố i đ i di n theo pháp lý là đ i m t tích, tr em mà b , m ho c ng
ệ ưỡ ủ ứ ẻ ấ ặ ượ ượ t ng c a vi c c ng b c m t tích ho c tr em đ
ủ ầ ạ ị ườ ố ượ ẹ ủ tình tr ng b giam c m c a ng i m là đ i t c sinh ra trong ệ ưỡ ng ng c a vi c c
ấ ứ b c m t tích;
ả ứ ứ ủ ệ ấ ặ b. Làm gi ệ , che gi u ho c phá h y các tài li u làm ch ng c cho vi c
| 247
ự ậ ề ẻ ượ ị ạ ở xác minh s th t v tr em đ c quy đ nh t ạ i đo n (a) trên.
ự ệ ả ỗ ố ả ầ 2. M i Qu c gia thành viên ph i th c hi n các gi i pháp c n thi
ế ậ ế ẻ ượ ị ạ ủ ả tìm ki m và nh n bi t tr em đ c quy đ nh t ế ể t đ ề i kho n 1 (a) c a đi u
ở ề ủ ụ ủ ư ủ này và đ a chúng tr v gia đình c a mình, tuân th các th t c pháp
ố ế ậ ỏ ợ lý và các th a thu n qu c t thích h p.
ẽ ỗ ợ ố ố ệ 3. Các Qu c gia thành viên s h tr
ế ậ ế ị ẻ ố ượ ượ ị ki m, nh n bi t và xác đ nh tr các qu c gia khác trong vi c tìm ạ i c quy đ nh t ng đ em là đ i t
ề ạ ủ đo n (1) c a đi u này.
ự ầ ế ệ ợ ố ấ ủ ẻ ạ 4. Do s c n thi ả ả t ph i b o v l i ích t t nh t c a tr em nêu t ả i kho n
ề ẻ ủ ượ ề ủ ậ 1 (a) c a đi u này và quy n c a tr em đ
ồ ủ ố ị ệ tính c a chúng, bao g m qu c t ch, tên và các quan h gia đình đã đ
ậ ậ ố pháp lu t công nh n
ế ủ ứ ề ẻ ậ ả nh n con nuôi ho c hình th c khác v thân th c a tr em ph i có th
ỗ ể ủ ụ ạ ặ ụ t c pháp lý t
ỏ ấ ỳ ệ ẻ ậ ợ ặ c duy trì, ho c tái l p danh ượ c ộ ệ ố ậ , các Qu c gia thành viên công nh n m t h th ng ủ ặ ị ế ủ ậ i ch đ xem xét th t c nh n con nuôi ho c v th c a ắ em, và, khi thích h p, bãi b b t k vi c nh n con nuôi mà b t tr
ồ ừ ộ ự ưỡ ứ ấ ngu n t m t s c ng b c m t tích.
ọ ườ ợ ườ ợ 5. Trong m i tr ụ ể ng h p, và c th trong các tr ng h p liên quan t ớ i
ữ ề ợ ố ấ ủ ẻ ẽ ố đi u này, nh ng l i ích t t nh t c a tr em s là m i quan tâm hàng
ộ ứ ả ẻ ể ệ ủ ể ầ đ u, và m t đ a tr
ề ả ể ệ ự ể ộ ph i có quy n th hi n quan đi m đó m t cách t
ự ưở ế ự ộ ổ ượ có kh năng th hi n các quan đi m c a mình ể do, các quan đi m ủ ứ ng thành c a đ a c tính đ n d a trên đ tu i và s tr
ẻ ủ c a tr em đ tr . ẻ
PH NẦ II
| 248
Đi uề 26.
ề ấ ộ Ủ ề ưỡ ứ ấ ọ Ủ 1. M t y ban v v n đ c ng b c m t tích (sau đây g i là " y ban")
ể ự ứ ệ ậ ượ ẽ ượ s đ c thành l p đ th c hi n các ch c năng đ ị c quy đ nh trong
ướ ồ ư ườ ạ ứ ổ Công có t c này. cách đ o đ c t Ủ y ban g m m i chuyên gia
ị ế ượ ậ ề ự ườ có v th đ c công nh n trong lĩnh v c quy n con ng
ườ ệ ệ ự ự ằ ng i có
ượ ộ ậ ủ Ủ ư ọ h và đ c đ c l p và vô t khi làm vi c.
t và ữ i, nh ng ủ ệ trách nhi m th c hi n công vi c b ng năng l c cá nhân c a ệ Các thành viên c a y ban ự ố ố ọ ở ẽ ượ ự s đ
ệ ả ề ặ ị ế ự . Do đó ph i tính đ n s tham gia hi u qu ằ b ng v m t đ a lý
ườ ệ ệ ủ Ủ ủ c l a ch n b i các Qu c gia thành viên theo s phân b công ả vào ợ i có kinh nghi m pháp lý phù h p công vi c c a các y ban c a ng
ề ớ ế ằ ạ ệ và tính đ n đ i di n cân b ng v gi i tính.
ủ Ủ ả ượ ế ầ ằ 2. Các thành viên c a y ban ph i đ ỏ c b u b ng b phi u kín t ừ m tộ
ữ ừ ườ ượ ề ử ở danh sách nh ng ng i đ ố c đ c b i các Qu c gia thành viên t
ủ ộ ọ ộ ầ ủ ố công dân c a h , t i
ư ổ ợ ụ ạ ố T ng Th ký ệ ậ Liên H p Qu c tri u t p vì m c đích này.
ố ạ ẽ ố ầ các Qu c gia thành viên s là s đ i bi u t ọ h p này, hai ph n ba
ế ể ầ ữ t, nh ng ng ầ c b u vào ườ ượ i đ thi u c n thi
ệ ố ố ế ớ ấ ố ườ ạ ượ ố các ọ ạ cu c h p hai năm m t l n c a các qu c gia do ộ T i các cu c ể ố i ữ ả Ủ y ban ph i là nh ng ế ế đa s tuy t đ i s phi u c s phi u l n nh t và chi m ng i đ t đ
ệ ủ ạ ặ ố ể ế ủ c a các đ i di n c a các qu c gia có m t và bi u quy t.
ử ầ ầ ộ ứ ẽ ượ ổ ơ 3. Cu c b u c đ u tiên s đ c t
ủ ướ ướ ệ ự sau ngày có hi u l c c a Công ố c này. B n tháng tr
ử ổ ư ầ ợ ủ ỗ ầ đ u c a m i cu c
ộ ch c không mu n h n sáu tháng ắ c ngày b t ố ẽ ử ủ ộ b u c , T ng Th ký c a Liên H p Qu c s g i ề ử ờ ọ ệ ộ ứ ư ố m t b c th cho các Qu c gia thành viên
ư ẽ ẩ ổ ị ộ vòng ba tháng. T ng Th ký s chu n b m t danh sách theo th t
ư ậ ề ử ủ ấ ả ữ m i h đ trình đ c trong ứ ự ố c đ c nh v y, theo đó Qu c ch cái c a t ữ t c nh ng ng ườ ượ i đ
| 249
ề ử ứ ẽ ệ ử gia thành viên mà đ c ng c viên s đ trình danh sách này t ớ ấ i t t
ố ả c các Qu c gia thành viên.
ủ Ủ ẽ ượ ệ ầ ớ 4. Các thành viên c a y ban s đ ỳ ố năm. Họ
ỳ ủ ệ c b u v i nhi m k b n ử ộ ầ Tuy nhiên, nhi m k c a năm c tái c m t l n. ẽ ượ s đ thành viên
ộ ầ ượ ầ ạ ử ầ ế đ c b u t
ử ầ ủ ữ ầ ộ ngay sau cu c b u c đ u tiên, tên c a nh ng năm thành viên đ
ủ ị ượ ủ ự ủ ả ạ ộ ọ ẽ ế ạ i cu c b u c đ u tiên s h t h n khi k t thúc hai năm; ượ c ọ ề i kho n 2 c a đi u này, l a ch n ch t ch c a cu c h p, đ c nêu t
ằ b ng cách rút thăm.
ủ Ủ ặ ừ ứ ế ế ặ ộ 5. N u m t thành viên c a y ban ch t ho c t ấ ỳ ch c ho c vì b t k lý
ể ự ụ ủ ệ ệ ố
ề ử ặ ợ ớ thành viên đã đ c thành viên đó s ,
ộ ứ ử ủ ề ả ỉ do nào khác không th th c hi n các nhi m v c a mình, các Qu c gia ẽ phù h p v i các tiêu chí đ t ra ố ị trong kho n 1 c a đi u này, ch đ nh m t ng c viên khác trong s
ủ ỳ ủ ệ ệ các công dân c a mình ể ự đ th c hi n nhi m k c a thành viên đó, khi
ượ ự ủ ố ự đ ố c s thông qua c a đa s các Qu c gia thành viên
ư ậ ẽ ượ ạ ượ ừ ề nh v y s đ c xem là đã đ t đ c, tr khi m t n a
ả ầ ố ố . S thông qua ơ ộ ử ho c nhi u h n ặ ổ ượ ư các qu c gia ph n đ i trong vòng sáu tu n sau khi đ
ề ự ổ ệ ố ợ ượ ề Liên H p Qu c thông báo v s b nhi m đ c T ng Th ký ấ . c đ xu t
Ủ ẽ ế ậ ề ủ ụ ủ ắ 6. y ban s thi t l p các quy t c riêng c a mình v th t c.
ố ẽ Ủ ữ ư ấ ổ ợ ụ 7. T ng Th ký Liên H p Qu c s cung c p cho y ban nh ng công c ,
ệ ươ ự ệ ệ ệ ả ộ ph
ố ẽ ư ủ ứ ủ ợ ổ ng ti n và đ i ngũ nhân viên cho vi c th c hi n hi u qu các ệ ậ ch c năng c a mình. T ng Th ký c a Liên H p Qu c s tri u t p
ộ ọ ủ Ủ ầ cu c h p đ u tiên c a y ban.
ủ Ủ ẽ ượ ươ 8. Các thành viên c a y ban s đ c trao cho các ph
ề ư ễ ừ ủ ự ệ quy n u đãi và mi n tr c a các chuyên gia đang th c thi nhi m v ệ ng ti n, các ụ
| 250
ư ố ợ ượ ị ướ ủ c a Liên H p Qu c, nh đã đ c quy đ nh trong Công ề c v các
ề Ư ừ ủ ễ ố ợ quy n u đãi và mi n tr c a Liên H p Qu c.
ố ỗ ỗ ợ ẽ ợ ớ Ủ
ụ ủ ủ ự ủ ệ ệ ầ 9. M i Qu c gia thành viên s h p tác v i y ban và h tr các thành ọ ệ viên c a mình trong vi c th c hi n đ y đ các nhi m v c a h ,
ủ Ủ ứ ạ ố trong ph m vi các ch c năng c a y ban mà các Qu c gia thành viên
ậ ấ đã ch p nh n.
Đi u 27ề .
ẽ ễ ị ủ ố ộ ộ ố ầ M t H i ngh c a các Qu c gia thành viên s di n ra vào b n năm đ u
ướ ệ ự ứ ể tiên và 6 năm sau khi Công c có hi u l c đ đánh giá các ch c năng
ế ị ủ ụ ể ượ ị ạ ủ Ủ c a y ban và đ quy t đ nh theo th t c đ c quy đ nh t ề i Đi u 44,
ể ể ệ ả ơ ợ kho n 2, li u nó có phù h p đ chuy n giao cho c quan khác – không
ấ ỳ ủ ả ồ ướ bao g m b t k kh năng nào – giám sát c a công c này, theo các
ứ ượ ị ạ ề ch c năng đ c quy đ nh t i các Đi u 28 và 36.
Đi u 28ề .
ướ Ủ ề ổ ẩ 1. Trong khuôn kh th m quy n theo Công
ủ ợ ợ ố ơ ớ ẽ ợ c, y ban s h p tác v i ớ các c quan, văn phòng, chi nhánh thích h p c a Liên H p Qu c, v i
ề ướ ượ ơ ế ậ ế ố ế ớ ế các c quan đi u c đ c thi ở t l p b i các thi t ch qu c t
ủ ụ ặ ệ ủ ớ ợ ơ ố th t c đ c bi t c a Liên H p Qu c và v i các c quan hay các t
ư ớ ự ủ ứ ợ ệ ch c liên chính ph khu v c thích h p, cũng nh v i các vi n, c
ệ ả ự ệ ố ợ quan, văn phòng qu c gia thích h p th c hi n công vi c b o v t , v i các ổ ơ ệ ấ ả t c
ườ ạ ệ ưỡ ứ ọ m i ng ố i ch ng l ấ i vi c m t tích c ng b c.
ụ ủ ẽ ư ấ Ủ ự ệ ơ ệ 2. Khi th c hi n xong nhi m v c a mình, y ban s t
ề ướ ế ậ ế ố ế ế ề ợ đi u c khác thi t l p các thi t ch nhân quy n qu c t v n các c quan ụ phù h p, c
ể Ủ ề ượ ậ ở ướ ố ế ề th y ban Nhân quy n đ c thành l p b i Công c qu c t v các
| 251
ợ ủ ả ự ự ề ậ ằ ị ả quy n dân s và chính tr , nh m đ m b o s phù h p c a các nh n xét
ị ươ ứ ế và khuy n ngh t ng ng.
Đi u 29ề .
ẽ ệ Ủ ổ ỗ ố 1. M i Qu c gia thành viên s đ trình lên y ban, thông qua T ng Th
ủ ề ộ ợ ố ả ký c a Liên H p Qu c, m t báo cáo v các gi ư ệ ể ự i pháp đ th c hi n
ụ ủ ệ ả ướ hi u qu các nghĩa v c a mình theo Công c, trong vòng hai năm
ướ ệ ự ố sau khi Công c có hi u l c cho qu c gia quan tâm.
ố ẽ ế ấ ả ư ể ổ ợ 2. T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n báo cáo này đ n t t c các
ố Qu c gia thành viên.
ẽ ượ ỗ ộ ẽ ư ở Ủ Ủ 3. M i m t báo cáo s đ c xem xét b i y ban, y ban s đ a ra các
ị ề ế ậ ậ ậ nh n xét, bình lu n và các khuy n ngh v báo cáo đó. Các nh n xét,
ị ẽ ượ ế ậ ế ể ố bình lu n và khuy n ngh s đ ố c chuy n đ n qu c qu c gia liên
ố ớ ệ ể ố ớ quan, qu c gia có th có trách nhi m đ i v i báo cáo đó, t ố i qu c gia
ủ ộ ị Ủ ề đã ch đ ng hay đ ngh y ban.
ể ề Ủ ấ ố ị 4. y ban cũng có th đ ngh các Qu c gia thành viên cung c p thêm
ề ệ ự ệ ướ thông tin v vi c th c hi n công c này.
Đi u 30ề .
ộ ấ ằ ộ ề ườ ị ấ ả ượ 1. M t đ xu t r ng m t ng i b m t tích ph i đ ế c tìm ki m có th
ộ ấ Ủ ư ề ấ ẩ ở
ườ ạ ườ ủ ữ ệ ấ ợ ọ i đ i di n h p pháp c a h , lu t s i m t tích hay nh ng ng ng
ớ ọ ấ ỳ ườ ề ẩ ể ủ ệ đ trình lên y ban, nh là m t v n đ kh n c p, b i thân nhân c a ậ ư ư ớ ấ i nào có th m quy n v i h , cũng nh v i b t ủ ọ c a h hay b t k ng
ợ ố ỳ ườ k ng i nào khác có m i quan tâm h p pháp.
ộ ề ế Ủ ấ ấ ẩ ằ ộ 2. N u y ban xem xét r ng m t đ xu t cho hành đ ng kh n c p theo
| 252
ề ả ủ kho n 1 c a đi u này:
ể ả ượ a. Không ph i rõ ràng không th tìm đ c;
ự ạ ụ ữ ề ệ ấ ả ư ậ ề b. Không ph i là s l m d ng quy n đ trình nh ng đ xu t nh v y
ự ự ượ ủ ẩ ơ c. Đã th c s đ ề c xem xét thích đáng c a các c quan có th m quy n
ư ẩ ự ệ ề ề ệ ố ủ c a Qu c gia thành viên, nh th m quy n th c hi n vi c đi u tra,
ườ ồ ạ ấ ả ơ n i ng i m t tích có kh năng t n t i;
ủ ớ ợ ị ướ d. Phù h p v i các quy đ nh c a Công c này; và
ề ầ ượ ả ủ ụ ế ộ e. V n đ này đang không đ c gi ủ i quy t theo m t th t c khác c a
ệ ề ả ố ế ế ấ vi c đi u tra hay gi i quy t qu c t ả có cùng b n ch t;
Ủ ẽ ề ấ ố ị
ườ ầ ủ ữ ế ả ạ ộ y ban s đ ngh Qu c gia thành viên có liên quan cung c p thông tin ờ i c n tìm ki m, trong m t kho ng th i ề v tình tr ng c a nh ng ng
ế ậ Ủ gian do y ban thi t l p.
ỹ ưỡ ố 3. Sau khi xem xét k l ng các thông tin do các Qu c gia thành viên liên
Ủ ủ ể ể ả ấ ề quan cung c p theo kho n 2 c a đi u này, y ban có th chuy n các
ị ớ ế ố ị ể ề ồ ố khuy n ngh t
ự ữ ế ệ ả ầ ả ồ thành viên th c hi n nh ng gi i Qu c gia thành viên, bao g m đ ngh đ Qu c gia ệ t, bao g m c các bi n i pháp c n thi
ệ ể ả ạ ờ ị ườ pháp t m th i, đ xác đ nh và b o v ng
ả ờ ộ ướ Ủ ể i có liên quan trong Công ụ c này và đ thông báo cho y ban, trong m t kho ng th i gian c
ữ ệ ể ượ ệ ự ủ ấ ẩ th , nh ng bi n pháp đ
Ủ ẽ ố ườ ệ ề ấ hu ng. y ban cũng s thông báo cho ng ế ự c th c hi n, tính đ n s kh n c p c a tình ộ i đ trình đ xu t hành đ ng
ẩ ấ ị ủ ữ ề ế ố kh n c p v các khuy n ngh c a nó và nh ng thông tin do các qu c gia
ệ ự ấ cung c p khi nó có hi u l c.
ả ế ụ ể ợ Ủ ữ ớ ố ỗ ự ủ 4. y ban ph i ti p t c nh ng n l c c a mình đ h p tác v i Qu c gia
ậ ủ ữ ừ ố ườ ầ thành viên liên quan ch ng nào mà s ph n c a nh ng ng i c n tìm
| 253
ư ượ ế ườ ề ấ ẽ ế ụ ượ ẫ ki m v n ch a đ ị c xác đ nh. Ng i đ xu t s ti p t c đ c thông
báo.
Đi u 31ề
ố ộ ướ ể ẩ ạ ờ 1. M t Qu c gia thành viên t i th i đi m phê chu n Công
ố ằ ể ố ặ c này ho c ậ ấ ỳ ờ b t k th i đi m nào sau khi tuyên b r ng qu c gia đó công nh n
ủ Ủ ể ế ề ẩ ậ th m quy n c a y ban đ ti p nh n hay xem xét các thông tin
ủ ề ặ ẩ ộ ượ ừ t /ho c nhân danh các cá nhân thu c th m quy n c a nó đ c xác
ộ ự ủ ủ ạ ạ ố ị đ nh là các n n nhân c a m t s vi ph m c a Qu c gia thành viên theo
ủ ị ướ Ủ ẽ ượ các quy đ nh này c a Công c này. y ban s không đ c xem xét
ế ộ ố ấ ỳ b t k thông tin nào liên quan đ n m t Qu c gia thành viên mà không
ố ư ậ ộ ư đ a ra m t tuyên b nh v y.
Ủ ẽ ộ ượ ế ậ 2. y ban s xem xét m t thông tin không đ c ti p nh n khi:
ặ a. Thông tin n c danh;
ụ ệ ề ạ ặ ằ b. Thông tin nh m l m d ng quy n đ trình ho c thông tin không phù
ủ ớ ị ướ ợ h p v i các quy đ nh c a Công c này;
ề ượ ả ế ướ ề ộ ộ ấ c. Cùng m t v n đ đang đ c gi i quy t d ủ ụ i m t th t c đi u tra
ả ế ề ả ặ ấ và gi i quy t khác v cùng b n ch t; ho c khi
ấ ả ả ướ ể ự ệ ả d. T t c các gi i pháp trong n ệ c có th th c hi n hi u qu đã s ử
ế ụ d ng h t.
ụ ệ ị ả ụ Quy đ nh này không áp d ng khi vi c áp d ng các gi ợ i pháp không h p
lý kéo dài.
Ủ ứ ầ ả ằ 3. Khi y ban xem xét r ng thông tin đáp ng các yêu c u theo kho n 2
ể ề ẽ ố ủ c a đi u này, nó s chuy n thông tin cho các Qu c gia thành viên liên
| 254
ề ậ ậ ố ị ấ quan, đ ngh qu c gia đó cung c p các nh n xét và bình lu n trong
ấ ị Ủ ả ặ ộ ờ m t kho ng th i gian nh t đ nh cho y ban đ t ra.
Ở ấ ỳ ờ ể ậ ượ ướ 4. b t k th i đi m nào sau khi nh n đ c thông tin và tr c khi
ế ị ề ầ ả ế Ủ ể ấ quy t đ nh v n đ c n gi ể i quy t, y ban có th chuy n giao cho các
ố ệ ấ ủ ể ấ ẩ ố
ờ ở ứ ẽ ự ộ ầ ế ệ ả viên s th c hi n các gi ạ i pháp t m th i m c đ c n thi
ệ ạ ủ ả ạ ả ề qu c gia vi c xem xét kh n c p đ xu t c a nó đ Qu c gia thành ằ t nh m ụ ố ớ t h i có kh năng x y ra đ i v i các n n nhân c a v vi tránh thi
ượ ế ị Ủ ự ệ ẫ ộ ạ ph m đ c vi n d n. Khi y ban t
ỉ ộ ự ấ ầ ủ ự ậ mình quy t đ nh hành đ ng, thì ạ ộ không ám ch m t s ch p nh n hay d a trên tinh th n c a ho t đ ng
ề truy n thông.
Ủ ẽ ổ ứ ộ ọ ố ị 5. y ban s t
ề ệ ẽ ơ này. Nó s thông báo cho c quan truy n thông có trách nhi m tr l
ế ị Ủ ố ề ch c các cu c h p kín khi xác đ nh tình hu ng theo đi u ả ờ i ủ ụ ủ c a các qu c gia liên quan. Khi y ban quy t đ nh hoàn thành th t c,
ẽ ể ệ ủ ế ể ố nó s th hi n các quan đi m c a mình đ n các Qu c gia thành viên và
ề ơ c quan truy n thông.
Đi u 32ề .
ộ ố ạ ấ ỳ ờ ướ ủ ể M t Qu c gia thành viên c a Công c này t
ủ Ủ ố ằ ề ệ ế ậ ớ i b t k th i đi m nào có ế ẩ th tuyên b r ng nó công nh n th m quy n c a y ban v i vi c ti p
ậ ố ộ
ầ ủ ự ệ ộ ố nh n và xem xét các thông tin trong đó m t Qu c gia thành viên yêu sách ụ ằ r ng m t Qu c gia thành viên khác không th c hi n đ y đ các nghĩa v
Ủ ướ ẽ ậ ủ c a nó theo Công
ư ộ ộ ố ớ quan t
ừ ộ ư ố ữ ế c này. y ban s không ti p nh n các thông tin liên ố ư ậ i m t Qu c gia thành viên mà không đ a ra m t tuyên b nh v y, ộ m t Qu c gia thành viên khác đã không đ a ra m t hay nh ng thông tin t
ố ư ậ tuyên b nh v y.
| 255
Đi u 33ề .
Ủ ế ắ ằ ậ ố ộ ị ắ 1. Khi y ban ti p nh n thông tin ch c ch n xác đ nh r ng m t Qu c gia
ướ ủ ạ ọ ị thành viên đang vi ph m nghiêm tr ng các quy đ nh c a Công
ề ể ả c này, ấ ố nó có th , sau khi tham kh o Qu c gia thành viên liên quan, đ xu t
ủ ệ ế ệ ề ộ ự m t hay nhi u thành viên c a nó th c hi n vi c vi ng thăm và báo cáo
ậ ứ ớ Ủ ngay l p t c t i y ban.
ẽ Ủ ằ ố
ề ệ ổ ứ ủ ế ệ ị ch c vi c vi ng thăm, thông báo s l ý đ nh c a mình v vi c t
ụ ủ ủ ế ế ầ ả 2. y ban s thông báo cho Qu c gia thành viên liên quan, b ng văn b n, ơ ượ c ố thành ph n c a phái đoàn và m c đích c a chuy n vi ng thăm. Qu c
ẽ ả ờ Ủ ả ờ ợ ộ gia thành viên s tr l i y ban trong m t kho ng th i gian h p lý.
ấ ụ ể ủ Ủ ự ề ố 3. D a trên đ xu t c th c a Qu c gia thành viên, y ban có th ể
ế ị ủ ủ ế ế quy t đ nh hoãn hay h y chuy n vi ng thăm c a mình.
ố ồ ế ề ệ Ủ ế
ệ ể ẽ ị
ẽ ế ế ấ ố chuy n vi ng thăm và Qu c gia thành viên s cung c p cho y ban t
ươ ự ế ệ ệ ệ ầ ố 4. N u Qu c gia thành viên đ ng ý v vi c vi ng thăm, y ban và Qu c ể ứ ủ gia thành viên liên quan s làm vi c cùng nhau đ xác đ nh th th c c a ấ Ủ t ế t cho vi c th c hi n thành công chuy n ng ti n c n thi ả c các ph
ế vi ng thăm.
Ủ ẽ ế ế ế ố 5. Sau chuy n vi ng thăm đó, y ban s thông tin đ n Qu c gia thành
ề ữ ị ủ ế ậ viên liên quan v nh ng nh n xét và các khuy n ngh c a mình.
Đi u 34ề .
ậ ế ế Ủ ự ằ ị
ổ ế ưỡ ứ ễ ấ c
ệ N u y ban ti p nh n các thông tin có s xác đ nh rõ ràng r ng vi c ệ ố ộ ng b c m t tích đang di n ra m t cách ph bi n và có h th ng Ủ ề ẩ ộ ố ổ ộ ủ trong lãnh th thu c th m quy n c a m t Qu c gia thành viên, y ban
ợ ừ ể ế ọ ố có th , sau khi tìm ki m m i thông tin phù h p t Qu c gia thành viên có
| 256
ẩ ươ ư ấ ề ướ ộ ồ ạ liên quan, kh n tr ng đ a v n đ đó ra tr c Đ i H i đ ng, thông qua
ư ổ ố ợ T ng Th ký Liên H p Qu c.
Đi u 35ề .
ẽ ỉ Ủ ề ẩ ớ ườ ợ ưỡ ứ ấ 1. y ban s ch có th m quy n v i các tr ng h p c ng b c m t tích
ượ ư ướ ệ ự mà đã đ c đ a ra sau khi Công c có hi u l c.
ủ ế ở ố ộ ướ 2. N u m t Qu c gia tr thành thành viên c a Công c này sau khi nó
ệ ự ụ ủ ớ Ủ ẽ ố ỉ có hi u l c, các nghĩa v c a qu c gia đó v i y ban s ch liên quan
ườ ưỡ ứ ượ ư ớ t i các tr ợ ng h p c ấ ng b c m t tích đã đ c đ a ra sau khi Công
ướ ệ ự ố ớ ố c có hi u l c đ i v i qu c gia có liên quan.
Đi u 36ề .
ạ ộ ẽ ệ Ủ ủ ộ ề 1. y ban s đ trình m t báo cáo v các ho t đ ng c a mình theo Công
ướ ớ ố ớ ộ ồ ủ ạ c này t i các Qu c gia thành viên và t i Đ i H i đ ng c a Liên
ợ ố H p Qu c.
ướ ậ ố ộ ượ 2. Tr ề ộ c khi m t nh n xét v m t Qu c gia thành viên đ c công b
ườ ố trong báp cáo th ng niên, Qu c gia thành viên liên quan s đ ố ẽ ượ c
ướ ể ả ờ ẽ ờ ợ ố thông báo tr c và s có th i gian h p lý đ tr l i. Qu c gia thành
ậ ủ ấ ả ể ề ữ ậ ị viên có th đ ngh xu t b n nh ng nh n xét và bình lu n c a nó trong
báo cáo.
Ầ PH N III
Đi u 37ề .
ấ ỳ ị ướ ưở Không có b t k quy đ nh nào trong Công ả c này nh h ng t
ệ ả ệ ọ ỡ ơ ữ ằ ị quy đ nh nào mà nh m giúp đ h n n a vi c b o v m i ng ớ ấ ỳ i b t k ườ ừ ệ vi c i t
| 257
ưỡ ể ằ ứ ấ c ng b c m t tích và có th n m trong:
ậ ủ ộ ố 1. Pháp lu t c a m t Qu c gia thành viên;
ố ế ệ ự ố ớ ố ậ 2. Lu t qu c t có hi u l c đ i v i qu c gia đó.
Đi u 38ề .
ướ ấ ả ủ ố 1. Công ở ể c này m đ ký cho t t c các Qu c gia thành viên c a Liên
ợ ố H p Qu c.
ướ ố ượ ở ấ ả ể ẩ ố 2. Công c này là đ i t ng đ phê chu n b i t
ủ ệ ố ợ thành viên c a Liên H p Qu c. Các văn ki n phê chu n s đ t c các Qu c gia ẩ ẽ ượ ư c l u
ớ ổ ể ợ ố ư chi u v i T ng Th ký Liên H p Qu c.
ướ ấ ả ố ố ợ 3. Công ể ở c này đ m cho t
ậ ẽ ượ ệ ậ ể ằ ậ nh p. Vi c gia nh p s đ ủ t c các qu c gia c a Liên H p Qu c gia ệ ệ ư c xác nh n b ng vi c l u chi u văn ki n
ư ậ ổ gia nh p lên T ng Th ký.
Đi u 39ề .
ướ ệ ự ứ ẽ ộ 1. Công
ủ ư ệ ể ậ ẩ ổ ệ c này s có hi u l c vào ngày th 30 sau ngày n p văn ki n ứ ư l u chi u lên T ng Th ký c a văn ki n phê chu n hay gia nh p th
20.
ố ớ ẩ ậ ố ỗ ướ 2. Đ i v i m i qu c gia phê chu n hay gia nh p Công c này sau khi
ủ ư ứ ệ ể ẩ ậ có l u chi u th 20 c a các văn ki n gia nh p hay phê chu n, Công
ướ ệ ự ư ể ẽ ứ c này s có hi u l c vào ngày th 30 sau ngày l u chi u các văn
ậ ủ ệ ẩ ố ki n phê chu n hay gia nh p c a qu c gia đó.
Đi u 40ề .
ớ ấ ả ư ẽ ố ố ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c s thông báo v i t t c các Qu c gia
ủ ố ợ ấ ả ố thành viên c a Liên H p Qu c và t t c các qu c gia đã ký hay gia
| 258
ậ ướ ề nh p Công c này v :
ạ ộ ề ậ ẩ 1. Các ho t đ ng ký, phê chu n và gia nh p theo Đi u 38;
ệ ự ủ ướ ề 2. Ngày có hi u l c c a Công c này theo Đi u 39.
Đi u 41ề .
ữ ủ ướ ụ ẽ ấ ả ị Nh ng quy đ nh c a Công c này s áp d ng cho t
ướ ấ ỳ ự ớ ạ các nhà n c liên bang mà không có b t k s gi ủ t c các bang c a ạ ệ i h n hay ngo i l
nào.
Đi u 42ề .
ấ ỳ ữ ề ấ ố 1. B t k tranh ch p nào gi a hai hay nhi u Qu c gia thành viên liên
ệ ả ụ ướ ề ế quan đ n vi c gi i thích hay áp d ng Công ấ c này mà v n đ không
ể ả ủ ụ ế ằ ượ th gi i quy t thông qua đàm phán hay b ng các th t c đ c quy
ướ ộ ệ ẽ ề ấ ớ ị đ nh trong Công
ế ọ ể ừ ả ấ tr ng tài. N u trong vòng sáu tháng k t ề ngày đ xu t gi
ọ ạ ượ ề ổ ậ ỏ ằ b ng tr ng tài, các thành viên không đ t đ c th a thu n v t
ề ấ ứ ố ố ọ tr ng tài, thì b t c bên nào trong s các qu c gia này đ u có th
ố ế ể ấ c, s đ xu t v i m t trong các bên, đ trình lên ế i quy t ứ ch c ể ự thông qua trình t ế chuy n tranh ch p này đ n Tòa án Công lý qu c t
ế ủ ợ ớ phù h p v i Quy ch c a Tòa án
ờ ố ộ ạ ướ ể ặ ẩ 2. M t Qu c gia, t i th i đi m ký hay phê chu n Công
ố ằ ể ậ ở ộ ị ị nh p, có th tuyên b r ng nó không ch u ràng bu c b i quy đ nh t
ẽ ề ả ố ị c này ho c gia ạ i ộ kho n 1 đi u này. Các Qu c gia thành viên khác s không b trói bu c
ư ủ ề ả ố ố ớ ấ ỳ ở b i kho n 1 c a đi u này đ i v i b t k qu c gia nào đã đ a ra tuyên
ố ư ậ b nh v y.
ấ ỳ ư ố ố ị 3. B t k Qu c gia thành viên nào đ a ra tuyên b theo các quy đ nh t ạ i
| 259
ố ở ọ ể ờ ề ể ả kho n 2 đi u này có th rút tuyên b m i th i đi m và thông báo lên
ủ ư ố ổ ợ T ng Th ký c a Liên H p Qu c.
Đi u 43ề .
ả ế ướ ưở ủ ậ ị Công c này không làm nh h
ồ ố ế ụ ủ ố qu c t
ướ ị c Geneva ngày 12 tháng 8 năm 1949 và hai Ngh đ nh th b Công
ố ớ ơ ộ ặ sung kèm theo ngày 8 tháng 6 năm 1977, ho c đ i v i c h i cho b t k
ề ủ ể ự ữ ậ ẩ ộ ố ạ ng đ n các quy đ nh c a lu t nhân đ o ố ớ ố , bao g m các nghĩa v c a các Qu c gia thành viên đ i v i b n ư ổ ị ấ ỳ ỏ ệ Qu c gia thành viên nào đ th c hi n th m quy n c a H i ch th p đ
ố ế ế ơ ữ ữ ố qu c t ữ thăm vi ng nh ng n i giam gi trong nh ng tình hu ng không
ượ ố ế ạ ị đ ậ c quy đ nh trong lu t nhân đ o qu c t .
Đi u 44ề .
ố ấ ỳ ướ ề 1. B t k Qu c gia thành viên nào trong Công c này đ u có th đ
ấ ộ ự ử ớ ổ ủ ư ổ ỉ
ư ẽ ể ấ ợ ố ổ
ượ ề ướ ủ ố ớ ể ề ợ xu t m t s s a đ i hay ch nh lý nó v i T ng Th ký c a Liên H p ề ử ổ ố Qu c. T ng Th ký Liên H p Qu c sau đó s chuy n v n đ s a đ i ớ ề i các Qu c gia thành viên c a Công ấ c đ xu t đó t c này v i đ đ
ị ổ ứ ộ ộ ị ủ ụ ố ớ ngh t ch c m t h i ngh c a Qu c gia thành viên v i m c đích xem
ề ế ỏ ị ừ xét và b phi u cho đ ngh trên ố . Trong vòng b n tháng tính t ngày
ư ậ ầ ả ố ộ
ẽ ệ ậ ư ậ ư ủ ổ ộ ộ ộ ị ấ thông báo nh v y ph i có ít nh t m t ph n ba các Qu c gia thành ị viên ng h cho h i ngh nh v y, T ng Th ký s tri u t p h i ngh
ướ ự ả ợ ủ ợ ố d i s b o tr c a Liên H p Qu c.
ấ ỳ ộ ự ử ổ ượ ầ ở ố 2. B t k m t s s a đ i nào đ c thông qua b i đa s hai ph n ba các
ế ạ ộ ị ẽ ượ ặ ỏ ố Qu c gia thành viên có m t và b phi u t i h i ngh s đ ệ c đ trình
ể ấ ả ố ư ợ ố ổ lên T ng Th ký Liên H p Qu c đ t t c các Qu c gia thành viên
ấ ậ ch p nh n.
| 260
ộ ự ử ổ ượ ủ ề ẽ ả 3. M t s s a đ i đ
ướ ủ ấ ầ ố ự l c khi hai ph n ba các Qu c gia thành viên c a Công ệ c thông qua theo kho n 1 c a đi u này s có hi u ậ c ch p nh n
ủ ụ ợ ế ủ ọ theo th t c h p hi n c a h .
ữ ề ử ổ ệ ự ấ ố
ướ ủ ộ ở ị ị 4. Khi nh ng v n đ s a đ i có hi u l c, các Qu c gia thành viên khác ấ ỳ ộ c này và b t k m t ẽ ẫ s v n b trói bu c b i các quy đ nh c a Công
ậ ấ ố ơ ự ử ổ ớ s s a đ i s m h n nào mà các qu c gia đó đã ch p nh n.
Đi u 45ề .
ướ ượ ế Ả ậ ả ằ 1. Công c này đ c làm thành các b n b ng ti ng
ả ị Pháp, Anh, Nga và Tây Ban Nha, sáu b n này có giá tr pháp lý nh ố r p, Trung Qu c, ư
ẽ ượ ư ở ổ ư ể ố ợ nhau, s đ c l u chi u b i T ng Th ký Liên H p Qu c.
ư ể ả ổ ợ ố ẽ 2. T ng Th ký Liên H p Qu c s chuy n giao các b n sao Công ướ c
ố ị ạ ớ ấ ả t t c các qu c gia theo quy đ nh t i t ề i Đi u 38.
| 261
ƯỚ Ề Ề Ủ ƯỜ Ậ Ế CÔNG C V QUY NC A NG I KHUY T T T, 2007
ộ ồ ạ ợ ố (Đ i H i đ ng Liên H p Qu c thông qua ngày 13/3/2007) .
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ố ướ Các Qu c gia thành viên Công c này,
1.
ắ ủ ươ ế ợ i Nh c l
ắ ạ các nguyên t c c a Hi n ch ư ố ừ ề ậ ẩ
ề ả ấ ị ủ ạ ọ ố ng Liên H p Qu c ẳ trong đó th a nh n ph m giá v n có, cũng nh các quy n bình đ ng ủ ấ b t di b t d ch c a m i thành viên gia đình nhân lo i là n n t ng c a
ế ớ ự t do, công lý và hòa bình trên th gi i,
2.
ừ ợ ố ậ Th a nh n r ng
ố ế ề ướ ế ớ ề ằ Liên H p Qu c, trong Tuyên ngôn Toàn ề ườ v quy n i và trong các Công c qu c t th gi ề i v Quy n con ng
ườ ố ằ ố ọ ườ ề con ng ấ i năm 1966, đã th ng nh t tuyên b r ng m i ng
ự ướ ự ệ ả ề các quy n và t do mà các công c đó b o v , không có s phân bi i đ u có ệ t
ướ ấ ỳ ứ d i b t k hình th c nào,
3.
ị ẳ ộ ầ ự ề Kh ng đ nh m t l n n a r ng
ữ ằ các quy n và t ộ ằ ể ố ườ ổ ỉ ơ ả do c b n ấ i có tính ph quát, n m trong m t ch nh th th ng nh t, ủ c a con ng
ụ ộ ẫ ả ả ằ ầ
ế ậ ượ ưở ườ ủ ầ ẫ ph thu c l n nhau và liên quan l n nhau, và r ng c n b o đ m cho ự ề ng đ y đ các quy n này mà không có s i khuy t t c h t đ ng
ệ phân bi t nào,
4.
ướ ố ế ề ự ề Nh c l ắ ạ Công i c qu c t ị v quy n dân s và chính tr ,
| 262
ủ ướ ố ế ề ỏ ọ ứ ệ Công c qu c t v xóa b m i hình th c phân bi
ạ ố ướ ỏ ọ ứ ề ệ ố ử c v xóa b m i hình th c phân bi t đ i x ch ng l
ộ t ch ng t c, Công ụ ữ i ph n , ạ ướ ố ử ừ ặ ấ ố Công ứ c ch ng tra t n và các hình th c đ i x ho c tr ng ph t tàn
ạ ẩ ướ ề ề ẻ ạ ấ ác, vô nhân đ o và h th p nhân ph m, Công c v quy n tr em, và
ố ế ề ả ề ủ ệ ườ ộ ướ v b o v quy n c a ng i lao đ ng di trú và các c qu c t
Công thành viên gia đình h , ọ
5.
ế ậ ừ ộ ệ Th a nh n r ng ự ậ ằ s khuy t t
ế ậ ể ấ ườ ữ ự tri n và s khuy t t t xu t phát t ừ ự ươ s t ế t là m t khái ni m luôn ti n ế i có khuy t ng tác gi a ng
ữ ườ ề ả ả ộ ậ ớ t t v i nh ng rào c n v môi tr
ạ ế ự ươ ữ ủ ệ ầ ọ ữ ng và thái đ , nh ng rào c n này ộ ủ ng h i đ n s tham gia đ y đ và h u hi u c a h vào xã h i ph
ơ ở ữ ớ ườ ẳ trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác,
6.
ừ ọ ầ ủ ắ ị Th a nh n
ậ ạ ươ ộ ướ ng trình hành đ ng th gi c ghi nh n t i Ch h ng chính sách đ
ề ắ ẩ ẳ ườ ế ậ ậ t m quan tr ng c a các nguyên t c và đ nh ế ớ ượ i ơ t và các Quy t c tiêu chu n v bình đ ng hóa c ề v ng i khuy t t
ườ ế ậ ố ớ ệ ế ộ ộ h i cho ng i khuy t t
ự ươ ế ạ ộ xây d ng và đánh giá chính sách, k ho ch, ch t trong tác đ ng đ i v i vi c khuy n khích, ở ng trình hành đ ng
ố ế ự ấ ố ụ ằ ườ các c p qu c gia, khu v c và qu c t nh m m c đích tăng c ng bình
ơ ộ ườ ế ậ ẳ đ ng hóa c h i cho ng i khuy t t t,
7.
ủ ư ệ ấ ầ ấ ọ Nh n m nh ạ t m quan tr ng c a vi c đ a các v n đ v
ườ ế ậ ở ậ ủ ộ ộ ế ượ ng i khuy t t t tr thành m t b ph n c a các chi n l ề ề ể c phát tri n
ề ữ b n v ng liên quan,
8.
ồ ờ ệ ố ử ố ừ Đ ng th i th a nh n r ng t đ i x ch ng l
ậ ằ phân bi ạ ế ậ ố ạ ấ i b t ủ ẩ t là vi ph m ph m giá v n có c a ỳ ườ k ng ơ ở ự i nào trên c s s khuy t t
con ng i,ườ
| 263
9.
ủ ừ ự ườ ế ậ Th a nh n ạ ậ s đa d ng c a ng i khuy t t t,
10.
ừ ườ ả ề ủ ệ Th a nh n ầ ậ nhu c u tăng c
ế ậ ữ ườ ầ ượ ườ i khuy t t t, trong đó có nh ng ng ọ ng và b o v quy n c a m i ề ỡ c giúp đ nhi u i c n đ
ng h n,ơ
11.
ề ế ệ ấ ấ Lo ng i r ng
ế ậ ế ụ ặ ớ ả ố ườ ữ ả t ti p t c ph i đ i m t v i nh ng rào c n đ i v i t i khuy t t ng
ữ ẳ ộ ạ ằ , b t ch p nhi u cam k t và văn ki n nêu trên, ố ớ ư ạ cách thành viên bình đ ng trong khi tham gia xã h i và nh ng vi ph m
ề ế ớ ắ ơ quy n con ng ườ ủ ọ ở i c a h kh p n i trên th gi i,
12.
ủ ợ ố ế ừ ầ ọ ằ Th a nh n ậ t m quan tr ng c a h p tác qu c t
ệ ố ủ ệ ề ườ ố ặ thi n đi u ki n s ng c a ng i khuy t t ế ậ ở ọ t m i qu c gia, đ c bi ả nh m c i ệ t
ở ữ ể ố là nh ng qu c gia đang phát tri n,
13.
ừ ườ ế ậ ậ Th a nh n r ng ằ ng i khuy t t
ể ợ ự ủ ộ ạ ồ đáng k cho phúc l
ậ ằ ừ ế ậ ưở ườ ẹ ọ và th a nh n r ng ng i khuy t t t càng h
ự ơ ả ủ ườ và t do c b n c a con ng ẽ t đang và s đóng góp ọ i chung và s đa d ng c a c ng đ ng quanh h , ề ng tr n v n các quy n ộ i và càng tham gia hoàn toàn vào xã h i
ứ ề ọ ạ ế ể ộ ắ thì h càng có ý th c g n bó, đi u đó mang l
ộ ề ể ặ ế ộ ự s phát tri n xã h i v các m t kinh t i ti n b đáng k cho ư , xã h i và nhân văn, cũng nh
ả ộ cho công cu c xóa đói gi m nghèo,
14.
ừ ườ ớ ậ Th a nh n r ng i khuy t t ế ậ ự ự t, t l c cánh
ự ế ứ ọ ố ằ đ i v i ng ự ọ sinh, trong đó có t do l a ch n, là h t s c quan tr ng,
15.
ườ ế ậ ầ ơ ộ i khuy t t
Xét r ngằ ng ế ị ươ t c n có c h i tham gia vào quá ữ ng trình, trong đó có nh ng trình quy t đ nh chính sách và ch
ươ ế ch ọ ự ế ng trình, chính sách tr c ti p liên quan đ n h ,
16.
ề ệ ườ ế ậ ặ ớ ả ố Lo ng i ạ v vi c ng i khuy t t ữ t ph i đ i m t v i nh ng
| 264
ề ệ ị ề đi u ki n khó khăn khi b phân bi ệ ố ử ướ t đ i x d ứ i nhi u hình th c
ặ ướ ơ ở ủ ứ ữ ộ ho c d ọ i nh ng hình th c nghiêm tr ng, trên c s ch ng t c, màu
ắ ộ ứ ả ặ ộ ộ ồ ố ả da, s c t c, ngu n g c dân t c, b n x ho c xã h i, tài s n, thành
ặ ị ầ ấ ị ộ ổ ph n xu t thân, đ tu i ho c đ a v khác,
17.
ừ ế ậ ụ ữ ườ ẻ Th a nh n r ng ng d b t th
ậ ằ ph n và tr em khuy t t ổ ị ố ử ặ ạ ươ ụ ệ ễ ị ặ ng t n ho c l m d ng, b đ i x vô trách nhi m ho c ạ b o hành, th
ượ ộ ấ ẩ b t c n, ng c đãi hay bóc l t,
18.
ừ ằ ẻ ế ậ ầ ưở ượ ậ Th a nh n r ng tr t c n đ em khuy t t c h
ề ự ơ ả ủ ườ ẳ ộ ủ đ các quy n và t do c b n c a con ng
ắ ạ ẻ ụ ệ ế các tr em khác, và nh c l ầ ng đ y ớ i m t cách bình đ ng v i ủ i các nghĩa v liên quan đ n vi c này c a
ố ướ ề ẻ các Qu c gia thành viên Công ề c v Quy n tr em,
19.
ấ ề ớ ư ể ầ Nh n m nh i vào m i n
ưở ườ ườ ọ ỗ ẹ ọ ạ yêu c u đ a quan đi m v gi ệ ng vi c ng ế ậ ượ t đ i khuy t t c h ng tr n v n các ự l c tăng c
ự ơ ả ủ ườ ề quy n và t do c b n c a con ng i,
20.
ấ ườ ế ậ ố ố ạ Nh n m nh r ng i khuy t t t s ng trong nghèo
ừ ậ ầ ậ ế ả ằ đa s ng ế ứ ằ khó, do v y th a nh n r ng h t s c c n thi ả t ph i gi ế i quy t tác
ự ủ ố ớ ủ ạ ườ ế ậ ộ đ ng tiêu c c c a nghèo đói đ i v i tình tr ng c a ng i khuy t t t,
21.
ơ ở ọ Ghi nh r ng
ượ ươ ế ắ ậ ớ ằ hòa bình và an ninh trên c s tôn tr ng m c ụ ợ ng Liên H p c ghi nh n trong Hi n ch đích và các nguyên t c đ
ọ ố ườ ề ệ ề ệ Qu c và tôn tr ng các văn ki n hi n hành v quy n con ng
ế ậ ườ ệ ệ ể ế ả ộ i khuy t t không th thi u trong vi c b o v ng
ố ả ế ệ ạ ặ ặ i là ọ t m t cách tr n ế t là trong b i c nh chi n tranh ho c tình tr ng chi m ẹ v n, đ c bi
ướ đóng n c ngoài,
22.
ệ ế ậ ớ ủ ừ ầ ọ Th a nh n ậ t m quan tr ng c a vi c ti p c n v i môi tr ườ ng
| 265
ể ấ ộ ế ớ ế ụ th ch t, xã h i, kinh t và văn hóa, v i y t
ườ ầ ủ ề ệ ạ l c trong vi c giúp ng i khuy t t ế ậ ưở t h , giáo d c và thông tin liên ự do ng đ y đ các quy n và t
ơ ả ủ c b n c a con ng ườ i,
23.
ữ ệ ỗ ớ Công nh n r ng
ậ ằ m i cá nhân có trách nhi m v i nh ng cá ủ ể ộ ậ ồ ớ
ượ ủ ự ề ệ ấ nhân khác và v i toàn th c ng đ ng c a mình, do v y có trách ừ c th a ẩ nhi m đ u tranh cho s thúc đ y và tuân th các quy n đã đ
ệ ơ ả ề ề ậ ườ nh n trong các văn ki n c b n v quy n con ng i.
24.
ưở ị ơ ả ự Tin t ng r ng ủ nhiên c a
ượ ộ ơ ằ gia đình là đ n v c b n và t ệ ườ ướ ả ế ậ ộ xã h i, đ c xã h i và nhà n c b o v , ng i khuy t t
ọ ầ ượ ậ ự ả ệ ỡ ầ viên gia đình h c n đ c nh n s b o v và giúp đ c n thi
ầ ủ ể ườ t và thành ế ể t đ ẳ ng đ y đ và bình đ ng các gia đình có th giúp ng i khuy t t ế ậ ưở t h
ề ủ các quy n c a mình.
25.
ưở ướ ố ế Tin t ng r ng ộ ằ m t công c qu c t
ủ ẩ ệ ề ể ả ằ ẩ ổ ệ toàn di n và t ng ườ i th nh m thúc đ y và b o v các quy n và ph m giá c a ng
ế ậ ẽ ố ắ ự ệ ế ệ khuy t t ể t s c ng hi n đáng k vào vi c bù đ p s thi t thòi sâu
ườ ế ậ ẩ ự ủ ọ ắ ủ s c c a ng i khuy t t t và thúc đ y s tham gia c a h vào môi
ườ ộ ế ự ớ ơ ộ ị tr ng văn hóa, xã h i, kinh t , chính tr và dân s v i c h i bình
ở ư ể ể ố ẳ đ ng, các qu c gia phát tri n cũng nh đang phát tri n,
ư ỏ ậ Đã th a thu n nh sau:
ụ Đi u 1ề . M c đích
ụ ủ ướ ẩ ả ệ ả ả M c đích c a Công c này là thúc đ y, b o v và b o đ m cho ng
ế ậ ượ ưở ủ ấ ả ẳ ầ ộ khuy t t c h t đ ng m t cách bình đ ng và đ y đ t
ự ơ ả ủ ẩ ự ườ ẩ ọ và t do c b n c a con ng ườ i ề t c các quy n ố i, và thúc đ y s tôn tr ng ph m giá v n
ủ ọ có c a h .
| 266
ườ ế ậ ồ ế ữ ườ ế Ng i khuy t t t bao g m nh ng ng i có khi m khuy t lâu dài v
ể ấ ầ ặ ươ ệ th ch t, tâm th n, trí tu ho c giác quan mà khi t
ạ ế ự ữ ệ ể ả ươ ề ữ ớ ng tác v i nh ng ọ ng h i đ n s tham gia h u hi u và tr n rào c n khác nhau có th ph
ơ ở ữ ẳ ớ ộ ườ ẹ ủ ọ v n c a h vào xã h i trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác.
ị Đi u 2ề . Đ nh nghĩa
ướ Trong Công c này:
ữ ữ ế ế ả ồ ằ “Giao ti p” bao g m ngôn ng , văn b n, ch Braille, giao ti p b ng
ổ ớ ữ ươ ễ ế ệ ề ậ xúc giác, ch kh l n, các ph ng ti n truy n thông d ti p c n cũng
ữ ế ư ữ ố ế ả ườ nh ngôn ng vi t, nghenói, ngôn ng t ọ i gi n, đ c ti ng ng
ươ ế ệ ạ ườ ặ ứ cách th c, ph ng ti n và d ng giao ti p tăng c ng ho c thay th , k i và các ế ể
ạ ễ ế ậ ệ ả c công ngh thông tin liên l c d ti p c n;
ữ ữ ệ ạ ồ “Ngôn ng ” bao g m ngôn ng nói, ký hi u và các d ng ngôn ng ữ
ờ không l i khác;
ệ ố ử ơ ở ự ế ậ ọ ự “Phân bi t đ i x trên c s s khuy t t
ệ ạ ừ ơ ở ự ế ặ ạ ế ậ ụ bi t, lo i tr ho c h n ch trên c s s khuy t t
ụ ưở ả ưở ự ạ ặ ậ ổ t” có nghĩa là m i s phân ặ t có m c đích ho c ặ ng ho c nh h ệ ng gây t n h i ho c vô hi u hóa s công nh n, th h
ự ệ ề ự ơ ả ủ ườ ự th c hi n các quy n và t do c b n c a con ng i trong lĩnh v c chính
ị ế ấ ỳ ự ự ặ ộ tr , kinh t
ệ ố ử ố ạ ừ ứ ồ ọ , xã h i, văn hóa, dân s ho c b t k lĩnh v c nào khác. Nó ề ch i t o đi u t đ i x , trong đó có t bao g m m i hình th c phân bi
ệ ợ ki n h p lý;
ợ ạ ề ệ ự ử ặ ổ ỉ
ươ ứ ề ặ ặ gây ra gánh n ng không t
ụ ể ể ả ộ ườ ườ ế ả ợ ng h p c th , đ b o đ m cho ng t trong m t tr i khuy t t thi
ơ ả ủ ườ ưở ự ự ề ặ “T o đi u ki n h p lý” có nghĩa là s thay đ i ho c ch nh s a không ầ ng x ng ho c quá đáng, khi đi u đó là c n ế ậ t ơ ệ ng ho c th c hi n các quy n và t do c b n c a con ng i trên c h
| 267
ữ ẳ ớ ườ ở s bình đ ng v i nh ng ng i khác;
ế ổ ụ ế ế ế ả ẩ ườ “Thi t k ph d ng” có nghĩa là thi t k s n ph m, môi tr
ươ ụ ể ọ ị ườ ề ể ử ụ ớ ch ng trình và d ch v đ m i ng i đ u có th s d ng t i m c t
ả ạ ạ ầ ế ế ệ ế ế đa mà không c n c i t o l ặ i ho c thi t k chuyên bi t. “Thi t k ph
ạ ừ ữ ế ị ỗ ợ ườ ụ d ng” không lo i tr nh ng thi t b h tr cho các nhóm ng ng, ứ ố i ổ ế i khuy t
ầ ế ậ ụ ể t t c th khi c n thi t.
ắ Đi u 3ề . Nguyên t c chung
ắ ủ ướ Các nguyên t c c a Công c này là:
ề ự ố ọ ủ ủ ẩ Tôn tr ng nhân ph m v n có, quy n t ch c a cá nhân, 1.
ự ự ộ ậ ủ ự ọ ọ trong đó có t do l a ch n, và tôn tr ng s đ c l p c a cá nhân;
Không phân bi ệ ố ử t đ i x ; 2.
ữ ệ ẹ ậ ọ ộ Tham gia và hòa nh p tr n v n và h u hi u vào xã h i; 3.
ự ọ ệ ậ ấ ườ ế ậ Tôn tr ng s khác bi t và ch p nh n ng i khuy t t t là 4.
ậ ủ ạ ạ ộ b ph n c a nhân lo i có tính đa d ng;
ề ơ ộ ẳ Bình đ ng v c h i; 5.
ễ ế ậ D ti p c n; 6.
ẳ ữ ữ Bình đ ng gi a nam và n ; 7.
ể ủ ế ậ ẻ ả ọ Tôn tr ng kh năng phát tri n c a tr em khuy t t t và tôn 8.
ề ủ ẻ ọ ữ tr ng quy n c a tr em khuy t t ế ậ ượ t đ c gi ả ắ ủ gìn b n s c c a mình.
ụ Đi u 4ề . Nghĩa v chung
ố ệ ế ẩ ả
ố ớ ơ ả ườ ủ ự ệ ế ả 1. Các Qu c gia thành viên cam k t b o đ m và thúc đ y vi c bi n các ọ ự i thành hi n th c đ i v i m i do c b n c a con ng ề quy n và t
| 268
ườ ế ậ ấ ỳ ự ệ ố ử ng i khuy t t t mà không có b t k s phân bi t đ i x nào trên c ơ
ụ ằ ố ế ậ t. Nh m m c đích này, các Qu c gia thành viên cam
ở ự s s khuy t t k t:ế
ệ ệ ậ ặ a. Thông qua các bi n pháp l p pháp, hành pháp ho c các bi n pháp
ề ượ ể ừ ậ ướ khác đ thi hành các quy n đ c th a nh n trong Công c này;
ệ ế ậ ợ ọ ể ử b. Ti n hành m i bi n pháp thích h p, trong đó có l p pháp, đ s a
ặ ủ ậ ậ ỏ ị ệ ệ ổ đ i ho c h y b các lu t, quy đ nh, t p quán và thông l hi n hành
ệ ố ử ố ớ ườ ế ậ ấ có tính ch t phân bi t đ i x đ i v i ng i khuy t t t;
ệ ề ệ ắ ẩ ả ườ ủ c. Cân nh c vi c b o v và thúc đ y quy n con ng i c a ng ườ i
ế ậ ấ ả ươ khuy t t t trong t t c các chính sách và ch ng trình;
ấ ỳ ự ễ ớ ướ ặ d. Không có b t k hành vi ho c th c ti n nào trái v i Công c này
ử ế ề ể ằ ả ả ơ ọ và b o đ m r ng m i th ch và c quan công quy n hành x phù
ướ ớ ợ h p v i Công c này;
ử ụ ể ệ ỏ ợ ọ ệ ố ử e. S d ng m i bi n pháp thích h p đ xóa b phân bi t đ i x trên
ế ậ ấ ỳ ổ ứ ư ơ ở ự c s s khuy t t t do b t k cá nhân, t ặ ch c ho c công ty t nào
ế ti n hành;
ứ ể ế ế ặ f. Ti n hành ho c khuy n khích nghiên c u và phát tri n hàng hóa,
ụ ệ ị ượ ư ị ế ế ổ ụ ị d ch v , trang b và ti n ích đ c thi
ề ướ ỉ ầ ố ạ t i Đi u 2 Công ứ ả ạ c này, ch c n m c c i t o và giá thành t
ế ậ ệ ứ ượ ầ ủ ườ t k ph d ng, nh đ nh nghĩa ể i thi u ổ ẩ t, thúc đ y vi c ph i khuy t t ể đ đáp ng đ c nhu c u c a ng
ử ụ ế ẩ ẩ ế ế ả bi n và s d ng các s n ph m đó, thúc đ y thi ổ ụ t k ph d ng trong
ể ẩ ị ướ phát tri n các tiêu chu n và đ nh h ng;
ứ ể ế ế ặ g. Ti n hành ho c khuy n khích nghiên c u và phát tri n các công
ệ ớ ổ ế ử ụ ệ ệ ẩ ngh m i, thúc đ y vi c ph bi n và s d ng các công ngh này,
| 269
ạ ươ ệ ệ trong đó có công ngh thông tin liên l c, ph ng ti n và thi
ệ ợ ể ợ ớ ợ ườ tr di chuy n, các công ngh tr giúp phù h p v i ng i khuy t t ế ị ỗ t b h ế ậ t,
ư ừ ệ ả u tiên các công ngh có giá thành v a ph i;
ễ ế ấ ậ ườ ế ậ ề h. Cung c p thông tin d ti p c n cho ng i khuy t t t v ph ươ ng
ệ ế ị ỗ ợ ệ ợ ể ti n, thi
ư ọ ệ ớ ứ ị ụ t b h tr di chuy n và các công ngh tr giúp, trong đó có ặ ơ ở ậ các công ngh m i, cũng nh m i hình th c d ch v ho c c s v t
ấ ợ ch t tr giúp khác;
ủ ề ợ ớ ườ ừ i. Phù h p v i các quy n c a ng i khuy t t ế ậ ượ t đ ậ c th a nh n
ướ ườ ạ ộ ộ trong Công c này, tăng c ng đào t o đ i ngũ cán b , nhân viên
ự ườ ế ậ ằ ệ chuyên môn làm vi c trong lĩnh v c ng i khuy t t t, nh m cung
ụ ữ ữ ữ ề ỡ ị ấ ố ơ c p t ự t h n n a nh ng d ch v và s giúp đ mà nh ng quy n này
ọ ượ ưở ả ả b o đ m cho h đ c h ng.
ố ớ ề ế ộ ố 2. Đ i v i các quy n kinh t , xã h i và văn hóa, Qu c gia thành viên cam
ệ ố ủ ồ ự ẵ ế ế k t ti n hành các bi n pháp t
ế ầ ổ ợ ố ế ướ ớ phép, và n u c n, trong khuôn kh h p tác qu c t ng t , h
ữ ế ề ươ ự ệ đích bi n nh ng quy n này thành hi n th c, không ph ng h i t
ượ ướ ụ ự ữ ụ ậ i đa mà ngu n l c s n có c a mình cho ụ i m c ạ ớ i ế c áp d ng tr c ti p c này đ nh ng nghĩa v ghi nh n trong Công
ố ế ậ theo lu t qu c t .
ự ậ ằ
ế ị ướ 3. Trong xây d ng và thi hành pháp lu t và chính sách nh m thi hành ế c này, và trong các quá trình ra quy t đ nh khác liên quan đ n Công
ề ề ấ ườ ế ậ ố ả các v n đ v ng i khuy t t
ế ả ườ ể ả ẻ ế ậ kh o ý ki n và cho phép ng t, các Qu c gia thành viên ph i tham ế ậ t, em khuy t t t, k c tr i khuy t t
ủ ộ ổ ứ ạ ch đ ng tham gia thông qua các t ệ ủ ọ ch c đ i di n c a h .
ướ ả ưở ớ ấ ỳ ị 4. Công c này không nh h ng t i b t k quy đ nh nào có l ợ ơ i h n
| 270
ế ệ ề ủ ế ậ ườ ự ệ cho vi c bi n các quy n c a ng t thành hi n th c có th i khuy t t
ậ ủ ượ ậ ặ ố ể ậ ộ c ghi nh n trong pháp lu t c a m t Qu c gia thành viên ho c lu t đ
ố ế ệ ự ố ớ ố ệ ượ qu c t có hi u l c đ i v i qu c gia đó. Không đ
ướ ậ ở ứ ộ ẹ ặ ơ ậ c này không công nh n ho c công nh n
ự ơ ả ủ ườ ượ ừ ậ ề quy n và t do c b n c a con ng i đã đ c th a nh n ho c t n t
ở ấ ỳ ậ ợ ớ ố ớ c vi n c Công ữ m c đ h p h n nh ng ặ ồ ạ i ướ c, b t k Qu c gia thành viên nào phù h p v i pháp lu t, các công
ặ ậ ể ạ ế ặ ị ươ ạ ớ quy đ nh ho c t p quán, đ h n ch ho c làm ph ng h i t i các
ự ề quy n và t do đó.
ả ủ ề ướ ệ ự ố ớ ấ ả ẽ 5. Các đi u kho n c a Công c này s có hi u l c đ i v i t t c các b ộ
ậ ấ ướ ấ ỳ ạ ế ph n c u thành nhà n c liên bang mà không có b t k h n ch hay
ạ ệ ngo i l nào.
ẳ Đi u 5ề . Bình đ ng và không phân bi ệ ố ử t đ i x
ậ ằ ọ ố ườ ề 1. Qu c gia thành viên công nh n r ng m i ng
ướ ề ậ ượ ề ậ ệ tr c pháp lu t và có quy n đ ả c pháp lu t b o v , quy n đ ẳ i đ u bình đ ng ượ c
ưở ợ ự ủ ẳ ậ ộ h ng l i ích c a pháp lu t m t cách bình đ ng, không có s phân
ệ bi t nào.
ấ ố ệ ố ử ơ ở ự 2. Qu c gia thành viên c m phân bi t đ i x trên c s s khuy t t ế ậ t
ả ườ ế ậ ự ả ữ ệ ệ ả và b o đ m cho ng i khuy t t t s b o v pháp lý h u hi u và bình
ố ạ ự ệ ố ử ấ ỳ ơ ở ẳ đ ng ch ng l i s phân bi t đ i x trên b t k c s nào.
ằ ườ ẳ ỏ ệ ố ử ố 3. Nh m tăng c ng bình đ ng và xóa b phân bi
ể ả ề ạ ả ợ ướ ẽ ế thành viên s ti n hành các b t đ i x , Qu c gia ệ c thích h p đ b o đ m t o đi u ki n
ợ h p lý.
ệ ặ ệ ầ ế ệ ặ ẩ ạ 4. Các bi n pháp đ c bi t c n thi t cho vi c đ y m nh ho c đ t t
ự ế ủ ườ ế ậ ẽ ẳ ự s bình đ ng th c t c a ng i khuy t t ị t s không b coi là phân bi ạ ớ i ệ t
| 271
ướ ố ử đ i x theo Công c này.
ế ậ ụ ữ Đi u 6ề . Ph n khuy t t t
ậ ằ ụ ữ ừ ố 1. ế Qu c gia thành viên th a nh n r ng ph n và các bé gái khuy t
ệ ố ử ả ế ậ ố ậ ễ ị t t d b phân bi t đ i x , do v y Qu c gia thành viên ph i ti n hành
ọ ượ ưở ệ ả ẹ ẳ ọ ả các bi n pháp b o đ m cho h đ c h ng tr n v n và bình đ ng các
ự ơ ả ủ ườ ề quy n và t do c b n c a con ng i.
ố ể ả ế ệ ợ 2.
ủ ự ế ượ ự ộ ố ể ầ c s phát tri n đ y đ , s ti n b t ụ ữ cho ph n có đ
ọ ự ụ ệ ả ả ằ ả Qu c gia thành viên ti n hành các bi n pháp thích h p đ b o đ m ề i đa và quy n ụ năng hoàn toàn, nh m m c đích b o đ m cho h th c hi n và th
ưở ề ự ơ ả ủ ướ h ng các quy n và t do c b n c a con ng ườ ượ i đ c Công c này
ệ ả b o v .
ế ậ ẻ Đi u 7ề . Tr em khuy t t t
ế ệ ầ ọ ố 1. Các Qu c gia thành viên ti n hành m i bi n pháp c n thi
ưở ề ẹ ọ ế ể ả t đ b o ự ẻ ả đ m cho tr em khuy t t ế ậ ượ t đ c h ng tr n v n các quy n và t do
ườ ơ ở ẻ ẳ ớ ơ ả ủ c b n c a con ng i trên c s bình đ ng v i các tr em khác.
ọ ộ ớ ẻ ế ậ ợ 2. Trong m i hành đ ng liên quan t i tr em khuy t t t, l i ích t ố t
ấ ủ ả ượ ặ ẻ ầ nh t c a tr ph i đ c đ t lên hàng đ u.
ế ậ ẻ ả ằ ố 3. ả Các Qu c gia thành viên b o đ m r ng tr em khuy t t ề t có quy n
ỏ ế ộ ự ề ọ ấ ề ả ưở ớ bày t ý ki n m t cách t do v m i v n đ nh h ng t i các em, ý
ế ủ ả ượ ớ ộ ổ ắ ợ ẻ ki n c a tr em ph i đ c cân nh c thích đáng phù h p v i đ tu i và
ơ ở ủ ẻ ẳ ớ ự ưở s tr
ớ ứ ấ ả ợ ổ ng thành c a các em, trên c s bình đ ng v i các tr em khác, ớ ự ợ ả b o đ m cung c p cho các em s tr giúp phù h p v i l a tu i và v i
ế ậ ể ự ề ệ ạ tình tr ng khuy t t t đ các em th c hi n quy n đó.
| 272
ậ ứ Đi u 8ề . Nâng cao nh n th c
ệ ế ố 1. Các Qu c gia thành viên cam k t thông qua các bi n pháp
ệ ả ậ ứ ể hi u qu và thích đáng ngay l p t c đ :
ể ả ở ấ ậ ộ ộ ứ a. Nâng cao nh n th c toàn xã h i, k c c p đ gia đình, v ề
ườ ế ậ ề ề ệ ạ ọ ng i khuy t t ự t, và t o đi u ki n cho s tôn tr ng quy n và nhân
ủ ẩ ườ ế ậ ph m c a ng i khuy t t t;
ự ễ ữ ế ế ấ ớ ị b. Đ u tranh v i nh ng đ nh ki n, thành ki n và th c ti n tiêu c c v
ườ ế ậ ể ả ự ớ ộ ổ ự ề ọ ng i khuy t t t, k c d a trên gi i tính và đ tu i, trong m i lĩnh
ự ờ ố v c đ i s ng;
ườ ủ ự ứ ề ậ c. Tăng c ự ng nh n th c v năng l c và s đóng góp c a ng ườ i
ế ậ khuy t t t.
ể ạ ượ ệ ụ ồ 2. Các bi n pháp đ đ t đ c m c đích này bao g m:
ở ướ ứ ế ậ ị a. Kh i x ệ ng và duy trì các chi n d ch nâng cao nh n th c có hi u
ế ả ị ể ự qu cho công chúng, xây d ng các chi n d ch này đ :
ưỡ ế ề ề ủ ườ ế ậ b. Nuôi d ể ng hi u bi t v quy n c a ng i khuy t t t;
ể ế ế ự ứ ề ậ i. Khuy n khích hi u bi t và nh n th c tích c c v ng ườ i
ế ậ khuy t t t;
ẩ ự ấ ậ ẩ ỹ ii.
ậ ự ế ậ ườ ủ Thúc đ y công nh n k năng, ph m ch t và s khéo léo c a ủ ọ ố ớ ơ t, và công nh n s đóng góp c a h đ i v i n i i khuy t t ng
ị ườ ệ ộ làm vi c và th tr ng lao đ ng;
ề ủ ế ọ ườ ộ c. Khuy n khích thái đ tôn tr ng quy n c a ng i khuy t t
ể ả ố ớ ẻ ộ ủ ệ ố ụ ế ậ ở ọ t m i ỏ ổ ấ c p đ c a h th ng giáo d c, k c đ i v i tr em nh tu i;
ư ề ề ế ơ ườ d. Khuy n khích các c quan truy n thông đ a tin v ng ế i khuy t
| 273
ủ ụ ứ ợ ớ ướ ậ t t theo cách th c phù h p v i m c đích c a Công c này;
ườ ươ ứ ề ậ ạ ườ e. Tăng c ng các ch ng trình đào t o nh n th c v ng ế i khuy t
ề ủ ườ ế ậ ậ t t và các quy n c a ng i khuy t t t.
ả ế ậ Đi u 9ề . Kh năng ti p c n
ể ườ ộ ậ ế ậ ể ố ẹ ọ 1. Đ ng i khuy t t
ả ế ộ ố ạ ố ọ t có th s ng đ c l p và tham gia tr n v n vào ệ m i khía c nh cu c s ng, Qu c gia thành viên ph i ti n hành các bi n
ợ ể ả ườ ế ả pháp thích h p đ b o đ m cho ng ế ậ ượ t đ i khuy t t
ườ ườ ữ ẳ ớ ơ ở c s bình đ ng v i nh ng ng ố ớ i khác đ i v i môi tr
ệ ạ ậ c ti p c n trên ấ ậ ng v t ch t, ệ ố giao thông, thông tin liên l c, trong đó có các công ngh và h th ng
ậ ụ ụ ạ ị thông tin liên l c, và các v t d ng và d ch v khác dành cho công
ở ả ệ ị chúng,
ạ ỏ ướ ệ ả ở c thành th và nông thôn. Các bi n pháp này, trong đó có phát ẽ ạ ố ớ ự ế ậ ng ng i đ i v i s ti p c n, s ữ hi n và lo i b nh ng c n tr và ch
ướ ế ố ớ ụ áp d ng tr c h t đ i v i:
ơ ở ậ ườ a. Tòa nhà, đ
ườ trong nhà và bên ngoài khác, trong đó có tr ấ ng sá, giao thông và các công trình, c s v t ch t ở ơ ở , c s y ọ ng h c, nhà
ệ ơ ế t và n i làm vi c;
ụ ạ ị ị b. Thông tin, liên l c và các d ch v khác, trong đó có d ch v đi n t ụ ệ ử
ụ ấ ứ ị và d ch v c p c u.
ệ ố 2. ợ ế Các Qu c gia thành viên cũng ti n hành các bi n pháp thích h p
đ :ể
ườ ữ ể a. Phát tri n, tăng c ng và giám sát thi hành nh ng tiêu chu n t
ể ị ướ ủ ơ ở ậ ề ế ả ẩ ố i ấ thi u và đ nh h ậ ng v kh năng ti p c n c a c s v t ch t và
ụ ị d ch v dành cho công chúng;
ơ ở ư ả ả ơ ở ậ ấ ấ ị ằ b. B o đ m r ng các c s t nhân cung c p c s v t ch t và d ch
| 274
ế ề ạ ắ ả ọ ậ ụ v cho công chúng cân nh c m i khía c nh v kh năng ti p c n
ườ ế ậ ố ớ đ i v i ng i khuy t t t;
ữ ạ ấ ườ ắ ầ ữ ổ c. Cung c p đào t o cho nh ng ng i n m gi
ế ế ậ ế ậ ườ ấ ề c ph n v các v n ả ố t ph i đ i i khuy t t
ả ề đ liên quan đ n kh năng ti p c n mà ng m t;ặ
ệ ấ ấ ổ ướ ạ ễ ể ễ ọ d. Cung c p d u hi u n i Braille d i d ng d đ c và d hi u trong
ơ ở ậ ấ các tòa nhà và các c s v t ch t khác dành cho công chúng;
ứ ấ ợ ườ ỡ ạ ỗ e. Cung c p các hình th c tr giúp và ng i giúp đ t
ướ ẫ ọ ườ ữ ị có h ng d n, máy đ c và ng i ch , trong đó ệ i phiên d ch ngôn ng ký hi u
ơ ở ậ ể ệ ấ chuyên nghi p, đ các tòa nhà và c s v t ch t khác dành cho công
ơ ễ ế ậ chúng d ti p c n h n;
ườ ứ ợ f. Tăng c ng các hình th c tr ợ giúp thích h p khác cho ng ườ i
ế ậ ể ả ọ ế ậ ả khuy t t t đ b o đ m cho h ti p c n thông tin;
ườ ế ậ ế ậ ế g. Khuy n khích ng i khuy t t ệ t ti p c n thông tin và công ngh ,
ạ ớ ệ ố h th ng liên l c m i, trong đó có Internet;
ế ế ả ể ố ế h. Khuy n khích thi
ệ ố ệ ễ ế ừ ậ ạ công ngh và h th ng liên l c d ti p c n ngay t
ẽ ễ ế ậ ệ ố ệ ớ ờ ấ t k , phát tri n, s n xu t và phân ph i thông tin, ầ ạ giai đo n đ u, ố i
nh đó các công ngh và h th ng này s d ti p c n v i chi phí t thi u.ể
ề ố Đi u 10ề . Quy n s ng
ộ ầ ẳ ố ị ọ ữ ằ Các Qu c gia thành viên kh ng đ nh m t l n n a r ng m i ng
ề ượ ố ẽ ế ệ ầ ọ có quy n đ c s ng và s ti n hành m i bi n pháp c n thi
ả ộ ả ườ ưở ườ ề i đ u ế ể ả t đ b o ề ệ ng m t cách hi u qu quy n ả đ m đ m cho ng i khuy t t ế ậ ượ t đ c h
ơ ở ữ ẳ ớ ườ này trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác.
| 275
ẩ ấ ố ể ạ Đi u 11ề ạ . Tình hu ng nguy hi m và tình tr ng kh n c p nhân đ o
ụ ủ ố ế ậ ợ ớ ậ Phù h p v i nghĩa v c a mình theo lu t qu c t , trong đó có lu t nhân
ố ế ố ế ề ườ ạ đ o qu c t ậ và lu t qu c t ề v quy n con ng ố i, các Qu c gia thành
ả ế ệ ầ ọ ế ể ả ự ả ệ ả viên ph i ti n hành m i bi n pháp c n thi t đ b o đ m s b o v và
ườ ế ậ ể ự s an toàn cho ng i khuy t t ố t trong các tình hu ng nguy hi m, trong
ẩ ấ ế ạ ạ đó có chi n tranh, tình tr ng kh n c p nhân đ o và thiên tai.
ượ ẳ ướ Đi u 12ề ậ . Đ c công nh n bình đ ng tr ậ c pháp lu t
ữ ằ ộ ầ ố ị 1. ẳ Các Qu c gia thành viên kh ng đ nh m t l n n a r ng
ườ ế ậ ề ượ đâu, ng i khuy t t t cũng có quy n đ ậ c công nh n là con ng ở ấ ỳ b t k ườ i
ướ ậ tr c pháp lu t.
ậ ằ ừ ố ườ 2. Các Qu c gia thành viên th a nh n r ng ng i khuy t t ế ậ ượ t đ c
ưở ữ ự ẳ ớ ườ h ơ ở ng năng l c pháp lý trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác
ự ủ ộ ố ọ trong m i lĩnh v c c a cu c s ng.
ế ệ ầ ọ ố ế ể 3. Các Qu c gia thành viên ti n hành m i bi n pháp c n thi t đ giúp
ườ ế ậ ế ớ ự ợ ể ầ ế ậ ọ ng i khuy t t t ti p c n v i s tr giúp mà h có th c n đ n khi
ủ ự ự ệ th c hi n năng l c pháp lý c a mình.
ợ ậ ố ế ề ườ 4. ớ Phù h p v i lu t qu c t ề v quy n con ng
ả ả ệ ế ế ả ằ ạ
ớ ạ ả ể ữ ợ ố i, các Qu c gia thành ự viên ph i b o đ m r ng các bi n pháp liên quan đ n h n ch năng l c ừ ệ i h n thích h p và hi u qu đ phòng ng a ự ệ pháp lý, d li u nh ng gi
ụ ả ả ớ ạ ữ ệ ả ằ ạ l m d ng. Nh ng gi
ự ề ế ế ạ ọ ố i h n này ph i b o đ m r ng các bi n pháp liên ự ự quan đ n h n ch năng l c pháp lý tôn tr ng quy n, ý mu n và s l a
ườ ị ả ưở ộ ợ ở ọ ủ ch n c a ng i liên quan, không b nh h ng b i xung đ t l
ả ưở ươ ứ ớ nh h ng không chính đáng, t i ích và ả ợ ng x ng và phù h p v i hoàn c nh
ườ ụ ả ắ ấ ờ ỉ ủ c a ng i liên quan, ch áp d ng trong kho ng th i gian ng n nh t có
| 276
ể ườ ượ ặ ơ ộ ơ ư th và th ng xuyên đ c m t c quan t
ớ ạ ộ ậ ề ằ ạ quy n, đ c l p và công b ng xem xét l ữ i. Nh ng gi
ứ ộ ự ứ ệ ế ạ ớ ẩ pháp ho c c quan có th m ả i h n này ph i ả ng x ng v i m c đ mà bi n pháp h n ch năng l c pháp lý nh ươ t
ớ ợ ườ ưở h ng t ề i quy n và l ủ i ích c a ng i liên quan.
ợ ủ ố ớ ị 5.
ể ả ữ ệ ế ệ ả ọ ề Phù h p v i các quy đ nh c a đi u này, các Qu c gia thành viên ề ợ ti n hành m i bi n pháp thích h p và h u hi u đ b o đ m quy n
ủ ẳ ườ ế ậ ệ ở ữ ừ ế ặ bình đ ng c a ng i khuy t t t trong vi c s h u ho c th a k tài
ố ớ ủ ế ể ậ ẳ ả s n, ki m soát tài chính c a mình, ti p c n bình đ ng đ i v i các
ả ứ ụ ầ ố
ả ả ế ậ ườ ằ ả ặ kho n vay ngân hàng, c m c ho c các hình th c tín d ng tài chính ệ ướ c khác, và ph i b o đ m r ng ng ị t không b tùy ti n t i khuy t t
ề ở ữ ạ đo t quy n s h u.
ế ậ ệ ố ư Đi u 13ề . Ti p c n h th ng t pháp
ố ả ườ ả ả 1. Các Qu c gia thành viên ph i b o đ m cho ng i khuy t t
ế ộ ậ ư ệ ố ơ ở ữ ti p c n h th ng t
ườ ằ ị ữ ớ v i nh ng ng i khác, trong đó b ng cách quy đ nh v s ti n l
ự ố ố ụ ụ ằ ợ ổ trong t
ế ậ ườ ệ ả ề i khuy t t ệ đi u ki n cho ng
ư ớ ư ườ ứ ế ặ ế ế ậ ượ c t đ ẳ ệ pháp m t cách h u hi u, trên c s bình đ ng ề ự ệ ợ i ạ ớ ứ t ng và s b trí phù h p v i l a tu i, nh m m c đích t o ự t đóng vai trò hi u qu khi tham gia tr c ọ ế i làm ch ng, vào m i ti n cách ng ti p ho c gián ti p, nh v i t
ể ả ở ề ạ ặ ạ ầ trình pháp lý, k c giai đo n đi u tra ho c các giai đo n đ u khác.
ể ả ả ườ ế ậ ệ ố 2. Đ giúp b o đ m cho ng i khuy t t ế ậ ượ t đ c ti p c n h th ng t ư
ữ ệ ả ố ộ ườ pháp m t cách h u hi u, các Qu c gia thành viên ph i tăng c ng đào
ữ ườ ự ư ệ ạ t o thích đáng cho nh ng ng i làm vi c trong lĩnh v c t pháp, trong
ả ạ đó có c nh sát và nhân viên tr i giam.
ự Đi u 14ề . T do và an toàn cá nhân
| 277
ả ả ơ ở ằ ả ố 1. ẳ Các Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng trên c s bình đ ng
ườ ườ ữ ớ v i nh ng ng i khác, ng i khuy t t ế ậ ượ t đ c:
ề ự ưở a. H ng quy n t do và an toàn cá nhân;
ị ướ ộ ạ ự ệ ặ ậ b. Không b t c đo t t
ạ ự ệ ề ả ậ ợ ự ướ s t c đo t t
ườ ế ậ ờ ệ ượ ng i có khuy t t ọ do m t cách trái pháp lu t ho c tùy ti n, m i ộ ớ do đ u ph i phù h p v i pháp lu t, và vi c m t ộ c cho hành đ ng t không bao gi bi n minh đ
ạ ự ướ t c đo t t do.
ả ả ế ằ ả ố ườ 2. Các Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng n u ng i khuy t t
ạ ự ấ ỳ ủ ụ ọ ẫ ượ ả ế ậ t ệ ị ướ b t c đo t t do sau b t k th t c nào, h v n đ
ơ ở ẳ ớ ố ế ề ậ ườ c b o v theo ữ i trên c s bình đ ng v i nh ng lu t qu c t ề v quy n con ng
ườ ượ ố ử ụ ứ ớ ợ ng i khác, và đ
ủ ắ ạ ướ ắ các nguyên t c c a Công c đ i x theo cách th c phù h p v i m c đích và ề c này, trong đó có nguyên t c t o đi u
ệ ợ ki n h p lý.
ố ử ặ ừ ạ ấ ị Đi u 15ề . Không b tra t n, đ i x ho c tr ng ph t tàn ác, vô nhân
ặ ạ ấ ẩ ạ đ o ho c h th p nhân ph m
ố ử ừ ặ ấ ặ ạ ị 1. Không ai b tra t n ho c đ i x ho c tr ng ph t tàn ác, vô nhân
ạ ấ ặ ẩ ặ ệ ạ đ o ho c h th p nhân ph m. Đ c bi ị ư t, không ai b đ a ra làm thí
ọ ế ệ ặ ọ ự ệ ồ nghi m y h c ho c khoa h c n u không t nguy n đ ng ý.
ố ế ệ ệ ọ 2.
ư ệ ằ ặ pháp, hành pháp, t pháp ho c các bi n pháp khác nh m ngăn ng a s
ố ử ừ ấ ạ ạ ặ ộ tra t n, đ i x ho c tr ng ph t m t cách tàn ác, vô nhân đ o ho c h
ố ớ ế ậ ơ ở ườ ấ ẳ ả ề ậ Các Qu c gia thành viên ti n hành m i bi n pháp hi u qu v l p ừ ự ạ ặ ớ t, trên c s bình đ ng v i ẩ th p nhân ph m đ i v i ng i khuy t t
ữ ườ nh ng ng i khác.
ị ộ ạ ặ ạ ụ Đi u 16ề . Không b bóc l t, b o hành ho c l m d ng
| 278
ố ế ệ ọ ợ 1.
ể ả ụ ệ ộ pháp, hành pháp, xã h i, giáo d c và các bi n pháp khác đ b o v
ị ấ ỳ ế ậ ườ ứ ạ ộ t không b b t k hình th c bóc l i khuy t t ng
ơ ở ớ ặ ạ ể ả ụ ạ ộ ề ậ Các Qu c gia thành viên ti n hành m i bi n pháp thích h p v l p ệ ặ ạ t, b o hành ho c l m ấ i, b t t, b o hành ho c l m d ng trên c s gi ụ d ng nào, k c bóc l
ể k trong hay ngoài gia đình.
ệ ọ ố 2. ợ ế Các Qu c gia thành viên cũng ti n hành m i bi n pháp thích h p
ứ ặ ộ ụ ạ ọ ể đ ngăn ch n m i hình th c bóc l ạ t, b o hành và l m d ng, trong đó
ỡ ỗ ợ ữ ứ ả ả ợ có thông qua b o đ m nh ng hình th c giúp đ , h tr thích h p dành
ườ ế ậ ặ ứ ặ ớ ổ cho ng i khuy t t t trong gi
ườ ấ ọ ồ ng ạ ả i ho c l a tu i nh y c m ho c gia đình, ụ i chăm sóc h , bao g m thông qua cung c p thông tin và giáo d c
ậ ế ạ ữ ộ ạ phòng tránh, nh n bi t và báo l i nh ng hành vi bóc l
ả ả ụ ả ố ằ ị ạ l m d ng. Các Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng các d ch v
ớ ứ ệ ợ ổ ọ ớ t, b o hành và ụ ế ạ i và tình tr ng khuy t ả b o v này tôn tr ng và phù h p v i l a tu i, gi
ườ ậ ủ t t c a ng i liên quan.
ứ ể ặ ộ ạ ụ 3. ọ Đ ngăn ch n m i hình th c bóc l
ọ ơ ở ậ ả ả ằ ấ ố ả Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng m i c s v t ch t và ch
ụ ụ ườ ằ trình nh m ph c v ng i khuy t t ế ậ ượ ơ t đ ặ ạ t, b o hành ho c l m d ng, các ươ ng ộ ậ ứ c c quan ch c năng đ c l p
ệ ộ ả giám sát m t cách hi u qu .
ế ệ ể ọ ợ ố 4. Các Qu c gia thành viên ti n hành m i bi n pháp thích h p đ thúc
ụ ề ể ấ ự ụ ồ ứ
ấ ỳ ộ ủ ế ậ ườ ủ ậ ạ nh p xã h i c a ng i khuy t t
ể ả ệ ặ ạ ụ ạ ấ ộ ị ẩ ự đ y s bình ph c v tâm lý, ý th c và th ch t, s ph c h i và tái hòa ứ t là n n nhân c a b t k hình th c ụ t, b o hành ho c l m d ng nào, k c vi c cung c p d ch v bóc l
ệ ự ụ ễ ả ộ ậ ả b o v . S bình ph c và tái hòa nh p này ph i di n ra trong m t môi
ườ ợ ự ỏ ứ ỏ ự ọ ẩ tr ng có l i cho s c kh e, s th ai mái, lòng t
ự ự ủ ườ ắ ữ tính t l c c a ng i liên quan, và cân nh c nh ng nhu c u c th v tr ng, nhân ph m và ầ ụ ể ề
| 279
ớ ổ gi ứ i và l a tu i.
ả ậ ố 5. Các Qu c gia thành viên ph i thông qua pháp lu t và chính sách
ố ượ ệ ả ậ hi u qu , trong đó có pháp lu t và chính sách dành cho đ i t ng là
ọ ụ ệ ụ ữ ể ả ẻ ằ ộ ạ ả ph n và tr em, đ b o đ m r ng m i v vi c bóc l t, b o hành và
ố ớ ụ ườ ế ậ ề ả ượ ề ạ l m d ng đ i v i ng i khuy t t t đ u ph i đ ệ c phát hi n, đi u tra
ố ế ầ và truy t n u c n.
ả ệ ự ẹ Đi u 17ề .B o v s toàn v n cá nhân
ườ ế ậ ề ề ượ ự ẹ ọ ọ M i ng i khuy t t t đ u có quy n đ c tôn tr ng s toàn v n v th ề ể
ữ ấ ầ ẳ ớ ườ ơ ở ch t và tinh th n trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác.
ề ự ạ ố ị ề Đi u 18ề . Quy n t do đi l i và quy n có qu c t ch
ủ ề ậ ố 1. ả Các Qu c gia thành viên ph i công nh n quy n c a ng ườ i
ọ ề khuy t t ế ậ ượ ự t đ c t do đi l ạ ự i, t
ơ ở ố ị ẳ ườ ữ ớ ồ qu c t ch, trên c s bình đ ng v i nh ng ng ự ư do ch n khu v c c trú và quy n có ệ i khác, bao g m vi c
ằ ả ườ ế ậ ả b o đ m r ng ng i khuy t t t:
ố ị ị ướ ề ậ a. ổ Có quy n nh n và thay đ i qu c t ch và không b t ố c qu c
ơ ở ự ế ậ ệ ộ ặ ị t ch m t cách tùy ti n ho c trên c s s khuy t t t;
ị ướ ạ ộ ặ ệ b. Không b t c đo t, m t cách tùy ti n ho c trên c s s
ế ậ ả ượ ở ữ ấ ử ụ ấ ờ khuy t t t, kh năng đ c c p, s h u và s d ng gi y t
ặ ấ ờ ủ ặ ọ ướ ị t ch c a h ho c gi y t căn c
ư ủ ụ ể ầ ủ ụ ữ ợ ơ ở ự ố qu c ử ụ ả c khác, ho c kh năng s d ng ế ể ự t đ th c nh ng th t c thích h p nh th t c di trú có th c n thi
ề ự ệ ạ ậ ợ ộ hi n quy n t do đi l i m t cách thu n l i;
ỏ ấ ỳ ấ ướ ự ờ ể ả ấ ướ c. T do r i kh i b t k đ t n c nào, k c đ t n ủ c c a
mình;
| 280
ị ướ ệ ặ ạ ộ d. Không b t c đo t, m t cách tùy ti n ho c trên c s s ơ ở ự
ế ậ ấ ướ ủ ề khuy t t t, quy n vào đ t n c c a chính mình.
ẻ ờ 2. Tr em khuy t t ế ậ ượ t đ
ề ờ ố ị ề ề ọ ừ t khi ra đ i, có quy n có tên h , quy n có qu c t ch và quy n đ c khai sinh ngay sau khi ra đ i và ngay ượ c
ẹ ế ự ố ừ cha m bi t và chăm sóc, trong ch ng m c t ể i đa có th .
ầ ủ ộ ộ ậ ồ ố Đi u 19ề ộ . S ng đ c l p và là m t ph n c a c ng đ ng
ố ướ ề ẳ ậ Các Qu c gia thành viên Công ủ c này công nh n quy n bình đ ng c a
ườ ự ự ọ ồ ộ ọ m i ng i khuy t t ế ậ ượ ố t đ c s ng trong c ng đ ng theo s l a ch n bình
ữ ườ ế ệ ả ọ ư ẳ đ ng nh nh ng ng ệ i khác, ti n hành m i bi n pháp hi u qu và thích
ể ạ ườ ẹ ề ệ ọ ề ợ h p đ t o đi u ki n cho ng ế ậ ưở t h i khuy t t
ậ ộ ồ ồ ọ ng tr n v n quy n này, ệ giúp h gia nh p và tham gia hoàn toàn vào c ng đ ng, bao g m vi c
ằ ả ả b o đ m r ng:
ườ ế ậ ự ư ơ ộ ọ 1. Ng i khuy t t t có c h i ch n khu v c c trú và n i h ơ ọ
ườ ọ ố ơ ở ữ ẳ ớ ườ ố s ng, ng i h s ng cùng, trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác
ệ ụ ể ả ố ị ắ ề ộ ộ và không b b t bu c ph i s ng trong m t đi u ki n c th nào;
ườ ế ậ ượ ế ậ ộ ậ ợ ớ ị 2. Ng i khuy t t t có đ c ti p c n v i m t t p h p d ch v ụ
ạ ụ ỗ ợ ộ ự ư ặ ồ ạ t i nhà, t
ế ể ọ ố ự ỗ ợ ầ ậ ị i khu v c c trú ho c các d ch v h tr c ng đ ng khác, ộ t đ h s ng và gia nh p c ng trong đó có s h tr cá nhân c n thi
ệ ỏ ộ ồ ặ ự ồ đ ng, và ngăn ch n s cách ly và tách bi t kh i c ng đ ng;
ơ ở ậ ụ ả ồ ị 3. ạ ấ ộ Các d ch v và c s v t ch t c ng đ ng dành cho qu ng đ i
ườ ế ậ ơ ở ẳ ả công chúng ph i dành cho ng i khuy t t t trên c s bình đ ng, và
ứ ả ầ ủ ọ ph i đáp ng các nhu c u c a h .
Đi u 20ề ể . Di chuy n cá nhân
| 281
ố ả ể ả ệ ệ ế
ế ậ ườ ệ ể ộ ả Các Qu c gia thành viên ti n hành các bi n pháp hi u qu đ b o đ m ộ ậ ố i ậ t di chuy n cá nhân thu n ti n m t cách đ c l p t i khuy t t cho ng
ể ượ ữ ằ ồ đa có th đ c, bao g m b ng nh ng cách sau:
ề ệ ạ ườ ế ậ ể 1. T o đi u ki n cho ng i khuy t t t di chuy n cá nhân theo
ừ ứ ả ớ ờ ọ ọ cách th c và vào th i gian h ch n, v i giá thành v a ph i;
ạ ế ậ ế ườ ươ ệ ề ậ 2. T o đi u ki n cho ng t ti p c n ph i khuy t t
ệ ỗ ợ ứ ợ ế ị ệ ng ti n, ặ ể t b và công ngh h tr di chuy n và các hình th c tr giúp ho c thi
ườ ợ ạ ữ ệ ấ ằ ỗ ng i tr giúp t i ch , trong đó có b ng cách cung c p nh ng ti n ích
ư ậ ừ ả ớ nh v y v i giá thành v a ph i;
ấ ề ỹ ể ạ ợ 3.
ế ậ ệ ộ ườ Cung c p đào t o thích h p v k năng di chuy n cá nhân ớ t và đ i ngũ nhân viên chuyên môn làm vi c v i i khuy t t cho ng
ườ ế ậ ng i khuy t t t;
ơ ở ả ế ấ ươ ế ị 4. Khuy n khích các c s s n xu t ph ệ ng ti n, thi t b và
ệ ỗ ợ ề ự ế ể ạ ọ công ngh h tr di chuy n có tính đ n m i khía c nh v s di
ườ ế ậ ể ủ chuy n c a ng i khuy t t t.
ể ạ ự ự ự ế ậ ế Đi u 21ề . T do bi u đ t, t do có chính ki n, và s ti p c n thông tin
ố ể ả ệ ế ọ ợ
ả Các Qu c gia thành viên ti n hành m i bi n pháp thích h p đ b o đ m ự ể ự ề ự ế ậ ườ ệ ể ạ t có th th c hi n quy n t do bi u đ t và t i khuy t t ằ r ng ng do
ế ự ậ ế ế ề ạ chính ki n, trong đó có t
ơ ở ữ ế ườ ẳ ằ ớ và ý ki n trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác và b ng b t k
ọ ọ ư ứ ế ị ề ạ hình th c giao ti p nào h ch n, nh đã đ nh nghĩa t do tìm ki m, ti p nh n và truy n đ t thông tin ấ ỳ ướ c i Đi u 2 Công
ằ ồ này, bao g m b ng cách:
ấ ả ạ ầ 1.
ể ế ệ ọ ứ ườ Cung c p thông tin dành cho qu ng đ i qu n chúng cho ậ i các hình th c và công ngh h có th ti p c n ế ậ ướ t d ng i khuy t t
| 282
ượ ế ậ ạ ớ ợ ị đ c, thích h p v i các d ng khuy t t ờ ộ t khác nhau, m t cách k p th i
và không thu thêm phí;
ệ ử ụ ữ ề ệ ậ ấ ạ 2. Ch p nh n và t o đi u ki n cho vi c s d ng ngôn ng ký
ứ ữ ế ệ ườ ế ặ hi u, ch Braille, các hình th c giao ti p tăng c ng ho c thay th , và
ươ ễ ế ứ ế ệ ậ ạ ọ m i ph ng ti n, cách th c, d ng giao ti p d ti p c n khác tùy theo
ọ ủ ườ ế ậ ứ ổ ọ ự ự s l a ch n c a ng i khuy t t t trong m i trao đ i chính th c;
ơ ở ư ọ ị ấ ụ ả ạ 3. Kêu g i các c s t
ể ả ấ ụ ướ ị chúng, k c qua Internet, cung c p thông tin và d ch v d ầ cung c p d ch v cho qu ng đ i qu n ạ i các d ng
ễ ử ụ ườ ế ậ ễ ế ậ d ti p c n và d s d ng cho ng i khuy t t t;
ể ả ế ạ ơ 4.
ụ ủ ọ ở ấ ị ề Khuy n khích các c quan truy n thông đ i chúng, k c nhà ễ ế ậ cung c p thông tin qua Internet, làm d ch v c a h tr nên d ti p c n
ườ ế ậ ố ớ đ i v i ng i khuy t t t;
ệ ử ụ ữ ừ ệ ậ ẩ 5. Th a nh n và thúc đ y vi c s d ng ngôn ng ký hi u.
ộ ố ọ ư Đi u 22ề . Tôn tr ng cu c s ng riêng t
ườ ế ậ ọ ố ở ấ ứ ư ở 1. Không ng i khuy t t t nào, dù h s ng b t c đâu, c trú
ộ ố ệ ị ư ự v c nào, b can thi p vào cu c s ng riêng t khu ặ , gia đình, nhà riêng ho c
ư ặ ấ ỳ ị ấ ứ ự ế
ườ ủ ệ ặ ậ ộ uy tín c a mình m t cách tùy ti n ho c trái pháp lu t. Ng
ậ ả ạ ự ượ ệ ề ố th tín, ho c b t k hình th c giao ti p nào, hay b t n vào danh d và ế i khuy t ặ ấ ệ i s can thi p ho c t n c pháp lu t b o v ch ng l t có quy n đ ậ t
công nêu trên.
ả ả ệ ố ư ủ 2. Các Qu c gia thành viên ph i b o v tính riêng t c a các thông tin cá
ụ ủ ự ồ ề ứ ườ ế ậ ỏ nhân, thông tin v s c kh e và s h i ph c c a ng i khuy t t t trên
ữ ẳ ớ ườ ơ ở c s bình đ ng v i nh ng ng i khác.
| 283
ọ ổ ấ Đi u 23ề .Tôn tr ng t m và gia đình
ố ế ệ ệ ả 1.
ệ ố ử ố ớ ế ậ ườ ợ Qu c gia thành viên ti n hành các bi n pháp hi u qu và thích h p ấ t trong các v n t đ i x đ i v i ng ỏ ự ể đ xóa b s phân bi i khuy t t
ẹ ọ ơ ở ế ề đ liên quan đ n hôn nhân, gia đình, cha m , h hàng, trên c s bình
ữ ớ ườ ả ẳ đ ng v i nh ng ng ể ả i khác, đ b o đ m:
ủ ề ậ ọ ườ ế ậ ở ộ ổ ế a. Công nh n quy n c a m i ng i khuy t t đ tu i k t hôn t
ượ ơ ở ồ ự ế ự đ c k t hôn và xây d ng gia đình trên c s đ ng ý t ệ nguy n và
ủ ườ ự ị ặ ợ ở ồ ườ hoàn toàn c a ng i d đ nh tr thành v ho c ch ng ng i đó;
ủ ề ậ ườ ề b. Công nh n quy n c a ng i khuy t t ế ậ ượ t đ
ề ố ệ ỗ ộ ị đ nh m t cách có trách nhi m v s con, ch dành cho con và đ ế c toàn quy n quy t ượ c
ậ ế ụ ư ề ế ả ạ
ớ ứ ươ ữ ấ ọ ợ ti p c n thông tin cũng nh giáo d c v sinh s n và k ho ch hóa ệ ng ti n ổ gia đình thích h p v i l a tu i, cung c p cho h nh ng ph
ế ể ự ữ ề ệ ầ c n thi t đ th c hi n nh ng quy n này;
ườ ế ậ ể ả ẻ ơ ở ề ả c. Ng i khuy t t ế t, k c tr em, ki m ch sinh s n trên c s bình
ữ ớ ườ ẳ đ ng v i nh ng ng i khác.
ủ ệ ề ả ố 2. ả Các Qu c gia thành viên b o đ m quy n và trách nhi m c a ng ườ i
ế ậ ố ớ ậ ợ ủ ữ ả ẻ khuy t t ệ t đ i v i vi c trông gi
ệ ươ ặ ự ế ệ ho c các quan h t ng t
ọ ườ ố ả ượ ợ ợ ẻ ấ ố qu c gia; trong m i tr ng h p l t nh t cho tr ph i đ i ích t
ườ ấ ầ ố , b o tr , y thác, nh n nuôi tr em ậ , n u các khái ni m này có trong pháp lu t ặ c đ t ế ậ ự i khuy t t t s lên hàng đ u. Qu c gia thành viên cung c p cho ng
ể ọ ự ệ ệ ợ ẻ ỗ ợ h tr thích h p đ h th c hi n trách nhi m chăm sóc tr .
ố ế ậ ẻ ả ằ 3. ả Các Qu c gia thành viên b o đ m r ng tr em khuy t t
ể ướ ộ ố ẳ ộ ọ ượ đ c tôn tr ng cu c s ng gia đình m t cách bình đ ng. Đ h
ặ ự ấ ự ế ể ế ệ ề ề t có quy n ớ i ng t ỏ ơ bi n quy n này thành hi n th c, và đ ngăn ch n s gi u gi m, b r i,
| 284
ế ậ ệ ẻ ố vô trách nhi m, cách ly tr em khuy t t ế t, Qu c gia thành viên cam k t
ụ ệ ẻ ấ ờ ị ự ỗ ợ ị cung c p thông tin, d ch v và s h tr k p th i và toàn di n cho tr em
ế ậ khuy t t ọ t và gia đình h .
ố ả ả ẻ ằ ị 4.
ủ ẻ ẹ ợ ơ ố ớ cha m trái v i ý mu n c a tr , tr ừ ườ tr
ệ ự ằ ế ị ủ ụ ề ớ ợ ỏ ả Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng tr em không b tách kh i ẩ ng h p c quan có th m ệ ậ quy n quy t đ nh phù h p v i lu t và th t c có hi u l c r ng vi c
ẻ ẹ ầ ỏ ế ợ ố ế ị ấ ủ tách tr kh i cha m là c n thi t vì l i ích t
ả ượ ườ ọ này ph i đ c xem xét l ạ ề ặ ư i v m t t pháp. Trong m i tr
ơ ở ự ẻ ỏ không bao gi ờ ượ đ ẹ c tách tr em kh i cha m trên c s s khuy t t ẻ t nh t c a tr , quy t đ nh ợ ng h p, ế ậ t
ặ ủ ả ẻ ủ ố ẹ ố ẹ ủ c a tr , c a b , m ho c c a c hai b m .
ị ủ ộ ẻ ế ậ ể 5. Khi gia đình ru t th t c a tr khuy t t ẻ t không th chăm sóc tr ,
ọ ỗ ự ấ ự ể ế ố Qu c gia thành viên ti n hành m i n l c đ cung c p s chăm sóc
ơ ủ ẻ ế ế ớ ượ thay th trong gia đình l n h n c a tr , n u không đ c, thì chăm sóc
ồ ở ộ ơ ố ư ạ ộ t i c ng đ ng m t n i b trí nh gia đình.
Đi u 24ề . Giáo d cụ
ố ậ ề ừ ượ ủ 1. Qu c gia thành viên th a nh n quy n đ ụ c giáo d c c a ng
ế ậ ể ướ ớ ự ế ề ệ khuy t t t. Đ h ng t
ụ ở ọ ấ ệ ố ả ả ả ườ i ố i bi n quy n này thành hi n th c, các Qu c ọ ậ m i c p và h c t p gia thành viên ph i b o đ m h th ng giáo d c
ố ờ ườ ế ậ ớ ườ ế ậ su t đ i cho ng i khuy t t t cùng v i ng i không khuy t t t trên
ụ ẳ ị ướ ề ơ ộ ự ơ ơ ở c c s bình đ ng v c h i, s giáo d c này có đ nh h ng:
ự ủ ề ể ẹ ọ ườ a. Phát tri n tr n v n năng l c ti m tàng c a con ng
ố ự ủ ề ẩ ọ ề v nhân cách và ph m giá, c ng c s tôn tr ng quy n con ng ứ ậ i, nh n th c ườ i,
ự ơ ả ủ ạ ườ các t do c b n và tính đa d ng c a loài ng i;
ể ẹ ề ạ ọ ề b. Phát tri n tr n v n ti m năng v tính cách, tài năng, sáng t o, cũng
| 285
ư ữ ầ ủ ự ườ ế ậ ể ấ nh nh ng năng l c th ch t và tinh th n c a ng i khuy t t t;
ệ ề ạ ườ ế ậ ệ ả c. T o đi u ki n cho ng i khuy t t ộ t tham gia hi u qu vào xã h i
do.ự t
ự ệ ế ề ố 2. Trong khi bi n quy n này thành hi n th c, Qu c gia thành viên
ả ả ả ph i b o đ m:
ườ ế ậ ị ạ ỏ ệ ố ụ ổ a. Ng i khuy t t
ơ ở ự ế ậ ế ậ ị ạ ẻ trên c s s khuy t t em khuy t t t, và tr
ụ ặ ắ ọ ộ ụ ể ọ t không b lo i kh i h th ng giáo d c ph thông ỏ t không b lo i kh i ơ ở ự giáo d c ti u h c b t bu c, ho c giáo d c trung h c, trên c s s
ế ậ khuy t t t;
ườ ế ậ ể ế ể ậ ọ b. Ng i khuy t t
ấ ượ ễ ẳ ớ ố ơ ở c s có ch t l ọ ụ t có th ti p c n giáo d c ti u h c và trung h c ữ ơ ở t và mi n phí trên c s bình đ ng v i nh ng ng t
ườ ố ọ ồ ộ ng i khác trong cùng c ng đ ng mà h sinh s ng;
ề ạ ợ ườ ế ậ ơ ở ầ ệ c. T o đi u ki n h p lý cho ng i khuy t t t trên c s nhu c u cá
nhân;
ườ ậ ự ợ ầ ế d. Ng i khuy t t ế ậ ượ t đ c nh n s tr giúp c n thi ệ ố t trong h th ng
ể ượ ụ ụ ệ ổ giáo d c ph thông đ đ ả c giáo d c hi u qu ;
ấ ệ ệ ả ợ ệ e. Cung c p các bi n pháp tr giúp cá bi
ể ệ ự ọ ỹ ườ ể ậ t hóa có hi u qu , trong môi ấ ộ ng th hi n s phát tri n xã h i và khoa h c k thu t cao nh t, tr
ụ ẹ ậ ọ ợ ớ phù h p v i m c đích hòa nh p tr n v n.
ề ệ ạ ố ườ 3. Các Qu c gia thành viên t o đi u ki n cho ng i khuy t t
ộ ể ạ ờ ố ữ ể ỹ ế ậ ọ t h c ậ ợ ậ t p nh ng k năng phát tri n đ i s ng và xã h i đ t o thu n l i cho
ớ ư ụ ẹ ẳ ọ ộ ọ h tham gia giáo d c m t cách tr n v n và bình đ ng, v i t cách
ể ạ ượ ủ ộ ồ ụ ố thành viên c a c ng đ ng. Đ đ t đ c m c đích này, Qu c gia thành
ế ệ ợ viên ti n hành các bi n pháp thích h p, trong đó có:
| 286
ậ ợ ạ ệ ọ ữ ế a. T o thu n l ữ i cho vi c h c ch Braille, ch vi
ứ ươ ế ệ ạ ặ ị ướ th c, ph ng ti n và d ng giao ti p ho c đ nh h ng tăng c
ế ỹ ế ể ặ ho c thay th , k năng di chuy n, và khuy n khích h tr ế t thay th , các cách ườ ng ỗ ợ ồ đ ng
ỗ ợ ủ ẳ đ ng và h tr c a chuyên gia;
ậ ợ ạ ữ ế ệ ệ ọ b. T o thu n l i cho vi c h c ngôn ng ký hi u và khuy n khích
ữ ủ ộ ả ắ ể ồ ườ ế phát tri n b n s c ngôn ng c a c ng đ ng ng i khi m thính;
ụ ả ả ườ ị ế ế ặ ừ c. B o đ m giáo d c ng
ị ằ ữ ứ ừ ế ươ ữ thính v a khi m th b ng nh ng ngôn ng , cách th c và ph
ườ ữ ế ấ ợ ế i khi m th , khi m thính ho c v a khi m ệ ng ti n ườ ng i đó, và trong nh ng môi tr giao ti p thích h p nh t cho ng
ể ệ ự ọ ỹ ể ấ ậ ộ th hi n s phát tri n xã h i và khoa h c k thu t cao nh t.
ể ả ự ệ ề ế ả ố 4. Đ b o đ m bi n quy n này thành hi n th c, các Qu c gia thành
ả ế ụ ữ ệ ể ể ợ
ế ậ ộ ề ữ viên ph i ti n hành nh ng bi n pháp thích h p đ tuy n d ng giáo ệ t, có trình đ v ngôn ng ký hi u viên, trong đó có giáo viên khuy t t
ữ ặ ở ọ ấ ạ và/ho c ch Braille, đào t o chuyên gia và nhân viên
ứ ự ề ả ạ ồ ậ ụ d c. S đào t o này ph i bao g m nâng cao nh n th c v ng
ế ậ ử ụ ứ ươ ệ khuy t t t và s d ng các cách th c, ph
ườ ơ ở ậ ế ỹ ặ ậ ấ tăng c ng ho c thay th , k thu t và c s v t ch t giáo d c đ h m i c p giáo ườ i ế ạ ng ti n và d ng giao ti p ụ ể ỗ
ợ ườ ế ậ tr ng i khuy t t t.
ố ả ả ế ậ ườ ả ằ 5. Các Qu c gia thành viên ph i b o đ m r ng ng i khuy t t
ậ ể ế ề ổ ụ ạ ổ
ố ờ ự ệ ẳ su t đ i mà không có s phân bi
ể ạ ượ ườ ụ ữ t có ọ ậ ấ th ti p c n giáo d c ph thông c p ba, d y ngh , b túc và h c t p ớ ơ ở t nào và trên c s bình đ ng v i ẽ ố c m c đích này, Qu c gia thành viên s i khác. Đ đ t đ nh ng ng
ề ệ ả ạ ợ ườ ế ậ ả b o đ m t o đi u ki n h p lý cho ng i khuy t t t.
Đi u 25ề . Y tế
| 287
ố ậ ằ ườ ế ậ Các Qu c gia thành viên công nh n r ng ng i khuy t t
ưở ẩ ế ấ ạ ượ ự h ng tiêu chu n y t cao nh t đã đ t đ c mà không có s phân bi
ế ậ ế ố ơ ở ự nào trên c s s khuy t t
ể ả ệ ợ ườ ế ả bi n pháp thích h p đ b o đ m cho ng ế ậ ượ t đ i khuy t t
ồ ề ụ ụ ế ớ ứ ổ ợ ề t có quy n ệ t ọ t. Các Qu c gia thành viên ti n hành m i ậ c ti p c n ế Đ cặ . ị d ch v y t phù h p v i l a tu i, trong đó có ph c h i v y t
ệ ố bi ẽ t, Qu c gia thành viên s :
ườ ế ậ ự ươ 1. ấ Cung c p cho ng i khuy t t t s chăm sóc và ch ng trình y t ế
ấ ượ ạ ặ ẩ cùng lo i, cùng ch t l ễ ng, cùng tiêu chu n mi n phí ho c giá thành
ữ ả ườ ươ ư ố ớ ừ v a ph i nh đ i v i nh ng ng i khác, trong đó có các ch
ớ ư ứ ỏ ươ ứ ỏ gi ả i và s c kh e sinh s n cũng nh các ch ng trình ộ ng trình s c kh e c ng
ư ồ đ ng dân c ;
ụ ấ ị ế ặ ế ậ ầ ườ ệ 2. ữ Cung c p nh ng d ch v y t đ c bi i khuy t t t mà ng
ư ế ệ ệ ầ ớ ế ậ ọ ị h b khuy t t
ế ậ ả ừ ụ ằ t c n do ữ t, nh phát hi n s m và can thi p n u c n và nh ng ể ả t tăng thêm, k c ể ị d ch v nh m gi m thi u và ngăn ng a khuy t t
ẻ ườ ớ cho tr em và ng i l n;
ụ ấ ị ế ầ ộ ồ ố 3. ữ Cung c p nh ng d ch v y t này càng g n c ng đ ng càng t t, k ể
ự ả ở c khu v c nông thôn;
ầ ế ấ ế 4. ộ Yêu c u cán b chuyên môn y t cung c p chăm sóc y t
ườ ế ậ ớ ấ ượ ữ ư ườ ng i khuy t t t v i cùng ch t l ng nh cho nh ng ng i khác, k cho ể
ơ ở ồ ể ệ ự ư ằ ế ả c trên c s đ ng ý t nguy n và hi u bi
ứ ề ề ậ ự ự ự ườ ẩ nh n th c v quy n con ng i, nhân ph m, s t
ề ẩ ạ ườ ế ậ t, nh b ng cách nâng cao ầ ủ l c và nhu c u c a ứ t, thông qua đào t o và tuyên truy n tiêu chu n y đ c ng i khuy t t
ế ư ơ ở cho c s y t công và t ;
ấ ệ ố ử ố ớ ườ ế ậ 5. C m phân bi t đ i x đ i v i ng i khuy t t ấ t trong khi cung c p
| 288
ế ả ạ ả ệ ể ể ượ ể ả b o hi m y t ế , b o hi m sinh m nh n u lo i b o hi m này đ c pháp
ạ ả ể ậ ấ ả ố lu t qu c gia cho phép, và ph i cung c p các lo i b o hi m này theo
ứ ợ ằ cách th c h p lý và công b ng;
ừ ự ừ ố ế ụ ị ế ặ ồ 6. Ngăn ng a s t ch i chăm sóc y t và d ch v y t ho c đ ăn
ứ ố ấ ệ ố ử ơ ở ự ế ậ th c u ng mang tính ch t phân bi t đ i x trên c s s khuy t t t.
ụ ồ ệ ậ Đi u 26ề . T p luy n và ph c h i
ố ệ ệ ế ợ
ỗ ợ ồ ể ạ ườ ư ề ệ ẳ nh thông qua h tr đ ng đ ng, đ t o đi u ki n cho ng
ự ộ ậ ở ứ ố ự ề ả 1. Qu c gia thành viên ti n hành các bi n pháp thích h p và hi u qu , ế i khuy t ệ i đa, năng l c ngh nghi p, c và duy trì s đ c l p ậ ạ ượ t t đ t đ m c t
ấ ầ ủ ẹ ể ầ ậ ọ ộ xã h i, tinh th n và th ch t đ y đ , hòa nh p tr n v n và tham gia
ủ ờ ố ể ạ ượ ọ ụ ạ hoàn toàn vào m i khía c nh c a đ i s ng. Đ đ t đ c m c đích này,
ố ổ ủ ứ ở ộ ụ ố ị Qu c gia thành viên t
ệ ậ ụ ồ ệ ệ ặ ươ ng trình t p luy n và ph c h i toàn di n, đ c bi ch c, c ng c và m r ng các d ch v và ự t là các lĩnh v c ch
ế ụ ụ ệ ộ ị ụ ị d ch v y t , vi c làm, giáo d c và xã h i, sao cho các d ch v và
ươ ch ng trình này:
ạ ớ ắ ầ ự ể a. ấ B t đ u vào giai đo n s m nh t có th , và d a trên đánh giá
ứ ự ủ ừ ề ề ầ ườ đa chi u v nhu c u và s c l c c a t ng ng i;
ỗ ợ ự ậ ộ ồ ọ b. H tr
ấ ự ệ ộ ồ ộ s tham gia và hòa nh p c ng đ ng trong m i khía ủ ầ nguy n, và càng g n c ng đ ng c a ạ c nh xã h i, có tính ch t t
ườ ế ậ ố ể ả ở ng i khuy t t t càng t t, k c vùng nông thôn;
ẩ ự ạ ừ ầ ể ố 2. Qu c gia thành viên thúc đ y s phát tri n đào t o t đ u và b i d
ụ ậ ề ị ế ộ ộ ồ ưỡ ng ệ ti p đ i ngũ cán b và nhân viên chuyên môn v d ch v t p luy n và
ụ ồ ph c h i.
ố ườ ố ượ ế ử ụ 3. Qu c gia thành viên tăng c ng s l ể ng, hi u bi t và s d ng công
| 289
ế ị ợ ườ ế ậ ệ ngh và thi t b tr giúp dành riêng cho ng i khuy t t ế t liên quan đ n
ụ ồ ệ ậ t p luy n và ph c h i.
ộ ệ Đi u 27ề . Lao đ ng và vi c làm
ủ ề ậ ộ ố ườ 1. Qu c gia thành viên công nh n quy n lao đ ng c a ng
ồ ơ ở ữ ớ ườ ề ế i khuy t ả ậ t ẳ t trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác; quy n này bao g m c
ơ ộ ự ế ứ ề ằ ố ộ ườ quy n có c h i t ki m s ng b ng hình th c lao đ ng do ng i lao
ị ườ ặ ậ ọ ộ ấ ộ đ ng ch n ho c ch p nh n trên th tr ng lao đ ng và trong môi
ườ ở ễ ế ố ớ ế ậ ườ ậ ộ tr ng lao đ ng m , d ti p c n đ i v i ng i khuy t t
ệ ề ế ệ ẩ ả ố t. Qu c gia ệ ệ thành viên b o v và thúc đ y vi c bi n quy n làm vi c thành hi n
ể ả ự ữ ườ ị ế ậ ộ th c, k c cho nh ng ng i b khuy t t t trong quá trình lao đ ng,
ướ ệ ợ ồ ế ằ b ng cách ti n hành các b c thích h p, bao g m vi c thông qua các
ộ ố ụ ệ ằ ậ bi n pháp l p pháp, nh m m t s m c đích, trong đó có:
ấ ệ ế ậ ọ ấ ề a. C m phân bi ơ ở ự t trên c s s khuy t t t trong m i v n đ liên quan
ướ ự ụ ề ể ệ ồ ệ ế đ n vi c làm, bao g m đi u ki n tuy n d ng, s thuê m n và
ế ụ ụ ể ượ ụ ể ề ế ệ tuy n d ng, ti p t c đ c tuy n d ng, thăng ti n ngh nghi p và
ứ ề ệ ệ ả ả ỏ đi u ki n làm vi c an toàn và b o đ m s c kh e;
ủ ề ệ ả ườ ề b. B o v quy n c a ng i khuy t t ế ậ ượ t đ ệ ệ c có đi u ki n làm vi c
ậ ợ ơ ở ữ ớ ườ chính đáng và thu n l ẳ i trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác,
ơ ộ ượ ẳ trong đó có c h i bình đ ng và đ c tr ả ươ l
ệ ề ệ ệ ị
ệ ượ ấ ố ứ ệ ả ỏ ồ ng ngang nhau cho ả công vi c có giá tr ngang nhau, đi u ki n làm vi c an toàn và b o ị ị c b o v không b qu y r i hay b ả đ m s c kh e, bao g mvi c đ
ế ắ m ng nhi c;
ả ườ ế ậ ể ự ề ả c. B o đ m cho ng i khuy t t ệ t có th th c hi n quy n tham gia
ơ ở ữ ệ ẳ ớ ườ công đoàn, nghi p đoàn trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác;
| 290
ệ ề ạ ườ ế ậ ế ươ d. T o đi u ki n cho ng i khuy t t ậ t ti p c n các ch ng trình k
ậ ướ ụ ệ ệ ạ ị thu t và h ng nghi p chung, các d ch v vi c làm, đào t o ngh ỹ ề
ế ụ ạ và đào t o ti p t c;
ơ ộ ề ế ệ ệ ẩ e. Thúc đ y c h i vi c làm và thăng ti n ngh nghi p cho ng ườ i
ế ậ ị ườ ỗ ợ ư ẩ ộ khuy t t t trên th tr ng lao đ ng, cũng nh thúc đ y h tr tìm
ở ạ ệ ế ệ ki m vi c làm, duy trì và quay tr l i làm vi c;
ơ ộ ự ệ ể ậ ầ ợ ẩ f. Thúc đ y c h i t làm vi c, nh n th u, phát tri n h p tác xã và
ệ ở kh i nghi p;
ườ ế ậ ự ể ụ g. Tuy n d ng ng i khuy t t t trong lĩnh v c công;
ụ ể ẩ ườ ế ậ ự ư h. Thúc đ y tuy n d ng ng i khuy t t t trong lĩnh v c t
ể ệ ợ các bi n pháp và chính sách thích h p, trong đó có th có các ch
ấ ộ ộ ưở trình hành đ ng mang tính ch t đ ng viên, khen th , thông qua ươ ng ệ ng và các bi n
pháp khác;
ệ ả ả ạ ợ ườ ề i. B o đ m t o đi u ki n h p lý cho ng i khuy t t ế ậ ở ơ t n i làm
vi c;ệ
ệ ề ạ ườ ế ậ ệ j. T o đi u ki n cho ng i khuy t t ệ t có kinh nghi m làm vi c trên
ị ườ th tr ở ộ ng lao đ ng m ;
ươ ụ ệ ề ữ ẩ k. Thúc đ y các ch ồ ng trình ph c h i ngh nghi p, gi gìn ngh ề
ở ạ ệ ườ ế ậ nghi p và quay tr l ệ i làm vi c cho ng i khuy t t t.
ả ả ố ằ ườ ế ậ 2. Qu c gia thành viên b o đ m r ng ng i khuy t t
ị ị ượ ứ ệ ả ỏ ặ làm nô d ch ho c lao d ch, và đ ả t không ph i ộ c b o v kh i hình th c lao đ ng
ưỡ ặ ắ ơ ở ữ ứ ẳ ớ ộ ườ c ng b c ho c b t bu c, trên c s bình đ ng v i nh ng ng i khác.
ứ ố ợ Đi u 28ề . M c s ng và phúc l ộ ỏ i xã h i th a đáng
| 291
ề ủ ậ ố ườ ế ậ 1. Qu c gia thành viên công nh n quy n c a ng i khuy t t t và gia
ọ ượ ỏ ứ ố ề ệ ủ đình c a h đ
ặ ở ỏ ủ ề ườ m c và th a đáng, và quy n c a ng ế ậ ượ t đ i khuy t t
ướ ệ ụ ả ệ ố ế ki n s ng liên t c c i thi n, và ti n hành các b
ề ế ệ ự ệ ẩ c có m c s ng th a đáng, trong đó có đi u ki n ăn, ề c có đi u ể ả ợ c thích h p đ b o ự ệ v và thúc đ y vi c bi n quy n này thành hi n th c mà không có s
ệ ố ử ơ ở ự ế ậ phân bi t đ i x trên c s s khuy t t t.
ề ủ ậ ố ườ 2. Qu c gia thành viên công nh n quy n c a ng i khuy t t
ưở ợ ề ế ậ ượ t đ c ự h ng phúc l ộ i xã h i và đ ượ ưở c h
ệ ố ử ơ ở ự ế ậ ướ ế bi t đ i x trên c s s khuy t t ng quy n đó mà không có s phân ợ c thích h p t, và ti n hành các b
ự ệ ệ ế ề ệ ẩ ể ả đ b o v và thúc đ y vi c bi n quy n này thành hi n th c, trong đó
ệ có các bi n pháp:
ả ườ ế ậ ế ố ớ ị ậ ả a.B o đ m cho ng i khuy t t ẳ t ti p c n bình đ ng đ i v i d ch v
ướ ạ ụ ậ ả ả ị ế ị n ọ ế c s ch, b o đ m cho h ti p c n các d ch v , thi t b và s h ụ ự ỗ
ụ ụ ữ ầ ấ ợ ừ ế ậ ạ tr khác ph c v nh ng nhu c u xu t phát t tình tr ng khuy t t t;
ủ ề ả ả ườ ế ậ ệ b. B o đ m quy n c a ng i khuy t t ặ t, đ c bi ụ ữ t là ph n và bé
ế ậ ườ ưở ươ gái khuy t t t, ng i già khuy t t ế ậ ượ t đ c h ng các ch ng trình
ợ ươ ả phúc l ộ i xã h i và ch ng trình xóa đói gi m nghèo;
ả ườ ế ậ ọ ố ả c.B o đ m cho ng i khuy t t
ổ ượ ế ỹ ỗ ợ ỡ ừ ườ nghèo kh đ ậ ự c ti p c n s giúp đ t ạ t và gia đình h s ng trong tình tr ng ế i khuy t qu h tr ng
ạ ư ấ ỗ ợ ặ ậ t ể ằ t, trong đó có th b ng cách đào t o, t v n ho c h tr tài chính
ạ ợ ộ ộ ờ và đ ng viên t m th i m t cách thích h p;
ả ả ườ ế ậ ế ậ ươ ở d. B o đ m cho ng i khuy t t t ti p c n các ch ng trình nhà công
c ng;ộ
ả ườ ế ậ ế ậ ươ ả e.B o đ m cho ng i khuy t t t ti p c n các ch ng trình và phúc l ợ i
| 292
ư h u trí.
ờ ố ộ ị Đi u 29ề . Tham gia đ i s ng chính tr công c ng
ố ả ả ả ế ậ ườ Qu c gia thành viên ph i b o đ m cho ng i khuy t t
ề ẳ ớ ơ ộ ưở ị ề t có các quy n ữ ơ ở ng các quy n đó trên c s bình đ ng v i nh ng chính tr và c h i h
ườ ế ng i khác, và cam k t:
ằ ả ả ườ ế ậ ể ệ ả 1. B o đ m r ng ng i khuy t t t có th tham gia hi u qu và
ọ ẹ ờ ố ự ế ặ ộ ộ ị
ọ ự ườ ự ế ệ ạ ọ ti p thông qua đ i di n do h t do l a ch n, theo đó ng i khuy t t
ượ ầ ử ằ ơ ộ ầ ử ộ ố ề tr n v n vào đ i s ng chính tr công c ng m t cách tr c ti p ho c gián ế ậ t ư c b u c , b ng m t s cách nh : có quy n và c h i b u c và đ
ụ ụ ầ ử ơ ở ậ ủ ụ ả ả ằ ấ ợ a.B o đ m r ng th t c, c s v t ch t ph c v b u c thích h p, d ễ
ễ ử ụ ế ậ ễ ể ti p c n, d hi u, d s d ng;
ộ ầ ử ề ệ ầ ả
ườ ế ọ ỏ ị ế ậ ượ t đ i khuy t t ng
ữ ứ ụ ộ ự ử ứ ệ ề ả ủ ư b. Trong các cu c b u c và tr ng c u ý dân, b o v quy n c a ề c b phi u kín và không b hăm d a, quy n ọ ệ ch c v m t cách có hi u qu và th c hi n m i ng c , quy n gi
ề ở ọ ấ ậ ợ ứ ề ạ ch c năng công quy n m i c p chính quy n, t o thu n l i cho
ệ ử ụ ệ ỗ ợ ế ầ vi c s d ng công ngh h tr tiên ti n khi c n;
ề ự ả ế ủ ể ạ ườ ả c.B o đ m quy n t do bi u đ t ý ki n c a ng i khuy t t t v i t
ể ạ ượ ử ụ ườ ế ậ ớ ư ế ậ cách c tri, đ đ t đ c m c đích đó, cho phép ng i khuy t t
ườ ợ ườ ế ế ng i tr giúp do ng i khuy t t ế ậ ự ọ t t ầ ch n, n u c n và n u ng t có ườ i
ế ậ ầ khuy t t t yêu c u;
ộ ẩ ủ ộ ườ ườ 2. Ch đ ng thúc đ y m t môi tr ng cho phép ng
ạ ộ ẹ ệ ả ộ ậ t
ệ ố ử ơ ở ẳ ớ ộ m t cách không phân bi
ạ ộ ườ ế ọ ế i khuy t ộ ọ t tham gia m t cách hi u qu và tr n v n vào các ho t đ ng xã h i, ữ t đ i x và trên c s bình đ ng v i nh ng ộ i khác, và khuy n khích h tham gia vào các ho t đ ng xã h i, ng
| 293
trong đó có:
ổ ứ ủ ệ ộ a.Tham gia vào các t
ạ ộ ả ộ ị ế ch c và hi p h i phi chính ph có liên quan đ n ủ ệ ờ ố đ i s ng chính tr xã h i, trong vi c qu n lý và các ho t đ ng c a
ả ị các đ ng phái chính tr ;
ậ ậ ổ ườ ế ậ ể ạ b. Thành l p và gia nh p các t ứ ch c ng i khuy t t
ườ ươ ự i khuy t t ế ậ ở ấ t ị c p đ a ph ệ t đ đ i di n ố ố ng, khu v c, qu c gia và qu c
cho ng .ế t
ạ ộ ơ ả ể Đi u 30ề . Tham gia ho t đ ng văn hóa, vui ch i, gi i trí và th thao
ề ủ ậ ố ườ 1. Qu c gia thành viên công nh n quy n c a ng i khuy t t
ờ ố ơ ở ẳ ớ tham gia vào đ i s ng văn hóa trên c s bình đ ng v i nh ng ng
ể ả ệ ế ả ằ ợ khác, và ti n hành các bi n pháp thích h p đ b o đ m r ng ng ế ậ ượ t đ c ườ ữ i ườ i
ế ậ khuy t t t:
ế ậ ượ ẩ ướ ạ ễ ế ậ a. Đ c ti p c n văn hóa ph m d i d ng d ti p c n;
ế ậ ượ ươ ề b. Đ c ti p c n ch ạ ng trình truy n hình, phim, nhà hát và các ho t
ướ ạ ễ ế ậ ộ đ ng văn hóa khác d i d ng d ti p c n;
ế ượ ụ ữ ậ ặ ơ ị
ư ệ ế ạ ạ ễ c. Đ c ti p c n nh ng n i có các d ch v văn hóa ho c trình di n ư ệ ả văn hóa, nh trong r p hát, vi n b o tàng, r p chi u phim, th vi n
ụ ị ị ở ứ ộ ể ượ ế ậ và d ch v du l ch, và m c đ có th , đ c ti p c n các công trình
ặ ị ể ọ ố ho c đ a đi m văn hóa qu c gia quan tr ng.
ể ạ ế ệ ợ ố 2. ề ọ Qu c gia thành viên ti n hành m i bi n pháp thích h p đ t o đi u
ệ ườ ế ậ ử ụ ơ ộ ề ể ki n cho ng i khuy t t t có c h i phát tri n và s d ng ti m năng
ạ ủ ệ ệ ậ ỉ ợ trí tu , ngh thu t và sáng t o c a mình, không ch vì l ủ i ích c a chính
ợ ủ ộ ọ h , mà còn vì l i ích c a toàn xã h i.
| 294
ọ ướ ế ố ợ ợ 3. Qu c gia thành viên ti n hành m i b ớ c thích h p phù h p v i
ậ ố ế ể ả ề ở ữ ậ ả ệ ằ ả lu t pháp qu c t
ệ ả ạ ặ ấ ấ ợ tu không t o thành rào c n b t h p lý ho c có tính ch t phân bi đ b o đ m r ng pháp lu t b o v quy n s h u trí ệ ố t đ i
ưở ớ ự ế ủ ườ ế ậ ố ớ ng t ậ i s ti p c n c a ng i khuy t t t đ i v i văn hóa
ử ả x nh h ph m.ẩ
ườ ế ậ ề ượ ộ ả ậ 4. Ng i khuy t t t có quy n đ
ữ ệ ủ ọ ữ ngôn ng và văn hóa riêng bi ắ ủ c công nh n và ng h b n s c ệ t c a h , trong đó có ngôn ng ký hi u
ườ ế và văn hóa dành cho ng i khi m thính.
ề ớ ạ ể ướ ế ậ ườ ệ 5. Đ h ng t i t o đi u ki n cho ng i khuy t t
ạ ộ ơ ể ả ẳ ớ ho t đ ng vui ch i, gi
ệ ố ườ t tham gia vào các ữ ơ ở i trí và th thao trên c s bình đ ng v i nh ng ợ ẽ ế i khác, Qu c gia thành viên s ti n hành các bi n pháp thích h p
ng đ :ể
ẩ ự ủ ế ườ ế ậ a. Khuy n khích và thúc đ y s tham gia c a ng i khuy t t t vào
ạ ộ ầ ớ ứ ộ ấ ể các ho t đ ng th thao qu n chúng t ể i m c r ng rãi nh t có th ;
ả ằ ườ ế ậ ơ ộ ổ ể ứ ả b. B o đ m r ng ng i khuy t t t có c h i t
ạ ộ ữ ể ơ tham gia nh ng ho t đ ng th thao và vui ch i dành riêng cho ng
ế ậ ể ạ ượ ụ ấ khuy t t t, và đ đ t đ ế c m c đích này, khuy n khích cung c p ch
ồ ự ơ ở ạ ẳ ớ ữ ẫ d n, đào t o và ngu n l c trên c s bình đ ng v i nh ng ng ch c, phát tri n và ườ i ỉ ườ i
khác;
ả ằ ườ ế ậ ự ệ ể ế ả c. B o đ m r ng ng i khuy t t ậ t có th ti p c n các s ki n du
ể ơ ị l ch, vui ch i và th thao;
ế ậ ẻ ả ằ ả ề ẳ d. B o đ m r ng tr em khuy t t ế ậ t có quy n ti p c n bình đ ng nh
ạ ộ ẻ ơ ả các tr em khác trong tham gia các ho t đ ng vui ch i, gi i trí và th ư ể
ệ ố ạ ộ ườ ọ thao, trong đó có các ho t đ ng trong h th ng tr ng h c;
| 295
ả ằ ẻ ế ậ ụ ế ề ậ ị ả e. B o đ m r ng tr em khuy t t
ữ ườ ạ ộ ứ ơ ổ ị nh ng ng i tham gia t t có quy n ti p c n d ch v do ả i ch c các ho t đ ng vui ch i, du l ch, gi
ể ấ trí và th thao cung c p.
ậ ữ ệ ố Đi u 31ề . Th ng kê và thu th p d li u
ế ầ ậ ố ế 1. Qu c gia thành viên cam k t thu th p các thông tin c n thi t, trong
ữ ệ ậ ợ ứ ể ố ệ đó có d li u th ng kê và nghiên c u, đ thu n l i trong vi c xây
ự ệ ằ ướ ự d ng và thi hành các chính sách nh m th c hi n Công c này. Quy
ấ ữ ả ậ trình thu th p và c t gi thông tin ph i:
ậ ề ả ậ ị ủ ế ạ a. Tuân th các h n ch theo lu t đ nh, trong đó có lu t v b o v
ờ ố ể ả ả ọ ậ ữ ệ d li u, đ b o đ m tính bí m t và tôn tr ng đ i s ng riêng t ệ ư
ườ ế ậ ủ c a ng i khuy t t t;
ủ ị ượ ố ế ừ ệ ậ b. Tuân th các quy đ nh đ c qu c t ề ề ả th a nh n v b o v quy n
ự ơ ả ủ ườ ứ ề ạ và t do c b n c a con ng ắ i và các nguyên t c đ o đ c v thu
ố ệ ử ụ ậ ố th p và s d ng s li u th ng kê.
ượ ả ượ ề ế ầ ọ 2. Thông tin thu đ c theo đi u này ph i đ c tách l c n u c n và
ể ụ ụ ụ ủ ố
ướ ữ ệ ế ả theo Công ư ể c này, cũng nh đ phát hi n và gi i quy t nh ng tr
ả ố ế ậ ườ ệ ề ạ ặ dùng đ ph c v đánh giá thi hành nghĩa v c a Qu c gia thành viên ở ủ ự t ph i đ i m t khi th c hi n các quy n c a ng i mà ng i khuy t t
mình.
ố ổ ế ố ệ ệ ậ 3.
ế ậ ườ ườ ả ả ằ ố Qu c gia thành viên nh n trách nhi m ph bi n các s li u th ng ể kê này và b o đ m r ng ng ữ t và nh ng ng i khác có th i khuy t t
ế ậ ố ệ ti p c n các s li u đó.
ố ế ợ Đi u 32ề . H p tác qu c t
| 296
ủ ợ ậ ầ ọ ố 1. Qu c gia thành viên công nh n t m quan tr ng c a h p tác qu c t
ố ế ự ẩ ợ ỗ ợ ỗ ự ệ ố ế ố và s thúc đ y h p tác qu c t trong vi c h tr các n l c qu c gia
ằ ệ ụ ự ủ ậ ẽ ế ướ nh m th c hi n các m c đích c a Công
ệ ế ầ ả ữ ệ ố ợ
ổ ứ ố ế ặ liên quan và nhân dân, đ c bi ự ch c khu v c và qu c t ớ tác v i các t
ổ ứ ủ ế ậ ư ậ ườ ữ ệ c này, do v y s ti n hành ợ các bi n pháp thích h p và hi u qu gi a các qu c gia và n u c n, h p ệ t ể t. Nh ng bi n pháp nh v y có th ch c c a ng i khuy t t là các t
ạ ộ ồ ư bao g m các ho t đ ng nh :
ố ế ả ằ ả ợ ươ a. B o đ m r ng h p tác qu c t , trong đó có các ch ng trình phát
ố ế ễ ế ậ ả ườ ể ế ậ tri n qu c t , d ti p c n và dành cho c ng i khuy t t t;
ạ ậ ợ ỗ ợ ệ ự ự ồ b. T o thu n l
ươ ệ ẻ ổ qua trao đ i và chia s thông tin, kinh nghi m, ch i và h tr vi c xây d ng năng l c, bao g m thông ạ ng trình đào t o
ự ễ ố và th c ti n t ấ t nh t;
ậ ợ ạ ể ế ậ ợ ế c. T o thu n l ứ i cho h p tác nghiên c u và ti p c n hi u bi t khoa
ậ ỹ ọ h c k thu t;
ề ế ợ ợ ế ỹ ậ d. N u thích h p, tr giúp v kinh t
ệ ế ậ ẻ ậ ợ ạ i cho vi c ti p c n và chia s các công ngh h ằ và k thu t, trong đó có b ng ệ ỗ cách t o thu n l
ể ợ ệ tr , và thông qua chuy n giao công ngh .
ữ ề ị ươ ạ ế 2. ủ Nh ng quy đ nh c a đi u này không ph
ụ ủ ố Qu c gia thành viên thi hành các nghĩa v c a mình theo Công ụ ủ ng h i đ n nghĩa v c a ướ c
này.
ở ấ ố Đi u 33ề . Thi hành và giám sát c p qu c gia
ớ ệ ố ợ ổ ứ ủ 1. Phù h p v i h th ng t ố ch c c a mình, Qu c gia thành viên ch
ộ ố ầ ủ ệ ặ ộ ố ộ ị ị đ nh m t ho c m t s đ u m i thu c chính ph ch u trách nhi m v ỉ ề
ệ ề ấ ướ ế các v n đ liên quan đ n vi c thi hành Công c này, và nghiêm túc
| 297
ế ề ộ ơ ậ ặ ắ ố ộ ị ỉ cân nh c thành l p ho c ch đ nh m t c ch đi u ph i thu c chính
ủ ể ạ ậ ợ ộ ớ ph đ t o thu n l i cho các hành đ ng liên quan v i nhau trong các
ự ở ấ lĩnh v c khác nhau và ộ các c p đ khác nhau.
ớ ệ ố ủ ả ố ợ 2. Phù h p v i h th ng pháp lý và qu n lý c a mình, Qu c gia thành
ậ ở ủ ặ ố ị ỉ ố viên duy trì, c ng c và ch đ nh ho c thành l p Qu c gia thành viên
ộ ố ơ ế ộ ậ ế ộ ộ ổ ặ m t khuôn kh , trong đó có m t ho c m t s c ch đ c l p n u thích
ệ ệ ể ả ẩ ướ ợ h p, đ thúc đ y, b o v và giám sát vi c thi hành Công c này.
ơ ế ư ậ ặ ậ ố ị ỉ
ề ị ứ ủ ả ắ ắ ị Trong khi ch đ nh ho c thành l p c ch nh v y, các Qu c gia thành ể viên ph i cân nh c các nguyên t c v đ a v và ch c năng c a các th
ề ả ề ế ệ ẩ ố ườ ch qu c gia v b o v và thúc đ y quy n con ng i.
ặ ệ ườ ế ậ ổ ứ 3. Nhân dân, đ c bi t là ng i khuy t t t và các t ệ ạ ch c đ i di n
ả ượ ủ ế ầ ỏ ọ ủ c a h ph i đ c h i ý ki n và tham gia đ y đ vào quá trình giám
sát.
ề ủ ề ườ Đi u 34ề Ủ . y ban v quy n c a ng i khuy t t ế ậ t
ề ủ ậ Ủ ề ẽ ườ ế ậ ừ ọ 1. S thành l p y ban v quy n c a ng i khuy t t t (t đây g i là
Ủ ứ ệ ượ ẽ ự Ủ “ y ban”), y ban này s th c hi n các ch c năng đ ị c quy đ nh trong
ướ Công c này.
ệ ự Ủ ướ ồ 2. Khi Công
ướ Ủ ẩ ặ ậ ố khi có thêm 60 qu c gia phê chu n ho c gia nh p Công c này có hi u l c, y ban g m có 12 chuyên gia. Sau ẽ c, y ban s
ạ ố ố ườ tăng thêm 6 thành viên, đ t s thành viên t i đa là 18 ng i.
ụ ụ ớ ư ủ Ủ 3. Các thành viên c a y ban ph c v v i t cách cá nhân và có uy tín
ứ ệ ượ ừ ự ạ đ o đ c cao, có năng l c và kinh nghi m đã đ ậ c th a nh n trong lĩnh
ướ ề ỉ ớ ệ ứ ủ ự v c do Công c này đi u ch nh. Khi gi
ố ề ắ ạ ị Qu c gia thành viên nên nghiêm túc cân nh c quy đ nh t ử i thi u ng c viên c a mình, ả i Đi u 4 kho n
| 298
ướ 3 Công c này.
ủ Ủ ẽ ầ ố 4. Các Qu c gia thành viên s b u ra các thành viên c a y ban, có
ế ự ề ị ủ ệ ề ạ ằ ổ
ệ ố ơ ả ệ ạ ằ tính đ n s phân b công b ng v đ a lý, đ i di n c a các n n văn ề minh khác nhau và các h th ng pháp lý c b n, đ i di n cân b ng v
ớ ế ậ ự ủ gi i và s tham gia c a các chuyên gia khuy t t t.
Ủ ượ ầ ố 5. Thành viên y ban đ
ủ ệ ạ ọ ố ớ thành viên gi i thi u trong s công dân c a mình t
ề ệ ầ ấ ố ớ ố ị c b u kín trên danh sách do các Qu c gia ộ i các phiên h p H i ố ngh Qu c gia thành viên, v i đi u ki n có ít nh t hai ph n ba s Qu c
ữ ọ ầ Ủ ự gia thành viên tham d phiên h p. Nh ng ng ườ ượ i đ
ườ ạ ượ ố ạ ượ ế ấ ữ là nh ng ng i đ t đ c s phi u cao nh t và đ t đ
ế ủ ệ ạ ầ ố ặ c b u vào y ban ệ ố c đa s tuy t ỏ
ố đ i phi u b u c a các đ i di n Qu c gia thành viên có m t và b phi u.ế
ỳ ầ ẽ ượ ổ ứ 6. ử ầ K b u c đ u tiên s đ c t ch c trong vòng 6 tháng tính t ừ
ướ ấ ướ ử ầ ngày Công ệ ự c này có hi u l c. Ít nh t tr c ngày b u c 4 tháng,
ố ử ư ề ư ố ổ ợ ị T ng Th ký Liên H p Qu c g i th đ ngh các Qu c gia thành viên
ớ ệ ứ ư ử ổ gi i thi u ng c viên trong vòng 2 tháng. Sau đó, T ng Th ký Liên
ứ ử ẩ ợ ố ị ượ H p Qu c chu n b danh sách ng c viên đ ố c các Qu c gia thành
ớ ứ ự ả ữ ệ ố viên gi i thi u theo th t b ng ch cái, kèm theo tên Qu c gia thành
ớ ể ệ ố ọ viên gi i thi u h và chuy n cho các Qu c gia thành viên.
Ủ ể ượ ọ ỳ 7. ệ Thành viên y ban có nhi m k 4 năm. H có th đ c b u l
ộ ầ ượ ầ Ủ ậ ố m t l n. Tuy v y, 6 trong s thành viên y ban đ
ỳ ầ ử ứ ấ ẽ ế ệ ỳ
ẽ ượ ỳ ọ ủ ị ủ ế ầ ạ i ỳ ầ c b u trong k b u ấ ử ứ c th nh t s h t nhi m k sau 2 năm; ngay sau k b u c th nh t, ả c ch t ch k h p nói đ n trong kho n tên c a 6 thành viên này s đ
ề ằ ọ 5 đi u này ch n b ng rút thăm..
| 299
ầ ử Ủ ệ ổ 8. Vi c b u c 6 thành viên y ban b sung s đ ẽ ượ ổ ứ c t ch c vào k ỳ
ữ ủ ề ớ ợ ỳ ị ầ ử ườ b u c th ng k , phù h p v i nh ng quy đ nh c a đi u này.
Ủ ế ộ ừ ầ ặ ừ ứ 9. N u m t thành viên y ban t tr n ho c t ặ ch c ho c tuyên b ố
ể ế ụ ấ ỳ ụ ệ ố
ẽ ệ ộ ớ ỉ ị không th ti p t c làm nhi m v vì b t k lý do nào, Qu c gia thành ứ i thi u thành viên đó s ch đ nh m t chuyên gia khác đáp ng viên gi
ượ ủ ề ộ ỏ ị đ c đòi h i và có trình đ theo các quy đ nh liên quan c a đi u này
ờ ạ ủ ệ ể ụ ụ đ ph c v trong th i gian còn l ỳ i c a nhi m k .
Ủ ự ạ ề ủ ụ ủ ả ị 10. y ban t so n th o các quy đ nh v th t c c a mình.
ơ ở ậ ư ấ ấ ộ ố ổ ợ 11. T ng Th ký Liên H p Qu c cung c p c s v t ch t và đ i ngũ
ầ ế ủ Ủ ự ứ ệ ệ nhân viên c n thi t cho vi c th c hi n các ch c năng c a y ban theo
ướ ệ ậ ủ Ủ ỳ ọ ầ Công c này, và tri u t p k h p đ u tiên c a y ban.
ượ ộ ồ Ủ ạ 12. Sau khi đ ậ c Đ i H i đ ng thông qua, thành viên y ban thành l p
ướ ậ ươ ừ ỹ ủ ố theo Công c này nh n l ng t ợ qu c a Liên H p Qu c theo các
ộ ồ ế ị ơ ở ề ệ ạ ị quy đ nh và đi u ki n mà Đ i H i đ ng quy t đ nh, trên c s cân
ắ ầ ủ Ủ ủ ệ ọ nh c t m quan tr ng c a các trách nhi m c a y ban.
ậ ợ ư Ủ ữ ệ 13. Thành viên y ban đ ề ng nh ng đi u ki n thu n l ượ ưở c h
ừ ủ ủ ễ ợ ố ị i, u đãi ủ và mi n tr c a các chuyên gia c a Liên H p Qu c theo quy đ nh c a
ướ ề ư ừ ủ ễ ợ ố Công c v u đãi và mi n tr c a Liên H p Qu c.
ủ ố Đi u 35ề . Báo cáo c a các Qu c gia thành viên
Ủ ệ ộ ộ ỗ ố 1. M i Qu c gia thành viên n p cho y ban m t báo cáo toàn di n v ề
ụ ệ ế ệ ướ ể ự các bi n pháp đã ti n hành đ th c hi n nghĩa v theo Công c này
ề ế ạ ượ ộ ệ ệ ướ và v ti n b đã đ t đ ự c trong vi c th c hi n Công
ư ổ ợ ừ ố T ng Th ký Liên H p Qu c, trong vòng 2 năm tính t c, thông qua ướ c ngày Công
ệ ự ố ớ ố này có hi u l c đ i v i Qu c gia thành viên liên quan.
| 300
ấ ố 2. ộ ầ ộ Sau đó, các Qu c gia thành viên n p báo cáo ít nh t 4 năm m t l n
Ủ ầ và khi nào y ban yêu c u.
Ủ ế ị ữ ị ướ ể ộ 3. y ban quy t đ nh nh ng đ nh h ụ ng có th áp d ng cho n i dung
các báo cáo này.
ế ộ 4. ố Trong các báo cáo ti p theo, Qu c gia thành viên đã n p báo cáo
ắ ạ ệ ầ ầ Ủ toàn di n đ u tiên cho y ban không c n nh c l i các thông tin đã cung
ệ ắ ẩ ố ị ấ c p. Các Qu c gia thành viên nên cân nh c vi c chu n b báo cáo cho
Ủ ắ ộ ạ y ban trong m t quá trình minh b ch, công khai và cân nh c nghiêm
ị ạ ủ ề ướ túc quy đ nh t ả i Đi u 4 kho n 3 c a Công c này.
ế ố ữ ả ưở 5. ể Các báo cáo có th nêu nh ng y u t và khó khăn nh h ế ng đ n
ứ ộ ụ ướ m c đ hoàn thành nghĩa v theo Công c này.
Đi u 36ề . Xem xét báo cáo
Ủ ư ừ ế ẽ ợ 1. ị y ban s xem xét t ng báo cáo, đ a ra g i ý và khuy n ngh
Ủ ể ề ấ ợ ố chung v báo cáo mà y ban th y thích h p và chuy n cho Qu c gia
ấ ỳ ể ự ọ ố thành viên liên quan. Qu c gia thành viên có th l a ch n b t k thông
Ủ ể ầ tin nào đ tr ể ả ờ Ủ l i y ban. y ban có th yêu c u thêm thông tin liên
ế ệ ướ ừ ố quan đ n vi c thi hành Công c này t các Qu c gia thành viên.
Ủ ế ạ ộ ộ ố 2. N u m t Qu c gia thành viên quá h n n p báo cáo, y ban có th ể
ề ự ầ ố ế thông báo cho Qu c gia thành viên liên quan v s c n thi
ướ ở ố tình hình thi hành Công c này Qu c gia thành viên đó, trên c s ể t ki m tra ơ ở
ậ ượ Ủ ế ố các thông tin đáng tin c y mà y ban có đ
ể ừ ượ ộ không n p báo cáo trong vòng 3 tháng k t ngày đ
ệ ẽ ầ ố c, n u Qu c gia thành viên Ủ c thông báo. y ể ban s yêu c u Qu c gia thành viên liên quan tham gia vào vi c ki m
ứ ế ằ ộ ố tra này. N u Qu c gia thành viên đáp ng b ng cách n p báo cáo liên
| 301
ẽ ị ạ ề ả ụ quan, s áp d ng quy đ nh t i kho n 1 đi u này.
ư ấ ổ ợ ấ ả 3. ố T ng Th ký Liên H p Qu c cung c p các báo cáo cho t t c các
ố Qu c gia thành viên.
ố ổ ế ộ ủ ẽ 4.
ướ ữ ề ệ ế ạ ậ Các Qu c gia thành viên s ph bi n r ng rãi báo cáo c a mình cho ợ ệ c và t o đi u ki n cho vi c ti p c n nh ng g i ý nhân dân trong n
ề ế ị và khuy n ngh chung v các báo cáo này.
Ủ ể ẽ ổ ứ ỹ y ban s chuy n cho các t ch c chuyên môn, các qu và ch ươ ng
ố ợ ủ ề ẩ ơ
ợ ể ư ủ ề ố ế n u thích h p, báo cáo c a các Qu c gia thành viên đ đ a ra đ ngh
ầ ư ấ ỗ ợ ỹ ặ ặ ỉ ho c ch ra nhu c u t
ữ ữ ề ế ề ế ậ ư trình c a Liên H p Qu c, cũng nh các c quan có th m quy n khác, ị ớ ậ v n ho c h tr k thu t nêu trong đó, cùng v i ị ị ủ Ủ nh ng nh n xét và khuy n ngh c a y ban n u có v nh ng đ ngh
ặ ấ ệ ho c d u hi u này.
Ủ ữ ố ợ Đi u 37ề . H p tác gi a các Qu c gia thành viên và y ban
ẽ ợ ớ Ủ ỡ ố 1. Qu c gia thành viên s h p tác v i y ban và giúp đ các thành
Ủ ệ ụ viên y ban hoàn thành nhi m v .
ệ ớ Ủ ả ố 2. ắ Trong quan h v i các Qu c gia thành viên, y ban ph i cân nh c
ứ ề ươ ệ ườ ố nghiêm túc v cách th c và ph ng ti n tăng c ự ng năng l c qu c gia
ằ ướ ố ế ợ nh m thi hành Công c này, trong đó có thông qua h p tác qu c t .
ệ ữ Ủ ơ ớ Đi u 38ề . Quan h gi a y ban v i các c quan khác
ụ ằ ậ ạ ợ ệ ướ Nh m m c đích t o thu n l i cho vi c thi hành Công c này và
ố ế ế ợ ướ ề ỉ khuy n khích h p tác qu c t ự trong lĩnh v c do Công c đi u ch nh:
ủ ứ ổ 1. Các t
ữ ệ ề ệ ạ ố ị ợ ơ ch c chuyên môn và các c quan khác c a Liên H p ủ Qu c có quy n có đ i di n xem xét vi c thi hành nh ng quy đ nh c a
| 302
ướ ề ủ ọ ế ự ẩ ằ ộ Công ấ c này n m trong lĩnh v c thu c th m quy n c a h . N u th y
ể ề ị ổ ứ ơ ầ Ủ c n, y ban có th đ ngh các t ch c chuyên môn và các c quan có
ẩ ề ố ấ ề ệ ướ th m quy n khác c v n v vi c thi hành Công
ộ ể ề ọ Ủ ủ ề ẩ ổ ị ự v c thu c th m quy n c a h . y ban có th đ ngh các t
ợ ố ơ
ạ ộ ướ ự ạ c này trong các lĩnh ứ ch c ề ệ ủ chuyên môn và các c quan khác c a Liên H p Qu c báo cáo v vi c ủ ộ c này trong các lĩnh v c thu c ph m vi ho t đ ng c a
thi hành Công h ;ọ
ệ ệ ự ầ Ủ ụ ế 2.
ơ ố ế ề ề ướ ợ các c quan thích h p do các đi u ề v quy n con ng c qu c t
ể ướ ớ ả ấ ủ ướ ả ố i b o đ m tính th ng nh t c a các h ậ thành l p, đ h ng t
ữ ế ơ ợ ị ả Trong khi th c hi n nhi m v , n u c n, y ban tham kh o ườ i ẫ ng d n ặ ậ l p báo cáo, g i ý và khuy n ngh chung gi a các c quan, và tránh l p
ứ ự ệ ấ ồ ạ l ệ i và ch ng l n trong vi c th c hi n ch c năng.
ủ Ủ Đi u 39ề . Báo cáo c a y ban
Ủ ộ ồ ế ạ ộ ồ y ban báo cáo Đ i H i đ ng và H i đ ng Kinh t
ạ ộ ộ ầ ể ư ủ ế ề ợ ộ và Xã h i hai năm ị m t l n v ho t đ ng c a mình, và có th đ a ra g i ý và khuy n ngh
ơ ở ậ chung trên c s xem xét các báo cáo và thông tin nh n đ ượ ừ c t
ư ậ ữ ế ợ ố ị Qu c gia thành viên. Nh ng g i ý và khuy n ngh chung nh v y s các ẽ
ượ ư ủ Ủ ủ ậ ố đ c đ a vào báo cáo c a y ban kèm theo nh n xét c a các Qu c gia
ế thành viên n u có.
ộ ị Đi u 40ề ố . H i ngh Qu c gia thành viên
ọ ố ườ ỳ ạ ộ ố 1. Các Qu c gia thành viên h p th ng k t ị i H i ngh Qu c gia
ọ ấ ế ệ ể ề thành viên đ xem xét m i v n đ liên quan đ n vi c thi hành Công
ướ c này.
ể ừ ộ ướ ệ ự ấ 2. Mu n nh t 6 tháng k t ngày Công ổ c này có hi u l c, T ng
| 303
ệ ậ ư ẽ ộ ố ố ợ ị Th ký Liên H p Qu c s tri u t p H i ngh Qu c gia thành viên.
ố ẽ ệ ậ ỳ ọ ư ế ổ ợ T ng Th ký Liên H p Qu c s tri u t p các k h p ti p theo hai năm
ộ ầ ế ị ặ ộ ố ị ủ m t l n ho c theo quy t đ nh c a H i ngh Qu c gia thành viên.
ư ể Đi u 41ề . L u chi u
ư ố ổ ợ ượ ư ể ơ ị ỉ T ng Th ký Liên H p Qu c đ c ch đ nh là c quan l u chi u Công
ướ c này.
Đi u 42ề . Ký
ướ ỏ ạ ụ ở ố ở ợ Công ể c này đ ng t i Tr s Liên H p Qu c New York cho t ấ ả t c
ố ổ ự ứ ộ ừ các qu c gia và t ậ ch c h i nh p khu v c ký t ngày 30 tháng 3 năm
2007.
Đi u 43ề . Cam k t ế
ố ớ ố ướ ả ượ Đ i v i các qu c gia đã ký, Công c này ph i đ ố ẩ c phê chu n và đ i
ổ ứ ộ ự ậ ướ ả ượ ớ v i các t ch c h i nh p khu v c đã ký, Công c này ph i đ c chính
ấ ỳ ặ ổ ứ ẳ ố ị ứ ộ ậ th c kh ng đ nh tham gia. B t k qu c gia ho c t ch c h i nh p khu
ư ể ề ậ ướ ự v c nào ch a ký đ u có th gia nh p Công c này.
ổ ứ ộ ậ Đi u 44ề . Các t ự ch c h i nh p khu v c
ổ ứ ộ ộ ổ ứ ự ậ 1. “T ch c h i nh p khu v c” có nghĩa là m t t ch c do các
ự ủ ề ậ ộ ố ượ ố qu c gia có ch quy n trong m t khu v c thành l p, đ c các Qu c gia
ố ớ ữ ề ề ẩ ấ ướ thành viên trao th m quy n đ i v i nh ng v n đ do Công c này
ứ ệ ề ẳ ặ ị ỉ đi u ch nh. Trong văn ki n kh ng đ nh chính th c tham gia ho c văn
ệ ậ ướ ủ ổ ứ ạ ố ki n gia nh p Công c c a mình, các t ch c này công b ph m vi
ẩ ề ủ ọ ố ớ ướ ữ ề ấ ỉ th m quy n c a h đ i v i nh ng v n đ do Công
ổ ứ ư ể ơ ề c này đi u ch nh. ọ ử ổ ch c này thông báo cho c quan l u chi u m i s a đ i Sau đó, các t
| 304
ề ủ ể ẩ ạ đáng k trong ph m vi th m quy n c a mình.
ề ố ị ướ ẽ 2. Quy đ nh v “Qu c gia thành viên” trong Công
ổ ứ ề ạ ẩ ủ ụ d ng cho các t ch c nêu trên trong ph m vi th m quy n c a các t c này s áp ổ
ứ ch c đó.
ề ả ả 3. ề Trong Đi u 45 kho n 1 và Đi u 47 kho n 2 và 3, không tính
ổ ứ ộ ự ộ ư ể ậ ệ các văn ki n do các t ch c h i nh p khu v c n p l u chi u.
ấ ố ớ ề ủ ề ạ ẩ 4.
ể ự ế ạ ứ ự ề ệ ậ ỏ ộ ch c h i nh p khu v c có th th c hi n quy n b phi u t ổ t
ế ằ ổ ố ố ị Đ i v i các v n đ trong ph m vi th m quy n c a mình, các ộ i H i ứ ch c ớ ố ngh Qu c gia thành viên, v i s phi u b ng s thành viên t
ờ ướ ữ ổ ẽ ứ ồ đ ng th i là thành viên Công c này. Nh ng t
ự ế ệ ế ề ố ỏ ấ ỳ th c hi n quy n b phi u n u b t k Qu c gia thành viên nào c a t ch c này s không ủ ổ
ự ứ ệ ề ch c đó th c hi n quy n này và ng ượ ạ c l i.
1.
Đi u 45ề ệ ự . Hi u l c
ướ ệ ự ừ ư ứ ể Công c này có hi u l c t ngày th 30 sau ngày l u chi u văn
2.
ứ ệ ậ ẩ ặ ki n phê chu n ho c gia nh p th 20.
ố ớ ặ ổ ứ ộ ẩ ậ ố Đ i v i qu c gia ho c t ẳ ự ch c h i nh p khu v c phê chu n, kh ng
ậ ặ ướ ư ể ệ ị đ nh ho c gia nh p Công c này sau ngày l u chi u văn ki n phê
ứ ẩ ậ ặ ướ ệ ự ừ chu n ho c gia nh p th 20, Công c có hi u l c t
ậ ủ ư ệ ể ố ẩ ngày l u chi u văn ki n phê chu n, gia nh p c a qu c gia ho c t ứ ngày th 30 sau ặ ổ ứ ch c
ự ậ ộ h i nh p khu v c đó.
Đi u 46ề ả ư . B o l u
ớ ố ượ ả ư ụ ủ ướ 1. Các b o l u trái v i đ i t ng và m c đích c a Công c này s ẽ
ượ không đ c phép.
| 305
ả ư ấ ỳ ể 2. Có th rút b o l u b t k lúc nào.
Đi u 47ề ử ổ . S a đ i
ố ấ ỳ ấ ử ề ề ề 1.
ướ ư ề ệ ấ ợ ổ ổ B t k Qu c gia thành viên nào đ u có quy n đ xu t s a đ i ố c này và đ trình đ xu t đó lên T ng Th ký Liên H p Qu c. Công
ấ ử ữ ư ề ẽ ổ ổ Ngay sau đó, T ng Th ký s thông báo nh ng đ xu t s a đ i cho
ồ ố ố ị ờ ề các Qu c gia thành viên, đ ng th i đ ngh các Qu c gia thành viên cho
ị ế ệ ộ ộ ệ ậ bi
ố ể ể ề ế ề ấ
ể ừ ầ ấ ộ trong vòng 4 tháng k t ngày thông báo có ít nh t m t ph n ba s
ố ộ ộ ư ậ ị
ướ ự ả ẽ ệ ậ ộ ộ ư ị Th ký s tri u t p m t h i ngh này d
ượ ấ ầ ậ ấ ở ố c ch p nh n b i ít nh t hai ph n ba s ấ ỳ ử ổ Qu c. B t k s a đ i nào đ
ế ạ ộ ị ẽ ượ ể ặ ố Qu c gia thành viên có m t và bi u quy t t i h i ngh s đ c đ
ộ ồ ể ể ạ t có tán thành hay không tán thành vi c tri u t p m t h i ngh các ế Qu c gia thành viên đ xem xét và bi u quy t v các đ xu t đó. N u ố ổ ệ ậ Qu c gia thành viên tán thành tri u t p m t h i ngh nh v y thì T ng ợ ợ ủ i s b o tr c a Liên H p ố ệ ố trình cho Đ i H i đ ng đ thông qua và sau đó chuy n cho các Qu c
ể ệ gia thành viên đ phê duy t.
ủ ượ ề ọ ử ổ ổ 2. M i s a đ i b sung đ ả c thông qua theo kho n 1 c a đi u này s
ứ ệ ự ừ ạ ượ ố có hi u l c t ngày th 30 sau ngày đ t đ
ể ạ ằ ầ ờ ố ố ộ ư n p l u chi u b ng hai ph n ba s Qu c gia thành viên t
ậ ử ổ ố ớ ấ ỗ ố
ẽ ệ ệ c s văn ki n phê duy t ể i th i đi m ử ổ ch p thu n s a đ i. Sau đó, đ i v i m i Qu c gia thành viên, s a đ i ể ệ ự ừ ộ ư ứ đó có hi u l c t
ộ ử ữ ệ ệ ố ộ ổ ỉ ố ngày th 30 sau ngày qu c gia đó n p l u chi u văn ấ ki n phê duy t. M t s a đ i ch ràng bu c nh ng qu c gia đã ch p
ậ nh n nó.
ướ Đi u 48ề ỏ . Rút kh i Công c
ố ỏ ố ướ ể Qu c gia thành viên có th tuyên b rút kh i Công ộ ằ c này b ng m t
| 306
ả ử ế ư ợ ổ ố ố
ướ ẽ ệ ự ể ừ ư ổ ộ ỏ văn b n thông báo g i đ n T ng Th ký Liên H p Qu c. Tuyên b rút ậ khi T ng Th ký nh n c s có hi u l c sau m t năm k t kh i Công
ượ đ c thông báo.
ễ ế ậ ạ Đi u 49ề . D ng d ti p c n
ướ ẽ ượ ể ệ ướ ễ ế ậ ạ ả Văn b n Công c này s đ c th hi n d i các d ng d ti p c n.
ả Đi u 50ề . B n chính
ướ ượ ế Ả ậ ế ố Công c này đ ằ c làm b ng ti ng ế r p, ti ng Trung Qu c, ti ng
ế ế ế ề ả Anh, ti ng Pháp, ti ng Nga, và ti ng Tây Ban Nha, các văn b n đ u có
ị ư giá tr nh nhau.
ủ ẩ ề ệ ể ạ ằ ướ Đ làm b ng, các đ i di n có đ th m quy n ký tên d i đây đ ượ c
ủ ợ ệ ở ủ ả ố ề y quy n h p l b i Chính ph qu c gia mình, đã ký vào văn b n Công
ướ c này.