ACTAPULGITE
BEAUFOUR IPSEN
Bột pha hỗn dịch uống đường trực tràng : hộp 30 gói, hộp 60 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Mormoiron attapulgite hoạt hóa (magnesium v
à aluminium
silicate tinh chế tự nhiên) 3 g
(Glucose hydrate hóa vừa đủ)
(5,7
g)
DƯỢC LỰC
Thuốc có tính chất hấp phụbăng ruột.
Actapulgite :
- khnăng bao phủ cao, vào ruột sẽ tạo một lớp màng đồng nhất, có
tác dụng che chở.
- khnăng hấp phụ độc chất khí độc là những tác nhân gây kích
ứng niêm mạc.
- nh chất cầm máu tại chỗ do tác dụng hoạt hóa các yếu tố V và
XII của tiến trình đông máu.
Actapulgite :
- không cản quang, vì thế có thể thực hiện các nghiên cứu X quang
không cần ngưng thuốc trước.
- không làm đổi màu phân.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Băng đường ruột : thuốc không bhấp thu, đưc thải qua đường tiêu
hóa.
CHỈ ĐỊNH
- Điều trị triệu chứng các bệnh đại tràng cấp và mãn tính đi kèm với
tăng nhu động ruột, nhất là khi có chướng bụng và tiêu chảy.
- Được đề nghdùng để thụt rửa trong viêm đại trực tràng xuất huyết,
như là một điều trị phụ trợ.
Actapulgite có thdùng cho trẻ em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không có chống chỉ định.
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
- Cẩn thận trong trường hợp phình đại tràng tổn thương chức năng
vận động của đại tràng.
- Trong trường hợp tiểu đường, nên tính đến lượng đường (2,70 g/gói).
LÚC CÓ THAI
Thuốc có thể dùng trong thời gian mang thai vì không bhấp thu.
TƯƠNG TÁC THUỐC
thlàm gim hay chậm hấp thu các thuốc uống cùng lúc, nên uống
các thuốc cách khoảng với Actapulgite.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Người lớn : 2 đến 3 gói/ngày (pha trong nửa ly nước, thường trước bữa
ăn).
Trẻ em : liều lượng tùy thuc vào trọng lượng của trẻ, trung bình tr:
dưới 10 kg : 1 gói/ngày.
trên 10 kg : 2 gói/ngày.
Nên trộn bột Actapulgite với đường trước khi pha với nước. Có thể đạt
được một hỗn hợp đồng nhất với một mùi vthích hợp. Thời gian điều trị tùy
theo bệnh.
ACT-HIB
AVENTIS PASTEUR
Bột pha tiêm bắp hoặc dưới da : hộp 1 lọ bột đông khô + ống tiêm cha
dung môi 0,5 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 đơn vị
Haemophilus influenzae type b
polyoside 10 mg
Tris (hydroxyméthyl
aminométhane) 0,6 mg
Saccharose 42,5 mg
Ống dung môi
: Sodium chlorure 2
mg, nước cất pha tiêm vừa đủ 0,5 ml
CHỈ ĐỊNH