224 Antiferromagnetism và tr t t t tính ậ ự ừ
Table 6.4. Critical exponents for the three-dimensional d-vector models
d
α
β
γ
δ
ν
η
0 1
2
Nh aự Ising xy
0.236 0.110 −0.007
0.302 0.324 0.346
1.16 1.24 1.32
4.85 4.82 4.81
0.588 0.630 0.669
0.03 0.03 0.03
3
Heisenberg
−0.115
0.362
1.39
4.82
0.705
0.03
1/2
2
5
1
0
∞
−1
hình c uầ
ế r ngộ tĩnh cho năng l ngượ mi n phí ễ và ch c năng ứ
hai trong s cácố s mũố th c sự ự đ c l p ộ ậ . Họ có
thuy t Gi ả t ng quan ươ ng ýụ r ngằ ch cóỉ liên quan b iở các đ ngẳ như
2 = α + 2β + γ , γ = β (δ − 1), α = 2 − νD, (2 − η)ν = γ .
Các tr có nghĩa là, là α = 0, β =12 , γ= 1, δ = 3, ν ngườ s mũố
=12andη = 0.
ngườ trung bình c aủ m tộ ho cặ antiferromagnet s tắ
ế cượ quan sát ộ quan tr ngọ th c sự ự đ
ượ ọ là c g i quan tr ngọ trên. ề ng trình ươ có th đ c vi ể ượ Lý thuy tế tr từ m tộ tài kho nả không đúng cho nh ng bi n đ ng ữ th yấ khi D = 3, nh ngư khi D = 4, theo các đ ngẳ , lý thuy tế có thể là chính xác! Các dimen- sion n iơ lĩnh v cự lý thuy tế có nghĩa là chính xác đ chi u kích Nói chung trong khu v cự quan tr ngọ , g n ầ TC, các ph tr ng thái t ế ạ (5.14)
(6.29) = a(T − TC) − (H /M)γ bM1/β.
phân tích, s d ng i pháp cượ tính toán s l ng ố ượ khi có ng pháp ử ụ ph ươ tái chu nẩ
quan tr ngọ đã đ Các s mũố không có gi ả hóa nhóm phát tri nể b iở Kenneth Wilson, Leo Kadanoff và nh ng ng i khác ườ ữ . Các thu cộ
ả i ữ ườ trong m ngạ m tộ cượ so sánh v iớ nh ng ng ạ ở ộ c aủ m tộ nhân r ngộ fac- i c aủ các quan ặ ạ b oả v t lýậ r ngằ t lỉ ệ l p đi l p l ặ
ị ủ th c tự ế quan tr ngọ ba chi uề Heisenberg B ng 6.4 ả . Thành ph nầ quan tr ngọ
ả Onsager chính xác trong hai chi uề , đ cượ
ả i h n ớ ạ , các Curie ho cặ đi mể N'eel, không t đệ ộ t
m ng tinh th ể. Nó cũng có thể đ cượ tính ạ c u trúc ấ ố, nó làm tăng ố ợ số Z, nh ư trong B ng 6.6 , và cũng v iớ ả ố ớ các mô hình Heisenberg ba chi uề , t lỷ ệ
tính c aủ b n g c ố m ng tinh th ể đ m r ng tor. Nó ch raỉ tr ngọ khu v cự . Giá tr c a c bao g m trong mô hình đ ồ ượ cho các mô hình Ising, bao g mồ các gi i pháp iạ thu th pậ t B ng 6.5 . Giá trị c aủ nhi đ cộ ch a xong ư b ng s ằ v iớ D và ph i h p xoay chi uề d. Đ i v i kBTC / ZJ là 0,61, 0,66 và 0,70 cho các kh iố , bcc và FCC m ngạ tinh thể đ n gi n ả , ơ ươ ứ . ng ng t
225
6.6 Mô hình từ
ộ
ọ
B ng 6.5.
ả
ng trung bình?
là tr
M t vài mô hình Ising s mũ quan tr ng ; D ≥ 4 ố ườ
ng h p tr ợ
ườ
D
α
β
γ
δ
ν
η
0 1/8 0
1/8 5/16 1/2
7/4 5/4 1
15 5 3
1 5/8 1/2
1/4 0 0
2 3a ≥4
a
Giá tr x p x . ỉ ị ấ
b ng 6.6.
t
su t
ả
ỷ ấ kBTC/Z J cho Ising xo n trên dàn
ắ
khác nhau
Lattice
D
Z
2 3
4
6
4
6
Chain Honeycomb Square Triangular Diamond Simple cubic Body-centred cubic Face-centred cubic
1 2 2 2 3 3 3 3
8 12
0 0.506 0.567 0.607 0.676 0.752 0.794 0.916
ắ
ỷ
6.6.3 Xo n - thu tinh lý thuy t ế
ắ ả ậ ỏ ề ự ọ ớ ụ ề ỷ đó chuy n pha c ' ượ ở ể ộ ạ ủ
ể ể ủ ở ộ
ị ạ ủ ầ ng c n i s n xu t tính kỳ d trong năng l ượ ấ Tf, cũng t đ t o ra công có ích hay là đ o hàm c a nó ở ạ ủ ở
ấ hay là t ừ ố ứ ự con hoá trong ươ hoá trong ch t s t t ể ở ừ ị đ a ph ả ệ ộ ể ố ế Quay v thu tinh xo n, nhi u - th o lu n câu h i v lý thuy t ề Tf, hay là làm đ ng l c h c xo n đã đ ắ ộ ở t đ khi ti n hoá m t cách liên t c, nh ng theo hàm mũ v i nhi ế ệ ộ ư ỉ xo n d n đóng băng? Nói cách khác, là làm l nh c a xo n ch ắ ầ ắ ầ v i lo i c a chuy n đ ng phân tán tác d ng t m ng t c n t ạ ủ ụ ộ ầ ươ ự ớ xa trong thu tinh ọ ủ thu tinh c a nó chuy n ( khi tên g i c a ở ỷ ỷ đó m t vài lo i c a dáng thu tinh xo n ' s đ ngh ), hay là ẽ ề ắ ỷ đi u t p th ng ị ể ườ ả ệ ậ thi ế ể ạ nh có ư Đi m Curie ể N u có chuy n pha, nó có th đ đ ng nh t hoá tham s th t ể ể ể ồ ế đóng vai trò t ấ ắ ừ ừ ng antiferromagnet, và đ 0 ở Tf. Michigan mômen t ọ n i ith trung bình trên toàn b n i Michigan không ph i là ch n ộ ơ ơ t đ . . Nên l y phép chi u có th , vì nó là s không chút nào nhi ế ấ ủ ệ c a xo n lên c u hình ng u nhiên riêng, hay là b n sao c a h . . ủ ẫ ả ắ ấ
ượ ấ ắ ế ng trong đó c u hình xo n khác nhau ạ ượ ự ể c c c ti u.
phát bình ph ự Có phong c nh năng l ả chi m đóng khác nhau, năng l ng không đ t đ ượ là đ nh nghĩa b ng Edwards và Tham s th t ằ ị ố ứ ự hoá t Anderson khi t ừ ti u đ n α, trung bình trên toàn b c c ti u có th : ơ ự ng trung bình trong c c ể ươ ộ ự ể ể
(6.30) q˜ = Pα m2iα,
226
ơ ồ
Ch t thu n t
ậ ừ
ấ
1
ỷ
Ch t s t t
ấ ắ ừ
Th y tinh xo n
ủ
ắ
ữ
b ng
ơ ằ
0
ố
0
1
0
ề ộ
ị
Antiferromagnetism and other magnetic order
Hình 6.27 S đ pha lý thuy t tính toán ế ng trung bình trong lý thuy t tr ế ườ cho ( ) thu tinh xo n Ising b ng ằ ắ D. Sherrington và S. Kirkpatrick ( Phys. Rev. Ch cái 35, 1792 ( 1975 ) ) và ( b ) cho xo n vect ắ M. Gabay và G. Toulouse (Phys. Rev. Letters 47, 201 ổ (1981)). Có phân ph i trao đ i qua l i chi u r ng J và J0 giá tr ạ trung bình.
( a )
Ch t thu n t
t
ậ ừ
ấ
Ch t s t t
ấ ắ ừ
1
M 1
Th y tinh xo n
ủ
ắ
M 2
0
1
0
( b )
là tr ườ ố ứ ự c , nh ng m t tr ệ ng liên h p. Trong phòng thí nghi m ộ ườ ng
(6.31)
c, vì ạ ượ trong đó Pα = exp ( - εα/kBT ) / exp ( - εα/kBT ).Liên quan đ nế tham s th t ợ i đ ng nào cũng đ u t không ph i tr ư ề ớ ượ ả ườ chao đ o ng u nhiên khác đ i v i m i c u hình. ẫ ỗ ấ ố ớ ả Đ c m t ng ng là χ ˜.Fortunaterly, hoá ra χ ˜ đ t đ ươ ứ ộ ả đ c m phi tuy n χnl, đ nh nghĩa b ng ế ộ ả ằ ị
M = χ H − χnlH3,
1
Th y tinh xo n
ủ
ắ ( T là t đ χ ˜. ch t thu n t ấ ế q ủ l
ỷ ệ ể
Tfturns ra đ đ
Câu h i c a có hay không có chuy n pha
c
ể ượ
ỏ ủ
ở
ể
b t ng tinh t
ờ ự ự ạ ượ
c
th c s đ t đ
t ch c h bao gi
. Ch a bi
ắ ệ
ế
ư
ờ
ấ
cân b ng ~, khi gi m d là lôga đúng lúc.
ằ
ư
ả
ậ ừ ( T>Tf )~ Nghi m c a mô hình
ệ
,
ố ề
ng tác trao đ i c a J chi u ẩ ủ ươ ổ ủ 0 t ủ ờ ự Ph thu c th i gian c a hàm t
ụ
ộ
t
ng quan
ươ c cho thu tinh xo n Ising trung bình tr ng approxi - trong đó có phân b chu n c a t
J
r ng, có tâm
ở o,
ộ
đã đ
ỷ
ượ ắ ở ườ ấ
N t xi ( 0 ). N t xi ( t ) cho ch t
ố ố thu n t và thu tinh xo n. ậ ừ ắ ỷ ắ chuy n lõm vào đ đ u thu
ườ ể ề
ủ ỏ mation (Fig. 6.27(a)). Nó ch ng t
ỏ
ứ
i pháp tr
tinh xo n. Bi u đ cho gi
ả
ể ồ
Heisenberg ch ng t
ứ
ể
c u thành xo n ngang đóng băng, và m t chuy n khác
ắ
ấ ỷ
ể
ng trung bình c a mô hình
chuy n Txy, trong đó thành ph n b ph n
ộ ậ
ầ
ệ
t
nhi ể ộ ở i trong đó tính không kh ngh ch b t đ u. đ d
ộ ướ ắ ầ ả ị D >
) t
( i D iS
.
)
0
(
S
<