Ạ Ọ Đ I H C QU C GIA TP.H CHÍ MINH ƯỜ
Ố Ạ Ọ
Ồ Ọ
Ộ
NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ
TR
Ộ
NHÂN VĂN Ữ Ọ Ư B MÔN L U TR H C & QTVP
BÀI CU I KỐ Ỳ
Ệ Ố
Ả
Ấ ƯỢ
Ụ MÔN: ÁP D NG H TH NG QU N LÝ NG (ISO) TRONG CÔNG TÁC CH T L
Ư
Ư
Ữ
VĂN PHÒNG, VĂN TH VÀ L U TR
ả
ớ
ị ễ Gi ng viên: ThS. Nguy n Th Ly ồ ị ỹ Sinh viên : H Th M Duyên ữ ọ ư L p : L u tr h c K13 MSSV : 1356130007
1
ệ
ị
Tháng 5/2016 ư
Anh/ Ch hãy đ a ra tiêu chí và so sánh hai h tiêu
ậ ố Bài t p s 1: ẩ
chu n TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO 9001:2015.
Bài làm
ấ ữ ẽ ự ệ ớ ẩ ấ ớ Có l
s khác bi ầ ả
ụ ụ ẩ
ươ ớ
ớ ẽ ử ụ ấ ả ế ả ầ ộ
ả t l n nh t gi a tiêu chu n cũ và m i là c u trúc. ISO 9001:2008 có năm ph n chính “48” và ISO 9001:2015 nay đã có b y “410” vì phiên ấ ả ệ ạ ị ớ ử ụ ả t c các tiêu chu n h b n m i s d ng đ nh d ng Ph l c SL m i. Theo ISO, t ắ ả ế ố ng lai “MSS” s s d ng cách s p x p m i này và có các th ng qu n lý trong t ơ ả ớ ẽ ố yêu c u c b n gi ng nhau. K t qu là, t t c MSS m i s có cùng m t cách nhìn ậ ơ ả và c m nh n c b n.
ả ệ ố ể ệ ấ
ư ủ ụ ự ệ ạ ị
ả ể ườ ụ ộ
ế ị ẩ ệ ố ấ ả ả ợ ơ ả Các H th ng qu n lý có cùng c u trúc chung có th vì các khái ni m c b n ụ ầ nh : qu n lý, khách hàng, yêu c u, chính sách, th t c, ho ch đ nh, th c hi n, m c ng, đánh giá, ra quy t đ nh, hành đ ng kh c ph c và tiêu, ki m soát, theo dõi, đo l ổ ế ự s không phù h p là ph bi n cho t ắ t c các tiêu chu n h th ng qu n lý.
ẩ Không gi ng nh tiêu chu n cũ, tiêu chu n m i mong mu n t
ư ướ ớ ệ ố ố ủ ổ ứ ch c tr t l p H th ng qu n lý ch t l
ủ ổ ứ ố ả
ẩ ổ ứ ế ậ ch c thi ầ ổ ứ ể ch c hi u b i c nh c a t ề ế ấ
ề ả ề
ụ ể ổ ứ ầ c và suy nghĩ v nh h ch c d đ nh đ t đ
ệ
ủ ổ ứ ẽ ầ ch c s c n đ
ấ ả ữ ả ưở ố ổ ứ ố ể ch c hi u b i ấ ượ ả ả ng “QMS”. c nh c a t c khi t ố ổ ẩ ch c, tiêu chu n mu n t Khi ISO 9001:2015 yêu c u t ị ứ ch c xem xét các v n đ bên ngoài và bên trong có liên quan đ n m c đích, đ nh ố ớ ấ ưở ế ượ ướ ng mà các v n đ này có th có đ i v i h ng chi n l ả ế ả ổ ứ ự ị ề ạ ượ c. Đi u này có nghĩa là t QMS và k t qu t ch c c n ph i ả ự ườ ị ế ể ng bên ngoài, văn hóa, giá tr , k t qu th c hi n và các bên liên quan hi u môi tr ể ở ướ ủ ổ ứ ch c tr c a t ả ể có th qu n lý t ạ ể c khi tri n khai QMS. T i sao? B i vì QMS c a t ng này. t c nh ng nh h
ổ ể ự ế ữ ổ t c nh ng đi u trên, t
ứ ắ Khi t ế ạ
ch c hi u đ ể ể ữ ắ
ứ ứ ữ ể ượ ổ ứ ch c phát tri n đ ệ ấ ả ệ
ế ộ ứ ộ ượ ấ ả ẽ ử ụ ề c t ch c d ki n s s d ng ả ố ị ủ ể t sâu s c đó đ xác đ nh ph m vi c a QMS và nh ng thách th c ph i đ i hi u bi ắ ẽ ế c QMS t ch c ch n s giúp các t phó. Trong khi nh ng hi u bi ầ ộ ữ ầ ể ả đ c đáo đ gi t c nh ng i quy t nhu c u và yêu c u riêng, thì vi c th c hi n t ể ố ớ ể ề đi u này có th là m t thách th c đáng k đ i v i m t vài t ự ổ ứ ch c.
ệ ồ ạ ấ ạ ỏ
ẩ ồ ơ Tiêu chu n ISO 9001:2015 cũng đã lo i b cách phân bi ệ ượ ờ chúng đ
ổ ế ả ằ
ệ ầ ệ ế ữ i r t lâu gi a ạ ọ c g i chung là “thông tin d ng văn b n”. T i tài li u và h s . Bây gi ộ ạ ỏ ọ sao ISO ch n lo i b hai khái ni m có ý nghĩa ph bi n và thay th chúng b ng m t khái ni m gây lúng túng không c n thi t t n t ạ ế t và hoàn toàn không rõ ràng?
ủ ề ậ ữ ậ ả
ể ậ c ki m soát và duy trì. Vì v y, b t c khi nào ISO 9001:2015 s
ụ ể ả
“thông tin d ng văn b n”, ng ý là t ươ ạ ỗ ợ ệ ộ ế ạ Theo đ nh nghĩa c a ISO, thu t ng “thông tin d ng văn b n” đ c p đ n ử ấ ứ ổ ứ ch c ki m soát và duy trì thông ả ng ti n h tr thông tin. Tuy nhiên, đây không ph i là toàn b câu
2
ị ả ượ thông tin ph i đ ừ ụ ụ d ng c m t tin và các ph chuy n.ệ
ụ ụ ớ
Ph l c trong tiêu chu n m i “A.6” còn thêm “n i nào trong ISO 9001:2008 đ ế ể ệ ẩ ả
ộ ồ ơ ả ơ ề ầ ư ờ ượ c th hi n nh là m t yêu c u đ ờ
ủ ụ ằ ệ ể ệ ề ơ ầ ư ữ ả ậ c p đ n th t c b ng văn b n...đi u này bây gi duy trì tài li u b ng văn b n và n i nào trong ISO 9001:2008 g i là h s , bây gi ượ đ ằ ư ộ c th hi n nh m t yêu c u l u gi ọ ằ thông tin b ng văn b n”.
ẩ ớ ề ậ ế ả
ẩ ạ ẩ
ầ ổ ứ ọ ượ ườ ng đ
ấ ứ ẩ ẩ ườ ề ữ ng đ
ch c duy trì thông tin này, có nghĩa là tiêu chu n đang nói v c g i là th t c và b t c khi nào tiêu chu n yêu c u t ượ ọ ả ượ ư ủ ụ thông tin này, có nghĩa là tiêu chu n nói v nh ng gì th ậ ả ượ Vì v y, b t c khi nào tiêu chu n m i đ c p đ n thông tin d ng văn b n và ề ầ ổ ứ ch c ồ c g i là h ữ c l u gi
c duy trì và đôi khi thông tin ph i đ ứ ữ ớ ị ấ ứ ậ tiêu chu n yêu c u t ữ nh ng gì th ữ ư l u gi ơ s . Vì v y đôi khi thông tin ph i đ “trái v i nh ng gì đ nh nghĩa chính th c nói”.
ữ ậ ạ
ữ ị ệ ả ồ ơ ệ ả ặ
ủ Do đó, trong khi các đ nh nghĩa c a thu t ng “tài li u d ng văn b n” lo i b ủ ụ ằ ư ừ
ủ ệ
ỏ ử ướ c, chúng đã th c s đ
ở ạ ạ ỏ ệ ự s phân bi t gi a các tài li u “ho c th t c b ng văn b n” và các h s , thì thông ệ ử ụ ụ ụ ề ữ qua vi c s d ng các t “duy trì” và “l u gi ” và đi u này có nghĩa “theo Ph l c ự ự ụ ồ ự ẩ ầ A” các ph n chính c a tiêu chu n th c s ph c h i s phân bi t này. Nói cách khác, ự ự ượ ị ạ ỏ ồ ơ trong khi các tài li u và h s đã b lo i b kh i c a tr c phép tr l ệ ử i qua c a sau.
ớ ẩ ầ ủ ự ượ Theo tiêu chu n m i, “suy nghĩ d a trên r i ro luôn đ
ể ữ
ạ ủ ự
ậ ạ ệ
ạ ị ử ụ ủ ế ậ
ạ
ữ ệ
ố ắ ữ ể ỗ ở
ề ư ự ủ ậ
ướ ư ộ
duy d a trên r i ro theo cách này, t c đây cách t ự ư ế
ủ ầ là rõ ràng. Vì v y, cách t ụ ị c ng m đ nh trong ISO ừ ự 9001”. Theo quan đi m này, ISO 9001 đã luôn luôn d đoán và ngăn ng a nh ng sai ạ ỗ l i sao chúng ta đào t o nhân viên, i thông qua suy nghĩ d a trên r i ro. Đó là lý do t ạ ạ ế i sao chúng ta phân công vai trò và trách t i sao chúng ta l p k ho ch làm vi c, t ả ạ ậ ệ nhi m, t i i sao chúng ta xác nh n và xác nh n giá tr s d ng c a các k t qu , t ạ ộ i sao chúng ta theo dõi, đo sao chúng ta đánh giá và xem xét các ho t đ ng và lý do t ở ể ườ ng và ki m soát các quá trình. Chúng ta làm nh ng vi c này b i vì chúng ta l ủ ả ừ ố mu n ngăn ng a nh ng sai l i. Chúng ta làm b i vì chúng ta c g ng đ qu n lý r i ư ế ro. Vì v y, n u chúng ta nghĩ v t duy này ề ẩ duy này là ti m n; luôn luôn là m t ph n đã có c a ISO 9001. Tr ủ ậ ờ bây gi duy “suy nghĩ d a trên r i ro” là gì và làm th nào ể đ áp d ng?
ố ớ ẩ ớ
ẩ ị Tiêu chu n m i mong mu n các t ả ể ả ưở ủ ế ế
ẩ ẩ ớ
ứ ơ ộ ợ ế ể ả ả
ị ụ ứ ị ố ổ ứ ch c làm gì? Tiêu chu n m i mong mu n ả ổ ứ ch c xác đ nh và gi t ng đ n kh năng cung i quy t các r i ro mà có th nh h ị ấ ả ụ c p các s n ph m, d ch v phù h p và đáp ng khách hàng. Tiêu chu n m i mong ấ ố ổ ứ i quy t các c h i có th nâng cao kh năng cung c p mu n t ch c xác đ nh và gi ợ ẩ ả s n ph m và d ch v phù h p và đáp ng khách hàng.
ị ơ ộ
ủ ẩ ế ạ ộ nh h
ị ủ ế ớ Tiêu chu n ISO m i cũng mong mu n t ả ế ưở ố ổ ứ ch c xác đ nh các hành đ ng đ h
ế ố ổ ứ ủ ch c xác đ nh r i ro và c h i có th ạ ặ ng đ n k t qu ho t đ ng c a QMS ho c làm gián đo n ho t đ ng c a h ộ ố ổ ứ ẩ ể ướ ả ch c phác th o cách th c t
ộ ộ
ả ủ ứ ụ ể ệ
ự ủ
ự ự ẩ ẩ ớ
ế ế ủ ả ủ
3
ế ậ ự ươ ủ ệ ể ủ ọ ạ ộ ả ữ ng đ n nh ng r i ro và và cũng mong mu n t ứ ổ ơ ộ c h i này. Ti p theo, tiêu chu n cũng mong mu n t ầ ủ ư ứ ch c đ a các hành đ ng này thành m t ph n c a các quá trình trong QMS và cách ứ ổ ch c áp d ng, ki m soát, đánh giá và xem xét tính hi u qu c a các hành th c t ộ ệ ầ ộ đ ng và các quá trình này. Trong khi “suy nghĩ d a trên r i ro” hi n nay là m t ph n ệ ự ợ ổ ứ ch c th c hi n t y u c a tiêu chu n m i, tiêu chu n không th c s mong đ i t thi ỉ ậ ợ ổ ứ quá trình qu n lý r i ro m t cách hình th c cũng không mong đ i t ch c ch l p tài li u ph ứ ộ ng pháp ti p c n d a trên r i ro.
ụ ủ ẩ ằ ể M c 1.2 c a tiêu chu n ISO 9001:2008 nói r ng T ch c có th ngo i l
ổ ứ ế ổ ứ ạ ệ ể ầ
ưở ế ứ ệ ả ặ ho c ụ ẩ ch c không th áp d ng ng đ n kh năng hay trách nhi m đáp ng các
ế ầ ả ầ ỏ b qua các yêu c u hình thành s n ph m “ph n 7” n u t ả ư ậ và n u làm nh v y không nh h ậ yêu c u pháp lu t và khách hàng.
ớ ẩ ự ườ , nh ng thay vào đó, d ng nh
ư ế ậ ươ ng t ụ ầ
ế duy này cho t ộ ượ
ụ ầ ộ ẩ ị c xác đ nh có th ậ ch c”. Vì v y, m t khi t
ẩ ụ ủ ổ ứ ạ ị
ỗ ố ụ ạ ạ ị c áp d ng trong ph m vi ranh gi ớ ượ i đ
ư ộ ư Tiêu chu n m i có m t cách ti p c n t ụ ấ ả ủ áp d ng t t c các yêu c u. M c 4.3 c a tiêu chu n ISO 9001:2015 ể ủ ạ ầ t “Khi m t yêu c u c a Tiêu chu n trong ph m vi đ cho bi ổ ố ớ ổ ứ ẽ ượ ượ c áp d ng, thì yêu c u đó s đ đ c áp d ng đ i v i t ầ ứ ằ ch c, ISO 9001:2015 nói r ng m i yêu c u ch c đã xác đ nh ph m vi QMS c a t ả ượ ph i đ c xác đ nh theo tuyên b ph m vi ủ ổ ứ c a t ch c.
ẩ ả ượ Tuy nhiên, khi tiêu chu n ISO 9001:2015 nói r ng m i yêu c u ph i đ
ằ
ằ ấ ỳ ể ể ượ ầ ể ượ c lo i tr ả i thích lý do t ch c có th cân nh c và gi
ầ
ệ ả ằ ụ ệ ẩ ỗ c áp ạ ừ ầ ạ ắ i ế ạ ừ nó không làm suy y u ị ả ch c đ đ m b o r ng s n ph m và d ch v phù
ụ ụ ụ ụ d ng, m c 4.3 và Ph l c A5 cũng nói r ng b t k yêu c u có th đ ế ổ ứ ụ ế c áp d ng. N u t n u nó không th đ ể ế ụ sao các yêu c u đó không th áp d ng và n u vi c lo i tr ủ ổ ứ ể ả ả kh năng hay trách nhi m c a t h p.ợ
ị ậ ữ ủ ờ ủ ớ
ự ậ ượ Đ nh nghĩa c a thu t ng “đ i t ữ ng” có nghĩa là nh ng gì có th nh n bi t, c m nh n đ
ố ượ ể ậ ấ ượ ổ
ế ng, thi ấ ằ ườ ấ ồ ớ
ề ặ ề ấ ố ậ ữ ng” là m i. S ra đ i c a thu t ng “đ i ả ệ ử ụ c và vi c s d ng nó ớ ể ế ế t k và phát tri n, đ i m i, xem xét, ể ở
ẩ ư ng nh cho th y r ng tiêu chu n ISO 9001 m i có th ế ấ ỳ ố ượ ng nào. V m t lý thuy t, ít nh t, đi u này m ẩ ủ ể ượ t ị trong các đ nh nghĩa khác nhau “ch t l ố truy xu t ngu n g c” d ụ ượ c áp d ng cho b t k đ i t đ ạ ộ r ng đáng k ph m vi c a tiêu chu n.
ọ ẩ ả ầ ẩ
ố ề ậ
ự ữ ậ ổ
ấ ằ ớ ậ ơ ữ ẩ ậ
ẩ ế ụ ề ị c chia thành ba đ nh nghĩa riêng bi
ả ả
ề ả ụ ụ ầ ả ẩ ị ớ ọ ẩ Tiêu chu n ISO 9000:2005 g i “s n ph m” thì tiêu chu n m i g i là “đ u ra”. ượ ị ữ ầ ị c đ nh nghĩa trong Hai đ nh nghĩa đ u gi ng nhau. Thu t ng “đ u ra” đã không đ ẩ ế tiêu chu n 2005. S thay đ i thu t ng này cho th y r ng cách ti p c n quá trình ờ ậ ứ th m chí còn t p trung h n trong tiêu chu n m i. Ti p t c nh ng đi u ph c bây gi ệ ầ ị ượ ạ t đ u t p, các đ nh nghĩa cũ v “s n ph m” đ ữ ậ ầ ị ẩ ra, s n ph m và d ch v . “Đ u ra” là khái ni m chung trong khi c hai thu t ng “s n ph m” và “d ch v ” bây gi ệ c xem là “đ u ra”. ờ ượ đ
ổ ọ
ữ ử ổ ấ ộ ố ổ ộ ố ộ ố
ướ ệ ể Trong khi các thay đ i nói trên có th là nh ng thay đ i quan tr ng nh t, tiêu ệ ẩ chu n m i cũng đã làm rõ m t s khái ni m và s a đ i m t s khác. M t s thay ổ ượ đ i đ ớ c li i đây: t kê d
ằ ả ẩ ị
ẩ ẩ ộ ạ ố ẩ c s d ng trong su t tiêu chu n m i và thu t ng
ộ “các s n ph m và d ch v ” đ ị ụ Tiêu chu n cũ nói r ng m t “d ch v ” là m t d ng “s n ph m”. Bây gi ụ ượ ử ụ ủ ị ượ ị
ớ ằ ấ ả ề ấ ụ ả ạ ỉ ờ ụ , c m ữ ậ ẩ c đ nh nghĩa riêng c a nó. Đi u này giúp làm rõ r ng tiêu chu n t c các lo i hình
ấ ị ả ừ t ụ “d ch v ” đã có đ ISO 9001:2015 không ch áp d ng các nhà s n xu t mà còn cho t ụ ủ c a các nhà cung c p d ch v .
ữ ườ ượ ử ổ c g i là “tài s n c a khách hàng” đã đ
Nh ng gì th ấ ề ng đ ồ ượ ọ ả ả ủ ị c s a đ i và m ộ ấ ả ở t c các
4
ụ ồ ủ ả ấ ẩ ộ r ng r t nhi u bao g m các s n ph m, d ch v và các quá trình thu c t ạ lo i hình c a các nhà cung c p bên ngoài “bao g m c khách hàng”.
ẩ ể ả ớ Tiêu chu n m i mong mu n t
ả ẩ ị ụ ụ ủ ổ ẩ ị ch c ki m soát các s n ph m và d ch v cung ứ ặ ch c
ượ ặ ấ ố ổ ứ ồ ự ế ấ c p bên ngoài n u chúng bao g m trong các s n ph m ho c d ch v c a t ho c chúng đ ế c cung c p tr c ti p cho khách hàng.
ị ả ế ụ ổ Các đ nh nghĩa cũ “c i ti n liên t c” đã thay đ i. ISO 9001:2008 yêu c u t
ệ ẩ
ứ ế ự ả ầ
ả ế ệ ậ ượ ế ữ ể ự ả ộ ọ ụ ch c th c hi n nh ng c i ti n liên t c có nghĩa tiêu chu n đã yêu c u t ti n kh năng đ th c hi n yêu c u. Bây gi ệ là nâng cao hi u qu “nh n đ c k t qu t ầ ổ ầ ổ ứ ả ch c c i ề ờ , theo ISO 9001:2015 đi u đó có nghĩa ổ ả ố ơ t h n”. Đây là m t thay đ i quan tr ng.
ớ ổ ứ ế ị ẩ Theo tiêu chu n m i, các t
ứ ầ ả ạ ộ ủ ế ẻ ch c ph i xác đ nh, ti p thu và chia s các “ki n ạ ượ ự c s
ợ ủ ả ẩ ể ỗ ợ th c” mà nhân viên c n đ h tr cho ho t đ ng c a các quá trình và đ t đ ụ ị phù h p c a s n ph m, d ch v .
ệ ế ẩ ấ
ượ ử ầ ẩ ế ổ ầ ể ầ Các khái ni m cũ v “t o s n ph m” đã bi n m t. H u h t các yêu c u trong c s a đ i và chuy n sang tiêu chu n ISO
ề ạ ả ẩ ạ ộ ả ph n hình thành s n ph m cũ đã đ 9001:2015 thành “Ho t đ ng”
ậ ụ ẹ ả
ữ ạ ướ ạ ộ ạ ạ c đây giao cho m t ng
ệ ệ ượ c gi m nh . Nhi m v và trách nhi m ệ i nào đó g i là “đ i di n lãnh đ o” thì nay ề ườ ườ ặ ộ ệ Thu t ng “đ i di n lãnh đ o” đã đ ườ i ho c nhi u ng c giao cho m t ng ả qu n lý mà tr ể ượ có th đ ọ i.
ộ ừ ượ ụ ế ấ ế ằ c thay th b ng c m t
“Hành đ ng phòng ng a” cũng đã bi n m t. Nó đ ậ ế
ớ ề ề ừ ề ả
ả ố ắ ự ổ
ủ ự . C hai đ u c g ng ngăn ng a các v n đ trong t ư ủ ề ch c đ a vào “suy nghĩ d a trên r i ro”, t ề ấ ứ ả ừ ữ ộ ừ ự ố ể ạ “suy nghĩ d a trên r i ro”. Rõ ràng, c hai cách ti p c n cũ và m i đ u c đ đ t ề ươ ươ ượ c đi u t ng t ng lai. đ ộ ộ ầ ứ ổ ch c không còn c n m t M t khi t ẽ ừ ả ề đi u kho n riêng v hành đ ng phòng ng a n a, vì đi u kho n này s th a.
ế ị Trong khi tiêu chu n cũ yêu c u t ch c s d ng “Thi
ứ ử ụ ồ ự ẩ
ẩ ớ ề ậ ạ ơ ậ
ườ ể ượ ừ ể ườ ự ệ ầ ổ t b ” theo dõi và đo ườ ế ng. Đây là ng, thì tiêu chu n m i đ c p đ n “Ngu n l c” theo dõi và đo l ậ ẩ ể ng vì tiêu chu n th a nh n c th c hi n mà có th không ế r ng các ho t đ ng này th
ườ l ộ m t cách ti p c n linh ho t h n đ theo dõi và đo l ạ ộ ự ế ằ ộ ng có th đ m t th c t ử ụ s d ng các thi ế ị t b .
ư ầ
ủ
ị
ậ ố Anh/ Ch hãy s u t m slogan c a:
Bài t p s 2:
5 doanh nghi pệ
ơ
ướ
5 c quan hành chính nhà n
c
ườ
5 tr
ọ ng h c
ệ
ệ
5 b nh vi n
Bài làm
ị
ơ
ạ t”.ệ ư ườ ả ướ i khác ph i ng c nhìn
Slogan c a 5 doanh nghi p ệ ủ ừ KFC :“V ngon trên t ng ngón tay ”. ồ Café Trung Nguyên: “Kh i ngu n sáng t o”. Giày dép Bitis: “Nâng niu bàn chân Vi ể ạ Bia Sài Gòn: “Có th b n không cao nh ng ng
5
”
ấ Yomost: “M t c m giác r t Yomost” .
ộ ả ủ
Slogan c a 5 c quan hành chính nhà n t Nam ệ
ướ c ổ : "B o v An ninh T qu c".
ế ả ộ ớ t Nam:
ơ ệ Công an Nhân dân Vi Quân đ i Nhân dân Vi ấ ộ ậ ự ộ ủ ủ ế ố
ụ ố ả ệ ớ “Quân đ i ta trung v i Đ ng, hi u v i Dân, ộ do c a T Qu c, vì Ch Nghĩa Xã H i, ẻ t qua, k thù nào cũng đánh
ổ ẵ s n sàng chi n đ u hy sinh vì đ c l p t ượ ệ nhi m v nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng v th ng”ắ
ắ
ế “ Quy t th ng” ệ ố t Nam: ộ ỹ ủ ộ ạ “ Ch đ ng, Sáng t o, T ự t Nam:
ổ ệ ả ớ ể “Đ i m i nhanh, Hi u qu cao và Phát tri n ộ ệ ố B Qu c phòng Vi ậ ụ ổ T ng c c K thu t, B Qu c phòng Vi ự ườ ự l c, T c ng” ồ UBND TP.H Chí Minh:
m nh”ạ
ủ ườ
ố ồ ố ng : Tr
ọ ng h c ế Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh Ph thông Năng khi u ọ ạ ọ ự ệ ườ ng h c thân thi n, h c sinh tích c c” “Tr
Slogan c a 5 tr ổ ườ ọ ườ ng Trung h c Ph thông Chuyên Tr n Đ i Nghĩa:
ự ọ ạ ầ ổ ổ ớ “T h c Đ i m i
ạ
ọ Năng đ ng và sáng t o” ọ ổ ộ ơ ở ầ “N i kh i đ u ng Trung h c ph thông chuyên Hà N i Amsterdam: Tr ộ Tr
ạ ọ ạ ng Đ i h c Công ngh ố ệ Đ i h c Qu c gia Hà N i ộ : “Sáng t o, tiên
ơ c m ” ạ ọ ng cao” ạ ọ ườ ạ ọ ơ ạ ự ươ "Tr ng Đ i h c Vinh N i t o d ng t ng lai cho ng Đ i h c Vinh :
ườ ữ ướ ủ c a nh ng ườ Tr ấ ượ phong, ch t l ườ Tr ổ ẻ tu i tr "
ở ệ ề ế ệ ở
Slogan c a 5 b nh vi n ủ ệ ợ ẫ “B nh nhân đ n đón ti p ni m n , B nh nhân ệ
chăm
ế sóc t n tình, B nh nhân v d n dò chu đáo”
ố ắ ư ệ ệ ệ ệ ữ ư ệ ệ ươ ươ ệ ườ ệ i b nh” ng Tình th ng và trách ệ B nh vi n Ch R y: ề ặ ậ ị “Chúng tôi luôn c g ng vì ng B nh vi n H u Ngh : ệ ươ “B nh vi n Tr ng V B nh vi n Tr ng V ng:
nhi m”ệ
ệ ế ệ ắ
B nh vi n M t Thành ph H Chí Minh ậ
ệ ề ế : “B nh nhân đ n đón ti p ni m ở ở ệ n , B nh nhân chăm sóc t n tình, B nh nhân v d n dò chu đáo” ệ ệ ậ ổ ớ ố ồ ề ặ ệ ừ “Không n g ng đ i m i” B nh vi n đa khoa Nh t Tân:
ư ầ
ấ ượ
ụ
ậ ố S u t m và đánh giá m c tiêu ch t l
ng:
Bài t p s 3:
Doanh nghi pệ
ơ
ướ
C quan nhà n
c
ườ
Tr
ọ ng h c
ệ
ệ
B nh vi n
ự ế
ớ
ầ
ị
ậ
So v i yêu c u quy đ nh th c t
và lý lu n
Bài làm
6
Doanh nghi pệ
Ấ ƯỢ
Ụ
M C TIÊU CH T L
NG NĂM 2016
ằ ế ụ ả
̃ ̀ ệ ố ư ̉ ̣
ổ ấ ượ ự ấ ự ư ấ ỉ ả ế Nh m ti p t c duy trì và c i ti n h th ng qu n lý ch t l ầ ISO 9001:2008, Công ty c ph n Đâu t ụ xây d ng m c tiêu ch t l ẩ ấ ượ ng theo tiêu chu n ̀ ́ ̀ Xây d ng va Phat triên ha tâng Viên thông ạ ượ c các ch tiêu nh sau: ng năm 2016 ph n đ u đ t đ
ạ ợ ổ
ế ủ ạ ộ ồ ứ ậ ở ộ ể ạ ế ng niên năm 2016. Ti p t c m r ng th tr ị i nhu n theo Ngh quy t c a đ i h i đ ng c đông ị ườ ng, nghiên c u phát tri n các lĩnh
ấ 1. Đ t k ho ch doanh thu và l ế ụ ườ th ớ ự ả v c s n xu t kinh doanh m i.
ệ ế ộ
ạ ẩ ượ ể ả ấ ắ 95% các công trình đúng ti n đ , an toàn và đ t ch t c đo ki m đ m b o đúng quy trình và tiêu chu n quy
ẩ ộ ự 2. Th c hi n thi công xây l p ả ượ 100% công trình đ ng; l ị 100% c t bê tông bàn giao cho khách hàng theo đúng tiêu chu n ngành. đ nh;
ậ ư ế ị ướ ộ , thi t b mua trong n ế c đúng ti n đ công ấ 100% các v t t
ả ả 3. Đ m b o cung c p trình.
ả ệ ố
ậ ư ạ ả ệ ả ộ ườ ẩ ả ả
ườ ự ể ạ ồ ế t ả i lao đ ng và đ m b o ng ngu n nhân l c đ đáp
ể ủ ầ ề ấ ả ế 4. C i ti n h th ng qu n lý, đi u hành s n xu t kinh doanh, gi m chi phí, ti ờ ố ả ệ , h giá thành s n ph m, c i thi n đ i s ng ng ki m v t t ừ ổ ợ ứ l i t c cho các c đông. Không ng ng đào t o tăng c ứ ng yêu c u phát tri n c a Công ty.
ả ệ ể ạ ủ ế 5. Gi ế i quy t tri t đ các khi u n i c a khách hàng.
ể ả ế ế ẫ ạ ọ ườ ộ 6. Không đ x y ra tai n n lao đ ng nghiêm tr ng d n đ n ch t ng i.
ụ ủ ố ế
ấ ượ ọ ơ ế ổ ạ
ể ự ơ ự ệ ị ự ệ ụ ạ
ự ủ ơ ụ ị ả ạ ượ ượ ng c a Công ty đ M c tiêu ch t l c ế ộ ố trong cu c h p s k t, t ng k t 6 tháng đ u năm và cu i năm. Đ th c hi n hoàn ộ ứ ượ ế c giao, yêu c u các Ban ch c năng, đ n v tr c thu c thành k ho ch năm 2016 đ ế ệ ấ ượ ti n hành xây d ng m c tiêu ch t l ng, k ho ch và bi n pháp th c hi n m c tiêu ấ ượ ch t l c đánh giá và công b k t qu đ t đ ầ ầ ế ng c a đ n v mình trong năm 2016.
C quan nhà n
ơ ướ c
ấ ượ ụ ự ụ ấ ượ M c tiêu ch t l ng năm
ế ạ ủ ộ ệ ươ ng và K ho ch th c hi n M c tiêu ch t l 2015 c a B Công Th ng
ươ ộ
ố ệ ề ệ ụ ế ạ
ụ ủ ộ ấ ượ ươ ấ ượ Ngày 09/3/2015, B Công Th BCT v vi c ban hành M c tiêu ch t l ng năm 2015 c a B Công Th ch t l ế ị ng đã ban hành Quy t đ nh s 2053/QĐ ự ng và K ho ch th c hi n M c tiêu ng.
ệ ộ ố t Chính sách ch t l
ế ậ ươ ộ
7
ể Theo đó, đ th c hi n t ng thi ả ủ ổ ứ ử ả ố ự ấ ượ ụ Th t l p m c tiêu ch t l ầ ồ ơ ả b o đ m 100% h s , yêu c u c a t ng đã công b , B Công ư ng năm 2015 bao g m các n i dung chính nh : ế i quy t đúng ấ ượ ồ ượ ch c, cá nhân đ c x lý, gi
ả ả ậ ạ ươ
ươ c gi
ợ ờ ể ề
ế ơ ấ ả i quy t và ban hành đúng th i gian quy đ nh (tr ự ả
ỷ ẩ ạ ạ
ả ạ ơ ấ ế
ệ ệ ả ả i pháp phát tri n th tr ng trong n
ị
ả ả ả ẩ
ể ỉ ữ
ng, gi ệ ươ ự ế ể ủ ạ ả ộ
ủ ụ ả
ệ ấ ườ ả ấ ng gi
ề ỉ ố ả ế ộ ơ ụ ộ ế ứ
ị ng trình công quy đ nh; B o đ m 100% các văn b n quy ph m pháp lu t trong Ch ừ ượ ị ả ộ ủ ng đ tác c a B Công Th ả ả ế ệ ộ ố ườ t); Xây d ng c ch chính sách đ đi u hành, b o đ m ng h p cá bi m t s tr ệ ị ụ ạ ượ c m c tiêu giá tr gia tăng s n xu t công nghi p bình quân hàng năm tăng đ t đ ự ẩ ấ ả USD, tăng 10%; Đ y m nh th c trên 7,8%; kim ng ch xu t kh u đ t kho ng 165 t ở ộ ế ượ ươ ộ ng; m r ng và nâng cao c, tái c c u ngành Công Th hi n các đ t phá chi n l ự ạ ệ ố ố ế ế ậ ộ ố qu c t và h i nh p kinh t hi u qu công tác đ i ngo i kinh t t các ; th c hi n t ẻ ứ ạ ả ướ ị ườ ể hàng hóa và c b o đ m đ t m c bán l gi ệ ố ấ ả ế ế ụ ụ doanh thu d ch v tăng 1112%; Ti p t c duy trì, c i ti n h th ng qu n lý ch t ệ ượ ng theo tiêu chu n TCVN ISO 9001:2008 đ nâng cao hi u qu qu n lý nhà l ứ ữ ữ ộ ướ ủ c c a B Công Th v ng ch ng ch ISO trong nh ng năm ti p theo; n ạ ẩ ế ể Đ y m nh tri n khai th c hi n K ho ch c i cách hành chính c a B , ki m soát ủ ụ ơ ạ ẽ ặ ch t ch các th t c hành chính, rà soát đ n gi n hóa th t c hành chính, hi n đ i ạ ự ế ị i quy t d ch v công tr c tuy n. Ph n đ u đ t hóa n n hành chính, tăng c ủ ch s c i cách hành chính (PAR INDEX) c a B x p th 2/19 B , C quan ngang B .ộ
ườ Tr ọ ng h c
ụ M c tiêu ch t l
ố ả
ạ ố ớ ồ ậ ư t Nam. Nh n bi
ố ế
ườ ấ
ng Đ i h c Ngân hàng TPHCM ph n đ u tr thành khoa có ch t l ượ ộ ạ ọ ứ ứ ủ ầ ọ ồ ấ ượ ng ừ ế ồ ậ năm 2015, ASEAN (AEC) t Trong b i c nh h i nh p vào C ng đ ng kinh t ộ ự ư ấ ượ ng ngu n nhân l c là m t đòi ầ ế ượ ộ c yêu c u t đ ố ế ế , Khoa Kinh t Qu c t ạ ấ ượ ng đào t o ờ ỳ ự ự ấ c nhu c u c a ngu n nhân l c trong th i k
ộ ộ ấ ượ ệ ng đào t o cũng nh ch t l vi c nâng cao ch t l ệ ứ ớ ỏ h i cũng nh thách th c l n đ i v i lao đ ng Vi ế ạ này, là m t khoa đào t o trong lĩnh v c kinh t qu c t ở tr và nghiên c u khoa h c đáp ng đ ậ ộ h i nh p.
ề ọ ủ ệ ả ế ươ ự t c các môn h c c a khoa đ u đã th c hi n c i ti n ch
ầ ẩ Hi n t ạ ế ậ
ọ c thi
ế ớ ạ ọ ụ ế ạ ng trình ưở ng ậ t k (Design) – Tri n khai (Implement) – V n hành (Operate)). ệ ự ế ế ề ươ ng d a trên các tài li u t k đ c ạ i. M c tiêu đào t o ề i các tr
ệ ạ ấ ả i, t ự đào t o, xây d ng chu n đ u ra theo cách ti p c n CDIO (Hình thành ý t ể ế ế (Conceive) – Thi ầ ượ ế Ngoài ra, h u h t các môn h c đ u đ ườ ượ ử ụ c s d ng t tiên ti n đ ng đ i h c trên th gi ồ ầ ẩ (chu n đ u ra) bao g m:
ụ ươ ạ ố ế ằ M c tiêu chung: Ch ng trình đào t o c nhân chuyên ngành Kinh t qu c t
ồ ệ ữ ế ề
ỹ ế ậ ự ộ ự
ạ ộ ọ ự
8
ạ ử nh m đào t o ạ ộ ạ ọ ứ ế ngu n nhân l c trình đ đ i h c có ki n th c, k năng ngh nghi p v ng vàng, đ o ứ ắ ả ứ ỏ ể t l p và qu n lý các ho t đ ng, d án đ c và thái đ đúng đ n, có s c kh e đ thi ứ ạ ộ ố ế ế ự , có năng l c ho t đ ng nghiên c u khoa h c và phân qu c t trong lĩnh v c kinh t ụ ể ụ tích, đánh giá chính sách. M c tiêu c th :
ề ế
ạ ố ế ế ồ bao g m các môn h c đ qu c t
ệ ố ề ả ế ấ ả ả t k h p lý, đ m b o cung c p cho sinh viên h th ng ki n th c n n t ng v
ứ ươ ố ế ế qu c t
. Ngoài ra, ch ệ ố ế ế
ề ế ế ọ ậ ủ ủ ộ ứ ụ + M c tiêu v ki n th c ử ươ ng trình đào t o c nhân Kinh t Ch ế ế ợ ứ ế và các ki n th c chuyên sâu v kinh t ứ ổ ợ ị ằ ạ c thi thi ề kinh t trang b nhi u ki n th c b tr cho sinh viên thông qua h th ng môn h c t ượ đ t k linh ho t nh m nâng cao tính ch đ ng trong h c t p c a sinh viên. ọ ượ c ề ng trình cũng ọ ự ọ ch n
ấ ẩ ụ ệ
ừ ề ỹ ọ ề ế ả ậ
ượ ỹ ạ ộ ế c đào t o các k năng tìm ki m x lý thông tin, xây d ng k
ử ể ư
ượ ự ạ + M c tiêu v k năng, ph m ch t cá nhân ngh nghi p ể Trong t ng môn h c, thông qua các ho t đ ng thuy t trình, th o lu n, ki m ế ự ư ả duy ph n bi n, t duy ượ c trau ệ ệ ế c kích thích năng l c sáng t o… Bên c nh đó, sinh viên cũng đ
ạ ố ữ ọ ọ ạ tra…, sinh viên đ ế ạ ho ch, làm vi c nhóm, thuy t trình, giao ti p, phát tri n t ộ ậ đ c l p, đ ồ ỹ d i k năng Anh ng và tin h c trong su t quá trình h c.
ẩ ộ ụ ề ỹ
ạ ế ồ ấ + M c tiêu v k năng, ph m ch t cá nhân trong c ng đ ng Trong quá trình đào t o, sinh viên đ
ệ ượ ọ ậ ệ ớ
ạ ộ ạ ệ ạ
ạ ệ ế ả ố t nghi p ngành Kinh t
ạ ố ế qu c t ớ ứ ế ầ ổ
ạ ộ ấ ướ ồ ồ ự ỹ c rèn luy n các k năng giao ti p, làm ạ ộ ứ vi c nhóm... thông qua các ho t đ ng h c t p trên l p, ho t đ ng nghiên c u cá ộ ộ ộ nhân, làm vi c nhóm, sinh ho t ngo i khóa, sinh ho t Đoàn H i, câu l c b , đ i, có kh năng tham gia tích nhóm... Sinh viên khi t ộ ệ ự c c vào ho t đ ng c ng đ ng, có ý th c đ i m i, đoàn k t và góp ph n vào vi c ộ xây d ng đ t n c, c ng đ ng xung quanh.
ề ụ
ỹ ệ qu c t
ự + M c tiêu v năng l c ế T t nghi p ngành Kinh t ả ườ ứ ng đ i h c; chuyên viên ố ậ ố t các công vi c c a gi ng viên c a các tr
ệ ứ ư ấ ế ạ ọ ạ ộ ở
ế ị ứơ ệ ủ v n, phân tích, h ach đ nh chính sách t (đ nh h
ầ ư ướ ả ể ở c ngoài, c n
ọ ố ế ị ế qu c t ố ế ổ ứ ch c qu c t ứơ ị ạ ậ ả ấ , các văn phòng qu n lý đ u t ng đ u t i qu c t
ạ ng m i và các công ty đa qu c gia (đ nh h
ầ ư ố ế ậ ố ế ộ ị ố ố ế ệ qu c t
ế ả ậ
ạ ạ ứ ạ
ế ầ ạ ọ ạ ọ ả ệ ườ ướ ẳ nh n t viên nghiên c u, t ự quan đ n lĩnh v c kinh t chuyên gia trong các t ươ ế quan xúc ti n th ng m i (đ nh h ẩ ậ xu t nh p kh u, các công ty v n t ươ ngân hàng th ố Sinh viên t t nghi p ngành kinh t ộ ế ti n trình h i nh p kinh t ươ ậ t p ch ng trình đào t o sau đ i h c ho c gi ng d y t ạ tâm đào t o, tr ả ố ế , sinh viên có ki n th c và k năng đ m ủ chuyên i các vi n, B , S liên ng chính). Sinh viên có th tr thành ơ ặ qu c t ) ho c các công ty kinh doanh ố ế , b ph n thanh toán qu c t trong các ố ế ướ ng kinh doanh qu c t ). ự ả ngoài kh năng tham gia tích c c vào ọ ứ toàn c u còn có kh năng nghiên c u chuyên sâu, h c ệ ặ i các vi n nghiên c u, trung ọ ng cao đ ng, đ i h c, h c vi n trong và ngoài n c.
ẩ
ả ế ng đào t o, Khoa Kinh t
ự
9
ấ ộ + Chu n đ u ra c p đ 3 (file đính kèm ) ấ ượ V i tôn ch luôn nâng cao và c i ti n ch t l ạ ớ ạ i đ t ch t l ạ ươ ấ ế ụ ể ự ủ ẽ ầ ỉ ớ ụ ướ ng t đ t m c tiêu h ấ ớ i, Khoa ph n đ u ch ố ạ Qu c ầ ấ ượ ng đào t o mang t m khu v c. C th , trong ệ ng trình đào t o c a Khoa s đăng ký th c hi n ế ặ t 5 năm t
ấ ượ ấ ượ ộ ủ ạ ướ ng c a M ng l i các
ể ườ ạ ọ ượ ị ki m đ nh ch t l tr ả ng đ i h c Đông Nam Á (AUNQA) đã đ ả ẩ ng theo b tiêu chu n đ m b o ch t l c ban hành.
ệ ệ B nh vi n
ị
ụ ụ ả ạ ộ ị
ệ ả ụ , l y khách hàng làm trung V i m c tiêu là nâng cao ch t l ng d ch v Y t ấ ủ ấ ả ọ t c m i ho t đ ng, cung c p d ch v đ m b o khách hàng hài lòng nh t, ệ ng toàn di n và an toàn
ấ ượ ấ ệ ố ế ố ố ườ ệ ộ ế ấ ớ ả tâm c a t ấ ượ ự chúng tôi đã coi vi c xây d ng h th ng qu n lý ch t l ữ ng i b nh là m t trong nh ng y u t s ng còn.
ể ạ ế ậ
ệ ế ố ấ ạ ộ Do đó chúng tôi liên t c ti n hành ho t đ ng đánh giá đ đ t công nh n ch t ng B nh vi n Tai Mũi H ng Sài Gòn và Phòng Khám Đa Khoa Qu c T Sài Gòn
ẩ ụ ệ ượ ọ l ụ ằ b ng các công c tiêu chu n:
(cid:0) ế ế . (cid:0)
(cid:0) ỳ ề ấ ượ ệ ệ ng b nh vi n . (cid:0) ậ ả ươ (cid:0) ọ (cid:0) ề ưỡ ế ộ ủ ở 28 khuy n cáo c a S y t ế ộ 84 tiêu chí B Y T . ủ ẩ Tiêu chu n JCI c a Hoa K v ch t l ủ ng pháp 5S c a Nh t B n. Ph ẩ ệ Tác phong làm vi c theo Tiêu chu n Văn Hóa Tai Mũi H ng Sài Gòn. ệ ủ ộ Ch đ Chăm sóc toàn di n c a đ i ngũ Bác sĩ – Đi u d ng.
ụ ể ề ằ ậ ệ B ng các công c trên, t p th Bác sĩ, Đi u d ệ ng, Nhân viên c a B nh vi n
ế ọ ưỡ ố ủ ế Tai Mũi H ng Sài Gòn và Phòng Khám Đa Khoa Qu c T Sài Gòn quy t tâm :
(cid:0) ệ ng – Thân Thi n (cid:0) ứ Y Đ c – Ch t L ấ ượ ụ ự ể ị ạ ề Th c hi n theo đúng tiêu chí: Ki m soát và nâng cao liên t c ch t l ấ ượ ng khám và đi u tr t ệ ệ i B nh
ệ vi n và Phòng khám. (cid:0) ả ả ẩ ệ ề (cid:0) ế (cid:0) ự ủ (cid:0) i b nh làm trung tâm, nâng cao s hài lòng c a ng ả ườ ệ ả ườ ệ ườ ệ ả ị Đ m b o tính hi u qu trong ch n đoán và đi u tr . ả ơ ể Gi m thi u nguy c sai sót và tai bi n. ấ ườ ệ L y ng ệ ả C i thi n môi tr i b nh. i b nh và
.
ng làm vi c, đ m b o an toàn cho ng ủ ự s hài lòng và an tâm công tác c a nhân viên
ư ầ
ộ ơ
ế ủ
ị
Anh/ Ch hãy s u t m quy ch c a m t c quan mà
ị ế
ậ ố Bài t p s 4: t.
anh/ ch bi
Bài làm
Ế
Ạ Ộ
Ổ Ầ
Ủ
Ả
Ậ
Ể QUI CH HO T Đ NG C A CÔNG TY C PH N V N T I BI N SÀIGÒN
ụ ụ M c l c
10
ươ ữ ắ Nh ng nguyên t c chung 1. Ch ng I :
ươ ạ ủ ứ ụ ệ ề ơ ị Ch c năng – Nhi m v – Quy n h n c a các đ n v 2. Ch ng II :
ươ ụ ủ ề ạ 3. Ch
ệ ưở ệ ộ ụ ả ứ ụ ệ ề Nhi m v – Quy n h n – Trách nhi m và nghĩa v c a các ề ng, nhân viên, thuy n
ng III : ạ ch c danh lãnh đ o , cán b qu n lý nghi p v , thuy n tr viên trong Công ty
ươ ụ ệ ề ạ 4. Ch ng IV :
ệ ố ủ ụ ủ ệ ặ ổ
ầ ư ố Nhi m v – Quy n h n – Trách nhi m và nghĩa v c a cán ộ b Công ty là thành viên HĐQT ho c Ban T ng giám đ c c a doanh nghi p khác mà Công ty có v n đ u t
ươ ố ệ M i quan h công tác và l ề ố l ệ i làm vi c 5. Ch ng V :
ươ ế ộ ậ ơ ở ậ ấ ấ C s v t ch t – Ch đ v t ch t 6. Ch ng VI :
ươ ề ả Đi u kho n thi hành 7. Ch ng VII:
Ạ Ộ
Ế
QUI CH HO T Đ NG
Ổ Ầ
Ủ
Ậ
Ả
Ể
C A CÔNG TY C PH N V N T I BI N SÀIGÒN
ủ ố
ộ ồ (Ban hành theo Quy t đ nh s :……………… ngày ….. tháng ….. năm c a H i đ ng ầ ế ị ả ậ ả ể ổ ị Qu n tr Công ty C ph n V n t i bi n Sài gòn)
ổ ế ủ ạ ộ ậ ả i bi n Sài Gòn đi vào n p, có t Đ ho t đ ng c a Công ty c ph n v n t
ọ ấ ứ ể ầ
ợ ủ ầ ượ ị ể ỷ ậ ủ ệ
ộ ằ ứ ệ ấ ứ ủ
ạ ộ ệ ớ ổ ch c Ho t đ ng Công ty nh m ph n đ u b máy t ọ ệ ả
ọ ạ
ủ ộ ầ ậ ự ể ệ
ố ợ ủ ừ ệ ợ ệ ồ ơ
ủ ừ ệ ể ộ ộ
ề ấ ấ ố
ổ ự ụ ệ
ả ể ả ệ ả ủ ủ ộ
ể ườ ổ ề ả ứ c các yêu c u v s n xu t kinh doanh và ch c, k lu t, có khoa h c đáp ng đ ề ả ậ qu n lý c a Công ty phù h p v i quy đ nh hi n hành c a Lu t Doanh nghi p, Đi u ấ ệ ổ l ch c c a Công ty ngày t càng hoàn thi n mang tính chuyên nghi p cao và khoa h c trong công tác qu n lý, ề ượ ộ đi u hành các h at đ ng Công ty. Phát huy đ c tính sáng t o , ch đ ng trong công ị ệ vi c, nâng cao vai trò trách nhi m và t ch u trách nhi m; tinh th n t p th , đoàn ị ự ế k t, đ ng nghi p, ph i h p, h p tác, văn minh doanh nghi p c a t ng đ n v tr c thu c (các phòng ban , trung tâm , Chi nhánh và đ i tàu bi n…) c a t ng cá nhân ưở ng, c p phó, nhân viên và thuy n viên) (thành viên Ban T ng Giám đ c, c p tr ượ c giao vì m c đích chung là Cty ngày trong quá trình th c hi n các công vi c đ ổ ượ ợ ệ m t phát tri n có hi u qu đ đ m b o đ c l i ích c a các c đông, c a Công ty ộ ủ và c a Ng i Lao đ ng.
ồ ờ ủ ệ ộ
ắ ơ ả ế ể ự ạ ộ ự
ả ế Đ ng th i các n i dung c a quy ch là nguyên t c c b n đ th c hi n qu n ế ề lý, đi u hành Công ty. Công ty xây d ng và ban hành quy ch ho t đ ng (Quy ch ) ộ ồ g m các n i dung sau:
ươ
Ch
ng I
Ữ
Ắ
NH NG NGUYÊN T C CHUNG
11
ề ầ ả ậ Đi u 1 :
ạ ộ ủ ổ ậ ệ ả Công Ty C ph n V n T i Bi n Sài Gòn (Công ty) ho t đ ng và ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Công ể ề ệ ổ ứ t
ề ệ qu n lý Kinh doanh theo lu t doanh nghi p, Đi u l ty (Đi u l Công ty)
ạ ộ ề ẩ ồ ổ ơ Đ i h i Đ ng C Đông (ĐHĐCĐ) là c quan có th m quy n cao
ấ ủ ề Đi u 2 : nh t c a Công ty.
ề ộ ồ ả Đi u 3 :
ả ể ụ ề ế
ị ế ị ấ ẩ
ề ủ ề ữ ụ ủ ề ệ ủ ệ ạ ạ ị i Đi u 38 c a Đi u l
ơ H i đ ng Qu n tr (HĐQT) là c quan qu n lý Công ty, có toàn ọ ấ ề quy n nhân danh Công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích, ự ộ ề ừ ề ợ ủ i c a Công ty, tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a ĐHĐCĐ và th c quy n l ề ệ Công hi n quy n h n và nhi m v c a mình theo quy đ nh t ty.
ố ổ ệ ề ườ ậ ủ
ạ ạ ủ ườ T ng Giám đ c là Ng ộ ệ
ủ ề ị
ệ ề ệ ệ Công ty. Phó T ng Giám đ c là Ng
ệ ổ ổ ướ ệ ệ ầ ố
ệ ả ề c T ng Giám đ c v nh ng ph n vi c đ ượ ữ i quy t nh ng công vi c đã đ
ủ ề ậ ị Đi u 4 : ề i đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a Công ty và ch u trách nhi m tr Ng ề ự HĐQT v th c hi n các quy n và nhi m v đ ệ doanh nghi p và Đi u l ị Giám đ c và ch u trách nhi m tr ổ ế ủ ộ phân công, ch đ ng gi ề ệ quy n và phân công theo đúng các quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l i Đ i di n theo pháp lu t c a Công ty, là ướ ị c ậ ụ ượ c giao theo quy đ nh c a lu t ố ổ ườ i giúp vi c cho T ng ượ ữ ố c ố ủ c T ng Giám đ c y Công ty.
ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ ề C c u t ch c đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a Công ty ề Đi u 5 :
ơ ấ ụ ự ứ ệ ế 1. Công ty áp d ng c c u tr c tuy n – ch c năng và giao vi c kinh doanh
ủ ứ ạ ộ ắ ủ ơ ấ
ơ ự ế ị ứ ự ệ
ị ơ ấ ữ ế ả ự ơ
ứ ề ấ ố ổ
ố ư ữ ề
ư ư ấ ả i pháp t ố ế ị ị
ơ ề
ế ị ậ ỉ ữ ệ ệ ố ị
ể ề đ đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a Công ty 2. Nguyên t c c a c c u tr c ti p – ch c năng : ế 3. Theo c c u này các đ n v ch c năng không có quy n ra l nh tr c ti p ị ơ cho nh ng đ n v khác (kinh doanh, tr c ti p s n xu t, …). Các đ n v ế ỉ ẩ ị v n, giúp T ng giám đ c chu n b quy t ch c năng ch tham m u t ấ ữ ị ứ ạ đ nh, tìm ra nh ng gi i u cho nh ng v n đ ph c t p. Các ườ ượ ư i lãnh quy t đ nh này đ c đ a xu ng các đ n v khác thông qua Ng ủ ừ ề ấ ấ ị ơ ạ đ o c a t ng đ n v . Có nghĩa là quy n quy t đ nh nh ng v n đ y ộ ề ổ ừ ộ ơ thu c v T ng giám đ c và các đ n v khác ch nh n m nh l nh t m t ườ i . ng
ộ ả ệ ự ệ ị ự ắ
ề ắ ộ ố ơ ẽ ượ ạ ộ
ủ ộ ổ ố ỳ ị
ệ ả ự ề ế ữ ệ ệ ấ ặ
c giao có phát sinh ứ ủ ch c đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a Công ty s đ
ề ổ ể ầ ả ấ
12
4. Nguyên t c giao vi c kinh doanh : 5. Là m t s đ n v tr c thu c ngoài ph i th c hi n các nguyên t c nêu c giao quy n ch đ ng kinh doanh trong ho t d ng hàng trên s đ ngày, có trách nhi m báo cáo T ng giám đ c đ nh k hàng tháng, quí, ộ năm v k t qu th c hi n ho c đ t xu t ngoài nh ng vi c kinh doanh ượ đ ơ ấ ổ 6. C c u t ề ỉ ờ ỳ ủ ạ ộ ẽ ượ c ừ ớ ợ đi u ch nh thay đ i đ phù h p v i nhu c u s n xu t kinh doanh t ng th i k c a Công ty.
ề ị ự ị ự ơ ộ ơ ộ Các Đ n v tr c thu c Công ty Các đ n v tr c thu c Công ty bao Đi u 6 :
g m:ồ
ả ứ
ị ự ự ệ ệ ứ
ứ ổ v n, giúp T ng Giám đ c t ề ả ệ ả ấ
ế
ướ ủ ủ ủ ị ơ ơ ị 1. Các đ n v qu n lý ch c năng là các đ n v th c hi n ch c năng tham ạ ộ ố ổ ư ấ ư m u, t ch c th c hi n các ho t đ ng ụ trong toàn Công ty v s n xu t kinh doanh; qu n lý nghi p v : lao ả ế ộ ộ đ ng, tài s n, k toán, tài chính, hành chính,… theo đúng các ch đ ủ chính sách c a Nhà n c, c a quy đ nh c a ngành, c a Công ty.
ị ơ ạ ệ ế ự
ấ ệ
ả ấ ầ ố ế ụ ệ ề
ệ ự ạ ế ả ượ ệ ụ
c, c a ngành, c a Công ty.
ị
ệ ậ ủ ơ ụ ở ủ ệ
ầ ả
ượ ệ ả ấ ổ
ệ ề
ạ ộ ế
ể ả ả
ủ ộ ủ ị
ơ ị ự ả 2. Các đ n v kinh doanh là các đ n v tr c ti p th c hi n k ho ch s n ỉ ệ ủ ự xu t kinh doanh, có trách nhi m th c hi n đ y đ các m c tiêu, ch ổ ượ c T ng Giám đ c phê duy t v doanh tiêu k ho ch s n xu t đã đ ả ng, chi phí, hi u qu ,…v.v và th c hi n các nghi p v liên thu, s n l ủ ướ ủ quan theo đúng pháp lu t c a Nhà n ư ộ ụ ế cách pháp nhân ph thu c, có t 3. Các Chi nhánh là các đ n v kinh t ở ấ ượ ử ụ không đ y đ , có tr s làm vi c, đ c s d ng con d u riêng và m ự ự ứ ế ổ ậ ch c th c tài kho n tài các Ngân hàng theo pháp lu t. Tr c ti p t ố ỉ ụ hi n các m c tiêu, ch tiêu s n xu t đã đ c T ng Giám đ c phê ầ ả ệ ả ượ duy t v doanh thu, s n l ng, chi phí, hi u qu và các yêu c u khác ố ớ ủ c a Công ty. Các Chi nhánh ho t đ ng theo Quy ch riêng đ i v i các ấ ổ ứ ả ch c s n xu t chi nhánh đ đ m b o các Chi nhánh ch đ ng trong t ủ ướ ậ ạ ộ c, c a và ho t đ ng theo đúng các quy đ nh c a pháp lu t Nhà n ủ ngành, c a Công ty.
ấ ị ự
ơ ể ộ ơ ế ả ị ể ủ ủ
ậ ứ
ậ ả ề ể ị ả ạ
ồ ủ i, hàng hóa, tài s n, môi tr t Nam, qu c t
ậ ệ i Vi
ị ơ ạ dài h n vào các Công ty khác đ ạ c ngoài t ể ậ ậ ố ổ
ồ ỗ 4. Các đ n v tr c ti p s n xu t bao g m các tàu bi n c a Công ty, m i ề ố ộ ề tàu bi n là m t đ n v , có 1 thuy n b theo quy đ nh c a Công ty v s ả ế ượ ể ự ng, ch c danh, thuy n viên đ tr c ti p qu n lý v n hành, b o l ế ả ượ ả qu n tàu nh m v n chuy n hàng hóa theo k ho ch, đ m b o đ c an ậ ị ườ ả ề ng theo quy đ nh lu t pháp toàn v Ng ố ế ả ờ ị hàng h i Vi và các quy đ nh c a Công ty . Đ ng th i, ị ự ệ ụ ủ ch u s ch đ o nghi p v c a các đ n v liên quan. ậ ộ ạ ộ ổ ệ ớ
ả ầ ư ổ ố ậ
ơ ở ố ụ ể ể ệ ụ ố ệ ự ấ ự ố ỹ ạ ộ ế ậ
ủ ưở ng là Ng ụ ệ ệ ấ ạ ơ ự ủ ị ự ề ủ ề ổ
ố ợ ệ ể ồ
ờ ệ ả ấ
ằ ườ ệ ỉ ạ ầ ư ể ả 5. B ph n qu n lý tài chính đ u t ộ ầ ư ướ ho t đ ng theo Lu t Đ u t t Nam. B ph n này n ế ị ố do T ng giám đ c quy t đ nh thành l p đ giúp T ng giám đ c đánh ổ làm c s cho T ng giám đ c báo cáo v i HĐQT. giá hi u qu đ u t ờ ế ị 6. Các Ban do T ng giám đ c quy t đ nh thành l p có m c tiêu, có th i ệ ổ gian ho t đ ng c th đ giúp T ng giám đ c th c hi n các vi c liên ả ấ ặ ộ quan đ n công vi c hàng ngày, ho c đ t xu t, s c k thu t, b t kh ế ộ ủ ưở ơ ẽ ự ộ kháng, … (cid:224) C ác đ n v tr c thu c s th c hi n ch đ th tr ng ị ể ự ệ ườ i đ n v đ th c hi n các i đi u hành cao nh t t (Th tr ủ ề ạ nghi p v , quy n h n c a mình theo s y quy n c a T ng giám ợ ố đ c). Đ ng th i có trách nhi m h p tác, ph i h p v i nhau đ cùng ụ ượ hoàn thành nhi m v đ ị ị ự ớ ị ộ ệ ng, tên g i, đ a ch giao d ch c a các đ n v tr c thu c ph ụ
13
ố ượ 7. S l ộ ơ ờ ỳ ả ơ ấ ổ ứ ủ ấ ớ c giao v i hi u qu cao nh t. ủ ỉ ừ ch c c a Công ty t ng th i k s n xu t ọ thu c vào c c u t
ạ ố ứ ễ ậ s văn phòng Công ty t i s 09 Nguy n Công Tr , Qu n I,
ụ ở Tr TP.HCM
ứ ế ạ ả ơ ị a) Các đ n v qu n lý ch c năng : Phòng K ho ch và Đ u t
ả ị ầ ư – ộ
ị ả ế ậ ầ ư ế Ti p th ; K toán – Tài chính ; Hành chính – Qu n tr ; B ph n qu n lý tài chính đ u t
ơ ị dài h n ; các Ban ể ậ b) Các đ n v kinh doanh : Phòng Đ i lý Tàu bi n – Giao nh n
ề
ạ ạ ể Hàng hóa ; Tàu bi n ; Thuy n viên ấ ể ả ộ ả c) Tr c ti p s n xu t : đ i tàu bi n (tàu Duyên H i, tàu Saigon
ế ự Queen)
ụ ở ơ ộ ị ự Đ n v kinh doanh không tr c thu c tr s văn phòng
ạ ố ườ ườ i s 27B đ ng Tr ơ ng S n,
ậ ủ ứ Công ty Trung tâm kho v n t ậ F.Linh Xuân, Qu n Th Đ c, TP.HCM
ồ ẵ ả ơ
ứ ấ ậ ầ ỉ ị
ừ Các chi nhánh g m : chi nhánh H i Phòng, Quy Nh n, Đà N ng, ơ Vũng Tàu, C n Th . Đ a ch theo Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh t ng chi nhánh
ơ ở ậ
ề Đi u 7 : ơ ấ ổ ứ ộ ờ ỳ ủ ơ ừ ủ ờ ổ ị ự ch c kinh doanh t ng th i k c a Công ty theo t Thành l p các đ n v tr c thu c Trên c s HĐQT thông qua mô hình trình c a T ng Giám
và c c u t đ c.ố
Ch t ch HĐQT ký quy t đ nh thành l p ho c gi
ế ị ậ ặ ả ể ị ơ i th các đ n v kinh
ố ậ ị T ng Giám đ c ký quy t đ nh thành l p ho c gi ế
ủ ị ộ ế ụ ph thu c t ổ ố ả ể ế ả ặ ự ị ố ứ ấ ả
ề ẩ ộ ơ i th các đ n v thu c ơ kh i qu n lý ch c năng, kh i kinh doanh, tr c ti p s n xu t và các đ n ị v khác theo th m quy n.
ươ
Ch
ng II
Ứ
Ụ
Ủ
Ạ
Ề
Ệ
Ơ Ị
Ự
CH C NĂNG NHI M V QUY N H N C A CÁC Đ N V Ộ TR C THU C CÔNG TY
ề ủ ứ ụ ề ệ ạ ả ơ ị ứ Ch c năng – Nhi m v và quy n h n c a các đ n v qu n lý ch c Đi u 8 :
ứ ả ơ ồ ị năng: Các đ n v qu n lý ch c năng bao g m:
ầ ư ế ạ 1. Phòng K ho ch Đ u t ị ế Ti p th
ứ 1.1. Ch c năng :
14
ầ ư ế ạ Phòng K ho ch – Đ u t ị ế – Ti p th
ị ệ ụ ư ệ ổ
ố ả ệ ổ ợ ạ ự ứ ệ
ệ ệ ị ị
ầ ủ ể ổ Là đ n v qu n lý nghi p v và t ng h p; Tham m u giúp vi c cho T ng ế ch c th c hi n k ho ch kinh doanh, tài chính hàng năm ụ tài chính, mua bán
ự ệ ế ượ ầ ư ự ề ế ế ơ Giám đ c trong vi c t ế ủ theo Ngh quy t c a HĐQT, th c hi n công tác ti p th và th c hi n các nhi m v theo yêu c u c a HĐQT v chi n l ổ c phi u, phát hành trái phi u, đ u t ự ế ầ ư c phát tri n Công ty, đ u t d án, …v.v
1.2 Nhi m vệ ụ:
ế ượ ự ệ ủ a) Giúp HĐQT trong vi c xây d ng m c tiêu chi n l c kinh doanh c a Công
ế ạ ạ ụ ạ ty theo k ho ch hàng năm, trung h n, dài h n.
ệ ổ ư ổ ố ụ ự ứ b) Tham m u cho T ng Giám đ c trong vi c t ệ ch c th c hi n các m c tiêu
ế ượ ủ chi n l c kinh doanh c a Công ty.
ự ế ệ ề ệ ệ ậ ổ c) L p, theo dõi, t ng k t đánh giá và đ xu t các bi n pháp vi c th c hi n k ế
ủ ừ ạ ấ ờ ỳ ho ch kinh doanh c a toàn Công ty cho t ng th i k .
ứ ệ ế ổ ch c th c hi n công tác ti p th c a Công ty theo các ngành
ủ ộ d) Ch đ ng t ủ ừ ự ề ị ủ ự ậ ả ngh kinh doanh c a Công ty tr lĩnh v c kinh doanh v n t ể i bi n.
ổ ự ứ ề ầ ư ủ ự ệ ầ ậ e) L p, t
ch c th c hi n các d án, theo yêu c u c a HĐQT v đ u t ự ệ ả ắ
ủ ệ ố ổ ị
ệ tài ạ chính dài h n vào Doanh nghi p khác, xây d ng, mua s m tài s n theo đúng quy ự ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t Vi t Nam, quy đ nh c a Công ty và giúp T ng Giám đ c th c ự hi n các d án đó.
ả ồ ơ
ồ ơ ề ấ ộ ấ ủ ề ọ ữ
ị ổ ẩ ặ ộ ố ớ ọ ề ủ
ố ề ả ả ề ợ ủ ạ ể i c a các bên t
f) Qu n lý h s , theo dõi, đánh giá h at đ ng c a các Công ty liên doanh, ẩ chu n b các h s liên quan và đ xu t nh ng v n đ thu c th m quy n HĐQT ộ ủ ho c T ng giám đ c v các quan đi m c a Công ty đ i v i h at đ ng c a Công ty ộ ọ ủ ằ liên doanh nh m đ m b o quy n l i các cu c h p c a HĐQT Công ty Liên doanh.
ệ ủ ồ ơ ữ ư ả ị g) L u tr , qu n lý các h s tài li u c a phòng theo quy đ nh.
ộ ồ ụ ủ ệ ệ ả ầ ị h) Và th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a H i đ ng Qu n tr và
ổ ự ố T ng Giám đ c.
ề 1.3. Quy n h n ạ :
ứ ề ệ ỉ ề a) Góp ý HĐQT v các bi n pháp t
ệ ớ ự ề ủ ự ể ệ ệ
ổ ừ ủ ế ặ ổ ch c th c hi n ho c đi u ch nh chi n ượ ố c phát tri n c a Công ty, v i T ng Giám đ c v các bi n pháp th c hi n các l ờ ỳ ụ m c tiêu kinh doanh c a Cty trong t ng th i k .
ướ ụ ệ ể ề ẫ ơ ị ạ ủ b) H ng d n và ki m tra các đ n v liên quan theo nhi m v , quy n h n c a
phòng
15
ệ ụ ủ ổ ứ ộ ọ ề c) T ch c các cu c h p v chuyên môn nghi p v c a Phòng.
ồ ơ ệ ấ ơ ị d) Yêu c u các đ n v liên quan cung c p h s tài li u, thông tin liên quan
ầ ỉ ạ ủ ổ ố theo ch đ o c a T ng Giám đ c.
ệ ố ớ ị ế e) Thay m t T ng Giám đ c làm vi c, giao d ch v i khách hàng liên quan đ n
ệ ặ ổ ụ ủ nhi m v c a phòng.
ề ủ ự ủ ệ ề ổ ố f) Và th c hi n các quy n khác theo y quy n c a T ng Giám đ c.
ế 2. Phòng K toán Tài chính
ứ 2.1. Ch c năng :
ụ ệ ơ
ế ệ ứ ề ề ổ ố
ả ả ể ớ ặ ủ
ủ ả ủ ủ ệ
ị ọ ủ ệ ệ ị Phòng K toán Tài chính là đ n v qu n lý ch c năng nghi p v chuy n ế ngành, giúp vi c cho T ng Giám đ c trong qu n lý, đi u hành v công tác k toán, ớ ợ ợ tài chính c a toàn Công ty phù h p v i đ c đi m SXKD c a Công ty, phù h p v i ủ ơ ể ả ậ ủ t Nam, c a c quan ch qu n, c a Công ty đ đ m các quy đ nh c a pháp lu t Vi ả ạ ộ ả b o các h at đ ng c a Công ty đ t hi u qu cao.
ụ ệ Nhi m v :
ổ ứ ệ ổ ứ ộ ủ ế ch c b máy k toán c a Công ty sau khi
ệ ổ ự ự a) Xây d ng và t ch c th c hi n t ố c T ng Giám đ c phê duy t. ượ đ
ệ ậ ử ụ ế ả ạ ề ấ b) Đ xu t cho T ng Giám đ c trong vi c l p k ho ch s d ng và qu n lý
ổ ả ủ ồ ố ngu n tài chính, tài s n c a Công ty.
ử ụ ế ệ ầ ấ ạ c) Th c hi n k ho ch s d ng tài chính và c p tài chính theo nhu c u SXKD
ự ủ c a Công ty.
ủ ế ệ ị d) Th c hi n công tác k toán, tài chính c a Công ty theo đúng các quy đ nh
ủ ị ự ậ ủ c a pháp lu t, quy đ nh c a Công ty.
ự ể ậ ị ủ e) L p các báo cáo k toán th ng kê theo quy đ nh và ki m tra s chính xác c a
ậ ơ ế ị ự ố ộ các báo cáo do các đ n v tr c thu c khác l p.
ẫ ố ổ ơ ng d n, ch đ o các đ n v tr c thu c và các b ộ
f) Giúp T ng Giám đ c h ệ ỉ ạ ầ ế ộ ươ ự ệ ậ ị ự ướ ph n trong phòng th c hi n vi c ghi chép ban đ u đúng ch đ , ph ộ ng pháp.
ế ạ g) Giúp T ng Giám đ c t ch c công tác thông tin kinh t , ho ch toán kinh t ế ,
ọ ớ ấ ổ ộ phân tích h at đ ng kinh t ố ổ ứ ế ế và quy t toán v i c p trên.
ườ ẫ ổ ệ ể ng xuyên ki m tra vi c
ố ể ệ ế ộ ướ ế ự ệ ổ ế h) Giúp T ng Giám đ c ph bi n, h ả qu n lý kinh t th c hi n các ch đ , th l ng d n và th tài chính trong Công ty.
ư ữ ả ấ ố ệ ệ ả ố
ậ ị ơ ế ơ
16
ồ ơ ả ấ ố ệ ị ố ấ i) L u tr , b o qu n h s tài li u và qu n lý t p trung th ng nh t s li u k toán th ng kê và cung c p s li u đó cho các đ n v liên quan trong Công ty và c quan c p trên theo quy đ nh.
ự ứ ị ị ế ỹ j) Tham gia xây d ng, góp ý cho các quy đ nh, đ nh m c kinh t ậ ủ , k thu t c a
Công ty.
ầ ủ ự ụ ệ ệ ổ ố k) Và th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a T ng Giám đ c.
ề ạ Quy n h n:
ụ ể ề ả ố
ề ả ấ ớ ổ ả ượ ể
ụ ế ả ố ệ ệ ả
ấ ự ị ự ạ ộ ơ ả ệ ố a) Đ xu t v i T ng Giám đ c các bi n pháp c th v qu n lý v n, tài s n ố ể ả ủ đ đ m b o s n xu t kinh doanh c a Công ty, b o toàn và phát tri n đ c v n; ể ki m tra tình hình th c hi n nghi p v k toán, th ng kê và qu n ly Thu Chi tài chính t i các đ n v tr c thu c.
ề ị ự ấ b) Đ xu t khen th ế t công tác k toán – tài
ạ ưở ử ệ ố ơ ng các cá nhân, đ n v th c hi n t ị ơ ỷ ậ ữ chính trong Công ty và x lý k lu t nh ng cá nhân và đ n v vi ph m.
ố ệ ồ ơ ấ ị ị c) Đ ngh các đ n v trong Công ty cung c p các s li u, h s có liên quan
ề ệ ụ ế ể ổ ợ ơ ế đ n nghi p v k toán tài chính đ t ng h p.
ế ộ ắ ố ch i các kho n chi tiêu không đúng ch đ , mua s m v t t
ế ầ
ề ừ d) Có quy n t ứ ả ặ ộ ả ụ ổ ủ ấ ố ậ ư , ạ ấ ụ ả tài s n không đáp ng yêu c u ph c v s n xu t kinh doanh, không có k ho ch ệ ho c đ t xu t không có l nh c a T ng Giám đ c.
ợ ệ ấ e) Không thanh toán b t c tr
ợ ng h p nào th y sai sót, không h p l ậ ư ả , không , tài s n, hàng hóa không đúng quy cách,
ủ ụ ấ ấ ứ ườ ừ ị ẩ b t y xóa và v t t ồ ẩ ứ đúng th t c, ch ng t ợ ph m ch t theo H p đ ng mua bán.
ệ ụ ộ ọ ộ ộ ấ ậ ệ f) T ch c các cu c h p (n i b , khách hàng, t p hu n nghi p v ) theo nhi m
ổ ứ ụ ủ v c a Phòng.
ứ ế ệ ớ ố g) Thay m t T ng Giám đ c ti p và làm vi c v i khách hàng theo ch c năng
ệ ặ ổ ụ ủ nhi m v c a Phòng.
ự ủ ủ ề ệ ề ố ổ h) Và th c hi n các quy n khác theo y quy n c a T ng Giám đ c.
ả ị 3. Phòng Hành chính Qu n tr
ứ 3.1. Ch c năng :
ụ ổ ệ
ổ ả ố ự
ụ ề ộ ơ ệ ế ệ ườ ế ộ
ư ự ủ ự ự ừ ệ ế ả ị
ụ ừ ợ ệ ị ị Phòng Hành chinh Qu n tr là đ n v nghi p v t ng h p có nhi m v v a ị ự ổ ứ ả ch c, qu n tr tham m u giúp T ng Giám đ c, th c hi n nghi p v v lĩnh v c t ả ị ả i lao đ ng, qu n tr tài s n, hành nhân s , ch đ chính sách liên quan đ n Ng ở ụ ở ả chính c a toàn Công ty v a tr c ti p th c hi n qu n tr tài s n, hành chính tr s văn phòng Công ty.
17
3.2. Nhi m vệ ụ:
ố ổ ứ ộ ổ a) Tham m u cho T ng Giám đ c v ph ệ ng án ki n toàn t ch c, b máy
ạ ộ ề ệ ả ọ ươ ư ả ướ ng g n và ho t đ ng có hi u qu qu n lý theo h
ệ ả ổ ố ộ ị
ề b) Giúp T ng giám đ c th c hi n công tác qu n tr nhân s (lao đ ng, ti n ạ ự ể ụ ế ộ ủ ự ng, chính sách ch đ , tuy n d ng, đào t o, …v,v) c a Công ty. ươ l
ự ấ ổ ộ ị
ả ữ ệ ố ệ ư ư ố ạ ả ọ ủ c) Giúp T ng giám đ c th c hi n công tác qu n tr tài s n (nhà, đ t, xe c , …), hành chính thông tin liên l c, văn th , l u tr , h th ng tin h c, …v.v) c a Công ty
ệ ộ ộ ậ ự ự ệ ả ệ d) Th c hi n công tác b o v n i b , an ninh tr t t và an toàn v sinh, lao
ủ ộ đ ng c a Công ty.
ự ư ư ệ
ộ ơ ở ậ ả ả ả ữ ễ ị e) Th c hi n công tác hành chính, qu n tr (hành chính, văn th , l u tr , l ở ấ ượ c giao, đ i xe văn phòng,…) tân, văn
ư ệ th vi n, qu n lý tài s n, c s v t ch t đ phòng.
ứ ủ ự ệ ẫ ị ị f) Xây d ng, ki m tra, h ng d n th c hi n các quy đ nh, đ nh m c c a Công
ề ả ả ự ị ể ự ướ ị ả ty v qu n tr nhân s , qu n tr tài s n, hành chánh.
ầ ủ ự ụ ệ ệ ố ổ g) Và th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a T ng Giám đ c.
ề 3.3. Quy n h n ạ :
ứ ậ ậ ị ườ ấ ả ộ a) Ch ng nh n và xác nh n lý l ch Ng i lao đ ng theo phân c p qu n lý.
ừ ệ ự ạ ọ ộ
ủ b) Th a l nh T ng Giám đ c tri u c a cu c h p thu c lĩnh v c, ph m vi ẫ ổ ế ổ ể ụ ủ ướ ệ ệ ả ố nhi m v c a phòng đ ph bi n, h ệ ự ng d n th c hi n, gi ộ i đáp,…
ộ ồ ủ ươ ưở ụ ể c) Là thành viên c a các H i đ ng : nâng l ng, khen th ng, tuy n d ng lao
ỷ ậ ộ đ ng, k lu t.
ự ủ ệ ệ ể ố ộ ộ ườ ộ d) Đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n n i quy lao đ ng c a Ng i Lao đ ng.
ả ủ ứ ử ề ể ướ ấ e) Ki m tra v hình th c các văn b n c a Cty g i đi tr c khi đóng d u.
ặ ổ ữ ệ ề ế ề ấ ố ớ
ụ ủ ệ ề ầ
ệ ố ổ f) Thay m t T ng Giám đ c ti p và làm vi c v i khách v nh ng v n đ liên ủ ự ế quan đ n nhi m v c a Phòng. g) Và th c hi n các quy n khác theo yêu c u c a T ng Giám đ c.
ạ ủ ụ ứ ề ệ ơ ị Ch c năng – Nhi m v – Quy n h n c a các đ n v kinh doanh Đi u 9:ề
ơ ồ ị Các đ n v kinh doanh bao g m:
1. Phòng Tàu bi nể :
18
ứ Ch c năng :
ị ơ ể ổ
ả
ế ạ ộ ự ầ ệ ủ
ư ể ủ ể ệ ả ườ ườ ả ạ ả ố ừ ừ Phòng Tàu bi n là đ n v kinh doanh v a tham m u giúp T ng Giám đ c v a ạ ộ ứ ổ ch c th c hi n qu n lý, kinh doanh đ i tàu bi n c a Công ty theo k ho ch và t ả ể ộ ả đ m b o đ y đ tinh pháp lý hàng h i đ đ i tàu bi n Công ty ho t đ ng an toàn ề ng, mang l v Ng i, hàng hóa, tài s n, môi tr i hi u qu cao.
Nhi m vệ ụ:
ế ượ ệ
ổ ồ ữ ể ợ ị c kinh ắ i bi n, thuê tàu, s a ch a tàu, mua s m
ố a) Tham m u cho T ng Giám đ c Công ty trong vi c xác đ nh chi n l ế ậ ả v n t ấ ử ộ ể ệ ư doanh, ký k t các h p đ ng kinh t ậ ư v t t ế ế ị t b máy móc cho tàu, cung c p nhiên li u,… cho đ i tàu bi n Cty. , thi
ổ ệ ự ứ ứ ữ ế ệ
ộ ị
ử ế ể ệ ả ị ả ệ ộ
ủ ả ị ậ ư ạ , b) T ch c th c hi n hi n k ho ch khai thác,s a ch a, cung ng v t t ể ế ứ nhiên li utheo hình th c không đ nh tuy n và đ nh tuy n cho đ i tàu Công ty đ ả ạ ậ ả đ m b o kinh doanh đ t hi u qu , qu n lý đ i tàu bi n theo đúng quy đ nh lu t ủ ệ ố ế ủ , c a Chính ph Vi pháp hàng h i qu c t ị t Nam và các quy đ nh c a Công ty.
ự ẫ ị ng d n, th c hi n các quy đ nh, đ nh m c kinh t
ứ ậ ư ử ắ ướ ể ồ c, phí hoa h ng, môi gi ự ị ớ i, qu n lý mua s m v t t ế , ữ ộ , s a ch a đ i
ứ ề ệ c) Xây d ng, ki m tra, h ậ ề ả ướ ỹ k thu t v giá c ề tàu, ti n công ngoài ch c trách thuy n viên, …v.v
ữ ồ ơ ư ư ế ộ ế ị t công tác ti p th , văn th , l u tr h s , ch đ báo cáo theo
ự ệ ố d) Th c hi n t ủ ị quy đ nh c a Công ty.
ệ ụ ế ố ướ ẫ ủ ự ệ ượ c nghi p v k toán, th ng kê theo h ng d n c a phòng k ế
e) Th c hi n đ ủ toán, c a Công ty.
ự ụ ủ ệ ệ ị ủ t và có hi u qu các nhi m v c a phòng theo quy đ nh c a
f) Th c hi n t ế ệ ố ả ạ HTQLAT, k ho ch an ninh Công ty.
ầ ủ ự ụ ệ ệ ố g) Và th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a Giám đ c.
ề Quy n h n ạ :
ề ấ ớ ổ ố ề ứ ể ộ
ự ả ộ
ị ữ ề ỹ a) Đ xu t v i T ng Giám đ c v các hình th c kinh doanh đ i tàu bi n: Công ầ khai thác, cho thuê đ nh h n, thuê tàu tr n,… và các bi n pháp qu n lý đ i tàu ệ nhiên li u và trang thi ạ ty t ậ ư ậ ử ể bi n v k thu t, s a ch a, v t t ệ ế ị t b ,….
ố ề ấ ổ ưở b) Đ xu t T ng Giám đ c khen th
ệ ế ệ
ụ ậ ề ề ự ủ ữ ả ạ ị
19
ng tàu và thuy n viên có thành tích trong ệ ệ t ki m chi phí; vi c hoàn thành nhi m v v n hành, an toàn hàng hóa, th c hi n ti ậ ề ỷ ậ k lu t nh ng tàu và thuy n viên vi ph m các quy đ nh c a Công ty v qu n lý v n hành.
ể ệ ự ệ ủ ừ ề ấ
ị ệ ấ ớ ổ ủ ề
ề ằ ệ ả ả
c) Ki m tra vi c th c hi n c a t ng tàu và thuy n viên trong vi c ch p hành ố ả các quy đ nh c a Công ty v khai thác, qu n lý tàu và đ xu t v i T ng Giám đ c ệ ể các bi n pháp đ nâng cao công tác qu n lý các tàu nh m nâng cao hi u qu khai ủ ừ thác c a t ng tàu.
ộ ộ ứ ế ệ ổ ọ ộ ụ ủ d) T ch c các cu c h p (n i b , khách hàng) liên quan đ n nhi m v c a
Phòng.
ề ữ ệ ớ ề ấ ặ ổ e) Thay m t T ng Giám đ c làm vi c v i khách hàng v nh ng v n đ có liên
ụ ủ ệ ế ố quan đ n nhi m v c a Phòng.
ề ủ ự ủ ề ệ ổ ố f) Và th c hi n các quy n khác theo y quy n c a T ng Giám đ c.
ể ậ ạ : 2. Phòng Đ i lý tàu bi n và Giao nh n hàng hóa
ứ 2.1. Ch c năng :
ạ ậ ừ
ổ ư ị
ể ố ừ
ị ụ ạ ả ị ụ ứ ự ạ ị ệ ệ ng th c và các d ch v hàng h i khác t ả ủ i đa ph
ươ ạ ộ ệ ạ ơ ị Phòng Đ i lý tàu bi n và Giao nh n hàng hóa là đ n v kinh doanh v a tham ụ ế ượ ạ m u giúp T ng Giám đ c trong vi c ho ch đ nh chi n l c kinh doanh d ch v ậ ể ự hàng h i c a Công ty, v a th c hi n d ch v đ i lý tàu bi n, giao nh n hàng hóa, ả ậ ả v n t i khu v c TP.HCM, đ m ả ả b o các ho t đ ng này đ t hi u qu .
2.2. Nhi m vệ ụ:
ấ ề ệ ổ ố ị
ế ồ
a) Đ xu t, góp ý cho T ng Giám đ c trong vi c xác đ nh chi n l ế ề ườ ộ ậ ả ườ ườ ườ c kinh ể ạ v dvu đ i lý tàu bi n, giao nh n hàng hóa ủ ng th y, đ i đa ế ượ ậ ng b , v n t ắ ng s t, đ
ể ng bi n, đ ứ ợ ườ ị ụ doanh, ký k t các h p đ ng kinh t ằ ng không, đ b ng đ ả ươ ph ng th c và các d ch v hàng h i khác.
ổ ự ể ệ ệ ộ
ụ ạ ợ ủ ầ ặ ả ị
ứ ụ ự ạ ế b) T ch c th c hi n nghi p v đ i lý tàu bi n cho đ i tàu Công ty theo k ồ ạ ho ch, d ch v hàng h i khác theo H p đ ng đã ký ho c theo yêu c u c a khách hàng t i khu v c TP.HCM.
ố ế ự ụ ụ ệ ệ ả ậ ị c) Th c hi n nghi p v các d ch v hàng h i đúng lu t pháp qu c t , chính
ủ ệ ủ ị ph Vi t Nam và các quy đ nh c a Công ty.
ự ự ệ ề ị ướ d) Xây d ng và th c hi n quy đ nh v chính sách giá c ồ c, hoa h ng cho
ượ ệ ổ khách hàng sau khi đ ố c T ng Giám đ c phê duy t.
ầ ư ủ ộ ế ế ặ ạ ớ ị
20
ố ợ ị ự – Ti p th ho c ch đ ng th c ị ụ ệ ệ ế ộ ị e) Ph i h p v i Phòng K ho ch – Đ u t ụ ủ ơ hi n ti p th các d ch v thu c nhi m v c a đ n v .
ự ượ ế ố ướ ệ ẫ f) Th c hi n đ c công tác k toán th ng kê theo h ụ ủ ng d n nghi p v c a
ế ệ ủ phòng k toán, c a Công ty.
ủ ơ ạ ộ ự ệ ổ ị ế g) Hàng năm, th c hi n báo cáo t ng k t đánh giá các ho t đ ng c a đ n v
ệ ố ư ư ị ự h) Th c hi n t ữ t công tác văn th . L u tr theo quy đ nh Công ty.
ị ặ ướ ụ ế ẫ i) Ph i h p các đ n v liên quan Công ty ho c h ệ ng d n nghi p v (n u có)
ố ợ ệ ả ị ơ ụ ể ự đ th c hi n các d ch v hàng h i trong Công ty.
ầ ủ ụ ự ệ ệ ố ổ j) Và th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a T ng Giám đ c.
ế ớ ủ ộ ụ ả ậ ị k) Ti n t ệ i ch đ ng nh n khoán công vi c các d ch v hàng h i nêu trên.
ề 2.3. Quy n h n ạ :
ề ấ ớ ổ ứ ệ
ố ề ậ ự ươ ứ
i đa ph ả ụ ạ ả ệ ụ ể ệ ạ ả ệ a) Đ xu t v i T ng Giám đ c v các hình th c bi n pháp th c hi n và qu n ậ ả ể lý nghi p v Đ i lý tàu bi n, giao nh n hàng hóa, v n t ng th c và các ị d ch v hàng h i khác đ nâng cao tính chuyên nghi p và tính kh năng c nh tranh.
ộ ộ ộ ế ổ ộ ọ ị ệ b) T ch c các cu c h p (n i b , h i ngh khách hàng) liên quan đ n nhi m
ứ ụ ủ v c a Phòng.
ặ ớ ề
ệ ớ ơ c) Thay m t T ng Giám đ c làm vi c v i c quan chính quy n ho c v i khách ệ ặ ổ ấ ề ữ ụ ủ ế ề ố hàng v nh ng v n đ có liên quan đ n nhi m v c a Phòng.
ề ủ ự ủ ệ ề ổ ố d) Và th c hi n các quy n khác theo y quy n c a T ng Giám đ c.
ề 3. Phòng Thuy n viên:
ứ 3.1. Ch c năng :
ị
ố ư ừ ự ạ
ứ ẩ ị
ủ ự ệ ấ ệ c và th c hi n nghi p v
ụ ướ i thuê trong và ngoài n ạ ặ ể ả ườ ả ứ ề ệ ề ả ơ ừ ệ ụ ề ổ Phòng Thuy n viên là đ n v nghi p v kinh doanh, v a tham m u giúp T ng ế ượ ề ị ệ ề ệ c v công tác thuy n viên v a th c hi n , Giám đ c trong vi c ho ch đ nh chi n l ề ứ ể ộ ề cung ng thuy n viên cho đ i tàu bi n Công ty, d ch v cung ng xu t kh u thuy n ụ viên cho các ch tàu ho c ng ả qu n lý thuy n viên đ đ m b o cung ng thuy n viên đ t hi u qu .
3.2. Nhi m vệ ụ:
ổ ấ ề ạ ố ị a) Đ xu t cho T ng Giám đ c trong vi c ho ch đ nh chi n l
ế ượ ứ ệ ế ề ồ ợ
ồ ự ể ụ ế ộ ề
ể c phát tri n ạ ngu n l c chính Công ty – Thuy n viên; ký k t các h p đ ng cung ng, đào t o, ố ớ tuy n d ng, và ch đ chính sách,v.v.. đ i v i thuy n viên 21
ế ệ ứ ạ
ổ ứ ứ ề ề i thuê trong và ngoài n
ườ ả ể ả ứ ệ ị ộ b) T ch c th c hi n k ho ch v cung ng thuy n viên cho đ i tàu Công ty, ướ ụ c ngày càng có ệ ạ ề ấ ượ ng và tính n đ nh cao đ đ m b o vi c cung ng thuy n viên đ t hi u
ề ự ị d ch v cung ng thuy n viên cho các Ng ổ ch t l qu . ả
ố ế ủ ự ề ệ ậ c) Th c hi n Công tác qu n lý thuy n viên đúng lu t pháp qu c t , c a chính
ủ ệ ị ả ủ ph Vi t Nam và các quy đ nh c a Công ty.
ự ệ ặ ị
ự ế ộ ề ồ ơ ự ạ ề ể ả
ự ữ ề d) Xây d ng ho c tham gia xây d ng và th c hi n các quy đ nh v công tác ề ụ ả qu n lý thuy n viên (tuy n d ng, đào t o, ch đ , chính sách, qu n lý h s , đi u ộ đ ng, thuy n viên d tr ,...v.v)
ầ ư ế ạ ớ ị ể ự ệ ế e) Ph i h p v i Phòng K ho ch – Đ u t – Ti p th đ th c hi n công tác
ị ề ế ố ợ ề ti p th v thuy n viên.
ệ ố ế ớ ụ ế ệ t nghi p v k toán
ể ự ủ ị ố ợ ụ ứ ề f) Ph i h p v i Phòng K toán tài chính đ th c hi n t ề ị v d ch v cung ng thuy n viên theo đúng quy đ nh c a Công ty.
ế ộ ự ề ế ệ ổ
g) Th c hi n ch đ báo cáo, t ng k t , đánh giá công tác thuy n viên, công tác ủ ữ ị ư ư l u tr , hành chính, văn th theo quy đ nh c a Công ty.
ự ệ ượ ụ ủ ế ệ ạ ị h) Th c hi n đ
ự ủ ụ ệ ầ ổ
ạ i HTQLAT, k ho ch c nhi m v c a Phòng theo quy đ nh t ệ an ninh Công ty i) Và th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a T ng Giám đ c.ố
ề 3.3. Quy n h n ạ :
ệ ớ ơ ị ị
a) Ch đ ng giao d ch v i các đ n v trong và ngoài n ộ ướ ể ự ứ ệ c đ th c hi n có hi u ề ủ ộ ứ ụ ề ả ị qu cung ng thuy n viên cho đ i tàu Công ty và d ch v cung ng thuy n viên.
ề ữ ề ố b) Đ xu t v i T ng Giám đ c khen th
ấ ớ ổ ệ ả ứ
ỷ ậ ợ ấ ắ ạ ề ồ ị
ưở ọ ậ ộ ườ ề ộ ướ ủ ủ ủ ị ng nh ng thuy n viên có thành tích ậ ữ xu t s c trong vi c đ m nh n ch c trách và h c t p. K lu t nh ng thuy n viên vi ề ỷ ậ ph m các quy đ nh v k lu t thuy n viên, các n i dung H p đ ng Lao đ ng đã ký, các quy đ nh c a Công ty và c a các ch tàu, Ng i thuê trong và ngoài n c.
ổ ứ ộ ọ ụ ủ ệ ế c) T ch c các cu c h p liên quan đ n nhi m v c a phòng.
ệ ế ề ố
ặ ế ổ ệ ớ ị ụ ủ ữ ị ặ ộ ộ
22
ấ d) Thay m t T ng Giám đ c ti p và làm vi c v i khách hàng v nh ng v n ề ề đ liên quan đ n nhi m v c a Phòng ho c h i ngh khách hàng, h i ngh thuy n viên.
ể ả ụ ứ ề ề ệ ả
ủ ộ ượ ể ầ ả ấ ủ e) Ch đ ng tuy n d ng thuy n viên đ đ m b o vi c cung ng thuy n viên ứ đáp ng đ c nhu c u s n xu t c a Công ty.
ầ ủ ự ề ệ ổ ố f) Và th c hi n các quy n khác theo yêu c u c a T ng Giám đ c.
4. Trung tâm Kho v n: ậ
ứ 4.1. Ch c năng :
ị ậ ư ổ
ị ệ ừ ả ể ề
ừ ự ệ ị
ứ ạ ộ ể ả ấ ẩ ậ
ơ ố Trung tâm kho v n là đ n v kinh doanh v a tham m u, giúp T ng Giám đ c ế ượ ạ trong vi c ho ch đ nh chi n l c v công tác qu n lý, phát tri n kinh doanh Trung ụ ể ủ tâm v a th c hi n kinh doanh kho – bãi theo ch c năng c a Công ty, d ch v ki m ế ạ ậ ủ ả đ m hàng hóa xu t nh p kh u đ đ m b o ho t đ ng c a Trung tâm kho v n đ t ả ệ hi u qu .
4.2. Nhi m vệ ụ:
ấ ề ế ượ ệ ị ố a) Đ xu t cho T ng Giám đ c trong vi c xác đ nh chi n l
ổ ế ệ ả
ườ c kinh doanh khai ế ộ thác Kho Bãi, ki m đ m hàng hóa, các bi n pháp qu n lý trung tâm, ch đ chính sách Ng ể ộ i lao đ ng.
ế ệ ị
b) T ch c th c hi n kinh doanh Kho Bãi , d ch v ki m đ m hàng hóa theo ạ ổ ứ ể ả ự ả ụ ệ ị ụ ể ả ế k ho ch đ đ m b o các d ch v ngày càng có hi u qu cao.
ụ ủ ủ ự ệ ị ậ c) Th c hi n các nhi m v c a Trung tâm đúng theo quy đ nh c a Pháp lu t
ệ ị ệ ủ Vi t Nam và các quy đ nh c a Công ty.
ố ơ ở ạ ầ ệ ả ả t và có hi u qu các tài s n (nhà văn phòng, bãi, c s h t ng,
ượ ả d) Qu n lý t xe nâng,…) đ c giao.
ự ự ệ ệ ả ị
ứ ề ộ ế ệ ủ ả ổ
ị e) Xây d ng và th c hi n các quy đ nh, đ nh m c v n i quy làm vi c, qu n lý ậ ỹ k thu t xe nâng, qu n lý văn phòng, bãi sau khi có ý ki n phê duy t c a T ng giám đ c ố
ể ự ố ợ ệ ế ớ ị f) Ph i h p v i các chi nhánh đ th c hi n công tác ti p th cho Trung tâm.
ự ệ ượ ệ ướ ẫ ủ ế g) Th c hi n đ ụ ế c nghi p v k toán theo h ng d n c a Phòng K toán Tài
chính.
ạ ộ ế ộ ủ ự ệ ế ổ h) Th c hi n ch đ báo cáo, t ng k t, đánh giá công tác ho t đ ng c a Trung
23
ủ ữ ị ư ư tâm, công tác hành chính, văn th , l u tr theo quy đ nh c a Công ty.
ề ế ấ ố ị ườ i
i) Là đ u m i chính đ th c hi n giao d ch đ xu t các ki n ngh c a Ng ờ ộ ể ự ả ả ị ủ ả ệ ị ở ị ầ Trung tâm và ph n nh k p th i cho Phòng Hành chính Qu n tr . Lao đ ng
ầ ủ ự ụ ệ ệ ổ ố g) Và th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a T ng Giám đ c.
ề 4.3. Quy n h n ạ :
ậ ủ ộ ự ệ ả
ệ ị ớ ị
ể ạ ề ệ ứ a) Ch đ ng l p và th c hi n các hình th c, bi n pháp kinh doanh qu n lý ế ụ ể trung tâm, khai thác Kho – Bãi, d ch v ki m đ m hàng, giao d ch v i các khách hàng đ t o thêm nhi u công vi c cho Trung tâm.
ổ ứ ộ ọ ụ ủ ế ệ b) T ch c các cu c h p liên quan đ n nhi m v c a Trung tâm.
ả ố
c) Thay m t T ng Giám đ c làm vi c v i khách hàng, các c quan qu n lý ươ ệ ề ữ ặ ổ ạ ơ ế ệ ề ở ớ ụ ủ ấ ng, lãnh đ o các kho CFS v nh ng v n đ có liên quan đ n nhi m v c a
ị đ a ph Trung tâm.
ầ ủ ự ề ệ ố ổ h) Và th c hi n các quy n khác theo yêu c u c a T ng Giám đ c.
ề ạ ủ ứ ụ ệ ề Ch c năng nhi m v và quy n h n c a các Chi nhánh. Đi u 10:
ứ 1. Ch c năng :
ị ơ ừ ệ
ố Các Chi nhánh là đ n v kinh t ệ ế ụ ế ạ
ơ ặ ụ ở ộ ượ ệ ươ ề ng n i đ t tr s và v a t
ệ ể ạ ấ ư ổ ph thu c, v a tham m u, giúp vi c cho T ng ị ị ạ ủ ể Giám đ c trong vi c ho ch đ nh chi n l c phát tri n c a Chi nhánh t i đ a ự ủ ừ ổ ứ ph ch c th c hi n các ngành ngh kinh doanh c a Chi ả nhánh theo gi y phép đăng ký kinh doanh đ kinh doanh ngày càng đ t hi u qu .
ụ ệ 2. Nhi m v :
ề ủ ị
ế ượ a) Đ xu t T ng Giám đ c trong vi c xác đ nh chi n l ệ ố ệ ể ả ớ
ừ ả ộ ệ ấ ổ c kinh doanh c a các ụ ủ ợ chi nhánh đ phù h p v i nhi m v c a Công ty và các bi n pháp qu n lý chi nhánh ờ ỳ (tài s n, lao đ ng) trong t ng th i k .
ể ả ề ệ ả
b) T ch c th c hi n các ngành ngh kinh doanh đ đ m b o vi c kinh doanh ấ ệ ự ạ ượ ệ ổ ứ ủ c a các chi nhánh đ t đ ả c hi u qu cao nh t.
ủ
ủ c) Th c hi n kinh doanh c a chi nhánh đúng theo pháp lu t c a chính ph , ị ậ ủ ủ ơ ặ ụ ở ự ủ ị ươ ế ị ệ quy đ nh c a đ a ph ng n i đ t tr s và các quy ch quy đ nh c a Công ty.
ả ượ ệ ả ấ ố t và có hi u qu tài s n đ ử c giao (v n, nhà c a, đ t, ôtô và các
24
ươ ố ả d) Qu n lý t ệ ng ti n khác) ph
ổ ứ ứ ề ộ ả ị ị ch c th c hi n các quy đ nh, đ nh m c v n i quy, qu n lý
ả ủ ự ượ ệ ổ ệ ự e) Xây d ng và t tài s n c a chi nhánh sau khi đ ố c T ng Giám đ c phê duy t.
ệ ế ả
ủ ượ ướ ệ ẫ ủ ự f) Th c hi n đ chính c a Công ty và h ố ụ ế c nghi p v k toán, th ng kê theo quy ch qu n lý tài ng d n c a Phòng KTTC.
ạ ộ ế ộ ủ ự ệ ổ ế g) Th c hi n ch đ báo cáo, t ng k t, đánh giá ho t đ ng c a Chi nhánh và
ữ ị ư ư công tác hành chính, văn th , l u tr theo quy đ nh Công ty.
ị ể ạ ự ệ ệ ế ề h) Th c hi n công tác ti p th đ t o thêm nhi u khách hàng và công vi c cho
chi nhánh.
ố ợ ể ộ
ả ả ự ụ ệ ệ ệ ấ
ố ổ Ph i h p các phòng liên quan, các chi nhánh khác, đ i tàu Công ty đ ngày càng nâng cao hi u qu s n xu t Công ty. j) Và th c hi n các nhi m v khác do T ng Giám đ c giao.
ạ ề 2. Quy n h n:
ồ ự ủ ả a) Qu n lý, s d ng v n, tài s n và các ngu n l c khác do Công ty y thác đ ể
ử ụ ụ ự ệ ệ ả th c hi n nhi m v đã đ ố ượ c giao.
ấ ớ ề ổ ứ ề ố ộ ử
ổ b) Đ xu t v i T ng Giám đ c v t ế ộ ề ộ ế ộ ả ch c b máy qu n lý, đi u hành, s ụ d ng lao đ ng và các ch đ chính sách liên quan đ n lao đ ng.
ạ ộ ủ ộ ề ị ị ụ
ề ả ẩ ớ c) Ch đ ng giao d ch và đàm phán v i khách hàng v các ho t đ ng d ch v ể ạ đ t o thêm nhi u s n ph m cho chi nhánh.
ộ ộ ộ ổ ứ ế ọ ộ ị ệ d) T ch c các cu c h p (n i b , h i ngh khách hàng,..) liên quan đ n nhi m
ụ ủ v c a Chi nhánh.
ả ặ ớ ố
ề ữ ụ ủ ổ ấ ế ề ươ ị ơ ệ e) Thay m t T ng Giám đ c làm vi c v i khách hàng, c quan qu n lý đ a ệ ng v nh ng v n đ liên quan đ n nhi m v c a chi nhánh. ph
ầ ủ ự ệ ề ố ổ f) Và th c hi n các quy n khác theo yêu c u c a T ng Giám đ c.
ề ạ ủ ụ ứ ề ệ ể ộ Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Đ i tàu bi n Công ty. Đi u 11:
: ứ 1. Ch c năng
ộ ể ề ở ữ ủ ể ộ ồ
ộ ơ ị ả ủ ể ấ ậ ỗ ị
25
ủ ệ ể ậ ể ậ ả ố ổ Đ i tàu bi n Công ty bao g m các tàu bi n thu c quy n s h u c a Công ty (Ch tàu) theo quy đ nh c a pháp lu t. M i tàu bi n là m t đ n v s n xu t, giúp ằ T ng Giám đ c trong vi c qu n lý, v n hành tàu đ v n chuy n hàng hóa b ng
ể ị ự ướ ướ ẫ c theo k ho ch và ch u s h
ng bi n trong và ngoài n ị ạ ậ ể ệ ằ ạ ệ ề ng d n v nghi p ả
ấ ế ườ đ ơ ụ ủ v c a các đ n v liên quan trong quá trình v n chuy n hàng hóa nh m đ t hi u qu cao nh t trong kinh doanh.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ự ệ ả ậ ả ả
ử ạ ữ ủ ệ ậ a) T ch c th c hi n công tác qu n lý tàu: v n hành, b o qu n, s a ch a, v t t b máy móc, nhiên li u,… theo đúng các quy trình, quy ph m c a nhà
, trang thi ế ạ ủ ị ổ ứ ế ị ể ư t ch t o, đăng ki m, và các quy đ nh c a Công ty.
ậ ế ổ ứ ạ ậ ch c th c hi n k ho ch v n hành, khai thác tàu đ
b) L p k ho ch và t ả ạ ể ề ằ ậ ệ ạ ế ủ ể ườ i,
ườ ệ ả ả ả đ m b o v n chuy n hàng hóa theo k ho ch c a Công ty nh m an toàn v Ng hàng hóa, tài s n và b o v môi tr ự ế ng.
ậ ậ ả ị c) Th c hi n qu n lý, khai thác, v n hành tàu đúng theo quy đ nh lu t pháp
ự ố ế ướ ở ạ ủ ệ ủ ị ệ c s t , n qu c t i, chính ph Vi t Nam và quy đ nh c a Cty.
ổ ứ ệ ế ạ ả d) T ch c th c hi n t
ự ế ệ ố ệ ủ t có hi u qu theo HTQLAT và k ho ch an ninh c a ụ ủ ừ Công ty liên quan đ n nhi m v c a t ng tàu.
ủ ụ ệ ầ ố ổ ướ ng
e) Th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a T ng giám đ c và h ị ự ệ ụ ơ ệ ầ ủ ẫ d n nghi p v theo yêu c u c a các đ n v liên quan.
ạ ề 3. Quy n h n:
ấ ớ ề ệ ả ị ố ơ Đ xu t v i T ng Giám đ c và các đ n v liên quan các bi n pháp qu n lý,
ế ộ ề ổ ậ v n hành, khai thác tàu, ch đ thuy n viên.
ươ
Ch
ng III
Ề
Ạ
Ụ
Ệ
Ệ
NHI M V , QUY N H N, TRÁCH NHI M VÀ NGHĨA V
Ủ
Ộ
Ả
Ứ
Ạ
Ụ
Ệ Ụ
Ề
C A CÁC CH C DANH LÃNH Đ O, CÁN B QU N LÝ ƯỞ
NGHI P V , THUY N TR
NG, CÔNG NHÂN VIÊN,
Ề
THUY N VIÊN TRONG CTY
26
ề ạ ủ ụ ứ ề ệ ạ Nhi m v và quy n h n c a các ch c danh lãnh đ o Công ty Đi u 12 :
ứ ạ
ồ Các ch c danh lãnh đ o Công ty bao g m: các thành viên HĐQT và thành viên ổ ố ban T ng Giám đ c.
ầ ễ ổ
ả ươ ệ ủ ị ệ ủ ị ề ệ ị
ế ộ ễ ệ ầ
ng và ch đ theo quy đ nh Đi u l ệ ổ ạ ủ ề ệ ệ ề ạ ị
ề ệ ủ i đi u 42 c a Đi u l ả ộ ồ ố ớ ụ ị ủ ệ ậ ị
ầ ổ 1. Các thành viên HĐQT: do ĐHĐCĐ b u, mi n nhi m, bãi nhi m, b sung, Công ty, Ch t ch, Phó Ch t ch HĐQT, tr l ự ủ ị do HĐQT b u mi n nhi m, b nhi m. Ch t ch và các thành viên HĐQT khác th c Công ty hi n nhi m v , quy n h n c a mình theo quy đ nh t và theo quy đ nh c a lu t Doanh nghi p đ i v i thành viên H i đ ng Qu n tr Công ty C ph n.
ổ ố 2. T ng Giám đ c:
ễ ệ
ệ ạ ổ ề ụ ỷ ậ ng, k lu t, tr l ề ạ ủ ả ươ ề i Đi u 5, Đi u 49 c a Đi u l ệ ự ng, th c hi n ề ệ
ưở Do HĐQT b nhi m, mi n nhi m, khen th ị ủ ệ nhi m v và quy n h n c a mình theo quy đ nh t Công ty.
ổ 3. Phó T ng Giám đ c ố :
ổ
ỷ ậ ng, k lu t và tr ệ ệ ổ ị ủ
ổ ệ ụ ể ự ố ướ ệ ố ng công vi c c th và ch u trách nhi m tr ưở ả ươ ng l ệ ố ủ ộ c T ng Giám đ c y nhi m th c hi n m t ầ ề ổ c T ng Giám đ c v ph n
ệ ượ ủ ệ ệ ễ 3.1. Do HĐQT b nhi m, mi n nhi m, khen th ề ượ theo đ ngh c a T ng Giám đ c , đ ị ố ượ kh i l công vi c đ c y nhi m.
ố ổ ề 3.2. Phó T ng Giám đ c có quy n đi u hành ph n trách nhi m đ
ề ưở c giao và ề ị ổ ắ ệ ầ ướ ỷ ậ ng, k lu t CBCNV d ượ i quy n. ố ề đ ngh T ng Giám đ c cân nh c, khen th
ờ ạ ệ ổ
ố ổ
ổ 4. Th i h n b u các thành viên HĐQT và b nhi m các thành viên Ban T ng Công ty th i h n b u và b nhi m các thành viên ầ ề ệ ỳ ầ ị ệ ể ượ ệ ổ ệ ờ ạ Giám đ c theo quy đ nh Đi u l HĐQT, Ban TGĐ nhi m k là 05 năm và có th đ ầ c tái b u và b nhi m.
ề ụ ề ệ ạ ủ Nhi m v và quy n h n c a Đi u 13 :
ệ ụ ệ ụ ả ồ ộ ộ ả Cán b qu n lý nghi p v Cán b qu n lý nghi p v trong Công ty bao g m:
ưở ấ 1. C p tr ồ ng g m:
ố ế ưở ố K toán tr ụ ng, Giám đ c ph trách kh i, Tr
ộ
ệ ệ ưở ố ợ ồ ỷ ậ ụ ưở ế ng, k lu t. Riêng K toán tr
ng tr ế ố ổ
ễ ế ấ ả ừ ổ
ứ ệ ề ạ ng phòng, ban, Giám đ c các ổ ổ ể ố Chi nhánh, Trung tâm do T ng Giám đ c ký h p đ ng lao đ ng tuy n d ng và b ả ươ ưở ướ c ng, khen th nhi m, mi n nhi m, tr l ệ ổ ị ủ ệ ễ khi ký quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m, T ng Giám đ c tham kh o ý ki n c a ự ệ ườ ưở i giúp vi c cho T ng Giám đ c theo t ng lĩnh v c, ng là Ng HĐQT. C p tr ữ ưở ấ ch c năng. C p tr
ố ụ ng có nh ng nhi m v và quy n h n sau: 27
1.1. Nhi m vệ ụ :
ứ ệ ổ ị
ụ ề ọ ưở ủ ự ướ ệ ổ ệ ị ị ng ch u trách nhi m t c giao c a đ n v và ch u trách nhi m tr ệ ề ch c th c hi n các nhi m v và quy n ạ ố c T ng Giám đ c v m i ho t
ấ a) C p tr ượ ủ ơ ị ơ ạ h n đ ộ đ ng c a đ n v mình.
ự ả ả ỉ ủ
b) Ch u trách nhi m qu n lý toàn b tài s n, nhân l c và ch huy m t cách ch ằ ộ ụ ượ ệ ạ ộ ị ạ ộ ị ệ ọ ủ ơ ộ đ ng sáng t o m i ho t đ ng c a đ n v nh m hoàn thành nhi m v đ c giao.
ự ế ộ ộ ả ắ ơ
ủ ạ c) Xây d ng đoàn k t n i b , lãnh đ o đ n v đ m b o nguyên t c dân ch , ậ ủ ị ả ướ ố ị ấ t các chính sách và pháp lu t c a Nhà n ủ c, quy đ nh c a Công ty. ch p hành t
ệ ố ứ ể ẫ ị ự d) Ch đ o xây d ng, ki m tra, h ng d n và th c hi n t
ỉ ạ ậ ướ ề ự ộ ạ ổ
ụ ơ ơ ị ị t các đ nh m c kinh ế ỹ t , k thu t, các quy trình, quy ph m v an toàn lao đ ng, phòng ch ng cháy n và ộ ố ớ ơ ậ ự tr t t ố an toàn c quan đ n v – xã h i đ i v i đ n v mình ph trách.
ổ ả ự ệ ế ế ệ ạ
ụ ủ ế ệ ơ ờ
ươ ướ ự ệ ệ ợ ủ ự e) T ng h p đánh giá tình hình th c hi n k ho ch, k t qu th c hi n c a ị ắ ị ơ đ n v mình, n m b t k p th i các thông tin liên quan đ n nhi m v c a đ n v ể ề mình đ đ ra ph ng và bi n pháp th c hi n. ắ ị ng h
ầ ự ấ f) Quan tâm chăm lo đ i s ng v t ch t tinh th n cho công nhân viên, th c
ủ ủ ệ ằ ờ ố ọ ơ ị hi n dân ch công b ng c a m i Ng ậ ườ i trong đ n v .
ổ ứ ộ ộ ơ ộ ọ ỳ ặ ấ
g) T ch c các cu c h p n i b , đ n v th ủ ị ườ ủ ể ơ ị ủ ộ ng k ho c đ t xu t theo quy ủ
ị ị đ nh c a Công ty đ thông báo tình hình chung c a công ty, c a đ n v , các ch ươ tr ủ ng, quy đ nh c a Công ty,…
ề 1.2. Quy n h n ạ :
ế ị ấ ả ế ộ ộ a) Quy t đ nh t
ề ị ể ề ệ ủ ơ ề ạ ộ ụ ị
ấ ủ ơ ủ ấ ả t c các v n đ liên quan đ n đi u đ ng lao đ ng, nghi p v chuyên môn, kinh doanh c a đ n v đ đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a đ n v mình theo phân c p qu n lý c a Công ty.
ứ ươ ng hàng năm, m c l
ị b) Đ ngh khen th ườ ủ ậ ươ ng, k lu t, nâng b c l ị ệ ơ ưở ng và các ế i lao đ ng trong đ n v . Tham gia ý ki n trong vi c ti p
ế ộ ậ ể ộ ề ỷ ậ ế ộ ch đ khác c a Ng ề ố ớ nh n, thuyên chuy n công tác đ i v i Công nhân viên thu c quy n.
ề ấ ị ủ ụ ơ ị
28
b) Đ xu t đ nh biên c a đ n v mình và giao nhi m v cho công nhân viên ự ệ ệ ụ ệ ạ ộ ụ ủ ọ thu c ph m vi mình ph trách và đánh giá th c hi n nhi m v c a h .
ớ
ệ ự ề ỏ ế ữ ấ ố ậ c) Thay m t T ng Giám đ c làm vi c v i khách hàng và tham gia th a thu n ứ ề ế ự , dân s v nh ng v n đ có liên quan đ n ch c
ệ ị ặ ổ ồ ợ xây d ng các H p đ ng kinh t ụ ủ ơ năng nhi m v c a đ n v .
ự ộ
ọ ủ ộ ủ ế ượ ặ ử ườ ự ủ ơ ơ ị ệ d) Tham d các cu c h p c a Công ty có liên quan đ n chuyên môn, nghi p ộ i ch trì cu c c Ng
ị ụ ủ v c a đ n v ho c c cán b c a đ n v tham d (Khi đ ọ h p cho phép)
ổ ướ ụ ẫ ả ố
ừ ệ ộ e) Đ c th a l nh T ng Giám đ c ký các văn b n h ơ ấ ả ị
ượ ị ự ụ ệ ớ ơ ố ị ề ủ ả ổ ị
ng d n nghi p v cho các đ n v tr c thu c Công ty, ký các văn b n giao d ch ngang c p v i đ n v ngoài ỷ ệ ề v nghi p v và các văn b n khác theo u quy n c a T ng Giám đ c và quy đ nh ủ c a Cty.
ớ ơ ơ ị ị
i) Yêu c u các đ n v khác trong Công ty ph i h p v i đ n v mình và ch ơ ố ợ ứ ấ ơ
ầ ố ợ ệ ớ ụ ủ ỉ ạ ủ ổ ố ủ ộ ể ự đ ng ph i h p v i các c quan c p trên, c quan ch c năng có liên quan đ th c ệ hi n nhi m v c a mình theo ch đ o c a Ban T ng Giám đ c.
ị ơ ấ j) Yêu c u các đ n v trong Công ty có liên quan cung c p nh ng thông tin, h
ầ ầ ụ ệ ả ả
ế ể ự ố ệ ị ổ
ế ị ệ
ế ữ ủ ố ố
ị ể ự ế ị ị ừ ậ ủ ệ ấ ữ ồ ấ ủ ệ ơ ị ơ s , tài li u c n thi t đ th c hi n nhi m v qu n lý và s n xu t c a đ n v theo ồ ế ỉ ạ ủ ớ ề i, hoa h ng ch đ o c a T ng Giám đ c. k) Đ ngh chi phí ti p khách, phí môi gi ệ ế ơ ế t ki m chi (n u có) l) Quy t đ nh các chi phí liên quan đ n đ n v đ th c hi n ti ổ ệ ự phí, ch ng lãng phí. m)T ch i th c hi n nh ng quy t đ nh c a Ban T ng Giám ề ệ ố ế đ c n u th y trái pháp lu t,… Đi u l Công ty, các quy đ nh hi n hành c a Công ty.
ế ủ ề ộ ệ ặ ọ n) Đ c quy n ph n bi n ho c b o l u ý ki n c a mình trong các cu c h p
ấ ả ư ế ượ ặ ả s n xu t ho c Công ty t ả ổ ứ ấ ch c l y ý ki n cá nhân.
ầ ủ ự ệ ề ổ ố o) Và th c hi n các quy n khác theo yêu c u c a T ng Giám đ c.
ấ ế 2. C p phó (n u có) bao g m ồ :
ưở ố
ễ ộ ổ
ế Phó K toán tr ổ ả ươ ưở ệ ng, k lu t sau khi tham kh o ý ki n c a c p tr
ế ủ ấ ượ
ỉ ể ả ự ng theo lĩnh v c công vi c đ ậ ự ầ ng h p th t s c n thi
ưở ườ ợ ộ ứ ạ ủ ng, Phó phòng, ban, Phó Giám đ c các Chi nhánh, Trung tâm. ợ ồ ố ệ ụ Do T ng Giám đ c ký H p đ ng Lao đ ng tuy n d ng và b nhi m, mi n nhi m, ỷ ậ ưở ấ ng, khen th ng. C p phó tr l ườ ệ ệ ấ ệ c phân công. Vi c là Ng i giúp vi c cho c p tr ệ ấ ủ ầ ả ế ấ ổ t do nhu c u s n xu t c a b nhi m c p phó ch trong tr ệ ụ ố ượ ị ề ơ ng, đ ph c t p c a chuyên môn nghi p v . đ n v v kh i l
ữ ụ ề ệ ạ ấ C p phó có nh ng nhi m v và quy n h n sau:
29
2.1. Nhi m vệ ụ:
ể ề a) T ch c, tri n khai, đi u hành th c hi n có hi u qu cao v kh i l ố ượ ng
ự ệ ưở ệ ề ổ ứ ướ ấ ị ệ ượ c phân công và ch u trách nhi m tr công vi c đ ệ c c p tr ả ng.
ư ấ ưở ề ạ ng trong quá trình lãnh đ o, đi u hành
b) Tham m u và giúp vi c cho c p tr ủ ơ ệ ị ệ các công vi c chung c a đ n v mình.
ữ ủ ệ ề ạ ơ ị c) Đi u hành, lãnh đ o nh ng công vi c chung c a đ n v mình khi đ ượ ủ c y
quy n. ề
ầ ủ ấ ự ệ ệ ưở ụ d) Và th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a c p tr ng.
ạ ề 2.2. Quy n h n:
ề ầ ệ ượ a) Đi u hành qu n lý ph n trách nhi m đ
ế ả ủ ộ ủ ả ệ ượ i quy t công vi c đ
ủ ị ưở ế ấ gi quy đ nh c a Công ty và báo cáo cho c p tr ạ c phân công, ch đ ng sáng t o ướ ế ộ c phân công đúng theo ch đ chính sách c a Nhà n c, t. ng bi
ệ ủ ự ụ ệ ườ i
ệ b) Giao nhi m v cho Ng ạ ộ ườ i lao đ ng và đánh giá vi c th c hi n c a Ng ụ ộ ộ Lao đ ng thu c ph m vi mình ph trách.
ữ ế ệ ề ấ ớ ệ ề c) Ti p và làm vi c v i khách hàng v nh ng v n đ có liên quan đ n nhi m
ụ ế ụ v do mình ph trách
ế ệ ọ d) Tham gia các cu c h p Công ty có liên quan đ n chuyên môn, nghi p v ụ
ị ượ ủ ộ ườ ủ ơ c a đ n v (Khi đ c Ng ộ ọ i ch trì cu c h p cho phép)
ượ ủ ừ ụ ủ ế ệ … liên quan đ n nhi m v c a mình ph ụ
ả ưở ủ ế ượ ấ ứ ề e) Đ c ký c a văn b n, ch ng t ng y quy n. c c p tr trách n u đ
ủ ấ ế ị ự ế ệ ữ f) T ch i th c hi n nh ng quy t đ nh c a c p tr
ấ ề ủ ự ị ậ ừ ố ưở ng n u th y trái pháp lu t, ệ Công ty, các quy đ nh c a Công ty. g) Và th c hi n các quy n khác theo yêu
ưở ề ệ Đi u l ầ ủ ấ c u c a c p tr ng.
ộ Đi u 14:
ộ ị ề ề ở
ệ ủ ả ề ế ề ệ ệ ố ủ ụ ạ ị ụ ủ ả Các cán b lãnh đ o, cán b qu n lý nghi p v c a Công ty ngoài Đi u 13 c a b n qui ch này, còn Công i Đi u 21 c a Đi u l ạ ệ ạ ủ t nghĩa v chung c a mình quy đ nh t
ề ệ ự ụ th c hi n các nhi m v , quy n h n quy đ nh ự ả ph i th c hi n t ty.
ề ưở ể ề ng tàu bi n Công ty: Thuy n tr
Đi u 15 : ổ ưở ề ổ
ề ề ả ơ
30
ề Thuy n tr ặ ố ờ ạ ị ị ố ấ ủ ề ượ ị ụ ủ ủ ự ệ ị ể ng tàu bi n Công ty ề ế ị do T ng Giám đ c ho c Phó T ng Giám đ c (Đ c Uy quy n) ký quy t đ nh đi u ộ ề đ ng đi tàu có th i h n theo đ xu t c a đ n v qu n lý thuy n viên. Thuy n ộ ưở tr ng th c hi n đ a v pháp lý, quy n và nghĩa v c a mình theo quy đ nh c a B
ả ậ ệ ậ ả ả ộ t Nam (2005), B Giao thông v n t
ệ ố ưở ề ng. Thuy n tr
ưở ậ ế ứ ả ờ i và h th ng qu n lý an toàn ệ ị ề ng ch u trách nhi m ị ồ ch c qu n lý, v n hành khai thác tàu, đ ng th i, ch u
ề ổ ố c T ng Giám đ c v t ệ ụ ủ ẫ ơ ị lu t Hàng h i Vi (ISM code) Công ty liên quan đ n Thuy n tr ướ tr ự ướ s h ổ ng d n nghi p v c a các đ n v liên quan.
ề ụ ủ ỹ ư ệ Trách nhi m và nghĩa v c a các chuyên viên, k s , nhân viên, công Đi u 16:
nhân :
ị ỹ ư
ở ườ ả ườ ự các đ n v tr c thu c Công ty; là Ng
ệ ụ ị ự ề Các chuyên viên, k s , nhân viên, công nhân (nhân viên) là Ng ế ộ i tr c ti p gi ổ
ồ ợ ượ ề ứ
ộ ự ụ ự ả ộ ộ ị
ụ ở ơ ậ ị ơ ệ
ấ ủ ế ớ ồ ệ ạ ầ
đ n v n i mình công tác. Trong quá trình gi ẫ ợ ệ ố ủ ộ ệ ộ
ả
ị ấ ế ả
ả ư ế ề ộ ự ủ ế ệ ả ấ
ồ ế ị ủ ự ậ ị ộ i thu c đ nh ế ơ ộ i quy t công biên lao đ ng ố ặ ệ c giao v nghi p v , chuyên môn do T ng Giám đ c ho c vi c hàng ngày đ ồ ợ ể ườ ượ ủ i đ Ng c y quy n ký H p đ ng Lao đ ng tuy n d ng và ch m d t H p đ ng ế ỉ ạ ộ Lao đ ng theo pháp lu t lao đ ng, ch u s ch đ o tr c ti p c a cán b qu n lý ả ả ệ nghi p v i quy t công vi c ph i ự trung th c, m n cán, ch đ ng sáng t o, có tinh th n h p tác v i đ ng nghi p và ồ ợ ụ ủ ự ả t trách nhi m, nghĩa v c a mìnhtheo các n i dung H p đ ng lao ph i th c hi n t ệ ượ ể ả ủ ộ c nhi m đ ng đã ký và các quy đ nh khác c a Công ty đ đ m b o hoàn thành đ ặ ừ ụ ớ ế ờ v v i k t qu cao nh t. Đ ng th i có quy n b o l u ý ki n c a mình ho c t ớ ủ ữ ố ch i th c hi n nh ng quy t đ nh c a cán b tr c ti p qu n lý n u th y trái v i pháp lu t và các quy đ nh c a Công ty.
ề ụ ủ ệ ề ể ề Trách nhi m và nghĩa v c a thuy n viên Thuy n viên tàu bi n bao Đi u 17:
g m:ồ
ứ ưở
ợ ứ ộ ề Thuy n tr ị ng, các ch c danh sĩ quan và các ch c danh khác ứ ồ
ế ố ộ
ổ ị ộ
ả ề ủ ề ồ ệ ướ c và n ự ấ ủ ơ ụ ủ ề
ộ ậ ề ị
ủ ả ộ
ậ ả ề ớ ớ ộ
ườ ử ụ ủ ặ ộ
ở ướ d i tàu theo ợ ấ quy đ nh. Do Ban T ng Giám đ c ký H p đ ng Lao đ ng, ch m d t H p đ ng lao ộ ộ ờ ạ ở ộ Đ i tàu Công ty, Đ i đ ng và ký quy t đ nh đi u đ ng đi làm vi c có th i h n ị ướ ề c ngoài theo đ xu t c a đ n v tàu Công ty khác thu c ch tàu trong n ệ ệ ố ả t trách nhi m nghĩa v c a mình qu n lý thuy n viên. Thuy n viên ph i th c hi n t ệ ề ề ứ ả ủ t Nam (2005), quy đ nh v ch c trách thuy n theo Đi u 17 c a B lu t hàng h i Vi ủ ệ ố ạ ế viên c a B Giao thông V n t i, h th ng Qu n lý an toàn , k ho ch an ninh c a ế ồ ợ Công ty liên quan đ n thuy n viên và H p đ ng lao đ ng đã ký v i Công ty, v i các ị ướ ủ c ngoài và các quy đ nh khác c a Công ty i s d ng lao đ ng n ch tàu ho c Ng ề ề v thuy n viên.
ươ
Ch
ng IV
31
Ệ
Ề
Ạ
Ụ
Ệ
Ủ
Ộ
Ố Ủ
Ổ
Ệ
Ố Ầ Ư
Ụ NHI M V , QUY N H N, TRÁCH NHI M VÀ NGHĨA V Ặ C A CÁN B CÔNG TY LÀ THÀNH VIÊN HĐQT HO C BAN T NG GIÁM Đ C C A DOANH NGHI P KHÁC MÀ CÔNG TY CÓ V N Đ U T
ạ ệ ề ề ộ Đi u 18:
ụ ặ
ụ ủ ệ ưở
ề ử ệ ệ ạ
ố ễ ụ ạ ộ ệ ề ủ ổ ị ệ ạ ợ ố i Đi u l
ụ ệ ệ ả
ầ ủ ệ Nhi m v , quy n h n, trách nhi m và nghĩa v c a Cán b Công ty ầ ủ ố ổ là thành viên HĐQT ho c Ban T ng Giám đ c c a Doanh nghi p khác có v n đ u ỷ ậ ư ủ ng và k lu t theo c a Công ty do HĐQT Công ty đ c , mi n nhi m, khen th t ụ ị ủ ề đ ngh c a T ng Giám đ c. Có nhi m v , quy n h n, trách nhi m và nghĩa v ồ ề ệ ổ ứ ch c ho t đ ng c a Doanh nghi p đó và h p đ ng t theo các quy đ nh t ự ớ ố ữ liên doanh ký gi a Công ty v i đ i tác. Ngoài ra, ph i th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a HĐQT Công ty.
ươ
Ch
ng V
Ề Ố
Ố
Ệ
Ệ
M I QUAN H CÔNG TÁC VÀ L L I LÀM VI C
ề ố ệ Đi u 19: M i quan h công tác:
ự ứ ế ệ C c u t
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ch c c a Công ty th c hi n theo mô hình tr c tuy n, ch c năng và ượ ự ệ ố giao vi c kinh doanh nên m i quan h công tác đ ị c quy đ nh sau:
ủ ị ố 1. M i quan h công tác gi a Ch t ch – Phó Ch t ch HĐQT, T ng Giám đ c
ệ ố ượ ủ ị ủ ữ ự ề ệ ế ố ổ ổ c th c hi n theo Đi u 12 c a Quy ch này. và Phó T ng Giám đ c đ
ỗ ữ ơ
ệ ự
ị ượ 2. M i quan h công tác gi a Ban T ng Giám đ c và các đ n v đ ố ơ ị ổ ị ố ả ố ổ ơ ự c th c ỉ ặ ừ ổ T ng Giám đ c ho c ch ấ ố Phó T ng Giám đ c ho c Giám đ c ph trách kh i. Các đ n v ph i ch p
ậ ệ ụ ả ề ồ ị ố ế ệ hi n theo mô hình tr c tuy n. Các đ n v nh n l nh t ặ ạ ừ đ o t ư hành đúng quy đ nh v tham m u, báo cáo và ph n h i thông tin.
ệ ệ ợ ữ ơ ố
ể ơ
32
ẫ ệ ệ ệ ồ ơ ế ấ ố ụ ủ ỗ ợ ướ ể h tr , h ầ ả ph i có trách nhi m cung c p thông tin, h s , tài li u c n thi ị 3. M i quan h công tác gi a các đ n v trong Công ty là m i quan h h p tác, ị ng d n. ki m tra đ cùng hoàn thành nhi m v c a Công ty. Các đ n v ỉ t cho nhau theo ch
ằ ổ ị ổ t các công tác ho ch đ nh, t ứ ch c
ủ ệ ệ ả ả ạ ạ ố ố đ o c a T ng Giám đ c nh m hoàn thành t ấ ệ ụ ạ ự th c hi n và qu n lý chuyên môn nghi p v đ t hi u qu cao nh t.
ữ
ể ệ ệ ớ ượ ơ ơ ứ
ề ệ ả ẫ ộ ị 4. M i quan h công tác gi a các đ n v có liên quan v i các chi nhánh, đ i tàu ố ủ ổ c T ng Giám đ c y ạ ộ ng d n và qu n lý ho t đ ng theo
ố ố ả ủ ướ ộ ể ị ị bi n là m i quan h ch c năng. Các đ n v liên quan đ ứ quy n qu n lý theo ch c năng có trách nhi m h ố ớ quy đ nh c a Công ty đ i v i các Chi nhánh và Đ i tàu bi n.
ầ ấ ả ả ộ
5. Các Chi nhánh, Đ i tàu bi n ph i ch p hành báo cáo theo yêu c u qu n lý ệ ụ ủ ơ ị ể nghi p v c a các đ n v liên quan.
ơ ượ ệ ế ự c T ng giám đ c giao vi c kinh doanh (khoán) thì th c
ị ự 6. Đ n v tr c ti p đ ổ ỉ ạ ủ ố ố ề ệ ệ ổ hi n theo ch đ o c a T ng giám đ c v vi c khoán kinh doanh đó.
ề ề ố ệ Đi u 20: L l i làm vi c
ả ạ ộ ủ ử
ấ ả ơ ị ề ứ ả ơ ị
ạ ộ ồ ơ ế ồ
ợ ổ ứ ự ế ố 1. Các văn b n và báo cáo v tình hình ho t đ ng c a Công ty g i các c quan ế qu n lý c p trên, các c quan ch c năng, các văn b n, quy t đ nh , quy đ nh liên ế ủ quan đ n ho t đ ng chung c a Công ty, các h p đ ng kinh t , các h s liên quan ổ ế ch c nhân s do T ng Giám đ c ký. đ n công tác tài chính k toán và công tác t
ổ ừ ệ ề ố
ự ả
ế ợ ộ ồ ổ c th a l nh y quy n ký thay T ng Giám đ c các ụ ộ c phân công ph trách và các văn ế ồ ơ , các h s ,…) n u
ị ố ủ ề ổ ố ủ ố ượ 2. Phó T ng Giám đ c đ ượ ệ ế ả i quy t công vi c thu c lĩnh v c đ văn b n gi ợ ế ồ ả b n khác (quy t đ nh, H p đ ng lao đ ng, H p đ ng Kinh t ạ ổ ượ i T ng Giám đ c. đ c T ng Giám đ c y quy n và báo cáo l
ỉ ạ ế ề ấ ơ ề
ị ả 3. Phó T ng Giám đ c có quy n ch đ o các đ n v gi ổ ố ụ ượ ệ ạ ố ổ ế có liên quan đ n nhi m v đ ữ i quy t nh ng v n đ i cho T ng Giám đ c. c giao và báo cáo l
ổ ố ẽ ự ổ
ệ ạ ộ ủ ệ ề ả
ướ ệ ệ ố 4. T ng Giám đ c và Phó T ng Giám đ c s th c hi n phân công công vi c ả ụ ể ể ộ c th đ b máy qu n lý đi u hành c a Công ty ho t đ ng có hi u qu và nâng ị ệ cao trách nhi m và ch u trách nhi m cá nhân tr c HĐQT.
ổ ắ ỉ
ổ ủ ợ ả ổ ố
ố ổ
ố ườ ố ủ ị ạ ổ ưở ề ờ ỉ ạ ặ ơ ị ề 5. Khi T ng Giám đ c đi v ng: công tác, ngh phép, m đau,… thì y quy n ủ ng h p c T ng Giám ưở ng ạ ng đ n v t m th i ch đ o ho t
ố ạ ộ ỉ ạ cho Phó T ng Giám đ c ch đ o ho t đ ng c a Công ty. Tr ắ ề ố đ c và Phó T ng Giám đ c đ u đi v ng thì T ng Giám đ c y quy n cho Tr ộ ấ ả phòng Hành chánh Qu n tr ho c m t c p tr ộ đ ng Công ty.
ủ ắ ố ỉ ấ ng đi công tác v ng, ngh phép, m đau…. Thì y quy n cho
33
ị ể ộ ộ ọ ơ 6. Khi c p tr ế ưở ặ ề ủ ơ ị ấ c p phó (n u có) ho c m t nhân viên trong đ n v đ duy trì h at đ ng c a đ n v .
ị ủ ổ ị
ế ơ ở ề
ộ ổ
ế ủ ả ứ ơ ọ ị
ệ ệ ạ ấ ả ả ề ơ Biên ch – Đ nh biên c a các đ n v trong Công ty do T ng Giám Đi u 21: ế ị ơ ấ ổ ứ ố ch c đ c quy t đ nh trên c s HĐQT thông qua hàng năm v mô hình, c c u t ợ ủ ơ ệ ớ ố ị và t ng s lao đ ng chung c a Công ty. Biên ch c a các đ n v phù h p v i nhi m ầ ượ ấ ượ ả ơ ở ụ ủ ừ c yêu c u ng đáp ng đ v c a t ng đ n v trên c s tinh g n, đ m b o ch t l ả ấ ụ nhi m v và qu n lý s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao nh t.
ề ậ ươ Đi u 22: L p Ch ế ạ ng trình k ho ch công tác
ủ ự ệ ạ ng trình công tác c a Công ty là các k ho ch công tác th c hi n trong
ươ 1. Ch ồ ạ ế ầ năm bao g m các lo i: năm, 6 tháng, Quý, tháng, tu n.
ạ ộ ươ ủ 2. N i dung c a các lo i ch ng trình công tác:
ạ ộ ổ ỳ ườ i
ạ ộ : th 2.1. Đ i h i ạ ộ ộ ấ ạ ộ ổ ứ ườ ả ộ ặ ộ Lao đ ng, Đ i h i Đ ng b , Đ i h i t ạ ộ ồ ng k ho c đ t xu t, Đ i h i đ ng c đông, Đ i h i Ng ầ ch c qu n chúng.
ị ổ ế ộ ổ
ế ướ ườ i c và Công ty; Giao ban
2.2. H pọ : Đ nh k ho c đ t xu t c a HĐQT; t ng k t, ph bi n cho Ng ấ ủ ặ ộ ả ủ ng chính sách c a Đ ng, Nhà n ầ ủ ơ ấ ộ ọ ả ấ ỳ ủ ươ ề Lao đ ng v các ch tr ề ả s n xu t, chuyên đ ; và các cu c h p theo yêu c u c a c quan Qu n lý c p trên.
ự ộ ướ ch c trong và ngoài n ầ c theo nhu c u
ộ 2.3. H i ngh ặ ị ủ ầ ủ ơ ổ ứ ả ướ ị: D h i ngh c a các t ủ c a Công ty, ho c theo yêu c u c a c quan qu n lý Nhà n c.
ế ướ c và n
ướ ế ạ ộ ọ
ủ ể ự ị ự ố ị ậ ả ể ữ ấ ơ ộ ổ c ngoài c a HĐQT, Ban T ng : Trong n 2.4. K ho ch đi công tác ộ ộ ụ ệ Giám đ c, cán b qu n lý nghi p v , nhân viên (n u có) đ d các cu c h p, H i ử ỉ ạ ngh , t p hu n và ki m tra, ch đ o, s a ch a …. Các đ n v tr c thu c.
ế ậ ạ 3. L p k ho ch và thông qua
ố ớ ế ạ 3.1.Đ i v i k ho ch công tác năm
ậ ư ổ
ố ậ ươ ưở ơ ợ ấ a) Ch m nh t ngày 25/12 hàng năm, Th ký HĐQT, T ng Giám đ c và c p ng trình công tác năm cho Phòng Hành chánh t p h p và ng các đ n v g i ch
ấ ị ử ố ệ ậ ấ ổ tr trình T ng Giám đ c phê duy t ch m nh t ngày 31/12 hàng năm.
ậ ch c Đ ng, qu n chúng (Công Đoàn, Đoàn TN) cũng l p
ố ể ươ ố ớ ổ b) Đ i v i t ng trình công tác t ứ ầ ả ổ ứ ử ổ ch c g i T ng Giám đ c đ thông qua. ch
34
ươ ươ ị ơ ở ươ ng trình công tác năm đã đ c) Trên c s ch ệ ự ố ớ ch c th c hi n đ i v i ch ệ ự ị ổ ứ ch c th c hi n ch ệ ượ c phê duy t Phòng Hành chính ố ổ ủ ng trình c a HĐQT, Ban T ng Giám đ c, ủ ơ ng trình c a đ n v mình. ị ổ ứ ơ ng đ n v t ả qu n tr t ưở các tr
ố ớ ế ạ 3.2. Đ i v i k ho ch công tác 6 tháng, quý, tháng:
ụ ể ậ ộ ơ
ươ a) Các b ph n và đ n v l p ch ạ ị ậ ế ề ệ ầ tháng, quý, tháng theo tinh th n k ho ch công tác năm đã đ ự ệ ng trình c th và th c hi n v công tác 6 ượ c phê duy t.
ươ ấ ộ b) Tr ợ ng h p ch ổ ng trình công tác phát sinh, đ t xu t thì báo cáo T ng
ườ ố ể ỉ ạ ế ổ ứ ệ Giám đ c đ có ý ki n ch đ o và t ự ch c th c hi n.
ố ớ ế ầ ạ 3.3. Đ i v i k ho ch công tác tu n:
Ở ư ố
ấ ậ
ầ ợ ầ ơ ử ậ ấ ị ị
ả ứ ử ộ ổ văn phòng Công ty: th ký T ng Giám đ c và các phòng, ban g i n i a) ế ứ ạ dung k ho ch tu n, ch m nh t vào ngày th 6 hàng tu n cho Phòng Hành chính ầ ị ể ổ qu n tr đ t ng h p, lên l ch công tác tu n và g i các đ n v ch m nh t vào ngày Th Hai.
Ở ậ ị ử ề b) các Chi nhánh do các Chi nhánh l p l ch công tác và g i fax v cho Phòng
ứ ả ầ ả ị Hành chính qu n tr trong ngày Th B y hàng tu n.
ề ế ộ ọ Đi u 23: Ch đ h p hành:
ế ộ ọ ả ả ủ ả ắ 1. Ch đ h p hành c a Công ty ph i đ m b o các nguyên t c sau:
ọ ọ ầ ọ
ộ ộ ủ ườ ự ọ ế ị
ầ ả ậ ề
ườ ủ ặ ọ
ặ ả
ố ộ ọ ướ ườ ủ ầ ọ ạ 1.1. Các lo i cu c h p: H p tu n, tháng, h p 6 tháng, h p năm, thành ph n ả ả ườ ọ ự i d h p ph i đ m b o đúng i ch trì cu c h p quy t đ nh, Ng tham d do Ng ả ượ ự ủ ấ ự ọ ế ủ ườ c s ch p thu n c a i khác d h p ph i đ thành ph n n u y quy n cho Ng ắ ỉ ượ ườ ượ ộ ờ ọ c v ng m t vì lý do chính i đ Ng i Ch trì cu c h p. Ng c m i h p ch đ ắ ề ệ ủ đáng (đi công tác, m đau), vi c y quy n và lý do v ng m t ph i báo cáo cho c hai ngày. Ng i ch trì cu c h p tr
ộ ộ ọ ộ ọ ị
1.2. N i dung cu c h p do Ng ẩ ơ ặ ộ ọ ấ
ượ ế ộ
ộ ủ ể ộ c g i tr c t
ườ ượ ự ọ ỉ ẩ ủ ườ i ch trì cu c h p chu n b trình bày ho c ch ị ị ạ đ o đ n v , cá nhân liên quan chu n b và trình bày. Tùy theo tính ch t cu c h p mà ả ằ ọ ộ ặ ộ c trình bày b ng văn b n ho c thuy t trình. N i dung cu c n i dung cu c h p đ ọ ử ướ ố ả ượ ệ ọ h p và các tài li u liên quan ph i đ i thi u 02 ngày c a cu c h p ữ cho nh ng Ng i đ c d h p.
ả ọ ộ ọ ị
ị 1.3. Đ a đi m và th i gian h p: Các thông báo v cu c h p ph i ghi rõ đ a ự ế ể ắ ầ ờ ọ ể ế ờ ờ ề đi m, th i gian b t đ u h p và th i gian d ki n k t thúc
ấ ầ ằ
ặ ả ả ờ ọ ứ ạ ả ờ 1.4. Thông báo h p b ng hình th c ghi trong l ch công tác tu n ho c gi y m i c m i h p ph i đ m b o đã ị ườ ượ i đ
35
ặ ổ ờ ọ ậ ượ ờ ọ ọ ặ ho c s m i h p ho c qua đi n tho i và Ng nh n đ ệ c thông báo m i h p.
ộ ọ 2. Các cu c h p.
ầ ờ
ầ ọ ị ệ
ộ ế ủ ầ ủ ự ể ự 2.1. H p tu n: Thành ph n tham d , n i dung, đ a đi m và th i gian th c ầ ể ả ầ i quy t công vi c phát sinh theo nhu c u ự ổ ứ ch c, nhân s …v.v.. c a Công ty và theo yêu c u c a các
ị ọ ị ệ hi n theo l ch công tác tu n. H p đ gi ấ ả s n xu t kinh doanh, t ơ đ n v .
ọ ọ ả ứ ầ ỳ
ể ổ ủ ề ủ ế
ấ ệ ế ả
ệ ự ọ ị ở ự ổ ủ ơ ng đ n v
ố ế ầ ầ ệ ả ủ ờ ạ ứ ấ ị 2.2. H p tháng: H p giao ban s n xu t đ nh k vào ngày th sáu c a tu n th ệ nh t trong tháng đ t ng k t các công vi c đã làm c a tháng và bàn v các công ệ vi c ph i làm, bi n pháp và phân công trách nhi m,… c a tháng và quý ti p theo. ưở ủ Thành ph n d h p Ban T ng Giám đ c, c a tr khu v c TP.HCM, m i đ i di n Đ ng y, Công Đoàn (n u c n).
ọ H p 6 tháng:
ự ệ ế ệ ầ ả ọ a) H p đánh giá k t qu 6 tháng đ u năm và bàn bi n pháp th c hi n công
ứ ủ ệ ầ ờ ố ọ vi c 6 tháng cu i năm. Th i gian h p trong tu n th hai c a tháng 7 hàng năm.
ế ơ ộ ế ế ả ổ
ả ả ủ ứ ế ầ ạ ọ ờ
ọ ố b) H p đánh giá k t qu 6 tháng cu i năm, t ng k t s b k t qu c năm và ộ ế ự ế d ki n k ho ch năm ti p theo. Th i gian h p trong tu n th hai c a tháng m t hàng năm.
(cid:0) ự ọ ị ở ưở ơ ng đ n v
Thành ph n d h p: Ban T ng Giám đ c, các tr ệ ố ờ ạ ổ ế ầ ố ủ ả
ự khu v c ầ TP.HCM, Giám đ c các Chi nhánh (n u c n). M i đ i di n Đ ng y, Công Đoàn, Đoàn Thanh niên.
ọ ế ủ
ả ả ủ ế ọ ế ơ ị
ờ ổ ự ọ ấ ứ ủ ầ ố
ả ủ ờ ạ ơ ị ạ ấ H p năm: Thông qua k t qu s n xu t kinh doanh c a năm đó và k ho ch ả s n xu t kinh doanh năm ti p theo c a Công ty và các đ n v . Th i gian h p trong ầ tu n th hai c a tháng Hai hàng năm. Thành ph n d h p: Ban T ng Giám đ c, các ưở tr ệ ng đ n v , m i đ i di n Đ ng y, Công Đoàn
ộ ọ 3. Các cu c h p khác:
ế ị ề ị ể ọ ờ
ộ ự ộ ủ ộ ủ
ả ổ ứ ầ ủ ộ ọ 3.1. Các cu c h p c a HĐQT do HĐQT quy t đ nh v đ a đi m, th i gian, ệ ầ thành ph n d n i dung cu c h p và phòng hành chánh c a Công ty có trách nhi m ả đ m b o t ọ ch c cu c h p theo yêu c u c a HĐQT.
ả ọ 3.2 Các cu c h p c a t
ự ọ
ứ ứ ế ế ệ ộ ổ ọ ả ch c Đ ng, Công Đoàn, Đoàn Thanh niên (H p Đ ng ị ệ ổ ứ ch c đó th c hi n theo quy đ nh ấ ả ờ làm vi c ph i có ý ki n ch p
36
ố ộ ọ ủ ổ ứ ủ ộ y, chi b , H p BCH Công Đoàn, ĐTN) do các t ủ ừ c a t ng t ch c n u các cu c h p ch c trong gi ổ ậ ủ thu n c a T ng Giám đ c.
ộ ữ ệ ế ấ ấ ộ
ể ả 3.3 H p đ t xu t: Đ gi ả ầ ọ ặ ủ ầ
ấ ệ ộ ụ ộ ầ i quy t nh ng công vi c đ t xu t theo yêu c u ự ọ ấ c p trên ho c theo nhu c u s n xu t kinh doanh c a Công ty. thành ph n d h p ấ ấ ph thu c vào tính ch t công vi c đ t xu t.
ọ ộ ộ ị ọ ơ
3.4 H p n i b các đ n v , h p th ủ ơ ưở ỳ ộ ầ ộ ấ ọ ờ ủ ầ ủ ơ ổ ế ầ ủ ọ ể ấ ị ị ị ể ườ ng k m t l n/quý đ ph bi n tình hình ị chung c a Công ty và tình hình c a đ n v ; H p đ t xu t theo yêu c u c a Công ty và nhu c u c a đ n v . Do c p tr ng quy đ nh th i gian, đ a đi m h p.
ế ộ ả ề ệ ế Đi u 24: Ch đ gi i quy t công vi c:
ổ ế ữ ệ ắ 1. T ng Giám đ c: Gi
ố ề ứ ệ ề ổ ờ
ệ ủ ự ấ ộ
ng, bi n pháp, th i gian, t ạ ấ ể ầ ệ ớ
ơ ướ ầ ả ấ ị ủ ả i quy t nh ng công vi c mang tính nguyên t c c a ọ ế ị ủ ươ ch c đi u hành m i Công ty quy t đ nh v ch tr ệ ế ủ ạ ộ ho t đ ng c a Công ty theo k ho ch và đ t xu t, ki m tra vi c th c hi n c a các ị ớ ệ ơ đ n v ; làm vi c v i các c quan c p trên theo yêu c u; làm vi c và đàm phán v i ơ c theo nhu c u s n xu t kinh doanh. các đ n v trong và ngoài n
ố ổ ữ ế ệ i quy t nh ng công vi c trong và ngoài Công ty
ả ố ệ ổ 2. Phó T ng Giám đ c: gi ủ ủ theo y nhi m c a T ng Giám đ c.
ơ ế ữ ấ ưở
ả ộ ị ự ng đ n v tr c thu c gi ệ ụ ỹ i quy t nh ng công vi c mang tính tác ự ệ ệ ậ ờ 3. Các c p tr ệ ụ ể ề nghi p c th v chuyên môn, nghi p v , k thu t, th i gian th c hi n,…
ộ ơ ị ự ả ổ
ố ơ ầ ả
ố ị ể ư ổ ị ẩ ệ ả
ệ ớ 4. Các đ n v tr c thu c mu n làm vi c v i Ban T ng Giám đ c ph i đăng ký ị ớ v i Phòng Hành chính qu n tr đ đ a vào l ch công tác tu n. Các đ n v và cá nhân ị ố ộ ố ệ ớ t n i liên quan khi làm vi c v i Ban T ng Giám đ c ph i có trách nhi m chu n b t ệ dung và tài li u liên quan.
ể ố ờ ị ị
ệ 5. Phòng Hành chính qu n tr có trách nhi m b trí đ a đi m, th i gian làm vi c ấ ế ả ầ ặ ộ ạ ị ệ theo k ho ch l ch công tác tu n ho c đ t xu t.
ấ ữ ả ộ ơ ỉ ị
ề ấ ặ ượ ệ ề ố ổ ị ự 6. Nh ng v n đ c p bách, các đ n v tr c thu c ph i báo cáo, th nh th ngay ố ổ c phân công bao
ớ v i T ng Giám đ c ho c Phó T ng Giám đ c v công vi c đ g m: ồ
ạ ả ợ ỏ ụ ự ố ng h p b t kh kháng: h a ho n, bão, l t, s c đâm va tàu, tai
a) Các tr ộ ườ ấ ệ ấ ướ ạ n n lao đ ng, m t đi n, n c.
ẩ ả ủ ị ợ ng h p v i quy t theo quy đ nh c a Công
b) Các tr ặ ườ ế t quá th m quy n gi ượ ổ ạ ượ ty, ho c ngoài k ho ch đã đ ế ề ệ ố c t ng Giám đ c phê duy t.
37
ề ả ả ả Đi u 25: Ký ban hành văn b n và qu n lý văn b n
ủ ộ ố
ạ ủ ề ị ổ 1. Hình th c ký và n i dung ký c a T ng Giám đ c, Phó T ng Giám đ c, cán ả i quy ố ổ ạ ượ c quy đ nh t
ứ ệ ụ ự ị ủ ư ề ệ ộ b qu n lý nghi p v th c hi n theo quy n h n c a mình đã đ ế ch này và theo quy đ nh c a Công ty v công tác văn th .
2. Quá trình hình thành văn b n ả
ự ả ề ả ố ộ ổ ẩ 2.1. D th o các văn b n thu c th m quy n Ban T ng Giám đ c ký
ố ớ ụ ệ ặ ả
ầ ế ỉ ạ ự ặ ố ơ ị
ổ ạ ự ả ủ ấ a) Đ i v i các văn b n theo yêu c u c p trên ho c theo nghi p v chung c a ặ Công ty thì Ban T ng Giám đ c tr c ti p ho c ch đ o các đ n v ho c cá nhân liên quan so n d th o.
ầ ả ủ
ưở ề ơ ị b) Đ i v i các văn b n do nhu c u s n xu t kinh doanh chung c a Công ty mà ự ưở ố ớ ơ ng đ n v ch đ ng đ xu t ra văn b n thì c p tr
ả ủ ộ ổ ấ ả ệ ậ ứ ấ ố ả ấ ấ c p tr ớ ượ ả th o văn b n trình Ban T ng Giám đ c phê duy t m i đ ị ng đ n v đó l p d c đánh máy chính th c.
ị ự ế ạ ẩ ộ
ự ả ơ ả ừ ệ ề ả ơ ặ ị
ủ 2.2.D th o các văn b n do đ n v tr c ti p so n mà thu c th m quy n c a ố ưở ng đ n v ký th a l nh ho c Giám đ c Chi nhánh ký thì không ph i thông ổ ố ấ c p tr qua Ban T ng Giám đ c.
ặ ấ ổ ố ưở ồ ơ ả 3) Khi trình Ban T ng Giám đ c ho c c p tr ng ký ph i có h s đính kèm
và ph i ả
ư ữ ở ộ ư ậ c đăng ký l u gi b ph n văn th theo
4) Các văn b n phát hành ph i đ ị ủ ả ượ ả ư qui đ nh c a Công ty vê( công tác văn th .
ế ề Đi u 26: Ti p khách và đi công tác
ế 1. Ti p khách:
ế ạ 1.1. Các lo i khách đ n Công ty (Khách trong n c): Khách
c và ngoài n ề ệ ướ ấ ấ ệ ầ ướ ế ế đ n quan h công tác, thăm xã giao, đ n yêu c u, ch t v n v vi c riêng.
ế ứ ổ
ụ ủ ơ ắ ấ ưở ấ ố ị ệ ng, c p phó và nhân viên các đ n v thì do Ng
ế ả ố 1.2. Ti p khách: Theo nguyên t c ch c năng nhi m v c a ai, T ng Giám đ c, ổ ườ ấ i y i quy t. Phó T ng Giám đ c, c p tr gi
ờ ủ ế ấ ổ ố ưở ơ ng đ n v ị
ủ ầ ị 1.3. Th i gian ti p khách c a Ban T ng Giám đ c, c a c p tr c ghi rõ trong l ch công tác tu n. ượ đ
38
ự ế 1.4. Trình t ế ti p khách đ n Công ty:
ế ế ượ ẹ ế c đã đ
ạ ủ ườ ậ
i đó ph i thông báo tr ườ ệ ự ể ườ ư ữ ệ ấ ng tr c có trách nhi m đ a đón khách g p nh ng Ng c các ướ c i có
ướ ặ a) N u khách đ n Công ty theo k ho ch ho c đã h n tr ả ườ i có trách nhi m ch p thu n thì khách c a ai, ng ng ặ ự ườ ng tr c đ th cho th ệ trách nhi m đó.
ự ẹ ả ế b) N u khách đ n không h n tr ạ ng tr c ph i liên h đi n tho i
ườ c, thì th ế ướ ể ồ ườ ệ ặ ồ ệ ệ ế ế i có trách nhi m liên quan đ đ ng ý ti p ho c không đ ng ý ti p. ớ v i Ng
2. Đi công tác:
ề ả ộ 2.1. T t c CBCNV đi công tác ph i có t
ệ ờ
ấ ả ị ẩ ươ ồ ườ ế
ạ ế ườ ệ ệ ờ trình v đi công tác (có n i dung ượ ệ ạ i, chi phí công tác…) và đ c ng ti n đi l ả ế ờ i có th m quy n phê duy t. Đ ng th i, khi k t thúc chuy n công tác ph i có i có trách nhi m. ể công vi c, đ a đi m, th i gian, ph ề ng trách nhi m báo cáo l ệ ả i k t qu cho Ng
ụ ể ề ế ộ ụ ẽ ị 2.2. Công ty s ban hành quy đ nh c th v ch đ công tác áp d ng trong
Công ty.
ế ộ ề Đi u 27: Ch đ thông tin báo cáo
ổ ớ ổ
ớ ổ
ớ ấ ưở ổ ố 1. Trách nhi m báo cáo: T ng Giám đ c báo cáo v i HĐQT, phó T ng Giám ặ ưở ng báo cáo v i T ng Giám đ c ho c ề ng,
ặ ấ ấ ơ ớ ấ ệ ố ớ ổ ố đ c báo cáo v i T ng Giám đ c; các c p tr ự ượ ủ ố phó T ng Giám đ c theo lĩnh v c đ ưở các nhân viên báo cáo v i c p tr ố ấ c y quy n c p phó báo cáo v i c p tr ị ng ho c c p phó đ n v .
ộ 2. N i dung báo cáo:
ạ ủ ừ ề
ụ ụ ệ ệ ự ệ ề
ể ố ệ ặ ầ ả ộ ơ 2.1. Báo cáo riêng: là các báo cáo liên quan nhi m v , quy n h n c a t ng đ n ị v và cá nhân v tình hình th c hi n SXKD, nghi p v , chuyên môn. Các báo cáo ph i đính kèm các bi u s li u và có so sánh. Ho c các n i dung khác theo nhu c u.
ạ ộ ủ ả ả
ề ế ả ế ặ ấ ỗ
2.2. Báo cáo chung: là các b n báo cáo c a Công ty v k t qu ho t đ ng kinh , lãi. B ng cân đ i k toán, k ho ch s n xu t kinh doanh, tình ự ố ế ự ệ ả ự ch c nhân s , th c hi n các d án,… doanh, tình hình l ổ ứ hình t
ứ ờ 3.Hình th c và th i gian báo cáo:
ệ ẩ
ữ 3.1. Báo cáo ngày: chi báo cáo nh ng công vi c ngoài th m quy n gi ệ ề ế ườ ự ứ ằ ặ ặ ấ ộ ế ả i quy t ằ ặ i có trách nhi m b ng hình th c g p tr c ti p ho c b ng
39
ử ự ế ả ờ ho c đ t xu t cho Ng văn b n (g i tr c ti p, qua fax, Email) th i gian báo cáo trong ngày.
ỉ ư ệ
ạ ầ ưở ả
ng chung nhi m v c a Công ty ho c c a đ n v cho Ng ặ ứ ặ ủ ơ ả ị ử ự ệ ặ ệ ế
ứ ầ ờ ế ữ 3.2. Báo cáo tu n Ch báo cáo, nh ng công vi c ch a hoàn thành theo k ườ ụ ủ i ho ch mà làm nh h ế ằ ự có trách nhi m. Hình th c báo cáo g p tr c ti p ho c b ng văn b n (g i tr c ti p, qua fax, Email) th i gian báo cáo vào Th Sáu hàng tu n.
ế ặ ả ằ ử ự 3.3. Báo cáo tháng: B ng văn b n g i tr c ti p ho c qua fax, Email cho ng ườ i
ủ ệ ế ờ có trách nhi m. Th i gian báo cáo vào ngày 05 c a tháng ti p theo.
ử ằ ờ
ủ ế ầ ầ
ả 3.2. Báo cáo quý: Báo cáo b ng văn b n. Th i gian g i báo cáo riêng vào ngày ủ 10 tháng đ u tiên c a quý ti p theo. Báo cáo chung vào ngày 30 tháng đ u tiên c a ế quý ti p theo.
ơ ả ằ ậ
ấ ậ
ử ằ ủ ố
ậ ấ
ố ấ ị ử 3.3. Báo cáo 6 tháng: Các đ n v g i báo cáo riêng b ng văn b n ch m nh t ầ ngày 10/07 hàng năm (Báo cáo 6 tháng đ u năm) và ch m nh t ngày 10 tháng giêng hàng năm (Báo cáo 6 tháng cu i năm). Báo cáo chung c a Công ty g i b ng văn ậ ầ ả b n ch m nh t vào ngày 30 tháng 7 hàng năm (Báo cáo 6 tháng đ u năm) và ch m ấ nh t vào ngày 30 tháng giêng hàng năm (Báo cáo 6 tháng cu i năm)
ị ử ớ
ử ằ ơ ủ ờ ả ấ ậ ố
3.4. Báo cáo năm Các đ n v g i báo cáo cùng v i th i gian báo cáo 6 tháng cu i năm. Báo cáo chung c a Công ty g i b ng văn b n ch m nh t ngày 15 tháng hai hàng năm.
ộ ấ ượ ệ ạ 3.5. Báo cáo đ t xu t: là báo cáo nh ng công vi c ngoài k ho ch, v
ặ ề ế ậ ạ ạ ả ấ
ự ố ỹ ờ ứ ử ệ ằ
ề ẩ ẩ ữ t th m ộ ỏ quy n ho c do b t kh kháng thiên tai, h a ho n, s c k thu t, tai n n lao đ ng. ạ ả Hình th c báo cáo b ng văn b n, đi n tho i, fax, email. Th i gian g i báo cáo ngay ườ ự ố ả sau khi có s c x y ra cho Ng i có th m quy n.
ự ủ ể ệ ộ ị 3.6. Đ i tàu bi n Công ty th c hi n báo cáo theo quy đ nh c a HTQLAT Công
ty.
ế ộ ể ề Đi u 28: Ch đ ki m tra
ố ượ ể ơ 1. Đ i t ị ng ki m tra: Các đ n v và cá nhân liên quan
ứ ể 2. Hình th c ki m tra:
ể ườ ỳ ố ố ớ ầ ơ ị Ki m tra th ng k : T i đa 1 l n trong năm đ i v i các đ n v
ữ ể ệ ặ ầ ạ ấ
40
Ki m tra đ t xu t: theo yêu c u ho c có nh ng bi u hi n vi ph m các quy ủ ộ ể ị đ nh c a Công ty.
ể ệ ổ ứ ệ ỉ ị ị 3. N i dung công tác ki m tra: Vi c t
ấ ự ệ ụ
ộ ề ả ộ ậ ể ỹ ữ ệ ặ ả
ẽ ượ ử ướ ể ể ộ c g i tr
ủ ch c th c hi n các ch th , quy đ nh c a Công ty v s n xu t kinh doanh, công tác nghi p v chuyên môn, k thu t, công tác ả qu n lý lao đ ng, tài s n tài chính,… ho c ki m tra, thanh tra do nh ng bi u hi n vi ạ c 07 ngày cho ph m các quy đ nh c a Công ty. N i dung ki m tra s đ ố ượ đ i t ủ ị ị ể ng b ki m tra.
ầ ưở ổ ng đoàn và các thành viên do T ng Giám
4. Thành ph n đoàn ki m tra: Tr ộ ể ố ượ ị ỉ ể ộ ụ ố đ c ch đ nh ph thu c vào đ i t ng cho n i dung ki m tra.
ươ
Ch
ng VI
Ơ Ở Ậ
Ế Ộ Ậ
Ấ
Ấ
C S V T CH T – CH Đ V T CH T
ấ ơ ở ậ ử ấ ồ ố C s v t ch t bao g m: Tài s n (v n, nhà c a, đ t, ph Đi u 29:
ươ ọ ơ ở ệ ề ạ ầ i, máy móc,…) h t ng c s (đi n n
ả ướ ẽ ả
ứ ể ầ ư ậ ụ ị ư ả ừ ơ ệ ng ti n ạ c, thông tin liên l c, tin h c, trang ầ ấ ủ t b văn phòng, v t d ngv.v…) Công ty s căn c vào nhu c u s n xu t c a ị , trang b . ậ ả v n t ế ị thi Công ty và t ng đ n v cũng nh kh năng tài chính đ đ u t
ị ậ ữ ế ộ ậ Đi u 30:
ộ ả ấ ở ề ố ề ệ
ụ ượ ị ể ạ ấ ồ
ơ ế ộ ậ ộ ạ ể ệ
ấ ệ ụ ệ t nhi m v đ ạ ữ ồ ỗ
l nh, máy n
ướ ẽ ầ
ụ ụ ụ ấ ừ ệ ạ ơ
ạ ủ ạ ụ ị ậ ẻ ố ượ ụ ừ ụ ạ ổ Ch đ v t ch t là nh ng v t ch t trang b cho HĐQT, Ban T ng Giám đ c, cán b qu n lý nghi p v và nhân viên các đ n v đ t o đi u ki n cho ố ừ c giao. Ch đ v t ch t bao g m: Trang t ng cá nhân hoàn thành t ộ ị b máy móc thông tin liên l c (đi n tho i đ bàn, di đ ng,b đàm) máy móc văn ế ủ ệ , k ) máy phòng (photo, máy đánh ch ) , máy tính,… đ g văn phòng (bàn, gh , t ạ ề ạ c nóng l nh,…) móc ph c v cho sinh ho t (máy đi u hòa, qu t, t ế ộ ồ ụ d ng c VPP, BHLĐ cá nhân, qu n áo đ ng ph c…v.v Công ty s ban hành ch đ ị ử ụ ị ậ ng, t ng đ n v (quy đ nh s d ng xe con, đi n tho i, đ nh v t ch t cho t ng đ i t ỏ ứ m c VPP và d ng c VPP, BHLĐ cá nhân, v t r mau h ng trong sinh ho t…v.v.)
ề ể ự ứ ế ả ị ị ệ Ban hành các văn b n quy ch , quy đ nh, đ nh m c đ th c hi n Đi u 31:
ả công tác qu n lý Công ty
ộ ồ ự ả ổ ứ ự ệ ả ị 1. H i đ ng qu n tr xây d ng, thông qua t ch c th c hi n các văn b n sau :
ạ ộ ủ ế ế ả Quy ch qu n lý tài chính, Qui ch ho t đ ng c a HĐQT
ấ ị ưở ng các thành viên HĐQT Công
41
ỷ ậ ủ ả ộ ộ ế ộ ậ Quy đ nh ch đ v t ch t, k lu t, khen th ề ẩ tác cán b thu c th m quy n qu n lý c a HĐQT
ỉ ạ ự ố ổ ứ ự ệ 2. T ng giám đ c ch đ o xây d ng , ký ban hành, t ch c th c hi n các văn
ổ ả b n sau :
ế ầ ạ ộ ế ơ ị Quy ch ho t đ ng các chi nhánh và các đ n v khác (n u c n )
ụ ụ ể ủ ể ụ ể ị ự ệ ộ ị ệ ơ Quy đ nh nhi m v c th c a các đ n v tr c thu c đ c th hóa nhi m
ơ ị ụ ủ ừ v c a t ng đ n v
ộ ộ N i quy lao đ ng
ứ ẩ ệ ụ Tiêu chu n ch c danh, chuyên môn nghi p v
ệ ố ụ ả ị ươ Quy đ nh áp d ng h th ng thang b ng l ng trong Công ty (sau khi đ ượ c
HĐQT thông qua)
ủ ề ẩ ả ộ ộ ổ ố Công tác cán b thu c th m quy n qu n lý c a T ng giám đ c
ế ả ươ ưở Quy ch tr l ng, th ng
ể ụ ứ ợ ấ ạ ồ ộ ộ ị Quy đ nh tuy n d ng lao đ ng, đào t o, ch m d t h p đ ng lao đ ng
ậ ử ụ ế ỹ ạ
ứ ả ị ữ ệ ẩ ấ ị Quy đ nh, đ nh m c kinh t ụ ở ả c, s a ch a b o qu n tr
ữ ấ ậ ư ắ ệ ư ư t b văn phòng, công tác văn th l u tr , c p phát mua s m v t t
ệ ế ể ộ ồ
ả ị ị
ệ , k thu t : s d ng ô tô con, đi n tho i, đi n, ắ ử ướ s làm vi c, c p phát văn phòng ph m, mua s m n ế ị , nhiên trang thi ế ộ ữ ử li u, s a ch a đ i tàu bi n, chi phí ti p khách, hoa h ng cho khách hàng, ch đ ấ ứ công tác phí, …v.v Và quy đ nh, đ nh m c khác phát sinh trong quá trình s n xu t kinh doanh.
ả 3. Các văn b n ban hành thu c HĐQT ho c T ng giám đ c không đ c trái
ộ ệ ủ ậ ị ổ ặ ề ệ ổ ứ t ượ ố ạ ộ ch c và ho t đ ng Công ty ớ v i quy đ nh c a Lu t doanh nghi p và Đi u l
ươ
Ch
ng
Ề
Ả VII ĐI U KHO N THI HÀNH
ể ố ổ ướ ề T ng Giám đ c có trách nhi m tri n khai ph bi n, h
ổ ế ủ ộ ệ ả ự ẫ ng d n th c ượ ế c
42
ệ ổ ế ườ ộ Đi u 32: ế ế ừ ả hi n quy ch này trong Công ty và đ m b o các n i dung c a quy ch này đ ph bi n đ n t ng ng i lao đ ng trong Công ty.
ạ ộ
T ng Giám đ c căn c vào các n i dung quy đ nh t ể ổ ứ ị ủ ố ả ứ ề ộ ề ủ i các Đi u c a ẩ ọ ch c, qu n lý, đi u hành các h at đ ng c a Công ty theo th m
ề ổ Đi u 33: ế Quy ch này đ t quy n.ề
ề ữ ự ộ Đi u 34:
ư ộ ồ ố ổ ả ả ổ ợ
ử ổ ổ ỉ ợ ệ Trong quá trình th c hi n có nh ng n i dung nào ch a phù h p ị ặ ho c không mang tính kh thi. T ng Giám đ c t ng h p và trình H i đ ng qu n tr ể ề đ đi u ch nhs a đ i, b sung.
ế ồ ươ ệ ự ề Quy ch này g m có 07 ch ng, 35 đi u và có hi u l c thi hành t ừ Đi u 35:
ề ngày ký
Ộ Ồ Ả Ị
43
TM.H I Đ NG QU N TR Ủ Ị CH T CH
ư ầ
ể
ế
ẫ
ư S u t m các bi u m u liên quan đ n công tác văn th ,
ậ ố Bài t p s 5: ữ ư
ồ ư ầ
công tác l u tr và cho ngu n s u t m.
Bài làm
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ
ự
ạ
BMCLTLG01 Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ộ
Hà N i, ngày tháng năm
ố
S : /KH
Ấ Ơ TÊN C QUAN C P TRÊN Ơ TÊN C QUAN
Ế
Ạ
Ệ
Ỉ K HO CH CH NH LÝ TÀI LI U Phông …….....................................…. Giai đo n:ạ .......................................
ầ ủ ợ
ụ
ỉ
1. M c đích, yêu c u c a đ t ch nh lý
ụ
ụ
ệ
ọ
ầ T ch c khoa h c tài li u phông ..........................ph c v yêu c u
ổ ả
ả
ả
ổ ứ ử ụ
ệ ủ
ứ qu n lý, b o qu n an toàn và t
ch c s d ng tài li u c a phông.
ệ ả
ệ
ả
ả
ỉ
B o v , b o qu n an toàn tài li u trong quá trình ch nh lý.
ờ ạ
ộ
ệ
ệ
2. N i dung công vi c, phân công trách nhi m và th i h n hoàn
thành
iườ iườ
ậ
ị ậ
ể
đ n v ; v n chuy n tài
1
ệ
ệ ừ ơ Nh n tài li u t ỉ ơ ế li u đ n n i ch nh lý
ế ừ
ệ
ệ
ậ
V sinh đ n t ng t p tài li u
2
ỉ
ạ
ế
ướ
ị ạ
3
ệ
ạ ị ậ L p k ho ch ch nh lý, biên so n l ch ẫ ử ơ ng d n s đ n v hình thành phông; h ẫ ồ ơ ướ ậ phân lo i, l p h s ; h ng d n xác ệ ố ươ ị ị đ nh giá tr tài li u; ph ng án h th ng hoá
ế
ạ
ỏ
ệ Phân lo i tài li u đ n nhóm nh
4
ồ ơ
ậ
L p h s
5
ụ
ế
Biên m c phi u tin
6
ệ ậ
ồ ơ
ụ
ể
Ki m tra vi c l p h s và biên m c
7
44
ộ STT ệ N i dung công vi c Th iờ h nạ Ng th cự hi nệ Ng ph iố h pợ
ế phi u tin
ế
ươ
ng án
8
ệ ố H th ng hoá phi u tin theo ph ệ ố h th ng hoá
ệ ố
ệ
ế
H th ng hoá tài li u theo phi u tin
9
ờ ạ
ừ ế
10
ố ớ
ệ
ả
ồ ơ
ụ ồ ơ Biên m c h s : ả ố ớ ả ệ Đ i v i tài li u có th i h n b o qu n ệ ệ ố ễ vĩnh vi n: h th ng hoá tài li u trong ế ồ ơ ồ ơ ế ố ờ t bìa h s , vi h s , đánh s t t , vi ụ ụ ế ứ t m c l c văn k t thúc, vi ch ng t b n.ả ờ ạ ả Đ i v i tài li u b o qu n có th i h n: ế ệ ệ ố t h th ng hoá tài li u trong h s , vi ồ ơ bìa h s .
ụ ồ ơ
ể
11 Ki m tra biên m c h s
ế
ế
12
ổ B sung thông tin còn thi u trên phi u tin
ứ
13
ồ ơ
ố ế
ộ ồ ơ Đánh s chính th c cho toàn b h s lên phi u tin và lên bìa h s
ệ
ẹ
ẳ
ỏ
14
ồ ơ
ệ
V sinh, tháo b ghim k p, làm ph ng tài li u và vào bìa h s
ộ
ư ồ ơ
ộ
ặ ặ 15 Đ a h s vào h p ho c c p ặ ặ In và dán nhãn h p ho c c p
ế
ể
ậ
16 ệ 17 V n chuy n tài li u vào kho và x p lên giá
Bàn giao tài li uệ
ậ
ậ
ể
21
ầ ứ ổ ợ ả ụ ụ
18 ế 19 Nh p phi u tin vào máy ế ệ 20 Ki m tra vi c nh p phi u tin ụ ụ ồ ơ ậ L p m c l c h s : ế ờ t l i nói đ u Vi ả ậ L p b ng tra c u b tr ộ ụ ụ In m c l c, nhân b n (03 b ) ộ ể Đóng quy n M c l c (03 b )
ử
ệ ạ ắ
ệ
ố
ạ 22 X lý tài li u lo i: ế Phân lo i, s p x p, th ng kê tài li u lo iạ
45
ế
ệ
ế
Vi
ạ t thuy t minh tài li u lo i
ỉ
ế
ế
ỉ
23
ỉ
ế K t thúc ch nh lý: ổ Vi t báo cáo t ng k t ch nh lý ồ ơ Hoàn ch nh h s phông và bàn giao ồ ơ h s phông
ộ
ướ
ệ
ự
ệ
ượ
ị
Các n i dung, các b
c xác đ nh
ự
ệ
ờ c công vi c và th i gian th c hi n đ ệ
ụ ể c th và phân công trách nhi m th c hi n rõ ràng.
ể
ẩ
ị
ị
ươ
ệ
ẩ
3. Chu n b đ a đi m, ph
ng ti n và văn phòng ph m ph c v
ụ ụ
ỉ
ch nh lý
ệ
ế
ể
ẩ
ị
ị
ỉ
ươ
Chu n b đ a đi m ch nh lý: phòng làm vi c, bàn gh và ph
ệ ng ti n
khác.
ề
ấ
ố ộ Chu n b văn phòng ph m (gi y, bút bi, bút chì m m, bút đánh s h p,
ự
ế
ồ ơ ộ ự
ệ
ẩ ộ
m c, bút vi
t nhãn h p; bìa h s ; h p đ ng tài li u; dao, kéo...).
ẩ ị ế t bìa và vi
ỉ
4. Kinh phí ch nh lý
ổ
ố T ng s :
Trong đó:
ứ
ự
ệ
ư ố
Thuê lao đ ng th c hi n ch nh lý (căn c Thông t
ỉ ộ ộ ụ ướ
ươ
ẫ ng d n ph
s 12/2010/TT ơ ị ng pháp xác đ nh đ n
ệ
ấ
ỉ
ộ ủ BNV ngày 26/11/2010 c a B N i v h giá ch nh lý tài li u gi y):
ậ ư
ứ
ỉ
Mua v t t
ụ , văn phòng ph m ph c v ch nh lý (căn c Thông t
ụ ộ ộ ụ ề ệ
ị
ị
ẩ ủ ấ
ệ
ế
ậ
ỹ
ỉ
ư ố s ứ 03/2010/TTBNV ngày 29/4/2010 c a B N i v v vi c quy đ nh đ nh m c kinh t
k thu t ch nh lý tài li u gi y):
Chi khác:
……, ngày tháng năm …
ườ ậ
ế ạ
Ng
i l p k ho ch
ứ ụ
ủ
ọ
Phê duy tệ ữ
(Ch c v , ch kí, h tên c a ng
ườ i
ọ (Ký, h tên)
ề
ấ
ẩ
có th m quy n, đóng d u)
46
BMCLTLG02
Ấ Ộ Ủ
Ơ TÊN C QUAN C P TRÊN Ơ TÊN C QUAN
ộ ậ
ạ
…., ngày tháng năm…
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
Ậ
Ả
Ệ
BIÊN B N GIAO NH N TÀI LI U
ố ụ
ự
ị ổ ệ ố
ổ ứ
ứ ế Căn c Quy t đ nh s …../QĐTCTHADS ngày……tháng….. năm… ưở ụ ủ ổ c a T ng C c tr ng T ng c c Thi hành án dân s ban hành các Quy trình ự ữ ệ ụ ư ch c thi hành án dân s ; nghi p v l u tr trong h th ng t
ứ
(1)..........................................;
Căn c ……………………………… ạ
ồ
Hôm nay, ngày tháng năm , t
i……, chúng tôi g m:
ạ
ệ
BÊN GIAO: ……………(2)………………….Đ i di n là:
1.
2.
ạ
ệ
Ậ
:
BÊN NH N: ……………
(3)……………………Đ i di n là
1.
2.
47
ố
ệ ư
ấ ậ
ữ
ả
ậ
(4) ………
Th ng nh t l p biên b n giao nh n tài li u l u tr …………… ữ
ụ ể
ộ
ớ v i nh ng n i dung c th sau:
ệ
ố
ặ 1. Tên phông (ho c kh i) tài li u:
ủ
ệ
ờ
2. Th i gian c a tài li u:
ố ượ
ệ
3. Kh i l
ệ
ng tài li u: ầ ủ 4. Thành ph n c a tài li u:
ệ
Tài li u hành chính;
ệ
ệ ụ Tài li u chuyên môn, nghi p v :
ụ ố
ứ
ệ
(5):
5. Công c th ng kê, tra c u và tài li u có liên quan kèm theo ư
ượ ậ
ả
ị
ỗ c l p thành 02 b n; có giá tr pháp lý nh nhau, m i
ả Biên b n này đ ả ữ 01 b n./.
bên gi
Ạ
Ệ
Ậ
Ạ
Ệ
Đ I DI N BÊN GIAO Đ I DI N BÊN NH N
ứ ụ
ữ
ấ
ậ ủ ơ Xác nh n c a c quan ẩ ủ ọ
ườ
(Ch c v , ch kí, h tên c a ng
ề i có th m quy n, đóng d u)
ỉ
ứ ế
ư
ệ ệ
ỉ ả
ữ ơ
ạ ủ
ồ ự ế
ạ
ổ
ụ
ự ụ
ẳ ự ỉ
ủ
ệ
ổ
ơ
ị ế
ậ ệ
ặ
ỉ
ệ
ế
ứ ộ ư
ụ ụ
ụ ệ
ư ộ ẻ ơ ở ữ ệ
ự ộ
ư ả
ị ạ ậ
ướ
ẫ
Ghi chú: ặ ợ (1) Căn c K ho ch ch nh lý ho c h p đ ng ch nh lý tài li u…v.v… ư (2), (3) Ghi tên c a L u tr c quan tr c ti p qu n lý tài li u, ch ng h n nh Văn phòng T ng c c Thi hành án dân s , C c Thi hành án dân s t nh…, Chi ự ứ ụ c c Thi hành án dân s qu n (huy n).., v.v… và tên c a c quan, t ch c ặ ơ ệ ỉ ự ho c đ n v (n u có) th c hi n ch nh lý tài li u. ụ ể ỉ ậ (4) M c đích hay ghi rõ lý do giao nh n: đ ch nh lý ho c sau khi ch nh lý. ư ệ t kê các công c tra c u và tài li u liên quan kèm theo (n u có) nh : (5) Li M c l c tài li u n p l u; ụ Các công c tra tìm khác nh b th , c s d li u tra tìm t đ ng...; ử ơ ệ ị Các tài li u liên quan khác nh b n l ch s đ n v hình thành ẫ ồ ơ ướ ử ng d n xác
ng d n phân lo i, l p h s ; h
ệ
ị
ị phông và l ch s phông; h ị đ nh giá tr tài li u v.v....
48
Ử Ơ Ị
Ị
BMCLTLG03 Ử
ạ
Ị L CH S Đ N V HÌNH THÀNH PHÔNG VÀ L CH S PHÔNG ............................................................................................................. Giai đo n: ....................................
Ử Ơ Ị
Ị
I. L CH S Đ N V HÌNH THÀNH PHÔNG
ờ
ử
ứ
ệ
ậ
ủ
ơ
ị
ụ ứ ệ
ệ
ầ
ố
ơ
ộ ậ ơ
ả
ề ố ả ị 1. B i c nh l ch s ; th i gian thành l p; ch c năng, nhi m v , quy n ơ ơ ấ ổ ạ h n và c c u t ch c c a c quan, đ n v hình thành phông; ch c năng, ủ ế ụ nhi m v ch y u c a các đ n v tr c thu c (c n nêu rõ s , ký hi u; ngày, tháng, năm và tác gi
ứ ủ ị ự ả ủ c a văn b n thành l p c quan);
ữ
ụ
ứ
ệ
ế
ổ
ứ
ệ
ị
ề 2. Nh ng thay đ i, b sung (n u có) v : ch c năng, nhi m v , quy n ụ ủ
ề ch c c a đ n v hình thành phông; ch c năng, nhi m v ch
ộ
ổ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ạ h n và c c u t ị ự ơ ế ủ y u c a các đ n v tr c thu c;
49
ố ớ ơ
ạ ộ
ừ
ị
3. Ngày, tháng, năm ng ng ho t đ ng (đ i v i đ n v hình thành phông ừ
ạ ộ
đã ng ng ho t đ ng);
ế
ệ
ế ộ 4. Quy ch làm vi c và ch đ công tác văn th (nêu tóm t
t l
ư ư ủ ơ
ắ ề ố l ữ
ế ộ
ế
i làm ệ ệ vi c, quan h công tác và ch đ công tác văn th ) c a c quan và nh ng thay ọ ổ đ i quan tr ng (n u có).
Ị
Ử II. L CH S PHÔNG
ớ ạ
ủ
ệ
ờ
1. Gi
i h n th i gian c a tài li u.
ố ượ
ệ
2. Kh i l
ng tài li u:
ệ
2.1. Tài li u hành chính:
ố ộ
ặ
ổ
T ng s h p (c p): ……………………………...……….;
ố ồ ơ ơ
ị ả
ả
ổ
T ng s h s (đ n v b o qu n): ………………………..;
Quy ra mét giá:..............mét.
ệ
ệ ụ 2.2. Tài li u nghi p v :
ủ
ệ
ầ
ộ 3. Thành ph n và n i dung c a tài li u:
ệ
ầ
3.1. Thành ph n tài li u:
ấ ờ ủ ế
ữ
ệ
ả
ạ
ồ
Tài li u hành chính bao g m nh ng lo i văn b n, gi y t
ch y u gì;
ệ ụ ồ
ệ
Tài li u chuyên môn nghi p v g m:…
ệ
ệ
ế
ả
ỹ
ậ Tài li u khác (tài li u k thu t, phim nh ghi âm...) (n u có).
ụ ể
ủ
ệ
ộ
3.2. N i dung c a tài li u, nêu c th :
ệ ủ
ị ổ ứ
ộ ề ặ
ạ ộ
ữ
ơ
Tài li u c a nh ng đ n v , t
ch c hay thu c v m t ho t đ ng nào;
ề ủ ế
ự ệ
ự
ấ
ạ ữ Nh ng lĩnh v c, v n đ ch y u và s ki n quan tr ng gì trong ho t ủ ơ
ọ ệ
ượ
ả
ị
c ph n ánh trong tài li u.
ộ đ ng c a đ n v hình thành phông đ
ệ ư
ủ
ạ
ố
ỉ
ặ 4. Tình tr ng c a phông ho c kh i tài li u đ a ra ch nh lý
ư
ệ
ữ ủ ơ
ộ
c a c quan và giao n p tài
ậ 4.1. Tình hình thu th p tài li u vào l u tr ử ế
ư
ệ
ữ ị li u vào l u tr l ch s (n u có);
ế ủ ủ
ứ ộ
ệ
ặ
ố
4.2. M c đ thi u đ c a phông ho c kh i tài li u;
ứ ộ ử
ạ ậ
ồ ơ
ụ
ệ
ề
ị
ị 4.3. M c đ x lý v nghi p v : phân lo i l p h s , xác đ nh giá tr .
…;
ủ
ệ
ậ
ạ
ặ
ố
4.4. Tình tr ng v t lý c a phông ho c kh i tài li u.
ụ ố
ứ
ế
5. Công c th ng kê, tra c u (n u có).
ử ụ
ệ
ầ
6. Nhu c u khai thác, s d ng tài li u.
50
……, ngày…. tháng…. năm….
ạ
Ng
i biên so n
ứ ụ
ủ
ườ
i có
ườ ọ (Ký, h tên)
ề
ẩ
ấ
Phê duy tệ ọ ữ (Ch c v , ch kí, h tên c a ng th m quy n, đóng d u)
BMCLTLG04
Ẫ
Ạ
Ậ Ồ Ơ ƯỚ H NG D N PHÂN LO I, L P H S Phông.....................……............................... Giai đo n:ạ .................................
ƯỚ
Ạ
Ẫ
Ệ
I. H
NG D N PHÂN LO I TÀI LI U
ươ
ệ
ạ
1. Ph
ng án phân lo i tài li u
ử ơ
ứ ị
ử
ị
ị
Căn c l ch s đ n v hình thành phông và l ch s phông;
ự ế
ứ
ệ ủ
Căn c tình hình th c t
tài li u c a phông;
ầ ổ ứ
ử ụ
ứ
ệ
ế
ắ
Căn c yêu c u t
ch c, s p x p và khai thác s d ng tài li u,
51
ệ
ượ
ươ
Tài li u phông.… đ
ạ c phân lo i theo ph
ng án
C c u t
ơ ấ ổ ứ ch c –
ờ
ụ ể ư ; c th nh sau:
Th i gian
ơ ả
ớ
I. Tên nhóm l n (nhóm c b n) 1:
Văn phòng
ừ
1.1. Tên nhóm v a 1: Năm…
ỏ
ổ
ợ
1.1.1. Tên nhóm nh 1: T ng h p, báo cáo
ế
ụ
ỏ 1.1.2. Tên nhóm nh 2: K toán, tài v
ả
ỏ
ị
1.1.3. Tên nhóm nh 3: Hành chính, qu n tr ;…
ừ
1.2. Tên nhóm v a 2: Năm…
....................................
ơ ả
ớ
ổ ứ
ộ
II. Tên nhóm l n (nhóm c b n)2:
T ch c cán b
ừ
2.1. Tên nhóm v a 1: Năm…
ỏ
ổ ứ
2.1.1. Tên nhóm nh 1: t
ch c…
ể ụ
ỏ 2.1.2. Tên nhóm nh 2: tuy n d ng…
ễ
ệ
ệ
ỏ
ổ 2.1.3. Tên nhóm nh 3: b nhi m, mi n nhi m, …
ừ
2.2. Tên nhóm v a 2: Năm…
.......................................
ơ ả
ớ
ế ạ
III. Tên nhóm l n (nhóm c b n) 3:
K ho ch – Tài chính
ừ
3.1. Tên nhóm v a 1: Năm…
.........................................
ừ
3.2. Tên nhóm v a 2: Năm…
...........................................
IV. .....................................
............................................
ẫ ụ ể
ướ
ệ
ạ
2. H ng d n c th trong quá trình phân lo i tài li u
ầ
ứ
ố
ướ
ữ
ự ế ủ Trong ph n này, căn c tình hình th c t ẫ ng d n chi ti
ỏ ể
ỉ ệ
ừ
ớ
ệ ặ c a phông ho c kh i tài li u ế ụ ể ề ệ t, c th v vi c phân ườ ữ i
ự
ệ
ạ
ấ
ố
ầ ư đ a ra ch nh lý, c n trình bày nh ng h chia tài li u thành các nhóm l n, nhóm v a và nhóm nh đ nh ng ng ệ tham gia phân lo i tài li u th c hi n th ng nh t.
ƯỚ
Ậ Ồ Ơ
Ẫ
II. H
NG D N L P H S
ướ
ẫ
Trình bày các h
ng d n chi ti
ế ề t v :
52
ươ
ậ
ồ ơ ố
ả
ợ
1. Ph
ệ ạ
ệ
ặ
ố
ộ
ở
ộ
ớ ng pháp t p h p văn b n, tài li u thành h s đ i v i ư ượ ậ c l p
trong tình tr ng l n x n, ch a đ
nh ng ữ phông ho c kh i tài li u còn ồ ơ h s ;
ồ ơ ố ớ
ữ
ệ
ố
ử ồ ơ
ặ ư
ủ
ư
ư
ầ
ạ
ệ 2. Ch nh s a, hoàn thi n h s đ i v i nh ng phông ho c kh i tài li u ầ c l p h s nh ng còn ch a chính xác, đ y đ (ch a đ t yêu c u
ỉ ượ ậ đã đ ệ ụ nghi p v );
ế
ệ 3. Vi c vi
ề ồ ơ t tiêu đ h s ;
ệ ắ
ệ
ế
ả
ồ ơ 4. Vi c s p x p văn b n, tài li u bên trong h s ;
ệ
ụ ồ ơ 5. Vi c biên m c h s .
……, ngày….. tháng…… năm….
ạ
Ng
i biên so n
ứ ụ
ủ
ườ
i có
ườ ọ (Ký, h tên)
ề
ẩ
ấ
Phê duy tệ ọ ữ (Ch c v , ch kí, h tên c a ng th m quy n, đóng d u)
BMCLTLG05
ƯỚ
Ẫ
Ệ
Ị
H
NG D N XÁC Đ NH GIÁ TR TÀI LI U
Ị Phông......................................................... Giai đo n:ạ ..........................................
53
ứ
ứ ượ
ướ
ạ
ậ
Căn c ...... (nêu các căn c đ ệ
ụ ệ ố
ổ ứ
ơ
ộ
ị
ị
ẫ ng d n ch c thi hành án dân
ể c v n d ng đ biên so n h xác đ nh giá tr tài li u phông c quan thu c h th ng t s ),ự
ị
ệ
ồ ơ
ệ
ị
ả ệ ố
ứ
ơ
Vi c xác đ nh giá tr và đ nh th i h n b o qu n cho h s , tài li u trong ự
ch c thi hành án dân s
ẫ ướ
ướ
ự
ả ị ổ quá trình ch nh lý phông c quan thu c h th ng t ượ đ
ỉ ệ c th c hi n theo h
ờ ạ ộ i đây:
ng d n d
ễ
ệ
ả
ả
ệ
ụ ể
t kê c th các lo i h
ạ ồ
A. Nhóm h s , tài li u b o qu n vĩnh vi n: li ả
ồ ơ ờ ạ
ệ
ễ
ả
ơ s , tài li u có th i h n b o qu n vĩnh vi n.
ệ
ả
ồ ơ ạ ồ ơ
ờ ạ ả
ờ ạ
ằ c tính b ng năm c ượ
ả ượ B. Nhóm h s , tài li u b o qu n có th i h n đ ả ệ t kê các lo i h s , tài li u có th i h n b o qu n đ
ụ ằ c tính b ng năm
ể ệ th : li ụ ể c th .
ỏ
ệ
ụ ể
ạ
ạ C. Nhóm tài li u lo i ra kh i phông: li
ệ ữ t kê c th nh ng lo i tài li u
ạ
ỏ
ệ ồ
lo i ra kh i phông, g m:
ệ
ế
ị I. Tài li u h t giá tr
ệ
ừ II. Tài li u trùng th a
ệ
ị
III. Tài li u b bao hàm
ệ
ộ
IV. Tài li u không thu c phông
ướ
ữ
ầ
ẫ
Ngoài ra, trong văn b n này, c n trình bày nh ng h
ờ ạ
ả ị
ừ
ệ
ị
ị
ệ ượ
ườ
ự
ố
ỉ
ế ụ t, c ồ ơ ể ề ệ th v vi c xác đ nh giá tr tài li u và đ nh th i h n b o qu n cho t ng h s ể ữ đ nh ng ng
ng d n chi ti ả ả ấ c th ng nh t.
i tham gia ch nh lý th c hi n đ
……, ngày……tháng….. năm……
ạ
Ng
i biên so n
ứ ụ
ủ
ườ
i có
ườ ọ (Ký, h tên)
ề
ẩ
ấ
Phê duy tệ ọ ữ (Ch c v , ch kí, h tên c a ng th m quy n, đóng d u)
54
BMCLTLG06
Ẫ M U PHI U TIN ặ ủ ờ ấ
ổ
(Trình bày trên hai m t c a t
Ế gi y kh A5: 148 x 210)
ặ ướ
M t tr
c
Ế PHI U TIN
ặ
ư
ữ
1. Tên (ho c mã) kho l u tr ........................................................
ặ
2. Tên (ho c mã) phông:................................................................
........................................................................................................
ố
3.
S
ư l u
ữ tr :
a.
ụ M c
ụ l c
ố s : ..........................................................
ộ ố
b. H p s : ......................................................................................
ồ
c.
H
ơ s
ố s : ......................................................................................
ệ
4. Ký hi u thông tin:......................................................................
..........................................................................................................
ề
5.
Tiêu
đ
ồ h
ơ s :...............................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
ả
6. Chú gi
i: .......................................................................…..........
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
55
..........................................................................................................
ặ
M t sau
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
ủ
ệ
ờ
7. Th i gian c a tài li u: ................................................................
ắ ầ
ế
a. B t đ u:............................... b. K t thúc: ...............................
ữ
8. Ngôn ng : .................................................................................
9. Bút tích: .....................................................................................
........................................................................................................
ố
S
l
ượ ng
10.
ờ
t
: ...............................................................................
11.
ờ Th i
ạ h n
ả b o
ả
qu n: ...................................................................
ế
12.
Ch
ộ đ
ử s
ụ d ng: .......................................................................
13.
Tình
ạ tr ng
ậ v t
lý: ......................................................................
..........................................................................................................
14. Ghi chú: ....................................................................................
..........................................................................................................
56
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
ƯỚ
Ụ
Ẫ
Ế
H
NG D N BIÊN M C PHI U TIN
ướ
ẫ
1. H ng d n chung
ỗ ồ ơ
ả ượ
ị ả
ụ
ế
ộ
ặ ơ M i h s ho c đ n v b o qu n đ
c biên m c lên m t phi u tin.
ế ớ
ụ
ầ
ạ
ứ ố
ự
Khi biên m c, c n h n ch t
i m c t
ặ i đa s trùng l p thông tin trên
ộ
ế m t phi u tin.
ữ ế ắ
ả
ị
Không vi
ế ắ t t
ữ t nh ng t
ừ ư ượ ch a đ
c quy đ nh trong b ng ch vi
t t
t.
ướ
ẫ ụ ể 2. H ng d n c th
ư
ữ
ặ
2.1. Tên (ho c mã) kho l u tr :
ự ế
ủ ơ
ệ ư
ư
ữ
ữ
ả
Tên kho l u tr là tên c a c quan tr c ti p qu n lý tài li u l u tr .
ụ
ự
ụ
ố
ự Ví d : T ng c c Thi hành án dân s ; C c Thi hành án dân s thành ph ộ
ụ ổ ụ
ự ậ
Hà N i; Chi c c Thi hành án dân s qu n Ba Đình.
ườ
ữ
ư
ợ
ượ
Tr
ng h p tên kho l u tr đã đ
ư ỉ ầ c mã hoá thì ch c n ghi mã kho l u
tr .ữ
ặ ố
ư
ữ
2.2. Tên (ho c s ) phông l u tr :
ư
ữ
ị
ơ ổ
ế
ứ ủ ơ ơ ặ ơ
ố
ọ
Tên phông l u tr là tên g i chính th c c a c quan, đ n v hình thành ọ phông. N u trong quá trình ho t đ ng, tên c quan có thay đ i thì ghi tên g i cu i cùng, các tên g i khác vi
ọ ạ ộ ế t trong ngo c đ n ( ).
ụ
ụ
ả
ự ự Ví d : T ng c c Thi hành án dân s (C c Qu n lý Thi hành án dân s ,
ụ
ự
ụ ổ C c Thi hành án dân s );
ế
ượ
ố
ố
N u các phông trong kho đã đ
ỉ ầ c đánh s thì ch c n ghi s phông.
57
ụ
ả ạ
ự ả
ụ
ổ
ư i Trung tâm L u
Ví d : Phông T ng c c Thi hành án dân s b o qu n t ố
ỉ ầ
ữ
ế
ố
ố
tr Qu c gia III có s phông là 50 thì trong phi u tin ch c n ghi s 50.
ữ
ố ư 2.3. S l u tr :
ụ ụ ố
ố ứ ự ủ
ụ ụ
a. M c l c s : Ghi s th t
c a m c l c trong phông.
ố ứ ự ủ ộ
ộ ố
b. H p s : Ghi s th t
ụ ụ ồ ơ c a h p theo m c l c h s .
ồ ơ ố
ố ứ ự ủ ồ ơ ặ ơ ị ả
ả
c. H s s : Ghi s th t
ụ ụ c a h s ho c đ n v b o qu n theo m c l c
h sồ ơ.
ệ 2.4. Ký hi u thông tin
ề ồ ơ
2.5. Tiêu đ h s :
ề ồ ơ
ụ ụ ồ ơ ố ớ
ượ
Ghi tiêu đ h s theo m c l c h s đ i v i các phông đã đ ườ
ượ ế ợ
ụ
ỉ
ỉ c ch nh c k t h p trong quá trình ch nh lý
ệ ng h p vi c biên m c phi u tin đ ề ồ ơ ượ ậ ư
ợ lý. Tr thì ghi nh tiêu đ h s đ
ế c l p.
2.6. Chú gi
i: ả
ả
ằ
ộ ố ủ
ạ
ả
i nh m làm sáng t
ườ
ỏ ộ ị
ờ
ả ỳ
ồ ơ
ả
ặ
n i dung, tên lo i, đ g c c a văn b n; tên ề ồ ơ ự ệ ả ừ i
Chú gi ể ậ i; v t mang tin và th i gian, đ a đi m x y ra s vi c mà tiêu đ h s ng ch a ư ph n ánh, ho c ph n ánh ch a đ y đ . Tu theo t ng h s mà có chú gi ư ầ ủ ả thích h pợ .
ả ề ộ
Chú gi
i v n i dung:
ả
ồ ơ
ề
ố
+ Không chú gi
i đ i v i các h s có tiêu đ là “Ch
ươ ng
ế
ạ
ỳ
ớ ị
trình, k ho ch, báo cáo công tác đ nh k ”.
ả ồ ơ ệ
ỉ + Ch chú gi
ả ề
ệ
ằ
ặ
ộ
ề ồ ơ i h s vi c mà tiêu đ h s ph n ánh còn chung chung ồ ấ
ho c quá khái quát nh m làm rõ thêm n i dung v n đ mà tài li u có trong h ả ơ s ph n ánh.
ả ề ộ ố
ạ
ả ủ
ả
Chú gi
i v đ g c, tên lo i và tác gi
c a văn b n
ả
ể
ệ
đây đ
ộ ố ở + V đ g c c a văn b n: Đ g c ả ả
c hi u là tài li u trong h ỉ
ượ ủ
ả
ả
ề ộ ố ủ ố ả ạ
ả ả
ả
ạ
ậ
ư ồ ơ
ả
ả
ả
ố
ồ ả ố ơ s là b n g c, b n chính, b n th o hay b n sao c a văn b n. Ch chú gi i đ i ả ớ v i các lo i văn b n nh văn b n quy ph m pháp lu t và các văn b n quan ọ tr ng khác có trong h s không ph i là b n g c, b n chính.
ế
ạ
ả
ề ả
ả ầ
ế
ả
ề ệ ặ ầ
ữ
ạ
ả
ặ
ộ
ạ ề ư đ ch a ph n ánh h t thì c n chú gi ả gi
ồ ơ + V tên lo i văn b n: N u trong h s có nhi u lo i văn b n mà tiêu ộ ỉ ư t kê toàn b mà ch chú i nh ng không li ệ ư ọ t l u ý.
i nh ng lo i văn b n có n i dung quan tr ng ho c c n đ c bi
58
ả
ả ề
ữ
ề + V tác gi
ọ
ỉ văn b n: Ch chú gi ệ ứ ị ặ
ả ủ ặ ơ
ổ ứ
i v tác gi t, t c là các cá nhân ho c c quan, t
ả c a nh ng văn b n quan ch c làm ra
ả ặ tr ng ho c có giá tr đ c bi văn b n. ả
ả ề ộ ố
ạ
ả
ả
ượ
ế
Các chú gi
i v đ g c, tên lo i và tác gi
văn b n đ
c vi
ề t li n
nhau.
ả ề
ườ
Chú gi
i v tên ng
i:
ọ
ặ ầ ế ế + N u tài li u trong h s đ c p đ n các cá nhân quan tr ng ho c c n ệ ư
ồ ơ ề ậ ả
ầ
ệ t l u ý thì c n chú gi
i.
ặ đ c bi
ế
ề ườ
ượ
ủ
ứ
ặ
+ N u cá nhân có nhi u bút danh, bí danh... thì sau các bút danh, bí danh ặ ế c đ t trong ngo c ng dùng c a cá nhân đó đ
t tên chính th c th
ầ c n vi đ n. ơ
ự
ụ
ầ
ồ
ồ
Ví d : anh Ba (H Chí Minh), Tr n L c (H Chí Minh)...
ữ ứ ụ
ọ
ặ ch c v lãnh đ o ho c có h c hàm, h c v
ọ ị
ữ ố ớ + Đ i v i nh ng cá nhân gi ứ ụ ặ ọ
ọ ị ượ
ạ ướ ọ
thì ch c v ho c h c hàm, h c v đ
c ghi tr
c h và tên cá nhân.
ụ
ủ ị
ồ
ủ ướ
ị
ng Lê Thanh Ngh , Giáo s
ư
Ví d : Ch t ch H Chí Minh, Phó Th t ấ Tôn Th t Tùng...
ả ề ờ
ự ệ
Chú gi
i v th i gian s ki n:
ờ
ờ
ự ệ
ự ệ
ầ
ầ ủ ướ
ằ
ấ
ườ
ề
ố ở ướ tr ữ
ề
ả ố ớ ợ ự ệ ắ ầ ụ
ằ
ấ
ạ
Th i gian s ki n là th i gian mà s ki n x y ra. C n ghi đ y đ ngày, ấ ữ tháng, năm và cách nhau b ng d u ch m. Đ i v i nh ng ngày d i 10 và ặ ng h p s ki n kéo dài nhi u ngày ho c c. Tr tháng 1, 2 thì thêm s 0 ế nhi u tháng, năm thì gi a ngày, tháng, năm b t đ u và ngày, tháng, năm k t thúc cách nhau b ng d u g ch ngang (). Ví d : 01. 12.1970 12.01.1971.
ả ề ị
ự ệ
Chú gi
ể i v đ a đi m s ki n:
ứ ự
ả
+ Đ a đi m s ki n là n i s ki n di n ra. Chú gi
i theo th t ộ ỉ ố
ơ ự ệ ậ
ọ ể ễ tên g i ỉ ị ng, th tr n) huy n (qu n, th xã, thành ph thu c t nh) t nh
ự ệ ị ấ ộ
ườ ố ự
ươ
ị ủ c a xã (ph (thành ph tr c thu c Trung
ệ ng).
ị
ế
ể
ầ
ớ
ượ c
+ N u đ a đi m s ki n ngày nay đã mang tên m i thì tên đó c n đ ả
ự ệ ặ
ặ ơ
i sau tên cũ và đ t trong ngo c đ n.
chú gi
ả ề ậ
Chú gi
i v v t mang tin:
ữ
ậ
t c nh ng tài li u ghi trên v t mang tin khác có
i đ i v i t ằ
Chú gi ồ ơ ừ
ấ
ệ ườ
ả ố ớ ấ ả ệ trong h s , tr tài li u b ng gi y thông th
ng.
ồ ơ
ả
ả
Ví d : trong h s có nh thì chú gi
ở
ả
ả ả ở
ả
ụ ễ
gì đang di n ra
đâu, khi nào và nh đó đang b o qu n
ặ ự ệ ụ i ghi là: nh ch p ai ho c s ki n đâu.
59
ủ
ệ
ờ
2.7. Th i gian c a tài li u
ắ ầ
ấ ủ
ồ ơ
ệ
ờ
ớ
a) B t đ u: ghi th i gian s m nh t c a tài li u có trong h s ;
ấ ủ
ồ ơ
ế
ệ
ờ
ộ
b) K t thúc: ghi th i gian mu n nh t c a tài li u có trong h s .
ờ
ườ
ắ ầ
ủ
ệ
Tr
ế ữ
ủ
ợ ầ ố ớ
ướ
ữ
ấ
ố
i 10 và các tháng 1, 2 thì thêm s 0
ng h p th i gian b t đ u và k t thúc c a tài li u trùng nhau thì ghi ở ụ ằ m c a. Ghi đ y đ ngày, tháng, năm; gi a ngày, tháng, năm cách nhau b ng ở ấ d u ch m; đ i v i nh ng ngày d ướ tr
c.
2.8. Ngôn ng ữ
ỉ
ả
ữ
ệ
ớ
i nh ng h s có tài li u là ngôn ng khác v i ngôn ng
ữ
Ch chú gi ủ
ố
ữ ệ ư
ồ ơ ỉ
chính c a kh i tài li u đ a ra ch nh lý.
ố ớ ồ ơ
ữ
ề
ữ Đ i v i h s có nhi u ngôn ng khác nhau thì ghi rõ (nh ng) ngôn
ữ ủ
ồ ơ
ụ
ệ
ng c a tài li u trong h s đó, ví d : Anh, Pháp, Nga.
ồ ơ
ệ
ế
ệ
ữ
t và ngôn ng khác thì
ữ
Đ i v i nh ng h s có c tài li u ti ng Vi ế ghi ti ng Vi
ả ữ c, sau đó là (các) ngôn ng khác.
ố ớ ệ ướ t tr
ệ
ệ
ụ Ví d : Vi
t, Anh; Vi
t, Nga...
2.9. Bút tích
ỉ ạ
ữ
ế
ả
ế i quy t
ế Bút tích là ch ký, ghi chú, ý ki n nh n xét, ý ki n ch đ o gi ữ
ậ ả ủ
ữ
ử
ạ
ổ
hay nh ng s a ch a, b sung ... trên văn b n c a các lãnh đ o.
2.10. S t
ố ờ
ố ờ
ồ ơ
ệ
ổ Ghi t ng s t
tài li u có trong h s .
ờ ạ
ả
ả
2.11. Th i h n b o qu n:
ả
ượ
ố ớ ồ ơ
ư
ị
Ghi th i h n b o qu n đ
ễ c xác đ nh đ i v i h s nh : vĩnh vi n
ặ ằ
ờ ạ ả ụ ể ố ho c b ng s năm c th .
ế ộ ử ụ
2.12. Ch đ s d ng:
ế ử ụ
ồ ơ
ụ
ệ
ệ
ạ
ộ
Ch áp d ng đ i v i nh ng h s , tài li u thu c di n h n ch s d ng,
ỉ ộ
ố ớ ườ
ữ ợ ng h p sau:
ứ t c là thu c trong các tr
ữ
ự
ứ
ệ
ế
ạ
ậ
ộ
Ghi A: n u tài li u ch a đ ng nh ng tin thu c ph m vi bí m t nhà
n
c;ướ
ứ ự
ộ
ậ ờ ư
ữ Ghi B: n u tài li u ch a đ ng nh ng tin thu c ph m vi bí m t đ i t ị
ệ ậ
ế ặ
ủ
ạ ậ ủ c a công dân ho c bí m t khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ủ
ệ
ế
ệ
ả
ả
ặ
ệ
ố Ghi C: n u tài li u là b n g c, b n chính c a tài li u đ c bi
t quý,
hi m; ế
60
ơ ị ư ỏ
ị ư ỏ
ế
ệ
ặ
Ghi D: n u tài li u b h h ng ho c có nguy c b h h ng.
ậ
ạ
2.13. Tình tr ng v t lý
ả
ắ ề
ồ ơ ế
ủ
ệ
ạ
ậ
Mô t
tóm t
t v tình tr ng v t lý c a tài li u có trong h s n u tài
li u ệ
ư ị ấ
ố ố
ữ ờ
ủ
ế
ị ư ỏ b h h ng nh b n m m c,
vàng, ch m , rách, th ng, dính b t v.v...
2.14. Ghi chú:
ữ
ầ
ế
ồ ơ ế
ề
ệ
Ghi nh ng thông tin c n thi
t khác v tài li u trong h s (n u có)./.
BMCLTLG07
Ộ
Ẫ
M U NHÃN H P
ạ
ữ ậ 1. Hình d ng: Hình ch nh t
2. Kích th
cướ
Dài: 120mm
ộ
R ng: 90mm
61
ậ
ẫ
ỹ
3. Các thông tin trên nhãn và k thu t trình bày (theo m u)
ườ
Ộ Ố ằ
ặ ự
ệ
ợ
Tr
Ặ Ố ng h p dùng c p đ ng tài li u thì thay “H P S ” b ng “C P S ”
Ữ
TÊN KHO L U TRƯ
TÊN PHÔNG
Ộ Ố H P S ...............
ừ ồ ơ ố
T h s s : .........
ế ồ ơ ố
Đ n h s s : ........
BMCLTLG08
Ụ
Ệ
ố
ệ
Ạ DANH M C TÀI LI U LO I Phông/Kh i tài li u:……………………..
ế ộ
H p/bộ
ề Trích y u n i dung tiêu đ
Lý do lo iạ
Ghi
62
ặ ơ ị ả
ả
ó số
ho c đ n v b o qu n
chú
63
ể
ẫ
Ẫ
Ế
Bi u m u 1 Ị Ệ Ụ M U DANH M C TÀI LI U H T GIÁ TR
Ụ
Ế
Ệ
Ị DANH M C TÀI LI U H T GIÁ TR
ệ ……………………………
ố Phông (Kh i) tài li u:
ề ồ ơ
ặ ậ
Bó số T p sậ ố
Lý do huỷ
Ghi chú
Tiêu đ h s ho c t p tài li uệ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
ướ
ệ ệ ặ ố
ệ ộ ụ c ghi liên t c cho m t đ
ặ
ị các bó (c p) tài li u. S th t ố ệ ế ố ứ ự ồ ơ h s ho c t p tài li u h t giá tr trong t ng bó (c p).
ặ ậ ặ ặ ế ừ ề ệ ế ị ị
ề ủ ồ ơ ệ ế ộ ả
ẫ H ng d n cách ghi: ố Phông (kh i) tài li u: Ghi tên phông ho c kh i tài li u ố ứ ự ượ ặ ứ ự (1): Ghi th t phông (ho c kh i) tài li u. ệ (2): Ghi s th t ệ (3): Ghi tiêu đ c a h s ho c tài li u h t giá tr . Tiêu đ tài li u h t giá tr ph i phán ánh h t n i dung tài li u bên trong.
ỷ ệ ờ ạ ả ị
ư ệ ụ ả ả
ữ ừ ệ ả ị ị
ồ ơ ớ ồ ơ ố ớ ặ i.
64
ế ủ ộ ồ l ị ệ ặ ư ế ố ớ ả (4): Ghi lý do hu tài li u nh : h t th i h n b o qu n; b bao hàm (đ i v i ị ệ ữ ế ặ ạ k ho ch, báo cáo tháng, quý mà đã gi báo cáo 6 tháng ho c năm); trùng; tài li u b ụ ả ả ồ li u tham kh o; b n ch p ... rách nát không còn kh năng ph c h i; b n nháp; t ặ ậ Đ i v i nh ng h s ho c t p tài li u b bao hàm, trùng th a ph i ghi rõ b bao hàm ụ ụ ồ ơ ữ ạ ho c trùng v i h s nào trong m c l c h s gi ị (5): Ghi ý ki n c a H i đ ng xác đ nh giá tr tài li u ho c các ghi chú khác.
ể
ẫ
Ẫ
Ả
Ế
Ệ
Ế
Bi u m u 2 Ị M U B N THUY T MINH TÀI LI U H T GIÁ TR
Ế
Ả
Ệ
Ị Ế B N THUY T MINH TÀI LI U H T GIÁ TR Phông (kh i)ố ……………………… ố
ủ
ờ
ệ ……………………
Th i gian c a Phông (kh i) tài li u
Ố Ắ Ệ Ế Ị I. TÓM T T TÌNH HÌNH KH I TÀI LI U H T GIÁ TR
ự
ế
ệ
ị
ố 1. S hình thành kh i tài li u h t giá tr :
ạ
ỉ
ệ Tài li u đ
ế c lo i ra khi nào? (Trong quá trình ch nh lý hay khi ti n ữ
ượ ộ ậ
ệ ư
ố
hành đánh giá đ c l p phông (kh i) tài li u l u tr ?)
ố ượ
2. S l
ng:
ư
ệ
ổ
ố
ỉ
T ng s tài li u khi đ a ra ch nh lý là …..… mét;
ồ ơ
ệ
ữ ạ ả
ả
H s , tài li u gi
i b o qu n là …..… mét;
l
ố ượ
ệ
ạ
S l
ng tài li u lo i ra …….. mét (bó, gói);
ỷ ệ ạ
ệ
T l
ớ lo i ra so v i tài li u gi
ữ ạ l
i là ……..%.
ủ
ờ
ệ
ế
ị
ố 3. Th i gian c a kh i tài li u h t giá tr :
ắ ầ
ờ
Th i gian b t đ u:
ế
ờ
Th i gian k t thúc:
Ủ Ế Ộ Ủ Ắ Ầ Ố II. TÓM T T THÀNH PH N VÀ N I DUNG CH Y U C A KH I Ệ Ế Ị
ồ
ế
ờ ạ
ế
ệ
ị
ệ
ệ
ả Tài li u h t giá tr bao g m các nhóm: Tài li u h t th i h n b o qu n, ụ ượ ư ị c, t
ệ
ị ệ ụ
ả
TÀI LI U H T GIÁ TR ệ
ệ
ả
ệ
ữ ả G m nh ng tài li u gì ?
ờ ạ ờ ả
ề ấ
ề
ộ
ả tài li u b bao hàm, tài li u trùng, tài li u b rách nát không khôi ph c đ ả li u tham kh o, b n ch p ... ồ ế 1. Nhóm tài li u h t th i h n b o qu n: ỷ N i dung v v n đ gì? Tác gi ? Th i gian? Lý do hu . ệ
ề ấ
ữ
ề
ồ
ị
G m nh ng tài li u gì? V v n đ gì?
ệ 2. Nhóm tài li u b bao hàm:
Lý do hu .ỷ
ệ
ữ
ệ
ồ
ề ấ
ữ
ề
ạ
ồ
ộ
G m nh ng tài li u gì? ư ệ G m nh ng lo i nào? N i dung v v n đ gì?
3. Nhóm tài li u trùng: 4. Nhóm t
li u:
65
Ế I VI T THUY T MINH
ữ
Ế ọ
ộ Hà n i, ngày…… tháng……năm……. ƯỜ NG (H và tên, ch ký)
ẫ ể Ọ Ộ Ồ
Ả
Ẫ
Ị
Bi u m u 3 Ị M U BIÊN B N H P H I Đ NG XÁC Đ NH GIÁ TR
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ
ự
ạ
………, ngày …. tháng …. năm …….
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc Ị Ơ TÊN C QUAN Ị Ộ Ồ H I Đ NG XÁC Đ NH Ệ GIÁ TR TÀI LI U
ộ ồ
ọ
ệ
ị
ị
BIÊN B NẢ H p H i đ ng xác đ nh giá tr tài li u
ậ ư
ứ
ề
ữ ố Căn c Đi u 18, 28 Lu t L u tr s 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
ế ị
ứ
ế
ố
Căn c Quy ch công tác l u tr ban hành kèm theo Quy t đ nh s ……
ủ
ữ ư ơ (tên c quan)
ngày… tháng… năm… c a…….
;
ủ
ố
(ng
iườ
ị ề ệ
ộ ồ
ệ
ậ
ị
ị
ế ứ Căn c Quy t đ nh s … ngày…. tháng….. năm….. c a….. ầ ơ ứ đ ng đ u c quan) v vi c thành l p H i đ ng xác đ nh giá tr tài li u,
ồ
ờ
Hôm nay, vào h i….gi
ngày…tháng…năm…,
ạ
T i ……………………..
ộ ồ
ị ủ
ồ
ườ
ị H i đ ng xác đ nh giá tr c a…..(
ơ tên c quan
) g m có: …/… ng
i.
ắ
ườ
V ng…../….. ng
i.
ủ ạ
Ch to :……………….
ư
Th ký:………………
ệ
ệ
ọ
ộ
ố
ỷ
ị
ế N i dung h p: Xét hu tài li u h t giá tr Phông (kh i) tài li u ……
ụ
ứ
ế
ể
ị ủ Sau khi nghiên c u, xem xét Danh m c tài li u h t giá tr c a Phông , các thành viên trong
ố ộ ồ
ư
ế
ệ ự ế (kh i) …………………………… và ki m tra th c t H i đ ng có ý ki n nh sau:
1……………………..
2…………………….
66
3……………………..
ủ ạ ộ ọ
ế
ậ
ấ
ố
Ch to cu c h p th ng nh t k t lu n:
ị ữ ạ
ề
ồ ơ
ữ
ậ
1. Đ ngh gi
l
ệ ố i nh ng t p (h s ) tài li u s :……………, nêu lý do
ế
(n u có).
ị
ầ
ơ
ế ị
(ng
i đ ng đ u c quan)
2. Đ ngh …….
xem xét, quy t đ nh cho
ệ
ề ỷ
ườ ứ ụ
phép tiêu hu tài li u theo Danh m c đính kèm.
ế
ả
ấ
ộ
ồ
ộ
ớ
ọ
.../….
H i đ ng thông qua biên b n cu c h p, v i ý ki n nh t trí…
ng
i.ườ
ộ ọ
ế
ồ
Cu c h p k t thúc vào h i…h ngày… ./.
ộ ồ
ủ
ặ
Các y viên H i đ ng có m t:
ứ
ữ
ọ 1...................................... (h tên, ch c danh, ch ký);
ữ
ứ
ọ 2...................................... (h tên, ch c danh, ch ký);
ữ
ứ
ọ 3...................................... (h tên, ch c danh, ch ký);
ữ
ứ
ọ 4...................................... (h tên, ch c danh, ch ký);
ữ
ứ
ọ 5...................................... (h tên, ch c danh, ch ký);
ọ
Ộ Ồ Ư TH KÝ H I Đ NG ữ ) (h , tên, ch ký
Ộ Ồ Ủ Ị CH T CH H I Đ NG ữ ) ọ (h , tên, ch ký
67
ể
Ẫ
Ế
Ệ
Ế
Ị
ẫ Bi u m u 4 Ị Ủ M U QUY T Đ NH TIÊU H Y TÀI LI U H T GIÁ TR
Ộ Ộ Ủ Ơ TÊN C QUAN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ạ
ố
S : /QĐ
………, ngày……tháng…….năm…….
Ệ ự Đ c l p T do H nh phúc
Ị
ề ệ
ủ
ệ
ế
Ế QUY T Đ NH ị V vi c tiêu h y tài li u h t giá tr
ƯỜ Ứ
Ầ Ơ
NG
I Đ NG Đ U C QUAN
ứ ề
ậ ư
ữ ố
Căn c Đi u 28 Lu t L u tr s 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
ứ
ụ
ứ
ệ
ề
ả
ị
Căn c … (văn b n quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c
ạ ủ ơ
quan);
ế ị
ứ
ế
ố
Căn c Quy ch công tác l u tr ban hành kèm theo Quy t đ nh s ……
ủ
ữ ư ơ (tên c quan)
ngày… tháng… năm… c a…….
;
ả
ạ
ặ
ộ
ế ủ Căn c …..… (văn b n có ý ki n c a B Giáo d c và Đào t o ho c văn ữ ư ẩ
ứ ị
ư
ụ
ủ C c Văn th và L u tr Nhà n
ụ ướ ); c
ả b n th m đ nh c a
ộ ồ
ị ủ
ủ ị
ệ
ề
ị
ị
Theo đ ngh c a Ch t ch H i đ ng xác đ nh giá tr tài li u,
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ủ
ệ
ậ
ộ
ố
ị
ế Tiêu h y … bó (t p) tài li u h t giá tr thu c Phông (kh i) ….
ề Đi u 1.
ệ
ế
ị
ụ (kèm theo Danh m c tài li u h t giá tr ).
68
ư
Giao cho Văn phòng (ho c Phòng L u tr , Phòng Hành chính)
ự
ủ
ế
ệ
ậ
ặ ị
ữ ị
ề Đi u 2. ệ ệ
th c hi n vi c tiêu h y tài li u h t giá tr theo đúng quy đ nh pháp lu t.
ộ ồ
ủ ị
ệ
ị
ị
ị
ệ Ch t ch H i đ ng xác đ nh giá tr tài li u, … ch u trách nhi m
Đi u 3.ề
ế ị
thi hành Quy t đ nh này./.
Ứ Ủ Ầ Ơ
ơ
I Đ NG Đ U C QUAN
ư
ƯỜ Ứ CH C DANH C A NG ấ ữ (ch ký, d u)
ậ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; L u: VT,…
ọ
H và tên
ể
ẫ
Ả
Ẫ
Ệ
Ế
Bi u m u 5 Ị M U BIÊN B N BÀN GIAO TÀI LI U H T GIÁ TR
Ộ Ộ Ủ Ơ TÊN C QUAN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ạ
………, ngày……tháng…….năm…….
Ệ ự Đ c l p T do H nh phúc
BIÊN B NẢ ị ế ệ Bàn giao tài li u h t giá tr
ứ
ố
ủ (ng
iườ
ề ệ
ệ
ế
ỷ
Căn c Quy t đ nh s ..…….. ngày ..… tháng … năm ..… c a ầ ơ ứ đ ng đ u c quan)
ế ị ị v vi c tiêu hu tài li u h t giá tr ,
ồ
ỷ)…………………………………………..
Hôm nay, vào h i …. T i (ạ n i huơ Chúng tôi g m:ồ
Bên giao: 1……………………………., đ n vơ ị…………………………………… 2……………………………., đ n vơ ị…………………………………… Bên nh n:ậ 1……………………………., đ n vơ ị……………………………………
69
2……………………………., đ n vơ ị…………………………………… ế
ị ể
ư
ủ
ệ
ậ
ố
Cùng giao và nh n kh i tài li u h t giá tr đ tiêu h y nh sau:
ệ
ố
Tên Phông (kh i) tài li u: .…………………………………………….
ố ượ
ụ
ế
ệ
ậ
S l
ị ng: ……… bó (t p) theo Danh m c tài li u h t giá tr .
ủ ố ượ
ậ
ầ
ệ
ế
ị
Hai bên đã giao và nh n đ y đ s l
ng tài li u h t giá tr ghi trong
Danh m c.ụ
ả
ậ
ả
ữ ộ ả
ậ
Biên b n này l p thành hai b n: bên giao gi
m t b n, bên nh n gi
ữ
ộ ả m t b n./.
Ạ
Ạ
Ậ
Ệ ọ
Ệ ọ
Đ I DI N BÊN GIAO (H và tên, ký)
Đ I DI N BÊN NH N (H và tên, ký)
ể
ẫ
Ẫ
Ả
Ệ
Ế
Bi u m u 6 Ị Ủ M U BIÊN B N TIÊU H Y TÀI LI U H T GIÁ TR
Ộ Ộ Ủ Ơ TÊN C QUAN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ạ
………, ngày……tháng…….năm…….
Ệ ự Đ c l p T do H nh phúc
ủ
BIÊN B NẢ ị ế ệ Tiêu h y tài li u h t giá tr
ố
ủ (ng
iườ
ề ệ
ủ
ệ
ế
ứ Căn c Quy t đ nh s ..….. ngày ..… tháng … năm ..… c a ầ ơ ứ đ ng đ u c quan)
ế ị ị v vi c tiêu h y tài li u h t giá tr ,
ồ
ơ ủ )…………………………………………..
Hôm nay, vào h i …. T i (ạ n i h y Chúng tôi g m:ồ 1……………………………., đ n vơ ị…………………………………… 2……………………………., đ n vơ ị…………………………………… 3……………………………., đ n vơ ị…………………………………… 4……………………………., đ n vơ ị……………………………………
70
ủ ố
ế
ế
ệ
ộ
ố
ị
Đã ti n hành tiêu h y s tài li u h t giá tr thu c Phông (kh i) ………...
………………………………………………………………………………….
ố ượ
ệ ượ
ủ
S l
ng tài li u đ
c tiêu h y …………………… mét
ươ
ủ
ề
ấ
ỏ
ộ
Ph
ng pháp h y: (nghi n b t gi y, xén nh …) ………………….
ế ố
ụ
ủ
ệ
ế
ệ
Chúng tôi đã h y h t s tài li u ghi trong Danh m c tài li u h t giá tr
ị
ị
theo quy đ nh.
ủ
ệ
ậ
ữ ộ m t
Biên b n này l p thành hai b n: c quan có tài li u tiêu h y gi ơ
ả ị ự
ả ệ
ủ
ệ ả b n, đ n v th c hi n tiêu h y tài li u gi
ơ ữ ộ ả m t b n./.
Ạ
Ạ
Ệ
ọ
Ệ Ơ Đ I DI N C QUAN Ủ CÓ TÀI LI U TIÊU H Y (H và tên, ký)
Ệ Ơ Ị Đ I DI N Đ N V Ủ Ệ TIÊU H Y TÀI LI U ọ (H và tên, ký)
ậ ủ ơ ị Xác nh n c a đ n v (Ký tên, đóng d u)ấ
ậ ủ ơ Xác nh n c a c quan (Ký tên, đóng d u)ấ
71
NGU N:Ồ
ừ ế T “BMCLTLG01” đ n “BMCLTLG08”: http://thuvienphapluat.vn/van
ban/Linhvuckhac/Quyetdinh128QDVTLTNNQuytrinhChinhlytailieugiay theoTCVNISO9001200091867.aspx
ể ừ ế ẫ ẫ T “Bi u m u 1” đ n “Bi u m u 6”: http://thuvienphapluat.vn/cong
72
ể van/VanhoaXahoi/Congvan879VTLTNNNVDPhuongdantochuctieuhuy tailieuhetgiatri/86677/noidung.aspx