B ài 4
VĂN B N KHOA H C
1. Các lo i văn b n nghiên c u khoa h c
- Nghiên c u khoa h c ho t đ ng đ c bi t c a con ng i nh m khám ườ
phá b n ch t, quy lu t c a th gi i t nhiên, c a h i, c lĩnh v c thu c đ i
s ng con ng i. ườ
- Ng i ta chia các k t qu , các s n ph m nghiên c u khoa h c thànhườ ế
nhi u lo i và g i b ng nh ng thu t ng nh : ư
1.1. B n tóm l c, t ng thu t, t ng lu n công trình… ượ
Là nh ng công trình đ c trình y d i m t hình th c t g n l i so v iư ượ ướ
toàn văn, đ ng th i tác gi có nêu lên ý ki n nh n xét, đánh giá. ế
+ B n tóm l c, tóm t t: lo i ng trình ch c năng t g n dung ượ
l ng, quy c a m t bài báo, m t cu n sách, m t công trình nghiên c u. ượ
d : tóm t t (summary) đ gi i thi u n i dung c b n c a m t công trình, hay bài ơ
o; tóm t t m t lu n văn, lu n án đ trình tr c h i đ ng khoa h c. Yêu c u ướ
c a vi c tóm t t c n ph i chính xác, đ y đ nh ng thông tin c n thi t.y theo ế
yêu c u m c đích s d ng, văn b n lo i này n i dung cách trình bày
khác nhau.
+ T ng thu t: gi i thi u bao quát m t (ho c m t nhóm) công trình, m t
ho t đ ng khoa h c nào đó. T ng thu t có nhi u d ng: T ng thu t m t H i th o
khoa h c, t ng thu t nhóm công trình, t ng thu t m t cu c th o lu n trên báo
chí
+ T ng lu n: Trong m t s tr ng h p, t ng thu t t ng lu n th ườ
ng gi ng nhau. Tuy nhiên khi dùng thu t ng t ng lu n thì ngoài ph n thu t
c n có thêm ph n bình lu n, chú gi i, đánh giá v v n đ mình v a nêu.
1.2. B n nh n xét, đánh giá
lo i văn b n ng đ nh n t, đánh g ho c nghi m thu m t công
trình khoa h c, m t k t qu nghiên c u nào đó nh m giúp cho tác gi rút ra bài ế
h c kinh nghi m, giúp ng i đ c hi u h n công trình ho c giúp cho H i ườ ơ
đ ng, t p th có c s đánh giá chínhc công trình nghiên c u. ơ
1.3. Bài báo khoa h c
nh ng bài vi t, nh ng ng trình đăng t i trên báo, t p chí, t p san ế
nh m đ h i hóa m t k t qu nghiên c u. Bài báo có nhi u lo i, th ng g p ế ườ
nh t bài báo công b m t phát hi n m i; thông báo, gi i thi u m t k t qu ế
nghiên c u; bài trao đ i, tranh lu n m t v n đ có tính ch t h c thu t.
1.4. Bài báo, tham lu n khoa h c
lo i văn b n trình bày k t qu m t quá trình nghiên c u, ý ki n cá nhân ế ế
(ho c m t nhóm) trong c tr ng h p nh : trình bày tr c m t h i đ ng ườ ư ư
nghi m thu, đánh giá; trình bày trong m t seminar, h i th o…
Khác v i báo cáo, tham lu n là lo i văn b n th ng ch dùng trong các h i ườ
ngh , h i th o, seminar Đ c đi m c a nó là g n v i m t ch đ đ c n đ nh ượ
tác gi th ng dùng đ trình bày tr c m t c t a ho c đ in thành sách. ườ ướ
1.5. Niên lu n
Là bài nghiên c u c a sinh viên nh m gi i quy t m t v n đ c th trong ế
ch ng trình b c đ i h c. Th c ch t đây ch m t d ng i t p. Giá tr c aươ
không n m n i dung khoa h c ch y u đ rèn luy n k năng, thao tác ế
nghiên c u.
Yêu c u đ i v i ng i làm niên lu n n m đ c ki n th c môn h c, ườ ượ ế
bi t ch làm vi c v i giáo viên h ng d n, bi t cách trình bày m t v n đ theoế ướ ế
yêu c u c a giáo viên.
1.6. Khóa lu n (ti u lu n)
Khóa lu n (cũng khi g i ti u lu n) nh ng ch a s th ng nh t ư ư
trong cách dùng các tr ng đ i h c c a n c ta hi n nay. ườ ướ
Khóa lu n (ti u lu n) m t công trình nghiên c u quy nh c a
sinh viên v m t n h c c th . Đây m t ho t đ ng t p s nghiên c u do
v y cách ti n hành c n đ m b o đ y đ các b c. N i dung khoa h c không yêu ế ướ
c u ph i đóng góp m i hay ng t o nh ng c n ph i chính xác trình y ư
đúng qui ch m t công trình khoa h c.Vi c c đ nh v n đ nghiên c u th
do sinh viên đ xu t ho c giáo viên g i ý.
1.7. Lu n văn
m t công trình nghiên c u nh m gi i quy t m t v n đ khoa h c ế
quiph p v i b c đ i h c. Lu n nyêu c u cao h n so v i ti u lu n, ơ
khóa lu n v nhi u m t. N i dung khoa h c ph i đi m m i, ph i bao quát
đ c m t ph m vi tài li u, ph m vi ki n th c khá r ng. Lu n văn c n đ c b oượ ế ượ
v tr c h i đ ng. ướ
1.8. Lu n án
m t lo i công trình nghiên c u nh cho nghiên c u sinh th c hi n đ
nh n h c v Ti n sĩ. Yêu c u đ i v i lu n án Ti n sĩ ph i là m t công trình khoa ế ế
h c đ c đáo, ch a đ ng nh ng ki n gi i m i, đóng góp m i, có giá tr trong lĩnh ế
v c chuyên ngành.
c b c tri n khai, quy cách lu n án, th t c b o v đ c th c hi nướ ượ
theo quy ch riêng v đào t o sau đ i h c.ế
1.9. Chuyên lu n, chuyên kh o
2. Cách th c xây d ng m t s lo i văn b n nghiên c u khoa h c
lo i ng trình nghiên c u v m t lĩnh v c chuyên môn do m t (ho c
m t nhóm) tác gi th c hi n. Chuyên lu n, chuyên kh o tác ph m khoa h c
c a c h c gi ki n th c uyên bác, kinh nghi m nghiên c u lâu năm. ế
Thông th ng ch a đ ng nh ng phát hi n, nh ng đánh giá m i m giá trườ
chuyên môn.
2.1. Tóm t t m t tài li u khoa h c
2.1.1. M c đích
Vi c tóm t t tài li u khoa h c có nhi u m c đích khác nhau nh : ư
- L u tr tài li u d ng ng n g n nh t dùng đ trích d n khi c n thi tư ế
- Gi i thi u m t công trình khoa h c trên báo chí, t đi n ho c báo cáo l i
cho ng i khác.ườ
- Tóm t t m t ph n, m t lu n đi m nào đó c a văn b n đ ph c v cho
m t ý ki n nào đó ế
- Trong h c t p, nghiên c u, vi c tóm t t giúp h th ng hóa đ c ki n ượ ế
th c đã h c và góp ph n rèn luy n các thao tác t duy khoa h c ư
2.2.2. Yêu c u: Khi tóm t t không đ c xuyên c văn b n, ph i ượ
ph n ánh trung thành quan ni m, cách gi i thích và ch ng minh trong nguyên b n.
i tóm t t càng ng n g n mà v n th a mãn đ c m c đích đ ra thì càng t t. ượ
2.2.3. Cách th c
a. Tóm t t thành đ c ng ươ
- Tóm t t thành đ c ng quá trình đi ng c l i v i quá trình vi t văn ươ ượ ế
b n. Khi y d ng đ c ng, ta c đ nh cái khung c a văn b n đ r i sau đó ươ
làm đ y đ thành văn b n; khi tóm t t thành đ c ng, l i đi t văn b n mà tóm ươ
t t l i, ch gi l i khung c a văn b n.
Nh ng n i dung c n tóm t t là:
+ Tên tài li u: Tài li u khoa h c th ng đ u đ . Đ u đ c n đ c ườ ượ
vi t gi a dòng, v i kh to h n, ki u ch khác đ phân bi t v i ph n c a vănế ơ
b n. Sau đó ghi tên tác gi , xu t x c a văn b n (trích đâu, n u là quy n thì tên ế
c sách là gì, nhà xu t b n, n i xu t b n và năm xiaats b n). ơ
+ Ph n m đ u: th ng có các n i dung ườ
* Xác đ nh đ i t ng ượ và ph m vi nghiên c u
* Lí do và m c đích nghiên c u
* nh hình nghiên c u (L ch s v n đ )
* Nhi m v nghiên c u
* C u trúc
Tuy nhiên, không ph i m i tài li u đ u đ y đ các n i dung trên, khi
tóm t t, c n căn c vào văn b n c th l a ch n m t trong nh ng n i dung
trên.
+ Ph n tri n khai
Văn b n khoa h c chuyên sâu tri n khai h th ng lu n đi m, lu n c
b ng m t h th ng các đ m c nhi u t ng b c khác nhau. Ng i tóm t t ch ườ
c n ghi l i c đ m c đó theo m t h th ng th khôi ph c các lu n đi n
lu n c chính c a tài li u c a tài li u c n tóm t t.
N u văn b n không h th ng đ m c thì ng i tóm t t ph i t tìm raế ườ
đ m c b ng cách tìm trong h th ng các câu ch đ c a đo n văn.
Tr ng h p m t ý di n đ t b ng nhi u đo n thì ph i tóm t t các đo n đóườ
b ng m t câu khái qt, ho c m t ng nêu đ c v n đ đ c trình bày. ượ ượ
Trong đ c ng tóm t t, c n s d ng c ký hi u s La (I, II...), ch ươ
s R p (1, 2, 3) các con ch hoa, con ch th ng, các d u g ch đ u ng m t ườ
cách h p lý và th ng nh t đ chia các ý thành các c p b c th hi n h th ng các
lu n đi m, lu n c c a văn b n. Cũng th s d ng m t h th ng hi u
khác b ng cách ghépc ch s R p l i v i nhau theo ki u:
1.
1.1
1.2
1.2.1
1.2.2
2.
2.1....
Đ ghi l i h th ng l p lu n c a văn b n.
+ Ph n k t lu n: ế
Tóm t t nh ng k t qu tìm tòi nghiên c u, nh ng đóng p đáng k , nêu ế
ph ng h ng ng d ng cũng nh ph ng h ng tri n khai ti p t c đ tàiươ ướ ư ươ ướ ế
nghiên c u.
th căn c vào nh ng n i dung này đ khái quát thành n i dung tóm t t
(tuy nhiên ch nêu nh ng n i dung đ c trình bày trongi li u khoa h c) ượ
M i n i dung k t lu n đ c trình bày thành m t đo n ho c m t câu ế ượ