intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng 6: Thị trường cổ phiếu (Học kì xuân 2015) - Đỗ Thiên Anh Tuấn

Chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

113
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phân loại thị trường cổ phiếu (TTCP); chức năng của TTCP; các nguyên tắc hoạt động của TTCP; các chủ thể tham gia TTCP; bức tranh chung về TTCP Việt Nam;... là những nội dung chính mà "Bài giảng 6: Thị trường cổ phiếu (Học kì xuân 2015)" hướng đến trình bày.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng 6: Thị trường cổ phiếu (Học kì xuân 2015) - Đỗ Thiên Anh Tuấn

  1. Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Xuân 2015 Đỗ Thiên Anh Tuấn 1
  2. Nội dung  Phân loại thị trường cổ phiếu (TTCP)  Chức năng của TTCP  Các nguyên tắc hoạt động của TTCP  Các chủ thể tham gia TTCP  Bức tranh chung về TTCP Việt Nam  Các khía cạnh kỹ thuật  Các khía cạnh pháp lý 2
  3. Phân loại thị trường cổ phiếu  Căn cứ vào cấp độ giao dịch:  Thị trường sơ cấp  Thị trường thứ cấp  Căn cứ vào phương thức tổ chức:  Thị trường cổ phiếu niêm yết  Thị trường OTC  Thị trường UPcoM (Việt Nam)  Thị trường “chợ đen”  Căn cứ vào tính chất giao dịch:  Thị trường tìm kiếm trực tiếp  Thị trường môi giới  Thị trường tự doanh  Thị trường đấu giá 3
  4. Chức năng của TTCP  Kênh tiết kiệm/ đầu tư  Kênh huy động vốn đầu tư  Tạo thanh khoản cho các chứng khoán  Định giá/ đánh giá doanh nghiệp và tài sản tài chính  Tái phân phối thu nhập và rủi ro tài chính  Thông tin và giám sát  Hàn thử biểu của nền kinh tế 4
  5. Nguyên tắc cơ bản của TTCP  Tự do, cạnh tranh mua bán;  Công bằng, công khai, minh bạch;  Trung gian, tập trung;  Bảo vệ quyền, lợi ích của nhà đầu tư;  Tự chịu trách nhiệm về rủi ro. 5
  6. Các chủ thể tham gia TTCP  Nhà phát hành (doanh nghiệp, chính phủ, quỹ đầu tư)  Nhà đầu tư (investors) sv. Nhà đầu cơ (speculators)  Nhà môi giới (brokers) sv. Nhà buôn (dealers)  Tổ chức tài chính trung gian (IFIs)  Ngân hàng  Công ty bảo hiểm  Quỹ đầu tư  Hiệp hội tiết kiệm,…  Nhà tạo lập thị trường (market makers) sv. Chuyên gia (specialists)  Ngân hàng trung ương (CB), nhà tổ chức/vận hành thị trường, các cơ quan điều tiết/giám sát,… 6
  7. Tổ chức của thị trường chứng khoán Việt Nam UBCKNN Sở GDCK Sở GDCK Trung TP.HCM Ngân Hà Nội tâm hàng lưu ký thanh Tổ chức niêm chứng Tổ chức toán UPcoM yết khoán niêm yết Tổ chức Giao dịch OTC Công ty chứng khoán niêm yết Nhà đầu tư Nhà đầu tư Nhà đầu tư Nhà đầu tư 7
  8. Quy mô niêm yết trên HOSE (2/2014) Toàn thị Cổ phiếu Chứng chỉ Trái phiếu Khác trường Số CK niêm 342 302 2 38 0,00 yết (1 CK) Tỉ trọng (%) 100,00 88,30 0,58 11,11 0,00 KL niêm yết 30.234.195,14 30.118.685,33 45.417,53 70.092,28 0,00 (ngàn CK) Tỉ trọng (%) 100,00 99,62 0,15 0,23 0,00 GT niêm yết 308.650.256,62 301.186.853,32 454.175,30 7.009.228,00 0,00 (triệu đồng) Tỉ trọng (%) 100,00 97,58 0,15 2,27 0,00 8
  9. Quy mô niêm yết HNX (2/2015) Toàn thị trường Cổ phiếu Trái phiếu UPCoM Số chứng khoán 1.036 367 510 173 niêm yết Tổng khối lượng niêm yết 11.456.406,67 9.444.530 1.691.736,62 2.442.523 (nghìn) Tổng giá trị niêm yết (triệu 266.820.362,54 92.974.777 169.173.662,00 25.025.744 đồng) 9
  10. Quy mô niêm yết HNX (2/2015) 10
  11. Top 10 thị phần môi giới trên HOSE 2014 VCBS 3.57% MBKE SSI 3.75% 12.53% BVSC 3.87% FPTS 4.19% MBS 4.55% HSC 11.74% ACBS 5.60% VCSC VNDS 6.52% 5.81% 11
  12. Lịch sử VN-Index 12
  13. Lịch sử HNX-Index 13
  14. Chỉ số UPcoM-Index 14
  15. Chỉ số VN30 15
  16. Cơ cấu ngành trong VN30 Khai khoáng (1 công ty) Kinh doanh BĐS (7 công ty) 18% 0.47% Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm (9 công ty) 1.64% 0.49% Chế biến, chế tạo (6 công ty) 57.24% 0.54% Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước 2.56% nóng, hơi nước và điều hòa (1 công ty) 1.94% Xây dựng (3 công ty) 17.11% Bán buôn, bán lẻ (1 công ty) Vận tải, kho bãi (1 công ty) Thông tin và truyền thông (1 công ty) 16
  17. Số mã chứng khoán niêm yết 17
  18. Số lượng tài khoản lưu ký 18
  19. Số lượng công ty quản lý quỹ 19
  20. Top 10 công ty có giá trị vốn hoá lớn nhất (ngày 6/2/2015, tỉ VND) 160,000.0 150,652.5 140,000.0 120,000.0 103,012.2 95,940.7 100,000.0 80,000.0 68,216.6 65,904.3 59,968.4 60,000.0 48,914.9 40,000.0 25,653.8 22,167.8 20,565.2 20,000.0 - GAS VNM VCB VIC CTG MSN BID BVH HPG STB 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2