Ệ
B NH CROHN
Ả
Ệ
Ẩ GI I PH U B NH
ị ị
ươ ươ
ộ ộ
ơ ơ
ữ ữ
ố ủ ố ủ
ạ ạ
ố ợ ố ợ ạ ạ
ấ ấ ộ ộ
ố ợ ố ợ
ơ ơ
ớ ng đ i tràng đ n đ c là 20%, ph i h p v i ớ ng đ i tràng đ n đ c là 20%, ph i h p v i
ậ ậ
ộ ộ
ớ ớ
ng ng h u môn cùng v i ru t non là 20%, ng ng h u môn cùng v i ru t non là 20%,
ặ ặ
ơ ơ
ừ ừ
ệ ệ
ả ả
ạ ạ
ổ ổ ng: 1. V trí t n th ng: 1. V trí t n th Ru t non là 7580%, ộ ộRu t non là 7580%, ộ ộ ru t non đ n đ c là 60% (nh ng cm cu i c a ru t ộ ộ ru t non đ n đ c là 60% (nh ng cm cu i c a ru t non). non). ộ ru t non ph i h p là 20% nh t là đ i tràng. ộ ru t non ph i h p là 20% nh t là đ i tràng. T n th ươ ổ T n th ươ ổ ầ các ph n khác là 17%. ầ các ph n khác là 17%. T n th ố ươ ổ T n th ố ươ ổ ộ ớ cùng v i ru t già là 75%. ớ ộ cùng v i ru t già là 75%. Các n i khác c a ng tiêu hóa hi m g p h n là ru t ộ ế ủ ố ơ Các n i khác c a ng tiêu hóa hi m g p h n là ru t ủ ố ộ ế ơ ự th a, mi ng, th c qu n và d dày. ự th a, mi ng, th c qu n và d dày.
ị ị
ế ế
ề ề
ư i nh ư i nh
ạ ạ ng n ng n
ổ i, có t n th ổ i, có t n th
ươ ươ ả ả
ứ ng loét, n t ứ ng loét, n t polype. polype.
ộ ộ ẹ ẹ
ữ ữ
i gi a vùng loét, vùng h p và vùng lành, có i gi a vùng loét, vùng h p và vùng lành, có
ươ ươ
ặ ặ
ạ ạ
ỏ ạ ỏ ạ ng th ng th
ng g p; rò vào m c ng g p; rò vào m c ạ ớ i v i nhau, ho c rò ạ ớ i v i nhau, ho c rò
ặ ặ ạ ạ
ơ ơ
ứ ứ
ạ ạ
Ả Ệ Ẩ GI I PH U B NH
ể ạ ạ ể 2. Đ i th : 2. Đ i th : Đo n ru t non b phù n sung huy t và r n l ộ ắ ạ Đo n ru t non b phù n sung huy t và r n l ộ ắ ạ ướ ố c. ướ ố c. Trên đo n ru t b h p l ộ ị ẹ ạ ạ Trên đo n ru t b h p l ộ ị ẹ ạ ạ ả ọ ngang d c cho hình nh loét đá cu i, gi ả ọ ngang d c cho hình nh loét đá cu i, gi Ranh gi ớ Ranh gi ớ ế ể ấ th th y các v t loét nh d ng aphteuse ế ể ấ th th y các v t loét nh d ng aphteuse Rò cũng là m t t n th ườ ộ ổ Rò cũng là m t t n th ộ ổ ườ ầ ố treo, rò các ph n ng tiêu hóa l ầ ố treo, rò các ph n ng tiêu hóa l ư ra ngoài c quan tiêu hóa nh bàng quang, âm đ o. ư ra ngoài c quan tiêu hóa nh bàng quang, âm đ o. MạMạcc treo dày ra do b x m , ch a các h ch b ch ạ ị ơ ỡ treo dày ra do b x m , ch a các h ch b ch ạ ị ơ ỡ ế ế
ạ huy t phì đ i. ạ huy t phì đ i.
Ả
Ẩ
Ệ
GI I PH U B NH (tt)
ậ ậ
ể ể
ạ ẩ ạ ẩ
ả ả
ữ ữ
ữ ữ ọ ọ
ả ậ ả ậ
ư ư
ế ế ế ế
ồ ồ
ổ ổ bào lympho 85%. bào lympho 85%. ớ ớ
ậ ế ậ ế ứ ứ
ạ ạ
ớ ớ
ậ ậ
ổ ổ
3. Vi th :ể 3. Vi th :ể HHình nh viêm xuyên thành, bi u mô h t, t m nhu n ả ình nh viêm xuyên thành, bi u mô h t, t m nhu n ả ỵ ơ ế bào l mpho và hình nh x . t ỵ ơ ế t bào l mpho và hình nh x . U h t d ng bi u bì là nh ng t ổ ứ ể ạ ạ ch c bào và nh ng t U h t d ng bi u bì là nh ng t ạ ạ ổ ứ ể ch c bào và nh ng t ồ ổ nh ng không có b đ u hóa g i là t bào kh ng l ồ ổ nh ng không có b đ u hóa g i là t bào kh ng l ể (giant epithelioma cell). bào bi u mô kh ng l ể bào bi u mô kh ng l (giant epithelioma cell). T m nhu n t ẩ T m nhu n t ẩ V t loét n t (78%) ăn sâu vào l p h niêm m c và l p ế V t loét n t (78%) ăn sâu vào l p h niêm m c và l p ế ơ ơ c , n i đây có ph n ng viêm v i s t m nhu n các ơ ơ c , n i đây có ph n ng viêm v i s t m nhu n các ự ạ đ i th c bào và t ự ạ đ i th c bào và t
ạ ạ ớ ự ẩ ớ ự ẩ ồ . ồ .
ả ứ ả ứ ế bào kh ng l ế bào kh ng l
Ị
Ể Ọ D CH T H C
ầ ầ
ườ ườ
ướ ướ
c châu Âu, t n c châu Âu, t n
các n các n ợ ợ
ặ ở ng g p ặ ở ng g p ườ ườ
10100 tr 10100 tr
ườ ườ
ặ ở ặ ở
ườ ườ
ắ i da tr ng >da ắ i da tr ng >da
ớ ớ ng ng
ấ ấ
ồ ồ
ợ ợ
ặ ặ
ổ ng g p 2030 tu i. ổ ng g p 2030 tu i. ế ế
ẻ ẻ
B nh th ệ B nh th ệ ấ ừ ng h p trên 100.000 dân. su t t ấ ừ ng h p trên 100.000 dân. su t t Ở Pháp, hàng năm có 3 ca m i/100.000 dân. Ở Pháp, hàng năm có 3 ca m i/100.000 dân. Ở ỹ ệ ng g p M , b nh th Ở ỹ ệ ng g p M , b nh th đen.đen. Mang tính cách gia đình (5%), nh t anh em sinh Mang tính cách gia đình (5%), nh t anh em sinh ể đôi đ ng h p th . ể đôi đ ng h p th . Nam=N và tu i th ườ ổ ữ Nam=N và tu i th ườ ổ ữ Tr em <15 tu i ch chi m 15%, ỉ ổ Tr em <15 tu i ch chi m 15%, ỉ ổ
Ệ
B NH NGUYÊN
ẫ ẫ ệ ệ ủ ủ
ườ ườ ế ố ế ố ế ợ ế ợ
ữ ữ ươ ươ t o thành nh ng t n th t o thành nh ng t n th
ạ ạ ố ố ơ ạ ơ ạ ư ổ ư ổ ọ ọ ặ ặ ổ ng mô h c ổ ng mô h c viêm gây ra do vi trùng, siêu vi ho c viêm gây ra do vi trùng, siêu vi ho c
ư ể ư ể ả ứ ả ứ ủ ủ ạ ạ
ể ị ể ị ứ ứ ạ ạ ấ ấ
ướ ướ ư ư ệ ệ ế ế ầ ầ ồ ồ
ổ ổ
ầ ầ
B nh nguyên c a Crohn cho đ n nay v n hoàn toàn ch a bi ế ư ế B nh nguyên c a Crohn cho đ n nay v n hoàn toàn ch a bi t. ế ư ế t. Theo Burch: do các y u t ớ ế ố di ng, k t h p v i y u t môi tr Theo Burch: do các y u t ớ ế ố di ng, k t h p v i y u t môi tr truy n. ề truy n. ề Các v t loét d ng ápt ế Các v t loét d ng ápt ế ổ ế ấ r t ph bi n gi ng nh ổ ế ấ r t ph bi n gi ng nh do hóa ch t ấ do hóa ch t ấ S thành l p mô h t nh ki u ph n ng c a KN không hòa ậ ự S thành l p mô h t nh ki u ph n ng c a KN không hòa ự ậ tan, tan, Bi n đ i MD đa d ng, mang tính ch t đáp ng MD th d ch và ổ ế Bi n đ i MD đa d ng, mang tính ch t đáp ng MD th d ch và ổ ế ế bào. ết bào. t Nh ng b nh nguyên cũng h ấ ữ ng đ n nh : ch t nh y, n ng Nh ng b nh nguyên cũng h ấ ữ ng đ n nh : ch t nh y, n ng ợ ộ đ lysozyme, t ng h p collagène, prostaglandine, leucotriène, ợ ộ đ lysozyme, t ng h p collagène, prostaglandine, leucotriène, ạ ể ạ ho t hóa men tiêu th , và tình tr ng tâm th n.. ạ ể ạ ho t hóa men tiêu th , và tình tr ng tâm th n.. T n th ặ ở ụ ữ ẽ ườ ươ ổ ng g p th ng cũng có l T n th ặ ở ụ ữ ươ ẽ ườ ổ th ng g p ng cũng có l ố ệ thai, nghi n thu c lá. ố ệ thai, nghi n thu c lá.
ừ ừ ố ố ph n dùng thu c ng a ph n dùng thu c ng a
Ệ
Ọ Ứ TRI U CH NG H C
ệ ệ
ươ ươ
ụ ụ
ổ ổ
ng khu trú ng khu trú
ở ồ h i ở ồ h i
ơ ơ
ụ ở ụ ở
ứ ứ 1. Tri u ch ng tiêu hóa: 1. Tri u ch ng tiêu hóa: Đau b ng và tiêu ch y: t n th ả Đau b ng và tiêu ch y: t n th ả tràng, tràng, Đau b ng Đau b ng
ộ ộ ế ế
ứ ứ ả ả
ặ ở ạ ị ạ h v , d ng đau nhói, c n đau HCP ho c ặ ở ạ ị ạ h v , d ng đau nhói, c n đau HCP ho c ấ ợ ộ ặ tr i; đau liên t c ho c có đ t b c phát nh t là khi có ấ ặ ợ ộ tr i; đau liên t c ho c có đ t b c phát nh t là khi có ẽ ẩ ễ t ngh n. bi n ch ng nh nhi m khu n ho c t ẽ ẩ ễ t ngh n. bi n ch ng nh nhi m khu n ho c t Đôi khi có Tiêu ch y 56 l n/j, có th xen k táo bón. Đôi khi có Tiêu ch y 56 l n/j, có th xen k táo bón. ề ề
ể ể ấ ấ
ố ố
ườ ườ
ệ ệ
ễ ễ ứ ứ
ụ ụ ặ ắ ư ặ ắ ư ẻ ầ ẻ ầ ượ ng nhi u. máu, phân s ng do kém h p thu, l ượ ng nhi u. máu, phân s ng do kém h p thu, l Tri u ch ng toàn thân: trong giai đo n đ u th ầ ạ ứ ng là Tri u ch ng toàn thân: trong giai đo n đ u th ứ ầ ạ ng là ậ ớ ầ ở ẻ ể tr em là ch m phát tri n. Trong kín đáo, v i g y, ớ ầ ở ẻ ậ ể tr em là ch m phát tri n. Trong kín đáo, v i g y, ườ ặ ộ ể ợ ế ố o oC C đ t ti n tri n ho c b i nhi m th ng có s t, >39 ườ ặ ộ ể ợ ế ố ng có s t, >39 đ t ti n tri n ho c b i nhi m th ễ ặ ộ ế ế ầ c n nghĩ ngay đ n bi n ch ng ho c b i nhi m. ặ ộ ế ễ ế ầ c n nghĩ ngay đ n bi n ch ng ho c b i nhi m.
Ọ
Ệ
Ứ TRI U CH NG H C (tt)
ả ả
ươ ươ
ộ ộ
ườ ườ
ầ ầ
ổ ổ
ế ế
ươ ươ
T n th ầ ổ ườ ộ ng kèm theo g y sút, gi m th T n th ng ru t non ầ ổ ườ ộ ng kèm theo g y sút, gi m th ng ru t non ạ ộ ươ ế ổ ng m t đo n dài ru t non có protids máu, n u t n th ạ ộ ươ ế ổ ng m t đo n dài ru t non có protids máu, n u t n th ứ ọ ễễ ể ấ đ ng vi trùng. th gây hc kém h p thu và d ứ ọ ể ấ đ ng vi trùng. th gây hc kém h p thu và d T n th ươ ặ ườ ạ ổ ngang; lên, đtđt ngang; đtđt lên, ng g p là ng đ i tràng: th T n th ươ ườ ạ ặ ổ ng g p là ng đ i tràng: th ọ ẻ ớ ừ ươ ổ ạ ng t ng đo n xen k v i vùng lành g i là t n th ọ ừ ươ ẻ ớ ổ ạ t n th ng t ng đo n xen k v i vùng lành g i là ả ổ ươ ng kèm đi c u th ng t n nh y cóc (skip lesions). th ả ổ ươ ng kèm đi c u th ng t n nh y cóc (skip lesions). th ỏ ươ i. phân có máu đ t ỏ ươ i. phân có máu đ t T n th ậ ươ ổ ươ T n th ng ng h u môn: 2030%. Đó là các t n th ậ ươ ổ ươ ng ng h u môn: 2030%. Đó là các t n th ơ ặ ế ứ ồ h ng ban, các v t n c, các v t loét sâu, áp xe, ho c x ơ ặ ế ứ ồ h ng ban, các v t n c, các v t loét sâu, áp xe, ho c x ổ ữ ề ậ ẹ ng t n lâm h p h u môn. Nhi u khi đây là nh ng th ổ ữ ề ậ ẹ h p h u môn. Nhi u khi đây là nh ng th ng t n lâm ệ ướ ệ ượ ầ c khi phát hi n các c phát hi n đ u tiên tr sàng đ ượ ệ ướ ệ ầ c khi phát hi n các c phát hi n đ u tiên tr sàng đ ố ươ ổ ng khác trong ng tiêu hóa. t n th ố ươ ổ ng khác trong ng tiêu hóa. t n th
Ọ
Ệ
Ứ TRI U CH NG H C (tt)
ổ ổ
ươ ươ
ươ ươ ạ ạ
ặ ặ ệ ệ ứ ứ
ơ ẹ ừ ơ ẹ ừ
ể ể
ể ể
có th gây ra các bi u có th gây ra các bi u
ng mi ng và th c qu n: ng mi ng và th c qu n: ố ố
ế ổ ổ
ư ư ườ ườ
ươ ươ
ươ ươ
ổ ổ
ặ ệ ng mi ng th ặ ệ ng mi ng th ơ ng h i manh tràng h n là t n th ơ ng h i manh tràng h n là t n th
T n th ạ ổ ươ T n th ng d dày tá tràng: ng là 28%. Các t n th ạ ổ ươ ng d dày tá tràng: ng là 28%. Các t n th ẩ ướ ươ ổ ượ t và loét ch n đoán đ x ng c đ t ra khi có t n th ượ ẩ ướ ươ ổ c đ t ra khi có t n th t và loét ch n đoán đ x ng ờ ặ ổ ạ ng đ t hi u khác là các g loét mô h t. Các t n th ờ ặ ổ ạ ng đ t hi u khác là các g loét mô h t. Các t n th ặ ễ ạ ủ ớ h t c a l p niêm m c, nhi m c ng ho c x h p t ng ặ ễ ạ ủ ớ h t c a l p niêm m c, nhi m c ng ho c x h p t ng đo n. ạđo n. ạ T n th ươ ổ T n th ng vùng có bóng Vater ươ ổ ng vùng có bóng Vater ệ ủ ệ ậ ụ ườ hi n c a b nh lý đ ng m t t y. ệ ủ ệ ậ ụ ườ hi n c a b nh lý đ ng m t t y. T n th ả (hi m) loét niêm ự ệ ươ ổ ế (hi m) loét niêm T n th ệ ươ ổ ả ự ộ ư ạ ặ ạ m c ho c loét d ng n t nh trong t n th ong ru t ộ ạ ư ặ ạ m c ho c loét d ng n t nh trong t n th ong ru t ể ổ ổ ng g p trong th t n non. T n th ể ổ ổ ng g p trong th t n non. T n th ồ ồ ươ ng h i tràng th ồ ồ ươ ng h i tràng th ầ . . ơ đ n thu n ầ ơ đ n thu n
ệ ổ
ể
ươ
2. Các bi u hi n t n th
ệ ố ng h th ng:
ổ ổ
ề ề
ươ ươ
ươ ươ
ng ng
ạ ạ
ế ế
ế ế
ệ ệ
ệ ệ
ố ố
ồ ồ
ề ề
mút chi. mút chi. ể ể
ư ư
ặ ặ t trong t trong
ố ố ằ ở ng n m ằ ở ng n m ớ ề ề ớ ớ ổ kh p. ớ ổ kh p. ạ ạ ượ ượ
ể ể
ạ ạ
ắ ắ
ễ ở c làm d b i đa ti u ễ ở c làm d b i đa ti u
Do t n th ị ễ ổ Do t n th ng v mi n d ch (20%). T n th ị ổ ễ ng v mi n d ch (20%). T n th ắ ớ ề ơ nhi u c quan: da, kh p, m t, m ch máu, gan. ắ ớ ề ơ nhi u c quan: da, kh p, m t, m ch máu, gan. Các bi u hi n có liên quan đ n ti n tri n c a b nh ể ủ ể Các bi u hi n có liên quan đ n ti n tri n c a b nh ể ủ ể là:là: + H ng ban n t, ngón tay dùi tr ng, loét da sâu, + H ng ban n t, ngón tay dùi tr ng, loét da sâu, ườ ờ không đ u, b phù tím th ườ ờ không đ u, b phù tím th ớ ộ ớ + Viêm m t kh p ho c nhi u kh p di chuy n v i ớ ớ ộ + Viêm m t kh p ho c nhi u kh p di chuy n v i ấ ế đau, s ng và xu t ti ấ ế đau, s ng và xu t ti ặ ạ ế + Viêm k t m c ho c giác m c. ạ ế ặ + Viêm k t m c ho c giác m c. t tĩnh m ch đ + Thuyên t + Thuyên t t tĩnh m ch đ c u.ầc u.ầ
ể ủ
ớ
ươ
ộ ậ
ng đ c l p v i tiên tri n c a Crohn
ậ ậ
ớ ớ
ổ ổ
ợ bn mang KN hòa h p ợ bn mang KN hòa h p ướ ổ ớ c t n ng kh p đi tr ướ ổ ớ ng kh p đi tr c t n
ủ ủ
ộ ố ổ 3. M t s t n th nh :ư Th p kh p cùng ch u, g ở pặpặ ấ Th p kh p cùng ch u, g ấ ở ươ ổ ch c HLA B27. T n th t ươ ổ ch c HLA B27. T n th t ộ ươ th ộ ươ th
ứ ứ ng c a ru t. ng c a ru t.
ả ả
ắ ắ
ề ề ố ố
ườ ườ ể ể
ườ ườ
ệ ệ
ể ể
Viêm ti n phòng: gây đau, ch y n ướ c m t, co rút mi. Viêm ti n phòng: gây đau, ch y n ướ c m t, co rút mi. ớ ở ộ ố ứ ư Cũng gi ng nh viêm c ng c t s ng dính kh p ớ ở ộ ố ư ứ Cũng gi ng nh viêm c ng c t s ng dính kh p ố ệ ng kèm teo viêm m ng b nh nhân có HLA B27 th ố ệ ng kèm teo viêm m ng b nh nhân có HLA B27 th ố ợ ắ ng ph i h p m t và th mi, đây là 2 bi u hi n th ố ợ ắ m t và th mi, đây là 2 bi u hi n th ng ph i h p nhau. nhau.
ng m t và viêm x đ ng m t và viêm x đ
ườ ườ ấ ự ệ ấ ự ệ
ậ ậ ệ ủ ệ ủ
ổ ổ
Viêm quanh đ ậ ơ ườ Viêm quanh đ ng m t, đôi ơ ườ ậ ng m t, đôi ế ạ bào kh ng khi còn th y s hi n di n c a u h t và t ế ạ bào kh ng khi còn th y s hi n di n c a u h t và t ồ ồl l
trong gan. trong gan.
Ế
Ứ BI N CH NG
ứ ứ
ộ ộ
ế ế ắ ắ
ổ ổ i ch : i ch : ộ ộ
ổ ổ ứ ứ ả ủ ả ủ ộ ộ ộ . T t ru t đ t ng t ộ ộ ộ . T t ru t đ t ng t ộ ị ạ ch đo n ru t b ộ ị ạ ch đo n ru t b
ộ ộ ộ ộ ậ ậ
ề ề ế ứ ế ứ ộ ở ộ ở ướ c đó. ướ c đó. ạ ạ niêm m c, h ạ ạ niêm m c, h
ạ ạ ườ ườ ế ế ạ ạ ng là hi m. ng là hi m.
ế ế ạ ạ
ư ư ả ả
ứ ứ ế ế ạ ạ ạ ạ ng đ i tràng còn gây ra bi n ch ng đ i tràng ng đ i tràng còn gây ra bi n ch ng đ i tràng
ổ ổ ễ ễ
ạ ạ 1. Bi n ch ng t 1. Bi n ch ng t T c ru t có th x y ra đ t ng t ho c t ể ả ộ ặ ừ ừ ắ T c ru t có th x y ra đ t ng t ho c t t ể ả ộ ặ ừ ừ ắ t ị ứ ạ ở ẽ ậ i l là h u qu c a ngh n do th c ăn b ẽ ậ ị ứ ạ ở l i là h u qu c a ngh n do th c ăn b h p. ẹh p. ẹ T c ru t ch m do trít ru t hoàn toàn, kh i đ u b i m t giai ở ầ ắ T c ru t ch m do trít ru t hoàn toàn, kh i đ u b i m t giai ở ầ ắ ầ ứ ạ ắ ớ ộ đo n bán t c v i h i ch ng Koenig nhi u tu n tr ạ ầ ứ ắ ớ ộ đo n bán t c v i h i ch ng Koenig nhi u tu n tr Rò là h u qu c s đào sâu các v t n t đi t ậ ừ ả ả ự Rò là h u qu c s đào sâu các v t n t đi t ả ả ự ậ ừ ế ớ ạ niêm m c cho đ n l p thanh m c. ế ớ ạ niêm m c cho đ n l p thanh m c. Th ng t ự ủ Th ng t do vào phúc m c th ự ủ do vào phúc m c th Ch y máu tiêu hóa ả ảCh y máu tiêu hóa Ung th hóa, hi m, trong Crohn đ i tràng thì bc này > viêm đ i ạ ư Ung th hóa, hi m, trong Crohn đ i tràng thì bc này > viêm đ i ạ ư ấ ộ ự tr c tràng ch y máu. Crohn ru t non bc ung th hóa là r t ấ ự ộ tr c tràng ch y máu. Crohn ru t non bc ung th hóa là r t hi m.ếhi m.ế Trong t n th ươ Trong t n th ươ ộ ớ l n nhi m đ c (mégacolon toxique). ộ ớ l n nhi m đ c (mégacolon toxique).
Ứ
Ế
BI N CH NG (tt)
ợ ợ ổ ổ ề ề ưỡ ưỡ
ầ ầ
ấ ấ ắ ỏ ắ ỏ ạ ạ
ươ ươ ố ố ắ ỏ ắ ỏ ẽ ẽ ộ ộ ng, gi m t ng h p và gia tăng thoái hóa nhi u ng, gi m t ng h p và gia tăng thoái hóa nhi u ư ư ặ ặ ậ ấ ậ ấ ng ho c do c t b >1 m ru t non s gây ra tiêu ng ho c do c t b >1 m ru t non s gây ra tiêu
ấ ấ ầ ầ ẽ ị ẽ ị ẹ ẹ ộ ộ ị ị
ế ế ể ể ẩ ẩ ỡ ỡ
ế ế
ươ ươ ế ế ạ ạ ấ ấ
ọ ẻ ọ ẻ ặ ặ ả ả ầ ầ
ứ ệ ệ ứ 2. Tri u ch ng toàn thân: 2. Tri u ch ng toàn thân: Suy dinh d ả Suy dinh d ả ồ ỏ ế protein cũng nh thi u máu h ng c u nh . ồ ỏ ế protein cũng nh thi u máu h ng c u nh . Kém h p thu. g p đo n cu i h i tràng nh t là khi c t b đo n ấ ố ồ ạ Kém h p thu. g p đo n cu i h i tràng nh t là khi c t b đo n ấ ạ ố ồ ả này làm gi m h p thu B12 và mu i m t. ả này làm gi m h p thu B12 và mu i m t. N u t n th ặ ế ổ N u t n th ặ ế ổ ỡ ỡ ả ch y m và kém h p thu các vitamin hòa tan trong m . ỡ ỡ ả ch y m và kém h p thu các vitamin hòa tan trong m . Khi b trít h p ph n ru t trên s b dãn kéo theo m t s ộ ự ứ ệ tr Khi b trít h p ph n ru t trên s b dãn kéo theo m t s ộ ự ứ ệ tr ồ ả vi khu n cũng có th gây ra tiêu ch y m , thi u máu h ng ồ ả vi khu n cũng có th gây ra tiêu ch y m , thi u máu h ng ầ ớ c u l n và thi u máu do gi m protein. ầ ớ c u l n và thi u máu do gi m protein. ĐĐau x ể au x ể ấ ấ ế ế ẻ ẻ ả ả ươ ng do nhuy n x ng, d u v t b do thi u calci, t ng ươ ng do nhuy n x ng, d u v t b do thi u calci, t ng ế xu t huy t do gi m protein máu ho c viêm da đ u chi do ế xu t huy t do gi m protein máu ho c viêm da đ u chi do thi u k m. thi u k m.
Ứ
Ế
BI N CH NG (tt)
ộ ộ
ỏ ỏ
ầ ầ
ố ng là s i cholesterol, m t ph n là do r i ố ng là s i cholesterol, m t ph n là do r i
ầ ầ
ướ ướ
ế ế
ả ả
ồ ồ
ắ ắ ấ ấ
ế ế
ố ố
ng, ng,
ưỡ ưỡ ế ế
ỡ ỡ ứ ứ
ạ ạ ườ ườ ườ ườ ườ ườ
ợ ợ
ấ ng r t hi m. ấ ng r t hi m. ệ ể ng bi u hi n ệ ể ng bi u hi n ấ ng h p này r t ấ ng h p này r t
S i m t th ỏ ậ ườ S i m t th ỏ ậ ườ ậ ạ ố ề lo n v mu i m t. ậ ạ ố ề lo n v mu i m t. S i ti ỏ ộ ườ ệ ế ỏ ng là s i urique, m t ph n là do t ni u th S i ti ỏ ộ ườ ế ỏ ệ ng là s i urique, m t ph n là do t ni u th ể ộ ồ c ti u do tiêu ch y, n u sau tăng n ng đ acid n ể ộ ồ tăng n ng đ acid n c ti u do tiêu ch y, n u sau ễ ị ỏ ạ khi c t đo n h i tràng thì d b s i oxalate là do gia ễ ị ỏ ạ khi c t đo n h i tràng thì d b s i oxalate là do gia ở ạ đ i tràng. tăng h p thu oxalate ở ạ đ i tràng. tăng h p thu oxalate Gan nhi m m là h u qu do r i lo n bi n d ả ậ ễ Gan nhi m m là h u qu do r i lo n bi n d ả ậ ễ ư ế ế ư nh ng bi n ch ng đ a đ n x gan th ư ế ế ư nh ng bi n ch ng đ a đ n x gan th B nh h bi n d ng r t hi m, th ấ ạ ư ệ B nh h bi n d ng r t hi m, th ấ ạ ư ệ ậ ứ ướ ạ i d ng h i ch ng th n h . Tr d ậ ứ ướ ạ d i d ng h i ch ng th n h . Tr ộ ệ ớ ệ khó phân bi ệ ớ ệ ộ khó phân bi
ơ ơ ế ế ế ế ư ộ ư ộ ộ t v i b nh b t ru t non nguyên phát. ộ t v i b nh b t ru t non nguyên phát.
Ẩ
CH N ĐOÁN
XÁC Đ NHỊ
c:ọc:ọ
ậ ậ ầ ầ
ồ ồ ấ ấ ặ ặ ở ệ ở ệ ồ ồ
ạ ạ ả ứ ả ứ ầ ớ ầ ớ ể ể ớ ớ
ồ ồ ớ ớ ạ ạ ố ồ ố ồ ậ ậ ố ủ ố ủ
ớ ớ ng là ngu n g c c a viêm đo n cu i h i tràng. ng là ngu n g c c a viêm đo n cu i h i tràng. ẩ ẩ ố ố ề ấ ấ ả ả ườ ườ X quang:
ả ả ọ ọ
ả ả ườ ườ ặ ặ ặ ặ ủ ủ ạ ạ ằ ằ
ế ậ ế ậ ộ ộ ạ ạ
ả ả ờ ờ
ề ề ư ồ ế ư ồ ế ể ể ả ả ạ ạ ẹ ẹ ẹ ẹ ả ả
ạ ạ ạ ạ ọ ọ ộ ộ ợ ợ
ỉ ỉ ả ả ổ ổ ổ ổ
ớ ớ ả ả ố ồ ố ồ ươ ươ ệ ệ ạ ạ ả ả ươ ươ ả ả ặ ặ ự ự1. D a vào lâm sàng và hình thái h 1. D a vào lâm sàng và hình thái h V lâm sàng: ềV lâm sàng: ph n l n ch m do tính ch t kh i b nh âm th m, ph n l n ch m do tính ch t kh i b nh âm th m, nh t là trong th khu trú h i tràng ho c h i tràng đ i tràng nh t là trong th khu trú h i tràng ho c h i tràng đ i tràng ph i, Viêm kh p ch u dính kh p và viêm kh p ph n ng ph i, Viêm kh p ch u dính kh p và viêm kh p ph n ng th th ị ụ b ng không chu n b và phim Baryt đ i quang kép, có ị ụ X quang: b ng không chu n b và phim Baryt đ i quang kép, có ạ ẹ hình nh h p, hình nh loét d ng Aphtoide, loét d c ho c loét ẹ ạ hình nh h p, hình nh loét d ng Aphtoide, loét d c ho c loét ặ ng rò ho c th ng vào m c treo ho c các ngo n ngoèo, các đ ặ ng rò ho c th ng vào m c treo ho c các ngo n ngoèo, các đ ơ c quan k c n. ơ c quan k c n. ồ ả Phim nhu m Baryt cho hình nh viêm phù n niêm m c, r i ồ ả Phim nhu m Baryt cho hình nh viêm phù n niêm m c, r i ế đ n hình nh loét v i hình nh b tem th , r i đ n loét kèm u ế đ n hình nh loét v i hình nh b tem th , r i đ n loét kèm u sùi mô h t cho hình nh lát đá, hình nh h p đi n hình là h p sùi mô h t cho hình nh lát đá, hình nh h p đi n hình là h p ả m t đo n dài đo n cu i h i tràng, g i là hình nh s i ch (string ả m t đo n dài đo n cu i h i tràng, g i là hình nh s i ch (string ừ ng t ng đo n nên có hình nh t n sign). Ngoài ra do t n th ừ ng t ng đo n nên có hình nh t n sign). Ngoài ra do t n th th th ng X quang khá đ c hi u đó là hình nh nh y cóc. ng X quang khá đ c hi u đó là hình nh nh y cóc.
Ẩ
CH N ĐOÁN
ọ
XÁC Đ NHỊ ự 2. D a vào lâm sàng và hình thái h
c (tt)
ả ả ặ ặ
ế ế ệ ệ ặ ặ ế ế ườ ườ
ổ ổ ặ ặ ươ ươ
ả ả ằ ằ ả ả ặ ặ
Siêu âm: ỉ ư Siêu âm: ít đ c hi u, ch cho hình nh gián ti p nh thành ít đ c hi u, ch cho hình nh gián ti p nh thành ư ỉ ộ ợ ạ ạ ng h p bi n ru t dày, cocard ho c h ch m c treo. Trong tr ộ ợ ạ ạ ru t dày, cocard ho c h ch m c treo. Trong tr ng h p bi n ệ ố ứ t. ch ng áp xe, SA giúp phát hi n t ệ ố ứ t. ch ng áp xe, SA giúp phát hi n t N i soi: ả ặ ế ệ ộ ng đ c viêm không đ c hi u đ n hình nh t n th ả ặ ế ệ ộN i soi: ng đ c viêm không đ c hi u đ n hình nh t n th ọ ạ ớ ệ hi u, khi có loét và tăng sinh mô h t v i hình nh loét d c, ạ ớ ọ ệ hi u, khi có loét và tăng sinh mô h t v i hình nh loét d c, ả ổ rò, ho c hình nh loét ngo n ngoèo, hình nh lát đá, các l ả ổ loét ngo n ngoèo, hình nh lát đá, các l rò, ho c hình nh ả ảgi gi
ị ị
ệ ệ
ỉ ỉ
ổ ị ĐĐ xác đ nh t n th xác đ nh t n th ổ ị ổ ế bào kh ng l ổ ế bào kh ng l ượ ệ ượ ệ ổ ổ ọ ọ ườ ườ ườ ườ ạ ng mô h t, ạ ng mô h t, bi u mô g i là bi u mô g i là ng ng ng ng
ươ ươ ẻ ẻ ạ ạ ườ ườ t tr c tràng vì t n th t tr c tràng vì t n th đây, m c dù bên ngoài trông có v bình th đây, m c dù bên ngoài trông có v bình th ươ ươ ồ ể ồ ể c trong 50% tr c trong 50% tr ng mô h t th ng mô h t th ng. ng.
ả ả
ấ ấ
polype. polype. Mô h c:ọMô h c:ọ r t có giá tr trong C ấ r t có giá tr trong C ấ ự ệ ể ĐĐi n hình là s hi n di n các t i n hình là s hi n di n các t ể ự ệ ế bào ma. Tuy nhiên ch phát hi n đ t ế bào ma. Tuy nhiên ch phát hi n đ t ế ự ầ ợ h p. C n sinh thi ầ ợ ế ự h p. C n sinh thi ặ ị ở ị đ nh v ặ ị ở ị đ nh v CTM: HC gi ắ ả tăng. Protid, s t, B12 gi m. ảm, VS CTM: HC gi m, VS ắ tăng. Protid, s t, B12 gi m. C y phân lo i tr nhi ẩ Samonella, Yersiniose, ễ ừ ạ C y phân lo i tr nhi Samonella, Yersiniose, m khu n ễ ẩ ừ ạ m khu n ặ Campilose, Clostridium ho c amebiase. ặ Campilose, Clostridium ho c amebiase.
Ẩ CH N ĐOÁN GIÁM BI TỆ
ấ ấ
ổ ổ ổ ổ ồ ồ ươ ươ ng h i manh ng h i manh
ạ ạ
ơ ơ ằ ằ ươ ươ ng, xác đ nh BK b ng KT đ n ng, xác đ nh BK b ng KT đ n
ị ị ộ ộ ồ 1. Lao ru t:ộ nh t là lao h i manh tràng, nh t là lao h i manh tràng, ồ 1. Lao ru t:ộ XQ ph i, IDR, phim đ i tràng Baryt có t n th ạ XQ ph i, IDR, phim đ i tràng Baryt có t n th ạ ả tràng, van Bauhin, hình nh tràng h t. ả tràng, van Bauhin, hình nh tràng h t. Sinh thi ổ cạcạ vùng t n th vùng t n th Sinh thi ổ ấ giòng, b ng PCR và nuôi c y BK vào chu t lang. ấ giòng, b ng PCR và nuôi c y BK vào chu t lang.
ộ ộ ụ ụ ạ ạ
ầ ầ ặ ặ ấ ấ
ổ ả ị l ho c tiêu ch y, t ng tr ng suy s p. ả ị ổ l ho c tiêu ch y, t ng tr ng suy s p. ố ố ự ự ươ ươ ứ ứ ặ ặ i; K tr c tràng là đi c u ra máu t i; K tr c tràng là đi c u ra máu t
ậ ậ ố ố ắ ạ ắ ạ c kh i u và hc bán t c đ i tràng. c kh i u và hc bán t c đ i tràng.
ươ ươ ự ự ờ ượ ờ ượ ạ ạ
ổ ớ ổ ớ ễ ả ễ ả ấ ấ
t n/mế t n/mế ằ ằ ư ạ ư ạ 2. Ung th đ i tràng: 2. Ung th đ i tràng: H i ch ng gi ả ặ ứ H i ch ng gi ả ặ ứ K đ i tràng xu ng ho c sigma có d u táo bón và đi c u ra ạ K đ i tràng xu ng ho c sigma có d u táo bón và đi c u ra ạ ấ ầ i ho c m t ch c máu t ấ ầ i ho c m t ch c máu t năng tr c tràng h u môn. năng tr c tràng h u môn. Khám s đ Khám s đ Phim đ i tràng: u sùi choáng ch v i hình nh khuy t ế ả Phim đ i tràng: u sùi choáng ch v i hình nh khuy t ả ế n i soi soi th y hình nh sùi d ch y máu. ả ộ n i soi soi th y hình nh sùi d ch y máu. ả ộ ACE ho c CA19.9 t ặ ăngăng. . ACE ho c CA19.9 t ặ
Ẩ Ệ CH N ĐOÁN GIÁM BI T (tt)
ộ ộ ặ ặ
ế ế ế ế ặ ở ặ ở ễ ễ ườ ng g p ườ ng g p
ế ế ặ ặ ướ ướ ộ ộ
ộ ế ậ ộ ế ậ ườ ườ ẹ ẹ ả ả ồ ồ
ả ả
ầ ầ ế ế ả ả ạ ạ
ễ ễ
ạ ự ạ ự ặ ở ng g p ặ ở ng g p ầ ầ
ọ ọ 4. Viêm đ i tr c tràng loét ch y máu: 4. Viêm đ i tr c tràng loét ch y máu: ệ ệ ủ ế ủ ế ươ ươ
ự ự ả ả
3. U amíp: 3. U amíp: Ti n s l amíp ru t, u h t lành tính, di n ti n ch m ít ho c ạ ậ ề ử ị Ti n s l amíp ru t, u h t lành tính, di n ti n ch m ít ho c ạ ề ử ị ậ ạ ưở ả ng đ n toàn tr ng, th manh tràng không nh h ưở ạ ả ng đ n toàn tr ng, th không nh h manh tràng ụ ầ ườ ạ ng có hình tròn hay b u d c kích ho c đ i tràng sigma, u th ụ ầ ườ ạ ho c đ i tràng sigma, u th ng có hình tròn hay b u d c kích ồ c 45 cm và chi m đ ng tâm toàn thành ru t. Phim Baryt th ồ c 45 cm và chi m đ ng tâm toàn thành ru t. Phim Baryt th ộ ng. N i có hình nh h p đ ng tâm ph n ru t k c n bình th ộ có hình nh h p đ ng tâm ph n ru t k c n bình th ng. N i soi ST cho hình nh u h t, huy t thanh h c amíp (+). soi ST cho hình nh u h t, huy t thanh h c amíp (+). ễ ự ệ mi n đây là b nh t ễ ự ệ mi n đây là b nh t ợ ế ừ ườ đàn ông tr 2040 tu i. B nh di n ti n t ng đ t th ợ ế ừ ườ đàn ông tr 2040 tu i. B nh di n ti n t ng đ t th ổ ớ ố ng v i s t, đi c u phân nh y máu; b nh ch y u gây t n th ớ ố ổ v i s t, đi c u phân nh y máu; b nh ch y u gây t n th ng ộ lan r ng tr c tràng và h u môn. N i soi cho hình nh loét nông ộ lan r ng tr c tràng và h u môn. N i soi cho hình nh loét nông ộ lan r ng, sinh thi ộ lan r ng, sinh thi
ế ế ơ ơ ẻ ổ ẻ ổ ầ ệ ầ ệ ộ ậ ộ ậ ế bào viêm đ n nhân. ế bào viêm đ n nhân. t có t t có t
Ể TI N TRI N
ự
Ế ủ ệ ủ ệ
ạ ạ 1. Đánh giá ho t tính c a b nh: 1. Đánh giá ho t tính c a b nh:
ự ự ựD a vào lâm sàng và sinh hóa, D a vào lâm sàng và sinh hóa, ể ể ủ ủ
ố ỉ ố ỉ ố ạ ạ ổ ổ ch s Bristol d a theo thang đi m c a Harvey và Badshaw. ch s Bristol d a theo thang đi m c a Harvey và Badshaw. ấ ấ ấ ấ ấ ấ T ng tr ng: T ng tr ng: ốT t: 0 Khá: 1 Kém: 2. T t: 0 Khá: 1 Kém: 2. X u: 3 R t x u: X u: 3 R t x u:
ụ ụ ặ ặ ẹ ẹ ừ ừ Không đau: 0 Đau nh : 1. Đau v a: 2 Đau n ng: Không đau: 0 Đau nh : 1. Đau v a: 2 Đau n ng:
ố ầ ố ầ ờ ờ ỏ ỏ ắ ắ ắ ắ ỏ ỏ ổ ụ b ng: ổ ụ b ng: Không: 0, Nghi ng : 1, Ch c ch n: 2, U + đau: Không: 0, Nghi ng : 1, Ch c ch n: 2, U + đau:
ứ ứ ể ể
ồ ồ ơ ơ ố ố ủ ạ ủ ạ ậ ậ ồ ớ Bi n ch ng: m i c quan cho 1 đi m: đau kh p, viêm màng b ớ ồ Bi n ch ng: m i c quan cho 1 đi m: đau kh p, viêm màng b , viêm da m d ng n t, rò h u môn, , viêm da m d ng n t, rò h u môn,
44 Đau b ng: Đau b ng: 3.3. ố ầ S l n đi l ng trong ngày: ( n = s l n đi l ng/ngày) ố ầ S l n đi l ng trong ngày: ( n = s l n đi l ng/ngày) ố Kh i u ố Kh i u 33 ỗ ơ ế ỗ ơ ế ố áp t đào, h ng ban n t, ố áp t đào, h ng ban n t, rò, áp x .ẻ rò, áp x .ẻ ừ ừ
ứ ứ ế ế ạ ộ ạ ộ ặ + T 1 5 là yên l ng. ặ + T 1 5 là yên l ng. ạ ộ + 6 10 là ho t đ ng trung bình. ạ ộ + 6 10 là ho t đ ng trung bình. ạ + >10 là ho t đ ng m nh ho c có bi n ch ng. ạ + >10 là ho t đ ng m nh ho c có bi n ch ng.
ự ủ ệ ạ ắ Ngoài ra còn đo ho t tính c a b nh d a vào máu l ng, đo CRP ủ ự ệ ắ ạ ặ ặ Ngoài ra còn đo ho t tính c a b nh d a vào máu l ng, đo CRP
máu, fibrinogen máu. máu, fibrinogen máu.
Ể
Ế
TI N TRI N
ưỡ ưỡ
ng: ng:
ạ ạ 2. Tình tr ng dinh d 2. Tình tr ng dinh d ả ả
ắ ắ
ả ả
ế ế
ả ả
ẻ ẻ ả ả
ế ế ả ả
ủ ủ ồ ồ
ự ấ ự ấ
ị ị ườ ườ
ỉ ố ỉ ố
ự ự
ạ ạ
ố ố
ng: d a vào ch s calci, ng: d a vào ch s calci,
ế ế
thi u máu, gi m lympho, gi m s t, thi u k m. thi u máu, gi m lympho, gi m s t, thi u k m. ộ Gi m protid máu, đo đ gi m thanh th i trong ộ Gi m protid máu, đo đ gi m thanh th i trong phân c a alpha 1 antitrypsin, ClCr (clorua chrom) phân c a alpha 1 antitrypsin, ClCr (clorua chrom) ạ ằ b ng đ ng v phóng x giúp đánh giá s th t thoát ạ ằ b ng đ ng v phóng x giúp đánh giá s th t thoát ộ ng ru t. protein qua đ ộ ng ru t. protein qua đ ươ ể R i lo n chuy n hóa x ươ ể R i lo n chuy n hóa x ề phospho, phosphatase ki m, và vitamin D. ề phospho, phosphatase ki m, và vitamin D. Thi u vitamin E. Thi u vitamin E.
Ề
Ộ
ĐI U TR
Ị N I KHOA
ả ả
ưỡ ưỡ
ợ ợ
ễ ễ
t các tr t các tr
ế ế
1.1. Ti 1.1. Ti
ấ ơ ấ ơ
ề ề ộ ộ
ạ ạ
ơ ả ơ ả
ổ ổ ể ặ ể ặ
ể ể ệ ệ
ưỡ ưỡ
ơ ơ ố ẻ , k m. ố ẻ , k m. ị ẩ ặ ị ẩ ặ ằ ng b nh nhân b ng đ ằ ng b nh nhân b ng đ
ị ộ ả ả ề 1.Đi u tr n i khoa: gi m viêm giúp gi m đau, gi m ị ộ ả ả ề 1.Đi u tr n i khoa: gi m viêm giúp gi m đau, gi m ả ỏ ạ ị ộ ng th a tiêu ch y, duy tr m t tình tr ng dinh d ạ ả ỏ ị ộ tiêu ch y, duy tr m t tình tr ng dinh d ng th a ộ ườ ậ ắ ng h p b i nhi m. đáng, d p t ộ ườ ậ ắ ng h p b i nhi m. đáng, d p t ự t th c: ự t th c: ượ ấ ng và protid. ch t x , tuy nhiên Cung c p năng l ượ ấ Cung c p năng l ng và protid. ch t x , tuy nhiên ứ ả ầ c n tránh rau qu có ch a nhi u lignine vì nó có ứ ả ầ c n tránh rau qu có ch a nhi u lignine vì nó có ắ ẹ ể ế t. th k t đám trong vùng đo n ru t đã h p gây t ẹ ắ ể ế t. th k t đám trong vùng đo n ru t đã h p gây t ơ ườ ứ ng đ n th c ăn c b n: a. amin, các đ n peptid, đ ơ ườ ứ th c ăn c b n: a. amin, các đ n peptid, đ ng đ n ắ ầ C n b sung thêm s t, sinh t ầ ắ C n b sung thêm s t, sinh t ậ ẩ Trong th n ng ho c đ chu n b cho ph u thu t ậ ẩ Trong th n ng ho c đ chu n b cho ph u thu t ườ ầ ng tiêm c n cho nuôi d ườ ầ c n cho nuôi d ng tiêm chuy n.ề chuy n.ề
ề
ị 1.2. Đi u tr kháng viêm:
ườ ườ ợ ợ 1. Salazosulfapyridin, 1. Salazosulfapyridin, th th ố ng ph i h p ố ng ph i h p
ẽ ẽ ế ế ả ả azathioprin, 6 azathioprin, 6 ố t ố t
mercaptopurin và cyclosporin s cho k t qu kháng viêm t mercaptopurin và cyclosporin s cho k t qu kháng viêm t h n.ơh n.ơ 2. Salazopyridine 2. Salazopyridine ề
ả ả ệ ệ ươ ươ
ơ ơ ự ự
ụ ụ ượ ượ
ủ ủ ầ ầ ạ ộ ạ ộ ọ ọ ấ ấ ủ ủ ợ ợ
ẩ ẩ
ỉ ỉ ạ ạ
ể ể ượ ượ ụ ụ ẩ ẩ
ươ ươ ả ả ổ ổ
ự ắ ự ắ ẽ ẽ ềLi u 34g/ngày. Li u 34g/ngày. ạ ổ ệ ng đ i Trong b nh Crohn, sulfasalazin hi u qu trên t n th ổ ạ ệ ng đ i Trong b nh Crohn, sulfasalazin hi u qu trên t n th ệ ộ ề t này là là do tràng nhi u h n là trên ru t non. S khác bi ệ ộ ề t này là là do tràng nhi u h n là trên ru t non. S khác bi c cách tác d ng c a nó. 5ASA còn g i là mesalazine, đ c cách tác d ng c a nó. 5ASA còn g i là mesalazine, đ ủ xem là thành ph n ho t đ ng c a ch t này. L i ích c a dây ủ xem là thành ph n ho t đ ng c a ch t này. L i ích c a dây ấ ả ố ớ n i v i Sulfapyridin không ph i ch là kháng khu n mà nh t ấ ả ố ớ n i v i Sulfapyridin không ph i ch là kháng khu n mà nh t ế ậ ể ậ là đ v n chuy n 5ASA đ n t n đ i tràng khi đó 5ASA và ể ậ ế ậ là đ v n chuy n 5ASA đ n t n đ i tràng khi đó 5ASA và ủ c tách ra do tác d ng c a vi khu n. Đi u này sulfapyridin đ ủ c tách ra do tác d ng c a vi khu n. Đi u này sulfapyridin đ ả ng gi ả gi ng ở ồ h i tràng có l ở ồ h i tràng có l ề ề i thích cho salazosulfapyridin ít hi u qu trong t n th i thích cho salazosulfapyridin ít hi u qu trong t n th là do s v ng m t c a 5 là do s v ng m t c a 5 ệ ệ ặ ủ ASA.ASA. ặ ủ
ề
ị
1.2. Đi u tr kháng viêm (tt):
ầ ầ
ầ ầ
ầ ồ ầ ồ
ố ợ ố ợ
ế ế
rednisolon 3. P3. Prednisolon ở ề li u kh i đ u 0,50,75mg/kg/ngày, không quá ở ề li u kh i đ u 0,50,75mg/kg/ngày, không quá 60mg/ngày, 60mg/ngày, ề ả cho trong 24 tu n r i gi m li u d n và duy trì 10 ề ả cho trong 24 tu n r i gi m li u d n và duy trì 10 20 mg/ngày trong vòng 46 tháng. 20 mg/ngày trong vòng 46 tháng. ớ ầ NN uếuế tái phát: c n duy trì corticoid và ph i h p v i tái phát: c n duy trì corticoid và ph i h p v i ớ ầ azathioprin. azathioprin. : đ 4. Azathioprin: đ 4. Azathioprin
ễ ễ ả ả
ụ ụ
ề ề ầ ầ
ả ố ả ố
ư ư
ư ư
ẹ ẹ
ế ế
t nh ng ch a t nh ng ch a
ử ử
ề ề
ổ ượ thành 6 c gan bi n đ i ượ ổ thành 6 c gan bi n đ i ế ề ứ ấ ả c ch mi n mercaptopurine, c 2 ch t này đ u ề ứ ế ấ ả mercaptopurine, c 2 ch t này đ u c ch mi n ụ ị d ch, li u 1,52 mg/kg/ngày. Tác d ng ph là gi m ụ ị d ch, li u 1,52 mg/kg/ngày. Tác d ng ph là gi m ạ b ch c u h t, viêm t y c p. ạ b ch c u h t, viêm t y c p. ứ ứ ệ c th nghi m nhi u. ệ c th nghi m nhi u.
ụ ấ ạ ụ ấ ạ h a h n cho k t qu t 5. Cyclosporin: h a h n cho k t qu t 5. Cyclosporin: ượ đ ượ đ
ả ả
metronidazol. 1.3. Kháng sinh: metronidazol. 1.3. Kháng sinh: ị ố ề ề ị ố 1.4. Đi u tr ch ng tiêu ch y: 1.4. Đi u tr ch ng tiêu ch y: ề ề
ầ ầ
ầ ầ ầ ầ
ấ ấ ở ạ ở ạ
ề ề
ặ ặ
ầ ầ
ề ề
ặ ặ
ầ ầ
ể ể ế ế
ạ ạ
ỡ ỡ
ủ ủ
ụ ụ
ậ ậ
ả ả
ố ố
Loperamid li u 24 mg x 3 l n/ngày. Loperamid li u 24 mg x 3 l n/ngày. ặ Codein 30mg x 3l n/ngày ho c diphénoxylat ặ Codein 30mg x 3l n/ngày ho c diphénoxylat ề (diased) li u 2,5mg x 3l n/ngày. ề (diased) li u 2,5mg x 3l n/ngày. ợ ườ ả Trong tr ng h p tiêu ch y gây ra kém h p thu các ợ ườ ả ng h p tiêu ch y gây ra kém h p thu các Trong tr ủ ẩ ạ ộ ậ ố đ i tràng thì mu i m t và ho t đ ng t y c a nó ủ ẩ ạ ộ ậ ố đ i tràng thì mu i m t và ho t đ ng t y c a nó ớ ặ nên dùng hydroxyde ho c phosphate albumin v i ớ ặ nên dùng hydroxyde ho c phosphate albumin v i li u 3050ml x 34l n/ngày ho c cholestyramin 24 li u 3050ml x 34l n/ngày ho c cholestyramin 24 ấ ệ g x 4 l n/ngày. Đi u b t ti n là nó có th làm n ng ấ ệ g x 4 l n/ngày. Đi u b t ti n là nó có th làm n ng ớ ợ ả thêm tình tr ng tiêu ch y m do nó k t h p v i ớ ợ ả thêm tình tr ng tiêu ch y m do nó k t h p v i mu i m t và làm gi m tác d ng c a sulfasalazin mu i m t và làm gi m tác d ng c a sulfasalazin ..
ề
ậ
ẩ
ị
2. Đi u tr ph u thu t: