Ỏ ƯỢ
Ệ
Ậ
B NH LÝ V TH
NG TH N
Ỏ ƯỢ
Ệ
Ậ
B NH LÝ V TH
NG TH N
Ẫ
Ả
I PH U
G m 2 tuy n n m c c trên ế
ủ
ế
ỏ ng, t y chi m 10%.
ỏ
ứ
ế
ầ
ồ
ớ
GI ằ ở ự ế ồ ậ ặ th n, n ng 810g, v chi m 90% ượ ọ tr ng l ớ V có 3 l p • L p c u : g m các t bào ch a
ế ít lipid, ti t aldosteron ữ
ế
ồ
ớ
• L p bó: gi a, g m các t bào
ở ề
ứ
ế
ch a nhi u lipid, ti t cortisol và androgen
ướ
• L p l ớ
i: trong cùng, t bào
ứ
ế ạ
ướ
ưở
ch a ít lipid, có các h t lipofucsin ớ L p bó và l
ị ả i ch u nh h
ng
ủ
c a ACTH
Ọ
Ụ
TÁC D NG SINH H C, ĐI U
Ề HÒA
• Nhóm mineralocorticoid: hormon
ủ ế ạ
ạ
ch y u là aldosteron, ho t tính m nh, ngoài ra còn có desoxycorticosteron, tác d ng ụ y u.ế
ụ
ấ
ố
ế ậ ế ạ ở
ậ ố ổ ợ
• Tác d ng c a aldosteron ủ . Tăng tái h p thu Na+ , tăng bài ở ế ti t K+ và H+ t bào ng ệ th n(ho t hóa h gen nhân t bào ng th n làm tăng t ng h p Na+K+ATPase
ạ
. Tăng th tích d ch ngo i bào, ạ ể ộ ổ
ề ồ ị tăng HA đ ng m ch, không thay đ i nhi u n ng đ Na+ máu
ấ ộ ấ . Tăng tái h p thu na và bài xu t
ế ế ố ồ K+ qua t bào ng tuy n m hôi,
ướ ọ n c b t
Ọ
Ụ
TÁC D NG SINH H C, ĐI U
Ề HÒA
ế
ề ồ
• Đi u hòa bài ti t ị ộ . N ng đ K d ch ngo i bào
ạ tăng làm tăng ti t ế aldosteron
ạ
ộ
ị
. N ng đ Na d ch ngo i bào
ồ ả
ế
gi m làm tăng ti t aldosteron ạ
ệ
ộ
. Tăng ho t đ ng h renin angiotensin làm tăng ti t ế aldosteron
Ọ
Ụ
TÁC D NG SINH H C, ĐI U
Ề HÒA
• Nhóm glucocorticoid: ch y u là ụ
ủ ế ể
ớ ở
ạ
ả
ng m i gan, gi m tiêu th
ườ ở ế
cortisol, tác d ng: Chuy n hóa glucid: ụ tăng t o đ glucose t bào
ự
ữ
ể
ả
. Chuy n hóa protid: làm gi m d tr
ơ
ả
Ở
ổ
ợ
ể
ạ
ợ
ể protein trong c th , tăng thoái hóa, ậ gi m t ng h p protein. gan: tăng v n ổ ế chuy n a.amin vào t bào gan, tăng t ng h p protein, t o glucose
ể
. Chuy n hóa lipid tăng thoái hóa lipid
ộ
ự
ộ mô m , tăng n ng đ a.béo t do trong
ế
ươ
ạ
ề ố
ỡ
ố ỡ
ư
ể
ạ
ế
ơ
ở ỡ ế huy t t ng. N u tăng cortisol nhi u ọ ắ quá l i làm tăng l ng đ ng m và r i ơ lo n phân b m trong c th ( ch a rõ c ch ) ố
ể
ạ
ấ
ươ
ễ
ẳ
ẩ
. Ch ng stress: ACTH tăng, tăng cortisol ố sau vài phút đ ch ng l i stress( ch n ng, nhi m khu n, căng th ng …) th
Ọ
Ụ
TÁC D NG SINH H C, ĐI U
Ề HÒA
ị ứ ứ ế ả ố • Ch ng d ng: c ch gi i phóng
histamin
ố ệ ả ị
ầ ả
ướ ấ
ả c mô lympho và ấ ầ ồ • Trên h th ng mi n d ch: gi m b ch ạ ễ c u ái toan và lympho, gi m s n xu t, kích th kháng th . Tăng s n xu t h ng c u
ể ế ộ ả ế • Trên tuy n n i ti t khác: tăng
ể ả ồ
ộ
ụ ề ộ ồ
ấ ộ ị
ấ ấ chuy n T3 thành T4, gi m n ng ụ đ hormon sinh d c • Đi u hòa bài ti t: ph thu c n ng ế ế đ ACTH, nh p ti t cao nh t 78h, th p nh t 23h
Ọ
Ụ
TÁC D NG SINH H C, ĐI U
Ề HÒA
ể
ề
ể
ạ
Nhóm androgen: • các ti n ch t đ chuy n d ng ấ
thành testosteron và Dihydrotestosteron
• C
ng androgen gây d y thì
ườ ớ ở
ậ ở ữ
s m nam, nam hóa n
ƯỜ
ƯỢ
Ậ
C
Ỏ NG V TH
NG TH N
ứ
ộ
ị
Đ nh nghĩa: là h i ch ng
ế
ố
ồ
ạ
tăng ti t cortisol trong máu ộ do ngu n g c n i sinh hay ngo i sinh
ƯỜ
ƯỢ
Ậ
C
Ỏ NG V TH
NG TH N
ệ
Nguyên nhân, b nh sinh
B nh Cushing : nguyên nhân hay g p
ấ
ả
ủ
ặ ạ
ủ
ừ
ố
ế i đ i ti t CRF, gây r i
ạ
ế ồ ể
ướ ế
ế
ệ nh t c a HC Cushing, do tăng nh y c m c a các TB tuy n yên ti t ACTH hay t ế TB vùng d lo n c ch ki m soát cortisol. Hay ế g p nh t là u tuy n yên tăng ti t ACTH
ậ
ỏ
ng th n, lành hay ác tính
ư
ế
ổ
ế
ơ ấ ặ ượ U v th ứ ộ H i ch ng c n ung th : u ph i, tuy n ế ứ c, tuy n t y ti t ACTH –like
ề
ị
ậ ụ Do đi u tr corticoid kéo dài
Ứ
Ệ
TRI U CH NG LÂM SÀNG
ườ ố ỡ
ế
ơ ổ ầ • Béo phì, b t th ấ • Teo c , g c chi, y u c ố • Các t n th ươ
ỏ
ỏ ng phân b m ơ ạ ng da,r n da m u tím ễ ị ả đ , da m ng d b m ng XH khi va đ ng nh
ỏ ụ • THA • RL tâm th nầ • RL sinh d cụ • Loãng x ngươ
Ậ
C N LÂM SÀNG
ị
ượ
ng hormon ấ
ỳ
Đ nh l • Cortisol máu tăng, m t chu k ngày
ngườ
ệ
ứ
ệ
ớ
đêm(8h: 15µg/100ml) • Aldosteron máu bình th • Cortisol ni u tăng • Nghi m pháp c ch v i dexamethazon âm ế
tính
ố
ạ
ườ
ng máu
ỡ
ụ
ụ
ắ
ớ
• Các r i lo n khác . Kali máu gi mả . Tăng đ . RL m máu • Các thăm dò khác SA b ng ch p c t l p,
Xquang...
Ề
Ị
ĐI U TR
ậ ng th n
ượ ế
ố
Tùy nguyên nhân • Ngo i khoa ạ . PT u th . PT tuy n yên ư . C n ung th PT các kh i u
ậ nguyên phát
ộ
ế
ố ứ ế ế ượ • N i khoa . Thu c c ch cortisol ạ . Chi u x tuy n yên, th ng
th n ậ
Ỏ
ƯỢ
Ậ
SUY V TH
NG TH N
ạ
ả
Đ nh nghĩa : tình tr ng gi m
ị ả
ấ
ể
ả
ẽ ừ
ạ
ả
s n xu t hormon corticosteroid, có th gi m riêng r t ng lo i hay c 3 hormon.
ự
ủ
ỏ
ượ
ậ
+ S phá h y v th
ng th n
ượ
ậ
ng th n nguyên
gây ra suy th phát.
ả
ấ
+ Gi m s n xu t ACTH làm
ả
ả ế
gi m ti t
corticosteroid gây ra
ượ
ậ
suy th
ng th n
ứ
th phát
Ỏ
ƯỢ
Ậ
NG TH N NGUYÊN
SUY V TH PHÁT (NGUYÊN NHÂN )
ế
ượ
ả
ổ
ươ
ẫ ng gi i ph u tuy n th
ng
ượ
ậ
ự
ễ
ỏ ượ
ủ
ườ
ẻ
ng th n bình th
ng th n nguyên phát t mi n, ậ ng. G p tr em,
ặ ở i có HLA B8, DR3
ẻ ở ượ ưỡ
ạ
ượ
ậ
T n th th nậ . teo v th t y th ườ ụ ữ ph n tr , ng ậ ng th n ấ ng ch t tr ng –th
. Lao th . Lo n d
ng th n:
ẩ
ệ
ề
ệ ở
ượ
ẻ
ể ậ ng th n kèm ể
ươ
ệ
ấ
ổ
ầ ấ
ả
ỗ
ở
ệ
ắ b nh b m sinh, di truy n trên NST X, th hi n tr trai. LS suy th d u hi u t n th ng th n kinh( RL chuy n hóa a.béo chu i dài, m t myelin r i rác h th n kinh TW
ượ
ậ ở
ng th n BN AIDS.
ượ
ấ
ậ
ầ ễ . Nhi m trùng th . Xu t huy t th
ng th n(RL đông máu,
ế dùng thu c ch ng đông)
ố ấ
ố ượ
ậ
ư
. Xâm l n th
ạ
ượ
ộ
. Thoái hóa d ng b t th
ng th n do u, ung th ậ
ng th n
Ỏ
ƯỢ
Ậ
NG TH N NGUYÊN
SUY V TH PHÁT (NGUYÊN NHÂN )
ả
ấ ẩ
ượ
ng
ậ
Do RL s n xu t hormon • Tăng sinh b m sinh th ế th n, thi u men 21 hydroxylase gây thi u ế glucocorticoid và mineralocorticoid,tăng androgen.
ề
ượ
ng
ỏ ủ
ậ ượ
ậ
• Do đi u tr : c t b u th ắ ị ố th n, dùng thu c h y mô th ng th n: ketonazol, aminogluthetimid
ƯỢ
Ứ
Ậ
NG TH N TH PHÁT
Ỏ SUY V TH (NGUYÊN NHÂN )
ậ ướ Thiêu hormon h
ủ ượ ướ ng th n ồ i đ i,
ả ế ế
ả ứ ả
ị ả
ỏ ng v th c a tuy n yên và vùng d gi m ti t ACTH, gi m cortisol, ấ ch c năng s n xu t aldosteron ưở không b nh h ng. Các nguyên nhân: ề ứ ợ ị
ổ ờ ụ ộ ộ
• Đi u tr corticoid t ng h p: m c đ ph thu c vào th i gian dùng, li u dùng
ươ ụ ướ ồ ng tr c d i đ iyên : u ề • T n th ổ
ắ ỏ
tuy n yên, viêm, lao, c t b th
ượ ậ ng th n,
ế ế ượ ậ ng th n • Đi u tr c ề ỏ ị ườ ng v th ậ ẫ ph u thu t tuy n yên
SINH LÝ B NH Ệ
ố ượ ậ Tùy t c đ phá h y th ng th n,
ủ ấ ể ạ
ộ ệ ế
ả ỡ
ơ ạ bi u hi n suy c p hay m n Thi u cortisol • Gi m t o m , teo mô m ỡ • Gan gi m t o glucose, nguy c h ạ
ạ ả ng máu đ
ướ ự ậ • Gi m th i n c t do, ch m bài
ả ạ ni u, h Na máu do hòa loãng
ạ ườ ả ệ • H HAạ • Tăng ACTH, gây s m da
SINH LÝ B NHỆ
•
ố
ậ
ả
ể
ướ
ể
ả ế ả
ạ
ầ
• •
ể
ế
Thi u aldosteron ế ấ Gi m h p thu Na ng th n , gi m bài ti t K+, H+ n c ti u Gi m th tích tu n hoàn, h HA ạ H Na+ máu, tăng K+ máu, toan chuy n hóa Thi u aldrogen không gây ặ
ố
ạ r i lo n n ng ố
ộ
ứ
M t s tri u ch ng khác: ệ
ệ
m t, chán ăn...
Ứ
Ệ
TRI U CH NG LÂM SÀNG
ạ ậ • Suy v th ng th n m n tính
ạ
ư ế ạ
ạ ườ ng máu
ứ ượ ỏ nguyên phát ạ . S m da, niêm m c ỏ ệ . M t m i . Sút cân . H HAạ . RL tiêu hóa, h HA t th ... ơ . C n h đ . RL ý th c...
Ứ
Ệ
TRI U CH NG LÂM SÀNG
ượ ấ Suy v th ng th n c p: giai đo n
ỏ ủ ạ
ố ố ầ ầ
ươ ễ ng,
ấ ứ ệ ẫ ậ ạ ậ cu i c a suy m n hay trong tình hu ng c n nhu c u cortisol tăng( nhi m trùng, ch n th ph u thu t). Tri u ch ng:
ạ ướ
ộ ng máu
• Tr y m ch ụ • M t n ấ c • RL tiêu hóa • Đau c , chu t rút ơ • H đ ạ ườ • Hôn mê
Ứ
Ệ
TRI U CH NG LÂM SÀNG
ỏ ượ
ơ ứ ọ ậ ầ ng th n th phát: tri u ch ng ít tr m tr ng h n
ư ế
ườ ng
ạ
ệ ế ụ Suy v th ứ ệ • m t m i ỏ ệ • T t HA t th ụ • Na+ máu gi m, K+ bình th ả • Không có d u hi u s m da ấ • Không có d u hi u suy các tr c ấ
yên
ướ tr c khác
Ậ
C N LÂM SÀNG
Sinh hóa
ệ ạ ấ • Suy c p: Na+ máu h , Na+ ni u
cao
ể
ngườ
ạ . K+ máu tăng . Toan chuy n hóa • Suy th phát ứ . Na+ máu gi mả . K+ máu bình th • Suy m n: RL sinh hóa không rõ
r tệ
Ậ
C N LÂM SÀNG
ượ
ng hormon
ị Đ nh l ế
ấ • Thi u glucocorticoid . cortisol máu th p, ACTH
cao
ướ ể . 17OH steroid /n c ti u
24h gi mả
ế
ướ ể . test synacthen âm tính • thi u mineralocorticoid . Aldosteron máu, n c ti u
gi mả
. renin máu cao
Ề
Ị
ĐI U TR
ỏ
ượ
ạ
Suy v th
ậ ng th n m n
nguyên phát • Hormon thay th : ế ế . Thay th glucocorticoid
ằ b ng hydrocortison
ế . Thay th mineralocorticoid
b ngằ
ế ộ ố ườ ng
ơ ượ ậ fludrocortisol • Ch đ ăn mu i bình th • D phòng nguy c suy th ng th n
ự c pấ