intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bệnh sinh mới nổi qua thực phẩm - GS.TS. Lê Hoàng Ninh

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

103
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mặc dù có nhiều tiến bộ về vệ sinh, kiến thức người tiêu dùng, sản xuất chế biến thực phẩm, xác định nguyên nhân, điều trị các bệnh liên quan tới thực phẩm. Tuy nhiên cho đến nay các bệnh liên quan tới thực phẩm vẫn còn là vấn đề y tế công cộng tại hầu hết các quốc gia trên thế giới kể cả các nước đã phát triển. Mời bạn đọc tham khảo Bài giảng Bệnh sinh mới nổi qua thực phẩm dưới đây để tìm hiểu về bệnh sinh mới nổi qua thực phẩm hiện nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh sinh mới nổi qua thực phẩm - GS.TS. Lê Hoàng Ninh

  1. BỆNH SINH MỚI NỔI QUA THỰC PHẨM GS TS Le Hoang Ninh
  2.  Mặc dù có nhiều tiến bộ về vệ sinh, kiến thức người tiêu dùng, sản xuất chế biến thực phẩm, xác định nguyên nhân, điều trị các bệnh liên quan tới thực phẩm,  Tuy nhiên cho đến nay các bệnh liên quan tới thực phẩm vẫn còn là vấn đề y tế công cộng tại hầu hết các quốc gia trên thế giới kể cả các nước đã phát triển
  3.  Tổ chưc Y Tế Thế Giới ước lượng có khoảng 1,5 tỷ lượt tiêu chảy và hơn 3 triệu trẻ tử vong một năm do tiêu chảy ở trẻ em dưới 5 tuổi trên toàn thế giới.  Trong số đó thì phần lớn là do ăn những thực phẩm bị ô nhiễm
  4. Bệnh mới nổi và tái nổi hiện nay  60 % bệnh sinh ở người là từ động vật  75 % bệnh mới nổi là từ động vật
  5. Bệnh sinh mới nổi qua thực phẩm  Định nghĩa: là tác nhân gây bệnh chỉ xuất hiện gần đây hoặc là tác nhân đã được ghi nhận trước đây nhưng nay nổi lại với suất bệnh gia tăng nhanh tại một khu vực, cộng đồng nào đó.
  6. Bệnh Mới Nổi từ thực phẩm  Xuất hiện gần đây  Có đường truyền, phương tiện lây truyền rộng hơn, mới hơn  Gia tăng nhanh suất mới mắc tăng nhanh tại một khu vực, môt điạ phương.  Có thể đã phát tán lan rộng trong nhiều năm nhưng chỉ được ghi nhận mới đây do có được sự hiểu biết tốt hơn, phương tiện phân tích, xét nghiệm tốt hơn…
  7. Bệnh mới nổi từ thực phẩm  Đe dọa mọi người không phân biệt tuổi tác, phái tính, tình trạng kinh tế xã hội, lối sống.  Bệnh và tử vong  Ảnh hưởng kinh tế
  8. Xu Thế các bệnh mới nổi từ thực phẩm Các Xu Thế chính  Thay đổi môi trường (technology, climate, etc)  Sản xuất và phân phối thực phẩm toàn cầu  Phát triển kinh tế  Du lịch và thương mại  Thay đổi đặc trưng dân số  Đổ vở hệ thống y tế công cộng  Thay đổi lối sống  Sự dung nạp và sự kháng thuốc của vi khuẩn
  9. Bệnh sinh mới nổi từ thực phẩm  Vi trùng  Virus  Ký sinh trùng
  10. Tác Nhân vi trùng mới nổi  Salmonella (multidrug resistant strain)  Campylobacter jejuni  E. coli O157:H7  Listeria monocytogenes  S. aureus MRSA  Vibrio vulnificus  Yersinia enterocolitica  Arcobacter spp.  Mycobacterium paratuberculosis
  11. Tác nhân mới nổi virus  Viêm gan A và E  Norovirus  (Avian influenza, )
  12. Tác nhân mới nổi ký Sinh Trùng  Cryptosporidium parvum  Cyclospora cayetanensis  Anisakis spp.
  13. Các Vụ Bùng Phát bệnh thực phẩm trên thế giới 1996 - 2006  ● ▼ ●  ●  ●  ● ● ▼ ● ●  ● ● ●● ●   ●  ● ● ●● ● ● ● ● ▼ ● ▼ ● ●● ●●● ● ▼ ● ● ▼ Cryptosporidiosis, Leptospirosis, Lyme borreliosis ● Brucellosis, E. coli 0157, Salmonellosis  BSE Reference: WHO
  14. Reference: CDC
  15.  WHO Surveillance Programme for Control of Foodborne Infections and Intoxications in Europe 8th Report 1999-2000 Country Reports: Turkey
  16. Bệnh sinh Số ca bệnh ước lượng hàng năm Kinh tế bị mất từ các Cases No. of No. of bệnh ước Ilnesses Deaths lượng hàng năm ( tỷ USD) Campylobacter 1,963,141 10,539 99 1.2 spp. Salmonella non- 1,341,873 15,608 553 2.4 typhoidal E. coli O157:H7 62,458 1,843 52 .7 E. coli non-O157- 31,229 921 26 .3 STEC L. monocytogenes 2,493 2,298 499 2.3 Total 3,401,194 31,209 1,229 6.9 Reference: USDA’s Economic Research Service & CDC
  17. Vài vụ bùng phát quan trọng do Salmonella trên thế giới Year Country Food Serotype/Phage No. of No. of type cases deaths 1991 Germany Orange cream S.Enteritidis PT4 109 4 1991 Germany Puding (egg) S.Enteritidis 87 10 1994 U.S.A Ice cream S.Enteritidis 224000 - 2003 U.S.A Chicken S. Typhimurium 38 - 2005 Spain Processed S. Hadar 2138 1 chicken 2006 Norway Salami S. Kedougou 54 1 2008 Ireland&U.K Beef, chicken S. Agona 119 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2