Các bệnh thần kinh thường gặp ở trẻ nhiễm HIV
ươ
Ch
ng Y khoa
ạ
HAIVN HAIVN ườ ng trình AIDS tr ệ t Nam i Vi Harvard t
1
Mục tiêu học tập
ẽ
ả
ọ
ả K t thúc bài gi ng này, h c viên s có kh
ượ
ấ
ế năng: Nêu đ
ng g p nh t
ố ở ẻ
ặ ườ ễ tr nhi m HIV. ườ
ượ
ặ ở ệ
c 2 nguyên nhân th ầ gây đau đ u và s t c 2 nguyên nhân th
Nêu đ
ng g p
ế
b nh ế t làm
ể
ầ nhân có thi u sót th n kinh khu trú và bi xét nghi m thăm dò gì đ ch n đoán.
ẩ ệ
ầ
ệ ượ c các nguyên nhân b nh lý th n kinh Nêu đ ễ ở ẻ ạ tr nhi m HIV ngo i vi
2
Đại cương bài giảng
ầ
ệ
ể
ở ẻ
ễ tr nhi m HIV
ế
ệ
ầ
ạ
Bi u hi n th n kinh ầ Thi u sót th n kinh khu trú B nh lý th n kinh ngo i vi
3
Tổn thương thần kinh ở trẻ nhiễm HIV
ỷ ệ ắ ổ
ươ
m c t n th
ng h TKTW
ở ẻ tr
T l ễ
ệ nhi m chu sinh là 4090%
ị ờ
ở
Trung v th i gian kh i phát là 19 tháng
tu iổ
4
Các biểu hiện hệ TKTW
ễ
ở ẻ
ể ị ả
tr nhi m HIV có th b nh
,
ễ
ễ
ị
ệ ễ
ặ
Các nhi m trùng c h i ít g p h n
tr em
ệ H TKTW ở ưở ng b i: h • B n thân HIV ả • Các nhi m trùng khác và • Các b nh ác tính do h mi n d ch b c ch ệ ị ứ ế ơ ở ẻ ơ ộ (Viêm màng não Cryptoccocus, vi khu n) ẩ ệ
U lympho tiên phát h TKTW
5
Bệnh não HIV
ễ
ở ệ
Nhi m HIV1 tiêm phát
h TKTW
ẻ
ệ ố
ạ ấ ạ
ế
ễ ệ ầ tháng th 2 cho đ n giai đo n
ứ ấ Tr nhi m chu sinh, d u hi u r i lo n ch c ệ năng h th n kinh trên lâm sàng xu t hi n ừ ớ s m t ộ ừ mu n t
ứ ổ ở lúc 5 tu i tr đi
ượ
ở
Đ c báo cáo
21% tr nhi m HIV t
ầ
ạ ẻ ễ i ể ố ệ ở qu n th châu
châu Phi (không có s li u Á)
6
Bệnh não HIV
Nên xem xét HIV
ư
ế
ầ ề ượ
ướ
ế
ở ấ ứ ẻ b t c tr nào có sa ướ ể c đó ch a ể ặ ệ c xét nghi m HIV ho c có th đã ả ư ệ c đó nh ng k t qu âm
sút th n kinh ti n tri n mà tr h đ xét nghi m tr tính.
7
Bệnh não HIV: chẩn đoán
ẩ
ấ
ể
ố
ệ
ệ
ồ ủ ế Ch n đoán lâm sàng là ch y u, bao g m ệ ít nh t 2 trong s các bi u hi n sau kéo ấ dài ít nh t 2 tháng mà không có b nh gì ể ả ể ễ kèm theo ngoài nhi m HIV đ có th gi i ể thích các bi u hi n này
8
Bệnh não HIV: chẩn đoán (2)
ặ
ấ
ố
Ch m phát tri n ho c m t các m c đã
ướ
ậ ạ ượ đ t đ
ể c đó
c tr
•
ỏ
ể ể
ể
ặ
tr nh có th bi u hi n
ệ ch mậ phát tri n ho c
ể
•
ị
tr l n h n và v thành niên, có th có sa sút
ư
ệ
Ở ẻ m tấ các m c phát tri n ố ơ Ở ẻ ớ ố trí tu HIV gi ng nh mô t
ể ườ ớ i l n
ả ở
ng
9
Không tăng trưởng não hoặc sọ nhỏ mắc phải (đo vòng đầu)
10
Thiếu sót vận động cân xứng
ệ
> 2 bi u hi n sau: ẹ ạ ệ
ể t nhệ ả
li ph n x b nh lý
ạ
• •
Tăng ph n xả Đa đ ngộ ề
ấ
ố
ạ ư ế
th t đi u r i lo n t
th
Bệnh não HIV hiếm khi có dấu hiệu thần kinh khu trú.
11
MRI hoặc CT scan: teo não lan tỏa
Vôi hóa hạch nền 15%
12
Biểu hiện dịch não tủy
Nói chung bình th
ngườ
ặ
ệ
Ho c không đ c hi u: ẹ ế
ế
ồ
ặ bào ộ
• Tăng nh t • Tăng n ng đ protein. Hi m khi > 100mg/dl
ế
ị ng virus d ch não t y:
ị
ng virus DNT không phân đ nh đ
ủ giá tr h n ch vì ị ạ ẻ ượ c tr có
ả ượ T i l ả ượ t i l ệ b nh não hay không
13
Bệnh não HIV: Xử trí
ả Gi m t
ả ượ i l
ng virus: ARV
ừ
ARV có th ngăn ng a, làm bình n ượ
ể ượ
ệ
ổ c b nh não HIV
ả và đ o ng
c đ
ỗ ợ
ưỡ
ả ưỡ
ủ ầ ng đ y đ Đ m b o h tr dinh d ẻ ủ ở ự ng kém s c n tr s phát tri n c a tr
ả • Dinh d
ẽ ả ể
14
Nhiễm trùng hệ Thần kinh Trung ương
T l
ỷ ệ ắ m c nhi m trùng h TKTW (liên quan HIV ệ
ễ ơ ộ ở ẻ
ệ ễ
ư
tr nhi m HIV còn ch a rõ
và b nh c h i)
Ở ẻ
ớ ở
ề
ặ
ườ ớ
ơ tr em ít g p h n nhi u so v i
ng
i l n
ườ
Khuy t t n th n kinh th
h TKTW
ấ ở ẻ tr là ả ch không ph i là
ấ ng th y nh t ứ ệ
ễ
ặ
ầ ế ổ ở ệ ễ do nhi m HIV ơ ộ ho c u h TKTW nhi m trùng c h i
15
Căn nguyên
• Mycobacterium tuberculosis • Cryptococcus neoformans • Herpes simplex virus • Herpes zoster virus • Cytomegalovirus • Toxoplasma gondii • JC virus • Giang mai (Treponema pallidum)
16
Đánh giá xét nghiệm cho trẻ có biểu hiện hệ TKTW cấp tính
Máu:
ả ồ i đ ể
ế
ấ
• Công th c máu (CTM) ứ • C y máu ấ • Đi n gi ệ • Kháng th Toxoplasma trong huy t thanh • Kháng nguyên và nuôi c y Cryptococcus
17
ố
ị
ủ
ừ
ỉ Ch c d ch não t y (tr khi có ch ng ch
ế
ng t
bào
ấ
ấ
ấ
ọ ị đ nh) • Áp l cự • Nhu m Gram ộ • S l ố ượ • Protein • Glucose • C y vi khu n ẩ ấ • Kháng nguyên và nuôi c y Cryptococcus • PCR tìm EBV, CMV, VZV và HSV • Nuôi c y n m và mycobacterium • VDRL
18
Cryptococcus neoformans
ệ
ở ệ ặ ế b nh nhân có b nh HIV bào CD4+
ầ
ặ
ế ti n tri n và gi m n ng t ố ấ ể
Viêm màng não ả ể S t, đau đ u, nôn D u màng não: có ho c không ệ Bi u hi n DNT: ự
ế
ư
ế
ườ ườ ườ
ườ
ươ
ự
ặ ng ho c lympho bào u th ặ ẹ ng ho c tăng nh ẹ ả ặ ng ho c gi m nh ng tính
• Áp l c DNT tăng cao • T bào: bình th • Protein: bình th • Đ ng: bình th • Nhu m m c tàu: d ộ • Kháng nguyên cryptococcus DNT: d ươ ế
ng tính Kháng nguyên cryptococcus huy t thanh:
ươ d ng tính
19
Thiếu sót thần kinh khu trú
ấ ắ
ể ti n tri n (PML)
ỵ
Lao Viêm não Toxoplasma ệ U lympho tiên phát h TKTW ổ ế ệ B nh não ch t tr ng đa Áp xe Đ t quộ
20
Lao ở trẻ em
ư
ầ
ở
ị
ẻ ị ườ ớ
ễ ạ
ườ
Tr b lao g n nh luôn luôn b nhi m b i ng sinh ho t hàng
i l n trong môi tr
ng ngày
ể
ế
ủ
ễ
ườ
ạ
ứ Lao là ti n tri n c a nhi m tiên phát ch ấ ở ng th y
ồ
ệ không ph i là b nh tái ho t (th ng • Xác đ nh và đi u tr b nh nhân ngu n (trong ị ệ
ả ườ ớ i l n) ị ở ườ tr
nhà,
ề ng, v.v)
21
Lao màng não
ườ
ở ng là kh i phát
ườ Th ừ ừ ạ t t ố
t th n kinh s do t n
ầ ệ ứ
ọ ố
ỗ
ủ
ệ
ồ
ặ ng g p trong HIV, thông th m n tính. ẫ . ầ S t, đau đ u, lú l n ổ ặ ệ ể ấ Có th d u khu trú ho c li ặ ng choán ch và/ho c hi u ng kh i não. ng có bi u hi n khác c a lao (khám l ng
th Th
ủ ế
ớ
ể ng c và h ch). ệ
ạ t ch y u v i viêm màng não
ươ ườ ự Phân bi
Cryptococcus
22
Lao màng não: Chẩn đoán
ể
ự
ặ ế
ỗ
ợ
bào h n h p trong DNT. ấ
ể
ấ
• Áp l c có th tăng • Tăng lympho bào ho c t • Đi n hình thì protein tăng r t cao (26 g/dL) và glucose th p
(< 45 mg/dL). ấ
ế
ẩ
ộ
• Hi m khi th y AFB trong DNT • PCR vi khu n lao đ nh y kho ng 56%
ạ ộ
ả ự
DNT:
Luôn luôn yêu c u nhu m m c tàu đ lo i tr ho c
ầ ặ
ể ạ ừ ẳ ị kh ng đ nh viêm màng não Cryptococcus.
Tìm lao ở các nơi khác trong cơ thể qua X quang phổi, đờm, dịch hút dạ dày hoặc chọc hút hạch nếu thấy thích hợp
23
Lao màng não
24
U lao
ử
ổ ế ơ Ít ph bi n h n viêm màng ư não nh ng nên xem xét ế ở ấ ỳ ệ b t k b nh nhân đ n ề nào có ti n s lao.
ể ấ
ặ ộ Có th th y m t ho c ố ươ ng kh i.
ề ổ nhi u t n th
Tìm lao
ơ các n i khác
ổ
ở ơ ể trong c th qua X quang ờ ph i, đ m, v.v
25
U lao
26
27
Chẩn đoán phân biệt
28
Bệnh do Toxoplasma
ư
ỏ
ễ
ặ ở ẻ ệ ở ẻ ị
ể tr nhũ nhi còn nh nh ng có th tr v thành niên nhi m HIV
ễ ở ẻ tr nhi m HIV: ệ ừ ợ
Ở ầ ớ ng h p xu t hi n t trong thai
ệ
ệ
ế
ặ
ữ nh ng b nh nhân có b nh HIV ế ả bào CD4+ gi m n ng (<50 t
ế Hi m g p ấ xu t hi n ệ ễ Nhi m h TKTW < 1% Viêm não Toxoplasma • ph n l n các tr • Hi m g p h n, ặ ế ả ắ m c ph i tiên phát ệ ở ấ Xu t hi n ể ế ti n tri n và t bào/mm3)
ơ ở ẻ ớ ấ ệ ơ ườ tr l n h n: b nh do Toxoplasma
29
Biểu hiện lâm sàng
ệ
• B nh do Toxoplasma b m sinh: 7090% không ẩ
ệ
ứ có tri u ch ng lúc sinh − Di ch ng mu n: viêm võng m c, khuy t t n th l c,
ế ổ ị ự ạ ộ
• Tr s sinh: ẻ ơ ệ − B nh toàn thân: phát ban dát s n, h ch toàn thân, gan ể
ệ ầ ứ ươ ổ t n th ặ ng trí tu ho c th n kinh
ẩ ầ ạ ả ế ạ ả ầ
lách to, thi u máu, gi m ti u c u, gi m b ch c u trung tính ệ ủ ọ − B nh h TKTW: não úng th y, vôi hóa trong não, s
ạ ạ ệ ỏ nh , viêm màng m ch võng m c và co gi ậ t
30
m c ph i
ắ ị
ố ệ : khó ch u, s t, đau h ng, đau ổ
ả sau sinh: ệ B nh do Toxoplasma • Không đ c hi u ọ ặ ơ ổ ạ c , n i h ch c , phát ban và gan lách to.
ể
ể
ơ
ệ ố
ầ
ầ ấ t, b t th
ng th n kinh khu
ứ
• H TKTW: ệ bi u hi n th n kinh đi n hình h n. ậ ườ ầ S t, đau đ u, co gi ổ trú, thay đ i ý th c.
ệ
ở ắ ơ
ế
• B nh do Toxoplasma
ộ m t đ n đ c là hi m
31
Chẩn đoán
B nh do Toxoplasma b m sinh:
ẩ ế
ẻ ơ
ệ • IgM, IgA ho c IgE
ầ
ặ trong 6 tháng đ u đ i
ở huy t thanh tr s sinh ờ ho cặ
ồ ạ
ể i kéo dài kháng th IgG lúc 12 tháng
• T n t tu iổ
• DNA PCR (DNT)
32
Chẩn đoán: Bệnh do Toxoplasma hệ TKTW
ố
V trí: h ch n n, vùng n i ắ ổ
ị ề ạ ế ti p xámtr ng
ng đa ươ ườ ườ Th Tăng t ậ b t, th
ổ ả ng ph n: n i ẫ ng hình nh n ố ệ ứ
Phù não/hi u ng kh i: ư ng không n ng nh
ườ ặ
th u lympho
MRI nh y h n
ạ ơ
33
Bệnh do Toxoplasma hệ TKTW
ườ
DNT: bình th
ng
2030% • Protein 10 150
mg/dL
• BC 0 40 (mono) • Kháng nguyên
ặ
Toxoplasma (ELISA) ho c PCR
34
CT scan không có
CT scan có c n ả
ả
c n quang
quang
35
U lympho
ể
ệ
Bi u hi n lâm sàng:
tậ
Hình nh th n kinh
ổ ạ • Đau đ uầ • Co gi • Thay đ i tr ng thái tinh
ặ ề ng ph n ươ ng
ỏ th nầ ả ầ • Kh i tăng t ố ỷ ọ tr ng ho c ỷ ọ ồ ớ tr ng v i nhi u đ ng t ả ươ ộ ứ m c đ tăng t ố ặ ho c kh i tăng t ễ ả ph n thâm nhi m lan t a
36
Bệnh lý thần kinh ngoại biên và bệnh cơ: hiếm
ầ
ạ
• B nh lý th n kinh ngo i biên ấ
ầ ệ
ơ
ố d4T, INH
ệ B nh đa dây th n kinh viêm m t myelin ư Thu c nh ddC, ddI, • B nh c nh ư ệ ơ Viêm đa c do HIV ơ B nh c do ZDV
ệ
37
Kết luận
ổ ế
ệ
ặ B nh não do HIV g p ph bi n trong HIV
nhi khoa.
ầ
ườ
ấ
ệ
ấ
ợ ấ Các đ t b t th ễ ể ạ
ặ
ị
ở ng th n kinh c p tính ệ ấ ể ẻ tr nhi m HIV có th xu t hi n khi b nh ở ẻ ị ế ti n tri n, nh t là tr v thành niên có ễ ả tình tr ng suy gi m mi n d ch n ng.
38
Cảm ơn !
Câu hỏi?
39
Điều trị nhiễm trùng hệ TKTW
40
Mầm bệnh
Điều trị
2 HRZE (S)/8-10 RH
• Corticoid: dexamethasone hoặc methylprednisolone
• Viêm màng não • Tổn thương khu trú có hiệu ứng khối
Vi khuẩn: Mycobacterium tuberculosis
Nấm: Cryptococcus
Amphotericin B 0,7-1 mg/kg/ngày TM X 2 tuần, sau đó Fluconazole 6 mg/kg/ngày X 8 tuần Điều trị duy trì: Fluconazole uống 3 mg/kg/ngày
Ký sinh trùng: Toxoplasma
Co-trimoxazole 10-15 mg TMP/kg/ngày x 6 tuần
• Corticoid: dexamethasone hoặc methylprednisolone
• Tổn thương khu trú có hiệu ứng khối • Protein DNT tăng cao (> 1 gr/l)
41