intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Các chất có nguồn gốc thứ cấp

Chia sẻ: Bạch Khinh Dạ Lưu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:84

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Các chất có nguồn gốc thứ cấp cung cấp cho học viên các kiến thức về vai trò hợp chất thứ cấp; phân loại Acid hữu cơ; nguồn ly trích tinh dầu Geraniol; Monoterpen dạng vòng; tính chất tetraterpen; một số loại quả chứa nhiều licopene; công thức cấu tạo beta carotene;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Các chất có nguồn gốc thứ cấp

  1. Đại cương  Chất được tổng hợp trong quá trình trao đổi  chất.  Thành phần cấu tạo hoá học khác nhau  nhưng đóng một vai trò rất quan trọng trong  quá trình biến dưỡng của thực vật.
  2.           Vai trò hợp chất thứ cấp  Là hợp chất trung gian  dùng làm nguyên  liệu để tổng hợp các hợp chất khác.   Một số chất quy định tính đặc thù của loài  thực vật .  Nhiều chất được xữ dụng rộng rải trong  lĩnh vực: y dược ,thực phẩm.
  3. Các chất có nguồn gốc thứ cấp 1. Acid hữu cơ Acid hữu cơ là các mono, di hoặc  tricarboxylic. Chúng hiện diện trong tế bào thực vật. Là sản phẩm trung gian được tạo ra trong  quá trình chuyển hoá glucid, protid, lipid.
  4. Phân loại Acid hữu cơ  ­Nhóm acid hữu cơ dễ bay hơi :   Các monocarboxylic.   ­Nhóm acid  hữu cơ không bay hơi : Các di,  tri carboxylic.   ­Một nhóm acid hữu cơ có vòng thơm (acid  cafeic , acid salisilic ).  ­Este của acid hữu cơ qui định mùi thơm  của một số quả.
  5. 2. Isoprenoid  °Là dẫn xuất của carbua hydro chưa no.  °Công thức nguyên là C5H8.     Công thức khai triễn:        CH2=C­CH=CH2                                                              CH3  °Isoprenoid là đơn vị cơ bản của nhiều  chất  như  terpen, cao su, phytol,    carotenoid 
  6. 2.1 Terpen : Tinh Dầu  * Số nguyên tử là bội số của 5.  Công thức nguyên của terpen :  (C5H8)n  * Là thành phần cấu tạo của tinh dầu.  * Là dẫn xuất chứa oxygen của terpen  *Tinh dầu là chất dễ bay hơi, có mùi thơm  đặc trưng của hoa quả.
  7. Monoterpen : (C10H16)  Monoterpen dạng thẳng:       Mirxen và oxymen   Các dẫn xuất: Linalol, geraniol, citronelol .  Mirxen : Tinh dầu chứa trong hoa houblon.
  8. Linalol
  9. Monoterpen Geraniol  Có  trong  tinh  dầu  khuynh  diệp,  thường  gặp  trong  tự  nhiên  ở  trạng  thái  tự  do, hay dưới dạng ester.     
  10. Nguồn ly trích tinh dầu Geraniol
  11. Monoterpen    Citronelol: Tinh dầu hoa hồng.   
  12. Monoterpen  Citral : Tinh dầu họ cam quýt xử dụng trong công  nghiệp bánh kẹo.                   Tinh dầu của Lemon Grass 
  13.   Mirxen Tinh dầu chứa trong hoa  houblon.
  14. Monoterpen daïng voøng  Limonen và các dẫn xuất là mentol và  campho.  Mentol : Tinh dầu bạc hà.   Campho: Tinh dầu lá cây long não,  hương nhu.
  15. Monoterpen dạng vòng         Limonen
  16.  Cây bạc hà nguồn ly trích mentol
  17.  Cây long não Nguồn ly trích  tinh dầu campho
  18. 2.2 Carotenoid ( C40H56 )  Tetraterpen  Nhóm sắc tố màu da cam.  Hoà tan trong chất béo.   Gồm 60­70 chất màu tự nhiên gồm:    Caroten, licopen, xanthophyl
  19. Tính chất tetraterpen  Không bền với  chất oxyd hoá và acid.  Bền với chất kiềm.  Có nhiều nối đôi tiếp cách 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2