Các vấn đề xã hội của CNTT
Lecture 13: Quản lý Công nghệ TS Đào Nam Anh UTM, Khoa CNTT
1
Nội dung
• Công nghệ • Vai trò • Chu kỳ phát triển • Quản lý
2
Định nghĩa
– Công nghệ là hệ thống tập hợp kiến thức và kết quả của KH ứng dụng nhằm mục đích biến đổi nguồn lực tự nhiên thành những mục tiêu sinh lợi cho xã hội” (UNIDO)
– Công nghệ là kiến thức có hệ thống về quy trình và kỹ thuật dùng để chế biến vật liệu và thông tin. Nó bao gồm kiến thức, kỹ năng, thiết bị, phương pháp và các hệ thống dùng trong việc tạo ra hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
3
Định nghĩa
– Công nghệ là tập hợp các phương pháp, quy trình, kỹ năng, các bí quyết, công cụ, phương tiện dùng để biến đổi các nguồn lực thành sản phẩm”. (Luật KH-CN)
•
Thông tin về phương pháp Phương tiện, công cụ sử dụng phương pháp để thực hiện việc biến đổihiện việc biến đổi Sự hiểu biết phương pháp hoạt động như thế nào & tại sao
4
– WB: “Công nghệ là phương pháp biến đổi các nguồn lực thành sản phẩm, gồm 3 yếu tố: • •
Các quan điểm khác
– CN là cách thức mà qua đó các
nguồn lực được biến đổi thành hàng hóa (R.Jones)
– Công nghệ là một hệ thống chuyển
đổi các bí quyết độc quyền thành sự thương mại hóa sản phẩm (R.R.Gehani, ĐH Akron, Mỹ)
– CN bao gồm toàn bộ hệ thống công cụ, phương pháp và kỹ thuật được sử dụng nhằm đạt được mục tiêu (M.Badawy)
5
Nhận thức về CN
– Công nghệ là máy biến đổi (=>khả năng
làm ra đồ vật, đáp ứng mục tiêu sử dụng & yêu cầu về kinh tế)
– Công nghệ là một công cụ (=>là một sản phẩm của con người & con người có thể làm chủ được)
– Công nghệ là kiến thức (=>kiến thức là cốt
lõi của công nghệ, công nghệ không chỉ là các vật thể & việc áp dụng công nghệ đòi hỏi có kiến thức)
– Công nghệ hàm chứa trong các dạng hiện
6
thân của nó (có thể mua bán được thông qua các vật thể hàm chứa công nghệ)
Thuộc tính của CN
1. Tính hệ thống: không thể tách rời,
thể hiện ở qui mô SX/DV, chất lượng SP, chi phí SX
2. Tính sinh thể: chỉ tồn tại khi đảm bảo cung cấp đầu vào, có môi trường, được thích nghi, bảo dưỡng, hoàn thiện
3. Tính thông tin: đòi hỏi sự hiểu biết
của người quản lý, sử dụng; sự bảo hộ, can thiệp của pháp luật
7
Vai trò của Công nghệ
8
Vai trò của Công nghệ
– Tiến bộ CN là động lực thúc đẩy sự phát
triển của XH loài người. Hầu hết những bước ngoặt trong lịch sử KT thế giới đều gắn với các sáng chế CN
– CN là vũ khí cạnh tranh mạnh mẽ nhất
trong nền KT thị trường.
– CN là một trong 3 yếu tố tạo tăng trưởng
KT (tích lũy tư bản + lực lượng LĐ + tiến bộ CN)
– CN là phương tiện hữu hiệu để nâng cao
9
các chỉ tiêu phản ánh mức độ phát triển của một quốc gia
CN & Khả năng cạnh tranh
– Khả năng cạnh tranh của DN xuất phát từ giá trị mà nó mang lại cho khách hàng lớn hơn chi phí để tạo ra giá trị đó
– Giá trị là cái mà khách hàng sẵn
sàng trả tiền để mua. Giá trị vượt trội của DN có được từ giá bán thấp hơn đối thủ cạnh tranh khi mang lại lợi ích tương đương cho khách hàng, hoặc cung cấp những lợi ích khác biệt có giá trị cao hơn mức chênh lệch về giá bán
10
Chiến lược cạnh tranh
– 2 loại lợi thế cạnh tranh cơ bản:
• •
11
Lợi thế về giá Lợi thế về khác biệt sản phẩm – => 2 chiến lược cạnh tranh của DN – Động lực: Công nghệ • Qui mô sản xuất • Tiến bộ công nghệ
Tác động của phát triển CN
12
Quan hệ tương hỗ
13
Phân loại Công nghệ
– Theo ngành nghề: công nghiệp, nông
nghiệp, thực phẩm, hàng tiêu dùng, vật liệu, thông tin, giáo dục…
– Theo tính chất: sản xuất, dịch vụ, văn
phòng, đào tạo..
– Theo sản phẩm: thép, ximăng, ôtô, hóa
dầu,
– Theo đặc tính công nghệ: đơn chiếc, liên
tục, hàng loạt
– Theo góc độ môi trường: công nghệ ô
14
nhiễm, công nghệ sạch (thân thiện với môi trường)
Xu hướng phát triển CN cao
– Hội tụ của các công nghệ như CNTT, CN sinh học, phỏng sinh học, CN nano
– Kết hợp CN gen + tin học: dùng AND
làm cơ sở cho siêu máy tính
– Kt hợp phỏng sinh học + tin học: chế tạo máy tính cực nhỏ có khả năng tự thích nghi, sửa chữa & nhân bản
15
Thành phần của CN
•
Phần công nghệ hàm chứa trong các vật thể như máy móc, công cụ, vật liệu, các cấu trúc hạ tầng khác (phương tiện). Thường tạo thành dây chuyền thực hiện quá trình biến đổi (dây chuyền công nghệ). Là phần cứng của CN. 2. Thành phần Con người (H-Humanware):
•
Phần công nghệ hàmchứa trong kỹ năng công nghệ của con người làmviệc trong đó, bao gồmnhững kinh nghiệm, kiến thức, kỹ năng, tính sáng tạo, khả năng phối hợp, đạo đức lao động,... (năng lực).
16
1. Thành phần Kỹ thuật (T-Technoware):
Thành phần của CN
Phần công nghệ hàmchứa trong các dữ liệu đã được
tư liệu hóa được sử dụng trong công nghệ, bao gồmcác dữ liệu về kỹ thuật, con người và tổ chức, ví dụ như các thông số kỹ thuật, thuyết minh, số liệu vận hành, dự án, thiết kế, sáng chế, phương pháp, giải pháp kỹ thuật, (dữ kiện)
3. Thành phần Thông tin (I-Inforware):
Phần công nghệ hàmchứa trong khung thể chế để xây dựng cấu trúc tổ chức, bao gồmnhững qui định và qui trình về thiết chế tổ chức, thẩmquyền, trách nhiệm, quản lý, điều phối, kế hoạch, đào tạo,... nhằm sử dụng tốt nhất phần kỹ thuật và phần con người (cơ cấu)
17
4. Thành phần Tổ chức (O-Orgaware):
Mô hình THIO
18
Mức độ hiện đại của các thành phần CN
19
Mức độ hiện đại của các thành phần CN
20
Chuỗi phát triển của các thành phần Công nghệ
21
Chuỗi phát triển của các thành phần Công nghệ
22
Chuỗi phát triển của các thành phần Công nghệ
23
Tiến bộ CN
24
Chu trình sống của CN
25
Cạnh tranh & Chu trình sống CN
–
–
–
Trong các giai đoạn đầu, sản phẩm & quá trình tiếp tục được cải tiến, nhưng cần cân đối giữa chiến lược đổi mới & chiến lược marketing vì các đối thủ yếu sẽ bị loại. Năm 1909 Hoa Kỳ có 69 doanh nghiệp chế tạo ôtô, đến 1916 còn khoảng phân nửa. Trong giai đoạn tăng trưởng, hoạt động R&D trở nên quan trọng để cải tiến model, phân khúc thị trường, cải tiến quá trình sản xuất. Năm 1923 còn 8 DN lớn, chiếm 99% thị trường (GM, Ford, Chrysler, American Motors, Studebaker, Hudson ,Packard và Nash). Vào giai đoạn CN chín muồi, đổi mới quá trình chiếm ưu thế. Cạnh tranh chủ yếu về giá. Ưu thế về tính kinh tế theo quy mô và marketing tiếp tục làm giảm số đối thủ cạnh tranh. Đến 1965 chỉ còn GM, Ford, Chrysler, American Motors tồn tại trong ngành ô-tô Hoa kỳ.
26
Quản lý CN
– Nhằm khai thác đúng mức, hiệu quả
CN: • Không phải mọi đổi mới công nghệ đều
mang lại lợi ích cho xã hội
• Tính hai mặt của CN: tích cực >< tiêu
cực
• Sử dụng CN sai mục đích, sử dụng quá
mức cần thiết
27
• QLCN nhằm chống lại sự lạm dụng CN
Quản lý CN
Khai thác hiệu quả các nguồn lực CN để phát
triển đất nước:
• QLCN là khâu yếu kém của các nước đang
PT
• LHQ: “sự cung cấp tiền bạc & công nghệ cho các nước đang PT đã ko mang lại sự phát triển. Nguyên nhân là các nước này thiếu năng lực QLCN”
• UNDP+APCTT thực hiện “Chương trình Tăng
28
cường Năng lực QLCN” • QLCN giúp phát triển đất nước
Quản lý CN
Hài hòa Phát triển Kinh tế + Xã hội: • Chính sách Phát triển Kinh tế bằng mọi giá (kinh tế thị trường) => xem nhẹ khía cạnh xã hội
• Chính sách Phát triển Xã hội công bằng (kinh tế kế hoạch hóa tập trung) => trì trệ trong kinh tế
• Phối hợp hai chính sách => đi tắt đón
đầu.
• QLCN là công cụ thực hiện thành công
CNHHĐH
29
Bản chất đa ngành của QLCN
30
Các giai đoạn của ĐMCN
QLCN phải bao quát được tất cả các yếu tố có liên quan đến hệ thống sáng tạo, thu nhận và khai thác công nghệ.
Sáu nhóm yếu tố cần quản lý: 1. Mục tiêu phát triển CN 2. Tiêu chuẩn lựa chọn CN 3. Thời hạn kế hoạch phát triển CN 4. Các ràng buộc trong phát triển CN 5. Cơ chế phát triển 6. Hoạt động CN
31
Đổi mới CN
Theo tính chất & phạm vi: (Frederich
Betz)
• Đổi mới dần dần (incremental) • Đổi mới nhảy vọt (radical) • Đổi mới hệ thống (system) Theo đối tượng: • ĐMCN phần cứng (thành phần T) • ĐMCN phần mềm (thành phần H,I,O)
32
Mô hình ĐMCN
33
Mô hình ĐMCN
34
ĐMCN ở Doanh nghiệp
35