L p c đi n t 2-K47 ơ
Đ ng c ơ trong robot
I.Đ ng c ơ bưc :
1.M đ u
L i ích c a đ ng c b c : ơ ướ
Không ch i than: Không x y ra hi n t ng đánh l a ch i than làm t n ượ
hao năng l ng, t i m t s môi tr ng đ c bi t (h m lò...) có th gâyượ ườ
nguy hi m
T o đ c mômen gi : ượ M t v n đ khó trong đi u khi n là đi u khi n
đ ng c t c đ th p mà v n gi đ c mômen t i l n. Đ ng c b c là ơ ượ ơ ướ
thi t b làm vi c t t trong vùng t c đ nh . Nó có th gi đ c mômenế ượ
th m chí c v trí nh vào tác d ng hãm l i c a t tr ng rotor. ườ
Đi u khi n v trí theo vòng h : M t l i th r t l n c a đ ng c b c là ế ơ ướ
ta có th đi u ch nh v trí quay c a roto theo ý mu n mà không c n đ n ế
ph n h i v trí nh các đ ng c khác, không ph i dùng đ n encoder hay ư ơ ế
máy phát t c (khác v i servo).
Đ c l p v i t i: V i các lo i đ ng c khác, đ c tính c a t i r t nh ơ
h ng t i ch t l ng đi u khi n. V i đ ng c b c, t c đ quay c aưở ượ ơ ướ
rotor không ph thu c vào t i (khi v n n m trong vùng momen có th kéo
đ c). Khi momen t i quá l n gây ra hi n t ng ượ ượ tr tượ , do đó không th
ki m soát đ c góc quay. ượ
Phân lo i đ ng c : ơ
Đ ng c bu c v i roto là nam châm vĩnh c u ơ
- nh n bi t : ế
+ Khi m t nhãn mác, khi quay tr c đ ng c b c có rotor là nam châm ơ ướ
vĩnh c u ta s th y v ng theo chu kỳ răng c a.Trong khi đó, n u là ướ ư ế
đ ng c t tr s th y tr n. ơ ơ
+ Cũng có th phân bi t b ng đ ng h v n năng. Đ ng c t tr ơ
th ng có 3-4 cu n dây đ c đ u chung GND trong khi đ ng c namườ ượ ơ
châm vĩnh c u thì không.
Nhóm : NNT-DR 1
L p c đi n t 2-K47 ơ
- phân lo i đ ng c : ơ
+)Đ ng c lo i đ n c c ơ ơ (Unipolar), th ng có 6 đ u ra. Đ u 1,2ườ
th ng đ c n i v i c c d ng, hai đ u a và b có th đ c n iườ ượ ươ ượ
xu ng đ t ho c không s quy t đ nh chi u quay c a đ ng c . ế ơ
+)Đ ng c lo i l ng c c ơ ưỡ (Bipolar), th ng có 4 đ u ra. V c u t oườ
đ n gi n h n nh ng khó cho đi u khi n vì ph i đ o chi u dòng đi nơ ơ ư
qua cu n dây a,b.
Đ ng c b c ki u t tr ơ ướ
Nhóm : NNT-DR 2
L p c đi n t 2-K47 ơ
Nguyên lí :
Thông th ng có ba ho c b n cu n dây đ u chung m t đ u. Đ u chungườ
đ c n i v i ngu n d ng, các đ u còn l i l n l t cho thông v i đ t đượ ươ ư
quay rotor.
Trên hình v , rotor có 4 răng và stator có 6 c c. M i cu n dây s đ c ượ
qu n trên hai c c đ i nhau. Vì v y, gi s , khi c p đi n cho c c 1 (stator),
rotor s quay c c g n nh t (X) đ răng th ng v i c c 1. C t đi n cu n s
1, ti p t c c p đi n cho cu n 2, rotor s quay răng ti p sau (Y) cho th ngế ế
v i c c 2. C nh v y đi u khi n quay rotor. ư
S đ đi u khi n c b n c a đ ng c t tr :ơ ơ ơ
Đi n áp đ c c p qua các khoá chuy n đ nuôi các cu n dây, t o ra t ượ
tr ng làm quay rotor. Các khoá đây không c th , có th là b t c thi tườ ế
b đóng c t nào đi u khi n đ c nh r le, transitor công su t... Tín hi u ượ ư ơ
đi u khi n có th đ c đ a ra t b đi u khi n nh vi m ch chuyên ượ ư ư
d ng, máy tính.
V n đ b o v khóa đi u khi n :
Nhóm : NNT-DR 3
L p c đi n t 2-K47 ơ
Do cu n dây đ ng c có tính ch t c m nên không th đóng c t dòng qua ơ
cu n dây ngay l p t c. Khi đóng, dòng trong cu n dây tăng t t , tr so
v i áp. Khi m khoá, dòng này có th gây lên m t đi n áp l n đánh th ng
ti p đi m c a khoá.ế
Đ tránh v n đ này có hai ph ng cách gi i quy t: ươ ế
+ M c vào hai đ u cu n dây m t diode ng c ượ
+ M c vào hai đ u cu n dây m t t đi n
Nh hình v :ư
C1: Diode đ m b o d n dòng qua trong m t th i gian ng n. N u dùng ế
diode th ng, lo i 1N400x c n m c song song thêm m t t nh .ườ
C2: Khi m khoá, năng l ng trong cu n dây s đ c n p vào t . Đi n áp ư ượ
trên b n c c t cao h n đi n áp ngu n và ph i đ m b o nh h n đi n áp ơ ơ
ch u đ ng c a khoá chuy n. T đó có công th c tính t b o v nh trên. ư
Khi khoá đóng, áp t t x qua khoá và khoá cũng c n ch u đ c đi n áp ư
này.
Đi u khi n đ ng c b c đ n c c : ơ ướ ơ
Nhóm : NNT-DR 4
2 2
2
2
_ ax
/ 2 / 2
( )
van m ng
P CU LI
LI
CU U
= =
>
L p c đi n t 2-K47 ơ
M ch th c t ế :
Khoá chuy n m ch dùng là transitor SK3180 v i h s khu ch đ i ế
kho ng 1000 l n. V i đi n tr baz là 470 Ohm, dòng baz kho ng 10 ơ ơ
mili Ampe, nghĩa là có th cho dòng qua cu n dây đ t vài Ampe.
Nhóm : NNT-DR 5