VNA

AFE

À CẢNH QUAN

CẢNH QUAN VÀ NÔNG LÂM

Ô

Â

ẾM KẾT HỢP

Dr. Hồ Đắc Thái Hoàng D

ndscape) là gì? Cảnh quan (lanndscape) là gì? Cảnh quan (lan

Cảnh quan: khái n Cảnh quan: khái n

iệmiệm

Tổng hòa các mối quan hệ • Tổng hòa các mối quan hệ một vùng địa lý (Alexander

ệ hữu hình và vô hình trên ệ hữu hình và vô hình trên r von Humboldt , TK 19)

• Mối tổng hòa của các nhân • Mối tổng hòa của các nhân

n tố (Carl Troll , 1930s) n tố (Carl Troll 1930s)

ó các nhân tố địa lý tương tác

– Nhân tố không gian mà ở đó ằ theo chiều nằm ngang th hiề

– Nhân tố sinh thái được xem m như là có sự tương tác theo

• Vậy, cảnh quan là: …lands

scape

chiều thẳng đứng chiều thẳng đứng

Cảnh quan: vấn đ ốthống cả

đề và tiếp cận hệ ảnh quan

Hệ thống nông nghiệp hiện Hệ thống nông nghiệp hiện

n đại đang có tác động lên cảnh quan n đại đang có tác động lên cảnh quan

Canh tác gì đây? Canh tác gì đây?

Thâm canh ngô (bắp) trên diện …. rộng

hập cao

Tạo sản phẩm tập trung, năng suất cao, thu n Đáp ứng nhu cầu thị trường

Những loại ca hưởng đến cản

anh tác có ảnh nh quan khác?

ế

fee Caf cao? Cac ew nut Cashe a ??? ??? i A Acaci basa? Ao cá

Caféée

Cảnh quan: vấn Cảnh quan: vấn

đề và tiếp cận đề và tiếp cận

quản lý đất hiện nay nảy quản lý đất hiện nay nảy

ền vững

Phương án sử dụng và • Phương án sử dụng và sinh hiệu ứng không bề

Sản xuất độc canh – Sản xuất độc canh

– Phục vụ mục tiêu sản xuất c các loại sản phẩm cho giá trị kinh

tế cao

– Thoái hóa cục bộ

– Mất đa dạng sinh học

– Tổn thương do thị trường (k hủng hoảng thừa …)

– Mất hoặc thừa khả năng cun ng ứng các nhóm mặt hàng

g chiến lược sử dụng chiến lược quản lý chiến lược quản lý uận ngắn hạn không tổng lợi nhuận dài hạn tổng lợi nhuận dài hạn

Sự mất cân bằng trong đất dẫn đến thực tế là đất dẫn đến thực tế là đất đai dựa vào lợi nhu bền vững khi xem xét t bền vững khi xem xét t ổn định

Saunders and Curry 1990; Saunders và c

cộng sự. 1991; Morton và cộng sự. 1995

Nhiệm vụ quản lý cả Nhiệm vụ quản lý cả

ảnh quan bền vững ảnh quan bền vững

• Thiết lập rõ ràng mục tiêu của v p g ý vùng để lập chiến lược quản lý q g p

quan sao cho những nhu cầu đó

nghĩa rõ ràng cơ cấu cây trồng phải phù à tính tương thích với các nhân tố cảnh

– Điều này chứng tỏ rằng việc định hợp với các nhóm, dạng lập địa và quan đặc thù.

• Phân tích nhu cầu đối với cảnh đáp ứng mục tiêu sử dụng đất

n đáp ứng chiến lược sử dụng c tiêu sử dụng đất. • Xác định các nhân tố cảnh qua đất khác nhau phù hợp với mục

ậ li h h t ế tố ki h tế t từ

các yếu tố kinh tế trong từng á sao cho chúng có thể đáp ứng

• Tiếp cận và sử dụng linh hoạt c à ử d Tiế nhóm dạng lập địa khác nhau s được những mục tiêu đã đề ra.

Hệ sinh thái cảnh q Hệ sinh thái cảnh q

quan quan

ủa khu vực (von Humboldt, ủa khu vực (von Humboldt,

Tổng hòa các thuộc tính củ • Tổng hòa các thuộc tính củ Tk 19)

ợ ạ

g

y

kiến tạo tổng hòa từ các kiến tạo tổng hòa từ các • Cảnh quan phù hợp được • Cảnh quan phù hợp được nhân tố vật lý, sinh thái và địa lý mà ở đó chính là sự tương tác được tạo thành g g giữa các yếu tố tự nhiên và g con người (Naveh, 1987)

g

ân cấp đất đai được tạo ân cấp đất đai được tạo • Cảnh quan là hệ thống phâ • Cảnh quan là hệ thống phâ a các tiểu hệ sinh thái tương thành do sự tạo nhóm giữ tác được tái lập theo một p , p phương thức nhất định, liên ộ p ập ời gian (Gordorn, 1986) tục theo không gian và thờ

Hệ sinh thái cảnh q Hệ sinh thái cảnh q

quan quan

sự tương tác giữa địa hình, sự tương tác giữa địa hình, sử dụng đất, phân bố nơi cư g sự tác động tương hỗ giữa tiến trình phát triển văn hóa a lý nhất định (Green và

Cảnh quan là kết quả của s • Cảnh quan là kết quả của s thảm thực vật, hiện trạng s trú của các hợp phần trong các yếu tố tự nhiên và các của con người trên vị trí địa cộng sự, 1996). 1996)

a cảnh quan (landscape) như hận thức rõ ràng thông qua chung quanh chúng ta

• Haber, 1996 đã định nghĩa là một “mảnh đất” có sự nh quá trình sống và tác động

g

g

g

)

• Cảnh quan một cách tác tổng hòa giữa các vật đến thực vật, điều đất đai và địa hình) v ị hội địa phương trên m trong một khoảng thờ

h tổng thể là sự tương ộ g c vật thể sống từ động u kiện lập địa (khí hậu, với điều kiện kinh tế xã ệ một diện tích nhất định ời gian nhất định

g ộ

g

g

• Hệ sinh thái cảnh qu tác động bởi các hoạ vào hệ sinh thái tự nh

uan tương ứng với sự ạt động của con người hiên ổn định

nghiên cứu cảnh

Các vấn đề trong n quan

• Hiện trạng và tiềm năng sử ạ g g ệ dụng tài nguyên ụ g g y

• ụng tài nguyên trong cảnh

Cấu trúc đa chiều của sử d quan

• Bảo tồn thuộc tính đa dạng sinh học trong cảnh quan

• Thuộc tính không gian và th Thuộc tính không gian và th hời gian trong cảnh quan hời gian trong cảnh quan

• Cấu trúc và phân cấp cảnh quan

• tài nguyên thiên nhiên bền tài nguyên thiên nhiên bền

Thiết lập hệ thống sử dụng Thiết lập hệ thống sử dụng vững tạo tiền đề cho hệ thố ống cảnh quan ổn định

• • ng vào định hướng phát triển ng vào định hướng phát triển

Yếu tố nhân tác và thị trườn Yếu tố nhân tác và thị trườn của cảnh quan

Mảnh vá từ scale nhỏ

Mảnh vá từ scale lớn

Mảnh váá liên tục: cơ cấu sử dụng đất chính ở đây là gì?

Mảnh vá hiếm hoi còn sót?

Bảo tồn thuộc tính trong c

h đa dạng sinh học cảnh quan

ả h

• Đa dạng sinh học: sự Sự cạn kiệt và suy th • Sự cạn kiệt và suy th động của canh tác n • Sự biến đổi sinh cản • Sự biến đổi sinh cản

ự đa dạng của sự sống hoái sinh cảnh: tác hoái sinh cảnh: tác ông nghiệp nhnh

h đa dạng sinh học cảnh quan ả h hệ sinh thái hệ sinh thái

Bảo tồn thuộc tính trong c Sự thay đổi diễn thế • Sự thay đổi diễn thế – Bảo tồn đa dạng sinh

h học: nhu cầu để có mục

tiêu rõ ràng

ợ p ụ

– Cải thiện toàn diện i • Chiến lược phục hồi như là kế hoạch bảo tồn • Loài hay hợp phần n

cơ bản

• Xác định nhóm loài p Chọn nhóm loài nòn • Chọn nhóm loài nòn

phù hợp g cốt g cốt

Thuộc tính không gia Thuộc tính không gia

an trong cảnh quan an trong cảnh quan

g g q ệ ự p q

sinh thái liên quan đến sự phân sự tồn tại của sinh vật theo không

• Không gian cảnh quan cho hệ s bố tài nguyên tương thích cho s gian và thời gian

– Khác biệt về phân bố hoặc cách s ngang khác nhau trên toàn bộ diện

sử dụng tài nguyên đất đai theo mặt nằm ấ n tích

ảm, giải thảm thực vật nhân tác hoặc tự ảm giải thảm thực vật nhân tác hoặc tự

Hình thành các mảnh vá, bức khả – Hình thành các mảnh vá bức khả nhiên trên diện tích lớn

– Đa dạng phong phú về phân bố cá

ác loại hình theo không gian và cả thời

igian.

• Không gian của cảnh quan phụ trong khoảng thời gian nhất địn ụ thuộc vào tài nguyên hữu dụng nh

Cấu trúc và phân c Cấu trúc và phân c

cấp cảnh quan cấp cảnh quan

nhiều hơn một quần thể thực vật trên – Cấu trúc bởi nhiều mảnh vá của n h một không gian thời gian nhất định định bởi nhiều mảnh vá kết hợp lại với – Không gian cảnh quan được xác đ ường sinh sống khác nhau cho sự sinh các chức năng khác nhau, môi trư nh khác nhau tồn của các nhóm sinh vật hữu sin ành một thể thống nhất thông qua sự – Có mối tương tác chặt chẽ tạo thà quần xã quần xã tương hỗ của các loài, quần thể, q tương hỗ của các loài quần thể q

• Cấu trúc của cảnh quanq

g đứng ngang

• Phân cấp cảnh quan – Điều kiện lập địa – Vị trí tiểu vùng địa lý ể – Mức cảnh quan theo mặt cắt thẳn – Mức cảnh quan theo mặt cắt nằm

Cấu trúc và phân c Cấu trúc và phân c

cấp cảnh quan cấp cảnh quan

cảnh quan cảnh quan

Mảnh vá cấu trúc của • Mảnh vá cấu trúc của – Mảnh vá cấu trúc – Mảnh vá chức năng Mảnh vá chức năng – Mảnh vá tài nguyên – Mảnh vá cư trú – Mảnh vá hành lang q p • Phân cấp cảnh quan – Mảnh vá vô sinh – Mảnh vá hữu sinh

Khái niệm cảnh quan Khái niệm cảnh quan

n nông lâm kết hợp n nông lâm kết hợp

Nông lâm kết hợp • Nông lâm kết hợp • Cảnh quan nông lâm k

kết hợp

Nông lâm kết hợp Nông lâm kết hợp

ợp

g

y

y

ạ ể

ự ấ

g c loại cây trồng hay có sự tác á thể thực vật trên mặt đất, g vật hay canh tác cây lương

• Liên kết hợp nhất giữa các động tương hỗ giữa các cá ỗ nơi dụng để chăn thả động thực, thực phẩm

ự , ự p

• Tập đoàn thực vật trong hệ – Cây trồng cho sản phẩm chí • Cây che phủ bề mặt hạn chế x Câ che phủ bề mặt hạn chế • Cây có hệ thống rễ cây xuyên nguồn chất dinh dưỡng trầm tí • Cây họ đấu có thể cố định đạm Cây họ đấu có thể cố định đạm • Cây có thể tạo được tiểu khí h – Những cây trong hệ thống sẽ p phẩm, thức ăn gia súc, chất

ệ thống nông lâm kết hợp: ính của chủ đất kết hợp với xói mòn, ói mòn thấu các tầng đất sâu để tái sử dụng ích, m và cải thiện chế độ dinh dưỡng đất và m và cải thiện chế độ dinh dưỡng đất và ậu điều hòa cho hệ thống. ẽ cung cấp lương thực, thực đốt và gỗ. g

g , ,

ICRAF (1993) ICRAF (1993)

y

y g

ột khô

ù

i

i

ộ sưu tập hệ thống công ộ sưu tập hệ thống công có các loài cây lưu niên e trúc được bố trí xen kẽ ghiệp, cây lương thực, ật nuôi, đồng thời trong à thời à thời gian. Trong hệ hệ T p, sự hiện diện đồng thời hái và kinh tế, chúng hái và kinh tế chúng để tạo ra một thể thống

Nông lâm kết hợp là bộ • Nông lâm kết hợp là bộ nghệ sử dụng đất, nơi c như cây gỗ, cây bụi, tre với các loài cây nông ng cây hoa màu hoặc cả vậ cùng một không gian, v thống nông lâm kết hợp cả hai khái niệm sinh th cả hai khái niệm sinh th được kết hợp hài hòa đ nhấtnhất.

Leakey, 1996 Leakey 1996

ược coi là hệ thống nông ược coi là hệ thống nông giảm thêm nhiều nhân tố tính bền vững của hệ tính bền vững của hệ

Nhiều hệ thống cũng đư • Nhiều hệ thống cũng đư lâm kết hợp với sự gia g nhằm hướng tới thuộc t nhằm hướng tới thuộc t thống

Wyant (1996) Wyant (1996)

t hợp sẽ được coi như thành t hợp sẽ được coi như thành

Một hệ thống nông lâm kết • Một hệ thống nông lâm kết công: – Tuân thủ trung thực nguyên – Nguyên tắc hệ sinh thái tron phát triển trên nền tảng cấu tự nhiên và tổ thành loài thự tự nhiên và tổ thành loài thự trong một thể thống nhất mà – Tính bền vững được thể hiệ g sự thay đổi điều kiện môi trư bất lợi (stress) xuất hiện từ b

g q

tắc sinh thái vốn có g hệ thống nông lâm kết hợp trúc môi trường sống, chức năng ực vật tham gia (cơ cấu cây trồng) ực vật tham gia (cơ cấu cây trồng) à ở đó có sự tác động tương hỗ. n thông qua năng lực đối mặt với g ường cũng như các ảnh hưởng bên trong cũng như bên ngoài

Hệ thống nông lâm kết • Hệ thống nông lâm kết như là một động thái, d thống quản lý tài nguyê thống quản lý tài nguyê tác động tương hỗ theo các loài cây bên trong h các loài cây bên trong h bên ngoài hệ thống nhằ phẩm bền vững đáp ứn phẩm bền vững đáp ứn tăng của nền kinh tế, xã

hợp nên được xem xét hợp nên được xem xét ựa vào hệ sinh thái, hệ n thiên nhiên, ở đó có sự n thiên nhiên ở đó có sự o hướng tích cực giữa hệ thống và các loài cây hệ thống và các loài cây ằm tạo ra hệ thống sản ng nhu cầu ngày càng ng nhu cầu ngày càng ã hội và môi trường.

Cảnh quan nông lâm kế

q

g

g ết hợp vùng đầu nguồn

ợp

g

Nguồn: SEANAFE, 2007