20.09.2010

HỌ BẦU BÍ (CUCURBITACEAE)

HỌ BẦU BÍ (CUCURBITACEAE)

Mướp đắng (bitter gourd) Momordica charantia

Dưa thơm vỏ thô (Musk melon) Cucumis melo

Mướp (luffa) Luffa cylindrica

• NGUỒN GỐC VÀ PHÂN LOẠI • GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG VÀ KINH TẾ • ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC • YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH • CHỌN GIỐNG TRỒNG • KỸ THUẬT BÓN PHÂN • KỸ THUẬT TƯỚI NƯỚC • PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI • THU HOẠCH • KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG

Mướp rắn (ridge gourd) Luffa acutanguta

Bầu (bottle gourd) Lagenaria siceraria

1

20.09.2010

Một số dạng quả bí đỏ

Bí đỏ (Pumpkin) Cucurbita pepo L.

Hoa đực bí đỏ

Một số dạng quả bí

Bí ngồi (Zucchini) Cucurbita maxima Duchesne var. maxima

Quả bí ngồi (Zucchini)

Dưa hấu (Watermelon) Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum.

2

20.09.2010

Theo Teachenko (1976)

Dưa chuột (Cucumber) Cucumis sativus L.

• Chi Cucumis có 3 loại – Dưa chuột thường – Dưa chuột lưỡng tính – Dưa chuột hoang dại

Giới thiệu chung

Nguồn gốc

• Vùng rừng nhiệt đới ẩm thuộc phía

Tây Ấn Độ

• FAO (1993) trên thế giới – Diện tích 1.178.000ha – Sản lượng 1.832.968 tấn • Năng suất 15,5 tấn/ha • VN giống Yên Mỹ:15-20 tấn/ha • Dưa chuột bao tử F1 Hà Lan: 10-15

tấn/ha

• F1 Nhật Bản: 50-60 tấn/ha

Giá trị sử dụng

Đặc điểm thực vật học - Hoa

• Hoa dưa chuột đơn tính, hoa đực

• Ăn tươi salad, xào, cắt lát • Muối chua, đóng hộp

và hoa cái cùng cây, thụ phấn nhờ côn trùng

• Hoa có 4 - 5 lá đài, 4- 5 cánh và là

cánh hợp, màu vàng

• Có thể ra thành chùm hay đơn • Hoa cái bầu thượng, có 3 - 4 noãn, núm nhuỵ phân nhánh hoặc hợp

3

20.09.2010

Đặc điểm thực vật học - Hoa

Sự thay đổi giới tính hoa dưa chuột

• Hoa cái xuất hiện ít và muộn hơn hoa

đực

• Cũng có loại ra hoa lưỡng tính hay

• Môi trường • Lượng auxin, GA, ethylen và ABA nội

sinh

chỉ có hoa đực hoặc cái nhưng hiếm • Hoa cái thường xuất hiện trên nách

• Bón nhiều đạm ra nhiều hoa đực và

lá thứ 3-5 trên thân chính

giảm năng suất

• Xử lý bằng cách tăng nồng độ CO2 kích thích hoa cái ra sớm và nhiều

• Xử lý GA3 làm tăng số đực, ứng dụng

• Nhiệt độ thấp (18 - 200C), ánh sáng ngày ngắn (10-11h), nồng độ khí trong không khí thích hợp dinh dưỡng đầy đủ, có lợi cho ra hoa cái.

trong sản xuất lạt lai

Quả và hạt

• Loại quả mọng, quả từ non - chín thương phẩm có màu xanh, xanh trắng hoặc xanh vàng

• Giống chín muộn thường quả to, dài

(có quả ~1kg, ~1m)

Tăng số hoa cái phun • MH (Malêíc hyđrazit) ở mức 50-100pp • GA3: 5-10ppm • Ethephon (Ethrel): 150 - 250pp • Dibutyl phthalate 0,1% • Dipotassium phthalate: 0,2-0,5% • Tạo hoa đực duy trì dòng ra toàn hoa cái

• Giống chín sớm có quả dài 9 - 12cm

phun

và nặng 100 - 150g

• Dưa chuột bao tử thường thu hoạch

• GA3: 1500-2000ppm và AgNO3: 300-400ppm • Thời điểm phun: 2 lá thật là khi phân hoá giới

quả khi dài 3 - 6cm.

tính

(Nguồn: Tropical hoticaulture volume 2, NXB Naya

prokash, Ấn Độ, trang 112)

Quả và hạt

• Nhiệt độ thuận lợi cho quả chín là

200C

• Sau khi nở hoa 6 - 8 ngày quả đã có

thể thu hoạch.

Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh

• Khi chín sinh lí, quả có màu vàng,

xanh vàng, vỏ cứng và có khi hơi nứt.

• P1000 = 20 - 30g, số hạt/quả từ 150 -

500 hạt

• Bảo quản tốt có thể để được 3 - 4 năm

4

20.09.2010

Yêu cầu về nhiệt độ

Yêu cầu về ánh sáng

• Nhiệt độ nảy mầm: > 130C • Nhiệt độ thích hợp cho sinh trưởng,

phát triển là 25 ± 70C.

• Nhiệt độ <50C và >400C cây ngừng

• Ưa ngày ngắn, 10 - 12h/ ngày (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) ra hoa, kết quả sớm và sản lượng cao • Chiếu sáng ngày dài, cường độ ánh sáng yếu hoa cái ra muộn, dễ rụng

sinh trưởng và có thể chết

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) năng suất giảm

• Vùng ôn đới phải sản xuất dưa chuột

trong nhà kính

• Nhiệt độ >300C ra hoa cái muộn, tăng

cường sinh trưởng thân lá

Yêu cầu về nước

Yêu cầu về đất và dinh dưỡng • Dưa chuột là cây kén đất, yêu cầu đất thịt

• Độ ẩm đất: 85 - 90% • Độ ẩm không khí 60 - 65% • Dưa chuột chịu hạn kém • Thời kỳ khủng hoảng nước từ khi ra

nhẹ và cát pha, pH = 6 - 6,5 • Năng suất 30 T/ha, yêu cầu 1 lượng NPK là 170kg (51N + 41P + 78K). • Dưa chuột không chịu được nồng độ phân

hoa đến quả phát triển to

• Nếu thiếu nước ở giai đoạn quả lớn,

bón cao nhưng lại phản ứng nhanh với dinh dưỡng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) nên bón thúc nhiều lần cho dưa chuột • Phân bón gốc Cl- không thích hợp cho dưa

quả còi cọc, dị hình, đắng

chuột • N: 90-120kg/ha, P: 60-90kg/ha; K: 100- 120kg/ha, phân chuồng 20-25 (40) tấn/ha

Làm đất

Thời vụ trồng • Vụ đông: gieo cuối T9-10, thu hoạch T11-12

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) ăn tươi và đóng hộp • Vụ xuân: gieo T1-2, thu hoạch T4-5 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) quả thương phẩm và nhân giống

• Do rễ phát triển kém nên làm đất gieo hạt cần chu đáo hơn các cây trong họ khác

• Vụ xuân gieo sớm nên nhiệt độ thấp cây khó nảy mầm --> gieo trong bầu, khi 1 lá thật đem trồng • Nếu gieo muộn nhiệt độ cao, thời kỳ cây cho

• Lên mặt luống rộng 65 - 80cm • Cao 20 - 30cm • Rãnh rộng 30 - 35cm • Trồng 2 hàng • Thường để mỗi hốc 1 cây

5

thu hoạch ngắn, cây chóng tàn, quả già, năng suất giảm • Các giống có TGST 65-70 ngày đến 110 ngày

20.09.2010

Xử lý hạt trước khi gieo

Khoảng cách trồng

• Hạt trước khi gieo nên phơi lại trong

• Giống chín sớm: 50-60cm x 15-20cm/1cây hay 50 60cm x 30-40cm/2 cây

nắng nhẹ khoảng 3h

• Ngâm trong nước ấm 40 - 500C trong 2

• Giống chín muộn và trung bình: 70-80cm x 30-35cm/1cây

- 4h để hạt hút đủ ẩm

• Lượng hạt gieo: 80-100g/sào

và 2,2-2,8kg/ha • Phương pháp gieo: gieo thẳng theo gieo hốc hoặc hàng

• Vụ xuân nhiệt độ thấp cần thúc mầm cho hạt dưa bằng cách xử lý nước nóng và ủ ở nhiệt độ 25 - 300C khoảng 1-2 ngày, rễ mầm nhu ra đem gieo

• Mỗi hốc gieo 1-3 hạt sau đó tuỳ mật độ để 1- 2 cây, lấp đất dày 1-2cm

Chăm sóc - Xới và vun

Bón phân

• 2-3 lần kết hợp với bón thúc • Lần 1: khi cây có 1 - 2 lá thật, xới phá

váng, vun nhẹ

Bón lót: phân chuồng + P + 1/4N + 1/3K Bón thúc • Lần 1: 1/4N, nồng độ phân loãng: 0,5% (2 lá thật)

• Lần 2: trước khi làm giàn (khi cây có 5 - 6 lá thật) xới kỹ, vun cao và kết hợp bón thúc.

• Lần 3: bắt đầu xuất hiện nụ hoa, xới

• Lần 2: 1/4N + 1/3K (có quả), N.độ: 1-1,5% • Lần 3: 1/4N + 1/3K (sau lần thu hoạch 2) (có thể chia làm nhiều lần bón sau thu hái)

nhẹ, vụn cao (nếu cần)

Tưới nước

Làm giàn

• Khi gieo độ ẩm 70 - 80% • Khi có lá thật: 80 - 85% • Khi có quả: 85 - 90% (5-7 ngày tưới 1

lần)

• Cây có tua cuốn đầu tiên (5 - 6 lá thật) • Giàn cao 2m trở lên • Làm giàn hình chữ A (tre, nứa) • Lưới mắt to (nhà lưới) • Dây buộc (nhà lưới)

6

20.09.2010

Tạo hình cho dưa chuột

• Giống TGST trung bình và muộn • Để 1 thân chính, hoặc 1 thân chính

1 thân phụ (cành cấp 1)

Sâu bệnh hại dưa chuột

• 1 thân chính và 2 thân phụ • Nhánh cấp 2 chỉ nên để 2 - 3 lá và 1 hoa cái và sau đó ngắt ngọn cấp 2 • Do ra nhiều hoa cái trên thân chính nên hiện nay thường chỉ giữ 1 thân chính

Quả dị hình (Deformed fruit)

Thiếu dinh dưỡng (Fertilizer deficiency)

• Thụ phấn kém • Thời tiết bất • Thiếu Mn • Phân thuận tích đất

• Dinh dưỡng không cân đối

Hại do thuốc trừ cỏ (Herbicide injury)

Đốm lá (Angular Leafspot) Pseudomonas lachrymans

• Bón phân chứa Mn • Thả ong • Tưới nước • Phân tích đất

• Vi khuẩn lây truyền qua hạt

• Phát triển mạnh ở thời tiết nóng ẩm

• Xử lý hạt • Vệ sinh đồng ruộng

7

• Không làm việc khi ruộng ướt sương • Phun thuốc trừ vi • Chọn đúng loại thuốc trừ cỏ • Chú ý thuốc trừ cỏ cho cây trồng trước • Ghi lại dữ liệu (thời gian phun, nồng độ, loại khuẩn thuốc...)

20.09.2010

Thán thư (Anthracnose) Colletotrichum lagenarium

Héo xanh VK (Bacterial Wilt) Erwinia tracheiphila

• Nấm lây

truyền qua hạt • Hại nhiều trên dưa chuột và dưa thơm • Lây truyền • Hại nặng về cuối vụ qua bọ cánh cứng • Trừ bọ cánh cứng

• Phun thuốc trừ vi khuẩn • Xử lý hạt • Giống kháng bệnh • Phun

Thối quả dưa chuột (Belly Rot) Rhizoctonia solani

Héo xanh VK (Bacterial Wilt) Erwinia tracheiphila

thuốc trừ nấm

• Nấm lây nhiễm từ đất

• Chăm sóc cây tốt • Trừ nấm ở đất

trước khi có quả • Bảo quản lạnh quả

Sương mai giả (downy mildew) Pseudoperonospora cubensis

Sương mai giả (Downy Mildew) Pseudoperonospora cubensis

thu hoạch • Thông gió tốt • Rửa bằng nước tẩy chứa Clo

• Nấm lan

truyền trong không khí • Giống dưa

8

chuột kháng bệnh • Phun thuốc trừ nấm

20.09.2010

Virus CMV (cucumber mosaic virus)

Sương mai giả (downy mildew) Pseudoperonospora cubensis

• Chăm sóc cây tốt • Giống kháng bệnh • Che phủ luống

bằng nilon phản xạ AS

Virus CMV (cucumber mosaic virus)

Virus đốm vòng đu đủ (Papaya ringspot virus)

Chảy gôm (Gummy Stem) Mycosphaerella citrullina và Phoma exiqua

Phấn trắng (Powdery Mildew) Erysiphe cichoracearum và Sphaerotheca fulginea

• Trừ côn trung trung gian truyền virus

• Biểu hiện

cây bị bệnh trên lá • Nấm lây

• Bệnh lan truyền trong không khí • Bệnh phát triển mạnh trong điều kiện khô

truyền qua hạt và đất • Xử lý hạt • Vệ sinh • Giống chống bệnh • Phun thuốc trừ đồng ruộng nấm

9

• Phun trừ bệnh sớm • Nấm dễ kháng thuốc --> đổi thuốc

20.09.2010

Ghẻ (Scab) Cladosporium cucumerinum

Tuyến trùng (Root-Knot) Meloidogyne spp.

• Bệnh xuất hiện nhiều ở đất thành phần cơ giới nhẹ: cát • Xác định loại tuyến trùng và • Xử lý đất bằng thuốc

• Nấm lây qua hạt • Cần đêm mát và ẩm • Giống kháng • Phun thuốc

Đốm hình khiên (Target Spot) Corynespora cassiicola

Mọc bông? (Cottony Leak) Pythium spp.

trừ tuyến trùng sau khi thu hoạch

• Nấm lan • Nấm lây nhiễm từ đất

• Chăm sóc cây tốt • Trừ nấm ở đất và lá trước khi có quả • Bảo quản lạnh quả

thu hoạch • Thông gió tốt • Rửa bằng nước tẩy chứa Clo truyền trong không khí • Hại nặng trong nhà lưới hơn là ngoài đồng • Vệ sinh, tiêu huỷ tàn dư • Phun thuốc trừ nấm khi phát hiện

Một số loại thuốc trừ bệnh

Sâu đo (Cabbage looper) Trichoplusia ni

Maneb Bravo Benlate Ridomil

• Hại khi cây nhỏ làm hạn chế sinh trưởng

10

Bệnh hại Đốm lá2 Thán thư Héo VK2,4 Thối quả Mọc bông Chết rạp5 Sương mai Chảy gôm Phấn trắng - ++ - - - - + ++ - - + - + - - + + + - + - - - - - + ++3 - - - - ++ + ++ - - - không tác dụng + tác dụng TB ++ tác dụng tốt • Xác định mật độ bằng bẫy, điều tra đồng ruộng • Phun thuốc trừ khi sâu non

20.09.2010

Bọ dưa (cucumber beetle)

Rệp (Aphid) Aphis gossypii ...

• Hai nghiêm trọng khi cây còn nhỏ

• Hại nặng vào đầu mùa xuân • Trung gian

Giòi đục lá (leafminer) Liriomyza spp.

Giòi đục thân (maggot) Delia platura

truyền bệnh vi khuẩn gây bệnh héo

Bọ trĩ (thrips) Sericothrips variabilis

Bọ rùa (chấm và sọc) Diabrotica undecimpunctata howardi và

Acalymma vittatum

• Là

• Hại cây mới • Hại nghiêm mọc trọng khi cây còn nhỏ • Phun thuốc • Phun trừ sớm trừ sâu • Gieo lại

• Gây ra các đốm trắng trên lá, giảm sức sống cây • Hại nghiêm

trọng khi cây nhỏ • Thời tiết mát và ẩm

vector truyền bệnh vi khuẩn héo • Bẫy • Phun thuốc

11

• Phun thuốc trừ

20.09.2010

Bọ xít (bug) - nasa tristis

Nhện đỏ 2 chấm Tetranychus urticae

• Nhện trích hút làm lá vàng và sinh trưởng kém

• Phát triển mạnh khi thời tiết nóng, khô • Nhìn thấy

mạng nhện • Phát hiện và trừ kịp thời • Làm cây khô và chuyển màu đen • Phun thuốc ở giai đoạn bọ xít non

Một số loại thuốc trừ sâu

Wireworm Conoderus vespertinus và C. falli

Guthion B.T Diazinon Sevin

• Hại cây khi còn nhỏ • Chăm sóc cây tốt • Dùng thuốc

trừ sâu trong đát

Dịch hại Rệp Bọ dưa Sâu keo Giòi đục lá Sâu đo Nhện S.đục quả2 Giòi đục thân Bọ xít - + + - + - - - - - - - - ++ - - - - ++ - - ++ - - - ++ ++ - ++ ++ - + - ++ - + - không tác dụng + tác dụng TB ++ tác dụng tốt

Thu hoạch quả ăn tươi

Thu hoạch quả làm giống

• Dựa vào màu sắc quả

• Để sản xuất hạt giống cần cách ly

1000-1500m

• Quả chín sinh lí hoàn toàn • Hạt quả thường phát triển chậm hơn

– Màu xanh đậm chuyển sang xanh trắng – Hoặc xanh vàng, bề mặt quả căng • Dựa vào thời gian sinh trưởng

so với vỏ và thịt quả

• Khi quả có màu nâu xẫm, cuống và quả

• Đường kính quả 2,5-5cm • Dưa chuột bao tử

– Giống chín sớm 35-40 ngày – Giống chín muộn là 50-60 ngày sau gieo

héo thì hạt mới chín sinh lý đầy đủ • Cần phải chọn cây, quả mang đặc trưng của giống, không bị sâu bệnh

12

– Đường kính quả 1-1,5cm – Chiều dài 4-6cm – Nên thu hoạch hàng ngày

20.09.2010

Thu hoạch quả làm giống

• Không dùng quả ra đợt đầu và cuối

vụ làm giống

• Quả thu về ủ 1 ngày để hạt tách ra

dễ dàng

• Hạt được rửa sạch và phơi trong

nắng nhẹ hoặc sấy

• Độ ẩm hạt <13% • Năng suất hạt 400-700kg/ha

13

20.09.2010

14

20.09.2010

15