YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng Chẩn đoán phân tử
212
lượt xem 37
download
lượt xem 37
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng Chẩn đoán phân tử cung cấp cho các bạn những kiến thức về khái niệm chẩn đoán, phân biệt chẩn đoán và tiên lượng, chẩn đoán phân tử, phương pháp dùng trong chẩn đoán phân tử (phương pháp chẩn đoán miễn dịch, phương pháp chẩn đoán sử dụng nucleic acid).
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chẩn đoán phân tử
- CHẨN ĐOÁN PHÂN TỬ 13/11/2015 TS. Trần Hồng Diễm PTN Nghiên cứu và Ứng dụng Tế bào gốc Trường Đại học KHTN - Đại học Quốc Gia Tp. HCM
- Nội dung ! • Chẩn đoán là gì ?! • Phân biệt chẩn đoán và tiên lượng! • Chẩn đoán phân tử! • Phương pháp dùng trong chẩn đoán phân tử! A. Phương pháp chẩn đoán miễn dịch! 'B. Phương pháp chẩn đoán sử dụng nucleic acid!
- Diagnosis (Chẩn đoán) • là quá trình xác định bản chất hay nguyên nhân gây bệnh từ những dấu hiệu hay triệu chứng, kể cả hoàn cảnh người bệnh!
- Diagnosis vs. prognosis 'diagnosis' chẩn đoán! • dia means 'apart’! • gignoskein means 'come to know’! -> literally means 'recognizing’! prognosis’ tiên lượng ! • pro means 'before’! • gignoskein means 'come to know’ ! -> literally means 'foreknowing'!
- Joseph Bell! Sherlock Holmes! Arthur Conan Doyle !
- Chẩn đoán phân tử • Là kỹ thuật phân tích các marker sinh học trong genome và proteome – mã hoá di truyền của 1 cá nhân và tế bào của người này biểu hiện gen của họ qua các protein – bằng cách áp dụng sinh học phân tử vào kiểm tra y học.! • Kỹ thuật này được dùng để chẩn đoán và kiểm soát bệnh, phát hiện nguy cơ và quyết định liệu pháp tốt nhất cho từng bệnh nhân!
- Chẩn đoán phân tử (8) SỬ DỤNG:! • THÔNG TIN trình tự chuyên biệt ! trong! • ĐẠI PHÂN TỬ! cho! • Phát hiện nguy cơ! • Chẩn đoán! • Tiên lượng! • Dự đoán đáp ứng với liệu pháp điều trị! • Kiểm soát đáp ứng điều trị!
- ĐẠI PHÂN TỬ • Peptide/protein! • Polysaccharide! • Polynucleotide /nucleic acid!
- Chẩn đoán phân tử (8) Hàng năm, Mỹ chi trả cho -> Need for Molecular tests genetic testing và Molecular Recurrence monitoring diagnostics từ $3-4 billion (thống kê 2006-2009) Drug selection Disease detection Disease predisposition Pre-natal testing Key questions “Is the baby “What diseases “Does this “What drugs “Has the disease healthy? “ is this patient at patient have a should I returned?” risk for?” disease?” prescribe?”
- between $15 billion and $25 billion by 2021 as shown in Figure 2.4: Illustrative growth scenarios for molecular diagnostic and genetic testing spending, 2010 – 20 $30 $25 Billions of Dollars $20 High $15 Medium $10 Low $5 $0 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 Biểu đồ mô tả dự đoán chi phí cho chẩn đoán phân tử và các kiểm Figure 2.4; Source: tra UnitedHealth di truyềnCenter ngàyforcàng Health Reform tăng, & Modernization, 2012 2010-2021 Finally, it is worth noting that although spending on genetic testing and molecular diag relevant in its own right, the Source: more important UnitedHealth question Center for is what& broader Health Reform effects Modernization, the use o 2012! may have on the quality and costs of health care — particularly since, according to one
- Chẩn đoán phân tử (8) Đặc điểm của hệ thống phát hiện ! • Một hệ thống tốt có 3 đặc điểm ! – Nhạy! – Đặc hiệu! – Chuyên biệt! • Nhạy: tất cả các test có thể phát hiện 1 lượng rất nhỏ mục tiêu thậm chí trong sự hiện diện của các phân tử khác ! • Đặc hiệu: test cho ra 1 kết quả dương tính với phân tử mục tiêu duy nhất • Đơn giản: test có thể tiến hành 1 cách hiệu quả và ít tốn kém trên 1 quy trình cơ bản!
- Chẩn đoán phân tử (8) A. Phương pháp chẩn đoán miễn dịch B. Phương pháp chẩn đoán sử dụng nucleic acid
- A. Phương pháp chẩn đoán miễn dịch 1. Radioimmunoassay! 2. Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA)! 3. Western Blotting! 4. Immunoprecipitation! 5. Immunofluorescence! 6. Flow Cytometry and Fluorescence! 7. Alternatives to Antigen-Antibody Reactions! 8. Immunoelectron Microscopy!
- Phân tử mục ?êu được phát hiện bởi kháng thể đơn dòng • Polypeptide hormones (chorionic gonadotropin, growth hormone)! • Tumor markers (Prostate-specific antigen)! • Cytokines (interleukins 1-8)! • Drug monitoring (cyclosporin)! • Miscellaneous targets (Vitamin B12)! • Infectious diseases (Chlamydia, Herpes, Rubella, Hepatitis B, Legionella, HIV)!
- 1. Miễn dịch phóng xạ (Radioimmunoassay) • là 1 kỹ thuật rất nhạy để đo nồng độ kháng nguyên bằng việc sử dụng kháng thể! • Trong kỹ thuật này:! Ø 1 lượng đã biết kháng nguyên được gắn phóng xạ (thường là đồng vị phóng xạ gamma của iodine vào tyrosine) ! Ø trộn với 1 lượng đã biết kháng thể gắn kháng nguyên đó! Ø thêm kháng nguyên ‘lạnh’ vào (không đánh dấu)! Ø đo lượng kháng nguyên thay thế bởi kháng nguyên ‘lạnh’ sau phản ứng cạnh tranh! Ag + Ag* + Ab ! AgAb + Ag*Ab + Ag + Ab* 15
- Miễn dịch phóng xạ -‐ Nguyên lí • Sử dụng phản ứng miễn dịch [Antigen – Antibody reaction] để phân tích 1 cơ chất! ! Ag + Ag* + Ab ! AgAb + Ag*Ab + Ag + Ab* [Ag : kháng nguyên ‘lạnh’ ; Ag* kháng nguyên được đánh dấu phóng xạ]! – Ag* và Ag không gắn với Ab được rửa ! – Sau bước rửa, hoạt tính phóng xạ của phức hợp gắn được đo! – Nồng độ kháng nguyên ‘lạnh’ tương quan tỉ lệ nghịch với hoạt tính! phóng xạ (HTPX)! Ví dụ:! ! Ứng với [Ag*Ab] ban đầu biết trước đo HTPX là 5000, nếu:! ! - mẫu bệnh phẩm có Ag cần phát hiện (‘kháng nguyên lạnh) -> cạnh tranh với Ag* hình thành phức hợp AgAb, như vậy nồng độ phức hợp gắn Ag*Ab sẽ giảm -> đo HTPX Ag*Ab ~ 2000! - mẫu bệnh phẩm không chứa Ag cần phát hiện -> không có chất cạnh tranh với Ag* -> HTPX Ag*Ab đo được vẫn ~ 5000!
- Quy trình cơ bản của PP miễn dịch phóng xạ
- • Trong chẩn đoán dị ứng, 1 phương pháp miễn dịch phóng xạ gọi là RAST test (radioallergosorbent test) được dùng để phát hiện chất gây dị ứng!
- Khác với Skin test Patch test
- Vd: 1 miếng T.R.U.E PATCH có thể phát hiện 29 chất gây dị ứng khác nhau mg/cm2 mg/patch 1 Niken sunfat 0.2 0.16 2 Wool alcohols 1 0.81 3 Neomycin sulphate 0.23 0.19 4 Kali dicromat 0.0023 0.019 5 Hỗn hợp caine 0.63 0.51 6 Hương thơm hỗn hợp 0.43 0.35 7 Nhựa thông 0.85 0.69 8 Nhựa epoxy 0.05 0.041 9 Hỗn hợp Quinoline 0,19 0,154 10 Nhựa thơm Peru 0,80 0,65 11 Ethylenediaminedihyrocloride 0,050 0,041 12 Cobalt chloride 0,020 0,016 13 P-tertButylphenolformaldehyderesin 0,050 0,041 14 Hỗn hợp Paraben 1,0 0,80 15 Hỗn hợp Carba 0,25 0,20 16 Hỗn hợp cao su đen 0,075 0,060 17 Cl+Me-Isothiazolinene (Kathon CG) 0,0040 0,0032 18 Quaternium-15 0,10 0,081 19 Mercaptobenzothiazole 0,075 0,061 20 P-Phenylenediamine 0,090 0,073 21 Formaldehyde 0,18 0,15 22 Mercapto hỗn hợp 0,075 0,060 23 Thimerosal 0,0080 0,0065 24 Thiuram hỗn hợp 0,025 0,020 25 Diazolidinyl urea (Germall II) 0,55 0,45 26 Imidazolidinyl urea (Germal 115) 0,60 0,49 27 Budesonide 0,0010 0,00081 28 TixocortolPivalate 0,0030 0,0024 29 Hydrocortisone-17-butyrate 0,020 0,016
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn