Chi Chi titiếếtt mmááyy
TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Chương 13 LÒ XO
1. Khái niệm chung
Công dung: tạo lực ép, tích luỹ cơ năng, giảm chấn, phục hồi chuyển động, đo lực
1
Phân loại
Chi Chi titiếếtt mmááyy
TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
2. Vật liệu chế tạo lò xo
Vật liệu: thép có tính đàn hồi: thép cácbon trung bình, thép crôm vanađi, thép silic mangan, thep silic vanađi
Nhiệt luyện: d ≤ 10mm nhiệt luyện trước khi quấn nguội, sau khi quấn ram lại
d > 10mm :quấn nóng, sau khi quấn tôi lại
3. Lò xo xoắn ốc trụ chịu nén
2
3.1Thông số hình học
Chi Chi titiếếtt mmááyy
TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Các dạng đầu dây lò xo
• d: đường kính dây
c =
• D: đk trung bình
D d
• chỉ số lò xo
• p: bước lò xo
3
• De: đk ngoài
• Di: đk trong
TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Chi Chi titiếếtt mmááyy
3.2 Tải trọng và ứng suất
T
=
DF × 2
Dời lực F về tâm dây lò xo
Dạng hỏng: cắt và xoắn
=
=
τ c
F A
4 F 2 d π
Ứng suất cắt
=
=
×
=
τ x
3
DF × 2
DF 3 d
π
8 π
16 d ×
T W 0
Ứng suất xoắn
1
=
=
+
=
+
τ
+ ττ x
c
max
4
5.0 c
4 F 2 d π
8 DF 3 d π
8 DF 3 d π
⎛ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎠
Ứng suất tổng cộng
Chi Chi titiếếtt mmááyy
TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
8
w
τ
=
≤
+
=
Nếu xét đến độ cong của dây lò xo Hệ số Wahl
[ ]τ
max
Kw
)1 )4
4( c 4( c
615.0 c
− −
KDF 3 d π
d
6.1≥
cFK w max [ ]τ
Đường kính dây lò xo
3.3 Chuyển vị và độ cứng
8
=λ
k
=
ncF 3 dG
dG 38 nc
Chuyển vị Độ cứng
=x
λ −
max λ
min
n
=
dGx −
Chuyển vị làm việc Số vòng dây làm việc
( 38 Fc
max
)min F
5
n làm tròn đến nữa vòng khi ≤ 20, cả vòng khi > 20
Chi Chi titiếếtt mmááyy
TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
3.4 Tính lò xo xoắn ốc trụ chịu nén
• Chọn vật liệu, xác định ứng suất cho phép
• Chọn chỉ số lò xo c, tính đường kính dây lò xo d, tính hệ số KW
• Xác định số vòng dây làm việc n theo x, Fmax, Fmin
• Tính đường kính trung bình D
• Tính các thông số hình học còn lại
4. Lò xo xoắn ốc trụ chịu kéo
6
• Tính giống lò xo xoắn ốc trụ chịu nén và kiểm tra bền thêm 2 móc đầu lò xo
Chi Chi titiếếtt mmááyy
TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
5. Lò xo xoắn ốc chịu xoắn
6.Lò xo lá
7
7. Lò xo dĩa
HẾT CHƯƠNG 13

