04/04/2018<br />
<br />
1<br />
<br />
CHƯƠNG 2<br />
<br />
CÔNG NGHỆ VÀ KHUNG KIẾN TRÚC<br />
CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ<br />
<br />
2<br />
<br />
NỘI DUNG CHƯƠNG 2<br />
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT<br />
2.2 Công nghệ CPĐT<br />
2.3 Khung kiến trúc CPĐT<br />
<br />
1<br />
<br />
04/04/2018<br />
<br />
3<br />
<br />
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT<br />
2.1.1 Sự sẵn sàng điện tử (E-readiness)<br />
Sự sẵn sàng điện tử đo đạc khả năng của một quốc gia tham gia vào<br />
<br />
nền kinh tế số<br />
Khuôn khổ sẵn sàng điện tử: một hệ thống các thành phần, các chỉ số<br />
<br />
cơ bản cho phép đánh giá mức độ sẵn sàng điện tử của một quốc gia<br />
Các thành phần của<br />
Các tiểu thành phần của sẵn sàng điện tử<br />
sẵn sàng điện tử<br />
1.1 Chính sách CNTT (gồm 5 chỉ số)<br />
1. Chính sách<br />
1.2 Chính sách Chính phủ điện tử (gồm 4 chỉ số)<br />
1.3. Kiến trúc và tiêu chuẩn (gồm 3 chỉ số)<br />
1.4. Các quy định pháp lý (gồm 4 chỉ số)<br />
2.1 Mạng (gồm 4 chỉ số)<br />
2. Hạ tầng<br />
2.2 Tiếp cận (gồm 3 chỉ số)<br />
2.3 Phần cứng CNTT (gồm 4 chỉ số)<br />
3.1 Nguồn lực chính trị (gồm 2 chỉ số)<br />
3. Nguồn lực<br />
3.2 Nguồn nhân lực (gồm 2 chỉ số)<br />
3.3 Nguồn lực công chức (gồm 3 chỉ số)<br />
3.4 Nguồn lực ITC của khu vực tư nhân (gồm 2 chỉ số)<br />
3.5 Nguồn lực tài chính (gồm 3 chỉ số)<br />
4.1 Công dân sử dụng (gồm 2 chỉ số)<br />
4. Sử dụng<br />
4.2 Doanh nghiệp sử dụng (gồm 3 chỉ số)<br />
4.3 Chính phủ sử dụng (gồm 4 chỉ số)<br />
<br />
Trọng số<br />
5<br />
5<br />
3<br />
7<br />
10<br />
8<br />
7<br />
8<br />
7<br />
3<br />
3<br />
9<br />
6<br />
7<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT<br />
2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness)<br />
Khung khổ sẵn sàng CPĐT (E-Government Readiness framework)<br />
Khung khổ sẵn sàng CPĐT cho phép đánh giá, so sánh mức độ sẵn sàng<br />
CPĐT của các quốc gia, các địa phương hoặc các cơ quan khác nhau.<br />
<br />
Các thành phần của sẵn sàng CPĐT<br />
1. Sự chuẩn bị tới chính phủ điện tử (gồm 2 chỉ số)<br />
<br />
Trọng số<br />
15%<br />
<br />
2. Chính sách công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)<br />
<br />
20%<br />
<br />
3. Con người (gồm 3 chỉ số)<br />
<br />
20%<br />
<br />
4. Hạ tầng công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)<br />
<br />
20%<br />
<br />
5. Quá trình (gồm 6 chỉ số)<br />
<br />
15%<br />
<br />
6. Lợi ích hoặc kết quả từ công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)<br />
<br />
10%<br />
<br />
2<br />
<br />
04/04/2018<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT<br />
2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness)<br />
10 bước tiến tới sự sẵn sàng CPĐT (E-Government Readiness<br />
framework)<br />
• Bước 1: Tầm nhìn, chiến lược, kế hoạch tương lai 5 năm.<br />
• Bước 2: Chính sách truyền thông, xúc tiến môi trường mở, cạnh tranh<br />
• Bước 3: Danh mục dịch vụ G2C và G2B, dịch vụ ưu tiên<br />
• Bước 4: Thiết kế kiến trúc chức năng và công nghệ, các tiêu chuẩn an ninh<br />
• Bước 5: Khởi sự các chương trình toàn quốc, dự án thử nghiệm.<br />
• Bước 6: Chương trình Giám đốc thông tin, quản trị sự thay đổi<br />
• Bước 7: Dành 2-5% ngân sách cho CPĐT, chính sách hợp tác công-tư<br />
• Bước 8: Tạo lập WAN quy mô toàn quốc, mô hình hợp tác công-tư.<br />
• Bước 9: Luật không gian mạng, chữ ký điện tử, chính sách an ninh bí mật<br />
<br />
riệng tư.<br />
• Bước 10: Các trung tâm dữ liệu, cổng thông tin CPĐT tại Trung tâm dữ liệu<br />
<br />
quốc gia.<br />
<br />
3<br />
<br />
04/04/2018<br />
<br />
7<br />
<br />
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT<br />
2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness)<br />
Một số nội dung trong sẵn sàng CPĐT<br />
• Sẵn sàng về con người :<br />
<br />
- Sẵn sàng tư duy,<br />
- Sẵn sàng học tập,<br />
- Sẵn sàng hành động,<br />
- Sẵn sàng chuyển đổi.<br />
• Sẵn sàng cải cách:<br />
- Sẵn sàng thay đổi, loại bỏ, hủy bỏ, sáp nhập, tạo mới<br />
- Sẵn sàng thay đổi luật pháp, sẵn sàng tư duy toàn diện và sáng tạo<br />
• Sẵn sàng hậu diện (phía sau) và sẵn sàng tiền diện (phía trước):<br />
- Sẵn sàng hậu diện: Phát triển các hệ thống hậu diện; Thiết lập cơ sở hạ<br />
tầng; Chuẩn bị con người<br />
- Sẵn sàng tiền diện: Tạo lập chính sách kênh phân phối; Thiết lập các<br />
trung tâm/kiosk dịch vụ, Tạo lập các website và cổng thông tin.<br />
<br />
8<br />
<br />
2.2 Công nghệ CPĐT<br />
<br />
Người dùng<br />
khác<br />
<br />
Các hệ thống ứng dụng<br />
Các hệ thống cơ sở dữ liệu<br />
Các hệ thống hỗ trợ<br />
<br />
Các cơ quan chính phủ<br />
<br />
Doanh<br />
nghiệp<br />
<br />
Các hệ thống truyền thông<br />
<br />
Các hệ thống giao diện<br />
<br />
Công dân<br />
<br />
Các hệ thống giao diện<br />
<br />
Giới thiệu chung<br />
<br />
Không đi sâu vào công nghệ, nhưng cần hiểu biết tổng quát và nhận thức<br />
được:<br />
- Các thành phần công nghệ khác nhau là gì?<br />
- Vai trò của mỗi thành phần công nghệ trong sơ đồ chung?<br />
- Có những thực hành tốt nhất và các tiêu chuẩn mở nào trong mỗi lĩnh<br />
vực công nghệ?<br />
- Có những sản phẩm chiếm ưu thế nào trong mỗi lĩnh vực công nghệ?<br />
<br />
4<br />
<br />
04/04/2018<br />
<br />
9<br />
<br />
2.2 Công nghệ CPĐT<br />
2.2.1 Cơ sở dữ liệu<br />
Vài nét về CSDL<br />
Khái niệm CSDL<br />
Cấu trúc CSDL<br />
Hệ quản trị CSDL (DBMS)<br />
Hệ quản trị CSDL tương quan<br />
Một số vấn đề kỹ thuật và gợi ý thực tiễn về quản trị CSDL hữu ích<br />
Ngôn ngữ lập trình SQL (Structured Query Language) theo chuẩn ANSI.<br />
Lựa chọn giữa CSDL tập trung và CSDL phân tán.<br />
Thiết kế CSDL cần theo module, không theo kiểu nguyên khối.<br />
Các CSDL cốt lõi mang tính trung tâm đối với CPĐT (slide sau)<br />
Chế độ một đăng nhập duy nhất (SSO: Single-Sign-On)<br />
Thẻ thông minh<br />
Các dữ liệu cơ bản (master data)<br />
Cơ sở pháp lý của dữ liệu cốt lõi<br />
Công dân<br />
Sinh ra<br />
Tử vong<br />
<br />
Doanh nghiệp<br />
Đăng ký<br />
Đóng cửa<br />
<br />
Đất đai<br />
Phân mảnh (chia cắt)<br />
Phá hủy tài sản<br />
<br />
10<br />
<br />
2.2 Công nghệ CPĐT<br />
2.2.1 Cơ sở dữ liệu<br />
Dữ liệu cơ bản về công dân, doanh nghiệp, đất đai<br />
Công dân<br />
Sinh ra<br />
Tử vong<br />
<br />
Doanh nghiệp<br />
Đăng ký<br />
Đóng cửa<br />
<br />
Di cư<br />
Lấy vợ (chồng)<br />
Đi làm<br />
<br />
Chuyển đổi<br />
Sáp nhập và mua lại<br />
<br />
.......<br />
<br />
.........<br />
<br />
Đất đai<br />
Phân mảnh (chia cắt)<br />
Phá hủy tài sản<br />
Chuyển đổi sử dụng<br />
Bán<br />
Điều chỉnh<br />
Thế chấp<br />
Hiến tặng<br />
........<br />
<br />
Dữ liệu cơ bản về mô tả địa danh (ví dụ của Việt Nam)<br />
Tỉnh/thành phố<br />
Tên gọi<br />
Thành phố Hà<br />
Nội<br />
<br />
Tỉnh Quảng Trị<br />
<br />
Mã số<br />
01<br />
<br />
45<br />
<br />
Huyện/quận<br />
<br />
Xã/phường<br />
<br />
Tên gọi<br />
Quận Ba Đình<br />
<br />
Mã số<br />
001<br />
<br />
Huyện Đông Anh<br />
<br />
017<br />
<br />
Thị xã Quảng Trị<br />
<br />
462<br />
<br />
Huyện Hướng hóa<br />
<br />
465<br />
<br />
Tên gọi<br />
Phường Phúc Xá<br />
<br />
Mã số<br />
00001<br />
<br />
Phường Giảng Võ<br />
Thị trấn Đông Anh<br />
Xã Nam Hồng<br />
Phường 1<br />
Phường 2<br />
Thị trấn Khe Sanh<br />
Xã Hướng Linh<br />
<br />
00031<br />
00454<br />
00469<br />
19357<br />
19360<br />
19429<br />
19447<br />
<br />
5<br />
<br />