ườ ƯỞ Ố Ụ Ng i báo cáo: CN. THÁI QU C DÂN – PHÓ CHI C C TR
Ụ Ể NG CHI C C PHÁT TRI N NÔNG THÔN TP.HCM
Ộ Ố Ủ Ủ Ả
ƯỚ Ề C V NÔNG NGHI P, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN TH I K NG – CHÍNH SÁCH C A Đ NG VÀ Ờ Ỳ
Ạ Ệ Ệ ƯƠ Báo gi ngả : M T S CH TR Ệ NHÀ N CÔNG NGHI P HÓA – HI N Đ I HÓA
ạ ố (Biên so n: Ths. Bùi Văn My và CN Thái Qu c Dân )
ư ệ * Các t ả : ẫ li u trích d n, tham kh o
ậ ủ ả ạ ươ ố Các văn b n quy ph m pháp lu t c a Trung ng và Thành ph liên
quan.
ậ ủ ệ ể ề ả ộ
ạ T p bài gi ng c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v đào t o ộ ự ớ cán b xây d ng nông thôn m i.
ợ ổ ủ ự
ề ố ồ ụ ườ
ự ng tr c T ớ ỉ ạ ơ ự ươ ể ứ T ng h p các đ tài, d án nghiên c u liên quan c a Chi c c Phát tri n ổ ng trình xây d ng nông thôn m i thành
nông thôn thành ph H Chí Minh (TP.HCM) – C quan Th ệ Công tác giúp vi c/ Ban Ch đ o Ch ph . ố
____________
ầ ồ * Báo cáo g m 3 ph n chính :
ộ ố ệ ề ệ ệ ị
1.
M t s khái ni m v nông nghi p, nông nghi p đô th và nông thôn.
ủ ươ ả ề ệ ng c a Đ ng và Nhà n c v nông nghi p, nông dân, nông
Ch tr ờ ỳ ệ ệ ạ ướ ủ 2. thôn th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa.
ộ ố ủ ươ ề ệ M t s ch tr ng, chính sách c a TP.HCM v nông nghi p, nông dân,
ủ ị ặ ệ
3. nông thôn (nông thôn vùng ven đô th đ c bi
t).
PH N IẦ .
Ộ Ố Ệ Ệ
Ề Ị Ệ M T S KHÁI NI M V NÔNG NGHI P, NÔNG NGHI P ĐÔ TH VÀ NÔNG THÔN,
1. Nông nghi pệ :
ả ụ ấ ộ
ủ ế ủ ệ ệ ộ ồ ớ
ọ ệ ệ ệ ể
Nông nghi pệ là ngành s n xu t ch y u c a xã h i có nhi m v cung c p ấ ả ẩ ả s n ph m tr ng tr t và chăn nuôi. Nông nghi p v i nghĩa r ng bao hàm: c ề ủ ả th y s n, lâm nghi p, diêm nghi p. N n nông nghi p đã phát tri n qua các giai đo n: ạ
ề tr ng thái thô s , khi
ể ừ ấ ớ ệ ở ạ ủ là n n nông nghi p ệ Nông nghi p nguyên th y ủ ế ự ả ượ ườ hái l m sang s n xu t ch y u t i m i chuy n t loài ng cung t ơ ự ấ c p.
1
ề ệ ế ớ Nông nghi p c truy n
ư ể ạ ộ ơ ẫ ấ i, năng su t th p, v n còn t n t tr ng thái x a đ l
ừ ể ơ ề là n n nông nghi p ti n b h n so v i nông ồ ạ ấ i ứ ộ ả c ch m phát tri n và đang phát tri n, tùy t ng n i có m c đ c i
ể ủ ề ệ ệ nghi p nguyên th y, ướ ở ữ nh ng n ả ế ti n và có nh h
ệ ủ là n n nông nghi p c a các n
ệ ổ ủ ở ạ ậ ưở ng c a n n công nghi p. ệ ề ệ ề ậ ở ậ ư ỹ k thu t và trang thi
ặ ấ ế ị t b máy móc, ư ặ ườ Nông nghi p công nghi p hóa ử ụ ế ấ ế ướ c phát ấ ả đó s n xu t ệ c ti n hành theo nh ng quy trình nghiêm ng t nh trong công nghi p, ấ ng do dùng hóa ch t
ươ ễ ệ
ớ
ụ ề
ể tri n, s d ng nhi u v t t ữ ượ đ ộ năng su t lao đ ng r t cao; ô nhi m n ng đ n môi tr ữ ng pháp công nghi p. và nh ng ph ườ ọ là tr ệ Nông nghi p sinh h c ồ ữ ệ ườ ệ ệ ệ ệ ng phái nông nghi p đ i l p v i nông nghi p công nghi p, ph c h i nh ng nguyên t c v sinh h c trong nông nghi p, thân thi n v i môi tr ng nông s n.
ố ậ ọ ả ể ớ Nông nghi p sinh thái h c
ệ ả ệ ạ ẩ
ắ ấ ượ ng, làm tăng ch t l ướ ọ là khuynh h ệ ng phát tri n nông nghi p ườ ơ ở ả ấ ằ ử ụ ng sinh thái và s d ng nh m đ y m nh s n xu t trên c s b o v môi tr ậ ọ ỹ ệ ự ủ ợ h p lý tài nguyên thiên nhiên, thành t u c a công ngh và khoa h c k thu t.
ệ ị: 2. Nông nghi p đô th
ị Đô th nói chung là
ị ậ ề ư ệ
ỷ ợ ư ơ ở ờ i, thành l p kho tàng l u tr và phân b l
ậ ướ ả
ở ọ ườ ệ d c b sông thu n ti n giao thông, ngu n n
ậ ờ ờ ạ ộ ề ẽ ế ị ố : n i đông dân, t p trung buôn bán nh thành ph , trình ố ươ ữ ng ự ị c công nguyên. Các khu v c đô th ướ ồ c. ệ ừ
ự ố ế ỷ ế ị th xã. Quá trình đô th hoá ra đ i vào lúc n n canh tác nông nghi p đã ộ ư đ khá cao, nh : đã có thu l ứ ự th c... t c là vào kho ng 2.000 năm tr ọ ầ lúc đ u th ng m c lên S hình thành các đô th gia tăng m nh m nh các ti n b v công nghi p t cu i th k XIX đ n nay.
ớ ệ ự ươ Ở ữ c ph nh ng n
ướ ị ữ ấ ơ ả ủ
ừ ị ườ ậ ợ
ị ị khi m i hình thành, đô th đã là nh ng t p h p ng ằ ữ ề ủ ị
ộ ướ ể ị ệ ớ ệ t Nam vì là m t n
ư ượ ữ ở đi m dân c đ
ộ ủ ế ị ỉ ạ ứ
ụ ể ọ ố ể ế ư ậ ứ ế t không l n gi a c u trúc ng Tây, do s cách bi ộ làng xã và thành th nên khi xác đ nh tiêu chí c a m t đô th khá gi n đ n. Vì i hoàn toàn tách ngay t ỏ ụ ố kh i nông nghi p, chuyên s ng b ng ngh th công, buôn bán, d ch v ... Còn ở ị ệ c nông nghi p, nên tiêu chí đ đ nh hình đô th cũng Vi ạ ạ đó đ i c coi là thu c ph m trù đô th , khi có khác, nh ng t ệ ộ b ph n trong h s ng phi nông nghi p là ch y u và cũng ch đ t m c đa ệ ố ố s , ch không th chi m u th tuy t đ i.
t Nam Đô th
c b n
ị ợ ặ ộ ủ ả ướ
ị ồ ẩ ự ộ lao đ ng phi 3c s h t ng ụ ẩ ể ả ạ ẩ
ườ 5m t đ dân s ậ ộ
ấ ủ ừ ể ặ ấ ạ ị ấ . Có 05 y uế ố ồ ị ở ệ bao g m thành ph , th xã, th tr n Vi 1trung tâm t ng h p ho c trung tâm chuyên ố ơ ả phân lo i đô th , g m: là ổ ạ t ể ộ ặ ế xã h i c a c n c ho c m t ngành, có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t vùng lãnh th ; ổ 2t ổ ố ộ ố ệ ỷ ệ i nông nghi p trong t ng s lao đ ng t l ơ ở ạ ầ ph c v các ho t đ ng c a dân c t ủ ạ ộ ể ư ố ụ i thi u thi u là 65%; ố ớ ừ ị ạ ị ứ ph i đ t 70% m c tiêu chu n, quy chu n quy đ nh đ i v i t ng lo i đô th ; 4quy mô dân số ít nh t là 4.000 ng ợ ố phù h p quy mô, tính i; ị ch t và đ c đi m c a t ng lo i đô th .
2
ị ề ữ ệ Nông nghi p đô th b n v ng
ề ườ ể ạ ớ ự ả ả ổ ự i, nh ng không t n h i t
ủ ể
ự ể ề ỷ hát tri n b n v ng
ể ứ ộ ưở ế ề
ữ là s phát tri n nh m tho mãn các nhu c u ầ ằ ể + Phát tri n b n v ng ầ ư i s tho mãn các nhu c u i c a con ng ợ ế ệ ươ ng và Phát tri n c a Liên H p ng lai (1987,U ban Môi tr ữ ư ậ ể là s phát tri n hài hoà gi a ng kinh t ; nâng cao m c đ công b ng xã h i, giàu có v văn hóa; ợ ườ ữ ằ ệ ộ ườ ả ệ ạ ủ hi n t ủ c a th h t ố Qu c). Nh v y, có th nói p tăng tr ử ụ s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ng.
ộ ệ ố ấ
ệ + Nông nghi p b n v ng ả ư ế ố ồ
ự ằ
nhiên, phát tri n đem l ẩ ượ ạ ả ề ệ ạ d ng nh ng đ m b o h sinh thái g m các y u t ỗ h cùng t n t ườ môi tr ả ể ồ ạ i, cân b ng t ng trong s ch, s n ph m an toàn và đ ữ là m t h th ng s n xu t có ch n l c, đa ả ọ ọ ươ ộ ộ ng tác đ ng m t cách t ế ả ệ cao, i hi u qu kinh t ậ ấ ng ch p nh n. ạ ị ườ c th tr
ệ ể
ị ặ ệ ả + Nông nghi p sinh thái đô th ứ ị
ị ề ế ủ ớ ấ ỹ ị ể ệ ậ ậ
ứ
ằ ầ ươ ứ ằ ộ
ữ ạ ạ
ị ề ứ ứ ả ầ ầ
ờ ủ ị ị là nông nghi p phát tri n trên vùng đô ầ th ho c g n vùng đô th . Nó thích ng v i hoàn c nh sinh thái đô th và phát ợ huy các l i th c a đi u ki n v t ch tk thu t đô th , đ ngày càng hoàn ệ thi n các ch c năng sinh thái mà nó tham gia vào các chu trình cân b ng và ị ứ ả ng thích, nh m tho mãn các nhu c u th ch c năng cung ng m t cách t ả ấ ượ ườ ng cao và đa d ng; tr ng đô th v nh ng nông s n hàng hoá s ch, ch t l ỉ ẩ ồ đ ng th i cung ng các s n ph m văn hoá, tinh th n và đáp ng nhu c u ngh ưỡ d ng c a th dân.
ị ệ ủ ưở ị ả ng c a môi tr
ườ ự
ệ
ướ ươ ượ ườ ậ
ộ ậ ặ ế ố các y u t ể
ệ ệ ằ
ữ ạ ầ ể ệ ọ ệ ọ
ầ ủ ề ố ộ ỹ
ả ả
ứ ả ự ự ầ ủ ng qua ch bi n và b o qu n t
ệ ế ế ả ượ ụ ị ườ ấ ự ộ ả ng và ch t l
ế ả ơ ị ấ ớ ng đô th r t l n theo Nông nghi p đô th ch u nh h ậ ả ề ạ ủ ạ ộ i, chi u h ng có h i c a các ho t đ ng trong xây d ng, giao thông v n t ị ạ ườ ệ i công th i gây ra...M t khác, nông nghi p đô th l ng nghi p do con ng ấ ỹ ậ ợ ừ nh n đ ng v t ch t k c nh ng tác đ ng có l và môi tr i t ị ạ ệ ủ ậ ỹ thu t cao, h t ng k thu t và các kênh chuy n giao công ngh c a đô th , t o ơ ớ ề ủ ệ ạ i hóa, th y đi u ki n đ hi n đ i hóa nông nghi p b ng đi n khí hóa, c gi ể ọ ủ ợ l i hóa, hóa h c hóa, thông tin tin h c hóa; công ngh sinh h c phát tri n, đ ế ấ ậ ả ạ ứ s c đáp ng yêu c u c a cu c cách m ng v gi ng và k thu t s n xu t ch ứ ế bi n và b o qu n nông s n hàng hoá, áp d ng công ngh thích ng theo ngành ả ố ứ t; hàng, th c s đáp ng yêu c u c a th tr ấ ượ ư tr c ti p giúp nông dân đ a năng su t lao đ ng, s n l ng nông s n lên cao h n.
ệ Nông nghi p sinh thái
ướ (Organic farming) là khuynh h
ệ Nông nghi p sinh thái ệ ấ ơ ở ả ườ
ng sinh thái và s d ng h p lý ọ ỹ ệ ể ả ng phát tri n s n ợ ử ụ ề ậ
ệ ự ủ ủ ệ ả ắ xu t nông nghi p trên c s b o v môi tr tài nguyên thiên nhiên, thành t u c a công ngh và khoa h c k thu t. N n nông nghi p sinh thái ph i tuân th các nguyên t c sau :
ả ả ườ ạ ng; + Không phá ho i môi tr ị ấ ổ + Ð m b o năng su t n đ nh;
3
ệ ị ở ố ồ ể Nông nghi p đô th thành ph H Chí Minh có th chia ra các
vùng như:
ở ắ ạ ệ + Vùng nông nghi p theo quy ho ch s p lên đô th
ả ệ ệ ả ả
ạ ớ
ạ
ự ể ả ờ ể ượ ề
ệ
ắ ơ ộ
ấ ề ế ấ ề ị
ể ị ỉ ị
ệ ậ ự ộ ạ ụ ể ị ị ị tr thành vùng nông ượ ọ ấ c g i là nghi p thoái hóa có hi u qu s n xu t kinh doanh gi m sút. Vùng đ ỡ ấ ệ "nông nghi p thoái hóa" này còn đang có tình tr ng lãng phí l n đ t màu m ừ ồ ạ do quy ho ch treo, hay nông dân ch quy ho ch đã xây d ng và tr ng cây b a ơ ấ ở vùng này c đ n bù cao h n. Đ duy trì và phát tri n s n xu t bãi mong đ ụ ả ư ớ ụ ầ c n áp d ng công ngh cao v i các v s n xu t ng n ngày, nh : rau hoa, cá ế ờ ấ ớ ấ ả ả c nh, cây c nh, nuôi ba ba, cá s u, …, v i nhi u c h i thu l i r t cao. N u ợ ư ở vào v trí thích h p thì sau khi h t đ t canh tác, chính quy n có khu dân c ể ệ th cùng nhân dân th c hi n vi c ch nh trang làng xóm, t o đ a đi m du l ch ư sinh thái và chuy n b ph n dân c sang kinh doanh d ch v du l ch.
ị ế xa h nơ
vành đai ớ ớ
ủ ệ ả
ộ ấ
ứ ệ ồ ườ ạ ệ ệ
ữ ề ả ớ
ệ ự ệ ạ ớ
ả ấ
ấ ệ ả ưỡ ụ ụ ạ ệ ị ạ ệ ệ ẩ ở ệ ở ả + Vùng nông nghi p , n u có tr thành đô th thì ph i ể ượ ị ơ ụ hàng ch c năm sau và lâu h n, v i không gian có th v i hành chính t đ a gi ể ở ấ ả do s c hút c a các ngành s n xu t hi u qu cao. Đ tr thành vùng nông ầ ệ ể ả ạ n ao nghi p năng đ ng c n đa d ng hóa s n xu t, phát tri n h sinh thái v ụ ệ chu ng (VAC), áp d ng công ngh cao trong công nghi p hóa và hi n đ i hóa ả ữ ể ể đ phát tri n b n v ng v i hi u qu cao. Nh ng mô hình s n xu t nông ệ c xây d ng, cùng v i các lo i hình nông nghi p hàng nghi p hi n đ i c n đ ấ ư hoá nh nông nghi p sinh thái, nông nghi p du l ch, s n xu t nông s n xu t kh u thu ngo i t ạ ầ ượ ệ ệ , nông nghi p ph c v khách s n, nông nghi p an d ng.
ậ ị ế ệ Chính vì v y, Nông nghi p đô th bên c nh mang l ạ ợ i l i ích kinh t khá
ề ộ ạ ớ ớ l n còn có ý nghĩa to l n v xã h i và nhân văn.
3. Nông thôn:
ổ ộ ị
ố ộ ơ ở Ủ ở ấ ượ ả
s 54/2009/TT/BNNPTNT ngày 21/8/2009 c a
ướ ự ệ ệ ẫ ộ ố ộ ầ “Nông thôn là ph n lãnh th không thu c n i thành, n i th các thành ị c qu n lý b i c p hành chính c s là y ban nhân ủ B Nông ộ ề
ị ấ ph , th xã, th tr n đ ư ố dân xã” (Thông t ể nghi p và Phát tri n nông thôn, H ng d n th c hi n B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i);ớ
ệ ọ ơ ị Vùng nông thôn là khu v c đ a gi
ự ị ườ ậ ồ ị
ủ ủ ị ị ộ Khái ni m m t cách g n h n: “ ủ hành chính không bao g m đ a bàn c a ph phố” (Ngh đ nh 61/2010/NĐCP ngày 04/6/2010 c a Th t ớ i ộ ng, qu n thu c th xã, thành ủ ướ ng Chính ph ).
(Khái quát:
ượ ườ ườ ố ng đ Nông thôn th ự c hi u là khu v c có đa s ng
ệ ậ
ố ộ ể ề ệ ớ ộ ự ủ ộ
ể ệ ữ ơ ớ ể ộ
ư ạ ề ổ
ủ ả ệ ộ ỉ ằ ố i dân s ng b ng ộ ộ ủ ộ nông nghi p (và các ngành ngh thu c khu v c khác); là m t b ph n c a ự ị ậ t v i b ph n khác c a xã h i là đô th ; hai khu v c m t qu c gia đ phân bi ệ ủ này có quan h h u c v i nhau trong quá trình phát tri n c a xã h i. Hi n ự i TP.HCM, khu v c nông thôn có nay khái ni m này đã thay đ i nhi u. Nh t ệ ộ 322.088 h ; trong đó ch có: 32.161 h Nông lâm th y s n và diêm nghi p;
4
ự ệ ộ ộ ươ ạ ng m i, v n t ậ ả i,
ạ i: 133.560 h Công nghi p, xây d ng; 145.191 h Th ụ ộ ồ còn l ị d ch v và 11.176 h Ngu n khác.
ộ ộ ậ ộ ướ Nông dân cũng là m t b ph n công dân trong m t n
ầ ộ ườ ượ ng đ ố c, có m i quan c khái quát là “sĩ, công,
ệ ớ h v i các thành ph n khác trong xã h i, th ươ th ng, binh”.
ộ
ộ ụ ữ ệ Nông nghi p là m t trong nh ng ngành kinh t ấ ấ ế ủ ấ ướ c a đ t n ả ẩ ồ
ả ệ ệ
ệ ữ ư ệ ế
ươ ụ ệ ệ c, là ngành ủ ế ủ ọ ả s n xu t ch y u c a xã h i có nhi m v cung c p các s n ph m tr ng tr t ố ệ ủ và chăn nuôi (và th y s n, lâm nghi p, diêm nghi p); nông nghi p có m i ơ ớ ự quan h h u c v i các ngành kinh t khác nh công nghi p, xây d ng, ị th
ệ ể ặ
ng nghi p, d ch v ). ề ể ủ ả ướ ậ ệ ớ ổ ủ ệ
ể ấ ậ
ủ ầ Do v y tìm hi u v nông dân, nông nghi p, nông thôn c n đ t trong các ể ế c đ tránh ch quan, phi n di n. Ngoài ầ c tìm hi u theo quá trình phát ướ c,
ng pháp lý lu n, các v n đ này c n đ ạ ề ượ ứ ướ ệ ấ ầ ủ ị ữ ử ướ ế ố ố m i liên h v i t ng th c a c n ề ươ ph ể ệ tri n c a l ch s ; bên c nh đó, vi c nghiên c u kinh nghi m c a các n ầ ấ nh t là nh ng n ệ c có đi u ki n g n gi ng n c ta cũng r t c n thi t.
PH N IIẦ
Ả Ủ NG – CHÍNH SÁCH C A Đ NG VÀ NHÀ N C
Ủ ƯƠ CH TR Ề Ệ
Ạ Ệ Ệ ƯỚ Ờ Ỳ V NÔNG NGHI P, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN TH I K CÔNG NGHI P HÓA – HI N Đ I HÓA
ộ
ạ ộ ạ ố ầ ứ ủ ể ả
ủ ấ
ề ệ ả ầ Ph n này có các n i dung chính: ế 1. Ngh quy t Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X c a Đ ng; ế ố 2. Ngh quy t s 26NQ/TW ngày 5 tháng 8 năm 2008 c a Ban ch p hành ng Đ ng (TW) khóa X v “Nông nghi p Nông dân Nông
ị ị ươ Trung thôn” (Tam nông);
ộ
3. Ngh ị s 16NQ/TW ngày 10 tháng 8 năm 2012 c a B Chính tr , v ể
ủ ố ồ ướ ụ ế ệ ị ề ng nhi m v phát tri n thành ph H Chí Minh đ n năm ố ng h
ề ươ ế ủ ủ ng trình hành đ ng c a Chính ph ;
ộ ủ ướ ủ ủ
4. Ngh quy t 24/2008/NQCP v ch 5. Quy t đ nh 491/QĐTTg ngày 16/9/2009 c a Th t
ng Chính ph ban
ớ
ố hành B tiêu chí Qu c gia Nông thôn m i; ươ ư ả ươ ph 2020; ị ế ị ộ 6. Ban Bí th Trung ng Đ ng có thông báo 238TB/TW tháng 4 – 2009
ể ự ớ
ề ệ v vi c xây d ng thí đi m mô hình Nông thôn m i; ủ ủ ệ
7. Quy t đ nh 800/QĐTTg c a Th t
ng Chính ph Phê duy t “Ch
ự ố ớ
ế ị ụ ạ ị ủ ị , ngày 04 tháng 6 năm 2010 c a Chính ph , v
ươ ủ ướ ng trình M c tiêu qu c gia (MTQG) xây d ng Nông thôn m i (XDNTM) giai đo n 2010 – 2020”; 8. Ngh đ nh 61/2010/NĐCP ị ầ ư ệ ệ vi c quy đ nh Chính sách khuy n khích doanh nghi p đ u t ủ ề vào nông
ế 5
nghi p nông thôn;
ệ ị ị ủ ề
ụ ụ ủ ệ ụ ệ ể
9. Ngh đ nh 41/2010/NĐCP, ngày 12 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph , v vi c Chính sách tín d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn
ị ế ạ ộ ạ ố ầ ứ ủ ể ả
1. Ngh quy t Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X c a Đ ng đã xác ị đ nh:
ớ “Xây d ng nông thôn m i ngày càng giàu đ p, dân ch , công b ng, văn
ủ ế ấ ằ ạ ầ ấ ợ
ẹ ế ợ h p lý, quan h s n xu t phù h p, k t c u h t ng ể ự ơ ấ ộ ệ ả ệ ế ạ xã h i phát tri n ngày càng hi n đ i” minh, có c c u kinh t kinh t
ế ố ủ ấ
ệ ề
ị ị 2. Ngh quy t s 26NQ/TW ngày 5 tháng 8 năm 2008 c a Ban ch p hành ả TW Đ ng khóa X v “Nông nghi p Nông dân Nông thôn” (Tam nông) đã xác đ nh:
ề ệ ể n n nông nghi p phát tri n toàn di n theo h
ấ ấ
ự ữ ả ắ ố ệ ướ ng hi n ả ệ ng, hi u qu và ng th c qu c gia
ệ Xây d ng ự đ i, ạ b n v ng, s n xu t hàng hóa l n, có năng su t, ch t l ả ữ ấ ượ ớ ề ươ ả ạ ả tranh cao, đ m b o v ng ch c an ninh l kh năng c nh ắ ả ướ c tr c m t và lâu dài.
ế ấ ạ ầ ế
ệ ứ ả ụ ị
ộ
ị ở c b o v ; h th ng chính tr ượ nông thôn d
ổ ng sinh thái đ ượ ả ườ ạ ủ ườ ệ nông thôn m iớ có k t c u h t ng kinh t Xây d ng ự ộ xã h i hi n ắ ấ ợ ứ ổ ế ơ ấ ạ ch c s n xu t h p lý, g n nông đ i; c c u kinh t và các hình th c t ể ạ ị ệ ớ nghi p v i phát tri n nhanh công nghi p, d ch v , đô th theo quy ho ch; xã ả ắ ị ộ c nâng cao, h i nông thôn n đ nh, giàu b n s c văn hóa dân t c; dân trí đ ướ ự ả ượ i s môi tr c tăng c lãnh đ o c a Đ ng đ ệ ệ ố ng.
ộ
ủ ố ồ ươ ụ ế ệ ố ướ ng h ị ề ng nhi m v phát tri n thành ph H Chí Minh đ n năm
3. Ngh ị s 16NQ/TW ngày 10 tháng 8 năm 2012 c a B Chính tr , v ể ph 2020
ị ị
ề ươ Ngày 10 tháng 8 năm 2012, B Chính tr Ban đã ban hành Ngh quy t s ụ ố ồ ộ ệ ể ng h
ế ạ ẩ Đ y nhanh ti n đ
ươ ụ ề ố
ớ ệ ể
ệ ơ ả ạ ệ ế ố ướ ng nhi m v phát tri n thành ph H Chí Minh 16NQ/TW, v ph ả ế ộ ấ ố đ n năm 2020, trong đó nh n m nh thành ph ph i: “... ấ ự ự ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn m i, ph n th c hi n ch ấ ị đ u c b n hoàn thành vào cu i năm 2015; phát tri n nông nghi p đô th ệ hi n đ i, hi u qu , b n v ng ố ả ề ữ ...”.
ủ ộ ng trình hành đ ng c a Chính ph ủ
ị ể ự ế ệ ế ề ươ 4. Ngh quy t 24/2008/NQCP v ch ị (đ th c hi n ngh quy t 26NQ/TW)
ệ
ươ ụ ế ề 4.1. Ngh quy t đ ra 48 nhi m v : ươ ng trình MTQG trong đó có ch ị ự Xây d ng 3 ch ng trình MTQG Nông
thôn m i.ớ
ươ ự ự Xây d ng 45 ch ng trình d án chuyên ngành khác.
6
ự ế ệ ệ ộ ừ ị ươ ầ * Vi c th c hi n: h u h t các B , ngành t ế TW đ n đ a ph ng đã tham
gia.
ệ ụ ố 4.2. Nhi m v c a Ch ng trình m c tiêu Qu c gia v ự ề Xây d ng nông
ụ ủ ị ươ ế thôn m iớ (trong Ngh quy t 24)
ự ủ ướ ch c cu c s ng c a dân c nông thôn theo h ng văn
Xây d ng, t ữ ạ ứ ả ắ ư ườ ệ minh, hi n đ i, gi ộ ố ổ gìn b n s c văn hoá và môi tr ng sinh thái.
ồ ạ ầ ế ộ
ộ ệ ố Phát tri n đ ng b h th ng h t ng kinh t ớ ự
ấ ươ ế ị
ả ế ợ ư
ơ ở ớ ạ ự ồ ể xã h i nông thôn phù ạ ạ ợ h p v i quy ho ch không gian xây d ng làng ( p, thôn, b n), xã và quy ho ch ỗ ợ ủ ữ ể ng; k t h p gi a h tr c a phát tri n kinh t ướ c v i phát huy n i l c c a c ng đ ng dân c nông thôn. Nâng cao Nhà n ổ ứ ố ờ ố dân trí, đào t o ngu n nhân l c và t ộ ủ xã h i c a ngành, đ a ph ồ ộ ự ủ ộ t đ i s ng văn hoá c s . ch c t
ứ ả ấ ầ ớ ợ
ứ ổ ả ệ ạ ồ
Xây d ng các hình th c t ệ ệ ự ệ ự ệ ề ỗ ủ ch c s n xu t phù h p v i yêu c u c a ấ ả ề n n nông nghi p hi n đ i, s n xu t hàng hoá g m c nông nghi p và phi ộ nông nghi p, th c hi n "m i làng m t ngh ".
ủ ướ ủ ủ
ng Chính ph ban ấ ế ị ộ ụ ớ ố 5. Quy t đ nh 491/QĐTTg ngày 16/9/2009 c a Th t hành B tiêu chí Qu c gia Nông thôn m i (áp d ng cho c p xã):
ụ ể ủ ớ ị
G m 5 nhóm v i 19 tiêu chí – là c th hóa các đ nh tính c a Nông ớ ệ ồ thôn m i Vi ạ t Nam giai đo n 2010 – 2020.
ạ
ế ộ
và t
ổ ứ ả ộ ng (4 tiêu chí).
ệ ố ị + Nhóm 1: Quy ho ch (1 tiêu chí). ạ ầ xã h i (8 tiêu chí). + Nhóm 2: H t ng kinh t ấ ế ch c s n xu t (4 tiêu chí) + Nhóm 3: Kinh t ườ + Nhóm 4: Văn hóa – Xã h i – Môi tr + Nhóm 5: H th ng chính tr (2 tiêu chí)
ạ ủ ế ạ ẩ ộ ớ * M t xã n u đ t đ 19 tiêu chí là đ t tiêu chu n Nông thôn m i.
ộ ề ộ ố
ủ ế ẩ ỹ
ậ ụ ụ ớ
ườ ặ ự ấ ề ằ ẩ ồ
Căn c vào B tiêu chí Qu c gia, các B ngành liên quan đ u xây ự d ng quy chu n c a ngành ch y u là các tiêu chu n k thu t cho các công trình h t ng, đ áp d ng khi xây d ng Nông thôn m i (Ví d : Đ ng giao thông tr c xã ph i đ t tiêu chu n c p VI đ ng b ng: N n 7 mét, m t 5 mét, ch u t ứ ẩ ủ ể ả ạ ấ c xe 15 t n). ạ ầ ụ ị ả ượ i đ
ư
ự ớ ể ề ệ ả 6. Ban Bí th TW Đ ng có thông báo 238TB/TW tháng 4 – 2009 v vi c xây d ng thí đi m mô hình Nông thôn m i.
ụ ủ ể ệ M c đích c a vi c làm thí đi m:
ị ắ ơ ộ + Xác đ nh rõ h n n i dung, ph m vi, nguyên t c, ph
ươ ỉ ạ ứ ự ệ ớ
ớ ủ ấ ạ ng pháp, cách ự ệ th c xây d ng Nông thôn m i; quan h trách nhi m trong ch đ o xây d ng Nông thôn m i c a các c p, các ngành.
ượ ờ ỳ ớ ủ v các xã Nông thôn m i c a th i k CNH
c mô hình th c t ọ ậ + Có đ ể ự ế ề – HĐH đ nhân dân h c t p làm theo.
7
ở ệ ạ ộ ỉ 11 xã thu c 11 t nh đ i di n cho các
ươ ế ể ủ ả ướ Ch vùng kinh t ng trình thí đi m làm c: văn hóa c a c n
Ỉ
TT
T NH, TP
XÃ, HUY NỆ
TP. HÀ N IỘ
ỹ ệ ỵ ươ
1
Ồ
TP. H CHÍ MINH
ệ ươ ủ
2
Ệ
ĐI N BIÊN
ệ ệ
3
Ắ
B C GIANG
ị ạ ệ
4
NAM Đ NHỊ
ệ ậ ả
5
HÀ TĨNH
ươ ệ
6
Ả
QU NG NAM
ả ườ ố ướ ệ
7
LÂM Đ NGỒ
ọ
8
BÌNH PH
CƯỚ
ệ ệ
9
TRÀ VINH
10
KIÊN GIANG
ỹ ị
11
Xã Thu H ng, Huy n Ch ng M ộ Xã Tân Thông H i, Huy n C Chi Xã Thanh Chăn, Huy n Đi n Biên Xã Tân Th nh, Huy n L ng Giang Xã H i Đ ng, Huy n H i H u Xã Gia Ph , Huy n H ng Khê c, Huy n Phú Ninh Xã Tam Ph ứ ộ Xã Tân H i, Huy n Đ c Tr ng ồ ậ Xã Tân L p, Huy n Đ ng Phú ầ ệ Xã M Long Nam, Huy n C u Ngang ệ Xã Đ nh Hoà, Huy n Gò Quao
ờ ể ế
ể ệ ế ổ ừ ươ ớ Th i gian làm thí đi m trong 2 năm (t ế ổ t ng k t và b khuy t cho vi c tri n khai ch ẽ 6/2009 đ n 6/2011), sau đó s ng trình Nông thôn m i.
ủ ướ ủ ị
ệ ủ ng Chính ph Phê duy t ớ ươ ự ạ 7. Quy t đ nh 800/QĐTTg c a Th t “Ch ế ng trình MTQG xây d ng Nông thôn m i giai đo n 2010 – 2020”
ụ 7.1. M c đích:
ạ ế ượ ổ ể ề ự c t ng th v xây d ng Nông thôn
ế Xây d ng 1 k ho ch chi n l ố ộ ớ ớ m i theo yêu c u c a B tiêu chí Qu c gia Nông thôn m i.
ự ầ ủ ả ả ế ạ ạ
ệ ự ự ủ ề
ộ ự ệ ậ ả ấ
ệ ộ ấ ể Đ m b o cho Nông thôn phát tri n có quy ho ch và k ho ch, tránh ồ ự ươ ng trình d án gây lãng phí ngu n l c phát, trùng chéo c a nhi u ch vi c t ộ ộ ủ ế và khó cho vi c ti p c n, qu n lý c a đ i ngũ cán b th c hi n, nh t là b máy cán b c p xã.
ụ ổ 7.2. M c tiêu t ng quát:
ướ
ế ệ ạ c hi n đ i. ắ ế ấ ạ ầ và các hình th c t ộ ừ xã h i t ng b ấ ợ ch c s n xu t h p lý, g n nông
ứ ổ ị ệ ệ ế ứ ả ụ nghi p v i phát tri n nhanh công nghi p, d ch v .
ự Xây d ng NTM có k t c u h t ng kinh t ơ ấ C c u kinh t ớ ắ ể ể
ạ ả ắ ớ ủ ổ ộ ộ ị ị G n phát tri n nông thôn v i đô th theo quy ho ch. Xã h i nông thôn dân ch , n đ nh, giàu b n s c văn hóa dân t c, môi
ườ tr ng sinh thái đ
ầ ậ ủ v ng, đ i s ng v t ch t và tinh th n c a
ườ ệ ượ ả c b o v . ậ ự ượ đ c gi ượ ướ ủ ấ ộ An ninh tr t t i dân ngày càng đ ng ờ ố ữ ữ ị c nâng cao theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
8
ụ 7.3. M c tiêu c thụ ể:
ế 5:
c thụ ể đ n 201 ớ ẩ ố 20% s xã đ t chu n nông thôn m i.
ớ ạ ầ ệ ố ẩ ậ kinh tế xã h iộ thi tế
ạ ẩ
ự ế ạ ụ 7.3.1. M c tiêu ạ ự Xây d ng trên 100% xã hoàn thành Quy ho ch ạ nông thôn m i (năm 2011) ể T p trung đ y m nh phát tri n h th ng h t ng ớ ế ở nông thôn theo chu n m i. y u c 100% cán b c s đ ộ ơ ở ượ đào t o ki n th c ứ về xây d ng và ph át tri nể
NTM.
ệ ầ ớ ư nông thôn tăng g p ấ trên 1,5 l n so v i hi n nay.
ẩ ậ ủ Thu nh p c a dân c ỷ ệ ộ ả Gi m t h nghèo d l ướ 8% (theo chu n năm 2007). i
ụ 7.3. 2. M c tiêu ụ ể đ n 20ế c th 20:
ạ ố
ẩ ế ấ ạ ầ Trên 50% s xã đ t tiêu chu n nông thôn m i; ơ ả xây d ngự xong k t c u h t ng C b n ớ kinh tế xã h iộ theo chu nẩ
nông thôn m iớ .
ộ ố ủ ư .
ng cu c s ng c a dân c nông thôn ớ ư ầ ệ
ướ ẩ tăng trên 2,5 l n so v i hi n nay; (chu n 2007). ấ ượ Nâng cao ch t l Thu nh p c a dân c nông thôn i 3% ậ ủ ỷ ệ ộ l h nghèo d Gi m tả
ộ ụ ự ệ ộ : th hi n các m c tiêu và n i dung th c hi n 19 tiêu
6.4. Các n i dung ố ủ ộ ể ệ ề ự chí c a B tiêu chí qu c gia v xây d ng NTM.
ị ủ
ế ị
ị ủ ề ệ ệ : ủ ướ ng 8. Ngh đ nh 61/2010/NĐCP, ngày 04 tháng 6 năm 2010 c a Th t ầ ệ Chính ph v vi c quy đ nh Chính sách khuy n khích doanh nghi p đ u ư t vào nông nghi p nông thôn
ệ ề ề ễ ả
u đãi cho các doanh nghi p v mi n, gi m ti n thuê đ t, m t n ự ị ườ ể ấ ồ ấ ị ng, d ch v t ặ ướ c, ụ ư
ậ ả ạ ệ ọ Ư ề ử ụ ti n s d ng đ t, đào t o ngu n nhân l c, phát tri n th tr ấ v n, khoa h c công ngh và phí v n t i.
ị ủ
ị ủ ề ệ ụ ụ ể
ủ ướ ng 9. Ngh đ nh 41/2010/NĐCP, ngày 12 tháng 4 năm 2010 c a Th t ệ ụ Chính ph v vi c Chính sách tín d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn:
ở ộ ấ
Gi ả ộ ị
ề ượ ớ ạ i h n v đ ủ ổ ườ ch c chính tr , xã h i ể ư ụ ơ ế ố ộ ở ở ổ ứ i dân, nh ng khó tri n khai b i t ơ ở c m r ng, c ch v n vay theo tín ch p trên c s có ậ ợ ứ nông thôn đây là m t thu n l i ch c tín d ng. ả đ m b o c a các t ố ớ đ i v i ng
Ầ PH N III
9
Ộ Ố Ủ ƯƠ Ồ M T S CH TR Ủ NG, CHÍNH SÁCH C A TP.H CHÍ MINH
Ề Ệ
Ị Ặ Ệ V NÔNG NGHI P, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN (NÔNG THÔN VÙNG VEN ĐÔ TH Đ C BI T)
ể ủ ch tr ng, chính sách c a Trung
1. K t qu xây d ng và tri n khai các ươ ự ươ ể ề ủ ươ ệ ả ế ị ng và đ a ph ng v phát tri n nông nghi p, nông dân, nông thôn
ự ộ ệ ng trình hành đ ng th c hi n các ch ủ
ươ ủ ề ị ươ ươ 1.1. V ban hành các Ch ế ng, ngh quy t, chính sách c a Trung tr ng
ủ ươ ộ ố Thành y đã ban hành
Ch ệ ế ố ủ ị
ề ự ề ươ ng trình hành đ ng s 43CTr/TU ngày ấ 20 tháng 10 năm 2008, v th c hi n Ngh quy t s 26NQ/TW c a Ban Ch p ệ ng khóa X v nông nghi p, nông dân, nông thôn; hành Trung
ị ị ộ ấ ả ế ố ồ
ứ
ủ ỉ ạ ườ ủ
ụ ể
ớ ạ ộ
ự ổ ố ớ
ố ồ ị ộ Ngh quy t H i ngh Ban Ch p hành Đ ng b thành ph H Chí ả ố ầ Minh l n th 2 (khóa IX) – tháng 12 năm 2010 và văn b n s 750CV/TU ngày ụ ể ng v Thành y, ch đ o c th : trong 26 tháng 8 năm 2010 c a Ban Th ớ ế ụ ự năm 2011, ngoài 6 xã đang xây d ng thí đi m mô hình nông thôn m i, ti p t c ể ệ ồ ự i 22 xã (g m, huy n tri n khai nhân r ng xây d ng mô hình nông thôn m i t ầ ủ C Chi: 09 xã; Hóc Môn: 05 xã; Bình Chánh: 04 xã; Nhà Bè: 02 xã và C n ổ ờ Gi : 02 xã), nâng t ng s xã xây d ng mô hình nông thôn m i là 28 xã/ t ng ố s 58 xã đ a bàn vùng nông thôn thành ph H Chí Minh.
ế ế ố
ộ ộ ấ ứ ị ố ồ
ỉ ấ ộ
ể ớ
ạ i 58/58 xã giai đo n 2011 – 2015.
ủ Đ n ngày 12 tháng 7 năm 2011, Ngh quy t s 04NQ/TU Thành y ả ầ ị H i ngh Ban Ch p hành Đ ng b thành ph H Chí Minh l n th 5 (khóa ồ ự ấ : chú tr ng đ u t ầ ư ọ và huy đ ng các ngu n l c IX), đã nêu ch tiêu ph n đ u ươ ế ầ ng trình xây và nhân dân đ hoàn thành s m Ch trong các thành ph n kinh t ớ ạ ự d ng nông thôn m i t ặ Đ c bi ế ố ộ ệ ươ ụ ề ể ị ng h
ạ ả ồ ố
ị ướ ng nhi m v phát tri n thành ph ấ ụ ươ ự ề ế ố
ể ớ ố
ệ ệ t, ngày 10 tháng 8 năm 2012, B Chính tr Ban đã ban hành ố Ngh quy t s 16NQ/TW, v ph Đ yẩ ế H Chí Minh đ n năm 2020, trong đó nh n m nh thành ph ph i: “... ệ ộ ự ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông nhanh ti n đ th c hi n ch ơ ả ấ ấ thôn m i, ph n đ u c b n hoàn thành vào cu i năm 2015; phát tri n nông ả ề ữ ...”. ệ ạ ị ệ nghi p đô th hi n đ i, hi u qu , b n v ng
Ủ ố
ế ị ệ ố ươ ự ạ
ủ ủ ệ ề ị y ban nhân dân thành ph đã ban hành Quy t đ nh s 10/2009/QĐ ng trình hành ế ố
ươ ủ ấ ề ế UBND ngày 20 tháng 01 năm 2009, v K ho ch th c hi n ch ộ đ ng c a Thành y v nông nghi p, nông dân, nông thôn theo Ngh quy t s 26NQ/TW c a Ban Ch p hành Trung ng khóa X;
ở ố ươ Trên c s đó, các S ngành, đoàn th thành ph và các đ a ph ng đã
ể ụ ể ể ơ ở ươ ự ệ ộ ị ng trình hành đ ng c th tri n khai th c hi n. ban hành các Ch
ự ể ề ả ệ : 2. V ban hành các văn b n tri n khai th c hi n
10
ươ ứ Căn c các Ch
Ủ
ố
ươ ủ ả ả ế ị ể ỉ ị
ủ ố ủ ặ ng trình c a Trung ng và đ c thù c a thành ph ộ ồ ệ ị ặ t, Thành y, H i đ ng nhân dân, y ban nông thôn vùng ven đô th đ c bi ị ủ ế ơ nhân dân thành ph đã ban hành h n 56 văn b n ch y u (trong đó có 04 Ngh ự ạ ế quy t, 01 Ch th , 31 Quy t đ nh và 20 văn b n các lo i khác) tri n khai th c hi n.ệ
ị ế ừ ủ Trong t ng th i gian,
ị ự ỉ ạ Thành y đã ban hành các Ngh quy t, văn ệ ấ ủ đ a n i dung lãnh đ o
ự ế ạ ị
ủ ươ ươ ệ ẫ
ầ ế ủ ệ ề
ớ ơ ố
ườ ề ớ ị
ự ề
ệ ỗ
ề b nả ờ ươ ạ th c hi n Ngh quy t Trung ư ộ ng c p y ch đ o các ỳ c aủ ớ xây d ng nông thôn m i vào sinh ho t đ nh k ng 7 khóa X, các ch tr ậ ề ự ộ ả ng m u đi đ u trong th c hi n và tuyên truy n v n chi b ; đ ng viên g ả ệ ị ự ộ th c hi n ngh quy t c a Đ ng v nông nghi p, nông dân, đ ng nhân dân ự ấ ạ nông thôn, xây d ng nông thôn m i. Các c quan thông t n t i thành ph (phát ố ợ ươ ng xuyên ng th thanh, truy n hình, báo chí..) đã ph i h p v i các đ a ph ỳ ầ ỗ ớ ư đ a các tin bài v xây d ng nông thôn m i (bình quân m i tu n 3 4 k , có các ệ ươ ề ề chuyên đ v nông nghi p – nông dân – nông thôn trên m i ph ng ti n truy n thông).
ố ố Ủ
ế ị ươ
ớ ạ
ế ươ ể ị
ướ ố ị ị ng nông nghi p đô th trên đ a bàn thành ph ; đào t o ngh
ộ ệ ạ ự ộ
ứ ọ
ể ể ố
ả ườ ướ ấ ng năng su t, ch t l
ả ự ệ
ươ ứ ệ y ban nhân dân thành ph đã ban hành Quy t đ nh s 15/2011/QĐ UBND ngày 18 tháng 3 năm 2011, v ề ban hành Ch ụ ng trình m c tiêu xây ả ị ự d ng nông thôn m i trên đ a bàn TP.HCM giai đo n 2010 – 2020; các văn b n ơ ấ ề ng trình và Chính sách khuy n khích chuy n d ch c c u nông v Ch ề ạ ệ nghi p theo h ngươ ớ Ch cho lao đ ng nông thôn; đào t o cán b xây d ng nông thôn m i; ụ ụ ụ ệ ệ trình ng d ng và phát tri n công ngh sinh h c ph c v nông nghi p – nông ươ ấ ượ ố ể ng trình phát tri n gi ng cây, gi ng con ch t l ng cao, phát tri n thôn, Ch ể ể ể ữ hoacây ki ng, cá c nh, phát tri n rau an toàn, phát tri n chăn nuôi bò s a ấ ượ ấ ạ ữ ng tăng c ng s a), quy ho ch s n xu t nông (theo h ố K ho ch ể ổ ứ ạ t ế ệ ch c th c hi n phong nghi p phát tri n nông thôn thành ph ,… ự ứ ả ổ ớ ả ướ c chung s c xây d ng nông thôn m i” và các văn b n t trào thi đua “C n ộ ủ ể ộ ự ch c th c hi n các n i dung tri n khai c a các B ngành Trung ng.
ạ ượ ế ụ ầ ị ng m c tiêu c n đ t đ c đ n năm 2015 và đ nh h ướ ng ng h
ướ : ươ 2. Ph ế đ n năm 2020
ạ : 2.1. Giai đo n 2013 – 2015
ự
ệ ị ề ướ ị ng h
ế ụ ộ ủ ế ụ ế
ệ ố Ch
ế ố ươ
ị ệ ế ố Ti p t c th c hi n theo Ngh quy t s 16NQ/TW ngày 10 tháng 8 năm ệ ố ồ ể ươ 2012, c a B Chính tr , v ph ng nhi m v phát tri n thành ph H ị ươ ộ ủ Chí Minh đ n năm 2020; các n i dung c a Ngh quy t Trung ng 7, khóa X, ộ ươ ề ng trình hành đ ng s 43 v nông nghi p, nông dân, nông thôn và ệ ề ự ủ ủ CTr/TU ngày 20 tháng 10 năm 2008 c a Thành y TP.HCM, v th c hi n ề ấ ủ Ngh quy t s 26NQ/TW c a Ban Ch p hành Trung ng khóa X v nông nghi p, nông dân, nông thôn:
ể ướ ệ
ự “Xây d ng và p ạ ữ ề ệ ấ ệ theo h ệ ả hi n đ i, b n v ng, có năng su t ch t l ị ng nông nghi p đô th , ạ ả ng, hi u qu và kh năng c nh
hát tri n nông nghi p ấ ượ 11
ệ
ọ ể ủ m t đô th l n ố
ạ ủ ộ ả ự ứ ữ
ớ ấ ủ ờ ố ị ể ượ ầ
ả ứ ố ả ạ
ầ
ớ
ứ ổ ứ ả ế ạ ế ng chi n l
ộ ữ ệ ạ ơ ấ ướ ổ
ị ượ nông thôn đ
tranh cao, phù h p ợ đ c ặ thù nông nghi p c a ị ớ và vùng kinh tế ộ ấ ; xây d ng giai c p nông dân, c ng c liên minh công tr ng đi m phía Nam nhân – nông dân – trí th c v ng m nh, có trình đ , b n lĩnh chính tr đ làm ậ ch nông thôn m i, đ i s ng v t ch t và văn hóa, tinh th n ngày đ c nâng ạ ề ả ữ ộ n i thành và ngo i thành gi m, t o n n t ng cao, kho ng cách m c s ng gi ệ ự ệ ự ắ ế ị , xã h i v ng ch c, góp ph n th c hi n thành công s nghi p chính tr , kinh t ế ấ ự ố ệ công nghi p hóa, hi n đ i hóa thành ph ; xây d ng nông thôn m i có k t c u ớ ợ ấ ạ ệ ạ ầ ch c s n xu t phù h p v i và hình th c t h t ng hi n đ i, c c u kinh t ộ ủ ể ế ượ ị xã h i c a thành c phát tri n kinh t quy ho ch và đ nh h ộ ườ ả ắ ộ ố ng sinh ph , xã h i nông thôn n đ nh, giàu b n s c văn hóa dân t c, môi tr ượ ị ở ệ ố ệ ượ ả c b o v , dân trí đ thái đ c c nâng cao, h th ng chính tr ườ ng”. tăng c
ơ ệ ư ậ Tăng c
ể ể ả ệ ể ạ
ườ ệ ằ ề ấ ồ
ằ ạ ị
ớ ả ự ứ ẩ ấ
ố ự ế ế ươ ế ệ ư ỹ ữ ọ ng h n n a vi c đ a khoa h c – k thu t, k c vi c phát ệ ệ ớ ắ ệ tri n công nghi p hóa – hi n đ i hóa g n li n v i vi c phát tri n nông nghi p ự ả ờ ườ i nông dân; đ ng th i – nông thôn, nh m nâng cao năng l c s n xu t cho ng ồ ệ ẩ tăng giá tr gia tăng đ i v i s n ph m nông nghi p, nh m t o ra ngu n ẩ nguyên li u, l ng th c, th c ph m cung ng cho tiêu dùng và xu t kh u, trong đó l u ý đ n ch bi n.
ạ ẩ ệ ữ ế ầ ả ẩ ơ Đ y m nh h n n a vi c gi
ệ ả
ể ằ ạ ả ơ ứ
ẽ ạ t ấ ượ ườ ể ả
ẩ ả ệ i quy t đ u ra s n ph m nông nghi p, ặ ướ thông qua vi c đ t hàng, thu mua nông s n. Phát tri n nhanh h n m ng l i ả ạ ạ ự i khu v c nông thôn, đa d ng lo i hình nh m cung ng, đ m b o bán l ị i dân. Xây d ng “Sàn giao d ch nông s n” đ giúp nông ng cho ng ch t l ả dân bán s n ph m không b t ự ị ư ươ th ng ép giá.v.v...
ế ạ ầ ậ ạ ỹ Ti p t c đ u t và h t ng k thu t, đào t o ngh ề
ế ụ ầ ư ề ặ ộ v giáo d c, y t ệ cho lao đ ng nông thôn – đ c bi ụ t là thanh niên.
ọ ạ ộ ự ợ Chú tr ng nâng cao năng l c ho t đ ng c a các H p tác xã t
ự ệ ợ ặ ạ ủ i khu ủ ả t là các H p tác xã trong lĩnh v c nông, lâm, th y s n
ự v c nông thôn, đ c bi và diêm nghi p.ệ
ạ ể ự ệ
ả ổ ị
ề ằ ố ạ ữ ượ c quy ho ch đ ể ướ ng phát tri n du ồ v n trong xã
ườ ả ả ạ Quy ho ch, tri n khai th c hi n quy ho ch và gi ự ả khu v c nông thôn n đ nh; đ m b o khu dân c , đ nh h ớ ắ ị l ch g n v i các làng ngh , sinh thái, nh m huy đ ng các ngu n ộ ầ ư , chú ý đ m b o môi tr h i đ u t ạ ư ị ộ ng xanh – s ch.
ươ ụ ề ố ầ ồ ự và huy đ ng các ngu n l c trong các thành ph n ng trình m c tiêu qu c gia v xây
ầ ư ọ Chú tr ng đ u t ể ế và nhân dân đ hoàn thành s m ch ấ ớ ố ộ ớ kinh t ấ ơ ả ự d ng nông thôn m i, ph n đ u c b n hoàn thành vào cu i năm 2015.
ạ ạ
Ti p t c phát huy, nâng cao ch t l ể ế ụ ẩ ấ ượ ệ ng các tiêu chí đã đ t t ớ ạ ự ể ạ i 6 xã i 50 xã
ộ ự ỳ ế ừ ộ ự đi m và đ y m nh tri n khai th c hi n xây d ng nông thôn m i t ệ nhân r ng. Phân k ti n đ th c hi n theo t ng năm:
12
ấ ạ ố ể ừ + Năm 2013: ph n đ u t i thi u t
ớ ở ạ ấ ấ ả t c các xã c b n đ t t ơ ả ơ ả ẩ 10 tiêu chí ớ nông thôn m i tr lên; có 12 xã c b n đ t chu n 19 tiêu chí nông thôn m i.
ơ ả ạ ẩ ớ + Năm 2014: có 30 xã c b n đ t chu n 19 tiêu chí nông thôn m i.
ơ ả ớ ạ + Năm 2015: c b n hoàn thành 19 tiêu chí nông thôn m i t i 56 xã xây
ớ . ự d ng nông thôn m i
ấ ượ : phát huy, nâng cao ch t l ng các tiêu chí đã 2.2. Giai đo n 2016 – 2020
ạ ượ ạ đ t đ c t ạ i các xã.
ự ớ ộ ố ủ ươ ệ ng, chính sách xây d ng nông thôn m i, nông nghi p
3. M t s ch tr đô thị:
ố ượ ừ ả ự ộ ỉ Trong t ng lo i văn b n, có đ i t ệ ề ng và n i dung đi u ch nh th c hi n,
ả ệ ạ ứ ầ c n ph i nghiên c u chuyên bi t.
ộ ư i bu i làm vi c v i Ban Th
ệ ớ ị ị ề ế ả ộ ự
ườ ạ ộ ế ạ ộ ạ ộ ế ị ế ả ả ố ộ
ả Ủ ỉ ạ ủ ồ ế ậ 3.1. Các Thông báo k t lu n ch đ o c a đ ng chí Lê Thanh H i, y viên ệ ủ ụ ổ ủ ạ ng v Huy n y B Chính tr , Bí th Thành y t ả ủ ệ 5 huy nệ , v k t qu m t năm th c hi n Ngh quy t Đ i h i XI c a Đ ng, ộ ị Ngh quy t Đ i h i IX Đ ng b thành ph và Ngh quy t Đ i h i Đ ng b huy n.:ệ
ầ ờ ố ệ Huy n C n Gi (Thông báo s 317TB/TU ngày 20 /4/2012);
ố Huy n ệ Nhà Bè (Thông báo s 318TB/TU ngày 20 /4/2012;
ố Huy n ệ Bình Chánh (Thông báo s 320TB/TU ngày 23 /4/2012);
Huy n ệ Hóc Môn (Thông báo s ố 341TB/TU ngày30/5/2012);
ủ Huy n ệ C Chi (Thông báo s ố 340 TB/TU ngày 30/5/ 2012);
ậ
ưở ủ ự ỉ ạ ủ đ ng chí Nguy n Văn Đua, Phó ễ ự ng trình xây d ng
ồ ỉ ạ ươ ng Ban Ch đ o Ch ụ ườ ủ ủ ế 3.2. Các Thông báo k t lu n ch đ o c a ườ ư ng tr c Thành y, Tr Bí th Th ố ớ nông thôn m i thành ph và Thông tri c a Ban Th ng v Thành y:
i
ụ ể ố ộ ố ợ B tiêu chí Qu c gia
ạ cu cộ Thông báo s 21TB/BCĐNTM ngày 12 tháng 6 năm 2012, t ể ặ v ề nông thôn m i ớ phù h p đ c đi m ố ụ ọ ệ ế ạ nh ng ữ nhi m v tr ng tâm đ n cu i năm 2012; họp, về c th hóa ngo i thành thành ph và ố
ố
ộ ố ự ự ề ệ ạ cu cộ i ụ ệ
ế ố ọ Thông báo s 24TB/BCĐNTM ngày 19 tháng 10 năm 2012, t ể họp ki m tra tình hình th c hi n Đ án xây d ng NTM và m t s nhi m v tr ng tâm đ n cu i năm 2012.
ố i
ề ớ
ự ớ ạ ế ề ệ ự ị ổ ể ẩ ạ cu cộ Thông báo s 25TB/BCĐNTM ngày 14 tháng 01 năm 2013, t ự ể họp ki m tra tình hình th c hi n Đ án xây d ng nông thôn m i và công tác chu n b t ng k t đ án xây d ng nông thôn m i t i 5 xã đi m.
ố
ủ ư ề ị ố ự ệ ườ ng ườ ng
ủ ạ ủ ỉ ố ớ ủ ề ả ạ ộ Thông tri s 20TT/TT ngày 02 tháng 4 năm 2013 c a Ban Th ụ v Thành y, th c hi n Ch th s 19CT/TW c a Ban Bí th v tăng c ự s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác d y ngh cho lao đ ng nông thôn.
13
ả ủ Ủ ố 3.3. Các văn b n c a y ban nhân dân thành ph :
ề ế ị
ự ớ ị Quy t đ nh s 15/2001/QĐUBND ngày 18 tháng 3 năm 2010, v ban ươ ng trình m c tiêu xây d ng nông thôn m i trên đ a bàn TP.HCM
ố ụ hành Ch ạ giai đo n 2010 – 2020;
ướ ệ ể Quy t đ nh s 13/QĐUBND, ngày 09 tháng 3 năm 2012, ban hành ị ng nông nghi p đô th ế ị chuy n d ch c c u nông nghi p theo h
ươ ng trình ị ơ ấ ạ ố ố ệ ị Ch trên đ a bàn thành ph giai đo n 2011 – 2015;
ố ế ị Quy t đ nh s 36/2011/QĐUBND ngày 10 tháng 6 năm 2011, v
ị ệ ề ể ị
ệ ướ ơ ấ ạ ế ị ệ ố
ế ệ ự ừ ngày 30 tháng 3 năm 2013)
ế ị ề
ệ ố ị
ừ ự ế ế ị ngày 30 tháng 3 năm 2013 ế ạ – thay th Quy t đ nh s
ề vi c ban hành quy đ nh, v chính sách khuy n khích chuy n d ch c c u nông ị ng nông nghi p đô th trên đ a bàn thành ph giai đo n 2011 – nghi p theo h ố 2015 (h t hi u l c t . Quy t đ nh s 13/2013/QĐ ể ị UBND ngày 20 tháng 3 năm 2013, ban hành Quy đ nh v khuy n khích chuy n ơ ấ ị ị d ch c c u nông nghi p đô th trên đ a bàn thành ph giai đo n 2013 – 2015 ố ệ (có hi u l c t 36/2011/QĐUBND).
ạ ế ố
K ho ch s 5785/KHUBND ngày 21 tháng 11 năm 2011, v T ự ứ ự ứ ệ ố
ề ổ ả ch c th c hi n Phong trào thi đua “C thành ph chung s c xây d ng nông thôn m i”;ớ
ố
ề ế ị ạ ự ề ệ ộ
ự ớ ị
ố ế ị ệ Quy t đ nh s 2041/QĐUBND ngày 18 tháng 4 năm 2012, phê duy t “Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn trong lĩnh v c nông nghi p và ạ ề ngành ngh nông thôn t i các xã xây d ng nông thôn m i trên đ a bàn thành ướ ph đ n năm 2015, đ nh h ng 2020”;
ế ị
ố ạ ự ớ
ồ ưỡ ự ề ớ ị ụ ệ Quy t đ nh s 3286/QĐUBND ngày 26 tháng 6 năm 2012, phê duy t ộ ộ ng trình đào t o, b i d ng cán b xây d ng nông thôn m i thu c ng trình m c tiêu v xây d ng nông thôn m i trên đ a bàn TP.HCM, giai
ươ “Ch ươ Ch ạ đo n 2012 – 2020”;
ố
ế ị ạ ự ề ộ
ị ệ Quy t đ nh s 3639/QĐUBND ngày 16 tháng 7 năm 2012 phê duy t ệ “Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn trong lĩnh v c phi nông nghi p trên đ a bàn thành ph đ n năm 2020”;
ế ị ề ố ế ố ệ Quy t đ nh s 4140/QĐUBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 phê duy t
ỗ ợ ệ ề ề ạ ạ ọ “Đ án h tr Thanh niên h c ngh và t o vi c làm giai đo n 2012 – 2015”;
ố
ế ị ệ ớ ạ ộ ự ự ả ề ố Quy t đ nh s 4924/QĐUBND ngày 24 tháng 9 năm 2012, v b trí ị i các xã trên đ a bàn thành
ố ồ
cán b th c hi n qu n lý xây d ng nông thôn m i t ph H Chí Minh. ế ị
ầ ư ả ị
và xây d ng, qu n lý ngu n v n đ u t ề ụ ồ ự ề vi c ban ệ Quy t đ nh s 15/QĐUBND ngày 17 tháng 4 năm 2013, v ầ ư ố ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn
ả ươ ố ồ ự ố ạ ị ố ơ ế hành Quy đ nh c ch qu n lý đ u t ệ ự ạ i các xã th c hi n Ch t ớ m i trên đ a bàn thành ph H Chí Minh giai đo n 2013 – 2020.
14
ề
ệ c đ th c hi n ch t
ươ ố ồ ể ự ị ề
ế ị Quy t đ nh s 20/2013/QĐUBND ngày 24 tháng 6 năm 2013, v ban ụ ướ ơ ng trình m c hành c ch h tr ngân sách nhà n ố ớ tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn m i trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh ạ giai đo n 2010 – 2020
ứ ộ
ộ ự ộ ổ ố ế ỗ ợ ừ ự . ố ố ề ợ ấ ố ớ ấ ụ ấ ủ Ủ Quy t đ nh s 3708/QĐUBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 c a y c p cho cán b , công ch c, cán b không nhân dân thu c các xã xây d ng nông
ế ị ban nhân dân thành ph , v tr chuyên trách và ph c p đ i v i p, t thôn m iớ .
ả ủ Ủ ố ề ệ
ươ ự ạ ố ị ự ể ỹ ấ Các văn b n c a y ban nhân dân thành ph v vi c rà soát qu đ t ng án t o v n xây d ng nông thôn
ệ trên đ a bàn các huy n đ xây d ng ph m i:ớ
ố ố + Công văn s 3382/UBNDCNN ngày 13 tháng 7 năm 2012; + Thông báo s 115/TBVP ngày 22 tháng 02 năm 2013.
ộ ố ộ ụ ể ề ủ ươ
ờ ỳ ệ ệ ệ ạ ố ề : ủ 4. M t s n i dung c th v ch tr ng, chính sách c a Thành ph v nông nghi p, nông dân, nông thôn th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa
ự ặ 4.1. V B tiêu chí xây d ng NTM đ c thù TP.HCM – nông thôn vùng
ề ộ ị ặ ven đô th đ c bi ệ : t
ứ ự Căn c tình hình th c ti n t
ể ế ả ự ố ồ ệ
i vùng nông thôn thành ph H Chí Minh – ệ và các k t qu th c hi n thí đi m xây t ạ
ể ế ự ớ ạ K t qu th c hi n thí đi m xây d ng mô hình nông thôn m i t
ươ ả ự ệ
ệ ộ ấ
ủ ệ
ố ướ ể ể ạ ị
ị ủ ệ ắ ầ
ệ ế ở
ễ ạ ị ặ nông thôn vùng ven đô th đ c bi ớ ự d ng mô hình nông thôn m i giai đo n 2009 – 2012: ệ i xã ỉ ạ ự ủ ế Tân Thông H i (huy n C Chi) – mô hình do Trung ng tr c ti p ch đ o. ự ị các khu v c lân ấ ấ ạ T i xã có 10 p, trong đó có 6 p nông nghi p và 4 p đô th ; ắ ậ ệ c n c a xã có Khu Công nghi p Tân Phú Trung, Khu Công nghi p Tây B c ổ ủ C Chi và thành ph đang quy ho ch t ng th và đ nh h ng phát tri n Khu ộ ộ Đô th Tây B c, C Chi (có ph n di n tích 1.100 ha thu c xã Tân Thông H i). ạ ố ổ Mô hình đã báo cáo, t ng k t vào cu i năm 2011, hi n nay đang giai đo n ng các tiêu chí đã đ t đ duy trì, nâng ch t l
ấ ượ ạ Bên c nh xã đi m do Trung
ự ế ạ ụ ằ ậ
ể ệ ợ
ệ ộ ạ i xã Tân Thông H i đ i. Đây là ti n đ , các kinh nghi m quý báu đ
ạ ộ
ề ớ
ạ ỉ ạ Thành ph ch n ố ọ ượ c ộ ể ể ề ề th cự ố ồ i các xã c a thành ph H Chí Minh trong quá trình ỉ ạ ự ụ ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn m i theo ch đ o ươ ế ạ ượ c, giai đo n đ n năm 2015. ể ươ ng tr c ti p ch đ o, ệ ể ộ ự thêm 05 xã xây d ng đi m thu c 5 huy n ngo i thành, nh m t n d ng đ ự ế ừ ệ i th t các kinh nghi m, l vi c xây d ng thí đi m t ượ ạ nhân r ng ra các xã và ng c l ủ ỉ ạ ch đ o nhân r ng t ố ươ ệ hi n Ch ủ c a Trung ng.
ố ộ ị ặ ệ ặ ớ
Nông thôn TP.HCM vùng ven đô th đ c bi ề ư
ẫ ấ ị ộ ệ ệ ộ ị
ả ị ướ ệ ể ậ ồ ổ t, v i các đ c thù: t c đ đô ư ị th hóa nhanh; xen l n nhi u khu dân c đô th và dân c nông thôn trong cùng ướ ướ m t xã; di n tích đ t nông nghi p có xu h ng ng ngày m t gi m; đ nh h ng nông nghi p đô th ; tu i bình quân cây tr ng – v t nuôi phát tri n theo h
15
ộ ộ ệ ự ế ệ ầ
ự ộ ị ặ
ả
ặ ứ ộ ạ ư ể ẩ ả ấ ả ị t th c hi n B tiêu chí ệ t; ộ i pháp đánh giá m c đ hoàn thành các tiêu chí, nh : huy đ ng ơ ể i pháp đ y m nh phát tri n s n xu t và chuy n d ch c
lao đ ng nông nghi p ngày m t già đi..v.v…c n thi ớ ề v xây d ng nông thôn m i theo đ c thù vùng nông thôn ven đô th đ c bi ớ ắ g n v i các gi ồ ự ngu n l c; các gi ộ ấ c u lao đ ng.
ữ ố ấ : 4.1.1. Nh ng tiêu chí th ng nh t
ấ ệ
ủ ố ố ủ ướ ự ủ ng Chính ph , Thông t
1.Tiêu chí 1: Quy ho ch;
Ủ ế ị ị
ạ ư
ộ
ườ ệ ng xuyên;
ệ ố ườ y ban nhân dân thành ph th ng nh t th c hi n 15/19 tiêu chí theo ư ư 54 và Thông t ủ ợ 3.Tiêu chí 2.Tiêu chí 3: Th y l i; ệ ; 6.Tiêu chí 9: Nhà ư ở dân c ; 9.Tiêu chí 12: T l ộ ỷ ệ lao đ ng ; ế 12.Tiêu 10.Tiêu chí 14: Giáo d c: ụ 11.Tiêu chí 15: Y t 14.Tiêu chí 18: H th ng chính tr ; ị ng;
ậ ự Quy t đ nh 491/QĐTTg c a Th t ồ ố liên t ch s 26, g m: 4: Đi n; ệ 4.Tiêu chí 7: Ch ; ợ 5.Tiêu chí 8: B u đi n 7.Tiêu chí 10: Thu nh p; ậ 8.Tiêu chí 11: h nghèo; có vi c làm th chí 16: Văn hóa; 13.Tiêu chí 17: Môi tr 15.Tiêu chí 19: An ninh tr t t ộ . xã h i
ơ ỉ ỉ Trong đó, có 06 tiêu chí có ch tiêu cao h n ch tiêu chung :
Ộ
STT
N I DUNG TIÊU CHÍ
CHUNG
TPHCM
ườ
ệ
ng xuyên, an
99%
100%
1
ộ
ẩ đ t chu n B Xây
90%
95%
ư dân c . ở ạ h có nhà
ậ
ớ ướ
Thu nh p
ệ (tri u
10:
c
2
ề
i/năm)
ầ 1,5 – 1,8 l n so v i tr ự khi xây d ng đ án 2015: ≥ 37 tr; 2020: ≥ 60 tr
Đông Nam bộ 34 58
ộ
Tiêu chí 4: Đi n.ệ ỷ ệ ộ ử ụ h s d ng đi n th T l ồ ừ các ngu n toàn t ở Tiêu chí 9: Nhà ỷ ệ ộ 9.2: T l d ngự Tiêu chí ườ ồ đ ng/ng 2015: 2020: Tiêu chí 11: H nghèo
3
ệ
i/năm –
< 2% ồ (12 tri u đ ng/ng ấ
ấ
3%
ạ
ế ph n đ u đ n cu i năm 2013 đ t, nâng chu n lên 16
ệ
ườ ố ẩ ườ i/năm)
ồ tri u đ ng/ng
4
ệ
ổ
t nghi p THCS đ ổ
90%
95%
> 40
≥ 70
lao đ ng qua đào t o. ụ ổ ậ ỷ ệ
ầ
ổ
ộ ạ ph c p giáo d c m m non
Đ tạ
ổ
ữ
ổ
ị
Đ tạ
ụ
5
ướ
Tiêu chí 14: Giáo d cụ ượ ố ỷ ệ ọ c 14.2: T l h c sinh t ọ ọ ế ụ ti p t c h c trung h c (ph thông, b túc, ề ọ h c ngh ) ỷ ệ 14.3: T l B sung: T l ẻ cho tr 5 tu i. ủ B sung: Xóa mù ch theo quy đ nh c a ạ ngành giáo d c đào t o ngườ Tiêu chí 17: Môi tr ỷ ệ ộ ượ ử ụ 17.1: T l
c s d ng n
ạ c s ch
h đ
90%
98%
6
16
Ộ
STT
N I DUNG TIÊU CHÍ
CHUNG
TPHCM
ệ
ẩ
ố
ợ h p v sinh theo quy chu n qu c gia
ỉ ạ ư ố ữ 4.1.2. Nh ng tiêu chí th ng nh t, nh ng Ban ch đ o thành ph có h ướ ng
ố ự ơ ấ ệ . ẫ d n rõ h n trong quá trình th c hi n
Đ i v i 3 tiêu chí, g m:
ứ ổ ứ ả ồ 3.Tiêu chí 13: Hình th c t ch c s n xu t
1.Tiêu chí 2: Giao thông; 2.Tiêu chí 6: C s v t ơ ở ậ ấ , đ xu t h ẫ ấ ướ ề ng d n rõ ệ ị ẩ i, chính xác khi th m đ nh phê duy t
ậ ợ ể
ả ự ệ ố ớ ấ ch t văn hóa; ể ơ h n trong quá trình tri n khai, đ thu n l ụ ể ế ề đ án và đánh giá k t qu th c hi n. C th :
4.1.2.1. Tiêu chí 2 Giao thông:
ố ộ
ộ ố ộ ự c a 4 lo i đ th c hi n các n i dung và t ề ng theo B tiêu chí qu c gia.
ự ướ
ị ươ ụ ụ ầ ư ph c v Ch ẫ ớ ộ N i dung tiêu chí v n theo B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i: ỷ ệ ủ ệ ạ ườ l ệ ẫ H ng d n th c hi n: ế ư + Xác đ nh các tuy n u tiên đ u t
ố ạ
ệ ạ ẩ ị
ỹ ậ ộ ưở ấ ủ ứ * Vi c th c hi n quy đ nh đ t chu n theo c p k thu t căn c theo ộ ng B Giao
ị ậ ả ế Quy t đ nh s 315/QĐBGTVT ngày 23/02/2011 c a B tr thông v n t
ụ ng trình m c ạ ớ ự tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai đo n 2012 – 2015 và giai đo n ụ ể 2016 – 2020. C th : ệ ự ố i. ố ớ ạ ườ ữ ệ ệ ạ
* Đ i v i các lo i đ ơ
ề ặ ng hi n h u có quy mô hi n tr ng v m t ố t k l n h n theo Quy t đ nh s 315/QĐBGTVT ngày 23/02/2011 ự ế ế ớ ộ ưở ệ ắ c t thi ủ c a B tr
ế ạ ệ ng giao thông t
ế ị ậ ả ộ ng B Giao thông v n t ố ớ ườ ị * Đ i v i các tuy n đ ặ ỉ ầ ư ử ệ ả ạ ạ i thì th c hi n theo hi n tr ng. ự ủ i các khu v c c a xã đã có ữ ả s a ch a đ m b o an
ở ộ
ả ườ
ả ạ ế ườ ệ ố ộ ể ấ * Đ ng ph i có cây xanh; đ i v i giao thông liên p ph i có bi n ự ng đã có quy ho ch ph i th c
ệ ệ
ữ quy ho ch đô th ho c khu công nghi p thì ch đ u t ấ sinh xã h i, không nâng c p, m r ng quy mô. ố ớ ả ế báo, h th ng chi u sáng...Chú ý các tuy n đ ạ hi n đúng theo quy ho ch đ + Ngân sách nhà n
ị ụ ươ
ấ ượ c duy t. ầ ư ướ ậ c t p trung đ u t ạ ề ộ ệ ọ ẩ ậ ươ ấ
ế ế ố ớ ệ ố
ụ ấ ụ ệ
ả
ế ấ ậ ả ộ ỡ
ộ
ỉ ầ ư ỗ ợ ồ doanh nghi p…đóng góp h tr ệ h tr ph n còn l
ầ ặ ằ ườ
c ch đ u t ư ả ủ nh ng tr c giao thông chính ể ả ể ạ ng, phát tri n s n trên đ a bàn các xã đ t o đi u ki n đ y m nh giao th ế ậ ả ị ng ph i chú tr ng v n đ ng nhân dân hi n đ t, v t ki n xu t. Các đ a ph ể ự ầ ư ệ các tr c giao thông chính (k t n i v i h th ng giao trúc đ th c hi n đ u t ế ố ớ ố ố thông qu c gia, thành ph , huy n). Đ i v i các tuy n giao thông tr c p, ngõ ộ ồ ệ ồ ự ộ xóm, giao thông n i đ ng, ph i huy đ ng ngu n l c nhân dân, doanh nghi p ế ặ i phóng m t (hi n đ t, v t ki n trúc, ngày công lao đ ng khi tháo d , gi ộ b ngằ ; tuyên truy n v n đ ng c ng đ ng ỗ ợ ậ ề ạ ể ự ướ thêm trong ph n ầ xây l pắ ); Nhà n i đ th c ợ ế ấ ặ ố ớ ệ ng h p đ c thù (nh gi hi n. Đ i v i các tr i phóng m t b ng h t đ t.v.v… ố . ệ ị ệ ẽ ự s th c hi n theo các quy đ nh hi n hành c a thành ph )
ơ ở ậ ấ 4.1.2.2. Tiêu chí 6 C s v t ch t văn hóa :
ể ề ấ : V Nhà văn hóa – khu th thao p
17
ộ ẫ
ấ ố ạ ề ẩ ủ ộ
ỗ ấ ể
ẫ ớ ộ N i dung tiêu chí v n theo B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i: ể m i p trong xã có nhà văn hóa và khu th thao p đ t chu n c a B Văn hóa – Th thao và Du l ch. ự ướ ấ
ứ ề ằ
ườ
ớ ụ ể ơ ả ự ơ ữ ề ạ
ắ ợ
ụ ở ấ ậ ợ ị ế ợ ệ g n ắ Văn phòng p k t h p v i T đi m sinh H ng d n th c hi n: 2), nh m đáp ng nhu c u c b n v văn hóa ầ ạ ho t văn hóa (quy mô 300500m ể ộ ấ Ngoài ra, phát huy xã h i hóa, xây d ng các khu th ủ i dân trong p. c a ng ộ ồ ệ thao – văn hóa c ng đ ng (sân bóng đá mini…). T i nh ng n i có đi u ki n, ể ạ ớ ụ ể đi m văn hóa nên quy ho ch có khuôn viên phù h p đ Tr s p g n v i t ể i khi phát tri n sau này. thu n l
ứ ổ ứ ả 4.1.2.3. Tiêu chí 13 Hình th c t ấ : ch c s n xu t
ố ộ ộ ẫ ề
ổ ợ ạ ộ ớ N i dung tiêu chí: v n theo B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i: ệ Có t
ặ ợ ả h p tác ho c h p tác xã ho t đ ng hi u qu . ệ ự ẫ H ng d n th c hi n: ạ ộ ế ố ầ ả ả i quy t t
ả ụ ầ ể ấ ị
ướ ợ + H p tác xã ho t đ ng có hi u qu : yêu c u ph i gi ả ụ ầ ấ ế ể ạ ộ ả ẩ
ả ủ ợ ấ
ả ổ ổ ợ ớ ạ ộ ướ ị ấ ổ ệ t các ụ ả ị d ch v đ u vào đ phát tri n s n xu t và d ch v đ u ra – tiêu th s n ố ph m; k t qu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh: có lãi và chia lãi theo v n góp ủ c a xã viên; t ng tài s n c a h p tác xã tăng ít nh t 10% so v i 03 năm tr c. ổ viên tham gia và ho t đ ng n đ nh + T h p tác: có ít nh t 10 20 t
trong 03 năm liên ti p. ế
ế ặ ỗ ợ + Không nh t thi t m i xã ph i có H p tác xã ho c T h p tác trong
ổ ợ ị ấ ệ ự ụ ự ể ả lĩnh v c nông nghi p, mà có th trong các lĩnh v c kinh doanh, d ch v khác.
ề ỉ 4.1.3. Xin đi u ch nh 01 tiêu chí :
ơ ở ậ ườ ọ Tiêu chí 5 C s v t ch t ấ Tr ng h c:
ọ ấ
ọ ơ ở ậ ỷ ệ ườ tr ấ ạ
ố ầ ề ỗ ố ớ ọ Lý do: theo tiêu chí 5: “T l ể i Thành ph dân s đông, s l
ẩ ng h c sinh l n; t ể ư ạ
ạ ộ ổ ề ự ệ ạ ố ạ ỗ ấ ng (trong m i c p – nh t ng). Vì v y, đ i v i vi c xây d ng NTM xã ven đô: tùy đi u ki n, t
ầ ư ơ ở ậ ấ ẩ ầ
ườ c m t giai đo n đ n năm 2015 m i c p 1 tr
ấ ả ụ
ạ ế ụ ố ơ t h n. S d n xây d ng cho “t ạ ế ẩ
ẫ ng h c các c p: m m non, m u cặ ấ giáo, ti u h c, THCS có c s v t ch t đ t chu n qu c gia”. Đ xu t: do đ ề ố ượ thù t i m i xã có nhi u ộ ườ i xã đi m Tân Thông H i t ng c ng có 10 tr ườ ố ớ ệ ậ i các tr ể ấ ố ư c s v t ch t theo chu n qu c gia cho c p M m non, Ti u xã u tiên đ u t ỗ ấ ắ ọ ấ ướ ng/xã); các c p còn h c (tr ườ ự ẽ ầ ấ ỉ ạ i ch nâng c p ph c v t l ng t c ” các tr ạ đ t chu n trong giai đo n 2016 đ n năm 2020 – tùy tình hình ngân sách thành ph . ố
ộ ầ ỉ
N i dung tiêu chí đi u ch nh ẩ ọ ỷ ệ ườ : T l tr ố ọ ườ ấ
ề ấ ạ ụ ụ ố ơ ấ ấ ầ ừ ể ạ
ườ ẩ ấ ng h c các c p: M m non, ể ơ ở ậ ng/c p. Các c p còn Ti u h c có c s v t ch t đ t chu n qu c gia: 01 tr ệ ấ ỉ ạ i ch nâng c p ph c v t l t h n (quy ho ch ch a di n tích đ t c n có đ xây ạ ự d ng tr ng đ t chu n).
18
ươ ệ ể ị
2. Ch ệ ướ ế ị ị ị ng nông ố
ủ ạ : ơ ấ ng trình chuy n d ch c c u nông nghi p theo h ố nghi p đô th trên đ a bàn thành ph giai đo n 20112015 (Quy t đ nh s 13/QĐUBND, ngày 09/3/2012 c a UBND TP)
ụ 2.1. M c tiêu chung:
ướ ể ệ ố Xây d ng n n nông nghi p Thành ph phát tri n theo h
ệ ị ả ưở ạ ố ộ ấ ng giá tr s n xu t nông, lâm, ng
ự ị ệ ạ ạ ị
ị ả ệ ấ ạ ồ ề ng nông ư nghi p đô th hi n đ i. T c đ tăng tr bình quân giai đo n 2011 – 2015 đ t trên 6%/năm, giá tr gia tăng trên 5%/năm. Giá tr s n xu t bình quân trên 1 ha đ t 220 tri u đ ng/năm.
ụ ụ ể 2.2. M c tiêu c th :
ả ệ ơ ị
Gi m di n tích tr ng lúa kém hi u qu ủ ả ở ồ ồ ậ ế ấ ấ ổ
ể ồ ệ ế ả ệ các vùng có nguy c b tác ạ ể ả ộ đ ng c a bi n đ i khí h u đ chuy n s n cây tr ng khác: ph n đ u giai đo n ừ 2011 – 2015 gi m di n tích tr ng lúa t 3.500 – 4.000 ha. Đ n năm 2015:
ể
ệ ể
ồ ỏ ứ ồ
ả m c: 80.000 con, đàn heo kho ng 300.000 con;
Hoa cây ki ng: trên 2.100 ha. Cá ki ng: trên 100 tri u con. Gieo tr ng rau: trên 15.000 ha. Tr ng c th c ăn gia súc: 3.500 ha. Duy trì đàn bò s a ự ộ ử ấ ả ữ ở ứ ầ 90% h chăn nuôi xây d ng h m biogas x lý ch t th i.
ấ
ấ
ủ ừ ạ ộ ạ Tôm các lo i: trên 10.000 t n. Đàn cá s u: 195.000 con. Đ che ph r ng và cây xanh đ t 40%.
ươ ự ề ể ạ 2.3. Các ch ọ ng trình, đ án, d án tr ng đi m giai đo n 2011 –
2015:
ớ ề ụ
ể ố ể ự ậ
ả ả ừ
ể ể
ấ ượ ố ng cao
ừ ươ a. Ch ươ – Ch ươ – Ch ươ – Ch ươ – Ch ươ – Ch ươ – Ch – Các ch – Các ch – Các ch ươ – Ch ươ – Ch ươ – Ch ng trình: ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn m i. ộ ng trình phát tri n, ki m soát đ ng v t hoang dã. ữ ệ ừ ng trình qu n lý, b o v r ng và phòng cháy, ch a cháy r ng ữ ng trình phát tri n bò s a ấ ng trình phát tri n cá s u ố ng trình gi ng cây, gi ng con ch t l ể ươ ng trình phát tri n rau an toàn ươ ể ể ng trình phát tri n hoa cây ki ng ả ể ươ ng trình phát tri n cá c nh ủ ả ể ng trình phát tri n nuôi th y s n ướ ạ c s ch VSMTNT. ng trình n ệ ng trình 5 tri u ha r ng:
19
ế ị
ề ướ ệ ị ể ế ị (Quy t đ nh
ế nông 3. Khái quát v Chính sách khuy n khích chuy n d ch kinh t ị ế ệ Quy t đ nh ố ủ ỷ nghi p theo h ng nông nghi p đô th 13/2013/QĐUBND, ngày 20/3/2013 c a U ban nhân dân thành ph ).
ụ ế 3.1. M c đích khuy n khích :
ế ư ể ể ị Khuy n khích các thành ph n kinh t
ướ ệ ố ̀ đâu t ạ ế ệ ệ ả ơ ấ đ chuy n d ch c c u ề ể ng hi n đ i, phát tri n hi u qu và b n
ầ nông nghi p thành ph theo h ữ v ng;
ế ấ ự ớ ồ ị Xây d ng nông thôn m i trên đ a bàn TP.H Chí Minh có k t c u h ạ
ế ệ ạ ộ ầ t ng kinh t xã h i hi n đ i.
ề ạ ỉ 3.2. Ph m vi đi u ch nh :
ủ ả ọ ồ ồ
Tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n;
ấ ả ệ ứ ụ ấ ả S n xu t nông nghi p t t và s n xu t nông nghi p ng d ng công
ậ ượ ấ ệ ngh cao đ ệ ố ứ c c p ch ng nh n;
ề ể ử ụ Lâm nghi p, diêm nghi p, phát tri n ngành ngh nông thôn s d ng
ệ ậ ệ ừ ệ ệ nông nghi p; nguyên v t li u t
ế ế ụ ệ ẩ ị ả S ch , ch bi n và tiêu th các s n ph m nông nghi p trên đ a bàn TP.
ơ ế ồ H Chí Minh.
ố ượ
ụ
3.3. Đ i t
ng áp d ng:
ợ ổ ợ ủ Các doanh nghi p, t
ệ ọ ự ấ
ế ươ ề ̣
ố ể ầ ư ị ươ ả ệ ọ ắ ̉
ng án) đ đ u t ợ ụ ệ
ể ị ủ ạ ộ h p tác, h p tác xã, các h gia đình, ch trang tr i, ư ử ụ ủ ầ ư cá nhân (sau đây g i là ch đ u t ) tr c ti p s d ng đ t nông, lâm, ng , ự ng án, đ án, d án kh thi (sau diêm nghiêp trên đ a bàn thành ph và có ph ́ ể phát tri n san xuât nông nghi p, phát đây g i t t là ph ề ể ớ tri n ngành ngh nông thôn phù h p v i m c tiêu phát tri n nông nghi p đô ố th c a Thành ph .
ụ ả
ủ ầ ư ị Các ch đ u t ệ ế ợ ố ươ
ươ ệ ̉ ng án kh thi t
ả ụ ặ ụ ủ ẩ ấ ả ký k t h p đ ng s n xu t, tiêu th s n ph m nông ự ầ ư ả xây d ng vùng ng án kh thi đ u t ệ ổ ứ ơ ế ̉ ch c s ch san phâm nông nghi p ể ươ ế ng trình chuy n
ợ ơ ấ ị ủ ồ nghi p trên đ a bàn thành ph và có ph nguyên li u ho c có ph ớ phù h p v i m c tiêu và danh m c khuy n khích c a ch ố ệ ị d ch c c u nông nghi p đô th c a Thành ph .
ế ỗ ợ ượ ưở ộ c h
ơ ườ ụ ể ợ ị ủ ầ ư đã đ Các ch đ u t ị ủ ụ ng áp d ng c a quy đ nh này, tr các tr ố ng các c ch h tr khác không thu c đ i ừ ng h p quy đ nh c th trong quy
ượ t ị đ nh này.
ỗ ợ ấ ộ ộ 3.4. N i dung h tr ỗ ợ: theo 2 nhóm n i dung h tr lãi su t chính :
ứ ơ ả ự
ấ ụ ả ỗ ợ * Th nh t: h tr lãi su t đ u t ấ ụ ề ơ
ấ ầ ư ệ t b ph c v s n xu t nông nghi p, ngành ngh nông thôn, s ch , ch ấ ệ ẩ ả ố xây d ng c b n, mua máy móc ế t và
ả ấ ượ ấ ệ ứ ụ ệ ậ ế ế ị thi ả ệ ố ế bi n s n ph m nông nghi p; s n xu t gi ng; s n xu t nông nghi p t ấ ả s n xu t nông nghi p ng d ng công ngh cao đ ứ c c p ch ng nh n.
20
ượ Các ph ng án này c Ngân sách thành ph
ố ứ đ i đa không quá
ồ ề ươ ư ỳ ạ ế ạ
ố ồ ệ
ầ ư ể
ươ ươ
ố ộ
ng Chi nhánh TP.HCM và Ngân hàng Công th ạ ả ứ ỗ ợ ố ể ầ ả ờ ố h tr 100% lãi su t ấ ỗ ợ ằ ệ ộ ấ vay th c tự ế, nh ng t t ki m b ng m c lãi su t huy đ ng ti ị ươ ủ ti n đ ng k h n 12 tháng bình quân c a 4 ngân hàng th ng m i trên đ a bàn ể Thành ph , g m: Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Chi nhánh và Phát tri n Chi nhánh TP.HCM, Ngân hàng TP.HCM, Ngân hàng Đ u t ạ ng Chi nhánh Ngo i th Tính theo TP.HCM công b hàng tháng (lo i tr lãi sau) c ng thêm 2%/năm. th i đi m đ u tháng 6/2013, m c h tr t i đa kho ng 7,8%/năm.
ứ ầ ư ứ ệ ả
* Th hai: đ u t ấ ậ ư ố mua gi ng, v t t ề ệ ả ặ ộ
ụ ả ề ệ ẩ ấ , th c ăn, nhiên li u và tr công ồ lao đ ng s n xu t nông nghi p, ngành ngh nông thôn ho c ký k t h p đ ng ả s n xu t và tiêu th s n ph m nông nghi p, ngành ngh nông thôn. ế ợ
ấ ể ả
Đ u t
ướ ồ
ỗ ợ ứ ỗ ợ ố ả ờ ể Tính theo th i đi m đ u tháng 6/2013, m c h tr t
ủ ồ ặ ầ ư ả s n xu t hoa lan, cây ki ng, cá c nh ho c nuôi tr ng th y ấ ệ ả 80% lãi su t theo c kênh Đông: h tr s n khai thác hi u qu ngu n n ả ầ ị i đa kho ng quy đ nh. 6,3%/năm.
ạ ậ ạ ồ
ấ ấ ế ợ ầ ư ả ả
Đ u t ồ
ệ
ậ ệ
ỗ ợ ứ ỗ ợ ố ể ờ ầ Tính theo th i đi m đ u tháng 6/2013, m c h tr t
s n xu t các lo i cây tr ng v t nuôi khác theo quy ho ch; ẩ ụ ả ký k t h p đ ng s n xu t và tiêu th s n ph m nông nghi p; mua nguyên ấ ề 60% lãi su t theo nhiên v t li u phát tri n ngành ngh nông thôn: h tr ả ể ị i đa kho ng quy đ nh. 4,7%/năm.
ề ộ ỗ ợ 3.5. V n i dung h tr và quy trình h tr ỗ ợ:
ộ ở ầ ỗ ợ: Đã nêu ph n trên. N i dung h tr
Quy trình h trỗ ợ:
ỗ ợ h
ả
ơ ở ả
ể đ u t ơ ớ
ẩ ệ
ạ
ồ
ế ế ả ướ ể
ậ
ị
ỷ ồ : có 2 d ng: PA d ng đ t ng h p, xác nh n đ a đi m đ u t ẩ
ự
ị
ồ
ệ ầ ư ử ề
ẩ ậ ườ
ệ
ậ
ị
ệ ể ị
ệ
ậ
ố ớ ổ ứ ố ầ ư ạ ch c cá nhân vay v n có h tr lãi vay đ 3.5.1 Đ i v i t ộ ồ ả ạ ầ t ng, c i t o đ ng ru ng; c s b o qu n, ch bi n s n ph m; c gi i hóa SX ố ổ ớ i 100 tri u đ ng đăng ký v i đ ng và có t ng v n vay < 5 t ầ ư ử ề ộ ồ ể ổ ườ ợ UBND xã ph , g i v H i đ ng ệ ế ườ ậ ị ng tr c là Phòng Kinh t ) th m đ nh, trình UBND th m đ nh qu n huy n (Th ử ự ứ ệ XD PA, g i UBND xã qu n huy n phê duy t. Th hai, PA >100 tri u đ ng t ậ ể ng đ xác nh n đ a đi m đ u t ph , g i v HĐTĐ qu n huy n (Phòng Kinh ệ ẩ ế t ) th m đ nh, trình UBND qu n huy n phê duy t.
ố ỗ ợ h
ẩ
ổ
ự
ế ế ả ả ỹ t SX gi ng:
ậ
ị
ố , sau đó Ch đ u t
ườ ậ
ề ệ
ề
ậ
ệ
ấ
ẩ
ị
ể ầ ư ạ ố ớ ổ ứ ch c cá nhân vay v n có h tr lãi vay đ đ u t Đ i v i t 3.5.2 ả ạ ộ ồ ầ ơ ớ ơ ở ả t ng, c i t o đ ng ru ng; c s b o qu n, ch bi n s n ph m; c gi i hóa SX ậ ầ ư SX NN k thu t cao và SX NN theo ỷ ồ ố g và đ u t đ n có t ng v n vay > 5 t ự ầ ư ố ử t, đ u t tiêu chí th c hành SX NN t XD PA, g i UBND xã ủ ầ ư ử ầ ư ể ể ph g i PA v HĐTĐ ng đ xác nh n đ a đi m đ u t ấ ể ế ệ qu n huy n (Phòng Kinh t ) đ xem xét, đ xu t UBND qu n huy n trình HĐTĐ c p TP th m đ nh trình UBND TP phê duy t./.
21
KHÁI QUÁT BÀI GI NGẢ :
ố ượ ệ ề ề ỉ 1. Khái ni m v nông thôn, vì liên quan đ i t ng đi u ch nh xây
ự d ng NTM;
ủ ụ ự ế 2. M c tiêu xây d ng NTM c a TP.HCM đ n năm 2015 và 2020;
ượ ừ ứ ầ ộ 3. Các chính sách c n đ
ự ệ ậ ả c nghiên c u sâu theo t ng n i dung, lĩnh ả ư ự v c th c hi n (do đó, ph i l u văn b n, biên t p...);
ướ ự ng t ệ ề i xây d ng là n n nông nghi p
ướ ị ị ệ ớ ự ệ 4. Nông nghi p TP.HCM h đô th : đ nh h ng, chính sách th c hi n.
**************