ƯƠ ƯƠCH CH
Ơ Ả Ơ Ả
Ặ Ặ
Ư Ư CÁC Đ C TR NG C B N CÁC Đ C TR NG C B N
Ể Ể
NG 1: NG 1: Ủ Ủ C A KI M TOÁN TÀI CHÍNH C A KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ể ể
ủ ể ể ủ ể ể
ng, khách th và ch th ki m toán TC ng, khách th và ch th ki m toán TC
ể ể
ng pháp ki m toán tài chính ng pháp ki m toán tài chính
ụ ụ
ể ể
• Khái ni m ki m toán tài chính ệ ể Khái ni m ki m toán tài chính ệ ể • Đ i t ố ượ Đ i t ố ượ • Ph ươ Ph ươ • Qui trình ki m toán tài chính ể Qui trình ki m toán tài chính ể • M c tiêu ki m toán tài chính ể M c tiêu ki m toán tài chính ể • Cách th c ti n hành ki m toán tài chính ứ ế Cách th c ti n hành ki m toán tài chính ứ ế
11
Ệ Ệ
Ể Ể
KHÁI NI M KI M TOÁN TÀI CHÍNH KHÁI NI M KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ậ ậ ụ ụ ứ ứ
ả ả ự ự ủ ủ ạ ạ ợ ợ
ợ ợ ả ả
ợ ợ ự ự ự ự
c xác minh d a trên chu n m c k toán. c xác minh d a trên chu n m c k toán. ượ ượ ủ ủ ự ế ự ế ệ ự ệ ự ệ ố ệ ố ự ự ẩ ẩ c th c hi n d a trên h th ng chu n m c c th c hi n d a trên h th ng chu n m c
ượ ượ ả ả c trình bày trên báo c trình bày trên báo
• Ki m toán tài chính là lo i ki m toán có m c đích xác nh n m c ể ể Ki m toán tài chính là lo i ki m toán có m c đích xác nh n m c ể ể ộ đ trung th c, h p lý và h p pháp c a các b n khai tài chính. ộ đ trung th c, h p lý và h p pháp c a các b n khai tài chính. • M c đ trung th c, h p lý, h p pháp c a các b n khai tài chính ợ ứ ộ M c đ trung th c, h p lý, h p pháp c a các b n khai tài chính ợ ứ ộ ẩ ượ đ ẩ ượ đ • Ki m toán tài chính đ ự ể Ki m toán tài chính đ ể ự ể ểki m toán. ki m toán. • K t qu xác minh các b n khai tài chính đ ả ế K t qu xác minh các b n khai tài chính đ ả ế ể cáo ki m toán. ể cáo ki m toán. • Ngoài ra, KTV có th đ a ra nh ng l ờ ể ư Ngoài ra, KTV có th đ a ra nh ng l ờ ể ư ư ả lý thông qua th qu n lý. ư ả lý thông qua th qu n lý.
22
ữ ữ ả ả i khuyên cho các nhà qu n i khuyên cho các nhà qu n
Ố ƯỢ Ố ƯỢ
Ủ Ủ
Đ I T Đ I T
Ể Ể Ể Ể NG, KHÁCH TH VÀ CH TH NG, KHÁCH TH VÀ CH TH Ể
ỂKI M TOÁN TÀI CHÍNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ử ụ ử ụ
ả ả
ng tr c ti p c a KTTC: các b n khai tài chính ng tr c ti p c a KTTC: các b n khai tài chính
ế ữ ế ữ
ệ ệ
ố i quy t các m i quan h kinh t ố i quy t các m i quan h kinh t
gi a các gi a các
ậ ậ
ọ ọ
ộ ộ
ấ ủ ấ ủ
• B n khai tài chính: ả ảB n khai tài chính: – Các b n kê khai thông tin có tính pháp lý, s d ng ả Các b n kê khai thông tin có tính pháp lý, s d ng ả ị ướ c đo giá tr th ướ ị c đo giá tr th ự ế ủ ố ượ Đ i t ự ế ủ ố ượ Đ i t – Th hi n b ng ti n ề ằ ể ệ Th hi n b ng ti n ề ằ ể ệ – Là c s gi ế ơ ở ả Là c s gi ế ơ ở ả bên liên quan bên liên quan – Các BCTC c a doanh nghi p b ph n quan tr ng ệ ủ Các BCTC c a doanh nghi p b ph n quan tr ng ệ ủ ả nh t c a các b n khai tài chính. ả nh t c a các b n khai tài chính.
33
Ố ƯỢ Ố ƯỢ
Ủ Ủ
Đ I T Đ I T
Ể Ể Ể Ể NG, KHÁCH TH VÀ CH TH NG, KHÁCH TH VÀ CH TH Ể
ỂKI M TOÁN TÀI CHÍNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ủ ế ủ ơ ủ ế ủ ơ
• Báo cáo tài chính (CMKTVN 200): Báo cáo tài chính (CMKTVN 200): – Ph n ánh các thông tin KTTC ch y u c a đ n v . ị ả Ph n ánh các thông tin KTTC ch y u c a đ n v . ị ả – H th ng báo cáo đ ế ộ ế ệ ố H th ng báo cáo đ ệ ố ế ộ ế ệ ệhi n hành. hi n hành.
ượ ậ ượ ậ ẩ ẩ ự c l p theo chu n m c và ch đ k toán ự c l p theo chu n m c và ch đ k toán
XDCB hoàn thành XDCB hoàn thành
• Đ i t ủ ố ượ ng khác c a KTTC: Đ i t ố ượ ủ ng khác c a KTTC: – Báo các quy t toán v n đ u t ầ ư ế Báo các quy t toán v n đ u t ầ ư ế – B n khai thu thu nh p cá nhân ế ả B n khai thu thu nh p cá nhân ế ả – B n khai tài s n cá nhân ả ả B n khai tài s n cá nhân ả ả …………....
44
ố ố ậ ậ
Ố ƯỢ Ố ƯỢ
Ủ Ủ
Đ I T Đ I T
Ể Ể Ể Ể NG, KHÁCH TH VÀ CH TH NG, KHÁCH TH VÀ CH TH Ể
ỂKI M TOÁN TÀI CHÍNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ế ộ ậ ế ộ ậ
ộ ộ ể ể ị ị
ộ ậ ủ ộ ậ ủ
ẹ ổ ẹ ổ
ế ữ ế ữ
ấ ấ ố ố
ệ ệ
ể ể ể ể ế ế
ưở ưở ụ ụ
ự ự
ả ả
ợ ợ
ả ả
• Khách th ki m toán tài chính: ể ể Khách th ki m toán tài chính: ể ể – Là m t th c th kinh t ể ự đ c l p. Là m t th c th kinh t ể ự đ c l p. – Có th là m t đ n v đ c l p hoàn toàn, ho c m t ộ ị ộ ậ ộ ơ ặ Có th là m t đ n v đ c l p hoàn toàn, ho c m t ộ ộ ơ ị ộ ậ ặ ị ộ ơ ạ ơ đ n v thành viên h ch toán đ c l p c a m t đ n v ộ ơ ạ ị ơ đ n v thành viên h ch toán đ c l p c a m t đ n v ợ h p nh t (Công ty m , T ng công ty,…). ợ h p nh t (Công ty m , T ng công ty,…). – Các m i quan h kinh t Các m i quan h kinh t gi a khách th ki m toán gi a khách th ki m toán v i ớv i ớ các bên liên quan ứ ộ ể ả các bên liên quan có th nh h ng đ n m c đ có th nh h ể ả ứ ộ ng đ n m c đ ủ trung th c, h p lý c a các kho n m c liên quan trên ủ trung th c, h p lý c a các kho n m c liên quan trên các b n khai tài chính. các b n khai tài chính.
55
Ố ƯỢ Ố ƯỢ
Ủ Ủ
Đ I T Đ I T
Ể Ể Ể Ể NG, KHÁCH TH VÀ CH TH NG, KHÁCH TH VÀ CH TH Ể
ỂKI M TOÁN TÀI CHÍNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ộ ộ
ả ả
nh h nh h
ng đáng k ng đáng k ề ề
ể ề quy n ki m soát ể ề quy n ki m soát ế ể đ n bên kia trong quá ế đ n bên kia trong quá ể ạ ộ ạ ộ
ộ ộ ộ ộ
ơ ơ
ể ể ườ ườ
ầ ủ ầ ủ
ị ị ấ ấ
ạ ạ
ị ử ụ ị ử ụ
ướ ướ
ể ể
ơ ơ ố ố
ừ ừ
c: Ki m toán các đ n v s d ng c: Ki m toán các đ n v s d ng ở 51% v n NSNN tr ở 51% v n NSNN tr
• Các bên liên quan: m t bên có Các bên liên quan: m t bên có ưở ho c ặho c ặ ưở ế ị trình quy t đ nh v ho t đ ng và tài chính ế ị trình quy t đ nh v ho t đ ng và tài chính .. ủ ể Ch th KTTC: ủ ể Ch th KTTC: – Ki m toán n i b : Ki m toán các đ n v thành viên ể Ki m toán n i b : Ki m toán các đ n v thành viên ể ơ i lãnh đ o cao nh t trong đ n theo yêu c u c a ng ơ theo yêu c u c a ng i lãnh đ o cao nh t trong đ n v .ịv .ị – Ki m toán nhà n ể Ki m toán nhà n ể NSNN (DNNN, liên doanh có t NSNN (DNNN, liên doanh có t lên…) lên…)
66
Ố ƯỢ Ố ƯỢ
Ủ Ủ
Đ I T Đ I T
Ể Ể Ể Ể NG, KHÁCH TH VÀ CH TH NG, KHÁCH TH VÀ CH TH Ể
ỂKI M TOÁN TÀI CHÍNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ộ ậ ộ ậ
ậ ậ
ể ể
ị ị ể ắ ể ắ
ể ể
ầ ầ
ệ ệ
nguy n). nguy n).
ự ặ ự ặ
ấ ủ ấ ủ
ư ư
– Ki m toán đ c l p: ể Ki m toán đ c l p: ể • Ki m toán các DN theo qui đ nh c a pháp lu t, nh ủ ư Ki m toán các DN theo qui đ nh c a pháp lu t, nh ủ ư ộ ế các Cty niêm y t (khách th b t bu c), các công ty ộ ế các Cty niêm y t (khách th b t bu c), các công ty ầ ư ướ ố c ngoài, và các DNNN theo yêu n có v n đ u t ầ ư ướ ố c ngoài, và các DNNN theo yêu n có v n đ u t ầ ủ c u c a NĐ 105/2004/NĐCP. ầ ủ c u c a NĐ 105/2004/NĐCP. • Ki m toán các DN có nhu c u ki m toán (khách ể Ki m toán các DN có nhu c u ki m toán (khách ể ể ự th t ể ự th t • Ki m toán tài chính là lĩnh v c đ c tr ng nh t c a ể Ki m toán tài chính là lĩnh v c đ c tr ng nh t c a ể ộ ậ .. ể ki m toán đ c l p ể ộ ậ ki m toán đ c l p
77
ƯƠ ƯƠ
Ể Ể
PH PH
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ể ể ử ụ ử ụ ươ ươ ư ể ng pháp ki m toán nh ư ể ng pháp ki m toán nh
ể ể
ệ ệ ể ể ố ố ố ng pháp ki m toán d a trên tài li u: ki m tra cân đ i, đ i ố ng pháp ki m toán d a trên tài li u: ki m tra cân đ i, đ i
ự ế ự ế ế ế ố ố
ự ự ệ ệ ể ể
• Ki m toán tài chính cũng s d ng các ph Ki m toán tài chính cũng s d ng các ph ạ các lo i hình ki m toán khác: ạ các lo i hình ki m toán khác: – Ph ự ể ươ Ph ể ự ươ ế chi u tr c ti p, đ i chi u logic. ế chi u tr c ti p, đ i chi u logic. – Ph ự ể ươ ng pháp ki m toán không d a trên tài li u: ki m kê, th c Ph ể ươ ự ng pháp ki m toán không d a trên tài li u: ki m kê, th c ệ nghi m, đi u tra. ệ nghi m, đi u tra.
ề ề
ể ể ươ ươ ng pháp ng pháp
ơ ả ơ ả ể ể
ể ể ng ki m toán tài chính ng ki m toán tài chính
• Trong ki m toán tài chính, cách th c k t h p các ph ứ ế ợ Trong ki m toán tài chính, cách th c k t h p các ph ứ ế ợ ặ ể ki m toán c b n trên có đ c đi m riêng do: ặ ể ki m toán c b n trên có đ c đi m riêng do: – Ch c năng c th c a ki m toán tài chính ể ụ ể ủ Ch c năng c th c a ki m toán tài chính ể ụ ể ủ – Đ c đi m c a đ i t ủ ố ượ ể Đ c đi m c a đ i t ủ ố ượ ể – M i quan h gi a ch th và khách th KTTC ủ ể ệ ữ M i quan h gi a ch th và khách th KTTC ủ ể ệ ữ
88
ứ ứ ặ ặ ố ố ể ể
ƯƠ ƯƠ
Ể Ể
PH PH
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ự ự ự ự
ể ể
ơ ả ng pháp ki m toán c b n: ơ ả ng pháp ki m toán c b n: ế ứ ế ứ
ươ ươ ể ể ơ ả ơ ả
ữ ệ ữ ệ
ậ ậ ế ế ế ế ố ố ệ ệ ự ự ệ ệ
ườ ườ
• Trên c s có d a vào hay không d a vào h th ng ki m soát n i ộ ơ ở ệ ố Trên c s có d a vào hay không d a vào h th ng ki m soát n i ơ ở ộ ệ ố ể ộ ng pháp KTTC: PP ki m toán c b n và PP b , hình thành 2 ph ộ ể b , hình thành 2 ph ng pháp KTTC: PP ki m toán c b n và PP ủ ể ki m toán tuân th . ể ủ ki m toán tuân th . • Ph ươ Ph ươ – Thu th p các b ng ch ng liên quan đ n các d li u do h ệ ằ Thu th p các b ng ch ng liên quan đ n các d li u do h ằ ệ ấ ử th ng k toán x lý và cung c p. ấ ử th ng k toán x lý và cung c p. – Vi c ti n hành các th nghi m, các đánh giá d a vào các thông ử Vi c ti n hành các th nghi m, các đánh giá d a vào các thông ử ị ệ ố tin trong BCTC và h th ng KT c a đ n v . ệ ố ị tin trong BCTC và h th ng KT c a đ n v . – Áp d ng trong tr ợ ng h p RRKS đ Áp d ng trong tr ợ ng h p RRKS đ – S d ng th t c phân tích và th nghi m chi ti ủ ụ S d ng th t c phân tích và th nghi m chi ti ủ ụ
99
ủ ơ ủ ơ ượ c đánh giá cao. ượ c đánh giá cao. ệ ệ ụ ụ ử ụ ử ụ ử ử ế t. ế t.
ƯƠ ƯƠ
Ể Ể
PH PH
ơ ả ơ ả
ươ ươ
ể ể
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH ng pháp ki m toán c b n Ph ng pháp ki m toán c b n Ph
ị ị ố ố ữ ữ , các m i quan h TC xác đ nh nh ng tính , các m i quan h TC xác đ nh nh ng tính
ử ụ ử ụ ấ ấ
ệ ệ ng trong BCTC. ng trong BCTC. ộ ng trên cùng m t CT ộ ng trên cùng m t CT
v i s li u KH ho c d toán v i s li u KH ho c d toán
ạ ạ
• Th t c phân tích (Analytical Procedures): ủ ụ Th t c phân tích (Analytical Procedures): ủ ụ – S d ng các t l ỉ ệ S d ng các t l ỉ ệ ườ ệ ch t và sai l ch không bình th ườ ệ ch t và sai l ch không bình th – Phân tích ngang: so sánh v l ề ượ Phân tích ngang: so sánh v l ề ượ • So sánh gi a các k v i nhau ữ ỳ ớ So sánh gi a các k v i nhau ữ ỳ ớ • So sánh s li u th c t ặ ự ự ế ớ ố ệ ố ệ So sánh s li u th c t ự ế ớ ố ệ ặ ự ố ệ • So sánh ch tiêu c a đ n v v i ch tiêu TB ngành ỉ ị ớ ủ ơ ỉ So sánh ch tiêu c a đ n v v i ch tiêu TB ngành ỉ ị ớ ủ ơ ỉ • So sánh gi a các đ n v cùng ngành, cùng lo i hình KD, ị ơ ữ So sánh gi a các đ n v cùng ngành, cùng lo i hình KD, ị ơ ữ ổ cùng lãnh th và có qui mô t ổ cùng lãnh th và có qui mô t
1010
ươ ươ ươ ươ ng đ ng đ ng. ng.
ƯƠ ƯƠ
PH PH
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ủ ụ ủ ụ
Ể Ể Th t c phân tích Th t c phân tích
ị ị ọ ọ ỉ ố ỉ ố ỉ ệ ươ t ỉ ệ ươ t ng ng
ỉ ỉ ụ ụ ữ ữ
ả ả ả ả ả ả ỉ ỉ ỉ ỉ
ứ ứ
1111
ấ ấ – Phân tích d c (phân tích t s ): So sánh, xác đ nh t l Phân tích d c (phân tích t s ): So sánh, xác đ nh t l quan gi a các ch tiêu các kho n m c khác nhau. quan gi a các ch tiêu các kho n m c khác nhau. • Nhóm ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán ả Nhóm ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán ả • Nhóm ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l ờ ả i Nhóm ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l ờ ả i • Nhóm t su t v c u trúc tài chính ỉ ấ ề ấ Nhóm t su t v c u trúc tài chính ỉ ấ ề ấ • Nghiên c u m i quan h gi a thông tin TC và thông tin ệ ữ ố Nghiên c u m i quan h gi a thông tin TC và thông tin ố ệ ữ không mang tính ch t TC. không mang tính ch t TC.
ƯƠ ƯƠ
PH PH
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ủ ụ ủ ụ
Ể Ể Th t c phân tích Th t c phân tích
ể ể
ủ ụ ủ ụ
ạ ủ ạ ủ
ụ ở ả ụ ở ả
c 3 giai đo n c a c 3 giai đo n c a
ể ể
ể ể ạ ậ ạ ậ ậ ậ
ự ự
ể ể
ẩ ẩ
ọ ọ
ử ụ ử ụ
ộ ộ ộ ộ
ạ ạ
ể ể
• Th t c phân tích có th áp d ng Th t c phân tích có th áp d ng quá trình ki m toán: quá trình ki m toán: – Giai đo n l p k ho ch ki m toán: ế ạ Giai đo n l p k ho ch ki m toán: ế ạ • Nhìn nh n DN m t cách toàn di n ệ ộ Nhìn nh n DN m t cách toàn di n ệ ộ • ““Ch n đoán” khu v c có th có sai sót làm tr ng Ch n đoán” khu v c có th có sai sót làm tr ng tâm cho cu c KT tâm cho cu c KT • Xác đ nh n i dung, th i gian và ph m vi s d ng ị Xác đ nh n i dung, th i gian và ph m vi s d ng ị ươ các ph ươ các ph
ờ ờ ng pháp ki m toán khác. ng pháp ki m toán khác.
1212
ƯƠ ƯƠ
PH PH
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ủ ụ ủ ụ
ạ ạ ế ế ự ự
ứ ứ
ể ể ể ứ ể ứ ế ố ư ế ố ư ả ả ặ ặ
ấ ấ
Ể Ể Th t c phân tích Th t c phân tích – Giai đo n th c hi n k ho ch ki m toán: ạ ệ Giai đo n th c hi n k ho ch ki m toán: ạ ệ • Thu th p các b ng ch ng đ ch ng minh cho m t c s ộ ơ ở ằ ậ Thu th p các b ng ch ng đ ch ng minh cho m t c s ằ ộ ơ ở ậ ạ ệ ệ ẫ t liên quan đ n s d tài kho n ho c lo i d n li u cá bi ạ ệ ệ ẫ d n li u cá bi t liên quan đ n s d tài kho n ho c lo i ệ ụ nghi p v nào đó. ệ ụ nghi p v nào đó. • C n xem xét các v n đ sau: C n xem xét các v n đ sau:
ủ ụ ủ ụ
ậ ậ
ứ ộ ứ ộ ộ ộ ệ ự ủ ệ ố ệ ự ủ ệ ố ộ ộ ộ ộ ấ ấ
1313
ở ở ề ầ ề ầ – M c đ KTV có th tin cây vào th t c PT ể M c đ KTV có th tin cây vào th t c PT ể – Đ tin c y và tính SS c a các thông tin hi n có ệ ủ Đ tin c y và tính SS c a các thông tin hi n có ệ ủ – Hi u l c c a h th ng ki m soát n i b và các v n đ ề ể Hi u l c c a h th ng ki m soát n i b và các v n đ ề ể ỳ ướ c. đã phát sinh ỳ ướ c. đã phát sinh các k tr các k tr
ƯƠ ƯƠ
PH PH
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ủ ụ ủ ụ
Ể Ể Th t c phân tích Th t c phân tích
ộ ộ ạ ạ ể ể
ố ố ậ ậ ừ ừ ế ế ể ể
t c a BCTC. t c a BCTC.
ậ ổ ậ ổ ủ ủ ề ề ợ ợ
ạ ộ ạ ộ ướ ướ ụ ụ ủ ủ ả ả i kh năng “ho t đ ng liên t c” c a DN tr i kh năng “ho t đ ng liên t c” c a DN tr c c
1414
ể ể – Giai đo n hoàn thành cu c ki m toán: Giai đo n hoàn thành cu c ki m toán: • C ng c các k t lu n đã hình thành trong ki m tra t ng y u ế ủ C ng c các k t lu n đã hình thành trong ki m tra t ng y u ế ủ ệ ủ ố riêng bi t ệ ủ ố riêng bi t • K t lu n t ng quát v tính h p lý c a các thông tin tài ế K t lu n t ng quát v tính h p lý c a các thông tin tài ế chính. chính. • Đánh giá l ạ Đánh giá l ạ khi ký báo cáo ki m toán. khi ký báo cáo ki m toán.
ƯƠ ƯƠ
Ể Ể
PH PH
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ử ử
ệ ụ (Test of t nghi p v ệ ụ t nghi p v (Test of
ệ ụ ệ ụ
ế ế
ộ t m t s hay toàn b nghi p v phát ộ t m t s hay toàn b nghi p v phát
ủ ủ
ể ể
ầ ầ
ệ ệ ể ể
ừ ừ
• Th nghi m chi ti ế ệ Th nghi m chi ti ế ệ Transaction): Transaction): – Ki m tra chi ti ộ ố ể Ki m tra chi ti ộ ố ể ố ư ộ ể sinh đ xem xét đ chính xác c a các s d . ộ ể ố ư sinh đ xem xét đ chính xác c a các s d . – Ch n NV c n ki m tra: ki m tra chi ti ế ể ọ t các tài li u, Ch n NV c n ki m tra: ki m tra chi ti ọ ế ể t các tài li u, ứ liên quan và xem xét quá trình luân chuy n ch ng t ứ liên quan và xem xét quá trình luân chuy n ch ng t ủ ủc a chúng. c a chúng.
1515
ƯƠ ƯƠ
Ể Ể
PH PH
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ừ ừ
ố ư ố ư ọ ọ
ẫ ẫ
ng, ch n m u đ ki m tra, ng, ch n m u đ ki m tra,
ủ ơ ủ ơ
ệ ổ ệ ổ
ữ ữ
ế ế
ố ố
ế ế
ớ ớ
ậ ượ ừ ườ c t ậ ượ ừ ườ c t
ứ i th 3 ứ i th 3
• Th nghi m chi ti ế ố ư (Test of Balance): ệ ử Th nghi m chi ti t s d ệ ử ế ố ư t s d (Test of Balance): – Phân tích s d ra thành t ng b ph n hay theo t ng ậ ộ ừ Phân tích s d ra thành t ng b ph n hay theo t ng ậ ộ ừ ể ể ố ượ đ i t ể ể ố ượ đ i t – Ki m tra đ i chi u gi a các tài li u s sách c a đ n ể Ki m tra đ i chi u gi a các tài li u s sách c a đ n ể v ,ịv ,ị – Đ i chi u v i tài li u thu th p đ ệ ố Đ i chi u v i tài li u thu th p đ ệ ố ườ ư nh : khách hàng, ng ườ ư nh : khách hàng, ng
ng ng i bán, ngân hàng,… i bán, ngân hàng,…
1616
ƯƠ ƯƠ
Ể Ể
PH PH
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ủ ng pháp ki m toán tuân th : ủ ng pháp ki m toán tuân th :
ậ ậ
ứ ứ
ệ ệ
ợ ợ
ề ề ủ ủ
ể ể
ườ ườ
ể ể
ấ ng h p r i ro ki m soát th p. ấ ng h p r i ro ki m soát th p. ệ ệ ệ ệ
ụ ụ ử ụ ử ụ
ử ử
• Ph ể ươ Ph ể ươ – Thu th p các b ng ch ng v tính thích h p và hi u ằ Thu th p các b ng ch ng v tính thích h p và hi u ằ ả ủ ệ ố qu c a h th ng KSNB c a DN ả ủ ệ ố qu c a h th ng KSNB c a DN – D a vào h th ng KSNB trong quá trình ki m toán ệ ố ự D a vào h th ng KSNB trong quá trình ki m toán ệ ố ự – Áp d ng trong tr ợ ủ Áp d ng trong tr ợ ủ – S d ng c th nghi m ki m soát và th nghi m c ơ ể ả ử S d ng c th nghi m ki m soát và th nghi m c ể ả ử ơ b nảb nả
1717
ƯƠ ƯƠ
Ể Ể
PH PH
NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH NG PHÁP KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ệ ệ
ử ử
ạ ạ ề ề
ể ể ằ ằ
ệ ệ
ể ể ặ ặ
ử là lo i th nghi m đ ử là lo i th nghi m đ ả ả ọ ọ
ố
ự ự
ử ử
ệ ệ
ệ ệ
ạ ủ i r i ạ ủ i r i
ượ ượ
ấ ấ
ử ử
ơ c đánh giá th p h n ban đ u thì có ơ c đánh giá th p h n ban đ u thì có ạ ơ ả ạ ơ ả ả ơ ượ c đánh giá cao h n ban đ u thì ph i ượ ả ơ c đánh giá cao h n ban đ u thì ph i ử ử
ầ ầ ớ ế ớ ế ầ ầ ớ ế ớ ế
ơ ả ơ ả
ạ ạ
• Th nghi m ki m soát: ệ Th nghi m ki m soát: ệ ượ c ượ c ả ả ứ ậ dùng đ thu th p b ng ch ng v kh năng đ m b o ả ả ậ ứ dùng đ thu th p b ng ch ng v kh năng đ m b o ế ủ ệ ngăn ch n và phát hi n các sai sót tr ng y u c a h ế ủ ệ ngăn ch n và phát hi n các sai sót tr ng y u c a h ốth ng KSNB. th ng KSNB. • Sau khi th c hi n th nghi m KS, KTV đánh giá l Sau khi th c hi n th nghi m KS, KTV đánh giá l ể ro ki m soát: ể ro ki m soát: – N u RRKS đ ế N u RRKS đ ế ớ ể ả th gi m b t các th nghiêm c b n so v i k ho ch. ớ ể ả th gi m b t các th nghiêm c b n so v i k ho ch. – N u RRKS đ ế N u RRKS đ ế ở ộ m r ng các th nghiêm c b n so v i k ho ch. ở ộ m r ng các th nghiêm c b n so v i k ho ch.
1818
ự ự
ơ ả ơ ả
ể ể
ủ ủ
ữ ữ ể ể
S khác nhau gi a PP ki m toán c b n và PP S khác nhau gi a PP ki m toán c b n và PP ki m toán tuân th ki m toán tuân th
ể ể
ủ ủ
ệ ệ
ể ể ự ự
ớ ớ
ng ng ưở ưở
ng ng
ệ ố ệ ố
ơ ả PP ki m toán c b n ơ ả PP ki m toán c b n • Không th c hi n TNKS ự Không th c hi n TNKS ự • Th c hi n TNCB v i ớ ệ ự Th c hi n TNCB v i ớ ệ ự ơ ớ ố ượ ng l n h n kh i l ơ ố ượ ớ ng l n h n kh i l • Áp d ng trong tr ườ ụ Áp d ng trong tr ườ ụ ợ h p KTV không tin t ợ h p KTV không tin t vào h th ng KSNB. vào h th ng KSNB.
PP ki m toán tuân th PP ki m toán tuân th • Có th c hi n TNKS ệ Có th c hi n TNKS ệ • Th c hi n TNCB v i ớ ệ ự Th c hi n TNCB v i ớ ệ ự ơ ố ượ ng l n ít h n kh i l ơ ố ượ ng l n ít h n kh i l • Áp d ng trong tr ườ ụ ng Áp d ng trong tr ườ ụ ng ưở ợ ng vào h p KTV tin t ưở ợ ng vào h p KTV tin t ệ ố h th ng KSNB. ệ ố h th ng KSNB.
1919
Ụ Ụ
Ể Ể
M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ể ể
• Khái ni m ệ
(CMKTVN 200): M c tiêu c a ki m toán ủ ụ M c tiêu c a ki m toán ủ ụ
ậ ằ ậ ằ ệ ệ
ự ự
ợ ợ
ồ ữ ồ ữ ấ ượ ấ ượ
ụ ụ
ấ c ki m toán th y rõ nh ng t n ấ c ki m toán th y rõ nh ng t n ng ng
Khái ni m ệ (CMKTVN 200): báo cáo tài chính là: báo cáo tài chính là: – Giúp cho KTV đ a ra ý ki n xác nh n r ng BCTC có ế ư Giúp cho KTV đ a ra ý ki n xác nh n r ng BCTC có ư ế ủ ơ ở ượ ậ c l p trên c s CM và CĐKT hi n hành, tuân th đ ủ ơ ở ượ ậ c l p trên c s CM và CĐKT hi n hành, tuân th đ ả ậ pháp lu t liên quan và có ph n ánh trung th c và h p ả ậ pháp lu t liên quan và có ph n ánh trung th c và h p ế ạ ọ lý trên các khía c nh tr ng y u hay không. ế ạ ọ lý trên các khía c nh tr ng y u hay không. – Giúp cho đ n v đ ơ ị ượ ể Giúp cho đ n v đ ơ ị ượ ể ằ ể ắ ạ i, sai sót đ kh c ph c nh m nâng cao ch t l t ằ ể ắ ạ t i, sai sót đ kh c ph c nh m nâng cao ch t l ủ ơ ị thông tin tài chính c a đ n v . ủ ơ ị thông tin tài chính c a đ n v .
2020
Ụ Ụ
Ể Ể
M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ủ ổ ổ ụ ụ ủ c a KTTC là xác minh tính trung c a KTTC là xác minh tính trung
ợ ợ ợ ợ c hi u nh sau: c hi u nh sau:
ư ể ể ư ự ậ ộ ự ậ ộ
ầ ầ
ự ệ ượ ự ệ ượ ừ ừ
ầ ủ ầ ủ
• Nh v y, ư ậ m c tiêu t ng quát m c tiêu t ng quát Nh v y, ư ậ ủ ợ ợ ự th c, h p lý, h p pháp c a thông tin trên BKTC. ợ ợ ự ủ th c, h p lý, h p pháp c a thông tin trên BKTC. • Các KN trung th c, h p lý, h p pháp đ ự ượ Các KN trung th c, h p lý, h p pháp đ ượ ự – Trung th c:ự ả Trung th c:ự thông tin tài chính ph n đúng s th t n i dung, thông tin tài chính ph n đúng s th t n i dung, ả ị ủ ấ ả b n ch t và giá tr c a NVKT phát sinh. ấ ị ủ ả b n ch t và giá tr c a NVKT phát sinh. – H p lý: ế ợ thông tin tài chính c n thi ế ợH p lý: thông tin tài chính c n thi ề ờ c nhi u ng th i gian và s ki n đ ề ờ c nhi u ng th i gian và s ki n đ – H p pháp: ượ ợ thông tin tài chính đ ượ ợH p pháp: thông tin tài chính đ ự pháp lu t, chu n m c và CĐKT hi n hành. ự pháp lu t, chu n m c và CĐKT hi n hành.
2121
ợ ề t và phù h p v không gian, ợ ề t và phù h p v không gian, ậ ườ i th a nh n. ậ ườ i th a nh n. ả c ph n ánh đúng yêu c u c a ả c ph n ánh đúng yêu c u c a ệ ệ ẩ ẩ ậ ậ
Ụ Ụ
Ể Ể
M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ợ ợ ộ ộ ủ ủ ụ ụ ứ ộ ứ ộ
ố ượ ố ượ ườ ườ ệ ệ ế ng k toán ế ng k toán
ụ ủ ơ ụ ủ ơ ề ề ả ả
• M c đ trung th c, h p lý, h p pháp c a BKTC ph thu c vào ợ ự M c đ trung th c, h p lý, h p pháp c a BKTC ph thu c vào ự ợ ế ệ ự ủ ệ ố tính hi u l c c a h th ng k toán: ế ệ ự ủ ệ ố tính hi u l c c a h th ng k toán: – Tính có th c c a các thông tin ự ủ Tính có th c c a các thông tin ự ủ – Tính đ y đ c a thông tin ầ ủ ủ Tính đ y đ c a thông tin ầ ủ ủ – Tính tin c y c a vi c đo l ậ ủ Tính tin c y c a vi c đo l ng đ i t ậ ủ ng đ i t – Tính chính xác v m t k thu t ậ ề ặ ỹ Tính chính xác v m t k thu t ề ặ ỹ ậ – Tính đúng đ n c a vi c phân lo i và trình bày ạ ệ ắ ủ Tính đúng đ n c a vi c phân lo i và trình bày ắ ủ ạ ệ – Tính đúng đ n trong vi c ph n ánh quy n và nghĩa v c a đ n ệ ắ Tính đúng đ n trong vi c ph n ánh quy n và nghĩa v c a đ n ệ ắ ả ị ế v k toán trên b n khai tài chính. ả ị ế v k toán trên b n khai tài chính. • M c tiêu t ng quát c a KTTC c n đ ủ ụ M c tiêu t ng quát c a KTTC c n đ ụ ủ ầ ầc u trên. c u trên.
2222
ầ ượ ụ ể ầ ượ ụ ể ổ ổ c c th hoá theo các yêu c c th hoá theo các yêu
Ụ Ụ
Ể Ể
M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ị ị ệ ệ ệ ề ệ ề c xác đ nh trong quan h v trách nhi m c xác đ nh trong quan h v trách nhi m
ệ ệ ặ i trình ho c xác nh n ặ i trình ho c xác nh n
ợ ợ
ở ừ ở ừ ầ ầ ả ả i xác nh n c a nhà quan qu n lý i xác nh n c a nhà quan qu n lý t ng ph n t ng ph n
ộ ả ộ ả ụ ụ
ả ả
• M c tiêu KTTC c n đ ầ ượ ụ M c tiêu KTTC c n đ ầ ượ ụ ớ ả ủ c a nhà qu n lý v i KTV: ớ ả ủ c a nhà qu n lý v i KTV: – Nhà qu n lý có trách nhi m l p các gi ậ ả ậ ả Nhà qu n lý có trách nhi m l p các gi ậ ậ ả ả ủ ợ ự ề v tính trung th c, h p lý, h p pháp c a thông tin tài chính. ự ủ ợ ề v tính trung th c, h p lý, h p pháp c a thông tin tài chính. – KTV xác minh l ậ ủ ạ KTV xác minh l ậ ủ ạ ư ả ặ hành ho c kho n m c cũng nh toàn b b n khai tài chính. ư ả ặ hành ho c kho n m c cũng nh toàn b b n khai tài chính. – Các xác nh n c a nhà qu n lý v s trung th c, h p lý, h p ợ ợ ự ề ự ậ ủ Các xác nh n c a nhà qu n lý v s trung th c, h p lý, h p ợ ự ậ ủ ợ ề ự ệ ủ ơ ở ẫ ượ c xem là c s d n li u c a pháp c a b n khai tài chính đ ệ ủ ượ ơ ở ẫ pháp c a b n khai tài chính đ c xem là c s d n li u c a KTV.KTV.
2323
ủ ả ủ ả
Ụ Ụ
Ể Ể
ụ ụ
M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH ể M c tiêu ki m toán chung ể M c tiêu ki m toán chung
ọ ọ ọ ọ ể ể ụ ụ
ươ ứ ươ ứ ả ả ớ ớ ế ủ ng ng v i các cam k t c a nhà qu n lý, bao ế ủ ng ng v i các cam k t c a nhà qu n lý, bao
ậ ủ ậ ủ xác minh tính có th t c a tài s n xác minh tính có th t c a tài s n
ặ i ho c phát sinh: ặ i ho c phát sinh: ả ả ả ả
ả ả
• Các m c tiêu ki m toán chung: ụ ể Các m c tiêu ki m toán chung: ụ ể – Đ c áp d ng cho m i kho n m c, m i chu trình ki m toán ượ ả ụ Đ c áp d ng cho m i kho n m c, m i chu trình ki m toán ượ ụ ả ư ộ nh m t “khung” chung. ư ộ nh m t “khung” chung. – Đ c đ t ra t ượ ặ Đ c đ t ra t ượ ặ g m:ồg m:ồ • S t n t ả ự ồ ạ S t n t ự ồ ạ ả ợ và n ph i tr trên BCĐKT, doanh thu và chi phí trên Báo ợ và n ph i tr trên BCĐKT, doanh thu và chi phí trên Báo cáo KQKD. cáo KQKD. • S đ y đ : ệ ụ ự ầ ủ xác minh tài s n, ngu n v n và các nghi p v ồ S đ y đ : ự ầ ủ xác minh tài s n, ngu n v n và các nghi p v ồ ệ ụ ầ ủ ượ c ph n ánh đ y đ đ ầ ủ ượ đ c ph n ánh đ y đ trên BKTC. trên BKTC.
2424
ầ ủ ầ ủ ả ả ổ ổ ố ố ượ c ghi chép đ y đ vào s KT và đ ượ c ghi chép đ y đ vào s KT và đ
Ể Ể
Ụ Ụ
ụ ụ
ể ể ể ể
ồ ồ ố ớ ố ớ
ượ ượ
ỳ ế ỳ ế ả ả
xác minh các NVKT đ xác minh các NVKT đ ố ề ố ề ể ổ ộ ể ổ ộ ự ự ố ư ố ư ệ ệ ố ố
ả ượ ả ượ ợ ợ ớ c đánh giá phù h p v i ớ c đánh giá phù h p v i : xác minh tài s n đ : xác minh tài s n đ
ợ : xác minh tài s n, n ợ : xác minh tài s n, n
ượ ượ
ẩ ẩ ớ ớ
M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH ể ể M c tiêu ki m toán chung M c tiêu ki m toán chung • Quy n ki m soát và nghĩa v ề ụ: xác minh quy n ki m soát ề Quy n ki m soát và nghĩa v ụ ề : xác minh quy n ki m soát ề ố ủ ụ ả ố ớ đ i v i tài s n và nghĩa v pháp lý đ i v i ngu n v n c a ố ủ ụ ả ố ớ đ i v i tài s n và nghĩa v pháp lý đ i v i ngu n v n c a ị ơ đ n v trên BCĐKT. ị ơ đ n v trên BCĐKT. • S ghi chép chính xác: ậ ự ựS ghi chép chính xác: c ghi nh n ậ c ghi nh n đúng tài kho n, đúng s ti n và đúng k k toán; s đúng đúng tài kho n, đúng s ti n và đúng k k toán; s đúng ắ ủ đ n c a vi c chuy n s , c ng s phát sinh, tính s d và ắ ủ đ n c a vi c chuy n s , c ng s phát sinh, tính s d và lên BKTC. lên BKTC. • S đánh giá ự ựS đánh giá ắ ế nguyên t c k toán. ắ ế nguyên t c k toán. • S phân lo i, trình bày và khai báo ả ạ ự S phân lo i, trình bày và khai báo ạ ự ả ạ ả ả ố c phân lo i, trình ph i tr , v n CSH, doanh thu, chi phí đ ả ả ố ạ ph i tr , v n CSH, doanh thu, chi phí đ c phân lo i, trình ự ế ợ ế bày và thuy t minh phù h p v i chu n m c k toán. ự ế ợ ế bày và thuy t minh phù h p v i chu n m c k toán.
2525
Ụ Ụ
Ể Ể
ụ ể ụ ể
ụ ụ
M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH M C TIÊU KI M TOÁN TÀI CHÍNH ể ể M c tiêu ki m toán c th M c tiêu ki m toán c th
ụ ụ
ặ ặ
ể ể ượ c xác ượ c xác
ụ ụ ặ ặ ặ ặ
ế ế
ể ể ể ể ế ế
• M c tiêu ki m toán c th : ụ ể Là các m c tiêu ki m ể M c tiêu ki m toán c th : ụ ể ể ụ Là các m c tiêu ki m ụ ụ ả ừ toán riêng cho t ng kho n m c ho c chu trình, đ ụ ả ừ toán riêng cho t ng kho n m c ho c chu trình, đ ơ ở ị đ nh trên c s : ơ ở ị đ nh trên c s : – M c tiêu ki m toán chung ể M c tiêu ki m toán chung ể – Đ c đi m c a kho n m c hay chu trình ụ ả ủ Đ c đi m c a kho n m c hay chu trình ủ ụ ả – Đ c đi m h th ng k toán và h th ng KSNB liên ệ ố ệ ố Đ c đi m h th ng k toán và h th ng KSNB liên ệ ố ệ ố ụ ả quan đ n kho n m c hay chu trình đó. ả ụ quan đ n kho n m c hay chu trình đó.
2626
Ứ Ứ
Ế Ế
Ể Ể
CÁCH TH C TI N HÀNH KI M TOÁN CÁCH TH C TI N HÀNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH
ả ả
ả ả ầ ầ ụ ụ
ệ ệ ệ ặ ệ ặ ế ế ệ ệ
ấ ấ
ệ ặ ệ ặ ụ ụ ố ố
ộ ộ
– ố ố ệ c các đ u m i c a các m i quan h , ệ c các đ u m i c a các m i quan h ,
• Ki m toán theo kho n m c: ụ ể Ki m toán theo kho n m c: ụ ể – Nhóm các KM trên cùng BCTC thành các ph n hành. Nhóm các KM trên cùng BCTC thành các ph n hành. – Ư ể ơ ả ỏ u đi m: đ n gi n, không b sót kho n m c nào. ả Ư ể ơ ỏ u đi m: đ n gi n, không b sót kho n m c nào. – H n ch : s tách bi ụ ở ả ế ự ạ các báo cáo khác nhau t các kho n m c H n ch : s tách bi ế ự ạ ụ ở ả t các kho n m c các báo cáo khác nhau ẫ ẽ ớ ư nh ng có quan h ch t ch v i nhau d n đ n công vi c trùng ẫ ẽ ớ ư nh ng có quan h ch t ch v i nhau d n đ n công vi c trùng ắ ờ l p, m t th i gian. ắ ờ l p, m t th i gian. • Ki m toán theo chu trình: ể ểKi m toán theo chu trình: – Nhóm các kho n m c, các quá trình có m i quan h ch t ch ẽ ả Nhóm các kho n m c, các quá trình có m i quan h ch t ch ả ẽ ớ v i nhau thành m t chu trình. ớ v i nhau thành m t chu trình. ố ủ ượ Ư ể u đi m: Thu gom đ ố ủ ượ Ư ể u đi m: Thu gom đ ự ờ ệ ế t ki m th i gian th c hi n ki m toán. ti ờ ệ ế ự t ki m th i gian th c hi n ki m toán. ti
2727
ầ ầ ể ể ệ ệ
Ứ Ứ
Ế Ế
Ể Ể
CÁCH TH C TI N HÀNH KI M TOÁN CÁCH TH C TI N HÀNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH
ế ế
ấ ị ấ ị
ứ ạ ủ ứ ạ ủ
ớ ớ
ụ ụ
ng KT thành các chu ng KT thành các chu
ệ ụ ệ ụ
ữ ữ
ụ ụ
ả ả
ượ ượ
ầ ầ
ộ ộ
c KT theo m t ph n hành đ c c KT theo m t ph n hành đ c
– H n ch : ế ạ H n ch : ạ ế • Khó s p x p h t các KM trên các báo cáo khác ế ắ Khó s p x p h t các KM trên các báo cáo khác ế ắ nhau vào các chu trình nh t đ nh. nhau vào các chu trình nh t đ nh. • Gi m hi u qu n u qui mô và tính ph c t p c a ả ả ế ệ Gi m hi u qu n u qui mô và tính ph c t p c a ả ả ế ệ ỗ ế ố trong chu trình quá l n. m i y u t ỗ ế ố trong chu trình quá l n. m i y u t • K t h p ki m toán theo kho n m c và chu trình ả ể ế ợ K t h p ki m toán theo kho n m c và chu trình ả ế ợ ể – V c b n phân chia đ i t ố ượ ề ơ ả V c b n phân chia đ i t ố ượ ề ơ ả trình trình – Nh ng kho n m c ch a đ ng nh ng nghi p v đa ứ ự ữ Nh ng kho n m c ch a đ ng nh ng nghi p v đa ữ ứ ự ộ dang và phong phú đ ộ dang và phong phú đ l p.ậl p.ậ
2828
Ể Ể
QUI TRÌNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH QUI TRÌNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ạ ơ ả ạ ơ ả
ẩ ẩ ự ự ế ế
ể ể
• Qui trình KTTC g m 3 giai đo n c b n: ồ Qui trình KTTC g m 3 giai đo n c b n: ồ – Chu n b ki m toán ị ể Chu n b ki m toán ị ể – Th c hi n ki m toán ể ệ Th c hi n ki m toán ể ệ – K t thúc ki m toán K t thúc ki m toán
2929
Ể Ể
ị ể ị ể
ạ ạ
QUI TRÌNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH QUI TRÌNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH ẩ ẩ Giai đo n chu n b ki m toán Giai đo n chu n b ki m toán
ậ ậ ề ề ụ ụ ủ ủ
ằ ằ ệ ệ
ọ ọ ề ế ổ t v nh ng bi n đ i quan tr ng v k ề ế ổ t v nh ng bi n đ i quan tr ng v k
ườ ườ
ủ t v HĐKD c a khách hàng ủ t v HĐKD c a khách hàng ụ ủ ụ ủ
ế ế
3030
– Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàng Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàng – Th c hi n th t c phân tích nh m: ự ủ ụ Th c hi n th t c phân tích nh m: ự ủ ụ • Thu th p hi u bi ế ế ề ữ ể ậ Thu th p hi u bi ế ế ề ữ ể ậ ủ ạ ộ toán và ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng ủ ạ ộ toán và ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng • Tăng c ế ề ự ể Tăng c ng s hi u bi ế ề ự ể ng s hi u bi • Đánh giá kh năng ho t đ ng liên t c c a KH. ạ ộ ả Đánh giá kh năng ho t đ ng liên t c c a KH. ạ ộ ả – Đánh giá tính tr ng y u và r i ro ủ ọ Đánh giá tính tr ng y u và r i ro ủ ọ – Tìm hi u h th ng KSNB c a KH và đánh giá RRKS ể ủ ệ ố Tìm hi u h th ng KSNB c a KH và đánh giá RRKS ể ệ ố ủ – L p k ho ch ki m toán t ng quát ổ ể ạ ế ậ L p k ho ch ki m toán t ng quát ổ ể ạ ế ậ – Thi ể ế ế ươ t k ch Thi ể ế ế ươ t k ch ng trình ki m toán. ng trình ki m toán.
Ể Ể
QUI TRÌNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH QUI TRÌNH KI M TOÁN TÀI CHÍNH
ể ể
ự ự ự ự ự ự ệ ệ ế t. ế t.
ế ế ụ ủ ụ ủ thi thi
ả ể ả ể
• Th c hi n ki m toán: ể ệ ự Th c hi n ki m toán: ể ệ ự – Th c hi n th nghi m ki m soát ể ệ ử ệ Th c hi n th nghi m ki m soát ể ệ ử ệ – Th c hi n th t c phân tích ủ ụ ệ Th c hi n th t c phân tích ủ ụ ệ – Th c hi n các th nghi m chi ti ử ệ Th c hi n các th nghi m chi ti ử ệ • K t thúc ki m toán: ế K t thúc ki m toán: ế – Xem xét các s ki n x y ra sau ngày k t thúc niên đ ộ ự ệ ả Xem xét các s ki n x y ra sau ngày k t thúc niên đ ộ ự ệ ả – Xem xét gi ế ả ạ ộ t ho t đ ng liên t c c a khách hàng Xem xét gi ế ả ạ ộ t ho t đ ng liên t c c a khách hàng – Đánh giá t ng quát k t qu ki m toán ế ổ Đánh giá t ng quát k t qu ki m toán ế ổ – L p báo cáo ki m toán L p báo cáo ki m toán
3131
ể ể ậ ậ