1
1
CH NG 1:ƯƠ
CH NG 1:ƯƠ CÁC ĐC TR NG C B N Ư Ơ
CÁC ĐC TR NG C B N Ư Ơ
C A KI M TOÁN TÀI CHÍNH
C A KI M TOÁN TÀI CHÍNH
Khái ni m ki m toán tài chính
Khái ni m ki m toán tài chính
Đi t ng, khách th và ch th ki m toán TC ượ
Đi t ng, khách th và ch th ki m toán TC ượ
Ph ng pháp ki m toán tài chính ươ
Ph ng pháp ki m toán tài chính ươ
Qui trình ki m toán tài chính
Qui trình ki m toán tài chính
M c tiêu ki m toán tài chính
M c tiêu ki m toán tài chính
Cách th c ti n hành ki m toán tài chính ế
Cách th c ti n hành ki m toán tài chính ế
2
2
KHÁI NI M KI M TOÁN TÀI CHÍNH
KHÁI NI M KI M TOÁN TÀI CHÍNH
Ki m toán tài chính là lo i ki m toán có m c đích xác nh n m c
Ki m toán tài chính là lo i ki m toán có m c đích xác nh n m c
đ trung th c, h p lý và h p pháp c a các b n khai tài chính.
đ trung th c, h p lý và h p pháp c a các b n khai tài chính.
M c đ trung th c, h p lý, h p pháp c a các b n khai tài chính
M c đ trung th c, h p lý, h p pháp c a các b n khai tài chính
đc xác minh d a trên chu n m c k toán.ượ ế
đc xác minh d a trên chu n m c k toán.ượ ế
Ki m toán tài chính đc th c hi n d a trên h th ng chu n m c ượ
Ki m toán tài chính đc th c hi n d a trên h th ng chu n m c ượ
ki m toán.
ki m toán.
K t qu xác minh các b n khai tài chính đc trình bày trên báo ế ượ
K t qu xác minh các b n khai tài chính đc trình bày trên báo ế ượ
cáo ki m toán.
cáo ki m toán.
Ngoài ra, KTV có th đa ra nh ng l i khuyên cho các nhà qu n ư
Ngoài ra, KTV có th đa ra nh ng l i khuyên cho các nhà qu n ư
lý thông qua th qu n lý.ư
lý thông qua th qu n lý.ư
3
3
ĐI T NG, KHÁCH TH VÀ CH TH ƯỢ
ĐI T NG, KHÁCH TH VÀ CH TH ƯỢ
KI M TOÁN TÀI CHÍNH
KI M TOÁN TÀI CHÍNH
B n khai tài chính:
B n khai tài chính:
Các b n kê khai thông tin có tính pháp lý, s d ng
Các b n kê khai thông tin có tính pháp lý, s d ng
th c đo giá trướ
th c đo giá trướ
Đi t ng tr c ti p c a KTTC: các b n khai tài chính ượ ế
Đi t ng tr c ti p c a KTTC: các b n khai tài chính ượ ế
Th hi n b ng ti n
Th hi n b ng ti n
Là c s gi i quy t các m i quan h kinh t gi a các ơ ế ế
Là c s gi i quy t các m i quan h kinh t gi a các ơ ế ế
bên liên quan
bên liên quan
Các BCTC c a doanh nghi p - b ph n quan tr ng
Các BCTC c a doanh nghi p - b ph n quan tr ng
nh t c a các b n khai tài chính.
nh t c a các b n khai tài chính.
4
4
ĐI T NG, KHÁCH TH VÀ CH TH ƯỢ
ĐI T NG, KHÁCH TH VÀ CH TH ƯỢ
KI M TOÁN TÀI CHÍNH
KI M TOÁN TÀI CHÍNH
Báo cáo tài chính (CMKTVN 200):
Báo cáo tài chính (CMKTVN 200):
Ph n ánh các thông tin KT-TC ch y u c a đn v . ế ơ
Ph n ánh các thông tin KT-TC ch y u c a đn v . ế ơ
H th ng báo cáo đc l p theo chu n m c và ch đ k toán ượ ế ế
H th ng báo cáo đc l p theo chu n m c và ch đ k toán ượ ế ế
hi n hành.
hi n hành.
Đi t ng khác c a KTTC: ượ
Đi t ng khác c a KTTC: ượ
Báo các quy t toán v n đu t XDCB hoàn thànhế ư
Báo các quy t toán v n đu t XDCB hoàn thànhế ư
B n khai thu thu nh p cá nhân ế
B n khai thu thu nh p cá nhân ế
B n khai tài s n cá nhân
B n khai tài s n cá nhân
……
……..
..
5
5
ĐI T NG, KHÁCH TH VÀ CH TH ƯỢ
ĐI T NG, KHÁCH TH VÀ CH TH ƯỢ
KI M TOÁN TÀI CHÍNH
KI M TOÁN TÀI CHÍNH
Khách th ki m toán tài chính:
Khách th ki m toán tài chính:
Là m t th c th kinh t đc l p. ế
Là m t th c th kinh t đc l p. ế
Có th là m t đn v đc l p hoàn toàn, ho c m t ơ
Có th là m t đn v đc l p hoàn toàn, ho c m t ơ
đn v thành viên h ch toán đc l p c a m t đn v ơ ơ
đn v thành viên h ch toán đc l p c a m t đn v ơ ơ
h p nh t (Công ty m , T ng công ty,…).
h p nh t (Công ty m , T ng công ty,…).
Các m i quan h kinh t gi a khách th ki m toán ế
Các m i quan h kinh t gi a khách th ki m toán ế
v i
v i các bên liên quan
các bên liên quan có th nh h ng đn m c đ ưở ế
có th nh h ng đn m c đ ưở ế
trung th c, h p lý c a các kho n m c liên quan trên
trung th c, h p lý c a các kho n m c liên quan trên
các b n khai tài chính.
các b n khai tài chính.