Chương 1: Đại s mnh đề
Trang 5
CHƯƠNG 1 : ĐẠI S MNH ĐỀ
1.1. Tng quan
Mc tiêu ca chương 1
Hc xong chương này, sinh viên phi nm bt được các vn đề sau:
- Thế nào là mnh đề, chân tr ca mnh đề, các phép toán mnh đề.
- Thc hin được các phép toán mnh đề.
- Hiu được các ng dng ca phép toán logic trong lp trình và trong đời
sng hàng ngày.
Kiến thc cơ bn cn thiết
Các kiến thc cơ bn trong chương này bao gm:
- Kiến thc v phép toán đại s, phép toán hình hc cơ bn.
- Có kh năng suy lun.
- Biết lp trình bng ngôn ng Pascal, C
Tài liu tham kho
Phm văn Thiu, Đặng Hu Thnh. Toán ri rc ng dng trong tin hc.
Nhà xut bn Khoa hc và K thut, Hà Ni - 1997 (chương 1, trang 6 - 28).
Ni dung ct lõi
- Định nghĩa mnh đề, biu thc mnh đề.
- Các phép toán
- Ví d ng dng
- Gii thiu mt s thut ng chuyên dùng
- Tương đương logic và cách chng minh.
1.2. Định nghĩa mnh đề
Mi câu phát biu là đúng hay là sai được gi là mt mnh đề.
(Definition proposition: Any statement that is either true or false is called a
proposition.)
Chương 1: Đại s mnh đề
Trang 6
d 1: Các câu xác định dưới đây là mt mnh đề
. 2 + 3 = 5
. 3*4 = 10 .
. Tam giác đều có 3 cnh bng nhau
. Washington D.C. là th đô ca Hoa K
. Toronto là th đô ca Canada
Câu xác định "2 + 3 = 5", "Tam giác đều có 3 cnh bng nhau" và
"Washington D.C. là th đô ca Hoa K" là các mnh đề đúng. Còn các câu xác định
"3*4 = 10" và "Toronto là th đô ca Canada" là các mnh đề sai.
Như vy, mt mnh đề có th là mnh đề đúng hoc mnh đề sai. Hay nói cách
khác, mt mnh đề ch có th la chn 1 trong 2 giá trđúng hoc là sai.
Mt mnh đề không th va đúng va sai.
d 2: Xét các câu phát biu sau
. Hôm nay là th my ?
. Mt s thc âm không phi là s chính phương
. Hãy đọc k đọan này
. x + 1 = 2
. x + y = z
Câu "Hôm nay là th my ? " không là mnh đề ch là mt câu hi không
có giá tr đúng, sai. Câu "Mt s âm không phi là s chính phương" có chân tr
đúng nếu xét trên tp hp s thc R nhưng li có chân tr sai khi xét trên tp hp s
phc. Câu "x+1=2" và câu "x+y=z" không phi là mnh đề vì chúng chng đúng cũng
chng sai bi các biến trong nhng câu đó chưa được gán cho mt giá tr c th nào.
Giá tr đúng, sai ca mt mnh đề được gi là chân tr ca mnh đề đó. Chân tr
ca mnh đề đúng ký hiu là T (true), chân tr ca mnh đề sai ký hiu là F (false).
Bng chân tr ca mnh đề bao gm các trường hp đúng, sai có th xy ra ca
mnh đề đó.
Mc đích ca các hat động khoa hc là phân bit các mnh đề để xác định
chân tr ca nó. Sc định chân tr này da vào thc nghim và lý lun. Lý lun
đây là xác định chân tr ca mnh đề bng cách kết hp các mnh đề mà ta đã biết
Chương 1: Đại s mnh đề
Trang 7
chân tr. Các lut l chế ng cách kết hp mang tính chính xác ca phép toán đại s.
Vì thế, chúng ta cn nói đến "Đại s mnh đề".
1.3. Các phép tính mnh đề
Trong phép tính mnh đề, người ta không quan tâm đến ý nghĩa ca câu phát
biu mà ch chú ý đến chân tr ca các mnh đề. Do đó, khi thc hin các phép toán
mnh đề thông thường người ta không ghi rõ các câu phát biu mà ch ghi ký hiu.
Các ch cái s được dùng để ký hiu các mnh đề. Nhng ch cái thường dùng là P,
Q, R,.....
Mnh đề ch có mt giá tr đơn (luôn đúng hoc sai) được gi là mnh đề
nguyên t ( atomic proposition ). Các mnh đề không phi là mnh đề nguyên t được
gi là mng đề phc hp (compound propositions). Thông thường, tt c mnh đề
phc hp là mnh đề liên kết (có cha phép tính mnh đề).
Các phép tính mnh đề được s dng nhm mc đích kết ni các mnh đề li
vi nhau to ra mt mnh đề mi. Các phép toán mnh đề được trình bày trong
chương này bao gm : phép ph định, phép hi, phép tuyn, phép XOR, phép kéo
theo, phép tương đương.
1.3.1. Phép ph định (NEGATION)
Cho P là mt mnh đề, câu "không phi là P" là mt mnh đề khác được gi là
ph định ca mnh đề P. Kí hiu : ¬ P ( P ).
Ví d : P = " 2 > 0 "
¬ P = " 2 0 "
Bng chân tr (truth table)
p ¬p
T F
F T
Qui tc: Nếu P có giá tr là T thì ph định P có giá tr là F.
Chương 1: Đại s mnh đề
Trang 8
1.3.2. Phép hi (CONJUNCTION)
Cho hai mnh đề P, Q. Câu xác định "P và Q" là mt mnh đề mi được gi là
hi ca 2 mnh đề P và Q. Kí hiu P Q.
d : Cho 2 mnh đề P và Q như sau
P = " 2 > 0 " là mnh đề đúng
Q = " 2 = 0 " là mnh đề sai
P Q = " 2> 0 và 2 = 0 " là mnh đề sai.
Bng chân tr
Qui tc : Hi ca 2 mnh đề ch đúng khi c hai mnh đềđúng. Các trường
hp còn li là sai.
1.3.3. Phép tuyn (DISJUNCTION)
Cho hai mnh đề P, Q. Câu xác định "P hay (hoc) Q" là mt mnh đề mi
được gi là tuyn ca 2 mnh đề P và Q. Kí hiu P Q.
d : Cho 2 mnh đề P và Q như sau
P = " 2 > 0 " là mnh đề đúng
Q = " 2 = 0 " là mnh đề sai
P Q = " 2 0 " là mnh đề đúng.
Bng chân tr
p q p q
T T T
T F F
F T F
F F F
p q pq
T T T
T F T
F T T
F F F
Chương 1: Đại s mnh đề
Trang 9
Qui tc : Tuyn ca 2 mnh đề ch sai khi c hai mnh đề là sai. Các trường
hp còn li là đúng.
1.3.4. Phép XOR
Cho hai mnh đề P và Q. Câu xác định "loi tr P hoc lai tr Q", nghĩa là
"hoc là P đúng hoc Q đúng nhưng không đồng thi c hai là đúng" là mt mnh đề
mi được gi là P xor Q. Kí hiu P Q.
Bng chân tr
p q pq
T T F
T F T
F T T
F F F
1.3.5. Phép toán trên bit
Các máy tính dùng các bit để biu din thông tin. Mt bit có 2 giá tr kh dĩ
0 và 1. Bit cũng có th được dùng để biu din chân tr. Thường người ta dùng bit 1 để
biu din chân tr đúng và bit 0 để biu din chân tr sai. Các phép toán trên bit trong
máy tính là các phép toán logic. Thông tin thường được bin din bng cách dùng các
xâu bit. Ta có định nghĩa xâu bit như sau:
Định nghĩa : Mt xâu bit (hoc xâu nh phân) là dãy có mt hoc nhiu bit.
Chiu dài ca xâu là s các bit trong xâu đó.
d : 101011000 là mt xâu bit có chiu dài là 9
th m rng các phép toán trên bit ti các xâu bit. Người ta định nghĩa các
OR bit, AND bit và XOR bit đối vi 2 xâu bit có cùng chiu dài là các xâu có các bit
ca chúng là ca1c OR, AND, XOR ca các bit tương ng trong 2 xâu tương ng.
Chúng ta cũng dùng các kí hiu , , để biu din các phép tính OR bit, AND và
XOR tương ng.