BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÓA HỮU CƠ Dùng cho các lớp học hè
Giảng viên: Nguyễn Thị Hiển Bộ môn Hóa học, khoa Môi trường
1
Chuyên đề 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ
CÁC NỘI DUNG
1. Đặc điểm của nguyên tử cacbon
2. Liên kết xich ma, liên kết pi
3. Quy tắc gọi tên hợp chất hữu cơ IUPAC
4. Đồng phân trong hóa hữu cơ
2
5. Các hiệu ứng
1. Đặc điểm của nguyên tử cacbon
1.1 Nguyên tử C có hóa trị IV trong các hợp chất hữu cơ
Ở trạng thái cơ bản: C6 1s22s22p2
có 2 e độc thân
Ở trạng thái kích thích:
3
có 4 e độc thân
Hóa trị IV: có 4 liên kết được tạo thành giữa nguyên tử C với các nguyên tử khác (C, H, O, N …) + 4 liên kết đơn + Một liên kết đôi, 2 liên kết đơn + Một lk ba, 1 lk đơn + Hai liên kết đôi (hợp chất không bền)
Hóa trị của một số nguyên tố trong các hợp chất hữu cơ
.. N
C
H
.. O ..
C
.. O ..
.. N .. N
C
(not stable)
C
Bonds 1 4 3 2
Số liên kết
Đôi e độc thân
Lone pairs 0 0 1 2
4
Hóa trị : 1 4 3 2
1.2 Bậc của nguyên tử Cacbon
- Là số liên kết trực tiếp của nguyên tử cacbon với
các nguyên tử cacbon khác.
- Do vậy: có nguyên tử C bậc 1; 2; 3 và 4. ? Xác định bậc của các nguyên tử C trong hợp chất
sau:
Bậc 1 3 3 2 2
CH3CH=CHCHCH2COOH OH
5
Quy ước: Nguyên tử C là nhóm chức không cần xác định bậc Hợp chất có 1 nguyên tử C, là bậc 1. Chú ý: Liên kết bội cacbon-cacbon
1.3 Nguyên tử cacbon có 3 trạng thái lai hóa: sp, sp2, sp3
* Lai hóa sp3 (lai hóa tứ diện):
+
6
1AOs + 3AOp = 4AOsp3 Nguyên tử Csp3 không còn obitan hóa trị thuần. Hình dạng liên kết: tứ diện Góc liên kết : 109,5o Ví dụ điển hình: metan
1.3 Nguyên tử cacbon có 3 trạng thái lai hóa: sp, sp2, sp3
* Lai hóa sp2 (lai hóa tam giác):
+
1AOs + 2AOp = 3AOsp2 Nguyên tử Csp2 còn 1 AOp thuần, nó sẽ xen phủ với 1 AOp khác để tạo liên kết pi Hình dạng liên kết: tam giác đều Góc liên kết : 120o Ví dụ: phân tử etilen
7
1.3 Nguyên tử cacbon có 3 trạng thái lai hóa: sp, sp2, sp3
* Lai hóa sp (lai hóa đường thẳng):
+
1AOs + 1AOp = 2AOsp Nguyên tử Csp2 còn 2 AOp thuần, nó sẽ xen phủ với 2 AOp khác để tạo 2 liên kết pi Hình dạng liên kết: đường thẳng Góc liên kết : 180o Ví dụ: axetylen
8
Đặc điểm của obitan lai hóa
- Obitan lai hóa chỉ xen phủ để tạo liên kết
xích ma.
- AO lai hóa có thể xen phủ với nhau, với
AOs, AOp. Dựa vào số liên kết xích ma của C để biết trạng thái lai hóa của C.
Csp3: C no; Csp2 ; Csp: C không no.
9
(cid:0)
1.4 Nguyên tử có thể liên kết với nhau thành mạch dài, mạch nhánh, mạch vòng
Đây là tính chất quan trọng nhất của cacbon, không nguyên tố nào có
Vì vậy, hóa hữu cơ là một ngành khoa học
chỉ nghiên cứu về các hợp chất của cacbon.
10
2. Liên kết xích ma, liên kết pi
Liên kết xích ma, (cid:0)
Liên kết pi, (cid:0)
Tên khác
Liên kết trục
Liên kết biên
Tạo thành Xen phủ giữa AO lai
Xen phủ giữa AOp thuần với nhau hoặc AOp với AOd.
hóa với nhau, với AOs, với AOp; AOs với AOs, AOp; AOp với AOp.
Đặc điểm -Là sự xen phủ trục -Liên kết bền vững -Năng lượng liên kết (cid:0) C-C khoảng 347Kj/mol
-Là sự xen phủ biên -Kém bền hơn liên kết (cid:0) -Năng lượng liên kết (cid:0) C-C khoảng 259Kj/mol
11
Hình ảnh cho liên kết xích ma và liên kết pi
12
Tính chất của liên kết (cid:0)
và (cid:0)
(cid:0) Sigma bond ((cid:0) ):
+ axis overlap + stable + single bonds are sigma bonds.
(cid:0) Pi bonds ((cid:0) ) :
(cid:0) The organic compounds containing pi bonds are more active than those only sigma bonds.
13
+ boundary overlap + unstable + pi bonds create multiple bonds a double bond: a sigma bond and a pi bond a triple bond: a sigma bond and two pi bonds.
Tính chất của liên kết (cid:0)
và (cid:0)
Liên kết xích ma ((cid:0) ):
+ xen phủ trục + bền + liên kết đơn là liên kết (cid:0)
(cid:0)
Liên kết pi ((cid:0) ) : + Xen phủ biên + kém bền + Liên kết pi tạo thành các liên kết bội 1 liên kết đôi gồm : 1 lk (cid:0) 1 liên kết ba gồm : 1 lk (cid:0)
và 1 lk (cid:0) và 2 lk (cid:0)
(cid:0) Hợp chất hữu cơ có liên kết pi hoạt động hơn những hợp chất chỉ có liên kết xích ma, có phản ứng đặc trưng là cộng vào liên kết pi.
14
(cid:0)
3. Quy tắc gọi tên hợp chất hữu cơ IUPAC
Bước 1: chọn mạch cacbon: Ưu tiên chọn mạch dài nhất chứa nhóm chức (cid:0) chứa liên
kết bội (cid:0) chứa nhiều nhóm thế nhất
Bước 2: đánh số mạch cacbon: Ưu tiên đánh số từ đầu gần nhóm chức (cid:0) liên kết bội (cid:0)
nhóm thế nhất
Bước 3: Gọi tên hợp chất: tiền tố + tên mạch chính + hậu tố
Tiền tố gồm : (tên cấu hình) + số chỉ + tên nhánh (tên gốc
hidrocacbon tương ứng) và nhóm thế.
15
Hậu tố gồm : (số chỉ) + tên nhóm chức tương ứng
BẢNG TÊN MẠCH CHÍNH CỦA HỢP CHẤT CÓ TỪ 1 ĐẾN 10 CACBON VÀ TÊN 1 SỐ NHÓM CHỨC
Số Cacbon 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
met et prop but pent hex hept oct non dec
Tên mạch chính
- Hợp chất no : + an ngay sau tên mạch chính. - Hợp chất có lk đôi : +số chỉ C và en ngay sau tên mạch chính. - Hợp chất có lk ba : +số chỉ C và in ngay sau tên mạch chính.
Nhóm chức OH CHO C=O COOH -COOR NH2
ol al on oic amin oat
16
Tên nhóm chức
Ví dụ: gọi tên hợp chất sau:
OH
CH3CHCH2CH=CCH3 CH3
Bước 1: chọn mạch nằm ngang
OH
OH
CH3CHCH2CH=CCH3 CH3 1 2 3 4 5 6 Bước 2: đánh số mạch cacbon Ưu tiên nhóm chức trước liên kết đôi CH3CHCH2CH=CCH3 CH3
Bước 3: Gọi tên
17
5-metylhex-4-en-2-ol
BT áp dụng 1: Gọi tên quốc tế của các hợp chất có công thức dưới đây:
COOH
H
H
CH2CH2OH
CH2Cl
H
C=C
C=C
C=C
H
C2H5
C2H5
CH3
CH3
CH3
CH3
ClCH2CH2CH=CHCOOCH=CH2
CH3CHCHCCH2CH3 H3C OH CHCH3
CH3
H
CH=CH2
C=C
CH3COCH2CH(CH3)2
CH3CHCH=CCH3 COOH
H
C2H5
CHO
18
Đáp án BT áp dụng 1:
H
COOH
CH2CH2OH
H
CH2Cl
H
C=C
C=C
C=C
H
C2H5
C2H5
CH3
CH3
CH3
(E)But2enoic
(E)3etylpet3enol
(E)1clo2etylbut2en
CH3
ClCH2CH2CH=CHCOOCH=CH2
CH3CHCHCCH2CH3 H3C OH CHCH3
Este vinyl 5clopent2enoat
CH3
4etyl2,4,5trimetylhexan3ol
H
CH=CH2
C=C
CH3CHCH=CCH3 COOH
C2H5
CHO
CH3COCH2CH(CH3)2 4metylpetan2on
24dimetylhex2enoic
H (Z)pent2,4dienal
19
BT áp dụng 2: cho biết công thức cấu tạo các hợp chất có tên dưới đây:
2metylbut2en 2brom3metylbutan Axit2hiđroxipropanoic 1clo3metylbut2en 1clo2metylbut2en 2amino3metylbutanoic 2,3,4,5,6pentahidroxihexanal
20
ụ
Đáp án BT áp d ng 2:
CH3CHCHCH3
Br
CH3
CH3C=CHCH3 CH3
CH3CHCOOH OH
CH3C=CHCH2Cl
CH3CHCHCOOH CH3 NH2
ClCH2C=CHCH3 CH3
CH3
2amino3metylbutanoic
2metylbut2en 2brom3metylbutan Axit2hiđroxipropanoic
CH
CH
CHO
CH2 OH
OH
CH OH
OH
CH OH
1clo3metylbut2en 1clo2metylbut2en
21
2,3,4,5,6pentahidroxihexanal
(Đối với các hợp chất hữu cơ có tên thông thường phải học thuộc càng nhiều càng tốt)
22
ồ
ư ồ Ví d : Cụ 4H10O có 4 đ ng phân ancol và 3 đ ng phân ete nh sau
4. ĐỒNG PHÂN 4.1 Đồng phân cấu tạo: Bao gồm 4 loại đồng phân sau: + Đồng phân mạch cacbon + Đồng phân nhóm chức + Đồng phân vị trí nhóm chức + Đồng phân liên kết (ít hỏi)
CH3
HOCH2CH2CH2CH3
CH3CHCH2CH3
CH3CCH3
OH
OH
(C)
(A)
(B)
CH3OCH2CH2CH3
CH3 CH3CHOCH3
CH3 CH3CHCH2OH
(E)
(G)
(D)
23
CH3CH2OCH2CH3 (H)
CH3
HOCH2CH2CH2CH3
CH3CHCH2CH3
CH3CCH3
OH
OH
(C)
(A)
(B)
CH3OCH2CH2CH3
CH3 CH3CHOCH3
CH3 CH3CHCH2OH
(E)
(G)
(D)
CH3CH2OCH2CH3 (H)
24
4.1 Đồng phân cấu tạo: Bao gồm 4 loại đồng phân sau: + Đồng phân mạch cacbon: A và C; B và D; E và G + Đồng phân nhóm chức: A và E; C và G, … + Đồng phân vị trí nhóm chức: A và B, C và D, + Đồng phân liên kết (không có)
4.2 Đồng phân không gian a. Đồng phân hình học
-Xét độ hơn cấp của nhóm thế: dựa vào số hiệu nguyên tử của nguyên tố liên kết trực tiếp với nguyên tử C. -Ví dụ: nhóm –OH và nhóm -CH3 Nguyên tử O có số hiệu là 8, nguyên tử C có số hiệu là 6, như vậy nhóm –OH là nhóm lớn hơn nhóm CH3
Tương tự nhóm Br > Cl > -SH > -OH > -NH2 > -CH3 > H -Nếu các nhóm với các nguyên tử đầu tiên giống nhau, sẽ xét đến các nguyên tử liên kết với nguyên tử đó. Ví dụ: nhóm CH3 và CH2CH3 Nhóm CH3, nguyên tử C liên kết với 3 nguyên thử H Nhóm CH2CH3, xét nguyên tử đầu tiên là C, liên kết với 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử H. Ta nói nhóm C2H5 lớn hơn nhóm CH3. Tương tự ta có: -CH2Cl > -COOH > -CHO > -CH2OH > C2H5 > CH3
25
a. Đồng phân hình học
ề
ồ
ọ
a
ạ
có liên k t đôi, vòng no 3; 4 c nh
C=C
d e
e
b
ế b và d (cid:0) ả
ệ Đi u ki n có đ ng phân hình h c: ử + Phân t + Các nhóm th ế a (cid:0) (g i s ö a > b, d > e )
ố
ủ ủ
ế ế
, ®ång ph©n cis; , ®ång ph©n trans
* Danh pháp Cis trans + Khi 2 nhãm thÕ lín (ho Æc bÐ) g i ng nhau ë cïng phÝa c a liên k t pi ë kh¸c phÝa c a liên k t pi
H3C
C=C
C=C
CH3 H
CH3 H
H H3C
H Cis-but-2-en Trans-but-2-en
26
* Danh pháp E-Z
ủ
ế
cùng phía c a liên k t piz, c u hình Z ế
ấ
+ Khi 2 nhóm th ế l nớ ở
ở khác phía
ấ , c u hình E
ủ c a liên k t pi
H3C
C=C
C=C
C2H5 H
C2H5 H
H
H H3C
(Z)-pent-2-en (E)-pent-2-en
(cid:0)
27
Như vậy: đồng phân cis còn gọi là Z, trans còn gọi là E Nhưng đồng phân Z chưa chắc là cis và E chưa chắc là trans
Ví dụ: xác định cấu hình cis-trans hoặc Z-E:
H
H
H
CH3
CH3
CH3
Cl
H3C
H3C
CH3
H3C
C2H5
Br
CH3
CHO
C2H5
C2H5
CH3
Cl
H3C
H
Cl
H
H
H
CH3
H
CH3
CH2OH
Cl
H
Cl
28
Key: xác định cấu hình cis-trans hoặc Z-E:
H
H
H
CH3
CH3
CH3
Cl
H3C
H3C
CH3
H3C
C2H5
Br
CH3
CHO
C2H5
C2H5
CH3
Cl
H3C
H
Cl
(Z) (Z)
(E) Trans-; (E)
H H cis-; (Z)
H
CH3
H
CH3
CH2OH
Cl
H
Cl
Trans-; (E) (Z) 29
ồ
ệ
ồ
ử
(cid:0) b(cid:0) d(cid:0) e).
ế ớ
ấ ố
ử ặ
ọ b. Đ ng phân quang h c (cid:0) Đi u ki n có đ ng phân quang h c: ề ử có nguyên t Phân t Cacbon b t đ i: Là nguyên t
ọ ấ ố cacbon b t đ i: abdeC (a C liên k t v i 4 nguyên t
ho c
ử
nhóm nguyên t
ử khác nhau.
ồ
ễ
ọ ằ
ứ
ứ
ạ
ẳ
ủ ấ ộ
ớ ở
(cid:0) Bi u di n đ ng phân quang h c b ng công th c Fis . ơ ể Qui t c: ắ + M ch C th ng đ ng ấ ố + C b t đ i là trung tâm c a d u c ng. ố + C có s oxihoa l n
phía trên.
30
Ví dụ:
ấ ố
ấ
ố
ợ
H p ch t Butan2ol có C s 2 là cacbon b t đ i.
ế ớ
(liên k t v i 4 nhóm nguyên t
ử (cid:0) OH(cid:0) CH3 H
(cid:0) C2H5)
*
1 2 3 4 CH3CHCH2CH3
OH
ứ
ể
ễ
ằ
ơ
Bi u di n b ng công th c Fis :
-2 CH2CH3
-2 CH2CH3
H
HO
OH
H
-3
-3
31
CH3
CH3
ướ ể ẩ ị c: l y c u hình c a glyxerandehit làm chu n đ xác đ nh
(cid:0) Danh pháp DL ấ ấ Quy ủ ấ c u hình c a các h p ch t khác.
ủ ấ ợ
ứ ơ
ấ ế ớ ơ ở ạ ằ ả ế ồ ạ bên ph i m ch C thì là đ ng phân
CHO
ồ ế ạ Nguyên t c:ắ ể ễ ợ + Bi u di n h p ch t quang ho t b ng công th c chi u Fis ế + N u nhóm th l n h n D + N u nhóm th l n h n bên trái m ch C thì là đ ng phân L
H
HO
OH
H
CH2OH
CH2OH
ế ớ ơ ở CHO
Dglyxerandehit Lglyxerandehit
ồ ủ ấ ộ ạ ượ ọ c g i là m t ộ c p ặ
32
ố 2 đ ng phân D và L c a m t ch t quang ho t đ đ i quang.
BT áp dụng 3: Các hợp chất dưới đây, hợp chất nào có đồng phân hình học, đồng phân quang học? Biểu diễn, xác định cấu hình và gọi tên đầy đủ của chúng?
HO
CH3
CH3CHCHCCH2CH3
CH3CH=CCH2Cl
C2H5
CH3
(1)
CHCH3 CH3
(4)
CH3CH=CHCOOH
(2)
CH3CH=CCH2CH2OH C2H5
(3)
ClCH2CH2CH=CHCOOCH=CH2
(5)
CH3COCH2CH(CH3)2
CH2=CHCH=CHCHO (8)
(6)
CH3CHCOOH NH2
CH3CHCH=CCH3 COOH
(9)
CH3CHCHCOOH OH NH2 (10)
C2H5 (7)
33
Đáp án BT áp dụng 3:
Các hợp chất (1), (2), (3), (5), (7), (8) có 2 đồng phân hình học.
CH2Cl
H
H
C2H5
C=C
C=C
CH2Cl
C2H5
CH3
CH3
(Z)1clo2etylbut2en
(E)1clo2etylbut2en
H
COOH
H
H
Các đồng phân của (1)
C=C
C=C
COOH
H
CH3 (Z)But2enoic
CH3 (E)But2enoic transBut2emoic cisBut2enoic
Các đồng phân của (2)
H
CH2CH2OH
H
C2H5
C=C
C=C
C2H5
CH2CH2OH
CH3 (E)3etylpet3enol
CH3 (Z)3etylpet3enol
Các đồng phân của (3)
34
COOCH=CH2
H
H
H
C=C
C=C
H
COOCH=CH2
ClCH2CH2
Các đồng phân của (5)
ClCH2CH2 transvinyl5clopent2enoat
cisvinyl5clopent2enoat
(E)vinyl5clopent2enoat
(Z)vinyl5clopent2enoat
COOH
H
CH3
H
C=C
C=C
COOH
CH3
Các đồng phân của (7)
C2H5(CH3)CH
C2H5(CH3)CH
(Z)2,4dimetylhex2enoic
(E)2,4dimetylhex2enoic
H
H
CHO
H
C=C
C=C
CHO
CH2=CH
H
(cis)pent2,4dienal
Các đồng phân của (8)
(Z)pent2,4dienal
CH2=CH (trans)pent2,4dienal (E)pent2,4dienal
35
Đáp án BT áp dụng 3: Hợp chất (7) và (9) có 1C* (cid:0) hợp chất (4) và (10) có 2C* (cid:0) có 2 đồng phân quang học có 4 đồng phân quang học.
CH(CH3)2
CH(CH3)2
H
OH
HO
H
CH3
C2H5
C2H5
CH3
CH(CH3)2
(D)4etyl2,4,5trimetylhexan3ol
CH(CH3)2 (L)4etyl2,4,5trimetylhexan3ol
CH(CH3)2
CH(CH3)2
HO
H
OH
H
CH3
C2H5
C2H5
CH3
CH(CH3)2
(D)4etyl2,4,5trimetylhexan3ol
CH(CH3)2 (L)4etyl2,4,5trimetylhexan3ol
36
4 đồng phân của (4)
Đáp án BT áp dụng 3: Hợp chất (7) và (9) có 1C* (cid:0) hợp chất (4) và (10) có 2C* (cid:0) có 2 đồng phân quang học có 4 đồng phân quang học.
CH3 CH=CCOOH
CH3 CH=CCOOH
H
H
CH3
CH3
C2H5
C2H5
(D)2,4dimetylhex2enoic
(L)2,4dimetylhex2enoic
COOH
COOH
H
2 đồng phân của (7)
H
NH2
NH2
CH3
CH3
37
(L)Alanin
(D)Alanin
2 đồng phân của (9)
Đáp án BT áp dụng 3:
COOH
COOH
NH2 H
H OH
H HO
H2N H
CH3
CH3
(D)2amino3hidroxibutanoic
(L)2amino3hidroxibutanoic
COOH
COOH
H
H
H
NH2 OH
H
H2N HO
CH3
CH3
(D)2amino3hidroxibutanoic
(L)2amino3hidroxibutanoic
38
4 đồng phân của (10)
5. Các hiệu ứng 5.1 Hiệu ứng cảm ứng Kí hiệu là I -Xuất hiện khi trong mạch liên kết xichma có nhóm thế
hút hoặc đẩy electron.
-Các nhóm hút electron gây hiệu ứng cảm ứng âm (-I) như: -NO2, -F, -Cl, -Br, nhóm không no. Nhóm có độ âm điện càng lớn hút electron càng mạnh.
X
Biểu diễn -Các nhóm đẩy electron gây hiệu ứng cảm ứng dương
39
Biểu diễn:
(+I) thường là các gốc hidrocacbon no. Gốc hidrocacbon càng lớn, càng phân nhánh đẩy electron càng mạnh. Y
5.1 Hiệu ứng cảm ứng - Đặc điểm của hiệu ứng cảm ứng: Lực cảm ứng yếu và giảm nhanh theo mạch cacbon. Vd: Xét tính axit của các axit: butanoic, 2-clo butanoic, 3- clo butanoic, 4-clo butanoic
pKa
c h 3-c h 2-c h 2-c -o -h
o
99*pKa
o
c h 3-c h 2-c h-c -o -h Cl
(cid:0) - Nhóm thế Clo: hút electron, làm tăng tính axit
6*pKa
c h 3-c h-c h 2-c -o -h
o
(cid:0)
Cl
- Khi nhóm thế Cl càng ở xa nhóm axit COOH thì ảnh hưởng giảm đi rất nhanh
2*pKa
40
o o
c h 2-c h 2-c h 2-c -o -h Cl
(cid:0)
5.2 Hiệu ứng liên hợp
Kí hiệu là C -Xuất hiện khi phân tử chất chứa hệ liên hợp. (hệ
liên kết có liên kết pi (hoặc đôi electron riêng) và xichma xen đều nhau)
Ví dụ:
.. CH2=CHCH=CH2 ; CH2=CHCH=O; CH2=CHCl (cid:0) p
-Các nhóm hút electron gây hiệu ứng liên hợp âm
CH2=CHCH=O +C C
(-C) như: -NO2, -COOH, -CHO, -COOR, -CH=CH2, nhóm không no …
-Các nhóm đẩy electron gây hiệu ứng liên hợp
c h 2 = c h
c l C +C
41
dương (+C) thường là nhóm no có nguyên tử có đôi electron chưa liên kết như: OH, NH2, OR, Halogen, …
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Đặc điểm của hiệu ứng liên hợp - Lực liên hợp mạnh và bền, không thay đổi theo mạch
liên hợp.
- Có những nhóm vừa gây hiệu ứng +C, vừa gây hiệu
ứng –C.
Điển hình là nhóm vinyl: CH2=CH- và nhóm benzyl: C6H5-
42
5.3 Hiệu ứng siêu liên hợp (là trường hợp đặc biệt của hiệu ứng liên hợp) -Xuất hiện khi có liên kết H-C no cách liên kết không no một
liên kết xichma.
- Liên kết C-H no gây hiệu ứng siêu liên hợp dương, kí hiệu
H
H
H
- C - C = O
- C - C N ;
- C - C = C - ;
là +H
- Hiệu ứng siêu liên hợp mạnh hơn hiệu ứng cảm ứng nhưng
yếu hơn hiệu ứng liên hợp.
- Một nhóm thế có thể gây nhiều hơn một hiệu ứng, ta xét lần
43
lượt : C > H > I.
Ý nghĩa của các hiệu ứng:
+ Các hiệu ứng cùng chiều với chiều phân cực của liên kết,
làm tăng tính phân cực liên kết đó.
+ Các hiệu ứng ngược chiều với chiều phân cực của liên
kết, làm giảm tính phân cực liên kết đó.
+ Các nhóm thế đẩy electron (+I, +C, +H) làm giảm tính axit của axit cacboxylic nhưng làm tăng tính bazơ của các amin.
+ Các nhóm thế hút electron (-I, -C, -H) làm tăng tính axit của axit cacboxylic nhưng làm giảm tính bazơ của các amin.
44
+ Các hiệu ứng giúp xác định chiều phân cực của liên kết từ đó dự đoán hướng phản ứng và khả năng phản ứng của hợp chất hữu cơ.
Một số ví dụ:
(cid:0) '(cid:0) c l
h
(cid:0) '(cid:0) c h 2
o
c
(cid:0) (cid:0)
o
Xét các hiệu ứng trong các phân tử sau:
c l
c h 2 = c h
o
n
nh 2
o
+c -c -c +C
H
H
H
(cid:0) (cid:0)
45
- C - C = O - C - C N ; - C - C = C - ;
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
46
Bài 1: Viết tất cả các đồng phân của các hợp chất có công thức phân tử sau, gọi tên quốc tế của các hợp chất đó: a. C6H12 b. C4H8O c. C4H8O2 d. C4H10O e. C4H9Cl g. C4H11N.
Đáp án bài 1:
a. C6H12 có 11 đ ng phân m ch h (trong đó có 3 dp hình h c) và
ạ ọ ở ồ
b. C4H8O có 2 đ ng phân andehit, 1 xeton và 6 ancol (trong đó có 1
ồ 11 đ ng phân vòng.
.
ọ ọ
ồ ồ dp hình h c và 1 đ ng phân quang h c. ồ ồ
c. C4H8O2 có 2 đ ng phân axit và 4 đ ng phân este d. C4H10O có 5 đ ng phân ancol (trong đó có 1 dp quang h c) và 3
ồ ọ
ồ đ ng phân ete.
ồ
e. C4H9Cl có 5 đ ng phân ancol (trong đó có 1 dp quang h c) ọ g. C4H11N. có 9 đ ng phân (trong đó có 5 amin b c 1, 3 amin b c 2
ậ ậ
47
ậ ọ ồ và 1 amin b c 3) (có 1 dp quang h c).
ƯƠ
Ậ BÀI T P CH
NG 1
ợ
ứ
ấ ữ ơ ế ằ
là C
ộ
ợ ọ
5H12O. Bi ạ ể
ấ ứ ứ ấ ứ
ừ ấ ằ
ủ ễ
ợ ị
ủ
ấ
ể ơ ấ ố
ề C b t đ i.
ứ ấ ạ
ợ
Đáp án: có 3 công th c c u t o phù h p (2 ancol và 1 ete).
48
Bài 2: H p ch t h u c X có công th c phân ả ấ ử t r ng h p ch t này có kh t năng ho t đ ng quang h c. Công th c c u ạ t o có th có c a X là gì? T công th c c u ạ t o hãy bi u di n h p ch t b ng công th c chi u Fis và xác đ nh c u hình c a nguyên ử t
ƯƠ
Ậ BÀI T P CH
NG 1
ử
ệ ứ ủ
ử
ấ
ộ và so sánh đ linh đ ng c a nguyên t ợ trong các h p ch t sau:
(1): 2metylpropan2ol; (2): phenol;
(3): ancol benzylic; (4): axit benzoic; (5): 2metylphenol; (6): ancol metanol.
49
Bài 3: Phân tích các hi u ng trong phân t ộ H
ƯƠ
Ậ BÀI T P CH
NG 1
ự ủ
ế
ợ trong các h p ch t sau:
ự ấ (1): CH3OH; (2): CH3CH2OH; (3): CH3CH(OH)CH3; (4): (CH3)3COH
50
Bài 4: So sánh s phân c c c a liên k t CO
Chú ý:
Mail: hoahuucorauquatoi@gmail.com Pass: hoahuuco + Lịch học: 7h + Đi học muộn không vào lớp + Bạn nào chưa có điểm thực hành buổi sau đăng kí với cô
51
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 1 ấ ứ ấ ạ ủ
ợ
t công th c c u t o c a các h p ch t sau:
b. 2-metylbut-2-enoic d. But-2-en®ioic f. 2- metylbut-2-en
h. Allyl clorua
ế 1. Cho bi a. But-2-en c. 1,2- ®iclo xiclopropan e. Pent- 2-en g. Vinyl clorua 2. So s¸nh sù ph©n cùc cña liªn kÕt C- Cl giữa c¸c hîp
chÊt sau vµ gi¶i thÝch.
52
(1) CH3- CH2- CH2- Cl (2) CH3-(CH3)2 C-Cl (3) CH3- CH2- Cl (4) C6H5- Cl (5) CH3- (CH3)CH- Cl