Bài giảng cơ chất lỏng - Chương 2
lượt xem 21
download
Tính chất 1: áp suất thủy tính tác dụng thẳng góc với diện tích chịu lực và hướng vào diện tích ấy. Tính chất 2: trị số áp suất thủy tĩnh tại một điểm bất kỳ không phụ thuộc vào hướng đặt của diện tích chịu lực tại điểm này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng cơ chất lỏng - Chương 2
- 7/26/2012 KHOA XÂY D NG & ðI N CƠ CH T L NG CHƯƠNG 2: THU TĨNH H C 1 Tháng 06/2012 Th.S BÙI ANH KI T N I DUNG 1. Áp su t thu tĩnh – Áp l c thu tĩnh 2. Tính ch t c a áp su t thu tĩnh 3. Phương trình vi phân cơ b n c a ch t l ng cân b ng 4. Phương trình cơ b n c a thu tĩnh h c 5. Áp su t tuy t ñ i – áp su t dư – áp su t chân không 6. ð nh lu t bình thông nhau 7. ð nh lu t Pascan 8. ð phân b áp su t thu tĩnh – ñ áp l c 9. Áp l c ch t l ng lên thành ph ng 2 10.Áp l c ch t l ng lên thành cong Th.S Bùi Anh Ki t 1
- 7/26/2012 1. ÁP SU T THU TĨNH – ÁP L C THU TĨNH Cơ s lý thuy t Kh i ch t l ng W ñ ng cân b ng C t kh i W b ng m t ph ng (ABCD) và b ph n trên Thay th l c tác d ng c a ph n trên b ng h l c tương ñương Xét m t di n tích ω trên m t ph ng (ABCD) H l c tương ñương c a ph n trên tác d ng lên ω: P P Áp su t thu tĩnh trung bình: = p tb ω P Áp su t thu tĩnh t i 1 ñi m: lim =p 3 ω→ 0 ω Th.S Bùi Anh Ki t 1. ÁP SU T THU TĨNH – ÁP L C THU TĨNH Áp su t thu tĩnh: p Chú ý: tr s p c a p cũng ñư c g i là áp su t thu tĩnh. ðơn v : N/m2 ho c kg/m.s2; at; m c t nư c. Chuy n ñ i ñơn v : 1 N/m2 = 1Pa 1 at =9,81. 104 N/m2 1 at =10m c t H2O =760mm Hg Áp l c thu tĩnh: P Chú ý: tr s P c a P cũng ñư c g i là áp l c thu tĩnh. ðơn v : N 4 Th.S Bùi Anh Ki t 2
- 7/26/2012 TÍNH CH T C A ÁP SU T THU TĨNH Tính ch t 1: áp su t thu tĩnh tác d ng th ng góc v i di n tích ch u l c và hư ng vào di n tích y Tính ch t 2: tr s áp su t thu tĩnh t i m t ñi m b t kỳ không ph thu c vào hư ng ñ t c a di n tích ch u l c t i ñi m này 5 Th.S Bùi Anh Ki t 3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ B N C A CH T L NG CÂN B NG Xét kh i ch t l ng vi phân, c nh dx,dy,dz, ñ ng cân b ng, kh i lư ng riêng ρ L c kh i ñơn v : F(Fx , Fy , Fz ) L c tác d ng lên kh i hình h p theo phương x: - L c kh i: ρ.dx.dy.dz.Fx ∂p - L c m t: p.dy.dz − p + dx dy.dz ∂x 6 Th.S Bùi Anh Ki t 3
- 7/26/2012 3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ B N C A CH T L NG CÂN B NG ði u ki n cân b ng theo phương x: ∂p p.dy.dz − p + dx dy.dz + ρ.dx.dy.dz.Fx = 0 ∂x 1 ∂p Rút g n ta ñư c: Fx − = 0 (1) ρ ∂x 1 ∂p phương y Fy − = 0 (2) ρ ∂y 1 ∂p phương z Fz − = 0 (3) ρ ∂z Vi t dư i d ng vector: 1 F − gradp = 0 Phương trình vi phân cơ b n 7 ρ ( Phương trình Euler) Th.S Bùi Anh Ki t PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN M T ð NG ÁP Nhân l n lư t các phương trình (1),(2),(3) v i dx, dy, dz r i c ng v theo v : (Fx dx + Fydy + Fzdz ) − 1 ∂p dx + ∂p dy + ∂p dz = 0 ρ ∂x ∂y ∂z (Fx dx + Fydy + Fzdz ) − dp = 0 1 ρ dp = ρ(Fx dx + Fy dy + Fz dz ) (4) M t ñ ng áp: áp su t thu tĩnh t i m i ñi m trên m t ñó ñ u b ng nhau → p=const → dp=0 Phương trình vi phân m t ñ ng áp: Fx dx + Fy dy + Fz dz = 0 Tính ch t: - Hai m t ñ ng áp khác nhau không th c t nhau 8 - L c kh i tác d ng th ng góc v i m t ñ ng áp Th.S Bùi Anh Ki t 4
- 7/26/2012 4. PHƯƠNG TRÌNH CƠ B N THU TĨNH H C Dư i nh hư ng tr ng l c l c kh i theo t ng phương s là: Fx = 0; Fy = 0; Fz = −g Thay vào phương trình (3): 1 ∂p ∂p −g − =0 → = −ρg (5) ρ ∂z ∂z Tích phân phương trình (5): ∫ dp = −ρg ∫ dz → p = −ρ.g.z + C p + ρ.g.z = const (6) Phương trình thu tĩnh p hay: z + = const (7 ) γ 9 Th.S Bùi Anh Ki t 4. PHƯƠNG TRÌNH CƠ B N THU TĨNH H C Áp d ng cho 2 ñi m A và B: p A + ρ.g.z A = p B + ρ.g.z B p B = p A + γ(z A − z B ) p B = p A + γh Nh n xét: - Áp su t t i nh ng ñi m có cùng ñ sâu trong ch t l ng tr ng l c ñ ng cân b ng thì b ng nhau. - ð chênh áp su t gi a 2 ñi m b t kỳ trong cùng m t ch t l ng ch ph thu c vào kho ng cách th ng ñ ng gi a 2 ñi m y. - N u có nhi u lo i ch t l ng khác nhau, không tr n l n vào nhau thì m t phân chia là các m t ñ ng áp n m ngang. 10 Th.S Bùi Anh Ki t 5
- 7/26/2012 NG D NG PHƯƠNG TRÌNH THU TĨNH Áp k : Áp k tuy t ñ i: p a = ρ Hg .g.h Áp k ño chênh: p A + ρ.g.z A = p M + ρ.g.z M (1) p B + ρ.g.z B = p N + ρ.g.z N (2) (1) & (2) (p A + ρ.g.z A ) − (p B + ρ.g.z B ) = p M − p N + ρ.g.(z M − z N ) Mà pM = pN, suy ra: p p zA + A − zB + B = h γ γ 11 Th.S Bùi Anh Ki t NG D NG PHƯƠNG TRÌNH THU TĨNH (TT) Áp k : Áp k ño chênh có 2 ch t l ng: p A + ρ1.g.z A = p M + ρ1.g.z M (1) p B + ρ1.g.z B = p N + ρ1.g.z N (2) p M − p N = ρ 2 .g.h (3) (1),(2) & (3) p p γ −γ zA + A − zB + B = 2 1 h γ γ γ1 12 Th.S Bùi Anh Ki t 6
- 7/26/2012 5. ÁP SU T TUY T ð I – ÁP SU T DƯ – – ÁP SU T CHÂN KHÔNG Áp su t tuy t ñ i: p td = p 0 + γh A td Áp su t dư: p du = p = p td − p td A A A a p a = 98100( N / m 2 ) Áp su t tuy t ñ i c a khí tr i td p a = 0( N / m 2 ) Áp su t dư c a khí tr i N u áp su t t i m t thoáng p0 b ng áp su t khí tr i pa thì: p A = γh Áp su t chân không: p ck = p a − p td = −p A td A 13 Th.S Bùi Anh Ki t 6. ð NH LU T BÌNH THÔNG NHAU N i dung ñ nh lu t: N u hai bình thông nhau ch a ñ ng ch t l ng khác nhau và có áp su t trên m t thoáng b ng nhau, ñ cao c a ch t l ng m i bình tính t m t phân chia hai ch t l ng ñ n m t thoáng s t l ngh ch v i tr ng lư ng ñơn v c a ch t l ng. h1 γ 2 = h 2 γ1 14 Th.S Bùi Anh Ki t 7
- 7/26/2012 7. ð NH LU T PASCAN N i dung ñ nh lu t: ð bi n thiên c a áp su t thu tĩnh trên m t gi i h n m t th tích ch t l ng cho trư c ñư c truy n ñi nguyên v n ñ n t t c các ñi m c a th tích ch t l ng ñó. ð tăng áp su t t i A: p 'A − p A = ∆p 15 Th.S Bùi Anh Ki t NG D NG ð NH LU T PASCAN Máy ép thu l c 16 Th.S Bùi Anh Ki t 8
- 7/26/2012 VÍ D Ví d 1: Tìm áp su t t i m t ñi m ñáy b ñ ng nư c sâu 4m bi t áp su t t i m t thoáng p0 = 98.100 N/m2 Ví d 2: Tìm áp su t t i ñi m B (áp su t tuy t ñ i, áp su t dư) trong hình bên. Bi t ñ cao c t thu ngân trong áp k tuy t ñ i là 780 mm 17 Th.S Bùi Anh Ki t VÍ D Ví d 3: Xác ñ nh ñ cao nư c dâng lên trong chân không k , n u áp su t tuy t ñ i c a khí trong bình c u là p0 = 0,95 at 18 Th.S Bùi Anh Ki t 9
- 7/26/2012 BÀI T P 21 19 Th.S Bùi Anh Ki t BÀI T P 24 20 Th.S Bùi Anh Ki t 10
- 7/26/2012 8. ð PHÂN B ÁP SU T THU TĨNH– ð ÁP L C ð phân b áp su t thu tĩnh ð áp l c 21 Th.S Bùi Anh Ki t 9. ÁP L C C A CH T L NG LÊN THÀNH PH NG 22 Th.S Bùi Anh Ki t 11
- 7/26/2012 9. ÁP L C C A CH T L NG LÊN THÀNH PH NG ð l n: Trên di n tích vi phân dA: dP = pdA = (p 0 + γh). dA dP = (p 0 + γzsinα). dA L c tác d ng trên toàn b di n tích: P = ∫ (p 0 + γzsinα) dA A P = p 0 A + γsinα ∫ zdA A ∫ zdA : momen tĩnh c a di n tích A ñ i v i tr c Oy A Ta có: ∫ zdA = z A C . A (v i C là tr ng tâm c a di n tích A) 23 Th.S Bùi Anh Ki t 9. ÁP L C C A CH T L NG LÊN THÀNH PH NG P = p 0 A + γsinαz C A = (p 0 + γh C ) A P = (p 0 + γh C ) A = p C . A N u p0=pa, áp l c dư: P = γh C A K t lu n: Áp l c P tác d ng lên m t ph ng có di n tích A có giá tr b ng áp su t t i tr ng tâm (pC) c a di n tích A nhân v i di n tích ñó. Tâm áp l c D: (xét trư ng h p áp su t t i m t thoáng p0=pa) Momen c a P ñ i v i tr c Oy: M Oy = P.z D = (γhC A).z D = γ ( zC sin α ) A.z D (a) Ngoài ra, momen c a dP trên dA ñ i v i tr c Oy: 24 dM Oy = dP.z = ( pdA).z = γhdA.z = γz 2 sin αdA Th.S Bùi Anh Ki t 12
- 7/26/2012 9. ÁP L C C A CH T L NG LÊN THÀNH PH NG V y momen c a P ñ i v i tr c Oy: M Oy = ∫ γz 2 sin αdA = γ sin α ∫ z 2 dA A A ∫ z dA = IOy : momen quán tính c a di n tích A ñ i v i tr c Oy 2 A M Oy = γsinαI Oy (b) I Oy (a) và (b): γ .zC . sin α . A.z D = γ . sin α .I Oy zD = zC . A I C + z .A2 IC zD = C z D = zC + zC . A zC . A Nh n xét: IC > 0 zD > zC V trí tâm áp l c D th p hơn tr ng tâm C c a thành ph ng. 25 Th.S Bùi Anh Ki t 9. ÁP L C C A CH T L NG LÊN THÀNH PH NG ð c trưng hình h c c a m t s hình ph ng thông d ng Hình bh 3 bh 3 h 3 (a 2 + 4ab + b 2 ) πd 4 IC 12 36 36(a + b) 64 h 2h h(a + 2b) d yC y0 + y0 + y0 + y0 + 2 3 3(a + b) 2 b.h h(a + b) πd 2 ω b.h 2 2 4 26 Th.S Bùi Anh Ki t 13
- 7/26/2012 ÁP L C C A CH T L NG LÊN THÀNH PH NG HÌNH CH NH T CÓ ðÁY N M NGANG Tr s áp l c: Áp l c dư P tác d ng lên thành ph ng hình ch nh t b ng tích s di n tích bi u ñ áp l c ( ) v i b dài ñáy và tr ng lư ng riêng c a ch t l ng. P = γ .Ω.b ði m ñ t l c: L c P ñi qua tr ng tâm bi u ñ áp l c. h1 h(h 2 + 2 h1 ) hP = + h− sinα 3(h1 + h 2 ) 27 Th.S Bùi Anh Ki t ÁP L C C A CH T L NG LÊN THÀNH PH NG HÌNH CH NH T CÓ ðÁY N M NGANG Trư ng h p hình ch nh t ñ t t i m t thoáng (h1=0): γ γ 2 P = γ. .b = h 2 hb P = γ. .b = bh 2 2 28 Th.S Bùi Anh Ki t 14
- 7/26/2012 10. ÁP L C C A CH T L NG LÊN THÀNH CONG Xét trư ng h p thành cong hình tr tròn ABA’B’ có ñư ng sinh ñ t n m ngang. ð ñơn gi n, ñ t h tr c Oxyz có tr c Oy song song v i ñư ng sinh. (Py=0) P = Px2 + Pz2 29 Th.S Bùi Anh Ki t 10. ÁP L C C A CH T L NG LÊN THÀNH CONG L y di n tích nguyên t dω, ñ t ñ sâu h. Áp l c nguyên t dP: dP = γhdA dP chia làm 2 thành ph n: dPx n m ngang, dPz th ng ñ ng dPx = dP.cosα = γ.h.dA.cosα = γ.h.dA x Ax, Az: hình chi u m t dPz = dP.cosβ = γ.h.dA.cosβ = γ.h.dA z ABB’A’ lên (zOy), (xOy) 30 Th.S Bùi Anh Ki t 15
- 7/26/2012 10. ÁP L C C A CH T L NGLÊN THÀNH CONG Thành ph n n m ngang: Px = ∫ dPx = γ. ∫ h.dA x = γh Cx A x = γ x b Ax Ax ( x : di n tích ñ áp l c) Thành ph n th ng ñ ng: Pz = ∫ dPz = γ ∫ hdA z = γ y b = γ.W Az Az ( y : di n tích hình ABba) Px = γh c A x (W : th tích kh i lăng tr ) T ng quát: P = γh A y c y Pz = γW 31 Áp l c P tác d ng lên thành cong: P = Px2 + Py2 + Pz2 Th.S Bùi Anh Ki t 10. ÁP L C C A CH T L NGLÊN THÀNH CONG V t áp l c: PZ = tr ng lư ng v t áp l c PZ = tr ng lư ng v t áp l c th t ABba o ABba Pz = γ y b Pz = − γ y b 32 Th.S Bùi Anh Ki t 16
- 7/26/2012 BÀI T P 33 Th.S Bùi Anh Ki t BÀI T P 34 Th.S Bùi Anh Ki t 17
- 7/26/2012 35 Th.S Bùi Anh Ki t 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình kỹ thuật viễn thám part 2
10 p | 302 | 116
-
Bài giảng Kim loại học (Phần 2)
3 p | 329 | 93
-
Đáp án Kỹ thuật thủy khí-Đề 1
3 p | 566 | 87
-
Giáo trình thủy khí động lực part 2
23 p | 257 | 81
-
Bài giảng thủy lực học
0 p | 208 | 66
-
Hướng dẫn thực hành LCD
0 p | 164 | 60
-
Giáo trình thực tập hóa lý part 2
10 p | 426 | 53
-
Bài giảng : NGUYÊN LÝ HÓA CÔNG NGHIỆP part 1
9 p | 175 | 31
-
Đáp án đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 4
2 p | 162 | 25
-
Đáp án đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 2
2 p | 190 | 25
-
Đề thi Kỹ thuật thủy khí-Đề 2
2 p | 372 | 23
-
Bài giảng ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ part 8
18 p | 105 | 18
-
Thủy lực khoan
114 p | 118 | 18
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 2
3 p | 138 | 13
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí
21 p | 142 | 12
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 38
1 p | 110 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 24
1 p | 90 | 6
-
Bài tập Thép 2 - TS. Ngô Hữu Cường
30 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn