
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI
TỞ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp: ...................
Mã đề 101
Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo
Phần tô trắc nghiệm của học sinh
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ
Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ
Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ
I. Trắc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1. Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Tìm nghiệm của phương trình .
A. .B. .C. .D. .
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại
A. x = 4. B. x = - 1. C. x = 3. D. x = .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không phải là hàm số mũ
Trang 1/6 - Mã đề 101

A. y = . B. y = C. y = D. y =
Câu 6. Với
a
là số thực dương tùy, khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. [-1; 3] B. (–1; 3) C. (0; 2) D. [-2; 1]
Câu 8. Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. {4;3}. B. {3;4}. C. {3;5}. D. {3;3}.
Câu 9. Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hàm số có . Khi đó đồ thị hàm số
A. có tiệm cận ngang . B. có tiệm cận đứng .
C. không có tiệm cận đứng. D. không có có tiệm cận ngang.
Câu 11. Nghiệm của phương trình là
A. .B. .C. .D. .
Câu 12. Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D. \
Câu 13. Cho số thực dương a với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. B. C. D.
Câu 14. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh bằng 3,4,5 là
A. 60. B. 12. C. 17. D. 23.
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. -1. B. 1. C. -5. D. 5.
Câu 16. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng mấy mặt?
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Câu 17. Cho mặt cầu có bán kính bằng
a
. Diện tích của mặt cầu đó bằng
A.
2
2a
. B.
2
a
. C.
2
4a
. D.
a
.
Câu 18. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D. .
Câu 19. Thể tích
V
của khối cầu có bán kính
3r
là
A.
4V
.B.
12V
.C.
36V
.D.
6V
.
Câu 20. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón có bán kính mặt đáy , độ dài đường sinh là
Trang 2/6 - Mã đề 101

A. B.
2
xq
S rl
.C. D.
Câu 22. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
A. B. C. D.
Câu 23. Cho hình chữ nhật quay xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo
thành hình gì?
A. Một tam giác. B. Hình trụ tròn xoay.
C. Hình nón tròn xoay. D. Hình cầu tròn xoay.
Câu 24. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 25. Thể tích của khối nón có chiều cao 5 và bán kính đáy 3 là
A.
15
. B.
9
. C.
25
. D.
5
.
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = là
A. B. C. D.
Câu 27. Giá trị của với là:
A. B. C. D.
Câu 28. Cho hàm số liên tục và có đồ thị trên đoạn như hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn
nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 29. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D. .
Câu 30. Phương trình: log2(x – 7) = log2(3 – x) có tập nghiệm là:
A. B. {3; 7} C. {7} D. {5}
Câu 31. Thể tích của khối trụ có chiều cao
h
và có bán kính đáy
r
là
A.
2
1
3r h
.B.
2
r h
.C.
2
4
3r h
.D.
2
2r h
.
Câu 32. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Trang 3/6 - Mã đề 101

f(x)=x^3-3*x^2+2
x(t)=2, y(t)=t
x(t)=t, y(t)=-2
-3 -2 -1 1 2 3
-2
2
x
y
O
A. y= – x3 – 3x2+ 2 B. y= x3– 3x2 +2 C. y= – x3 + 3x2– 2 D. y= x3 + 3x + 2
Câu 33. Giá trị của biểu thức là
A. 1. B. C. D.
Câu 34. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên
A. B. C. D.
Câu 35. Cho hàm số có bảng xét đấu đạo hàm cấp 1 như hình vẽ sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. (1; 3).
C. D. và .
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 36 (0,5 điểm). Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của
nước A sẽ hết sau 100 năm nữa. Nhưng do quản lí kém, bị một số kẻ gian lấy trộm để bán lậu nên
kể từ năm thứ 2 trở đi mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm so với năm liền trước. Hỏi sau bao nhiêu
năm số dầu dự trữ của nước A sẽ hết?
Câu 37 ( 1,0 điểm). Giải phương trình :
0242.104
1
xx
Câu 38 (1,0 điểm). Giải bất phương trình :
1log
2
1
log
2
2
1
xx
Câu 39 (1,0 điểm). Cho hình chóp đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên
bằng 2a. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
------ HẾT ------
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Trang 4/6 - Mã đề 101

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Trang 5/6 - Mã đề 101

